Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 17: Lesson 3
Câu 1
Listen and repeat.
i kite She has a kite.
oy toy He has a toy.
Câu 2
Listen and circle. !"#$
1. She has a ___.
a. kite b. car c. toy
2. He has a ___ .
a. toy b. kite c. car
Bài nghe
1. She has a toy.%&"%
2. He has a kite.%&"
Trả lời:
1. c
2. b
Câu 3
Let’s chant.'()"*
1
Kite, kite, kite.
Ben has a kite.
He has a kite.
Bike, bike, bike.
Mary has a bike.
She has a bike.
Toys, toys, toys.
Ben and Mary have toys.
They have toys.
2
Hướng dẫn dịch
++
,%&"
%&"
-+.+.
/!#%&"0.
%&"0.
1++
,/!#
')
Câu 4
Read and circle a, b or c.1) !"#$!+2
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have
a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do
you have?
3
Trả lời:
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have
a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do
you have?
Hướng dẫn dịch
3345627!"')#""8')
')0"9!+0.":;0""7')<=
0%>2!,2!?@
=> Đ-p -n c
Câu 5
Let’s write.'(0"
Lucy is my friend. She has a doll.
_______ is my friend. She / He has _______.
________ and _______ are my friends. They have ________.
Trả lời:
Lucy is my friend. She has a doll.
Billy is my friend. He has a car.
Lucy and Billy are my friends. They have many toys.
Hướng dẫn dịch:
327!"2A2?
,27!"0."
3,27!"')
4
Câu 6
Project.BC>
Trả lời:
Hello. They are my friends. They like toys. This is Nam. He has two ships. This
is Lan. She has a plane. How many toys do you have?
Hướng dẫn dịchD
-')45627!"')"81E!%
=0""71E3!0%>2!,2!?
@
5
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 17: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) i
kite (con diều) She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.) oy
toy (đồ chơi)
He has a toy. (Anh ấy có đồ chơi.) Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. She has a ___. a. kite b. car c. toy 2. He has a ___ . a. toy b. kite c. car Bài nghe
1. She has a toy. (Cô ấy có một món đồ chơi.)
2. He has a kite. (Anh ấy có một con diều.) Trả lời: 1. c 2. b Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.) 1 Kite, kite, kite. Ben has a kite. He has a kite. Bike, bike, bike. Mary has a bike. She has a bike. Toys, toys, toys. Ben and Mary have toys. They have toys. 2
Hướng dẫn dịch
Con diều, con diều, con diều.
Ben có một con diều.
Anh ấy có một con diều.
Xe đạp, xe đạp, xe đạp.
Mary có một chiếc xe đạp.
Cô ấy có một chiếc xe đạp.
Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.
Ben và Mary có đồ chơi. Họ có đồ chơi. Câu 4
Read and circle a, b or c. (Đọc và khoanh tròn a, b hoặc c.)
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have
a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have? 3 Trả lời:
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have
a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?
Hướng dẫn dịch
Linh và Lucy là những người bạn của tôi. Họ rất thích đồ chơi. Họ có nhiều đồ
chơi.Họ có 1 chiếc tàu hỏa, 1 chiếc xe tải và 3 chiếc tàu thủy. Họ cũng có 2
chiếc máy bay. Bạn có bao nhêu đồ chơi nào? => Đáp án c Câu 5
Let’s write. (Hãy viết.)
Lucy is my friend. She has a doll.
_______ is my friend. She / He has _______.
________ and _______ are my friends. They have ________. Trả lời:
Lucy is my friend. She has a doll.
Billy is my friend. He has a car.
Lucy and Billy are my friends. They have many toys.
Hướng dẫn dịch:
Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có 1 con búp bê.
Billy là bạn của tôi. Anh ấy có 1 chiếc xe ô tô.
Lucy và Billy đều là bạn của tôi. Họ có nhiều đồ chơi. 4 Câu 6
Project. (Dự án.) Trả lời:
Hello. They are my friends. They like toys. This is Nam. He has two ships. This
is Lan. She has a plane. How many toys do you have?
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Họ là những người bạn của tôi. Họ thích đồ chơi. Đây là Nam. Anh
ấy có 2 chiếc tàu thủy. Đây là Lan. Cô ấy có 1 chiếc máy bay. Bạn có bao nhiêu đồ chơi nào? 5
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 17: Lesson 3
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6