Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 17

Tài liệu Tiếng Anh Unit 17 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 17 Our toys - Những món đồ chơi của chúng tôi. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 17
1. Giới thiệu ai đó có thứ gì
I/ You/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)
(Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ có …)
Eg: I have five planes. (Tôi có năm cái máy bay)
He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có …)
Eg: She has three cars. (Cô ấy có ba cái ô tô)
2. Hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu thứ gì
How many + (vật) + do you/ we/ they + have?
(Bạn/ Chúng tôi/ Họ có bao nhiêu …?)
I/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)
(Tôi/ Chúng tôi/ Họ + có …)
Eg: How many robots do you have?
I have three robots
How many + (vật) + does he/ she/ it + have?
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có bao nhiêu …?)
He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó + có …)
Eg: How many kites does he have?
He has two kites.
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 17
1. Giới thiệu ai đó có thứ gì
I/ You/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)
(Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ có …)
Eg: I have five planes. (Tôi có năm cái máy bay)
He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có …)
Eg: She has three cars. (Cô ấy có ba cái ô tô)
2. Hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu thứ gì
How many + (vật) + do you/ we/ they + have?
(Bạn/ Chúng tôi/ Họ có bao nhiêu …?)
I/ We/ They + have + (số lượng) + (vật)
(Tôi/ Chúng tôi/ Họ + có …)
Eg: How many robots do you have? I have three robots
How many + (vật) + does he/ she/ it + have?
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó có bao nhiêu …?)
He/ She/ It + has + (số lượng) + (vật)
(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó + có …)
Eg: How many kites does he have? He has two kites.