Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Lesson 1 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!



(Nhn, nghe v lp li.)
 
(Linh, con đâu ri?)
(Con  trong phng m! .)
(M!, con đang nh$y.)
(Hãy vui vẻ nhé.)
!
"(Nghe, ch* v n+i.)
1
 
(Tôi đang viết.)
(Tôi đang nh$y.)
(Tôi đang hát.)
(Tôi đang đọc.)

#(Hãy n+i.)
2
$%&
(Tôi đang viết.)
(Tôi đang nh$y.)
(Tôi đang hát.)
(Tôi đang đọc.)
'
((Nghe v đánh d2u.)
 
3

(Bn đang  đâu vậy Mary?)
  
(Mnh đây, trong phng của mnh. Mnh đang đọc sách.)
!"
(Bn đang  đâu vậy Nam?)
  
(Mnh đây. Mnh đang nh$y.)
)
(*(Nhn, hon thnh v đọc.)
4
$%&
( (Tôi đang m7a.)
! #(Tôi đang đọc sách.)
$  (Tôi đang hát m8t bi hát.)
%+ (Tôi đang viết bi.)
,
#"(Hãy chơi.)
-*  *(Tr chơi: Din kch câm)
5
.((/&'()*+&,#-+./)0123+45
67+&897#9:*;<+9=>?7:)
*@4+&.A97#9(+90*BC
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 18: Lesson 1 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe
a. Where are you, Linh? (Linh, con đâu rồi?)
I’m in my room. (Con ở trong phòng mẹ ạ.)
b. Mum, I’m dancing. (Mẹ, con đang nhảy.)
Have fun. (Hãy vui vẻ nhé.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Bài nghe
a. I’m writing. (Tôi đang viết.)
b. I’m dancing. (Tôi đang nhảy.)
c. I’m singing. (Tôi đang hát.)
d. I’m reading. (Tôi đang đọc.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
I’m writing. (Tôi đang viết.)
I’m dancing. (Tôi đang nhảy.)
I’m singing. (Tôi đang hát.)
I’m reading. (Tôi đang đọc.) Câu 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.) Bài nghe 3 1. Where are you, Mary?
(Bạn đang ở đâu vậy Mary?)
I'm here, in my room. I'm reading.
(Mình đây, trong phòng của mình. Mình đang đọc sách.) 2. Where are you, Nam?
(Bạn đang ở đâu vậy Nam?) I'm here. I'm dancing.
(Mình đây. Mình đang nhảy.) Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. I’m dancing . (Tôi đang múa.)
2. I’m reading a book. (Tôi đang đọc sách.)
3. I’m singing a song. (Tôi đang hát một bài hát.)
4. I’m writing . (Tôi đang viết bài.) Câu 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
Miming game (Trò chơi: Diễn kịch câm) 5
Cách chơi: Một học sinh sẽ dùng hành động (không được dùng lời nói) để diễn
tả hoạt động. Các bạn khác nhìn và cố gắng đoán. Ví dụ, bạn trong hình dùng
tay và chân chuyển động như múa, các bạn khác sẽ đoán là “dancing”. 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 18: Lesson 1
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6