Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

83 42 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 18: Lesson 2
Câu 1
Look, listen and repeat.
Bi nghe:
a. Hello.
Hi, Lucy. What are you doing?
I’m singing.
b. Hi, Ben. What are you doing?
I’m watching TV.
Hướng dẫn dịch:
a.

 !
1
"#
$!
Câu 2
Listen, point and say.(%&
Bi nghe:
a. What are you doing?
I’m playing basketball.
b. What are you doing?
I’m drawing a picture.
c. What are you doing?
I’m watching TV.
2
d. What are you doing?
I’m listening to music.
Hướng dẫn dịch:

'()"&*+
"
'(,!*

'($!
-
'(
Câu 3
Let’s talk.(./&
3
Trả lời:
What are you doing? (
I’m drawing a picture.'0,!*
Câu 4
Listen and number.( 12
Bi nghe:
1. - What are you doing?
- Oh I’m watching TV.3!($!
2. - What are you doing?
- I’m drawing a picture.'(,!*
3. - What are you doing?
- I’m playing basketball.'()"&4
3. - What are you doing?
- I’m listening to music.'(
Trả lời:
a – 3 b – 2 c – 1 d – 4
4
Câu 5
Look, complete and read.(!5
Trả lời:
1. A: What are you doing?
B: I’mlisteningto music.
2. A: What are you doing?
B: I’mwatchingTV.
3. A: What are youdoing?
5
B: I’mdrawinga picture.
4. A: What are you doing?
B: I’mplayingbasketball.
Hướng dẫn dịch:
678
8'(
9#78
8'($!
:78
8'(,!*
;#78
8'()"&*+
Câu 6
Let’s sing.(./ !
6
What are you doing?
What are you doing?
I’m listening. I’m listening to music.
What are you doing?
I’m drawing. I’m drawing a picture.
What are you doing?
I’m watching. I’m watching TV.
What are you doing?
I’m playing. I’m playing basketball.
Hướng dẫn dịch:
Bn đang lm g?

'('(

'(,'(,!*

'($'($!

'()'()"&*+
7
8
| 1/8

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 18: Lesson 2 Câu 1
Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe: a. Hello. Hi, Lucy. What are you doing? I’m singing.
b. Hi, Ben. What are you doing? I’m watching TV. Hướng dẫn dịch: a. Xin chào.
Xin chào, Lucy. Bạn đang làm gì vậy? Mình đang hát. 1
b. Xin chào, Ben. Bạn đang làm gì vậy? Mình đang xem ti vi. Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) Bài nghe: a. What are you doing? I’m playing basketball. b. What are you doing? I’m drawing a picture. c. What are you doing? I’m watching TV. 2 d. What are you doing? I’m listening to music. Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đang làm gì?
Tôi đang chơi bóng rổ.
b. Bạn đang làm gì? Tôi đang vẽ tranh.
c. Bạn đang làm gì? Tôi đang xem ti vi.
d. Bạn đang làm gì? Tôi đang nghe nhạc. Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 3 Trả lời:
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I’m drawing a picture. (Tớ đang vẽ tranh.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe:
1. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- Oh I’m watching TV. (Ồ tôi đang xem tivi.)
2. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- I’m drawing a picture. (Tôi đang vẽ tranh.)
3. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- I’m playing basketball. (Tôi đang chơi bóng chuyền.)
3. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- I’m listening to music. (Tôi đang nghe nhạc.) Trả lời: a – 3 b – 2 c – 1 d – 4 4 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời: 1. A: What are you doing?
B: I’m listening to music. 2. A: What are you doing? B: I’m watching TV.
3. A: What are you doing? 5
B: I’m drawing a picture. 4. A: What are you doing?
B: I’m playing basketball.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang nghe nhạc.
2. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang xem ti vi.
3. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang vẽ tranh.
4. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang chơi bóng rổ. Câu 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 6 What are you doing? What are you doing?
I’m listening. I’m listening to music. What are you doing?
I’m drawing. I’m drawing a picture. What are you doing?
I’m watching. I’m watching TV. What are you doing?
I’m playing. I’m playing basketball. Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì? Bạn đang làm gì?
Tôi đang nghe. Tôi đang nghe nhạc. Bạn đang làm gì?
Tôi đang vẽ. Tôi đang vẽ tranh. Bạn đang làm gì?
Tôi đang xem. Tôi đang xem ti vi. Bạn đang làm gì?
Tôi đang chơi. Tôi đang chơi bóng rổ. 7 8
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 18: Lesson 2
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6