Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức)

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 3 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải bài tập. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy các bạn theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức)

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 3 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải bài tập. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy các bạn theo dõi bài viết dưới đây!

82 41 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 2: Lesson 3
Bài 1
Listen and repeat. 
Gợi ý trả lời:
m Mary I’m Mary.
n Nam My name’s Nam.
Bài 2
Listen and circle. 
1. Hi. I’m_________.
2. Hello. My name’s
_________.
a. Mai
a. Mary
b. Mary
b. Mai
c. Minh
c. Nam
Gợi ý trả lời:
1. b 2. c
1. Hi. I'm Mary. 
2. Hello. My name's Nam.  
Bài 3
Let’s chant. !"#$
1
Gợi ý trả lời:
What’s your name? %&
My name’s Mary. 
Mary, Mary, Mary.
What’s your name? %&
My name’s Nam. 
Nam, Nam, Nam.
Bài 4
Read and match. '(
2
Gợi ý trả lời:
1. b
A: Hi. My name’s Linh. What’s your name?
 )%&
B: My name’s Mary.

2. c
A: How old are you, Lucy?
%*++,-)+&
B: I’m eight years old..
.+,
3. a
3
A: Hi. I’m Mai.
 
B: Hello, Mai. I’m Ben.
 -%
Bài 5
Let’s write. /01
Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?
You:_____________.
Minh: How old are you?
You: _____________.
Gợi ý trả lời:
Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?
 %&
You: My name’s Vinh.
2
Minh: How old are you?
%*++,&
You: I’m eight years old.
.+,
Bài 6
4
Project. 34#
Gợi ý trả lời:
My birthday is on the first of January. Now, I’m 8 years old. Look! This is my
favorite birthday cake. It’s a beautiful strawberry cake with birthday wishes
“Happy birthday” and my lovely nickname. It’s so yummy! I love my birthday
cake a lot.
Hướng dẫn dịch:
56789+7#:%;<-.+,
=';1*#>6+?7'@A1*#
B;+;C8DE</>6F/G>6F*HB
8#+7@I=+1*#>67J
5
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 2: Lesson 3 Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Gợi ý trả lời:
m Mary I’m Mary. (Tôi tên là Mary.)
n Nam My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.) Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh chọn.) 1. Hi. I’m_________. a. Mai b. Mary c. Minh 2. Hello. My name’s a. Mary b. Mai c. Nam _________. Gợi ý trả lời: 1. b 2. c
1. Hi. I'm Mary. (Chào. Mình là Mary.)
2. Hello. My name's Nam. (Xin chào. Mình tên là Nam.) Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.) 1 Gợi ý trả lời:
What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Mary. (Tôi tên là Mary.) Mary, Mary, Mary.
What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.) Nam, Nam, Nam. Bài 4
Read and match. (Đọc và nối.) 2 Gợi ý trả lời: 1. b
A: Hi. My name’s Linh. What’s your name?
(Xin chào. Tôi tên là Linh. Bạn tên gì?) B: My name’s Mary. (Mình tên là Mary.) 2. c
A: How old are you, Lucy?
(Bạn bao nhiêu tuổi, Lucy?)
B: I’m eight years old.. (Mình 8 tuổi.) 3. a 3 A: Hi. I’m Mai.
(Xin chào. Mình là Mai.)
B: Hello, Mai. I’m Ben.
(Xin chào, Mai. Mình là Ben.) Bài 5
Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name? You:_____________. Minh: How old are you? You: _____________. Gợi ý trả lời:
Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?
(Xin chào. Mình là Minh. Bạn tên gì?) You: My name’s Vinh. (Mình tên là Vinh.) Minh: How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi?)
You: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.) Bài 6 4
Project. (Dự án.) Gợi ý trả lời:
My birthday is on the first of January. Now, I’m 8 years old. Look! This is my
favorite birthday cake. It’s a beautiful strawberry cake with birthday wishes
“Happy birthday” and my lovely nickname. It’s so yummy! I love my birthday cake a lot. Hướng dẫn dịch:
Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng 1. Bây giờ, tôi 8 tuổi. Nhìn
này! Đây là chiếc bánh sinh nhật yêu thích của tôi. Đó là một chiếc bánh kem
dâu tây xinh đẹp với lời chúc sinh nhật "Chúc mừng sinh nhật" và biệt danh
đáng yêu của tôi. Nó rất ngon! Tôi yêu chiếc bánh sinh nhật của tôi lắm. 5
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 2: Lesson 3
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6