Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Lesson 1 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 20: Lesson 1
Câu 1
Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và nhắc lại)

 !"#$
%&#'&()*+,*
&#!"&()-*.&/
Câu 2
Listen, point and say.(Nghe, chỉ và nói)
1
&#'&()*+*
&#00000000*&()*+000000000
Trả lời:
&#'&()*+&1*
&#!2&()*+.&/
%&#'&()*+&1*
&##!2&()*+.&3
&&#'&()*+&1*
&#4!2&()*+.&45
6&#'&()*+&1*
&#7&&4!2&()*+.&&&2
2
Câu 3
Let’s talk.(Cùng nói nào)
&#'&()*+*
&#00000000*&()*+000000000
Trả lời:
8&# '&()*+&1*#
$
&#!2&()*+.&/
8&# '&()*+&1*#
$
&##!2&()*+.&3
Câu 4
Listen and number.(Nghe và đánh số)
3
Bài nghe:
9&#'&()*+*
&#4!"&()*+.&45
:&#'&()*+*
&##!"&()*+.&3
;&#'&()*+*
&#!"&()*+.&/
<&#'&()*+*
&#7&&4!"&()*+.&&2
Trả lời:
=:
%=;
&=<
6=9
4
Câu 5
Look, complete and read.(Nhìn, hoàn thành và đọc)
&#'&()*+*
&#00000000*&()*+000000000
Trả lời:
1. peacock 2. a horse 3. see – a monkey 4. can you see – a tiger
9&#'&()*+&1*
&#7&&4!2&()*+.&&&2
:&#'&()*+&1*
&##!2&()*+.&3
5
;&#'&()*+&1*
&#4!2&()*+.&45
<&#'&()*+&1*
&#!2&()*+.&/
Câu 6
Let’s play.(Cùng chơi nào)
!>&?6@A
Cách chơi:B9%'C&##D6@A.&1E(%FE.&G&
%'H6I"#D*E.1EG&1%F&G&J1EG7#K6L
M&
&#'&()*+*
6
&#00000000*&()*+000000000
Gợi ý:
&#'&()*+&1*
4.&45
7
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 20: Lesson 1 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)
a. A: Where are you, Mai? (Cậu đang ở đâu thế, Mai?)
B: I’m at the zoo. (Tớ đang ở sở thú)
b. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy những gì?)
B: I can see a tiger. (Tớ có thể ngắm nhìn một con hổ.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói) 1
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
B: I can see ________. (Mình có thể nhìn thấy _________.) Trả lời:
a. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a tiger. (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.)
b. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a horse. (Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.)
c. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a monkey. (Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
d. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a peacock. (Tôi có thể nhìn thấy một con chim công.) 2 Câu 3
Let’s talk. (Cùng nói nào)
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
B: I can see ________. (Mình có thể nhìn thấy _________.) Trả lời:
- A: What can you see at the zoo? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì ở trong sở thú?)
B: I can see a tiger. (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.)
- A: What can you see at the zoo? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì ở trong sở thú?)
B: I can see a horse. (Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số) 3 Bài nghe:
1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
I can see a monkey. (Tớ có thể nhìn thấy một con khỉ.)
2. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
I can see a horse. (Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa.)
3. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
I can see a tiger. (Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.)
4. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
I can see a peacock. (Tớ có thể nhìn thấy một con công.) Trả lời: a – 2 b – 3 c – 4 d – 1 4 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
B: I can see ________. (Mình có thể nhìn thấy _________.) Trả lời:
1. peacock 2. a horse 3. see – a monkey 4. can you see – a tiger
1. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a peacock. (Tôi có thể nhìn thấy một con chim công.)
2. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a horse. (Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.) 5
3. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a monkey. (Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.)
4. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: I can see a tiger. (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.) Câu 6
Let’s play. (Cùng chơi nào)
Miming game (Trò chơi diễn tả)
Cách chơi: 1 bạn học sinh sẽ diễn tả một con vật nào đó bằng hành động. các
bạn ngồi dưới sẽ nhìn hành động và đoán con vật bằng cách hỏi và đáp, sử dụng mẫu câu:
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) 6
B: I can see ________. (Mình có thể nhìn thấy _________.) Gợi ý:
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy con vật gì?)
B: A monkey. (Một con khỉ.) 7
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 20: Lesson 1
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6