Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 20: Lesson 3
Câu 1
Listen and repeat.(Nghe và nhắc lại)
 
  !"
Câu 2
Listen and circle.(Nghe và khoanh tròn)
#####

$$$

% ####

$ 
&
Bài nghe:
'
% ! ("
Trả lời:

%
Câu 3
Let’s chant.(Cùng đồng thanh nào.)
1
)
*
)
*
 
 
2
 
 
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang múa.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang múa.
Câu 4
Read and tick True or False.(Đọc và tích Đúng hoặc Sai)
+,-. 
&.-$.-&. 
+- -,
* /-
+,
%     0   
 
1.-$
2. 
Hướng dẫn dịch:
Linh mẹ đang sở thú. Họ thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ
đang đánh đu. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con
công đang múa. Linh và mẹ rất thích những con vật ở sở thú.
3
Trả lời:
* /-
+,
%     0   
 
1.-$
2. 
+,3+4"55
67*
% 0 389'
 (0':4;*
67/-
1.-$3<':"=->?
67*
2. 3<'"
67*
Câu 5
Let’s write.(Cùng viết nào)
<@,)#######. 
########.######)########-,
Trả lời:
< @     , )    - .   
&. )- -,
4
(Tôi những người bạn đang sở thú. Chúng tôi thể nhìn thấy nhiều loài
động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con công đang múa. Chúng tôi thích
những con vật ở sở thú.)
Câu 6
Project.(Dự án)
Gợi ý:
< @* -     *0 &    8 
-$
(Loài động vật yêu thích của mình mèo. Trong bức tranh này, mĩnh vẽ một
chú mèo màu cam. Em ấy đang trèo lên cây.)
5
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 20: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) a parrot (n) con vẹt
I can see a parrot. (Tôi có thể nhìn thấy 1 con vẹt.) a
dancing (v) nhảy múa The peacock is dancing. (Con chim công đang múa.) Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) 1. I can see a _____. a. cat b. rabbit c. parrot 2. The mokey is ____. a. dancing b. skating c. drawing Bài nghe:
1. I can see a parrot. (Tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.)
2. The monkey is dancing. (Con khỉ đang nhảy múa.) Trả lời: 1. c 2.a Câu 3
Let’s chant. (Cùng đồng thanh nào.) 1 We can see a parrot. The parrot is counting. We can see a parrot. The parrot is counting. They can see a peacock. The peacock is dancing. 2 They can see a peacock. The peacock is dancing. Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt. Con vẹt đang đếm.
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt. Con vẹt đang đếm.
Họ có thể nhìn thấy một con công. Con công đang múa.
Họ có thể nhìn thấy một con công. Con công đang múa. Câu 4
Read and tick True or False. (Đọc và tích Đúng hoặc Sai)
Linh and her mother are at the zoo. They can see many animals. A monkey is
swinging. A tiger is climbing a tree. An elephant is drawing. A peacock is
dancing. Linh and her mother like the animals at the zoo. True False
1. Linh and her mother are at the zoo.
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks. 3. A tiger is climbing a tree. 4. A peacock is dancing. Hướng dẫn dịch:
Linh và mẹ đang ở sở thú. Họ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ
đang đánh đu. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con
công đang múa. Linh và mẹ rất thích những con vật ở sở thú. 3 Trả lời: True False
1. Linh and her mother are at the zoo. ✓
2. They can see a monkey, a tiger and many ✓ peacocks. 3. A tiger is climbing a tree. ✓ 4. A peacock is dancing. ✓
1. Linh and her mother are at the zoo. (Linh và mẹ đang ở sở thú.) => True
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks. (Họ có thể nhìn thấy một
con khỉ, một con hổ và nhiều con công.) => False
3. A tiger is climbing a tree. (Một con hổ đang trèo lên cây.) => True
4. A peacock is dancing. (Một con công đang múa.) => True Câu 5
Let’s write. (Cùng viết nào)
My friends and I are at the zoo. We can see many _______. A monkey is
________. A ______ is dancing. We ________ the animals at the zoo. Trả lời:
My friends and I are at the zoo. We can see many animals. A monkey is
swinging. A peacock is dancing. We like the animals at the zoo. 4
(Tôi và những người bạn đang ở sở thú. Chúng tôi có thể nhìn thấy nhiều loài
động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con công đang múa. Chúng tôi thích
những con vật ở sở thú.) Câu 6
Project. (Dự án) Gợi ý:
My favourite animal are cats. In this picture, I draw an orange cat. He is climbing a tree.
(Loài động vật yêu thích của mình là mèo. Trong bức tranh này, mĩnh vẽ một
chú mèo màu cam. Em ấy đang trèo lên cây.) 5
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 20: Lesson 3
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6