Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức)

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson 3
Bài 1
Listen and repeat. 
Gợi ý trả lời:
th
that That’s Lucy.
th thank Thank you. 
Bài 2
Listen and tick. 
Gợi ý trả lời:
1. b 2.a
1. Thank you, Bill.  
2. That's Lucy. 
Bài 3
Let’s chant. !"##$%
1
Gợi ý trả lời:
Is that Mai? &'()*
Yes, it is. +,-.&'
Is that Minh?&()*
No, it isn’t. /).()
It’s Nam. It’s Nam. ''
Hello, Mary.0$.&'1
Hello, Mary. 0$.&'1
How are you? 2(3()*
I’m fine, thank you. &4(3.
I’m fine, thank you. &4(3.
Bài 4
2
Read and match. 56
Gợi ý trả lời:
1 - d
2 - c 3 - b 4 - a
1 - d: My name’s Nam. 7)#8'
2 - c: This is my teacher, Mr Long. ,#9$:'#).#9$
3 - b: That’s my teacher, Ms Hoa.,)$:'#).)!$'
4 - a: This is my friend, Linh. ,;:'#).
Bài 5
Let’s write. -#'<=#
3
Gợi ý trả lời:
1. This is my friend, Mai.
,;:'#).&'
2. This is my friend, Nam.
,;:'#).'
3. That’s my teacher, Ms Hoa.
)$:'#).)!$'
Bài 6
Project. >?
4
Gợi ý trả lời:
Hello! This is my friend, Mary. She’s my best friend. She’s very cute with her
short blond hair. She is kind, so everyone loves her.
0$@,;:'#).&'1 ;#,:'#) 1#A
#BC#D 1##6#;E85BFG8
HI;
5
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson 3 Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Gợi ý trả lời: that
That’s Lucy. (Đó là Lucy.) th th thank
Thank you. (Cám ơn.) Bài 2
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.) Gợi ý trả lời: 1. b 2.a
1. Thank you, Bill. (Cảm ơn nhé Bill.)
2. That's Lucy. (Đó là Lucy.) Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.) 1 Gợi ý trả lời:
Is that Mai? (Đó có phải Mai không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là Mai.)
Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
It’s Nam. It’s Nam. (Đó là Nam. Đó là Nam.)
Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)
Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)
How are you? (Cậu có khỏe không?)
I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)
I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.) Bài 4 2
Read and match. (Đọc và nối.) Gợi ý trả lời: 2 - c 3 - b 4 - a 1 - d
1 - d: My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)
2 - c: This is my teacher, Mr Long. (Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.)
3 - b: That’s my teacher, Ms Hoa. (Đây là cô giáo của tôi, cô Hoa.)
4 - a: This is my friend, Linh. (Đây là bạn của tôi, Linh.) Bài 5
Let’s write. (Chúng ta cùng viết.) 3 Gợi ý trả lời:
1. This is my friend, Mai.
(Đây là bạn của tôi, Mai.)
2. This is my friend, Nam.
(Đây là bạn của tôi, Nam.)
3. That’s my teacher, Ms Hoa.
(Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.) Bài 6
Project. (Dự án.) 4 Gợi ý trả lời:
Hello! This is my friend, Mary. She’s my best friend. She’s very cute with her
short blond hair. She is kind, so everyone loves her.
(Xin chào! Đây là bạn của tôi, Mary. Bạn ấy là bạn thân của tôi. Bạn ấy rất dễ
thương với mái tóc ngắn màu vàng. Bạn ấy rất tốt bụng nên mọi người đều yêu quý bạn ấy.) 5
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson 3
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6