Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson Two | Family and Friends

Soạn Unit 3: Let's find Mom! - Lesson Two lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3.

Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson Two
Bài 1
Listen to the story again. (Nghe li câu chuyn mt ln na.)
Gợi ý trả lời:
1. Let’s find Mom! (Hy tm m no!)
2. Look. This is her book. (Nhn ka. Đây l sch ca m.)
Where is your brother? (Em trai đâu?)
Oh. It’s his teddy bear. (. Đây l con gu bông ca em y.)
3. Their bags are here. (Ti ca h đu  đây.)
Where are they? (H đi đâu ri?)
4. Our ice cream! Thank you, Mom and Dad! (Kem ca chng con! Cm ơn m
v b!)
Oh, no. My ice cream is on its face! (, không. Kem ca con dnh lên trên mt
gu bông mt ri!)
Bài 2
Listen and say. (Nghe v ni.)
- The ice cream is on its face.
(Kem dnh trên mt ca gu bông.)
- Their bags are under the slide.
(Ti ca h dưi cu trưt.)
- Our toys are in the kitchen.
(Đ chơi ca chng tôi trong bp.)
Bài 3
Look, say and write.
(Nhn, ni v vit.)
Gợi ý trả lời:
1. Their kite is on slide. (Con diu ca h  trên cu trưt.)
2. Its hat is in the bag. (Ci nn ca n  trong ci ti.)
3. Her book is on the chair. (Quyn sch ca cô y  trên ci gh.)
4. Our car is under the tree. (Ô tô ca chng tôi  dưi ci cây.)
Let’s talk!
(Chng ta cùng ni!)
This is our mom. (Đây l m ca chng tôi.)
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson Two Bài 1
Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện một lần nữa.) Gợi ý trả lời:
1. Let’s find Mom! (Hãy tìm mẹ nào!)
2. Look. This is her book. (Nhìn kìa. Đây là sách của mẹ.)
Where is your brother? (Em trai đâu?)
Oh. It’s his teddy bear. (Ồ. Đây là con gấu bông của em ấy.)
3. Their bags are here. (Túi của họ đều ở đây.)
Where are they? (Họ đi đâu rồi?)
4. Our ice cream! Thank you, Mom and Dad! (Kem của chúng con! Cám ơn mẹ và bố!)
Oh, no. My ice cream is on its face! (Ồ, không. Kem của con dính lên trên mặt
gấu bông mất rồi!) Bài 2
Listen and say. (Nghe và nói.)
- The ice cream is on its face.
(Kem dính trên mặt của gấu bông.)
- Their bags are under the slide.
(Túi của họ ở dưới cầu trượt.)
- Our toys are in the kitchen.
(Đồ chơi của chúng tôi ở trong bếp.) Bài 3 Look, say and write.
(Nhìn, nói và viết.) Gợi ý trả lời:
1. Their kite is on slide. (Con diều của họ ở trên cầu trượt.)
2. Its hat is in the bag. (Cái nón của nó ở trong cái túi.)
3. Her book is on the chair. (Quyển sách của cô ấy ở trên cái ghế.)
4. Our car is under the tree. (Ô tô của chúng tôi ở dưới cái cây.) Let’s talk!
(Chúng ta cùng nói!)
This is our mom. (Đây là mẹ của chúng tôi.)