


 


!
 !
"
#"#
1
 

$%
!
$%&
$
$% !

$%'

%(!)#
2
 
$%&
$%'
&
'(!*+,
 

 !"
!% 
3
 !"
!"%&
 !"
!#%'
 !"
!"%

)($-.,
 

  
4
*$-#
"*-#&
*-#'
&*!-#
+
%#(!)'
,!!#/01'2/+
-.$$/$%&'()**+,-./012,03!
4567)8/0*199&
(*+,-/06:;<=)82&12*>035
267?@&=+,-9<=)A?@
5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 1 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Gợi ý trả lời:
a. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
It’s singing. (Sở thích của mình là hát.)
b. What’s your hobby, Ben? (Sở thích của bạn là gì, Ben?)
Dancing. (Nhảy múa.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Gợi ý trả lời:
a. What’s your hobby? - It’s singing.
(Sở thích của bạn là gì? - Là hát.)
b. What’s your hobby? - It’s drawing.
(Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)
c. What’s your hobby? - It’s dancing.
(Sở thích của bạn là gì? - Là nhảy múa.)
d. What’s your hobby? - It’s swimming.
(Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.) Bài 3
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.) 2 Gợi ý trả lời:
What’s your hobby? - It’s drawing. (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)
What’s your hobby? - It’s swimming. (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.) Bài 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) Gợi ý trả lời: 1. d 2. c 3. b 4. a
1. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: Dancing. (Là nhảy.) 3
2. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: It's drawing. (Là vẽ.)
3. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: Swimming. (Là bơi.)
4. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: It's singing. (Là hát.) Bài 5
Read and match. (Đọc và nối.) Gợi ý trả lời: 2- d 3 - a 4 - b 1 - c 4
1 - c: It’s dancing. (Đó là hát.)
2 - d: It’s drawing. (Đó là vẽ.)
3 - a: It’s swimming. (Đó là bơi.)
4 - b: It’s singing. (Đó là hát.) Bài 6
Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Find the hobby (Trò chơi: Tìm sở thích.)
Cách chơi: Mỗi bạn sẽ cầm lấy 1 tấm thẻ với từng sở thích khác nhau, ví dụ:
swimming, drawing, dancing, singing. Khi cô đọc lên 1 sở thích bất kì thì bạn
cầm tấm thẻ với sở thích đó phải giơ lên cao cho các bạn khác thấy. Ví dụ, cô
giáo đọc “swimming”, bạn trai giơ cao thẻ với hình ảnh bơi lội “swimming”. 5
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6