Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Lesson 1 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 10: Our Summer Holiday trang 68, 69 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 10 Lesson 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

1
Soạn Anh 4 Unit 10: Lesson 1
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. I was in the countryside last weekend. (Tôi đã ở quê cui tuần trước.)
That’s great! (Tht tuyt vi!)
b. Were you in the countryside last weekend? (Bn có quê vào cui tuần trước
không?)
No, I wasn’t. I was in the mountain. (Không. Tôi đã ở vùng núi.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
Tr li:
2
a. Were you at the zoo last weekend? (Bn n thú vào cui tuần trước
không?)
Yes, I was. (Đúng vậy.)
b. Were you on the beach last weekend? (Bn bin o cui tuần trước
không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
c. Were you at the campsite last weekend? (Bn có khu cm tri vào cui tun
trước không?)
Yes, I was. (Đúng vậy.)
d. Were you in the countryside last weekend? (Bn có quê vào cui tuần trước
không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Tr li:
- Were you at the zoo last weekend? (Bn n thú vào cui tuần trước
không?)
3
Yes, I was. (Đúng vậy.)
- Were you on the beach last weekend? (Bn bin vào cui tuần trưc
không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
- Were you at the campsite last weekend? (Bn khu cm tri vào cui tun
trước không?)
Yes, I was. (Đúng vậy.)
- Were you in the countryside last weekend? (Bn quê vào cui tuần trước
không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
Bài 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
4
Li gii chi tiết:
1. I was at the campsite yesterday. (Hôm qua mình đã chỗ cm tri.)
2. I was at the zoo last weekend. (Cui tuần trước mình đã ở s thú.)
3. A: Were you at the mountains last weekend?
(Cui tuần trước cu trên núi phi không?)
B: No, I wasn't. I was in the field/countryside.
(Mình không. Mình đã ở trên cánh đồng/vùng nông thôn.)
4. A: Were you on the beach yesterday?
(Hôm qua cu có bãi bin không?)
B: Yes, I was.
(Mình có.)
Bài 6
5
Let's sing. (Hãy cùng hát.)
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 10: Lesson 1 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. I was in the countryside last weekend. (Tôi đã ở quê cuối tuần trước.)
That’s great! (Thật tuyệt vời!)
b. Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)
No, I wasn’t. I was in the mountain. (Không. Tôi đã ở vùng núi.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) Trả lời: 1
a. Were you at the zoo last weekend? (Bạn có ở vườn thú vào cuối tuần trước không?)
Yes, I was. (Đúng vậy.)
b. Were you on the beach last weekend? (Bạn có ở biển vào cuối tuần trước không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
c. Were you at the campsite last weekend? (Bạn có ở khu cắm trại vào cuối tuần trước không?)
Yes, I was. (Đúng vậy.)
d. Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) Trả lời:
- Were you at the zoo last weekend? (Bạn có ở vườn thú vào cuối tuần trước không?) 2 Yes, I was. (Đúng vậy.)
- Were you on the beach last weekend? (Bạn có ở biển vào cuối tuần trước không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
- Were you at the campsite last weekend? (Bạn có ở khu cắm trại vào cuối tuần trước không?)
Yes, I was. (Đúng vậy.)
- Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 3
Lời giải chi tiết:
1. I was at the campsite yesterday. (Hôm qua mình đã chỗ cắm trại.)
2. I was at the zoo last weekend. (Cuối tuần trước mình đã ở sở thú.)
3. A: Were you at the mountains last weekend?
(Cuối tuần trước cậu ở trên núi phải không?)
B: No, I wasn't. I was in the field/countryside.
(Mình không. Mình đã ở trên cánh đồng/vùng nông thôn.)
4. A: Were you on the beach yesterday?
(Hôm qua cậu có ở bãi biển không?) B: Yes, I was. (Mình có.) Bài 6 4
Let's sing. (Hãy cùng hát.) 5