Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 10: Our Summer Holiday trang 70, 71 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 10 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

1
Soạn Anh 4 Unit 10: Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. Were you in London last summer, Mary? (Mary, bn Anh vào mùa
trước không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
b. Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Tokyo. (Tôi đã ở Nht.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
2
Tr li:
a. Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in London. (Tôi đã ở Luân Đôn.)
b. Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Sydney. (Tôi đã ởSydney.)
c. Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Tokyo. (Tôi đã ở Tokyo.)
d. Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Bangkok. (Tôi đã ở Băng Cốc.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Tr li:
- Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in London/England. (Tôi Luân Đôn/Anh.)
3
- Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Sydney/Australia. (Tôi Sydney/Úc.)
- Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Tokyo/Japan. (Tôi Tokyo/Nht.)
- Where were you last summer? (Bn đâu vào mùa hè trước?)
I was in Bangkok/Thailand. (Tôi Băng Cốc/Thái.)
Bài 4
Listen and match. (Nghe và ni.)
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
4
Tr li:
1. A: Where were you last summer, Mai? (Bn đâu vào mùa hè trước, Mai?)
B: I was in London. (Tôi đã ở Luân Đôn.)
A: Is it a big city? (Đó có phải là thành ph ln không?)
B: Yes, it is. (Đúng vậy.)
2. A: Where were you last summner, Nam? (Bn đâu vào mùa hè trước, Nam?)
B: I was in Sydney. (Tôi đã ở Sydney.)
Were you in Sydney, too? (Bạn cũng ở Úc đúng không?)
A: No, I wasn’t. (Tôi không.)
Bài 6
Let’s play. (Hãy cùng chơi.)
5
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 10: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. Were you in London last summer, Mary? (Mary, bạn có ở Anh vào mùa hè trước không?)
No, I wasn’t. (Tôi không.)
b. Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Tokyo. (Tôi đã ở Nhật.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in London. (Tôi đã ở Luân Đôn.)
b. Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Sydney. (Tôi đã ởSydney.)
c. Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Tokyo. (Tôi đã ở Tokyo.)
d. Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Bangkok. (Tôi đã ở Băng Cốc.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) Trả lời:
- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in London/England. (Tôi ở Luân Đôn/Anh.) 2
- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Sydney/Australia. (Tôi ở Sydney/Úc.)
- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Tokyo/Japan. (Tôi ở Tokyo/Nhật.)
- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)
I was in Bangkok/Thailand. (Tôi ở Băng Cốc/Thái.) Bài 4
Listen and match. (Nghe và nối.) Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 3 Trả lời:
1. A: Where were you last summer, Mai? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước, Mai?)
B: I was in London. (Tôi đã ở Luân Đôn.)
A: Is it a big city? (Đó có phải là thành phố lớn không?)
B: Yes, it is. (Đúng vậy.)
2. A: Where were you last summner, Nam? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước, Nam?)
B: I was in Sydney. (Tôi đã ở Sydney.)
Were you in Sydney, too? (Bạn cũng ở Úc đúng không?)
A: No, I wasn’t. (Tôi không.) Bài 6
Let’s play. (Hãy cùng chơi.) 4 5