-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson Six | Family and Friends
Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 2: Does he work in a police station? trang 21 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Unit 1: They're Firefighters! (FAF) 16 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson Six | Family and Friends
Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 2: Does he work in a police station? trang 21 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Chủ đề: Unit 1: They're Firefighters! (FAF) 16 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Sách: Family and Friends
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
Soạn Anh 4 Unit 2: Lesson Six Listening Bài 1
Listen and circle the correct words. (Nghe và khoanh tròn vào các từ đúng.)
1. Nam works/ doesn’t work in the zoo.
2. Name takes care of/ doesn’t take care of the big animals.
3. His favorite animals are the monkeys/ parrots.
4. There are 12/20 monkeys at the zoo.
5. He takes care of/ doesn’t take care of the parrots.
6. Fred talks/ doesn’t talk to visitors. Speaking Bài 2
Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Trả lời:
- Does Nam work in an office? (Có phải Nam làm việc trong văn phòng không?)
No, he doesn’t. He works in the zoo. (Không. Anh ấy làm việc ở sở thú.)
- Do you work in the police office? (Bạn làm việc ở sở cảnh sát phải không?)
Yes, I do. (Đúng vậy.) Speaking Bài 3
Talk about a family member’s job. (Nói về công việc của 1 thành viên trong
gia đình của bạn.) Trả lời:
My dad is a zookeeper. He takes care of giraffes. (Bố tôi là người trông coi
vườn thú. Ông ấy chăm sóc hươu cao cổ.)
My mom is a teacher. She teaches students. (Mẹ tôi là một giáo viên. Bà ấy dạy học sinh.) Writing Bài 4
Write about a family member’s job. Use the example to help you. (Viết về
công việc của một thành viên trong gia đình. Sử dụng ví dụ để giúp bạn.) Trả lời: Name (tên): Ali
Job (công việc): Nurse (y tá)
Place of work (nơi làm việc): the hospital (bệnh viện)
What does she/he do? (Cô ấy/ anh ấy làm gì?)
She takes care of sick people. (Cô ấy chăm sóc những người bị bệnh.)
Document Outline
- Soạn Anh 4 Unit 2: Lesson Six
- Listening Bài 1
- Speaking Bài 2
- Speaking Bài 3
- Writing Bài 4