Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson Three | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Three Unit 2: Does he work in a police station? trang 18 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson Three | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Three Unit 2: Does he work in a police station? trang 18 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

100 50 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 4 Unit 2: Lesson Three
Bài 1
Listen, point, and repeat.(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
office (n): văn phòng
farm (n): nông trại
bank (n): ngân hàng
Bài 2
Listen and sing.(Nghe và hát.)
Bài 3
Sing and do. (Hát và làm theo.)
Trả lời:
Places to go (Nơi để đi)
Bài nghe:
Place to go, things to see,
Out and about, my mom and me.
We go to the bank.
We go to the park.
We go to the farm
Until it is dark.
Place to go, things to see,
Out and about, my mom and me.
We go to the airport
We see some planes
We go to Dad’s office
Before it rains.
Place to go, things to see,
Out and about, my mom and me.
Hướng dẫn dịch:
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Chúng tôi đi đến ngân hàng.
Chúng tôi đi đến công viên.
chúng tôi đi đến trang trại
Cho đến khi trời tối.
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Chúng tôi đi đến sân bay
Chúng tôi thấy một số máy bay
Chúng tôi đến văn phòng của bố
Trước khi trời mưa.
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 2: Lesson Three Bài 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ, và nhắc lại.)  office (n): văn phòng  farm (n): nông trại  bank (n): ngân hàng Bài 2
Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3
Sing and do. (Hát và làm theo.) Trả lời: Places to go (Nơi để đi) Bài nghe: Place to go, things to see, Out and about, my mom and me. We go to the bank. We go to the park. We go to the farm Until it is dark. Place to go, things to see, Out and about, my mom and me. We go to the airport We see some planes We go to Dad’s office Before it rains. Place to go, things to see, Out and about, my mom and me. Hướng dẫn dịch:
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Chúng tôi đi đến ngân hàng.
Chúng tôi đi đến công viên.
chúng tôi đi đến trang trại
Cho đến khi trời tối.
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Chúng tôi đi đến sân bay
Chúng tôi thấy một số máy bay
Chúng tôi đến văn phòng của bố
Trước khi trời mưa.
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 2: Lesson Three
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3