Soạn Anh 4 Unit 3: Lesson 1
Bài 1
Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
Trả lời:
a. Hi, class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
b.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
Bài 2
Listen, point and say.(Nghe, chỉ và nói.)
1
Trả lời:
1.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
3.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
Bài 3
Let’s talk.(Hãy cùng nói.)
2
Trả lời:
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
Bài 4
Listen and tick.(Nghe và tích.)
3
Bài 5
Look, complete and read.(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Trả lời:
1.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
4
2.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)
3.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.!What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
Bài 6
Let’s play.(Hãy cùng chơi.)
Cách chơi:!Từng bạn lần lượt lên chơi. Các ngày trong tuần được viết lên bảng.
Bạn chơi đứng cách bảng 1 khoảng. Giáo viên sẽ đọc 1 câu cấu trúc: It's +
5
thứ + today. Bạn chơi khi nghe được câu sẽ phải chạy thật nhanh đập tay vào
tên 1 ngày trong tuần mà câu của giáo viên nhắc đến.
6

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 3: Lesson 1 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.) Trả lời:
a. Hi, class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
b. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
3. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy cùng nói.) 2 Trả lời:
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.) Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.) 3 Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời:
1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.) 4
2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)
3. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.) Bài 6
Let’s play. (Hãy cùng chơi.)
Cách chơi: Từng bạn lần lượt lên chơi. Các ngày trong tuần được viết lên bảng.
Bạn chơi đứng cách bảng 1 khoảng. Giáo viên sẽ đọc 1 câu có cấu trúc: It's + 5
thứ + today. Bạn chơi khi nghe được câu sẽ phải chạy thật nhanh đập tay vào
tên 1 ngày trong tuần mà câu của giáo viên nhắc đến. 6
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 3: Lesson 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6