-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 5: Things we can do trang 38, 39 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 5 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.
Unit 5: Things We Can Do (GS) 9 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 5: Things we can do trang 38, 39 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 5 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.
Chủ đề: Unit 5: Things We Can Do (GS) 9 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson 3 Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) y yes Can you draw? - Yes, I can. n no Can she swim? - No, she can't. Trả lời:
- Can you draw? (Bạn có thể vẽ không?)
Yes, I can. (Vâng tôi có thể.)
- Can she swim? (Cô ấy có thể bơi không?)
No, she can’t. (Không, cô ấy không thể.) Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
a. Yes, they can. (Họ có thể.)
b. No, they can’t. (Họ không thể.) Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo.) 1 Bài nghe: Can she draw?
No, she can’t. No, she can’t. 2 Can she ride a bike? Yes, she can. Yes, she can. Can he swim?
No, he can’t. No, he can’t. Can he play the piano? Yes, he can. Yes, he can. Hướng dẫn dịch:
Cô ấy có thể vẽ không?
Không, cô ấy không thể. Không, cô ấy không thể.
Cô ấy có thể đi xe đạp không?
Vâng, cô ấy có thể. Vâng, cô ấy có thể.
Anh ấy có biết bơi không?
Không, anh ấy không thể. Không, anh ấy không thể.
Anh ấy có thể chơi piano không?
Đúng vậy, anh ấy có thể. Đúng vậy, anh ấy có thể. Bài 4
Read and tick True or False. (Đọc và tích vào True hoặc False.) 3
I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t
swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano,
but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate. Hướng dẫn dịch:
Tôi có ba người bạn, Hà, Khoa và Rosie. Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy
không biết bơi. Khoa có thể đi xe đạp, nhưng anh ấy không thể cưỡi ngựa. Rosie
có thể chơi piano, nhưng cô ấy không thể chơi guitar. Tôi có thể hát, nhưng tôi
không thể nhảy. Tất cả chúng ta đều có thể trượt patin. 1. Ha có thể bơi.
2. Khoa không thể cưỡi ngựa.
3. Rosie có thể đánh đàn.
4. Tất cả họ đều biết trượt patin. Trả lời: 1. False 2. True 3. False 4. True Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.) 4 Trả lời:
I have two friends, Lucy and Ben. Lucy can run, but she can't ride a bike. Ben
can swim, but he can’t sing. I can draw, but I can’t ride a horse. Hướng dẫn dịch:
Tôi có hai người bạn, Lucy và Ben. Lucy có thể chạy, nhưng cô ấy không thể đi
xe đạp. Ben có thể bơi, nhưng anh ấy không thể hát. Tôi có thể vẽ, nhưng tôi
không thể cưỡi ngựa. Bài 6
Project. (Dự án.) 5 6
Document Outline
- Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson 3
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6