Từ vựng tiếng anh 4 Unit 5: Things we can do | Global Success

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 5 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Things we can do chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp. Từ vựng Unit 5 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 4 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Things we can do
Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. can (modal verb) /kən/, /kæn/ có thể, biết (làm gì)
2. cook (v) /kʊk/ nấu ăn
3. play the piano (v) /pleɪ ðə piˈænəʊ/ chơi đàn piano
4. play the guitar (v) /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ chơi đàn ghi-ta
5. ride (a bike) (v) /raɪd (ə baɪk)/ đạp xe
6. ride (a horse) (v) /raɪd (ə hɔːs)/ cưỡi ngựa
7. roller skate (v) /ˈrəʊlə skeɪt/ trượt pa tanh
8. swim (v) /swɪm/ bơi
9. but (con) /bʌt/ nhưng
1
| 1/1

Preview text:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Things we can do Từ mới
Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa 1. can (modal verb) /kən/, /kæn/ có thể, biết (làm gì) 2. cook (v) /kʊk/ nấu ăn 3. play the piano (v) /pleɪ ðə piˈænəʊ/ chơi đàn piano 4. play the guitar (v) /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ chơi đàn ghi-ta 5. ride (a bike) (v) /raɪd (ə baɪk)/ đạp xe 6. ride (a horse) (v) /raɪd (ə hɔːs)/ cưỡi ngựa 7. roller skate (v) /ˈrəʊlə skeɪt/ trượt pa tanh 8. swim (v) /swɪm/ bơi 9. but (con) /bʌt/ nhưng 1
Document Outline

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Things we can do