Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Lesson Four | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Four Unit 6: Funny Monkeys! trang 47 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Lesson Four | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Four Unit 6: Funny Monkeys! trang 47 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

80 40 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Four
Bài 1
Listen, point, and repeat.(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
yo-yo (n): đồ chơi yo-yo
yogurt (n): sữa chua
yellow (adj): màu vàng
zebra (n): ngựa vằn
zoo (n): vườn bách thú
zero: số 0
Bài 2
Listen and chant.(Nghe và nhắc lại.)
Trả lời:
I can see a yogurt.
I can see the zoo.
There’s a yo-yo in yogurt.
There’s a zebra in the zoo.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể thấy sữa chua.
Tôi có thể nhìn thấy sở thú.
Có một cái yo-yo trong sữa chua.
Có một con ngựa vằn trong sở thú.
Bài 3
Read the chant again. Say the words with y and z. Write.(Đọc lại bài đọc.
Nói những từ có y và z. Viết.)
Bài 4
Listen and complete the words.(Nghe và hoàn thành từ.)
Trả lời:
1. yo-yo: đồ chơi yo-yo
2. zebra: ngựa vằn
3. yogurt: sữa chua
4. zoo: vườn bách thú
5. zero: số 0
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Four Bài 1
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)  yo-yo (n): đồ chơi yo-yo  yogurt (n): sữa chua  yellow (adj): màu vàng  zebra (n): ngựa vằn  zoo (n): vườn bách thú  zero: số 0 Bài 2
Listen and chant. (Nghe và nhắc lại.) Trả lời: I can see a yogurt. I can see the zoo. There’s a yo-yo in yogurt. There’s a zebra in the zoo. Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể thấy sữa chua.
Tôi có thể nhìn thấy sở thú.
Có một cái yo-yo trong sữa chua.
Có một con ngựa vằn trong sở thú. Bài 3
Read the chant again. Say the words with y and z. Write. (Đọc lại bài đọc.
Nói những từ có y và z. Viết.) Bài 4
Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành từ.) Trả lời: 1. yo-yo: đồ chơi yo-yo 2. zebra: ngựa vằn 3. yogurt: sữa chua 4. zoo: vườn bách thú 5. zero: số 0
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Four
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4