Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Lesson Six | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 6: Funny Monkeys! trang 49 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.a

Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Six
Bài 1
Listen and put the pictures in the correct order. Write.(Nghe và sắp xếp các
bức tranh theo thứ tự đúng. Viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
c. 1 a. 2 d. 3 b. 4
Nội dung bài nghe:
1. Look at the tiger. It’s eating. Look at the monkey. It’s climbing.
2. The tiger is sleeping now. The monkey is eating a banana.
3. The monkey is dancing now. Look at the banana. It’s falling. Oh, no! The
tiger isn’t sleeping now.
4. The tiger is watching the monkey. It wants to eat the monkey. The monkey is
running.
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy nhìn con hổ. Nó đang ăn. Hãy nhìn con khỉ. Nó đang leo trèo.
2. Bây giờ con hổ đang ngủ. Con khỉ đang ăn chuối.
3. Bây giờ con khỉ đang nhảy múa. Hãy nhìn quả chuối. đang rơi. Ôi không!
Bây giờ con hổ đang thức.
4. Con hổ đang nhìn con khỉ. Nó muốn ăn thịt con khỉ. Con khỉ đang chạy.
Bài 2
Look at the pictures. Ask and answer.#(Nhìn các bức tranh. Hỏi và trả lời.)
climb# # # # # # #eat# # # # sleep# # # # watch# # # # # #
run
Is the monkey eating in picture c? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s climbing.
Gợi ý:
- Is the tiger watching the monkey in picture a? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s sleeping.
- Is the monkey dancing in picture b? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s running.
- Is the monkey eating in picture c? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s climbing.
- Is the monkey runnng in picture d? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s dancing.
Hướng dẫn dịch:
- Trong hình a, con hổ đang nhìn con khỉ phải không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang ngủ.
- Trong hình b có phải con khỉ đang nhày múa không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang chạy.
- Trong hình c có phải con khỉ đang ăn không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang leo trèo.
- Trong hình d có phải con khỉ đang chạy không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang nhảy múa.
Bài 3
Mime an activity for your friend to guess.(Diễn tả không dùng lời nói 1 hoạt
động cho bạn của bạn đoán.)
Are you sleeping? Yes, I am.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang ngủ phải không? Đúng, tôi đang ngủ.
Bài 4
Choose the best sentences for a poster.(Chọn câu phù hợp nhất cho tấm áp
phích.)
1. a There is a school trip on Wednesday.
b On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals.
2. a Bring your lunchbox and a drink.
b It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a
drink of bubble tea or water or juice.
3. a At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella.
b Wear your sun hat.
Đáp án:
1. a 2. a 3. b
Hướng dẫn dịch:
1. a. Có 1 chuyến đi dã ngoại vào thứ Tư.
b. Vào thứ Tư, có 1 chuyến đi dã ngoại tới sở thú và có rất nhiều loài động vật.
2. a. Bạn hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống.
b. Thật tốt khi mang theo hộp cơm trưa với hoặc bánh kẹp hoặc kem 1
đồ uống như trà sữa hoặc nước ép.
3. a. Ở sở thú, hãy đội mũ chống nắng hoặc mặc áo khoác và mang theo ô.
b. Hãy đội mũ chống nắng.
Bài 5
Make a poster about a school trip. Look at page 48 to help you.(Hãy làm 1
tấm áp phích về 1 chuyến đi dã ngoại. Nhìn trang 48 để giúp bạn.)
Gợi ý:
On Friday, there is a school trip to the zoo.
There are monkeys, lizards, kangaroos, and lions.
There are also crocodiles.
Bring your lunchbox and a drink
Wear your sun hat.
Rules
1. The monkeys are climbing. Don’t feed them!
2. The lions are walking. Don’t touch them!
3. The crocodiles are sleeping. Be quiet!
4. Listen to the zookeeper!
Hướng dẫn dịch:
Vào thứ Sáu, có một chuyến đi dã ngoại đến sở thú.
Có nhiều con khỉ, thằn lằn, chuột túi và sư tử.
Ngoài ra còn có nhiều cá sấu.
Bạn hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống
Bjn hãy đội mũ chống nắng.
Các quy định
1. Những con khỉ đang leo trèo. Đừng cho chúng ăn!
2. Những con sư tử đang đi dạo. Đừng chạm vào chúng!
3. Những con cá sấu đang ngủ. Hãy giữ yên lặng!
4. Hãy nghe lời người trông coi vườn thú!
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Six Bài 1
Listen and put the pictures in the correct order. Write. (Nghe và sắp xếp các
bức tranh theo thứ tự đúng. Viết.) Bài nghe: Đáp án: c. 1 a. 2 d. 3 b. 4 Nội dung bài nghe:
1. Look at the tiger. It’s eating. Look at the monkey. It’s climbing.
2. The tiger is sleeping now. The monkey is eating a banana.
3. The monkey is dancing now. Look at the banana. It’s falling. Oh, no! The tiger isn’t sleeping now.
4. The tiger is watching the monkey. It wants to eat the monkey. The monkey is running. Hướng dẫn dịch:
1. Hãy nhìn con hổ. Nó đang ăn. Hãy nhìn con khỉ. Nó đang leo trèo.
2. Bây giờ con hổ đang ngủ. Con khỉ đang ăn chuối.
3. Bây giờ con khỉ đang nhảy múa. Hãy nhìn quả chuối. Nó đang rơi. Ôi không!
Bây giờ con hổ đang thức.
4. Con hổ đang nhìn con khỉ. Nó muốn ăn thịt con khỉ. Con khỉ đang chạy. Bài 2
Look at the pictures. Ask and answer. (Nhìn các bức tranh. Hỏi và trả lời.) climb eat sleep watch run
Is the monkey eating in picture c? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s climbing. Gợi ý:
- Is the tiger watching the monkey in picture a? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s sleeping.
- Is the monkey dancing in picture b? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s running.
- Is the monkey eating in picture c? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s climbing.
- Is the monkey runnng in picture d? No, it isn’t.
What’s it doing? It’s dancing. Hướng dẫn dịch:
- Trong hình a, con hổ đang nhìn con khỉ phải không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang ngủ.
- Trong hình b có phải con khỉ đang nhày múa không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang chạy.
- Trong hình c có phải con khỉ đang ăn không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang leo trèo.
- Trong hình d có phải con khỉ đang chạy không? Không, không phải vậy.
Nó đang làm gì? Nó đang nhảy múa. Bài 3
Mime an activity for your friend to guess. (Diễn tả không dùng lời nói 1 hoạt
động cho bạn của bạn đoán.) Are you sleeping? Yes, I am. Hướng dẫn dịch:
Bạn đang ngủ phải không? Đúng, tôi đang ngủ. Bài 4
Choose the best sentences for a poster. (Chọn câu phù hợp nhất cho tấm áp phích.)
1. a There is a school trip on Wednesday.
b On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals.
2. a Bring your lunchbox and a drink.
b It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a
drink of bubble tea or water or juice.
3. a At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella. b Wear your sun hat. Đáp án: 1. a 2. a 3. b Hướng dẫn dịch:
1. a. Có 1 chuyến đi dã ngoại vào thứ Tư.
b. Vào thứ Tư, có 1 chuyến đi dã ngoại tới sở thú và có rất nhiều loài động vật.
2. a. Bạn hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống.
b. Thật tốt khi mang theo hộp cơm trưa với mì hoặc bánh mì kẹp hoặc kem và 1
đồ uống như trà sữa hoặc nước ép.
3. a. Ở sở thú, hãy đội mũ chống nắng hoặc mặc áo khoác và mang theo ô.
b. Hãy đội mũ chống nắng. Bài 5
Make a poster about a school trip. Look at page 48 to help you. (Hãy làm 1
tấm áp phích về 1 chuyến đi dã ngoại. Nhìn trang 48 để giúp bạn.) Gợi ý:
On Friday, there is a school trip to the zoo.
There are monkeys, lizards, kangaroos, and lions. There are also crocodiles.
Bring your lunchbox and a drink Wear your sun hat. Rules
1. The monkeys are climbing. Don’t feed them!
2. The lions are walking. Don’t touch them!
3. The crocodiles are sleeping. Be quiet! 4. Listen to the zookeeper! Hướng dẫn dịch:
Vào thứ Sáu, có một chuyến đi dã ngoại đến sở thú.
Có nhiều con khỉ, thằn lằn, chuột túi và sư tử.
Ngoài ra còn có nhiều cá sấu.
Bạn hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống
Bjn hãy đội mũ chống nắng. Các quy định
1. Những con khỉ đang leo trèo. Đừng cho chúng ăn!
2. Những con sư tử đang đi dạo. Đừng chạm vào chúng!
3. Những con cá sấu đang ngủ. Hãy giữ yên lặng!
4. Hãy nghe lời người trông coi vườn thú!
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson Six
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5