Giải Toán 11 Bài tập cuối chương VI | Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương VI | Cánh diều được trình bày khoa học, chi tiếtgiúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Giải Toán 11 trang 56, 57, 58 Cánh diều - Tập 2
Bài 1
Điều kiện xác định của x
−3
A. x
B. x ≥ 0
C. x ≠ 0
D. x > 0
Gợi ý đáp án
Đáp án C là đáp án đúng
Bài 2
Điều kiện xác định của là:
A. x
B. x ≥ 0
C. x ≠ 0
D. x > 0
Gợi ý đáp án
Đáp án A là đáp án đúng
Bài 3
Tập xác định cảu hàm số y = log
0,5
(2x − x 2 )
A. (−∞;0) (2;+∞)
B. R {0;2}
C. [0;2]
D. (0;2)
Gợi ý đáp án
Đáp án D
Bài 4
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Gợi ý đáp án
Đáp án C
Bài 5
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Gợi ý đáp án
Đáp án C
Bài 6
Nếu 3
x
= 5 thì 3
2x
bằng
A. 15
B. 125
C. 10
D. 25
Gợi ý đáp án
Đáp án D
Bài 7
Cho A = 4
log
2
3
. Khi đó giá trị của A bằng:
A. 9
B. 6
C.
D. 81
Gợi ý đáp án
Đáp án A
Bài 8
Nếu log
a
b = 3 thì log
a
b
2
bằng
A. 9
B. 5
C. 6
D. 8
Gợi ý đáp án
Đáp án C
Bài 9
Nghiệm của phương trình 3
2x−5
= 27
A. 1
B. 4
C. 6
D. 7
Gợi ý đáp án
Đáp án B
Bài 10
Nghiệm của phương trình log
0,5
(2 − x) = −1
A. 0
B. 2,5
C. 1,5
D. 2
Gợi ý đáp án
Đáp án A
Bài 11
Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)
x
> 1
A. (−∞;0,2)
B. (0,2;+∞)
C. (0;+∞)
D. (−∞;0)
Gợi ý đáp án
Đáp án D
Bài 12
Tập nghiệm của bất phương trình: > −2
A. (−∞;16)
B. (16;+∞)
C. (0;16)
D. (−∞;0)
Gợi ý đáp án
Đáp án C
Bài 13
Gợi ý đáp án
Đáp án A
Bài 14
Gợi ý đáp án
Đáp án D
Bài 15
Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a
a) với a = 5
b) với
Gợi ý đáp án
a)
b) Có
Bài 16
Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn mỗi biết thức sau
a)
b)
Gợi ý đáp án
a)
b)
Bài 17
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau
a)
b)
c)
d)
Gợi ý đáp án
a)
ĐKXĐ:
=>
=> TXĐ:
b)
ĐKXĐ:
=>
=>
TXĐ:
c)
ĐKXĐ:
=>
d)
ĐKXĐ:
=>
Bài 18
Cho a > 0,
a) Viết theo lũy thừa cơ số b
b) Tính
Gợi ý đáp án
a)
b)
Bài 19
Giải mỗi phương trình sau:
a) 3
x2−4x+5
= 9
b) 0,5
2x−4
= 4
c) log
3
(2x − 1) = 3
d) logx + log(x − 3) = 1
Bài 20
Giải mỗi bất phương trình sau:
a)
b)
c) log
0,3
> 0
d) ln(x + 4) > ln(2x - 3)
Bài 21
Trong một trận động đất, năng lượng giải toả E (đơn vị: Jun, kí hiệu J) tại tâm địa chấn ở M độ
Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: log E ≈ 11,4 + 1,5M.
a) Tính xấp xỉ năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.
b) Năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng
giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter?
Bài 22
Trong cây cối có chất phóng xạ . Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ
phóng xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu
gỗ cổ đó. Biết chu kì bán rã của T = 5 730 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời
điểm t được cho bởi công thức với H
0
là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0);
là hằng số phóng xạ
| 1/9

Preview text:

Giải Toán 11 trang 56, 57, 58 Cánh diều - Tập 2 Bài 1
Điều kiện xác định của x−3 A. x ∈ B. x ≥ 0 C. x ≠ 0 D. x > 0 Gợi ý đáp án
Đáp án C là đáp án đúng Bài 2
Điều kiện xác định của là: A. x ∈ B. x ≥ 0 C. x ≠ 0 D. x > 0 Gợi ý đáp án
Đáp án A là đáp án đúng Bài 3
Tập xác định cảu hàm số y = log0,5(2x − x 2 ) A. (−∞;0) ∪ (2;+∞) B. R {0;2} C. [0;2] D. (0;2) Gợi ý đáp án Đáp án D Bài 4
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Gợi ý đáp án Đáp án C Bài 5
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Gợi ý đáp án Đáp án C Bài 6 Nếu 3x = 5 thì 32x bằng A. 15 B. 125 C. 10 D. 25 Gợi ý đáp án Đáp án D Bài 7
Cho A = 4log23. Khi đó giá trị của A bằng: A. 9 B. 6 C. D. 81 Gợi ý đáp án Đáp án A Bài 8
Nếu logab = 3 thì logab2 bằng A. 9 B. 5 C. 6 D. 8 Gợi ý đáp án Đáp án C Bài 9
Nghiệm của phương trình 32x−5 = 27 A. 1 B. 4 C. 6 D. 7 Gợi ý đáp án Đáp án B Bài 10
Nghiệm của phương trình log0,5(2 − x) = −1 A. 0 B. 2,5 C. 1,5 D. 2 Gợi ý đáp án Đáp án A Bài 11
Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 A. (−∞;0,2) B. (0,2;+∞) C. (0;+∞) D. (−∞;0) Gợi ý đáp án Đáp án D Bài 12
Tập nghiệm của bất phương trình: > −2 A. (−∞;16) B. (16;+∞) C. (0;16) D. (−∞;0) Gợi ý đáp án Đáp án C Bài 13 Gợi ý đáp án Đáp án A Bài 14 Gợi ý đáp án Đáp án D Bài 15
Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a a) với a = 5 b) với Gợi ý đáp án a) b) Có Bài 16
Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn mỗi biết thức sau a) b) Gợi ý đáp án a) b) Bài 17
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau a) b) c) d) Gợi ý đáp án a) ĐKXĐ: => => TXĐ: b) ĐKXĐ: => => TXĐ: c) ĐKXĐ: => d) ĐKXĐ: => Bài 18 Cho a > 0, và a) Viết theo lũy thừa cơ số b b) Tính Gợi ý đáp án a) b) Bài 19
Giải mỗi phương trình sau: a) 3x2−4x+5 = 9 b) 0,52x−4 = 4 c) log3(2x − 1) = 3 d) logx + log(x − 3) = 1 Bài 20
Giải mỗi bất phương trình sau: a) b) c) log0,3> 0 d) ln(x + 4) > ln(2x - 3) Bài 21
Trong một trận động đất, năng lượng giải toả E (đơn vị: Jun, kí hiệu J) tại tâm địa chấn ở M độ
Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: log E ≈ 11,4 + 1,5M.
a) Tính xấp xỉ năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.
b) Năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng
giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter? Bài 22
Trong cây cối có chất phóng xạ
. Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ
phóng xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu
gỗ cổ đó. Biết chu kì bán rã của
là T = 5 730 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời
điểm t được cho bởi công thức
với H0 là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0); là hằng số phóng xạ