Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?| Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 5, 6, 7 Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Câu 1 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Trong khổ cuối bài, bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để "ngày qua vẫn còn"?
Cất tờ lịch vào trong vở
Giữ sách vở sạch đẹp
Học hành chăm chỉ
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án như sau:
Cất tờ lịch vào trong vở
Giữ sách vở sạch đẹp
Học hành chăm chỉ
Câu 2 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào tranh minh họa bài đọc, hãy viết các từ ngữ chỉ người, chỉ vật.
M: mẹ, cánh đồng
Hướng dẫn trả lời:
Các từ chỉ người: cậu bé, bác nông dân, cô nông dân
Các từ chỉ vật: mây, nón lá, áo quần, cánh đồng, cây lúa, quyển lịch, tờ lịch, cửa sổ, mặt
trăng, rèm cửa, bàn học, đèn học, quyển sách, ghế gỗ, bụi hoa, bông hoa, bình tưới
Câu 3 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Đặt 2 câu với từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 2.
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo các câu sau:
Cậu bé đang chăm chỉ tưới nước cho vườn hoa trước nhà.
Đầu năm học, bố sắm cho em một chiếc bàn học mới rất đẹp.
Dưới ánh nắng, cả cánh đồng vàng rực lên, như một biển vàng.
Nhờ bình tưới nước, em có thể tưới nước cho cây mà không làm hỏng bông hoa mới nở.
Những cuốn sách được xếp ngay ngắn trên mặt bàn.
Câu 4 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền những chữ cái còn thiếu vào ô trống.
Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái
1 a a
2 ă á
3 ...
4 b
5 ...
6 ...
7 đ đê
8 ... e
9 ê ê
Hướng dẫn trả lời:
Điền như sau:
Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái
1 a a
2 ă á
3 â
4 b
5 c
6 d
7 đ đê
8 e e
9 ê ê
Câu 5 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết lại các chữ cái dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
Hướng dẫn trả lời:
Thứ tự đúng là: a - b - c - d - đ - ê]
Câu 6 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp
(mũ, cặp sách, khăn mặt, đánh răng, chải đầu, đi học, ăn sáng, quần áo)
a. Từ ngữ chỉ đồ vật (đồ dùng): quần áo...
b. Từ ngữ chỉ hoạt động: đánh răng...
Hướng dẫn trả lời:
a. Từ ngữ chỉ đồ vật (đồ dùng): quần áo, mũ, cặp sách, khăn mặt
b. Từ ngữ chỉ hoạt động: đánh răng, chải đầu, đi học, ăn sáng
Câu 7 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu giới thiệu:
Hướng dẫn trả lời:
Nối như sau:
Câu 8 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào thông tin dưới tranh, viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
a. Bạn tên là gì?
b. Bạn học ở trường nào?
c. Bạn có sở thích gì?
Hướng dẫn trả lời:
a. Bạn tên là Hải
b. Bạn học ở trường Tiểu học Kim Đồng
c. Bạn có sở thích đá bóng
Câu 9 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết 2 - 3 câu giới thiệu về bản thân
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo mẫu sau:
Mẫu 1:Mình tên Minh Anh. Hiện mình đang học sinh lớp 2G, trường tiểu học
Mĩ Lý. Sở thích của mình là xếp hình và trồng hoa.
Mẫu 2:Mình tên Tuấn Hùng. Mình học sinh lớp 2B trường Tiểu học Xuân Sơn
A. Mình thích nhất là bơi lội.
-------------------------------------------------
| 1/4

Preview text:

Câu 1 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Trong khổ cuối bài, bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để "ngày qua vẫn còn"?
☐ Cất tờ lịch vào trong vở
☐ Giữ sách vở sạch đẹp ☐ Học hành chăm chỉ
Hướng dẫn trả lời: Chọn đáp án như sau:
☐ Cất tờ lịch vào trong vở
☐ Giữ sách vở sạch đẹp ☑ Học hành chăm chỉ
Câu 2 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào tranh minh họa bài đọc, hãy viết các từ ngữ chỉ người, chỉ vật. M: mẹ, cánh đồng
Hướng dẫn trả lời:
Các từ chỉ người: cậu bé, bác nông dân, cô nông dân 
Các từ chỉ vật: mây, nón lá, áo quần, cánh đồng, cây lúa, quyển lịch, tờ lịch, cửa sổ, mặt
trăng, rèm cửa, bàn học, đèn học, quyển sách, ghế gỗ, bụi hoa, bông hoa, bình tưới
Câu 3 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Đặt 2 câu với từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 2.
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo các câu sau: 
Cậu bé đang chăm chỉ tưới nước cho vườn hoa trước nhà. 
Đầu năm học, bố sắm cho em một chiếc bàn học mới rất đẹp. 
Dưới ánh nắng, cả cánh đồng vàng rực lên, như một biển vàng. 
Nhờ bình tưới nước, em có thể tưới nước cho cây mà không làm hỏng bông hoa mới nở. 
Những cuốn sách được xếp ngay ngắn trên mặt bàn.
Câu 4 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền những chữ cái còn thiếu vào ô trống. Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 ă á 3 ... ớ 4 b bê 5 ... xê 6 ... dê 7 đ đê 8 ... e 9 ê ê
Hướng dẫn trả lời: Điền như sau: Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 1 a a 2 ă á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 d dê 7 đ đê 8 e e 9 ê ê
Câu 5 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết lại các chữ cái dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
Hướng dẫn trả lời:
Thứ tự đúng là: a - b - c - d - đ - ê
Câu 6 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp
(mũ, cặp sách, khăn mặt, đánh răng, chải đầu, đi học, ăn sáng, quần áo)
a. Từ ngữ chỉ đồ vật (đồ dùng): quần áo...
b. Từ ngữ chỉ hoạt động: đánh răng...
Hướng dẫn trả lời:
a. Từ ngữ chỉ đồ vật (đồ dùng): quần áo, mũ, cặp sách, khăn mặt
b. Từ ngữ chỉ hoạt động: đánh răng, chải đầu, đi học, ăn sáng
Câu 7 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu giới thiệu:
Hướng dẫn trả lời: Nối như sau:
Câu 8 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào thông tin dưới tranh, viết câu trả lời cho các câu hỏi sau: a. Bạn tên là gì?
b. Bạn học ở trường nào? c. Bạn có sở thích gì?
Hướng dẫn trả lời: a. Bạn tên là Hải
b. Bạn học ở trường Tiểu học Kim Đồng
c. Bạn có sở thích đá bóng
Câu 9 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết 2 - 3 câu giới thiệu về bản thân
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo mẫu sau:
Mẫu 1: Mình tên là Minh Anh. Hiện mình đang là học sinh lớp 2G, trường tiểu học
Mĩ Lý. Sở thích của mình là xếp hình và trồng hoa.
Mẫu 2: Mình tên là Tuấn Hùng. Mình là học sinh lớp 2B trường Tiểu học Xuân Sơn
A. Mình thích nhất là bơi lội.
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 1 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 9 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức