



Preview text:
V B Ở ÀI T P Ậ TOÁN L P Ớ 3 K T Ế N I T Ố RI TH C Ứ
Bài 31: Gam (trang 78, 79) 1. Vi t ế số thích h p ợ vào ch c ỗ h m ấ . a) Ba qu c ả am cân n n ặ g ……. g. b) H p s ộ a ữ cân n n ặ g …… g. c) Gói mì chính cân n n ặ g …. g. d) Gói b t ộ canh cân n n ặ g …. g. Hư n ớ g d n ẫ gi i: ả H c ọ sinh quan sát hình n ả h đ x ể ác đ n ị h cân n n ặ g c a ủ t n ừ g v t ậ Cân thăng b n ằ g nên kh i l ố ư n ợ g c a ủ v t ậ b n ằ g v i k ớ h i l ố ư n ợ g các qu ả cân c n ộ g l i ạ (trên cùng 1 đĩa) a) Ba qu c ả am cân n n
ặ g 550 g (50 g + 500 g) b) H p s ộ a ữ cân n n
ặ g 600 g (100 g + 500 g) c) Gói mì chính cân n n
ặ g 120 g (100 g + 20 g) d) Gói b t ộ canh cân n n
ặ g 300 g (100 g + 200 g) 2. Vi t ế số thích h p ợ vào ch c ỗ h m ấ . a) Túi táo cân n n ặ g …… g. b) Gói b t ộ mì cân n n ặ g …. g. c) Gói b t ộ mì nh h ẹ n ơ túi táo là…… g. Hư n ớ g d n ẫ gi i: ả H c ọ sinh quan sát s ố c ở ân đ đ ể i n ề cân n n ặ g thích h p ợ vào ch ỗ chấm. a) Túi táo cân n n ặ g 750 g. b) Gói b t ộ mì cân n n ặ g 500 g. c) Gói b t ộ mì nh h ẹ n
ơ túi táo là 250 g (Vì 750 g - 500 g = 250 g)
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) b) 250 g + 180 g = …… g 8 g x 9 = …… g 430 g - 250 g = …. g 72 g : 9 = …… g 430 g - 180 g = …. g 72 g : 8 = …… g Hư n ớ g d n ẫ gi i: ả
Học sinh thực hiện các phép tính rồi viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm. a) b) 250 g + 180 g = 430 g 8 g x 9 = 72 g 430 g - 250 g = 180 g 72 g : 9 = 8 g 430 g - 180 g = 250 g 72 g : 8 = 9 g 4. Trong l c ọ ó 1 kg đư n ờ g. M ẹ đã l y ấ ra hai l n ầ , m t ộ l n ầ 150 g và m t ộ l n ầ 200 g đ n ể u ấ chè đ đ ỗ en. H i t ỏ rong l c ọ òn l i b ạ ao nhiêu gam đư n ờ g? Hư n ớ g d n ẫ gi i: ả - Đ u ầ tiên ta c n ầ đ i đ ổ c ể ùng đ n ơ v là ị gam - Sau đó tính s ố gam đư n ờ g m l ẹ y ấ ra hai l n ầ - Cu i c ố ùng tính s g ố am đư n ờ g còn l i t ạ rong l . ọ Bài gi i ả Đ i: 1 ổ kg = 1000 g Hai lần m l ẹ y ấ s g ố am đư n ờ g là: 150 + 200 = 350 (g) Trong l c ọ òn l i s ạ g ố am đư n ờ g là: 1000 - 350 = 650 (g) Đáp số: 650 g đư n ờ g.