Giải VBT môn Toán 3 - Bài Bài 30: Mi-li-mét | Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức là lời giải chi tiết cho chương trình Toán lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức do biên soạn để các em học sinh tham khảo lời giải và ôn tập lại kiến thức đã học nhằm giúp các em học tốt môn Toán lớp 3. 

V BÀI T P TOÁN L P 3 K T N I TRI TH C
Bài 30: Mi-li-mét (trang 76, 77)
Ti t 1ế
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 cm = … mm 20 mm = … cm 5 cm = … mm
10 cm = … mm 1 m = … cm 1 m = … mm
H ng d n gi i: ướ
H c sinh đ i đ n v : ơ
1 cm = 10 mm
1 m = 100 cm
1 m = 1000 mm
Ta điền số vào chỗ chấm như sau:
3 cm = 30 mm 20 mm = 2 cm 5 cm = 50 mm
10 cm = 100 mm 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Đo n th ng AB dài … mm.
Đo n th ng CD dài … mm.
H ng d n gi i: ướ
H c sinh quan sát hình đ xác đ nh đ i mỗi đoạn thẳng.
Đo n th ng AB dài 10 mm.
Đo n th ng CD dài 40 mm.
3. Vi t ti p vào ch ch m cho thích h p. ế ế
Cào cào, b ng a và châu ch u thi nh y xa đ c thành tích l n l t ượ ượ
là 3 cm, 15 mm, 20 mm.
a) Thành tích nh y xa c a ………………. là t t nh t.
b) Thành tích nh y xa c a ……………… là kém nh t.
H ng d n gi i: ướ
H c sinh đ i các s sang cùng đ n v đo ơ
3 cm = 30 mm
Sau đó so sánh các s v i nhau (so sánh thành tích nh y xa c a 3
b n) và vi t vào ch ch m. ế
a) Thành tích nh y xa c a cào cào là t t nh t.
b) Thành tích nh y xa c a b ng a là kém nh t.
4. M i t m g ép dày 2 mm. Ng i ta ghép ch ng 7 t m g nh v y ườ ư
v i nhau đ làm m t t m g công nghi p. H i t m g công nghi p
dày bao nhiêu mi-li-mét? (B qua đ dày c a l p keo dính).
H ng d n gi iướ
Đ dày c a t m g công nghi p b ng đ dày c a 1 t m g ép nhân
v i 7 t m
Bài gi i:
T m g công nghi p dày s mi-li-mét là:
2 x 7 = 14 (mm)
Đáp s : 14 mm
Ti t 2ế
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 150 mm + 400 mm = … mm 45 mm + 2 mm = … mm
b) 450 mm - 180 mm = … mm 72 mm - 34 mm = … mm
c) 37 mm x 2 = … mm 72 mm : 3 = … mm
H ng d n gi i: ướ
Học sinh thực hiện %nh rồi điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.
a) 150 mm + 400 mm = 550 mm 45 mm + 2 mm = 47 mm
b) 450 mm - 180 mm = 270 mm 72 mm - 34 mm = 38 mm
c) 37 mm x 2 = 74 mm 72 mm : 3 = 24 mm
2. Vi t s thích h p vào ch ch m. ế
H ng d n gi i: ướ
- Mu n gi m m t s đi s l n, ta l y s đó chia cho s l n.
- Mu n g p m t s lên s l n, ta l y s đó nhân v i s l n.
3. M t búp măng ngày hôm qua cao 173 mm so v i m t đ t. Ngày
hôm nay búp măng đó đã cao 292 mm so v i m t đ t. H i sau m t
ngày, búp măng đó cao thêm đ c bao nhiêu mi-li-mét? ượ
H ng d n gi i: ướ
Đ dài búp măng đó cao thêm b ng đ dài búp măng ngày hôm sau
tr đi đ dài búp măng ngày hôm tr c. ướ
Bài gi i
Sau m t ngày, búp măng đó cao thêm s mi-li-mét là:
292 - 173 = 119 (mm)
Đáp s : 119 mm
4. L ng m a đo đ c vào ngày th Ba là 17 mm. Ngày th T cùng ượ ư ượ ư
tu n đó l ng m a đo đ c g p 4 l n ngày th Ba. H i l ng m a ượ ư ượ ượ ư
đo đ c vào ngày th T là bao nhiêu mi-li-mét?ượ ư
H ng d n gi i: ướ
L ng m a đo đ c ngày th T b ng l ng m a đo đ c ngày th ượ ư ượ ư ượ ư ượ
Ba nhân v i 4
Bài gi i:
L ng m a đo đ c vào ngày th T có s mi-li-mét là:ượ ư ượ ư
17 x 4 = 68 (mm)
Đáp s : 68 mm
| 1/4

Preview text:

V B Ở ÀI T P Ậ TOÁN L P Ớ 3 K T Ế N I T RI TH C
Bài 30: Mi-li-mét (trang 76, 77) Ti t ế 1
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 cm = … mm 20 mm = … cm 5 cm = … mm 10 cm = … mm 1 m = … cm 1 m = … mm Hư n ớ g d n ẫ gi i: H c ọ sinh đ i đ ổ n ơ v : ị 1 cm = 10 mm 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm
Ta điền số vào chỗ chấm như sau: 3 cm = 30 mm 20 mm = 2 cm 5 cm = 50 mm 10 cm = 100 mm 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Đo n ạ th n ẳ g AB dài … mm. Đo n ạ th n ẳ g CD dài … mm. Hư n ớ g d n ẫ gi i: H c ọ sinh quan sát hình đ x ể ác đ n ị h đ d
ộ ài mỗi đoạn thẳng. Đo n ạ th n ẳ g AB dài 10 mm. Đo n ạ th n ẳ g CD dài 40 mm. 3. Vi t ế ti p ế vào ch c ỗ h m ấ cho thích h p ợ . Cào cào, b n ọ g a ự và châu ch u ấ thi nh y ả xa đư c ợ thành tích l n ầ lư t ợ là 3 cm, 15 mm, 20 mm. a) Thành tích nh y ả xa c a
ủ ………………. là t t ố nh t ấ . b) Thành tích nh y ả xa c a
ủ ……………… là kém nh t ấ . Hư n ớ g d n ẫ gi i: H c ọ sinh đ i c ổ ác s s ố ang cùng đ n ơ v đ ị o 3 cm = 30 mm Sau đó so sánh các s v ố i n
ớ hau (so sánh thành tích nh y ả xa c a ủ 3 b n ạ ) và vi t ế vào ch c ỗ h m ấ . a) Thành tích nh y ả xa c a ủ cào cào là t t ố nh t ấ . b) Thành tích nh y ả xa c a ủ b n ọ g a là kém nh t ấ . 4. M i t ỗ m ấ g ỗ ép dày 2 mm. Ngư i ờ ta ghép ch n ồ g 7 t m ấ g n ỗ h v ư y ậ v i n ớ hau đ là ể m m t ộ t m ấ g c ỗ ông nghi p. ệ H i t ỏ m ấ g c ỗ ông nghi p ệ
dày bao nhiêu mi-li-mét? (B q ỏ ua đ d ộ ày c a ủ l p k ớ eo dính). Hư n ớ g d n ẫ gi i Độ dày c a ủ t m ấ g c ỗ ông nghi p b ệ n ằ g đ d ộ ày c a ủ 1 t m ấ g é ỗ p nhân v i 7 ớ t m ấ Bài gi i: ả Tấm gỗ công nghi p d ệ ày s m ố i-li-mét là: 2 x 7 = 14 (mm) Đáp số: 14 mm Ti t ế 2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 150 mm + 400 mm = … mm 45 mm + 2 mm = … mm b) 450 mm - 180 mm = … mm 72 mm - 34 mm = … mm c) 37 mm x 2 = … mm 72 mm : 3 = … mm Hư n ớ g d n ẫ gi i:
Học sinh thực hiện tính rồi điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.
a) 150 mm + 400 mm = 550 mm 45 mm + 2 mm = 47 mm
b) 450 mm - 180 mm = 270 mm 72 mm - 34 mm = 38 mm c) 37 mm x 2 = 74 mm 72 mm : 3 = 24 mm 2. Vi t ế số thích h p ợ vào ch c ỗ h m ấ . Hư n ớ g d n ẫ gi i: - Mu n ố gi m ả m t ộ s đ ố i s l ố n ầ , ta l y ấ s đ ố ó chia cho s ố l n ầ . - Mu n ố g p m ấ t ộ s lê ố n s l ố n ầ , ta l y ấ s đ ố ó nhân v i s ớ l ố n ầ . 3. M t
ộ búp măng ngày hôm qua cao 173 mm so v i m ớ t ặ đ t ấ . Ngày
hôm nay búp măng đó đã cao 292 mm so v i m ớ t ặ đ t ấ . H i s ỏ au m t ộ
ngày, búp măng đó cao thêm đư c ợ bao nhiêu mi-li-mét? Hư n ớ g d n ẫ gi i:
Độ dài búp măng đó cao thêm b n ằ g đ d
ộ ài búp măng ngày hôm sau trừ đi đ d
ộ ài búp măng ngày hôm trư c ớ . Bài gi i ả Sau m t
ộ ngày, búp măng đó cao thêm s m ố i-li-mét là: 292 - 173 = 119 (mm) Đáp s : 1 ố 19 mm 4. Lư n ợ g m a ư đo đư c ợ vào ngày th ứ Ba là 17 mm. Ngày th T ứ c ư ùng tuần đó lư n ợ g m a ư đo đư c ợ g p 4 ấ l n ầ ngày th B ứ a. H i l ỏ ư n ợ g m a ư đo đư c ợ vào ngày th ứ T ư là bao nhiêu mi-li-mét? Hư n ớ g d n ẫ gi i: Lư n ợ g m a ư đo đư c ợ ngày th T ứ b ư n ằ g lư n ợ g m a ư đo đư c ợ ngày th ứ Ba nhân v i 4 ớ Bài gi i: ả Lư n ợ g m a ư đo đư c ợ vào ngày th T ứ c ư ó s m ố i-li-mét là: 17 x 4 = 68 (mm) Đáp số: 68 mm