Giải VBT Toán lớp 3 Bài 47: Nhiệt độ trang 92, 93 | Cánh diều

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Bài 47: Nhiệt độ trang 92, 93 là lời giải chi tiết cho Bài 47: Nhiệt độ chương trình Toán lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Cánh diều biên soạn để các em học sinh tham khảo lời giải và ôn tập 

V BÀI TP TOÁN LP 3 CÁNH DIU
Bài 47: Nhit đ (trang 92, 93)
1. Đọc nhiệt độ trên mi nhit kế sau ri viết vào ch chm:
ng dn gii:
Hc sinh quan sát các nhit kế và vạch đo trên mỗi nhit kế để xác
định nhiệt độ chính xác.
2. Ni nhit kế ch nhit đ thích hp vi mi đ ung sau:
ng dn gii:
Hc sinh quan sát nhit kế, xác định nhiệt độ đo được và ni vi nhit
độ đồ uống tương ứng.
3. Quan sát hình v, tr li các câu hi:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu đ C?
….…………………………………………………………………………………………………….
b) Nếu b tiếp vào cc mt s viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong
cốc tăng lên hay giảm đi?
….…………………………………………………………………………………………………….
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cc thì nhiệt độ của nước trong cc
tăng lên hay giảm đi?
….…………………………………………………………………………………………………….
ng dn gii:
a) Cốc nước đá lạnh khong 10 .
b) Nếu b tiếp vào cc mt s viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong
cc s giảm đi.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cc thì nhiệt độ của nước trong cc s
tăng lên.
4.
a) K vi bn mt s loi nhit kế mà em biết.
b) Thc hành: Ước lượng nhit độ ngoài tri, nhiệt đ trong phòng
hôm nay ri nh thy giáo/ cô giáo dùng nhit kế để kim tra li.
Ước lượng
Kết qu đo
Nhiệt độ ngoài tri
….……………………….
….…………………………….
Nhiệt độ trong phòng
….……………………….
….…………………………
ng dn gii:
a) Mt s loi nhit kế: Nhit kế đo nhiệt độ cơ thể, nhit kế đo thời
tiết, nhit kế đo nhiệt độ phòng, nhit kế đo nước nóng,nhit kế đin
b) Hc sinh t thực hành và điền s liu vào bng
Tham kho:
Ước lượng
Kết qu đo
Nhiệt độ ngoài tri
23
22
Nhiệt độ trong phòng
27
26
| 1/4

Preview text:

VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 CÁNH DIỀU
Bài 47: Nhiệt độ (trang 92, 93)
1. Đọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau rồi viết vào chỗ chấm: Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát các nhiệt kế và vạch đo trên mỗi nhiệt kế để xác
định nhiệt độ chính xác.
2. Nối nhiệt kế chỉ nhiệt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau: Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát nhiệt kế, xác định nhiệt độ đo được và nối với nhiệt
độ đồ uống tương ứng.
3. Quan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?
….…………………………………………………………………………………………………….
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong
cốc tăng lên hay giảm đi?
….…………………………………………………………………………………………………….
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?
….……………………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn giải:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10 ℃.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc sẽ giảm đi.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc sẽ tăng lên. 4.
a) Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.
b) Thực hành: Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng
hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại. Ước lượng Kết quả đo Nhiệt độ ngoài trời
….……………………….
….……………………………. Nhiệt độ trong phòng
….……………………….
….…………………………… Hướng dẫn giải:
a) Một số loại nhiệt kế: Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế đo thời
tiết, nhiệt kế đo nhiệt độ phòng, nhiệt kế đo nước nóng,nhiệt kế điện
b) Học sinh tự thực hành và điền số liệu vào bảng Tham khảo: Ước lượng Kết quả đo Nhiệt độ ngoài trời 23 ℃ 22 ℃ Nhiệt độ trong phòng 27 ℃ 26 ℃