Giáo án Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu Địa lý 7 | Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày đưc đc đim v tri đa lí, hình dng và kích thước châu Âu.
- Phân ch được đặc đim các khu vực địa hình chính ca châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định được trên bản đổ các sông ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đi thiên nhiên
châu Âu.
2. Năng lực
- Năng lc chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tập để trình bày thông
tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lc Đa lí
+ Năng lực nhn thc Địa lí: năng lc nhn íhc thế giới theo quan điểm không gian (xác
định v trí, phm vi, s phn b), gii íhích hiện tượng và quá trình đa lí t nhiên; phân tích
mi quan h tác đng qua li gia các đi tưng t nhiên.
+ Năng lc tìm hiu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đồ, biểu đ, hình nh, video).
+ Năng lc vn dng kiến thc, kĩ năng Đa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân, thun lợi, khó khăn trong
hc tập để xây dng kế hoch hc tập. ý chí ợt qua khó khăn để đạt kết qu tt trong
hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của ngưi khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trung thc: T giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh vi các
hành vi thiếu trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá nhân/nhóm). ý
thc bo v t nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đồ t nhiên châu Âu.
- Bản đồ các đới và kiu khí hu châu Âu.
- Hình nh, video v thiên nhiên chu Âu.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot đng xut phát/ khi đng
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Đưa học sinh vào tình hung có vấn đề để các em tìm ra câu tr lời, sau đó giáo viên kết ni
vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: Tham gia trò chơi NHÌN HÌNH ĐOÁN QUC GIA
c 2: HS tiến hành hot đng trong 2 phút.
c 3: HS tr li câu hi.
c 4: GV chun kiến thc và vào bài mi.
GV quan sát, nhn xt đánh giá hoạt động hc ca hs => T câu tr li ca hc sinh, GV
kết ni vào i hc: Châu Âu là nơi được biết đến thiên nhiên phong phú, đa dạng. Bài hc
này s giúp các em có hiu biết v đặc đim t nhiên ca châu Âu.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu v trí đa lí, hình dạng và kích thước ca châu Âu.
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc đặc điểm v trí đa lí, hình dạng và kích thước ca châu Âu.
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc 1 và quan sát hình 1, hãy:
- Trình bày đc đim v trí đa lí, hình dng và ch thưc châu Âu.
- K tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh.
- V trí đa lí, hình dng và kich thước ca châu Âu:
+ V trí địa lí: Châu Âu nm phía tây lc đa Á - Âu, ngăn cách vi chu Á bi dãy núi U-
ran. Phn ln lãnh th châu Âu nm gia các luvến 36°B 71°B, ch yếu thuộc đới ôn
hoà ca bán cu Bc.
+ Hình dạng: Châu Âu có đưng b bin b ct x mnh, to thành nhiều bán đảo, biển, vũng
vịnh ăn sâu vào đất lin.
+ Kích thước: Châu Âu din tích trên 10 triu km2, so vi các châu lc khác thì ch ln
hơn châu Đại Dương.
- Châu Âu có phía bc giáp Bắc Băng Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp
Địa Trung Hi và Biển Đen, phía đông giáp châu Á.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh Nhiệm
vụ 1: GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc
thông tin trong mục và sử dụng bản đồ hình
1 để tr lời cac câu hỏi sau:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
và kích thước châu Âu?
- Kể tên các biển đại dương bao quanh
châu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm
cặp đôi.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác ý kiến nhận xt, b
sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
1. Vị trí địa lí,
+ Vị trí địa lí: Châu Âu nằm phía tây lục
địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy núi
U-ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa
các luvến 36°B 71°B, chủ yếu thuộc
đới ôn hoà của bán cẩu Bắc.
+ Hình dạng: Châu Âu đường bờ biển bị
cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu diện tích trên 10
triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ
lớn hơn châu Đại Dương.
- Châu Âu phía bắc giáp Bắc Băng
Dương, phía tầy giáp Đại Tây ơng, phía
nam giáp Địa Trung Hải Biển Đen, phía
đông giáp châu Á.
2.2. Tìm hiu đặc điểm t nhiêm châu Âu
a. Mc tiêu
- Phân ch được đặc đim các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc đim phân hoá khí
hậu; xác định được trên bản đổ các sông ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đi thiên nhiên
châu Âu.
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc a và quan sát hình 1, hãy:
+ Phân tích đặc đim các khu vc đa hình chính châu Âu.
+ Xác đnh v trí mt s dãy núi và đổng bng ln châu Âu.
- Da vào thông tin trong mc b hình 3, hãy trình bày dặc điểm phân hoá khí hu châu
Âu.
- Hãy xác đnh các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai nơ trên bản đồ hình 1.
- Đọc thông tin quan sát các hình ánh trong mục d, hãy trình y đặc điểm các đới thiên
nhiên ở châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung phiếu
học tập (theo mẫu)
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
*Châu Âu có hai khu vc đa hình: đng bng và min núi.
+ Dng bng chiếm 2/3 din tích châu lc.
+ Khu vc miến núi gm núi già và núi trẻ. Địa hình núi già phân b phía bc và trung tâm
châu lc; phn lớn các núi độ cao trung bình hoc thấp. Địa nh núi tr phân b ch
yếu phía nam; phn lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m.
+ Mt s dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Mt s đồng bng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
*Khí hu châu Âu s phân hoá t bc xung nam t tây sang đông, to nên nhiều đới
và kiu khí hu khác nhau:
- Đới khí hu cc và cn cc: quanh năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm dưi 500 mm.
- Đới khí hậu ôn đới phn hoa ihành các kiu khí hu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hoà, mùa đông ấm, mùa h mát. Mưa quanh năm, lượng mưa
khong 800- 1000 mm/năm trở lên.
+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông khô lnh, mùa h nóng ẩm. ợng mưa nhỏ, mưa
ch yếu vào mùa h, lượng mưa trung bình năm trên dưới 500 mm.
- Khí hu cn nhiệt địa trung hi: mùa h khô nóng, mùa đông m mua nhiu. ng
mưa trung bình năm từ 500 - 700 mm.
- Thông tin phn hi phiếu hc tp.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Phân bố
Đặc điểm khí hậu
Thực vật và
đất
Động vật
c 1: Giao nhim v:
Nhim v 1: Hot đng nhóm
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm, đọc
thông tin trong SGK, kết hp vi quan sát
hình 1.2.3.4 để hoàn thành các nhim v sau:
NHÓM 1,2: Địa hình
+ Châu Âu các khu vc địa hình chính
nào? Phn b đâu?
+ Đặc điểm chính ca mi khu vực địa hình?
- HS xác định được trên ban đ mt dãy
núi và đồng bng ln châu Âu:
+ Mt s dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-
pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Mt s đồng bng: Bắc Âu, Đông Âu, H
lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
NHÓM 3,4: Khí hu
+ T bc xuống nam các đới, kiu khí hu
nào? T tây sang đông các kiểu khí hu
nào?
+ Đặc điểm ca mi đới, mi kiu khí hu
gì?
+ Nhn xét chung v s phn hoá khí hu
châu Âu.
NHÓM 5,6: Sông ngòi
+ Đặc điểm mng lưới sông ngòi châu Âu?
+ Chế độ nước ca sông ngòi ti đây như thế
nào? Tên mt s sông ln châu Âu?
Nhim v 2: Cp đôi
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm
cp, khai thác thông tin và quan sát các hình
nh trong mc đ hoàn thành phiếu hc tp.
Đới
thiên
nhiên
Phân
b
Đặc
đim
khí
hu
Thc
vt
đt
Động
vt
PHIU HC TP
*Bước 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li các câu hi.
*Bước 3: HS báo cáo kết qu làm vic
- Gi 1 hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình
- Châu Âu hai khu vực địa hình: đồng bằng
và miền núi.
+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục.
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa
hình núi già phân bố phía bắc trung m
châu lục; phần lớn các núi độ cao trung
bình hoặc thấp. Địa nh núi trẻ phân bố chủ yếu
ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao trung
bình dưới 2000 m
b. Khí hậu
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống
nam từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới
kiểu khí hậu khác nhau:
c. Sông ngòi
- nguồn nước dồi dào chế độ nước phức
tạp.
d. Các đới thiên nhiên
- GV tóm lt, nhn xét phn trình bày ca
HS, chun hoá kiến thc và làm rõ thêm:
+ Khí hu châu Âu s phân hoá đa dng
t bc xung nam và t tầy sang đông.
+ T bc xuống nam có các đới khí hu cc
và cn cực, ôn đới và kiu khí hu cn nhit
địa trung hi.
+ T tây sang đông các kiểu khí hu ôn
đới hải dưoìig ôn đi lục địa. Khu vc
Tây Âu do chu ảnh ng trc tiếp ca
dòng bin nóng Bc Đi lầy Dương gió
y ôn đới t bin vào, thế khí hậu điếu
hoa, múa đông tương đi m, mùa h mát:
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm
t 800 - 1 000 mm tr lên. Vào su trong lc
địa: mùa đông khô lạnh, mùa h nóng
ẩm, lượng mưa ít (khoảng 500 mm/năm),
mưa chủ yếu vào mùa h.
- GV yêu cầu IIS đọc phn “Em biết” để
thêm thông tin v các sông ln châu Âu.
- GV th cung cp thêm cho HS hình nh,
video v cnh quan, gii sinh vt các đới
thiên nhiên châu Âu.
- GV th cung cp thêm thông tin: Các
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng
băng trong một thời gian dài vào mùa đông,
nht là khu vc các ca sông.
*Bước 4: Đánh giá và cht kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyện tp
a. Mc tiêu
- Cng c cho HS v đặc đim khí hu ca châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đ nhit độ, lượng mưa.
b. Ni dung
- Xác định mi biểu đồ nhiệt độ lượng a ới đây thuộc kiu khí hu nào châu Âu.
Gii thích vì sao.
c. Sn Phm
- Biểu đồ ca Gla-xgâu thuc kiu khí hậu ôn đới hải dương, vì mùa đông tương đi m, mùa
h mát, chênh lch nhiệt độ trung bình gia tháng cao nht tháng thp nht ít (khong
11°C); có mưa quanh năm và lượng mưa trung bình năm Ircn 1 000 mm.
- Biểu đồ ca Rô-ma thuc kiu khí hu cn nhiệt địa trung hi, vì có mùa h nóng (nhit đ
trung bình tháng cao nhất trên 25°C) và ít mưa, mùa đông mát dịu và mưa nhiều; lượng mưa
trung bình năm trên 700 mm.
- Biểu đổ ca -đt-xa thuc kiu khí hậu ôn đi lc đa, vì có mùa đông lnh, mùa h nóng,
chênh lch nhiệt độ trung bình gia tháng cao nht và tháng thp nht lớn (trên 25°C); lượng
mưa trung bình năm dưi 500 mm.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh: Xác định mi biu đồ nhit đ và lượng mưa dưới đây
thuc kiu khí hu nào châu Âu. Gii thích vì sao?
- GV cho HS làm vic cá nhân hoc làm vic nhóm để thc hin nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS da vào kiến thức đã học trong bài để tra li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu làm vic
- GV yêu cu mt vài HS/nhóm trình bày câu tr li, các HS khác lng nghe, b sung.
c 4: GV nhận xt, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
- Thi gian 1 phút: Ni ct quc gia với môi trường tương ứng.
- Hãy thiết kế 1 bc tranh v môi trường em thích nht sau khi hc bài V trí địa lí, đặc
điểm t nhiên châu Âu.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm vic vào tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá hot đng hc ca hs.
PH LC
Phn hi phiếu hc tp
Đới
thiên
nhiên
Phân b
Đặc điểm khí
hu
Thc vật và đất
Động vt
Đới
lnh
Các đảo, quần đảo
Bắc Băng Dương và
mt di hp Bc Âu
Hàn đi, quanh
năm lnh giá.
Ch yếu là rêu, địa y, cây
bi. Mt đt b tuyết bao ph
quanh năm.
Mt s loài
chịu được
lnh.
Đới ôn
hoà
Bc Âu
Khí hu lnh và
am ưt.
Ch yếu là rng lá kim. Nhóm
đất điển hình là đất pt dôn.
Da dng v
s loài s
ng th
trong mi
loài.
các loài
thú ln: gu
nâu, chn,
linh miêu,
chó sói, sơn
dương,...
cùng nhiu
loai bò sát
các loài
chim.
Tây Âu và Trung Âu
- Tây Âu có khí
hu ôn hoà, mùa
đông ấm, mùa h
mát, mưa nhiều.
- Trung Âu có
ợng mưa ít, mùa
đông lạnh, mùa h
nóng.
Thc vt có rng lá rng. Su
trong lc đa là rng hn hp.
Nhóm đt điển hình là đất
rng nâu xám.
Đông Nam Âu
Khí hu mang tính
cht lc địa, mưa
ít.
Ch yếu là tho nguyên ôn
đới. Đất điển hình là đt đen
thảo nguyên ôn đi.
Nam Âu
Khí hu cn nhit
địa trung hi, mùa
h nóng, khô; mùa
đông ấm và có
mưa.
Rng và câv bi lá cng phát
trin.
| 1/9

Preview text:

Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điẽm vị tri địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận íhức thế giới theo quan điểm không gian (xác
định vị trí, phạm vi, sự phần bố), giải íhích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên; phân tích
mối quan hệ tác động qua lại giữa các đối tượng tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, biểu đồ, hình ảnh, video).
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn trong
học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trung thực: Tự giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh với các
hành vi thiếu trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm). Có ý
thức bảo vệ tự nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên chầu Âu. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ: Tham gia trò chơi NHÌN HÌNH ĐOÁN QUỐC GIA
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi.
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và vào bài mới.
GV quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs => Từ câu trả lời của học sinh, GV
kết nối vào bài học: Châu Âu là nơi được biết đến có thiên nhiên phong phú, đa dạng. Bài học
này sẽ giúp các em có hiểu biết về đặc điểm tự nhiên của châu Âu.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh.
- Vị trí địa lí, hình dạng và kich thước của châu Âu:
+ Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy núi U-
ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các vĩ luvến 36°B và 71°B, chủ yếu thuộc đới ôn hoà của bán cẩu Bắc.
+ Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng
vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10 triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương.
- Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp
Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đông giáp châu Á. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh Nhiệm 1. Vị trí địa lí,
vụ 1:
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc + Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục
thông tin trong mục và sử dụng bản đồ hình địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy núi
1 để trả lời cac câu hỏi sau:
U-ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng các vĩ luvến 36°B và 71°B, chủ yếu thuộc và kích thước châu Âu?
đới ôn hoà của bán cẩu Bắc.
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh + Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị châu Âu?
cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10
triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ
lớn hơn châu Đại Dương.
- Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng
Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía
nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đông giáp châu Á.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm cặp đôi.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiêm châu Âu a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
+ Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đổng bằng lớn ở châu Âu.
- Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày dặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- Hãy xác định các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai nơ trên bản đồ hình 1.
- Đọc thông tin và quan sát các hình ánh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm các đới thiên
nhiên ở châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung phiếu học tập (theo mẫu) Đới thiên Thực vật và Phân bố
Đặc điểm khí hậu Động vật nhiên đất c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh.
*Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
+ Dồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục.
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm
châu lục; phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố chủ
yếu ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m.
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
*Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới
và kiểu khí hậu khác nhau:
- Đới khí hậu cực và cận cực: quanh năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm.
- Đới khí hậu ôn đới phần hoa ihành các kiểu khí hậu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hoà, mùa đông ấm, mùa hạ mát. Mưa quanh năm, lượng mưa
khoảng 800- 1000 mm/năm trở lên.
+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và ẩm. Lượng mưa nhỏ, mưa
chủ yếu vào mùa hạ, lượng mưa trung bình năm trên dưới 500 mm.
- Khí hậu cận nhiệt địa trung hải: mùa hạ khô và nóng, mùa đông ấm và mua nhiều. Lượng
mưa trung bình năm từ 500 - 700 mm.
- Thông tin phản hồi phiếu học tập. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm tự nhiên
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm a. Địa hình
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, đọc - Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng
thông tin trong SGK, kết hợp với quan sát và miền núi.
hình 1.2.3.4 để hoàn thành các nhiệm vụ sau: + Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. NHÓM 1,2: Địa hình
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa
+ Châu Âu có các khu vực địa hình chính hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm nào? Phần bố ở đâu?
châu lục; phần lớn là các núi có độ cao trung
+ Đặc điểm chính của mỗi khu vực địa hình? bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu
- HS xác định được trên ban đổ một sô dãy ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao trung
núi và đồng bằng lớn ở châu Âu: bình dưới 2000 m
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An- b. Khí hậu pơ, Các-pát, Ban-căng,...
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới và
lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,... kiểu khí hậu khác nhau: NHÓM 3,4: Khí hậu c. Sông ngòi
+ Từ bắc xuống nam có các đới, kiểu khí hậu - Có nguồn nước dồi dào và chế độ nước phức
nào? Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu tạp. nào? d. Các đới thiên nhiên
+ Đặc điểm của mỗi đới, mỗi kiểu khí hậu là gì?
+ Nhận xét chung về sự phần hoá khí hậu ở châu Âu. NHÓM 5,6: Sông ngòi
+ Đặc điểm mạng lưới sông ngòi ở châu Âu?
+ Chế độ nước của sông ngòi tại đây như thế
nào? Tên một số sông lớn ở châu Âu?
Nhiệm vụ 2: Cặp đôi
-
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
cặp, khai thác thông tin và quan sát các hình
ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học tập. Đới Đặc Thực Phân Động thiên điểm vật bố vật nhiên khí hậu đất PHIẾU HỌC TẬP
*Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
*Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV tóm lắt, nhận xét phần trình bày của
HS, chuẩn hoá kiến thức và làm rõ thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng
từ bắc xuống nam và từ tầy sang đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu cực
và cận cực, ôn đới và kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn
đới hải dưoìig và ôn đới lục địa. Khu vực
Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của
dòng biển nóng Bắc Đại lầy Dương và gió
Tây ôn đới từ biển vào, vì thế khí hậu điếu
hoa, múa đông tương đối ấm, mùa hạ mát:
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm
từ 800 - 1 000 mm trở lên. Vào sầu trong lục
địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và
ẩm, lượng mưa ít (khoảng 500 mm/năm),
mưa chủ yếu vào mùa hạ.
- GV yêu cầu IIS đọc phần “Em có biết” để
có thêm thông tin về các sông lớn ở châu Âu.
- GV có thể cung cấp thêm cho HS hình ảnh,
video về cảnh quan, giới sinh vật ở các đới thiên nhiên châu Âu.
- GV có thể cung cấp thêm thông tin: Các
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng
băng trong một thời gian dài vào mùa đông,
nhất là khu vực các cửa sông.
*Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về đặc điểm khí hậu của châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. b. Nội dung
- Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì sao. c. Sản Phẩm
- Biểu đồ của Gla-xgâu thuộc kiểu khí hậu ôn đới hải dương, vì mùa đông tương đối ấm, mùa
hạ mát, chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất ít (khoảng
11°C); có mưa quanh năm và lượng mưa trung bình năm Ircn 1 000 mm.
- Biểu đồ của Rô-ma thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải, vì có mùa hạ nóng (nhiệt độ
trung bình tháng cao nhất trên 25°C) và ít mưa, mùa đông mát dịu và mưa nhiều; lượng mưa
trung bình năm trên 700 mm.
- Biểu đổ của Ồ-đét-xa thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa, vì có mùa đông lạnh, mùa hạ nóng,
chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất lớn (trên 25°C); lượng
mưa trung bình năm dưới 500 mm. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây
thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì sao?
- GV cho HS làm việc cá nhân hoặc làm việc nhóm để thực hiện nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS dựa vào kiến thức đã học trong bài để tra lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- GV yêu cầu một vài HS/nhóm trình bày câu trả lời, các HS khác lắng nghe, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Thời gian 1 phút: Nối cột quốc gia với môi trường tương ứng.
- Hãy thiết kế 1 bức tranh về môi trường mà em thích nhất sau khi học bài Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên châu Âu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. PHỤ LỤC
Phản hồi phiếu học tập Đới Đặc điểm khí Phân bố
Thực vật và đất Động vật thiên hậu
nhiên Các đảo, quần đảo ở Hàn đới, quanh
Chủ yếu là rêu, địa y, cây Một số loài
Đới Bắc Băng Dương và năm lạnh giá.
bụi. Mặt đất bị tuyết bao phủ chịu được
lạnh một dải hẹp ở Bắc Âu quanh năm. lạnh. Bắc Âu Khí hậu lạnh và
Chủ yếu là rừng lá kim. Nhóm Da dạng về am ướt.
đất điển hình là đất pốt dôn. số loài và số lượng cá thể
Tây Âu và Trung Âu - Tây Âu có khí
Thực vật có rừng lá rộng. Sầu trong mỗi hậu ôn hoà, mùa
trong lục địa là rừng hỗn hợp. loài.
đông ấm, mùa hạ Nhóm đất điển hình là đất Có các loài
mát, mưa nhiều. rừng nâu xám. thú lớn: gấu - Trung Âu có nâu, chồn, lượng mưa ít, mùa linh miêu, đông lạnh, mùa hạ chó sói, sơn Đới ôn nóng. dương,... hoà cùng nhiều Đông Nam Âu
Khí hậu mang tính Chủ yếu là thảo nguyên ôn loai bò sát và
chất lục địa, mưa đới. Đất điển hình là đất đen các loài ít. thảo nguyên ôn đới. chim.
Khí hậu cận nhiệt Rừng và câv bụi lá cứng phát Nam Âu
địa trung hải, mùa triển. hạ nóng, khô; mùa đông ấm và có mưa.