Giáo án Bài 2: Nguyên tử | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 1
Bài 2. NGUYÊN T
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Trình bày được mô hình nguyên t Rutherford Bohr (mô hình sp xếp electron các lp
electron v nguyên t).
- Nêu được khối lượng nguyên t theo đơn vị quc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên t).
2. V năng lực
a) Năng lực chung
- T ch, t hc: Ch động, t tìm hiu v nguyên t, cu to nguyên t và gii thích tính
trung hòa v đin ca nguyên t.
- Giao tiếp và hp tác:
+ S dng ngôn ng khoa học để diễn đạt v nguyên t, các ht to thành nguyên t (proton,
electron và neutron).
+ Hoạt động nhóm hiu qu đúng theo yêu cầu ca giáo viên trong khi tho lun v nguyên
t, đm bảo các thành viên đều được tham gia, trình bày và báo cáo.
- Gii quyết vấn đề và sáng to: Gii quyết vấn đề kp thi vi các thành viên khác trong
nhóm để tho lun hiu qu, gii quyết các vấn đề trong bài hc và hoàn thành các nhim v
hc tp.
b) Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: Trình bày được mô hình nguyên t Rutherford Bohr (mô
hình sp xếp electron các lp electron v nguyên t). u được khối lượng nguyên t theo
đơn vị quc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên t).
- Tìm hiu t nhiên: Quan sát v hình nh nguyên t, mô hình nguyên t để tìm hiu cu trúc
đơn giản v nguyên t trong bài.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Giải thích được nguyên t trung hòa v đin, s dng
mô hình nguyên t Rutherford Bohr để xác định các loi ht to thành ca mt s nguyên
t trong bài học. Tính được khối lượng nguyên t theo đơn vị amu da vào s ng hạt cơ
bn trong nguyên t.
3. V phm cht
- Tham gia tích cc hoạt động nhóm phù hp vi kh ng bản thân.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 2
- Cn thn, trung thc và thc hin các yêu cu ca ch đề bài hc.
- Có nim say mê, hng thú vi vic khám phá và hc tp khoa hc t nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Mô hình nguyên t.
- Các hình nh theo sách giáo khoa.
- Giy màu và các viên bi nha.
2. Hc sinh
- Đọc bài trước khi đến lp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1. M đầu
a) Mc tiêu: Tạo được húng thú cho hc sinh, dn dt gii thiu vấn đề, đ hc sinh biết
đưc chất được to nên t đâu.
b) Ni dung: HS k tên mt s vt th xung quanh ta. Chn 1 vt th và nêu cht to nên vt
th đó. Chất được to nên t nhng ht nào.
c) Sn phm: HS ớc đầu nói lên suy nghĩ của bn thân và có hướng điều chỉnh đúng
trong nghiên cu vấn đề.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nv hc tp
Quan sát mu, hình nh có trên màn hình máy chiếu
và tr li mt s câu hi:
1. K tên 1 s vt th xung quanh ta. Chn 1 s vt th
gần gũi hỏi cht to nên nó vd cái bàn đc làm từ , xe
đạp..)
2. T nhng vt th đơn giản như bút chì, quyển v,
chai nước đến nhng công trình ni tiếng như cầu
Long Biên ….đều được cu to nên t cht. Mi cht
đều được cu to nên t nhng ht vô cùng bé. Nhng
hạt đó là gì?
* Thc hin nhim v hc tp
- HS ly ví d.
- GV theo dõi, h tr hs khi cn.
* Báo cáo kết qu và tho lun
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 3
- GV gi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án, mỗi hs tr
li 1 câu hi.
- Các HS khác lng nghe và b sung.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV u vấn đề cn tìm hiu trong bài.
- GV nêu mc tiêu bài hc.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc
Hoạt động 2.1. Quan niệm ban đầu v nguyên t
a) Mc tiêu: HS có khái niệm ban đầu v nguyên t.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm việc nhóm đôi, cắt giy thành các mu nh.
c) Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lp các nhóm nh (mi nhóm 2 hs) yêu
cu hc sinh:
+ Ct giy thành nhng mu rt nh. Nhóm nào
cắt được mu nh nht => giành chiến thng.
- Tr li câu hi:
+ Mu giy có ct được nh mãi không?
+ Theo Đê – mô crit và Đan – tơ, nguyên tử đưc
quan niệm như thế nào?
I. Quan niệm ban đầu v nguyên t
- Theo Democritus: “Nguyên t
nhng ht rt nh bé, không th phân
chia đươc nữa”.
- Theo Dalton: “Các đơn vị cht ti
thiu (nguyên t) kết hp vi nhau
vừa đủ theo các lượng xác định trong
phn ng hóa hc”.
* Thc hin nhim v
- Thc hành ct giy theo nhóm.
- Tho lun nhóm tr li 2 câu hi.
- Sau khi tho lun xong, rút ra kết lun.
* Báo cáo, tho lun
- Mời đại din các nhóm trình bày kết qu ca
mình.
- Các nhóm lng nghe, nhn xét, b sung.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV kết lun v ni dung kiến thc mà các nhóm
đưa ra.
Hoạt động 2.2. Mô hình nguyên t của --pho Bo
a) Mc tiêu: Trình bày được cu to nguyên t theo mô hình Rutherford Bohr.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 4
b) Ni dung: T chc HS làm mô hình nguyên t carbon theo Bohr và tr li các câu hi
SGK.
c) Sn phm
- Mô hình nguyên t carbon.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp 1.
- GV chiếu hình nh nguyên t, da vào thông tin sách giáo
khoa: +Theo Rơ--pho, nguyên t có cu tạo như thế nào?
* Thc hin nhim v 1
- HS đọc sách giáo khoa và tra li câu hi ca GV.
* Báo cáo, th lun 1
- GV gi ngu nhiên 1 HS tr li.
- Các HS khác lng nghe, nhn xét, b sung.
* Cht kiến thc
- GV chiếu slide mô hình nguyên t theo theo Rơ--pho.
II. Mô hình nguyên t
của Rơ- -pho Bo
- Mô hình nguyên t
Rutherford:
- Nguyên t cu to
rng.
- Cu to nguyên t:
+ Ht nhân tâm mang
điện tích dương.
+ Electron lp v
mang điện tích âm.
+ Electron chuyển động
xung quanh ht nhân
như các hành tinh quay
quanh Mt Tri.
- Mô hình nguyên t
ca Bo: Các electron
chuyển động xung
quanh ht nhân theo
tng lp khác nhau.
+ Lp trong cùng có 2
electron, b ht nhân hút
mnh nht.
+ Các lp khác cha ti
đa 8 electron hoặc
nhiều hơn, bị ht nhân
hút yếu hơn
* Chuyn giao nhim v hc tp 2.
- GV chiếu slide, yêu cầu HS đọc sách giáo khoa và tr li
+ Theo Bo các electron chuyển động xung quanh hạt nhân như
thế nào?
+ S electron mi lp bao nhiêu?
* Thc hin nhim v 2
- Đọc thông tin SGK và tr li câu hi.
* Báo cáo, tho lun 2
- GV gi ngu nhiên 1 HS tr li.
- Các HS khác lng nghe, nhn xét, b sung.
* Cht kiến thc
- GV chiếu slide mô hình nguyên t theo theo Bo.
* GV yêu cu HS mô t cu to nguyên t hydrogen và nguyên
t carbon.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 5
* Chuyn giao nhim v 3: Làm mô hình nguyên t carbon
theo Bohr
- GV chia lp thành 4 nhóm.
Chiếu slide phn chun b, cách tiến hành và tr li câu hi sách
giao khoa
- Chun b: Bìa carton, giy màu vàng, các viên bi nha to màu
đỏ và các vien bi nh màu xanh.
- Tiến hành:
+ Gắn bi đỏ vào bìa carton làm ht nhân nguyên t carbon.
+ Ct giấy màu vàng thành 2 đường tròn có bán kính khác nhau
và mỗi đường tron có độ đà khoảng 1 cm.
+ Dán các đường tròn lên bìa carton sao cho tâm của hai đường
tròn là viên bi màu đỏ.
+ Gắn các viên bi màu xanh lên hai đường tròn màu vàng.
- Tho lun nhóm và tr li câu hi
?1. Các đường tròn bng giy màu vàng biu din gì?
?2. Em hãy cho biết s electron có trng lp electron th nht và
th hai ca nguyên t carbon và ch ra lớp electron đã chưa tối
đa electron.
+ Quan sát Hình 2.1 và cho biết các thành phn cu to nên
nguyên t.
+ Quan sát Hình 2.2, áp dng mô hình nguyên t ca Bo, mô t
cu to nguyên t hydrogen và nguyên t carbon.
* Thc hin nhim v 3
- HS làm mô hình nguyên t carbon theo nhóm.
- GV quan sát, h tr HS.
* Báo cáo, tho lun 3
- Các nhóm treo mô hình nguyên t carbon lên bng.
- Đại din 1 nhóm trình bày và tr li câu hi.
- Các nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v 3
- GV nhn xét và chiếu mt shình nguyên t Carbon.
Hot động 2.3. Tìm hiu cu to nguyên t
a) Mc tiêu: Hiu và vn dng kiến thc v mô hình nguyên t theo Rutherford Bohr.
b) Ni dung:T ni dung kiến thc mô hình nguyên t theo Rutherford Bohr, hc sinh làm
vic cặp đôi đọc thông tin sách giáo khoa tìm hiu cu to ht nhân nguyên t và v nguyên
t, quan sát các hình 2.4, 2.6. Tr li các câu hi trang 16,18.
- HS làm vic theo nhóm thc hin hoạt đng trang 17 hoàn thành bng 2.1 và tr li câu hi
c. Sn phm:
Bài làm ca hc sinh trong 3 phiếu hc tp
Phiếu hc tp 1
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 6
Qua sát hình 2.4 và cho biết
1. Ht nhân nguyên t đưc cu to gm mt hay nhiu ht? Các hạt đó
thuc cùng mt loi hay nhiu loi ht?
2. S đơn vị đin tích ht nhân ca Helium bng bao nhiêu?
Tr li: 1. Ht nhân nguyên t đưc cu to gm ...................... ht.
Các hạt đó thuộc .....................................................................................
2. S đơn vị đin tích ht nhân ca Helium bng.....................................
Phiếu hc tp s 2.
Quan sát hình 2.6 và cho biết
1. Th t sp xếp các electron v ca nguyên t
clorine.
2. S electrong trên tng lp v nguyên t clorine
Tr li:
1. Các electron v ca nguyên t clorine sp xếp................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. S electrong trên tng lp v nguyên t clorine là...........................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
d) T chc thc hin
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
GV gii thiệu kích thước nguyên t kích thước ht nhân, v
trí v nguyên t.
-Yêu cu HS hot động cặp đôi bàn 1,3,5,... đọc SGK, hoàn
thành phiếu hc tp s 1, bàn 2,4,6,... đọc SGK, hoàn thành
phiếu hc tp 2.Thi gian cho mi cặp đôi là 5 phút ( Chiếu 2
phiếu hc tp)
* Thc hin nhim v
Hs: Thc hin nhim v t tr li câu hi vào phiếu hc tp
GV: Quan sát giúp đỡ khi cn thiết,
Sau 5 phút tiến hành cho các bàn ( cặp đôi) cạnh nhau trao đổi
phiếu hc tp và tìm hiu phn còn li (bàn 1,3,5,... làm phiếu 2,
bàn 2,4,6,... đọc SGK, hoàn thành phiếu hc tp 1) trong thi
gian 5 phút.
Hs: Thc hin nhim v t tr li câu hi vào phiếu hc tp
* Báo cáo, tho lun
GV: yêu cu đại din 1 cp đôi bàn chẵn và 1 cặp đôi bàn lẻ tr
lời trước lp, Các nhóm khác cho ý kiến chia s.
III. Cu to nguyên t
1. Ht nhân nguyên t
- Ht nhân gm 2 loi
ht là proton(p) mang
điện tích dương và
neutron( n) không mang
đin.
Vd: Ht nhân nguyên
tu Helius gm 2p và
2n
- Mi ht proton mang
1 đơn vị đin tích
dương, kí hiệu +1. Tng
s đin tích( kí hiu Z)
bng tng s ht proton.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 7
HS: Thc hin tr li và chia s.
Hình 2.4
1. Ht nhân nguyên t đưc cu to gm nhiu ht. Các hạt đó
thuc 2loi ht là proton và neutron
2. S đơn vị đin tích ht nhân ca Helium bng 2
Hình 2.6
1. Các electron v ca nguyên t clorine sp xếp lần lượt t
trong( gn ht nhân nht) ra phía ngoài xa hạt nhân hơn.
2. S electrong trên tng lp v nguyên t clorine là:
Lp th nht ( trong cùng gn ht nhân nht) có 2 e, lp th hai
xa hạt nhân hơn có 8 e, lớp th ba ngoài cùng có 7 e
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung GV:Chiếu slide đáp án và lưu ý
có mt loi ht nhân ca nguyên t Hidro ch có 1proton, không
có neutron.
GV: Đưa ra kết lun
* Chuyn giao nhim v hc tp s 2
GV: Chia lp làm 4- 6 nhóm Yêu cu hc sinhQuan sát mô hình
nguyên t trong hình 2.5 và hoàn thành phiếu hc tp sau trong
thi gian 7 phút:
( Chiếu mô hình nguyên t cacbon, niutron và oxygen, và phiếu
hc tp 3)
Bng 2.1
Nguyên t
S p trong
ht nhân
S e trong
v nguyên
t
S lp e
S e lp
e ngoài
cùng
Cacbon
?
?
?
?
Oxi
?
?
?
?
Nitrogen
?
?
?
?
1. So sánh s electron trên tng lớp electron tương ứng trong các
nguyên t trên.
2. V nguyên t
- V nguyên t đưc
to nên bi các electron
(e) . Mỗi e mang 1 đơn
v đin tích âm, kí hiu
-1.
- Các e sp xếp thành
tng lp t trong ra
ngoài cho đến hết. Lp
th 1( trong cùng gn
ht nhân nht) có tối đa
2e, lp th hai có tối đa
8e...
- Các e lp ngoài cùng
quyết định tính cht hóa
hc ca cht.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 8
2. S electron lp electron lp ngoài cùng ca v mi nguyên
t trên đã được điền tối đa chưa? Cần thêm bao nhiêu electron
để lp electron lp ngoài cùng ca mi nguyên t trên có s
electron tối đa?
* Thc hin nhim v 2.
HS: thc hin tho lun nhóm
GV: Quan sát giúp đỡ các em khi cn.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm trình bày,
các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
Kết lun
Nguyên t là ht vô cùng nh gm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ mang điện tích âm. Nguyên t trung hòa v đin
nên tng s p= tng s e
Hot động 2.4. Tìm hiu khối lượng nguyên t
a) Mc tiêu: Hc sinh hiểu được khối lượng ca nguyên t tp trung hu hết ht nhân.
Vn dụng tính được khối lượng ca nguyên t khi biết s ht proton, neutron trong ht nhân.
b) Ni dung:-HS đc sgk và tr li câu hi 1,2 SGK trang 18.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Gii thiu khối lượng nguyên t ( đơn vị aum) s bng
tng khối lượng ca các ht trong nguyên t-Yêu cu hc sinh
đọc SGK và tr li câu hi trang 18
* Thc hin nhim v
Hs: Thc hin nhim v t tr li câu hi vào phiếu hc tp
GV: Quan sát giúp đỡ khi cn thiết,
* Báo cáo, tho lun
GV: yêu cầu đại din 1 hs tr lời trước lp, Các hs khác cho ý
kiến chia s.
HS: Thc hin tr li và chia s.
IV. Khi lượng
nguyên t
Khối lượng nguyên t =
khối lượng ht nhân =
Tng s p + tng s n (
aum)
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 9
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
3. Hoạt động 3. Luyn tp
a) Mc tiêu
- Ôn tập, đánh giá HS sau khi học xong bài.
b) Ni dung
- HS tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp 3.
c) Sn phm
- Phiếu hc tp 3
PHIU HC TP 3
Bài 1. Hoàn thành thông tin trong bng sau
Bài 2. Nguyên t nitrogen và silicon có s electron lần lượt là 7 và 14. Hãy cho biết
nguyên t nitrogen và silicon có bao nhiêu lp electron và có bao nhiêu electron lp
ngoài cùng.
Bài 3. Quan sát hình hãy cho biết:
a) S proton, neutron, electron trong mi nguyên t carbon và aluminium.
b) Khối lượng nguyên t carbon và aluminium.
Nguyên t carbon
Nguyên t aluminium
Nguyên t
S proton
S neutron
S electron
Đin tích ht nhân
Hydrogen
1
0
Carbon
6
6
Phosphorus
15
16
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 10
Bài 4. Aluminium là kim loi có nhiu ng dng trong thc tin, được dùng làm dây dn
đin, chế to các thiết b, máy móc trong công nghip và nhiều đồ dùng sinh hot. Cho biết
tng s ht trong ht nhân nguyên t aluminium là 27, s đơn vị đin tích ht nhân là 13.
Nêu cách tính s ht mi loi trong nguyên t aluminium và cho biết điện tích ht nhân
ca aluminium.
- D kiến sn phm
PHIU HC TP 3
Bài 1. Hoàn thành thông tin trong bng sau
Nguyên t
S proton
S neutron
S electron
Đin tích ht nhân
Hydrogen
1
0
1
+1
Carbon
6
6
6
+6
Phosphorus
15
16
15
+15
Bài 2.
- Đối vi nguyên t nitrogen có 7 electron được sp xếp vào 2 lp
+ Lp th nht có 2 electron.
+ Lp th hai có 5 electron.
=> Nguyên t nitrogen có 5 electron lp ngoài cùng.
- Đối vi nguyên t silicon có 14 e được sp xếp vào 3 lp.
+ Lp th nht có 2 electron.
+ Lp th hai có 8 electron.
+ Lp th ba có 4 electron.
Nguyên t silicon có 4 electron lp ngoài cùng.
Bài 3. * Nguyên t carbon
a. Trong nguyên t carbon có 6 proton; 6 neutron; 6 electron.
b. Trong nguyên t carbon có 6 proton; 6 neutron nên khi lượng ca mt nguyên t
carbon là: 6.1 + 6.1 = 12 (amu)
* Nguyên t aluminium
a. Trong nguyên t aluminium có 13 proton; 14 neutron; 13 electron.
b. Trong nguyên t aluminium có 13 proton; 14 neutron nên khi lượng ca mt nguyên t
aluminium là: 13.1 + 14.1 = 27 (amu)
Bài 4. S đơn vị đin tích ht nhân = S proton = S electron = 13
S ht trong ht nhân nguyên t = s proton + s neutron
27 = 13 + s neutron
s neutron = 27 - 13 = 14.
Aluminium có 13 proton Đin tích ht nhân ca aluminium: +13.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 11
* Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành 4 nhóm. Phát phiếu hc tp s 3.
+ Nhóm 1: câu 1
+ Nhóm 2: Câu 2
+ Nhóm 3: Câu 3
+ Nhóm 4: Câu 4.
* Thc hin nhim v
HS tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp 3
*Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi các nhóm trình bày bài làm ca nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét và đối chiếu vi kết qu ca GV
chiếu trên Slide.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV đánh giá bài làm của các nhóm.
4. Hoạt động 4. Vn dng
a) Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học vào mt s cht trong cuc sng.
- Phát triển năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung
- HS ghi được chú thích các hạt tương ứng trong mô hình cu to nguyên t.
- Tìm hiểu ý nghĩa một s kí hiệu HB, 2B và 6B được ghi trên mt s loi bút chì.
c) T chc thc hin
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Chuyn giao nv và nhn nv
- GV chiếu Slide câu hi vn dng
-Yêu cu HS làm cá nhân và tr li câu hi.
* Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ và ghi lại câu tr li.
* Báo cáo, tho lun
- GV gi ngu nhiên 1 s HS tr li câu hi.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 12
- Các HS khác lng nghe và nhn xét.
* Tng kết, cht kiến thc
- GV chiếu slide và tng kết.
GV hướng dn nhc nh HS chun b cho bài hc tiếp theo
- Hc bài, làm bài tp trong sách bài tp.
- Làm mô hình mt s nguyên t theo mô hinh ca Bohr.
Bài 3. Nguyên ta hc. Tìm hiu SGK, tham kho internet v các nguyên t hóa hc.
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 13
Ph lc
CÂU HI TRC NGHIM BÀI 2 NGUYÊN T
Câu 1: Thành phn cu to ca hu hết ca các loi nguyên t gm:
A. proton và electron. B. neutron và electron.
C. proton và neutron. D. proton, neutron và electron.
Câu 2: Trong nguyên t các hạt mang điện là
A. neutron, electron. B. proton, electron.
C. proton, neutron, electron. D. proton, neutron.
Câu 3: Hạt mang điện trong ht nhân nguyên t
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và neutron.
Câu 4: V nguyên t được to nên t loi hạt nào sau đây?
A. Electron. B. Proton.
C. Proton, neutron, electron. D. Proton, neutron.
Câu 5: Hu hết ht nhân nguyên t cu to bi ht
A. proton và electron. B. neutron và electron.
C. proton và neutron. D. proton, neutron và electron.
Câu 6: Trong mt nguyên t
A. s proton = s neutron. B. s electron = s neutron.
C. s electron = s proton. D. s electron = s proton + s neutron.
Câu 7: S electron trong nguyên t Fe (có s proton =26) là
A. 20. B. 21. C. 26. D. 25.
Câu 8: Đin t còn thiếu vào ch trống: “Nguyên tử là ht vô cùng nh và .(1). v điện. Nguyên t gm ht
nhân mang điện tích dương và vỏ to bi .(2). mang .(3).
A. (1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.
B. (1): trung hòa; (2): mt hay nhiều electron; (3): không mang điện.
C. (1): không trung hòa; (2): mt hạt electron; (3): điện tích dương.
D. (1): trung hòa; (2): mt hay nhiều electron; (3): điện tích âm.
Câu 9: Đây là sơ đồ nguyên t nào?
A. Carbon. B. Postassium. C. Aluminium. D. Iron
Câu 10: Đây là sơ đồ nguyên t nào?
A. Carbon B. Hydrogen. C. Neon. D. Oxygen.
Câu 11. Nguyên t X có 19 proton. S electron ca X là
Kế hoch dy hc môn KHTN7-ST Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Hóa hc THCS -ST. Trang 14
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20
Câu 12. S electron tối đa ở lp th nht là
A. 1 B. 2 C.3. D.4
Câu 13. Nguyên t X có 9 electron, lp ngoài cùng ca nguyên t X có s electron là
A. 1. B.2. C.7. D.8
Câu 14. Nguyên t X có 11 ht proton và 12 neutron. Tng s ht trong nguyên t X là
A. 23. B.34. C. 35. D.46.
Câu 15. Có các phát biu sau v nguyên t:
(a) Điện tích ht proton bằng điện tích ht electron
(b) Khối lượng ht proton bng khối lượng ht electron.
(c) Khối lượng nguyên t tp trung ch yếu ht nhân.
(d) Trong nguyên t luôn có s proton bng s electron.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 16. Nguyên t magnesium có 12 ht proton và 12 ht neutron. Khối lượng nguyên t magnesium là
A. 24 amu. B. 23 amu. C. 25 amu. D. 26 amu.
| 1/14

Preview text:

Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023 Bài 2. NGUYÊN TỬ
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Trình bày được mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron các lớp
electron ở vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
2. Về năng lực a) Năng lực chung
- Tự chủ, tự học: Chủ động, tự tìm hiểu về nguyên tử, cấu tạo nguyên tử và giải thích tính
trung hòa về điện của nguyên tử. - Giao tiếp và hợp tác:
+ Sử dụng ngôn ngữ khoa học để diễn đạt về nguyên tử, các hạt tạo thành nguyên tử (proton, electron và neutron).
+ Hoạt động nhóm hiệu quả đúng theo yêu cầu của giáo viên trong khi thảo luận về nguyên
tử, đảm bảo các thành viên đều được tham gia, trình bày và báo cáo.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề kịp thời với các thành viên khác trong
nhóm để thảo luận hiệu quả, giải quyết các vấn đề trong bài học và hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
b) Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Trình bày được mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr (mô
hình sắp xếp electron các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Nêu được khối lượng nguyên tử theo
đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát về hình ảnh nguyên tử, mô hình nguyên tử để tìm hiểu cấu trúc
đơn giản về nguyên tử trong bài.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện, sử dụng
mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr để xác định các loại hạt tạo thành của một số nguyên
tử trong bài học. Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa vào số lượng hạt cơ bản trong nguyên tử.
3. Về phẩm chất
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả năng bản thân.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 1
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
- Cẩn thận, trung thực và thực hiện các yêu cầu của chủ đề bài học.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập khoa học tự nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Mô hình nguyên tử.
- Các hình ảnh theo sách giáo khoa.
- Giấy màu và các viên bi nhựa. 2. Học sinh
- Đọc bài trước khi đến lớp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. Mở đầu
a) Mục tiêu: Tạo được húng thú cho học sinh, dẫn dắt giới thiệu vấn đề, để học sinh biết
được chất được tạo nên từ đâu.
b) Nội dung: HS kể tên một số vật thể xung quanh ta. Chọn 1 vật thể và nêu chất tạo nên vật
thể đó. Chất được tạo nên từ những hạt nào.
c) Sản phẩm: HS bước đầu nói lên suy nghĩ của bản thân và có hướng điều chỉnh đúng
trong nghiên cứu vấn đề.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* Chuyển giao nv học tập
Quan sát mẫu, hình ảnh có trên màn hình máy chiếu
và trả lời một số câu hỏi:
1. Kể tên 1 số vật thể xung quanh ta. Chọn 1 số vật thể
gần gũi hỏi chất tạo nên nó vd cái bàn đc làm từ gì, xe đạp..)
2. Từ những vật thể đơn giản như bút chì, quyển vở,
chai nước đến những công trình nổi tiếng như cầu
Long Biên ….đều được cấu tạo nên từ chất. Mỗi chất
đều được cấu tạo nên từ những hạt vô cùng bé. Những hạt đó là gì?
* Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS lấy ví dụ.
- GV theo dõi, hỗ trợ hs khi cần.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 2
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
- GV gọi ngẫu nhiên HS trình bày đáp án, mỗi hs trả lời 1 câu hỏi.
- Các HS khác lắng nghe và bổ sung.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nêu vấn đề cần tìm hiểu trong bài.
- GV nêu mục tiêu bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1. Quan niệm ban đầu về nguyên tử
a) Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về nguyên tử. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm đôi, cắt giấy thành các mẩu nhỏ. c) Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Quan niệm ban đầu về nguyên tử
- GV chia lớp các nhóm nhỏ (mỗi nhóm 2 hs) yêu
- Theo Democritus: “Nguyên tử là cầu học sinh:
những hạt rất nhỏ bé, không thể phân
+ Cắt giấy thành những mẩu rất nhỏ. Nhóm nào chia đươc nữa”.
cắt được mẩu nhỏ nhất => giành chiến thắng.
- Theo Dalton: “Các đơn vị chất tối - Trả lời câu hỏi:
thiểu (nguyên tử) kết hợp với nhau
+ Mẩu giấy có cắt được nhỏ mãi không?
vừa đủ theo các lượng xác định trong
+ Theo Đê – mô crit và Đan – tơ, nguyên tử được
phản ứng hóa học”. quan niệm như thế nào?
* Thực hiện nhiệm vụ
- Thực hành cắt giấy theo nhóm.
- Thảo luận nhóm trả lời 2 câu hỏi.
- Sau khi thảo luận xong, rút ra kết luận.
* Báo cáo, thảo luận
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả của mình.
- Các nhóm lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV kết luận về nội dung kiến thức mà các nhóm đưa ra.
Hoạt động 2.2. Mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho – Bo
a) Mục tiêu: Trình bày được cấu tạo nguyên tử theo mô hình Rutherford – Bohr.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 3
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
b) Nội dung: Tổ chức HS làm mô hình nguyên tử carbon theo Bohr và trả lời các câu hỏi SGK. c) Sản phẩm
- Mô hình nguyên tử carbon.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1.
II. Mô hình nguyên tử
- GV chiếu hình ảnh nguyên tử, dựa vào thông tin sách giáo
của Rơ- dơ-pho – Bo
khoa: +Theo Rơ-dơ-pho, nguyên tử có cấu tạo như thế nào? - Mô hình nguyên tử
* Thực hiện nhiệm vụ 1 Rutherford:
- HS đọc sách giáo khoa và tra lời câu hỏi của GV. - Nguyên tử cấu tạo
* Báo cáo, thả luận 1 rỗng.
- GV gọi ngẫu nhiên 1 HS trả lời. - Cấu tạo nguyên tử:
- Các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung. + Hạt nhân ở tâm mang
* Chốt kiến thức điện tích dương.
- GV chiếu slide mô hình nguyên tử theo theo Rơ-dơ-pho. + Electron ở lớp vỏ
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. mang điện tích âm.
- GV chiếu slide, yêu cầu HS đọc sách giáo khoa và trả lời + Electron chuyển động
+ Theo Bo các electron chuyển động xung quanh hạt nhân như xung quanh hạt nhân thế nào? như các hành tinh quay
+ Số electron ở mỗi lớp bao nhiêu? quanh Mặt Trời.
* Thực hiện nhiệm vụ 2 - Mô hình nguyên tử
- Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi. của Bo: Các electron
* Báo cáo, thảo luận 2 chuyển động xung
- GV gọi ngẫu nhiên 1 HS trả lời. quanh hạt nhân theo
- Các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung. từng lớp khác nhau.
* Chốt kiến thức + Lớp trong cùng có 2
- GV chiếu slide mô hình nguyên tử theo theo Bo.
electron, bị hạt nhân hút
* GV yêu cầu HS mô tả cấu tạo nguyên tử hydrogen và nguyên mạnh nhất. tử carbon.
+ Các lớp khác chứa tối đa 8 electron hoặc
nhiều hơn, bị hạt nhân hút yếu hơn
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 4
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
* Chuyển giao nhiệm vụ 3: Làm mô hình nguyên tử carbon theo Bohr
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
Chiếu slide phần chuẩn bị, cách tiến hành và trả lời câu hỏi sách giao khoa
- Chuẩn bị: Bìa carton, giấy màu vàng, các viên bi nhựa to màu
đỏ và các vien bi nhỏ màu xanh. - Tiến hành:
+ Gắn bi đỏ vào bìa carton làm hạt nhân nguyên tử carbon.
+ Cắt giấy màu vàng thành 2 đường tròn có bán kính khác nhau
và mỗi đường tron có độ đà khoảng 1 cm.
+ Dán các đường tròn lên bìa carton sao cho tâm của hai đường
tròn là viên bi màu đỏ.
+ Gắn các viên bi màu xanh lên hai đường tròn màu vàng.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
?1. Các đường tròn bằng giấy màu vàng biểu diễn gì?
?2. Em hãy cho biết số electron có trng lớp electron thứ nhất và
thứ hai của nguyên tử carbon và chỉ ra lớp electron đã chưa tối đa electron.
+ Quan sát Hình 2.1 và cho biết các thành phần cấu tạo nên nguyên tử.
+ Quan sát Hình 2.2, áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, mô tả
cấu tạo nguyên tử hydrogen và nguyên tử carbon.
* Thực hiện nhiệm vụ 3
- HS làm mô hình nguyên tử carbon theo nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ HS.
* Báo cáo, thảo luận 3
- Các nhóm treo mô hình nguyên tử carbon lên bảng.
- Đại diện 1 nhóm trình bày và trả lời câu hỏi.
- Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 3
-
GV nhận xét và chiếu một số mô hình nguyên tử Carbon.
Hoạt động 2.3. Tìm hiểu cấu tạo nguyên tử
a) Mục tiêu: Hiểu và vận dụng kiến thức về mô hình nguyên tử theo Rutherford – Bohr.
b) Nội dung:Từ nội dung kiến thức mô hình nguyên tử theo Rutherford – Bohr, học sinh làm
việc cặp đôi đọc thông tin sách giáo khoa tìm hiểu cấu tạo hạt nhân nguyên tử và vỏ nguyên
tử, quan sát các hình 2.4, 2.6. Trả lời các câu hỏi trang 16,18.
- HS làm việc theo nhóm thực hiện hoạt động trang 17 hoàn thành bảng 2.1 và trả lời câu hỏi c. Sản phẩm:
Bài làm của học sinh trong 3 phiếu học tập Phiếu học tập 1
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 5
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
Qua sát hình 2.4 và cho biết
1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm một hay nhiều hạt? Các hạt đó
thuộc cùng một loại hay nhiều loại hạt?
2. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Helium bằng bao nhiêu?
Trả lời: 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm ...................... hạt.
Các hạt đó thuộc .....................................................................................
2. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Helium bằng.....................................
Phiếu học tập số 2.
Quan sát hình 2.6 và cho biết
1. Thứ tự sắp xếp các electron ở vỏ của nguyên tử clorine.
2. Số electrong trên từng lớp ở vỏ nguyên tử clorine Trả lời:
1. Các electron ở vỏ của nguyên tử clorine sắp xếp................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Số electrong trên từng lớp ở vỏ nguyên tử clorine là...........................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Cấu tạo nguyên tử
GV giới thiệu kích thước nguyên tử và kích thước hạt nhân, vị
1. Hạt nhân nguyên tử trí vỏ nguyên tử.
- Hạt nhân gồm 2 loại
-Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi bàn 1,3,5,... đọc SGK, hoàn hạt là proton(p) mang
thành phiếu học tập số 1, bàn 2,4,6,... đọc SGK, hoàn thành điện tích dương và
phiếu học tập 2.Thời gian cho mỗi cặp đôi là 5 phút ( Chiếu 2 neutron( n) không mang phiếu học tập) điện. Vd: Hạt nhân nguyên tuẻ Helius gồm 2p và
* Thực hiện nhiệm vụ 2n
Hs: Thực hiện nhiệm vụ tự trả lời câu hỏi vào phiếu học tập - Mỗi hạt proton mang
GV: Quan sát giúp đỡ khi cần thiết, 1 đơn vị điện tích
Sau 5 phút tiến hành cho các bàn ( cặp đôi) cạnh nhau trao đổi
dương, kí hiệu +1. Tổng
phiếu học tập và tìm hiểu phần còn lại (bàn 1,3,5,... làm phiếu 2, số điện tích( kí hiệu Z)
bàn 2,4,6,... đọc SGK, hoàn thành phiếu học tập 1) trong thời
bằng tổng số hạt proton. gian 5 phút.
Hs: Thực hiện nhiệm vụ tự trả lời câu hỏi vào phiếu học tập
* Báo cáo, thảo luận
GV: yêu cầu đại diện 1 cặp đôi bàn chẵn và 1 cặp đôi bàn lẻ trả
lời trước lớp, Các nhóm khác cho ý kiến chia sẻ.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 6
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
HS: Thực hiện trả lời và chia sẻ. Hình 2.4
1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm nhiều hạt. Các hạt đó
thuộc 2loại hạt là proton và neutron
2. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Helium bằng 2 Hình 2.6
1. Các electron ở vỏ của nguyên tử clorine sắp xếp lần lượt từ
trong( gần hạt nhân nhất) ra phía ngoài xa hạt nhân hơn.
2. Số electrong trên từng lớp ở vỏ nguyên tử clorine là:
Lớp thứ nhất ( trong cùng gần hạt nhân nhất) có 2 e, lớp thứ hai 2. Vỏ nguyên tử
xa hạt nhân hơn có 8 e, lớp thứ ba ở ngoài cùng có 7 e - Vỏ nguyên tử được
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
tạo nên bởi các electron (e) . Mỗi e mang 1 đơn
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
vị điện tích âm, kí hiệu
- GV nhận xét và chốt nội dung GV:Chiếu slide đáp án và lưu ý -1.
có một loại hạt nhân của nguyên tử Hidro chỉ có 1proton, không - Các e sắp xếp thành có neutron. từng lớp từ trong ra GV: Đưa ra kết luận
ngoài cho đến hết. Lớp thứ 1( trong cùng gần
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập số 2
hạt nhân nhất) có tối đa
GV: Chia lớp làm 4- 6 nhóm Yêu cầu học sinhQuan sát mô hình 2e, lớp thứ hai có tối đa
nguyên tử trong hình 2.5 và hoàn thành phiếu học tập sau trong 8e... thời gian 7 phút: - Các e lớp ngoài cùng
( Chiếu mô hình nguyên tử cacbon, niutron và oxygen, và phiếu
quyết định tính chất hóa học tập 3) học của chất. Bảng 2.1
Nguyên tử Số p trong Số e trong Số lớp e Số e ở lớp hạt nhân vỏ nguyên e ngoài tử cùng Cacbon ? ? ? ? Oxi ? ? ? ? Nitrogen ? ? ? ?
1. So sánh số electron trên từng lớp electron tương ứng trong các nguyên tử trên.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 7
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
2. Số electron ở lớp electron lớp ngoài cùng của vỏ mỗi nguyên
tử trên đã được điền tối đa chưa? Cần thêm bao nhiêu electron
để lớp electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trên có số electron tối đa?
* Thực hiện nhiệm vụ 2.
HS: thực hiện thảo luận nhóm
GV: Quan sát giúp đỡ các em khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung Kết luận
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ mang điện tích âm. Nguyên tử trung hòa về điện
nên tổng số p= tổng số e

Hoạt động 2.4. Tìm hiểu khối lượng nguyên tử
a) Mục tiêu: Học sinh hiểu được khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân.
Vận dụng tính được khối lượng của nguyên tử khi biết số hạt proton, neutron trong hạt nhân.
b) Nội dung:-HS đọc sgk và trả lời câu hỏi 1,2 SGK trang 18.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập IV. Khối lượng
GV: Giới thiệu khối lượng nguyên tử ( đơn vị là aum) sẽ bằng nguyên tử
tổng khối lượng của các hạt trong nguyên tử-Yêu cầu học sinh
đọc SGK và trả lời câu hỏi trang 18
Khối lượng nguyên tử = khối lượng hạt nhân =
* Thực hiện nhiệm vụ
Tổng số p + tổng số n (
Hs: Thực hiện nhiệm vụ tự trả lời câu hỏi vào phiếu học tập aum)
GV: Quan sát giúp đỡ khi cần thiết,
* Báo cáo, thảo luận
GV: yêu cầu đại diện 1 hs trả lời trước lớp, Các hs khác cho ý kiến chia sẻ.
HS: Thực hiện trả lời và chia sẻ.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 8
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu
- Ôn tập, đánh giá HS sau khi học xong bài. b) Nội dung
- HS thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập 3. c) Sản phẩm - Phiếu học tập 3 PHIẾU HỌC TẬP 3
Bài 1. Hoàn thành thông tin trong bảng sau Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron
Điện tích hạt nhân Hydrogen 1 0 Carbon 6 6 Phosphorus 15 16
Bài 2. Nguyên tử nitrogen và silicon có số electron lần lượt là 7 và 14. Hãy cho biết
nguyên tử nitrogen và silicon có bao nhiêu lớp electron và có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng.
Bài 3. Quan sát hình hãy cho biết:
a) Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và aluminium.
b) Khối lượng nguyên tử carbon và aluminium. Nguyên tử carbon Nguyên tử aluminium
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 9
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
Bài 4. Aluminium là kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, được dùng làm dây dẫn
điện, chế tạo các thiết bị, máy móc trong công nghiệp và nhiều đồ dùng sinh hoạt. Cho biết
tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử aluminium là 27, số đơn vị điện tích hạt nhân là 13.
Nêu cách tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử aluminium và cho biết điện tích hạt nhân của aluminium. - Dự kiến sản phẩm PHIẾU HỌC TẬP 3
Bài 1. Hoàn thành thông tin trong bảng sau Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron
Điện tích hạt nhân Hydrogen 1 0 1 +1 Carbon 6 6 6 +6 Phosphorus 15 16 15 +15 Bài 2.
-
Đối với nguyên tử nitrogen có 7 electron được sắp xếp vào 2 lớp
+ Lớp thứ nhất có 2 electron.
+ Lớp thứ hai có 5 electron.
=> Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
- Đối với nguyên tử silicon có 14 e được sắp xếp vào 3 lớp.
+ Lớp thứ nhất có 2 electron.
+ Lớp thứ hai có 8 electron.
+ Lớp thứ ba có 4 electron.
⇒ Nguyên tử silicon có 4 electron lớp ngoài cùng.
Bài 3. * Nguyên tử carbon
a. Trong nguyên tử carbon có 6 proton; 6 neutron; 6 electron.
b. Trong nguyên tử carbon có 6 proton; 6 neutron nên khối lượng của một nguyên tử
carbon là: 6.1 + 6.1 = 12 (amu) * Nguyên tử aluminium
a. Trong nguyên tử aluminium có 13 proton; 14 neutron; 13 electron.
b. Trong nguyên tử aluminium có 13 proton; 14 neutron nên khối lượng của một nguyên tử
aluminium là: 13.1 + 14.1 = 27 (amu)
Bài 4. Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số proton = Số electron = 13
Số hạt trong hạt nhân nguyên tử = số proton + số neutron ⇒ 27 = 13 + số neutron
⇒ số neutron = 27 - 13 = 14.
Aluminium có 13 proton ⇒ Điện tích hạt nhân của aluminium: +13.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 10
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập số 3. + Nhóm 1: câu 1 + Nhóm 2: Câu 2 + Nhóm 3: Câu 3 + Nhóm 4: Câu 4.
* Thực hiện nhiệm vụ
HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập 3
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét và đối chiếu với kết quả của GV chiếu trên Slide.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV đánh giá bài làm của các nhóm.
4. Hoạt động 4. Vận dụng a) Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học vào một số chất trong cuộc sống.
- Phát triển năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung
- HS ghi được chú thích các hạt tương ứng trong mô hình cấu tạo nguyên tử.
- Tìm hiểu ý nghĩa một số kí hiệu HB, 2B và 6B được ghi trên một số loại bút chì.
c) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Chuyển giao nv và nhận nv
- GV chiếu Slide câu hỏi vận dụng
-Yêu cầu HS làm cá nhân và trả lời câu hỏi.
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ và ghi lại câu trả lời.
* Báo cáo, thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên 1 số HS trả lời câu hỏi.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 11
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023
- Các HS khác lắng nghe và nhận xét.
* Tổng kết, chốt kiến thức
- GV chiếu slide và tổng kết.
GV hướng dẫn nhắc nhở HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo
- Học bài, làm bài tập trong sách bài tập.
- Làm mô hình một số nguyên tố theo mô hinh của Bohr.
Bài 3. Nguyên tố hóa học. Tìm hiểu SGK, tham khảo internet về các nguyên tố hóa học.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 12
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023 Phụ lục
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 2 – NGUYÊN TỬ
Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. proton và electron.
B. neutron và electron. C. proton và neutron.
D. proton, neutron và electron.
Câu 2: Trong nguyên tử các hạt mang điện là A. neutron, electron.
B. proton, electron.
C. proton, neutron, electron.
D. proton, neutron.
Câu 3: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. neutron.
D. proton và neutron.
Câu 4: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây? A. Electron. B. Proton.
C. Proton, neutron, electron.
D. Proton, neutron.
Câu 5: Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt
A. proton và electron.
B. neutron và electron. C. proton và neutron.
D. proton, neutron và electron.
Câu 6: Trong một nguyên tử
A. số proton = số neutron.
B. số electron = số neutron.
C. số electron = số proton.
D. số electron = số proton + số neutron.
Câu 7: Số electron trong nguyên tử Fe (có số proton =26) là A. 20. B. 21. C. 26. D. 25.
Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và .(1). về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi .(2). mang .(3).
A.
(1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.
B.
(1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): không mang điện.
C.
(1): không trung hòa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.
D.
(1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.
Câu 9: Đây là sơ đồ nguyên tử nào? A. Carbon. B. Postassium. C. Aluminium. D. Iron
Câu 10: Đây là sơ đồ nguyên tử nào? A. Carbon B. Hydrogen. C. Neon. D. Oxygen.
Câu 11. Nguyên tử X có 19 proton. Số electron của X là
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 13
Kế hoạch dạy học môn KHTN7-ST
Năm học 2022 – 2023 A. 17. B. 18. C. 19. D. 20
Câu 12. Số electron tối đa ở lớp thứ nhất là A. 1 B. 2 C.3. D.4
Câu 13. Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng của nguyên tử X có số electron là A. 1. B.2. C.7. D.8
Câu 14. Nguyên tử X có 11 hạt proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là A. 23. B.34. C. 35. D.46.
Câu 15. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích hạt proton bằng điện tích hạt electron
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Trong nguyên tử luôn có số proton bằng số electron. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 16. Nguyên tử magnesium có 12 hạt proton và 12 hạt neutron. Khối lượng nguyên tử magnesium là A. 24 amu. B. 23 amu. C. 25 amu. D. 26 amu.
Nhóm soạn giáo án Hóa học THCS -ST. Trang 14