Giáo án Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
Ngày dy:
Ngày son:
Tiết: Lp:
BÀI 33: CM NG SINH VT VÀ TP TÍNH ĐỘNG VT
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
- Phát biu được khái nim cm ng sinh vt.
- Lấy được ví d vc hiện tượng cm ng sinh vt.
- Phát biu được khái nim tp tính động vt. Lấy được ví d minh ho.
- Nêu được vai trò ca cm ứng đối vi sinh vt và tập tính đối với động vt.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học :Chủ động,tích cực tìm hiểu về khái niệm,vai trò và ứng dụng của
cảm ứng ở sinh vật, tập tính ở động vật trong thực tiễn.
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết một cách khoa học để diễn
đạt về khái niệm tập tính,vai trò và ứng dụng của của cảm ứng ở sinh vật, tập tính động vật.
Hoạt động nhóm một cách hiệu quả theo đúng yêu cầu của GV, đảm bảo các thành viên trong
nhóm đều tham gia và trình bày ý kiến khi thực hiện các nhiệm vụ được giao trong quá trình
học tập.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành viên trong nhóm nhằm giải
quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập và thực hành.
* Năng lực KHTN:
- Nhn thc KHTN: phát biểu được các khái nim, lấy được d minh họa, Nêu được
vai trò ca của cảm ứng ở sinh vật, tập tính đối với động vt.
- Tìm hiu t nhiên: Quan sát, ghi chép và trình bày kết qur quan sát ca của cảm ứng ở
sinh vật, mt s tp tính của động vt.
- Vn dng kiến thức năng đã học: vn dụng được các kiến thc của cảm ứng sinh
vật, tp tính động vt vào gii thích mt s hiện tượng trong thc tin.
3. V phm cht:
- Tham gia tích cc các hoạt đng nhóm phù hp vi kh năng ca bn thân
- Cn thn, trung thc, trách nhim trong thc hin các yêu cu ca giáo viên trong bài
hc.
- nim say mê, hng thú vi vic khám phá các dng tp tính ng dng tp tính
trong t nhiên.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên:
Tranh nh v các hiện tượng của cảm ứng ở sinh vật, tp tính động vt
Dng c để chiếu tranh nh.
2. Hc sinh:
III. Tiến trình dy hc:
1. Hoạt động 1: M đầu
GV cho HS quan sát tranh nh (hoc video) v hin tượng xy ra khi chm tay vào lá cây trinh
n, ng mc ca thân cây nơi chỉ đưc chiếu sáng t mt phía,...
a) Mc tiêu:
- GV t chc cho HS nhn biết các hiện tượng cm ng sinh vt thông qua quan sát
tranh nh hoc video. Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập quan sát quan sát
hiện tượng của các sinh vật
b) Ni dung:
- - Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tập KWL, để kim tra kiến thc
nn ca hc sinh v thế giwos xung quanh.
c) Sn phm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS quan sát tranh nh (hoc video) v hin
ng xy ra khi chm tay vào lá cây trinh nữ, hướng mc
ca thân cây nơi chỉ đưc chiếu sáng t mt phía,....Yêu
cu học sinh điền vào phiếu hc tp.
- GV phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc
hin cá nhân theo yêu cu viết trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV. Hoàn thành
phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS
trình bày 1 ni dung trong phiếu, nhng HS trình bày sau
không trùng ni dung với HS trình bày trước. GV lit
đáp án của HS trên bng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cn tìm hiu trong bài h cĐể tr
li câu hỏi trên đầy đủ chính xác nht chúng ta vào bài
hc hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mục tiêu:
- Phát biểu đưc khái nim cm ng sinh vt.
- Lấy được ví d vc hin ng cm ng sinh vt ( thc vật và động vt).
- Phát biểu đưc khái nim tp tính động vt. Lấy được ví d minh ho.
- Nêu được vai trò ca cm ứng đối vi sinh vt và tập tính đối với động vt.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic nhân, làm vic nhóm nghiên cu thông tin trong SGK, quan sát
tìm hiu thong qua tranh nh và video và tr li các câu hi ( có phiếu hc tp)
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời có ở phiếu học tập
d) T chc hot động
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiu cm ng và vai trò cm ng sinh vt
*Chuyn giao nhim v hc tp
1. Giáo viên cho hc sinh hoạt động nhóm cặp đôi,
yêu cu các em quan sát Hình 33.1 hoàn thành
theo mu Bng 33.1.
2. Nêu thêm mt s d v hiện tượng cm ng
thc vật động vt. Ch tác nhân kích thích
phn ng ca sinh vt?
( có phiếu hc tp)
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi
chép ni dung hoạt động ra phiếu hc tp s 2.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
I. Cm ng và vai trò cm ng
sinh vt
1. Cm ng sinh vt là gì?
- Cm ng là phn ng ca sinh
vật đối với các kích thích đến t
môi trường.
-Ví d: Con người ni da khi
tri lnh, chạy đến khi nghe
người gọi cho ăn, chó sa khi gp
người l,cây hoa qunh n hoa
vào ban đêm,...
2. Vai trò ca cm ng sinh
vt:
- Cm ng giúp sinh vt thích ng
vi những thay đổi ca môi
trường để tn ti và phát trin.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu tp tính động vt
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV ng dn hc sinh đọc thong tin quan
II. Tp tính động vt
1. Tp tính là gì?
sát hình 33.2 trong SGK. Giáo viên chia lp hc
thành 4 nhóm, s dụng thuật động não kết hp
hỏi đáp để t chc cho hc sinh tr li các câu hi
tho lun trong bài.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm để đưa ra câu tr li cho các
câu hi sau:
1. Tập tính động vt là gì?
2. Hãy lit các loi tp tính động vt,
người mà em biết?
3. Đt tên các tp tính của động vật được th hin
trong hình 33.2 a, 33.2b, 33.2c, 33.2d ý nghĩa
ca các tập tính đó. (Tập tính di của chim, tp
tính sng bầy đàn của trâu rng, tp tính kiếm ăn
ca mèo, tập tính chăm sóc con non của chim)
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các thành viên khác chú ý b sung
cho câu tr li ca bn nếu chưa hoàn chỉnh. Các
nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
- Tp tính mt chui nhng
phn ng tr lời các kích thích đến
t môi trường bên trong hoc bên
ngoài thểm bảo cho động
vt tn ti và phát trin.
- Ví d: Ve kêu vào mùa hè, chut
b chy khi nghe tiếng mèo kêu,..
- Phân loi: Tp tính bm sinh
tp tính học đưc
2. Vai trò ca tp tính:
- Tp tính có vai trò quan trng
đối với động vt, nh có tp tính
động vt có th thích ng vi
môi trường giúp chng có th
tn ti và phát trin.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mục tiêu:
- H thống được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con đã học được trong gi học” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d)Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con đã
học được trong gi học” trên phiếu hc tp KWL
và tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy
vào v ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy
trên bng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung:
Cho hc sinh quan sát, tìm hiu mt vài hiện tượng t nhiên xung quanh.
c) Sản phẩm:
Bắt đầu từ mùa hè, gấu đã bắt đầu dự trữ dinh dưỡng cho kì ngủ đông. Chất dinh dưỡng
này đáp ứng đủ nhu cầu cơ thể gấu trong cả quá trình ngủ đông. Nhờ chất duinh dưỡng tích trữ
đủ, thể ngủ hết mùa đông đến khi các chất dinh dưỡng này cạn thì cũng lúc ngủ đông
này kết thúc.
d)Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
Trước ng đông gấu thói quen ăn thật nhiu
để cơ thể béo lên nhanh chóng. Em hãy gii thích ý
nghĩa của thói quen này gu?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm thảo luận để có câu trả lời.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
Giáo viên cho các nhóm tr li câu hỏi ng
dn các em tìm hiu thêm.
ng dn t hc nhà
- Tìm hiu các hiện tưng cm ng có các loài sinh vt xung quanh em.
- Em hãy tìm hiu vic ng dng các tp tính của động vt vào trong sn xuất và chăn nuôi.
- Vn dng các kiến thc v cm ứng để hình thành các thói quen tt cho bn thân.
PHIU HC TP
BÀI 33: CM NG SINH VT VÀ TP TÍNH ĐNG VT
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
PHT1: Hc sinh hoàn thành cá nhân các câu hi sau
H1. Khi ta chm tay vào lá cây trinh n (xu h), lá cây s cp lại. Đây là hiện tưng gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H2. Hin tượng này có ý nghĩa như thế nào đối vi sinh vt?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHT 2: HS trao đổi căp đôi
- 1. Quan sát Hình 33.1 và hoàn thành theo mu Bng 33.1.
-> Cm ứng là gì? ………………………………………………………………………..
2. Nêu thêm mt s ví d v hin tượng cm ng thc vật và động vt. Ch rõ tác nhân kích
thích và phn ng ca sinh vt?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3.Nếu các sinh vt không có phn ng đối với các kích thích đến t môi trường (ví d:
Cây Hình 33.la không có phn ứng hướng v phía có ánh sáng) thì điều gì s xy ra?
Hình
Phn ng
a
b
c
d
e
Ngọn cây hướng v phía có ánh sáng
?
?
?
?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHT3: Hc sinh hoàn thành các câu hi sau:
1. Tập tính động vt là gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Hãy lit kê các loi tp tính động vt, ngưi mà em biết?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Đặt tên các tp tính của động vật được th hin trong thình 33.2 a, 33.2b, 33.2c, 33.2d và
ý nghĩa của các tp tính đó?
Hình
Tên tp tính
Ý nghĩa
33.2a
33.2b
33.2с
33.2d
.……………………………………..
…………………………………….…
……………………………………..
.…………………………………….
.……………………………………..
…………………………………….…
……………………………………..
.…………………………………….
SƠ ĐỒ HÓA KIN THỨC ĐÃ HỌC
| 1/7

Preview text:

Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết: Lớp:
BÀI 33: CẢM ỨNG Ở SINH VẬT VÀ TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
- Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
-
Tự chủ và tự học :Chủ động,tích cực tìm hiểu về khái niệm,vai trò và ứng dụng của
cảm ứng ở sinh vật, tập tính ở động vật trong thực tiễn.
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết một cách khoa học để diễn
đạt về khái niệm tập tính,vai trò và ứng dụng của của cảm ứng ở sinh vật, tập tính ở động vật.
Hoạt động nhóm một cách hiệu quả theo đúng yêu cầu của GV, đảm bảo các thành viên trong
nhóm đều tham gia và trình bày ý kiến khi thực hiện các nhiệm vụ được giao trong quá trình học tập.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành viên trong nhóm nhằm giải
quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập và thực hành. * Năng lực KHTN:
- Nhận thức KHTN: phát biểu được các khái niệm, lấy được ví dụ minh họa, Nêu được
vai trò của của cảm ứng ở sinh vật, tập tính đối với động vật.
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát, ghi chép và trình bày kết qur quan sát của của cảm ứng ở
sinh vật, một số tập tính của động vật.
- Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: vận dụng được các kiến thức của cảm ứng ở sinh
vật, tập tính ở động vật vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. 3. Về phẩm chất:
- Tham gia tích cực các hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân
- Cẩn thận, trung thực, trách nhiệm trong thực hiện các yêu cầu của giáo viên trong bài học.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá các dạng tập tính và ứng dụng tập tính trong tự nhiên.
II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên:
Tranh ảnh về các hiện tượng của cảm ứng ở sinh vật, tập tính ở động vật
Dụng cụ để chiếu tranh ảnh. 2. Học sinh:
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
GV cho HS quan sát tranh ảnh (hoặc video) về hiện tượng xảy ra khi chạm tay vào lá cây trinh
nữ, hướng mọc của thân cây ở nơi chỉ được chiếu sáng từ một phía,... a) Mục tiêu:
- GV tổ chức cho HS nhận biết các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật thông qua quan sát
tranh ảnh hoặc video. Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là quan sát quan sát
hiện tượng của các sinh vật b) Nội dung:
- - Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL, để kiểm tra kiến thức
nền của học sinh về thế giwos xung quanh. c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS quan sát tranh ảnh (hoặc video) về hiện
tượng xảy ra khi chạm tay vào lá cây trinh nữ, hướng mọc
của thân cây ở nơi chỉ được chiếu sáng từ một phía,....Yêu
cầu học sinh điền vào phiếu học tập.
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực
hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV. Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS
trình bày 1 nội dung trong phiếu, những HS trình bày sau
không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài họ cĐể trả
lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
- Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứngở sinh vật (ở thực vật và động vật).
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc cá nhân, làm việc nhóm nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát
tìm hiểu thong qua tranh ảnh và video và trả lời các câu hỏi ( có ở phiếu học tập) c) Sản phẩm:
- Câu trả lời có ở phiếu học tập
d) Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu cảm ứng và vai trò cảm ứng ở sinh vật
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Cảm ứng và vai trò cảm ứng ở
1. Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm cặp đôi, sinh vật
yêu cầu các em quan sát Hình 33.1 và hoàn thành 1. Cảm ứng ở sinh vật là gì? theo mẫu Bảng 33.1.
- Cảm ứng là phản ứng của sinh
2. Nêu thêm một số ví dụ về hiện tượng cảm ứng ở vật đối với các kích thích đến từ
thực vật và động vật. Chỉ rõ tác nhân kích thích và môi trường.
phản ứng của sinh vật?
-Ví dụ: Con người nổi da gà khi
( có ở phiếu học tập)
trời lạnh, gà chạy đến khi nghe
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
người gọi cho ăn, chó sủa khi gặp
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi người lạ,cây hoa quỳnh nở hoa
chép nội dung hoạt động ra phiếu học tập số 2. vào ban đêm,...
*Báo cáo kết quả và thảo luận
2. Vai trò của cảm ứng ở sinh
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một vật:
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
- Cảm ứng giúp sinh vật thích ứng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
với những thay đổi của môi
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
trường để tồn tại và phát triển.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu tập tính ở động vật
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Tập tính ở động vật
- GV hướng dẫn học sinh đọc thong tin và quan
1. Tập tính là gì?
sát hình 33.2 trong SGK. Giáo viên chia lớp học - Tập tính là một chuỗi những
thành 4 nhóm, sử dụng kĩ thuật động não kết hợp phản ứng trả lời các kích thích đến
hỏi đáp để tổ chức cho học sinh trả lời các câu hỏi từ môi trường bên trong hoặc bên thảo luận trong bài.
ngoài cơ thể,đảm bảo cho động
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
vật tồn tại và phát triển.
HS hoạt động nhóm để đưa ra câu trả lời cho các - Ví dụ: Ve kêu vào mùa hè, chuột câu hỏi sau:
bỏ chậy khi nghe tiếng mèo kêu,..
1. Tập tính động vật là gì?
- Phân loại: Tập tính bẩm sinh và
2. Hãy liệt kê các loại tập tính ở động vật, ở tập tính học được người mà em biết?
2. Vai trò của tập tính:
3. Đặt tên các tập tính của động vật được thể hiện
- Tập tính có vai trò quan trọng
trong hình 33.2 a, 33.2b, 33.2c, 33.2d và ý nghĩa
đối với động vật, nhờ có tập tính
của các tập tính đó. (Tập tính di cư của chim, tập
động vật có thể thích ứng với
tính sống bầy đàn của trâu rừng, tập tính kiếm ăn
môi trường giúp chủng có thể
của mèo, tập tính chăm sóc con non của chim)
tồn tại và phát triển.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các thành viên khác chú ý bổ sung
cho câu trả lời của bạn nếu chưa hoàn chỉnh. Các
nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con đã học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d)Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con đã
học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL
và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
Cho học sinh quan sát, tìm hiểu một vài hiện tượng tự nhiên xung quanh. c) Sản phẩm:
Bắt đầu từ mùa hè, gấu đã bắt đầu dự trữ dinh dưỡng cho kì ngủ đông. Chất dinh dưỡng
này đáp ứng đủ nhu cầu cơ thể gấu trong cả quá trình ngủ đông. Nhờ chất duinh dưỡng tích trữ
đủ, cơ thể ngủ hết mùa đông đến khi các chất dinh dưỡng này cạn thì cũng là lúc kì ngủ đông này kết thúc.
d)Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trước kì ngủ đông gấu có thói quen ăn thật nhiều
để cơ thể béo lên nhanh chóng. Em hãy giải thích ý
nghĩa của thói quen này ở gấu?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm thảo luận để có câu trả lời.
*Báo cáo kết quả và thảo luận Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giáo viên cho các nhóm trả lời câu hỏi và hướng
dẫn các em tìm hiểu thêm.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Tìm hiểu các hiện tượng cảm ứng có ở các loài sinh vật xung quanh em.
- Em hãy tìm hiểu việc ứng dụng các tập tính của động vật vào trong sản xuất và chăn nuôi.
- Vận dụng các kiến thức về cảm ứng để hình thành các thói quen tốt cho bản thân. PHIẾU HỌC TẬP
BÀI 33: CẢM ỨNG Ở SINH VẬT VÀ TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
PHT1: Học sinh hoàn thành cá nhân các câu hỏi sau
H1. Khi ta chạm tay vào lá cây trinh nữ (xấu hổ), lá cây sẽ cụp lại. Đây là hiện tượng gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H2. Hiện tượng này có ý nghĩa như thế nào đối với sinh vật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHT 2: HS trao đổi căp đôi
- 1. Quan sát Hình 33.1 và hoàn thành theo mẫu Bảng 33.1. Hình Kích thích Phản ứng a Ánh sáng
Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng b ? ? c ? ? d ? ? e ? ?
-> Cảm ứng là gì? ………………………………………………………………………..
2. Nêu thêm một số ví dụ về hiện tượng cảm ứng ở thực vật và động vật. Chỉ rõ tác nhân kích
thích và phản ứng của sinh vật?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3.Nếu các sinh vật không có phản ứng đối với các kích thích đến từ môi trường (ví dụ:
Cây ở Hình 33.la không có phản ứng hướng về phía có ánh sáng) thì điều gì sẽ xảy ra?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHT3: Học sinh hoàn thành các câu hỏi sau:
1. Tập tính động vật là gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Hãy liệt kê các loại tập tính ở động vật, ở người mà em biết?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Đặt tên các tập tính của động vật được thể hiện trong thình 33.2 a, 33.2b, 33.2c, 33.2d và
ý nghĩa của các tập tính đó? Hình Tên tập tính Ý nghĩa
.……………………………………..
.……………………………………..
33.2a …………………………………….…
…………………………………….… 33.2b
……………………………………..
…………………………………….. 33.2с
.…………………………………….
.……………………………………. 33.2d
SƠ ĐỒ HÓA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC