Giáo án Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
BÀI 40. SINH SN HU TÍNH SINH VT
Môn hc: KHTN- Lp 7
Thi gian thc hin: 4 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Nêu được khái nim sinh sn hu tính sinh vt
- Phân biệt được sinh sn vô tính và sinh sn hu tính
- Mô t đưc cu to ca hoa ng tính, phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
- Mô t được các giai đoạn ca sinh sn hu tính thc vt và phân biệt được th phn
vi th tinh
- Mô t được các giai đoạn ca sinh sn hu tính động vt. K tên được mt s loài đẻ
trứng, đẻ con.
- Nêu được vai trò và ng dng ca sinh sn hu tính sinh vt.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra các giai đoạn ca sinh sn hu
tính động vt và thc vt
- Năng lực gii quyết vấn đề khi quan sát để phân bit các loi hoa, nghe câu chuyn v
động vật đẻ con và đẻ trng
- Năng lực tư duy logic khi tìm hiểu v quá trình sinh sn hu tính thc vt
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: nêu được khái nim, phân biệt được sinh sn vô tính và
hu tính
- Tìm hiu thế gii t nhiên: lấy được VD v sinh sn hu tính; k tên các động vật đẻ
trứng, đẻ con...
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: ng dng sinh sn hu tính vào thc tế cuc sng
3. Phm cht
- Chu khó tìm tòi và thc hin các nhim v cá nhân nhm tìm hiu v sinh sn hu tính
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, trong bài tp v nhà.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên
- hoa tươi hoa ly, hoa cải, hoa bưởi, hoa bí
- máy tính, máy chiếu
2. Hc sinh
- Đọc nghiên cu và tìm hiểu trước bài nhà
- Làm thí nghiệm ươm hạt lạc, đậu và trng cây tthuc bng trước 1 tun
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1. M đầu
a) Mc tiêu
Giúp học sinh xác định được vấn đề cn tìm hiu là sinh sn hu tính sinh vt
b) Ni dung
GV yêu cu các nhóm mang sn phm các cây con lạc, đậu và thuc bng đã làm ở nhà
để trước mt mỗi nhóm sau đó quan sát s to thành các cây con trên. Ch ra điểm khác
nhau v s hình thành cây con.
c) Sn phm
Bn nhn xét s to thành cây con ca mi nhóm ghi vào giy nháp.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS hoạt động theo nhóm tr li
câu hi.
*Thc hin nhim v hc tp
HS hoàn thành theo nhóm và viết vào
giy nháp
*Báo cáo kết qu và tho lun
Đại din nhóm báo cáo
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV nhn xét s nh thành cây đậu, cây
lc con t ht là mt ví d đin hình ca
sinh sn hu tính, vy SSHT là gì và
quá trình đó diễn ra thế nào?
Cây con thuc bỏng được hình thành t
mt phần cơ quan sinh dưỡng ca cây
m là bin pháp nhân ging vô tính.
Cây con lạc, đậu hình thành không phi
t cơ quan sinh dưỡng mà t mt b
phận đặc bit là ht
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Tìm hiu khái nim sinh sn hu tính
a) Mc tiêu
Nêu đưc khái nim sinh sn hu tính sinh vt. Phân biệt được vi sinh sn vô tính
b) Ni dung
HS làm vic cá nhân và đoạn thông tin GV cung cp (chiếu slide) tr li khái nim sinh
sn hu tính.
Ly VD v sinh sn hu tính thc vật và động vt.
c) Sn phm
Hc sinh lấy được ví d v sinh sn hu tính động vt, thc vt
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cung cp thông tin giao t là 1 tế
bào có kh năng thụ tinh để duy trì nòi
ging. S kết hp gia giao t đực và
giao t cái to thành hp t. Ht cha
hp t. Hp t phát triển thành cơ thể
cây con mi.
Da vào thông tin trên và các t khóa
“cơ thể mới”, giao tử đực”, “giao tử
cái”, “hợp tử”. Hãy phát biểu khái nim
sinh sn hu tính.
I. Tìm hiu sinh sn hu tính
1. Khái nim
Sinh sn hu tính là hình thức cơ thể
mi hình thành t s kết hp gia giao
t đực và giao t cái to thành hp t
Hp t phát triển thành cơ thể mi.
2. VD
Thc vật như lúa, ngô, cam, chanh…các
thc vt có hoa
Động vật: trâu, cá, tôm, cua, bò, gà….
Ly VD v sinh sn hu tính thc vt
và động vt
*Thc hin nhim v hc tp
HS hoàn thành cá nhân nêu khái nim
và ly VD
*Báo cáo kết qu và tho lun
HS tr li cá nhân lấy được VD
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét nhau, GV cht khái nim
sinh sn hu tính.
2.2. Tìm hiu quá trình sinh sn hu tính thc vt
a) Mc tiêu
- Mô t đưc cu to của hoa lưỡng tính, phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
- Mô t được các giai đoạn ca sinh sn hu tính thc vt và phân biệt được th phn
vi th tinh
b) Ni dung
HS hoạt động theo nhóm tr li các câu hi sau:
H1. Quan sát H40.1 SGK nêu cu to ca hoa và phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng
tính
Mô t cu tạo hoa lưỡng tính
H2. Quá trình sinh sn hu tính gm mấy giai đoạn? Đặc điểm ca mỗi giai đoạn
H3. Phân bit th phn và th tinh t khái nim.
H4. T các thành phn cu to nên 1 hoa cho biết ht, phôi, qu do các b phn nào ca
hoa hình thành.
c) Sn phm
Câu tr li mỗi nhóm đều ghi vào giy
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
-GV hi HS v quan sinh sản hu
tính thc vt là gì?
-GV cho HS tr li các câu hỏi H1 đến
H4 theo hoạt động nhóm. Trong mi
câu hi GV gii hn thi gian. GV quan
sát và hướng dn các nhóm t chc
hoàn thành câu hi. Hết thi gian mi
câu GV cho HS báo cáo luôn.
-Tr li H1 GV cho mi nhóm quan sát
các hoa tươi GV đã chuẩn b sn (hoa
ly, hoa cải, hoa dưa chuột, hoa bu) để
quan sát cu to hoa và phân bit hoa
đơn tính và lưỡng tính.
Sau khi hoàn thành câu H1GV cho HS
hoàn thành cá nhân các câu trong SGK
mc II.1
*Thc hin nhim v hc tp
HS hoàn thành theo nhóm. Nhóm
trưởng phân công nhim v và tho lun
với nhau đưa ra phương án
*Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho
1 nhóm trình bày, các nhóm khác b
sung.
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- HS nhn xét, b sung, đánh g
- GV nhận xét, đánh giá
- GV nhn xét và cht ni dung q
trình SSHT thc vt. Th phn ch
thc vt có hoa. Th tinh xy ra c
động vt và thc vt sinh sn hu tính.
II. Quá trình sinh sn hu tính thc
vt
1. Cu to ca hoa
- Hoa là cơ quan sinh sản hu tính
thc vt
- Hoa lưỡng tính gm các b phn
chính: bu nhy, cánh hoa, nh, nhy
Hoa lưỡng tính có c nh và nhy.
VD: hoa ly, hoa loa kèn, bưởi, ci
- Hoa đơn tính chỉ mang nh (hoa đực)
hoc mang nhy (hoa cái)
VD: hoa dưa chut, hoa bầu, bí…
2. Các giai đoạn ca quá trình sinh sn
hu tính thc vt.
Gồm 5 giai đoạn đó là:
Hình thành giao t
Th phn
Th tinh
To qu và ht
Phát trin phôi to thành cây con
3. Phân bit th phn và th tinh
Th phn là s chuyn ht phấn đến đầu
nhy ca hoa.
Th tinh là s hp nht ca giao t đực
và giao t cái to thành hp t. hp t
phát trin thành phôi
4. Hình thành ht và qu
Ht do noãn phát trin thành, ht cha
phôi nm trong qu.
Qu do bu nhy phát trin thành.
2.3. Tìm hiu quá trình sinh sn hu tính động vt
a) Mc tiêu
Mô t được các giai đoạn ca sinh sn hu tính động vt. K n được mt s loài đẻ
trứng, đẻ con.
b) Ni dung
HS làm vic nhóm tr li các câu hi sau:
H1. Ch ra các giai đoạn ca sinh sn hu tính.
H2. Phân bit sinh sn hu tính và vô tính
H3. Đọc đoạn thông tin sau (GV chiếu slide) Ch ra ưu điểm của đẻ con so với đẻ trng.
c) Sn phm
Các nhóm hoàn thành ra giy hoạt động ca nhóm
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS làm vic nhóm tr li các
câu hi H1 và H2, H3
- câu H1 GV có th m rng v th
tinh ngoài và th tinh trong mt s
động vt
- câu H2 Phân bit sinh sn vô tính và
hu tính qua bng sau (chiếu slide)
Sinh sn vô
tính
Sinh sn
hu tính
Khái
nim
Đặc điểm
con
- câu H3. Đoạn thông tin “trong một khu
rừng, trên cánh đồng c có 2 bn Rn
Kh vi 2 cái bng l l đang rập rình
đui nhau. Vào thi khc quyết định
sinh t, 2 bạn đều lâm bn. Bn kh rt
nhanh chóng tiếp đất sinh ra 1 chú kh
nh nhắn đáng yêu ôm vào lòng cho tú
ti, còn bn rn tìm ch trng vng ri
mi cuộn tròn cơ thể mm mi ca mình
quanh 1 đàn con trứng- bo v chúng ti
khi t m v chui ra”. Hãy cho biết con
ca bạn nào được bo v an toàn hơn và
con ca bạn nào được cung cấp đầy đủ
cht dinh dưỡng hơn kể t thời điểm
chúng tách ri khỏi cơ thể m nếu loi
tr thiên tai, khí hu, dch bnh?
III. Quá trình sinh sn hu tính
động vt
1. Các giai đoạn ca sinh sn hu tính.
- hình thành trng và tinh trùng: hình
thành trng trong tế bào trng, hình
thành tinh trùng tinh hoàn.
- th tinh là s kết hp gia nhân ca
tinh trùng vi nhân ca tế bào trng to
thành hp t.
- phát trin phôi: hp t phân chia và
phát trin thành phôi, t phôi phát trin
thành cơ thể mi.
2. Phân bit sinh sn vô tính và hu tính
Sinh sn vô
tính
Sinh sn
hu tính
Khái
nim
Không có
s hp nht
gia giao t
đực và giao
t cái
Có...
Đặc điểm
con
Ging nhau
và giống cơ
th m
Mang đặc
đim di
truyn ca
c b và m
3. Đẻ con và đẻ trng
Đẻ con phôi được cung cp cht dinh
ng và bo v tt trong t cung ca
m nên t l sống cao hơn so với loài đẻ
trng
*Thc hin nhim v hc tp
HS hoàn thành tng câu hi theo nhóm.
*Báo cáo kết qu và tho lun
HS đại din nhóm báo cáo
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS các nhóm t nhận xét, đánh giá
GV nhận xét đánh giá và chốt kiến thc
quá trình sinh sn hu tính động vt.
2.4. Tìm hiu vai trò và ng dng ca sinh sn hu tính
a) Mc tiêu
Nêu được vai trò và ng dng ca sinh sn hu tính sinh vt.
b) Ni dung
HS làm vic cá nhân tr li câu hi
H1. Sinh sn hữu tính có vai trò gì đối với cơ thể sinh vt
H2. Sinh sn hữu tính có vai trò gì đối với con người
H3. Nêu ví d ng dng ca sinh sn hu tính trong chăn nuôi và trồng trt
c) Sn phm
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS tr li các câu hi H1, H2,
H3.
*Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ trả li cá nhân
*Báo cáo kết qu và tho lun
HS báo cáo cá nhân
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS nhn xét cá nhân
GV cht kiến thc.
IV. vai trò và ng dng ca sinh sn
hu tính
1. vai trò
Sinh sn hu tính to ra các cá th con
mang đặc điểm di truyn ca c b
m các cá thnhững đặc điểm di
truyn khác nhau nên có kh năng thích
nghi trước s thay đổi của môi trường
khác nhau. Đối với con người s đa
dng di truyn là nguyên liu cho chn
ging vt nuôi và cây trng.
2.ng dng
To ra thế h con mang đặc điểm tt ca
c b ln m đáp ứng nhu cầu đa dạng
của con người. Vd như ngô nếp tím, ln
- Đại bch, vt xiêm, ging lúa DT17,
DT24, DT25...
3. Hoạt động 3. Luyn tp
a) Mc tiêu
h thống được mt s kiến thức đã học
b) Ni dung
- HS hoàn thành cá nhân các câu hi trc nghim
Câu 1. Sinh sn hu tính là s kết hp
A. ca nhiu giao t đực vi mt giao t cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi
B. ngu nhiên ca giao t đực và giao t cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi
C. có chn lc ca hai giao t đực và mt giao t cái to nên hp tác phát triển thành
th mi
D. có chn lc ca giao t cái vi nhiu giao t đực và mt to nên hp t phát trin
thành cơ thể mi
Câu 2. Quá trình sinh sn hu tính thc vt gm mấy giai đoạn và th t các giai đoạn
lần lượt là:
A. 5, Hình thành giao t, Th phn, Th tinh, To qu và ht , Phát trin phôi to thành
cây con
B. 4, Th phn, Th tinh, To qu và ht, Phát trin phôi to thành cây con
C. 4, Hình thành giao t, Th phn, Th tinh, To qu và ht
D. 5, Hình thành giao t, Th tinh, Th phn, To qu và ht , Phát trin phôi to thành
cây con
Câu 3. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là:
A. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi
và hình thành cơ thể mới
B. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình
thành tinh trùng và trứng
D. Thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi
và hình thành cơ thể mới
Câu 4: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là:
A. Hiệu suất sinh sản thấp hơn
B. Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C. Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 5: Xét các đặc điểm sau:
1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn
giống
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4. Là hình thức sinh sản phổ biến
5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở
động vật là
A. (4) và (5)
B. (2) và (5)
C. (2) và (3)
D. (1) và (5)
Câu 6: Xét các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật. Hoa lưỡng tính là hoa có cả nhị và nhụy
trên cùng một hoa.
B. Hoa đơn tính là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa.
C. Hạt do phôi phát triển thành. Bầu nhụy phát thành quả chứa hạt
D. Thụ tinh sự chuyển hạt phấn đến đầu nhụy của hoa. Thụ phấn sự hợp nhất của
giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử. hợp tử phát triển thành phôi
-HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy
c) Sản phẩm
HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trong những câu hỏi trên
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS hoàn thành cá nhân các
câu hi trc nghim và tóm tt ni dung
bài hc bằng sơ đ tư duy vào v ghi.
*Thc hin nhim v hc tp
HS thc hin theo yêu cu ca GV
*Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi ngu nhiên HS tr li
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ
đồ tư duy trên bảng.
1. B
2. A
3. A
4. D
5. A
6. A
4. Hoạt động 4. Vn dng
a) Mc tiêu
Vn dng kiến thc tìm hiểu đời sng
b) Ni dung
HS tr li các câu hi sau:
H1. Ch ra các ging vt nuôi mới được các viện chăn nuôi và viện di truyền trong nưc
thc hin
H2. Tìm hiu v đặc tính tốt được di truyn t b hoc m các ging dê, bò cu mà
các nhà khoa hc lai to t c ging nhp ni vi các giống trong nước.
c) Sn phm
HS tìm hiểu được thông tin
d) T chc thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS tr li các câu hi
*Thc hin nhim v hc tp
HS hoàn thành cá nhân
*Báo cáo kết qu và tho lun
Sn phm ca cá nhân
*Đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS có th b sung thêm và np sn phm
vào tiết sau.
GV có th gii thiu mt s nghiên cu:
Nghiên cu ng dng các ging bò sa,
bò tht:
Lai bò Vàng Brahman với HF cho năng
sut sa cao t 2200kg/chu k lên ti
5500kg/chu k tương đương năng suất bò
sa ca thái lan.
Lai BBB vi bò lai Zebu sn xut bò tht
năng suất cao.
Nghiên cu ng dng các ging dê, cu:
Ging dê Boer-VCN có khối lượng
trưởng thành 75-80 kg/con đực, 65-75
kg/con cái, tht x đạt 50-55%.
Dê chuyên sa Saanen nuôi thích nghi và
nhân thuần cho năng suất sa 2,8-3,2
lít/ngày.
Cừu Sufort và Dopper có năng suất cao.
H1.
Ging ln nái VCN-08 chn lc nhân
thun t ging ln nhp ngoại có năng
sut sinh sn rt cao vi s lứa đẻ nái trên
năm >= 2,3, số con sơ sinh sống/ >=15.
Ging gia cầm như gà lông màu được
viện chăn nuôi chọn lc lai tạo như R1,
R2, MD1..chất lượng thịt thơm ngon,
năng suất trng và thịt cao hơn giống xut
phát 30-35%.
Vt T5, T6, V2...dòng vt siêu tht, siêu
trứng cho năng suất trng tăng 10%, năng
sut thịt tăng 7-12% so vi dòng vịt trước
đây.
Vt bin chăn nuôi hiệu qu ti các tnh
ven bin hải đảo
| 1/12

Preview text:

BÀI 40. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở SINH VẬT Môn học: KHTN- Lớp 7
Thời gian thực hiện: 4 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật
- Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Mô tả được cấu tạo của hoa lưỡng tính, phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
- Mô tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở thực vật và phân biệt được thụ phấn với thụ tinh
- Mô tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật. Kể tên được một số loài đẻ trứng, đẻ con.
- Nêu được vai trò và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các giai đoạn của sinh sản hữu
tính ở động vật và thực vật
- Năng lực giải quyết vấn đề khi quan sát để phân biệt các loại hoa, nghe câu chuyện về
động vật đẻ con và đẻ trứng
- Năng lực tư duy logic khi tìm hiểu về quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: nêu được khái niệm, phân biệt được sinh sản vô tính và hữu tính
- Tìm hiểu thế giới tự nhiên: lấy được VD về sinh sản hữu tính; kể tên các động vật đẻ trứng, đẻ con...
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: ứng dụng sinh sản hữu tính vào thực tế cuộc sống 3. Phẩm chất
- Chịu khó tìm tòi và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về sinh sản hữu tính
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, trong bài tập về nhà.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên
- hoa tươi hoa ly, hoa cải, hoa bưởi, hoa bí - máy tính, máy chiếu 2. Học sinh
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà
- Làm thí nghiệm ươm hạt lạc, đậu và trồng cây từ lá thuốc bỏng trước 1 tuần
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiêu
Giúp học sinh xác định được vấn đề cần tìm hiểu là sinh sản hữu tính ở sinh vật b) Nội dung
GV yêu cầu các nhóm mang sản phẩm các cây con lạc, đậu và thuốc bỏng đã làm ở nhà
để trước mặt mỗi nhóm sau đó quan sát sự tạo thành các cây con trên. Chỉ ra điểm khác
nhau về sự hình thành cây con. c) Sản phẩm
Bản nhận xét sự tạo thành cây con của mỗi nhóm ghi vào giấy nháp.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS hoạt động theo nhóm trả lời câu hỏi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Cây con thuốc bỏng được hình thành từ
HS hoàn thành theo nhóm và viết vào
một phần cơ quan sinh dưỡng của cây giấy nháp
mẹ là biện pháp nhân giống vô tính.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Cây con lạc, đậu hình thành không phải Đại diện nhóm báo cáo
từ cơ quan sinh dưỡng mà từ một bộ
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phận đặc biệt là hạt
GV nhận xét sự hình thành cây đậu, cây
lạc con từ hạt là một ví dụ điển hình của
sinh sản hữu tính, vậy SSHT là gì và
quá trình đó diễn ra thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu khái niệm sinh sản hữu tính a) Mục tiêu
Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. Phân biệt được với sinh sản vô tính b) Nội dung
HS làm việc cá nhân và đoạn thông tin GV cung cấp (chiếu slide) trả lời khái niệm sinh sản hữu tính.
Lấy VD về sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. c) Sản phẩm
Học sinh lấy được ví dụ về sinh sản hữu tính ở động vật, thực vật
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Tìm hiểu sinh sản hữu tính
GV cung cấp thông tin giao tử là 1 tế 1. Khái niệm
bào có khả năng thụ tinh để duy trì nòi
Sinh sản hữu tính là hình thức cơ thể
giống. Sự kết hợp giữa giao tử đực và
mới hình thành từ sự kết hợp giữa giao
giao tử cái tạo thành hợp tử. Hạt chứa
tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử
hợp tử. Hợp tử phát triển thành cơ thể
Hợp tử phát triển thành cơ thể mới. cây con mới. 2. VD
Dựa vào thông tin trên và các từ khóa
Thực vật như lúa, ngô, cam, chanh…các
“cơ thể mới”, “giao tử đực”, “giao tử thực vật có hoa
cái”, “hợp tử”. Hãy phát biểu khái niệm Động vật: trâu, cá, tôm, cua, bò, gà…. sinh sản hữu tính.
Lấy VD về sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoàn thành cá nhân nêu khái niệm và lấy VD
*Báo cáo kết quả và thảo luận
HS trả lời cá nhân lấy được VD
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS nhận xét nhau, GV chốt khái niệm sinh sản hữu tính.
2.2. Tìm hiểu quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật a) Mục tiêu
- Mô tả được cấu tạo của hoa lưỡng tính, phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
- Mô tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở thực vật và phân biệt được thụ phấn với thụ tinh b) Nội dung
HS hoạt động theo nhóm trả lời các câu hỏi sau:
H1. Quan sát H40.1 SGK nêu cấu tạo của hoa và phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
Mô tả cấu tạo hoa lưỡng tính
H2. Quá trình sinh sản hữu tính gồm mấy giai đoạn? Đặc điểm của mỗi giai đoạn
H3. Phân biệt thụ phấn và thụ tinh từ khái niệm.
H4. Từ các thành phần cấu tạo nên 1 hoa cho biết hạt, phôi, quả do các bộ phận nào của hoa hình thành. c) Sản phẩm
Câu trả lời mỗi nhóm đều ghi vào giấy
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực
-GV hỏi HS về cơ quan sinh sản hữu vật
tính ở thực vật là gì? 1. Cấu tạo của hoa
-GV cho HS trả lời các câu hỏi H1 đến
- Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính ở
H4 theo hoạt động nhóm. Trong mỗi thực vật
câu hỏi GV giới hạn thời gian. GV quan - Hoa lưỡng tính gồm các bộ phận
sát và hướng dẫn các nhóm tổ chức
chính: bầu nhụy, cánh hoa, nhị, nhụy
hoàn thành câu hỏi. Hết thời gian mỗi
Hoa lưỡng tính có cả nhị và nhụy.
câu GV cho HS báo cáo luôn.
VD: hoa ly, hoa loa kèn, bưởi, cải
-Trả lời H1 GV cho mỗi nhóm quan sát
- Hoa đơn tính chỉ mang nhị (hoa đực)
các hoa tươi GV đã chuẩn bị sẵn (hoa hoặc mang nhụy (hoa cái)
ly, hoa cải, hoa dưa chuột, hoa bầu) để
VD: hoa dưa chuột, hoa bầu, bí…
quan sát cấu tạo hoa và phân biệt hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản
đơn tính và lưỡng tính. hữu tính ở thực vật.
Sau khi hoàn thành câu H1GV cho HS
Gồm 5 giai đoạn đó là:
hoàn thành cá nhân các câu trong SGK Hình thành giao tử mục II.1 Thụ phấn
*Thực hiện nhiệm vụ học tập Thụ tinh
HS hoàn thành theo nhóm. Nhóm Tạo quả và hạt
trưởng phân công nhiệm vụ và thảo luận Phát triển phôi tạo thành cây con
với nhau đưa ra phương án
3. Phân biệt thụ phấn và thụ tinh
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Thụ phấn là sự chuyển hạt phấn đến đầu
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho nhụy của hoa.
1 nhóm trình bày, các nhóm khác bổ
Thụ tinh là sự hợp nhất của giao tử đực sung.
và giao tử cái tạo thành hợp tử. hợp tử
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển thành phôi
- HS nhận xét, bổ sung, đánh giá
4. Hình thành hạt và quả - GV nhận xét, đánh giá
Hạt do noãn phát triển thành, hạt chứa
- GV nhận xét và chốt nội dung quá phôi nằm trong quả.
trình SSHT ở thực vật. Thụ phấn chỉ có
Quả do bầu nhụy phát triển thành.
ở thực vật có hoa. Thụ tinh xảy ra ở cả
động vật và thực vật sinh sản hữu tính.
2.3. Tìm hiểu quá trình sinh sản hữu tính ở động vật a) Mục tiêu
Mô tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật. Kể tên được một số loài đẻ trứng, đẻ con. b) Nội dung
HS làm việc nhóm trả lời các câu hỏi sau:
H1. Chỉ ra các giai đoạn của sinh sản hữu tính.
H2. Phân biệt sinh sản hữu tính và vô tính
H3. Đọc đoạn thông tin sau (GV chiếu slide) Chỉ ra ưu điểm của đẻ con so với đẻ trứng. c) Sản phẩm
Các nhóm hoàn thành ra giấy hoạt động của nhóm
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Quá trình sinh sản hữu tính ở
GV cho HS làm việc nhóm trả lời các động vật câu hỏi H1 và H2, H3
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính.
-Ở câu H1 GV có thể mở rộng về thụ
- hình thành trứng và tinh trùng: hình
tinh ngoài và thụ tinh trong ở một số
thành trứng trong tế bào trứng, hình động vật
thành tinh trùng ở tinh hoàn.
- ở câu H2 Phân biệt sinh sản vô tính và - thụ tinh là sự kết hợp giữa nhân của
hữu tính qua bảng sau (chiếu slide)
tinh trùng với nhân của tế bào trứng tạo Sinh sản vô Sinh sản thành hợp tử. tính hữu tính
- phát triển phôi: hợp tử phân chia và Khái
phát triển thành phôi, từ phôi phát triển niệm thành cơ thể mới. Đặc điểm
2. Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính con Sinh sản vô Sinh sản
- câu H3. Đoạn thông tin “trong một khu tính hữu tính
rừng, trên cánh đồng cỏ có 2 bạn Rắn và Khái Không có Có...
Khỉ với 2 cái bụng lồ lộ đang rập rình niệm sự hợp nhất
đuổi nhau. Vào thời khắc quyết định giữa giao tử
sinh tử, 2 bạn đều lâm bồn. Bạn khỉ rất đực và giao
nhanh chóng tiếp đất sinh ra 1 chú khỉ tử cái
nhỏ nhắn đáng yêu ôm vào lòng cho tú
Đặc điểm Giống nhau Mang đặc
ti, còn bạn rắn tìm chỗ trống vắng rồi con và giống cơ điểm di
mới cuộn tròn cơ thể mềm mại của mình thể mẹ truyền của
quanh 1 đàn con trứng- bảo vệ chúng tới cả bố và mẹ
khi tự mổ vỏ chui ra”. Hãy cho biết con
3. Đẻ con và đẻ trứng
của bạn nào được bảo vệ an toàn hơn và Đẻ con phôi được cung cấp chất dinh
con của bạn nào được cung cấp đầy đủ
dưỡng và bảo vệ tốt trong tử cung của
chất dinh dưỡng hơn kể từ thời điểm
mẹ nên tỷ lệ sống cao hơn so với loài đẻ
chúng tách rời khỏi cơ thể mẹ nếu loại trứng
trừ thiên tai, khí hậu, dịch bệnh?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoàn thành từng câu hỏi theo nhóm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
HS đại diện nhóm báo cáo
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS các nhóm tự nhận xét, đánh giá
GV nhận xét đánh giá và chốt kiến thức
quá trình sinh sản hữu tính ở động vật.
2.4. Tìm hiểu vai trò và ứng dụng của sinh sản hữu tính a) Mục tiêu
Nêu được vai trò và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật. b) Nội dung
HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi
H1. Sinh sản hữu tính có vai trò gì đối với cơ thể sinh vật
H2. Sinh sản hữu tính có vai trò gì đối với con người
H3. Nêu ví dụ ứng dụng của sinh sản hữu tính trong chăn nuôi và trồng trọt c) Sản phẩm
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
IV. vai trò và ứng dụng của sinh sản
GV cho HS trả lời các câu hỏi H1, H2, hữu tính H3. 1. vai trò
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể con
HS suy nghĩ trả lời cá nhân
mang đặc điểm di truyền của cả bố và
*Báo cáo kết quả và thảo luận
mẹ các cá thể có những đặc điểm di HS báo cáo cá nhân
truyền khác nhau nên có khả năng thích
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ nghi trước sự thay đổi của môi trường HS nhận xét cá nhân
khác nhau. Đối với con người sự đa GV chốt kiến thức.
dạng di truyền là nguyên liệu cho chọn
giống vật nuôi và cây trồng. 2.ứng dụng
Tạo ra thế hệ con mang đặc điểm tốt của
cả bố lẫn mẹ đáp ứng nhu cầu đa dạng
của con người. Vd như ngô nếp tím, lợn
Ỉ- Đại bạch, vịt xiêm, giống lúa DT17, DT24, DT25...
3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu
hệ thống được một số kiến thức đã học b) Nội dung
- HS hoàn thành cá nhân các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Sinh sản hữu tính là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới
D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Câu 2. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật gồm mấy giai đoạn và thứ tự các giai đoạn lần lượt là:
A. 5, Hình thành giao tử, Thụ phấn, Thụ tinh, Tạo quả và hạt , Phát triển phôi tạo thành cây con
B. 4, Thụ phấn, Thụ tinh, Tạo quả và hạt, Phát triển phôi tạo thành cây con
C. 4, Hình thành giao tử, Thụ phấn, Thụ tinh, Tạo quả và hạt
D. 5, Hình thành giao tử, Thụ tinh, Thụ phấn, Tạo quả và hạt , Phát triển phôi tạo thành cây con
Câu 3. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là:
A. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi
và hình thành cơ thể mới
B. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình
thành tinh trùng và trứng
D. Thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi
và hình thành cơ thể mới
Câu 4: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là:
A. Hiệu suất sinh sản thấp hơn
B. Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C. Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 5: Xét các đặc điểm sau:
1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4. Là hình thức sinh sản phổ biến
5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là A. (4) và (5) B. (2) và (5) C. (2) và (3) D. (1) và (5)
Câu 6: Xét các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật. Hoa lưỡng tính là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa.
B. Hoa đơn tính là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa.
C. Hạt do phôi phát triển thành. Bầu nhụy phát thành quả chứa hạt
D. Thụ tinh là sự chuyển hạt phấn đến đầu nhụy của hoa. Thụ phấn là sự hợp nhất của
giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử. hợp tử phát triển thành phôi
-HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy c) Sản phẩm
HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trong những câu hỏi trên
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. B
GV yêu cầu HS hoàn thành cá nhân các 2. A
câu hỏi trắc nghiệm và tóm tắt nội dung 3. A
bài học bằng sơ đồ tư duy vào vở ghi. 4. D
*Thực hiện nhiệm vụ học tập 5. A
HS thực hiện theo yêu cầu của GV 6. A
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS trả lời
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4. Vận dụng a) Mục tiêu
Vận dụng kiến thức tìm hiểu đời sống b) Nội dung
HS trả lời các câu hỏi sau:
H1. Chỉ ra các giống vật nuôi mới được các viện chăn nuôi và viện di truyền trong nước thực hiện
H2. Tìm hiểu về đặc tính tốt được di truyền từ bố hoặc mẹ ở các giống dê, bò cừu mà
các nhà khoa học lai tạo từ các giống nhập nội với các giống trong nước. c) Sản phẩm
HS tìm hiểu được thông tin
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập H1.
GV cho HS trả lời các câu hỏi
Giống lợn nái VCN-08 chọn lọc nhân
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
thuần từ giống lợn nhập ngoại có năng HS hoàn thành cá nhân
suất sinh sản rất cao với số lứa đẻ nái trên
*Báo cáo kết quả và thảo luận
năm >= 2,3, số con sơ sinh sống/ ổ >=15. Sản phẩm của cá nhân
Giống gia cầm như gà lông màu được
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
viện chăn nuôi chọn lọc lai tạo như R1,
HS có thể bổ sung thêm và nộp sản phẩm
R2, MD1..chất lượng thịt thơm ngon, vào tiết sau.
năng suất trứng và thịt cao hơn giống xuất
GV có thể giới thiệu một số nghiên cứu: phát 30-35%.
Nghiên cứu ứng dụng các giống bò sữa,
Vịt T5, T6, V2...dòng vịt siêu thịt, siêu bò thịt:
trứng cho năng suất trứng tăng 10%, năng
Lai bò Vàng Brahman với HF cho năng
suất thịt tăng 7-12% so với dòng vịt trước
suất sữa cao từ 2200kg/chu kỳ lên tới đây.
5500kg/chu kỳ tương đương năng suất bò Vịt biển chăn nuôi hiệu quả tại các tỉnh sữa của thái lan. ven biển hải đảo
Lai BBB với bò lai Zebu sản xuất bò thịt năng suất cao.
Nghiên cứu ứng dụng các giống dê, cừu:
Giống dê Boer-VCN có khối lượng
trưởng thành 75-80 kg/con đực, 65-75
kg/con cái, thịt xẻ đạt 50-55%.
Dê chuyên sữa Saanen nuôi thích nghi và
nhân thuần cho năng suất sữa 2,8-3,2 lít/ngày.
Cừu Sufort và Dopper có năng suất cao.