Giáo án Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 1) | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 1
CHƯƠNG III: TỐC ĐỘ
BÀI 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Môn hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ được ng thức tính
các đơn vị đo tốc độ.
- Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h và ngược lại.
- Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong
đó đã cho giá trị của hai trong ba đại lượng v, s và t.
- Xác định được tốc độ qua việc xác định quãng đường đi được trong khoảng
thời gian tương ứng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa để tìm
hiu v khái nim, công thức tính và đơn vị đo tốc độ.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tho lun nhóm, hợp tác đ gii quyết các
yêu cầu gv đề ra tìm ra đơn vị ca vn tốc cách đổi đơn vị vn tc t km/h
sang m/s và ngược li.
- Năng lc gii quyết vn đề sáng to: GQVĐ trong thc hin vic tìm
hiu khái nim tốc độ.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên :
- Năng lực nhn biết KHTN: Biết được khái nim tốc độ, liệt được mt s
đơn vị đo tốc độ thưng dùng.
- Năng lc tìm hiu t nhiên: Tìm hiu mt s tốc độ thường gp trong cuc
sng.
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: Đổi được đơn vị đo tốc độ t km/h ra
m/s ngược li. Vn dụng được công thc tính tốc độ để gii mt s bài tp có liên
quan.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s to điu kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v tốc đ.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, tho lun tìm hiểu đơn vị ca vn
tốc và cách đổi đơn vị vn tc t km/h sang m/s và ngược li.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Kế hoch bài dy.
- Phiếu hc tp cho các nhóm: Ph lc
- Dng c để chiếu hình v, nh, biu bng trong bài
- Mt s loi tc kế nếu có.
2. Học sinh:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 2
- Đọc nghiên cu và tìm hiểu trước bài nhà.
III. Tiến trình dy hc
a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS trong học tập, tạo sự tò mò cần thiết của tiết học.
b) Ni dung:
- Giáo viên đặt câu hi, hs tìm hiu t ng thc v =
đã được hc, theo em
thương số s/t đặc trưng cho tính cht nào ca chuyển động? Ti sao?
- Sau đó dẫn dắt HS vào nội dung bài học từ các câu hỏi.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV đặt câu hi t công thc v =
đã được hc,
theo em thương s s/t đặc trưng cho tính cht
nào ca chuyển động? Ti sao?
- GV yêu cu hc sinh thc hin nhân theo
yêu cu trong 1 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi, quan sát.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án,
các hs khác lng nghe, theo dõi.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cn tìm hiu trong bài
hc. Để tr li câu hỏi trên đầy đủ và chính xác
nht chúng ta vào bài hc hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết khái niệm tốc độ đại lượng cho biết sự nhanh chậm của
chuyển động.
- Nhận biết một số phương pháp thường dùng trong Vật lí là phương pháp so
sánh các đại lượng, thuộc tính,... phụ thuộc vào nhiều thông số.
b) Ni dung:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 3
- Hc sinh làm vic nhóm cp đôi nghiên cu thông tin trong SGK, thc hin
theo phn hoạt động 2 và tr li câu hi:
H1. Trong cùng khong thời gian 10min, xe A đi được quãng đường 10km,
xe B đi được 20km. Hỏi xe nào đi nhanh hơn?
H2. Lan Huy cùng thi chy 120m, Lan v đích sau 35s, Bn Huy v đích
sau 30s. Hi ai chạy nhanh hơn?
H3. Bn A chy 120m hết 35s. Bn B chy 140m hết 40s. Ai chạy nhanh hơn?
H4. Theo công thức v = s/t thì đơn v tốc độ s ph thuộc vào đơn vị ca các
đại lượng nào? Nghiên cu bng 8.1 trang 46 sgk và cho biết đơn vị đo tốc độ?
H5. Tìm cách đổi đơn vị t km/h sang m/s và ngược li.
c) Sản phẩm:
- HS tham gia hoạt động, thảo luận nhóm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: m hiu khái nim tốc đ.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp cặp đôi, tr li câu
hi H1, H2, H3
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án
trình bày trước lp.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu ).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
Thông qua đó, gv đưa ra 2 cách xác đnh s
nhanh, chm ca chuyển động.
- GV đưa ra công thức tính tốc độ, cht ni dung
khái nim tốc độ.
I. Tìm hiu v khái nim tc độ.
- Quãng đường đi được: s, thi gian
đi: t Quãng đường đi được trong
một đơn vị thi gian
v = s/t
󰉯󰉳
󰉼󰉶󰉼󰉹
󰉶󰉼󰉶
- Thương số s/t đặc trưng cho s
nhanh, chm ca chuyn động gi
tốc độ chuyển động, gi tt tc
độ.
Hoạt động 2.2: Đơn vị đo tốc độ
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cặp đôi cho HS yêu cầu
HS nghiên cu tài liu thc hin theo hot
động 2 và tr li câu hi H4, H5.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm đưa ra câu tr li.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu ).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
II. Đơn vị đo tốc độ
- Trong h đo lường chính thc
của nước ta, đơn vị đo tốc độ m/s
và km/h.
- Cách chuyển đổi đơn vị:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 4
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v đơn vị đo tốc
độ.
3. Hoạt động 3: Bài tập vận dụng công thức tính tốc độ.
a) Mục tiêu:
- H thống được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân bài tp ví d, bài tp 1, bài tp 2, bài tp 3.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày bài làm cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin cá nhân bài tp ví d,
bài tp 1, bài tp 2, bài tp 3.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt lên bng làm bài.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Các hs khác nhn xét. Gv nhn xét, sa cha nếu
có sai sót trong bài làm ca hs.
Bài tp ví d:
Mt bạn đi từ nhà đến trường
bằng xe đạp vi tốc độ không đổi,
xut phát t nhà lúc 6h45min, đến
trường lúc 7h15min. Biết quãng
đưng t nhà bạn đó đến trường
dài 5km. Tính tốc độ ca bạn đó
ra km/h và m/s.
Gii:
Tốc độ đi xe đạp ca bạn đó:
=

= 10 (km/h) 2,8
(m/s)
Bài tp 1:
Biết n vận động vn Vit Nam
Chinh đoạt Huy chương
Vàng SEA Games 2019 chy
100m hết 11,54 s. Tính tốc độ ca
vận động viên này?
Tốc độ chy ca vận động viên
này:
=


8,67 (m/s)
Bài tp 2:
Lúc 8h30min, bạn A đi bộ t nhà
đến siêu th vi tốc độ 4,8 km/h.
Biết quãng đường t nhà bn A
đến siêu th dài 2,4km. Hi bn A
đến siêu th lúc my gi?
Gii:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 5
Thi gian bạn A đi từ nhà đến siêu
th:
=


= 0,5 (h)
Bạn A đến siêu th lúc:
8h30min + 0,5h = 9h30min
Bài tp 3:
Bạn B đi xe đạp t nhà đến trường
vi tốc độ 12km/h hết 20min.
Tính quãng đường t nhà bn B
đến trường?
Gii:
Quãng đường t nhà bạn B đến
trường :
= 12.
= 4 (km)
4. Hoạt động 4: Trò chơi củng cố.
a) Mục tiêu:
- Cng c li kiến thc cho hs.
b) Ni dung:
- Tr li các câu hi trc nghiệm liên quan đến ni dung bài học trong trò chơi
“Giải cứu đại dương”.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hot động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Gv chiếu slide trò chơi, hs tham gia trả li.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Hs hoạt động cá nhân.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Câu trả lời của hs.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Gv nhn xét và chốt đáp án đúng.
PHIU HC TP
Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG.
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Hc sinh tho lun cặp đôi trả li các câu hi sau
H1. Trong cùng khong thời gian 10min, xe A đi được quãng đường 10km, xe B đi
đưc 20km. Hỏi xe nào đi nhanh hơn?
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 6
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
H2. Lan Huy cùng thi chy 120m, Lan v đích sau 35s, Bạn Huy v đích sau 30s.
Hi ai chạy nhanh hơn?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
H3. Bn A chy 120m hết 35s. Bn B chy 140m hết 40s. Ai chạy nhanh hơn?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H4. Theo công thức v = s/t thì đơn v tốc đ s ph thuộc vào đơn vị của các đại
ng nào? Nghiên cu bng 8.1 trang 46 sgk và cho biết đơn vị đo tốc độ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H5. Tìm cách đổi đơn vị t km/h sang m/s và ngược li.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
CHƯƠNG III: TỐC ĐỘ
BÀI 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ được công thức tính và
các đơn vị đo tốc độ.
- Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h và ngược lại.
- Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong
đó đã cho giá trị của hai trong ba đại lượng v, s và t.
- Xác định được tốc độ qua việc xác định quãng đường đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học:
tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa để tìm
hiểu về khái niệm, công thức tính và đơn vị đo tốc độ.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm, hợp tác để giải quyết các
yêu cầu gv đề ra và tìm ra đơn vị của vận tốc và cách đổi đơn vị vận tốc từ km/h sang m/s và ngược lại.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện việc tìm
hiểu khái niệm tốc độ.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Biết được khái niệm tốc độ, liệt kê được một số
đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Tìm hiểu một số tốc độ thường gặp trong cuộc sống.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Đổi được đơn vị đo tốc độ từ km/h ra
m/s và ngược lại. Vận dụng được công thức tính tốc độ để giải một số bài tập có liên quan. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về tốc độ.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, thảo luận tìm hiểu đơn vị của vận
tốc và cách đổi đơn vị vận tốc từ km/h sang m/s và ngược lại.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Kế hoạch bài dạy.
- Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục
- Dụng cụ để chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài
- Một số loại tốc kế nếu có. 2. Học sinh:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 1
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS trong học tập, tạo sự tò mò cần thiết của tiết học. b) Nội dung: 𝑠
- Giáo viên đặt câu hỏi, hs tìm hiểu từ công thức v = đã được học, theo em 𝑡
thương số s/t đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động? Tại sao?
- Sau đó dẫn dắt HS vào nội dung bài học từ các câu hỏi.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 𝑠
- GV đặt câu hỏi từ công thức v = đã được học, 𝑡
theo em thương số s/t đặc trưng cho tính chất
nào của chuyển động? Tại sao?
- GV yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu trong 1 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi, quan sát.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án,
các hs khác lắng nghe, theo dõi.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học.
Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác
nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết khái niệm tốc độ là đại lượng cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
- Nhận biết một số phương pháp thường dùng trong Vật lí là phương pháp so
sánh các đại lượng, thuộc tính,... phụ thuộc vào nhiều thông số. b) Nội dung:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 2
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK, thực hiện
theo phần hoạt động 2 và trả lời câu hỏi:
H1. Trong cùng khoảng thời gian 10min, xe A đi được quãng đường 10km,
xe B đi được 20km. Hỏi xe nào đi nhanh hơn?
H2. Lan và Huy cùng thi chạy 120m, Lan về đích sau 35s, Bạn Huy về đích
sau 30s. Hỏi ai chạy nhanh hơn?
H3. Bạn A chạy 120m hết 35s. Bạn B chạy 140m hết 40s. Ai chạy nhanh hơn?
H4. Theo công thức v = s/t thì đơn vị tốc độ sẽ phụ thuộc vào đơn vị của các
đại lượng nào? Nghiên cứu bảng 8.1 trang 46 sgk và cho biết đơn vị đo tốc độ?
H5. Tìm cách đổi đơn vị từ km/h sang m/s và ngược lại.
c) Sản phẩm:
- HS tham gia hoạt động, thảo luận nhóm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm tốc độ.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

I. Tìm hiểu về khái niệm tốc độ.
- GV giao nhiệm vụ học tập cặp đôi, trả lời câu - Quãng đường đi được: s, thời gian hỏi H1, H2, H3
đi: t ➔ Quãng đường đi được trong
*Thực hiện nhiệm vụ học tập một đơn vị thời gian
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và v = s/t trình bày trước lớp. 𝑡ố𝑐 độ
*Báo cáo kết quả và thảo luận
𝑞𝑢ã𝑛𝑔 đườ𝑛𝑔 đ𝑖 đượ𝑐 =
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
𝑡ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 đ𝑖 𝑞𝑢ã𝑛𝑔 đườ𝑛𝑔 đó
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). - Thương số s/t đặc trưng cho sự
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
nhanh, chậm của chuyển động gọi
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
là tốc độ chuyển động, gọi tắt là tốc
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. độ.
Thông qua đó, gv đưa ra 2 cách xác định sự 𝑠 𝑣 =
nhanh, chậm của chuyển động. 𝑡
- GV đưa ra công thức tính tốc độ, chốt nội dung
khái niệm tốc độ.
Hoạt động 2.2: Đơn vị đo tốc độ
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

II. Đơn vị đo tốc độ
- GV giao nhiệm vụ cặp đôi cho HS yêu cầu
- Trong hệ đo lường chính thức
HS nghiên cứu tài liệu và thực hiện theo hoạt của nước ta, đơn vị đo tốc độ là m/s
động 2 và trả lời câu hỏi H4, H5. và km/h.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Cách chuyển đổi đơn vị:
HS hoạt động nhóm đưa ra câu trả lời.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 3
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung về đơn vị đo tốc độ.
3. Hoạt động 3: Bài tập vận dụng công thức tính tốc độ. a) Mục tiêu:
-
Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân bài tập ví dụ, bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày bài làm cá nhân.
d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài tập ví dụ:
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân bài tập ví dụ, Một bạn đi từ nhà đến trường
bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3.
bằng xe đạp với tốc độ không đổi,
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
xuất phát từ nhà lúc 6h45min, đến
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
trường lúc 7h15min. Biết quãng
*Báo cáo kết quả và thảo luận
đường từ nhà bạn đó đến trường
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt lên bảng làm bài. dài 5km. Tính tốc độ của bạn đó
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ ra km/h và m/s.
Các hs khác nhận xét. Gv nhận xét, sửa chửa nếu Giải:
có sai sót trong bài làm của hs.
Tốc độ đi xe đạp của bạn đó: 𝑠 5 𝑣 = = = 10 (km/h) ≃ 2,8 𝑡 0,5 (m/s) Bài tập 1:
Biết nữ vận động viên Việt Nam
– Lê Tú Chinh đoạt Huy chương Vàng SEA Games 2019 chạy
100m hết 11,54 s. Tính tốc độ của vận động viên này?
Tốc độ chạy của vận động viên này: 𝑠 100 𝑣 = = ≃ 8,67 (m/s) 𝑡 11,54 Bài tập 2:
Lúc 8h30min, bạn A đi bộ từ nhà
đến siêu thị với tốc độ 4,8 km/h.
Biết quãng đường từ nhà bạn A
đến siêu thị dài 2,4km. Hỏi bạn A
đến siêu thị lúc mấy giờ? Giải:
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 4
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Thời gian bạn A đi từ nhà đến siêu thị: 𝑠 2,4 𝑡 = = = 0,5 (h) 𝑣 4,8
Bạn A đến siêu thị lúc: 8h30min + 0,5h = 9h30min Bài tập 3:
Bạn B đi xe đạp từ nhà đến trường
với tốc độ 12km/h hết 20min.
Tính quãng đường từ nhà bạn B đến trường? Giải:
Quãng đường từ nhà bạn B đến trường : 1
𝑠 = 𝑣. 𝑡 = 12. = 4 (km) 3
4. Hoạt động 4: Trò chơi củng cố. a) Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức cho hs. b) Nội dung:
- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nội dung bài học trong trò chơi
“Giải cứu đại dương”.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv chiếu slide trò chơi, hs tham gia trả lời.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Hs hoạt động cá nhân.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Câu trả lời của hs.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Gv nhận xét và chốt đáp án đúng. PHIẾU HỌC TẬP
Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG.

Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Học sinh thảo luận cặp đôi trả lời các câu hỏi sau
H1. Trong cùng khoảng thời gian 10min, xe A đi được quãng đường 10km, xe B đi
được 20km. Hỏi xe nào đi nhanh hơn?
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 5
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
H2. Lan và Huy cùng thi chạy 120m, Lan về đích sau 35s, Bạn Huy về đích sau 30s. Hỏi ai chạy nhanh hơn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
H3. Bạn A chạy 120m hết 35s. Bạn B chạy 140m hết 40s. Ai chạy nhanh hơn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H4. Theo công thức v = s/t thì đơn vị tốc độ sẽ phụ thuộc vào đơn vị của các đại
lượng nào? Nghiên cứu bảng 8.1 trang 46 sgk và cho biết đơn vị đo tốc độ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H5. Tìm cách đổi đơn vị từ km/h sang m/s và ngược lại.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 6