Giáo án biên soạn đầy đủ sách mới toán lớp 7 học kì 2

Tổng hợp Giáo án biên soạn đầy đủ sách mới toán lớp 7 học kì 2. Mời bạn đọc tham khảo và học tập. Chúc các bạn có bài giảng hay và ý nghĩa!!!

BUI 1: ÔN TP THU THP S LIU THNG KÊ. TN S.
BNG TN S CÁC GIÁ TR CA DU HIU.
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Cng c kh năng thu thập s liu t các bng thống kê khi điều tra
- Hiểu được ý nghĩa và phân biệt khái niệm: “dấu hiệu điều tra”, “giá trị ca du
hiệu”, “số giá tr ca du hiệu”, “tần số”
2. K năng:
- Biết các hiu đi vi mt du hiu, giá tr ca du hiu tn s ca giá tr
- Biết đc ra các s liu t bng điu tra
- Biết lp bng tn s t các s liu thu thp
- Biết phân tích và đưa ra nhn xét đánh g t bng tn s
3. Thái độ:
- Tích cc hc tp, hng thú xây dng bài hc
- Giáo dc tính cn thn chính xác.
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Năng lực: Năng lực gii quyết vn đề, năng lực liên h tng hp gia các vấn đề
thc tế và kiến thc toán hc
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thưc thng, SGK, SBT,
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
TIT 1. Thu thp s liu thng kê. Tn s
Mc tiêu:
- Ôn tp các khái niệm: “Dấu hiệu điều tra”, “giá trị ca du hiu”, “số các giá tr ca
du hiệu”, “tần số”
S đơn v
điu
tra (s
giá tr
)
- Giải được mt s bài tp vn dng
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
GV: Đưa ra ví dụ v bng thng kê s
liu và cùng hc sinh phân tích nhc li
các khái nim:
Bng s ng hc sinh các lp khi 7
Du hiệu điều tra
Lp
S hc sinh
7A
30
7B
32
7C
35
7D
32
7E
35
7F
35
Giá tr ca du hiu
- Bng thng kê cho biết thông tin gì?
HS: Cho biết mi lp có bao nhiêu hc
sinh
GV: “Số ng hc sinh mi lớp” chính là
du hiệu điều tra
- Lp 7B có bao nhiêu hc sinh?
HS: Lp 7B có 32 hc sinh.
GV: “Số hc sinh ca mt lớp” chính là
mt giá tr ca du hiu
- Có bao nhiêu lớp tham gia điều tra?
HS: Có 6 lp
GV: Có 6 đơn vị điu tra hay có 6 giá tr
ca du hiu
- Có bao nhiêu lp có 35 hc sinh?
HS: Có 3 lp có 35 hc sinh
GV: S ln xut hin ca giá tr 35 là 3,
hay tn s ca giá tr 35 là 3
I/ Lý thuyết
- Khi điều tra v mt vấn đề nào đó ta thu
thp s liu, vấn đề hay hiện tượng mà
người điều tra quan tâm được gi là du
hiệu điều tra.
- ng vi mỗi đơn vị điu tra có mt s
liu gi là mt giá tr ca du hiu. S
các giá tr ca du hiệu đúng bằng s đơn
v điu tra.
- Tn s ca du hiu là s ln xut hin
ca mt giá tr trong dãy giá tr ca du
hiu.
Dng 1: Khai thác thông tin t bng s
liu thống kê ban đầu:
Bài 1: S hc sinh tham gia câu lc b v
ca các lớp 7 được cho trong bng sau:
Hãy cho biết:
a) Du hiu đây là gì?
b) S các giá tr ca du hiu.
II/Bài tp
Phương pháp:
Ta cn xem xét:
- Du hiu cn tìm hiu
- S các giá tr ca du hiu (N)
- S các giá tr khác nhau ca du hiu
- Tn s ca các giá tr khác nhau đó (n)
Bài 1:
a) Du hiệu điều tra là s hc sinh tham
gia CLB v ca các lp 7.
b) S các giá tr ca du hiu là 16.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu là
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu
và tn s ca chúng.
? Đề bài cho biết gì? Yêu cu làm gì?
Em vn dng kiến thức nào để gii bài
toán?
Hãy trình bày li gii?
6.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu là:
4; 5; 7; 8; 9; 10
Giá tr
4
5
7
8
9
10
Tn s
2
6
2
2
3
1
N=16
Bài 2: Năm 2008 là năm có số trn bão k
lc trong thập niên đầu tiên ca thế k
XXI đổ b vào Vit Nam, vi cấp độo
đưc ghi trong bng sau:
Cơn bão số
1
2
3
4
5
Cấp độ bão
7
6
7
7
8
Cơn bão số
6
7
8
9
10
Cấp độ bão
9
6
6
8
10
Cơn bão số
11
12
13
14
Cấp độ bão
7
13
6
6
a) Du hiu X cần điều tra bng thng
kê trên là gì?
b) S đơn vị điu tra là bao nhiêu?
c) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu
và tn s ca chúng.
GV: Đề bài cho biết gì? Yêu cu làm gì?
Hãy trình bày li gii?
Gi HS lên bng làm bài.
Bài 2 :
a) Du hiệu điều tra là cấp độ bão ca các
cơn bão trong năm 2008.
b) S đơn vị điu tra là 14.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu
6.
d) Các giá tr khác nhau ca du hiu là:
6; 7; 8; 9; 10; 13.
Tn s ca chúng ln t là: 5; 4; 2; 1; 1;
1.
Bài 3: Để chun b cho liên hoan cui
tun ca lớp, đội hu cần đã làm một
kho sát nh v món ăn ưa thích của các
bn trong lớp. Sau đây là bảng thng
món ăn ưa thích của các bn t 2:
Tên HS
Nam
Thanh
Dũng
Món ăn
Pizza
Trà sa
Gà rán
Tên HS
Hưng
Phương
Món ăn
Trà sa
Pizza
Pizza
Tên HS
Tho
Hùng
Bách
Món ăn
Trà sa
Pizza
Pizza
a) Hãy cho biết du hiệu điều tra là gì?
b) Có bao nhiêu bn trong t tham gia
điu tra?
c) Đội hu cần có được gi ý gì v vic
chun b cho ba liên hoan cui tun?
- GV đặt ra tng câu hi. Cho HS thi
gian suy nghĩ và gọi tr li.
- Có bao nhiêu món ăn khác nhau? Món
nào được các bn trong t la chn nhiu
nht?
Bài 3:
a) Du hiệu điều tra là món ăn ưa thích
ca các bn trong t 2.
b) Có 9 bn trong t tham gia điều tra.
c) Các giá tr khác nhau ca du hiu (các
món ăn được la chn) là: Pizza, gà rán,
trà sữa. Trong đó Pizza có 5 bạn thích,
đưc la chn nhiu nhất. Đội hu cn
chú ý có th đặt pizza để t chc liên
hoan cho các bn.
Bài 4: Tương tự bài 3, giao nhim v cho
Bài 4 :
các t làm khảo sát, điều tra v môn th
thao (bóng đá, bóng rổ, cầu lông, bơi) ưa
thích ca các bn trong t. Sau khi kết
thúc, thu thp xong s liu, các nhóm tr
li các câu hi sau:
a) Du hiu đây là gì?
b) S các giá tr ca du hiu.
c) S các giá tr khác nhau ca du hiu.
d) Viết các giá tr khác nhau ca du hiu
và tn s ca chúng.
GV yêu cu tho lun nhóm trong 5 phút
- Các nhóm c đại din lên trình bày
tr li các câu hỏi đưa ra.
- HS dưới lp nghe và nhn xét.
- GV cht kiến thc.
Bài tp v nhà
Bài 1: S học sinh đi tham quan của các
lớp được ghi lại dưới bng sau:
Câu nào dưới đây là đúng? Vì sao?
A. Du hiu đây là số hc sinh các lp.
B. S các giá tr ca du hiu là 30.
C. S các giá tr khác nhau ca du hiu
là 5.
D. S các đơn vị điu tra là 18.
Đáp số:
Bài 1: Đáp án D.
Gii thích:
A sai vì du hiu đây là số học sinh đi
tham quan ca các lp.
B sai vì s các giá tr ca du hiu là 18.
C sai vì s các giá tr khác nhau ca du
hiu là 6.
TIT 2. Bng tn s các giá tr ca du hiu
Mc tiêu:
- Lp bng tn s t các s liu thu thp
- Phân tích và đưa ra nhận xét t bng tn s
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
Dng 2: Lp bng tn s và rút ra nhn
xét
Ly li ví d t tiết 1, yêu cu lp bng
tn s.
GV: Mun lập được bng tn s, bng có
nhng thông tin gì?
HS: Bng có dòng ghi s hc sinh khác
nhau ca các lp, và s lớp tương ứng vi
s hc sinh đó.
GV: Bng có mt dòng ghi các giá tr
Phương pháp:
* Căn cứ vào bng s liu thng kê ban
đầu, lp bng tn s theo các bước sau:
- V mt khung hình ch nht gm 2
dòng (hoc 2 ct).
- Dòng trên ghi các giá tr khác nhau ca
du hiu theo th t tăng dần.
- Dòng dưới ghi các tn s tương ứng ca
mi giá tr đó.
- Cui cùng ghi thêm giá tr ca N.
20 25 27 23 30 25
27 25 23 23 20 18
18 30 27 25 23 30
khác nhau ca du hiu, mt dòng ghi tn
s tương ứng vi giá tr đó
Giá tr
30
32
35
Tn s
1
2
3
N = 6
GV: Có tt c bao nhiêu lp? Lp có s
hc sinh nhiu nht là bao nhiêu? Ít nht
là bao nhiêu?
HV: Có tt c 6 lp. Mt lp có nhiu
nht 35 HS, ít nht 30 HS.
* Rút ra nhn xét v:
- S các giá tr ca du hiu.
- S các giá tr khác nhau ca du hiu.
- Giá tr ln nht, giá tr nh nht, giá tr
tn s cao nhât.
- Các giá tr thuc khong nào là ch yếu.
Bài 1: Bảng điểm kim tra 15 phút môn
Toán ca lớp 7B được cho trong bng
i. Hãy lp bng tn s và rút ra mt s
nhn xét.
Đ so sánh DB và DC em cn so sánh
đon thng no?
HS: So sánh HB và HC
Vn dng kiến thc nào đ gii toán?
Quan h gia đưng xiên và hình chiếu
GV đặt ra các câu hỏi, hướng dn HS
cách lp bng.
GV đưa ra các gợi ý nhận xét, để HS tr
li:
- Du hiệu điều tra là gì?
- S các giá tr ca du hiu?
- S các giá tr khác nhau?
- Đim cao nht, thp nht?
Bài 1:
Bng tn s:
Giá tr
5
6
7
8
9
10
Tn s
1
3
6
7
5
2
N = 24
Nhn xét:
- S các giá tr ca du hiu: 24
- S các giá tr khác nhau: 6
- Đim cao nhất là điểm 10, điểm thp
nhất là điểm 5 (không có điểm dưới trung
bình).
- Đim có tn s ln nht là 8.
- Đim ph biến ln nhất là điểm 7, điểm
8.
Bài 2: Cho bng s liu thống kê ban đầu
là bảng điểm 1 tiết môn Toán ca 1 s hc
sinh trong lớp như sau:
Hãy lp bng tn s và rút ra mt s nhn
xét.
GV yêu cu HS hoạt động nhóm suy nghĩ
Các nhóm trình bày kết qu
Bài 2:
Bng tn s:
Giá tr
5
6
7
8
9
10
Tn s
3
2
6
4
2
1
N = 18
Nhn xét:
- S các giá tr ca du hiu: 18
- S các giá tr khác nhau: 6
- Đim cao nhất là điểm 10, điểm thp
nhất là điểm 5 (không có điểm dưới trung
bình).
- Đim có tn s ln nht là 7.
- Đim ph biến ln nhất là điểm 7.
7 8 7 9 8 10
9 6 7 5 8 9
8 7 10 6 9 7
7 8 6 8 9 8
7 9 7 8 6 5
9 6 7 8 8 7
5 10 5 7 8 7
GV cht kiến thc, HS cha bài
Bài 3: Bng s liu thống kê ban đầu
chiu cao ca 1 s hc sinh trong lớp như
sau:
(đơn vị đo cm)
Hãy hoàn thin bng tn s ới đây và
rút ra mt s nhn xét.
Giá tr
Tn s
150x
150 155x
155 160x
160x
GV đặt ra các câu hỏi, hướng dn HS
cách lp bng.
GV đưa ra các gợi ý nhn xét: Do các g
tr khác nhau và ri rạc nên người ta sp
xếp các giá trnhóm vào các khong
tương ứng.
GV cht kiến thc, HS cha bài
GV nhận xét.
Bài 3:
Bng tn s:
Giá tr
Tn s
150x
1
150 155x
9
155 160x
6
160x
2
N = 18
Nhn xét:
- S các giá tr ca du hiu: 18
- S các khong giá tr khác nhau: 4
- Bn cao nht có chiu cao là 162cm,
bn thp nht có chiu cao 148cm.
- Khong giá tr có tn s ln nht t
150cm đến 155cm.
- Hu hết các bn có chiu cao t 150cm
đến 155cm.
Bài 4: Nhiệt độ trung bình hàng tháng của
một địa phương được ghi lại trong bảng
dưới đây:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhiệt độ
19
22
29
31
33
35
Tháng
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
32
30
26
23
18
17
(đơn vị đo: độ C)
Hãy hoàn thiện bảng tần số dưới đây và
rút ra nhận xét.
Giá tr
Tn s
20x
20 25x
25 30x
Bài 4:
Bng tn s:
Giá tr
Tn s
20x
3
20 25x
2
25 30x
2
30x
5
N = 12
Nhn xét:
- S các giá tr ca du hiu: 12
- S các khong giá tr khác nhau: 4
- Tháng cao nht có nhiệt độ trung bình
35
o
C
, tháng thp nht có nhiệt độ trung
bình là
17
o
C
.
- Khong giá tr có tn s ln nht là trên
30
o
C
.
- Hu hết nhiệt đ các tháng giữa năm
153 155 150 154 160 162
157 158 151 152 153 158
157 155 154 153 148 152
30x
GV yêu cu HS hoạt động nhóm suy nghĩ
Các nhóm trình bày kết qu
GV cht kiến thc, HS cha bài
khá cao, đều trên
30
o
C
.
Bài tập về nhà:
Bài 1: Mt ca hàng thng kê s ợng áo sơ mi bán ra được trong nhng ngày đầu
tháng như sau:
Hãy lập bảng tần số với các giá trị nằm trong các khoảng sau:
15;15 20;20 25;25 30; 30x x x x x
Đưa ra một số nhận xét.
Đáp số:
Bài 1:
Bảng tần số:
Giá trị
15x
15 20x
20 25x
25 30x
30x
Tần số
1
5
6
6
4
N = 22
Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 22
- Số các khoảng giá trị khác nhau: 5
- Ngày bán được nhiều nhất là 33 chiếc áo, ngày bán được ít nhất là 12 chiếc áo.
- Khoảng giá trị có tần số lớn nhất là từ 20 chiếc/1 ngày đến 30 chiếc/1 ngày. Từ đó
cửa hàng dựa theo số lượng bán ra mà có phương án nhập hàng hợp lí.
TIT 3. Bài tp tng hp
Mc tiêu:
- Luyn thành tho k năng thu thập s liu, lp bng tn s.
- Phân tích đánh giá các vấn đề và đưa ra giải phi trong mi bài toán thc tế.
- Giải được mt si tp vn dng.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
Bài 1: Mt ca hàng ghi li s xe đạp
đin bán ra trong 12 ngày bng sau:
Hãy lp bng tn s và cho biết các
khẳng định sau đúng hay sai?
(A) Giá tr 10 có tn s nh nht
(B) Giá tr 15 có tn s ln nht
GV: Hướng dn HS lp bng tn s. Gi
Bài 1:
Bng tn s:
Giá tr
10
12
15
16
20
Tn s
2
3
4
2
1
N = 12
(A) sai vì giá tr 20 có tn s nh nht là 1
(B) đúng, giá trị 15 có tn s ln nht là 4
12 15 18 23 24 18 30 31 27 19 20
26 24 25 33 19 27 24 28 22 25 32
15 12 16 12 10 15
12 15 20 10 16 15
HS lên bng trình bày.
Bài 2: Bảng dưới đây thống kê đim bài
kim tra ca 30 hc sinh:
Loi
đim
5
6
7
8
9
Tn
s
2
x
10
8
y
Biết s hc sinh t 8 tr lên chiếm t l
40%. Hãy tính x và y.
GV: Đề bài cho biết nhng thông tin gì?
Du hiệu điều tra?
S đơn vị tham gia điều tra?
Tính s hc sinh t 8 điểm tr n như
thế nào?
Bài 2:
S hc sinh t 8 điểm tr lên là:
30.40% 12
Hay
8 12 4yy
Li có:
2 10 8 4 30 6xx
Vy
6; 4xy
Bài 3: Chiu cao ca mi cu th ca
đội bóng thng kê trong bng sau:
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng tn s và rút ra nhn xét.
Bài 3:
a) Du hiu đây là chiều cao ca mi cu th.
b) Bng tn s:
Giá
tr
170
174
175
178
180
184
Tn
s
2
3
3
5
5
2
N =
20
Nhn xét:
- S các chiu cao khác nhau là 6
- Cu th cao nht là 184cm, cu th thp nht
là 170cm.
- Chiu cao ph biến nht là 178cm, 180cm.
BTVN:
Bài 1: Một người thi bn súng. S đim ca mi ln bắn được ghi trong bảng dưới đây:
a) Du hiu đây là gì?
b) Tìm x, biết s ln bắn trúng vòng 10 đạt t l 50% s ln bn.
Đáp số:
a) Du hiu đây là điểm mi ln bn súng
b)
10x
170 178 180 175 174
180 178 180 178 174
178 184 170 175 180
178 175 174 184 180
7 9 10 8 10 9 10 10 9 x
BUI 2: ÔN TP CÁC TRƯỜNG HP BNG NHAU CA TAM GIÁC
VUÔNG
I/ Mc tiêu
Qua bài này giúp hc sinh:
1.Kiến thc :
- Kim tra mức độ nm bt kiến thc ca hc sinh v trường hp bng nhau ca tam
giác vuông.
- Hc sinh nm vng kiến thc v các trường hp bng nhau ca tam giác vuông
2.K năng : Rèn luyn k năng chứng minh hình hc.
Đánh giá kĩ năng vận dng vào tng bài c th.
3. Thái độ: Giáo dc tính cn thn chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
II/ Chun b
GV: giáo án, sgk, sbt
- HS ôn tp kiến thức đã học
- Chun b đầy đủ dng c hc tp
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kim tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Tiết 1 : Ôn tp.
Tóm tt lý thuyết
* Trường hp 1: Nếu hai cnh góc vuông ca tam giác vuông này, lần lượt bng hai
cnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bng nhau theo
trường hp c-g-c.
Nếu
ABC
MNP
có:
AB = MN
0
A M 90
AC = MP
Thì
ABC MNP(c g c)
* Trường hp 2: Nếu mt cnh góc vuông mt góc nhn k cnh y ca tam giác
vuông này, bng mt cnh góc vuông và mt góc nhn k cnh y ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau theo trường hp g-c-g.
Nếu
ABCD
MNPD
có:
A M 90
AC = MP;
CP
Thì
ABC MNPD = D
(g-c-g)
N
M
P
C
A
B
N
M
P
C
A
B
* Trường hp 3: Nếu cnh huyn mt góc nhn ca tam giác vuông này, bng
cnh huyn mt góc nhn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bng
nhau theo tng hp g-c-g.
Nếu
ABCD
MNPD
có:
A M 90
BC = NP
CP
Thì
ABC MNPD = D
(g-c-g)
* Trường hp 4: Nếu cnh huyn mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này,
bng cnh huyn mt cnh góc vuông ca tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó bằng nhau theo trường hp c-c-c.
Nếu
ABCD
MNPD
có:
AB = MN
A M 90
BC = NP
Thì
ABC MNPD = D
(c-g-c)
Bài tp
Mc tiêu: Cng c các trường hp bng nhau ca tam giác vuông
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài 1 : Cho góc
.xOy
Tia
Oz
là tia phân
giác góc
.xOy
Lấy điểm
A
thuc tia
Oz
( ).AO
K
AB
vuông góc vi
,Ox AC
vuông góc vi
Oy
( , ).CB Ox Oy
Chng
minh
.OAB OAC
GV yêu cu HS v hình?
GV: Vi Oz là tia phân giác ca góc
xOy
ta có được điều gì?
Hai tam giác nào bằng nhau? Trường hp
nào
HS:
OAB OAC
(cnh huyn - góc
nhn).
Bài 2: Cho tam giác ABC cân ti A. K
AH vuông góc vi BC (H BC). Chng
minh rng
HB HC=
.
Bài 1
Do
Oz
là tia phân giác
xOy
nên
AOB AOC
T đó
OAB OAC
(cnh huyn - góc
nhn).
Bài 2:
N
M
P
C
A
B
N
M
P
C
A
B
C
B
A
z
y
x
O
HS v hình, ghi GT,KL
? Hai tam giác nào có th bng nhau? Bng
nhau theo trường hp nào?
HS suy nghĩ trả li
Bài 3: Cho
ABC
có hai đường cao BM,
CN. Chng minh nếu
BM CN=
thì
ABC
cân
GV: Chúng ta có my cách để chng minh
tam giác cân
HS: tr li :
- hai cnh bng nhau, hai góc đáy bằng
nhau, đường trung tuyến đồng thi là
đường cao; …..
Gv: Vy bài tập này chúng ta lên đi theo
ng nào?
HS: Chúng ta chng minh cho hai góc
đáy tương ứng bng nhau .
GV: Để chng minh cho hai góc đáy
bng nhau thì chúng ta cn cn chng
minh ntn?
HS: CM hai tam giác vuông BNC và CMB
bng nhau
Xét tam giác vuông ABH tam giác
vuông ACH
Có AB = AC (gt)
AH cnh góc vuông chung
Vy
ABH ACHD = D
(ch - cgv)
BH HC=
( cạnh tương ứng )
Bài 3:
Ta có:
,BM AC CN AB^^
·
·
90 ; 90BNC CMB
°°
Þ = =
Xét
BNCD
CMBD
có:
90 BNC CMB
(cmt)
BC
là cnh chung
CN BM=
(gt)
()BNC CMB ch cgvÞ D = D -
ˆˆ
BCÞ=
(2 góc tương ứng)
ABCÞD
cân ti A
Tiết 2: Ôn tp (tiếp)
Mc tiêu: Cng c các trường hp bng nhau ca tam giác vuông
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Bài 4:
Cho tam giác đều ABC, K AM, BN, CP
lần lượt vuông góc vi các cnh BC, AC,
Bài 4:
AB
(M BC,N AC,P AB)Î Î Î
. Chng minh
rng:
AM BN CP==
.
HS ghi gt/kl
HS v hình
GV: Chng minh
AM BN=
như nào?
HS: Xét tam giác vuông AMB và tam giác
vuông CPB
Chứng minh BN = CP như nào?
HS: Xét tam giác vuông ABN và tam giác
vuông APC
T đó suy ra điều cn chng minh
Bài 4: Cho tam giác
ABC
. Các tia phân
giác ca góc
B
và
C
ct nhau
I
. K
( )
ID AC E AC
. Chng minh rng
AD AE=
.
GV yêu cu hs nêu cách làm?
HS suy nghĩ giải toán
Còn cách nào khác không?
HS:
I là giao điểm của hai đường phân giác góc
B và góc C nên I thuộc đường phân giác
ca
·
BAC
.
Nên I cách đều AB và AC hay
.ID IE=
a) Xét tam giác vuông AMB tam
giác vuông CPB
AB BC=
(gt) ;
B
chung
Vy
AMB CPBD = D
(c.h - g.n)
AM CPÞ=
( cạnh tương ứng ) (1)
Xét tam giác vuông ANB tam giác
vuông APC
Có AB = AC (gt)
A
chung
Vy
ANB APCD = D
(c.h - g.n)
BN CPÞ=
( cạnh tương ứng ) (2)
T (1 ) và (2)
AM BN CPÞ = =
Bài 4:
K
HI BC^
BID BIHD = D
(cnh huyn góc
nhn) suy ra
ID IH=
( )
1
CIE CIHD = D
(cnh huyn góc
nhn) suy ra
IE IH=
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
.ID IE=
IAD IA ED = D
(cnh huyn cnh góc
vuông) suy ra
AD AE=
Tiết 3: Ôn tp (t3)
Mc tiêu: Cng c các trường hp bng nhau ca tam giác vuông
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
N
P
M
A
B
C
H
D
E
I
B
C
A
Bài 5
Tam giác ABC vuông ti A. T K trên
BC k
KH AC
. Trên tia đối ca tia HK
ly I sao cho
HI HK=
. Chng minh :
a)
//AB HK
.
b) Tam giác AKI cân
c)
BAK AIK
d)
AIC AKC
HS lên bng vnh, ghi GT, KL
GV hướng dn hs gii toán
HS hoạt động nhóm đôi, thảo lun gii
toán
HS lần lượt lên bng cha các ý
GV cht các kiến thc trong bài hc
Bài 5
a) Ta có
AB AC^
(gt)
KH AC
( gt)
AB // HK ( cùng vuông góc vi AC)
b) Xét vuông AKH vuông AIH
HK HI=
( gt) và AH chung
Vy vuông AKH = vuông AIH
( cgv)
Nên
AK AI=
(cạnh tương ứng )
Do đó tam giác AIK cân tại A
c) Vì tam gáic AIK cân ti A (câu a )
AIK AKI
(góc dáy) (1)
AKI BAK
(so le trong) (2)
T (1) & (2)
AIK BAK
d) Xét
AICD
AKCD
AK AI=
(cmt)
KAH IAH
AC chung
Vy
AIC AKC
Bài 6: Cho tam giác vuông ABC
µ
( 0 )9A = °
, k
AH BC^
Chng minh:
2 2 2 2
AB CH AC BH+ = +
Gv yêu cu HS lên bng v hình, ghi
GT+KL
? Tam giác nào vuông? Rút ra được mi
liên h nào gia các cnh.
Bài 6:
Áp dụng định lý Pitago vào các tam giác
vuông
Tam giác ABH có
90H = °
2 2 2
AB AH HB=+
2 2 2
AB HB AH-=
AHC
90H = °
2 2 2
AC AH HC=+
2 2 2
AC HC AH-=
2 2 2 2
AB HB AC HC- = -
2 2 2 2
AB CH AC BHÞ + = +
BUỔI 3: ÔN TẬP C BÀI TOÁN VỀ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ,
BẢNG TẦN SỐ-BIỂU ĐỒ - SỐ TB CỘNG
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức
- Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số.
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và năng bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
2) Kỹ năng
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản về thống kê.
-Luyện về lập bảng tần số,vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ cột
3) Thái độ
- HS học tập tích cực, cẩn thận, chính xác khi làm BT.
4)Định hướng năng lực, phẩm chất.
-Năng lực:Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.....
-Phẩm chất: Tự tin,chủ động.
II. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng.bút chì.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, giáo án.
IV. Tổ chức các hoat động dạy học
1. Ổn định tổ chức:( 1ph)
2. Nội dung
Tiết 1:CÁC BÀI TOÁN VỀ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ,BẢNG TẦN SỐ
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyêt.
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải
làm những công việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Tần số của mt gía trị là gì, có nhận
xét gì về tổng các tần số; bảng tần số
gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
Hoạt động 2: Vận dụng.
Bài tập 1:(Bài tập 2 – SBT/5)
- GV đưa nội dung bài tập 2/SBT /5 lên
bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh làm BT theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa
lên bảng để hs nhận xét.
I. Ôn tập lí thuyết
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị
đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị
điều tra (N)
II. Ôn tập bài tập
Bài 1:(Bài tập 2 – SBT/5)
- Học sinh đọc nội dung bài toán
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống
kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
- GV yªu cÇu cả lớp nhận xét bài làm
của các nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
Bài tập 2:(Bài tập 7 SBT/7)
- GV đưa nội dung bài tập 7/SBT/7 lên
bảng phụ
- Học sinh đọc đề bài.
- HS làm bài theo nhóm bàn
- GV cho HS nhận xét chÐo bài làm của
các nhóm.
Bài tập 3:
Vận tốc (km/h) của 30 xe ô tô trên
đường cao tốc được ghi lại trong bảng
sau:
110
115
120
120
125
110
115
120
120
125
110
115
120
125
125
110
115
120
125
125
115
115
120
125
130
115
120
120
125
130
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là
bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số của dấu hiệu và rút ra
một số nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài toán lên
bảng phụ .
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
làm.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài 2:(Bài tập 7 SBT/7)
Bảng số liệu ban đầu:
110
120
115
120
125
115
130
125
115
125
115
125
125
120
120
110
130
120
125
120
120
110
12
125
115
120
110
115
125
115
Bài tập 3:
Giải:
a)Dấu hiệu ở đây là vận tốc của mỗi xe ô
tô trên đường cao tốc. Số các giá trị là 30.
b) Bảng tần số:
Giá
trị
110
115
120
125
130
Tần
số
4
7
9
8
2
N=
30
- Đa số các xe chạy với vận tốc 120 km/h
- Có 2 xe chạy với vận tốc 130 km/h
- Các xe chạy chủ yếu với vận tốc 115
đến 125 km/h
Tiết 2: ÔN TẬP VỀ BẢNG TẦN SỐ- BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần
số,biểu đồ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Bài tập 1:(Bài tập 8 – SBT/8)
- GV đưa nội dung bài tập 8/SBT /8
lên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh làm BT theo
nhóm.
- Cả lớp hoạt động theo nhóm
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa
lên bảng để hs nhận xét.
- GV yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm
của các nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm
Hoạt động 2:
Bài tập 2:(Bài tập 10 SBT/9)
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập 10/SBT/9
? Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận
trong suất giải?
? Có bao nhiêu trận đội bóng đó
không ghi được bàn thắng?
-Yêu cầu học sinh làm BT theo nhóm
bàn.
- GV cho HS nhận xét bài làm của
các nhóm.
-GV chuẩn hóa
Hoạt động 3:
Bài tập 3: (Bài tập 2.3 SBT/8)
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập
?Dấu hiệu ở đây là gì?
?Lập bảng tần số của dấu hiệu và rút
ra một số nhận xét.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
làm.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
Bài 1:(Bài tập 8 – SBT/8)
.a) 8 HS đạt điểm 7; 2 HS đạt điểm 9
b) Nhận xét:
- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7;
8
c) Bảng tần số
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
0
1
3
3
5
6
8
4
2
1
N
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 2: (Bài tập 10– SBT/9)
- Học sinh đọc đề bài.
- HS làm bài theo nhóm bàn
a)Mỗi đội phải đá 18 trận
b) HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng
c) Có 2 trận đội bóng đó không ghi được
bàn thắng. Không thể nói đội này đã thắng
16 trận.
Bài tập 3(Bài tập 2.3 SBT/8)
- Học sinh nêu bài toán.
- Học sinh lên bảng làm BT.
a)Dấu hiệu ở đây là thời gian chạy 100m
của một vận động viên
b) Bảng tần số:
Giá
trị(x)
11
11,1
11,2
11,3
11,5
12
Tần
số(n)
4
7
9
8
2
1
c) Đạt tốc độ nhanh nhất với 11 giây
Đạt tốc độ chậm nhất với 12 giây
X
N
1
2
3
4
5
1
2
3
5
6
6
4
Bài 4:
Một giáo viên theo dõi thời gian làm
bài tập (thời gian tính theo phút) của
32 HS (ai cũng làm đợc) và ghi lại
như sau.
5 8 8 10 7 9 8 9
14 5 7 8 10 7 9 8
9 7 14 10 5 5 14 9
8 9 8 9 7 10 9 8
1. Dấu hiệu ở đây là gì ?
2. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt
của dấu hiệu.
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
.
Tốc độ chạy bình thường là 11,2 giây hoặc
11,3 giây
Bài 4:- Dấu hiệu: Thời gian giải một bài
tập của mỗi HS
- Lập bảng tần số:
T.gian
TÇn sè
Cach tÝch
5
4
20
7
5
35
8
8
64
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N = 32
Tổng: 273
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tiết 3: BÀI TP TNG HP
Mc tiêu:Biết tìm du hiu nhn biết,lp bng tn s, tính TBC,tìm mt, v biểu đồ
trong mt bài toán.
Bài 1
Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên
tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống
trong bảng ( đơn vị là nghìn đồng)
1
2
1
4
2
5
2
3
4
1
5
2
3
5
2
2
4
1
3
3
2
4
2
3
4
2
3
10
5
3
2
1
5
3
2
2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số”, tính trung bình cộng
và rút ra nhn xét.
Gv hướng dẫn HS làm bài
Bài 1
a, Dấu hiệu ở đây là số tiền góp của mỗi
bạn lớp 7A
b, Bảng tần số
Giá
tr
(x)
Tn
s
(n)
Các tích
x.n
1
2
3
4
5
10
5
12
8
5
5
1
5
24
24
20
25
10
108
3
36
X 
N
=36
Tng
=108
Nhận xét: Số tiền ủng hộ ít nhất là
1000đ
Bài 2: Bài 20 (SGK-Trang 23).
Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hướng dẫn học sinh làm bài
Hướng dẫn học sinh cách vẽ biều đ
Bài 3
Thời gian giải xong một bài toán (tính
bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi
lại ở bảng sau:
1
0
1
3
1
5
1
0
1
3
1
5
1
7
1
7
1
5
1
3
1
5
1
7
1
5
1
7
1
0
1
7
1
7
1
5
1
3
1
5
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận
xét.
Số tiền ủng hộ nhiều nhất là 10000đ
Chủ yếu số tiền ủng hộ là 2000đ
Ta có M
0
=2
Bài 2:Bài tập 20 (SGK-Trang 23).
a)Bảng tần số
Năng
sut
(x)
Tn
s
(n)
Các tích
x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
1090
X=
31
35
N=31
Tổng
=1090
b) Dng biểu đồ
Bài 3
a, Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một
bài toán của mỗi học sinh
b, Bảng “tần số”
Giá tr
(x)
10
13
15
17
Tn s
(n)
3
4
7
6
N =
20
Nhận xét:
- Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là
9
7
6
4
3
1
50
45
40
35
30
25
20
n
x
0
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - TÌM TÒI MỞ RỘNG.
+ Học sinh chủ động làm bài tập về nhà ở phiếu học tập để củng cố kiến thức đã học.
+ Học sinh chuẩn bị bài mới để học tốt hơn ở buổi sau.
+ HS chủ động học bài và làm bài tập.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của
dấu hiệu.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”.
-Gv cho hs làm độc lập 10 ph.
-gọi hs lên bảng làm.
-GV nhận xét và sửa lỗi bài toán.
10 phút.
- Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất
17 phút.
- Số bạn giải 1 bài toán từ 15 đến 17
phút chiếm tỉ lệ cao.
c, Tính số trung bình cộng
10 3 13 4 15 7 17 6
20
X
=
289
20
= 14,45
M
0
= 15.
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
0
17
10
15
13
7
6
4
3
x
n
BUI 4: LUYÊN TẬP: CÁC TRƯỜNG HP BNG NHAU CA TAM GIÁC.
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Cng c kiến thc v các trường hp bng nhau ca hai tam giác, ca
tam giác vuông.
2. K năng: -Vn dng các kiến thc đã hc o tng dng bài c th.
3. Thái độ: Giáo dc tính cn thn chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng ph, thưc thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Tiết 1: Ôn tp lí thuyết hai tam giác bng nhau.
Mc tiêu: HS ôn tp các dng toán v hai tam giác bng nhau.
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
GV: yêu cu hc sinh nêu lại định lí
v hai tam giác bng nhau theo
trường hp cnh cnh cnh?
HS: nêu định lí
GV: yêu cu HS v hình và viết định
lí dưới dng bài toán?
HS: thc hin
GV: nhn xét và cht kiến thc.
1. Trường hp1: Hai tam giác có ba cp cnh
tương ứng bng nhau thì bng nhau
(cnhcnh-cnh).
Xét
ABC
' ' 'A B C
có:
''
''
''
AB A B
AC A C
BC B C
' ' 'ABC A B C
(cnh-cnh-cnh).
GV: yêu cu hc sinh nêu lại định lí
v hai tam giác bng nhau theo
trường hp cnh góc cnh?
HS: nêu định
GV: yêu cu HS v hình và viết định
lí dưới dng bài toán?
HS: thc hin
GV: nhn xét và cht kiến thc.
Trường hp 2: Hai tam giác có hai cp cnh
tương ứng bng nhau và cp góc xen gia
các cạnh đó bằng nhau thì bng nhau (cnh-
góc-cnh).
Xét
ABC
' ' 'A B C
có:
''
'C'B'
''
AB A B
ACB A
BC B C
' ' 'ABC A B C
(cnh-góc-cnh).
GV: yêu cu hc sinh nêu lại định lí
v hai tam giác bng nhau theo
trường hp góc cnh - góc?
HS: nêu định
GV: yêu cu HS v hình và viết định
lí dưới dng bài toán?
HS: thc hin
GV: nhn xét và cht kiến thc.
Trường hp 3: Hai tam giác có mt cp
cnh bng nhau và hai cp góc k vi cp
cnh y bng nhau thì bng nhau (góc-cnh-
góc).
Xét
ABC
' ' 'A B C
có:
' ' '
''
' ' '
ACB A C B
BC B C
ABC A B C
' ' 'ABC A B C
(góc-cnh - góc).
GV: yêu cu hc sinh nêu li h qu
v hai tam giác bng nhau trong tam
giác vuông?
HS: nêu định lí
GV: yêu cu HS v hình và viết định
lí dưới dng bài toán?
Trường hp bng nhau ca tam giác vuông:
Trường hp 1: Nếu hai cnh góc vuông ca
tam giác vuông này bng hai cnh góc vuông
ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông
đó bằng nhau.
Trường hp 2: Nếu mt cnh góc vuông và
HS: thc hin
GV: nhn xét và cht kiến thc.
mt góc nhn k cnh y ca tam giác vuông
này bng mt cnh góc vuông và mt góc
nhn k cnh y ca tam giác vuông kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hp 3: Nếu cnh huyn và góc nhn
ca tam giác vuông này bng cnh huyn và
góc nhn ca tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó bằng nhau.
Trường hp 4: Nếu cnh huyn và cnh góc
vuông ca tam giác vuông này bng cnh
huyn và cnh góc vuông ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó bng nhau.
Bài tp v nhà: Hc thuc ni dung của các định lí v các trường hp bng nhau ca
hai tam giác.
Tiết 2: Luyn tp hai tam giác bng nhau.
Mc tiêu: HS ôn tp các dng toán v hai tam giác bng nhau.
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
Dng 1: Chng minh hai tam giác
bng nhau.
Bài 1: Cho
ABC
. Qua A k đưng
thng song song vi BC, qua C k
đưng thng song song vi AB hai
đưng thng này ct nhau ti D.
a) Chng minh:
.ABC ADC
b) Chng minh:
.ADB CBD
.
c) Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
Chng minh:
.AOB COD
HS hoạt động theo 3 nhóm, mi
nhóm làm một ý như sau:
Nhóm 1: Chng minh:
ABC CDA
theo trường hp góc
cnh góc.
Nhóm 2: Chng minh:
.ADB CBD
theo trường hp góc - cnh - góc.
Nhóm 3: Chng minh:
.AOB COD
theo trường hp góc - cnh góc.
GV: Đại din nhóm trình bày kết qu
GV nhn xét, cht kiến thc
Bài 1:
Nhóm 1:
Xét
ABC
ADC
có:
BAC ACD
( 2 góc so le trong do AB//DC)
:AC
cnh chung
ACB CAD
(2 góc so le trong do AD//BC)
ABC CDA
( góc cnh góc)
Nhóm 2:
Xét
ADB
CBD
có:
ABD CDB
( 2 góc so le trong do AB//DC)
BD:
cnh chung
ADB CBD
(2 góc so le trong do AD//BC)
.ADB CBD
( góc cnh góc)
Nhóm 3:
Xét
AOB
COD
có:
ABO CDO
(2 góc so le trong do AB//DC)
AB CD do ABC CDA
BAO DCO
(2 góc so le trong do AB//CD)
.AOB COD
( góc cnh góc)
Bài 2: Cho góc vuông xAy. Trên tia
Ax lấy 2 điểm B và D, trên tia Ay ly
2 điểm C và E sao cho
AB AC
.AD AE
a. Chng minh:
.ACD ABE
b. Chng minh:
.BOD COE
GV yêu cu HS hoạt động cá nhân
sau đó gọi HS lên bng làm bài
GV yêu cu HS nhn xét, cha bài.
Bài 3. Cho
ABC
vuông ti A. V
BD là tia phân giác ca góc B. V
AE BC
ti E.
Chng minh:
= .ABD EBD
GV yêu cu HS hoạt động cá nhân
sau đó gọi HS lên bng làm bài
GV yêu cu HS nhn xét, cha bài.
Bài 2:
Gii:
a. Xét
0
90ACD A
0
90ABE A
ta
có:
AB AC
(gt)
AD AE
(gt)
ACD ABE
( c.g.c)
ADC AEB
( góc tương ứng)
BDO CEO
ABE ACD
( góc tương ứng)
b. T :
ACD ABE
( c.g.c)
ADC AEB
( 2 góc tương ứng)
BDO CEO
ABE ACD
(do
ACD ABE
)
DBE ECD DBO ECO
Ta có:
(gt)
()
AB AC
BD CE
AD AE gt

Xét
BOD
COE
ta có:
ADO AEO
BD CE
DBO ECO
BOD COE
( góc cnh góc ).
Bài 3.
Gii:
Xét
00
90 90ABD A EBD E
ta có:
:BD
cnh chung.
12
()B B gt
=ABD EBD
( cnh huyn góc nhn)
Bài tp v nhà:
Bài 1: Cho góc xOy khác góc bt. Trên
tia Ox lấy 2 điểm A và D, trên tia Oy
lấy 2 điểm C và E sao cho
.OD OE và OA OB
a) Chng minh:
.ODC OBE
b) Gọi A là giao điểm ca BE và CD.
Chng minh:
.AOB AOC
Bài 2. Cho tam giác ABC có
0
90A
.
Trên tia đối ca AB, lấy điểm D sao cho
.AB AD
Chng minh:
.ABC ADC
Tiết 3 Luyn tp hai tam giác bng nhau (tiếp).
Mc tiêu: HS ôn tp các dng toán v hai tam giác bng nhau.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
Dng 2: Bài toán chng minh thông
qua chng minh hai tam giác bng
nhau.
Bài 1: Cho
ABC
vuông C, có
0
60A
Tia phân giác ca
BAC
ct BC
E, k
(),EK AB K AB
() .BD AE D AE
Chng minh:
a.
AK KB
b.
AD BC
GV: hướng dẫn định hướng cho HS cách
gii.
HS:lng nghe
GV cho HS làm bài, nhn xét và cht
kiến thc.
Dng 2: Bài toán chng minh thông qua
chng minh hai tam giác bng nhau.
Bài 1:
Gii:
a. Xét
ABC
00
90 ; A 60C
nên:
0
0 0 0
0
108 ( A C)
180 (90 60 )
30
B
B
B

Vì AE là phân giác ca
BAC
nên :
0
30BAE EAC
Xét hai tam giác vuông
EK EA BK
có:
0
:
30
EK chung
EAK EBK
EAEK BK
(cnh góc vuông-góc
nhn)
AK BK
(cạnh tương ứng).
b. Vì
EAEK BK
(cmt)
AE BE
Xét hai tam giác vuông
CE DA BE
có:
AE BE
AEC BED
ối đỉnh)
ACE BDE
(cnh huyn góc nhn)
CE DE
( cạnh tương ứng).
AE BE
CE BE ED AE
AD BC

Bài 2: Cho ABC, có AB = AC. Tia
phân giác của góc A cắt BC tại M.
Chứng minh M là trung điểm của cạnh
BC.
GV gi 1 HS lên bng làm bài.
GV yêu cầu HS nhận xét
GV: Chốt kiến thức
Bài 2:
Gii:
Xét Δ AMB và Δ AMC có:
AB = AC (gt)
BAM CAM
(vì AM là phân giác
BAC
)
chung AM
AMB AMC
(c.g.c.)
MB MC
M là trung điểm ca BC
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho
, ABC AB AC
có AM là
phân giác của góc A (M thuộc BC). Trên
AC lấy D sao cho
.AD AB
Chứng
minh:
BM MD
.
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có BD là
phân giác. K
() .DE BC E BC
Gọi F là
giao điểm của AB và DE.
Chng minh rng:
a) BD là đường trung trc ca AE
b)
DF DC
c)
AD DC
d)
//AE FC
BUỔI 5: ÔN TẬP BIỂU THỨC ĐẠI SỐ,
GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về biểu thức đại s
2. Kỹ năng : Tính giá trị của biểu thức đại số thành thạo
3.Thái độ : Tích cực học tập, biến đổi chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực: Tính toán, NL giải quyết vấn đề, NL tư duy sáng tạo, NL ngôn ngữ, giao
tiếp, NL chứng minh, trình bày.
Phẩm chất: tự chủ,tự tin, tự lập
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Giáo án,
2. HS: Đồ dùng học tập
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Nội dung
Tiết 1: Biểu thức đại số
Mục tiêu: Học sinh ôn tập các dạng toán về biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Dạng 1: Phân biệt biểu thức phân, biểu
thức nguyên.
Bài 1. Trong các biểu thức sau biểu thức
nào biểu thức nguyên, biểu thức nào
biểu thức phân?
a. 6x b. 3. (9 + b) c. 2.(x + y)
2
d. e. xy
2
f.
Bài 2: Trong các biểu thức sau biểu thức
nào biểu thức nguyên, biểu thức nào
biểu thức phân?
A. ax
2
- bx + c B. C.
Dạng 2 : Viết các biểu thức đại số theo
mệnh đề cho trước
Bài 1: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Diện tích hình chữ nhật có hai canh
liên tiếp là 10cm và b cm.
Bài 1:
Giải
Các biểu thức nguyên là: a,b,c,e
Các biểu thức phân là : d, f.
Bài 2 :
Đáp án: a là biểu thức nguyên . b,c là
biểu thức phân.
Bài 1: a) S= 10b (cm
2
) b) (a +b ).2 cm
t
120
5
310
2
22
x
yba
b/ Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên
tiếp là a cm và b cm.
Bài 2: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Quãng đường đi được của mt ô tô
trong thời gian t giờ với vận tốc 35(km/h).
b/ Diện tích hình thang có đáy lớn là a m
, đáy bé là b m và đường cao h m.
Bài 3: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Một số tự nhiên chẵn
b/ Một số tự nhiên lẻ
c/ Hai số lẻ liên tiếp
d/ Hai số chẵn liên tiếp
Bài 4: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a) Tích của ba số nguyên liên tiếp
b) Tổng các bình phương của hai số lẻ bất
c) Thương của hai số nguyên trong đó một số chia cho 3 dư 1, mt s
chia cho 3 dư 2
d) Lũy thừa bậc n của tổng hai số a và b
Bài 2:
S = 35t (km) b.
2
ab
h
(m)
Bài 3:
a. 2k
b.
2 1k +
với
kN
c.
2 1k +
,
2 3k +
d. 2k và
2 2k +
Với
kN
Bài 4:
a)
( ) ( )
1 . . 2 a a a-+
(Với (a Z)
b.
( ) ( )
2 2
2 1 2 5aa+ + +
(Với (a Z)
c.
( ) ( )
3 1 : 3 2 mm++
(m, n Z)
d.
( )
n
ab+
Tiết 2: Giá trị của biểu thức đại s
Mục tiêu: Ôn tập các dạng toán về giá trị của biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức đại số.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
tại x = -1, y = 2.
a. 2(y
2
-1) b. 5 +2(8x +2)
c. x(3 + 2x)
d. 2y(y-2) e. 2(y
2
- 4x)
f. 3x +x(x -3)
Bài 2: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) ti
b) ti
c) ti .
Bài 3: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) ti b)
ti
c) ti .
Bài 4: Mt mảnh vườn hình ch nht có
Bài 1: a. 6 b. -7
c. -1 d. 0 e. 16 f. 1
Bài 2: a. 3 b. -4 ; 0; 0
c. 1
Bài 3: a. 15 b. 2 c. 4
3x 5 1y
11
x;
35
y
2
3x 2x 5
5
x 1; 1;
3
xx
23
x2yz
x 4; 1; 1yz
4
2 5 3xy
x 2; 4y
55
xy
x 1; 1y
32
3x 2yy
x 1; 2y
chiu dài x(m), chiu rng y(m) (x, y > 4).
Người ta m mt lối đi xung quanh vườn
(thuộc đất của vườn) rng 2m.
a) Hi chiu dài, chiu rng của khu đất
còn lại để trng trt là bao nhiêu mét ?
b) Tính diện tích khu đất trng trt, biết
x = 15m, y = 12m.
biết x = 30, a = 50.
Bài 4: a. Chiu dài và chiu rng ca
khu đất còn lại để trng trt lần lượt là:
(x - 4) m và (y - 4)m.
b. 88m
2
Tiết 3: Giá trị của biểu thức đại s
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Dng 2: Tính giá tr ca biu thc
biết mi quan h gia các biến
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau
biết rằng x + y + 1 = 0
D = x
2
(x
+ y ) - y
2
(x + y) + x
2
- y
2
+ 2(x
+ y) +3
Bài 2. Cho xyz = 2 x + y + z = 0.
Tính giá trị của biểu thức
M = (x + y)(y + z)(x + z)
Bài 3. Tìm các giá trị của biến để các
biểu thức sau đây có giá trị bằng 0.
a.14x - 56
b.
c. 16 - x
2
d. (x - 2)
2
+ (y + 3)
2
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau
C = biết
Bài 1. Từ x +y + 1 = 0 nên suy ra x + y
= -1. Thay x + y = -1 vào biểu thức D ta
được: D = 1
Bài 2. Có: x + y + z + 0 nên x + y = -z,
x + z = -y, y + z = -x. Thay các giá trị
này vào biểu thức M ta được:
M = (-x)(-y)(-z) = -2
Bài 3. a. x = 4 b. x =
c. x = 4 hoặc -4 d. x = 2; y = -3
Bài 4. Ta có nên
5x = 7y 5x 7y = 0.
Vậy C = 0
BTVN
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc sau ti x = 2 và y = -2
C = x(x
2
- y)(x
3
- 2y
2
)(x
4
-3y
3
)(x
5
- 4y
4
)
Bài 2. Tính giá tr ca biu thc sau ti
A = 2x
2
- 3x + 5
Bài 3. Cho f(x) = 3x
2
- 4x - 1. Tính f(0), f(1)
Bài 4. Cho x, y, z 0 và x - y z = 0, Tính giá trị của biểu thức
B =
x
4
3
2
1
yx
yx
75
75
1014
yx
3
2
1014
yx
57
yx
2
1
x
z
y
y
x
x
z
111
BUI 6: QUAN H GIA CẠNH VÀ GÓC ĐỐI DIN, QUAN H GIA
ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIU.
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Cng c quan h gia góc và cạnh đối din trong mt tam giác.
- Cng c khái niệm đường vuông góc, chân đường vuông góc, đường xiên, hình
chiếu của điểm quan h giữa đường vuông góc và đường xiên, quan h gia đưng
xiên và hình chiếu.
2. K năng: -Vn dng các kiến thức đã học vào tng dng bài c thể. như so sánh độ
lớn các góc trong tam giác, so sánh độ dài 3 cnh trong tam giác, vn dng quan h
giữa đường vuông góc và đường xiên gii mt s bài toán đơn giản.
3. Thái độ: Giáo dc tính cn thn chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thưc thng, SGK, SBT,
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
TIT 1. Quan h gia cạnh và góc đối din trong tam giác
Mc tiêu:
- Ôn tp quan h gia góc và cạnh đi din trong tam giác
- Giải được mt si tp vn dng
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
GV: Nhc li mi quan h gia góc và
cạnh đối din trong tam giác?
- Cạnh đối din vi góc tù (hoc góc
vuông) so vi 2 cnh còn li?
HS: Là cnh ln nht
? Góc đối din vi cnh nh nht trong
tam giác là góc gì?
I/ Lý thuyết
- Trong mt tam giác:
- Góc đối din vi cnh lớn hơn là góc
lớn hơn
- Cạnh đối din vi góc lớn hơn là cạnh
lớn hơn.
HS: Là góc nhn.
GV cht kiến thc: Quan h gia cnh và
góc đối din ch đúng kh các góc hoặc các
cnh cùng thuc mt tam giác. Nếu hai
góc hoc hai cnh mà ta cn so sánh
thuc 2 tam giác khác nhau thì không vn
dụng được định lý
- Nếu hai tam giác có hai cp cnh bng
nhau từng đôi mt thì quan h trên s
đúng.
Bài tp 1: Cho
ABCD
4AB cm=
;
7BC cm=
,
9AC cm=
, So sánh các góc
ca tam giác ABC
? Đề bài cho biết gì? Yêu cu làm gì?
Em vn dng kiến thức nào để gii bài
toán?
Hãy trình bày li gii?
Bài 1:
Tam giác ABC có
AB BC AC<<
nên
µ
µ
µ
C A B<<
(qh gia góc và cạnh đối din
trong tam giác)
Bài 2: So sánh các cnh ca
ABCD
biết
µ
µ
00
100 ; 50AB==
GV: Hãy nêu cách gii.
HS: Tính s đo góc C
So sánh s đo 3 góc trong tam giác ABC
t đó suy suy ra cạnh cn so sánh
Bài 2 :
ABCD
µ
µ
µ
0
180C A B+ + =
(tng 3 góc
trong tam giác)
Nên
µ
µ
µ
0 0 0 0 0
180 180 100 50 30C A B= - - = - - =
Ta có
µ µ
µ
C B A<<
Suy ra
AB AC BC<<
(Mi quan h gia
cnh và góc trong tam giác)
Bài 3: Cho tam giác cân ABC có góc
đỉnh hơn lớn
0
60
. So sánh cnh bên vi
cạnh đáy?
GV yêu cu tho lun nhóm trong 3 phút
Gi ý: Hãy da vào mi quan h gia
cạnh và góc đối din trong tam giác
GV yêu cu các nhóm trình bày kết qu
HS tr li
GV cht kiến thc, cha bài.
Gi s
ABCD
cân tại A khi đó ta có
AB= AC
;
µ µ
BC=
. Và
µ
0
A> 60
,
Ta có
µ
µ µ
0
180A B C+ + =
(tng ba góc
trong tam giác)
µ µ
µ
0
0
180
90
22
AA
BC
-
= = = -
Do
µ
0
A> 60
nên
µ µ
0
00
60
90 60
2
BC= < - =
Vy
µ µ
µ
0
60B C A= < <
Vy
.AB AC BC=<
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB > AC,
k phân giác BN và CM ca tam giác
ABC, hai tia này ct nhau ti I.
Bài 4 :
9
7
4
A
B
C
So sánh IC và IB
GV yêu cu hs v hình, ghi GT/KL
HS thc hin yêu cu
? Để so sánh IB và IC em cn so sánh
điu gì (góc nào, áp dng vi tam giác
nào) ?
HS: So sánh
·
ICB
·
IBC
ca tam giác
ICB
Hãy nêu cách cm
HS lên bng làm bài.
Tam giác ABC có
AB AC>
nên
µ µ
CB>
(qh gia cạnh và góc đối din)
µ
1
;
2
B
B =
µ
1
2
C
C =
nên ta có
11
CB>
Trong tam giác IBC có
11
CB>
nên
BI CI>
Bài 5 : Cho
ABCD
AB AC<
, phân
giác AD. Chng t rng
a)
·
ADC
là góc tù
b)
DC DB>
GV yêu cu HS v hình
HS ghi GT/ KL ca bài toán
GV ? Thế nào là góc ?
là góc có s đo lớn hơn
0
90
và nh hơn
0
180
.
Vy hãy chng minh
·
0
90ADC >
HS suy nghĩ
Giáo viên gi ý HS lấy thêm điểm E
So sánh góc ADB vi góc ADC
Bài 5:
Vì AB < AC. Nên
µ
BC>
Trên cnh AC lấy điểm E sao cho
.AB AE=
Xét
ABDD
AEDD
AB A E=
.
µ
12
AA=
AD là cnh chung
Vy
ABD A EDD = D
(c-g-c)
Suy ra
·
·
ADB ADE=
Vì E là điểm nm gia A và C nên
·
· ·
ADC ADE EDC=+
Vy
·
·
ADC ADB>
mà
·
·
0
180ADC ADB+=
(hai góc k bù)
Vy
·
0
0
180
90
2
ADC >=
.
Vy
·
ADC
là góc tù.
b)
Ta có
·
CBx
là góc ngoài ca tam giác
ABD nên
·
µ
·
1
CBx A ADB=+
2
2
1
1
I
N
M
A
B
C
1
1
x
2
1
E
D
B
A
C
2
1
E
D
B
A
C
Để so sánh DC và BD em có th so sánh
cnh nào ?
HS : So sánh DC và DE
Tương ứng em s so sánh góc nào ?
HS : So sánh
µ
C
·
DEC
GV : Gi ý k tia Bx
HS suy nghĩ làm bài
Ta có
·
DEC
là góc ngoài ca tam giác
AED nên
·
·
2
DEC A ADE=+
µ
·
·
12
;A A ADB ADE==
(cmt)
Vy
·
·
CBx DEC=
Mt khác
·
CBx
cũng là góc ngoài của tam
giác ABC nên
·
·
µ
CBx BAC C=+
hay
·
µ
CBx C>
Vy
·
µ
DEC C>
Tam giác DEC có
·
µ
DEC C>
suy ra
DC DE>
mà DE = BD. Vy
DC DB>
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho tam giác MNP có MN = 5cm,
NP = 7cm, MP = 8cm. So sánh độ ln ba
góc trong tam giác MNP.
Bài 2: Cho
ABCD
µ
0
50A =
.
µ µ
: 2 : 3BC=
. So sánh các cnh ca tam
giác ABC
Đáp số :
Bài 1 :
µ
µ
P M N<<
Bài 2 :
µ
µ
µ µ
2
3 2 3
B B C
C
= Þ =
T đó tính ra
µ µ
00
52 ; 78BC==
. KL:
BC AC AB<<
TIT 2. Quan h giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu.
Mc tiêu:
- Ôn tp quan h gia đường vuông góc và đường xiên, quan h giữa đường xiên và
hình chiếu ca nó
- Giải được mt s bài tp vn dng
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
Nhc li kiến thc lý thuyết quan h gia
đường vuông góc và đường xiên?
HS: - Trong các đường vuông góc và
đưng xiên k t một điểm ngoài
đưng thẳng đến đường thẳng đóm
đưng vuông góc ngắn hơn mọi đường
xiên
- Trong hai đường xiên k t một đim
nm ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó
a) Đường xiên nào có hình chiếu ln hơn
thì lớn hơn
b) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn
thì có hình chiếu lớn hơn
I. Lý thuyết
a)
; AH AB AH AC<<
b)
AH a^
,
AB AC>
Þ
HB HC>
AH a^
,
HB HC>
Þ
AB AC>
a
H
A
B
C
c) Nếu hai đường xiên bng nhau thì hai
hình chiếu bằng nhau và ngược li nếu
hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường
xiên bng nhau.
AB AC HB HC= Û =
Bài 1: Cho
AB AC>
AH BC^
. So
sánh DB và DC
Để so sánh DB và DC em cn so sánh
đon thng no?
HS: So sánh HB và HC
Vn dng kiến thức nào để gii toán?
Quan h giữa đường xiên và hình chiếu
Hs lên bng làm bài tp
Bài 1:
Ta có
AB AC>
nên
BH HC>
(quan h
giữa đường xiên và hình chiếu)
BH HC>
nên
DB DC>
(quan h gia
đưng xiên và hình chiếu)
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn, điểm D
nm gia B và C sao cho AD không
vuông góc vi BC. Gi H và K là chân
đưng vuông góc k t B và C đến
đưng thng AD.
a) So sánh
BH CK+
AB AC+
b) So sánh
BH CK+
vi
BC
Để so sánh
BH CK+
AB AC+
em
làm như nào?
HS: So sánh BH vi AB, CK vi AC
GV yêu cu hs hot động nhóm suy nghĩ
Các nhóm trình bày kết qu
GV cht kiến thc, hs cha bài
a)
BH AD^
nên
BH AB<
Tương tự
CK AC<
Vy
BH CK AB AC+<+
b) Tương tự
BH BD<
CK CD<
vy
BH CK BD DC BC+ < + =
Bài 3:
Cho hình vẽ bên.
Hãy so sánh các độ dài AB, AC, AD, AE
Bài 3
a
H
A
B
C
a
H
A
B
C
D
K
H
A
C
B
D
C
B
A
D
E
? Xuất phát từ điểm A thì AB, AC, AD,
AE gọi là gì?
GV: Trong các đoạn thẳng đó đoạn
thẳng nào ngắn nhất vì sao?.
? Làm thế nào để so sánh AC, AD, AE?
? Hãy so sánh.
GV nhận xét.
AB AC<
(đường vuông góc ngắn hơn
đường xiên)
Vì C nằm giữa hai điểm B và D, D nằm
giữa hai điểm C và D nên:
BC BD BE<<
Þ
AC AD AE<<
(quan
hệ giữa đường xiên và hình chiếu của
chúng)
AB AC AD AEÞ < < <
Bài 4: Chứng minh rằng nếu mt tam
giác vuông có một góc nhọn bằng 30
0
thì
cạnh góc vuông đối diện với nó bằng nửa
cạnh huyền.
GV yêu cầu HS vẽ hình.
GV: yêu cầu HS lên bảng ghi GT, Kl của
bài toán.
GV hướng dẫn:
- Tam giác ABC có
ˆ
ˆ
90 ; 30AB°==°
cần chứng minh:
1
AC BC
2
=
- Trên BC lấy điểm D sao cho
CD CA=
- Chứng minh tam giác ACD đều.
Tam giác ABD cân.
- Do đó:
1
2
AC BC=
Xét tam giác ABC có
ˆ
ˆ
90 ; 30AB°==°
Cần chứng minh:
1
AC BC
2
=
Trên BC lấy điểm D sao cho
CD CA=
Tam giác ACD còn có:
µ
60C = °
AD AC CD==
Tam giác ABD có
µ
30B = °
;
·
30BAD = °
nên là tam giác cân
suy ra
AD BD=
. Do đó: AC =
1
2
BC
Bài tập về nhà:
S dng quan h giữa đường xiên và hình chiếu để chng minh bài toán sau: Cho tam
giác ABC cân ti A, k
AH BC^
(H BC)Î
Chng minh rng
HB HC=
.
D
A
C
B
TIT 3. Bài tp tng hp
Mc tiêu:
- Ôn tp quan h góc và cạnh đối din, giữa đường vuông góc và đường xiên, quan h
giữa đường xiên và hình chiếu ca nó
- Giải được mt si tp vn dng
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
Bài 1: Cho có đường cao AH,
ˆˆ
90CB
°
<<
, M là điểm nm gia H và
B; N là điểm thuộc đường thng BC
nhưng không thuộc đoạn BC.Chng
minh:
a)
HB HC<
b)
AM AB AN<<
HS đọc đề bài
V hình
HS giải toán tương tự các bài đã chữa
Bài 1:
a) Vì
µ µ
C B AB AC< Þ <
( qh gia cnh và góc
đối din trg tam giác)
HB HCÞ<
( qh giữa đường xiên và hình chiếu)
b) Vì M nm gia B và H nên
MH HB<
(1)AM ABÞ<
( qh đường xiên và hình chiếu)
ABHD
vuông ti H nên
·
ABH
là góc nhn suy
ra
·
ABN
là góc tù
AN ABÞ>
(2)
( qh đường xiên và hình chiếu)
T (1) và (2)
AM AB ANÞ < <
.
Bài 2: Cho nhn ,
AB AC<
.
Lấy điểm M nm gia A, H ( AH
đưng cao), tia BM ct AC D. Chng
minh
a)
BM CM<
·
·
HMB HMC<
b)
DM DH<
HS v hình, ghi GT/KL
HS hoạt động nhóm đôi gii toán
GV gi HS cha bài
GV hướng dn HS khi cn thiết.
a) Vì
AB AC<
nên
HB HC<
(qh dg xiên và
hình chiếu).
Do
HB HC<
nên
BM MC<
(qh hình chiếu và đưng xiên)
(đpcm).
MBCD
BM MC<
suy ra
·
·
·
·
90 90MBC MCB MBC MCB< Þ ° - > ° -
ABC
H
A
B
C
M
N
ABC
D
H
A
B
C
M
·
·
HMB HMCÞ<
b.Xét
BMHD
vuông ti H có
·
BMH
là góc nhn ,
suy ra
·
HMD
là góc tù
DH MDÞ>
( qh gia cạnh và góc đối din
trong tam giác).(đpcm)
Bài 3: Cho
ABCD
vuông ti A, M là
trung điểm BA. V
AI MC^
ti I,
BK MC^
ti K. Chng minh:
a)
3AB AC BK+>
b.
2
CI CK
AC BC
+
<<
GV yêu cu HS v hình
GV hướng dn HS chng minh các ý
? So sánh AB và BK
So sánh AC và BK
T đó suy ra điều phi chng minh
b)
HS tách ra 2 ln so sánh
2
CI CK
AC
+
<
v
2
CI CK
BC
+
<
So sánh AC và CM
Hãy biến đổi Cm
So sánh CI và BC
So sánh CK và BC
T đó suy ra điều phi chng minh.
HS suy nghĩ theo hd của GV
a) Chứng minh được
( ) ;KBM IAM ch hn AI BK IM MKD = D - Þ = =
BKM
vuông ti K
BK BM
(1)
AIM
vuông ti I
AI AM
(2)
Cng theo vế của (1) và (2) được
2AI BK BM AM BK ABÞ + < + Þ >
(3)
LACD
vuông ti I nên
AI AC BK AC< Þ <
(4)
Cng theo vế cu (3) và (4) được
3AB AC BK+>
b)
AMCD
vuông ti M có
()
22
(3)
2
IK CI CI IK
AC CM CI IM CI
CI CK
++
< = + = + =
+
=
lần lượt vuông ti I,A
(4)
IC AC
IC BC
AC BC
ì
ï
<
ï
Þ Þ <
í
ï
<
ï
î
Mt khác
BKC
vuông ti K
(5)CK BCÞ<
Cng theo vế của (4) và (5) được
(6)
2
CI CK
BC
+
<
T (3) và (6) suy ra đpcm.
BTVN:
Cho
ˆ
90M
°
=
, I là điểm nm gia N, P.
a. Chứng minh MI bé hơn ít nhất mt trong 2 cnh góc vuông.
b. V
MH NP^
ti H . Trên cn NP lấy điểm E sao cho
NE NM=
, trên cnh MP ly
đim F sao cho
MF MH=
. Chng minh
MHE MFED = D
c. Chng minh rng trong mt tam giác vuông tổng độ dài hai cnh góc vuông nh hơn
K
I
M
A
B
C
;AIC ABC
MNP
tổng độ dài cnh huyn và chiều cao tương ứng.
BUI 7: ÔN TP ĐƠN THỨC - ĐƠN THỨC ĐỒNG DNG
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được một biểu thức đại số nào đó đơn thức. Nhận biết được
một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
- Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
- Nhận biết các đơn thức đồng dạng cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng, tính nhẩm,
tính nhanh
3. Thái độ:
- Rèn khả năng hoạt động độc lập, trình bày khoa học cho học sinh.
- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, các bài tập vận dụng, thước kẻ.
2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức, đồ dùng học tập.
III. T CHC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Ổn định lp. Kiểm tra sĩ số.
2. Ni dung.
Tiết 1: Đơn thức
Mc tiêu: Hc sinh biết thu gọn đơn thức, xác định h s, phn biến và tìm bc ca
đơn thức thu gn. Biết tìm tích các đơn thức.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV Cho h/s nhắc lại kiến thức đã học
H/s trả lời.
I.LÍ THUYẾT:
1.Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số
hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các
biến.
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn đơn thức chỉ gồm
tích của 1 số với các biến, mỗi biến
đã được nâng lên với số nguyên
dương.
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ
số và phần biến.
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đ.thức hệ số khác 0 tổng số
mũ của tất cả các biến có trong đ.thức đó.
4.Nhân hai đơn thức:
Ta nhân 2 hệ số với nhau, nhân các phần
biến với nhau.
Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu
thức nào là đơn thức:
- - +
2 2 3
3x ;5x 4xy;18; 9xy 3y ;
+
-
+
2
2
4x y 2xy 1
;0; 2
5
y5
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ cho kết
quả
HS nhận xét câu trả lời
GV nhận xét, chốt kết quả
II.BÀI TẬP:
Bài 1:
Biểu thức là đơn thức :
2
1
3x ;18;0; 2
5
-
Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi
tìm hệ số, phần biến bậc của đơn
thức.
3 2 3 4
52
A x . x y . x y
45

5 4 2 2 5
38
B x y . xy . x y
49
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
GV: Gọi 2 đại diện lên bảng làm bài
tập
Bài 2 :
*
3 2 3 4
52
A x . x y . x y
45

3 2 3 4 8 5
5 2 1
. x x x yy x y
4 5 2
Hệ số :
1
2
Phần biến:
85
xy
Bc: 13
2HS lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn
hoá
*
5 4 2 2 5
38
B x y . xy . x y
49
5 2 4 2 5
38
. .x .x.x .y .y .y
49



8 11
2
xy
3
Hệ số:
2
3
Phần biến:
8 11
xy
Bậc: 19
Bài 3 : Tính tích của đơn thức sau đó
tìm bậc đơn thức thu được
4 3 6 5
3 14
A x y . x y
73

- GV cho hs thời gian chuẩn bị bài sau
đó gọi Hs lên bảng chữa
-HS lên bảng làm
-GV gọi HS nhận xét rồi chốt kết quả
Bài 3 :
4 3 6 5
3 14
A x y . x y
73

4 6 3 5
3 14
. .x .x .y .y
73
10 8
2x y
Bậc: 18
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho đơn thức
4 3 2 4 2 3
B 5x y 2 x y 6x y
a) Tính tích của các đơn thức sau đó
tìm bậc đơn thức thu được
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1 và
y = -1
Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau đó
tìm bậc đơn thức thu được :
23
1
a) x y . 2xy
3



3 3 5
1
b) x y . 2x y
4



Tiết 2,3: Đơn thức đồng dng
Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được 2 đơn thức đồng dng, biết cng tr thành tho
các đơn thức đồng dng.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
2 đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức như
I.LÍ THUYẾT:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
thế nào?
Hs phát biểu
GV gọi Hs lấy một số ví dụ
GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc
cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng
Hs đứng tại chỗ phát biểu
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
VD:
33
2x y ;
23
7x y ;
23
xy
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng:
Quy tắc: SGK
Bài 1: Phân thành nhóm các đơn thức
đồng dạng trong các đơn thức sau:
22
12x y ; 14 ; 7xy ; 18xyz ; 13xyx 
22
; 0,33 ; 2yxy ; xyz ; x y ; xy ; 17
- GV cho h/s hoạt động nhóm.
- Gọi đại diện h/s lên bảng thực hiện bài
toán.
-Hs nhận xét và GV chuẩn hóa kiến
thức.
II.BÀI TẬP:
Bài 1: Các đơn thức đồng dạng :
N1:
22
12x y ; x y và 13xyx
N2:
22
7xy và xy
N3:
14 ; 0,33 và1 7
N4:
18xyz ; 2yxy xyz
Bài 2: Tính tng của các đơn thức sau:
2 3 4 2 3 4
2 2 2
a 1 2x y z 7x y z .
b 5x y ; 8x y 11 .) xy
)
- GV cho h/s hoạt động nhóm nhỏ( mỗi
bàn là 1 nhóm)
- Gọi đại diện h/s lên bảng thực hiện bài
toán.
-Hs nhận xét và GV chuẩn hóa kiến thức
Bài 2:
a)
2 3 4 2 3 4 2 3 4
12x y z 7x y z 5x y z
b)
2 2 2 2
5x y 8x y 11x y 14x y
Bài 3 : T viết 3 đơn thức đồng dng ri
tính tng của 3 đơn thức đó.
- GV cho HS thi gian chun b ri gi
2 HS lên bng.
- Yêu cầu HS bên dưới quan sát nhn
xét.
Bài 3: Theo kết qu bài HS.
- GV nhn xét và cht kết qu.
Bài 4: Điền đơn thc thích hp vào ch
trng:
3 2 3 2
3 5 3 5
a) 6xy z ....... 7 xy z ;
3
b) 6x yz ....... x yz .
2
- GV gọi HS đứng ti ch tr li yêu
cu gii thích kết qu.
- HS tr li.
- GV cht.
Bài 4:
3 2 3 2 3 2
3 5 3 5 3 5
a) 6xy z 13xy z 7xy z
15 3
b) 6x yz x yz x yz .(
22
)
Bài 5: Viết hai đơn thức đồng dng tng
bằng đơn thức dưới đây có hệ s khác 0:
34
a) 7x y ; b) 6xyz; c) 12xy
- GV yêu cầu hs đọc đ bài, suy nghĩ rồi
lên bng làm.
- Viết được bao nhiêu tổng như vậy ?
- Gv nhn xét và cht kiến thc
Bài 5:
3 4 3 4 3 4
a 7x y 3x y 4x y
b 6xyz 2xyz 4xyz
c 12xy 5xy 7
)
xy
)
)


Bài 6: Cho ba đơn thức:
2 4 2 4 2 4
A 12x y ;B 6 x y ;C 9 x y .
Tính giá tr ca biu thc B-A C-A
biết
2x =-
; y = 3.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính được giá trị của biểu thức
tại
2x =-
; y =3 ta làm như thế nào?
HS: Tính B-A và C-A sau đó ta thay các
giá trị
2x =-
; y =3 vào biểu thức rồi
thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 6:
*
2 4
B A 6 x y
Thay x = -2; y = 3 vào B-A ta được:
2
4
6. 2 .3 6.4.81 1944
Vy g tr ca biu thc
BA-
ti
2x =-
; y = 3 là: 1944
*
24
C A 21x y
Thay
2x =-
; y = 3 vào
CA-
ta được :
2
4
21. 2 .3 21.4.81 6804
Vy giá tr ca biu thc
CA-
ti
2x =-
; y = 3 là: 6804.
Bài 7
:
5 3 6 3 7 3
Cho A 8x y ; B 2x y ; C 6x y
Bài 7:
Chứng minh rằng:
2
Ax Bx C 0
- GV: Để làm bài tp trên ta làm thế
nào?
- HS: Ta đi tính
2
Ax Bx C 
- GV: Yêu cầu học sinh lên bảng tính
- HS: Nhận xét bài làm của bạn
- GV: Nhận xét và chốt kết quả
2
Ax Bx C
5 3 2 6 3 7 3
8x y x 2x y x()x 6 y
7 3 7 3 7 3
8x y 2x y 6x 0y
(đpcm)
Bài 8:
Chứng minh rằng:
a)
n n 1
8.2 2
có tận cùng bằng chữ số 0
b)
n 3 n n 5 n
3 2.3 2 7.2

chia hết cho
25.
Hướng dẫn:
a)
- GV: Tách
nn1
.22 2
đưa về dạng như
cộng, trừ đơn thức đồng dạng
- GV cho HS thời gian thảo luận suy
nghĩ
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- HS lên bảng làm, hs dưới lớp quan sát
nhận xét
- GV chốt
b)
- GV: Tương tự tư duy của ý a GV cho
hs thảo luận nhóm theo bàn
- Gọi HS lên trình bày lời giải
- HS quan sát nhận xét
- GV chốt kết quả và HS ghi lời giải
đúng vào vở
Bài 8:
Ta có:
n n 1 n n
8.2 2 8.2 2 .2
+
+ = +
2 (8 2)
n
=+
n
2 10
chữ số tận cùng của
n
2 . 10
luôn là 0
n n 1
8.2 2
có tận cùng bằng chữ số 0
b)
35
3 2.3 2 7.2
n n n n++
- + -
( )
n n n n
25.3 25.2 25. 2325=+=+ M
Vậy
35
3 2.3 2 7.2
n n n n++
- + -
chia hết cho 25
Bài tập về nhà
Bài 1: Tính
a)
( )
2 2 2
28xy xy xy+ - +
b)
5ab 7ab 4ab 
c)
2 2 2
25xy 55xy 75xy 
d)
2 2 2
3 1 1
xyz xyz xyz
4 2 4



Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau
a)
5 2 5
13
x y x y x y
24

tại x =1 và
1y =-
b)
55
16xy 2xy
tại x =2 và
1y =-
c)
4 3 4 3 4 3 4 3
9x y 5x y 3x y 4x y
tại x = 0,5 và
2y =-
d)
2 3 2 3 2 3
2 5 7
x y x y x y 5
3 3 2

tại
1x =-
1y =-
BUỔI 8: ÔN TẬP QUAN HỆ GIỮA 3 CẠNH TRONG TAM GIÁC
BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác, biết được ba đoạn
thẳng có độ dài như thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác (điều
kiện cần để ba đoạn thẳng là ba cạnh của một tam giác)
2. Kĩ năng.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất về quan hệ cạnh và góc trong tam giác, về đường
vuông góc vói đường xiên.
- Học sinh biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để kiểm tra khả năng ghép thành
tam giác của 3 đoạn thẳng bất kỳ
- Học sinh biết sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm độ dài cạnh của tam giác
3. Thái độ. Học sinh thích học hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Chuẩn bị của GV.
- Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Chuẩn bị của HS.
- Đồ dùng học tập, học bài cũ.
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp.
2. Nội dung dạy:
Tiết 1: Bất đẳng thức trong tam giác
Mục tiêu: Học sinh hiểu được bất đẳng thức trong tam giác
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
- Gv: Cho học sinh chép lý thuyết bất
đẳng thức trong tam giác:
- Hs chép lý thuyết vào tập
- Gv giải thích cho học sinh những từ
học sinh không hiểu (nếu có):
“đẳng” – bằng; “bất đẳng” – không
bằng (lớn hơn hoặc bé hơn)
- Gv vẽ
ABC
và cho học sinh đọc lại
lý thuyết vài lần. Căn cứ theo lý
thuyết gv hướng dẫn học sinh chọn
ra 1 trong ba cạnh của tam giác và
lập bất đẳng thức tam giác:
- Hs chọn cạnh BC
- Gv vậy các cạnh còn lại cũng tương
tự cạnh BC
I. Lý Thuyết:
Trong một tam giác, độ dài mt cạnh bao
giờ cũng lớn hơn hiệu và bé hơn tổng độ
dài hai cạnh còn lại.
AC AB BC AC AB
BC AC AB BC AC
C
B
A
- Lưu ý: trong bất đẳng thức tam giác
luôn lấy cạnh dài trừ cạnh ngắn (kết
quả dương) nên để trong trị.
- Gv đặt câu hỏi: “tại sao không có
đẳng thức trong tam giác, nghĩa là
BC = AC
+ AB”.
- Gv hướng dẫn học sinh nhận ra
được: có phép “+” đoạn thẳng thì có
điểm nằm giữa, tức:
A BC
không có tam giác.
muốn có tam giác thì phải có bất
đẳng thức, và có bất đẳng thức thì có
tam giác tạo thành.
BC AB AC BC AB
(độ dài 1 cạnh lớn hơn hiệu và nhỏ hơn
tổng độ
Bài tập 1: (làm miệng): Dựa vào bất
đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ
ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có
độ cho sau đây không thể là ba cạnh
của một tam giác. Trong những trường
hợp còn lại hãy dựng tam giác có độ
dài ba cạnh như thế: (kiểm tra bằng bất
đẳng thức tam giác)
1) 2cm; 3cm; 4cm.
2) 2cm; 4cm; 6cm.
3) 3cm; 4cm; 6cm.
Bài 1:
1) 2cm; 3cm; 4cm.
Ta có:
4 2 3 4 2
(vì 2cm<3cm<6cm)
bộ ba đoạn thẳng có độ dài 2cm; 3cm;
4cm có thể là ba cạnh của tam giác.
2) 2cm; 4cm; 6cm.
Ta có:
6 2 4 6 2
(vì 4cm=4cm<8cm)
bộ ba đoạn thẳng có độ dài 2cm; 4cm;
6cm không thể là ba cạnh của tam giác.
3) 3cm; 4cm; 6cm.
Ta có:
6 3 4 6 3
(vì 3cm<4cm<6cm)
bộ ba đoạn thẳng có độ dài 3cm; 4cm;
6cm có thể là ba cạnh của tam giác.
Bài 2: Cho tam giác ABC có BC =
Bài 2:
4cm
3cm
2cm
6cm
4cm
3cm
1cm; AC = 7cm. Hãy tìm độ dài AB,
biết rằng độ dài này là một số nguyên.
Tam giác ABC là tam giác gì?
- Gv: làm sao để tính được độ dài AB.
- Hs: sử dụng định ký py-ta-go
- Gv: muốn sử dụng định lý py-ta-go
thì tam giác ABC phải là tam giác
gì?
- HS: tam giác ABC phải là tam giác
vuông.
- Gv: vậy ta có sử dụng định lý py-ta-
go được không? Ta sẽ sử dụng bất
đẳng thức trong tam giác.
- Hs tự nhận ra
ABC
là tam giác cân
tại A.
Tìm AB? Tam giác ABC là tam giác gì?
Xét
ABC
ta có:
AC BC AB AC BC
(Bất đẳng
thức trong tam giác)
7 1 AB 7 1
6 AB 8
Vì độ dài AB là số nguyên nên AB=7cm.
Xét
ABC
ta có:
AB AC
(=7cm)
ABC
cân tại A
Bài 3: Cho
ABC
cân có AB = 3,9cm;
BC = 7,9cm
1) Tìm AC?
2) Tam giác cân tại đỉnh nào?
3) Tính chu vi tam giác ABC?
Bài 3:
1) Tìm AC?
Xét
ABC
ta có:
BC AB AC BC AB
(Bất đẳng
thức trong tam giác)
7,9 3,9 AC 7,9 3,9
4 AC 11,8
ABC
cân (gt)
Nên AC = 7,9cm.
2) Tam giác cân tại đỉnh nào?
Xét
ABC
ta có:
BC = AC (=7,9cm)
ABC
cân tại C
3) Tính chu vi
ABC
?
Chu vi
ABC
là:
AB + AC + BC = 3,9 + 7,9 + 7,9 =
19,7(cm)
Bài 4: Tính chu vi của tam giác cân
ABC, biết: AB = 5cm; AC = 12cm.
- Gv: nhắc để học sinh nhớ cách tính
chu vi tam giác: Chu vi tam giác
bằng tổng độ dài ba cạnh của tam
giác, nên phải tính độ dài BC trước.
Bài 4:
Xét
ABC
ta có:
AC AB BC AC AB
(Bất đẳng
thức trong tam giác)
12 5 BC 12 5
7 BC 17
ABC
cân (gt)
Nên BC = 12cm.
Chu vi
ABC
là:
AB + AC + BC = 5 + 12 + 12 = 29(cm)
Bài tập về nhà: Tính chu vi của tam giác cân ABC, biết: AB = 7cm; AC = 13cm.
1cm
7cm
C
B
A
Tiết 2 + Tiết 3: Vận dụng bất đẳng thức trong tam giác làm bài tập.
Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng bất đẳng thức trong tam giác để chứng minh các bất
đẳng thức.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Nhắc lại kiến thức lý thuyết bất đẳng thức
trong tam giác.
- Hs: Trong một tam giác, độ dài một
cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và bé
hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại.
Bài 1: Cho tam giác ABC có đường cao
AH. Chứng minh 2AH + BC > AB + AC.
- Gv: cho học sinh chép các bước lập
đồ (có thể không chép)
B1: Viết lại biểu thức cần chứng minh ở
nháp.
B2: Viết mũi tên hướng lên. Biến đổi
bằng cách tách đoạn, thay thế đoạn cho
đến khi gặp biểu thức đúng.
B3: Trình bày từ dưới lên.
Nháp:
2AH+BC>AB+AC
HB+HC=BC
(H BC)
AH+AH+HB+HC>AB+AC
AH+HB>AB (Bất đẳng thức trong
AHB
)
AH+HC>AC (Bất đẳng thức trong
AHC
)
- Gv: gợi ý cho học sinh sử dụng kỹ thuật
cộng vế theo vế.
Bài 1:
Chứng minh 2AH+BC>AB+AC.
Ta có:
AH+HB>AB (Bất đẳng thức trong
AHB
)
AH+HC>AC (Bất đẳng thức trong
AHC
)
AH+AH+HB+HC>AB+AC
2AH+HB+HC>AB+AC
Mà HB+HC=BC
(H BC)
Nên 2AH+BC>AB+AC
Bài 2: Cho tam giác OBC cân ở O. Trên
tia đối của tia CO lấy điểm A. Chứng minh
AB > AC.
Nháp:
AB > AC
AO OC = AC
AB > AO OC
OB = OC
AB > AO OB( Bất đẳng thức trong
AOB
)
Bài 2:
Chứng minh AB > AC.
Xét
ABO
ta có:
AB > AO OB(Bất đẳng thức trong
A
C
B
O
H
C
B
A
ABO
)
Mà OB = OC (
OBC
cân tại O)
Nên AB > AO OC
Mặt khác: AO – OC = AC (
C OA
)
AB > AC
Bài 3: Cho tam giác OBC cân ở O. Trên
tia đối của tia OC lấy điểm A. Chứng minh
AB < AC.
Nháp:
AB < AC
AO + OC = AC
AB < AO + OC
OB = OC
AB < AO + OB( Bất đẳng thức trong
AOB
)
Bài 3:
Chứng minh AB < AC.
Xét
ABO
ta có:
AB < AO + OB(Bất đẳng thức trong
ABO
)
Mà OB = OC (
OBC
cân tại O)
Nên AB < AO + OC
Mặt khác: AO + OC = AC (
O AC
)
AB < AC
Bài 4: Cho tam giác ABC có M là trung
điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
MD = MA.
1) Chứng minh
AMB DMC
2) Chứng minh AB + AC > 2AM
- Chứng minh
AMB DMC
(cgc)
- Chứng minh AB + AC > 2AM
Bài 4:
A
C
B
O
D
M
C
A
B
Nháp:
AB + AC > 2AM
AB = DC
DC + AC > AM + AM
AM = MD
DC + AC > AM + MD
AM + MD = AD
DC + AC > AD(Bất đẳng thức trong
ADC
)
1) Chứng minh
AMB DMC
Xét
AMB
DMC
ta có:
AM = MD (gt)
MB = MC ( M là trung điểm của BC)
AMB DMC
(2 góc đối đỉnh)
AMB DMC
(c g c)
2) Chứng minh AB + AC > 2AM.
Xét
ADC
ta có:
DC + AC > AD(Bất đẳng thức trong
ADC
)
Mà AM + MD = AD (
M AD
)
Nên DC + AC > AM + MD
Mặt khác: MD = AM (gt)
DC + AC > AM + AM
DC + AC > 2AM
Ta có:
DC + AC > 2AM (cmt)
AB = DC (
AMB DMC
)
AB + AC > 2AM
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB > AC.
Trên AB lấy điểm F sao cho AC = AF. Gọi
AD là phân giác của
BAC
. Trên AD lấy
điểm E tùy ý.
1) Chứng minh
AEC AEF
.
2) Chứng minh AB – AC = BF.
3) Chứng minh BE – EC < BF.
- Chứng minh
AEC AEF
(c-g-c)
- Chứng minh dựa vào phép cộng đoạn
thẳng.
Bài 5:
E
D
F
C
B
A
- Chứng minh dựa vào bất đẳng thức
Nháp:
BE EC < BF
EF = EC
BE EF < BF(Bất đẳng thức trong
BEF
)
1) Chứng minh
AEC AEF
Xét
AEC
AEF
ta có:
AC = AF (gt)
AE = AE (cạnh chung)
EAC EAF
(AD là tia phân giác
BAC
)
AEC AEF
(c-g-c)
2) Chứng minh AB – AC = BF
Ta có:
AF + BF = AB (
F AB
)
AB AF = BF
Mà AF = AC (gt)
Nên AB AC = BF
3) Chứng minh BE – EC < BF
Xét
BEF
ta có:
BE EF < BF (Bất đẳng thức trong
BEF
)
Mà EF = EC (
AEF AEC
)
Nên BE EC < BF
Bài 6: Cho tam giác ABC có Cx là tia đối
của tia CB. Gọi Cy là tia phân giác
ACx
.
Lấy M bất kỳ trên Cy. Trên Cx lấy N sao
cho CN = CA.
1) Chứng minh
ACM NCM
.
2) Chứng minh AC+BC<MA+MB.
- Chứng minh
ACM NCM
theo
trường hợp (c-g-c)
- Chứng minh AC+BC<MA+MB.
Gv: Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác
BMN
Hs:
Nháp:
AC+BC<MA+MB
AC = CN
CN + BC < MA + MB
BC + CN = BN
BN < MA + MB
MA = NM
BN < MN + MB (Bất đẳng thức
trong
BMN
)
Bài 6:
1) Chứng minh
ACM NCM
.
Xét
AMC
NMC
ta có:
AC = NC (gt)
CM = CM ( cạnh chung)
ACM NCM
( Cy là tia phân giác
ACx
)
ACM NCM
(c-g-c)
2) Chứng minh AC + BC < MA + MB.
Xét
BMN
ta có:
BN < MN + MB (Bất đẳng thức trong
BMN
)
Mà MN = MA (
CMN CMA
) \
Nên BN < MA + MB
Mặt khác: BN = CN + BC (
C BN
)
CN + BC < MA + MB
Ta có:
M
y
x
N
C
B
A
CN + BC < MA + MB (cmt)
CN = AC (gt)
AC + BC < MA + MB
Bài 7: Cho tam giác ABC có D, E, F lần
lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Trên
tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho D là
trung điểm của AI.
1) So sánh AB và CI.
2) Chứng minh AB + AC > 2AD
3) Chứng minh:
AB+AC+BC>AD+BE+CF
- So sánh AB và CI
Gv: Chứng minh
ABD ICD
- Chứng minh AB + AC > 2AD
Gv: Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác
ACI
Hs:
Nháp:
AB + AC > 2AD
AI = 2AD
AB + AC > AI
AB = IC
IC + AC > AI (Bất đẳng thức trong
ACI
)
- Chứng minh:
AB+AC+BC>AD+BE+CF
Gv: Vẽ tia đối của FC lấy H sao cho F là
trung điểm của CH.
Vẽ tia đối của EB lấy K sao cho E là trung
điểm của BK.
Chứng minh
HBF CAF
suy ra HB =
AC.
Chứng minh
AKE CBE
suy ra AK =
BC.
Sử dụng bất đẳng thức trong
HBC
ABK
Hs: Nháp tạo ra các bất đẳng thức cần
giống câu 2.
Bài 7:
1) So sánh AB và CI
Xét
ABD
ICD
ta có:
AD = ID (D là trung điểm của AI)
BD = CD (D là trung điểm của BC)
ADB IDC
(2 góc đối đỉnh)
ABD ICD
(c-g-c)
AB = IC ( 2 cạnh tương ứng)
2) Chứng minh AB + AC > 2AD
Xét
ACI
ta có:
IC + AC > AI (Bất đẳng thức trong
ACI
)
Mà AB = IC (cm câu 1)
Nên AB + AC > AI
Mặt khác: AI = 2AD (D là trung điểm
AI)
AB + AC > 2AD
3) Chứng minh
AB+AC+BC>AD+BE+CF
Trên tia đối của FC lấy điểm H sao cho F
là trung điểm của CH.
Xét
HBF
CAF
ta có:
BF = AF (F là trung điểm của AB)
HF = CF (cách vẽ)
BFH CFA
(2 góc đối đỉnh)
HBF CAF
(c-g-c)
HB = AC ( 2 cạnh tương ứng)
Xét
HBC
ta có:
HB + BC > HC (Bất đẳng thức trong
HBC
)
Mà HB = AC (cmt)
Nên AC + BC > HC
Mặt khác: HC = 2CF (F là trung điểm
HC)
K
H
F
E
I
D
C
B
A
Ta có:
AB + AC > 2AD (cm câu 2)
AB + BC > 2BE (cmt)
AC + BC > 2CF (cmt)
AB+AC+AB+BC+AC+BC>2AD+2BE+2
CF
2AB+2AC+2BC > 2AD+2BE+2CF
2(AB+AC+BC) > 2(AD+BE+CF)
AB + AC + BC > AD + BE + CF
AC + BC > 2CF
Trên tia đối của EB lấy điểm K sao cho E
là trung điểm của BK.
Xét
AKE
CBE
ta có:
AE = CE (E là trung điểm của AC)
EK = EB ( cách vẽ)
AEK CEB
( 2 góc đối đỉnh)
AKE CBE
(c-g-c)
AK = BC ( 2 cạnh tương ứng)
Xét
ABK
ta có:
AB + AK > BK (Bất đẳng thức trong
ABK
)
Mà AK = BC (cmt)
Nên AB + BC > BK
Mặt khác: BK = 2BE (E là trung điểm
BK)
AB + BC > 2BE
Bài tập về nhà:
Bài 1: (Tiết 2) Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC.
Chứng minh
AB AC
AM
2
.
Bài 2: (Tiết 3) Cho tam giác ABC cân ở A có
D AB
. Kẻ DE//BC (
E AC
)
1) Tam giác ADE là tam giác gì?
2) So sánh BE và CD.
3) BE cắt CD ở O. Chứng minh
OB OC OD OE DE BC.
4) Chứng minh
2BE BD EC.
BUI 9. ÔN TẬP ĐA THỨC. CNG TR ĐA THỨC
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Hc sinh nắm được kiến thc v đa thức; biết thu gọn đa thức, tìm bc
ca một đa thức. Biết cng, tr đa thức.
2. K năng: Vn dng linh hot kiến thức đã được hc vn dng vào gii các dng
toán.
3. Thái độ: Giáo dc tính cn thn chính xác, t giác, trung thc trong khi làm bài.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch, t lp.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng ph, STK.
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Tiết 1: Đa thức
Mc tiêu: HS ôn tp v đa thức, biết cách thu gn một đa thức và tìm bc của đa thức.
Hot động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
GV Nêu khái nim v đa thức?
GV Mun thu gn một đa thức ta phi
thc hiện như thế nào?
GV Nêu cách tìm bc ca một đa thức?
I. LÍ THUYT
1. Đa thức: mt tng ca những đơn
thc. Mỗi đơn thức trong tng gi mt
hng t của đa thức đó.
* Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
2. Thu gọn đa thức: Đưa đa thức v
dng thu gn (không còn hai hng t nào
đồng dng).
3. Bc của đa thc: là bc ca hng t
bc cao nht trong dng thu gn của đa
thức đó.
GV: Khi tìm bc ca một đa thức, trước
hết ta phi thu gn đa thức đó.
* S
0
đưc gọi đa thức không đa
thc không không có bc.
* Khi tìm bc ca một đa thức, trước hết
ta phi thu gọn đa thức đó.
Dng 1: Nhn biết đa thc.
Bài 1: Trong các biu thc sau, biu thc
nào là một đa thức?
a)
5x
b)
2
3 2 1xx
x
-+
c)
22
5 3 1xy x- + -
d)
2
22
2
2a
x +
+
(vi a là hng s)
GV cho HS nêu li khái nim v đa thc.
Ch ra các đa thức.
GV: lưu ý
2
3 2 1xx
x
-+
không phi
một đa thức gi mt phân thức đại
s (hc lp 8).
II. BÀI TP
Bài 1:
Các đa thức là:
a)
5x
c)
22
5 3 1xy x- + -
d)
2
22
2
2a
x +
+
(vi a là hng s)
Dng 2: Thu gọn đa thức.
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau:
a)
22
1
2 5 3;
2
A x x x x
GV: Nêu cách thu gọn đa thức
A
?
HS: Thu gọn đa thc
A
là thu gn các
đơn thức đồng dng.
GV: Hãy ch ra các đơn thức đng dng
với nhau trong đa thức
A
?
HS:
2
2x
vi
2
1
2
x
;
x
vi
5x
.
GV: Yêu cu HS làm bài.
GV: Gi 2 HS lên làm câu b) , c).
b)
22
12
5 2 ;
23
B xy x y xy x y
c)
3 2 2 3
1
2 2 5 .
2
C x xy x xy x x
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau:
a)
22
1
2 5 3
2
A x x x x
22
1
2 5 3
2
x x x x



2
3
63
2
xx
Vy
2
3
63
2
A x x
b)
22
12
52
23
B xy x y xy x y
22
21
52
32
xy xy x y x y
2
13 5
32
xy x y
Vy
2
13 5
32
B xy x y
.
GV nhn xét bài.
c)
3 2 2 3
1
2 2 5 .
2
C x xy x xy x x
3 3 2 2
1
2 5 2
2
C x x x x xy xy



3
3
3
2
C x xy
Dng 3: Tìm bc ca đa thức
Bài 3:
Cho đa thức
5 3 2 5
13
3 3 2.
24
Q x x y xy x
a) Thu gọn đa thức
.Q
b) Tìm bc của đa thức
.Q
GV: Hãy nêu cách tìm bc của đa thức?
HS:
GV: Cần lưu ý điều gì?
HS: Cn thu gọn đa thức trước khi tìm
bc của đa thức đó.
GV cht kiến thc.
Bài 3:
Ta có:
5 3 2 5
13
3 3 2
24
Q x x y xy x
5 5 3 2
13
3 3 2
24
x x x y xy
32
13
2
24
x y xy
.
Đa thức Q có bc: 3 + 1 = 4.
Dng 4: Tính giá tr ca biu thc.
Bài 4: Tính giá tr của đa thức
2 3 1xy
ti
2; 1xy
GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi giải
toán.
HS trình bày li gii nhóm.
GV: Gọi đại din nhóm trình bày bng.
GV yêu cu nhn xét
Bài 4:
Thay
2; 1xy
vào đa thức
2 3 1xy
, ta được:
2.2 3. 1 1 4 3 1 0
.
Vy giá tr của đa thức
2 3 1xy
ti
2; 1xy
bng 0.
Bài tp v nhà:
Bài 1: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức? Vi mỗi đa thức xác định
bc của đa thức đó.
a)
2
5 .( 3 )xy xy
b)
2
3 5 2
3
xx
x
+-
c)
2
1
a
xy
x
+-
(vi a là hng s) d)
1 2 ( 2)xy x xy xy x- + + - - +
.
Bài 2: Cho đa thức
2 2 2
3 2,5 4 3,5 .A x y xy x y xy
a) Thu gn
A
. b) Tìm bc ca
A
. c) Tính giá tr ca
A
ti
1
, 14.
7
xy
Tiết 2 + 3. Cng, tr đa thức
Mc tiêu: HS biết cng, tr hai đa thức.
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
GV Mun cng hoc tr hai đa thức, ta
thc hiện như thế nào?
I. LÍ THUYT
Khi cng hoc tr hai đa thức, ta thường
làm như sau:
- Viết hai đa thức trong du ngoc;
- Thc hin b du ngoc (theo quy tc
du ngoc);
- Nhóm các hng t đng dng;
- Cng tr các đơn thức đồng dng.
Dng 1: Tính tổng hai đa thức.
Bài 1: Tính tổng hai đa thức:
a)
2 3 2
3P x y x xy
32
6Q x xy xy
b)
2 3 3 2 3
x y 0,5xy 7,5x y xM
3 2 3 2
3xy 5,5N x y x y
HS hoạt động cặp đôi giải toán
HS trình bày kết qu
GV yêu cu HS nhn xét chéo
HS cha bài.
GV nhn xét.
Bài 2. Cho các đa thức
22
9 7 11P x xy y
;
22
4 7 6Q x xy y
. Chng t rng
P
,
II. BÀI TP
Bài 1:
2 3 2
32
)3
6
a P Q x y x xy
x xy xy
2 3 2 3 2
36x y x xy x xy xy
2 3 3 2 2
36x y x x xy xy xy
23
23x y x xy
.
Vy
23
23P Q x y x xy
.
2 3 3 2 3
3 2 3 2
) x y 0,5xy 7,5x y x
3xy 5,5
b M N
x y x y
2 3 3 2 3
3 2 3 2
0,5 7,5
3 5,5
x y xy x y x
xy x y x y
2 2 3 3
3 2 3 2 3
0,5 3
5,5 7,5
x y x y xy xy
x y x y x
3 3 2 3
3,5 2xy x y x
Vy
3 3 2 3
3,5 2M N xy x y x
.
Bài 2.
Q
không th cùng có giá tr âm.
GV: Để chng t
P
,
Q
không th cùng
có giá tr âm ta cn chng t điu gì?
GV hướng dẫn: Để chng t
P
,
Q
không
th cùng giá tr âm; ta chng t
0PQ
.
GV: Cho HS tho lun trình bày li
gii.
HS: Nhn xét bài.
GV: Nhn xét.
Ta có:
22
22
9 7 11
4 7 6
P Q x xy y
x xy y
2 2 2 2
9 7 11 4 7 6x xy y x xy y
22
5 5 0xy
Do đó
P
,
Q
không th cùng có giá tr
âm.
Dng 2: Tính hiệu hai đa thức.
Bài 3: Tính hiu của hai đa thức
A
B
sau:
a)
22
2;A x y xy
22
2B x y xy
.
b)
32
2 3 1;A x xy x
32
3 4 5B x xy x
.
GV: Yêu cu Hs phát biu ni dung quy
tc du ngoc?
GV: Cho HS hoạt động làm bài theo
nhóm nh.
HS hoạt động cặp đôi giải toán
HS Trình bày kết qu
GV Yêu cu HS nhn xét chéo
GV Nhn xét, cht kiến thc
HS Cha bài
Bài 3:
a)
2 2 2 2
22A B x y xy x y xy
2 2 2 2
22x y xy x y xy
2 2 2 2
22x x y y xy xy
4xy
.
Vy
4A B xy
b)
3 2 3 2
2 3 1 3 4 5A B x xy x x xy x
3 2 3 2
2 3 1 3 4 5x xy x x xy x
3 3 2 2
23
3 4 1 5
x x xy xy
xx
32
5 2 6x xy x
Vy
32
5 2 6A B x xy x
.
Dng 3: Tìm một trong hai đa thc biết
đa thức tng hoặc đa thức hiệu đa
thc còn li.
GV? Mun tìm mt s hng khi biết tng
và s hng còn lại em làm như thế nào?
Nêu ví d.
HS: Nếu
M B A
thì
;M A B
Bài 4:
Tìm đa thức
M
biết:
a)
2 2 2 2 2
6 3 2x xy M x y xy
;
Phương pháp giải:
- Nếu
M B A
thì
;M A B
- Nếu
M B A
thì
;M A B
- Nếu
A M B
thì
.M A B
Bài 4:
a)
2 2 2 2 2
6 3 2x xy M x y xy
b)
2 2 2
2 4 5 7M xy y xy x y
GV Gi 2 HS lên bng trình bày.
HS dưới lớp làm bài đ nhn xét.
GV gi HS nhn xét.
? Hãy nêu các bước bạn đã thực hiện để
tìm
M
trong bài toán?
HS:
- Chuyn vế để tìm
M
.
- B du ngoc.
- Nhóm các hng t đồng dng.
- Thu gn kết qu.
Bài 5. Tìm đa thc
M
sao cho tng ca
M
và đa thức
2 2 2
4 5 13 2x x y xy xy
đa thức
bc
0
. tt c bao nhiêu đa thc
M
thỏa mãn điều kiện như vậy.
GV? Cho ví d v đa thức bc
0
?
HS: Mi s thc
a
,
0a
mt đa
thc bc
0
. Ví d:
3
1; 7; ;0,75;...
4
GV: y m
M
tha mãn
2 2 2
4 5 13 2M x x y xy xy a
;0aa
.
2 2 2 2 2
2 6 3M x y xy x xy
2 2 2 2 2
2 6 3M x y xy x xy
2 2 2 2 2
6 2 3M x x y xy xy
2 2 2
5M x y xy
.
Vy
2 2 2
5M x y xy
.
b)
2 2 2
2 4 5 7M xy y xy x y
2 2 2
5 7 2 4M xy x y xy y
2 2 2
5 7 2 4M xy x y xy y
2 2 2
5 2 7 4M xy xy x y y
22
73M xy x y
.
Vy
22
73M xy x y
.
Bài 5.
Ta có:
2 2 2
4 5 13 2M x x y xy xy a
;0aa
.
2 2 2
4 5 13 2M a x x y xy xy
2 2 2
4 5 13 2M x x y xy xy a
;0a R a
Vy có vô s đa thức
M
thỏa mãn điều
kin bài toán.
Dng 4: Tính giá tr ca biu thc.
Bài 6: Thu gn ri tính giá tr của đa thức
2 2 2 2 2
7 5 11 10 9A x y xy x y xy xy
ti
1
1;
2
xy
.
GV Nêu các bước tính giá tr của đa thức
A
ti
1
1;
2
xy
.
HS tr li.
GV: Gọi đại din trình bày bng.
GV yêu cu HS nhn xét
GV cht kiến thc:
Bài 6:
Ta có:
2 2 2 2 2
7 5 11 10 9A x y xy x y xy xy
2 2 2 2 2
7 11 5 10 9x y x y xy xy xy
22
18 6x y xy
Thay
2; 1xy
vào đa thức
A
, ta
đưc:
2
2
1 1 21
18. 1 . 6.1.
2 2 2
.
Vy giá tr của đa thức
A
ti
Mun tính giá tr ca mt biu thc:
- Thu gn biu thc;
- Thay giá tr ca biến vào biu thc ri
thc hin phép tính.
Bài 7: Tính giá tr của đa thức
10 7 4
9 12 6 3 2019B x x x x
ti x tha mãn
9 6 3
3 4 2 1 0x x x
.
GV: Yêu cu HS hoạt động nhóm.
HS lên trình bày bài.
HS nhn xét.
GV Nhn xét, sa sai (nếu có).
1
1;
2
xy
bng
21
2
.
Bài 7:
Ta có:
10 7 4
9 12 6 3 2019B x x x x
9 6 3
3 3 4 2 1 2019x x x x
9 6 3
3 4 2 1 0x x x
Do vy
3 .0 2019 2019Bx
.
Bài tp v nhà:
Bài 1. Cho các đa thức
22
2 1;A x y xy
2 2 2 2
1.B x y x y
Tìm C sao cho:
a)
;C A B
b)
.C A B
Bài 2. Tìm đa thức
M
sao cho tng ca
M
đa thức
3 2 2
3 5 7 2x x y xy xy
đa thức bc
0
. Có tt c bao nhiêu đa thức
M
thỏa mãn điều kiện như vậy.
Bài 3. Cho các đa thức
22
6 5 13M x xy y
;
22
52N x xy y
. Chng t rng
M
,
N
không th cùng có giá tr dương.
Bài 4. Cho hai đa thức:
3 2 3 2
2 1; .A x x x B x x
a) Tính
;M A B
b) Tính giá tr ca
M
ti
1;x
c) Tìm
x
để
0.M
| 1/59

Preview text:

BUỔI 1: ÔN TẬP THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ. TẦN SỐ.
BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Củng cố khả năng thu thập số liệu từ các bảng thống kê khi điều tra
- Hiểu được ý nghĩa và phân biệt khái niệm: “dấu hiệu điều tra”, “giá trị của dấu
hiệu”, “số giá trị của dấu hiệu”, “tần số” 2. Kỹ năng:
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của giá trị
- Biết đọc ra các số liệu từ bảng điều tra
- Biết lập bảng tần số từ các số liệu thu thập
- Biết phân tích và đưa ra nhận xét đánh giá từ bảng tần số 3. Thái độ:
- Tích cực học tập, hứng thú xây dựng bài học
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực liên hệ tổng hợp giữa các vấn đề
thực tế và kiến thức toán học
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT,
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
TIẾT 1. Thu thập số liệu thống kê. Tần số Mục tiêu:
- Ôn tập các khái niệm: “Dấu hiệu điều tra”, “giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị của
dấu hiệu”, “tần số”
- Giải được một số bài tập vận dụng
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Đưa ra ví dụ về bảng thống kê số I/ Lý thuyết
liệu và cùng học sinh phân tích nhắc lại các khái niệm:
- Khi điều tra về một vấn đề nào đó ta thu
Bảng số lượng học sinh các lớp khối 7
thập số liệu, vấn đề hay hiện tượng mà Dấu hiệu điều tra
người điều tra quan tâm được gọi là dấu hiệu điều tra. Lớp Số học sinh
- Ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số 7A 30
liệu gọi là một giá trị của dấu hiệu. Số ều ị) tr 7B 32
các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số đơn ị đi v 7C 35 vị điều tra. n giá ơ ố (s 7D 32
- Tần số của dấu hiệu là số lần xuất hiện đ 7E 35
của một giá trị trong dãy giá trị của dấu Số tra 7F 35 hiệu. Giá trị của dấu hiệu
- Bảng thống kê cho biết thông tin gì?
HS: Cho biết mỗi lớp có bao nhiêu học sinh
GV: “Số lượng học sinh mỗi lớp” chính là dấu hiệu điều tra
- Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
HS: Lớp 7B có 32 học sinh.
GV: “Số học sinh của một lớp” chính là
một giá trị của dấu hiệu
- Có bao nhiêu lớp tham gia điều tra? HS: Có 6 lớp
GV: Có 6 đơn vị điều tra hay có 6 giá trị của dấu hiệu
- Có bao nhiêu lớp có 35 học sinh?
HS: Có 3 lớp có 35 học sinh
GV: Số lần xuất hiện của giá trị 35 là 3,
hay tần số của giá trị 35 là 3
Dạng 1: Khai thác thông tin từ bảng số II/Bài tập
liệu thống kê ban đầu: Phương pháp:
Bài 1: Số học sinh tham gia câu lạc bộ vẽ Ta cần xem xét:
của các lớp 7 được cho trong bảng sau:
- Dấu hiệu cần tìm hiểu
- Số các giá trị của dấu hiệu (N) 5 7 4 5
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 7 10 5 9
- Tần số của các giá trị khác nhau đó (n) 8 9 5 5 Bài 1: 4 9 8 5
a) Dấu hiệu điều tra là số học sinh tham Hãy cho biết:
gia CLB vẽ của các lớp 7.
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị của dấu hiệu là 16.
b) Số các giá trị của dấu hiệu.
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 6.
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: và tần số của chúng. 4; 5; 7; 8; 9; 10
? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì? Giá trị 4 5 7 8 9 10
Em vận dụng kiến thức nào để giải bài Tần số 2 6 2 2 3 1 N=16 toán?
Hãy trình bày lời giải?
Bài 2: Năm 2008 là năm có số trận bão kỉ Bài 2 :
lục trong thập niên đầu tiên của thế kỉ
a) Dấu hiệu điều tra là cấp độ bão của các
XXI đổ bộ vào Việt Nam, với cấp độ bão cơn bão trong năm 2008.
được ghi trong bảng sau:
b) Số đơn vị điều tra là 14. Cơn bão số 1 2 3 4 5
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là Cấp độ bão 7 6 7 7 8 6. Cơn bão số 6 7 8 9 10
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: Cấp độ bão 9 6 6 8 10 6; 7; 8; 9; 10; 13. Cơn bão số 11 12 13 14
Tần số của chúng lần lượt là: 5; 4; 2; 1; 1; Cấp độ bão 7 13 6 6 1.
a) Dấu hiệu X cần điều tra ở bảng thống kê trên là gì?
b) Số đơn vị điều tra là bao nhiêu?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
GV: Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
Hãy trình bày lời giải?
Gọi HS lên bảng làm bài.
Bài 3: Để chuẩn bị cho liên hoan cuối Bài 3:
tuần của lớp, đội hậu cần đã làm một
khảo sát nhỏ về món ăn ưa thích của các
bạn trong lớp. Sau đây là bảng thống kê
món ăn ưa thích của các bạn tổ 2: Tên HS Nam Thanh Dũng Món ăn Pizza Trà sữa Gà rán Tên HS Hà Hưng Phương Món ăn Trà sữa Pizza Pizza Tên HS Thảo Hùng Bách Món ăn Trà sữa Pizza Pizza
a) Hãy cho biết dấu hiệu điều tra là gì?
a) Dấu hiệu điều tra là món ăn ưa thích
b) Có bao nhiêu bạn trong tổ tham gia
của các bạn trong tổ 2. điều tra?
b) Có 9 bạn trong tổ tham gia điều tra.
c) Đội hậu cần có được gợi ý gì về việc
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu (các
chuẩn bị cho bữa liên hoan cuối tuần?
món ăn được lựa chọn) là: Pizza, gà rán,
- GV đặt ra từng câu hỏi. Cho HS thời
trà sữa. Trong đó Pizza có 5 bạn thích,
gian suy nghĩ và gọi trả lời.
được lựa chọn nhiều nhất. Đội hậu cần
- Có bao nhiêu món ăn khác nhau? Món
chú ý có thể đặt pizza để tổ chức liên
nào được các bạn trong tổ lựa chọn nhiều hoan cho các bạn. nhất?
Bài 4: Tương tự bài 3, giao nhiệm vụ cho Bài 4 :
các tổ làm khảo sát, điều tra về môn thể
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày và
thao (bóng đá, bóng rổ, cầu lông, bơi) ưa trả lời các câu hỏi đưa ra.
thích của các bạn trong tổ. Sau khi kết
- HS dưới lớp nghe và nhận xét.
thúc, thu thập xong số liệu, các nhóm trả - GV chốt kiến thức. lời các câu hỏi sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị của dấu hiệu.
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
GV yêu cầu thảo luận nhóm trong 5 phút Bài tập về nhà
Bài 1: Số học sinh đi tham quan của các Đáp số:
lớp được ghi lại dưới bảng sau: Bài 1: Đáp án D. 20 25 27 23 30 25 Giải thích: 27 25 23 23 20 18 18 30 27 25 23 30
A sai vì dấu hiệu ở đây là số học sinh đi tham quan của các lớp.
Câu nào dưới đây là đúng? Vì sao?
B sai vì số các giá trị của dấu hiệu là 18.
A. Dấu hiệu ở đây là số học sinh các lớp.
C sai vì số các giá trị khác nhau của dấu
B. Số các giá trị của dấu hiệu là 30. hiệu là 6.
C. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
D. Số các đơn vị điều tra là 18.
TIẾT 2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Mục tiêu:
- Lập bảng tần số từ các số liệu thu thập
- Phân tích và đưa ra nhận xét từ bảng tần số
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Dạng 2: Lập bảng tần số và rút ra nhận Phương pháp: xét
* Căn cứ vào bảng số liệu thống kê ban
Lấy lại ví dụ từ tiết 1, yêu cầu lập bảng
đầu, lập bảng tần số theo các bước sau: tần số.
- Vẽ một khung hình chữ nhật gồm 2
GV: Muốn lập được bảng tần số, bảng có dòng (hoặc 2 cột). những thông tin gì?
- Dòng trên ghi các giá trị khác nhau của
HS: Bảng có dòng ghi số học sinh khác
dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.
nhau của các lớp, và số lớp tương ứng với - Dòng dưới ghi các tần số tương ứng của số học sinh đó. mỗi giá trị đó.
GV: Bảng có một dòng ghi các giá trị
- Cuối cùng ghi thêm giá trị của N.
khác nhau của dấu hiệu, một dòng ghi tần * Rút ra nhận xét về:
số tương ứng với giá trị đó
- Số các giá trị của dấu hiệu.
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Giá trị 30 32 35
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị Tần số 1 2 3 N = 6 có tần số cao nhât.
- Các giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu.
GV: Có tất cả bao nhiêu lớp? Lớp có số
học sinh nhiều nhất là bao nhiêu? Ít nhất là bao nhiêu?
HV: Có tất cả 6 lớp. Một lớp có nhiều
nhất 35 HS, ít nhất 30 HS.
Bài 1: Bảng điểm kiểm tra 15 phút môn Bài 1:
Toán của lớp 7B được cho trong bảng ở Bảng tần số:
dưới. Hãy lập bảng tần số và rút ra một số Giá trị 5 6 7 8 9 10 nhận xét. Tần số 1 3 6 7 5 2 N = 24 Nhận xét: Để so 7 sánh D 8 B và D 7 C em 9 cần so 8 sánh 10
- Số các giá trị của dấu hiệu: 24 đoạn 9t hẳng n 6 ảo? 7 5 8 9
- Số các giá trị khác nhau: 6 8 7 10 6 9 7 HS: So sánh HB và HC
- Điểm cao nhất là điểm 10, điểm thấp 7 8 6 8 9 8
Vận dụng kiến thức nào để giải toán?
nhất là điểm 5 (không có điểm dưới trung
Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu bình).
- Điểm có tần số lớn nhất là 8.
GV đặt ra các câu hỏi, hướng dẫn HS
- Điểm phổ biến lớn nhất là điểm 7, điểm cách lập bảng. 8.
GV đưa ra các gợi ý nhận xét, để HS trả lời:
- Dấu hiệu điều tra là gì?
- Số các giá trị của dấu hiệu?
- Số các giá trị khác nhau?
- Điểm cao nhất, thấp nhất?
Bài 2: Cho bảng số liệu thống kê ban đầu Bài 2:
là bảng điểm 1 tiết môn Toán của 1 số học Bảng tần số: sinh trong lớp như sau: Giá trị 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 6 4 2 1 N = 18 7 9 7 8 6 5 Nhận xét: 9 6 7 8 8 7
- Số các giá trị của dấu hiệu: 18 5 10 5 7 8 7
- Số các giá trị khác nhau: 6
- Điểm cao nhất là điểm 10, điểm thấp
nhất là điểm 5 (không có điểm dưới trung
Hãy lập bảng tần số và rút ra một số nhận bình). xét.
- Điểm có tần số lớn nhất là 7.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm suy nghĩ - Điểm phổ biến lớn nhất là điểm 7.
Các nhóm trình bày kết quả
GV chốt kiến thức, HS chữa bài
Bài 3: Bảng số liệu thống kê ban đầu Bài 3:
chiều cao của 1 số học sinh trong lớp như Bảng tần số: sau: Giá trị Tần số x  150 1 153 155 150 154 160 162
150  x  155 9 157 158 151 152 153 158
155  x  160 6 157 155 154 153 148 152 x  160 2 N = 18 (đơn vị đo cm) Nhận xét:
Hãy hoàn thiện bảng tần số dưới đây và
- Số các giá trị của dấu hiệu: 18
rút ra một số nhận xét.
- Số các khoảng giá trị khác nhau: 4
- Bạn cao nhất có chiều cao là 162cm, Giá trị Tần số
bạn thấp nhất có chiều cao 148cm. x  150
- Khoảng giá trị có tần số lớn nhất từ 150  x  155 150cm đến 155cm. 155  x  160
- Hầu hết các bạn có chiều cao từ 150cm x  160 đến 155cm.
GV đặt ra các câu hỏi, hướng dẫn HS cách lập bảng.
GV đưa ra các gợi ý nhận xét: Do các giá
trị khác nhau và rời rạc nên người ta sắp
xếp các giá trị và nhóm vào các khoảng tương ứng.
GV chốt kiến thức, HS chữa bài GV nhận xét.
Bài 4: Nhiệt độ trung bình hàng tháng của Bài 4:
một địa phương được ghi lại trong bảng Bảng tần số: dưới đây: Giá trị Tần số x  20 3 Tháng 1 2 3 4 5 6
20  x  25 2
Nhiệt độ 19 22 29 31 33 35
25  x  30 2 Tháng 7 8 9 10 11 12 x  30 5 N = 12
Nhiệt độ 32 30 26 23 18 17 Nhận xét:
(đơn vị đo: độ C)
- Số các giá trị của dấu hiệu: 12
Hãy hoàn thiện bảng tần số dưới đây và
- Số các khoảng giá trị khác nhau: 4 rút ra nhận xét.
- Tháng cao nhất có nhiệt độ trung bình là
35o C , tháng thấp nhất có nhiệt độ trung Giá trị Tần số bình là 17oC . x  20
- Khoảng giá trị có tần số lớn nhất là trên 20  x  25 30o C . 25  x  30
- Hầu hết nhiệt độ các tháng giữa năm x  30
khá cao, đều trên 30oC .
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm suy nghĩ
Các nhóm trình bày kết quả
GV chốt kiến thức, HS chữa bài Bài tập về nhà:
Bài 1:
Một cửa hàng thống kê số lượng áo sơ mi bán ra được trong những ngày đầu tháng như sau: 12 15 18 23 24 18 30 31 27 19 20 26 24 25 33 19 27 24 28 22 25 32
Hãy lập bảng tần số với các giá trị nằm trong các khoảng sau:
x  15;15  x  20; 20  x  25; 25  x  30; x  30
Đưa ra một số nhận xét. Đáp số: Bài 1: Bảng tần số:
Giá trị x 15 15  x  20 20  x  25 25  x  30 x  30 Tần số 1 5 6 6 4 N = 22 Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 22
- Số các khoảng giá trị khác nhau: 5
- Ngày bán được nhiều nhất là 33 chiếc áo, ngày bán được ít nhất là 12 chiếc áo.
- Khoảng giá trị có tần số lớn nhất là từ 20 chiếc/1 ngày đến 30 chiếc/1 ngày. Từ đó
cửa hàng dựa theo số lượng bán ra mà có phương án nhập hàng hợp lí.
TIẾT 3. Bài tập tổng hợp Mục tiêu:
- Luyện thành thạo kỹ năng thu thập số liệu, lập bảng tần số.
- Phân tích đánh giá các vấn đề và đưa ra giải phải trong mỗi bài toán thực tế.
- Giải được một số bài tập vận dụng.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Bài 1: Một cửa hàng ghi lại số xe đạp Bài 1:
điện bán ra trong 12 ngày ở bảng sau: Bảng tần số: Giá trị 10 12 15 16 20 15 12 16 12 10 15 Tần số 2 3 4 2 1 N = 12 12 15 20 10 16 15
(A) sai vì giá trị 20 có tần số nhỏ nhất là 1
Hãy lập bảng tần số và cho biết các
(B) đúng, giá trị 15 có tần số lớn nhất là 4
khẳng định sau đúng hay sai?
(A) Giá trị 10 có tần số nhỏ nhất
(B) Giá trị 15 có tần số lớn nhất
GV: Hướng dẫn HS lập bảng tần số. Gọi HS lên bảng trình bày.
Bài 2: Bảng dưới đây thống kê điểm bài Bài 2:
kiểm tra của 30 học sinh:
Số học sinh từ 8 điểm trở lên là: 30.40% 12
Hay 8  y  12  y  4 Loại 5 6 7 8 9 Lại có: điểm
2  x 10  8  4  30  x  6 Tần 2 x 10 8 y
Vậy x  6; y  4 số
Biết số học sinh từ 8 trở lên chiếm tỉ lệ 40%. Hãy tính x và y.
GV: Đề bài cho biết những thông tin gì? Dấu hiệu điều tra?
Số đơn vị tham gia điều tra?
Tính số học sinh từ 8 điểm trở lên như thế nào?
Bài 3: Chiều cao của mỗi cầu thủ của Bài 3:
đội bóng thống kê trong bảng sau:
a) Dấu hiệu ở đây là chiều cao của mỗi cầu thủ. b) Bảng tần số: 170 178 180 175 174 Giá 170 174 175 178 180 184 180 178 180 178 174 trị 178 184 170 175 180 Tần 2 3 3 5 5 2 N = 178 175 174 184 180 số 20 Nhận xét:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
- Số các chiều cao khác nhau là 6
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
- Cầu thủ cao nhất là 184cm, cầu thủ thấp nhất là 170cm.
- Chiều cao phổ biến nhất là 178cm, 180cm. BTVN:
Bài 1:
Một người thi bắn súng. Số điểm của mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây: 7 9 10 8 10 9 10 10 9 x
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tìm x, biết số lần bắn trúng vòng 10 đạt tỉ lệ 50% số lần bắn. Đáp số:
a) Dấu hiệu ở đây là điểm mỗi lần bắn súng b) x  10
BUỔI 2: ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I/ Mục tiêu
Qua bài này giúp học sinh: 1.Kiến thức :
- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Học sinh nắm vững kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
2.Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học.
Đánh giá kĩ năng vận dụng vào từng bài cụ thể.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II/ Chuẩn bị GV: giáo án, sgk, sbt
- HS ôn tập kiến thức đã học
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Tiết 1 : Ôn tập. Tóm tắt lý thuyết
* Trường hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này, lần lượt bằng hai
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau theo trường hợp c-g-c.
Nếu A  BCvà M  NP có: N B AB = MN 0 A  M  90 AC = MP M P C A Thì A  BC M  NP(c g c)
* Trường hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác
vuông này, bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau theo trường hợp g-c-g.

Nếu D A BC và D MNP có: N B A  M  90 AC = MP; C  P M P C A
Thì DA BC = DMNP (g-c-g)
* Trường hợp 3: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này, bằng
cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng
nhau theo trường hợp g-c-g
.
Nếu D A BC và D MNP có: N B A  M  90 BC = NP C  P M P C A
Thì DA BC = DMNP (g-c-g)
* Trường hợp 4: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này,
bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó bằng nhau theo trường hợp c-c-c.

Nếu D A BC và D MNP có: N B AB = MN A  M  90 BC = NP M P C A
Thì DA BC = DMNP (c-g-c) Bài tập
Mục tiêu: Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bài 1 : Cho góc x .
Oy Tia Oz là tia phân Bài 1 x giác góc x .
Oy Lấy điểm A thuộc tia Oz B
(A O). Kẻ AB vuông góc với Ox, AC
vuông góc với Oy (BOx, C Oy). Chứng A z O
minh OAB  OA . C GV yêu cầu HS vẽ hình? C y
GV: Với Oz là tia phân giác của góc xOy ta có được điề u gì?
Hai tam giác nào bằng nhau? Trường hợp
Do Oz là tia phân giác xOy nên nào AOB AOC
HS: OAB  OAC (cạnh huyền - góc
Từ đó OAB  OAC (cạnh huyền - góc nhọn). nhọn).
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ Bài 2:
AH vuông góc với BC (H  BC). Chứng
minh rằngHB = HC . HS vẽ hình, ghi GT,KL
? Hai tam giác nào có thể bằng nhau? Bằng
nhau theo trường hợp nào? HS suy nghĩ trả lời
Xét tam giác vuông ABH và tam giác vuông ACH Có AB = AC (gt) AH cạnh góc vuông chung
Vậy DA BH = DA CH (ch - cgv)
Bài 3: Cho ABC có hai đường cao BM,
BH = HC ( cạnh tương ứng )
CN. Chứng minh nếu BM = CN thì ABC cân
GV: Chúng ta có mấy cách để chứng minh Bài 3: tam giác cân HS: trả lời :
- hai cạnh bằng nhau, hai góc ở đáy bằng
nhau, đường trung tuyến đồng thời là đường cao; …..
Gv: Vậy ở bài tập này chúng ta lên đi theo hướng nào?
Ta có: BM ^ A C ,CN ^ A B · ° · °
Þ BNC = 90 ;CMB = 90
HS: Chúng ta chứng minh cho hai góc ở
Xét D BNC và DCMB có:
đáy tương ứng bằng nhau .
GV: Để chứng minh cho hai góc ở đáy
BNC CMB  90 (cmt)
bằng nhau thì chúng ta cần cần chứng minh ntn? BC là cạnh chung
HS: CM hai tam giác vuông BNC và CMB CN = BM (gt) bằng nhau
Þ DBNC = DCMB(ch - cgv) ˆ ˆ
Þ B = C (2 góc tương ứng) Þ DABC cân tại A
Tiết 2: Ôn tập (tiếp)
Mục tiêu: Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 4: Bài 4:
Cho tam giác đều ABC, Kẻ AM, BN, CP
lần lượt vuông góc với các cạnh BC, AC,
AB (M Î BC, N Î AC, P Î AB) . Chứng minh A
rằng: A M = BN = CP . P N HS ghi gt/kl HS vẽ hình B C
GV: Chứng minh A M = BN như nào? M
HS: Xét tam giác vuông AMB và tam giác a) Xét tam giác vuông AMB và tam vuông CPB giác vuông CPB
A B = BC (gt) ;
Chứng minh BN = CP như nào? B chung
HS: Xét tam giác vuông ABN và tam giác
Vậy DA MB = DCPB (c.h - g.n) vuông APC
Þ AM = CP ( cạnh tương ứng ) (1)
Xét tam giác vuông ANB và tam giác vuông APC
Từ đó suy ra điều cần chứng minh Có AB = AC (gt) A chung
Bài 4: Cho tam giác ABC . Các tia phân Vậy DANB = DAPC (c.h - g.n)
giác của góc B C cắt nhau ở I . Kẻ Þ BN = CP ( cạnh tương ứng ) (2)
ID ^ AC(E Î AC). Chứng minh rằng Từ (1 ) và (2) Þ AM = BN = CP Bài 4: AD = AE . A E D
GV yêu cầu hs nêu cách làm? I B C HS suy nghĩ giả H i toán Kẻ HI ^ BC Còn cách nào khác không?
D B ID = D B IH (cạnh huyền – góc HS:
nhọn) suy ra ID = IH ( ) 1
I là giao điểm của hai đường phân giác góc
B và góc C nên I thuộc đường phân giác
D CIE = D CIH (cạnh huyền – góc · của BA C .
nhọn) suy ra IE = IH (2)
Nên I cách đều AB và AC hay ID = IE. Từ ( )
1 và (2)suy ra ID = IE .
D IA D = D IA E (cạnh huyền – cạnh góc
vuông) suy ra A D = A E Tiết 3: Ôn tập (t3)
Mục tiêu: Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 5
Tam giác ABC vuông tại A. Từ K trên Bài 5
BC kẻ KH  AC. Trên tia đối của tia HK
lấy I sao choHI = HK . Chứng minh :
a) A B / / HK . b) Tam giác AKI cân c) BAK  AIK d) AIC  A  KC
HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
a) Ta có A B ^ A C (gt)
KH  AC ( gt)
GV hướng dẫn hs giải toán
AB // HK ( cùng vuông góc với AC)
b) Xét vuông AKH và vuông AIH
HS hoạt động nhóm đôi, thảo luận giải
HK = HI ( gt) và AH chung toán
Vậy vuông AKH = vuông AIH
HS lần lượt lên bảng chữa các ý ( cgv)
GV chốt các kiến thức trong bài học
Nên AK = AI (cạnh tương ứng )
Do đó tam giác AIK cân tại A
c) Vì tam gáic AIK cân tại A (câu a )
 AIK  AKI (góc dáy) (1)
mà AKI  BAK (so le trong) (2)
Từ (1) & (2)  AIK  BAK
d) Xét D A IC và D A KC
A K = A I (cmt) KAH  IAH AC chung Vậy AIC  A  KC
Bài 6: Cho tam giác vuông ABC µ Bài 6: (A = 0 9 )
° , kẻ AH ^ BC
Áp dụng định lý Pitago vào các tam giác Chứng minh: 2 2 2 2
A B + CH = A C + BH vuông ¶ Tam giác ABH có °
Gv yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, ghi H = 90 GT+KL  2 2 2
A B = A H + HB  2 2 2
A B - HB = A H A
HC H = 90°  2 2 2
A C = A H + HC  2 2 2
A C - HC = A H  2 2 2 2
A B - HB = A C - HC 2 2 2 2
Þ A B + CH = A C + BH
? Tam giác nào vuông? Rút ra được mối
liên hệ nào giữa các cạnh.
BUỔI 3: ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ,
BẢNG TẦN SỐ-BIỂU ĐỒ - SỐ TB CỘNG I. Mục tiêu: 1) Kiến thức
- Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số.
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ 2) Kỹ năng
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản về thống kê.
-Luyện về lập bảng tần số,vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ cột 3) Thái độ
- HS học tập tích cực, cẩn thận, chính xác khi làm BT.
4)Định hướng năng lực, phẩm chất.
-Năng lực:Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.....
-Phẩm chất: Tự tin,chủ động. II. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng.bút chì.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, giáo án.
IV. Tổ chức các hoat động dạy học
1. Ổn định tổ chức:( 1ph) 2. Nội dung
Tiết 1:CÁC BÀI TOÁN VỀ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ,BẢNG TẦN SỐ
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyêt.
I. Ôn tập lí thuyết
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị
làm những công việc gì.
đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị + Lập bảng số liệu điều tra (N)
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận
xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Hoạt động 2: Vận dụng.
II. Ôn tập bài tập
Bài tập 1:(Bài tập 2 – SBT/5)
Bài 1:(Bài tập 2 – SBT/5)
- GV đưa nội dung bài tập 2/SBT /5 lên
- Học sinh đọc nội dung bài toán bảng phụ.
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống
- Yêu cầu học sinh làm BT theo nhóm. kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa
d) Có 9 mầu được nêu ra.
lên bảng để hs nhận xét. e) Đỏ có 6 bạn thch.
- GV yªu cÇu cả lớp nhận xét bài làm
Xanh da trời có 3 bạn thích. của các nhóm Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 2:(Bài tập 7 – SBT/7)
Bài 2:(Bài tập 7 – SBT/7)
- GV đưa nội dung bài tập 7/SBT/7 lên
Bảng số liệu ban đầu: bảng phụ
- Học sinh đọc đề bài. 110 120 115 120 125
- HS làm bài theo nhóm bàn 115 130 125 115 125
- GV cho HS nhận xét chÐo bài làm của 115 125 125 120 120 các nhóm. 110 130 120 125 120 120 110 12 125 115 120 110 115 125 115 Bài tập 3: Bài tập 3:
Vận tốc (km/h) của 30 xe ô tô trên Giải:
đường cao tốc được ghi lại trong bảng
a)Dấu hiệu ở đây là vận tốc của mỗi xe ô sau:
tô trên đường cao tốc. Số các giá trị là 30. b) Bảng tần số: 110 115 120 120 125 110 115 120 120 125 Giá 110 115 120 125 130 110 115 120 125 125 trị 110 115 120 125 125 Tần 4 7 9 8 2 N= 115 115 120 125 130 số 30 115 120 120 125 130
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số của dấu hiệu và rút ra một số nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài toán lên
- Đa số các xe chạy với vận tốc 120 km/h bảng phụ .
- Có 2 xe chạy với vận tốc 130 km/h
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
- Các xe chạy chủ yếu với vận tốc 115 làm. đến 125 km/h
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
Tiết 2: ÔN TẬP VỀ BẢNG TẦN SỐ- BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số,biểu đồ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Hoạt động 1:
Bài tập 1:(Bài tập 8 – SBT/8)
Bài 1:(Bài tập 8 – SBT/8)
- GV đưa nội dung bài tập 8/SBT /8
.a) 8 HS đạt điểm 7; 2 HS đạt điểm 9 lên bảng phụ. b) Nhận xét:
- Yêu cầu học sinh làm BT theo
- Số điểm thấp nhất là 2 điểm. nhóm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Cả lớp hoạt động theo nhóm
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7;
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa 8
lên bảng để hs nhận xét. c) Bảng tần số
- GV yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 của các nhóm n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm Hoạt động 2:
Bài 2: (Bài tập 10– SBT/9)
Bài tập 2:(Bài tập 10 – SBT/9)
- Học sinh đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
- HS làm bài theo nhóm bàn tập 10/SBT/9
? Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận
a)Mỗi đội phải đá 18 trận trong suất giải?
b) HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng
? Có bao nhiêu trận đội bóng đó N
không ghi được bàn thắng? 6
-Yêu cầu học sinh làm BT theo nhóm 5 bàn. 4 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 các nhóm. 1 6 X 1 2 3 4 5 -GV chuẩn hóa
c) Có 2 trận đội bóng đó không ghi được
bàn thắng. Không thể nói đội này đã thắng 16 trận. Hoạt động 3:
Bài tập 3(Bài tập 2.3 – SBT/8)
Bài tập 3: (Bài tập 2.3 – SBT/8) - Học sinh nêu bài toán.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
- Học sinh lên bảng làm BT. tập
a)Dấu hiệu ở đây là thời gian chạy 100m
?Dấu hiệu ở đây là gì?
của một vận động viên
?Lập bảng tần số của dấu hiệu và rút b) Bảng tần số: ra một số nhận xét. Giá 11 11,1 11,2 11,3 11,5 12 trị(x)
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng Tần 4 7 9 8 2 1 làm. số(n)
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
c) Đạt tốc độ nhanh nhất với 11 giây
Đạt tốc độ chậm nhất với 12 giây
Tốc độ chạy bình thường là 11,2 giây hoặc Bài 4: 11,3 giây
Một giáo viên theo dõi thời gian làm Bài 4:- Dấu hiệu: Thời gian giải một bài
bài tập (thời gian tính theo phút) của tập của mỗi HS
32 HS (ai cũng làm đợc) và ghi lại - Lập bảng tần số: như sau. T.gian TÇn sè Cach tÝch 5 4 20 5 8 8 10 7 9 8 9 7 5 35 14 5 7 8 10 7 9 8 8 8 64 9 7 14 10 5 5 14 9 9 8 72 8 9 8 9 7 10 9 8 10 4 40 14 3 42
1. Dấu hiệu ở đây là gì ? N = 32 Tổng: 273
2. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. của dấu hiệu.
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. .
Tiết 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Mục tiêu:Biết tìm dấu hiệu nhận biết,lập bảng tần số, tính TBC,tìm mốt, vẽ biểu đồ trong một bài toán. Bài 1 Bài 1
Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên
a, Dấu hiệu ở đây là số tiền góp của mỗi
tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê bạn lớp 7A
trong bảng ( đơn vị là nghìn đồng) b, Bảng tần số Giá Tần Các tích 1 2 1 4 2 5 2 3 4 1 5 2 trị số x.n 3 5 2 2 4 1 3 3 2 4 2 3 (x) (n) 4 2 3 10 5 3 2 1 5 3 2 2 1 5 5 108 X   3 2 12 24 36
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? 3 8 24
b/ Lập bảng “tần số”, tính trung bình cộng 4 5 20 và rút ra nhận xét. 5 5 25 10 1 10
Gv hướng dẫn HS làm bài N Tổng =36 =108
Nhận xét: Số tiền ủng hộ ít nhất là 1000đ
Số tiền ủng hộ nhiều nhất là 10000đ
Bài 2: Bài 20 (SGK-Trang 23).
Chủ yếu số tiền ủng hộ là 2000đ Ta có M0=2
Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài
Bài 2:Bài tập 20 (SGK-Trang 23). a)Bảng tần số Năng Tần
Hướng dẫn học sinh làm bài Các tích suất số x.n (x) (n) 20 1 20 1090 X = 25 3 75 31 30 7 210  35 35 9 315 40 6 240
Hướng dẫn học sinh cách vẽ biều đồ 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng =1090 b) Dựng biểu đồ n 9 7 6 4 3 1 Bài 3 0 20 25 30 35 40 45 50 x
Thời gian giải xong một bài toán (tính
bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: Bài 3
a, Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một
bài toán của mỗi học sinh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 b, Bảng “tần số” 0 3 5 0 3 5 7 7 5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Giá trị 10 13 15 17 5 7 5 7 0 7 7 5 3 5 (x) Tần số N =
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? 3 4 7 6 (n) 20
b/ Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận Nhận xét: xét.
- Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của 10 phút. dấu hiệu.
- Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất là
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”. 17 phút.
-Gv cho hs làm độc lập 10 ph.
- Số bạn giải 1 bài toán từ 15 đến 17 -gọi hs lên bảng làm. phút chiếm tỉ lệ cao.
-GV nhận xét và sửa lỗi bài toán.
c, Tính số trung bình cộng        10 3 13 4 15 7 17 6 X  20 289 = = 14,45 20 M0 = 15.
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: n 7 6 4 3 0 10 13 15 x 17
V. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - TÌM TÒI MỞ RỘNG.
+ Học sinh chủ động làm bài tập về nhà ở phiếu học tập để củng cố kiến thức đã học.
+ Học sinh chuẩn bị bài mới để học tốt hơn ở buổi sau.
+ HS chủ động học bài và làm bài tập.
BUỔI 4: LUYÊN TẬP: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC. I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của tam giác vuông.
2. Kỹ năng: -Vận dụng các kiến thức đã học vào từng dạng bài cụ thể.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Tiết 1: Ôn tập lí thuyết hai tam giác bằng nhau.
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán về hai tam giác bằng nhau.
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
1. Trường hợp1: Hai tam giác có ba cặp cạnh
GV: yêu cầu học sinh nêu lại định lí
tương ứng bằng nhau thì bằng nhau
về hai tam giác bằng nhau theo (cạnhcạnh-cạnh).
trường hợp cạnh – cạnh – cạnh? HS: nêu định lí
GV: yêu cầu HS vẽ hình và viết định
lí dưới dạng bài toán? HS: thực hiện
GV: nhận xét và chốt kiến thức. Xét ABC  và A
 ' B'C ' có:
AB A ' B '
AC A'C '
BC B 'C '  ABC A
 'B'C ' (cạnh-cạnh-cạnh).
GV: yêu cầu học sinh nêu lại định lí
Trường hợp 2: Hai tam giác có hai cặp cạnh
về hai tam giác bằng nhau theo
tương ứng bằng nhau và cặp góc xen giữa
trường hợp cạnh – góc – cạnh?
các cạnh đó bằng nhau thì bằng nhau (cạnh- HS: nêu định lí góc-cạnh).
GV: yêu cầu HS vẽ hình và viết định
lí dưới dạng bài toán? HS: thực hiện
GV: nhận xét và chốt kiến thức. Xét ABC  và A
 ' B'C ' có:
AB A ' B ' ACB A  'C'B'
BC B 'C '  ABC A
 'B'C ' (cạnh-góc-cạnh).
GV: yêu cầu học sinh nêu lại định lí
Trường hợp 3: Hai tam giác có một cặp
về hai tam giác bằng nhau theo
cạnh bằng nhau và hai cặp góc kề với cặp
trường hợp góc – cạnh - góc?
cạnh ấy bằng nhau thì bằng nhau (góc-cạnh- HS: nêu định lí góc).
GV: yêu cầu HS vẽ hình và viết định
lí dưới dạng bài toán? HS: thực hiện
GV: nhận xét và chốt kiến thức. Xét ABC  và A
 ' B'C ' có:
ACB  A'C ' B '
BC B 'C '
ABC  A' B 'C '  ABC A
 'B'C ' (góc-cạnh - góc).
GV: yêu cầu học sinh nêu lại hệ quả
Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
về hai tam giác bằng nhau trong tam
Trường hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của giác vuông?
tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông HS: nêu định lí
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông
GV: yêu cầu HS vẽ hình và viết định đó bằng nhau.
lí dưới dạng bài toán?
Trường hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và HS: thực hiện
một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông
GV: nhận xét và chốt kiến thức.
này bằng một cạnh góc vuông và một góc
nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp 3: Nếu cạnh huyền và góc nhọn
của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và
góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó bằng nhau.
Trường hợp 4: Nếu cạnh huyền và cạnh góc
vuông của tam giác vuông này bằng cạnh
huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Bài tập về nhà: Học thuộc nội dung của các định lí về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Tiết 2: Luyện tập hai tam giác bằng nhau.
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán về hai tam giác bằng nhau.
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác
Bài 1: bằng nhau. Bài 1: Cho ABC  . Qua A kẻ đường
thẳng song song với BC, qua C kẻ
đường thẳng song song với AB hai
đường thẳng này cắt nhau tại D. a) Chứng minh: ABCAD . C b) Chứng minh: ADBCB . D . Nhóm 1:
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Xét ABC  và ADC có: Chứng minh: AOB CO . D BAC A
CD ( 2 góc so le trong do AB//DC) AC : cạnh chung
HS hoạt động theo 3 nhóm, mỗi ACB C
AD (2 góc so le trong do AD//BC) nhóm làm một ý như sau:  ABC C
DA ( góc – cạnh –góc) Nhóm 1: Chứng minh: ABC C
DA theo trường hợp góc Nhóm 2: – cạnh – góc.
Xét ADB CBD có:
Nhóm 2: Chứng minh: ADB CB . D   
( 2 góc so le trong do AB//DC) theo trườ ABD CDB
ng hợp góc - cạnh - góc. BD : cạnh chung
Nhóm 3: Chứng minh: AOB CO . D   
(2 góc so le trong do AD//BC) theo trườ ADB CBD
ng hợp góc - cạnh – góc.     ( góc – cạnh –góc) GV: Đạ ADB CB . D
i diện nhóm trình bày kết quả
GV nhận xét, chốt kiến thức Nhóm 3: Xét AOB COD có: ABO C
DO (2 góc so le trong do AB//DC) AB  CDdo ABC CDABAO D
CO (2 góc so le trong do AB//CD)  AOB CO .
D ( góc – cạnh –góc)
Bài 2: Cho góc vuông xAy. Trên tia Bài 2:
Ax lấy 2 điểm B và D, trên tia Ay lấy
2 điểm C và E sao cho ABAC ADA . E a. Chứng minh: ACD AB . E b. Chứng minh: BOD CO . E
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
sau đó gọi HS lên bảng làm bài
GV yêu cầu HS nhận xét, chữa bài. Giải: 0 0 a. Xét ACDA   90  và ABE A   90  ta có:
ABAC (gt)
ADAE (gt)  ACDABE ( c.g.c)  ADC A
EB ( góc tương ứng)  BDO CEO ABE A
CD ( góc tương ứng)    b. Từ : ACD ABE ( c.g.c)     ADC
AEB ( 2 góc tương ứng)     BDO CEO    (do    ) ABE ACD ACD ABE         DBE ECD DBO ECO   AB AC(gt) Ta có:   BD CE
AD AE(gt) Xét BOD COE ta có: ADO AEO BD CE DBO ECO Bài 3. Cho ABC  vuông tại A. Vẽ  BODC
OE ( góc – cạnh – góc ).
BD là tia phân giác của góc B. Vẽ Bài 3.
AEBC tại E. Chứng minh: ABD = EB . D
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
sau đó gọi HS lên bảng làm bài
GV yêu cầu HS nhận xét, chữa bài. Giải: Xét ABD 0 A    và EBD 0 90 E   90  ta có: BD : cạnh chung. B   B  (gt) 1 2  ABD = E
BD ( cạnh huyền – góc nhọn) Bài tập về nhà:
Bài 1: Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên
Bài 2. Cho tam giác ABC có 0 A   90 .
tia Ox lấy 2 điểm A và D, trên tia Oy
Trên tia đối của AB, lấy điểm D sao cho
lấy 2 điểm C và E sao cho ABA .
D Chứng minh: ABC AD . C
ODOE O A O . B a) Chứng minh: ODC OB . E
b) Gọi A là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: AOBAO . C
Tiết 3 Luyện tập hai tam giác bằng nhau (tiếp).
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán về hai tam giác bằng nhau.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Dạng 2: Bài toán chứng minh thông
Dạng 2: Bài toán chứng minh thông qua
qua chứng minh hai tam giác bằng
chứng minh hai tam giác bằng nhau. nhau. Bài 1: Bài 1: Cho ABC  vuông ở C, có 0 A
  60 Tia phân giác của BAC  cắt BC
ở E, kẻ EK AB(K AB),
BD AE(D AE). Chứng minh: a. AK KB b. AD BC Giải: a. Xét ABC  có 0 0
C  90 ; A  60 nên:
GV: hướng dẫn định hướng cho HS cách 0
B  108  ( A C) giải. 0 0 0
B  180  (90  60 ) HS:lắng nghe 0 B  30
GV cho HS làm bài, nhận xét và chốt kiến thức.
Vì AE là phân giác của BAC  nên : 0 BAE EAC  30
Xét hai tam giác vuông A EKE B K có: EK : chung 0
EAK  EBK  30
 AEK   E
B K (cạnh góc vuông-góc nhọn)
AK BK (cạnh tương ứng).
b. Vì AEK   E
B K (cmt)  AE BE
Xét hai tam giác vuông  CE A D B E có: AE BE AEC B
ED (đối đỉnh)  ACE B
DE (cạnh huyền – góc nhọn)
CE DE ( cạnh tương ứng). Mà AE BE
CE BE ED AE AD BC
Bài 2: Cho  ABC, có AB = AC. Tia Bài 2:
phân giác của góc A cắt BC tại M.
Chứng minh M là trung điểm của cạnh BC.
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. GV yêu cầu HS nhận xét GV: Chốt kiến thức Giải: Xét Δ AMB và Δ AMC có: AB = AC (gt) BAM C
AM (vì AM là phân giác BAC  ) chung AM
  AMB   AMC (c.g.c.)  MB MC
 M là trung điểm của BC Bài tập về nhà Bài 1: Cho A
BC,  AB AC có AM là
Bài 2: Cho  ABC vuông tại A, có BD là
phân giác của góc A (M thuộc BC). Trên phân giác. Kẻ DE BC (E BC).Gọi F là
AC lấy D sao cho ADA . B Chứng giao điểm của AB và DE.
minh: BM MD . Chứng minh rằng:
a) BD là đường trung trực của AE b) DF DC c) AD DC
d) AE / /FC
BUỔI 5: ÔN TẬP BIỂU THỨC ĐẠI SỐ,
GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
2. Kỹ năng : Tính giá trị của biểu thức đại số thành thạo
3.Thái độ : Tích cực học tập, biến đổi chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực: Tính toán, NL giải quyết vấn đề, NL tư duy sáng tạo, NL ngôn ngữ, giao
tiếp, NL chứng minh, trình bày.
Phẩm chất: tự chủ,tự tin, tự lập II. CHUẨN BỊ
1. GV: Giáo án,
2. HS: Đồ dùng học tập
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Nội dung
Tiết 1: Biểu thức đại số
Mục tiêu: Học sinh ôn tập các dạng toán về biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Dạng 1: Phân biệt biểu thức phân, biểu thức nguyên.
Bài 1. Trong các biểu thức sau biểu thức Bài 1:
nào là biểu thức nguyên, biểu thức nào là Giải biểu thức phân?
Các biểu thức nguyên là: a,b,c,e a. 6x b. 3. (9 + b) c. Các b 2.(x iểu t + hứ y)2 c p h â n là : d, f. 120 d. e. xy2 f. t
Bài 2: Trong các biểu thức sau biểu thức Bài 2 :
nào là biểu thức nguyên, biểu thức nào là Đáp án: a là biểu thức nguyên . b,c là biểu thức phân? biểu thức phân. 10 2 a b  3 2 y A. ax2- bx + c B. C. 2 x 5
Dạng 2 : Viết các biểu thức đại số theo
mệnh đề cho trước
Bài 1: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Diện tích hình chữ nhật có hai canh
Bài 1: a) S= 10b (cm2) b) (a +b ).2 cm
liên tiếp là 10cm và b cm.
b/ Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là a cm và b cm.
Bài 2: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Quãng đường đi được của một ô tô Bài 2:
trong thời gian t giờ với vận tốc 35(km/h).
b/ Diện tích hình thang có đáy lớn là a m
, đáy bé là b m và đường cao h m. a b S = 35t (km) b. h (m)
Bài 3: Viết các biểu thức đại số biểu thị : 2
a/ Một số tự nhiên chẵn
b/ Một số tự nhiên lẻ Bài 3:
c/ Hai số lẻ liên tiếp a. 2k
d/ Hai số chẵn liên tiếp
b. 2k + 1 với k N
Bài 4: Viết các biểu thức đại số biểu thị : c. 2k + 1 , 2k + 3
a) Tích của ba số nguyên liên tiếp
d. 2k và 2k + 2 Với k N
b) Tổng các bình phương của hai số lẻ bất kì Bài 4:
c) Thương của hai số nguyên trong đó một số ch ia a)( c a h o - 3 ) 1 d .a ư .( 1 a , m + ộ 2 t ) s ố (Với (a Z) chia cho 3 dư 2 2 2 b. (Với (a Z) (2a + ) 1 + (2a + 5)
d) Lũy thừa bậc n của tổng hai số a và b c. (3m + )
1 : (3m + 2) (m, n Z) d. ( + )n a b
Tiết 2: Giá trị của biểu thức đại số
Mục tiêu:
Ôn tập các dạng toán về giá trị của biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức đại số.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau Bài 1: a. 6 b. -7 tại x = -1, y = 2. c. -1 d. 0 e. 16 f. 1 a. 2(y2 -1) b. 5 +2(8x +2) c. x(3 + 2x) d. 2y(y-2) e. 2(y2 - 4x) f. 3x +x(x -3)
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2: a. 3 b. -4 ; 0; 0 a) 3x  5 y  1 1
1 tại x  ; y   c. 1 3 5 b) 2 3x  2x  5
5 tại x  1; x  1  ; x 3 2 3
c) x  2 y z tại x  4; y  1  ; z  1  .
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 3: a. 15 b. 2 c. 4 a) 4
2x  5y  3 tại x  2; y  4 b) 5 5
x y tại x  1; y  1  3 2
c) y  3x y  2 tại x  1; y  2 .
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có
chiều dài x(m), chiều rộng y(m) (x, y > 4). Bài 4: a. Chiều dài và chiều rộng của
Người ta mở một lối đi xung quanh vườn
khu đất còn lại để trồng trọt lần lượt là:
(thuộc đất của vườn) rộng 2m. (x - 4) m và (y - 4)m.
a) Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất b. 88m2
còn lại để trồng trọt là bao nhiêu mét ?
b) Tính diện tích khu đất trồng trọt, biết x = 15m, y = 12m. biết x = 30, a = 50.
Tiết 3: Giá trị của biểu thức đại số

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
biết mối quan hệ giữa các biến

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau Bài 1. Từ x +y + 1 = 0 nên suy ra x + y biết rằng x + y + 1 = 0
= -1. Thay x + y = -1 vào biểu thức D ta
D = x2(x + y ) - y2(x + y) + x2 - y2 + 2(x được: D = 1 + y) +3
Bài 2. Cho xyz = 2 và x + y + z = 0. Bài 2. Có: x + y + z + 0 nên x + y = -z,
Tính giá trị của biểu thức
x + z = -y, y + z = -x. Thay các giá trị M = (x + y)(y + z)(x + z)
này vào biểu thức M ta được: M = (-x)(-y)(-z) = -2
Bài 3. Tìm các giá trị của biến để các 2
Bài 3. a. x = 4 b. x =
biểu thức sau đây có giá trị bằng 0. 3 a.14x - 56
c. x = 4 hoặc -4 d. x = 2; y = -3 1 3 b.  x 2 4 c. 16 - x2 d. (x - 2)2 + (y + 3)2
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau x y x y Bài 4. Ta có  nên   5x  7 y x y 14 10 7 5 C = biết  5x  7 y 14 10 5x = 7y  5x – 7y = 0. Vậy C = 0 BTVN
Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 và y = -2
C = x(x2 - y)(x3- 2y2)(x4-3y3)(x5- 4y4) 1
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau tại x  2 A = 2x2- 3x + 5
Bài 3. Cho f(x) = 3x2- 4x - 1. Tính f(0), f(1)
Bài 4. Cho x, y, z  0 và x - y – z = 0, Tính giá trị của biểu thức  z   x   y  B = 1   1 1    x   y    z
BUỔI 6: QUAN HỆ GIỮA CẠNH VÀ GÓC ĐỐI DIỆN, QUAN HỆ GIỮA
ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU. I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Củng cố quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Củng cố khái niệm đường vuông góc, chân đường vuông góc, đường xiên, hình
chiếu của điểm quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu.
2. Kỹ năng: -Vận dụng các kiến thức đã học vào từng dạng bài cụ thể. như so sánh độ
lớn các góc trong tam giác, so sánh độ dài 3 cạnh trong tam giác, vận dụng quan hệ
giữa đường vuông góc và đường xiên giải một số bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT,
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
TIẾT 1. Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác Mục tiêu:
- Ôn tập quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
- Giải được một số bài tập vận dụng
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và I/ Lý thuyết
cạnh đối diện trong tam giác? - Trong một tam giác:
- Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
- Cạnh đối diện với góc tù (hoặc góc
- Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh
vuông) so với 2 cạnh còn lại? lớn hơn. HS: Là cạnh lớn nhất
? Góc đối diện với cạnh nhỏ nhất trong tam giác là góc gì? HS: Là góc nhọn.
GV chốt kiến thức: Quan hệ giữa cạnh và
góc đối diện chỉ đúng kh các góc hoặc các
cạnh cùng thuộc một tam giác. Nếu hai
góc hoặc hai cạnh mà ta cần so sánh
thuộc 2 tam giác khác nhau thì không vận dụng được định lý
- Nếu hai tam giác có hai cặp cạnh bằng
nhau từng đôi một thì quan hệ trên sẽ đúng.
Bài tập 1: Cho D A BC A B = 4cm ; Bài 1:
BC = 7cm , A C = 9cm , So sánh các góc A của tam giác ABC 9
? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì? 4
Em vận dụng kiến thức nào để giải bài C toán? B 7
Hãy trình bày lời giải?
Tam giác ABC có AB < BC < AC nên µ µ µ
C < A < B (qh giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Bài 2: So sánh các cạnh của D A BC biết Bài 2 : µ µ µ µ 0 µ 0 A = 100 ;B = 50 D A B C có 0
C + A + B = 180 (tổng 3 góc GV: Hãy nêu cách giải. trong tam giác) HS: Tính số đo góc C Nên
So sánh số đo 3 góc trong tam giác ABC µ 0 µ µ 0 0 0 0
C = 180 - A - B = 180 - 100 - 50 = 30
từ đó suy suy ra cạnh cần so sánh µ µ µ
Ta có C < B < A
Suy ra AB < AC < BC (Mối quan hệ giữa
cạnh và góc trong tam giác)
Bài 3: Cho tam giác cân ABC có góc ở
Giả sử D A BC cân tại A khi đó ta có đỉnh hơn lớn 0
60 . So sánh cạnh bên với µ µ µ
AB= AC ; B = C . Và 0 A> 60 , cạnh đáy? µ µ µ Ta có 0
A + B + C = 180 (tổng ba góc
GV yêu cầu thảo luận nhóm trong 3 phút trong tam giác)
Gợi ý: Hãy dựa vào mối quan hệ giữa 0 µ
cạnh và góc đối diện trong tam giác µ µ 180 - A A 0 B = C = = 90 -
GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả 2 2 HS trả lời µ µ µ 0 60 Do 0 A> 60 nên 0 0 B = C < 90 - = 60
GV chốt kiến thức, chữa bài. 2 µ µ 0 µ
Vậy B = C < 60 < A
Vậy A B = A C < BC .
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB > AC, Bài 4 :
kẻ phân giác BN và CM của tam giác
ABC, hai tia này cắt nhau tại I. So sánh IC và IB A
GV yêu cầu hs vẽ hình, ghi GT/KL HS thực hiện yêu cầu M
? Để so sánh IB và IC em cần so sánh N
điều gì (góc nào, áp dụng với tam giác I nào) ? 2 2 1 1 B C · ·
HS: So sánh ICB IBC của tam giác µ µ ICB
Tam giác ABC có AB > AC nên C > B Hãy nêu cách cm
(qh giữa cạnh và góc đối diện) µ µ ¶ BC ¶ ¶ Có HS lên bảng làm bài. B = ; C =
nên ta có C > B 1 2 1 2 1 1 ¶ ¶
Trong tam giác IBC có C > B nên 1 1 BI > CI
Bài 5 : Cho D ABC A B < A C , phân Bài 5: giác AD. Chứng tỏ rằng A · a) A DC là góc tù b) DC > DB 2 1 GV yêu cầu HS vẽ hình E
HS ghi GT/ KL của bài toán B C D
GV ? Thế nào là góc tù ? µ
là góc có số đo lớn hơn 0 90 và nhỏ hơn
Vì AB < AC. Nên B > C 0 180 .
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho · Vậy hãy chứng minh 0 A DC > 90 A B = A E . HS suy nghĩ
Xét D A BD và D A ED A B = A E . µ ¶ A = A 1 2 AD là cạnh chung
Giáo viên gợi ý HS lấy thêm điểm E
Vậy D A BD = D A ED (c-g-c)
So sánh góc ADB với góc ADC · ·
Suy ra A DB = A DE
Vì E là điểm nằm giữa A và C nên · · ·
A DC = A DE + EDC · · · · 0
Vậy A DC > A DB A DC + A DB = 180 (hai góc kề bù) · 0 180 A Vậy 0 A DC > = 90 . 2 · 2
Vậy A DC là góc tù. 1 E 1 B b) C · x D
Ta có CBx là góc ngoài của tam giác 1 · µ ·
ABD nên CBx = A + A DB 1
Để so sánh DC và BD em có thể so sánh ·
Ta có DEC là góc ngoài của tam giác cạnh nào ? · ¶ ·
AED nên DEC = A + A DE HS : So sánh DC và DE 2 Tương ứ µ ¶ · ·
ng em sẽ so sánh góc nào ?
A = A ;A DB = A DE (cmt) 1 2 µ ·
HS : So sánh C DEC · ·
Vậy CBx = DEC ·
Mặt khác CBx cũng là góc ngoài của tam GV : Gợi ý kẻ tia Bx · · µ HS suy nghĩ làm bài
giác ABC nên CBx = BA C + C hay · µ CBx > C · µ
Vậy DEC > C · µ
Tam giác DEC có DEC > C suy ra
DC > DE mà DE = BD. Vậy DC > DB Bài tập về nhà
Bài 1: Cho tam giác MNP có MN = 5cm, Đáp số :
NP = 7cm, MP = 8cm. So sánh độ lớn ba µ ¶ µ Bài 1 : góc trong tam giác MNP.
P < M < N µ µ µ µ Bài 2: Cho B 2 B C D AB C có 0 A = 50 . Bài 2 : = Þ = Từ đó tính ra µ µ µ 3 2 3 C
B : C = 2 : 3 . So sánh các cạnh của tam µ 0 µ giác ABC 0
B = 52 ;C = 78 . KL: BC < A C < A B
TIẾT 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Mục tiêu:
- Ôn tập quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó
- Giải được một số bài tập vận dụng
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Nhắc lại kiến thức lý thuyết quan hệ giữa
đường vuông góc và đường xiên? I. Lý thuyết
HS: - Trong các đường vuông góc và A
đường xiên kẻ từ một điểm ở ngoài
đường thẳng đến đường thẳng đóm
đường vuông góc ngắn hơn mọi đường xiên a
- Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm B H C
nằm ngoài một đường thẳng đến đường
a) A H < A B; A H < A C thẳng đó b) , Þ a) Đườ A H ^ a A B > A C HB > HC
ng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn , Þ b) Đườ A H ^ a HB > HC A B > A C
ng xiên nào có hình chiếu lớn hơn
thì có hình chiếu lớn hơn
c) Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai A
hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu
hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau. a B H C
A B = A C Û HB = HC
Bài 1: Cho A B > A C A H ^ BC . So Bài 1: sánh DB và DC A
Để so sánh DB và DC em cần so sánh D đoạn thẳng nảo? HS: So sánh HB và HC a
Vận dụng kiến thức nào để giải toán? B H C
Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu
Ta có A B > A C nên BH > HC (quan hệ
Hs lên bảng làm bài tập
giữa đường xiên và hình chiếu)
BH > HC nên DB > DC (quan hệ giữa
đường xiên và hình chiếu)
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn, điểm D A
nằm giữa B và C sao cho AD không
vuông góc với BC. Gọi H và K là chân
đường vuông góc kẻ từ B và C đến đường thẳng AD.
a) So sánh BH + CK AB + AC H
b) So sánh BH + CK với BC B
Để so sánh BH + CK AB + AC em D C làm như nào?
HS: So sánh BH với AB, CK với AC K
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm suy nghĩ
a) BH ^ A D nên BH < A B
Các nhóm trình bày kết quả
Tương tự CK < AC
Vậy BH + CK < AB + AC
b) Tương tự BH < BD
GV chốt kiến thức, hs chữa bài
CK < CD vậy BH + CK < BD + DC = BC Bài 3: Bài 3 A Cho hình vẽ bên.
Hãy so sánh các độ dài AB, AC, AD, AE C B D E
? Xuất phát từ điểm A thì AB, AC, AD,
A B < A C (đường vuông góc ngắn hơn AE gọi là gì? đường xiên)
GV: Trong các đoạn thẳng đó đoạn
Vì C nằm giữa hai điểm B và D, D nằm
thẳng nào ngắn nhất vì sao?.
giữa hai điểm C và D nên:
? Làm thế nào để so sánh AC, AD, AE?
BC < BD < BE Þ A C < A D < A E (quan ? Hãy so sánh.
hệ giữa đường xiên và hình chiếu của GV nhận xét.
chúng) Þ AB < AC < AD < AE
Bài 4: Chứng minh rằng nếu một tam A
giác vuông có một góc nhọn bằng 300 thì
cạnh góc vuông đối diện với nó bằng nửa cạnh huyền. C B D GV yêu cầu HS vẽ hình.
GV: yêu cầu HS lên bảng ghi GT, Kl của bài toán. Xét tam giác ABC có ˆ ˆ A = 90 ; ° B = 30° GV hướng dẫn: Cần chứng minh: 1 - Tam giác ABC có ˆ ˆ AC = BC A = 90 ; ° B = 30° 2
Trên BC lấy điểm D sao cho cần chứng minh: 1 CD = CA AC = BC 2 µ
Tam giác ACD còn có: C = 60°
- Trên BC lấy điểm D sao cho CD = CA
A D = A C = CD
- Chứng minh tam giác ACD đều. µ · Tam giác ABD cân.
Tam giác ABD có B = 30° ; BA D = 30° nên là tam giác cân - Do đó: 1 A C = B C 2
suy ra A D = BD . Do đó: AC = 1 BC 2 Bài tập về nhà:
Sử dụng quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu để chứng minh bài toán sau: Cho tam
giác ABC cân tại A, kẻ AH ^ BC (H Î BC)
Chứng minh rằngHB = HC .
TIẾT 3. Bài tập tổng hợp Mục tiêu:
- Ôn tập quan hệ góc và cạnh đối diện, giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ
giữa đường xiên và hình chiếu của nó
- Giải được một số bài tập vận dụng
Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 1: Cho ABC  có đường cao AH, Bài 1: ˆ ˆ C B 90° < <
, M là điểm nằm giữa H và A
B; N là điểm thuộc đường thẳng BC
nhưng không thuộc đoạn BC.Chứng minh: a) HB < HC
b) A M < A B < A N N B M H C µ µ
a) Vì C < B Þ A B < A C ( qh giữa cạnh và góc HS đọc đề bài đối diện trg tam giác) Vẽ hình
Þ HB < HC ( qh giữa đường xiên và hình chiếu)
b) Vì M nằm giữa B và H nên MH < HB
HS giải toán tương tự các bài đã chữa
Þ A M < A B(1)
( qh đường xiên và hình chiếu) ·
Vì D A BH vuông tại H nên A BH là góc nhọn suy · ra A BN là góc tù
Þ A N > A B (2) ( qh đường xiên và hình chiếu)
Từ (1) và (2) Þ A M < A B < A N . Bài 2: Cho ABC
nhọn , A B < A C . A
Lấy điểm M nằm giữa A, H ( AH là
đường cao), tia BM cắt AC ở D. Chứng minh D · ·
a) BM < CM HMB < HMC M b) DM < DH B H C HS vẽ hình, ghi GT/KL
a) Vì A B < A C nênHB < HC (qh dg xiên và
HS hoạt động nhóm đôi giải toán hình chiếu).
Do HB < HC nên
BM < MC (qh hình chiếu và đường xiên) (đpcm).
D MB C BM < MC GV gọi HS chữa bài suy ra GV hướ · · · ·
ng dẫn HS khi cần thiết.
MBC < MCB Þ 90° - MBC > 90° - MCB · ·
Þ HMB < HMC ·
b.Xét D BMH vuông tại H cóBMH là góc nhọn , ·
suy ra HMD là góc tù
Þ DH > MD ( qh giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác).(đpcm)
Bài 3: Cho D A BC vuông tại A, M là C
trung điểm BA. Vẽ A I ^ MC tại I,
B K ^ MC tại K. Chứng minh:
a) AB + AC > 3BK CI + CK b. A C < < B C 2 I A M B GV yêu cầu HS vẽ hình K
GV hướng dẫn HS chứng minh các ý a) Chứng minh được
DKBM = DIA M (ch - hn) Þ A I = BK ;IM = MK ? So sánh AB và BK BK
M vuông tại K  BK BM (1) So sánh AC và BK AI
M vuông tại I  AI AM (2)
Cộng theo vế của (1) và (2) được
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
Þ AI + BK < BM + AM Þ 2BK > AB (3)
Vì D LA C vuông tại I nên b)
A I < A C Þ BK < A C (4) HS tách ra 2 lần so sánh
Cộng theo vế cuả (3) và (4) được CI + CK A C <
A B + A C > 3BK 2
b) D A MC vuông tại M có CI + CK vả < BC IK
CI + (CI + IK ) 2
A C < CM = CI + IM = CI + = 2 2 CI + CK So sánh AC và CM = (3) 2 Hãy biến đổi Cm AIC; A
BC lần lượt vuông tại I,A ìï IC < AC So sánh CI và BC ï Þ í
Þ IC < BC (4) ï So sánh CK và BC A C < BC ïî
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Mặt khác B
KC vuông tại K Þ CK < BC (5)
Cộng theo vế của (4) và (5) được CI + CK HS suy nghĩ theo hd của GV < B C (6) 2
Từ (3) và (6) suy ra đpcm. BTVN: Cho MNP có ˆ M 90° =
, I là điểm nằm giữa N, P.
a. Chứng minh MI bé hơn ít nhất một trong 2 cạnh góc vuông.
b. Vẽ MH ^ NP tại H . Trên cạn NP lấy điểm E sao choNE = NM , trên cạnh MP lấy
điểm F sao choMF = MH . Chứng minh DMHE = DMFE
c. Chứng minh rằng trong một tam giác vuông tổng độ dài hai cạnh góc vuông nhỏ hơn
tổng độ dài cạnh huyền và chiều cao tương ứng.
BUỔI 7: ÔN TẬP ĐƠN THỨC - ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Nhận biết được
một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
- Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
- Nhận biết các đơn thức đồng dạng và cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng, tính nhẩm, tính nhanh 3. Thái độ:
- Rèn khả năng hoạt động độc lập, trình bày khoa học cho học sinh.
- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất:
- Năng lực:
Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Bảng phụ, các bài tập vận dụng, thước kẻ.
2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức, đồ dùng học tập.
III. TỔ CHỨC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số. 2. Nội dung. Tiết 1: Đơn thức
Mục tiêu: Học sinh biết thu gọn đơn thức, xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của
đơn thức thu gọn. Biết tìm tích các đơn thức.
Hoạt động của GV và HS Nội dung I.LÍ THUYẾT:
GV Cho h/s nhắc lại kiến thức đã học 1.Đơn thức: H/s trả lời.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số
hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm
tích của 1 số với các biến, mà mỗi biến
đã được nâng lên với số mũ nguyên dương.
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ
số và phần biến.
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đ.thức có hệ số khác 0 là tổng số
mũ của tất cả các biến có trong đ.thức đó.
4.Nhân hai đơn thức:
Ta nhân 2 hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau. II.BÀI TẬP:
Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu Bài 1: thức nào là đơn thức: Biểu thức là đơn thức 1 : 2 3x ;18;0;- 2 2 2 - - + 3 3x ;5x 4xy;18; 9xy 3y ; 5 2 4x y + 2xy 1 ;0;- 2 2 y + 5 5
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ cho kết quả
HS nhận xét câu trả lời
GV nhận xét, chốt kết quả
Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi Bài 2 :
tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn     thức. 5 2 * 3 2 3 4 A  x .  x y . x y      4   5   5   2  3 2 3 4 A  x .  x y . x y      5 2 1 4   5  3 2 3 4 8 5
  . x x x yy   x y 4 5 2  3    5 4 B   x y .    2 xy  8 2 5 .  x y    4   9  Hệ số : 1  2
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân Phần biến: 8 5 x y
GV: Gọi 2 đại diện lên bảng làm bài tập Bậc: 13
2HS lên bảng làm bài tập  3   8  * 5 4 B   x y .    2 xy  2 5 .  x y  
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn  4   9  hoá 3  8  5 2 4 2 5   .  .x .x.x .y .y .y   4  9  2 8 11  x y 3 Hệ số: 2 3 Phần biến: 8 11 x y Bậc: 19
Bài 3 : Tính tích của đơn thức sau đó Bài 3 :
tìm bậc đơn thức thu được   3   14  3   14  4 3 6 5 A  x y .  x y 4 3 6 5 A  x y .  x y           7   3  7   3 
- GV cho hs thời gian chuẩn bị bài sau 3 1  4
đó gọi Hs lên bảng chữa 4 6 3 5  . .x .x .y .y 7 3 -HS lên bảng làm
-GV gọi HS nhận xét rồi chốt kết quả 10 8  2  x y Bậc: 18 Bài tập về nhà
Bài 1: Cho đơn thức
Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau đó 4 3   2 4   2 3 B 5x y 2 x y 6  x y 
tìm bậc đơn thức thu được :
a) Tính tích của các đơn thức sau đó  1 
tìm bậc đơn thức thu được 2 a)  x y .    3 2xy   3 
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1 và y = -1  1  3 b) x y .    3 5 2  x y   4 
Tiết 2,3: Đơn thức đồng dạng
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được 2 đơn thức đồng dạng, biết cộng trừ thành thạo
các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động của GV và HS Nội dung I.LÍ THUYẾT:
1. Đơn thức đồng dạng:
2 đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức như Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức thế nào?
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Hs phát biểu VD: 3 3 2x y ; 2 3 7  x y ; 2 3 x y
GV gọi Hs lấy một số ví dụ
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng: Quy tắc: SGK
GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc
cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng
Hs đứng tại chỗ phát biểu II.BÀI TẬP:
Bài 1: Phân thành nhóm các đơn thức Bài 1: Các đơn thức đồng dạng :
đồng dạng trong các đơn thức sau: N1: 2 2 1  2x y ; x y và 13xyx 2 2 1
 2x y ; 14 ; 7xy ; 18xyz ; 13xyx N2: 2 2 7xy và xy 2 2 ; 0  ,33 ; 2
 yxy ; xyz ; x y ;  xy ; 17 N3: 1  4 ;  0,33 và1 7
- GV cho h/s hoạt động nhóm. N4: 18xyz ; 2  yxy và xyz
- Gọi đại diện h/s lên bảng thực hiện bài toán.
-Hs nhận xét và GV chuẩn hóa kiến thức.
Bài 2: Tính tổng của các đơn thức sau: Bài 2: 2 3 4 2 3 4 a ) 1 2x y z và  7x y z . a) 2 3 4   2 3 4   2 3 4 12x y z 7x y z  5x y z 2 2 2 b ) 5  x y ; 8x y và 11x . y
- GV cho h/s hoạt động nhóm nhỏ( mỗi b) 2 2 2 2 5
 x y  8x y 11x y 14x y bàn là 1 nhóm)
- Gọi đại diện h/s lên bảng thực hiện bài toán.
-Hs nhận xét và GV chuẩn hóa kiến thức
Bài 3 : Tự viết 3 đơn thức đồng dạng rồi Bài 3: Theo kết quả bài HS.
tính tổng của 3 đơn thức đó.
- GV cho HS thời gian chuẩn bị rồi gọi 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS bên dưới quan sát nhận xét.
- GV nhận xét và chốt kết quả.
Bài 4: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ Bài 4: trống: 3 2 a) 6xy z   3 2 13  xy z  3 2   7xy z 3 2 3 2
a) 6xy z  .......   7 xy z ; 15 3 3 5 3 5 3 5    3 b) 6x yz – ( x yz ) x yz . 3 5 3 5
b)  6x yz  .......  x yz . 2 2 2
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và yêu
cầu giải thích kết quả. - HS trả lời. - GV chốt.
Bài 5: Viết hai đơn thức đồng dạng tổng Bài 5:
bằng đơn thức dưới đây có hệ số khác 0: 3 4 3 4 3 4 a )7x y  3x y  4x y 3 4 a) 7x y ; b) 6xyz; c) 12xy b) 6xyz  2xyz  4xyz
- GV yêu cầu hs đọc đề bài, suy nghĩ rồi c) 12xy   5xy   7  xy lên bảng làm.
- Viết được bao nhiêu tổng như vậy ?
- Gv nhận xét và chốt kiến thức
Bài 6: Cho ba đơn thức: Bài 6: 2 4 2 4 2 4 A  1  2x y ;B  6
 x y ;C  9 x y . * 2 4 B  A  6 x y
Tính giá trị của biểu thức B-A và C-A Thay x = -2; y = 3 vào B-A ta được:
biết x = - 2 ; y = 3. 6. 2  2 4
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài. .3  6.4.81  1944
? Muốn tính được giá trị của biểu thức
Vậy giá trị của biểu thức B - A tại
tại x = - 2 ; y =3 ta làm như thế nào?
x = - 2 ; y = 3 là: 1944
HS: Tính B-A và C-A sau đó ta thay các * 2 4 C  A  21x y
giá trị x = - 2 ; y =3 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Thayx = - 2 ; y = 3 vào C - A ta được :
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.  2 4 21. 2 .3  21.4.81  6804
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
Vậy giá trị của biểu thức C - A tại
- Lớp nhận xét, bổ sung.
x = - 2 ; y = 3 là: 6804. Bài 7 Bài 7: : 5 3 6 3 7 3 Cho A  8x y ; B  2  x y ; C  6  x y Chứng minh rằng: 2 Ax  Bx  C  0 Có 2 Ax  Bx  C
- GV: Để làm bài tập trên ta làm thế 5 3 2 6 3   ( )x   7 3 8x y x 2x y 6  x y  nào? 7 3 7 3 7 3
 8x y  2x y  6x y  0 (đpcm) - HS: Ta đi tính 2 Ax  Bx  C
- GV: Yêu cầu học sinh lên bảng tính
- HS: Nhận xét bài làm của bạn
- GV: Nhận xét và chốt kết quả Bài 8: Bài 8: Chứng minh rằng: a) n n 1 8.2 2  
có tận cùng bằng chữ số 0 b) n3 n n5 n 3 – 2.3  2 – 7.2 chia hết cho 25. Hướng dẫn: Ta có: a) n n+ 1 n n 8.2 + 2 = 8.2 + 2 .2 - GV: Tách n 1  n 2
 2 .2 đưa về dạng như 2n = (8 + 2)
cộng, trừ đơn thức đồng dạng n = 2 1 × 0
- GV cho HS thời gian thảo luận suy nghĩ
 chữ số tận cùng của n 2 . 10 luôn là 0
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải  n n 1 8.2 2  
có tận cùng bằng chữ số 0
- HS lên bảng làm, hs dưới lớp quan sát nhận xét - GV chốt b) b) n + 3 n n + 5 n
- GV: Tương tự tư duy của ý a GV cho 3 - 2.3 + 2 - 7.2
hs thảo luận nhóm theo bàn n n = + = ( n n 25.3 25.2 25. 3 + 2 ) 25 M
- Gọi HS lên trình bày lời giải - HS quan sát nhận xét Vậy n+ 3 n n + 5 3 - 2.3 + 2 - 7.2n
- GV chốt kết quả và HS ghi lời giải chia hết cho 25 đúng vào vở Bài tập về nhà Bài 1: Tính
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau a) 2 xy + ( 2 - xy ) 2 2 + 8xy 1 3 a) 5 2 5 x y  x y  x y tại x =1 và 2 4 b) 5ab  7ab  4ab y = - 1 c) 2 2 2 25xy  55xy  75xy b) 5 5
16xy  2xy tại x =2 và y = - 1 3 1  1  d) 2 2 2 xyz  xyz   xyz   4 2  4  c) 4 3 4 3 4 3 4 3
9x y  5x y  3x y – 4x y
tại x = 0,5 và y = - 2 2 5 7 d) 2 3 2 3 2 3 x y – x y  x y  5 3 3 2
tại x = - 1 và y = - 1
BUỔI 8: ÔN TẬP QUAN HỆ GIỮA 3 CẠNH TRONG TAM GIÁC
BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác, biết được ba đoạn
thẳng có độ dài như thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác (điều
kiện cần để ba đoạn thẳng là ba cạnh của một tam giác) 2. Kĩ năng.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất về quan hệ cạnh và góc trong tam giác, về đường
vuông góc vói đường xiên.
- Học sinh biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để kiểm tra khả năng ghép thành
tam giác của 3 đoạn thẳng bất kỳ
- Học sinh biết sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm độ dài cạnh của tam giác
3. Thái độ. Học sinh thích học hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Chuẩn bị của GV.
- Giáo án, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Chuẩn bị của HS.
- Đồ dùng học tập, học bài cũ.
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp. 2. Nội dung dạy:
Tiết 1: Bất đẳng thức trong tam giác

Mục tiêu: Học sinh hiểu được bất đẳng thức trong tam giác
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
- Gv: Cho học sinh chép lý thuyết bất I. Lý Thuyết:
đẳng thức trong tam giác:
Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao
- Hs chép lý thuyết vào tập
giờ cũng lớn hơn hiệu và bé hơn tổng độ
- Gv giải thích cho học sinh những từ dài hai cạnh còn lại.
học sinh không hiểu (nếu có): A
“đẳng” – bằng; “bất đẳng” – không
bằng (lớn hơn hoặc bé hơn) - Gv vẽ A
 BC và cho học sinh đọc lại
lý thuyết vài lần. Căn cứ theo lý
thuyết gv hướng dẫn học sinh chọn
ra 1 trong ba cạnh của tam giác và B C
lập bất đẳng thức tam giác: - Hs chọn cạnh BC
AC  AB  BC  AC  AB
- Gv vậy các cạnh còn lại cũng tương
BC  AC  AB  BC  AC tự cạnh BC
- Lưu ý: trong bất đẳng thức tam giác
BC  AB  AC  BC  AB
luôn lấy cạnh dài trừ cạnh ngắn (kết (độ dài 1 cạnh lớn hơn hiệu và nhỏ hơn
quả dương) nên để trong trị. tổng độ
- Gv đặt câu hỏi: “tại sao không có
đẳng thức trong tam giác, nghĩa là BC = AC + AB”.
- Gv hướng dẫn học sinh nhận ra
được: có phép “+” đoạn thẳng thì có
điểm nằm giữa, tức: ABC  không có tam giác.
 muốn có tam giác thì phải có bất
đẳng thức, và có bất đẳng thức thì có tam giác tạo thành.
Bài tập 1: (làm miệng): Dựa vào bất Bài 1:
đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ 1) 2cm; 3cm; 4cm.
ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có Ta có:
độ cho sau đây không thể là ba cạnh
4  2  3  4  2 (vì 2cm<3cm<6cm)
của một tam giác. Trong những trường  bộ ba đoạn thẳng có độ dài 2cm; 3cm;
hợp còn lại hãy dựng tam giác có độ
4cm có thể là ba cạnh của tam giác.
dài ba cạnh như thế: (kiểm tra bằng bất đẳng thức tam giác) 2cm 3cm 1) 2cm; 3cm; 4cm. 2) 2cm; 4cm; 6cm. 3) 3cm; 4cm; 6cm. 4cm 2) 2cm; 4cm; 6cm. Ta có:
6  2  4  6  2 (vì 4cm=4cm<8cm)
 bộ ba đoạn thẳng có độ dài 2cm; 4cm;
6cm không thể là ba cạnh của tam giác. 3) 3cm; 4cm; 6cm. Ta có:
6  3  4  6  3 (vì 3cm<4cm<6cm)
 bộ ba đoạn thẳng có độ dài 3cm; 4cm;
6cm có thể là ba cạnh của tam giác. 4cm 3cm 6cm
Bài 2: Cho tam giác ABC có BC = Bài 2:
1cm; AC = 7cm. Hãy tìm độ dài AB,
Tìm AB? Tam giác ABC là tam giác gì?
biết rằng độ dài này là một số nguyên. Xét A  BC ta có:
Tam giác ABC là tam giác gì?
AC  BC  AB  AC  BC (Bất đẳng
- Gv: làm sao để tính được độ dài AB. thức trong tam giác)
- Hs: sử dụng định ký py-ta-go 7 1  AB  7 1
- Gv: muốn sử dụng định lý py-ta-go 6  AB  8
thì tam giác ABC phải là tam giác
Vì độ dài AB là số nguyên nên AB=7cm. gì?
- HS: tam giác ABC phải là tam giác A vuông. Xét A  BC ta có:
- Gv: vậy ta có sử dụng định lý py-ta- AB  AC (=7cm)
go được không? Ta sẽ sử dụng bất  7cm A  BC cân tại A
đẳng thức trong tam giác. - Hs tự nhận ra A  BC là tam giác cân B C tại A. 1cm Bài 3: Cho A
 BC cân có AB = 3,9cm; Bài 3: BC = 7,9cm 1) Tìm AC? 1) Tìm AC? Xét A  BC ta có:
2) Tam giác cân tại đỉnh nào?
BC  AB  AC  BC  AB (Bất đẳng
3) Tính chu vi tam giác ABC? thức trong tam giác)
7,9  3,9  AC  7,9  3,9 4  AC  11,8 Mà A  BC cân (gt) Nên AC = 7,9cm.
2) Tam giác cân tại đỉnh nào? Xét A  BC ta có: BC = AC (=7,9cm)  A  BC cân tại C 3) Tính chu vi A  BC ? Chu vi A  BC là:
AB + AC + BC = 3,9 + 7,9 + 7,9 = 19,7(cm)
Bài 4: Tính chu vi của tam giác cân Bài 4:
ABC, biết: AB = 5cm; AC = 12cm. Xét A  BC ta có:
AC  AB  BC  AC  AB (Bất đẳng
- Gv: nhắc để học sinh nhớ cách tính thức trong tam giác)
chu vi tam giác: Chu vi tam giác 12  5  BC 12  5
bằng tổng độ dài ba cạnh của tam 7  BC 17
giác, nên phải tính độ dài BC trước. Mà A  BC cân (gt) Nên BC = 12cm. Chu vi A  BC là:
AB + AC + BC = 5 + 12 + 12 = 29(cm)
Bài tập về nhà: Tính chu vi của tam giác cân ABC, biết: AB = 7cm; AC = 13cm.
Tiết 2 + Tiết 3: Vận dụng bất đẳng thức trong tam giác làm bài tập.
Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng bất đẳng thức trong tam giác để chứng minh các bất đẳng thức.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Nhắc lại kiến thức lý thuyết bất đẳng thức Bài 1: trong tam giác.
- Hs: Trong một tam giác, độ dài một A
cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và bé
hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại.
Bài 1: Cho tam giác ABC có đường cao
AH. Chứng minh 2AH + BC > AB + AC.
- Gv: cho học sinh chép các bước lập sơ
đồ (có thể không chép) B H C
B1: Viết lại biểu thức cần chứng minh ở nháp.
B2: Viết mũi tên hướng lên. Biến đổi
bằng cách tách đoạn, thay thế đoạn cho Chứng minh 2AH+BC>AB+AC.
đến khi gặp biểu thức đúng. Ta có:
B3: Trình bày từ dưới lên.
AH+HB>AB (Bất đẳng thức trong Nháp: A  HB) 2AH+BC>AB+AC
AH+HC>AC (Bất đẳng thức trong  HB+HC=BC (H  BC) A  HC) AH+AH+HB+HC>AB+AC  AH+AH+HB+HC>AB+AC   2AH+HB+HC>AB+AC
AH+HB>AB (Bất đẳng thức trong Mà HB+HC=BC (H  BC) A  HB) Nên 2AH+BC>AB+AC
AH+HC>AC (Bất đẳng thức trong A  HC)
- Gv: gợi ý cho học sinh sử dụng kỹ thuật cộng vế theo vế.
Bài 2: Cho tam giác OBC cân ở O. Trên Bài 2:
tia đối của tia CO lấy điểm A. Chứng minh O AB > AC. Nháp: AB > AC  AO – OC = AC C B AB > AO – OC  OB = OC A
AB > AO – OB( Bất đẳng thức trong A  OB) Chứng minh AB > AC. Xét A  BO ta có:
AB > AO – OB(Bất đẳng thức trong A  BO) Mà OB = OC ( O  BC cân tại O) Nên AB > AO – OC
Mặt khác: AO – OC = AC (COA )  AB > AC
Bài 3: Cho tam giác OBC cân ở O. Trên Bài 3:
tia đối của tia OC lấy điểm A. Chứng minh A AB < AC. Nháp: O AB < AC  AO + OC = AC AB < AO + OC  OB = OC
AB < AO + OB( Bất đẳng thức trong C B A  OB) Chứng minh AB < AC. Xét A  BO ta có:
AB < AO + OB(Bất đẳng thức trong A  BO) Mà OB = OC ( O  BC cân tại O) Nên AB < AO + OC
Mặt khác: AO + OC = AC ( OAC )  AB < AC
Bài 4: Cho tam giác ABC có M là trung Bài 4:
điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy MD = MA. A 1) Chứng minh A  MB  D  MC
2) Chứng minh AB + AC > 2AM B C M D - Chứng minh A  MB  D  MC (c–g–c)
- Chứng minh AB + AC > 2AM Nháp: AB + AC > 2AM  AB = DC DC + AC > AM + AM  AM = MD DC + AC > AM + MD  AM + MD = AD
DC + AC > AD(Bất đẳng thức trong 1) Chứng minh A  MB  D  MC A  DC) Xét A  MB và D  MC ta có: AM = MD (gt)
MB = MC ( M là trung điểm của BC)
AMB  DMC (2 góc đối đỉnh)  A  MB  D  MC (c – g – c)
2) Chứng minh AB + AC > 2AM. Xét A  DCta có:
DC + AC > AD(Bất đẳng thức trong A  DC) Mà AM + MD = AD ( MAD ) Nên DC + AC > AM + MD Mặt khác: MD = AM (gt)  DC + AC > AM + AM  DC + AC > 2AM Ta có: DC + AC > 2AM (cmt) AB = DC ( A  MB  D  MC )  AB + AC > 2AM
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB > AC. Bài 5:
Trên AB lấy điểm F sao cho AC = AF. Gọi AD là phân giác của A BAC . Trên AD lấy điểm E tùy ý. 1) Chứng minh A  EC  A  EF.
2) Chứng minh AB – AC = BF. E
3) Chứng minh BE – EC < BF. F B C D - Chứng minh A  EC  A  EF(c-g-c)
- Chứng minh dựa vào phép cộng đoạn thẳng. 1) Chứng minh A  EC  A  EF
- Chứng minh dựa vào bất đẳng thức Xét A  EC và A  EF ta có: Nháp: AC = AF (gt) BE – EC < BF AE = AE (cạnh chung)  EF = EC
EAC  EAF (AD là tia phân giác
BE – EF < BF(Bất đẳng thức trong BAC ) B  EF )  A  EC  A  EF (c-g-c)
2) Chứng minh AB – AC = BF Ta có: AF + BF = AB ( FAB)  AB – AF = BF Mà AF = AC (gt) Nên AB – AC = BF
3) Chứng minh BE – EC < BF Xét B  EF ta có:
BE – EF < BF (Bất đẳng thức trong B  EF ) Mà EF = EC ( A  EF  A  EC) Nên BE – EC < BF
Bài 6: Cho tam giác ABC có Cx là tia đối Bài 6:
của tia CB. Gọi Cy là tia phân giác ACx . y
Lấy M bất kỳ trên Cy. Trên Cx lấy N sao A cho CN = CA. M 1) Chứng minh A  CM  N  CM . 2) Chứng minh AC+BC - Chứng minh A  CM  N  CM theo B x C N trường hợp (c-g-c) 1) Chứng minh A  CM  N  CM . Xét A  MC và N  MC ta có: AC = NC (gt)
- Chứng minh AC+BC CM = CM ( cạnh chung)
Gv: Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác
ACM  NCM ( Cy là tia phân giác BMN ACx ) Hs:  A  CM  N  CM (c-g-c) Nháp:
2) Chứng minh AC + BC < MA + MB. AC+BCXét B  MN ta có:  AC = CN
BN < MN + MB (Bất đẳng thức trong CN + BC < MA + MB B  MN )  BC + CN = BN Mà MN = MA ( C  MN  C  MA ) \ BN < MA + MB Nên BN < MA + MB   MA = NM
Mặt khác: BN = CN + BC ( C BN)
BN < MN + MB (Bất đẳng thức  CN + BC < MA + MB trong B  MN) Ta có: CN + BC < MA + MB (cmt) CN = AC (gt)  AC + BC < MA + MB
Bài 7: Cho tam giác ABC có D, E, F lần Bài 7:
lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Trên H A K
tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho D là trung điểm của AI. 1) So sánh AB và CI. F E
2) Chứng minh AB + AC > 2AD C 3) Chứng minh: B D AB+AC+BC>AD+BE+CF I - So sánh AB và CI Gv: Chứng minh A  BD  I  CD 1) So sánh AB và CI   Xét ABD và ICD ta có:
AD = ID (D là trung điểm của AI)
BD = CD (D là trung điểm của BC)
- Chứng minh AB + AC > 2AD
ADB  IDC (2 góc đối đỉnh)
Gv: Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác  A  BD  I  CD (c-g-c) ACI
 AB = IC ( 2 cạnh tương ứng) Hs:
2) Chứng minh AB + AC > 2AD Nháp: Xét A  CI ta có: AB + AC > 2AD
IC + AC > AI (Bất đẳng thức trong  AI = 2AD A  CI) AB + AC > AI Mà AB = IC (cm câu 1)  AB = IC Nên AB + AC > AI
IC + AC > AI (Bất đẳng thức trong
Mặt khác: AI = 2AD (D là trung điểm A  CI) AI)  AB + AC > 2AD 3) Chứng minh - Chứng minh: AB+AC+BC>AD+BE+CF
Trên tia đối của FC lấy điểm H sao cho F AB+AC+BC>AD+BE+CF
Gv: Vẽ tia đối của FC lấy H sao cho F là là trung điểm của CH. trung điểm của CH.   Xét HBF và CAF ta có:
Vẽ tia đối của EB lấy K sao cho E là trung BF = AF (F là trung điểm của AB) điểm của BK. HF = CF (cách vẽ) Chứng minh H  BF  C
 AF suy ra HB = BFH  CFA (2 góc đối đỉnh) AC.  H  BF  C  AF (c-g-c) Chứng minh A  KE  C
 BE suy ra AK =  HB = AC ( 2 cạnh tương ứng) BC. Xét H  BC ta có:
Sử dụng bất đẳng thức trong H  BC và
HB + BC > HC (Bất đẳng thức trong A  BK H  BC )
Hs: Nháp tạo ra các bất đẳng thức cần Mà HB = AC (cmt) giống câu 2. Nên AC + BC > HC
Mặt khác: HC = 2CF (F là trung điểm HC)  AC + BC > 2CF
Trên tia đối của EB lấy điểm K sao cho E là trung điểm của BK. Xét A  KE và C  BE ta có:
AE = CE (E là trung điểm của AC) EK = EB ( cách vẽ)
AEK  CEB ( 2 góc đối đỉnh) Ta có:  A  KE  C  BE (c-g-c) AB + AC > 2AD (cm câu 2)
 AK = BC ( 2 cạnh tương ứng) AB + BC > 2BE (cmt) Xét A  BK ta có: AC + BC > 2CF (cmt) 
AB + AK > BK (Bất đẳng thức trong A  BK ) AB+AC+AB+BC+AC+BC>2AD+2BE+2 Mà AK = BC (cmt) CF  Nên AB + BC > BK 2AB+2AC+2BC > 2AD+2BE+2CF 
Mặt khác: BK = 2BE (E là trung điểm 2(AB+AC+BC) > 2(AD+BE+CF)  BK)
AB + AC + BC > AD + BE + CF  AB + BC > 2BE Bài tập về nhà:
Bài 1: (Tiết 2)
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC.  Chứng minh AB AC  AM . 2
Bài 2: (Tiết 3)
Cho tam giác ABC cân ở A có DAB. Kẻ DE//BC ( EAC )
1) Tam giác ADE là tam giác gì? 2) So sánh BE và CD.
3) BE cắt CD ở O. Chứng minh OB  OC  OD  OE  DE  BC.
4) Chứng minh 2BE  BD  EC.
BUỔI 9. ÔN TẬP ĐA THỨC. CỘNG – TRỪ ĐA THỨC I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức về đa thức; biết thu gọn đa thức, tìm bậc
của một đa thức. Biết cộng, trừ đa thức.
2. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học vận dụng vào giải các dạng toán.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tự giác, trung thực trong khi làm bài.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, STK.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Tiết 1: Đa thức
Mục tiêu: HS ôn tập về đa thức, biết cách thu gọn một đa thức và tìm bậc của đa thức.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung I. LÍ THUYẾT
GV
Nêu khái niệm về đa thức?
1. Đa thức: là một tổng của những đơn
thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một
hạng tử của đa thức đó.
* Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
GV Muốn thu gọn một đa thức ta phải
2. Thu gọn đa thức: Đưa đa thức về
thực hiện như thế nào?
dạng thu gọn (không còn hai hạng tử nào đồng dạng).
GV Nêu cách tìm bậc của một đa thức?
3. Bậc của đa thức: là bậc của hạng tử có
bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
GV: Khi tìm bậc của một đa thức, trước
* Số 0 được gọi là đa thức không và đa
hết ta phải thu gọn đa thức đó.
thức không không có bậc.
* Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết
ta phải thu gọn đa thức đó. II. BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận biết đa thức.
Bài 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức Bài 1:
nào là một đa thức? Các đa thức là: a) 5x a) 5x 2 3x - 2x + 1 c) 2 2 - 5xy + 3x - 1 b) x 2 x + 2 c) 2 2 d)
(với a là hằng số) - 5xy + 3x - 1 2 2 a + 2 2 x + 2 d) (với a là hằng số) 2 2 a + 2
GV cho HS nêu lại khái niệm về đa thức. Chỉ ra các đa thức. 2
GV: lưu ý 3x - 2x + 1 không phải là x
một đa thức mà gọi là một phân thức đại
số (học ở lớp 8).
Dạng 2: Thu gọn đa thức.
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau:
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau: 1 1 a) 2 2
A  2x x x  5x  3; a) 2 2
A  2x x x  5x  3 2 2
GV: Nêu cách thu gọn đa thức A?  1  2 2  2x x  
  x  5x  3
HS: Thu gọn đa thức A là thu gọn các  2  đơn thức đồng dạng. 3   
GV: Hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng 2 x 6x 3 2
với nhau trong đa thức A? 3 Vậy 2 A
x  6x  3 1 HS: 2 2x với 2
x ; x với 5x. 2 2 1 2 b) 2 2 B  5xy x y xy  2x y GV: Yêu cầu HS làm bài. 2 3
GV: Gọi 2 HS lên làm câu b) , c).  2   1  2 2
 5xy xy x y  2x y 1 2     b) 2 2 B  5xy x y xy  2x y;  3   2  2 3 13 5 2   1 xy x y c) 3 2 2 3
C  2x  2xy x  5xy x x . 3 2 2 13 5   Vậy 2 B xy x y . 3 2 1 c) 3 2 2 3
C  2x  2xy x  5xy x x . 2  1  3 3 C  2x x     2 2
x x   5xy  2xy  2  GV nhận xét bài. 3 3 C
x  3xy 2
Dạng 3: Tìm bậc của đa thức Bài 3: Bài 3: Cho đa thức 1 3 1 3 Ta có: 5 3 2 5 Q  3
x x y xy  3x  2 5 3 2 5 Q  3
x x y xy  3x  2. 2 4 2 4   1 3 5 5 3  x  3x  3 2 a) Thu gọn đa thức    . Q x y xy 2 2 4
b) Tìm bậc của đa thức . Q 1 3 3 2
  x y xy  2 . 2 4
GV: Hãy nêu cách tìm bậc của đa thức?
Đa thức Q có bậc: 3 + 1 = 4. HS:
GV: Cần lưu ý điều gì?
HS: Cần thu gọn đa thức trước khi tìm bậc của đa thức đó. GV chốt kiến thức.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 4:
Bài 4: Tính giá trị của đa thức 2x  3y 1 Thay x  2; y  1 vào đa thức
tại x  2; y  1
2x  3y 1, ta được:
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi giải 2.2  3. 
1 1  4  3 1  0 . toán.
Vậy giá trị của đa thức 2x  3y 1 tại
HS trình bày lời giải nhóm.
x  2; y  1 bằng 0.
GV: Gọi đại diện nhóm trình bày bảng. GV yêu cầu nhận xét Bài tập về nhà:
Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? Với mỗi đa thức xác định bậc của đa thức đó. 2 3x + 5x - 2 a) 2 5  x . y ( 3  xy ) b) 3x a c) 2 xy +
- 1 (với a là hằng số) d) xy - x + 1 + 2xy - (xy - x + 2) . x Bài 2: Cho đa thức 2 2 2
A  3x y  2,5xy  4x y  3,5x . y 1 a) Thu gọn A.
b) Tìm bậc của A. c) Tính giá trị của A tại x   , y  14. 7
Tiết 2 + 3. Cộng, trừ đa thức
Mục tiêu:
HS biết cộng, trừ hai đa thức.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung I. LÍ THUYẾT
GV
Muốn cộng hoặc trừ hai đa thức, ta
Khi cộng hoặc trừ hai đa thức, ta thường
thực hiện như thế nào? làm như sau:
- Viết hai đa thức trong dấu ngoặc;
- Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc);
- Nhóm các hạng tử đồng dạng;
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. II. BÀI TẬP
Dạng 1: Tính tổng hai đa thức.
Bài 1:
Tính tổng hai đa thức: Bài 1: a) 2 3 2
P x y x xy  3
a)P Q   2 3 2
x y x xy  3 và 3 2
Q x xy xy  6   3 2
x xy xy  6 b) 2 3 3 2 3
M  x y 0,5xy  7,5x y  x 2 3 2 3 2
x y x xy  3  x xy xy  6 và 3 2 3 2
N  3xy  x y  5,5x y 2  x y   3 3
x x    2 2
xy xy   xy  3 6
HS hoạt động cặp đôi giải toán 2 3     . HS trình bày kết quả x y 2x xy 3 Vậy 2 3
P Q x y  2x xy  3 .
b)M N   2 3 3 2 3
x y 0,5 xy  7,5 x y  x    3 2 3 2
3xy  x y  5,5x y  2 3 3 2 3
x y  0,5xy  7,5x y x 3 2 3 2
 3xy x y  5,5x y
GV yêu cầu HS nhận xét chéo   2 2
x y x y    3 3
0,5xy  3xy  HS chữa bài.   3 2 3 2
5,5x y  7,5x y  3  x GV nhận xét. 3 3 2 3
 3,5xy  2x y x Vậy 3 3 2 3
M N  3,5xy  2x y x .
Bài 2. Cho các đa thức Bài 2. 2 2
P  9x  7xy 11y ; 2 2 Q  4
x  7xy  6y . Chứng tỏ rằng P ,
Q không thể cùng có giá trị âm.
GV: Để chứng tỏ P , Q không thể cùng Ta có:
có giá trị âm ta cần chứng tỏ điều gì? 2 2
P Q  9x  7xy  11y
GV hướng dẫn: Để chứng tỏ P , Q không   2 2 4
x  7xy  6y
thể cùng có giá trị âm; ta chứng tỏ 2 2 2 2
 9x  7xy 11y  4x  7xy  6y P Q  0 . 2 2
 5x  5y  0
GV: Cho HS thảo luận và trình bày lời Do đó P , Q không thể cùng có giá trị giải. âm. HS: Nhận xét bài. GV: Nhận xét.
Dạng 2: Tính hiệu hai đa thức.
Bài 3: Tính hiệu của hai đa thức AB Bài 3: sau: a) a) 2 2
A x y  2xy; 2 2
B x y  2xy .
A B   2 2
x y xy   2 2 2
x y  2xy  b) 3 2 A  2
x xy  3x 1; 2 2 2 2
x y  2xy x y  2xy 3 2
B  3x xy  4x  5.   2 2
x x    2 2
y y    2
xy  2xy
GV: Yêu cầu Hs phát biểu nội dung quy  4  xy . tắc dấu ngoặc?
Vậy A B  4xy
GV: Cho HS hoạt động làm bài theo b) nhóm nhỏ. A B   3 2
x xy x     3 2 2 3 1
3x xy  4x  5
HS hoạt động cặp đôi giải toán 3 2 3 2  2
x xy  3x 1 3x xy  4x  5 HS Trình bày kết quả   3 3
x x    2 2 2 3 xy xy
GV Yêu cầu HS nhận xét chéo
 3x  4x   1   5
GV Nhận xét, chốt kiến thức 3 2  5
x  2xy  x  6 HS Chữa bài Vậy 3 2 A B  5
x  2xy  x  6 .
Dạng 3: Tìm một trong hai đa thức biết
đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa Phương pháp giải: thức còn lại.
- Nếu M B A thì M A  ; B
GV? Muốn tìm một số hạng khi biết tổng - Nếu M B A thì M A  ; B
và số hạng còn lại em làm như thế nào?
- Nếu A M B thì M A  . B Nêu ví dụ.
HS: Nếu M B A thì M A  ; B Bài 4: Bài 4:
Tìm đa thức M biết: a)  2 2 x xy  2 2 2 6 3
M x y  2xy a)  2 2 x xy  2 2 2 6 3
M x y  2xy ; b) M   2 xy y  2 2 2 4
 5xy x  7y 2 2 2
M x y xy   2 2 2 6x  3xy
GV Gọi 2 HS lên bảng trình bày. 2 2 2 2 2
M x y  2xy  6x  3xy
HS dưới lớp làm bài để nhận xét.  M   2 2 x x  2  y   2 2 6 2
xy  3xy  2 2 2  M  5
x y xy . Vậy 2 2 2 M  5
x y xy . b) M   2 xy y  2 2 2 4
 5xy x  7y 2 2
M xy x y   2 5 7 2xy  4 y GV gọi HS nhận xét. 2 2 2
M  5xy x  7y  2xy  4y
? Hãy nêu các bước bạn đã thực hiện để
M   xy xy 2  x   2 2 5 2 7 y  4 y
tìm M trong bài toán? HS: 2 2
M  7xy x  3y .
- Chuyển vế để tìm M . Vậy 2 2
M  7xy x  3y . - Bỏ dấu ngoặc.
- Nhóm các hạng tử đồng dạng.
- Thu gọn kết quả.
Bài 5. Tìm đa thức M sao cho tổng của M và đa thức Bài 5. 2 2 2
x  4x y  5xy 13xy  2 là đa thức
bậc 0 . Có tất cả bao nhiêu đa thức M
thỏa mãn điều kiện như vậy. Ta có:
GV? Cho ví dụ về đa thức bậc 0 ? M   2 2 2
x  4x y  5xy 13xy  2  a
HS: Mỗi số thực a , a  0 là một đa a ; a  0. 3
M a   2 2 2
x  4x y  5xy 13xy  2
thức bậc 0 . Ví dụ: 1; 7; ;0,75;... 4 2 2 2
M  x  4x y  5xy 13xy  2  a GV: Hãy tìm M thỏa mãn a ; R a  0 2 2 2
M x  4x y  5xy 13xy  2  a
Vậy có vô số đa thức M thỏa mãn điều
a ; a  0. kiện bài toán.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 6: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức Bài 6: 2 2 2 2 2
A  7x y  5xy 11x y 10xy  9xy Ta có: 2 2 2 2 2 1
A  7x y  5xy 11x y 10xy  9xy
tại x  1; y   . 2   2 2 x y x y   2 2 2 7 11 5
xy 10xy  9xy
GV Nêu các bước tính giá trị của đa thức 2 2
18x y  6xy 1
A tại x  1; y   .
Thay x  2; y  1 vào đa thức A , ta 2 2 HS trả lời. đượ     c:  2 1 1 21 18. 1 .   6.1.        .
GV: Gọi đại diện trình bày bảng.  2   2  2 GV yêu cầu HS nhận xét
Vậy giá trị của đa thức A tại
GV chốt kiến thức:
Muốn tính giá trị của một biểu thức: 1 21
x  1; y   bằng  .
- Thu gọn biểu thức; 2 2
- Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi
thực hiện phép tính.
Bài 7: Tính giá trị của đa thức 10 7 4
B  9x 12x  6x  3x  2019 Bài 7: tại x thỏa mãn 9 6 3
3x  4x  2x  1  0 . Ta có: 10 7 4
B  9x 12x  6x  3x  2019
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.  x 9 6 3 3
3x  4x  2x   1  2019 HS lên trình bày bài.     HS nhận xét. Mà 9 6 3 3x 4x 2x 1 0   
GV Nhận xét, sửa sai (nếu có). Do vậy B 3 . x 0 2019 2019 . Bài tập về nhà:
Bài 1.
Cho các đa thức 2 2
A x  2 y xy 1; 2 2 2 2
B x y x y 1. Tìm C sao cho: a) C A  ;
B b) C A  . B
Bài 2. Tìm đa thức M sao cho tổng của M và đa thức 3 2 2
x  3x y  5xy  7xy  2 là
đa thức bậc 0. Có tất cả bao nhiêu đa thức M thỏa mãn điều kiện như vậy.
Bài 3. Cho các đa thức 2 2 M  6
x  5xy 13y ; 2 2
N x  5xy  2 y . Chứng tỏ rằng
M , N không thể cùng có giá trị dương.
Bài 4. Cho hai đa thức: 3 2 3 2
A x x  2x 1; B  x x .
a) Tính M A  ; B
b) Tính giá trị của M tại x  1;
c) Tìm x để M  0.