Giáo án Đạo đức 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Bài 11

Giáo án Đạo đức 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Đạo đức 2 Cánh diều của mình. 

Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân
Bài 11: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau i học, HS đạt được:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Phân biệt được cảmc tiêu cực và cảmc tích cực.
- Nêu được ảnh hưởng của cảm xúc tiêu cực đối với bản thân và người khác xung
quanh.
- Thông qua hoạt đng, HS biết mt s việc làm đ kim chế cảm xúc tiêu cực
ca bản thân.
2. Năng lực:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đi, tho lun đ thc hin các nhiệm v hc
tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: S dụng các kiến thức đã hc ng dng
vào thực tế.
- Nhận ra được mt s việc làm kim chế cảm xúc tiêu cc ca bn tn.
- Th hiện được việc làm kiềm chế cảm xúc tiêu cực ca bản thân.
- Biết được vì sao phi kim chế cảm xúc tiêu cực.
3. Phẩm chất:
Kim chế cảm xúc tiêu cực ca bn thân một cách hợp lí và hiệu qu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, các mẩu giy chun b cho trò chơi
2. Hc sinh: SGK, VBT đạo đc 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
1. Khi
động
Mc tiêu:
Tạo không
khí vui vẻ,
kết ni vi
i học.
GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đoán cảm xúc”
* Cách chơi: GV chia lớp thành
2 đội, mỗi đội 5 thành viên. Sau
đó GV phát cho mi HS mt
mu giấyn trong có ghi nhng
cảmc cần th hiện, ví dụ như:
HS tham gia chơi: Quan
sát và din t cảm xúc
qua nét mặt: lo lng, s
hãi, vui v, buồn bã…
Tng Tiu học ……………………
Giáo vn: …………………………….
Lớp : 2…..
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Đạo đức Tun 26
Ngày …... tháng …….năm ……
vui v, gin d, lo lng, s hãi,
buồn bã… Từng HS s phi din
t cảmc qua nét mặt tương
ng vi cảm xúc ghi trong mẩu
giấy mà mình nhận được để cho
thành viên đội kia đoán. Đội nào
có số ln đoán đúng nhiều hơn sẽ
là đội chiến thng
- Hỏi: Ngoài nhng cảm xúc
quan sát va ri, còn những cm
c nào khác mà em biết?
- GV cho HS din t nhng cm
c đó.
- GV đánh giá HS chơi, gii
thiệu bài.
2-3 HS k
HS thc hin
HS lng nghe
10
3. Khám
phá
Hot động
1: Đọc t
tr li
câu hỏi
*Mục tiêu:
HS nêu đưc
mt s tác
hi ca cm
xúc tiêu cực
và biết đưc
mt s cách
kim chế
cảm xúc tiêu
cc.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1
GV chia lớp thành nhóm đôi,
thc hin các nhim v sau:
* Nhim v 1: Đọc bài t Bn
Bin” và trả li các câu hỏi:
+ Vì sao các bn xa lánh Bin?
+ M đã khuyên Bin điều?
+ Vic kim chế được cơn nóng
giận đã mang lại cho Bin điều
?
- GV theo dõi, hỗ tr HS nếu cn
thiết.
- 1-2 HS đọc.
- HS làm việc nm
đôi, đọc bài t: Bn
Bin:
- Vì bn Bin tính hay
nóng gin vi mi
ngưi.
- Mỗi khi nóng giận hãy
hít thở thật sâu và đếm
s trong đu tht chm.
- Giúp Bin thấy vui v
và được các bạn yêu
quý hơn.
+ …..
- Các nhóm trình bày
trước lp.
- Đại din các nhóm đọc thơ và
tr lời câu hỏi theo ý kiến cá
nhân.
* Nhim v 2: Nhn xét, đánh
giá sự th hin ca bạn theo tiêu
chí sau:
+ Trình bày: đọc to, rõ ràng
+ Ni dung: câu trả lời đầy đủ,
hợp lí
+ Thái độ làm việc nhóm: tp
trung, nghiêm túc
- GV mi một nhóm HS đọc li
bài thơ.
- GV đọc li bài t cuốn hút,
truyn cm
- GV lần ợt nêu lại các câu hỏi
và mời HS tr lời. (GV có thể đặt
thêm câu hỏi khai thác các câu
tr li của HS như:
+ Em học được gì qua bài thơ
trên?
- GV nhận xét hoạt động ca HS
và kết luận: Nóng giận là mt
trong nhng cảmc tiêu cực.
Vì thế, chúng ta nên kiềm chế
cơn nóng gin đ không làm ảnh
ởng đến người khác.
- GV đánh giá, nhn xét, chuẩn
kiến thc, chuyn sang ni dung
mi.
- HS nhận xét, lắng
nghe
- HS lng nghe
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS lng nghe
10
Hot động
2: Chia s
v c hại
ca cm
c tiêu cực
Mc tiêu:
* Nhim v 1: GV yêu cầu HS
làm việc theo nhóm đôi và trả li
câu hỏi:
? K tên những cảm xúc tiêu cc
mà em biết?
- HS đọc yêu cầu sgk
và thc hiện yêu cầu.
- 1 -2 HS nêu ý kiến/
câu hỏi:
+ Nóng giận, lo lng,
buồn bã…
Thông qua
hoạt động,
HS u được
tác hại ca
cảm xúc tiêu
cực đến bn
thân mọi
ngưi xung
quanh.
? Nhng cảm xúc tiêu cực đó sẽ
ảnh hưởng như thế nào đến sc
khe ca bản thân?
? Cảm xúc tiêu cc s ảnh hưởng
như thế nào đến vic hc tp ca
bản thân?
? Cảm xúc tiêu cc s ảnh hưởng
như thế nào đến tình bạn?
- Mt s nhóm trình bày kết qu
tho lun bng cách vấn đáp (1
bn hi, 1 bn tr li)
* Nhim v 2: HS nhn xét theo
các tiêu chí sau:
+ Trình bày: nói to, rõ ràng.
+ Nội dung: đầy đủ, hợp lí.
+ Thái độ làm việc nhóm: tp
trung, nghiêm túc.
- GV hỏi thêm: Cảm xúc tiêu cực
còn gây ra nhng tác hại nào
khác nữa?
- GV kết lun:
+ Cảm xúc tiêu cực gây hại cho
sc khe bản thân như: mất ng,
ảnh hưởng đến tiêu hóa, nặng
hơn có th b trm cm.
+ Cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng
không tốt đến vic hc tp, làm
mt tp trung dẫn đến kết qu
hc tp sa sút.
+ Cảm xúc tiêu cực còn làmnh
ởng đến tình bạn: làm tổn
thương người khác, b cô lập, xa
lánh
+ Cảm xúc tiêu cực còn làm cho
mọi người xung quanh mt vui,
+ Làm ta mất ng, nh
ởng đến đường tiêu
a và h thn kinh.
+ Mt tp trung trong
hc tp khiến kết qu
không tốt.
+ Khiến bạn bè không
vui và không khí tò
chuyn căng thẳng hơn.
- HS lng nghe.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2-3 HS nêu ý kiến.
- HS lng nghe.
làm cho bầu không khí trong gia
đình ng thẳng….
- GV đánh giá, nhn xét, chuẩn
kiến thc, chuyn sang ni dung
mi.
7’
Hot động
3: Tho
lun v
cách kiềm
chế cảm xúc
tiêu cực
Mc tiêu:
Thông qua
hoạt động,
HS xác định
đưc mt s
cách đ kim
chế cảm xúc
tiêu cực.
- Đọc yêu cầu 3
* Nhim v 1: GV yêu cầu HS
làm việc theo nhóm 4 và trả li
câu hỏi: Quan sát các tranh ở
mục 3 trang 58 SGK và cho biết:
? Chúng ta kiềm chế cảm xúc
tiêu cực bng cách nào?
- Mt s nhóm trình bày kết qu
tho lun.
* Nhim v 2: HS nhn xét theo
các tiêu chí sau:
+ Trình bày: nói to, rõ ràng.
+ Nội dung: đầy đủ, hợp lí.
+ Thái độ làm việc nhóm: tp
trung, nghiêm túc.
- GV hỏi thêm: Ngoài nhng
cách mà trong SGK đã gii
thiệu, em còn biết những cách
kim chế cảm xúc tiêu cực nào
khác?
- GV kết lun: Trong cuc sng
có rất nhiều các tác động khiến
cho chúng ta nảy sinh ra nhng
cảmc tiêu cực. Dựa vào các
tình huống c th mà chúng ta có
th kim chế cảmc bằng mt
s cách sau đây: Luôn suy nghĩ
tích cực; gi bình tĩnh; uống mt
cốc nước lnh; hít thở sâu; nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc nm
thc hin yêu cầu/
- HS tr lời theo ý hiểu:
Nghe nhạc, chơi th
thao, trò chuyn vi
bạn bè, đọc truyn, viết
nhật kí….
- Các nhóm trình bày ý
kiến.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2-3 HS trình bày ý
kiến cá nhân.
nhc; tp th dục thường xuyên;
ngi thiền; tâm sự với người
mình tin tưởng; b ra ch khác,
gi chặt ngón tay, viết nhật kí…
- GV đánh giá, nhn xét HS
trong hoạt động chuyn sang
hoạt động tiếp theo.
3’
3. Cng c -
dn
Mc tiêu:
Khái quát
li ni dung
tiết hc
GV hi:
+ Nếu mt s vic làm để kim
chế cảmc tiêu cực.
+ Kim chế cảmc tiêu cực
mang li lợi ích gì?
GV nhn xét, đánh giá tiết hc
2-3 HS nêu
HS lng nghe
Rút kinh nghim, b sung sau tiết dạy: …………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân
Bài 11: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau i học, HS đạt được:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS nhn din được cm xúc tiêu cực; ảnh hưởng ca cảm xúc tiêu cực trong
từng tình huống và cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực đó.
- HS ch ra các li ích của vic kim chế cảm xúc tiêu cực.
- HS nêu được các cách kim chế cảm xúc tiêu cực trong các tình huống c th.
2. Năng lực:
- Năng lc giao tiếp, hợp tác: Trao đi, tho lun đ thc hin các nhiệm v hc
tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: S dụng các kiến thức đã hc ng dng
vào thực tế.
- Nhận ra được mt s biu hin ca cảm xúc tiêu cực.
- Thc hiện được cách kiềm chế cm xúc tiêu cực ca bn thân.
- Biết đưc ý nghĩa ca vic kim chế cảm xúc tiêu cực.
3. Phẩm chất:
Kim chế cảm xúc tiêu cực ca bn thân một cách hợp lí và hiệu qu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, các tấm th cảmc, đo c để đóng vai
2. Hc sinh: SGK, VBT đạo đc 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Ni dung
mục tiêu
Hoạt động ca hc
sinh
5
1. Khi
động
Mc tiêu:
Tạo không
khí vui vẻ,
kết ni vi
i học.
HS tham gia chơi.
Tng Tiu học ……………………
Giáo vn: …………………………….
Lớp : 2…..
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Đạo đức Tun 27
Ngày …... tháng …….năm ……
Cảm xúc tích
cc
Cảm xúc tiêu
cc
2-3 HS nêu
HS tr li
- HS lng nghe
12’
2. Khám
phá
Hot động
1: Đọc tình
huống và
tr li câu
hi:
Mc tiêu:
- HS nhn
diện được
cảm xúc
tiêu cực
- HS ch ra
đưc nh
ng ca
cảm xúc
tiêu cực
trong tng
tình huống
và cách
kim chế
cảm xúc
tiêu cực đó.
- HS tho luận nhóm 4
và trả li câu hỏi ca
GV đưa ra.
- HS theo dõi, lng
nghe.
- Các nhóm khác nhn
xét, đánh giá.
- Nhóm khác lắng nghe,
b sung, góp ý
- HS lng nghe
6
Hot động
2: Liên hệ
Mc tiêu:
HS nêu
đưc tình
hung bn
thân đã có
cảm xúc
tiêu cực và
cách kiềm
- 1-2 HS đọc yêu cầu
- HS thc hin
- HS chia s
chế cảm xúc
tiêu cực đó.
- HS lng nghe
4
3. Vn
dng:
Hot động
1: Thư giãn
cơ th
Mc tiêu:
HS thư giãn
thoi mái,
đầu óc.
- HS thc hin.
5’
Hot động
2: Tạo góc
ghi nh.
Mc tiêu:
HS ghi nh
và thc hin
đưc cách
kim chế
cảm xúc
tiêu cực ca
bản thân.
- 1-2 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát và ghi
nh nhim v.
3
3. Cng c
- dặn dò
2-3 HS nêu
Mc tiêu:
Khái quát
li ni dung
tiết hc
- HS lng nghe
- 2 HS đọc, lớp đọc
thm
- HS lng nghe
Rút kinh nghiệm, b sung sau tiết dạy: …………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
| 1/11

Preview text:

Trường Tiểu học ……………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: …………………………….
Môn: Đạo đức – Tuần 26 Lớp : 2…..
Ngày …. . tháng …….năm ……
Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân
Bài 11: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Phân biệt được cảm xúc tiêu cực và cảm xúc tích cực.
- Nêu được ảnh hưởng của cảm xúc tiêu cực đối với bản thân và người khác xung quanh.
- Thông qua hoạt động, HS biết một số việc làm để kiềm chế cảm xúc tiêu cực của bản thân. 2. Năng lực:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Nhận ra được một số việc làm kiềm chế cảm xúc tiêu cực của bản thân.
- Thể hiện được việc làm kiềm chế cảm xúc tiêu cực của bản thân.
- Biết được vì sao phải kiềm chế cảm xúc tiêu cực. 3. Phẩm chất:
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực của bản thân một cách hợp lí và hiệu quả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, các mẩu giấy chuẩn bị cho trò chơi
2. Học sinh: SGK, VBT đạo đức 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học mục tiêu sinh 5’ 1. Khởi
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS tham gia chơi: Quan động “Đoán cảm xúc”
sát và diễn tả cảm xúc Mục tiêu:
* Cách chơi: GV chia lớp thành
qua nét mặt: lo lắng, sợ Tạo không
2 đội, mỗi đội 5 thành viên. Sau hãi, vui vẻ, buồn bã… khí vui vẻ,
đó GV phát cho mỗi HS một
kết nối với
mẩu giấy bên trong có ghi những bài học.
cảm xúc cần thể hiện, ví dụ như:
vui vẻ, giận dữ, lo lắng, sợ hãi,
buồn bã… Từng HS sẽ phải diễn
tả cảm xúc qua nét mặt tương
ứng với cảm xúc ghi trong mẩu
giấy mà mình nhận được để cho
thành viên đội kia đoán. Đội nào
có số lần đoán đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng
- Hỏi: Ngoài những cảm xúc 2-3 HS kể
quan sát vừa rồi, còn những cảm
xúc nào khác mà em biết?
- GV cho HS diễn tả những cảm HS thực hiện xúc đó.
- GV đánh giá HS chơi, giới HS lắng nghe thiệu bài. 10’ 3. Khám phá Hoạt động
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1 - 1-2 HS đọc. 1: Đọc thơ
GV chia lớp thành nhóm đôi, và trả lời
thực hiện các nhiệm vụ sau: câu hỏi
* Nhiệm vụ 1: Đọc bài thơ “Bạn - HS làm việc nhóm *Mục tiêu:
Bin” và trả lời các câu hỏi:
đôi, đọc bài thơ: Bạn HS nêu được Bin: một số tác
+ Vì sao các bạn xa lánh Bin? - Vì bạn Bin tính hay hại của cảm nóng giận với mọi xúc tiêu cực người.
và biết được + Mẹ đã khuyên Bin điều gì? - Mỗi khi nóng giận hãy một số cách
hít thở thật sâu và đếm kiềm chế
số trong đầu thật chậm.
cảm xúc tiêu + Việc kiềm chế được cơn nóng - Giúp Bin thấy vui vẻ cực.
giận đã mang lại cho Bin điều và được các bạn yêu gì? quý hơn. + …..
- GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. - Các nhóm trình bày trước lớp.
- Đại diện các nhóm đọc thơ và
trả lời câu hỏi theo ý kiến cá - HS nhận xét, lắng nhân. nghe
* Nhiệm vụ 2: Nhận xét, đánh
giá sự thể hiện của bạn theo tiêu chí sau:
+ Trình bày: đọc to, rõ ràng
+ Nội dung: câu trả lời đầy đủ, hợp lí
+ Thái độ làm việc nhóm: tập - HS lắng nghe trung, nghiêm túc
- GV mời một nhóm HS đọc lại - HS lắng nghe bài thơ.
- GV đọc lại bài thơ cuốn hút, - HS thực hiện truyền cảm
- GV lần lượt nêu lại các câu hỏi
và mời HS trả lời. (GV có thể đặt
thêm câu hỏi khai thác các câu trả lời của HS như:
+ Em học được gì qua bài thơ - HS lắng nghe trên?
- GV nhận xét hoạt động của HS
và kết luận: Nóng giận là một
trong những cảm xúc tiêu cực.
Vì thế, chúng ta nên kiềm chế
cơn nóng giận để không làm ảnh
hưởng đến người khác.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội dung mới. 10’ Hoạt động - HS đọc yêu cầu sgk 2: Chia sẻ và thực hiện yêu cầu. về tác hại
* Nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS - 1 -2 HS nêu ý kiến/ của cảm
làm việc theo nhóm đôi và trả lời câu hỏi:
xúc tiêu cực câu hỏi: + Nóng giận, lo lắng, Mục tiêu:
? Kể tên những cảm xúc tiêu cực buồn bã… mà em biết? Thông qua
? Những cảm xúc tiêu cực đó sẽ + Làm ta mất ngủ, ảnh hoạt động,
ảnh hưởng như thế nào đến sức
hưởng đến đường tiêu
HS nêu được khỏe của bản thân? hóa và hệ thần kinh.
tác hại của ? Cảm xúc tiêu cực sẽ ảnh hưởng + Mất tập trung trong
cảm xúc tiêu như thế nào đến việc học tập của học tập khiến kết quả
cực đến bản bản thân? không tốt.
thân và mọi ? Cảm xúc tiêu cực sẽ ảnh hưởng + Khiến bạn bè không
người xung như thế nào đến tình bạn? vui và không khí tò quanh. chuyện căng thẳng hơn.
- Một số nhóm trình bày kết quả - HS lắng nghe.
thảo luận bằng cách vấn đáp (1
bạn hỏi, 1 bạn trả lời)
* Nhiệm vụ 2: HS nhận xét theo - HS nhận xét, bổ sung. các tiêu chí sau:
+ Trình bày: nói to, rõ ràng.
+ Nội dung: đầy đủ, hợp lí.
+ Thái độ làm việc nhóm: tập trung, nghiêm túc.
- GV hỏi thêm: Cảm xúc tiêu cực - 2-3 HS nêu ý kiến.
còn gây ra những tác hại nào khác nữa? - GV kết luận: - HS lắng nghe.
+ Cảm xúc tiêu cực gây hại cho
sức khỏe bản thân như: mất ngủ,
ảnh hưởng đến tiêu hóa, nặng
hơn có thể bị trầm cảm.
+ Cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng
không tốt đến việc học tập, làm
mất tập trung dẫn đến kết quả học tập sa sút.
+ Cảm xúc tiêu cực còn làm ảnh
hưởng đến tình bạn: làm tổn
thương người khác, bị cô lập, xa lánh…
+ Cảm xúc tiêu cực còn làm cho
mọi người xung quanh mất vui,
làm cho bầu không khí trong gia đình căng thẳng….
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội dung mới.
7’ Hoạt động - Đọc yêu cầu 3 - HS đọc yêu cầu 3: Thảo
* Nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS - HS làm việc nhóm luận về
làm việc theo nhóm 4 và trả lời thực hiện yêu cầu/ cách kiềm
câu hỏi: Quan sát các tranh ở
chế cảm xúc mục 3 trang 58 SGK và cho biết: tiêu cực
? Chúng ta kiềm chế cảm xúc
- HS trả lời theo ý hiểu: Mục tiêu:
tiêu cực bằng cách nào? Nghe nhạc, chơi thể Thông qua thao, trò chuyện với hoạt động,
bạn bè, đọc truyện, viết HS xác định nhật kí….
được một số - Một số nhóm trình bày kết quả - Các nhóm trình bày ý
cách để kiềm thảo luận. kiến.
chế cảm xúc * Nhiệm vụ 2: HS nhận xét theo - HS nhận xét, bổ sung. tiêu cực. các tiêu chí sau:
+ Trình bày: nói to, rõ ràng.
+ Nội dung: đầy đủ, hợp lí.
+ Thái độ làm việc nhóm: tập trung, nghiêm túc.
- GV hỏi thêm: Ngoài những - 2-3 HS trình bày ý
cách mà trong SGK đã giới kiến cá nhân.
thiệu, em còn biết những cách
kiềm chế cảm xúc tiêu cực nào khác?
- GV kết luận: Trong cuộc sống
có rất nhiều các tác động khiến
cho chúng ta nảy sinh ra những
cảm xúc tiêu cực. Dựa vào các
tình huống cụ thể mà chúng ta có
thể kiềm chế cảm xúc bằng một
số cách sau đây: Luôn suy nghĩ
tích cực; giữ bình tĩnh; uống một
cốc nước lạnh; hít thở sâu; nghe
nhạc; tập thể dục thường xuyên;
ngồi thiền; tâm sự với người mà
mình tin tưởng; bỏ ra chỗ khác,
giữ chặt ngón tay, viết nhật kí…
- GV đánh giá, nhận xét HS
trong hoạt động chuyển sang hoạt động tiếp theo.
3’ 3. Củng cố - GV hỏi: 2-3 HS nêu dặn dò
+ Nếu một số việc làm để kiềm Mục tiêu: chế cảm xúc tiêu cực. Khái quát
+ Kiềm chế cảm xúc tiêu cực
lại nội dung mang lại lợi ích gì? tiết học
GV nhận xét, đánh giá tiết học HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy: …………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học ……………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: …………………………….
Môn: Đạo đức – Tuần 27 Lớp : 2…..
Ngày …. . tháng …….năm ……
Chủ đề: Thể hiện cảm xúc bản thân
Bài 11: Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS nhận diện được cảm xúc tiêu cực; ảnh hưởng của cảm xúc tiêu cực trong
từng tình huống và cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực đó.
- HS chỉ ra các lợi ích của việc kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
- HS nêu được các cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực trong các tình huống cụ thể. 2. Năng lực:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Nhận ra được một số biểu hiện của cảm xúc tiêu cực.
- Thực hiện được cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực của bản thân.
- Biết được ý nghĩa của việc kiềm chế cảm xúc tiêu cực. 3. Phẩm chất:
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực của bản thân một cách hợp lí và hiệu quả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy chiếu, máy tính, các tấm thẻ cảm xúc, đạo cụ để đóng vai
2. Học sinh: SGK, VBT đạo đức 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học và mục tiêu sinh 5’ 1. Khởi
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS tham gia chơi. động “Ai nhanh, ai đúng” Mục tiêu:
* Cách chơi: GV chia lớp thành 2 Tạo không
đội chơi, mỗi đội 2 thành viên.
khí vui vẻ, GV tổ chức cho HS chơi dưới
kết nối với
hình thức tiếp sức. Sắp xếp các bài học.
tấm thẻ thể hiện khuôn mặt cảm
xúc vào nhóm thích hợp sau đây: Cảm xúc tích Cảm xúc tiêu cực cực
Đội nào nhanh và sắp xếp đúng
sẽ là đội thắng cuộc.
- GV cho HS nêu các cảm xúc 2-3 HS nêu
tiêu cực mà các em quan sát được.
- Hỏi: Những cảm xúc tiêu cực HS trả lời
ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?
- GV đánh giá HS chơi, giới - HS lắng nghe thiệu bài. 12’ 2. Khám
GV chia lớp thành nhóm 4, thực - HS thảo luận nhóm 4 phá hiện các nhiệm vụ sau:
và trả lời câu hỏi của Hoạt động
* Nhiệm vụ 1: HS đọc các tình GV đưa ra.
1: Đọc tình huống ở mục 1 (trang 58, 59) và huống và
trả lời câu hỏi (có thể cho HS trả lời câu
đóng vai lại tình huống): hỏi:
a. Bạn trong mỗi tình huống có Mục tiêu: cảm xúc gì? - HS nhận
b. Cảm xúc đó ảnh hưởng như diện được
thế nào đến bản thân và người cảm xúc xung quanh? tiêu cực
c. Em sẽ khuyên bạn kiềm chế - HS chỉ ra
cảm xúc đó như thế nào? được ảnh
- GV theo dõi, quan sát và hỗ trợ
hưởng của HS nếu cần thiết. cảm xúc
- Đại diện một số nhóm trình bày - HS theo dõi, lắng tiêu cực về mỗi tình huống. nghe. trong từng
* Nhiệm vụ 2: Nhận xét, đánh - Các nhóm khác nhận
tình huống giá sự thể hiện của bạn theo tiêu xét, đánh giá. và cách chí sau: kiềm chế
+ Trình bày: nói to, rõ ràng cảm xúc
+ Nội dung: đầy đủ, hợp lí
tiêu cực đó. + Thái độ làm việc nhóm: Tập trung, nghiêm túc.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ - Nhóm khác lắng nghe, sung bổ sung, góp ý
- GV tổng kết và kết luận: - HS lắng nghe
+ Tình huống 1: Bạn Long đã
nóng giận. Cảm xúc đó đã làm tổn
thương Tiến, làm cho các bạn mất
vui. Long nên kiềm chế cơn giận
bằng cách giữ bình tĩnh, hít thở
sâu hoặc giữ chặt ngón tay, không nên to tiền với bạn.
+ Tình huống 2: Bạn Hoa đã giận
dỗi. Cảm xúc đó khiến các bạn
chơi cùng mất vui. Hoa nên kiềm
chế cảm xúc của mình bằng cách
giữ bình tĩnh, chờ đến lượt mình,
không nên giận dỗi vô cớ.
+ Tình huống 3: Vân đã rất tức
giận. Cảm xúc đó khiến anh của
Vân không vui. Vân có thể kiềm
chế cảm xúc đó bằng cách giữ
bình tĩnh, uống một cốc nước
lạnh, hít thở sâu để kiềm chế cơn tức giận của mình.
- GV nhận xét HS tham gia hoạt
động và chuyển ý sang hoạt động tiếp theo. 6’ Hoạt động - HS đọc yêu cầu - 1-2 HS đọc yêu cầu 2: Liên hệ
- Yêu cầu HS chia sẻ về một tình - HS thực hiện Mục tiêu:
huống bản thân đã có cảm xúc HS nêu tiêu cực và cho biết: được tình
? Khi đó em đã thể hiện cảm xúc huống bản như thế nào?
thân đã có ? Nếu gặp lại tình huống tương cảm xúc
tự, em sẽ kiềm chế cảm xúc tiêu
tiêu cực và cực như thế nào? cách kiềm - HS chia sẻ
chế cảm xúc - Một số HS chia sẻ những tình
tiêu cực đó. huống cá nhân đã có cảm xúc - HS lắng nghe tiêu cực
- GV nhận xét các tình huống của
HS và nhắc nhở: Chúng ta thấy
cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng rất
nhiều tới chúng ta. Khi gặp phải
những tình huống khiến chúng ta
có cảm xúc tiêu cực thì chúng ta
nên kiềm chế cảm xúc tiêu cực
để không ảnh hưởng đến sức
khỏe, học tập của bản thân và các mối quan hệ xung quanh. 3. Vận dụng: Hoạt động
4’ 1: Thư giãn - GV bật nhạc thư giãn và yêu - HS thực hiện. cơ thể
cầu HS ngồi ngay ngắn, nhắm Mục tiêu:
mắt, thả lỏng cơ thể, đầu óc thư HS thư giãn giãn. thoải mái, đầu óc.
5’ Hoạt động - HS đọc yêu cầu 2 - 1-2 HS đọc yêu cầu 2: Tạo góc
- GV cho HS quan sát một số - HS quan sát và ghi ghi nhớ.
mẫu sổ nhật kí và nêu ý nghĩa nhớ nhiệm vụ. Mục tiêu:
của việc viết sổ nhật kí.
HS ghi nhớ - GV yêu cầu HS về nhà viết nhật
và thực hiện kí, viết lại những cảm xúc tiêu được cách
cực mà em đã trải qua và cách kiềm chế
kiềm chế những cảm xúc tiêu cực cảm xúc đó. tiêu cực của bản thân.
3’ 3. Củng cố - GV hỏi: 2-3 HS nêu - dặn dò
+ Em học được gì qua bài học này? Mục tiêu:
- GV tóm tắt nội dung chính của - HS lắng nghe Khái quát bài học.
lại nội dung - GV yêu cầu HS đọc lời khuyên - 2 HS đọc, lớp đọc tiết học thầm
- GV nhận xét, đánh giá tiết học - HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy: …………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….