Trang 1
Ngày dy:
Ngày son:
BÀI 21: BIỂU ĐỒ
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ cột;
biu đồ cột kép
- Lựa chn và biu din được dữ liu vào bảng thống kê, biu đồ thích hợp.
- Nhận ra và giải quyết được những vẫn để đơn giản hoặc nhn biết những quy luật đơn
gin dựa trên phân tích các số liệu thu đượcdạng: bảng thống kê; biu đổ tranh; biu đồ
cột đơn.
- Nhận biết được mi liên hệ giữa thng kê với những kiến thức trongc môn học ở
Chương trình lớp 6 và trong thực tin.
2. V năng lực:
* Năng lc chung:
- Năng lc t hc
- Năng lc giao tiếp và hp tác
* Năng lực đặc thù:
- Năng lc giao tiếp toán hc:
- Năng lực duy và lập lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực mô
hình hóa toán hc:
3. V phm cht:
- Chăm chỉ
- Trung thc
- Trách nhim
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dy, thước thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thước thng, bng nhóm.
Trang 2
III. Tiến trình dy hc:
1. BIỂU Đ TRANH
a) Mục tiêu: HS đọc được các d liu t biu đồ tranh v được biu đồ thành t bng
thng kê.
b) Ni dung: Các bài tp v biu đồ tranh.
c) Sn phm: Các bài làm ca hc sinh
d) T chc thc hin:
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viênhc
sinh
Ni dung
- Yêu cu HS quan t biu đồ được
cho trongi tp 1.
- Yêu cu HS các nhóm đc các
thông tin được cho trong biu đồ
tranh.
+ Lit s đim 10 trong các
ngày.
+ So sánh s đim 10 đạt được ca
các ngày trong tun.
- HS quan sát các hình v tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
các cho bài tp 9 trên phiếu hc tp
- u cu HS các nhóm trình y
câu tra li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi để nhn xét.
+ Lit s đim 10 trong các
ngày.
+ So sánh s đim 10 đạt được ca
các ngày trong tun.
- GV: u cu HS nêu li các nhn
xét ban đầu t biểu đồ tranh đã cho.
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
Bài 1:y gi tên loi biểu đồ trong hình dưới đây.
Hãy mô t các thông tintrong biểu đồ.
S điểm 10 ca hc sinh lp 6A đạt được trong
1 tuần thi đua chào mng 20/11.
Ngày
S đim 10
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Th by
Trong đó
1=
điểm 10.
Li gii
+ Biu đồ cho trongi toán được gi là biểu đồ
tranh. Biu đồ mô t s đim 10 ca các hc sinh lp
6A đạt được trong mt tun.
+ Mi biểu tượng biu diễn cho 1 đim 10.
+ T biu đồ tranh cho ta các thông tin được ghi
trong bng i đây sau:
Ngày
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Thu
Th by
Trong tun t ngày th 3 các em học sinh đạt được
ít điểm 10 nht và ngày th 7 các em đạt được nhiu
Trang 3
đim 10 nht.
- Yêu cu HS quan t biu đồ được
cho trongi tp 2.
- Yêu cu HS các nhóm đc các
thông tin được cho trong biu đồ
tranh.
+ Lit s thành viên mi trong
các quý.
+ Tr li các câu hi theo u cu
bài toán.
- HS quan sát các hình v tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
các cho bài tp 2 trên phiếu hc tp
- u cu HS các nhóm trình y
câu tra li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi đ nhn xét.
+ Lit s thành viên mi ca
CLB trong các quý.
+ Tr li các câu hi theo u cu
bài toán.
- GV: u cu HS nêu li các nhn
xét ban đầu t biểu đồ tranh đã cho.
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
Bài 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết s thành viên
mi ca CLB toán GMATH trong mi quý ca mt
trường m 2021.
Ngày
S thành viên mi GMATH
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Trong đó
5=
thành viên.
Quan sát biu đồ tranh và tr li các câu hỏi sau đây
a) Trong các quý của năm 2020 thì quý nào ít thành
viên mi nht và quý nào nhiu thành viên mi nht
b) Quý I có nhiu thành viên mi hơn quý IV bao
nhiêu?
c) Trung bình mi quý có bao nhiêu thành viên mi.
Li gii
a) Trong các quý ca năm 2020 thì q ít thành viên
mi nht là q IV và quý nhiu thành viên mi nht
là quý I.
b)
Quý I
9.5 45=
thành viên mi
Quý IV có
6.5 30=
thành viên mi
Quý I nhiu thành viên mi hơn quý IV
45 30 15-=
c) Trung bình mi quý có s thành viên mi là:
( )
9 7 8 6 .5
37,5
4
+++
=
- Yêu cu HS quan t biu đồ được
cho trongi tp 3.
- Yêu cu HS các nhóm đc các
thông tin được cho trong biu đồ
tranh.
+ Lit s hc sinh yêu tch các
môn hc
+ Tr li các câu hi theo u cu
bài toán.
- HS quan sát các hình v tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
các cho bài tp 3 trên phiếu hc tp
- u cu HS các nhóm trình y
Bài 3. Biu đồ tranh dưới đây cho biết mức độ yêu
thích các môn hc ca các bn hc sinh khi lp 6.
Môn Hc
S HS yêu thích
Hóa
Sinh
Ng n
Tiếng
Anh
Toán
Trong đó
10; 5==
hc sinh.
a) Lp bng thng t biu đồ tranh đã cho.
Trang 4
câu tra li ca nhóm các nm
khác theo dõi đ nhn xét.
+ Lit s HS yêu tch mi môn
hc.
+ Tr li các câu hi theo u cu
bài toán.
- GV: u cu HS nêu li các nhn
xét ban đầu t biểu đồ tranh đã cho.
- GV kết lun cng c ni dung
bài tp.
b) Môn hc nào được nhiu hc sinh yêu thích nht.
c) Môn hc nào được ít hc sinh yêu thích nht.
Li gii
a) Lp bng thng t biu đồ tranh đã cho.
Loi qu
S hc sinh yêu thích
Hóa
45
Sinh
35
Ng n
60
Tiếng
Anh
50
Toán
65
b) Môn Tn có nhiu hc sinh yêu thích nht.
Môn Sinh ít hc sinh yêu tch nht.
- Yêu cu HS đọc bài tp 10.
- Yêu cu HS tho lun nhóm để
đưa phương án giải bi tp 10 bng
các tr li các câu hi.
+ Nêu lại các bước v biu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu bn hc sinh
gii. Gii tch cách chọn đó.
- HS tho luận để đưa ra các câu trả
li
- u cu HS các nhóm trình y
câu tr li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi đ nhn xét.
+ Nêu lại các bước v biu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu bn hc sinh
gii. Gii tch cách chọn đó.
- GV. Yêu cu HS nêu li cách v
mt biu đồ tranh.
- GV kết lun cng c ni dung
bài tp.
Bài 4 S hc sinh gii trong các lp 6 ca mt
trường THCS được ghi lại như sau
Lp 6A có 12 bn
Lp 6B có 15 bn
Lp 6C có 18 bn
Lp 6D có 15 bn
Lp 6E có 21 bn
V biu đồ tranh biu din s hc sinh gii ca mi
lp.
Li gii
Ta có
( )
12;15;18;21 3UC =
nên ta s chn mt biu
ng biu din cho 3 bn hc sinh gii.
Lp 6A có 12 bn hc sinh gii ng vi
12 : 3 4=
biu tượng.
Lp 6B có 15 bn hc sinh gii ng vi
15 : 3 5=
biu tượng.
Lp 6C có 18 bn hc sinh gii ng vi
18 : 3 6=
biu tượng.
Lp 6D có 15 bn hc sinh gii ng vi
15 : 3 5=
biu tượng.
Lp 6E có 21 bn hc sinh gii ng vi
21: 3 7=
biu tượng.
T đó ta có biu đồ tranh như sau
Lp
S bn hc sinh gii
Trang 5
6A
6B
6C
6D
6E
- Yêu cu HS đọc bài tp 5.
- Yêu cu HS tho lun nhóm để
đưa phương án giải bi tp 11 bng
các tr li các câu hi.
+ Nêu lại các bước v biu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu hp khu trang.
Gii thích cách chn đó.
- HS tho luận để đưa ra các câu trả
li
- u cu HS các nhóm trình y
câu tr li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi đ nhn xét.
+ Nêu lại các bước v biu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu hp khu trang.
Gii thích cách chn đó.
- GV. Yêu cu HS nêu li cách v
mt biu đồ tranh.
- GV kết lun cng c ni dung
bài tp.
Bài 5. Kết qu s hp khu trang ng h được mùa
dch ca các lp khi 6 trong một trường THCS
được ghi li trong bng dưới đây:
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
48
56
40
32
56
40
48
64
V biu đồ tranh biu din s hp khu trang ng h
ca mi lp.
Li gii
Ta có
( )
32;40;48;56;64 8U =
nên ta s chn mt biu
ng biu din 8 cho hp khu trang.
Lp 6A1 có 48 hp khu trang ng vi
48 : 8 6=
biu tượng.
Lp 6A2 có 56 hp khu trang ng vi
56: 8 7=
biu tượng.
Lp 6A3 có 40 hp khu trang ng vi
40 : 8 5=
biu tượng.
Lp 6A4 có 32 hp khu trang ng vi
32 : 8 4=
biu tượng.
Lp 6A5 có 56 hp khu trang ng vi
56: 8 7=
biu tượng.
Lp 6A6 có 40 hp khu trang ng vi
40 : 8 5=
biu tượng.
Lp 6A7 có 48 hp khu trang ng vi
48 : 8 6=
biu tượng.
Lp 6A5 có 64 hp khu trang ng vi
64 : 8 8=
biu tượng.
T đó ta có biểu đồ tranh như sau
Lp
S bn hp khu trang
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
Trang 6
2. BIỂU Đ CT
Dng 1: V biu đ ct
a) Mc tiêu: Hc sinh vn dụng được các bước v biu đồ cột để thc hành v mt s bài
tập đơn gin.
b) Ni dung: m các bài tp
c) Sn phm: Bài làm các bài tp
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viênhc
sinh
Ni dung
- GV u cu hc sinh đọc đề
bài tp 1
- GV u cu học sinh suy nghĩ
làm i nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành i
tp.
H1: u các bước để v biu đồ
ct?
- HS đọc đầu i, suy nghĩ m
bài tr li u hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
+ V trc ngang biu din các
môn hc được hc sinh yêu
thích. V trục đứng biu din s
hc sinh.
+ Mi môn hc trên trc ngang
ta v mt hình ch nht chiu
cao tương ng vi s học sinh đã
chn (Chiu rng ca hình ch
nht bng nhau).
+ Đặt tên cho biu đồ, ghi c
thích màu cho các ct (nếu
cần) để hn thin biu đồ (H.1).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
D đoán sai lầm ca hc sinh:
+ Trên trc đng biu din s
Bài 1: Điều tra v s môn học đưc học sinh ưa
thích nht ca mt lp bn lp trưởng lp 9A
ghi được s liu vào bng sau:
Môn hc
Âm
Nhc
Thut
Th
dc
Hoá
hc
Sinh
hc
Địa
S hc
sinh
6
5
9
3
6
7
Bài gii
(H.1).
Trang 7
học sinh thường chia khong
cách không đúng t l
+ Trên trc ngang biu din các
môn hc chiu rng ca các hình
ch nht không bng nhau.
- GV u cu hc sinh đọc đề
bài tp 2
- GV u cu hc sinh suy nghĩ
làm i nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành i
tp.
H1: u các bước để v biu đồ
ct bài tp 2?
- HS đọc đầu i, suy nghĩ m
bài tr li u hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
+ Lp bng thng kê
+ V trc ngang biu din chiu
cao ca công nhân. V trục đứng
biu din s công nhân. .
+ Mỗi đơn vị chiu cao trên trc
ngang ta v mt hình ch nht
chiu cao tương ng vi s
công nhân. đưc đo (Chiều rng
ca hình ch nht bng nhau).
+ Đặt tên cho biu đồ, ghi c
thích màu cho các ct (nếu
cần) để hn thin biu đồ (H.2).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Bài 2: Đo chiều cao (đơn v: cm) ca 60 công
nhân n trong mt ng may ta được kết qu
ghi trong bng sau:
160
154
156
154
158
158
156
160
160
157
154
156
156
155
158
158
156
156
154
158
154
160
160
155
155
158
158
156
154
160
160
154
156
156
160
156
154
158
154
156
156
157
158
160
158
158
156
154
158
158
157
157
155
156
160
157
160
160
156
158
a, Lp bng thng kê chiu cao hc sinh khi 6.
b, Biu din bng biểu đồ ct.
Gii
a) Bng thng kê:
Chiu cao
154
155
156
157
158
160
S công
nhân.
10
4
15
6
13
12
b) Biu din bng biu đồ ct
(H.2).
- GV u cu hc sinh đọc đề
bài tp 3
- GV u cu học sinh suy nghĩ
làm i nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành i
Bài 3: Điểm kim tra Văn ca 40 em hc sinh lp
8A trường THCS Bình Định đưc cho Bng
sau
Đim
2
3
4
5
6
7
8
9
Trang 8
tp.
H1: u các bước để v biu đồ
ct bài tp 3?
- HS đọc đầu i, suy nghĩ m
bài tr li u hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
+ V trc ngang biu din điểm
ca hc sinh. V trc đng biu
din s hc sinh.
+ Mỗi đơn vị chiu cao trên trc
ngang ta v mt hình ch nht
chiu cao tương ng vi s
học sinh được đo (Chiều rng
ca hình ch nht bng nhau).
c 3: Đt tên cho biểu đồ, ghi
chú thích màu cho các ct
(nếu cần) để hoàn thin biu đồ
(H.3).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
S bn
2
3
6
7
8
6
4
4
Hãy dùng biu đồ cột để biu th s đim kim tra
Toán ca hc sinh lp 8A trưng THCS Bình
Định.
Gii
(H.3).
- GV u cu hc sinh đọc đề
bài tp 4
- GV u cu học sinh suy nghĩ
làm i nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành i
tp.
H1:u cách gii bài tp 4?
- HS đọc đầu i, suy nghĩ m
bài tr li u hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
a) S hc sinh hnh kim trung
bình
45 - ( 30 + 12 ) = 3 (hc sinh)
b) Lp bng
+ V trc ngang biu din xếp
loi hc lc. V trục đng biu
din s hc sinh.
Bài 4: Cuối học I, lớp 7A1 tổng s 45 học
sinh trong đó có 30 học sinh hạnh kiểm tốt, 12
học sinh hạnh kiểm khá, số còn lại là trung bình.
a, Tính số học sinh trung bình.
b, Vẽ biu đồ cột thể hiện số học sinh từng loại của
cả lớp 7A1
Gii
a) S hc sinh hnh kim trung bình
( )
45 30 12 3- + =
(hc sinh)
b) Ta có bng
Hnh kim
Tt
Khá
Trung Bình
S hc sinh
30
12
3
Biu đồ ct (H.4)
Trang 9
+ Mỗi đơn vị chiu cao trên trc
ngang ta v mt hình ch nht
chiu cao tương ng vi s
học sinh được được xếp loi
(Chiu rng ca hình ch nht
bng nhau).
+ Đặt tên cho biu đồ, ghi c
thích màu cho các ct (nếu
cần) để hn thin biu đồ (H.4).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Dng 2: Phân tích d liu vi biu đ ct
a) Mc tiêu: Nhn ra vn đề hoc quy lut đơn gin t vic phân tích biu đồ ct.
b) Ni dung: m các bài tp
c) Sn phm: Bài làm các bài tp dng 2 trên bng.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu học sinh đọc đề bài tp 1
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ làm
bài nhân tng em tr li u hi
để hoàn thànhi tp.
- HS đọc đầu i, suy nghĩ làm i
tr li câu hi hoàn thànhi tp
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét bài
làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Bài 1: Biu đồ Hình 6 i đây cho biết
thông tin v s hc sinh trung bình trong mt
lp hc ca c ớc trong 5 năm học
số học sinh trung bình trong một lớp
33.5
34.5
35
35.9
36.6
31.5
32
32.5
33
33.5
34
34.5
35
35.5
36
36.5
37
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
Năm học
số học sinh trung bình (%)
a) T năm học 2015 2016 đến năm học
2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt
lp nước ta có xu hướng tăng hay gim?
b) Da vào biu đồ, hãy lp bng thng kê s
hc sinh trung bình trong mt lp ca c
nước trongc năm học?
Trang 10
c) Năm hc 2016-2017 s hc hc sinh trung
bình trong mt lp c ta là bao nhiêu?
Gii
a) T năm học 2015 2016 đến năm học
2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt
lp nước ta có xu hướng tăng.
b) Bng thng kê s hc sinh trung bình trong
mt lp ca c nước trong các năm học
m học
2015 2016
2016 2017
2017 2018
S hc sinh
trung bình
trong mt
lp
33,5
34,5
35
c) Năm hc 2016-2017 s hc hc sinh trung
bình trong mt lp c ta là
34,5%
- GV yêu cu học sinh đọc đề bài tp 2
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ hoạt
động nhóm (4 nhóm) tr li câu hi
trên giy A
3
để hoàn thànhi tp.
H1:
- Làm thế nào xác định được dấu “?”.
- m 1921 sốn ca nước ta là
bao nhiêu?
- Sau bao nhiêu năm (kể t năm 1921)
thì n s nước ta tăng thêm 60 triệu
người?
- T m 1980 đến 1999 n s nước
ta tăng thêm bao nhiêu?
- HS hoạt động nhóm tr li u hi
hoàn thành bài tp
D kiến câu tr li:
a) Da vào biểu đồ ta xác định được
?là 66 nghìn dân.
b) Năm 1921 s dân nước ta là 16 triu
người.
c) Năm 1921 n số c ta là 16 triu
người.
Nếu dân s tăng thêm 60 triệu tc là
60 + 16 = 76 (triệu người)
Nhìn trên biểu đồ thy 76 tương ng
Bài 2: Cho biu đồ hình cột (H.7) (đơn vị ct
là triệu ngưi) và tr li các câu hi
a) Thay du ? trong biểu đồ trên bng s
liu thích hợp để dân s của nước ta năm
1990 là triu người. Lp bng thng kê.
b) m 1921 s n ca nước ta là bao
nhiêu?
c) Sau bao nhiêu năm (kể t năm 1921) thì
dân s nước ta tăng thêm 60 triệu người?
d) T m 1980 đến 1999 dân s ớc ta tăng
thêm bao nhiêu?
Gii
a) Dấu ?” trong biểu đồ trên được thay bi
66 nghìn dân.
Trang 11
với năm 1999 và 1999 - 1921 = 78
Vậy sau 78 m (kể t m 1921) t
nước ta tăng thêm 60 triệu người.
d)
- m 1980 n s nước ta 54 triu
người
- m 1990 n s nước ta 66 triu
người
Vy t năm 1980 đến m 1990 dân s
nước ta tăng 22 triệu ngưi.
- Các nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh nhóm khác nhn xét
bài làm ca nhóm bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
* Bng thng kê
m
1921
1960
1980
1990
1999
Số dân
16
30
54
66
76
b) Năm 1921 số n c ta là
16
triệu người
c) m 1921 n số nước ta
16
triu
người.
Nếu dân s tăng thêm 60 triệu tc là
60 16 76+=
(triu ngưi)
Nhìn trên biu đồ thy 76 tương ng với m
1999 và
1999 1921 78-=
Vậy sau 78 m (kể t năm 1921) t nước ta
tăng thêm 60 triệu người.
d) Năm 1980 dân s c ta là 54 triệu người
m 1990 dân s c ta là 66 triu người
Vy t năm 1980 đến năm 1990 n s c
ta tăng
22
triệu người.
- GV yêu cu học sinh đọc đề bài tp 1
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ làm
bài nhân tng em tr li u hi
để hoàn thànhi tp.
- HS đọc đầu i, suy nghĩ làm i
tr li câu hi hoàn thànhi tp
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làmi vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét bài
làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Bài 3: Biểu đồ cột sau đây biu din s ng
vé bán được vi các mc giá khác nhau ca
mt bui hòa nhc
a) Tng s vé bán được là bao nhiêu?
b) Tng s tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lp bng thng biu din s ng vé
bán được?
d) Nếu nhà hát có
2500
ghế, thì s vé bán
được chiếm bao nhiêu phn trăm?
Li gii
a) Tng s vé bán được là
750 450 350 150 100 1800+ + + + =
(vé)
Trang 12
3. BIỂU ĐỒ CT P
Dng 1. V biu đ ct kép
a) Mc tiêu: HS biết cách tìm và tìm ước và bi ca mt s t nhiên cho trước.
b) Ni dung: i tp Dng 1 (Phiếu bài tp)
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên
hc sinh
Ni dung
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS đọc thông tin trong
bng s liu thng kê.
- Ct màu xanh dương đại
din cho đi tượng o? Ct
màu xanh y đại din cho
đối tượng nào?
- Đối chiếu bng s liu và
biu đồ để xác định giá tr
tương ứng ca mi ct.
- Gọi 1 HS điền vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
Dng 1. V biu đ ct kép
Bài 1. Cho bng s liu thng kê la chn địa điểm đi tham
quan ca các khi trong một trường THCS như sau:
Khi 6
Khi 7
Khi 8
Khi 9
Văn Miếu
230
250
218
285
Đền Hùng
115
85
94
50
b) Tng s tiền bán vé thu được là
750.100 450.150 350.200 150.500 100.1000+ + + +
387500=
(nghìn đồng)
c) Bng thng kê
Giá vé (đồng)
S vé bán
được
100 nghìn
750
150 nghìn
450
200 nghìn
350
500 nghìn
150
1 triu
100
d) Nếu nhà hát có
2500
ghế, thì s vé bán
được chiếm s phn trăm
1800
.100% 72%
2500
=
Trang 13
- HS dưới lp làm cá nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra, đối chiếu và
cha bài
- GV cht li cách làm BT
dạng điền s liu t bng
thngvào biểu đồ
Da vào bng s liu đã cho, hay điền s liệu tương ng
lên đỉnh ca mi ct trong biu đồ.
Bài làm
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS đọc thông tin trong
bng s liu thng kê.
- Ct màu xanh dương đại
din cho đi tượng o? Ct
màu cây đại din cho đối
ng nào?
- Đối chiếu bng s liu và
biu đồ để xác định giá tr
tương ứng ca mi ct.
- Gọi 1 HS điền vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
- HS dưới lp làm cá nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
Bài 2. Cho bng s liu thng sản lượng than và du m
nước ta giai đoạn 1980-2003 (đơn vị: triu tn)
1980
1990
2003
Than
3770
3387
5300
Du m
3066
3331
3904
Trang 14
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo cha
bài
- HS chm chéo cho BT1
BT2
Da vào bng s liu đã cho, hay điền s liệu tương ng
lên đỉnh ca mi ct trong biểu đồ.
Bài làm
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS quan sát và m thông
tin, s liu được cho trong
biu đồ.
- Cột màu xanh đại din cho
đối tượng nào? Ct màu cam
đại diện cho đối tượng nào?
Gía tr tương ng là bao
nhiêu?
- Đối chiếu các s liu trong
Bài 3. Cho bng s liu thng s huy cơng ca Vit
Nam và Thái Lan trong Seagame 30 như sau:
Vàng
Bc
Đồng
Vit Nam
Thái Lan
Trang 15
biu đồ mi cột điền vào
bng bng s liu cho thích
hp.
- Gọi 1 HS điền vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
- HS dưới lp làm cá nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo cha
bài
Da vào biu đồ đã cho, hay điền s liệu tương ng vào
bng thng kê cho thích hp.
Bài làm
Vàng
Bc
Đồng
Vit Nam
98
85
105
Thái Lan
92
103
123
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS quan sát và m thông
tin, s liu được cho trong
biu đồ.
- Ct màu xanh dương đại
din cho đi tượng o? Ct
màu cây đại din cho đối
ng nào? Gía tr tương ng
là bao nhiêu?
- Đối chiếu các s liu trong
biu đồ mi cột điền vào
bng bng s liu cho thích
hp.
- Gọi 1 HS điền vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
- HS dưới lp làm cá nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo cha
bài
Bài 4. Cho bng s liu v ng mưa trung bình t tháng 1
đến tháng 3 ca Hà Ni và Huế năm 2021(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
Hà Ni
Huế
Da vào biu đồ đã cho, hay đin s liu tương ng vào
bng thng kê cho thích hp.
Bài làm
Tháng
1
2
3
Hà Ni
18.6
26.2
43.8
Huế
161.3
62.6
4.1
- HS đọc yêu cu bài tp.
Bài 5. Cho bng s liu v thng điểm trung bình thi
Trang 16
- my bước để v đưc
biu đồ ct kép theo yêu cu
bài toán?
- Các bước c th ng vi bài
tp này là gì?
- GV u cu HS quan sát
thực hành theo các bước v
ca GV trên bng như một
bài mu.
- HS suy nghĩ trả li c u
hỏi: Có 3 bước v:
B1: V các trc
B2: V các HCN biu din
các đại lượng vi giá tr
tương ứng
B3: màu hoc đánh dấu,
chú thích và đt tên biểu đồ
- HS theo dõi GV tiến
hành v vào v theo tng
bước GV hướng dn
- HS trao đổi nếu còn chưa
bước nào.
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo biu đồ
ca nhau
kho sát ca khi 6 trong một trường THCS như sau:
Ln
6A
6B
6C
6D
Ng n
7,5
7, 0
6,5
6,0
Toán
8,5
8, 0
7,5
7, 0
V biểu đồ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài làm
- HS đọc yêu cu bài tp.
- y nếu c bước v trong
bài tp này.
- Thc hành v vào v i
tp
- HS suy nghĩ trả li c u
hỏi: Có 3 bước v:
B1: V các trc biu din s
ng HS và các loi hc lc
B2: V các HCN biu din
các đại lượng vi giá tr
tương ứng
B3: màu hoặc đánh du,
chú thích và đt tên biểu đồ
- GV gi 1 HS lên v vào
phiếu hc tp, HS khác tiến
Bài 6. Cho bng s liu v hc lp ca hai lp 7 ca mt
trường THCS như sau:
Gii
Khá
Trung
bình
Yếu
7A
30
10
0
0
7B
10
25
12
1
V biểu đồ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài làm
Trang 17
hành v cá nhân vào v i
tp.
- HS quan sát, nhn xét i
trên phiếu hc tp.
- HS trao đổi nếu còn chưa
bước nào.
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo biu đồ
ca nhau
- HS đọc yêu cu bài tp.
- y nếu c bước v trong
bài tp này.
- Thc hành v vào v i
tp
- HS suy nghĩ trả li c u
hỏi: Có 3 bước v:
B1: V các trc biu din s
ng em các ngày
theo dõi s liu.
B2: V các HCN biu din
các đại lượng vi giá tr
tương ứng
B3: màu hoặc đánh du,
chú thích và đt tên biểu đồ
- GV gi 1 HS lên v vào
phiếu hc tp, HS khác tiến
hành v cá nhân vào v i
tp.
- HS quan sát, nhn xét i
trên phiếu hc tp.
- HS trao đổi nếu còn chưa
bước nào.
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo biu đồ
ca nhau
Bài 7. Cho bng s liu v s ng trai và gái được
sinh ra mt bnh vin trong tun đầu tiên ca m 2021
như sau:
Ngày
01
02
03
04
05
06
07
Bé gái
9
11
9
7
15
15
7
Bé trai
7
10
10
8
12
11
5
V biểu đồ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài làm
Dng 2. Phân tích s liu vi biu đ ct kép
Trang 18
a) Mc tiêu: HS biết áp dng tính cht chia hết ca mt tng (hiu) để kim tra tính chia
hết ca biu thc
b) Ni dung: i tp Dng 2 (Phiếu bài tp)
c) Sn phm: Bài làm ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên
hc sinh
Ni dung
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra mt s gi ý:
+ Trong yêu cu ca đề bài
các t khóa nào cn c ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân trả li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày nhân vào v
- HS trình y tc lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kim tra, đi chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hỏi để làm s chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi câu tr li da
câu hi.
Bài 1. Biểu đồ kép dưới đây biểu din s hc sinh gii
hai môn Toán và Ng văn ca các lp 6A, 6B, 6C, 6D
và 6E
a) S hc sinh gii Toán ca lp nào nhiu nht? ít
nht?
b) S hc sinh gii Ng văn ca lp nào nhiu nht? ít
nht?
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu
phần trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán ca c
5 lp?
d) S hc sinh gii Ng văn của lp 6A chiếm bao
nhiêu phần trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán
ca c 5 lp?
e) Bn Nam nói lớp 6D có s 34 hc sinh. Theo
em, bn Nam nói đúng không? Vì sao?
Li gii
a) S hc sinh gii Toán ca lp 6E nhiu nht: 20
bn. S hc sinh gii Toán ca lp 6A ít nht: 9 bn
b) S hc sinh gii Ng văn ca lp 6D nhiu nht:
17 bn. S hc sinh gii Ng văn ca lp 6A ít nht: 7
bn.
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm s phn trăm
Trang 19
trong tng s hc sinh gii môn Toán ca c 5 lp là
20
.100% 28,6%
9 10 15 16 20
=
++++
d) S hc sinh gii Ng văn ca lp 6A chiếm s phn
trăm trong tng s hc sinh gii môn Toán ca c 5 lp
7
.100% 11,11%
7 13 14 17 12
=
+ + + +
e) Bn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 hc sinh có th
chưa đúng vì: trong lớp có th có hc sinh không gii
môn Toán, môn Ng văn và có thể có hc sinh gii c 2
môn Toán và Ng văn.
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra mt s gi ý:
+ Trong yêu cu ca đề bài
các t khóa nào cn c ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân trả li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày nhân vào v
- HS trình y trước lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- Riêng u c, HS th t do
tranh luận để đưa ra ý kiến
nhân gii tch đ người
nghe cm thy và thuyết
phục được chp nhn.
(Không có đáp án chính xác)
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kim tra, đi chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hỏi để làm s chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi câu tr li da
câu hi.
Bài 2. Cho biểu đồ thng s máy điu hòa qut
hơi nước ca hàng bán ra trong 3 tháng hè:
Da vào biu đồ, hãy cho biết:
a) Tng s điu hòa đã n trong ba tháng 6, 7, 8
ca ca hàng?
b) Tng s quạt hơi nước đã n trong ba tháng 6,
7, 8 ca ca hàng?
c) Theo em, để chun b cho cùng kì m sau, của
hàng nên nhập bao nhiêu điều hòa? Bao nhiêu
quạt hơi nước? Vì sao?
Bài làm
a) Tng s điu hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
ca ca hàng là:
250 320 260 830+ + =
(chiếc)
b) Tng s qut hơi nước đã bán trong ba tháng 6,
7, 8 ca ca hàng là:
200 285 240 725+ + =
(chiếc)
c) (HS đưa ra ý kiến và l hp )
Trang 20
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra mt s gi ý:
+ Trong yêu cu ca đề bài
các t khóa nào cn c ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân trả li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày nhân vào v
- HS trình y trước lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kim tra, đi chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hỏi để làm s chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi câu tr li da
câu hi.
+ Liên h các kiến thức Địa
để HS th tho lun, NX v
nn kinh tế
Bài 3. Biểu đồ ới đây biểu din s huy chương vàng
và tng s huy chương ca các quc gia tham d
Seagame ln th 30.
a) K 3 tên quc gia có s huy chương vàng nhiều nht?
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s
huy chương đạt được?
c) Vic xếp hng chung cuộcn c trên s huy chương
vàng, nếu hai quc gia s huy chương ng bằng
nhau t quốc gia nào đạt được nhiu huy chương bạc
hơn sẽ được xếp trên, trường hp s huy chương bạc
vn bng nhau t vic xếp hng s da trên s huy
chương đồng đạt được. Theo em, Vit Nam xếp th
my chung cuc?
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đạt được thì
Vit Nam đng th my?
Li gii
a) Tên 3 quc gia có s huy cơng ng nhiều nht :
Philippines, Vit Nam,Thái Lan.
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s
huy chương đạt được là
Philippines, Thái Lan, Vit Nam, Indonesia,
Malaysia, Singapore, Myanmar, Campuchia, Lào,
Brunei, Timor Leste.
c) Vit Nam s huy chương vàng chung cuộc đng
th hai sau Philippines nên chung cuc Vit Nam đứng
th hai.
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đạt được thì
Vit Nam đng th ba.
Bài 4. Cho biểu đồ th hin t sut gia tăng n số t

Preview text:

Ngày dạy: Ngày soạn: BÀI 21: BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ cột; biểu đồ cột kép
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ thích hợp.
- Nhận ra và giải quyết được những vẫn để đơn giản hoặc nhận biết những quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đổ tranh; biểu đồ cột đơn.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học ở
Chương trình lớp 6 và trong thực tiễn. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ - Trung thực - Trách nhiệm
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. Trang 1
III. Tiến trình dạy học: 1. BIỂU ĐỒ TRANH
a) Mục tiêu: HS đọc được các dữ liệu từ biểu đồ tranh và vẽ được biểu đồ thành từ bảng thống kê.
b) Nội dung: Các bài tập về biểu đồ tranh.
c) Sản phẩm: Các bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được Bài 1: Hãy gọi tên loại biểu đồ trong hình dưới đây. cho trong bài tập 1.
Hãy mô tả các thông tin có trong biểu đồ.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các Số điểm 10 của học sinh lớp 6A đạt được trong
thông tin được cho trong biểu đồ 1 tuần thi đua chào mừng 20/11. tranh. Ngày Số điểm 10
+ Liệt kê số điểm 10 trong các Thứ hai ngày. Thứ ba
+ So sánh số điểm 10 đạt được của Thứ tư các ngày trong tuần. Thứ năm
- HS quan sát các hình vẽ và thảo Thứ sáu
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời Thứ bảy
các cho bài tập 9 trên phiếu học tập
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày Trong đó = 1 điểm 10.
câu tra lời của nhóm và các nhóm
khác theo dõi để nhận xét. Lời giải
+ Liệt kê số điểm 10 trong các + Biểu đồ cho trong bài toán được gọi là biểu đồ ngày.
tranh. Biểu đồ mô tả số điểm 10 của các học sinh lớp 6A đạt đượ
+ So sánh số điểm 10 đạt được của c trong một tuần. các ngày trong tuần. + Mỗi biểu tượng
biểu diễn cho 1 điểm 10.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các nhận + Từ biểu đồ tranh cho ta các thông tin được ghi
xét ban đầu từ biểu đồ tranh đã cho. trong bảng dưới đây sau:
- GV kết luận và củng cố nội dung Ngày Số điểm 10 bài tập. Thứ hai 9 Thứ ba 4 Thứ tư 8 Thứ năm 6 Thứ sáu 9 Thứ bảy 14
Trong tuần thì ngày thứ 3 các em học sinh đạt được
ít điểm 10 nhất và ngày thứ 7 các em đạt được nhiều Trang 2 điểm 10 nhất.
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được Bài 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số thành viên cho trong bài tập 2.
mới của CLB toán GMATH trong mỗi quý của một
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các trường năm 2021.
thông tin được cho trong biểu đồ Ngày Số thành viên mới GMATH tranh. Quý I
+ Liệt kê số thành viên mới trong Quý II các quý. Quý III
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu Quý IV bài toán. Trong đó = 5 thành viên.
- HS quan sát các hình vẽ và thảo Quan sát biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi sau đây
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời a) Trong các quý của năm 2020 thì quý nào ít thành
các cho bài tập 2 trên phiếu học tập
viên mới nhất và quý nào nhiều thành viên mới nhất
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày b) Quý I có nhiều thành viên mới hơn quý IV bao
câu tra lời của nhóm và các nhóm khác theo dõi để nhiêu? nhận xét.
c) Trung bình mỗi quý có bao nhiêu thành viên mới.
+ Liệt kê số thành viên mới của Lời giải CLB trong các quý.
a) Trong các quý của năm 2020 thì quý ít thành viên
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu mới nhất là quý IV và quý nhiều thành viên mới nhất bài toán. là quý I.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các nhận xét ban đầ b)
u từ biểu đồ tranh đã cho. Quý I có 9.5 = 45 thành viên mới
- GV kết luận và củng cố nội dung
Quý IV có 6.5 = 30 thành viên mới bài tập.
Quý I nhiều thành viên mới hơn quý IV 45 - 30 = 15
c) Trung bình mỗi quý có số thành viên mới là:
(9 + 7 + 8 + 6).5 = 37,5 4
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được Bài 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết mức độ yêu cho trong bài tập 3.
thích các môn học của các bạn học sinh khối lớp 6.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các
thông tin được cho trong biểu đồ Môn Học Số HS yêu thích tranh. Hóa
+ Liệt kê số học sinh yêu thích các Sinh môn học Ngữ Văn
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu Tiếng bài toán. Anh
- HS quan sát các hình vẽ và thảo Toán
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời Trong đó = 10; = 5 học sinh.
các cho bài tập 3 trên phiếu học tập
a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày Trang 3
câu tra lời của nhóm và các nhóm b) Môn học nào được nhiều học sinh yêu thích nhất.
khác theo dõi để nhận xét.
c) Môn học nào được ít học sinh yêu thích nhất.
+ Liệt kê số HS yêu thích mỗi môn Lời giải học.
a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu Loại quả Số học sinh yêu thích bài toán.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các nhận Hóa 45
xét ban đầu từ biểu đồ tranh đã cho. Sinh 35
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập. Ngữ Văn 60 Tiếng 50 Anh Toán 65
b) Môn Toán có nhiều học sinh yêu thích nhất.
Môn Sinh ít học sinh yêu thích nhất.
- Yêu cầu HS đọc bài tập 10.
Bài 4 Số học sinh giỏi trong các lớp 6 của một
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trường THCS được ghi lại như sau
đưa phương án giải bải tập 10 bằng Lớp 6A có 12 bạn
các trả lời các câu hỏi. Lớp 6B có 15 bạn
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ Lớp 6C có 18 bạn tranh. Lớp 6D có 15 bạn
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại Lớp 6E có 21 bạn
diện cho bao nhiêu bạn học sinh Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh giỏi của mỗi
giỏi. Giải thích cách chọn đó. lớp.
- HS thảo luận để đưa ra các câu trả Lời giải lời Ta có UC (12;15;18; )
21 = 3 nên ta sẽ chọn một biểu
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày tượng biểu diễn cho 3 bạn học sinh giỏi.
câu trả lời của nhóm và các nhóm Lớp 6A có 12 bạn học sinh giỏi ứng với 12 : 3 = 4
khác theo dõi để nhận xét. biểu tượng.
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ Lớp 6B có 15 bạn học sinh giỏi ứng với 15 : 3 = 5 tranh. biểu tượng.
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại Lớp 6C có 18 bạn học sinh giỏi ứng với 18 : 3 = 6
diện cho bao nhiêu bạn học sinh biểu tượng.
giỏi. Giải thích cách chọn đó.
Lớp 6D có 15 bạn học sinh giỏi ứng với 15 : 3 = 5
- GV. Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ biểu tượng. một biểu đồ tranh.
Lớp 6E có 21 bạn học sinh giỏi ứng với 21 : 3 = 7
- GV kết luận và củng cố nội dung biểu tượng. bài tập.
Từ đó ta có biểu đồ tranh như sau Lớp Số bạn học sinh giỏi Trang 4 6A 6B 6C 6D 6E
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5.
Bài 5. Kết quả số hộp khẩu trang ủng hộ được mùa
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để dịch của các lớp khối 6 trong một trường THCS
đưa phương án giải bải tập 11 bằng được ghi lại trong bảng dưới đây:
các trả lời các câu hỏi.
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ 48 56 40 32 56 40 48 64 tranh.
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số hộp khẩu trang ủng hộ
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại của mỗi lớp.
diện cho bao nhiêu hộp khẩu trang. Lời giải
Giải thích cách chọn đó.
Ta có U (32;40;48;56;64) = 8 nên ta sẽ chọn một biểu
- HS thảo luận để đưa ra các câu trả tượng biểu diễn 8 cho hộp khẩu trang. lời
Lớp 6A1 có 48 hộp khẩu trang ứng với 48 : 8 = 6
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày biểu tượng.
câu trả lời của nhóm và các nhóm Lớp 6A2 có 56 hộp khẩu trang ứng với 56 : 8 = 7
khác theo dõi để nhận xét. biểu tượng.
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ Lớp 6A3 có 40 hộp khẩu trang ứng với 40 : 8 = 5 tranh. biểu tượng.
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại Lớp 6A4 có 32 hộp khẩu trang ứng với 32 : 8 = 4
diện cho bao nhiêu hộp khẩu trang. biểu tượng.
Giải thích cách chọn đó.
Lớp 6A5 có 56 hộp khẩu trang ứng với 56 : 8 = 7
- GV. Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ biểu tượng. một biểu đồ tranh.
Lớp 6A6 có 40 hộp khẩu trang ứng với 40 : 8 = 5
- GV kết luận và củng cố nội dung biểu tượng. bài tập.
Lớp 6A7 có 48 hộp khẩu trang ứng với 48 : 8 = 6 biểu tượng.
Lớp 6A5 có 64 hộp khẩu trang ứng với 64 : 8 = 8 biểu tượng.
Từ đó ta có biểu đồ tranh như sau Lớp Số bạn hộp khẩu trang 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 Trang 5 2. BIỂU ĐỒ CỘT
Dạng 1: Vẽ biểu đồ cột
a) Mục tiêu:
Học sinh vận dụng được các bước vẽ biểu đồ cột để thực hành vẽ một số bài tập đơn giản.
b) Nội dung: Làm các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung sinh
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 1: Điều tra về số môn học được học sinh ưa bài tập 1
thích nhất của một lớp bạn lớp trưởng lớp 9A
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ ghi được số liệu vào bảng sau:
làm bài cá nhân và từng em trả Âm Mĩ Thể Hoá Sinh Địa Môn học
lời câu hỏi để hoàn thành bài Nhạc Thuật dục học học lí tập. Số học
H1: Nêu các bước để vẽ biểu đồ 6 5 9 3 6 7 sinh cột?
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm Bài giải
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành bài tập - Đ1:
+
Vẽ trục ngang biểu diễn các
môn học được học sinh yêu
thích. Vẽ trục đứng biểu diễn số học sinh.
+ Mỗi môn học trên trục ngang
ta vẽ một hình chữ nhật có chiều
cao tương ứng với số học sinh đã
chọn (Chiều rộng của hình chữ nhật bằng nhau). (H.1).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích và tô màu cho các cột (nếu
cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.1).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
Dự đoán sai lầm của học sinh:
+ Trên trục đứng biểu diễn số Trang 6
học sinh thường chia khoảng cách không đúng tỉ lệ
+ Trên trục ngang biểu diễn các
môn học chiều rộng của các hình
chữ nhật không bằng nhau.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 2: Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 60 công bài tập 2
nhân nữ trong một xưởng may ta được kết quả
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ ghi trong bảng sau:
làm bài cá nhân và từng em trả 160 154 156 154 158 158 156 160 160 157
lời câu hỏi để hoàn thành bài 154 156 156 155 158 158 156 156 154 158 tập. 154 160 160 155 155 158 158 156 154 160 H1: Nêu các bước để 160 154 156 156 160 156 154 158 154 156 vẽ biểu đồ 156 157 158 160 158 158 156 154 158 158 cột bài tập 2? 157 157 155 156 160 157 160 160 156 158
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành a, Lập bảng thống kê chiều cao học sinh khối 6. bài tập
b, Biểu diễn bằng biểu đồ cột. - Đ1: Giải
+ Lập bảng thống kê a) Bảng thống kê:
+ Vẽ trục ngang biểu diễn chiều Chiều cao 154 155 156 157 158 160
cao của công nhân. Vẽ trục đứng Số công
biểu diễn số công nhân. . 10 4 15 6 13 12 nhân.
+ Mỗi đơn vị chiều cao trên trục
ngang ta vẽ một hình chữ nhật b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột
có chiều cao tương ứng với số
công nhân. được đo (Chiều rộng
của hình chữ nhật bằng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích và tô màu cho các cột (nếu
cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.2).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức. (H.2).
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 3: Điểm kiểm tra Văn của 40 em học sinh lớp bài tập 3
8A trường THCS Bình Định được cho ở Bảng
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ sau
làm bài cá nhân và từng em trả
lời câu hỏi để hoàn thành bài Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 7 tập. Số bạn 2 3 6 7 8 6 4 4
H1: Nêu các bước để vẽ biểu đồ Hãy dùng biểu đồ cột để biểu thị số điểm kiểm tra cột bài tập 3?
Toán của học sinh lớp 8A ở trường THCS Bình
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm Định.
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành Giải bài tập - Đ1:
+
Vẽ trục ngang biểu diễn điểm
của học sinh. Vẽ trục đứng biểu diễn số học sinh.
+ Mỗi đơn vị chiều cao trên trục
ngang ta vẽ một hình chữ nhật
có chiều cao tương ứng với số
học sinh được đo (Chiều rộng
của hình chữ nhật bằng nhau).
Bước 3: Đặt tên cho biểu đồ, ghi
chú thích và tô màu cho các cột
(nếu cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.3). (H.3).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 4: Cuối học kì I, lớp 7A1 có tổng số 45 học bài tập 4
sinh trong đó có 30 học sinh hạnh kiểm tốt, 12
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ học sinh hạnh kiểm khá, số còn lại là trung bình.
làm bài cá nhân và từng em trả a, Tính số học sinh trung bình.
lời câu hỏi để hoàn thành bài b, Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng loại của tập.
H1: Nêu cách giải bài tập 4? cả lớp 7A1
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm Giải
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành a) Số học sinh hạnh kiểm trung bình là bài tập
45 - (30 + 12) = 3 (học sinh) - Đ1: b) Ta có bảng
a) Số học sinh hạnh kiểm trung Hạnh kiểm Tốt Khá Trung Bình bình là Số học sinh 30 12 3
45 - ( 30 + 12 ) = 3 (học sinh) b) Lập bảng Biểu đồ cột (H.4)
+ Vẽ trục ngang biểu diễn xếp
loại học lực. Vẽ trục đứng biểu diễn số học sinh. Trang 8
+ Mỗi đơn vị chiều cao trên trục
ngang ta vẽ một hình chữ nhật
có chiều cao tương ứng với số
học sinh được được xếp loại
(Chiều rộng của hình chữ nhật bằng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích và tô màu cho các cột (nếu
cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.4).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
Dạng 2: Phân tích dữ liệu với biểu đồ cột
a) Mục tiêu: Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.
b) Nội dung: Làm các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm các bài tập dạng 2 trên bảng.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1 Bài 1: Biểu đồ Hình 6 dưới đây cho biết
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm thông tin về số học sinh trung bình trong một
bài cá nhân và từng em trả lời câu hỏi lớp học của cả nước trong 5 năm học
để hoàn thành bài tập.
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài và
số học sinh trung bình trong một lớp
trả lời câu hỏi hoàn thành bài tập 37
- Một học sinh lên bảng làm bài 36.6 36.5 35.9
- Học sinh khác làm bài vào vở 36 35.5
- GV cho học sinh khác nhận xét bài (%) 35 h ìn 35 34.5 làm của bạn. g b n 34.5 u tr
- GV nhận xét chốt kiến thức. 34 h 33.5 in s 33.5 ọc 33 số h 32.5 32 31.5 2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Năm học
a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học
2019 -2020, số học sinh trung bình trong một
lớp ở nước ta có xu hướng tăng hay giảm?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số
học sinh trung bình trong một lớp của cả
nước trong các năm học? Trang 9
c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung
bình trong một lớp ở nước ta là bao nhiêu? Giải
a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học
2019 -2020, số học sinh trung bình trong một
lớp ở nước ta có xu hướng tăng.
b) Bảng thống kê số học sinh trung bình trong
một lớp của cả nước trong các năm học Năm học
2015 – 2016 2016 – 2017 2017 – 2018 Số học sinh trung bình 33, 5 34, 5 35 trong một lớp
c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung
bình trong một lớp ở nước ta là 34, 5%
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 2 Bài 2: Cho biểu đồ hình cột (H.7) (đơn vị cột
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ hoạt là triệu người) và trả lời các câu hỏi
động nhóm (4 nhóm) và trả lời câu hỏi
trên giấy A3 để hoàn thành bài tập. H1:
- Làm thế nào xác định được dấu “?”.
- Năm 1921 số dân của nước ta là bao nhiêu?
- Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921)
thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
- Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
- HS hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi a) Thay dấu “?” trong biểu đồ trên bằng số hoàn thành bài tập
liệu thích hợp để dân số của nước ta năm Dự kiến câu trả lời:
1990 là triệu người. Lập bảng thống kê.
a) Dựa vào biểu đồ ta xác định được b) Năm 1921 số dân của nước ta là bao “?” là 66 nghìn dân. nhiêu?
b) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu c) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì người.
dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
c) Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu d) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng người. thêm bao nhiêu?
Nếu dân số tăng thêm 60 triệu tức là có Giải
60 + 16 = 76 (triệu người)
a) Dấu “?” trong biểu đồ trên được thay bởi
Nhìn trên biểu đồ thấy 76 tương ứng 66 nghìn dân. Trang 10
với năm 1999 và 1999 - 1921 = 78 * Bảng thống kê
Vậy sau 78 năm (kể từ năm 1921) thì Năm 1921 1960 1980 1990 1999
nước ta tăng thêm 60 triệu người. Số dân 16 30 54 66 76 d)
- Năm 1980 dân số nước ta là 54 triệu b) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người người
c) Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu
- Năm 1990 dân số nước ta là 66 triệu người. người
Nếu dân số tăng thêm 60 triệu tức là có
Vậy từ năm 1980 đến năm 1990 dân số 60 + 16 = 76 (triệu người)
nước ta tăng 22 triệu người.
Nhìn trên biểu đồ thấy 76 tương ứng với năm
- Các nhóm trình bày sản phẩm của 1999 và 1999 - 1921 = 78 nhóm.
Vậy sau 78 năm (kể từ năm 1921) thì nước ta
- Học sinh khác làm bài vào vở
tăng thêm 60 triệu người.
- GV cho học sinh nhóm khác nhận xét d) Năm 1980 dân số nước ta là 54 triệu người bài làm của nhóm bạn.
Năm 1990 dân số nước ta là 66 triệu người
- GV nhận xét chốt kiến thức.
Vậy từ năm 1980 đến năm 1990 dân số nước
ta tăng 22 triệu người.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1 Bài 3: Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm vé bán được với các mức giá khác nhau của
bài cá nhân và từng em trả lời câu hỏi một buổi hòa nhạc
để hoàn thành bài tập.
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài và
trả lời câu hỏi hoàn thành bài tập
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu?
b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được?
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán
được chiếm bao nhiêu phần trăm? Lời giải
a) Tổng số vé bán được là
750 + 450 + 350 + 150 + 100 = 1800 (vé) Trang 11
b) Tổng số tiền bán vé thu được là
750.100 + 450.150 + 350.200 + 150.500 + 100.1000 = 387 500 (nghìn đồng) c) Bảng thống kê Giá vé (đồng) Số vé bán được 100 nghìn 750 150 nghìn 450 200 nghìn 350 500 nghìn 150 1 triệu 100
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán
được chiếm số phần trăm là 1800 .100% = 72% 2500 3. BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Dạng 1. Vẽ biểu đồ cột kép
a) Mục tiêu:
HS biết cách tìm và tìm ước và bội của một số tự nhiên cho trước.
b) Nội dung: Bài tập Dạng 1 (Phiếu bài tập)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và Nội dung học sinh
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Dạng 1. Vẽ biểu đồ cột kép
- HS đọc thông tin trong Bài 1. Cho bảng số liệu thống kê lựa chọn địa điểm đi tham
bảng số liệu thống kê.
quan của các khối trong một trường THCS như sau:
- Cột màu xanh dương đại Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
diện cho đối tượng nào? Cột Văn Miếu 230 250 218 285
màu xanh lá cây đại diện cho Đền Hùng 115 85 94 50 đối tượng nào?
- Đối chiếu bảng số liệu và
biểu đồ để xác định giá trị
tương ứng của mỗi cột.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập Trang 12
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài
- GV chốt lại cách làm BT
dạng điền số liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ
Dựa vào bảng số liệu đã cho, hay điền số liệu tương ứng
lên đỉnh của mỗi cột trong biểu đồ. Bài làm
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 2. Cho bảng số liệu thống kê sản lượng than và dầu mở
- HS đọc thông tin trong nước ta giai đoạn 1980-2003 (đơn vị: triệu tấn)
bảng số liệu thống kê. 1980 1990 2003
- Cột màu xanh dương đại Than 3770 3387 5300
diện cho đối tượng nào? Cột Dầu mỏ 3066 3331 3904
màu lá cây đại diện cho đối tượng nào?
- Đối chiếu bảng số liệu và
biểu đồ để xác định giá trị
tương ứng của mỗi cột.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 Trang 13 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo và chữa bài - HS chấm chéo cho BT1 và BT2
Dựa vào bảng số liệu đã cho, hay điền số liệu tương ứng
lên đỉnh của mỗi cột trong biểu đồ. Bài làm
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 3. Cho bảng số liệu thống kê số huy chương của Việt
- HS quan sát và tìm thông Nam và Thái Lan trong Seagame 30 như sau:
tin, số liệu được cho trong Vàng Bạc Đồng biểu đồ. Việt Nam
- Cột màu xanh đại diện cho Thái Lan
đối tượng nào? Cột màu cam
đại diện cho đối tượng nào?
Gía trị tương ứng là bao nhiêu?
- Đối chiếu các số liệu trong Trang 14
biểu đồ ở mỗi cột điền vào
bảng bảng số liệu cho thích hợp.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng - GV chốt kết quả
Dựa vào biểu đồ đã cho, hay điền số liệu tương ứng vào
- HS kiểm tra chéo và chữa bảng thống kê cho thích hợp. bài Bài làm Vàng Bạc Đồng Việt Nam 98 85 105 Thái Lan 92 103 123
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 4. Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình từ tháng 1
- HS quan sát và tìm thông đến tháng 3 của Hà Nội và Huế năm 2021(Đơn vị: mm)
tin, số liệu được cho trong Tháng 1 2 3 biểu đồ. Hà Nội
- Cột màu xanh dương đại Huế
diện cho đối tượng nào? Cột
màu lá cây đại diện cho đối
tượng nào? Gía trị tương ứng là bao nhiêu?
- Đối chiếu các số liệu trong
biểu đồ ở mỗi cột điền vào
bảng bảng số liệu cho thích hợp.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng
Dựa vào biểu đồ đã cho, hay điền số liệu tương ứng vào - GV chốt kết quả
bảng thống kê cho thích hợp.
- HS kiểm tra chéo và chữa Bài làm bài Tháng 1 2 3 Hà Nội 18.6 26.2 43.8 Huế 161.3 62.6 4.1
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 5. Cho bảng số liệu về thống kê điểm trung bình thi Trang 15
- Có mấy bước để vẽ được khảo sát của khối 6 trong một trường THCS như sau:
biểu đồ cột kép theo yêu cầu Lần 6A 6B 6C 6D bài toán? Ngữ Văn 7, 5 7, 0 6, 5 6, 0
- Các bước cụ thể ứng với bài Toán 8, 5 8, 0 7, 5 7, 0 tập này là gì?
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
- GV yêu cầu HS quan sát và Bài làm
thực hành theo các bước vẽ
của GV trên bảng như một bài mẫu.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi: Có 3 bước vẽ: B1: Vẽ các trục
B2: Vẽ các HCN biểu diễn
các đại lượng với giá trị tương ứng
B3: Tô màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ - HS theo dõi GV và tiến
hành vẽ vào vở theo từng bước GV hướng dẫn
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ ở bước nào. - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo biểu đồ của nhau
-
HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 6. Cho bảng số liệu về học lớp của hai lớp 7 của một
- Hãy nếu các bước vẽ trong trường THCS như sau: bài tập này. Giỏi Khá Trung Yếu
- Thực hành vẽ vào vở bài bình tập 7A 30 10 0 0
- HS suy nghĩ trả lời các câu 7B 10 25 12 1 hỏi: Có 3 bước vẽ:
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
B1: Vẽ các trục biểu diễn số Bài làm
lượng HS và các loại học lực
B2: Vẽ các HCN biểu diễn
các đại lượng với giá trị tương ứng
B3: Tô màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- GV gọi 1 HS lên vẽ vào
phiếu học tập, HS khác tiến Trang 16
hành vẽ cá nhân vào vở bài tập.
- HS quan sát, nhận xét bài trên phiếu học tập.
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ ở bước nào. - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo biểu đồ của nhau
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 7. Cho bảng số liệu về số lượng bé trai và bé gái được
- Hãy nếu các bước vẽ trong sinh ra ở một bệnh viện trong tuần đầu tiên của năm 2021 bài tập này. như sau:
- Thực hành vẽ vào vở bài Ngày 01 02 03 04 05 06 07 tập Bé gái 9 11 9 7 15 15 7
- HS suy nghĩ trả lời các câu Bé trai 7 10 10 8 12 11 5 hỏi: Có 3 bước vẽ:
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
B1: Vẽ các trục biểu diễn số Bài làm
lượng em bé và các ngày theo dõi số liệu.
B2: Vẽ các HCN biểu diễn
các đại lượng với giá trị tương ứng
B3: Tô màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- GV gọi 1 HS lên vẽ vào
phiếu học tập, HS khác tiến
hành vẽ cá nhân vào vở bài tập.
- HS quan sát, nhận xét bài trên phiếu học tập.
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ ở bước nào. - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo biểu đồ của nhau
Dạng 2. Phân tích số liệu với biểu đồ cột kép Trang 17
a) Mục tiêu: HS biết áp dụng tính chất chia hết của một tổng (hiệu) để kiểm tra tính chia hết của biểu thức
b) Nội dung: Bài tập Dạng 2 (Phiếu bài tập)
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và Nội dung học sinh - HS đọc yêu cầu
Bài 1. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi
- GV đưa ra một số gợi ý:
hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D
+ Trong yêu cầu của đề bài có và 6E
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
- HS trình bày trước lớp và GV
về ý tưởng và bài làm của mình
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV chốt kết quả và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít - GV chú ý cho HS nhất?
+ Gạch chân các từ khóa có b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn nhất?
lọc thông tin và lấy số liệu.
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu
+ Cách ghi câu trả lời dựa và phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả câu hỏi. 5 lớp?
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao
nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo
em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao? Lời giải
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E nhiều nhất: có 20
bạn. Số học sinh giỏi Toán của lớp 6A ít nhất: 9 bạn
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6D nhiều nhất: có
17 bạn. Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A ít nhất: 7 bạn.
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm số phần trăm Trang 18
trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là 20 .100% = 28, 6% 9 + 10 + 15 + 16 + 20
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm số phần
trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là 7 .100% = 11, 11% 7 + 13 + 14 + 17 + 12
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh có thể
chưa đúng vì: trong lớp có thể có học sinh không giỏi
môn Toán, môn Ngữ văn và có thể có học sinh giỏi cả 2 môn Toán và Ngữ văn. - HS đọc yêu cầu
Bài 2. Cho biểu đồ thống kê số máy điều hòa và quạt
- GV đưa ra một số gợi ý:
hơi nước cửa hàng bán ra trong 3 tháng hè:
+ Trong yêu cầu của đề bài có
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
- HS trình bày trước lớp và GV
về ý tưởng và bài làm của mình
- HS nhận xét bài trên bảng
- Riêng câu c, HS có thể tự do Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết:
tranh luận để đưa ra ý kiến cá
a) Tổng số điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
nhân và giải thích để người của cửa hàng?
nghe cảm thấy có lý và thuyết
b) Tổng số quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6,
phục là được chấp nhận. 7, 8 của cửa hàng?
(Không có đáp án chính xác)
c) Theo em, để chuẩn bị cho cùng kì năm sau, của
- GV chốt kết quả và cho điểm
hàng nên nhập bao nhiêu điều hòa? Bao nhiêu
- HS kiểm tra, đối chiếu và quạt hơi nước? Vì sao? chữa bài Bài làm - GV chú ý cho HS
a) Tổng số điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
+ Gạch chân các từ khóa có của cửa hàng là:
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn
250 + 320 + 260 = 830 (chiếc)
lọc thông tin và lấy số liệu.
b) Tổng số quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6,
+ Cách ghi câu trả lời dựa và 7, 8 của cửa hàng là: câu hỏi.
200 + 285 + 240 = 725 (chiếc)
c) (HS đưa ra ý kiến và lí lẽ hợp lý) Trang 19 - HS đọc yêu cầu
Bài 3. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số huy chương vàng
- GV đưa ra một số gợi ý:
và tổng số huy chương của các quốc gia tham dự
+ Trong yêu cầu của đề bài có Seagame lần thứ 30.
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
- HS trình bày trước lớp và GV
về ý tưởng và bài làm của mình
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV chốt kết quả và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài
a) Kể 3 tên quốc gia có số huy chương vàng nhiều nhất? - GV chú ý cho HS
b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số
+ Gạch chân các từ khóa có huy chương đạt được?
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn c) Việc xếp hạng chung cuộc căn cứ trên số huy chương
lọc thông tin và lấy số liệu.
vàng, nếu hai quốc gia có số huy chương vàng bằng
+ Cách ghi câu trả lời dựa và nhau thì quốc gia nào đạt được nhiều huy chương bạc câu hỏi.
hơn sẽ được xếp trên, trường hợp số huy chương bạc
+ Liên hệ các kiến thức Địa lí vẫn bằng nhau thì việc xếp hạng sẽ dựa trên số huy
để HS có thể thảo luận, NX về chương đồng đạt được. Theo em, Việt Nam xếp thứ nền kinh tế mấy chung cuộc?
d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì
Việt Nam đứng thứ mấy? Lời giải
a) Tên 3 quốc gia có số huy chương vàng nhiều nhất là:
Philippines, Việt Nam,Thái Lan.
b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số
huy chương đạt được là
Philippines, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia,
Malaysia, Singapore, Myanmar, Campuchia, Lào, Brunei, Timor – Leste.
c) Việt Nam có số huy chương vàng chung cuộc đứng
thứ hai sau Philippines nên chung cuộc Việt Nam đứng thứ hai.
d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì Việt Nam đứng thứ ba.
Bài 4. Cho biểu đồ thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự Trang 20