Trang 1
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dy: …/…/…
CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU ( 3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được tam giác đu vi các đặc điểm: ba cnh bng nhau, ba góc
bng nhau.
- Nhn biết được hình vuông với các đặc điểm: bn cnh bng nhau, hai cnh
đối song song vi nhau, bốn góc đu góc vuông và hai đưng chéo bng
nhau;
- Nhn biết đưc lc giác đều với các đặc điểm: sáu cnh bng nhau, sáu góc
bng nhau, ba đưng chéo chính bng nhau và ct nhau ti mt điểm.
2. Năng lực
Năng lực riêng:
- V được tam giác đu khi biết độ dài cnh.
- V được hình vuông và tính đưc chu vi, din tích ca hình vuông khi biết đ
dài cnh.
- Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Năng lực chung: ng lực mô hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực duy sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc tìm tòi, khám phá
sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 2
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
- Các chiếc que có đ dài bằng nhau (để xếp hình dạng tam giác đu); các
miếng phẳng hình tam giác đu (bng giy hay bìa mỏng) kích thước như
nhau (để gp giy kim tra c cnh và các góc bằng nhau, hay ghép đ to
thành hình lục giác đu); ...
- Thước thng có chia xăng-ti-mét, compa, ê ke, kéo.
Các hình nh hoc clip (nếu có điều kin) v nhng vt thcu trúc dng tam
giác đều, hình vng, lc giác đu có trong thc tế cuc sng.
2 - HS :
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp: bút, b êke (thước thng,
thước đo góc, êke), bút chì, ty...
- Giy A
4
, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t c hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s nh và tìm được các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
Trang 3
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế ca các hình trong bài:
“Khối rubik”, “Kệ gỗ”, Biển báo”, Nền nhà”, Tổ ong”, c bức tường p
bng gạchnh tam giác đu, hình lục giác đều, hình vuông” và gii thiu.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đi, tho lun tìm được mt s hình nh
trong thc tế liên quan đến các hình.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đt vấn đ dn dt HS vào bài hc mi:
“Hình vng, hình tam giác đu, hình thoi,.. là các hình phng quen thuc trong
Trang 4
thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu c đặc điểm bản của các hình” =>
Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot đng 1: Tam gc đu
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được tam giác đu.
- HS mô t được đỉnh, cnh , góc của tam giác đều.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh của tam giác đu.
- HS biết v tam giác đu vi đ dài cạnh cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh tn màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn hoạt động, luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
1. Nhn biết tam gc đều
- GV hướng dn thc hin xếp
ba chiếc que có độ dài bng nhau
như yêu cầu Hot động 1.
- Sau đó, GV yêu cu HS thc
hin Hoạt động 2:
+ Gp mnh giy ( hay bìa
I. Tam giác đu
1. Nhn biết tam gc đều
Hot đng 1:
Hot đng 2:
a)
Trang 5
mng) hình tam giác đu ABC
như hướng dn Hoạt đng 2a.
Da trên cm nhn bng mt
thường đ so sánh hai cnh AB
AC; hai góc ABC và ACB.
+ Gp mnh giy (hay bìa
mng) hình tam giác đu ABC
như hướng dn Hoạt đng 2b.
Da trên cm nhn bng mt
thường đ so sánh hai cnh BC
BA; hai góc BCA và ACB.
- GV cho HS đc phn nhn xét
xem Hình 4 để ghi nh kiến
thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các
yếu t bng nhau trên hình v (
hình 4) và cách đc các yếu t
đưc kí hiu bng nhau trên
hình.
- GV nhn mạnh: Tam giác đều
có ba cnh bng nhau, ba góc
các đỉnh bằng nhau. Sau đó, GV
giúp HS biểu đt li ni dung
phn nhận xét dưới dng kí hiu.
- GV chun b cho HS mt s
hình tam giác, trong đó có một
s hình tam giác đều, cho HS
quan sát và yêu cu ch ra hình
Cnh AB bng cnh AC
Góc ABC bng góc ACB
b)
Cnh BC bng cnh BA
Góc BCA bng góc BAC
*Nhn xét: Tam giác đều ABC Hình 2
có:
- Ba cnh bng nhau AB = BC = CA.
- Ba góc các đỉnh A, B, C bng nhau.
Chú ý: SGK (tr93)
Trang 6
nào là hình tam giác đu.
- GV yêu cu HS nêu li các
tính cht v tam giác đều va
hc ( ni dung phn nhn t)
bng li hoc bng kí hiu; cho
ví d v tam giác không phi
tam giác đều.
2. V tam giác đều
- GV hướng dn đ HS thc hin
v bằng thước k compa mt
tam giác đều khi biết độ dài cnh
theo các bước đã chỉ VD1.
(Nếu thấy HS còn lúng tăng thì
GV va v va gi ý để HS quan
sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyện tp
v bằng thước k compa mt
tam giác đều khi biết độ dài cnh
(như phần Luyn tp 1).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và tr li
theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báoo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví
d, phát biu
- Các nhóm nhn xét, b sung
2. V tam giác đều
Hot đng 3:
B1: Dùng thước v đon thng AB = 3cm.
B2: Ly A làm m, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính AB.
B3: Ly B làm m, ng compa v mt
phn đưng tròn có bán nh BA; gi C là
giao điểm ca hai phần đưng tròn va v.
B4: Dùng thước v các đoạn thng AC và
BC.
Luyn tp 1:
B1: Dùng thước v đon thng EG = 4cm.
B2: Ly E làm m, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính EG.
B3: Ly Gmm,ng compa v mt
phần đường tròn có bán kính GE; gi H
giao điểm ca hai phần đưng tròn va v.
B4: Dùng thước v các đoạn thng EH và
Trang 7
cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình
hc ca HS, tng quát lại các đc
đim của tam giác đều, cách v
tam giác đều và cho HS nêu li
c bước v mt tam giác đều.
GH.
Hot đng 2: Hình vuông
a) Mc tiêu:
- Nhn biết hình vuông trong thc tế. t được đnh, cnh, góc, đường chéo
ca hình vuông.
- HS v được hình vng có đ dài cạnh cho trước.
- Nh và cng c li các công thc tính chu vi, din tích hình vuông.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình vuông
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 4. GV
gi ý:
+ Dựa trên ô vng đ so sánh độ dài bn
cnh HK, KL, LM, MH.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng
mắt thường) để xem các cạnh đi HK và
ML; HM và KL có song song vi nhau
II. Hình vuông
1. Nhn biết hình vuông
Hoạt đng 4:
Trang 8
không.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng
mắt thường) để xem hai đường chéo KM
HL có bng nhau không.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn bng
mắt thường) để xem bn góc các đỉnh H,
K, L, M có phi là góc vng kng.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem
Hình 6 để ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t bng
nhau trên hình v (Hình 6) và cách đc các
yếu t đưc kí hiu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: nh vuông bn cnh
bng nhau, hai cạnh đi song song vi
nhau, hai đường chéo bng nhau, bn góc
các đỉnh góc vuông.
Sau đó, GV giúp HS biểu đt li ni dung
phn nhận xét dưới dng kí hiu.
- GV chun b mt s hình t giác, trong đó
có mt snh vuông, ri cho HS quan sát
ch ra hình nào là hình vng.
- GV yêu cu HS cho ví d v hình t giác
không phi hình vuông.
- GV yêu cu HS tìm các hình trong thc
tin gần gũi xung quanh có dng hình
vng.
2. V hình vuông
- GV hướng dn đ HS thc hin v bng ê
ke mt hình vng khi biết độ dài cnh theo
các bước đã chỉ VD2. (Nếu thy HS
a) Độ dài các cnh HK, KL,
LM, MH bằng nhau và đu
bng 4 ô vuông
b) Các cạnh đối HK và Ml, HM
KL ca hình vng HKLM
song song vi nhau
c) Độ dài đường chéo KM và
HL bng nhau và đu bng 4 ô
vng
d) Bn góc các đỉnh H, K, L,
M là các góc vuông
2. V hình vuông
Hoạt đng 5:
B1: V theo mt cnh góc
vuông của ê ke đoạn thng AB
có đội bng 7cm.
B2: Đặt đỉnh góc vuông ca ê
ke trùng với đim A và mt
cnh ê ke nm trên AB, v
theo cnh kia của ê ke đoạn
thẳng AD có đ dài bng 7cm.
Trang 9
còn lúng túng thì GV có thế va v va gi
ý đ HS quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyện tp v bng ê ke
mt hình vuông khi biết đ dài cạnh (như
phn Luyn tp 1).
3. Chu vi và din tích hình vuông
- GV hướng dn đ HS đọc ri ghi nhng
thức tính như đã có trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS Hoạt đng cá nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích,u ý và
tr giúp nếu cn.
c 3: Báoo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biểu.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
t, đánh giá v thái đ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt động và cht kiến thc.
B3: Xoay ê ke ri thc hin
tương tự như ở B2 để đưc
cạnh BC có độ dài bng 7cm.
B4: V đon thng CD.
Luyn tp 2:
B1: V theo mt cnh góc
vng ca ê ke đon thng EG
có đ dài bng 6cm.
B2: Đặt đnh góc vuông ca ê
ke trùng vi điểm E và mt
cnh ê ke nm trên EG, v theo
cnh kia của ê ke đoạn thng EI
có đ dài bng 6cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hin
tương tự như B2 để đưc
cạnh GH đ dài bng 6cm.
B4: V đon thng HI.
3. Chu vi và din tích ca
hình vuông.
I
H
G
E
Trang 10
- Chu vi hình vng: C = 4a
- Din tích ca hình vuông là :
S = a . a = a
2
Hoạt đng 3: Lục giác đều
a) Mc tiêu:
- HS mô t đưc mt s yếu t ca hình lục giác đều.
- HS to lập được hình lc giác đu thông qua vic lắp ghép các tam giác đu.
- HS mô t đưc mt s yếu t cơ bản ca hình lục giác đu.
- HS tìm được các hình lục giác đu có trong thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh tn màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 6 ghép sáu
miếng bìa hình tam giác đu có cnh bng
nhau như ở Hình 7 nhm thấy được s tn ti
ca hình lc giác đều cũng như mt cách to
ra hình lục giác đều trong thc tin.
- GV tiếp tc cho HS thc hin hoạt động 6b
để hình dung v lục giác đều trong hình hc.
- GV trình chiếu video v ghép sáu hình tam
giác đều có cnh bằng nhau đ to hình lc
III. Lục giác đu
Hoạt đng 6: Thc hành ghép
hình lục giác đều t 6 miếng
phng của hình tam giác đu (
Hình 7 SGK)
Hoạt đng 7: ( SGK tr96)
*Nhn xét: Lục giác đều
ABCDEG có:
Trang 11
giác đều và v lục giác đều.
- Sau đó, GV cho HS thc hin:
+ Gp mnh giy (hay bìa mng) hình lc giác
đều ABCDEG theo các đường chéo chính AD,
BE, CG. Da trên cm nhn bng mắt thường
để xem chúng có cùng đi qua đim O không.
+ Dựa trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh độ dài các
cnh AB, BC, CD, DE, EG, GA.
+ Dựa trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh độ dài các
đưng chéo chính AD, BE, CG.
+ Dựa trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh
các góc đnh A, B, C, D, E, G.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem Hình
8 đ ghi nh kiến thc mi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và thc hin theo yêu cu
ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báoo, tho lun:
- HS giơ tay trình y kết qu.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li
các đặc đim ca hình lục giác đều, cách v
lục giác đều và cho HS nêu li các bưc v
- Sáu cnh bng nhau: AB =
BC = CD = EG;
- Ba đường chéo chính ct
nhau tại điểm O;
- Ba đường chéo chính bng
nhau: AD = BE = CG;
- Sáu góc các đỉnh A, B, C,
D, E, G bng nhau.
Trang 12
mt lc giác đu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt si tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 ( SGK - tr 97)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Vì ABCDEG là lc giác đu nên:
- Các đường chéo chính bng nhau và ct nhau ti O, tạo nên các tam giác đu
Do vy, c cnh OA = OB = OC OD = OE = OG và bng nửa độ dài đưng
chéo chính.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 13
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2 + 3 + 4 ( SGK tr97)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 2 :
a) Din tích phn trng rau là:
23 x 23 = 529 (m
2
)
b) Độ dài ca hàng rào là:
23 x 4 - 2 = 90 ( cm)
Đáp số: a) 529 m
2
b) 90 cm
Bài 3: ( HS thc hành theo yêu cu của bài dưi s ng dn ca GV).
Bài 4 :
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Luyn v tam giác đu, hình vng, lục giác đu.
Trang 14
- Luyn làmc BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước “i 2: Hình ch nhật. Hình thoi.và sưu tầm đ vt,
tranh nh v hình ch nht, hình thoi theo t. ( T nào sưu tầm đưc nhiều đồ
vt, tranh nh nht s đưc phần thưng ca GV).
Trang 15
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dy: …/…/…
BÀI 2: : HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI (3 TIẾT)
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết đưc hình ch nht với c đặc đim: hai cạnh đi bng nhau và
song song vi nhau, hai đường chéo bng nhau, bn góc đu là góc vuông.
- Nhn biết được hình thoi với các đặc điểm: bn cnh bng nhau, hai cnh song
song với nhau, hai đường chéo vuông góc vi nhau.
2. Năng lực
Năng lực riêng:
- V đưc hình ch nht bằng ê ke và tính được chu vi, din tích nh ch nht
khi biết đ dài hai cnh.
- V đưc hình thoi bằng thưc và compa khi biết đ dài cạnh và đ dài mt
đường chéo; tính được chu vi hình thoi khi biết đ dài cạnh; tính đưc din tích
hình thoi khi biết đ dài hai đường chéo.
Năng lực chung: ng lực mô hình hóa toán học, năng lực duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề tn học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc tìm tòi, khám phá
sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm ch tích cc xây dng bài, ch đng chiếm nh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 16
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip v nhng
vt th có cu trúc dng hình ch nht, hình thoi trong thc tế cuc sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, ty...
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng thú cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t c hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm được các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bc tranh, cánh diu,các hp quà, thanh g đặt câu hi:
“Quan sát hình dng ca bc tranh, cái diu, tm bìa, mái nhà rông, em biết
đó các hình gì?
Trang 17
- GV cho lần t các t trưng bày nh nh, sn phm v hình ch nht, hình
thoi đã giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v các nh nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi và
trình bày.
c 3: Báo o, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, khen các t đã hoàn thành nhim
v tốt và trên cơ sở đó dẫn dt HS vào bài hc mi: “Hình ch nht, hình thoi là
các hình mà chúng ta thường gặp trong đi sng thc tế và đã được làm quen
Tiu hc. Bài hc m nay s giúp chúng ta tìm hiu thêm v c hình như thế,
t đó chúng ta th v, ct, ghép c hình đ làm mt s đồ dùng hoc trang
trí nơi học tp của mình.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết đưc hình ch nht.
Trang 18
- HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cạnh , đường chéo ca hình
ch nht.
- HS v đưc hình ch nht khi biết độ dài hai cnh.
- Nh và cng c li các công thc tính chu vi, din tích hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Thc hành, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình ch nht
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 1.
- GV gi ý:
+ Dựa trên ô vng đ so sánh độ dài
cp cạnh đối AB và CD; đ dài cp
cạnh đi AD và BC.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn
bng mắt thường) đ xem hai cạnh đi
AB và DC; AD và BC có song song
vi nhau không.
+ Dùng thước đ đo (hoặc da trên ô
vng, hay cm nhn bng mt
thường) đ xem hai đường chéo AC
I. Hình ch nht
1. Nhn biết hình ch nht
Hoạt đng 1:
a) Độ dài ca cp cạnh đối AB và DC
bng nhau.
Độ dài ca cp cạnh đối AD và BC
bng nhau.
b) Các cạnh đối AB và CD; AD và BC
Trang 19
BD có bng nhau không.
+ Da trên ô vng (hoc dùng ê ke,
hay cm nhn bng mắt thường) để
xem bn góc các đỉnh A, B, C, D có
phi là góc vng không.
- GV cho HS đc phn nhn xét và
xem Hình 14 để ghi nh kiến thc
mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t
bng nhau trên hình v (Hình 14) và
cách đc các yếu t đưc kí hiu bng
nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình ch nht
hai cạnh đi song song và bng nhau,
hai đưng chéo dài bng nhau, bn
góc các đỉnh là góc vuông.
- GV yêu cu HS nêu li các tính cht
v nh ch nht va hc bng li và
bng kí hiệu. Sau đó GV giúp HS biu
đạt li các tính chất đó dưới dng kí
hiu.
- GV chun b mt s hình t giác,
trong đó có một s hình ch nht, ri
cho HS quan sát và ch ra hình nào
hình ch nht.
- GV yêu cu HS cho ví d v hình
không phi hình ch nht.
- GV yêu cu HS tìm các hình trong
thc tin gn gũi xung quanh dng
hình ch nht.
ca hình ch nht ABCD song song
vi nhau.
c) Độ dài các đưng chéo AC và BD
ca hình ch nht ABCD bng nhau.
d) Các góc ca hình ch nht ABCD
góc vuông.
* Nhn xét: Hình ch nht MNPQ:
- Hai cạnh đi bng nhau: MN = PQ;
MQ = NP;
- Hai cạnh đối MN và PQ; MQ và NP
song song vi nhau;
- Hai đường chéo bng nhau: MP =
NQ;
- Bn góc c đỉnh M, N, P, Q đu
là góc vuông.
2. V hình ch nht
Hoạt đng 2:
V hình ch nht ABCD , biết AB =
6cm và AD = 9cm.
B1: V theo mt cnh góc vuông ca ê
ke đoạn thẳng AB có đ dài bng 6cm.
Trang 20
2. V hình ch nht
- GV hướng dn đ HS thc hin v
bng ê ke mt hình ch nht khi biết
độ dài hai cạnh theo các bước đã ch
VD1. (Nếu thy HS còn lúng
túng th GV có th va v va gi ý
để HS quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyện tp v
bng ê ke mt hình ch nht khi biết
độ dài hai cnh hoàn thành phn
Luyn tp 1
3. Chu vi và din tích hình ch nht
- GV hướng dẫn để HS đc ri ghi
nh công thc tính, như chỉ rõ SGK.
- GV cng c công thc tính chu vi
din ch hình ch nht thông qua bài
tp tính toán vi s c thể. GV đưa ra
VD: Hình ch nhật có đ dài hai cnh
là 5 cm và 6 cm thì chu vi và din tích
ca nó bng bao nhiêu?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi
chú và thc hin hoàn thành theo yêu
cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báoo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày ming,
trình bày bng.
B2: Đặt đỉnh góc vuông ca ê ke
trùng với điểm A và mt cnh ê ke
nm trên AB, v theo cnh kia ca ê
ke đoạn thẳng AD có độ dài bng
9cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hin tương t
như ở B2 để đưc cạnh BC có độ dài
bng 9cm.
B4: V đon thng CD.
Luyn tp 1: V hình ch nht EGHI,
biết EG = 4 cm; EI = 3cm.
B1: V theo mt cnh góc vuông ca ê
ke đoạn thẳng EG có độ dài bng 4cm.
B2: Đặt đnh góc vuông ca ê ke trùng
với đim E và mt cnh ê ke nm trên
EG, v theo cnh kia của ê ke đoạn
thẳng AIđ dài bng 3cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hin tương tự
như ở B2 để đưc cnh GH có đ dài
bng 3cm.
B4: V đon thng HI.
4cm
3cm
E
G
H
I

Preview text:

Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU ( 3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được tam giác đều với các đặc điểm: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau.
- Nhận biết được hình vuông với các đặc điểm: bốn cạnh bằng nhau, hai cạnh
đối song song với nhau, bốn góc đều là góc vuông và hai đường chéo bằng nhau;
- Nhận biết được lục giác đều với các đặc điểm: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc
bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau và cắt nhau tại một điểm. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được tam giác đều khi biết độ dài cạnh.
- Vẽ được hình vuông và tính được chu vi, diện tích của hình vuông khi biết độ dài cạnh.
- Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. Trang 1
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
- Các chiếc que có độ dài bằng nhau (để xếp hình có dạng tam giác đều); các
miếng phẳng hình tam giác đều (bằng giấy hay bìa mỏng) có kích thước như
nhau (để gấp giấy kiểm tra các cạnh và các góc bằng nhau, hay ghép để tạo
thành hình lục giác đều); ...
- Thước thẳng có chia xăng-ti-mét, compa, ê ke, kéo.
Các hình ảnh hoặc clip (nếu có điều kiện) về những vật thể có cấu trúc dạng tam
giác đều, hình vuông, lục giác đều có trong thực tế cuộc sống. 2 - HS :
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập: bút, bộ êke (thước thẳng,
thước đo góc, êke), bút chì, tẩy... - Giấy A4, kéo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó. Trang 2
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu hình ảnh, video về các ứng dụng thực tế của các hình trong bài:
“Khối rubik”, “Kệ gỗ”, “Biển báo”, “ Nền nhà”, “ Tổ ong”, “Các bức tường ốp
bằng gạch có hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình vuông” và giới thiệu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát và lắng nghe.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, thảo luận tìm được một số hình ảnh
trong thực tế liên quan đến các hình.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài học mới:
“Hình vuông, hình tam giác đều, hình thoi,.. là các hình phẳng quen thuộc trong Trang 3
thực tế. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm cơ bản của các hình” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tam giác đều a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được tam giác đều.
- HS mô tả được đỉnh, cạnh , góc của tam giác đều.
- HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh của tam giác đều.
- HS biết vẽ tam giác đều với độ dài cạnh cho trước.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội
dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần hoạt động, luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm I. Tam giác đều vụ:
1. Nhận biết tam giác đều
1. Nhận biết tam giác đều Hoạt động 1:
- GV hướng dẫn thực hiện xếp
ba chiếc que có độ dài bằng nhau
như yêu cầu ở Hoạt động 1.
- Sau đó, GV yêu cầu HS thực Hoạt động 2:
hiện Hoạt động 2: a)
+ Gấp mảnh giấy ( hay bìa Trang 4
mỏng) hình tam giác đều ABC
như hướng dẫn ở Hoạt động 2a.
Dựa trên cảm nhận bằng mắt
thường để so sánh hai cạnh AB và AC; hai góc ABC và ACB. Cạnh AB bằng cạnh AC
+ Gấp mảnh giấy (hay bìa Góc ABC bằng góc ACB
mỏng) hình tam giác đều ABC
như hướng dẫn ở Hoạt động 2b. b)
Dựa trên cảm nhận bằng mắt
thường để so sánh hai cạnh BC và BA; hai góc BCA và ACB.
- GV cho HS đọc phần nhận xét
và xem Hình 4 để ghi nhớ kiến thức mới. Cạnh BC bằng cạnh BA
- GV nhắc HS cách kí hiệu các Góc BCA bằng góc BAC
yếu tố bằng nhau trên hình vẽ (
*Nhận xét: Tam giác đều ABC ở Hình 2
hình 4) và cách đọc các yếu tố có:
được kí hiệu bằng nhau trên hình.
- GV nhấn mạnh: Tam giác đều
có ba cạnh bằng nhau, ba góc ở
các đỉnh bằng nhau. Sau đó, GV
giúp HS biểu đạt lại nội dung
phần nhận xét dưới dạng kí hiệu. - Ba cạnh bằng nhau AB = BC = CA.
- GV chuẩn bị cho HS một số
- Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau.
hình tam giác, trong đó có một Chú ý: SGK (tr93)
số hình tam giác đều, cho HS
quan sát và yêu cầu chỉ ra hình Trang 5
nào là hình tam giác đều.
- GV yêu cầu HS nêu lại các
tính chất về tam giác đều vừa
học ( nội dung phần nhận xét)
bằng lời hoặc bằng kí hiệu; cho
ví dụ về tam giác không phải
2. Vẽ tam giác đều tam giác đều. Hoạt động 3:
2. Vẽ tam giác đều
B1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng AB = 3cm.
- GV hướng dẫn để HS thực hiện B2: Lấy A làm tâm, dùng compa vẽ một
vẽ bằng thước kẻ và compa một
phần đường tròn có bán kính AB.
tam giác đều khi biết độ dài cạnh theo các bước đã chỉ
B3: Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một rõ ở VD1.
phần đường tròn có bán kính BA; gọi C là
(Nếu thấy HS còn lúng tăng thì
giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ.
GV vừa vẽ vừa gợi ý để HS quan sát vẽ theo)
B4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AC và
- Sau đó, GV cho HS luyện tập BC.
vẽ bằng thước kẻ và compa một
tam giác đều khi biết độ dài cạnh
(như phần Luyện tập 1).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Luyện tập 1:
B1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng EG = 4cm.
- HS quan sát SGK và trả lời theo yêu cầu của GV
B2: Lấy E làm tâm, dùng compa vẽ một
phần đường tròn có bán kính EG.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
B3: Lấy G làm tâm, dùng compa vẽ một
phần đường tròn có bán kính GE; gọi H là
- HS: Lắng nghe, ghi chú, nêu ví giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ. dụ, phát biểu
B4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng EH và
- Các nhóm nhận xét, bổ sung Trang 6 cho nhau. GH.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình
học của HS, tổng quát lại các đặc
điểm của tam giác đều, cách vẽ tam giác đề u và cho HS nêu lại
các bước vẽ một tam giác đều.
Hoạt động 2: Hình vuông a) Mục tiêu:
- Nhận biết hình vuông trong thực tế. Mô tả được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình vuông.
- HS vẽ được hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
- Nhớ và củng cố lại các công thức tính chu vi, diện tích hình vuông.
b) Nội dung: HS quan sát SGK và tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Hình vuông
1. Nhận biết hình vuông
1. Nhận biết hình vuông
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 4. GV Hoạt động 4: gợi ý:
+ Dựa trên ô vuông để so sánh độ dài bốn cạnh HK, KL, LM, MH.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng
mắt thường) để xem các cạnh đối HK và
ML; HM và KL có song song với nhau Trang 7 không.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng
mắt thường) để xem hai đường chéo KM và HL có bằng nhau không.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận bằng
mắt thường) để xem bốn góc ở các đỉnh H,
K, L, M có phải là góc vuông không.
- GV cho HS đọc phần nhận xét và xem
a) Độ dài các cạnh HK, KL,
Hình 6 để ghi nhớ kiến thức mới. LM, MH bằng nhau và đều
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu tố bằng bằng 4 ô vuông
nhau trên hình vẽ (Hình 6) và cách đọc các
b) Các cạnh đối HK và Ml, HM
yếu tố được kí hiệu bằng nhau trên hình đó.
và KL của hình vuông HKLM
- GV nhấn mạnh: Hình vuông có bốn cạnh song song với nhau
bằng nhau, hai cạnh đối song song với
c) Độ dài đường chéo KM và
nhau, hai đường chéo bằng nhau, bốn góc ở HL bằng nhau và đều bằng 4 ô
các đỉnh là góc vuông. vuông
Sau đó, GV giúp HS biểu đạt lại nội dung
d) Bốn góc ở các đỉnh H, K, L,
phần nhận xét dưới dạng kí hiệu. M là các góc vuông
- GV chuẩn bị một số hình tứ giác, trong đó 2. Vẽ hình vuông
có một số hình vuông, rồi cho HS quan sát Hoạt động 5:
và chỉ ra hình nào là hình vuông.
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình tứ giác
B1: Vẽ theo một cạnh góc không phải hình vuông.
vuông của ê ke đoạn thẳng AB có độ
- GV yêu cầu HS tìm các hình trong thực
dài bằng 7cm.
tiễn gần gũi xung quanh có dạng hình
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê vuông.
ke trùng với điểm A và một 2. Vẽ hình vuông
cạnh ê ke nằm trên AB, vẽ
- GV hướng dẫn để HS thực hiện vẽ bằng ê
theo cạnh kia của ê ke đoạn
ke một hình vuông khi biết độ dài cạnh theo thẳng AD có độ dài bằng 7cm.
các bước đã chỉ rõ ở VD2. (Nếu thấy HS Trang 8
còn lúng túng thì GV có thế vừa vẽ vừa gợi
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện
ý để HS quan sát vẽ theo)
tương tự như ở B2 để được
- Sau đó, GV cho HS luyện tập vẽ bằng ê ke cạnh BC có độ dài bằng 7cm.
một hình vuông khi biết độ dài cạnh (như
B4: Vẽ đoạn thẳng CD.
phần Luyện tập 1).
3. Chu vi và diện tích hình vuông
- GV hướng dẫn để HS đọc rồi ghi nhớ công
thức tính như đã có trong SGK.
Luyện tập 2:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
B1: Vẽ theo một cạnh góc
- HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu vuông của ê ke đoạn thẳng EG cầu của GV
có độ dài bằng 6cm.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê trợ giúp nếu cần.
ke trùng với điểm E và một
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
cạnh ê ke nằm trên EG, vẽ theo
- HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu
cạnh kia của ê ke đoạn thẳng EI cầu, giơ tay phát biểu. có độ dài bằng 6cm.
- GV : kiểm tra, chữa và nêu kết quả.
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện
tương tự như ở B2 để được
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
cạnh GH có độ dài bằng 6cm.
xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc,
kết quả hoạt động và chốt kiến thức. B4: Vẽ đoạn thẳng HI. I H 6 cm E G
3. Chu vi và diện tích của hình vuông. Trang 9 - Chu vi hình vuông: C = 4a
- Diện tích của hình vuông là : S = a . a = a2
Hoạt động 3: Lục giác đều a) Mục tiêu:
- HS mô tả được một số yếu tố của hình lục giác đều.
- HS tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
- HS mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều.
- HS tìm được các hình lục giác đều có trong thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát hình ảnh trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội
dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
+ HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần luyện tập,vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
III. Lục giác đều
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 6 ghép sáu Hoạt động 6: Thực hành ghép
miếng bìa hình tam giác đều có cạnh bằng
hình lục giác đều từ 6 miếng
nhau như ở Hình 7 nhằm thấy được sự tồn tại
phẳng của hình tam giác đều (
của hình lục giác đều cũng như một cách tạo
Hình 7 – SGK)
ra hình lục giác đều trong thực tiễn.
Hoạt động 7: ( SGK – tr96)
- GV tiếp tục cho HS thực hiện hoạt động 6b
*Nhận xét: Lục giác đều
để hình dung về lục giác đều trong hình học. ABCDEG có:
- GV trình chiếu video về ghép sáu hình tam
giác đều có cạnh bằng nhau để tạo hình lục Trang 10
giác đều và vẽ lục giác đều.
- Sau đó, GV cho HS thực hiện:
+ Gấp mảnh giấy (hay bìa mỏng) hình lục giác
đều ABCDEG theo các đường chéo chính AD,
BE, CG. Dựa trên cảm nhận bằng mắt thường
để xem chúng có cùng đi qua điểm O không.
- Sáu cạnh bằng nhau: AB =
+ Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, BC = CD = EG;
OCD, ODE, OEG, OGA để so sánh độ dài các - Ba đường chéo chính cắt
cạnh AB, BC, CD, DE, EG, GA.
nhau tại điểm O;
+ Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA để so sánh độ dài các - Ba đường chéo chính bằng
đường chéo chính AD, BE, CG.
nhau: AD = BE = CG;
+ Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC,
- Sáu góc ở các đỉnh A, B, C,
OCD, ODE, OEG, OGA để so sánh
D, E, G bằng nhau.
các góc ở đỉnh A, B, C, D, E, G.
- GV cho HS đọc phần nhận xét và xem Hình
8 để ghi nhớ kiến thức mới.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát SGK và thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay trình bày kết quả.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét,
đánh giá quá trình học của HS, tổng quát lại
các đặc điểm của hình lục giác đều, cách vẽ
lục giác đều và cho HS nêu lại các bước vẽ Trang 11
một lục giác đều.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1 ( SGK - tr 97)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 1 :
Vì ABCDEG là lục giác đều nên:
- Các đường chéo chính bằng nhau và cắt nhau tại O, tạo nên các tam giác đều
Do vậy, các cạnh OA = OB = OC OD = OE = OG và bằng nửa độ dài đường chéo chính.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 12
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 2 + 3 + 4 ( SGK – tr97)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành vở. Bài 2 :
a) Diện tích phần trồng rau là: 23 x 23 = 529 (m2)
b) Độ dài của hàng rào là: 23 x 4 - 2 = 90 ( cm) Đáp số: a) 529 m2 b) 90 cm
Bài 3: ( HS thực hành theo yêu cầu của bài dưới sự hướng dẫn của GV). Bài 4 :
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Trang 13
- Luyện làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đọc trước “Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi.” và sưu tầm đồ vật,
tranh ảnh về hình chữ nhật, hình thoi theo tổ. ( Tổ nào sưu tầm được nhiều đồ
vật, tranh ảnh nhất sẽ được phần thưởng của GV). Trang 14 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI 2: : HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI (3 TIẾT)
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được hình chữ nhật với các đặc điểm: hai cạnh đối bằng nhau và
song song với nhau, hai đường chéo bằng nhau, bốn góc đều là góc vuông.
- Nhận biết được hình thoi với các đặc điểm: bốn cạnh bằng nhau, hai cạnh song
song với nhau, hai đường chéo vuông góc với nhau. 2. Năng lực Năng lực riêng:
- Vẽ được hình chữ nhật bằng ê ke và tính được chu vi, diện tích hình chữ nhật
khi biết độ dài hai cạnh.
- Vẽ được hình thoi bằng thước và compa khi biết độ dài cạnh và độ dài một
đường chéo; tính được chu vi hình thoi khi biết độ dài cạnh; tính được diện tích
hình thoi khi biết độ dài hai đường chéo.
Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 15
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các hình ảnh hoặc clip về những
vật thể có cấu trúc dạng hình chữ nhật, hình thoi trong thực tế cuộc sống.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập: bút, bộ êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, tẩy...
+ Đồ vật, tranh ảnh về các hình chữ nhật, hình thoi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- GV thiết kế tình huống thực tế tạo hứng thú cho HS.
- Tạo tình huống vào bài học từ hình ảnh thực tế, ứng dụng thực tế từ các hình trong bài.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS nhận dạng được một số hình và tìm được các hình ảnh trong
thực tế liên quan đến hình đó.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu slide về bức tranh, cánh diều,các hộp quà, thanh gỗ và đặt câu hỏi:
“Quan sát hình dạng của bức tranh, cái diều, tấm bìa, mái nhà rông, em có biết đó là các hình gì? Trang 16
- GV cho lần lượt các tổ trưng bày hình ảnh, sản phẩm về hình chữ nhật, hình thoi đã giao trước đó.
- GV tổng kết số sản phẩm của các tổ và trao thưởng cho tổ chuẩn bị được nhiều
đồ vật, hình ảnh về các hình nhất.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý quan sát, lắng nghe, trả lời câu hỏi và trình bày.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Đại diện tổ báo cáo số lượng đồ vật, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhiệm vụ.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, khen các tổ đã hoàn thành nhiệm
vụ tốt và trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Hình chữ nhật, hình thoi là
các hình mà chúng ta thường gặp trong đời sống thực tế và đã được làm quen ở
Tiểu học. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu thêm về các hình như thế,
từ đó chúng ta có thể vẽ, cắt, ghép các hình để làm một số đồ dùng hoặc trang
trí nơi học tập của mình.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hình chữ nhật a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình chữ nhật. Trang 17
- HS mô tả được cạnh , góc, đường chéo của hình chữ nhật.
- HS nhận biết được sự bằng nhau của các góc, các cạnh , đường chéo của hình chữ nhật.
- HS vẽ được hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh.
- Nhớ và củng cố lại các công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội dung kiến
thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm:
- HS nắm vững kiến thức và hoàn thành được phần Thực hành, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Hình chữ nhật
1. Nhận biết hình chữ nhật
1. Nhận biết hình chữ nhật
- GV cho HS thực hiện Hoạt động 1. Hoạt động 1: - GV gợi ý:
+ Dựa trên ô vuông để so sánh độ dài
cặp cạnh đối AB và CD; độ dài cặp cạnh đổi AD và BC.
+ Dựa trên ô vuông (hoặc cảm nhận
bằng mắt thường) để xem hai cạnh đối
AB và DC; AD và BC có song song với nhau không.
a) Độ dài của cặp cạnh đối AB và DC
+ Dùng thước để đo (hoặc dựa trên ô bằng nhau.
vuông, hay cảm nhận bằng mắt
Độ dài của cặp cạnh đối AD và BC
thường) để xem hai đường chéo AC bằng nhau.
b) Các cạnh đối AB và CD; AD và BC Trang 18
và BD có bằng nhau không.
của hình chữ nhật ABCD song song
+ Dựa trên ô vuông (hoặc dùng ê ke, với nhau.
hay cảm nhận bằng mắt thường) để
c) Độ dài các đường chéo AC và BD
xem bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D có của hình chữ nhật ABCD bằng nhau.
phải là góc vuông không.
d) Các góc của hình chữ nhật ABCD là
- GV cho HS đọc phần nhận xét và góc vuông.
xem Hình 14 để ghi nhớ kiến thức
* Nhận xét: Hình chữ nhật MNPQ có: mới.
- GV nhắc HS cách kí hiệu các yếu tố
bằng nhau trên hình vẽ (Hình 14) và
cách đọc các yếu tố được kí hiệu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhấn mạnh: Hình chữ nhật có
hai cạnh đối song song và bằng nhau,
- Hai cạnh đối bằng nhau: MN = PQ;
hai đường chéo dài bằng nhau, bốn MQ = NP;
góc ở các đỉnh là góc vuông.
- Hai cạnh đối MN và PQ; MQ và NP
- GV yêu cầu HS nêu lại các tính chất song song với nhau;
về hình chữ nhật vừa học bằng lời và
- Hai đường chéo bằng nhau: MP =
bằng kí hiệu. Sau đó GV giúp HS biểu NQ;
đạt lại các tính chất đó dưới dạng kí hiệu.
- Bốn góc ở các đỉnh M, N, P, Q đều
- GV chuẩn bị một số hình tứ giác,
là góc vuông.
trong đó có một số hình chữ nhật, rồi
2. Vẽ hình chữ nhật
cho HS quan sát và chỉ ra hình nào là hình chữ nhật. Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về hình
Vẽ hình chữ nhật ABCD , biết AB =
không phải hình chữ nhật. 6cm và AD = 9cm.
- GV yêu cầu HS tìm các hình trong
B1: Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê
thực tiễn gần gũi xung quanh có dạng
ke đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm. hình chữ nhật. Trang 19
2. Vẽ hình chữ nhật
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke
- GV hướng dẫn để HS thực hiện vẽ
trùng với điểm A và một cạnh ê ke
bằng ê ke một hình chữ nhật khi biết
nằm trên AB, vẽ theo cạnh kia của ê
độ dài hai cạnh theo các bước đã chỉ
ke đoạn thẳng AD có độ dài bằng
rõ ở VD1. (Nếu thấy HS còn lúng 9cm.
túng thị GV có thể vừa vẽ vừa gợi ý
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự để HS quan sát vẽ theo)
như ở B2 để được cạnh BC có độ dài
- Sau đó, GV cho HS luyện tập vẽ bằng 9cm.
bằng ê ke một hình chữ nhật khi biết
độ dài hai cạnh hoàn thành phần
B4: Vẽ đoạn thẳng CD. Luyện tập 1
3. Chu vi và diện tích hình chữ nhật
- GV hướng dẫn để HS đọc rồi ghi
nhớ công thức tính, như chỉ rõ ở SGK.
- GV củng cố công thức tính chu vi và Luyện tập 1: Vẽ hình chữ nhật EGHI,
diện tích hình chữ nhật thông qua bài
biết EG = 4 cm; EI = 3cm.
tập tính toán với số cụ thể. GV đưa ra
B1: Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê
VD: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh ke đoạn thẳng EG có độ dài bằng 4cm.
là 5 cm và 6 cm thì chu vi và diện tích
B2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng của nó bằng bao nhiêu?
với điểm E và một cạnh ê ke nằm trên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
EG, vẽ theo cạnh kia của ê ke đoạn
- HS quan sát SGK, lắng nghe, ghi
thẳng AI có độ dài bằng 3cm.
chú và thực hiện hoàn thành theo yêu
B3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự cầu của GV.
như ở B2 để được cạnh GH có độ dài
- GV: quan sát và trợ giúp HS. bằng 3cm. B4: Vẽ đoạn thẳng HI.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 4cm
- HS: Hoàn thành vở, trình bày miệng, E G trình bày bảng. 3cm Trang 20 I H