Trang 1
Ngày son: …../…../ …… Ngày dy: …../…../ ……
BUI 36. ÔN TP HC KÌ II
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng cc phép tính phân s; s thp phân.
- Vn dng hai bài toán v phân s gii quyết các bài toán thc tế.
- HS vn dng được tính cht giáo hoán tính cht kết hp ca phép nhân; Tính
cht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng trong vic tính nhanh, tính nhm.
- Nhn biết các hình đã học trong chương hình học phng: điểm; đường thng; tia;
trung điểm đoạn thng;phân bit góc nhn; góc vuông; góc tù ; góc bt.
- Biết v hình theo yêu cu bài toán.
- Tính độ i đoạn thng.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhim vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhim vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được li gii trước tập thlớp, trả li được
các câu hi đặt ra ca bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công c và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, thực hin
được các thao tác duy so sánh, phân ch, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng i tập từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong o o kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhim: hoàn thành đầy đủ, có cht lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
Trang 2
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các thuyết đã học v các phép tính v phân s; s thp
phân,
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim và câu hi lý thuyết v các kiến thc phép tính v phân
s ; s thp phân; làm tròn s
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
2 4 2
:1
15 15 5
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
+-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Kết qu là:
A.
2
21
.
B.
2
9
-
.
C.
2
21
-
.
D.
.
Đáp án C.
u 2: Tính
14,9 ( 8,3) ( 4,9)+ - + -
Kết qu là:
A.
18,3.
B.
1,7.
C.
18,3.-
D. -7
Đáp án B.
u 3: Giá tr của x để
3
21 9
x -
=
là:
A.
7.-
B.
9.-
C.
7.
D.
9.
Đáp án A.
u 4: T s phn trăm ca :
1
0,5
4
Kết qu là:
A.50%.
B.
75%
.
C.
25%
.
D.
35%
.
Đáp án A.
Trang 3
u 5: Tính
( 3,6).5,4 5,4.( 6,4)- + -
Kết qu là:
A.
54
B.
15,12-
C.
54-
D.
15,12
Đáp án C.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quy tc nhân hai phân s.
Quy tc nhân mt s nguyên vi mt
phân s. c nh cht ca phép nhân
phân s.
NV3: Thế nào là phân s nghịch đảo?
Nêu quy tc chia mt phân s cho mt
phân s khác 0.
c 2: Thc hn nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét u tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
B
A
A
C
I. Nhc li lý thuyết
a) Phép nhân phân s
+ Mun nhân hai phân s, ta nhân các t
vi nhau và nhânc mu vi nhau:
.
.
.
a c a c
b d bd
=
( )
; ; ; ; ; 0a b c d b dι¢
+ Mun nhân mt s nguyên vi mt
phân s (hoc mt phân s vi mt s
nguyên), ta nhân s nguyên vi t ca
phân s và gi nguyên mu:
.
.
a c a
c
bb
=
( )
; ; ; 0a b c bι¢
+ Các tính cht:
Tính cht giao hn:
..
a c c a
b d d b
=
.
Tính cht kết hp:
. . . .
a c p a c p
b d q b d q
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Nhân vi s 1:
.1 1.
a a a
b b b
==
Tính cht phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng:
Trang 4
. . .
a c p a c a p
b d q b d b q
æö
÷
ç
÷
+ = +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b) Phép chia phân s
+ S nghịch đảo : Hai s gi là nghch
đảo ca nhau nêu tích ca chúng bng
1
.
+ Phép chia phân s
Mun chia mt phân s (hoc mt s
nguyên) cho mt phân s ta nhân s b
chia vi nghịch đảo ca s chia:
.
: . ;
.
a c a d a d
b d b c bc
==
a : . ( 0)
.
c d ad
ac
d c bc
= = ¹
+ Lưu ý: Mun chia mt phân s cho
mt s nguyên (khác 0), ta gi nguyên
t ca phân s nhân mu vi s
nguyên:
: c ( 0).
.
aa
c
b bc
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Thc hin phép tính nhân, chia các phân s
a) Mc tiêu:
Tìm được s nghịch đảo ca mt s hoc phân s cho tc
Vn dng quy tc nhân hai phân s, chia hai phân s để thc hin phép tính
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt độngnhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin tìm s nghch
đảo ca các s trên.
c 3: o cáo kết qu
- 2 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 1: Tìm s nghịch đảo ca:
1 3 11 23
;7; 4; ; ;
3 2 7 24
--
-
--
Giải:
Các s nghịch đảo ca
1 3 11 23
;7; 4; ; ;
3 2 7 24
--
-
--
lần lượt là:
1 1 2 7 24
3; ; ; ; ;
7 4 3 11 23
- - -
Trang 5
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, làm i nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hot động cá nhân, đại din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Tính tích và viết kết qu dng
phân s ti gin
a)
15
.;
39
-
b)
35
.
7 15
-
c)
79
.
3 21
-
d)
3 15
10 2
æ öæ ö
-
÷÷
çç
÷÷
-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-
è øè ø
e)
15 5
.
99
-
f)
5
( 5). ;
11
-
Gii
a)
1 5 1.5 5
.;
3 9 3.9 27
- - -
==
b)
3 5 3.5 15 1
.;
7 15 7.15 7.15 7
- - - -
= = =
c)
7 9 7.9 7.3.3
. 1;
3 21 3.21 3.3.7
- - -
= = = -
d)
3 15 3.15 3.3.5 9
10 2 10.2 5.2.2 4
æ öæ ö
- - - -
÷÷
çç
÷÷
- = = =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-
è øè ø
e)
15 5 15.5 5.3.5 25
.;
9 9 9.9 3.3.9 27
- - - -
= = =
f)
5 5.5 25
( 5). ;
11 11 11
--
- = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, làm bài nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hot động cá nhân, đại din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
Bài 3: Tính thương và viết kế qu
dng phân s ti gin
a)
52
:
67
-
b)
41
:;
73
--
c)
2
10 :
3
-
d)
3
: ( 5)
5
-
e)
4
: 2;
15
-
f)
6
24 : ;
7
-
Gii
a)
5 2 5 7 35
:.
6 7 6 2 12
- - -
==
b)
4 1 4 3 12
: . ;
7 3 7 1 7
- - - -
==
c)
23
10 : 10. 15
32
- = - = -
Trang 6
ca dng bài tp.
Chuyn ý: Hai i tp trên giúp các em
cng c kiến thc v quy tc nhân, chia
phân s. Chúng ta s cùng làm nhng
bài tính toán mức độ khó hơn.
d)
3 3 1 3
: ( 5) .
5 5 5 25
--
- = =
e)
4 4 1 2
: 2 . ;
15 15 2 15
- - -
==
f)
67
24 : 24. 28;
76
--
= = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động cp đôi giải
toán
c 3: o cáo kết qu
- 3 đại din cp đôi n bng trình y
kết qu
Lưu ý: Cần chú ý đến th t thc hin
các phép tính: Làm phép nhân hoc
phép chia trước ri mi làm phép cng.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 3 10
.
5 5 21
-
+
;
b)
4 2 4
:
5 7 7
-
+
.
c)
2
3
7
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
( )
3. 10
2 3 10 2
.
5 5 21 5 5.21
-
-
+ = +
2 2 14 10 4
5 7 35 35
--
= + = =
b)
4 2 4 4 7 4
:.
5 7 7 5 2 7
--
+ = +
14 4 98 20 78
5 7 35 35
- - + -
= + = =
c)
2
3 3 3 9
.
7 7 7 49
æö
- - -
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Tiết 2:
Dng toán: Thc hin phép tính, toán tìm x
a) Mc tiêu:
- Vn dng tính cht ca phép nhân trong vic tính nhanh.
- Giải được i toán tìm x. Phân tích được mt tích thành mt hiu, mt tích thành
ch ca hai phân s khác nhau.
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau
bng cách tính nhanh nht:
Trang 7
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động gii i
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình y i tp
vào bng nhóm
c 3: o cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn bin và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính chất đã
được áp dng trong vic giii tp
a)
21 11 5
..
25 9 7
b)
5 17 5 9
..
23 26 23 26
+
c)
7 5 7 8 7
. . 3. .
13 19 19 13 19
+-
Gii:
a)
21 11 5 21 5 11 3 11 11
. . . . .
25 9 7 25 7 9 5 9 15
æö
÷
ç
÷
= = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
5 17 5 9 5 17 9 5
. . .
23 26 23 26 23 26 26 23
æö
÷
ç
÷
+ = + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
7 5 7 8 7
. . 3. .
13 19 19 13 19
+-
7 5 8 39 7 26 14
..
13 19 19 19 13 19 19
æö
--
÷
ç
÷
= + - = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Dng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- Nêu cách tìm tha s trong mt ch
- Nêu cách tìm s b chia, s chia trong
một thương
- Yêu cu HS làm i tp cá nhân, 4
HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch tr li cách tìm tha
s, tìm s b chia, s chia.
- 4 HS lên bng gii toán, HS làm vào
v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm vic cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
GV cht li kết qu và các bước gii
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
22
.x
37
=
b)
32
x. ;
55
=
c)
8 13
x:
13 7
=
d)
37
:x
24
=
Gii
a)
22
.
37
x =
22
:
73
x =
3
7
x =
b)
32
.;
55
x =
23
:
55
x =
3x =
c)
8 13
:
13 7
x =
13 8
.
7 13
x =
8
7
x =
d)
37
:
24
x =
37
:
24
x =
6
7
x =
c 1: Giao nhim v
Trang 8
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động gii i
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
c 3: o cáo kết qu
- u cầu 2 đại din nhóm trình y
kết qu trên bng (mỗi đại din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn bin và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm i
Bài 3: Tìm x, biết
a)
2 4 3
.
5 5 5
x
-
+=
; b)
34
:2
77
x
-
- = -
Gii
a)
2 4 3
5 5 5
x
-
+=
4 3 2
5 5 5
x
-
Û = -
4
1
5
xÛ=
4
1:
5
xÛ=
5
4
xÛ=
b)
34
:2
77
x
-
- = -
43
:2
77
x
-
Û = +
4 11 4 11 4
::
7 7 7 7 11
x x x= Û = Û =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- Tương t cách làmi tp 3, làm bài
tp 4 cá nhân
- 4 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- 4 HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm vic cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc giải
toán
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2 3 1
:
5 4 2
x
-
+=
b)
5 2 4
.x
7 3 5
-=
c)
1 3 2
2 5 3
xx
-
+=
d)
49
7 14
xx
-
-=
Gii
a)
2 3 1
:
5 4 2
x
-
+=
3 1 2 3 9
::
4 2 5 4 10
xx
--
Û = - Û =
3 9 5
:
4 10 6
xx
--
Û = Û =
b)
5 2 4
.x
7 3 5
-=
2 5 4 2 3
3 7 5 3 35
xx
-
Û = - Û =
3 2 9
:
35 3 70
xx
--
Û = Û =
c)
1 3 2
2 5 3
xx
-
+=
5 6 2
10 10 3
xx
-
Û + =
11 2
10 3
x
-
Û=
2 11 20
:
3 10 33
xx
--
Û = Û =
d)
49
7 14
xx
-
-=
4 7 9
7 7 14
xx
-
Û - =
39
7 14
x
--
Û=
9 3 3
:
14 7 2
xx
--
Û = Û =
Trang 9
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
ng dn:
- Hãy phân ch
1
1.2
thành hiu ca hai
phân s
- Yêu cu HS tho lun nhóm và gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động gii i
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cu đại din nhóm trình y kết
qu
- Đại din nhóm trình bàych làm
- HS phn bin và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 5: Tìm x biết:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
+ + + =
+
Gii:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
+ + + =
+
1 1 1 1 1 1 2008
...
1 2 2 3 1 2009xx
Û - + - + + - =
+
1 2008 1 2008
11
1 2009 1 2009xx
Û - = Û = -
++
11
1 2009x
Û=
+
1 2009 2008xxÛ + = Û =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động gii i
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
c 3: o cáo kết qu
- GV yêu cu HS báo cáo kết qu tr
li ming ti ch
- Lưu ý: c phân s ca tích tho mãn
yêu cu đề toán
Mẫu dương, có mt ch s s
nguyên
T s là s nguyên
Tích ca hai s nguyên âm mt s
Bài 6: Viết các phân s sau dưới dng tích
ca hai phân s có t và mu là các s
nguyên, mu dương mt ch s
a)
10
;
21
-
b)
2
;
21
c)
8
15
Giải
a)
10 2 5 2 5 2 5 2 5
. . . .
21 3 7 3 7 7 3 7 3
- - - - -
= = = =
b)
2 1 2 1 2 1 2 1 2
. . . .
21 3 7 7 3 3 7 7 3
- - - -
= = = =
c)
8 1 8 8 1 2 4 4 2 4 2
. . . . ... .
15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5
--
= = = = = =
Trang 10
nguyên dương.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Tiết 3:
Dng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
a) Mc tiêu:
- Thc hin phép nhân, phép chia phân s trong gii toán có li
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tính din tích,
chu vi hình ch nht
- Đề toán cho biết , cn tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch nêu li công thc tính
din ch và chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp cá nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Mt hình ch nht có din ch
2
15
8
m
, chiu dài
5
.
2
m
Tính chu vi hình
ch nht đó.
Gii:
Gii
Chiu rng ca hình ch nhật đó là:
15 5 3
: ( ).
8 2 4
m=
Chu vi ca hình ch nhật đó là:
3 5 13
.2 ( ).
4 2 2
m
æö
÷
ç
÷
+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Đặt các câu hỏi hướng dn:
Bài 2: c 6 gi 50 pt bn Vit đi xe
đạp t A đến B vi vn tc
15 /km h
.
Lúc 7 gi 10 phút bạn Nam đi xe đạp t
Trang 11
- Hai bạn đi cùng chiu hay ngược
chiu?
- Quãng đường AB bng?
- Công thức tính quãng đường khi biết
thi gian và vn tc?
- Thi gian bn Vit bn Nam biết
được?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động gii i toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: o cáo kết qu
- u cầu đại din nhóm trình y kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn bin và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu cách làm i,
khen thưởng nhóm gii nhanh chính
xác bài toán
B đến A vi vn tc
12 /km h
. Hai bn
gp nhau C lúc 7 gi 30 phút. Tính
quãng đường AB.
Gii
Thi gian Việt đi là:
7 gi 30 pt 6 gi 50 phút = 40 phút
=
gi
Quãng đường Việt đi là:
2
15
3
×
=10 (km)
Thi gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút
7 gi 10 pt = 20 phút =
1
3
gi
Quãng đường Nam đã đi
1
12. 4
3
=
(km)
Quãng đường AB là
10 4 14km+=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Đặt câu hi hướng dn
- Lp có bao nhiêu hc sinh?
- Cách tính s hc sinh gii
Cách tính s hc sinh khá và trung bình
Cách tính s hc sinh khá
Cách tính s hc sinh trung bình
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp cá nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
Bài 3: Một lớp
6
50
học sinh. Số học
sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số
học sinh k chiếm
số học sinh n
li. số học sinh n li học sinh xếp
loại trung bình. Tính số học sinh trung
bình ca lớp.
Giải
Số học sinh giỏi là:
2
50. 20
5
=
(học sinh)
Số học sinh khá và trung bình
50 20 30-=
(học sinh)
Trang 12
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Số học sinh khá là:
2
30. 20
3
=
(học sinh)
Số học sinh trung bình là:
50 20 20 10- - =
(học sinh)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- u cu HS hot động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4: Một ô đi t A đến B vi vn
tc 40 km/h hết
5
4
giờ. Sau đó ô đi t
B đến A vi vn tc 50 km/h. Tính thi
gian c đi và về ca ô tô.
Giải
Quãng đường AB bng
5
40 50
4
×=
(km)
Thi gian ô đi từ B đến A
50 : 50 1=
(gi).
Vy thi gian c đi về ca ô là
59
1
44
+=
(gi)
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc c tính cht ca phép nhân phân s, nm chc mi quan h
gia các thành phn trong phép nhân và phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Tìm s nghịch đảo ca các s sau:
3 15 26
; ; ;8; 15;0
5 23 7
--
-
-
Bài 2: Viết các phân s sau dưới dng tích ca hai phân s t khác 1 mu
các s nguyên dương:
a)
10
;
17
b)
9
;
23
-
c)
10
;
29
d)
4
11-
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
7 16
.
8 21-
b)
5
.( 32)
16
-
c)
23
:
58
-
d)
5 10
:
6 21
-
-
Bài 4. Thc hin phép tính
a)
3 8 7
..
7 9 8
--
b)
2
1 18
.
34
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-
èø
c)
1 2 3
::
234
- - -
d)
4 9 5 4
. : .
3 8 2 25
-
-
Bài 5. Tính giá tr các biu thc sau mt cách hp lí:
Trang 13
a)
5 5 5 2 6
A . . ;
11 7 11 7 11
= + +
b)
3 6 3 9 3 4
B . . . ;
13 11 13 11 13 11
= + -
c)
12 31 14 1 1 1
C . .
61 22 91 2 3 6
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Bài 6: Tìm x, biết:
a)
421
.
7 3 5
x
-
+=
b)
27
. 1;
98
x-=
c)
4 7 1
:
5 6 6
x+=
d)
52
:1
73
x -=
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là
7
8
(km). Chiu dài gp
4
ln chiu
rng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc
7
gi An đi xe đạp t A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thi điểm đó
thì Bình đi bộ t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau ti đim hn lúc
7
gi
45
phút. Tính độ i quãng đường AB?
Bài 9*. Tìm x
a)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x+ + + +
+ + + = -
b)
3 3 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
x x x x+ + + + =
Bài 10*: Tính giá tr ca mi biu thc sau :
6 6 6 6
7 9 11 13
;
8 8 8 8
7 9 11 13
M
- + -
=
- + -
57
1
12 11
N=
2 1 5
3 4 11
+-
-+
3 3 3
5 7 11
4 4 4
5 7 11
P
+-
=
+-

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 36. ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố các phép tính phân số; số thập phân.
- Vận dụng hai bài toán về phân số giải quyết các bài toán thực tế.
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; Tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- Nhận biết các hình đã học trong chương hình học phẳng: điểm; đường thẳng; tia;
trung điểm đoạn thẳng;phân biệt góc nhọn; góc vuông; góc tù ; góc bẹt.
- Biết vẽ hình theo yêu cầu bài toán.
- Tính độ dài đoạn thẳng. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1. Trang 1
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về các phép tính về phân số; số thập phân, b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép tính về phân
số ; số thập phân; làm tròn số c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ æ 2 4 ö æ ç ÷ 2ö -
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: ç ÷ ç + ÷: - ç 1 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è15 15ø çè 5÷ ø Kết quả là: 2 2 2 2 A. . B. - . C. - . D. . 21 9 21 9 Đáp án C.
Câu 2: Tính 14, 9 + (- 8, 3) + (- 4, 9) Kết quả là: A. 18, 3. B. 1, 7. C. - 18, 3. D. -7 Đáp án B. x - 3
Câu 3: Giá trị của x để = là: 21 9 A. - 7. B. - 9. C. 7. D. 9. Đáp án A. 1
Câu 4: Tỉ số phần trăm của : 0, 5 4 Kết quả là: A.50%. B. 75%. C. 25%. D. 35%. Đáp án A. Trang 2
Câu 5: Tính (- 3, 6).5, 4 + 5, 4.(- 6, 4) Kết quả là: A. 54 B. - 15,12 C. - 54 D. 15,12 Đáp án C.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu quy tắc nhân hai phân số. C1 C2 C3 C4 C5
Quy tắc nhân một số nguyên với một
phân số. Các tính chất của phép nhân C B A A C phân số.
NV3: Thế nào là phân số nghịch đảo? I. Nhắc lại lý thuyết
Nêu quy tắc chia một phân số cho một a) Phép nhân phân số phân số khác 0.
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau:
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: a c a.c . =
(a; ;b ;cd Î ¢; ;bd ¹ ) 0
- Hoạt động cá nhân trả lời. b d . b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (hoặc một phân số với một số
Bước 3: Báo cáo kết quả
nguyên), ta nhân số nguyên với tử của
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. a c.a
phân số và giữ nguyên mẫu:c. =
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết b b quả của nhau)
(a; ;bc Î ¢; b ¹ ) 0 + Các tính chất:
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo • a c c a Tính chất giao hoán: . = . . b d d b
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả æ ö æ ö • a c ç ÷ p a c p Tính chất kết hợp: ç ÷ ç . . ÷ = .ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời b d q b d è q ø
và chốt lại kiến thức. • a a a Nhân với số 1: .1 = 1. = b b b
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở Trang 3 a c æ p ö ç ÷ a c a p .ç + ÷= . + . ç ÷ b d çè q ÷ ø b d b q
b) Phép chia phân số
+ Số nghịch đảo : Hai số gọi là nghịch
đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1 . + Phép chia phân số
Muốn chia một phân số (hoặc một số
nguyên
) cho một phân số ta nhân số bị
chia với nghịch đảo của số chia: a c a d a.d : = . = ; b d b c . b c c d ad a : = a. = (c ¹ 0) d c . b c
+ Lưu ý: Muốn chia một phân số cho
một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên
tử của phân số và nhân mẫu với số a a nguyên: : c = (c ¹ 0). b . b c
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số a) Mục tiêu:
Tìm được số nghịch đảo của một số hoặc phân số cho trước
Vận dụng quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của:
- GV cho HS đọc đề bài 1. 1 - 3 11 - 23 ; 7;- 4; ; ;
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 3 2 - 7 - 24
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số nghịch Giải: đảo của các số trên.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các số nghịch đảo của
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS 1 - 3 11 - 23 ; 7;- 4; ; ; lần lượt là:
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 3 2 - 7 - 24
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 - 1 - 2 - 7 24 3; ; ; ; ; 7 4 3 11 23 Trang 4
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. - 1 5 - 3 5 a) . ; b) . Yêu cầu: 3 9 7 15
- HS thực hiện giải toán cá nhân - 7 9 æ 3 öæ ç ÷ 15ö - c) ç ÷ . d) ç ÷ - ç ÷ ç ÷ ç ç ÷
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 21 - è 10÷ç øè 2 ÷ ø
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 15 5 5 e) . f) (- 5). ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 9 9 11
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 5 - 1.5 - 5 a) . = = ;
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 3 9 3.9 27
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý - 3 5 - 3.5 - 15 - 1 b) . = = = ;
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 15 7.15 7.15 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của - 7 9 - 7.9 - 7.3.3 c) . = = = - 1;
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 21 3.21 3.3.7 æ öæ ö của dạng bài tập. 3 ç ÷ - 15 ç ÷ - 3.15 - 3.3.5 - 9 d) ç ÷ - ç ÷= = = ç ÷ ç ç ÷ - ÷ è ç ÷ 10øè 2 ø 10.2 5.2.2 4 - 15 5 - 15.5 - 5.3.5 - 25 e) . = = = ; 9 9 9.9 3.3.9 27 5 - 5.5 - 25 f) (- 5). = = ; 11 11 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở
Bước 1: Giao nhiệm vụ
dạng phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. - 5 2 - 4 - 1 a) : b) : ; Yêu cầu: 6 7 7 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân 2 3 c) - 10 : d) : (- 5)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 4 - 6 e) : 2; f) 24 : ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 15 7
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả - 5 2 - 5 7 - 35 a) : = . =
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 6 7 6 2 12
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý - 4 - 1 - 4 - 3 12 b) : = . = ; Bướ 7 3 7 1 7
c 4: Đánh giá kết quả 2 3
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của c) - 10 : = - 10. = - 15 3 2
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm Trang 5 của dạng bài tập. 3 3 - 1 - 3 d) : (- 5) = . =
Chuyển ý: Hai bài tập trên giúp các em 5 5 5 25
củng cố kiến thức về quy tắc nhân, chia - 4 - 4 1 - 2 e) : 2 = . = ;
phân số. Chúng ta sẽ cùng làm những 15 15 2 15
bài tính toán ở mức độ khó hơn. - 6 - 7 f) 24 : = 24. = - 28; 7 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 2 3 - 10 a) + . ; Yêu cầu: 5 5 21
- HS thực hiện cặp đôi - 4 2 4 b) : + .
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 7 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 æ 3ö - c) ç ÷ ç ÷ ç ÷
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải çè 7 ÷ø toán Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 3. - (- 10 2 3 10 2 )
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày a) + . = + 5 5 21 5 5.21 kết quả 2 - 2 14 - 10 4
Lưu ý: Cần chú ý đến thứ tự thực hiện = + = = 5 7 35 35
các phép tính: Làm phép nhân hoặc - 4 2 4 - 4 7 4 b) phép chia trướ : + = . +
c rồi mới làm phép cộng. 5 7 7 5 2 7
Bước 4: Đánh giá kết quả - 14 4 - 98 + 20 - 78 = + = =
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 5 7 35 35 2
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm æ 3ö - ç ÷ - 3 - 3 9 c) ç ÷ = . = ç ÷ ç ÷ của dạng bài tập. è 7 ø 7 7 49 Tiết 2:
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x a) Mục tiêu:
- Vận dụng tính chất của phép nhân trong việc tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x. Phân tích được một tích thành một hiệu, một tích thành
tích của hai phân số khác nhau.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
bằng cách tính nhanh nhất: Trang 6 Yêu cầu: 21 11 5 a) . .
- HS thực hiện theo nhóm 4 25 9 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 17 5 9 b) . + .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 23 26 23 26 7 5 7 8 7
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài c) . + . - 3. . 13 19 19 13 19 toán theo nhóm. Giải:
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 21 11 5 2 æ 1 5ö ç ÷ 11 3 11 11 = ç ÷ vào bảng nhóm a) . . . . = . = ç ÷ 25 9 7 2 çè 5 7÷ø 9 5 9 15
Bước 3: Báo cáo kết quả 5 17 5 9 5 1 æ 7 9 ö ç ÷ 5 - HS trưng kết quả nhóm b) . + . = .ç + ÷= ç ÷ 23 26 23 26 23 2 çè 6 26÷ø 23
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm 7 5 7 8 7
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời c) . + . - 3. . 13 19 19 13 19
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 5 æ 8 39ö ç ÷ 7 - 26 - 14 = .ç + - ÷= . =
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm ç ÷ 13 1 çè 9 19 19÷ø 13 19 19
của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã
được áp dụng trong việc giải bài tập Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 2 2 3 2 a) . x = b) x . = ; Yêu cầu: 3 7 5 5
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích 8 13 3 7 c) x : = d) : x =
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia trong 13 7 2 4 một thương Giải
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 2 2 3 2 a) .x = b) x. = ; HS lên bảng. 3 7 5 5 2 2 2 3 x = : x = :
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 3 5 5 x = 3
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm thừa 3 x = 7
số, tìm số bị chia, số chia. 8 13 3 7
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm vào c) x : = d) : x = 13 7 2 4 vở Bướ 13 8 3 7
c 3: Báo cáo kết quả x = . x = : 7 13 2 4
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 8 6
Bước 4: Đánh giá kết quả x = x = 7 7
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 7
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: Tìm x, biết Yêu cầu: - 2 4 3 - 3 4 a) + .x = ; b) - : x = - 2
- HS thực hiện theo nhóm đôi 5 5 5 7 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo cặp đôi. - 2 4 3 4 3 - 2 a) + x = Û x = -
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 5 5 5 5 5 5
Bước 3: Báo cáo kết quả 4 Û 4 5
x = 1 Û x = 1 : Û x =
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày 5 5 4
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm - 3 4 4 - 3 b) - : x = - 2 Û : x = + 2
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời 7 7 7 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 11 4 11 4 : x = Û x = : Û x = 7 7 7 7 11
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bài 4: Tìm x , biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 3 - 1 5 2 4 a) + : x = b) - . x =
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5 4 2 7 3 5 Yêu cầu: 1 3 - 2 4 - 9 c) x + x = d) x - x =
- Tương tự cách làm bài tập 3, làm bài 2 5 3 7 14 Giải tập 4 cá nhân 2 3 - 1 - 4 HS lên bảng. a) + : x = 5 4 2 Bướ 3 - 1 2 3 - 9
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Û : x = - Û : x = 4 2 5 4 10
- 4 HS lên bảng giải toán 3 - 9 - 5
- HS dưới lớp làm vào vở Û x = : Û x = 4 10 6 5 2 4 2 5 4 2 - 3 Bướ b) - . x = Û x = - Û x =
c 3: Báo cáo kết quả 7 3 5 3 7 5 3 35
- HS làm việc cá nhân dưới lớp - 3 2 - 9 Û x = : Û x = 35 3 70
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 3 - 2 5 6 - 2 c) x + x = Û x + x = 2 5 3 10 10 3 11 - 2 - -
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. Û x = 2 11 20 Û x = : Û x = 10 3 3 10 33
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải 4 - 9 4 7 - 9 toán d) x - x = Û x - x = 7 14 7 7 14 - 3 - 9 Û - 9 - 3 3 x = Û x = : Û x = 7 14 14 7 2 Trang 8
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5. Bài 5: Tìm x biết: Hướng dẫn: 1 1 1 2008 + + ... + = 1 1.2 2.3 x(x + 1) 2009 - Hãy phân tích
thành hiệu của hai 1.2 phân số Giải:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải toán 1 1 1 2008 Bướ + + ... + =
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1.2 2.3 x(x + 1) 2009
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 1 1 1 1 1 1 2008 Û - + - + ... + - = toán theo nhóm 1 2 2 3 x x + 1 2009 HS suy nghĩ và giải toán 1 2008 1 2008 Û 1 - = Û = 1 -
Bước 3: Báo cáo kết quả x + 1 2009 x + 1 2009
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 1 1 Û = quả x + 1 2009 Û + = Û =
- Đại diện nhóm trình bày cách làm x 1 2009 x 2008
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời Bướ
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
của hai phân số có tử và mẫu là các số Yêu cầu:
nguyên, mẫu dương có một chữ số
- HS thực hiện theo nhóm đôi - 10 2 8 a) ; b) ; c)
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 21 21 15
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài - 10 - 2 5 2 - 5 - 2 5 2 - 5 a) = . = . = . = . toán theo cặp đôi. 21 3 7 3 7 7 3 7 3
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 1 2 1 2 - 1 - 2 - 1 - 2 b) = . = . = . = .
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả 21 3 7 7 3 3 7 7 3 lời miệng tại chỗ
- Lưu ý: các phân số của tích thoả mãn c) yêu cầu đề toán 8 1 8 8 1 2 4 4 2 - 4 - 2 = . = . = . = . = ... = .
Mẫu dương, có một chữ số và là số 15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 nguyên Tử số là số nguyên
Tích của hai số nguyên âm là một số
Trang 9 nguyên dương.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế a) Mục tiêu:
- Thực hiện phép nhân, phép chia phân số trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một hình chữ nhật có diện tích là
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 15 5 2
m , chiều dài là m . Tính chu vi hình Yêu cầu: 8 2
- HS nhắc lại công thức tính diện tích, chữ nhật đó. chu vi hình chữ nhật Giải:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: kết quả cặp đôi 15 5 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ : = (m ). 8 2 4
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính Chu vi của hình chữ nhật đó là:
diện tích và chu vi của hình chữ nhật 3 æ 5ö ç ÷ 13
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao ç + . ÷ 2 = (m ). ç ÷ çè4 2÷ø 2 đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
đạp từ A đến B với vận tốc15km / h .
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ Trang 10
- Hai bạn đi cùng chiều hay ngược B đến A với vận tốc12km / h . Hai bạn chiều?
gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính - Quãng đường AB bằng? quãng đường AB.
- Công thức tính quãng đường khi biết thời gian và vận tốc? Giải
- Thời gian bạn Việt và bạn Nam có biết Thời gian Việt đi là: được?
7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút 2 = giờ Bướ 3
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán Quãng đường Việt đi là: 2 15 × =10 (km) 3 theo nhóm
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – HS suy nghĩ và giải toán 1
7 giờ 10 phút = 20 phút = giờ 3
Bước 3: Báo cáo kết quả
Quãng đường Nam đã đi là 1 12. = 4
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 3 (km) quả
Quãng đường AB là 10 + 4 = 14km
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số
Đặt câu hỏi hướng dẫn 5
- Lớp có bao nhiêu học sinh?
học sinh khá chiếm 2 số học sinh còn
- Cách tính số học sinh giỏi 3
Cách tính số học sinh khá và trung bình
lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp
Cách tính số học sinh khá
loại trung bình. Tính số học sinh trung
Cách tính số học sinh trung bình bình của lớp.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi Số học sinh giỏi là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 50. = 20 (học sinh)
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 5 đổi kết quả theo cặp
Số học sinh khá và trung bình là
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 - 20 = 30 (học sinh) Trang 11
- 1 HS lên bảng trình bày bảng Số học sinh khá là:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 2 30. = 20 (học sinh)
Bước 4: Đánh giá kết quả 3
Số học sinh trung bình là:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
50 - 20 - 20 = 10 (học sinh)
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 5 tốc 40 km/h hết
giờ. Sau đó ô tô đi từ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải 4 toán
B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gian cả đi và về của ô tô.
- 1 HS lên bảng giải bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 5
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Quãng đường AB bằng 40 × = 50 (km) 4
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Thời gian ô tô đi từ B đến A là
Bước 4: Đánh giá kết quả 50 : 50 = 1 (giờ).
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 5 9
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy + 1 = (giờ) 4 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối quan hệ
giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập - 3 15 - 26
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; ; 8;- 15; 0 5 23 - 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là các số nguyên dương: 10 - 9 10 4 a) ; b) ; c) ; d) 17 23 29 - 11
Bài 3: Thực hiện phép tính 7 16 5 2 - 3 5 - 10 a) . b) .(- 32) c) : d) : 8 - 21 16 5 8 - 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 3 - 8 - 7 æ 1ö - ç ÷ 18 - 1 - 2 - 3 a) . . b) ç ÷ . ç ÷ c) : : d) 7 9 8 çè 3 ÷ø - 4 2 3 4 - 4 9 5 4 . : . 3 8 - 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: Trang 12 5 5 5 2 6 3 6 3 9 3 4 a) A = . + . + ; b) B = . + . - . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 1 æ 2 31 14ö ç ÷ 1 æ 1 1ö c) ç ÷ C = ç - + . ÷ ç - - . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 6 è 1 22 91ø 2 çè 3 6÷ ø
Bài 6: Tìm x, biết: 4 2 - 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x + = b) - .x = 1; c) + : x = d) : x - 1 = 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó
thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7
giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 9*. Tìm x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 a) + + + = - 4 99 98 97 96 3 3 3 3 b) x + x + x + ... + x = 33 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6 5 7 3 3 3 - + - + 1 - + - 7 9 11 13 M = ; 12 11 5 7 11 N= P = 8 8 8 8 2 1 5 4 4 4 - + - - + + - 7 9 11 13 3 4 11 5 7 11 Trang 13