Giáo án dạy thêm toán lớp 7 học kì I đầy đủ và chi tiết biên soạn kĩ càng

Tổng hợp Giáo án dạy thêm toán lớp 7 học kì I đầy đủ và chi tiết biên soạn kĩ càng. Mời bạn đọc tham khảo và dạy bài tốt !!!

Thông tin:
182 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án dạy thêm toán lớp 7 học kì I đầy đủ và chi tiết biên soạn kĩ càng

Tổng hợp Giáo án dạy thêm toán lớp 7 học kì I đầy đủ và chi tiết biên soạn kĩ càng. Mời bạn đọc tham khảo và dạy bài tốt !!!

58 29 lượt tải Tải xuống
Ngày soạn: …/…./ …..
TIT 1+2+3: LUYN TP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN V PHÂN S
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Hc sinh ôn tp, cng c và khắc sâu được phép cng, phép tr, phép nhân, phép chia
phân số, hai bài toán cơ bản v phân s.
- Biết vn dng các tính cht ca phép cng, phép nhân phân s đ tính giá tr ca biu
thc, tìm giá tr ca mt s chưa biết mt cách hp lý.
- Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi phân s hai bài toán bản v
phân s.
2. V năng lực
- Năng lc chung: Hình thành HS năng lc t ch t học, năng lc giao tiếp
hợp tác, năng lc gii quyết vấn đềsáng to;
- Năng lc chuyên bit: Hình thành và phát triển các năng lc: năng lc ngôn ngữ, năng
lc tính toán, năng lc duy lp lun toán học; năng lc mô hình hoá toán hc;
năng lc gii quyết vấn đề toán học; năng lc giao tiếp toán hc.
3. V phm cht
- HS phát trin các phm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc và trách nhim.
- HS rèn luyn tính trung thc, tình yêu lao động, tinh thn trách nhim, ý thc hoàn
thành nhim v hc tp; bồi dưỡng s t tin, hng thú hc tập, thói quen đc sách và ý
thc tìm tòi, khám phá khoa hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- GV: Giáo án, phiếu bài tp
- HS: Hc k bài, làm các bài tp v nhà.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1
A. M ĐU
a) Mc tiêu:- HS nhc lại được các quy tc cng; phép tr hai phân s; phép nhân; phép
chia phân s và hai bài toán cơ bản ca phân s.
b) Ni dung:Hoàn thành các câu hỏi GV đưa ra về các kiến thức đã học v phân s.
c) Sn phm: HS tr li theo nhóm các câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm
yêu cu mi nhóm tr li 1 câu
hi trên màn chiếu vào bng
I. Kiến thc cn nh
1. Phép cng, tr phân s
- Cng hai phân s cùng mu
a b a b
m m m

.
- Cng hai phân s không cùng mu: Mun cng
nhóm:
1. Nêu quy tc cng, tr hai
phân s cùng mu, khác mu.
Viết công thc tng quát? Tính
cht ca phép cng phân s?
2. Nêu quy tc nhân, chia hai
phân s. Viết công thc tng
quát? Tính cht ca phép nhân
phân s?
3. Nêu quy tc tìm gtr phân
s ca mt s, quy tc tìm mt
s biết giá tr phân s ca nó?
c 2: Thc hin nhim v
- HS các nhóm hoạt động tích
cc, ch động tr li câu hi ca
nhóm mình trong 10 ph.
c 3: Báo cáo tho lun
- Các nhóm trưởng báo cáo.
- Các nhóm khác chú ý lng
nghe, nhn xét nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV đánh giá nhận xét, đánh
giá, cho điểm theo nhóm.
- GV tng hp li kiến thc trên
màn chiếu.
hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưới
dng hai phân s cùng mu ri cng các t gi
nguyên mu chung.
- Mun tr hai phân s cùng mu
a b a b
m m m

- Mun tr hai phân s không cùng mu, ta quy
đồng mu hai phân s, ri tr hai phân s đó.
- Tính cht ca phép cng phân s: Giao hoán, kết
hp, cng vi s 0.
2. Phép nhân, chia phân s
- Mun nhân hai phân s, ta nhân các t vi nhau và
nhân các mu vi nhau:
.
.
a c a c
b d b d

vi
0 và 0 . bd
- Mun chia mt phân s cho mt phân s khác 0, ta
nhân s b chia vi phân s nghịch đảo ca s chia:
.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
vi
- Tính cht ca phép nhân phân s: Giao hoán, kết
hp, nhân vi s 1 phân phi của phép nhân đi
vi phép cng, phép tr.
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Thc hin phép tính
a) Mc tiêu:Cng c kiến thc v phép cng, tr, nhân, chia phân s.
b) Ni dung: Làm các bài tp v v phép cng, tr, nhân, chia phân s.
c) Sn phm: HS làm bài tp vào v.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v 1
- GV chiếu các bài tp 1 lên màn hình.
H1: Trước khi quy đồng mu các em cn
chú ý điều gì?
H2: Nêu MC ca c phân s trong mi
phép tính trên?
- Yêu cu HS hoạt động nhân trình bày
vào v.
Bài 1:Thc hin phép tính:
a)
3 5 1
8 8 8

b)
3 1 1
426

c)
4 15 2
10 25 15


d)
7 4 1
12 30 6

ng dn gii
a)
3 5 1 3 5 1 3
8 8 8 8 8
c 2: Thc hin nhim v 1
- HS hoạt động nhân tr li câu hi ca
GV.
Đ1: Cần đưa phân số v phân s mu
dương và rút gọn phân s nếu cn.
Đ2: a) MC=8
b) MC=12
c) MC=15
d) MC=60
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS đứng ti ch tr li câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
- GV rút ra phương pháp giải chung:
B1: Chuyn phân s v phân s mu
dương và rút gọn phân s nếu cn.
B2: Quy đồng mu các phân s.
B3: Thc hin cng tr phân s theo quy
tc.
b)
3 1 1 9 6 2 17
4 2 6 12 12 12 12
c)
4 15 2 2 3 2
10 25 15 5 5 15
6 9 2 1
15 15 15 15

d)
7 4 1
12 30 6

35 8 10 33 11
60 60 60 60 20
c 1: Giao nhim v 2
- GV chiếu các bài tp 2 lên màn hình.
- Yêu cu HS lên bng trình bày li gii,
HS dưới lp làm vào v ghi.
H1: Khi thc hin bài tp tính hp lí, tính
nhanh ta cần chú ý điều gì?
c 2: Thc hin nhim v 2
Đ1: Cần chú ý các phân s cùng mu,
đối nhau,..
- HS thc hin theo yêu cu ca GV.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS đứng ti ch tr li câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định 2
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
- GV rút ra phương pháp giải chung:
B1: Chuyn phân s v phân s có mu
dương và rút gọn phân s nếu cn.
B2: Nhóm các phân s cùng mẫu, đối
nhau,...
Bài 2:Tính nhanh:
a)
5 3 6 2 4
11 7 11 3 7
A

b)
4 3 1 9 2
13 5 3 13 5
B
c)
6 12 10 1 18
21 44 14 4 33
C
ng dn gii
a)
5 3 6 2 4
11 7 11 3 7
A

5 6 3 4 2 2
11 11 7 7 3 3

.
b)
4 3 1 9 2
13 5 3 13 5
B
4 9 3 2 1
13 13 5 5 3

1 1 1
( 1) 1 0
3 3 3
.
B3: Thc hin cng tr phân s theo quy
tc.
c 1: Giao nhim v 3
- GV chiếu các bài tp 3 lên màn hình.
- Yêu cu HS lên bng trình bày li gii
theo phương pháp đã rút ra trên. HS dưới
lp làm vào v ghi.
c 2: Thc hin nhim v 3
- HS hoạt động nhân lên bng trình bày
li gii.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 3
- HS đứng ti ch tr li câu hi
c 4: Kết lun, nhận định 3
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun
Bài 3:Tính theo cách hp lí:
a)
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 20

b)
3 5 18 14 17 8
17 13 35 17 35 13
c)
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143

ng dn gii
a)
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 10

1 8 2 3 2 10 3
5 21 5 5 21 21 20

1 2 3 8 2 10 3
( ) ( )
5 5 5 21 21 21 20

3
20
b)
3 5 18 14 17 8
17 13 35 17 35 13
3 14 5 8 18 17
17 17 13 13 35 35
1 1 1 1
c)
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143

21 125 21 125
23 143 23 143

21 21 125 125
( ) ( )
23 23 143 143

0 0 0
c 1: Giao nhim v 4
- GV chiếu các bài tp 4lên màn hình.
H1: Để tính câu a) em áp dng tính cht
nào?
- Yêu cu HS hoạt động nhóm bàn tho
lun cách làm và trình bày v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
Bài 4:Tính giá tr biu thc mt cách hp
.
a)
5 6 5 5 7
..
12 11 12 11 12
C
b)
4 8 4 7 4
..
9 15 9 15 9
D
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS hoạt động nhóm tr li câu hi ca
GV.
Đ1: Để tính câu a) ta áp dng tính cht
phân phi của phép nhân đối vi phép
cng.
- HS áp dng tính cht phân phi làm các
câu b), c), d).
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS lên bng trình bày, HS dưới lp trình
bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 4
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
- GV kết lun: Khi thy trong phép tính có
các phân s ging nhau, các em cần nghĩ
ngay đến tính cht phân phi.
c)
3 4 2 3 5 3
..
10 9 5 10 9 5
E

d)
2 5 9 2 8
..
7 13 15 7 13
F



ng dn gii
a)
5 6 5 5 7
..
12 11 12 11 12
C
5 6 5 7
.
12 11 11 12
C



57
1
12 12
C
b)
4 8 4 7 4
..
9 15 9 15 9
D
4 8 7
.1
9 15 15
D



4
.0 0
9
D 
c 1: Giao nhim v 5
- GV chiếu các bài tp lên màn hình.
- Yêu cu HS hoạt động nhân trình bày
vào v.
c 2: Thc hin nhim v 5
- HS hoạt động cá nhân.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 5
- HS lên bng trình bày.
- HS đánh giá nhận xét bài ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định 5
- GV đánh giá, nhận xét và sa sai nếu có.
Bài 5:Thc hin phép tính:
a)
32
.
75
b)
49 27
.
81 77
c)
5 15
:
7 31
d)
45
:
13 39

ng dn gii
a)
3 2 3.2 6
.
7 5 7.5 35

b)
49 27 ( 49).27
.
81 77 81.( 77)


( 7).1 7 7
3.( 11) 33 33


c)
5 15 5 31 31
:.
7 31 7 15 21

d)
4 5 4 39 12
:.
13 39 13 5 5

.
c 1: Giao nhim v 6
- GV chiếu các bài tp lên màn hình.
H1: các câu trên ta áp dng quy tc nào?
- Yêu cu HS hoạt động nhân trình bày
Bài 6:Tính giá tr biu thc
a)
11 3 8
.
22 16 18
b)
2 4 10
.
3 5 4
vào v.
c 2: Thc hin nhim v 6
- HS hoạt động nhân tr li câu hi ca
GV.
Đ1: Quy tắc: Nhân, chia trước, cng, tr
sau. Trong ngoặc trưc, ngoài ngoc sau.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 6
- 3 hc sinh lên bng trình bày.
- Hc sinh nhn xét bài làm ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định 6
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
c)
1 4 2 9
.
3 6 7 14

ng dn gii
a)
11 3 8
.
22 16 18
1 1 5
2 12 12
b)
2 4 10
.
3 5 4
22
22
33
c)
1 4 2 9
.
3 6 7 14

1 2 4 9
.
3 3 14 14
13 13
1.
14 14

.
Tiết 2
Dng 2: Tìm x
a) Mc tiêu:HS vn dụng được các quy tc cng; phép tr hai phân s; phép nhân; phép
chia phân s, tính cht ca phép cng, phép nhân phân s để tìm x.
b) Ni dung:Gii các bài tp v tìm x.
c) Sn phm:Bài tp trình bày vào v.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v 1
- GV chiếu các bài tp 1 lên màn hình.
H1: Trình bày cách tìm s tr, s b tr đã
hc tiu hc.
- Yêu cu HStrình bày bài làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v 1
Đ1: + Muốn m s tr ta ly s b tr tr
đi hiệu.
+ Mun tìm s b tr ta ly hiu cng vi
s tr.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS đứng ti ch tr li câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
Bài 1: Tìm
x
, biết:
a)
1 1 5
24 8 6
x
; b)
5 1 5
8 9 4
x



c)
23
5 7 70
x

ng dn gii
a)
3
4
x
b)
5 1 5
8 9 4
x



53
72
x
c)
23
5 7 70
x

2x 
c 1: Giao nhim v 2
- GV chiếu các bài tp lên màn hình
- GV yêu cu HS hoạt động nhân trình
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
3 7 3
10 15 5
x
b)
3 27 11
22 121 9
x
bày vào v, 4 hc sinh lên bng trình bày.
c 2: Thc hin nhim v 2
- HS hoạt động nhân tr li câu hi ca
GV.
- 4 Hc sinh lên bng trình bày.
- HS trình bày vào v
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS đứng ti chnhn xét bài ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định 2
- GV đánh giá, nhận xét sa li sai nếu
có.
- GV gii thiu hiu suy ra khi gii bài
toán tìm
x
c)
8 46 1
23 24 3
x
d)
49 5
1
65 7
x
ng dn gii
a)
3 7 3
10 15 5
x
29
50
x
b)
3 27 11
22 121 9
x
3
22
x
c)
8 46 1
23 24 3
x
1
3
x
d)
49 5
1
65 7
x
6
13
x
c 1: Giao nhim v 3
- GV chiếu các bài tp 3lên màn hình.
H1: Nêu quy tc tìm s b chia s chia
trong phép tính chia tiu hc.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm bàn tho
lun cách làm và trình bày v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v3
- HS hoạt động nhóm tr li câu hi ca
GV.
Đ1:
+ Mun tìm s b chia ta lấy thương nhân
vi s chia
+ Mun tìm s chia ta ly s b chia chia
cho thương.
c 3: Báo cáo tho lun3
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lp trình
bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 3
Bài 3: Tìm x biết:
a)
42 27 9
.:
5 8 56
x
b)
1 1 1
:
5 5 7
x 
c)
2
1
:2
21
x
a
ng dn gii
a)
42 27 9
.:
5 8 56
x
5
2
x
b)
1 1 1
:
5 5 7
x 
7
12
x
c)
2
1
:2
21
x
a
2
1
:2
2a 1
x
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun
2
11
.
2a 1 2
x
2
1
4a 2
x
c 1: Giao nhim v 4
- GV chiếu các bài tp 4lên màn hình.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm bàn tho
lun cách làm và trình bày v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS hoạt động nhóm tr li câu hi ca
GV.
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS đại dinlên bảng trình bày, HS i
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 4
- GV đánh giá, nhận xét và sa sai nếu có.
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2 3 1
:
5 4 2
x

b)
5 2 4
.x
7 3 5

c)
1 3 2
2 5 3
xx

d)
49
7 14
xx

ng dn gii
a)
2 3 1
:
5 4 2
x

5
6
x

b)
5 2 4
.x
7 3 5

2 5 4
3 7 5
x
2 3 3 2 9
:
3 35 35 3 70
x x x
c)
1 3 2
2 5 3
xx

5 6 2
10 10 3
xx
11 2 2 11 20
:
10 3 3 10 33
x x x

d)
4 9 4 7 9
7 14 7 7 14
x x x x

3 9 9 3 3
:
7 14 14 7 2
x x x

c 1: Giao nhim v 5
- GV chiếu các bài tp 5lên màn hình.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm bàn tho
lun cách làm và trình bày v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
H1: Tìm quy lut ca các phép tính cng
các phân s?
H2: Nêu cách gii cho mi bài toán.
c 2: Thc hin nhim v 5
- HS hoạt động nhóm tr li câu hi ca
GV.
Đ1: Vế trái tng các phân s quy
lut. Câu a các phân s có mu là các s t
nhiên liên tiếp, Câu b tích các s t
Bài 5:
Tìm
x
biết:
a)
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
b)
1 1 1 1 2001
3 6 10 ( 1):2 2003xx
c)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x
ng dn gii
a)
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
1 1 1 1 1 1 2008
...
1 2 2 3 1 2009xx
nhiên liên tiếp chia 2.
Đ2:
a) Áp dng công thc
1 1 1
11n n n n


tách các phân s.
b) Làm tương t câu a).
c) Chuyn 4 sang vế trái ri tách
4 1 1 1 1
, nhóm mi s 1 vi 1 phân
s ta được t chung.
c 3: Báo cáo tho lun 5
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lp trình
bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 5
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun
1 2008 1 2008
11
1 2009 1 2009xx

11
1 2009x

1 2009 2008xx
.
b)
1 1 1 1 2001
3 6 10 ( 1):2 2003xx
c)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x
1 2 3 4
1 1 1 1 0
99 98 97 96
x x x x
100 100 100 100
0
99 98 97 96
xxxx
1 1 1 1
( 100) 0
99 98 97 96
x



100 0x
(Vì
1 1 1 1
0
99 98 97 96
)
100x
.
Tiết 3
3. Hoạt động 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hc sinh làm mt s bài tp tng hp nâng cao.
b) Ni dung: Làm bài tp 1; 2; 3.
c) Sn phm: HS làm bài tp vào v.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v 1
- GV chiếu các bài tp 4 lên màn
hình.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm
bàn tho lun cách làm trình
bày v. Mi nhóm nhanh nht
trình bày cách làm li gii trên
bng.
c 2: Thc hin nhim v 1
- HS hoạt động nhóm tr li câu
hi ca GV.
Đ1:
a) Nhóm các phân s đối nhau
b) Các mu tích ca hai s t
Bài 4:Tính nhanh:
a)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 6 7 8 9 8 7 6 5
.
b)
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
c)
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
ng dn gii
a)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 6 7 8 9 8 7 6 5
1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 5 6 6 7 7 8 8 9
nhiên liên tiếp nên áp dng
1 1 1
11n n n n


ta làm
xut hin các phân s đối
nhau.
c) Mi phân s đều tách được
thành:
1
1
a
ri áp dng câu b.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS lên bảng trình bày, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét kết
lun.
- GV lưu ý công thức:
1 1 1
11n n n n


.
11
0 0 0 0 .
99
b)
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
16
1
77
c)
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
2 6 12 20 30
1 1 1 1
1 1 1 1
42 56 72 90
1 1 1 1 1 1 1 1 1
9
2 6 12 20 30 42 56 72 90



1 1 1 1
9
1.2 2.3 3.4 9.10



1 1 1 1 1 1 1 1
9
1 2 2 3 3 4 9 10



1 9 81
9 1 9
10 10 10



c 1: Giao nhim v 2
- GV chiếu các bài tp 2lên màn
hình.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm
bàn tho lun cách làm trình
bày v. Mi nhóm nhanh nht lên
trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v 2
- HS hoạt động nhóm tr li câu
hi ca GV: Thc hin tính tng
tng ri rút gn các tha s ging
nhau t và mu.
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS lên bảng trình bày, HS dưới
Bài 2:Tính giá tr ca biu thc sau:
a)
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2009
A
b)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B
c)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1963
C
ng dn gii
a)
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2009
A
3 4 5 2010
. . ... 1005
2 3 4 2009

lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 2
- GV đánh giá, nhận xét kết
lun.
- GV kết lun: Các bài phép
tính phc tp xut hin các tng
hoc hiu ta s đi tính tng tng
hoc hiu đó rồi rút gn.
b)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B
1 2 3 999 1
. . ...
2 3 4 1000 1000

c)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1963
C
1 2 3 1962
. . ...
2 3 4 1963
1 2 3 1962 1
. . ...
2 3 4 1963 1963



.
c 1: Giao nhim v 3
- GV chiếu các bài tp 3lên màn
hình.
H1: Nhn xét các tích mu
đặc điểm gì?
H2: Áp dng công thc tng quát
nào đã học?
- Yêu cu HS hoạt động nhóm
bàn tho lun cách làm trình
bày v. Mi nhóm nhanh nht lên
trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v 3
- HS hoạt động nhóm tr li câu
hi ca GV.
Đ1: Các tích mu hai s t
nhiên hơn kém nhau 2 đơn vị.
Đ2: Áp dụng công thc:
1 1 1
11
a
n n a n n





c 3: Báo cáo tho lun 3
- HS lên bảng trình bày, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định3
- GV đánh giá, nhận xét kết
lun.
- GV lưu ý công thc:
1 1 1
11
a
n n a n n





.
Bài 3:Tính nhanh
a)
4 4 4
...
3.5 5.7 97.99
C
b)
18 18 18
...
2.5 5.8 203.206
D
ng dn gii
a)
4 4 4
...
3.5 5.7 97.99
C
2 2 2
2. ...
3.5 5.7 97.99



1 1 1 1 1 1
2 ...
3 5 5 7 97 99



1 1 64
2
3 99 99



b)
18 18 18
...
2.5 5.8 203.206
D
3 3 3
6. ...
2.5 5.8 203.206



1 1 1 1 1 1
6 ...
2 5 5 8 203 206



1 1 102 306
6 6.
2 206 206 103



.
c 1: Giao nhim v 4
- GV chiếu các bài tp 4lên màn
hình.
H1: em nào biết cách gii câu
a?
H2: Các phân s t s đặc
điểm đc bit? S 2000 vai
trò gì?
H3: Em hãy nêu hướng gii câu
c?
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS chú ý theo dõi GV ng
dn và thc hin phép tính.
Đ1: GV hướng dn HS nếu HS
chưa biết cách gii u a): Để gii
được bài toán này, đu tiên chúng
ta phải tính được tổng trước:
2 1 1
;
1.2.3 1.2 2.3

2 1 1
2.3.4 2.3 3.4

2 1 1
3.4.5 3.4 4.5

.
Đ2:Tử cng mẫu đều bng 2001.
S 2000 để tách thành 2000 s 1.
Đ3: GV hướng dn HS nếu HS
chưa biết cách gii.
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS lên bảng trình bày, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 4
- GV đánh giá, nhận xét kết
lun.
- GV lưu ý công thc:
1 1 1
11
a
n n a n n





.
Bài 4. Tìm
x
biết:
a)
1 1 1 1
x3
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100



b)
2000 1999 1998 1
2000
1
1 2 3 2000
1 1 1 1
5
1
2 3 4 2000
x
c)
2000 1999 1
2001
1 2 2000
:x
1 1 1
2002
2 3 2001

ng dn gii
a) Ta có:
2 1 1
;
1.2.3 1.2 2.3

2 1 1
2.3.4 2.3 3.4

2 1 1
3.4.5 3.4 4.5

T đây ta có tổng:
1 1 1 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 98.99 99.100



1 1 1
2 2 99.100



1 99.50 1 4949
2 99.100 19800
Vy:
4949 3.19800 59400
x 3 x
19800 4949 4949
.
b)
2000 1999 1998 1
2000
1
1 2 3 2000
1 1 1 1
5
1
2 3 4 2000
x
Thc hiện phép tính trước:
2000 1999 1998 1
2000
1 2 3 2000
(T
2000
1
ti
1
2000
có tt c 2000 s)
2000 1999 1
1 1 1
1 2 2000
(tách 2000
thành tng 2000 s 1)
2001 2001 2001 2001
1 2 3 2000
1 1 1 1
2001. 1
2 3 4 2000



Vy:
2000 1999 1998 1
2000
1 2 3 2000
2001
1 1 1 1
1
2 3 4 2000
Thế vào biu thc tìm
x
ban đầu chúng ta được:
2001.
1 1 1
xx
5 5.2001 10001
.
c)
2000 1999 1
2001
1 2 2000
:
1 1 1
2002
2 3 2001
x

Thc hin biến đổi T trước:
2000 1999 1
1 2 2000
(Có tt c là 2000 s
hng và t
mu
hng s)
2001 1 2001 2 2001 3 2001 2000
1 2 3 2000
2001 2001 2001 2001
1 2 3 2000



1 2 3 2000
1 2 3 2000



1 1 1 1
2001 2001. 2000
2 3 4 2000



1 1 1 1
1 2001
2 3 4 2000



1 1 1 1 1
2001.
2 3 4 2000 2001



(Biến đối
2000 1999 1
1 2 2000
2001
1 1 1
2 3 2001

2001
2001: x x 2002
2002
C. ng dn v nhà
- GV chiếu các BTVN lên màn hình
- Yêu cu HS làm BTVN trong phiếu bài tp.
c 2: Thc hin nhim v
- HS ghi BTVN vào v.
c 3: Kết lun, nhận định.
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 4+5+6: LUYỆN TẬP TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vn dng tính cht ca các phép toán quy tc du ngoặc để gii toán tính, tính
nhm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thc tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: thông qua các thao tác chuyển đổi nn ng t đọc sang
viết tp hp, kí hiu tp hp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 4:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu din trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A.
¥
. B.
*
¥
. C.
¤
. D.
¡
.
Câu 2.Chọn câu đúng:
A.
3
2
Î ¤
. B.
2
3
Î ¢
. C.
9
2
-
Ï ¤
. D.
6¥
.
Câu 3.Số
2
3
-
được biểu din trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
Câu 4.Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
a
b
với:
A.
0; 0ab
B.
, , 0a b bι¢
C.
,a b NÎ
D.
,0abι¥
Câu 5.Trong các phân số sau, phân số nào không bằng
3
4
?
A.
6
9
. B.
9
12
. C.
6
8
-
-
. D.
3
4
-
-
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
A
C
B
A
I. Nhc li lý thuyết
Khái nim
S hu t s viết được dưới dng
phân s
a
b
vi
, , 0a b bι¢
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
¤
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
B. HOT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Đin kí hiu thích hp,
a) Mc tiêu:Hshiểu được phn t ca tp hp s hu t. So sánh s hu t.
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hiện điền các kí hiu
;ÎÏ
thích hp vào trong ô trng.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các HS khác lng
nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và cht li
mt ln na cách làm ca dng bài tp.
Bài 1: Đin kí hiu thích hp vào ô
trng
2 ¥
;
0*¥
;
2- ¥
2- ¢
;
2- ¤
;
2
4
3
¤
2
3
¢
;
2
3
-
¤
;
2
8
¤
ng dn: HS cn xác định được
kí hiu đây cần điền là gì? Nm
vng khái nim tp hp các s
đin kí hiu
;ÎÏ
thích hp.
SP: Hc sinh làm bài tp
Dng 2: So sánh các s hu t
( )
;;=><
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bêncnh
Bài 2:
Tìm 3 phân s bng phân s
14
21
:
Tìm 3 phân s bng phân s
4
12-
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn đ tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Gii
a)
4 16
14 2
21 3 6 24
= = =
b)
12
48
12 3 6 24
-
= = - =
--
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn, nêu
phương pháp giải ca tng bài toán
- HS gii toán và chun b báo cáo.
(Cách phân chia: bàn 1 ý a; …; bàn
6 ý 6. Bàn 7; 8 có th làm ý khó hơn
như ý d, e,)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn và tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo kết
qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn và phương pháp giải ca tng ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
hu t.
Vi hai s hu t bt k
,xy
ta luôn
có: hoc
xy=
hoc
xy<
hoc
xy>
.
Phương pháp 1: So sánh với s 0: s
Bài 3:So sánh các cp s hu t sau:
a.
2
11
7
9-
b.
5
6
7
9
c.
32
9
16
5
d.
0,6-
9
8
-
e.
16
7
32
17
Gii
a.
2
0
11
>
và
7
0
9
<
-
nên
27
11 9
>
-
(ta đã sử
dụng phương pháp 1)
b.
5 15
6 18
=
7 14
9 18
=
.
15 14>
18 0>
nên
15 14
18 18
>
hay
57
69
>
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai s hu
t v dng phân s có cùng mu s) .
c.
16 32
5 10
=
.
32 0>
9 10<
nên
32 32
9 10
>
hay
32 16
95
>
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai s hu
t v dng phân s có cùng t s)
d.
0,6 1- > -
. Vì
98- < -
80>
nên
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
hu t dương lớn hơn số hu t âm.
Phương pháp 2: Đưa hai s hu t v
dng phân s cùng mu s hoc
cùng t s.
Phương pháp 3: Làm xuất hin mt
s hu t trung gian để so sánh.
98
88
--
<
hay
9
1
8
-
<-
.
Suy ra
9
0,6
8
-
->
(ta s dụng phương pháp 3:
Làm xut hin mt s
1-
)
e.
16 14>
70>
nên
16 14
77
>
hay
6
2
7
1
>
.
32 34<
17 0>
nên
32 34
17 17
<
hay
32
2
17
<
.
Suy ra
16 32
7 17
>
(ta s dụng phương pháp 3: Làm xut hin mt
s
2
)
Chú ý: để ý hơn ít nữa ta thy
16 32
2
7 17
+
=
+
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii
toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 đại din lên bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Các cách so sánh số hu t.
Bài 4: Sp xếp các s hu t theo th t tăng
dn.
a)
12 3 16 1 11 14 9
; ; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
- - - - - - -
b)
5555555
;;;;;;
9 7 2 4 8 3 11
-------
c)
14 4 14 17 18
; ; ; ; ;0
37 3 33 20 19
--
Gii:
a)
16 14 12 11 9 3 1
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
- - - - - - -
( cùng mu
thì so sánh t)
b)
5555555
;;;;;;
2 3 4 7 8 9 11
-------
(cùng t thì so
sánh mu)
c)
14 14 17 18 4
; ;0; ; ; ;
37 33 20 19 3
--
(so sánh vi s 0, so
sánh vi s 1)
c 1: Giao nhim v
Bài 5:Chng minh
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii
toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 đại din lên bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Các cách so sánh số hu t.
1 1 1
......
101 102 150
A = + + +
. Chng minh
1
3
A >
1 1 1
......
101 102 200
B = + + +
Chng minh
7
12
B >
Gii:
a)
1 1 1 1 1 1
; ;....;
101 150 102 150 149 150
> > >
50 1
150 3
AÞ > =
b)
1 1 1 1 1 1
... ....
101 102 150 151 152 200
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= + + + + + + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
50 50 7
150 200 12
> + =
Tiết 5
Dng toán: Các phép toán cng, tr s hu t.
a) Mc tiêu:
Thc hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Ni dung: Bài tp dng tính cng, tr s hu t, và dng toán tìm x.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên bng
làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii
nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
Dng 3: Tính và thc hin phép tính
Bài 6:Thc hin phép tính
a)
5 4 17 41
12 37 12 37
-
+ + -
;
b)
1 43 1 1
2 101 3 6
æö
÷
ç
÷
- + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
5 4 17 41
12 37 12 37
-
+ + -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
và cht li mt ln na cách làm bài:
GV: Lưu ý các tính cht ca phép cng
phân s để tính nhanh.
( )
12 37
1 1 0
12 37
-
= + = + - =
;
b)
1 43 1 1
2 101 3 6
æö
÷
ç
÷
- + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 43 43
6 6 101 101
= - - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
Viết hết các kh năng của bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đi diện nhóm đứng ti ch báo
cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 8:Viết s hu t
7
12
thành tng hai s
hu t dương.
Gii:
a)
7 1 6 2 5 3 4
12 12 12 12 12 12 12
= + = + = +
1 5 1 1
6 12 4 3
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= + = +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Dạng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 9
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn trả li câu
hi. 4 bn trình bày bài trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
Bài 9: Tìm x biết
a)
11
15 10
x -=
b)
23
15 10
x
--
-=
c)
1 2 1
3 5 3
x
æö
-
÷
ç
÷
+ = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
3 1 3
7 4 5
x- = -
Kết qu
a)
1 1 1
10 15 6
x = + =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn
vế thành tho.
b)
2 3 1
15 10 6
x
-
= + =
c)
2 1 1 2
5 3 3 5
x
æö
-
÷
ç
÷
= - - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
3 1 3 109
7 4 5 140
x = - + =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
-2 HS đại din nhóm trình bày cách
gii
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 10: Tìm x biết
a)
17 3 5 1
2 7 3 3
x
éù
æö
--
÷
ç
êú
÷
- - + =
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
b)
9 2 7 5
2 3 4 4
x
éù
æö
-
÷
ç
êú
÷
- - + =
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
KQ:
a)
17 3 5 1
2 7 3 3
x
æö
-
÷
ç
÷
- + - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
357 18 60 1
42 42 42 3
x
æö
-
÷
ç
÷
- + - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
43
6
x =
b)
2 7 9 5
3 4 2 4
x
æö
÷
ç
÷
- + = +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2 7 23
3 4 4
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
7 2 23
4 3 4
x + = -
26
4
x
-
=
Tiết 6
Dng toán: Nhân, chia s hu t.
a) Mục tiêu: Thc hiện được phép tính các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân,
chia số hữu tỉ.
b) Ni dung:Các dng toán thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- HS gii toán theo cá nhân và trao
Dng:Thc hin phép tính
Bài 11: Tính
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
đổi kết qu cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp
nhân, trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht
kiến thc.
a)
4
3,5.
21
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
27
1.
33
-
c)
53
:
24
-
-
d)
24
8 : 2
55
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
--
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
KQ:
a)
2
;
3
b)
35
;
9
-
c)
10
;
3
d)
3.
Chốt phương pháp: Đưa về dng phân s và thc
hin nhân chia phân s.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- HS gii toán theo nhóm 4 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đổi
kết qu theo nhóm 4 HS.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđng
ti ch báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu cht
kiến thc.
Bài 12: Tính hp lý
5 7 11
. . .( 30)
11 15 5
A
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
=-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-
è ø è ø
1 15 38
..
6 19 45
B
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
5 3 13 3
..
9 11 18 11
C
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
= + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
2 9 3 3
2 . . :
15 17 32 17
D
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Gii:
( )
( )
7. 30
5 11 7
. . 30 1. 14
11 5 15 15
A
éù
æ ö æ ö é ù
-
-
÷÷
çç
êú
êú
÷÷
= - = = -
çç
÷÷
êú
çç
êú
÷÷
çç
-
è ø è ø
êú
ëû
ëû
1 15 38 1.15.2.19 1
..
6 19 45 2.3.19.3.15 9
B
--
= = =
.
3 5 13 3 23 23
..
11 9 18 11 18 66
C
éù
æ ö æ ö
- - - -
÷÷
çç
êú
÷÷
= + = =
çç
÷÷
êú
çç
÷÷
çç
è ø è ø
êú
ëû
.
( )
32 3 9 3 32 3 3
. . : . . 3
15 32 17 17 15 32 5
D
éù
æö
÷
ç
êú
÷
= - = - = -
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS nêu phương pháp
gii toán.
Dng toán tìm x
Bài 13. Tìm x biết
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 4 cặp đôi trình bày kết
qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht
kiến thc.
a)
24
3 15
x-=
b)
7 13
19 24
x- = -
c)
2 5 4
5 6 15
x
--
+=
d)
2 7 5
:
3 4 6
x+=
Kết quả
a)
2
5
x
-
=
; b)
247 79
1
168 168
x ==
c)
4
;
25
x =
d)
21
;
2
x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 14.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đi lên bng gii 2 ý ca
bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm.
PP: Nếu tích ca hai tha s bng
0 thì mt trong hai tha s phi
bng 0. T đó giải toán.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht
kiến thc.
Bài 14: Tìm x biết
a)
55
.0
34
xx
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
+ - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
3 9 3
. 1,5 : 0.
4 16 5
xx
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
- + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Kết quả
a)
5
3
x =-
hoc
5
;
4
x =
b)
3
4
x =
hoc
2
.
5
x =
Phương pháp:
.0AB =
thì hoc
0A =
hoc
0B =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 15.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm 4
hs.
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đại din nhóm lên bng
Bài 15:Tính (dng toán có quy lut)
a)
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 100.103
+ + + +
b)
1 1 1 1 1
...
3 15 35 63 9999
- - - - -
+ + + + +
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
gii 2 ý ca bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht
kiến thc
Vi HS yếu th thay thế
nhân bài toán. (Không yêu cầu HĐ
nhóm)
Tính:
a)
1 1 1 1 1
..
7 3 7 2 7
+-
b)
1 7 27 1
46 :
2 23 46 5
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Giải
a)
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 100.103
+ + + +
1 3 3 3 3
. ...
3 1.4 4.7 7.10 100.103
æö
÷
ç
÷
= + + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 1 4 4 7 7 10 100 103
æö
÷
ç
÷
= - + - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 34
.1
3 103 103
æö
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
1 1 1 1 1
...
3 15 35 63 9999
- - - - -
+ + + + +
1 1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
- - - - -
= + + + + +
1 2 2 2 2 2
...
2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
æö
-
÷
ç
÷
= + + + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 1 3 3 5 5 7 7 9 99 101
æö
-
÷
ç
÷
= - + - + - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 50
1
2 101 101
æö
--
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
Bài 1: Tính
a)
10 5 2 9 15 1 3 9
::
7 14 3 4 8 5 10 20
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- - - +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
3 1 5 3 4 16 5 14 21
:
4 4 8 8 3 9 7 15 10
æ ö æ ö æ ö
-
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
- + - - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
Bài 2. Tìm x, biết:
a)
2 5 3
3 7 10
x +=
; b)
3 1 3
4 2 7
x -=
c)
3 5 2
2
4 6 3
x- = -
Bài 3. Tìm x, biết:
a)
1 3 33
2 5 25
xx
-
+=
b)
2 4 1 3
:0
3 9 2 7
xx
æ öæ ö
-
÷÷
çç
÷÷
- + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
c)
567
3
2005 2004 2003
xxx+++
+ + = -
Bài 4. Tính giá tr các biu thc sau
a)
5 7 11
. . .( 30)
11 15 5
A
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
=-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-
è ø è ø
; b)
1 15 38
..
6 19 45
B
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
c)
5 3 13 3
..
9 11 18 11
C
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
; d)
2 9 3 3
2 . . :
15 17 32 17
D
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Bài 5. Tính
1 1 1 1
1 2 3 4 5 6 49 50
A = + + + ×××+
× × × ×
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 7+8+9: ÔN TẬP PHÉP CNG, TR, NHÂN, CHIA S HU T
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các li quy tc cng, tr, nhân, chia các s hu t, quy tc chuyn vế.
- Thành thạo các pp tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vn dng tính cht ca các phép cng các s hu t quy tc chuyn vếđể gii toán
tính, tính nhm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thc tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: thông qua các thao tác chuyển đổi nn ng t đọc sang
viết tp hp, kí hiu tp hp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 7:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu din trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc
nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim
tra kết qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo
cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết
qu
- GV cho HS khác nhn xét câu
tr li và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến
thc vào v
I. Nhc li lý thuyết
* Quy tc cng, tr s hu t
- Quy tc: Ta có th cng, tr hai s hu t bng
cách viết chúng dưới dng phân s ri áp dng
quy tc cng, tr phân s.
- Chú ý: Nếu hai s hu t cùng viết dng s
thp phân ( vi hu hn ch s khác 0 phn
thp phân) thì ta th cng, tr hai s đó theo
quy tc cng, tr s thp phân.
* Tính cht ca phép cng s hu t
Phép cng s hu t cũng các tính chất
như phép cộng s nguyên: giao hoán, kết
hp, cng vi s 0, cng vi s đối.
Ta th chuyn phép tr cho mt s hu t
thành phép cng vi s đối ca s hu t đó.
* Quy tc chuyn vế
Khi chuyn vế mt hng t t vế này sang vế
kia ca một đng thc, ta phải đổi du s
hạng đó
x y z x z y+ = Þ = -
x y z x z y- = Þ = +
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng toán : Các phép toán cng, tr s hu t.
a) Mc tiêu:Thc hiện được phép tính các dng tính nhanh, tính nhm v cng, tr
s hu t.
b) Ni dung: Bài tp dng tính cng, tr s hu t
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 1.
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên bng làm bài
tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii cá nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
cht li mt ln na cách làm bài:
GV: Lưu ý Ta th cng, tr hai s hu t
bng cách viết chúng dưới dng phân s ri
áp dng quy tc cng, tr phân s.
Dng 1: Thc hin phép tính ca hai
hay nhiu s hu t
Bài 1:Thc hin phép tính
a)
13
12 12
-
+
b)
75
84
-
c)
23
13
55
+
d)
14
0,6
20
-
+
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch báo cáo
kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr li các HS khác lng
nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS cht
li mt ln na cách làm ca dng bài tp.
GV: Cho hs cht lại được ni dung nếu sau khi
Bài 2: Tính
a)
27
0,2
15
-
+
b)
3
0,16
2
-
-+
c)
3
( 0,2)
10
- - -
d)
32
57
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
Giải
a)
27 9 1 8
0,2
15 5 5 5
- - -
+ = + =
b)
3 8 75 83
0,16
2 50 50 50
- - - -
- + = + =
c)
3 3 2 1
( 0,2)
10 10 10 10
- - - = - + = -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
đưa về dng phân s mà các phân s chưa
cùng mu ta tiến hành quy đn hoc rút gn
đưa về cũng mu ri tính.
d)
3 2 21 10 31
5 7 35 35 35
æö
÷
ç
÷
- - = + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
Viết hết các kh năng của bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch báo cáo
kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS khác lng
nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn t bài làm ca HS và đánh
giá kết qu ca HS.
Bài 3:Thc hiện phép tính
a)
5 4 17 41
12 37 12 37
-
+ + -
;
b)
1 43 1 1
2 101 3 6
æö
÷
ç
÷
- + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
5 4 17 41
12 37 12 37
-
+ + -
( )
12 37
1 1 0
12 37
-
= + = + - =
;
b)
1 43 1 1
2 101 3 6
æö
÷
ç
÷
- + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 43 43
6 6 101 101
= - - = -
Dng toán: Các phép toán cng, tr s hu t.
a) Mc tiêu:
Thc hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Ni dung: Bài tp dng tính cng, tr s hu t, bài toán tìm x
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài4.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên bng
làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii cá nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
và cht li mt ln na cách làm bài:
GV: Lưu ý các tính cht ca phép cng
phân s để tính nhanh.
Bài 4:Thc hin phép tính
a)
4 13
0,25 0,75
12 39
æö
--
÷
ç
÷
- - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
2 4 4 1 11
0, 4
5 3 5 9 9
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + - - - +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
13 4 10 4
7 9 7 9
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
- - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
14 7
0,65 0,35
12 42
æö
--
÷
ç
÷
+ - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Giải:
a) 1 b) 0
c)
13 4 10 4
7 9 7 9
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
- - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
13 10 4 4 3
7 7 9 9 7
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
= + + - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
14 7
0,65 0,35
12 42
æö
--
÷
ç
÷
+ - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
71
0,65 0,35 0
66
æö
-
÷
ç
÷
= + + + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 5
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr li câu hi. 4
bn trình bày bài trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết qu
bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 5. Thc hin phép tính mt cách
hp lí
24 19 2 20
11 13 11 13
A
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= - + - + + -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
25 9 12 25
13 17 13 17
B
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= - + - + + -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
Giải:
24 2 19 20
11 11 13 13
A
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
= - + + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
( )
( )
19 20
24 2 22 39
11 13 11 13
2 3 5
A
A
- + -
- + - -
= + = +
= - + - = -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn vế
thành tho.
25 9 12 25
13 17 13 17
25 12 9 25
13 13 17 17
B
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= - + - + + -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + + - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
( )
( )
9 25
25 12
13 17
13 34
13 17
12
3
- + -
-+
=+
--
=+
= - + -
=-
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 6.
- HS thc hin cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đi diện nhóm đng ti ch báo
cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr li các HS khác
lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca dng
bài tp.
Bài 6: Tính nhanh
a)
1 1 1 1 1
10 100 1000 10000 100000
- - - - -
b)
1 3 5 7 9 11 13
3 5 7 9 11 13 15
- + - + - + +
11 9 7 5 3
13 11 9 7 5
+ - + - +
Gii
( )
0,1 0, 01 0, 001 0,0001 0, 00001= - + + + +
0,11111=-
b) (Nhóm các cp s hu t đối nhau
rút gn)
1 13 18
3 15 15
= + =
Dng toán: Tìm x
a) Mục tiêu: Thc hiện được phép tính áp dụng được quy tắc chuyển vế vào bài
toán tìm x
b) Ni dung:Các dng toán thc hin phép tính, bài toán tìm x, bài toán thc tế.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 8
Yêu cu:
Bài 8: Tìm x biết
a)
11
15 10
x -=
b)
23
15 10
x
--
-=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn tr li câu hi. 4 bn
trình bày bài trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết qu
bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các bn
cht li mt ln na cách làm ca dng
bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn vế
thành tho.
c)
1 2 1
3 5 3
x
æö
-
÷
ç
÷
+ = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
3 1 3
7 4 5
x- = -
Kết qu
a)
1 1 1
10 15 6
x = + =
b)
2 3 1
15 10 6
x
-
= + =
c)
2 1 1 2
5 3 3 5
x
æö
-
÷
ç
÷
= - - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
3 1 3 109
7 4 5 140
x = - + =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 9.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
-2 HS đại din nhóm trình bày cách gii
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và
đánh giá kết qu ca HS.
Bài 9: Tìm x biết
a)
17 3 5 1
2 7 3 3
x
éù
æö
--
÷
ç
êú
÷
- - + =
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
b)
9 2 7 5
2 3 4 4
x
éù
æö
-
÷
ç
êú
÷
- - + =
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
KQ:
a)
17 3 5 1
2 7 3 3
x
æö
-
÷
ç
÷
- + - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
357 18 60 1
42 42 42 3
x
æö
-
÷
ç
÷
- + - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
43
6
x =
b)
2 7 9 5
3 4 2 4
x
æö
÷
ç
÷
- + = +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2 7 23
3 4 4
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
7 2 23
4 3 4
x + = -
26
4
x
-
=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
- Yêu cu HS hot động nhóm 4 hs.
Bài 10:Tính (dng toán có quy lut)
a)
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 100.103
+ + + +
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đi din nhóm lên bng gii 2 ý ca
bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Vi HS yếu th thay thế nhân bài
toán. (Không yêu cầu HĐ nhóm)
Tính:
a)
1 1 1 1 1
..
7 3 7 2 7
+-
b)
1 7 27 1
46 :
2 23 46 5
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
1 1 1 1 1
...
3 15 35 63 9999
- - - - -
+ + + + +
Giải
a)
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 100.103
+ + + +
1 3 3 3 3
. ...
3 1.4 4.7 7.10 100.103
æö
÷
ç
÷
= + + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 1 4 4 7 7 10 100 103
æö
÷
ç
÷
= - + - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 34
.1
3 103 103
æö
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
1 1 1 1 1
...
3 15 35 63 9999
- - - - -
+ + + + +
1 1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
- - - - -
= + + + + +
1 2 2 2 2 2
...
2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
æö
-
÷
ç
÷
= + + + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 1 3 3 5 5 7 7 9 99 101
æö
-
÷
ç
÷
= - + - + - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 50
1
2 101 101
æö
--
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Tiết 8
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Nhc li quy tc nhân, chia
hai s hu t.
NV2: Tính cht ca phép nhân s
hu t
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS đứng ti ch phát biu
ớc 4: Đánh giá nhn xét kết
qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr
I. Nhc li lý thuyết.
* Nhân, chia hai s hu t:
Vi
a
x
b
=
;
c
y
d
=
( , , , ; , , 0)a b c d b c dι¢
ta có :
.
.
.
a c a c
xy
b d bd
= × =
.
::
.
a c a d a d
xy
b d b c bc
= = × =
* Tính cht
- Phép nhân s hu t các tính cht : giao
hoán, kết hp, nhân vi 1, tính cht phân phi
ca phép nhân vi phép cng.
li và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến
thc vào v
Chú ý: Nếu hai s hu t đều được cho dưới
dng 2 s thp phân thì ta áp dng quy tc
nhân, chia như s thp phân.
* Các dng bài tâp
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, GV yêu cu hc sinh nêu
cách làm
GV cht li cách làm:
Để nhân chia hai s hu t ta thc hin các
c sau:
c 1: Viết hai s hu t i dng phân
s hoặc dưới dng s thp phân.
c 2: Áp dng quy tc nhân, chia phân s
hoc nhân chia s thp phân.
c 3. Rút gn kết qu ( nếu có th).
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bngvà các HS khác quan sát,
nhn xét, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và
cht li mt ln na cách làm ca dng bài
tp.
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
9 17
.
34 4
-
b)
11
1 .1
17 24
c)
53
:
24
-
; d)
14
4 : 2
55
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ng dn
9 17 9.17 9.1 9 1
) . 1
34 4 34.4 2.4 8 8
a
- - - -
= = = = -
1 1 18 25 3.25 75 7
) 1 .1 . 1
17 24 17 24 17.4 68 68
b = = = =
5 3 5 4 20 2
) : . 3
2 4 2 3 6 6
c
- - -
= = = -
1 4 21 14 3
) 4 : 2 :
5 5 5 5 2
d
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
- = =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán theo nhóm ln. Mi
nhóm 1 ý
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại din nhóm báo cáo kết qu ca
nhóm. HS nhóm khác quan sát bài làm
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
( )
1,5. 0,15 ;-
b)
1,31.0,78;
c)
( ) ( )
12,02 : 6,01 ;--
d)
( )
2,14 : 8,06-
ng dn
a)
( )
1,5. 0,15 0,225;- = -
b)
1,31.0,78 1,0218;=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
nhn xét
c 4: Đánh giá kết qu
- HS nhn xét bài làm ca tng nhóm hc
sinh.
c)
( ) ( )
12, 02 : 6, 01 2;- - =
d)
( )
2,14 : 8 0,2675-=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo cá nhân
1 HS nêu PP làm bài:
+) S dụng đúng bn phép tính ca s hu
tỉ, lưu ý thc hiện đúng thứ t phép tính đối
vi biu thc có ngoặc, đối vi biu thc
không có du ngoc.
+) Vn dng linh hot các tính cht ca các
phép tính để tính giá tr ca biu thc hp
nht.
+) Chú ý du ca kết qu và rút gn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và
tho luận tìm phương pháp giải phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo kết qu
cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
phương pháp giải ca tng ý.
GV cht li cách làm bài.
Bài 3:Tính mt cách hp lí:
( )
5()2021.0,7 19,75 2021.0,7 8 19,7A = - + + - -
21,92.17,5 61,92.78 21,92
18,5.78,08 61,92.22
B = - +
+-
ng dn
2021.0, 7 19, 75 2021.0, 7 8 19, 75A = - - + - +
( ) ( )
2021.0,7 2 021 . 0,7 19,75 19,75 8= - + + - + -
( )
2021 2021 .0,7 0 8 0.0,7 8 8.= - + + - = - = -
( )
( )
21, 92.17,5 21,92 18, 5.78, 08
61,92 .78 61,92.22
B = + +
-+
( ) ( )
21,92 17,5 1 18,5.78, 08 61,92 78 22= + + - +
21,92.18,5 18,5.78,08 61,92.100= + -
( )
21,92 78, 08 18,5 6192.= + -
100 .18,5 6192=-
1850 6192 4342.= - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm đôi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 đại din lên bng trình bày kết qu.
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc (hp
lí nếu có th)
a)
2 4 3 4
..
5 15 10 15
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
+
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
2 3 16 3
..
3 11 9 11
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
+
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS nêu nhn xét v bài làm ca nhóm bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV đánh giá bài làm của HS.
c)
4 1 5 1
: 6 :
9 7 9 7
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
5 2 3 4 11 3
::
6 5 8 5 30 8
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
+ + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
.
Tiết 9
Dng toán: Tìm s chưa biết
a) Mc tiêu:
Vn dng các kiến thc v phép tính ca s hu t xác định được thành phn phép tính
để tìm s chưa biết.
b) Ni dung: Bài tpdng toán tìm s chưa biết.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đbài5.
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii nhân
tho lun v kết qu theo cặp đôi.
4 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
cht li mt ln na cách làm bài:
Bài 5:Tìm x biết
a)
35
.
7 21
x
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
; b)
5
1 . 0
9
x =
;
c)
2 15
5 16
x
æö
÷
ç
÷
- = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
; d)
42
:
75
x
-
=-
;
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo cặp đôi
c 3: Báo cáo kết qu
-4 đại diện xong đầu tiên trình bày bng.
Bài 6: Tìm x biết
a)
1 1 1
:
3 2 5
x+ = -
b)
2 5 7
:
3 8 12
x- + = -
c)
11
2
42
x
-
+=
d)
57
2.
6 12
x- - =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca dng bài
tp.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 4 HS đại diện nhóm đng ti ch báo cáo
kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-4 HS trình bày li gii ca nhóm, các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và
đánh giá kết qu ca HS.
Bài 7:Tìm x biết
a)
1 2 7 1
10 5 20 10
x
-
+ + =
b)
1 1 1 3
23
2 2 2 4
xx+ = -
c)
2 2 1 1
3 5 2 3
xx- = -
d)
( )
12
10
35
xx+ + =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài 8
Yêu cu:
- HS nếu cách gii quyết bài toán
- Mi bàn thành 1 nhóm
c 2: Thc hin nhim v
GV mi mt s bn trình bày bài trước c
lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết qu
bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các bn
cht li mt ln na cách làm ca dng
bài tp.
) . 0 ,A B A B+ < Û
trái du.
) . 0 ,A B A B+ > Û
cùng du
Chú ý: GV th ng dn hc sinh trình
Bài 8: Tìm
xQÎ
, biết
( )( )
3 2 4 0xx+ - <
ng dn
Ta có:
( )( )
3 2 4 0xx+ - <
TH1:
30
2 4 0
x
x
ì
ï
+>
ï
í
ï
-<
ï
î
3
2
x
x
ì
ï
>-
ï
Û
í
ï
<
ï
î
23xÛ - < <
TH2:
30
2 4 0
x
x
ì
ï
+<
ï
í
ï
->
ï
î
3
2
x
x
ì
ï
<-
ï
Û
í
ï
>
ï
î
23xÛ < < -
(Vô lý)
Vy
23x- < <
* Chú ý:
) . 0 ,A B A B+ < Û
trái du.
0
1:
0
0
2:
0
A
TH
B
A
TH
B
ì
ï
>
ï
í
ï
<
ï
î
ì
ï
<
ï
í
ï
>
ï
î
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
bày li gii theo cách lp bng xét du
) . 0 ,A B A B+ > Û
cùng du
0
1:
0
0
2:
0
A
TH
B
A
TH
B
ì
ï
>
ï
í
ï
>
ï
î
ì
ï
<
ï
í
ï
<
ï
î
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 9.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng làm bài
HS làm việc cá nhân dưới lp
GV quan sát, hướng dn HS yếu.
c 3: Báo cáo kết qu
HS quan sát, nhn xét bài trên bng, xem li
bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và
đánh giá kết qu ca HS.
Bài 9:
Tìm
xQÎ
, biết
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
æö
÷
ç
÷
+ - - = + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ng dn
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
æö
÷
ç
÷
+ - - = + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
11
2018 2019 0
2018 2019
x
æö
÷
ç
÷
+ - - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1
2018 2019 1 0
2018 2019 2018 2019
+ - - = - + - <
Nên
0x =
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp gii các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1.Tính hợp lí:
a)
2 14 16 1
..
10 5 20 5
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
+
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
3 5 5 5
..
7 11 14 11
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
+
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
19 11 5 11
::
34 17 34 17
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
1 13 5 2 1 5
::
2 14 7 21 7 7
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- - - +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Bài 3. Tính
a)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 1999.2000
+ + + +
b)
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 100.103
+ + + +
c)
8 1 1 1 1 1
...
9 72 56 42 6 2
- - - - - -
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 10+11+12: PHÉP TÍNH LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép tính lu thừa với số mũ t nhiên của một số hữu tỉ.
- Viết được một tích (thương) dưới dạng lu thừa của một số hữu tỉ.
- Thành thạo các pp tính tích, thương hai lu thừa cùng cơ số, lu thừa của lu thừa
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: trao đổi vi bn hc v phương pháp giải báo cáo
trước tp th lp.
- Năng lc sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm
tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 10:
A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về lu thừa của số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu din trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
I. Nhc li lý thuyết.
Khái nim
. . .....
n
n
x x x x x=
144424443
;
( )
, , 1x n nÎ Î >¤¥
- Quy ước:
1
xx=
;
( )
0
10xx
- Khi viết s
x
i dng
a
b
( )
, , 0a b bι¢
thì:
}
{
. ...
. .....
. ...
n
n
n
n
n
a a a a a a a a
b b b b bb b
b
æö
÷
ç
÷
= = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
- Các công thc cn nh
(1)
.
m n m n
x x x
+
=
(2)
( )
: 0;
m n m n
x x x x m n
-
= ¹ ³
(3)
( )
.
n
m m n
xx=
- Lưu ý
+ Lũy thừa vi s mũ chẵn ca mt s
âm là mt s dương.
+ Lũy thừa vi s mũ lẻ ca mt s âm
là mt s âm.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Đin kí hiu thích hp,
a) Mc tiêu:Hshiểu được phn t ca tp hp s hu t. So sánh s hu t.
b) Ni dung:Các dng toán v lu tha (tính và vn dng công thc lu tha)
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, vn dụng định nghĩa để gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng làm bài(ab) (cd) và các HS khác
quan sát, nhn xét, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và cht li
mt ln na cách làm ca dng bài tp.
Bài 1: Tính .
a)
0
1
3
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
; b)
( )
2
0,25-
;
c)
( )
3
0, 3
; d)
1
a
b
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bêncnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và tho lun cp
đôi theo bàn để tr li câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din 2 hs lên bng
trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca các bn
cht li mt ln na cách làm ca dng bài
tp.
GV yêu cu hc sinh chốt được cách làm: Áp
dng tính chất bản ca phân s để rút gn
phân s (nếu cn) t đó tìm được thêm các
phân s mi bng phân s đã cho bng cách nhân
c t và mu ca phân s đã rút gọn đó vi cùng
mt s nguyên (khác0).
Bài 2:
Viết các biu thức sau dưới dng
lũy thừa ca mt s hu t .
a)
( ) ( )
23
0,2 . 0,2--
b)
93
0,2 : 0,2
c)
2
3
1
2
æö
æö
÷
ç
÷÷
ç
ç
÷÷
-
ç
ç
÷÷
ç
ç
÷
ç
÷
èø
ç
÷
ç
èø
Gii
a)
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3 5
0,2 . 0,2 0,2 0,2
+
- - = - = -
b)
( )
93
9 3 6
0,2 : 0,2 0,2 0,2
-
==
c)
( )
2
6
3 3.2 6
6
1
1 1 1 1
2 2 2 64
2
æö
æ ö æ ö æ ö
-
÷
ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç
ç
÷ ÷ ÷ ÷
- = - = - = =
ç ç ç
ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç
ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷
è ø è ø è ø
ç
÷
ç
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn, nêu phương
Bài 3:Tính và so sánh .
a)
( ) ( )
32
2,5 . 2,5
6
2,5
b)
32
1,25 : 1,25
0
1,25
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
pháp gii ca tng bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn tho
luận tìm phương pháp giải phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo kết qucách
gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn và
phương pháp giải ca tng ý.
GV cht li các dng so sánh hai s hu t.
c)
( )
4
2
0,7
æö
÷
ç
÷
ç
÷
èø
8
0,7
Gii
a)
( ) ( ) ( )
3 2 3 2
5
2,5 . 2,5 2,5 2,5
+
==
nên
( ) ( )
6
32
2,5 . 2,5 2,5<
.
b)
( )
32
3 2 1
1,25 : 1,25 1,25 1,25 1,25
-
= = =
0
1,25 1=
. Vì
1,25 1>
nên
3 2 0
1,25 : 1,25 1,25>
c)
( )
4
2
2.4 8
0,7 0,7 0,7
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
èø
88
0,7 0,7=
Nên
( )
4
2
8
0,7 0,7
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 đại din lên bng trình bày kết qu.
- HS nêu cách thc hin
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca các bn
cht li mt ln na cách làm ca dng bài
tp.
Lưu ý: Đưa v dng s hu t để d dàng hơn
trong vic rút gn.
Bài 4: Viết các biu thc s sau
i dạng lũy thừa ca mt s
hu t.
a.
96
28×
b.
8 10
36 : 6
c.
9 10
11
29
3
×
d.
4 8 7
(0,25) 16 56 8× + ×
Gii:
( )
3
9 6 3 3 6 3 6 3 6 9
2 8 2 8 2 8 8 8
×+
× = × = × = =
( )
8
8 10 2 10 2.8 10 16 10 6
36 : 6 6 : 6 6 : 6 6 6
-
= = = =
c)
( )
99
9 10 9 9
11 9 2 9
9 2 9
2 9 2 9 9
3 3 3 9 3
××
× × ×
==
××
9
99
9
99
(2 9) 18 18
6
3
33
æö
×
÷
ç
÷
= = = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
4 8 7
(0,25) 16 56 8× + ×
( ) ( )
4
87
23
1
4 7 8 2
4
æö
÷
ç
÷
= × + × ×
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
2.8 3.7
4
1
4 7.2
4
= × +
16
3 21
4
4
7.2 2
4
= + ×
16 4 3 21
4 7 2
-+
= + ×
( )
12
2 24
2 7.2=+
24 3 24 27
8 2 2 2
+
= × = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
-đại din nhóm lên bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca các bn
cht li mt ln na cách làm ca dng bài
tp.
Phương pháp:
Biến đổi các lũy tha v dạng các lũy tha
cùng số hoc cùng s mũ hoặc cùng c s mũ
số, sau đó sử dng các công thức đ rút
gn
Bài 5:Tính giá tr ca các biu
thc sau:
a)
9
19
1
3
9
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
15 28
11
:
16 4
B
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
5 5 6
5
2 5 10
35
C
×-
=
×
d)
49
5
(0,25) 2 6
2 16
D
×+
=
-
Tiết 11:
Dng toán: Các dng toán tìm x (tìm s mũ, tìm cơ số)
a) Mc tiêu:
Thc hiện tìm được giá trị của cơ số và số
b) Ni dung: Bài tpdng toán tìm x.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Dng toán tìm x (tìm h s, s mũ)
Phương pháp giải:Ta s dng các tính cht sau:
- Nếu
mn
xx=
thì
mn=
vi (
0; 1xx¹ ¹ ±
).
- Nếu
nn
xy=
thì
xy=
nếu
n
l,
xy
nếu
n
chn.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- Nếu
mn
xx<
( )
1x >
khi
.mn<
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, tho lun cp
đôi theo phương pháp được cung cp
để gii toán.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii cá nhân
và tho lun v kết qu theo cặp đôi.
4 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
và cht li mt ln na cách làm bài:
GV: Lưu ý cần xác định
n
là s t
nhiên theo yêu cu bài toán.
Dng 3: Tìm x tho mãn:
Bài 6:Tìm s t nhiên , biết
a)
81
32
2
n
=
b)
( 5)
5
25
n
-
=-
c)
2 3 36
nn
×=
d)
1
1
6 : 3
96
nn+
=
Gii:
a)
3
5
8 1 2 1
32
2 2 2
nn
= Þ =
35
2 2 2
n
Þ = ×
3 5 8
2 2 2
n +
Þ = =
8nÞ=
Kết lun:
8n =
b)
2
( 5) ( 5)
55
25
( 5)
nn
--
= - Þ = -
-
12
( 5) ( 5) ( 5)
n
Þ - = - -
12
( 5) ( 5)
n +
Þ - = -
3
( 5) ( 5) 3
n
nÞ - = - Þ =
Kết lun:
3n =
c)
22
2 3 36 (2.3) 6 6 6 2
n n n n
n× = Þ = Þ = Þ =
Kết lun
2n =
d)
1
16
6 : 3 96 1
96
33
n
nn
n
+
= Þ × =
×
5 5 0
6
32 1 2 2 1 2
3
n
nn
x
+
æö
÷
ç
÷
Þ = Þ × = Þ =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5 0 5nnÞ + = Þ = -
(s t nhiên luôn ln
hơn hoặc bng
0
, không tha mãn)
Kết lun: không giá tr
n
thỏa mãn đề
bài.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Bài 7: Tìm x , biết .
n
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- 2 HS lên bng (K TB)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
- 2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
-HS đứng ti ch tr li nhn xét.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
a)
2
3 1 23
2 4 4
x -=
b)
( )
3
38x - = -
Gii
a)
2
3 1 23
2 4 4
x -=
22
3
6 4 2
2
x x xÞ = Þ = Þ = ±
b)
( )
3
3 8 3 2 1x x x- = - Þ - = - Þ =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đi diện nhóm đứng ti ch báo
cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 8:Tìm x , biết .
a)
22
2 2 5
xx
x
+
+=
b )
2
3 13
1
4
2
x
x
æö
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
2 2 2
2 2 5 2 .5 5
x x x
xx
+
+ = Þ =
2
22
x
xxÞ = Þ =
b)
22
3 13 3 9
14
4 2 4
2
x
x
x
x
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= - Þ = Þ =
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: Bài 9
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán nhóm 4 bàn
- Mi nhóm 1 ý
c 2: Thc hin nhim v
4 bạn trình bày bài trước c lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
Bài 9: Tìm
*
,xyÎ ¥
để:
a)
27 3 3.81
x
<<
b)
2 3 8 2
32 2 2 .2
x x x--
££
c)
15 15 16 16
4 .9 2 .3 18 .2
xx
<<
d)
1
2 .3 12
x y x+
=
Kết qu
a)
27 3 3.81
x
<<
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn
vế thành tho.
34
3 3 3.3
x
Þ < <
35
3 3 3
x
<<Þ
. Mà
*
4xxÎ Þ =¥
b)
2 3 3 2
32 2 2 2
x x x--
£ £ ×
25
5
32
22
22
22
x
x
x
Þ £ £ ×
.
55
2 2 2
x
Þ £ £
*
5xxÎ Þ =¥
c)
15 15 16 16
4 9 2 3 18 .2
xx
× < × <
( ) ( )
15 15
2 2 16
2 3 (2.3) 32
x
Þ × < <
30 32
(2.3) 6 (2.3)
x
Þ < <
30 32
6 6 6
x
Þ < <
. Mà
*
31xxÎ Þ =¥
d)
( )
1 1 2
2 3 12 2 3 2 3
x
x y x x y++
× = Û × = ×
12
2 3 2 3
x y x x+
Þ × = ×
12
1
xx
xy
xy
ì
ï
+=
ï
Þ Þ = =
í
ï
=
ï
î
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm bàn
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động nhóm bàn
-2 HS đại din nhóm trình bày cách
gii.
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 10:Tìm tt c s t nhiên n sao cho thõa
mãn
32 2 4
n
³>
.
KQ:
32 2 4
n
³>
2 32
24
n
n
ì
ï
£
ï
ï
Þ
í
ï
>
ï
ï
î
5
2
22
22
n
n
ì
ï
£
ï
ï
Þ
í
ï
>
ï
ï
î
5
2
n
n
ì
ï
£
ï
Þ
í
ï
>
ï
î
25nÞ < £
{ }
3;4;5nÞÎ
Tiết 12:Ôn tp chung và nâng cao
a) Mục tiêu: Thc hiện được phép tính các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân,
chia số hữu tỉ.
b) Ni dung:Các dng toán thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- HS gii toán theo cá nhân và trao
đổi kết qu cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân,
trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Dng:Thc hin phép tính
Bài 11: Tính
a)
2
2
2
3 . 2
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
100
2
2
1
12 .
12
æö
æö
÷
ç
÷÷
ç
ç
÷÷
ç
ç
÷÷
ç
ç
÷
ç
÷
èø
ç
÷
ç
èø
c)
2
16
8
d)
( )
2
4
2
4
4
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
KQ:
a)
22
22
28
3 . 2 3. 8 64
33
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= = =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
100 100
22
2 200
11
12 . 12. 1 1
12 12
æ ö æ ö
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷ ÷ ÷ ÷
çç
çç
÷ ÷ ÷ ÷
= = =
çç
çç
÷ ÷ ÷ ÷
çç
çç
÷÷
çç
÷÷
è ø è ø
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
22
2
22
16 4 4 1 1
8 2 4
88
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= = = =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
( )
2
2
2
4
44
8
24
4 4 4
2 256
2
2
4
æö
æö
÷
ç æ ö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷÷
ç
ç
ç
÷
ç
÷
÷÷
= = = =
ç
ç
÷
ç
÷
ç
÷÷
ç
÷
ç
ç
÷
÷
ç
÷
ç
ç
÷
èø
èø
ç
÷
ç
ç
÷
èø
ç
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- HS gii toán theo nhóm 4 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đi
kết qu theo nhóm 4 HS.
Nêu quy tc cng tr phân s
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđng ti
ch báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
Bài 12: Tính hp lý
a)
2
33
1
24
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b )
2
2
53
44
æö
æö
÷
ç
÷÷
ç
ç
÷÷
-
ç
ç
÷÷
ç
ç
÷
ç
÷
èø
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
2 2 2
3 3 5 3 13 169
1
2 4 2 4 4 16
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
+ = + = =
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
b)
2
2 4 4
5 3 2 1 1
4 4 4 2 16
æö
æ ö æ ö æ ö
÷
ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç
ç
÷ ÷ ÷ ÷
- = = =
ç ç ç
ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç
ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷
è ø è ø è ø
ç
÷
ç
èø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS nêu phương pháp gii
toán.
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại dincặp đôi trình bày kết qu.
c 4: Đánh gkết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 13. Tính tng
a)
1 2 97 98 99
1 3 3 ... 3 3 3N = + + + + + +
b) Biết
2 2 2 2
1 2 3 ... 10 385+ + + + =
Tính
2 2 2 2
2 4 6 ... 20+ + + +
Kết quả
a)
1 2 97 98 99
1 3 3 ... 3 3 3N = + + + + + +
2 3 98 99 100
3 3 3 3 ... 3 3 3N = + + + + + +
100
2 3 1NÞ = -
100
31
2
N
-
Þ=
b)
2 2 2 2
2 4 6 ... 20+ + + +
( )
2 2 2 2 2
2 1 2 3 ... 10= + + + +
4.385 1540==
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 14.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
c 2: Thc hin nhim v
- Tương t cách làm bài 13 ý a
- HS hoạt động nhóm gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 14:Tính tng
( )
2010 2009 2008 1
2 2 2 ... 2 1M = - + + + +
Gii:
( )
2010 2009 2008 1
2 2 2 ... 2 1M = - + + + +
2010
2MN=-
( )
2009 2008 1
2 2 ... 2 1N = + + + +
( )
2010 2009 2
2 2 2 ... 2 2N = + + + +
2010
2 2 1N N NÞ - = = -
2010 2010
2 2 1 1MÞ = - + =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 15.
- Yêu cu HS đứng ti ch nêu PP
gii
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS đại lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS lên bng trình bày bng
HS làm bài và nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 15: Chng minh rng vi mi s
nguyên dương n thì :
3 1 2 1
3 3 2 2
n n n n
A
+ + + +
= + + +
chia hết cho 6.
Giải
3 1 2 1
3 3 2 2
n n n n
A
+ + + +
= + + +
( ) ( )
1
3 . 27 3 2 . 4 2
nn+
= + + +
( )
3 .30 2 .6 6. 3 .5 2 6
n n n n
= + = + M
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 13+14+15:LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. QUY TẮC
CHUYỂN VẾ. QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép tính và thứ t thc hiện phép tính trong tập
¤
- Thành thạo quy tắc dấu ngoặc.
- Thành thạo các pp tính từ đó giải được các bài toán tìm x.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: trao đổi vi bn hc v phương pháp giải báo cáo
trước tp th lp.
- Năng lc sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm
tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 13:
A. MỞ ĐẦU
a, Mục tiêu :
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho học sinh
+ HS làm được các bài tập trắc nghiệm
+ Học sinh nhắc lại lý thuyết đã học về thứ t thc hiện phép tính, quy tắc chuyển vế,
quy tắc dấu ngoặc.
b, Nội dung : HS chú ý lắng nghe và thc hiện theo yêu cầu.
c, Sản phẩm : HS thc hiện thành thạo phép tính.
d, Tổ chức thực hiện :
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời, giơ tay đồng ý hoặc không.
Kiểm tra lý thuyết bằng cách trả lời miệng.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thc hiện theo thứ t :
A. Nhân chia trước cộng trừ sau. C. Từ trái sang phải
B. Lũy thừa, nhân chia, cộng trừ D. Nhân chia, lũy thừa, cộng trừ.
Câu 2 : Với Biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thc hiện :
A.
( ) { }
éù
®®
êú
ëû
C.
( ) { }
éù
®®
êú
ëû
B.
{ } ( )
éù
®®
êú
ëû
D. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Câu 3 : Bỏ dấu ngoặc :
34
1
77
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
34
1
77
--
B.
34
1
77
-+
C.
34
1
77
+-
D.
34
1
77
++
Câu 4 : tìm x, biết :
75
96
x
æö
÷
ç
÷
- - = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
57
69
x = - +
B.
75
96
x =-
C.
57
69
x = - -
D.
57
69
x =+
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1 : Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nhc li th t thc hin phép
tính.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS đứng ti ch phát biu
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
Kết qu trc nghim :
C1
C2
C3
C4
A
A
B
C
I. Nhc li lý thuyết.
- Biu thc ch có phép cng và tr hoc
ch có phép nhân và chia ta thc hin t
trái qua phi.
- Vi các biu thc không có du ngoc
ta thc hin theo th t:
Lu tha
®
Nhân và chia
®
Cng và
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
- GV nhc li mt s quy tc khi biến
đổi đẳng thc.
tr
- Vi các biu thc có du ngoc, ta
thc hin trong ngoặc trước, ngoài
ngoc sau.
Mt s quy tc khi biến đổi đẳng
thc
ab=
thì
ba=
a c b c+=+
A B C+=
thì
A C B=-
A C B-=
thì
A B C=+
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Thc hin phép tính
a) Mc tiêu:HS thành tho gii bài toán tính.
b) Ni dung:Các bài toán v th t thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, vn dng quy tc
đã học để gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bngvà các HS khác
quan sát, nhn xét, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 1: Tính .
a)
33
0,5
16 4
-
+-
;
b)
( )
0
2 1 3
2 0,75
3 3 2
æö
÷
ç
÷
- - + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
5 5 3 1 11
:
4 6 8 6 12
æö
÷
ç
÷
- - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
32
2 2 1
: 1 : 1,5
3 3 2
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
+-
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
KQ:
a)
33
0,5
16 4
-
+-
8 3 12
16 16 16
= + +
11 12
16 16
=+
23
16
=
.
b)
( )
0
2 1 3
2 0,75
3 3 2
æö
÷
ç
÷
- - + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
=
2 6 1 3
1
3 3 3 2
æö
÷
ç
÷
- - + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2 5 3
1
3 3 2
= - + +
33
1
32
-
= + +
3
11
2
= - + +
( )
3
11
2
= - + +
3
0
2
=+
3
2
=
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c)
5 5 3 1 11
:
4 6 8 6 12
æö
÷
ç
÷
- - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5 5 9 4 11
:
4 6 24 24 12
æö
÷
ç
÷
= - - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5 5 5 11
:
4 6 24 12
= - +
5 5 24 11
.
4 6 5 12
= - +
5 11
4
4 12
= - +
15 48 11
12 12 12
= - +
33 11
12 12
-
=+
22
12
-
=
11
6
-
=
.
d)
32
2 2 1
: 1 : 1,5
3 3 2
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
+-
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
2 3 3
:
3 2 2
-
=+
2 3 2
.
3 2 3
-
=+
2
1
3
=-
23
33
=-
1
3
-
=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
tho lun cặp đôi theo bàn để tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 4
hs lên bng trình bày, mi HS làm
1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
GV yêu cu hc sinh chốt được
cách làm: Áp dng tính chất cơ bản
ca phân s, cng tr các phân s
áp dng th t thc hin phép
tính để gii toán.
Ghi nh các công thc v lu tha.
Bài 2: Tính
a)
3 5 5 4 6 5
..
7 11 3 7 11 3
æ ö æ ö
- - - -
÷÷
çç
÷÷
+ + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
7 1 1
7 3 5
12 2 12
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
+ - + - +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
3 5 7 5
1 : 3 :
10 7 10 7
+
d)
2
3
1
1 1 : 2 1
2
ìü
éù
ïï
æö
ïï
êú
÷
ïï
ç
÷
- + - -
ç
íý
êú
÷
ç
÷
ï ç ï
èø
êú
ïï
ëû
ïï
îþ
Gii
a)
3 5 5 4 6 5
..
7 11 3 7 11 3
æ ö æ ö
- - - -
÷÷
çç
÷÷
+ + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
3 5 4 6 5
.
7 11 7 11 3
æö
- - -
÷
ç
÷
= + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3 4 5 6 5
.
7 7 11 11 3
éù
æ ö æ ö
- - -
÷÷
çç
êú
÷÷
= + + +
çç
÷÷
êú
çç
÷÷
çç
è ø è ø
êú
ëû
( )
55
1 1 . 0. 0
33
--
= - + = =
b)
7 1 1
7 3 5
12 2 12
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
+ - + - +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
7 1 1
7 3 5
12 2 12
= + - + - -
( )
7 1 1
7 3 5
12 12 2
æö
÷
ç
÷
= + - + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
11
55
22
= + - =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c)
3 5 7 5
1 : 3 :
10 7 10 7
+
3 7 7 7
13
10 5 10 5
= × + ×
3 7 7
13
10 10 5
æö
÷
ç
÷
= + ×
ç
÷
ç
÷
ç
èø
7
57
5
= × =
d)
2
3
1
1 1 : 2 1
2
ìü
éù
ïï
æö
ïï
êú
÷
ïï
ç
÷
- + - -
ç
íý
êú
÷
ç
÷
ï ç ï
èø
êú
ïï
ëû
ïï
îþ
1
1 1 : 8 1
4
éù
æö
÷
ç
êú
÷
= - + -
ç
÷
êú
ç
÷
ç
èø
êú
ëû
35
1 1 :
4
æö
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
4 31
1
35 35
= - =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn,
nêu phương pháp giải ca tng bài
toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn phương pháp giải ca tng
ý.
GV cht li các tính nhanh, tính
nhm.
Bài 3:Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có
th)
a)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
- + + -
b)
3 1 3 1
16 . 13 .
5 3 5 3
--
-
c)
( )
62
2
3
1 1 1
2 3. .4 2 : : 8
2 2 2
æ ö æ ö é ù
÷÷
çç
êú
÷÷
+ - - + -
çç
÷÷
çç
êú
÷÷
çç
è ø è ø
ëû
Gii
a)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
- + + -
24 41
0,5
24 41
= - +
1 1 0,5= - +
0,5=
b)
3 1 3 1
16 . 13 .
5 3 5 3
--
-
1 3 3
16 13
3 5 5
æö
-
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
.3
3
-
=
1=-
c)
( )
62
2
3
1 1 1
2 3. .4 2 : : 8
2 2 2
æ ö æ ö é ù
-
÷÷
çç
êú
÷÷
+ - + -
çç
÷÷
çç
êú
÷÷
çç
è ø è ø
ëû
11
8 3. .4 8 : 8
64 4
= + - +
515
64
=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm 4 gii toán.
Bài 4: Tính
a)
3
3 5 4 3 5 27 5
:.
8 32 5 5 8 32 4
æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
- - -
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
+ - - + +
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø è ø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 đại din lên bng trình bày kết
qu.
- HS nêu cách thc hin
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Đưa về dng s hu t để d
dàng hơn trong việc rút gn.
b)
11 12 11 11
12 12 11 11
5 .7 5 .7 9
11
5 .7 9.5 .7
+
+
+
Gii:
a)
3
3 5 4 3 5 27 5
:.
8 32 5 5 8 32 4
æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
- - - -
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
+ - - + +
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø è ø
3
3 5 5 3 5 27 5
..
8 32 4 5 8 32 4
æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
- - - -
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
= + - - + +
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø è ø
3
3 5 5 27 5 3
.
8 32 8 32 4 5
æ ö æ ö æ ö
- - -
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= + + + - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
27
125
=
b)
11 12 11 11
12 12 11 11
5 .7 5 .7 9
11
5 .7 9.5 .7
+
+
+
( )
( )
11 11
11 11
5 .7 . 7 1
9
11
5 .7 . 5.7 9
+
=+
+
8 9 2 9
1
44 11 11 11
= + = + =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi.
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
-đại din cặp đôilên bảng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 5:nh hp lý nếu được
a)
25 23
44
:
77
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
.
b)
15 12 2 10 31
60 19 9 8 19
-
+ + - +
.
c)
( )
10 3 5 2
3
93
5 .7 25 .49
125.7 5 .7 .8
-
+
.
Gii:
a)
25 23
44
:
77
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
25 23
4
7
-
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2
4 16
7 49
æö
-
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
15 12 2 10 31
60 19 9 8 19
-
+ + - +
12 31 1 5 2
()
19 19 4 4 9
æö
-
÷
ç
÷
= + + - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
22
11
99
= - + =
c)
( )
10 3 5 2
3
93
5 .7 25 .49
125.7 5 .7 .8
-
+
10 3 10 4
9 3 9 3
5 .7 5 .7
5 .7 5 .7 .8
-
=
+
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
( )
( )
10 3
93
5 7 1 7
5 .7 1 8
-
=
+
5.( 6)
9
-
=
10
3
-
=
Tiết 14:
Dng toán: Các dng toán tìm x
a) Mc tiêu:
Thc hiện tìm được giá trị số hữu tỉ x trong bài toán thc hiện phép tính
b) Ni dung: Bài tpdng toán tìm x.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Dng toán tìm x (tìm h s, s mũ)
Phương pháp giải:Vn dng quy tc chuyn vế để gii toán
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, tho lun cp
đôi theo phương pháp được cung cp
để gii toán.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii cá nhân
và tho lun v kết qu theo cặp đôi.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
và cht li mt ln na cách làm bài:
GV: Lưu ý cần xác định
n
s t
nhiên theo yêu cu bài toán.
Bài 6:
a)
1 1 1
:
3 2 5
x+=
b)
2
16
0
25
x -=
Gii:
a)
1 1 1
:
3 2 5
x+=
1 1 1
:
2 5 3
x =-
12
:
2 15
x =-
12
:
2 15
x
æö
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
15
4
x =-
b)
2
16
0
25
x -=
2
16
25
x =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
4
5
x =
hoc
4
5
x =-
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- 3 HS lên bng (TB+2K)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
- 2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
-HS đứng ti ch tr li nhn xét.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 7:
Tìm
x
biết:
a)
1 1 5
4 3 9
x - = -
b)
35
57
x
x
-
=
+
c)
3
2 3.2 92
xx-
- = -
Gii
a)
1 1 5
.
4 3 9
x
-
-=
12
.
49
x
-
=
8
9
x
-
=
b)
35
57
x
x
-
=
+
( ) ( )
7. 3 5. 5xx- = +
2 46x =
23x =
c)
3
2 3.2 92
xx-
- = -
2
3.2 92
8
x
x
- = -
23
.2 92
8
x
-
=-
2 32
x
=
5x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đi diện nhóm đứng ti ch báo
Bài 8:Tìm x biết
a)
54
99
x- + =
.
b)
3 1 5
4 4 6
x
-
+=
.
c)
2 1 2
32
xx--
=
-
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
cáo kết qu.
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
d)
2
2 1 4
3
5 5 25
x
æö
÷
ç
÷
- - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
5 4 4 5
1
9 9 9 9
x x x- + = Þ = + Þ =
.
b)
3 1 5 1 5 3
4 4 6 4 6 4
xx
--
+ = Þ = -
1 10 9
4 12 12
x
-
Þ = -
1 19 19 19
.4
4 12 12 3
x x x
- - -
Þ = Þ = Þ =
c)
( ) ( )
2 1 2
2. 2 1 3. 2
32
xx
xx
--
= Þ - - = -
-
4 2 6 3xxÞ - + = -
44xxÞ - = Þ = -
d)
2
2 1 4
3
5 5 25
x
æö
÷
ç
÷
- - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2
29
3
5 25
x
æö
÷
ç
÷
Û - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
23
3
55
23
3
55
x
x
é
ê
-=
ê
Û
ê
ê
- = -
ê
ë
1
3
5
31
x
x
é
ê
=-
ê
Û
ê
=
ê
ë
1
15
1
3
x
x
é
ê
=-
ê
Û
ê
ê
=
ê
ë
Vy
1
3
x =
hoc
1
15
x =-
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: Bài 9
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán nhóm bàn
c 2: Thc hin nhim v
3 bạn trình bày bài trước c lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 9:
a)
4 64
5 125
x
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
b)
23
1 2 0
37
xx
æ öæ ö
÷÷
çç
÷÷
- - + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
.
c)
3 5 2 1
7 13
xx-+
=
.
Kết qu
a)
4 64
5 125
x
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3
44
55
x
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
Þ=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
3xÞ=
Vy
3x =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn
vế thành tho.
b)
23
1 2 0
37
xx
æ öæ ö
÷÷
çç
÷÷
- - + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
2
10
3
xÞ - - =
hoc
3
20
7
x +=
+)
2
10
3
x- - =
5
3
x
-
Þ=
+)
3
20
7
x +=
3
2
7
xÞ = -
33
:2
7 14
x
-
Þ = - =
Vy
53
;
3 14
x
ìü
ïï
--
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
c)
3 5 2 1
7 13
xx-+
=
( ) ( )
13. 3 5 7 2 1xxÞ - = +
39 65 14 7xxÞ - = +
25 72xÞ=
72
25
xÞ=
Vy
72
25
x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, vn dng kiến thức đã
hc làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác quan sát bài trên bng, xem
li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 10:
a)
3 1 2
:
5 3 5
x
æö
-
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
b)
( )
1
. 5 0
17
xx
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
KQ:
a)
3 1 2
:
5 3 5
x
æö
-
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3 2 1
.
5 5 3
x
-
-=
32
5 15
x
-
=+
92
15 15
x
-
Þ = +
7
15
x =
.
b)
( )
1
. 5 0
17
xx
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
1
0
17
xÞ - =
hoc
50x +=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
+
11
0
17 17
xx- = Þ =
.
+
5 0 5xx+ = Þ = -
Tiết 15:Ôn tp chung và nâng cao
a) Mục tiêu: Thc hiện được phép tính các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân,
chia số hữu tỉ.
b) Ni dung:Các dng toán thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cn đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- HS gii toán theo cá nhân và trao
đổi kết qu cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân,
trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 11: Tính hp lý (nếu được):
a)
20
1 9 3 1 1 7
.:
5 25 2 3 8 12
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
- + - - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
b)
10 6 12 5
13 16 12
4 .9 3 .8
6 .4 2 .3
+
-
c)
14 1 3 1
5 . 3 6 . 3
17 4 17 4
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
KQ:
a)
20
1 9 3 1 1 7
.:
5 25 2 3 8 12
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
- + - - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
1 9 8 3 7
.1 :
25 25 24 24 12
æö
÷
ç
÷
= + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 9 5 12
.
25 25 24 7
= + -
10 5 2 5 28 25 3
25 14 5 14 70 70 70
= - = - = - =
.
b)
10 6 12 5
13 16 12
4 .9 3 .8
6 .4 2 .3
+
-
20 12 12 15
13 13 2 16 12
2 .3 3 .2
2 .3 .2 2 .3
+
=
-
( )
( )
15 12 5
20 12 12 15
15 13 16 12
15 12
2 .3 . 2 1
2 .3 3 .2
2 .3 2 .3
2 .3 . 3 2
+
+
==
-
-
32 1
33
1
+
==
c)
14 1 3 1
5 . 3 6 . 3
17 4 17 4
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cn đạt
99 13 105 13
..
17 4 17 4
--
=+
13 99 105 13 204
..
4 17 17 4 17
æö
--
÷
ç
÷
= + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
13
.12 39
4
-
= = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- HS gii toán theo nhóm 4 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đổi
kết qu theo nhóm 4 HS.
Nêu phương pháp giải toán.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđng ti
ch báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 12: Tính hp lý
a)
4 1 4 1
35 : 7 23 : 7
7 5 7 5
-
.
b)
5 7 1 5 16
1
27 23 2 27 23
+ + - +
.
c)
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
-
+
.
Gii:
a)
4 1 4 1
35 : 7 23 : 7
7 5 7 5
-
4 4 1 36 5
35 23 : 7 12 :
7 7 5 5 3
æö
÷
ç
÷
= - = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
b)
5 7 1 5 16
1
27 23 2 27 23
+ + - +
5 5 7 16 1
1
27 27 23 23 2
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - + + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
1 1 5
1 1 2
2 2 2
= + + = =
c)
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
-
+
( ) ( )
( )
( )
54
9
22
8
10 8 2
2 . 3 2. 2.3
2 .3 2.3 .2 .5
-
=
+
10 8 10 9
10 8 10 8
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .5
-
=
+
( )
( )
10 8
10 8
2 .3 . 1 3
1
3
2 .3 . 1 5
-
-
==
+
c 1: Giao nhim v
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
Bài 13. Tìm
x
,
a)
3 1 4
2 4 7
x -=
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cn đạt
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Nhc li:Ta s dng các tính cht
sau:
- Nếu
mn
xx=
thì
mn=
(
0; 1xx¹ ¹ ±
).
- Nếu
nn
xy=
thì
xy=
nếu
n
l,
xy
nếu
n
chn.
b)
12
81
x
x
-
=
-
.
Kết quả
a)
3 1 4
2 4 7
x -=
3 4 1
2 7 4
xÞ = +
3 16 7
2 28 28
xÞ = +
3 23
2 28
xÞ=
23 3
:
28 2
xÞ=
23
42
xÞ=
.
Vy
23
42
x =
b)
12
81
x
x
-
=
-
.
( )
2
1 16xÞ - =
1 4 5
1 4 3
xx
xx
éé
- = =
êê
ÞÛ
êê
- = - = -
êê
ëë
Vy
{ }
3;5x Î-
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 14.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
c 2: Thc hin nhim v
- HS hoạt động nhóm gii toán.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 14:Tìm
x
biết:
a)
5 12
1,75
35
x
æö
-
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
46
(2 1) (2 1)xx- = -
Gii:
a)
5 12
1,75
35
x
æö
-
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5 7 12
3 4 5
x
æö
-
÷
ç
÷
+=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5 83
3 20
x +=
83 5
20 3
x =-
149
60
x =
b)
46
(2 1) (2 1)xx- = -
( ) ( )
64
2 1 2 1 0xxÞ - - - =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cn đạt
( ) ( )
42
2 1 2 1 1 0xx
éù
Þ - - - =
êú
êú
ëû
( )
4
2 1 0xÞ - =
hoc
( )
2
2 1 1x -=
1
2
xÞ=
hoc
2 1 1 1
2 1 1 0
xx
xx
éé
- = =
êê
Þ
êê
- = - =
êê
ëë
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 15.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đại lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS lên bng trình bày bng
HS làm bài và nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 15:
Tìm số t nhiên
x
, biết rằng:
a)
2
5 5 650
xx+
+=
b)
11
3 5.3 162
xx--
+=
Giải
a)
2 .x =
b)
4 .x =
Tr li các thc mc ca HS trong tiết hc
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1.Tính
a)
1 3 13 1
7 8 8 7
--
× + ×
1 1 1
12 6 4
æö
÷
ç
÷
- - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
1 1 1
12 6 4
æö
÷
ç
÷
- - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
1 1 1 1
2 3 23 6
-
- + +
Bài 2.Tính
5 3 5 8 5
. . 2
7 11 7 11 7
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
++
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
b)
32
1 1 1 1
25. 2.
5 5 2 2
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + - - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
102 1009
2018 50
5 .9
3 .25
Bài 3.Thc hiện phép tính:
a)
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
.
8 .3 6
+
-
b)
22
32
4 .25 32.125
.
2 .5
+
c)
11 12
9 2 9
5.7 7
.
7 .5 13.7
+
-
Bài 4.Tìm
x
:
a)
x
11
5
. 0,25
12 6
-
+=
b)
( )
x
5
1 32- = -
c)
3 1 1
.
5 2 7
x - = -
d)
3 5 3
::
5 2 2
x =
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 16+17+18:LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH.
QUY TẮC CHUYỂN VẾ. QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép tính và thứ t thc hiện phép tính trong tập
¤
- Thành thạo quy tắc dấu ngoặc.
- Thành thạo các pp tính từ đó giải được các bài toán tìm x.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim
v
- GV cho HS đọc đ
bài
Bài 4: Tính
a)
3 11 12
.31 0,75.8
4 23 23

b)
1 1 1 1 1
2 3 : 4 3 7
3 2 6 7 2
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm cần đạt
- Yêu cầu HS đứng ti
ch nêu PP gii
c 2: Thc hin
nhim v
- HS đại lên bng gii
bài tp
c 3: Báo cáo kết
qu
- HS lên bng trình
bày bng
HS làm bài nhn
xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết
qu
- GV nhn xét kết qu
và cht kiến thc.
c)
5 5 4 5
4 : 5 :
9 7 9 7
d)
1 5 5 1 3
13 2 10 .230 46
4 27 6 25 4
3 10 1 2
1 : 12 14
7 3 3 7




e)
25 9 125 27
4 25 : :
16 16 64 8



g)
2 1 3
4
3 2 4




Bài 5: Thc hin các phép tính sau:
1 3 5 7
A=
2 4 6 12

2 3 10 25 5
B=-3-
3 5 9 3 6



12 6 18 6 2
C : 1
35 7 14 7 5



54 1 8 1 81
D : : :
64 9 27 3 128







193 2 3 11 7 11 1931 9
E:
17 193 386 34 1931 3862 25 2
53 5 65 1 3
2 230 46
4 27 6 25 4
F
24 1 1 2
3 : 12 14
7 3 3 7

5 7 9 11 3
3
7 9 11 13 4
G
10 14 6 22 2
:2
21 27 11 39 3
Bài 6: Thc hin phép tính.
a)
1 1 1
....
1.2 2.3 99.100
A
b)
1 1 1
1 1 ..... 1
2 3 1
B
n
vi
nN
c)
1 1 1
66. 124.( 37) 63.( 124)
2 3 11
C



d)
7 33 3333 333333 33333333
4 12 2020 303030 42424242
D



Bài 7: Tính
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm cần đạt
1 1 1
1 (1 2) (1 2 3) .... (1 2 3 .... 16)
2 3 16
A
Bài 8: Tính giá trc biu thc sau
a)
1 1 1 3 3 3 3
5
3 7 13 4 16 64 256
.
2 2 2 1 1 1
8
1
3 7 13 4 16 64
A

b)
1 1 1 1
0,125 0,2
5 7 2 3
3 3 3 3
0,375 0,5
5 7 4 10
Bài 9: Tính giá trc biu thc sau:
2 3 2 4
A : 2
5 10 5 3






2 3 4 3
B1
3 2 5 2


13 17 13 17 35 7
C 3 12 :
15 21 5 7 3 6
2 3 2 3
22
3 4 3 4
D
2 3 2 3
22
3 4 3 4

Bài 10: Cho
1 1 1
1 1 ..... 1
2 3 10
A
. So sánh A vi
1
9
Bài 11: Cho
1 1 1
1 1 ..... 1
4 9 100
B
. So sánh B vi
11
21
Bài 12: Tính
2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
Bài 13: Tìm x biết
a)
3
(2 3) 1 0
4
xx



b)
2 5 3
3 7 10
x 
c)
21 1 2
13 3 3
x
d)
3 3 2
21
7 8 5
x 
e)
1
(5 1) 2 0
3
xx



g)
3 1 3
:
7 7 14
x
Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm cần đạt
Bài 14: Cho
1,11 0,19 13.2 1 1
:2
2,06 0,54 2 4
A




7 1 23
5 2 0,5 : 2
8 4 26
B



a) Rút gn A, B
b) Tìm
xZ
để A<x<B
Bài 15: Tìm x biết
20 4141 636363
128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
x
Bài 16: Tìm s hu t x biết rng:
33
a) 2x 2
24
-2 3 3 10 2
b) x
3 5 2 3 5
x 3x 13 7 7
c) .x
2 5 5 5 10
2x 3 3 5 3x 1
d)
3 2 6 3
2 3 4 7
e) 2
3x 12 5 x



1 2 3 6 5
f*)
x 1 3 4 5 2 2x




2 2 2 3
g*) 3
2x 3 5 9 6x 2

x 1 1
h**)
2 x 12

2
71
i*) x x 0
63
13 5 6
k)
x 1 2x 2 3x 3

Hoạt động ca GV và
HS
Sn phm cần đạt
3 2 1 3
m) : x
2 5 2 2



3 5 3 3 5 3
n) 2x 2
2 11 13 4 22 26
Bài 17: Tìm tp hp giá tr ca x biết:
a) x 1 x 2 0
b) 2x 3 0
c) 2x 4 9 3x 0
2x 3
d) 0
34

3 3 2 17
e) 2x 0
4 5 61 51
3 5 15
f) 4 .
2x 3 6




Bài 18: Chng minh rng khng cú s hu t nào tho món :
a) x
2
= 7 b) x
2
3x = 1 c) x +
x
1
vi x khác 1
và -1
Bài 19: Tìm số t nhiên n, biết: 8 < 2
n
2. 32
Bài 20: Tìm giá tr ln nht, nh nht ca t s gia x và tng
các ch s của x trong các trường hp sau:
1)x ab
2) x a0b
3)x ab0
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 19+20: LUYỆN TẬP BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Thành thạo làm tròn số với độ chinh xác cho trước.
- Cng c cách chuyn s thp phân vô hn tun hoan v phân s ti gin.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ng t đọc sang
viết tp hp, kí hiu tp hp
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Giáo án, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 19:
A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ dấu hiệu nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Thành thạo cách làm tròn số.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1.Số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
27
512
; B.
33
528
; C.
31
528
; D.
25
512
.
Câu 2.S
3,(5)
viết đưc thanh phân s nào sau đây?
A.
41
11
; B.
32
9
; C.
42
11
; D.
31
9
.
Câu 3.Kết quả phép tính
1 : 1,(3)
bằng:
A.
0,(75)
; B.
0, 3
; C.
0,(3)
; D.
0,75
.
Câu 4.Nối mỗi phân số ở cột bên trái với cách viết thập phân của nó ở cột bên phải:
1)
3
8
a)
0,(7)
2)
4
9
b)
0,375
3)
5
8
c)
0,(4)
4)
7
9
d)
0,625
Câu 5.Kết qu ca phép chia
8 : 7
làm trong đến ch s thp phân th ba bng:
A.
1,14
; B.
1,142
; C.
1,143
; D.
1,1429
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghiệm đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết qu ca nhau)
Kết qu trc nghim
C1: C
C2: B
C3: B
C4:1-b; 2-c; 3-d; 4-a
C5: C
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li cht li kiến
thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào v
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:Hscng c cách viết gn s thp phân vô hn tun hoan, cách chuyn phân
s thanh s thập phân và ngược li.
b) Ni dung:i 1; 2; 3.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin Viết
i dng gn (có chu kì trong du
ngoc) các s thp phân vô hn
tun hoan.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các
HS khác lng nghe, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 1: Viết i dng gn (có chu kì trong du
ngoc) các s thp phân vô hn tun hoàn sau:
a)
0,3333...
; b)
1,3212121...-
;
c)
2,513513513...
; d)
13,26535353...
.
ng dn: HS cn xác định được kí hiu
đây cần điền là gì? Nm vng khái nim tp
hp các s và điền kí hiu
;ÎÏ
thích hp.
SP: Hc sinh làm bài tp
Gii: a)
0,(3)
; b)
1,3(21)-
; c)
2,(513)
; d)
13,26(53)
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
Bài 2: Gii thích vì sao các phân s sau viết
được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn
ri viết chúng dưới dạng đó:
5 5 7 3
; ; ; .
6 3 15 11
--
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
tho lun cặp đôi theo bàn để tr li
câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2
hs lên bng trình bày, mi HS m
1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Gii
Phân s
5 5 7
;;
6 3 15
-
là phân s ti gin, mu có
ước nguyên t
3
nên viết được dưới dng s
thp phân vô hn tun hoàn.
Phân s
3
11
-
là phân s ti gin, mẫu có ước
nguyên t
11
nên viết được dưới dng s thp
phân vô hn tun hoàn.
55
0, 8(3); 1(6);
63
73
0, 4(6); 0,(27).
15 11
-
= = -
-
= = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn,
nêu phương pháp giải ca tng bài
toán
- HS gii toán và chun b báo cáo.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn và phương pháp giải ca tng
ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
hu t.
Bài 3:Viết các s thập phân dưới đây dưới dng
phân s:
0,0(8)
;
0,1(2)
;
0,1(23)
.
Gii
4 11 61
0, 0(8) ; 0,1(2)= ; 0,1(23)= .
45 90 495
=
Dng 1: Tính nhanh
a) Mc tiêu:
Thc hiện được phép tính các dạng tính nhanh, tính nhẩm vsố thập phân hạn
tuần hoan và làm tròn số.
b) Ni dung:phép tính các dng tính nhanh, tính nhm v s thp phân hn tun
hoàn và làm tròn s.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài4.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên bng
làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii
nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
và cht li mt ln na cách làm bài:
GV: Lưu ý các tính cht ca phép cng
phân s để tính nhanh.
Bài 4: Tính:
a)
3
2,(4).
11
; b)
1
0,(3)
3
-+
.
Gii:
a)
3 22 3 2
2,(4). .
11 9 11 3
==
;
b)
1 1 1
0,(3) 0
3 3 3
- + = - + =
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch báo
cáo kết qu.
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr li các HS khác
lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
Bài 5:Theo thống kê năm 2005, mật độ dân
s khu vc Đông Nam Á là 124 người/km
2
,
mật độ dân s thế giới là 48 người/km
2
.
Mật độ dân s khu vc Đông Nam Á gp
my ln mật độn s thế gii? (Làm tròn
kết qu đến ch s thp phân th nht).
Gii
Mật độ dân s khu vc Đông Nam Á gp
mật độ dân s thế gii s ln là:
124 : 48 2,58(3) 2,6
(ln).
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
dng bài tp.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
Viết hết các kh năng của bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch báo
cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 6: a) Trong các phân s sau, phân s
nào viết được dưới dng s thp phân hu
hn, phân s nào viết được dưới dng s
thp phân vô hn tun hoàn?
5 3 4 15 7 14
; ; ; ; ; .
8 20 11 22 12 35
--
b) Viết các phân s trên dưới dng s thp
phân hu hn s thp phân hn tun
hoàn (viết gn vi chu kì trong du ngoc).
Gii
Phân s
5
8
có mu
3
82=
, ch có ước
nguyên t
2
nên viết được dưới dng s
thp phân hu hn.
Phân s
3
20
-
có mu
2
20 2 .5=
, ch có ước
nguyên t
2
5
nên viết được dưới dng
s thp phân hu hn.
Phân s
4 15
;
11 22
là phân s ti gin, mu có
ước nguyên t
11
nên viết được dưới dng
s thp phân vô hn tun hoàn.
Phân s
7
12
-
là phân s ti gin, mẫu có ước
nguyên t
3
nên viết được dưới dng s
thp phân vô hn tun hoàn.
Phân s
14
35
rút gọn cho 7 được
2
5
, mu ch
có ước nguyên t
5
nên viết được dưới
dng s thp phân hu hn.
5 3 4
0,625; 0,15; 0,(36);
8 20 11
15 7 14
0,6(81); 0,58(3); 0,4.
22 12 35
-
= = - =
-
= = - =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 7
Bài 7: Dùng du ngoặc để ch rõ chu kì
trong thương (viết dưới dng s thp phân
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn trả li câu
hi. 4 bn trình bày bài trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn
vế thành tho.
vô hn tun hoàn) ca các phép chia sau:
a)
8,5 : 3
; b)
18,7 : 6
;
c)
58 : 11
; d)
14,2 : 3, 33
.
Gii
a)
8,5 : 3 2,8(3)=
;
b)
18,7 : 6 3,11(6)=
;
c)
58 : 11 5,(27)=
;
d)
14,2 : 3,33 4,(264)=
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
-2 HS đại din nhóm trình bày cách
gii
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 8:Viết các số thập phân sau dưới dạng
phân số tối giản:
0,475
;
2,84-
;
7,375
.
Gii
19
0,475
40
=
;
71
2, 84
25
- = -
;
59
7,375
8
=
.
Tiết 20:
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng giải quyết
các bài toan nâng cao.
b) Ni dung:Các dng toán nâng cao.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 9.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết
qu cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm.
Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc.
Bài 9: Chng t rng:
a)
0,(37) 0,(62) 1+=
;
b)
0,(33).3 1=
.
Gii
a)
37 62 99
0,(37) 0,(62) 1
99 99 99
+ = + = =
;
b)
1
0,(33).3 .3 1
3
==
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
- HS gii toán theo nhóm 2 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đi kết qu
theo nhóm 2 HS.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđứng ti ch
báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc.
Bài 10: Viết các phân s
11
;
99 999
i
dng s thp phân.
Gii
11
0,(01); 0,(001)
99 999
==
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP gii
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đại lên bng gii 2 ý ca bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm.
PP: Nếu tích ca hai tha s bng 0 thì
mt trong hai tha s phi bng 0. T đó
Bài 11. Đố: Các s sau đây có bằng
nhau không?
0,(31); 0,3(13)
.
Gii
31 31
0,(31) ; 0, 3(13)
99 99
==
.
Vy
0,(31) 0,3(13)=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
gii toán.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hs.
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đi din nhóm lên bng gii 2 ý ca
bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Vi HS yếu th thay thế nhân
bài toán. (Không yêu cầu HĐ nhóm)
Bài 12*:Ch s thp phân th
100
sau
du phy ca phân s
1
7
(viết dưới dng
s thp phân) là ch s nào?
Gii
1
0,(142857)
7
=
Phân s
1
7
viết dưới dng mt s thp
phân vô hn tun hoàn.
Ta có:
100 : 6 16=
4
. Vy ch s th
100
8
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 13
- Yêu cu HS hoạt động cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS gii toán theo cặp đôi.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
- 1 HS đứng ti ch nêu hướng gii ca
cặp đôi mình
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 13*: Tìm các ch s
,,a b c
biết rng
phân s
4
a b c++
viết dưới dng s thp
phân hu hn là
,a bc
vi
0c ¹
.
Gii
,4
4 10 100
a b c b c
a bc a b c a
æö
++
÷
ç
÷
= Û + + = + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3 24 8
3 25 5 8
5 25 5 25
b c b c
a a a b cÛ = + Û = + Û = +
25 5; 5 5abMM
nên
8 5 5ccÞMM
.
05cc¹ Þ =
.
Suy ra
25 5 8.5 5 8a b a b= + Û = +
22ba= Þ =
hoc
73ba= Þ =
Vy hai s cn tìm
225
375
.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1.a) Trong các phân s sau, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu hn,
phân s nào viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
3 7 5 13 1 91
; ; ; ; ; .
8 20 11 22 60 65
b) Viết các phân s trên dưới dng s thp phân hu hn s thp phân hn tun
hoàn (viết gn vi chu kì trong du ngoc).
Bài 2. Viết các s thập phân dưới đây dưới dng phân s:
5,(6)
;
0,(15)
;
1,(36)
;
0,21(3)
;
7,1(18)
,
0,01(6)
.
Bài 3:Pao (pound) kí hiu
""lb
còn gọi là cân Anh, là đơn vị đo khối lượng ca Anh,
1 0,45lb kg»
. Hi
1kg
gn bằng bao nhiêu pao (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 21+22+23: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Hc sinh ôn tp các kiến thc v:tp hp s hu t, phép cng, phép tr, phép nhân,
phép chia s hu t, lu tha ca mt s hu t, th t thc hin phép tính quy tc
chuyn vế.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thc tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: thông qua các thao tác chuyn đổi ngôn ng t đọc sang
viết kí hiu toán hc.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Kế hoạch bài dạy, phân phối chương trình.
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 21:
A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập trắc nghiệm về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe, quan sát câu hỏitrong phiếu bài tập và thc hiện yêu
cầu.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời đúng các câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A.
¥
. B.
*
¥
. C.
¤
. D.
¡
.
Câu 2.Chọn câu đúng:
A.
3
5
Î ¥
. B.
2
9-
Î ¤
. C.
9
2
-
Ï ¤
. D.
6¥
.
Câu 3.S nào sau đây không phi s hu t :
A.
7
B.
3
1
4
C.
5
0
-
D.
1,25-
Câu 4.Kết quả của phép tính
2
1
4 : 1
2
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
:
A. 16 B.
1
C.
1-
D.
16-
Câu 5.Nếu
a b c+=
thì :
A.
a b c=+
B.
a c b=-
C.
a b c=-
D.
b a c=+
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v.
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
B
C
A
B
I. Nhc li lý thuyết
1) Khái nim
S hu t s viết được dưới dng
phân s
a
b
vi
, , 0a b bι¢
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
¤
2) Các tính cht cng, tr, nhân, chia
s hu t.
3) Luỹ thừa với số tự nhiên của
một số hữu tỉ. (các công thức kèm
theo)
4) Thứ tự thực hiện phép tính và quy
tắc chuyển vế trong tập
¤
.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
1. Dng 1: Ôn tp v tp hp s hu t
a) Mc tiêu:HShiu được tp hp, phn t ca s hu t. So sánh s hu t.
b) Ni dung:i 1, 2, 3
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
ng dn: HS cần xác định được
kí hiu đây cần điền là gì? Nm
vng khái nim tp hp các s
đin kí hiu
;ÎÏ
thích hp.
- HS đọc đề bài , thc hiện điền các
kí hiu
;ÎÏ
thích hp vào trong ô
trng.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 1: Đin kí hiu thích hp vào ô trng
1) 9..... - ¥
2)
9.....- ¢
3)
9..... - ¤
4)
8
.....
9
-
¥
5)
8
......
9
-
¤
6)
10
.....
2-
¢
7)
2
.....
9-
¥
8)
0...... ¤
9)
2
.....
9-
¢
10)
1
.....
11
-
¤
11)
32
.....
8
¥
12)
8.....- ¢
Gii
1) 9 ¥
2)
9¢
3)
9 ¤
4)
8
9
-
Ï ¥
5)
8
9
-
Î ¤
6)
10
2
Î
-
¢
7)
2
9
Ï
-
¥
8)
0 Î ¤
9)
2
9
Ï
-
¢
10)
1
11
-
Î ¤
11)
32
8
Î ¥
12)
8¢
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đbài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân và
tho lun cặp đôi theo bàn đ tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2
hs lên bng trình bày, mi HS m 1
ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 2: a) Sp xếp các s hu t theo th t tăng
dn:
12 3 16 1 11 14 9
;3; ; ; 2; ; ; ; ;0
19 19 19 19 19 19 19
- - - - - - -
-
b) Sp xếp các s hu t theo th t gim dn:
2 3 11 3 11 19
;3; ; ; 1; ; ;
3 4 6 2 9 4
- - -
-
--
Gii
a) Sp xếp các s hu t theo th t tăng dn:
16 14 12 11 9 3 1
2; ; ; ; ; ; ; ;0;3
19 19 19 19 19 19 19
- - - - - - -
-
b)
11
3 0; 0
9
>>
2 24 3 27 11 66
; ; ;
3 36 4 36 6 36
36 3 54 19 171
1 ; ;
36 2 36 4 36
- - - - -
= = =
-
- - - -
- = = =
-
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Sp xếp các s hu t theo th t gim dn:
11 2 3 3 11 19
3; ; ; ; 1; ; ;
9 3 4 2 6 4
- - -
-
--
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo kết
qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn và phương pháp giải ca tng ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
hu t.
Vi hai s hu t bt k
,xy
ta luôn
có: hoc
xy=
hoc
xy<
hoc
xy>
.
Phương pháp 1: So sánh với s 0:
s hu t dương lớn hơn số hu t
âm.
Phương pháp 2: Đưa hai s hu t
v dng phân s cùng mu s
hoc cùng t s.
Phương pháp 3: Làm xuất hin mt
s hu t trung gian để so sánh.
Bài 3:So sánh các cp s hu t sau:
a)
2
5
x =
-
3
7
y
-
=
b)
3
5
x
-
=
0
c)
2017
2018
x =
14
13
y =
d)
45
81
x
-
=
777
999
y =
-
e)
998
555
x =
999
556
y =
f)
2022
2021
x =
2022
2023
y =
Gii
a)
2 14
5 35
x
-
==
-
3 15
7 35
y
--
==
14 15- > -
nên
23
57
-
>
-
b)
3
0
5
x
-
=<
c)
2017
1
2018
x =<
14
1
13
y =>
2017 14
2018 13
Þ<
d)
45 5
81 9
x
--
==
777 7
999 9
y
-
==
-
45 777
81 999
-
Þ < -
e)
998 443
1
555 555
x = = +
999 443
1
556 556
y = = +
998 999
555 556
xy= > =
f)
2022
1
2021
x =>
2022
1
2023
y =<
2022 2022
2021 2023
xyÞ = > =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
Bài 4. Tìm các phân s:
a) Có mu s là 30, lớn hơn
2
5
-
và nh hơn
1
6
-
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii
toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 đại din lên bng trình bày kết
qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Các cách so sánh số hu t.
b) Có mu s15, lớn hơn
1
5
-
và nh hơn
2
3
.
c) Có t s là 7, ln hơn
10
13
và nh hơn
10
11
.
Gii:
a)
2 1 12 5
12 5
5 30 6 30 30 30
xx
x
- - - -
< < Þ < < Þ - < < -
{ }
11; 10; 9; 8; 7; 6xÞ Î - - - - - -
b)
1 2 3 10
3 10
5 15 3 15 15 15
xx
x
--
< < Þ < < Þ - < <
{ }
2; 1;0;1;2;...;9xÞ Î - -
c)
10 7 10 70 70 70
77 10 91
13 11 91 10 77
x
xx
< < Þ < < Þ < <
{ }
8;9xÞÎ
Tiết 22:
2. Dng toán: Các phép toán cng, tr, nhân, chia s hu t.
a) Mc tiêu:
Thc hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ.
b) Ni dung: Bài tp dng tính cng, tr, nhân, chia s hu t, và dng toán tìm x.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài5.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên
bng làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động gii
nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
Bài 5.Thc hin phép tính
a)
25 4
12 12
-
+
b)
72
15 15
--
-
c)
3 14
86
-
+
d)
11
31
43
-
e)
2 10 4
3 6 3
--
++
f)
7 1 5
3 4 12
æö
-
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
25 4 25 4 21 7
12 12 12 12 4
--
+ = = =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn cht li mt ln na cách làm
bài:
GV: Lưu ý các tính cht ca phép
cng phân s đểnh nhanh.
b)
7 2 7 2 5 1
15 15 15 15 3
- - - + - -
- = = =
c)
3 14 9 56 9 56 47
8 6 24 24 24 24
- - - -
+ = + = =
d)
1 1 13 4 13 16 13 16 3 1
31
4 3 12 3 12 12 12 12 4
- - -
- = - = - = = =
e)
2 10 4 2 5 4 2 5 4 7
3 6 3 3 3 3 3 3
- - - - - - -
+ + = + + = =
f)
7 1 5 7 1 5 28 3 5
3 4 12 3 4 12 12 12 12
æö
-
÷
ç
÷
- - = + + = + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
28 3 5 36
3
12 12
++
= = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr li các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 6.Tính
a)
28 38
.
19 14
b)
42
3
5 16
-
×
c)
4 13
:
39
-
d)
5 49 7
:
7 3 6
--
×
f)
( )
4 5 12
0,25 . . 3 :
17 21 7
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
--
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Gii
a)
28 38 28.38 2.14.2.19
. 2.2 4
19 14 19.14 19.14
= = = =
b)
4 2 4 50 4.5.2.5 5
3
5 16 5 16 5.4.2.2 2
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
× = - × = - = -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
4 13 4 9 4.9 4.3.3 12
:.
3 9 3 13 3.13 3.13 13
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
= = - = - = -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
5 49 7 5 49 6 5.7.7.2.3 5.2 10
:
7 3 6 7 3 7 7.3.3 3 3
--
× = × = = =
g)
( )
4 5 12 1 4 68 7
0,25 . . 3 : . . .
17 21 7 4 17 21 12
æ ö æ ö
- - - -
÷÷
çç
÷÷
- - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
1.4.68.7 1.4.17.4.7 1 1
4.17.21.12 4.17.7.3.3.4 3.3 9
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - = - = - = -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
Bài 7.Tính
a)

3 1 3 1
.19 .33
8 3 8 3
-
b)
5 3 8 3
..
9 11 18 11
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Viết hết các kh năng của bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
c)
15
0,75 :
46
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
3 58 100 3 42
. .
8 3 3 8 3
3 1 3 1
.19 .33
8 3 8 3
æö
-
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
èø
-
ç
( )
3 42 21
. 14
8 8 4
--
= - = =
b)
5 3 8 3 3 5 8
. . .
9 11 18 11 11 9 18
æ ö æ ö æ ö
--
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
- + - = +
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
3 10 8 3 18 3 3
. . .( 1) .
11 18 18 11 18 11 11
æö
- - -
÷
ç
÷
= + = = - = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
1 5 3 1 6
0,75 : .
4 6 4 4 5
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
- = -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
2 6 12 3
.
4 5 20 5
- - -
= = =
Dạng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 8
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cp đôi theo bàn trả li câu
hi. 4 bn trình bày bài trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc
chuyn vế thành tho.
Bài 8.Tìm x biết
a)
32
47
x -=
b)
13
84
x
-
+=
c)
16 4 3
5 5 10
x- = -
d)
1 8 1
20 5 10
x
æö
÷
ç
÷
- - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
e)
1
: 0,75
12
x
-
=
f)
3 4 2
:
5 9 3
x+=
g)
2 1 4
3 2 3
x
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
h)
( )
3
30
5
xx
æö
÷
ç
÷
- × - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Kết quả
a)
29
28
x =
b)
7
8
x
-
=
c)
27
10
x =
d)
31
20
x =
e)
1
16
x =-
f)
20
3
x =
g)
13
18
x =
h)
3
5
x =
hoặc
3x =
Tiết 23:
Dng toán: Lu tha vi s mũ tự nhiên ca s hu t.
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:Các dạng toán thc hiện phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 9.
- HS gii toán theo cá nhân và trao
đổi kết qu cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân,
trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 9.Tính
a)
2
2
90
15
b)
52
11
.
24
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
33
54
.
25
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
d)
44
39
:
48
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
--
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
e)
2012 2012
11
:
9 18
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
f)
55
3 16
.
49
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
-
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Gii:
a)
2
2
2
2
90 90
6 36
15
15
æö
÷
ç
÷
= = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
5 2 5 4 9
1 1 1 1 1
..
2 4 2 2 2
æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
==
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø è ø
c)
3 3 3
3
5 4 5 4
. . 2 8
2 5 2 5
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= = =
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
d)
4
4 4 4
2 16
3 9 3 8
:.
4 8 4 9
3 81
æö
æ ö æ ö æ ö
÷
÷ ÷ ÷
ç
ç ç ç
÷
÷ ÷ ÷
- - = = =
ç
ç ç ç
÷
÷ ÷ ÷
ç
ç ç ç
÷ ÷ ÷
÷
ç ç ç
ç
è ø è ø è ø
èø
e)
2012 2012 2012
2012
1 1 1
: .18 2
9 18 9
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
==
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
f)
5
5 5 5
4
3 16 3 16
..
4 9 4 9
3
æö
æ ö æ ö æ ö
÷
÷ ÷ ÷
ç
ç ç ç
÷
÷ ÷ ÷
- = - = -
ç
ç ç ç
÷
÷ ÷ ÷
ç
ç ç ç
÷ ÷ ÷
÷
ç ç ç
ç
è ø è ø è ø
èø
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
- HS gii toán theo nhóm 4 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đi
kết qu theo nhóm 4 HS.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđng ti
ch báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 10: Tính hp lý
a)
2 0 3
2
1 12 1
.4
3 17 2
æ ö æ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
- - - + -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
b)
22
5 1 3 5
12 3 4 6
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
+ + -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
KQ:
a)
26
9
-
b)
41
72
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS nêu phương pháp gii
toán.
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 4 cặp đôi trình bày kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Dng toán tìm x
Bài 11. Tìm x biết
a)
1
39
x+
=
b)
2
2x 1 49-=
c)
3 .4 1728
xx
=
d)
3
11
3 27
x
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
e)
10
11
16 2
x
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
KQ:
a)
1x =
b)
{ }
5; 5x Î-
c)
3x =
d)
2
3
x =
e)
5
2
x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 15.
- Yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hs.
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đại din nhóm lên bng gii 2
ý ca bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc
Vi HS yếu th thay thế
nhân bài toán. (Không yêu cầu HĐ
nhóm)
Bài 15:Tìm s t nhiên n sao cho
1)
25 5 625
n
££
2) 32 < 2
n
128
3)
121 11 1
n
³³
4)
16 8 64
n
££
Giải
1)
{ }
2;3;4n Î
2)
6n =
3)
{ }
0;1;2n Î
4)
{ }
2;3;4;5;6;7;8n Î
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1. Tìm
x
, biết:
a)
2 16
x
=
. b)
3 27
7 343
x
æö
-
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
( )
0,1 0,0001
x
=
d)
5
243x =
e)
2
1
0
2
x
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
f)
2
11
2 16
x
æö
÷
ç
÷
+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
g)
( )
3
2x 1 8-=
h)
2
5 625
x+
=
Bài 2. So sánh:
a)
2018
3
1009
9
b)
91
2
35
5
c)
225
2
150
3
d)
332
2
223
3
e)
300
2
200
3
f)
500
3
300
7
g)
5
8
7
3.4
h)
303
202
202
303
Bài 3.Tính giá tr ca biu thc
a)
10 10
10
45 .5
75
b)
15 4
33
2 .9
6 .8
c)
( )
( )
5
6
0,8
0,4
d)
10 10
4 11
84
84
+
+
Bài 4*. (Dành cho HS khá, gii) Tính
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 2022.2023
A = + + + +
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
B = + + + +
3 3 3 3 3
...
99.96 96.93 93.90 7.4 4
C = - - - - -
1 1 1 1 1 1
.....
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
D = - - - - - -
Bài 5*.(Dành cho HS khá, gii) Cho
21
2
x
A
x
-
=
+
2
21
.
1
xx
B
x
-+
=
+
a) Tính
A
khi
1
0; ; 3
2
x x x= = =
b) Tìm
x Î ¢
để
A
là s nguyên.
c) Tìm
x Î ¢
để
B
là s nguyên.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 24+25: LUYỆN TẬP SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
- T chủ và t học: Biết t nghiên cứu bài học, thc hiện tốt hoạt động cá nhân khi giáo
viên yêu cầu
- Giao tiếp hợp tác: Nêu trình bày được ý tưởng một cách liền mạch khi đã biết
hướng giải quyết vn đề. Thảo luận trao đổi trong quá trình hoạt động nhóm, hoạt
động cá nhân.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất giải pháp phù hợp da trên các thông tin đã có.
Phân công nhiệm vụ phù hợp cho các thành viên tham gia hoạt động
- Năng lực đặc thù:
- Năng lc tư duy và lập lun toán hc: Nhn biết được s thp phân hu hn và s thp
phân hn tun hoàn, s t, khái niệm căn bậc hai s hc ca mt s không âm.
Tính được giá tr căn bc hai s hc ca mt s nguyên dương bằng bảng bình phương
các s nguyên t 1 đến 10. Tính đưc giá tr (đúng hoc gần đúng) căn bc hai s hc
ca mt s nguyên dương bằng máy tính cm tay.
- Gii quyết vấn đ toán hc: Gii quyết được nhng vấn đề thc tin gn vi s
tỉ,căn bậc hai
- Giao tiếp hợp tác: Nêu được cách biu din thp phân ca mt s t. Trình bày
được ý tưởng mt cách lin mạch khi đã biết hướng gii quyết vấn đề. Tho lun, trao
đổi để xác định mt s thuc tp hp so?
- hình hoá toán hc: Tri nghim chuyn bài toán thc tế bài toán hình hc v
bài toán toán học liên quan đến s vô tỉ,căn bậc hai.
- S dng công c và phương tin: S dụng được thước để v du gch ngang ca phân
s. S dng máy tính b túi để tính và kim tra kết qu tính
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cc thc hiện nhiệm vụ khám phá, thc hành, vận dụng.
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm trong việc thc hiện nhiệm vụ được giao.
- Trung thc: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài m của nhóm mình
nhóm bạn.
- T tin, t chủ: T tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 24:
A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số vô tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu din trên trục số và tìm được mt
số vô tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐU GI
Câu 1.Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là:
A.
¥
. B.
I
. C.
¤
. D.
¡
.
Câu 2.Chọn câu đúng:
A.
2 ÎI
. B.
4
5
Î ¢
. C.
9
2
-
Ï ¤
. D.
7¥
.
Câu 3.Số
2
được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
Câu 4.Số vô tỉ là số được viết dưới dạng:
A. S t nhiên B. S nguyên
C. S vô t D. S thp phân vô hn không tun hoàn
Câu 5.Trong các số sau, số nàobằng
3
?
A.
1,732...
. B.
1,732...-
. C.
1,7232...
. D.
1,782...
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
B
A
A
D
A
I. Nhc li lý thuyết
Khái nim
Mi s thp phân hn không tun
hoàn là biu din thp phân ca mt s,
s đó gọi là s vô t.
Tp hp s vô t đưc kí hiu là: I
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Đin kí hiu thích hp,
a) Mc tiêu:Hshiểu được phn t ca tp hp s vô t. So sánh s vô t.
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hiện điền các
kí hiu
;ÎÏ
thích hp vào trong ô
Bài 1: Đin kí hiu thích hp vào ô trng
6
13
I
;
2
3
-
¤
;
2 ¤
ng dn: HS cn xác định được kí hiu
đây cần điền là gì? Nm vng khái nim tp
hp các s và điền kí hiu
;ÎÏ
thích hp.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
trng.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các
HS khác lng nghe, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
SP: Hc sinh làm bài tp
Dng 2: So sánh các s vô t
( )
;;=><
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
tho lun cặp đôi theo bàn để tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt đng nhân, đại din 2
hs lên bng trình bày, mi HS m
1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
GV yêu cu hc sinh chốt được
cách làm: Áp dng tính chất cơ bản
ca phân s để rút gn phân s (nếu
cn) t đó tìm được thêm các
phân s mi bng phân s đã cho
bng cách nhân c t mu ca
phân s đã rút gọn đó với cùng mt
Bài 2:
Tìm
x
sao cho
2
50x -=
Gii
5x =
hoc
5x =-
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
s nguyên (khác0).
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn,
nêu phương pháp giải ca tng bài
toán
- HS gii toán và chun b báo cáo.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn và phương pháp giải ca tng
ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
vô t.
Vi hai s t bt k
,xy
ta luôn
có: hoc
xy=
hoc
xy<
hoc
xy>
.
Phương pháp 1: So sánh vi s 0:
s vô t dương lớn hơn số vô t âm.
Phương pháp 2: Đưa hai s t
v dng phân s cùng mu s
hoc cùng t s.
Phương pháp 3: Làm xut hin
mt s vô t trung gian để so sánh.
Bài 3:So sánh các cp t
2
3
Gii
23<
nên
23<
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Bài 4: Sp xếp các s t theo th t tăng dần
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp gii.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 đại din lên bng trình bày kết
qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Các cách so sánh số vô t.
3; 3; 2; 2--
Gii:
3 2 2 3- < - < <
Tiết 25:
Dng toán: Căn bc hai s hc.
a) Mc tiêu:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay.
b) Ni dung: Bài tp dng tính cng, tr n bậc hai và dng toán tìm x.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài5.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên
bng làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii cá
nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
Dạng 3: Tìm căn bc hai s hc
Bài 5:Nhng s nào sau đây có căn bậc hai
s hc
4
0,9; 4;11; ;
5
p-
?
Gii:
Nhng s không âm là nhng s có căn bậc
hai s hc nên
4
0,9;11; ;
5
p
là nhng s
căn bậc hai s hc.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn cht li mt ln na cách làm
bài:
GV: Lưu ý các tính chất ca phép
cng phân s đểnh nhanh.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
- 1 HS đi diện nhóm đng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr li các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 6: Nhng biu thức nào dưới đây có
giá tr bng
3
7
?
a)
2
2
3
7
b)
22
22
3 39
7 91
+
+
Gii
a)
2
2
2
3 9 3 3
49 7 7
7
æö
÷
ç
÷
= = =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
22
22
3 39 3 39 42 3
7 91 98 7
7 91
++
= = =
+
+
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
Viết hết các kh năng của bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đi diện nhóm đng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
Bài 8:Tìm căn bậc hai số học của các số
sau: 81; 8 100; 0,81; 81
2
..
Gii:
a)
2
81 9 9==
a)
2
8100 90 90==
a)
2
0, 81 0,9 0,9==
a)
2
81 81=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
Dạng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 9
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài nhân
tho lun cp đôi theo bàn trả li câu
hi. 4 bn trình bày bài trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc
chuyn vế thành tho.
Bài 9: Tìm x không âm, biết
a)
30x -=
b)
40x -=
Kết qu
a)
9x =
b)
16x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
-2 HS đi din nhóm trình bày cách
gii
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 10: Tìm x biết
a)
2
9x =
b)
2
25x =
KQ:
a)
3; 3xx= = -
b)
5; 5xx= = -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
a) Mục tiêu: Thc hiện được phép tính các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân,
chia số vô tỉ.
b) Ni dung:Các dng toán thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bàibài
11.
- HS gii toán theo cá nhân
trao đổi kết qu cp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp
nhân, trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày
bng:
HS dưới lp quan sát, nhn
xét bài làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca bn.
- GV nhn xét kết qu cht
kiến thc.
Dng:Thc hin phép tính
Bài 11: Tính
a)
9 81 16+-
b)
49 25 121+-
KQ:
a)
8
b)
1
Chốt phương pháp: Tính căn bậc hai và thc hin
tính.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bàibài
12.
- HS gii toán theo nhóm 4
HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp trao
đổi kết qu theo nhóm 4 HS.
c 3: Báo cáo kết qu
Bài 12: Tính hp lý
25 49 121 1
. . .
11 15 5 7
A
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
çç
=
÷÷
çç
÷÷
çç
-
÷÷
çç
è ø è ø
1 225 38
..
19 45
36
B
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
= - -
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
èø
Gii:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS đại din cho các
nhómđứng ti ch báo cáo kết
qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu cht
kiến thc.
25 49 121 1
. . .
11 15 5 7
5 7 11 1
. . .
11 15 5 7
1
15
A
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
çç
=
÷÷
çç
÷÷
çç
-
÷÷
çç
è ø è ø
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-
è ø è ø
-
=
1 225 38
..
19 45
36
1 15 38
..
6 19 45
1
9
B
B
B
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
= - -
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
èø
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
=
.
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS nêu phương
pháp gii toán.
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hoạt động
nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 4 cặp đôi trình bày
kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu cht
kiến thc.
Dng toán tìm x
Bài 13. Tìm x biết
a)
2
28x =
b)
3 15x =
Kết quả
a)
2; 2xx= = -
; b)
25x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bàibài
14.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu
PP gii
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đi lên bng gii 2 ý
ca bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
Bài 14: Tìm x biết
( )
( )
2
2 . 4 0xx+ - =
Kết quả
a)
2x =-
hoc
2x =
hoc
2x =-
Phương pháp:
.0AB =
thì hoc
0A =
hoc
0B =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
HS dưới lp quan sát, nhn
xét bài làm.
PP: Nếu tích ca hai tha s
bng 0 thì mt trong hai tha
s phi bng 0. T đó giải
toán.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca bn.
- GV nhn xét kết qu cht
kiến thc.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1. Đin ký hiêthích hp vào ô vuông:
5- ¥
;
5- ¢
;
5-I
;
7
6-
¤
;
7
6
¢
;
0 I
;
0
9-
¤
Bài 2. So sánh các s vô t sau:
a)
7
6
b)
11-
10-
Bài 3. Tính :
a)
225 36-+
; b)
100 49--
; .
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
2
100 0x -=
b)
2
25 0x -=
.
Bài 5. Tìm x, biết:
a)
6 12 0x +=
; b)
7 7 0x +=
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 26+27+28+29: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Hc xong bài này,HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp các s hu t, tìm s đối ca s hu t, so sánh hai s hu t.
+ Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp hp s hu t.
+ Vn dng các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối vi phép
cng ca các s hu t trong tính toán
+ Vn dụng các phép tính lũy thừa vi s mũ t nhiên ca s hu t và mt s tính cht
của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa)
trong tính toán và gii quyết mt s vấn đ thc tin.
+ Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi các phép tính v s hu t (các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí, trong đo đạc,..)
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b kiến
thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lc t ch và t hc trong tìm tòi khám phá
- Năng lc giao tiếp và hp tác trong trình bày, tho lun và làm vic nhóm
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng.
Năng lực riêng: tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, s dng công c,
phương tiện hc toán; gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phm cht
- Cóý thc hc tp, ý thc tìmi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo
s ng dn ca GV.
- Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
Tiết 26:
A: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số thc:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ các kiến thức về số thc
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1.Tập hợp các số thc kí hiệu là:
A.
¥
. B.
*
¥
. C.
¤
. D.
¡
.
Câu 2.Chọn câu đúng:
A.
3
2
Î ¤
. B.
2
3
Î ¢
.
C.
9
2
-
Ï ¤
. D. C 3 đáp án đều đúng.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. S thc âm nh hơn số thc dương.
B. S t nhiên lớn hơn số thc âm.
C. S nguyên âm không phi là s thc.
D. S hu t
0
không là s thc dương cũng không là số thc âm.
Câu 4.Kết qu phép tính
3 1 1
2. :
8 6 3
æö
-
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
là.
A.
5
4
. B.
1
4
-
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 5.S
3
8
-
là kết qu của phép tính nào dưới đây?
A.
11
84
-
-
. B.
11
28
-
. C.
11
84
-
. D.
11
28
--
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
D
D
C
B
A
I. Nhc li lý thuyết
Khái nim
S hu t s t đưc gi chung là
s thc
Kí hiệu tập hợp sthc
¡
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
HOẠT ĐỘNG 2: Các phép toán v s thc.
a) Mc tiêu:Ghi nhớ và thc hiện thành thạo các phép toán về số thc.
b) Ni dung:i 1; 2; 3.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin các
phép toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng làm bài và các HS
khác làm vào v
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
2
3 1 5
2 8 12
æö
--
÷
ç
÷
+-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
9 1 5
4 8 12
= + -
54 3 10
24 24 24
= + -
47
24
=
b)
1 1 1 3
8 0,5 3,5 2
3 4 3 4
æö
÷
ç
÷
+ + - + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 3
8 0,5 3,5 2
3 4 3 4
+ + - - +=
( )
1 1 1 3
8 2 0,5 3,5
3 3 4 4
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
- + - + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
=
6 3 1 4= - + =
c)
2
52
18.
63
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
25 2
18.
36 3
-=
25 2
23
=-
75 4
66
=-
71
6
=
d)
144 23 12 13
..
7 25
5 25 49
-
12 23 12 13
..
25 7 7 25
=-
12 23 12 13
..
25 7 25 7
=-
12 23 13
.
25 7 7
æö
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
12 10 24
.
25 7 35
==
ng dn: HS cn xác định được thc t
thc hin phép tính phù hp.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
SP: Hc sinh làm bài tp
Dng 2: Tìm s chưa biết
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
tho lun cặp đôi theo bàn để tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2
hs lên bng trình bày, mi HS làm
1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
GV yêu cu hc sinh chốt được
cách làm: Áp dng tính chất cơ bản
ca phân s để rút gn phân s (nếu
cn) t đó tìm được thêm các
phân s mi bng phân s đã cho
bng cách nhân c t và mu ca
phân s đã rút gọn đó với cùng mt
s nguyên (khác 0).
Bài 2: Tìm
x Î ¡
, biết
a)
25
1
77
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
25
1
77
x + = -
22
77
x +=
22
77
x =-
0x =
b)
( )
4
1,25 2,25
3
x+ - =
4
1,25 2,25
3
x- = -
4
1,25 2,25
3
x
æö
÷
ç
÷
= - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
4
1,25 2,25
3
x = - +
4
1
3
x = - +
1
3
x =
c)
3
11
:
22
x
æö
--
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
11
:
82
x
--
=
11
.
28
x
--
=
1
16
x =
d)
11
2 32
x
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
5
11
22
x
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
5x =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
e)
( )
2
88x -=
88
88
x
x
é
-=
ê
Û
ê
ê
- = -
ë
88
88
x
x
é
=+
ê
Û
ê
ê
= - +
ë
28
0
x
x
é
=
ê
Û
ê
=
ê
ë
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn,
nêu phương pháp giải ca bài toán
- HS gii toán và chun b báo cáo.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn phương pháp giải ca tng
ý.
Bài 3:Cho
1
1
x
A
x
+
=
-
. Chng minh rng vi
16
9
x =
hoc
25
9
x =
thì A có giá tr là mt s
nguyên
Gii
+ Thay
16
9
x =
vào biu thức A ta được :
16
47
1
1
9
33
7
41
16
1
1
33
9
A
+
+
= = = = Î
-
-
¢
Þ
A nhn giá tr nguyên khi
16
9
x =
+ Thay
25
9
x =
vào biu thức A ta được :
25
58
1
1
8
9
33
4
5 2 2
25
1
1
33
9
A
+
+
= = = = = Î
-
-
¢
Þ
A nhn giá tr nguyên khi
25
9
x =
Tiết 27:
Ôn tập chương II
a) Mc tiêu:Ôn tp v tp s hu t, s thc, th t trong tp hp các s.
b) Ni dung: Bài tp dng nhn biết tp hp s và th t ca các s
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
- HS gii toán theo cá nhân
trao đổi kết qu cp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp
nhân, trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét
bài làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca bn.
- GV nhn t kết qu và cht
kiến thc.
Dng 1: Nhn biết các tp hp s th t ca
các s
Bài 4: Điền các du
( )
,ÎÏ
vào ch trng:
a)
4 ¤
;
0,345 ¡
;
3 I-
b)
2,(53) - ¤
;
2 ¤
;
3 - ¡
Gii
a)
4 Î ¤
;
0,345Î ¡
;
3 I
b)
2,(53)¤
;
2 Ï ¤
;
3¡
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
- HS gii toán theo bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp trao
đổi kết qu theo bàn.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại din cho các nhóm
đứng ti cho cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn t kết qu và cht
kiến thc.
Bài 5: Đin du
;;>=<
thích hp vào ô trng:
a)
4,(36) 4,3627
;
b)
3,(65) 3,6(56)--
c)
3 1,733
d)
1,4527... 1,45(31)
Gii:
a)
4,(36) 4,3636... 4,3627=>
;
b)
3,(65) 3,6(56)- = -
c)
3 1,73205... 1,733=<
d)
1,4527... 1,45(31)<
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS nêu phương pháp
gii toán.
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
Bài 6: Điền s thích hp vào ô trng:
a)
4,023 4,...13- < -
;
b)
5,6...8 5,613- > -
c)
6,71467 6,7...982>
d)
3 1,73...05- > -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- Đại din trình bày kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn t kết qu và cht
kiến thc.
Gii
a)
4, 023 4,013- < -
;
b)
5,608 5,613- > -
c)
6,71467 6,7 0982>
d)
3 1,73105- > -
hoc
3 1,73005- > -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
- Yêu cầu HS đng ti ch nêu
PP gii
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS đại lên bng gii 2 ý ca
bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét
bài làm.
PP: Nếu tích ca hai tha s
bng 0 thì mt trong hai tha s
phi bng 0. T đó giải toán.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca bn.
- GV nhn t kết qu và cht
kiến thc.
Bài 7: Sp xếp các s thc:
3
3,2; 2,13; 2; ; 0
7
- - -
a) Theo th t t nh đến ln;
b) Theo th t t nh đến ln ca các giá tr tuyt
đối ca chúng.
Gii
a) Theo th t t nh đến ln:
Vì:
2 1,4142...;- = -
3
0, 4285...
7
- = -
Nên
3
3,2; 2; ; 0; 2,13
7
- - -
b) Theo th t t nh đến ln ca các giá tr tuyt
đối ca chúng.
33
3,2 | 3,2;| 2 | 2;
77
- = - = - =
Nên
3
| 0 |; ;| 2 |;| 2,3 |;| 3,2 |
7
- - -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS
lên bng làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii
cá nhân.
Dng 2: Tính giá tr ca biu thc
Bài 8:Thc hin phép tính
a)
( ) ( )
4,9 37,8 1,9 2,8
éù
- + - + +
êú
ëû
;
b)
22
.0,56 .6,44 21
77
æö
--
÷
ç
÷
++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
20
1 1 2
:2
2 3 3
æ ö æ ö
- - -
÷÷
çç
÷÷
+ - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca bn cht li mt ln na
cách làm bài:
GV: Lưu ý các tính chất ca
phép cng phân s để tính
nhanh.
Gii:
a)
( ) ( )
4,9 37,8 1,9 2,8
éù
- + - + +
êú
ëû
( )
4,9 37,8 1,9 2,8= - + - + +
( ) ( )
2,8 37,8 4,9 1,9
éù
= + - + - +
êú
ëû
( ) ( )
35 3 38= - + - = -
b)
22
.0,56 .6,44 21
77
æö
--
÷
ç
÷
++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
2
. 6,44 0,56 21
7
-
= + +
2
.7 21 2 21 19
7
-
= + = - + =
c)
20
1 1 2
:2
2 3 3
æ ö æ ö
- - -
÷÷
çç
÷÷
+ - -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
1 1 1 1
: 2 1 1
2 9 2 18
= + - = + -
9 1 10 5 9 4
11
18 18 18 9 9 9
-
= + - = - = - =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 9.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động cp
đôi
- 1 HS đại diện nhóm đng ti
ch báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr li các
HS khác lng nghe, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm
ca HS cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 9: Tính giá tr ca biu thc:
a)
27
72
39
A x x y y= - - +
vi
1
, 1, 8
10
xy
-
==
b)
5 8 5B x xy y= + +
vi
23
,
54
x y xy+ = =
.
Gii
a) Ta có:
2 7 1
7 2 5
3 9 9
A x x y y x y= - - + = +
Thay
1
, 1, 8
10
xy
-
==
vào biu thức A ta được:
1 1 1 1 3
5. .1,8
10 9 2 5 10
A
- - -
= + = + =
b)
Ta có:
( )
5 8 5 5. 8B x xy y x y xy= + + = + +
Thay
23
,
54
x y xy+ = =
vào biu thức B ta được:
23
5. 8. 2 6 8
54
B = + = + =
Tiết 28:Ôn tp (tiếp)
a) Mục tiêu: Thc hiện được phép tính các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân,
chia.
b) Ni dung:Các dng toán thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Dạng 3: Tìm GTNN, GTLN của biểu thức
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 10
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn trả
li câu hi. 4 bn trình bày bài
trên bng lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hot động nhân, nhn xét
kết qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc
chuyn vế thành tho.
Bài 10: Tìm GTNN hoc GTLN ca biu thc:
a)
2019 3
2020 5
Ax= + - -
b)
4 5 2Bx= - - -
Gii
a)
3 2019 3 2019
0
5 2020 5 2020
xx- - ³ Þ + - - ³
Hay
2019
2020
A ³
Vy GTNN ca A bng
2019
2020
khi
3
5
x
-
=
b)
5 2 0 5 2 0 4 5 2 4x x x- ³ Þ - - £ Þ - - - £ -
Hay
4B £-
Vy GTLN ca B bng
4-
khi
2
5
x =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
bàn
-1 HS đại din nhóm trình bày
cách gii
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
Dng 3: Bài tp nâng cao
Bài 11:Tính tng :
2 3 20
1 1 1 1
...
3
3 3 3
A = + + + +
.
Gii:
Ta có:
1923
1 1 1 1
3 1 ...
3
3 3 3
A = + + + + +
2 2 293 3 01
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
33
3 3 3 3 3 3
31AA
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
Þ
÷
+ + + +- = + -
çç
÷÷
çç
÷
çç
è ø è ø
+ + + +
20 20
1 1 1
21
2
3 2.3
AAÞ = - Þ = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
Bài 12:Cho
16x +=
1 14y -=
. Tính
A x y=-
.
Gii:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Viết hết các kh năng của bài toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
bàn
- 1 HS đại din nhóm ri c 1 đại
din lên bng làm bài
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS lên bng làm và các HS
khác theo dõi, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
Ta có:
1 6 5
16
1 6 7
xx
x
xx
éé
+ = =
êê
+ = Û Û £
êê
+ = - = -
êê
ëë
1 14 15
1 14
1 14 13
yy
y
yy
éé
- = =
êê
- = Û Û
êê
- = - = -
êê
ëë
Khi đó ta có:
x
5
5
7-
7-
y
15
13-
15
13-
A x y=-
10-
18
22-
6
Tiết 29. Mt s bài tp t luyn
Bài 1.S dng kí hiu
,,Î Î/ Ì
vào dấu … dưới đây:
3 - ¥
;
3
1
¢
;
4 - ¤
;
6
2
¥
;
1
2
3
¡
;
5,2 - ¢
;
5
0,12-
¤
;
3
2-
¡
.
Bài 2. So sánh các s hu t sau:
a)
( )
6, 123
( )
6,1 231
b)
( )
7, 94-
( )
7,9 49-
c)
( )
3, 12 .4
( )
12, 4 84
Bài 3. Tính :
a)
1,21
;b)
81-
;c)
4,2 1,21+
d)
5,6 0,81--
Bài 4. Tính:
a)
22
6 8 3 25+-
; d)
1 25
0,81
6
36
+-
b)
2
1 1 4 2
5 . .
2 2 3
3
æ ö æ ö æ ö
-
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
- - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
e)
95
16
36
-+
c)
16. 4 25 2 49-+
; f)
2
9 16 3 2
..
8
225 4 4
53
-
Bài 5. Tìm x, biết:
a)
( )
2, 4 3 .0,5 0,9x-=
d)
( )
2
2
3
34
4
x
æö
÷
ç
÷
- = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
8, 8 50 : 0, 4 51x -=
e)
21
5
1
3
3
x-
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c)
3 3 3
4 4 4
x
-
-=
f)
21
53
36
x- + =
Bài 6:Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
22Ax= + +
b)
3
55
5
Bx= + -
Bài 7.Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
1
4
4
Ax=-
; b)
52
3
2 3 2
x
B = - - +
Bài 8.: Tìm các s nguyên x để các biu thc sau có giá tr là mt s nguyên
a)
7
A
x
=
b)
3
1
1
B
x
=+
-
c)
1
2
3
x
C
x
-
=+
-
Bài 9.Tìm x biết:
37
0
53
xx+ - - =
.
Bài 10.Cho
1xy<<
1 1 50xy- - - =
. Tính
B x y=-
.
Bài 11. Tính tng:
2 3 100
1 1 1 1
...
7
7 7 7
A = + + + +
.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 30+31+32: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Hc xong bài này,HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
- Biết làm các bài toán v giá tr tuyệt đối ca s thc
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lc t ch và t hc trong tìm tòi khám phá
- Năng lc giao tiếp và hp tác trong trình bày, tho lun và làm vic nhóm
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng.
Năng lực riêng: tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, s dng công c,
phương tiện hc toán; gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phm cht
- Cóý thc hc tp, ý thc tìmi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo
s ng dn ca GV.
- Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A: MỞ ĐẦU
Tiết 30
a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số thc:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thc hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ các kiến thức về số thc
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào v
I. Nhc li lý thuyết
1. Giá tr tuyệt đối ca mt s thc
Giá tr tuyệt đối ca mt s hu t x,
kí hiệu là |x| Được xác định như sau:
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Các phép toán v giá tr tuyệt đối.
a) Mc tiêu:Ghi nhớ và thc hiện thành thạo các phép toán về số thc.
b) Ni dung:i 1; 2; 3.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin các
phép toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng làm bài và các HS
khác làm vào v
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Dng 1. Tính giá tr tuyệt đối ca mt s hu
t
I/ Kiến thc cn nh :
x = 0
x = 0 ; x = x
x > 0
; x = - x
x < 0.
Các tính cht rt hay s dng ca giá tr
tuyt đối:
Vi mi x
Q, ta có: x ≥ 0 ; x = - x ; x x
II/ Bài tp vn dng
Bài 1: Tính x , biết:
a) x =
3
17
. b) x =
13
161
. c) x = - 15,08
Bài 2. Tính:
a)
6 4 2
25 5 25
. b)
Tiết 31
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
tho lun cặp đôi theo bàn để tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2
hs lên bng trình bày, mi HS làm
1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
GV yêu cu hc sinh chốt được
cách làm: Áp dng tính chất cơ bản
ca phân s để rút gn phân s (nếu
cn) t đó tìm được thêm các
phân s mi bng phân s đã cho
bng cách nhân c t và mu ca
phân s đã rút gọn đó với cùng mt
s nguyên (khác 0).
Dng 2. Tìm mt s khi biết giá tr tuyệt đối
ca s đó.
I/ Kiến thc cn nh :
Vi x = a , x
Q khi đó:
+) Nếu a = 0 thì x = 0;
+) Nếu a > 0 thì x = a hoc x = - a ;
+) Nếu a < 0 thì x
II/ Bài tp vn dng.
Bài 3. Tính x, biết:
a) x =
3
7
; b) x = 0 ; c) x = - 8,7.
Bài 4. Tính x, biết:
a)
21
x
54

; b) x + 0,5 - 3,9 = 0.
Bài 5. Tìm x, biết:
a) 3,6 - x 0,4 = 0; b) x 3,5 = 7,5 ;
c) x 3,5 + 4,5 x = 0
Tiết 32
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn,
nêu phương pháp gii ca bài toán
- HS gii toán và chun b báo cáo.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
Dng 3. Tìm giá tr nh nht, giá tr ln nht
ca biu thc có cha giá tr tuyệt đối.
I/ Kiến thc cn nh.
* Nếu biu thức A ≥ m => Giá trị nh
nht ca biu thc A là m
* Nếu biu thức A ≤ m => Giá trị ln
nht ca biu thc A là m
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn phương pháp giải ca tng
ý.
* Chú ý:
+ Ta có: |k.x| ≥ 0 => |k.x| + a ≥ a ; - |k.x| + a ≤
a
+ Ta có: |k.x + b| ≥ 0 => |k.x + b| + a ≥ a ; -
|k.x + b| + a ≤ a
Dấu “=” xảy ra k.x = 0 hoc k.x + b = 0
Bài 6. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a) A = x +
6
13
b) B = x +2,8 - 7,9.
Bài 7. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a) A = 10 +
1
2
- x . b) B = x + 1,5 - 5,7
Bài 8. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a) C = 1,5 - x + 2,1 ; b) D = - 5,7 - 2,7 - x .
c) A = -
8 141
x
139 272

NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 33+34+35: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Hc xong bài này,HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
- Biết làm các bài toán v giá tr tuyệt đối ca s thc
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lc t ch và t hc trong tìm tòi khám phá
- Năng lc giao tiếp và hp tác trong trình bày, tho lun và làm vic nhóm
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng.
Năng lực riêng: tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, s dng công c,
phương tiện hc toán; gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phm cht
- Cóý thc hc tp, ý thc tìmi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo
s ng dn ca GV.
- Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
Tiết 33
A. M ĐU
Hoạt động 1. H thng kiến thức cơ bản trong bui dy
a) Mục tiêu:Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
1. Định nghĩa
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS cả lớp suy nghĩ trả lời
+ Mỗi HS trả lời một câu
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa lỗi các câi sai
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các kiến thức về giá trị tuyệt
đối
Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0
trên
trục số gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí
hiệu là
x
2. Tính cht
+
x0
vi mi s thc x
+
xx
+
xx
, Nếu
x0
+
xx
, Nếu
x0
+
00
+ Hai điểm A, B lần lượt biểu din 2 số
thc
a, b khác nhau trên trục số. Ta có
AB a b
Hoạt động 2. Bài tp tìm giá tr tuyệt đi ca s hu t
a) Mục tiêu:HS tìm được giá tr tuyệt đối ca s hu t
b) Nội dung: HS làm bài tập1, 2, 3
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 1, 2
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Thảo luận về cách trình bày
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương
ứng
Bài tập 1. Tính
12 12 12
5 5 5
3 3 3
2 56 2 56
10 10 10
19 19
()
,,



Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số
8 8 6 6 6
0 52 0 52 0 52
6
0 0 0 21 21
8
; ( )
, ( , ) ,
; ;
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nh
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5
nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS không nhầm lẫn với bài tìm
x
Bài tập 4, 5
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ HS nêu rõ các bước làm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách làm
Bài tập 3. Tính
x
a)
x 0 2 x 0 2 0 2, , ,
b)
3 3 3
xx
2 2 2
c)
x 0 12 x 0 12 0 12, , ,
d)
x 15 x 15 15
e)
x 15 x 15 15
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
a)
236 264 236 2645 500
b)
52 82 52 82 30
c)
125 25 3 125 75 200.
Bài tập 5. Cho
x 15
. TÍnh:
a)
35 x 35 15 35 15 50
b)
15 x 15 15 15 15 0
c)
5 x 20 5 15 20 10 20 10
Tiết 34
Hoạt động 3. Bài tp tìm giá tr ca x khi biết giá tr tuyệt đối ca x
a) Mục tiêu:HS giải được bài toán tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng đơn giản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng
10
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Sửa lỗi các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các bước làm
Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết
a)
x 10 x 10
b)
3x 24 x 8
c)
x 2 5 x 7, x 3
d)
57
1 3x 6 x ; x
33
e)
1 5 11 9
x x ; x
4 2 4 4
f)
1 3 1 1
x x ; x 1
3 4 12 2
g)
2 1 47 73
3 x 1 x ; x
5 4 60 60
h)
x 5 12
không tn ti giá tr ca
x
Tiết 35
Hoạt động 4. Bài tp tìm giá tr ln nht, nh nht
a) Mục tiêu:HS biết cach m GTLN, GTNN của một biểu thức chưa GTTĐ (cơ
bản)
b) Nội dung: HS làm bài tập7, 8
Bài tập 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)
x 3 8
b)
2 x 5 1
Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)
3 x 7
b)
5 x 2 11
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
+ Hướng dẫn HS làm câu a
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Trả lời câu hỏi thế nào là GTLN,
GTNN
+ 3 HS khá lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
Bài tập 7.
a)
x 3 8 0 8 8
vi mi x
x 3 8
đạt GTNN bng 8 khi
x3
b)
2 x 5 1 0 1 1
vi mi x
2 x 5 1
đạt GTNN bng
1
khi
x5
Bài tập 8.
a)
3 x 7
đạt GTLN bng
7
khi
x3
b)
5 x 2 11
đạt GTLN bng
11
khi
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Gv chia sẻ cách xử lí với dấu “-
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài
x2
NG DN V NHÀ
+ HS hc thuc lí thuyết ca bài hc
+ Xem li các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tp trong phiếu bài tp s
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 36+37+38: M TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 39+40+41: LUYỆN TẬP TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Củng cố kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm, biến đổi.
+ Năng lc giao tiếp toán hc: trao đổi vi bn hc v phương pháp giải báo cáo
trước tp th lp.
- Năng lc sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm
tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 39:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Nhc li thế nào t l thc, tính
cht ca t l thc.
I. Nhc li lý thuyết.
1. T l thc là đẳng thc ca hai t s
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
NV2: Tính cht ca dãy t s bng nhau
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS đứng ti ch phát biu
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
ac
bd
=
2. Tính cht
a)
ac
ad bc
bd
= Þ =
b)
ad bc=
ac
bd
Þ=
;
ab
cd
=
;
dc
ba
=
;
db
ca
=
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:HS lp được các t l thc t đẳng thức cho trước
b) Ni dung:Các bài toán v th t thc hin phép tính.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, vn dng quy tc
đã học để gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bngvà các HS khác
quan sát, nhn xét, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 1: Lp tt c các t l thức có được t đẳng
thc sau :
a)
7. 28 49.4- = -
b)
0, 36.4,25 0,9.1,7=
KQ:
a)
74
49 28
=
--
;
7 49
4 28
-
=
-
;
28 4
49 7
-
=
-
;
28 49
47
--
=
b)
0, 36 1,7
0,9 4,25
=
;
0, 36 0,9
1,7 4,25
=
;
4,25 1,7
0,9 0,36
=
;
4,25 0,9
1,7 0,36
=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Bài 2: B bn s o dưới đây có thể lp thành
mt t l thc:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán theo nhóm
ln. Mi nhóm 1 ý (Nhóm 3;4 ý c)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
để tìm đẳng thc
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại din nhóm báo cáo kết qu
ca nhóm. HS nhóm khác quan sát
bài làm và nhn xét
c 4: Đánh giá kết qu
- HS nhn xét bài làm ca tng
nhóm hc sinh.
Rút ra lưu ý: Để tìm
ad bc=
thì
a
d
không th đồng thi 2 s
ln nht trong 4 s.
a)
1 3 1
46 ;60 ;77 ;101
2 5 2
b)
15
; ; 4,5
86
--
31,5
c)
( ) ( )
23
3 3 3
1 2 3 ; 1 2 3 ;1 2 3+ + + + + +
333
1 .2 .3
Gii
a) Ta có :
1 3 1 1
46 .101 60 .77 4696
2 5 2 2
æö
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
, nên
bn s có th lp thành
1
t l thc.
b) Xét tng cp tích :
15
. 4,5.31,5
86
15
.( 4,5) .31,5
86
15
.31,5 .( 4,5)
86
ü
ï
ï
- ¹ -
ï
ï
ï
ï
ï
ï
- - ¹
ý
ï
ï
ï
ï
ï
- ¹ -
ï
ï
ï
þ
®
Bn s đã cho không
lp thành mt t l thc.
c) Ta có :
( )
( )
2
3 3 3
3 3 3 3
1 2 3
1 1 2 3 1
;
66
1 .2 .3
1 2 3
++
++
==
++
.
Vy bn s đã cho lp thành t l thc
( )
( )
2
3 3 3
3 3 3 3
1 2 3
1 2 3
1 .2 .3
1 2 3
++
++
=
++
.
Tiết 40
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo cá nhân
1 HS nêu PP biến đổi gii toán:
ac
ad bc
bd
= Þ =
c 2: Thc hin nhim v
Bài 3: Tìm
x
, biết :
a)
60
15 3
x -
=
-
b)
2
8
x
x
=
c)
12
3, 8 : 2 : 2
43
x =
d)
16
57
x
x
-
=
-
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn phương pháp giải ca tng
ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
hu t.
e)
21
52
xx+-
=
Gii
a)
60
15 3
x -
=
-
3 ( 15).( 60)xÛ = - -
900
3 900 300
3
x x xÛ = Û = Û =
b)
2
8
x
x
=
2
16xÛ=
22
( 4) 4xxÛ = ± Û = ±
c)
12
3, 8 : 2 : 2
43
x =
3,8 3
2 32x
Û=
2 .3 3,8.32xÛ=
121,6 304
6 121,6
6 15
xxÛ = Û = =
d)
16
57
x
x
-
=
-
7.( 1) 6.(x 5)xÛ - = -
7 7 6 30xxÛ - = -
7 6 30 7 23x x xÛ - = - + Û = -
e)
21
52
xx+-
=
2.( 2) 5.(x 1) 2 4 5 5x x xÛ + = - Û + = -
2 5 5 4 3 9 3x x x xÛ - = - - Û - = - Û =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm đôi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
Bài 4: Cho t l thc
33
4
xy
xy
-
=
+
. Tìm giá tr ca
t s
x
y
Gii
33
4
xy
xy
-
=
+
4.(3 ) 3.(x )x y yÛ - = -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- 2 đại din lên bng trình bày kết
qu.
- HS nêu nhn xét v bài làm ca
nhóm bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV đánh giá bài làm của HS.
12 4 3 3x y x yÛ - = -
7 3 3 12x x y yÛ - = - -
4 15xyÛ = -
15
4
x
y
-
Û=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán theo nhóm
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
GV gi ý: biu din
x
theo
y
z
theo
y
.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 đại din lên bng trình bày kết
qu.
- HS nêu nhn xét v bài làm ca
nhóm bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 5: Cho
2 4 5
,,
3 9 8
x t z
y y t
= = =
.
Hãy tìm t s
x
z
.
Gii
22
33
xy
x
y
= Þ =
;
44
99
ty
t
y
= Þ =
4
5.
5 5 20 5
9
8 8 8 72 18
y
z t y y
z
t
= Þ = = = =
2
2 18 12
3
.
5 3 5 5
18
y
xy
z y y
Þ = = =
Tiết 41. Các bài tp t luyn
DNG 1 Ta có t l thc
ac
bd
hay
::a b c d
a, d là ngoi t b, c là trung t.
Bài 1: Ch rõ ngoi t, trung t ca các t l thc sau
a)
5,1 0,69
8,5 1,15
b)
12
6 14
33
32
35 80
43
c) 0,375 : 0,875 = - 3,63:8,47
DNG 2: Lp t l thc.
Ta có hai t s a:b và c:d
Nếu a.d = c.b thì ta lập được t l thc
ac
bd
Bài 1: Các t s sau có lp thành t l thc không?
a) (-0,3):2,7 và (-1,17) : 15,39
b) 4,86 : (-11,34) và (-9,3):21,6
ĐS: a) vì ( 0,3).15,39 = (-1,17).2,7 nên lập được t l thc.
b) Không lập được t l thc.
Bài 2: Có th lập được t l thc t các s sau không?
a) 1,05 ; 30 ; 42 ; 1,47
b) 2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7
ĐS: a) 1,05.42 = 30.1,47 (=44,1) => Lập được t l thc
b) Tích các cp s đều khác nhau nên không lập được t l thc nào.
Bài 3: Lp tt c các t l thc có th đưc t các đẳng thc sau:
a) 7.(-28) = (-49).4
b) 0,36.4,25 = 0,9.1,7
c) 6 : (-27) =
11
6 : 29
24



Bài 4: Lp tt c các t l thức có được t các s sau: 5 ; 25 ; 125 ; 625
ĐS: Ta có đẳng thc: 5.625 = 25.125, t đó viết được bn t l thc.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 42+43+44: LUYỆN TẬP DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Củng cố kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm, biến đổi.
+ Năng lc giao tiếp toán hc: trao đổi vi bn hc v phương pháp giải báo cáo
trước tp th lp.
- Năng lc sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm
tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 42:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Nhc li thế nào t l thc, tính
cht ca t l thc.
I. Nhc li lý thuyết.
Tính cht ca dãy t s bng nhau:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
NV2: Tính cht ca dãy t s bng nhau
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS đứng ti ch phát biu
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
a c a c a c
b d b d b d
+-
= = =
+-
(bd¹-
,
)bd¹
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + - +
= = = =
+ + - +
(Gi thiết các t s đều có nghĩa)
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng toán: Các bài toán v dãy t s bng nhau
a) Mc tiêu:
Làm được các bài tập về dãy tỉ số bằng nhau
b) Ni dung: Bài tpdng toán tìm s trung t, s ngoi t ca mt t l thc.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii cá nhân
và tho lun v kết qu theo cặp đôi.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn
và cht li mt ln na cách làm bài:
Bài 6:Tìm hai s x, y, biết :
a.
35
xy
=
16xy+=
b.
5
x
y
=
18xy+=
Gii:
a) Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta
có:
16
2
3 5 3 5 8
x y x y+
= = = =
+
2 2.3 6
3
x
x= Þ = =
2 2.5 10
5
y
x= Þ = =
. Vy
6;x =
10.y =
b)
5
x
y
=
18xy+=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Ta có:
5
51
x x y
y
= Þ =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
18
3
5 1 5 1 6
x y x y+
= = = =
+
5.3 15xÞ = =
1.3 3yÞ = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài theo cặp đôi
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 đại diện xong đầu tiên trình bày
bng.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 7: Tìm hai s x, y biết:
a)
37xy=
16xy- = -
b)
65
xy
=
2 20xy+=
Gii
a)Ta có:
37
73
xy
xy= Þ =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
16
4
7 3 7 3 4
x y x y--
= = = = -
-
7. 4 28xÞ = - = -
3. 4 12yÞ = - = -
b)Ta có:
22
5 2.5 10
yyy
==
2 2 20 5
6 10 6 10 16 4
x y x y+
Þ = = = =
+
5
64
x
=
Þ
6.5 30 15
4 4 2
x = = =
25
10 4
y
=
Þ
10.5 25
2
42
y ==
Þ
25
4
y =
Vy
15
;
2
x =
25
4
y =
.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 2 HS đi din nhóm đứng ti ch báo
cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-2 HS trình bày li gii ca nhóm, các
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 8:
Cho
.
2 3 5
xyz
==
Tìm
,,xyz
biết:
a)
30;xyz+ + =
b)
2 3 38;x y z- + =
Kết qu
a)
30
3
2 3 5 2 3 5 10
x y z x y z++
= = = = =
++
Suy ra
6; 9; 15xyz= = =
b)
2 3 5
xyz
==
23
2 6 15
x y z
Þ = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta
có:
2 3 2 3 38
2 6 15 2 6 15 11
x y z x y z-+
= = = =
-+
T đó
38 76
.2
11 11
x ==
38 114
.3
11 11
y ==
;
38 190
.5
11 11
z ==
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: Bài 9
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán nhóm 4 bàn
- Mi nhóm 1 ý
c 2: Thc hin nhim v
4 bạn trình bày bài trước c lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn
vế thành tho.
Bài 9:
Tìm din tích ca mt hình ch nht biết
rng t s gia hai cnh ca nó bng
3
4
chu vi bng
56
m.
Kết qu
Gi chiu rng
a
, chiu dài là
b
( )
0ba>>
Ta có:
3
4
a
b
=
56
28
2
ab+ = =
3
4
a
b
=
34
ab
Þ=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
28
4
3 4 3 4 7
a b a b+
= = = =
+
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
3.4 12aÞ = =
(tha mãn)
4.4 16bÞ = =
( tha mãn)
Vy chiu dài là 16m, chiu rng là 12m
Din tích hình ch nht:
12.14 168=
(m
2
)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng làm bài
HS làm việc cá nhân dưới lp
GV quan sát, hướng dn HS yếu.
c 3: Báo cáo kết qu
HS quan sát, nhn xét bài trên bng,
xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 10:
Ba lp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây.
Tính s cây trng ca mi lp, biết rng s
cây ca các lp theo th t t l vi 3, 4, 5.
KQ:
Gi s cây lp 7A, 7B, 7C trồng được theo
th t là a; b; c (cây)
( )
*
,,a b c Î ¥
Theo bài ra có:
3 4 5
a b c
==
Áp dng tính cht dãy t s ta có
180
15
3 4 5 3 4 5 12
a b c a b c++
= = = = =
++
T đó tính được
45;a =
60;b =
75c =
(tho
mãn).
Kết luận: ………..
Tiết 43:Ôn tp chung và nâng cao
a) Mục tiêu: Thc hiện được các bài tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau dạng phức
tạp hơn.
b) Ni dung:Các dng toán trong tiết hc
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- HS gii toán theo nhóm ln
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS đại din nhóm báo cáo KQ ca
Bài 11: Mt ca hàng có 3 tm vi, dài tng
cng
126
m. Sau khi h bán đi
1
2
tm vi th
nht,
2
3
tm vi th hai và
3
4
tm vi th ba,
thì s vi còn li ba tm bng nhau. Hãy
tính chiu dài ca ba tm vải lúc ban đầu .
KQ:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
nhóm
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
GV lưu ý phần HS th sai: Đó
s mét vi còn li ca 3 tm vi bng
nhau ch không phi là s mét vải đã
bán ca 3 tm vi bng nhau.
Gi chiu dài 3 tấm ban đầu là
;;xyz
(m)
Theo bài ra có :
126xyz+ + =
S mét vải đã còn lại ca:
Tm vi th nht là
2
x
; ca tm vi th hai
2
33
yy
y -=
; ca tm vi th ba là
3
44
zz
z -=
Theo bài ra ta có
2 3 4
x y z
==
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
126
14
2 3 4 2 3 4 9
x y z x y z++
= = = = =
++
T đó tính được tm vải lúc đầu lần lượt là:
28
m,
42
m,
56
m
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- HS gii toán theo nhóm 4 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đi
kết qu theo nhóm 4 HS.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđng ti
ch báo cáo kết qu.
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 12: Cho
ABCD
có các góc
,,A B C
t l
vi
7,5, 3
. Các góc ngoài tương ứng t l vi
các s nào? (Biết tng s đo ba góc ca tam
giác bng
180°
)
Gii:
Gi ba góc trong ngoài ca
ABCD
ln
t là
µ
µµ
,,A B C
µ
µ
1
11
,,A B C
(
µ
µµ
0 , , 180A B C° < < °
)
Theo bài ra ta có
µ
µ µ
7 5 3
A B C
==
µ
µ µ
180A B C+ + = °
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
µ
µ µ
µ
µ µ
180
12
7 5 3 7 5 3 15
A B C A B C+ + °
= = = = = °
++
µ
µ µ
7.12 84 ; 60 ; 36A B CÞ = ° = ° = ° = °
µ
1
180 84 96 ;AÞ = ° - ° = °
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
µ
0
1
180 60 120 ;B = ° - ° =
µ
1
180 36 144C = ° - ° = °
Vậy các góc ngoài tương ng t l vi
4 : 5 : 6.
c 1: Giao nhim v
- Yêu cu HS nêu phương pháp gii
toán.
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại dincặp đôi trình bày kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 13. Cho
: : 5 : 4 : 3xyz=
.
Tính
23
.
23
x y z
P
x y z
+-
=
-+
Kết quả
T gi thiết ta có :
( )
23
23
5 4 3 5 8 9 4
x y z
x y z x y z
+-
+-
= = = =
+-
( )
23
23
5 4 3 5 8 9 6
x y z
x y z x y z
-+
-+
= = = =
-+
Ta có
( ) ( )
2 3 2 3
46
x y z x y z+ - - +
=
Khi đó:
2 3 4 2
2 3 6 3
x y z
P
x y z
+-
= = =
-+
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 14.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
GV gợi ý: Đưa về dng
a c e
b d f
==
c 2: Thc hin nhim v
- HS hoạt động nhóm gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
Bài 14:
Cho
;
34
xy
=
56
yz
=
78xz+=
. Tìm
;;xyz
Gii:
T gi thiết
3 4 15 20
x y x y
= Þ =
;
5 6 20 24
y z y z
= Þ =
Vy
15 20 24
x y z
==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
78
2
15 20 24 15 24 39
x y z x z+
= = = = =
+
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
thc.
T đó tính được
30x =
;
40y =
;
48z =
Tr li các thc mc ca HS trong tiết hc
Tiết 44: Các bài tp t luyn
Bài 1.Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây rồi lp các t l thc:
28 : 14;
1
2 : 2;
2
12
:;
23
3 : 10;
2,1: 7;
3 : 0, 3.
Bài 2.Tìm
x
trong các t l thc sau:
a)
2
.
27 3,6
x -
=
b)
0,52 : 9,36 : 16,38.x- = -
c)
1
4
4
.
7 1,61
2
8
x
=
Bài 3.Lp tt c các t l thức có được t các đẳng thc sau:
a)
6.63 9.42.=
b)
0,24.1,61 0,84.0,46.=
Bài 4.Lp tt c các t l thức có được t t l thc
15 35
.
5,1 11,9
--
=
Bài 5.Tìm hai s x, y, biết rng
25
xy
=
-
7.xy- = -
Bài 6.Tìm hai s x, y, biết rng:
,
2 3 4 5
x y y z
==
10.x y z+ - =
Bài 7.Tìm hai s x, y, biết rng
25
xy
=
. 10xy=
Bài 8.Hai lớp 7A, 7B đi lao động trng cây. Biết rng t s gia s cây trồng được ca
lp 7A và lp 7B là
0,8
và lp 7B trng nhiều hơn lớp 7A là
20
cây. Tính s cây mi
lớp đã trồng.
Bài 9.Cho s bi ca ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ l vi các s
2;4;5
. Tính s viên bi ca
mi bn, biết rng ba bn có tt c
44
viên bi.
Bài 10.S hc sinh bn khi 6, 7, 8, 9 t l vi các s
9;8;7;6
. Biết rng s hc sinh khi
9 ít hơn số hc sinh khi 7 là
70
hc sinh. Tính s hc sinh mi khi.
Bài 11. Tìm
,,xyz
a)
5 6 7
x y z
==
36x y z- + =
b)
2 3 5
xyz
==
-
2 3 5 6x y z++=
c)
3 4 2
xyz
==
3 3 3
29x y z- + = -
d)
5 2 3
x y z
==
-
240x yz =
Bài 12.Tìm các s
,,xyz
biết:
1 3 5
2 4 6
x y z- + -
==
5 3 4 50z x y =
Bài 13.ba t sách đng tt c
2250
cun sách. Nếu chuyn 100 cun t t th nht
sang t th 3 thì s sách t th 1, th 2, th 3 t l vi
16;15;14
. Hỏi trước khi chuyn
thì mi t có bao nhiêu cun sách ?
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học
BUỔI 14 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận.
- Giải được các bài toán liên quan về đại lượng tỉ lệ thuận.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Nhc li lý thuyết.
Định nghĩa.
Nếu đại lượng
y
liên h với đại lượng
x
theo công thc
y kx=
(vi
k
là hng s khác
0
) thì ta nói
y
t l thun vi
x
theo h s t l
k
(
x
t l thun vi
y
theo h s t l
1
k
)
Tính cht.
Nếu hai đại lượng t l thun vi nhau thì
- T s hai giá tr tương ứng bt kì ca chúng luôn không đổi và bng h s t l.
12
12
...
n
n
y y y
k
x x x
= = = =
- T s hai giá tr bt kì của đại lượng này bng t s hai giá tr ơng ứng của đại lượng
kia.
11
22
xy
xy
=
II. HOẠT ĐNG LUYN TP
Bài 1: Cho
y
t l thun vi
x
theo h s t l
3
4
k =-
.
a) Hãy biu din
y
theo
x
.
b) Hi
x
t l thun vi
y
theo h s t lo?
KQ:a)
3
4
yx=-
b)
x
t l thun vi
y
theo h s t l
4
3
k =-
Bài 2: Các giá tr tương ứng của hai đại lượng
u
v
đưc cho trong bng sau:
u
1-
2-
2
15-
4
v
2,5
5
5
3,75
10-
Hỏi hai đại lượng
u
v
có t l thun vi nhau hay không? Vì sao?
Gii
Xét t s các giá tr tương ứng của hai đại lượng ta thy
2,5 5 3,75 10
2,5
1 2 15 4
v
u
-
= = = = = -
- - -
Nhưng
5
2,5 2,5
2
= ¹ -
.
Vậy hai đại lượng
u
v
không t l thun vi nhau
Bài 3:Cho biết
x
y
là hai đại lượng t l thun vi nhau.
a) Biết rng hiu hai giá tr nào đó của
x
6
và hiu hai giá tr tương ứng ca
y
3-
. Hỏi hai đại lượng
x
y
liên h vi nhau bi công thc nào?
b) T đó hãy điền tiếp s thích hp vào ô trng trong bng sau:
x
2-
1
2
-
0
y
1-
8
6-
Gii
a) Gi các giá tr ca
x
12
,xx
vi
12
6xx-=
; các giá tr tương ng ca
y
12
,yy
vi
12
3yy- = -
. Theo tính cht của đại lượng t l thun ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
31
62
y y y y
k
x x x x
-
--
= = = = =
-
.
Vy công thc liên h gia
y
x
1
2
yx=-
.
b) T công thc
1
2
yx=-
ta có:
x
2-
1
2
-
2
0
16-
12
y
1
1
4
1-
0
8
6-
Bài 4:
Đại lượng
x
t l thun với đại lượng
y
theo t s
1
k
. Đại lượng
y
t l thun với đại
ng
z
theo t s
2
k
.
Hỏi hai đại lượng
x
z
có t l thuận không? Hãy xác định h s t l (nếu có)
Gii:
Đại lượng
x
t l thun với đại lượng
y
theo t s
1
k
nên:
1
x k y=
.
( )
1
Đại lượng
y
t l thun với đại lượng
z
theo t s
2
k
nên:
2
y k z=
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có
12
x k k z=
Vy
x
t l thun vi
z
theo t s
12
kk
Bài 5:
Cho biết đại lượng
y
t l thun với đại lượng
x
theo h s t l
2
5
k =-
. Cp giá tr nào
ới đây là cp giá tr tương ứng của hai đại lượng nói trên:
a)
4; 10xy= - =
b)
10; 4xy= = -
Gii:
y
t l thun với đại lượng
x
theo h s t l
2
5
-
nên
2
5
yx=-
a) Khi
4x =-
thì
( )
2
4 1,6 10
5
y = - - = ¹
.
Vy
4; 10xy= - =
không phi là cp giá tr tương ứng của hai đại lượng nói trên.
b) Khi
10x =
thì
2
.10 4
5
y = - = -
.
Vy
10;x =
4y =-
là cp giá tr tương ứng của hai đại lượng nói trên.
Bài 6:a) Gi s
3
lít nước bin cha
105
gam mui. Hi
13
lít nước bin cha bao
nhiêu gam mui ?
b) Biết rng khi sát
100
kg thóc thì được
62
kg go. Hi cn
120
kg go thì phi sát bao
nhiêu kg thóc?
Gii:
a) Vì s lít nước bin và s gam mui t l thun vi nhau.
3 13 105.13
455
105 3
x
x
= Þ = =
Vy
13
lít nước bin cha
455
gam mui
b) Vì s kg thóc và kg go t l thun vi nhau
100 100.120
193,5
62 120 62
x
x= Þ = »
Vy cn sát
193,5
kg thóc thì được
120
kg go.
Bài 7: Hai đội xe vận tải ng chuyên chở hàng hóa. Mỗi xe cùng chở một số chuyến
như nhau và khối lượng chở mỗi chuyến bằng nhau. Đội I có
13
xe, đội II có
15
xe, đội
II chở nhiều hơn đội I
26
tấn hàng. Hỏi mỗi đội xe chuyên chở bao nhiêu tấn hàng?
Gii
Gọi lượng hàng đội I và đội II thứ t chở là
,xy
tấn
( )
,0xy>
thì
26yx-=
.
Do số lượng xe tỉ lệ thuận với số tấn hàng chở được nên
26
13
13 15 15 13 2
x y y x-
= = = =
-
Suy ra
13.13 169;x ==
y= 15.13= 195
Vậy đội xe I chở
169
tấn hàng; đội xe II chở
195
tấn hàng.
Bài 8:
Đoạn đường
AB
dài
275km
. Cùng một lúc, một ô chạy từ
A
một xe máy chạy từ
B
đi ngược chiều để gặp nhau. Vận tốc của ô
60km h
; vận tốc của xe máy
50km h
. Tính xem đến khi gp nhau thì mỗi xe đã đi được một quãng đường bao
nhiêu?
Gii:
Gọi quãng đường ô tô chạy là
x
(km)
quãng đường xe máy chạy là
y
(km)
Trong cùng một thời gian, quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc nên ta có
275
2,5
60 50 60 50 110
x y x y+
= = = =
+
Do đó:
2,5.60 150
2,5.50 125
x
y
==
==
Vậy quãng đường ô tô đã đi là
150
km.
quãng đường xe máy đã đi là
125
km.
Bài 9: Một trường ph thông có ba lp 7 . Tng s hc sinh hai lp 7A và 7B là
85
hc sinh. Nếu chuyn
10
hc sinh t lp 7A sang lp 7C thì sô hc sinh 3 lp
7A,7B,7C t l thun vi
7;8;9
.Hỏi lúc đầu mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Gii
Gi s hc sinh ba lp 7A,7B,7C lần lượt là
,,a b c
( )
*
, ,cab Î ¥
Theo đề bài ta có:
( )
85 10 75a b a b+ = Þ - + =
;
10 10
7 8 9
a b c-+
==
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có
10 10 10 75
5
7 8 9 7 8 15
a b c a b- + - +
= = = = =
+
10
5 10 7.5 45
7
a
aa
-
= Þ - = Þ =
5 8.5 40
8
b
b= Þ = =
10
5 10 9.5 35
9
c
cc
+
= Þ + = Þ =
Vy s hc sinh ca 7A,7B,7C lần lượt
45;40;35
(hc sinh)
Bài 10:Bn lp 7A, 7B, 7C,7D trồng được
172
cây xung quanh trường. Tính s cây
trồng được ca mi lp? Biết rng s cây lp 7A và 7B t l vi 3 và 4, ca lp 7B và
7C t l vi 5 và 6, còn lp 7C và 7D t l vi 8 và 9.
KQ:
Gi
, , ,x y z t
lần lượt là s cây trng ca lp 7A, 7B, 7C, 7D (
*
, , ,x y z t Î ¥
)
Ta có
3
4 3 4 15 20
x x y x y
y
= Þ = Û =
(1)
5
6 5 6 20 24
y y z y z
z
= Þ = Û =
(2)
8
9 8 9 24 27
z z t z t
t
= Þ = Û =
(3)
3 5 8
,,
4 6 9
x y z
y z t
= = =
172x y z t+ + + =
T
( )
1,
( )
2
( )
3
suy ra
15 20 24 27
x y z t
= = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau , ta có:
172
2
15 20 24 27 15 20 24 27 86
x y z t x y z t+ + +
= = = = = =
+ + +
(vì
172x y z t+ + + =
)
Do đó
30, 40, 48, 54.x y z t= = = =
Vy mi lp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt trồng được
30
cây,
40
cây,
48
cây và
54
cây.
Bài 11: Ba đơn vị kinh doanh góp vn theo t l
4 : 5 : 6
. Hi mỗi đơn vị đưc chia bao
nhiêu tin lãi? Biết tng s tin lãi là
750
triệu đồng và tiền lãi được chia t l thun vi
s vốn đóng góp.
Gii
Gi s tin lãi của ba đơn vị kinh doanh góp vn theo t l
4,5,6
lần lượt là
,,xyz
( )
, , 0xyz>
Theo đề bài ta có:
4 5 6
xyz
==
750xyz+ + =
Suy ra
750
50
4 5 6 4 5 6 15
x y z x y z++
= = = = =
++
Do đó:
50 50.4 200
4
x
x= Þ = =
50 50.5 250
5
y
y= Þ = =
50 50.6 300
6
z
z= Þ = =
Vy s tin lãi của ba đơn vị kinh doanh góp vn theo t l
4,5,6
lần lượt
200
triu,
250
triu,
300
triu
Bài 12:Hc sinh ca ba lp 7 cn trồng chăm sóc
24
cây xanh. Lp 7A
32
hc
sinh, lp 7B có
28
hc sinh, lp 7C có
36
hc sinh. Hi mi lp phi trồng và chăm sóc
bao nhiêu cây xanh? Biết s cây xanh mi lp trng t l vi s hc sinh lớp đó.
Gii:
Gi s cây xanh ca 3 lp cn trng là:
,,xyz
.
Vì s cây 3 lp cn trng là 24 cây nên ta có:
24xyz+ + =
Vì biết s cây xanh mi lp trng t l vi s hc sinh lớp đó nên ta có:
32 28 36
x y z
==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
24 1
32 28 36 32 28 36 96 4
x y z x y z++
= = = = =
++
Do đó
8;a =
7;y =
9z =
Vy s cây ca 7A trng 8 cây, 7B trng 7 cây, 7C trng 9 cây.
Bài 13. Cui hc kì I, tng s hc sinh khối 7 đạt loi gii và khá nhiều hơn số hc sinh
đạt trung bình 45 em. Biết rng s học sinh đt loi gii, khá, trung bình t l vi
2;5;6
. Tính s hc sinh gii, khá, trung bình ca khi 7.
Kết quả
Gi s hc sinh G, K, TB lần lượt
,,a b c
(điều kin
0, 0, 0a b c> > >
)
Vì s hc sinh loi G, K lớn hơn TB là 45 nên ta có:
45a b c+ - =
Biết rng s học sinh đạt loi gii, khá, trung bình t l vi
2;5;6.
Áp dng dãy t s bng nhau ta có:
45
45
2 5 6 2 5 6 1
a b c a b c+-
= = = = =
+-
Do đó số HSG là
90
hs. S HSK là
225
hs, s HSTB là
270
hs.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1.Cho biết x và y là hai đại lượng t l thuận. Điền s thích hp vào ô trng:
x
3-
1-
1
2
5
y
4-
Bài 2.C xay xát
50
kg thóc thì đưc
36
kg go. Hi nếu xay xát
175
kg thóc thì đưc
bao nhiêu kg go?
Bài 3.Biết độ dài các cnh mt tam giác t l vi
3;5;7
. Tính độ dài các đoạn ca tam
giác, biết:
a) Chu vi tam giác là
45
m.
b) Tổng độ dài cnh ln nht và cnh nh nhất hơn cạnh còn li
20
m.
Bài 4.Cho
ABCD
có chu vi bng
22
cm và các cnh
,,a b c
ca tam giác lần lượt t l vi
2;4;5.
Tính độ dài các cnh ca tam giác.
Bài 5.Cho
ABCD
có các cnh a, b, c ca tam giác lần lượt t l vi
3;4;5
. Tính độ dài
các cnh ca tam giác, biết rng cnh ln nhất dài hơn cạnh nh nht 6cm.
Bài 6.Người ta chia
210
m vi thành
4
tm vải sao cho độ dài tm th nht và tm th
hai t l vi
2
3
; độ dài tm th hai và tm th ba t l vi
4
5
; độ dài tm th ba
và tm th tư tỉ l vi
6
7
. Hãy tính độ dài mi tm vải đó.
Bài 7.Đồng bch là mt loi hp kim có niken, kẽm và đồng, khối lượng ca chúng t
l vi các s 3; 4; 13. Hi cn bao nhiêu kilôgam niken, kẽm và đồng để sn xut
150kg đồng bch.
TIẾT 48+49+50: LUYỆN TẬP ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Giải được các bài toán liên quan về đại lượng tỉ lệ nghịch,
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể, toán thc tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lc giao tiếp toán hc: trao đổi vi bn hc v phương pháp giải báo cáo
trước tp th lp.
- Năng lc sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm
tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 48:
A. MỞ ĐẦU
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Nhc lại định nghĩa hai đại lượng
t l nghch
NV2: Nhc li tính cht của hai đi
ng t l nghch.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1, NV2: HS đứng ti ch phát biu
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
I. Nhc li lý thuyết.
Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
theo công thức
a
y
x
=
hay
xy a=
( a là
hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ
a
.
Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghịch với
x
theo hệ
số tỉ lệ
a
thì
x
tỉ lệ nghịch với
y
theo
hệ số tỉ lệ là
a
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
thì
+ Tích hai giá trị tương ứng của chúng
luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ)
1-. 1 2 2
.x y x y a= = ¼ =
+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng
này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia
12
21
;
xy
xy
=
15
51
;.....
xy
xy
=
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:HS làm đc các bài toán về đại lượng t l nghch.
b) Ni dung:Các bài toán trong tiết hc
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, vn dụng định
nghĩa hai đại lượng t l nghịch để
gii toán.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bngvà các HS khác
quan sát, nhn xét, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 1: Tính .
Cho bảng sau
x
2-
3-
4
5
6-
y
15
10
7,5-
6-
5
xy
a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
b) Hai đại lượng
,xy
có quan hệ với nhau như
thế nào? Giải thích vì sao?
KQ:
a)
x
2-
3-
4
5
6-
y
15
10
7,5-
6-
5
xy
30-
30-
30-
30-
30-
b)Ta thấy tích
xy
không đổi luôn bằng
30-
nên
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
,xy
là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ
30-
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn
bêncnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
tho lun cặp đôi theo bàn để tr li
câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2
hs lên bng trình bày, mi HS làm
1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bạn và đánh giá chung.
Bài 2: Cho biết hai đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịch
với nhau, và khi
3x =
thì
6y =-
a) Viết công thức liên hệ giữa
x
y
.
b)Tính giá trị ca y khi
1x =-
,
2x =
;
3x =-
Gii
a)
( )
. 3. 6 18xy= - = -
hay
18
x
y
=
-
b) Từ công thức
18
x
y
=
-
ta có:
x
1-
2
3-
y
18
9-
6
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài
- 2 HS lên bng làm bài
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm và nhn xét kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn và phương pháp giải
Bài 3:Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại
lượng x theo hệ số tỉ lệ
30.a =
Cặp giá trị nào dưới đây là cặp giá trị tương
ứng của hai đại lượng nói trên:
a )
5; 6xy= - =
b)
6; 5xy==
Gii
Vì đại lượng
y
tỉ lệ nghịch với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ là
30a =
nên ta có
. 30xy=
a)
. 5.6 30xy = - = -
khác
30
nên không phải là
cặp giá trị cần tìm.
b)
. 6.5 30xy==
là cặp giá trị cầnm.
Vậy
6; 5.xy==
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Bài 4: Cho
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 đại din lên bng trình bày kết
qu.
- HS nêu cách thc hin
HS nhn xét chéo.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Áp dng tính cht của đại
ng t l nghịch để gii toán
nhng d kin gi thiết đưa ra.
với nhau.
Gọi
12
, xx
là các giá trị tương ứng của
x
;
12
, yy
là các giá trị tương ứng của
y
.
Biết
1 2 1 2
3 ; 2 ; 2 3 26x x y y= = + = -
Viết công thức liên hệ giữa
x
y
.
a) Tính giá trị của
y
khi
4;x =-
x 0,5=
.
b) Tính giá trị của
x
khi
6;y =
3
2
y
-
=
Gii:
a)Vì
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
xy a=
(
a
là hằng số khác
0
)
Theo đề bài ta có
12
3 ; 2xx==
;
12
2 3 26yy+ = -
12
21
;
xy
xy
=
suy ra
2
1
3
;
2
y
y
=
suy
ra
1 2 1 2 1 2
2 3 2 3
26
13
2 3 4 9 4 9 2
y y y y y y+
-
= = = = = = -
+
Suy ra
( )
1
2. 2 4y = - =
Mặt khác :
( )
11
. 3. 4 12a x y= = - = -
Vậy
. 12xy=-
b)Từ công thức
. 12xy=
suy ra
12
3y
x
==
Với
4x =-
thì
3y =
Với
0,5x =
thì
24y =-
c)Từ công thức
12xy =-
suy ra
1
2
x
y
=
do đó với
6y =
thì
2x =-
với
3
2
y
-
=
thì
8x =
c 1: Giao nhim v
Bài 5:Mt ô đi t A đến B vi vn tc
60
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS đọc đ bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu phương pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
-đại din nhóm lên bng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Nhn xét: đây một bài toán v
đại lượng t l nghch, mà quãng
đưng chính h s t l
a
. Trong
bài gii ta nên s dng nh cht
ca dãy t s bằng nhau đ gii cho
gn.
km/h và t B tr v A vi vn tc
80
km/h.
Thi gian c đi lẫn v là
1
gi
45
phút. Tính
thời gian đi, thời gian v độ dài quãng
đưng AB.
Gii:
Gi
x
y
thời gian đi thi gian v (gi,
0, 0xy>>
) .
Thi gian c đi lẫn v
1
gi
45
phút, nên
3
1
4
xy+=
hay
7
4
xy+=
.
Thi gian vn tốc đi trên một đoạn đường là
hai đại lượng t l nghch, nên ta
60 80xy=
hay
43
xy
=
.
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta
71
:7
4 3 4 3 4 4
x y x y+
= = = =
+
.
Suy ra
1
44
x
=
hay
1
1,
34
y
x ==
hay
3
4
y =
Kết lun: thời gian đi là
1
gi, thi gian v
45
phút, độ dài quãng đường AB bng
60
km.
Tiết 49:Dng toán: Mt s bài toán v đại lượng t l nghch
a) Mc tiêu:Biết và làm được mt s dng toán v đại lượng t l nghch
b) Ni dung: Bài tptrong tiết hc
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Để gii toán v đại lượng t l nghịch, trước hết ta cn xác định tương quan tỉ l nghch
giữa hai đại lượng, ri áp dng tính cht v t s các giá tr của hai đại lượng t l nghch:
,xy
là 2 đại lượng t l nghch theo h s t l
a
(
0a ¹
):
1 1 2 2
. . ....x y x y a= = =
12
21
;...
xy
xy
=
Và tính cht ca t l thc:
ac
bd
=
ad bcÛ=
a c e a c e
b d f b d f
++
= = =
++
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài:bài6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, tho lun cp
đôi theo phương pháp được cung cp
để gii toán.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, hoạt động gii
nhân tho lun v kết qu theo cp
đôi.
1 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn cht li mt ln na cách làm
bài:
GV: Lưu ý cần xác định
n
s t
nhiên theo yêu cu bài toán.
Bài 6:Hai ô khi hành t A đến B vn tc
ca ô tô I là
50
km/h, vn tc ô tô II là
60
km/h.
Ô tô I đến B sau ô tô II
36
phút. Tính quãng
đưng AB?
Gii:
Đổi 36 phú
3
5
=
h
Gi
12
,tt
(gi) lần lượt là thời gian đi đoạn
đưng AB ca xe I và xe II.
Theo đề bài ta có
12
3
5
tt-=
giờ
Với cùng quãng đường AB thì vận tốc và thời
gian tỷ lệ nghịch với nhau nên theo tính chất ta
có:
1 1 2 1 2
2
3
50 3
5
60 60 50 60 50 10 50
t t t t t
t
+
= Þ = = = =
-
Suy ra
2
3t =
Vậy thời gian ô tô II đi hết quãng đường AB là
3
giờ.
Quãng đường AB dài
60. 3 180=
(km)
Vậy quãng đường AB dài
180
km.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- 1 HS lên bng (K TB)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
- 1 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
-HS đứng ti ch tr li nhn xét.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
Bài 7: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng
diện tích. Đội th nht cày xong trong 3 ngày,
đội th hai trong 5 ngày đi th ba trong 6
ngày. Hi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rng
đội th hai nhiều máy hơn đội th ba 1
máy? (Năng suất các máy như nhau).
Gii
Gi
x
(máy),
y
(máy),
z
(máy) lần lượt là s
máy của ba đội
(điều kin
*
),,xyzÎ ¥
1yz=
Vì diện tích cày như nhau, các máy cùng năng
sut nên s máy và s ngày hoàn thành là hai
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
GV lưu ý có thể biến đổi:
3 5 6xyz==
bng cách chia cho
( )
03;5 3;6BCNN =
Để ta
10 6 5
x y z
==
ri t đó tính
tương t
đại lượng t l nghch.
Ta có:
3 5 6
1 1 1
356
x y z
xyz= = = = =
Theo tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
1
30
1 1 1 1 1 1
3 5 6 5 6 30
x y z y z-
= = = = =
-
1
30 30 10
13
3
x
x= Þ = × =
(tho mãn)
1
30 .30 6
15
5
y
y= Þ = =
(tho mãn)
1
30 30 5
16
6
z
z= Þ = × =
(tho mãn)
Vậy đội I có
10
máy cày, đi II có
6
máy cày,
đội III có
5
máy cày.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đại diện nhóm đứng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-1 HS đứng ti ch tr livà các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 8:Để hoàn thành mt công vic cn
12
ngưi làm trong
10
ngày. Nếu mun làm xong
sm
2
ngày thì cần điều động thêm bao nhiêu
ngưi (với năng suất mi công nhân như
nhau)?
Gii:
Vi cùng mt công vic thì s ngày làm và s
người làm là hai đại lượng t l nghch.
Gi x là s ngưi làm trong 8 ngày xong công
vic
Theo tính cht của hai đại lượng t l nghch,
ta có:
10 10.12
15
8 12 8
x
x= Þ = =
.
Vy s người cần điều động thêm là:
15 12 3-=
(người).
c 1: Giao nhim v
Bài 9: Hc sinh lp 7A, 7B, 7C cùng đào mt
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS đọc đ bài: Bài 9
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán nhóm 4 bàn
- Mi nhóm 1 ý
c 2: Thc hin nhim v
1 bạn trình bày bài trước c lp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, nhn xét kết
qu bài làm ca bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca các
bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Yêu cu: HS vn dng quy tc chuyn
vế thành tho.
khối lượng đất như nhau. Lớp 7A làm xong
công vic trong
2
gi, lp 7B làm xong công
vic trong
2,5
gi, lp 7C làm xong công vic
trong
3
gi. Hãy tính s hc sinh mi lp
tham gia. Biết rng s hc sinh lp 7A tham
gia nhiều hơn số hc sinh lp 7C là
10
em
Gii
Gi
,,xyz
(hs) lần lượt là s hc sinh ca lp
7A, 7B, 7C.
(
*
,,xyzÎ ¥
)
Theo đề bài, ta có:
2. 2,5. 3.x y z==
Suy ra
10
60
1 1 1 1 1 1
2 2,5 3 2 3 6
x y z x z-
= = = = =
-
Suy ra
1
.60 30
2
x ==
;
1
.60 24
2,5
y ==
;
1
.60 20
3
z ==
(tho mãn);
S hs lp 7A,7B,7C lần lượt là
30
;
24
;
20
hs.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
Yêu cu:
- HS thc hin theo cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm vic cá nhân
-1 HS trình bày bng
c 3: Báo cáo kết qu
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 10:Có ba gói tin, gói th nht gm toàn
t
10000
đồng, gói th hai gm toàn t
20000
đồng, gói th ba gm toàn t
50000
đồng. Biết
rng tng s t giy bc ca ba gói là
340
t
và s tin các gói bng nhau. Tính s t giy
bc mi loi.
KQ:
Gi
,xy
z
lần lượt là s t tin
10000
đồng,
20000
đồng và
50000
đồng. (
*
,,xyzÎ ¥
)
Theo đề bài, ta có:
10000. 20000. 50000.x y z==
Suy ra
1 1 1
10000 20000 50000
x y z
==
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
340
20.100000
1 1 1 17
10000 20000 50000 100000
xyz++
= = =
++
Suy ra
1
20.100000. 200
10000
x ==
1
20.100000. 100
20000
y ==
1
20.100000. 40
50000
z ==
(tho mãn)
Vy có
200
t loi
10000
đồng,
100
t loi
20000
đồng và
40
t loi
50000
đồng.
Tiết 50:Ôn tp các bài toán v đại lượng t l nghch
a) Mục tiêu: Nhận dạng được các đại lượng tỉ lệ nghịch và giải bài toán liên quan
b) Ni dung:Các dng toán trong bài hc
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- HS gii toán theo cá nhân và trao
đổi kết qu cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân,
trao đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 HS lên bng trình bày bng:
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 11: Bốn đội máy cày làm việc trên bốn
cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội
thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6
ngày, đội thứ tư trong 10 ngày. Hỏi cả bốn
đội có tất cả my máy cày? Biết công suất
mỗi máy cày là như nhau và đội thứ nhất có
nhiều hơn đội thứ tư là 18 máy? (biết công
suất của mi máy cày là như nhau)
KQ:
Gọi số mày cày của bốn đội lần lượt
; ; ;x y z t
(máy)
Do công suất của mỗi máy y như nhau
nên số máy cày tỉ lệ nghịch với thời gian
hoàn thành công việc. Vì vậy ta có:
4 5 6 10x y z t= = =
18xt-=
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
15 12 10 6
x y z t
Þ = = =
18xt-=
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
18
2
15 12 10 6 15 6 9
x y z t x t-
= = = = = =
-
Do đó:
2.15 30
2.12 24
2.10 20
2.6 12
x
y
z
t
ì
ï
==
ï
ï
ï
==
ï
ï
í
ï
==
ï
ï
ï
==
ï
ï
î
Vậy cả bốn đội có tất cả là
86
máy cày.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- HS gii toán theo nhóm 4 HS.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tập trao đi
kết qu theo nhóm 4 HS.
Nêu quy tc cng tr phân s
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại diện cho các nhómđng ti
ch báo cáo kết qu
Các nhóm nhn xét bài làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
GV gi ý cho HS nếu cn thiết.
Bài 12: Tìm hai s nguyên dương
x
y
biết
rng tng, hiu và tích ca chúng lần lượt t
l nghch vi
35;210;12
Gii:
Do tng, hiu và tích ca
x
y
lần lượt t
l nghch vi
35,210,12
Ta có:
( ) ( )
.35 .210 12.x y x y xy+ = - =
( ) ( )
.35 .210
210 35
22
210 35 245 175
x y x y
x y x y
x y x y x y
+ = -
+-
Þ=
+-
Þ = = =
7
7 5 5
x y y
xÞ = Þ =
thay vào đẳng thc
( )
.35 12x y xy+=
ta được:
( ) { }
2
5 0 5 0 0;5y y y y y- = Þ - = Þ Î
05yy> Þ =
Vi
5y =
thì
7x =
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS nêu phương pháp gii
toán.
- HS gii toán theo nhóm đôi
Bài 13. Tìm độ dài 3 cnh ca tam giác
chu vi bng
13
cm. Biết đ dài 3 đường cao
tương ứng lần lượt
2
cm,
3
cm,
4
cm.
Kết quả
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại dincặp đôi trình bày kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Cht: Trong một tam giác, đường cao
độ dài đáy hai đại lượng t l
nghch.
Gọi độ dài ba cnh ca tam giác
;;xyz
(
cm) (
;;xyz
> 0)
Theo bài ra ta có :
13xyz+ + =
2 3 4 2x y z S= = =
Suy ra
6 4 3
x y z
==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau
6 4 3
x y z
==
=
13
1
6 4 3 13
xyz++
==
++
suy ra
6, 4; 3x y z===
Vậy độ dài 3 cnh ca tam giác ln lượt là:
6;4;3.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 14.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
c 2: Thc hin nhim v
- HS hoạt động nhóm gii toán.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 14:Mt bn tho cun sách dày
555
trang được giao cho 3 người đánh máy. Để
đánh máy 1 trang người th nht cn
5
phút,
ngưi th hai cn
4
phút, người th 3 cn
6
phút. Hi mỗi người đánh máy được bao
nhiêu trang bn tho, biết rng c 3 ngưi
cùng nhau làm t đầu đến khi đánh máy
xong.
Gii:
Gi s trang người th nht, th 2, th 3
đánh máy được theo th t
,,xyz
(trang)
Trong ng mt thi gian, s trang sách mi
người đánh được t l nghch vi thi gian
cn thiết đ đánh xong1 trang; tc là s
trang 3 người đánh tỉ l nghch vi
5;4;6
Do đó ta có:
111
: : : : 12 : 15 : 10
546
xyz==
Theo tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
555
15
12 15 10 12 15 10 35
x y z x y z++
= = = = =
++
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
180
225
150
x
y
z
ì
ï
=
ï
ï
ï
Þ=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
Vy s trang sách của người th nht, th
hai, th ba lần lượt là:
180,225,150
(trang)
Tr li các thc mc ca HS trong tiết hc
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1.Cho
x
y
t l nghch vi nhau theo h s t l
1
.
2
k =
a) Hãy biu din
y
theo
x
. b)Tính giá tr ca
y
khi
1
.
16
x =-
Bài 2.Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
8x =
thì
15y =
.
a. Tìm h s t l
k
.
b. Hãy biu din
y
theo
.x
c. Tính giá tr ca
y
khi
6, 10xx==
Bài 3. Một Cano đi xuôi dòng từ A đến B mt 2 gi 24 phút. Biết rng vn tc xuôi dòng
ca cano là
18
km/h, vn tốc dòng nước là
1,8
km/h. Hãy tính thi gian cano đi ngược
dòng t B v A.
Bài 4. Chia s
520
thành 3 phn t l nghch vi
2;3;4
. Tìm các s đó?
Bài 5. Hai xe lửa đi từ A đến B mt 2 gi 48 phút và 4 gi 40 phút. Tính khong cách
AB biết rng vn tc xe th nht lớn hơn vận tc xe th hai là
26
km/h
Bài 6. Tìm độ dài ba cnh ca mt tam giác biết chu vi ca nó bng
70,5
cm và ba chiu
cao t l nghch vi
1 1 1
; ; .
345
Bài 7. Tìm ba s t nhiên, biết rng BCNN ca chúng
540
ba s này t l nghch
vi
35;210
12
.
Bài 8. Ba nghip nghip cùng xây dng chung mt cái cu hết
450
triệu đồng.
nghip I có
60
xe tr cách cu
1,2
km, xí nghip II có
90
xe cách cu
1,5
km, xí nghip
3
20
xe cách cu
0,5
km. Hi mi nghip phi tr cho vic xây dng cu bao
nhiêu tin, biết rng s tin phi tr t l thun vi s xe và t l nghch vi khong cách
t xí nghiệp đến cu?
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 51+52+53: ÔN TẬP CUỐI HKI
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Củng cố kiến thức về tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ nghịch trong giải toán
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lc t học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân
trên lớp.
+ Năng lc giao tiếp hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lc giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lc tư duy và lập lun toán hc; năng lc tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm, biến đổi.
+ Năng lc giao tiếp toán hc: trao đổi vi bn hc v phương pháp giải báo cáo
trước tp th lp.
- Năng lc sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm
tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách
t giác, tích cc.
- Trung thc: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quhoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 51:
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi nhm ôn li các kiến thức đã học.
b) Nội dung:
- Tr li câu hi trc nghim v tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ nghịch.
c) Sản phẩm:
- Ghi nhớ các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ nghịch.
d) Tổ chức thực hiện:
- Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Nếu
ac
bd
=
thì:
A.
ac=
B.
..a c bd=
C.
..a d bc=
D.
bd=
Câu 2: Cho bốn số
–3;7; ;xy
với
0y ¹
–3 7xy=
, một tỉ lthức đúng được thiết
lập từ bốn số trên là:
A.
3
7
x
y
-
=
B.
37
xy
-
=
C.
3
7
y
x
-
=
D.
7
3
x
y
=
-
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:
A.
x y x y
a b a b
+
==
+
B.
.
.
x y x y
a b a b
==
C.
.x y x y
a b a b
==
+
D.
x y x y
a b a b
-
==
+
Câu 4: Chọn đáp án sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa
a e c
b f d
==
thì ta
có:
A.
2
2
a a c e
b b d f
-+
=
-+
B.
a a c e
b b d f
++
=
++
C.
c a e c
d b f d
-+
=
-+
D.
e a e c
f b f d
-+
=
+-
Câu 5: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
–2
. Hãy
biểu diễn y theo x:
A.
1
2
yx=
B.
yx=-
C.
1
2
yx=-
D.
2yx=-
Câu 6: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k
. Khi
12x =
thì
–3y =
. Tìm
k
:
A.
1
4
k =-
B.
4k =-
C.
4k =
D.
1
4
k =
Câu 7: Cho x y hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi
6x =
thì
7y =
. Tìm
y
khi
3x =
A.
7
2
y =
B.
20
7
y =
C.
14y =
D.
18
7
y =
Câu 8: Khi
a
y
x
=
với
0a ¹
ta nói:
A.
y
tỉ lệ với
x
B.
y
tỉ lệ nghịch với
x
theo hệ số tỉ lệ
a
C.
x
tỉ lệ thuận với
y
D.
y
tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
a
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C
D
A
D
C5
C6
C7
C8
D
A
C
B
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu:HS lp được các t l thc, tìm được giá tr ca x trong t l thc.
b) Ni dung:Các bài toán v t l thc.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Dng toán : Các bài toán v t l thc
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, vn dng quy tc
đã học để gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS lên bng và các HS khác
quan sát, nhn xét, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
Bài 1: Lp tt c các t l thức có được t đẳng
thc sau :
a)
6.( 63) 9.42- = -
b)
2, 4.3,2 8.0, 96 =
Giải:
a)
6 42
9 63
=
--
;
69
42 63
-
=
-
;
63 42
96
-
=
-
;
63 9
42 6
--
=
b)
0,36 1,7
0,9 4,25
=
;
0,36 0,9
1,7 4,25
=
;
4,25 1,7
0,9 0,36
=
;
4,25 0,9
1,7 0,36
=
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán theo nhóm
Bài 2: Các t s sau đây có lập thành mt t l
thc không? Vì sao?
a)
0,26 : 0,65
11
6 : 16
24
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
để tìm đẳng thc
c 3: Báo cáo kết qu
- HS đại din nhóm báo cáo kết qu
ca nhóm. HS nhóm khác quan sát
bài làm và nhn xét
c 4: Đánh giá kết qu
- HS nhn xét bài làm ca tng
nhóm hc sinh.
b)
0,21 : ( 0,42)-
1
3 : ( 10)
3
-
Giải:
a) Có
26 2
0,26 : 0,65
63 5
==
1 1 13 65 2
6 : 16 :
2 4 2 4 5
==
0,26 : 0,65
=
11
6 : 16
24
lập được t l thc
b) Có
1
0,21 : ( 0, 42)
2
-
-=
11
3 : ( 10)
33
-
-=
0,21 : ( 0,42)-
1
3 : ( 10)
3
-
không lập được t
l thc.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo cá nhân
1 HS nêu PP biến đổi gii toán:
ac
ad bc
bd
= Þ =
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo nhóm
bàn tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo
kết qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bạn phương pháp giải ca tng
ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
hu t.
Bài 3: Tìm s hu t x trong t l thc, biết :
a)
: 0,2 0,8 :xx=
b)
: 2,5 0,03 : 0,75x =
c)
11
10 : 2 14 : (2 1)
24
x=-
d)
15 :( 2 ) 5 :( 0,4)x- = -
Gii
a)
: 0,2 0,8 :xx=
. 0,2.0,8xxÛ=
2
0,16 0,4xxÛ = Û = ±
b)
: 2,5 0,03 : 0,75x =
.0,75 2,5.0,03xÛ=
.0,75 0,075xÛ=
0,075 : 0,75xÛ=
0,1xÛ=
c)
11
10 : 2 14 : (2 1)
24
x=-
21 9
: 14 : (2 1)
24
xÛ = -
21 9 21 63
(2 1). .14 (2 1).
2 4 2 2
xxÛ - = Û - =
63 21
2 1 : 2 1 3
22
xxÛ - = Û - =
2 4 2xxÛ = Û =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
d)
15 :( 2 ) 5 :( 0,4)x- = -
( 2 ).5 15.( 0,4)xÛ - = -
63
( 2 ).5 6 2
55
x x x
-
Û - = - Û - = Û =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm đôi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 đại din lên bng trình bày kết
qu.
- HS nêu nhn xét v bài làm ca
nhóm bn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 4: Cho t l thc
22
7
xy
xy
-
=
+
. Tìm giá tr ca
t s
x
y
Gii:
22
7
xy
xy
-
=
+
7(2 ) 2( )x y x yÛ - = +
14 7 2 2x y x yÛ - = +
14 2 2 7x x y yÛ - = +
93
12 9
12 4
xx
xy
yy
Û = Û = Û =
Tiết 52:
Dng toán : Các bài toán v tính cht ca dãy t s bng nhau
a) Mc tiêu:Làm đưc các bài tp v tính cht ca dãy t s bng nhau
b) Ni dung: Bài tp dng toán tìm các s chưa biết.
c) Sn phm: Li gii các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài: bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii
nhân tho lun v kết qu theo
cặp đôi.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
Bài 5:Tìm hai s x, y, biết :
a)
5
7
x
y
=
4,8xy+ = -
b)
73xy=-
40xy- = -
c)
74xy=
28yx- = -
d)
35
xy
=
135xy =
Gii:
a) Ta có:
5
7 5 7
x x y
y
= Þ =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
bn cht li mt ln na cách
làm bài:
4, 8
0,4
5 7 5 7 12
x y x y+-
= = = = -
+
0, 4 0, 4.5 2
5
x
x= - Þ = - = -
0, 4 0,4.7 2,8
7
y
y= - Þ = - = -
.
Vy
2; 2,8xy= - = -
b) Ta có
73
37
xy
xy= - Þ =
-
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
40
4
3 7 3 7 10
x y x y--
= = = =
- - - -
4 4.( 3) 12
3
x
x= Þ = - = -
-
4 4.7 28
7
y
y= Þ = =
Vy
12; 28xy= - =
c) Ta có
2
74
4 7 8 7
x y x y
xy= Þ = Þ =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 2 8
8
8 7 7 8 1
x y y x--
= = = =
--
2
8 8 8.4 32
84
xx
x= Þ = Þ = =
8 8.7 56
7
y
y= Þ = =
Vy
32; 56xy==
d) Đặt
3 ; 5x k y kÞ = =
135 3 .5 135xy k k= Û =
22
15 135 9 3k k kÛ = Û = Þ = ±
Vi
3 3.3 9; 5.3 15k x y= Þ = = = =
Vi
3k =-
3.( 3) 9; 5.( 3) 15xyÞ = - = - = - = -
Vy
9; 15xy==
hoc
9; 15xy= - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin cp đôi làm từng
phn
Bài 6: Tìm ba s x, y, ztrong mỗi trường hp
sau:
a)
2 3 5
xyz
==
40xyz+ + = -
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, làm bài theo cp
đôi
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 đại diện xong đầu tiên trình bày
bng.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS cht li mt ln na cách
làm ca dng bài tp.
b)
;
2 3 5 7
x y y z
==
138xyz+ + =
c)
10 15 21x y z==
3 7 5 30x y z- + =
d)
2 3 4
3 4 5
xyz==
57x y z+ - =
Gii
a) Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
40
4
2 3 5 2 3 5 10
x y z x y z+ + -
= = = = = -
++
4 4.2 8
2
x
x= - Þ = - = -
4 4.3 12
3
y
y= - Þ = - = -
4 4.5 20
5
z
z= - Þ = - = -
Vy
8; 12; 20x y z= - = - = -
b) Có
2 3 2.5 3.5 10 15
x y x y x y
= Þ = Þ =
5 7 5.3 7.3 15 21
y z y z y z
= Þ = Þ =
10 15 21
x y z
Þ = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
138
3
10 15 21 10 15 21 46
x y z x y z++
= = = = =
++
10.3 30x ==
;
15.3 45y ==
21.3 63z ==
Vy
30; 45; 63xyz= = =
c) Có
10 15 21x y z==
10 15 21
210 210 210
x y z
Þ = =
21 14 10
x y z
Þ = =
3 7 5
63 98 50
x y z
Þ = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
3 7 5 3 7 5 30
2
63 98 50 63 98 50 15
x y z x y z-+
= = = = =
-+
3
2 2 42
63 21
xx
x= Þ = Þ =
7
2 2 28
98 14
yy
y= Þ = Þ =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
5
2 2 20
50 10
zz
z= Þ = Þ =
Vy
42; 28; 42x y z= = =
d)
2 3 4
3 4 5
xyz==
2 1 3 1 4 1
3 12 4 12 5 12
xyzÞ × = × = ×
18 16 15
x y z
Û = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
57
3
18 16 15 18 16 15 19
x y z x y z+-
= = = = =
+-
18.3 54x ==
;
16.3 48y ==
15.3 45z ==
Vy
54; 48; 45x y z= = =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 7.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 2 bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động nhóm 2
bàn
- 2 HS đại diện nhóm đứng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-2 HS trình bày li gii ca nhóm,
các HS khác lng nghe, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 7:
Tìm ba s x, y, ztrong mỗi trường hp sau:
a)
3 12 5
xyz
==
và xyz = 22,5
b)
3 5 7
x y z
==
2 2 2
60x y z- + = -
Gii
a) Đặt
3 12 5
xyz
k= = =
3 ; 12 ; 5x k y k z kÞ = = =
22,5 3 .12 .5 22,5xyz k k k= Û =
33
180 22,5 0,125 0,5k k kÛ = Û = Þ =
Vi
1,5; 6; 2,5x y zÞ = = =
b) Đặt
3 5 7
x y z
k===
3 ; 5 ; 7x k y k z kÞ = = =
2 2 2
60x y z- + = -
2 2 2
(3 ) (7 ) (5 ) 60k k kÛ - + = -
22
15 60 4 2k k kÛ - = - Û = Û = ±
Vi
2 6; 10; 14k x y z= Þ = = =
Vi
2 6; 10; 14k x y z= - Þ = - = - = -
Vy
6; 10; 14x y z= = =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
hoc
6; 10; 14x y z= - = - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 8.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 2 bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng nhóm 2
bàn
- 2 HS đại diện nhóm đứng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-2 HS trình bày li gii ca nhóm,
các HS khác lng nghe, xem li bài
trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 8:
Cho
a b c a
a b c a
++
=
--
(a, b, c > 0 , a ≠ b, a ≠ c)
Chng minh rng: a
2
= bc
Gii
a b c a a b c a
a b c a c a c a
+ + + +
= Þ =
- - + -
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
( ) ( ) 2
( ) ( ) 2
a b a b a b a b a a
c a c a c a c a c c
+ - + + -
= = = =
+ - + + -
( ) ( ) 2
( ) ( ) 2
a b a b a b a b b b
c a c a c a c a a a
+ - + - -
= = = =
+ - + - -
2
ab
a bc
ca
Þ = Þ =
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 9.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân
- 1 HS lên bng trình bày
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trình bày li gii, các HS khác
lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 9:
Cho
ac
bd
=
(b, c, d ≠ 0 , b + d ≠ 0)
Chng minh rng:
2
2
()
()
ab a b
cd
cd
+
=
+
Gii
C1: Có
a c a b
b d c d
= Þ =
a b a b
c d c d
+
Þ = =
+
a b a b a b
c d c d c d
++
Þ × = ×
++
2
2
()
()
ab a b
cd
cd
+
Þ=
+
C2: Có
a c a b
b d c d
= Þ =
Đặt
;
ab
k a ck d dk
cd
= = Þ = =
2
.ab ck dk
k
cd cd
==
2 2 2 2
2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a b ck dk k c d
k
c d c d c d
+ + +
= = =
+ + +
2
2
()
()
ab a b
cd
cd
+
Þ=
+
Tiết 53:Gii toán v đại lượng t l thuận, đại ng t l nghch
a) Mục tiêu: Thc hiện được các bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
b) Ni dung:Các dng toán trong tiết hc
c) Sn phm: Giải được các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 10.
- HS gii toán cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp cá nhân
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh gkết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 10: Cho biết hai đại lượng x và y t l
thun vi nhau khi
28x =
thì
–7y =
a) Tìm h s t l k của y đối vi x.
b) Hãy biu din y theo x. Tính giá tr ca y
khi
10, –24xx==
.
c) Hãy biu din x theo y. Tính giá tr ca x
khi
7
y
2
-
=
,
24.y =
Gii
a) Hai đại lượng x và y t l thun vi nhau
nên
y kx=
.
Khi
28x =
thì
–7y =
nên ta có:
7 .28k=
71
28 4
k
--
Þ = =
b) Ta có y = kx mà
1
4
k
-
=
nên
1
4
yx
-
=
Khi x = 10 thì
15
.10
42
y
--
==
Khi x = 24 thì
1
.( 24) 6
4
y
-
= - = -
c) Ta có
1
4
yx
-
=
nên
4xy=-
Khi
7
y
2
-
=
thì
7
4. 14
2
x
-
= - =
Khi x = 24 thì
4.24 96x = - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 11.
- HS gii toán cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp cá nhân
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 11: Cho biết hai đại lượng x và y t l
nghch vi nhau khi
5x =
thì
–12y =
a) Tìm h s t l a của y đối vi x.
b) Hãy biu din y theo x. Tính giá tr ca y
khi x = 10,
–2
x
3
=
.
c) Hãy biu din x theo y. Tính giá tr ca x
khi
7
y
2
-
=
, y = 21.
Gii
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
a) Hai đại lượng x và y t l nghch vi nhau
nên
.xy a=
Khi
7x =
thì
–12y =
nên ta có:
( )
7. –12 a=
–84a =
b) Ta có
xy a=
–84a =
nên
–84xy =
84
y
x
-
Þ=
Khi
10x =
thì
84 42
10 5
y
--
==
Khi
–2
x
3
=
thì
2
84 : 126
3
y
-
= - =
c) Ta có
–84xy =
84
x
y
-
Þ=
Khi
7
y
2
-
=
thì
7
84 : 294
2
x
-
= - =
Khi x = 21 thì
84
4
21
x
-
= = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 12.
- Yêu cầu HS đứng ti ch nêu PP
gii
- HS gii toán theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin hot động nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din cặp đôi trình bày kết qu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 12. Hai đội xe vn ti cùng chuyên ch
hàng hóa. Mi xe cùng ch mt s chuyến
như nhau khối lượng ch mi chuyến
bằng nhau. Đội I
12
xe, đội II
15
xe,
đội II ch nhiều hơn đội I
10,5
tn hàng.
Hi mỗi đội xe chuyên ch bao nhiêu tn
hàng?
Gii
Gọi lượng hàng đội I đi II th t ch
,xy
(tn) ;
,0xy>
.
Do s ng xe t l thun vi s tn hàng
ch đưc nên
12 15
xy
=
và đội II ch nhiều hơn đội I là
10,5
tn hàng
nên ta có:
10, 5.yx=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
10,5
3,5
12 15 15 12 3
x y y x-
= = = =
-
Suy ra:
3,5 12.3,5 42
12
x
x= Þ = =
(t/m)
3,5 15.3,5 52,5
15
y
y= Þ = =
(t/m)
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Vậy đội I ch 42 tấn hàng; đội II ch
52,5
tn hàng
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 13.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 2 bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2
bàn
- 2 HS đại diện nhóm đng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-2 HS trình bày li gii ca nhóm, các
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 13.
Ba công nhân năng suất lao động tương
ng t l vi
3,5,7
. Tính tng s tin ba
người được thưởng, nếu biết:
a) Tng s tiền thưởng ca người th nht
và người th hai là 5,6 triệu đồng.
b) S tiền thưởng của người th ba nhiu
hơn số tiền thưởng của người th nht 2
triệu đồng.
(Biết rng s tiền thưởng t l thun vi
năng suất lao động)
Gii
Gi s tin ba người được thưởngln lượt
,,xyz
(triệu đồng) ;
, , 0xyz>
.
Do s tiền thưởng t l thun với năng suất
lao động nên
3 5 7
x y z
==
a) Vì tng s tiền thưởng của người th nht
và người th hai là
5,6
triệu đồng nên ta có:
5,6xy+=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
5,6
0,7
3 5 7 3 5 8
x y z x y+
= = = = =
+
0,7 3.0,7 2,1
3
x
x= Þ = =
(t/m)
0,7 5.0,7 3,5
5
y
x= Þ = =
(t/m)
0,7 7.0,7 4,9
7
z
x= Þ = =
(t/m)
Vy tng s tin ba người được thưởng là:
2,1 3,5 4,9 10,5+ + =
(triệu đồng)
b) s tiền thưởng ca người th ba nhiu
hơn số tiền thưởng của người th nht 2
triệu đồng nên ta có:
–2zx=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2
0,5
3 5 7 7 3 4
x y z z x-
= = = = =
-
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
0,5 3.0,5 1,5
3
x
x= Þ = =
(t/m)
0,5 5.0,5 2,5
5
y
x= Þ = =
(t/m)
0,5 7.0,5 3,5
7
z
x= Þ = =
(t/m)
Vy tng s tin ba người được thưởng là:
1,5 2,5 3,5 7,5+ + =
(triệu đồng)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 14.
- HS gii toán cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp cá nhân
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài
làm. Nêu cách làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc.
Bài 14. Cho biết 12 công nhân hoàn thành
mt ng vic trong 15 ngày. Hi cn phi
tăng thêm bao nhiêu ng nhân nữa để
th hoàn thành công việc đó trong 10 ngày
(năng suất của các công nhân như nhau)
Gii
khối lượng công việc không đổi, năng
sut mỗi công nhân là như nhau nên số công
nhân s ngày hoàn thành công vic là hai
đại lượng t l nghch.
Gi x s công nhân cần để hoàn thành
công vic trong
10
ngày (x N*).
Khi đó, ta có:
.10 12.15x =
18x =
(t/m)
Vy s công nhân cần tăng thêm
18 12 6=
(công nhân)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bàibài 15.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 2 bàn.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2
bàn
- 2 HS đại diện nhóm đng ti ch
báo cáo kết qu
c 3: Báo cáo kết qu
-2 HS trình bày li gii ca nhóm, các
HS khác lng nghe, xem li bài trong
v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và đánh giá kết qu ca HS.
Bài 15
Ba đội y tế tiêm nga vaccine Covid-19 ti 3
trường THCS trong qun cùng s ng
học sinh đăng tiêm chủng như nhau. Đội
th nhất tiêm xong trong 5 ngày, đi th hai
tiêm xong trong 4 ngày đội th ba tiêm
xong trong 6 ngày. Hi mỗi đội bao
nhiêu cán b y tế, biết c ba đội y tế tt
c 37 cán b y tế ? (Năng suất làm vic ca
các cán b y tế là như nhau)
Gii
Gi s cán b y tế đội th nhất, đội th
hai, đi th ba lần lượt
,,xyz
(người)
*
(),,xyzÎ ¥
c ba đội y tế tt c 37 cán b y tế,
nên
37x y z+ = =
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Ta có: x tiêm xong trong 5 ngày
y tiêm xong trong 4 ngày
z tiêm xong trong 6 ngày
Vì s cán b y tếthi gian tiêm xong là 2
đại lượng t l nghch nên ta có:
5 4 6x y z==
5 4 6
60 60 60 12 15 10
x y z x y z
Þ = = Þ = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
37
1
12 15 10 12 15 10 37
x y z x y z++
= = = = =
++
12; 15; 10xyz= = =
(t/m)
Vy s cán b y tế đội th nhất, đội th
hai, đội th ba lần lưt là
12,15,10
người
Tr li các thc mc ca HS trong tiết hc
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS nm vng kiến thức đã học trong bui ôn tp.
- Ghi nh dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tp sau:
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1. T các t s sau đây có lập được t l thc hay không?
a)
( )
–0, 3 : 2, 7
( )
–1,71 : 15, 39
b)
( )
4, 86 : –11, 34
( )
–9, 3 : 21,6
c)
3
:6
5
4
:8
5
d)
1
2 : 7
3
1
3 : 13
4
Bài 2. Lp tt c các t l thc có th t đẳng thc sau
a)
( ) ( )
7. 28 49 .4- = -
b)
( )
3.20 4. 15- = -
c)
( ) ( ) ( ) ( )
2 . 27 9 . 6- - = - -
Bài 3. Tìm s hu t x trong các t l thc sau:
a)
5
0.9 6
x
=
b)
69
15x
--
=
c)
0,6
5,4
x
x
=
d)
27
3
x
x
-
=
-
Bài 4. Tìm s hu t x trong các t l thc sau:
a)
14 9 3
::
15 10 7
x=
b)
3
1 : 8 2,5 :
5
x=
c)
2,5 :( 4 ) 0,5 : 0,2x-=
d)
(3 1) : 4,5 2,8 :1,5x -=
Bài 5. Cho t l thc
ac
bd
=
. Chng minh rng ta t l thc:
a)
ac
a b c d
=
++
b)
b a d c
ac
--
=
c)
22a b c d
bd
--
=
Bài 6.Tìm 2 s
,xy
biết:
a) Cho
52
xy
=
28xy+ = -
b) Cho
32
xy
=
2 5 12xy- = -
c) Cho 4x = 5y và 3x 2y = 35 d) Cho
34
xy
=
22
25xy+=
Bài 7.Tìm 3 s
,,xyz
biết:
a) Cho
5 3 4
x y z
==
24xyz+ + = -
b) Cho
23
xy
=
;
35
yz
=
2 12,5x y z+ - = -
c) Cho
6 4 3x y z==
27xyz=
Bài 8.Cho
1 2 3
3 4 5
x y z- - -
==
. Tính giá tr ca biu thc
2 2N x y z=+
Bài 9.Ba lp 7A, 7B, 7C quyên góp được 240kg giy vn. Tính s kg giy vn ca mi
lớp quyên góp đưc, biết rng s kg giy vụn quyên góp được ca mi lp lần lượt t l
vi
3 : 4 : 5.
Bài 10.Ba nhà sn xut góp vn theo t l
3;5;7
. Hi mi nhà sn xut phi góp bao
nhiêu vn biết rng tng s vn ca nhà th nht và nhà th hai nhiều hơn nhà thứ ba là
80 triệu đồng.
Bài 11.Ba tm vài dài tng cng
210
m. Sau khi bán đi
1
7
tm vi th nht,
2
11
tm vi
th hai và
1
3
tm vi th ba thì chiu dài còn li ca ba tm vài bng nhau. Hi mi tm
vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
Bài 12. C
100
kg thóc cho
65
kg go. Cht bt cha trong go là 80%.
a) Hi trong
30
kg thóc có bao nhiêu kilôgam cht bt?
b) T 1kg gạo người ta làm đưc
2,2kg
bún tươi. Hỏi để làm ra
14, 3
kg bún tươi cần bao
nhiêu kilôgam thóc?
Bài 13. Vi s tiền để mua
80
m vi li I th mua được bao nhiêu mét vi loi II,
biết rng giá tin vi loi II bng
120%
giá tin vi loi I.
Bài 14. Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 60 người d định làm xong
công trình đó trong
25
ngày. Nhưng sau đó đi giảm đi 15 người. Hi rằng để làm xong
công trình đó, đội phi làm việc bao nhiêu ngày? (năng sut làm vic ca mi công
nhân như nhau).
Bài 15. Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công
việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hi mỗi đội bao nhiêu
máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau.
Ngày soạn: …/…/
TIT 54+55+56. ÔN TP CUI HC KÌ I
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc:Hc ôn tp, cng c li:
- Ôn tp, tng kết toàn b ni dung kiến thc ca HKI
- Luyn tập các kĩ năng tính toán, v hình chng minh
2. Năng lực
Năng lc chung:
- Năng lc t ch và t hc trong tìm tòi khám phá
- Năng lc giao tiếp và hp tác trong trình bày, tho lun và làm vic nhóm
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng.
Năng lực riêng: tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, s dng công c,
phương tiện hc toán; gii quyết vấn đề toán hc.
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn b kiến
thc của chương.
cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
3. Phm cht
- ý thc hc tp, ý thc tìmi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo
s ng dn ca GV.
- Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT,..
2 HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm, ôn li các kiến thức đã học trong chương
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết 54
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c, nh li các kiến thức đã học trong HKI.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe,hoạt động nhóm tiến hành thc hin các yêu cu ca
GV
c) Sn phm: Sơ đồ tư duy tổng kết kiến thức chương II. Số thc
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn h thng li kiến thc
đã học của chương và tổng hp ý kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy và yêu cu các
nhóm trình bày rõ các ni dung sau:
Nhóm A: 1,2,3,4
+ S hu tỉ. Căn bậc hai s hc
+ Tp hp R các s thc
+ Giá tr tuyệt đối ca mt s thc
+ Làm trong và ước lượng
Nhóm B: 5, 6, 7,8
+ T l thc
+ Dãy t s bng nhau
+ Đại lượng t l thuận, đại lượng t l nghch.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo phn bài
làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho lun ca mình
GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên cơ sở đó
cho các em hoàn thành bài tp.
B.HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu :
- Ôn tp ni dung kiến thc ca c chương
- Luyn tp, cng c các kĩ năng tính toán
b) Ni dung : GV giao bài tp, HS vn dng các kiến thức đã học để hoàn thành các
câu hi bài tp GV giao.
c) Sn phm hc tp : Ni dung tho lun tr li các câu hi BT1 BT8 (SGK
tr69)
d) T chc thc hin :
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS cha BT1
BT8 (SGK - tr 42) ( đã giao về nhà t bui trước)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin hoàn thành các bài tp theo yêu cu ca GV.
- GV quan sát, h tr HS hoàn thành các bài tp vo v.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din 1 -2 HS/ bài tp trình bày bng.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nhn xét bài các bn trên bng.
Kết qu :
Bài 1.
6,123(456)
là s thp phân vô hn tun hoàn => không là s vô t
 không là s vô t
không là st
 là s vô t vì không th viết được dưới dng
vi 󰇛 󰇜.
Bài 2.
a) 4,9(18) và 4,928…
Ta có: 4,9(18) = 4,91818… Mà 4,91818…< 4,928… => 4,9(18) < 4,928
b) -4,315 và -4,318...
Ta có: Vì 4,315 < 4,318… -4,315 > - 4,318…
c)
Ta có: 3 <
=>
<
Bài 4.
a) 
󰇛
󰇜 

󰇛
󰇜 
b)
 󰇛
󰇜
   
c) 󰇛
󰇜
    
d)󰇛󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛󰇜

 󰇛 󰇜 
Bài 5.
a)



256x
b)



󰇛󰇜
0,5625x
c)
 
 
Bài 6.
a)


󰇛󰇜
󰇛󰇜


b) 
󰇛 󰇜  󰇛 󰇜
  󰇛󰇜󰇛 󰇜

c)

hoc
Bài 8.
Da vào tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:





c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra hoàn thành bài nhanh và đúng.
Tiết 55
- GV yêu cu HS t thc hin các bài tp 9, 10, 16, 17 (SGK-tr42) vào v cá nhân, sau
đó đổi v kim tra chéo bài cho bn và sa li.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các thành viên trong nhómch cc trao đổi hoàn thành các bài tập được giao.
- GV quan sát, h tr các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác chú ý nhn xét, b sung
Kết qu :
Bài 9.
Gi s hc sinh các mc Tốt, Khá, Đạt lần lượt là 󰇛ℎọ
󰇜
Vì lp 7A có 45 hc sinh và trong lp không có hc sinh nào mức Chưa đạt nên

Vì s hc sinh các mc Tốt, Khá, Đạt t l vi ba s 3;4;2 nên
.
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:

   𝑧 25 10
Vy s hc sinh các mc là:
Hc sinh mc Tt là: 15 bn
Hc sinh mc Khá là: 20 bn
Hc sinh mức Đạt là: 10 bn.
Bài 10.
Gi s táo mua được là 𝑧󰇛𝑧𝑧󰇜󰇛𝑧 0󰇜
Gi s giá táo trước gim giá là a thì giá táo sau khi gim giá là 𝑧 n025𝑧 075𝑧
Vì s táo . giá táo = s tiền mua táo (không đổi) nên s táo và giá táo là hai đại lượng t
l nghch.
Theo tính cht của 2 đại lượng t l nghch, ta có:
2𝑧 𝑧075𝑧 𝑧
2𝑧
075𝑧
8
3
(thỏa mãn điều kin)
Vy vi s tiền đó, số táo ch phương mua được là
8
3
kg.
Bài 16.
Gi chiu dài 3 hình ch nht lần lượt là 𝑧𝑧𝑧󰇛𝑧𝑧󰇜󰇛𝑧𝑧𝑧 0󰇜.
Do tng chiu dài ca ba hình ch nht là 110 cm nên 𝑧 𝑧 𝑧 110
Vì 3 hình ch nht có: chiu dài x chiu rng = diện tích (không đổi) nên chiu rng và
chiều dài là 2 đại lưng t l nghch.
Theo tính chất 2 đại lượng t l nghch, ta có:
1𝑧 2𝑧 3𝑧
1𝑧
6
2𝑧
6
3𝑧
6
𝑧
6
𝑧
3
𝑧
2
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
𝑧
6
𝑧
3
𝑧
2
𝑧 𝑧 𝑧
6 3 2
110
11
10
=>𝑧 610 60
𝑧 310 30
𝑧 210 20
=> Vy chiu dài ca mi hình ch nhật đó lần lượt là 60 cm, 30 cm, 20 cm.
Bài 17.
Xét hình 9b, phn hp không cha sa có dng hình hp ch nht với đáy là đáy ca
hp sa và chiu cao là: 12 7 = 5 (cm)
Xét hình 9a, phn hp cha sa có dng hình hp ch nht với đáy là đáy của hp sa
và chiu cao là 6 cm.
Vì diện tích đáy không đổi thì th tích và chiu cao ca hình hộp là 2 đại lượng t l
thun nên th tích phn hp không cha sa vi phn hp cha sa là t l ca chiu
cao hình hp không cha sa và chiu cao hình hp có cha sa và là
5
6
. Tc là th tích
phn hp cha sa là 6 phn, phn không cha sa là 5 phn, th tích c hp là: 5 + 6 =
11 phn
Vy, t s ca th tích sa có trong hp và th tích ca c hp là
6
11
.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và đánh giá mức độ tích cc tham gia hot
động nhóm ca HS.
Tiết 56
- GV yêu cu HS cha BT1
BT5 (SGK - tr 108) ( đã giao về nhà t buổi trước)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin hoàn thành các bài tp theo yêu cu ca GV.
- GV quan sát, h tr HS hoàn thành các bài tp vo v.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din 1 -2 HS/ bài tp trình bày bng.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nhn xét bài các bn trên bng.
Kết qu :
Bài 1.
a) Ví d v 2 góc k nhau: Góc xOy và góc yOz
Ví d v 2 góc k bù: góc mAp và pAn
Ví d v hai góc đối đỉnh: góc uBt và góc vBk
b) Tia phân giác ca mt góc là tia nm trong góc và to vi hai cnh của góc đó hai
góc bng nhau.
Đưng thng c cắt hai đường thng a và b, to ra: Góc A
1
và B
1
là cp góc so le trong;
Góc A
2
và B
1
là cặp góc đồng v
d) Nếu một đường thng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng v bng nhau;
hai góc so le trong bng nhau (Tính chất 2 đường thng song song)
e) Tiên đề Euclide v đưng thẳng song song: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thng, có
mt và ch một đường thng song song vi đưng thẳng đã cho.
Bài 2.
a) Hai góc có tng s đo bằng
0
180
không phi là hai góc k bù, vì 2 góc kphi là
2 góc k nhau và có tng s đo bằng
0
180
, chng hn:
Góc xOy và góc xOz tng s đo bằng
0
180
nhưng không phải là hai góc k bù, vì
không k nhau.
b) Hai góc bằng nhau và có chung đnh không phải là hai góc đối đỉnh, chng hn:
Góc mAq và nAp bằng nhau và có chung đỉnh nhưng không phải là hai góc đối đỉnh.
Bài 3.
a) Vì 𝑧
1
𝑧
1
󰇛124
0
󰇜. Mà 2 góc này v trí so le trong nên z// t
b) Vì 𝑧
1
𝑧
2
180
0
( 2 góc k bù) nên 90
0
𝑧
2
180
0
𝑧
2
180
0
90
0
90
0
𝑧
2
𝑧
1
󰇛90
0
󰇜. Mà 2 góc này v trí so le trong nên m//n
c) Vì 𝑧
1
𝑧
2
180
0
( 2 góc k bù) nên 110
0
𝑧
2
180
0
𝑧
2
180
0
110
0
70
0
𝑧
2
𝑧
1
󰇛70
0
󰇜. Mà 2 góc này v trí so le trong nên x//y
d) Vì 𝑧
1
𝑧
2
180
0
( 2 góc k bù) nên 𝑧
1
56
0
180
0
𝑧
1
180
0
56
0
124
0
.
𝑧
1
𝑧
1
󰇛124
0
󰇜. Mà 2 góc này v trí so le trong nên x//y
Bài 4.
a) Vì AE AB; AE ED nên AB//ED (2 đường thng cùng vuông góc với đường
thng th ba thì song song vi nhau)
Mà Cx//AB (gt)
Cx//ED (2 đường thng cùng song song với đường thng th ba thì thì song song vi
nhau)
b) Vì Cx//AB nên 𝑧𝑧𝑧
𝑧𝑧𝑧
(hai góc so le trong)
𝑧𝑧
45
0
𝑧𝑧𝑧
45
0
Vì Cx//ED nên 𝑧𝑧𝑧
𝑧𝑧𝑧
(hai góc so le trong)
𝑧𝑧𝑧
60
0
𝑧𝑧𝑧
60
0
c. Vì tia Ox nm trong góc BCD nên: 𝑧𝑧𝑧
𝑧𝑧𝑧
𝑧𝑧𝑧
45
0
60
0
105
0
Bài 5.
a) Các cặp góc đồng v bng nhau là:
góc mAn và xEn
góc mAz và xEz
góc nAq và nEt
góc qAz và tEz
góc pBq và pDt
góc qBy và tDy
góc mBy và xDy
góc pBm và pDx
b. Vì
CED zEt
(2 góc đối đỉnh) nên 𝑧𝑧𝑧
45
0
Mà mq//xt nên =>𝑧𝑧𝑧
𝑧𝑧𝑧
(hai góc so le trong)
𝑧𝑧𝑧
45
0
c. Ta có hình v:
Bạn Nam nói đúng:
Vì c//mq nên 𝑧𝑧𝑧
𝑧
1
(hai góc so le trong) nên 𝑧
1
37
0
Vì c//xt nên 𝑧𝑧𝑧
𝑧
2
(hai góc so le trong) nên 𝑧
2
45
0
𝑧
1
𝑧
2
𝑧𝑧𝑧
Nên 𝑧𝑧𝑧
37
0
45
0
82
0
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn tp, khc sâu li các kiến thức đã học trong chương.
- Hoàn thành nt các bài tp SGK
| 1/182

Preview text:

Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 1+2+3: LUYỆN TẬP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Học sinh ôn tập, củng cố và khắc sâu được phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
phân số, hai bài toán cơ bản về phân số.
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tính giá trị của biểu
thức, tìm giá trị của một số chưa biết một cách hợp lý.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phân số và hai bài toán cơ bản về phân số. 2. Về năng lực
- Năng lực chung: Hình thành ở HS năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và
hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
- Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển các năng lực: năng lực ngôn ngữ, năng
lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hoá toán học;
năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học. 3. Về phẩm chất
- HS phát triển các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm.
- HS rèn luyện tính trung thực, tình yêu lao động, tinh thần trách nhiệm, ý thức hoàn
thành nhiệm vụ học tập; bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú học tập, thói quen đọc sách và ý
thức tìm tòi, khám phá khoa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: Giáo án, phiếu bài tập
- HS: Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1 A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:- HS nhắc lại được các quy tắc cộng; phép trừ hai phân số; phép nhân; phép
chia phân số và hai bài toán cơ bản của phân số.
b) Nội dung:Hoàn thành các câu hỏi GV đưa ra về các kiến thức đã học về phân số.
c) Sản phẩm: HS trả lời theo nhóm các câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
I. Kiến thức cần nhớ
Bước 1: Giao nhiệm vụ
1. Phép cộng, trừ phân số
- GV chia lớp thành 3 nhóm và a b a b
- Cộng hai phân số cùng mẫu   .
yêu cầu mỗi nhóm trả lời 1 câu m m m
hỏi trên màn chiếu vào bảng - Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng nhóm:
hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới
1. Nêu quy tắc cộng, trừ hai dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ
phân số cùng mẫu, khác mẫu. nguyên mẫu chung.
Viết công thức tổng quát? Tính - Muốn trừ hai phân số cùng mẫu
chất của phép cộng phân số? a b a b
2. Nêu quy tắc nhân, chia hai   m m m
phân số. Viết công thức tổng - Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy
quát? Tính chất của phép nhân đồng mẫu hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. phân số?
- Tính chất của phép cộng phân số: Giao hoán, kết
3. Nêu quy tắc tìm giá trị phân hợp, cộng với số 0.
số của một số, quy tắc tìm một
số biết giá trị phân số của nó?
2. Phép nhân, chia phân số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
- HS các nhóm hoạt động tích nhân các mẫu với nhau:
cực, chủ động trả lời câu hỏi của a c . a c nhóm mình trong 10 ph.  
với b  0 và d  0 . b d . b d
Bước 3: Báo cáo thảo luận
- Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta
- Các nhóm trưởng báo cáo.
nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:
- Các nhóm khác chú ý lắng a c a d . a d
nghe, nhận xét nhóm bạn. :    với , b c, d  0. Bướ b d b c . b c
c 4: Kết luận, nhận định
- Tính chất của phép nhân phân số: Giao hoán, kết
- GV đánh giá nhận xét, đánh giá, cho điể
hợp, nhân với số 1 và phân phối của phép nhân đối m theo nhóm.
với phép cộng, phép trừ.
- GV tổng hợp lại kiến thức trên màn chiếu. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) Mục tiêu:Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
b) Nội dung: Làm các bài tập về về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1:Thực hiện phép tính:
- GV chiếu các bài tập 1 lên màn hình. 3 5  1 3 1  1 a)   b)  
H1: Trước khi quy đồng mẫu các em cần 8 8 8 4 2 6 chú ý điều gì? 4  15 2  7  4  1  c)   d)  
H2: Nêu MC của các phân số trong mỗi 10 25 15 12 30 6 phép tính trên? Hướng dẫn giải
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày 3 5  1 3  5 1 3  vào vở. a)     8 8 8 8 8
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 3 1  1 9 6 2 17 b)      
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của 4 2 6 12 12 12 12 GV.     Đ1: Cần đưa phân số 4 15 2 2 3 2 về phân số có mẫu c)      dương và rút gọ 10 25 15 5 5 15 n phân số nếu cần.   Đ2: 6 9 2 1 a) MC=8     b) MC=12 15 15 15 15    c) MC=15 7 4 1 d)   d) MC=60 12 30 6     - HS trình bày vào vở. 35 8 10 33 11     
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 60 60 60 60 20
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Bước 4: Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận.
- GV rút ra phương pháp giải chung:
B1: Chuyển phân số về phân số có mẫu
dương và rút gọn phân số nếu cần.
B2: Quy đồng mẫu các phân số.
B3: Thực hiện cộng trừ phân số theo quy tắc.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 Bài 2:Tính nhanh:
- GV chiếu các bài tập 2 lên màn hình. 5 3  6 2 4  a) A     
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải, 11 7 11 3 7
HS dưới lớp làm vào vở ghi. 4  3 1 9 2 b) B     
H1: Khi thực hiện bài tập tính hợp lí, tính 13 5 3 13 5
nhanh ta cần chú ý điều gì?  Bướ 6 12 10 1 18
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 c) C      Đ1: Cầ 
n chú ý các phân số có cùng mẫu, 21 44 14 4 33 đố Hướ i nhau,.. ng dẫn giải
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 5 3  6 2 4  a) A      - HS trình bày vào vở. 11 7 11 3 7
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2  5 6   3  4   2 2      
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.     . 11 11  7 7  3 3
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 4  3 1 9 2
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. b) B      13 5 3 13 5
- GV rút ra phương pháp giải chung:  4  9    3 2  1
B1: Chuyển phân số về phân số có mẫu          dương và rút gọ  13 13   5 5  3 n phân số nếu cần.
B2: Nhóm các phân số có cùng mẫu, đối 1 1 1  ( 1  ) 1  0   . nhau,... 3 3 3
B3: Thực hiện cộng trừ phân số theo quy tắc.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3
Bài 3:Tính theo cách hợp lí:
- GV chiếu các bài tập 3 lên màn hình. 4 16 6 3  2 1  0 3 a)      
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải 20 42 15 5 21 21 20
theo phương pháp đã rút ra ở trên. HS dưới 3 5  1  8 14 17 8  b)      lớp làm vào vở ghi. 17 13 35 17 3  5 13
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 42 250 2  121 1  25125
- HS hoạt động cá nhân lên bảng trình bày c)    lời giải. 46 186 2323 143143 Hướ - HS trình bày vào vở. ng dẫn giải
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3 4 16 6 3  2 1  0 3 a)      
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 20 42 15 5 21 21 10
Bước 4: Kết luận, nhận định 3 1 8 2 3  2 1  0 3       
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận 5 21 5 5 21 21 20 1 2 3  8 2 1  0 3  (   )  (   )  5 5 5 21 21 21 20 3  20 3 5  1  8 14 17 8  b)      17 13 35 17 3  5 13  3 14   5  8    18  17              
17 17   13 13   35 35  1   1    1  1  42 250 2  121 1  25125 c)    46 186 2323 143143 21 125 2  1 1  25     23 143 23 143 21 2  1 125 1  25  (  )  (  ) 23 23 143 143  0  0  0
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4:Tính giá trị biểu thức một cách hợp
- GV chiếu các bài tập 4lên màn hình. lý.
H1: Để tính câu a) em áp dụng tính chất 5 6 5 5 7 a) C  .  .  nào? 12 11 12 11 12
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 4 8 4 7 4 b) D  .  . 
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 9 15 9 15 9
nhanh nhất lên trình bày trên bảng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 3  4  2  3  5 3   c) E  .   .     
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 10  9 5  10  9 5  GV. 2  5 9  2 8 
Đ1: Để tính câu a) ta áp dụng tính chất d) F   .   .   7  13 15  7 13
phân phối của phép nhân đối với phép Hướng dẫn giải cộng. 5 6 5 5 7
- HS áp dụng tính chất phân phối làm các a) C  .  .  12 11 12 11 12 câu b), c), d). Bướ 5  6 5  7
c 3: Báo cáo thảo luận 4 C  .     12  11 11 12
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình bày vào vở. 5 7 C   1 - HS khác nhận xét. 12 12
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 4 8 4 7 4 b) D  .  . 
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 9 15 9 15 9
- GV kết luận: Khi thấy trong phép tính có 4  8 7  D  .  1  
các phân số giống nhau, các em cần nghĩ 9  15 15 
ngay đến tính chất phân phối. 4 D  .0  0 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5
Bài 5:Thực hiện phép tính:
- GV chiếu các bài tập lên màn hình. 3 2 49  27
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày a) . b) . 7 5 81 77  vào vở.    Bướ 5 15 4 5
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 c) : d) : 7 31 13 39
- HS hoạt động cá nhân. - HS trình bày vào vở. Hướng dẫn giải
Bước 3: Báo cáo thảo luận 5 3  2 3  .2 6  - HS lên bảng trình bày. a) .   7 5 7.5 35
- HS đánh giá nhận xét bài của bạn.   Bướ 49 27 ( 49).27
c 4: Kết luận, nhận định 5 b) .  81 77  81.( 77  )
- GV đánh giá, nhận xét và sửa sai nếu có. ( 7  ).1 7  7    3.( 11  ) 33  33 5  15 5  31 3  1 c) :  .  7 31 7 15 21 4  5  4  39 12 d) :  .  . 13 39 13 5  5
Bước 1: Giao nhiệm vụ 6
Bài 6:Tính giá trị biểu thức
- GV chiếu các bài tập lên màn hình. 11 3 8 2 4 10 a)  . b)  .
H1: Ở các câu trên ta áp dụng quy tắc nào? 22 16 18 3 5 4
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày vào vở.  1 4   2 9    Bướ c) .    
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 6  3 6   7 14 
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của Hướng dẫn giải GV. 11 3 8
Đ1: Quy tắc: Nhân, chia trướ  1 1 5    c, cộng, trừ a) . 22 16 18 2 12 12
sau. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 2 4 10 - HS trình bày vào vở. b)  2 2 .   2  2 3 5 4 3 3
Bước 3: Báo cáo thảo luận 6  1 4   2 9   1 2   4 9 
- 3 học sinh lên bảng trình bày. c)  .        .     
 3 6   7 14   3 3  14 14 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn. Bướ 13 13
c 4: Kết luận, nhận định 6 1.  .
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 14 14 Tiết 2 Dạng 2: Tìm x
a) Mục tiêu:HS vận dụng được các quy tắc cộng; phép trừ hai phân số; phép nhân; phép
chia phân số, tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tìm x.
b) Nội dung:Giải các bài tập về tìm x.
c) Sản phẩm:Bài tập trình bày vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập 1 lên màn hình. 1 1  5 5 1  5   a) x  
 ; b)  x    
H1: Trình bày cách tìm số trừ, số bị trừ đã 24 8 6 8 9  4  học ở tiểu học. 2 3  x  
- Yêu cầu HStrình bày bài làm vào vở. c) 5 7 70
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 Hướng dẫn giải
Đ1: + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ 3 đi hiệu. a) x  4
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với 5 1  5   số trừ. b)  x     8 9  4  - HS trình bày vào vở.  Bướ 53
c 3: Báo cáo thảo luận 1 x
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 72 Bướ
c 4: Kết luận, nhận định 1 2 3 x c)  
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 5 7 70 x  2 
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 2: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập lên màn hình 3 7 3 3 27 11 a) x    b) x   
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình 10 15 5 22 121 9
bày vào vở, 4 học sinh lên bảng trình bày. 8 46 1 49 5 c) 
x  d)1 x  
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 23 24 3 65 7
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của Hướng dẫn giải GV. 3 7 3 a) x   
- 4 Học sinh lên bảng trình bày. 10 15 5 - HS trình bày vào vở 29 Bướ x
c 3: Báo cáo thảo luận 2 50
- HS đứng tại chỗnhận xét bài của bạn. 3 27 11
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 b) x    22 121 9
- GV đánh giá, nhận xét và sửa lỗi sai nếu 3 có. x  22
- GV giới thiệu kí hiệu suy ra khi giải bài toán tìm x 8 46 1 c)   x  23 24 3 1  x  3 49 5 d)1  x   65 7 6  x  13
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 Bài 3: Tìm x biết:
- GV chiếu các bài tập 3lên màn hình. 42 27 9 1 1 1 a) . x  : b) : x  
H1: Nêu quy tắc tìm số bị chia và số chia 5 8 56 5 5 7
trong phép tính chia ở tiểu học. 1 c) : x  2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 2 2a 1
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm Hướng dẫn giải
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 42 27 9 Bướ a) . x  :
c 2: Thực hiện nhiệm vụ3 5 8 56
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 5 GV. x  2 Đ1: 1 1 1
+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân b) : x   5 5 7 với số chia 7
+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia x  12 cho thương. 1
Bước 3: Báo cáo thảo luận3 c) : x  2 2 2a 1
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 1 bày vào vở. x  : 2 2 2a 1 - HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định 3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận 1 1 x  . 2 2a  1 2 1 x  2 4a  2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập 4lên màn hình. 2 3 1  5 2 4 a)  : x  b)  .x 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 5 4 2 7 3 5
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 1 3 2  4 9  c) x x  d) x x
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 2 5 3 7 14
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 Hướng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 2 3 1  a)   GV. : x 5 4 2
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 5   
- HS đại diệnlên bảng trình bày, HS dưới x 6 lớp trình bày vào vở. 5 2 4 - HS khác nhận xét. b)  .x  2 5 4  x   7 3 5 3 7 5
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 2 3  3  2 9 
- GV đánh giá, nhận xét và sửa sai nếu có.  x   x  :  x  3 35 35 3 70 1 3 2   c) x x  5 6 2  x x  2 5 3 10 10 3 11 2  2  11 2  0 x   x  :  x  10 3 3 10 33 4 9  4 7 9  d) x x   x x  7 14 7 7 14 3  9  9  3  3  x   x  :  x  7 14 14 7 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5 Bài 5:
- GV chiếu các bài tập 5lên màn hình. Tìm x biết:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 1 1 1 2008 a)   ...  
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 1.2 2.3 x(x  1) 2009
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 1 1 1 1 2001     
H1: Tìm quy luật của các phép tính cộng b) 3 6 10 x(x  1) : 2 2003 các phân số? x  1 x  2 x  3 x  4
H2: Nêu cách giải cho mỗi bài toán. c)     4  99 98 97 96
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 Hướng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 1 1 1 2008 GV. a)   ...    Đ1: Vế 1.2 2.3 x(x 1) 2009
trái là tổng các phân số có quy
luật. Câu a các phân số có mẫu là các số tự 1 1 1 1 1 1 2008
     ...    
nhiên liên tiếp, Câu b là tích các số tự 1 2 2 3 x x 1 2009 nhiên liên tiếp chia 2. 1 2008 1 2008       Đ2: 1 1 x  1 2009 x 1 2009 a) Áp dụng công thức 1 1   1 1 1    tách các phân số. x 1 2009 nn   1 n n  1
x 1 2009  x  2008.
b) Làm tương tự câu a). 1 1 1 1 2001 b)     
c) Chuyển 4 sang vế trái rồi tách 3 6 10 x(x  1) : 2 2003
4 1111, nhóm mỗi số 1 với 1 phân x  1 x  2 x  3 x  4 c)     4  số ta được tử chung. 99 98 97 96
Bước 3: Báo cáo thảo luận 5
x 1   x  2   x  3   x  4         
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 1 1 1 1 0          99   98   97   96  bày vào vở. x  100 x  100 x  100 x  100 - HS khác nhận xét.     0 99 98 97 96
Bước 4: Kết luận, nhận định 5  1 1 1 1 
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận (x  100)     0    99 98 97 96   1 1 1 1 x 100  0 (Vì     0 ) 99 98 97 96  x  100  . Tiết 3
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh làm một số bài tập tổng hợp nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập vào vở.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 4:Tính nhanh:
- GV chiếu các bài tập 4 lên màn 1 1  1 1  1 1 1  1 1  a)         . hình. 5 6 7 8 9 8 7 6 5
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 1 1 1 1 1 1 b)     
bàn thảo luận cách làm và trình 2 6 12 20 30 42
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất 1 5 11 19 29 41 55 71 89
trình bày cách làm và lời giải trên c)         bảng. 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Bướ Hướng dẫn giải
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1    
- HS hoạt động nhóm trả lời câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a)         hỏi của GV. 5 6 7 8 9 8 7 6 5 Đ1:  1 1    1  1   1 1    1  1  1         
a) Nhóm các phân số đối nhau        
 5 5   6 6   7 7   8 8  9
b) Các mẫu là tích của hai số tự
nhiên liên tiếp nên áp dụng 1 1
 0  0  0  0   . 1 1 1   9 9 ta làm nn   1 n n  1 1 1 1 1 1 1 b)     
xuất hiện các phân số đối 2 6 12 20 30 42 nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1          
c) Mỗi phân số đều tách được 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 1 1 6 thành: 1  rồi áp dụng câu b. 1  a 7 7
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 1 5 11 19 29 41 55 71 89 c)        
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 2 6 12 20 30 42 56 72 90 lớp trình bày vào vở.  1   1   1   1   1  - HS khác nhận xét.  1  1  1  1  1                     Bướ 2 6 12 20 30
c 4: Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết  1   1   1   1   1  1  1  1         luận.  42   56   72   90  - GV lưu ý công thức:  1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1             . 9  
 2 6 12 20 30 42 56 72 90  nn   1 n n  1  1 1 1 1   9       1.2 2.3 3.4 9.10  1 1 1 1 1 1 1 1   9 
         1 2 2 3 3 4 9 10   1  9 81  9  1  9      10  10 10
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức sau:
- GV chiếu các bài tập 2lên màn  1   1   1   1  a) A  1  . 1  . 1  ... 1          hình.  2   3   4   2009 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm  1   1  1   1 
bàn thảo luận cách làm và trình b) B  1  . 1  1  ... 1          2   3  4   1000 
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất lên  1   1  1   1  trình bày trên bảng. c) C  1 . 1 1 ... 1        Bướ  2   3  4  1963 
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 Hướ
- HS hoạt động nhóm trả lời câu ng dẫn giải
hỏi của GV: Thực hiện tính từng  1   1   1   1  a) A  1  . 1  . 1  ... 1         
tổng rồi rút gọn các thừa số giống  2   3   4   2009  nhau ở tử và mẫu. 3 4 5 2010  . . ... 1005
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2 2 3 4 2009
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình bày vào vở.  1   1  1   1  b) B  1  . 1  1  ... 1         - HS khác nhận xét.  2   3  4   1000 
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 1 2 3 999 1  
- GV đánh giá, nhận xét và kết . . ... 2 3 4 1000 1000 luận.  1   1  1   1 
- GV kết luận: Các bài có phép c) C  1 . 1 1 ... 1         2   3  4  1963 
tính phức tạp xuất hiện các tổng 1  2  3  1  962
hoặc hiệu ta sẽ đi tính từng tổng  . . ... 2 3 4 1963
hoặc hiệu đó rồi rút gọn. 1 2  3 1  962 1  . . ...  . 2  3 4  1963 1963
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 Bài 3:Tính nhanh
- GV chiếu các bài tập 3lên màn 4 4 4 a) C    ...  hình. 3.5 5.7 97.99
H1: Nhận xét các tích ở mẫu có 18 18 18  đặc điể b) D    ... m gì? 2.5 5.8 203.206
H2: Áp dụng công thức tổng quát Hướng dẫn giải nào đã học? 4 4 4 a) C    ... 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 3.5 5.7 97.99
bàn thảo luận cách làm và trình  2 2 2 
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất lên  2.   ...     3.5 5.7 97.99  trình bày trên bảng.   Bướ 1 1 1 1 1 1
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3  2     ...      3 5 5 7 97 99 
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của GV.  1 1  64  2    
Đ1: Các tích ở mẫu là hai số tự  3 99  99
nhiên hơn kém nhau 2 đơn vị. 18 18 18 b) D    ...  Đ2: Áp dụng công thức: 2.5 5.8 203.206 a 1  1 1     3 3 3     6.   ...    nn   1 a n n 1   2.5 5.8 203.206 
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3  1 1 1 1 1 1   6     ...    
- HS lên bảng trình bày, HS dưới  2 5 5 8 203 206  lớp trình bày vào vở.  1 1  102 306     - HS khác nhận xét. 6 6.   .  2 206  206 103
Bước 4: Kết luận, nhận định3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. - GV lưu ý công thức: a 1  1 1      . nn   1 a n n 1 
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4. Tìm x biết:
- GV chiếu các bài tập 4lên màn  1 1 1 1  hình. a)      x  3   1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 
H1: Có em nào biết cách giải câu a? 2000 1999 1998 1      2000 1 1 2 3 2000
H2: Các phân số ở tử số có đặc b)  x   1 1 1 1 điểm gì đặ 5 c biệt? Số 2000 có vai 1     2 3 4 2000 trò gì? H3: Em hãy nêu hướ 2000 1999 1 ng giải câu   2001 c? c) 1 2 2000 : x   1 1 1 2002  
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 2 3 2001
- HS chú ý theo dõi GV hướng Hướng dẫn giải
dẫn và thực hiện phép tính. a) Ta có:
Đ1: GV hướng dẫn HS nếu HS
chưa biết cách giải câu a): Để giải 2 1 1   ;
được bài toán này, đầu tiên chúng 1.2.3 1.2 2.3
ta phải tính được tổng trước: 2 1 1   2 1 1 2.3.4 2.3 3.4   ; 1.2.3 1.2 2.3 2 1 1   2 1 1 3.4.5 3.4 4.5   2.3.4 2.3 3.4 Từ đây ta có tổng: 2 1 1   . 1 1 1 1     3.4.5 3.4 4.5 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100
Đ2:Tử cộng mẫu đều bằng 2001. 1  1 1 1 1 1 1 1 1          
Số 2000 để tách thành 2000 số 1.   2  2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 98.99 99.100 
Đ3: GV hướng dẫn HS nếu HS chưa biết cách giải. 1  1 1      
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 2  2 99.100 
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 1 99.50 1 4949 lớp trình bày vào vở.    2 99.100 19800 - HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 4949 3.19800 59400 Vậy:  x  3   x     .
- GV đánh giá, nhận xét và kết 19800 4949 4949 luận. 2000 1999 1998 1 - GV lưu ý công thức:      2000 1 b) 1 2 3 2000  x   a 1  1 1    1 1 1 1   . 5 1     nn   1 a n n 1  2 3 4 2000
Thực hiện phép tính trước: 2000 1999 1998 1      2000 (Từ 1 2 3 2000 2000 1 tới có tất cả 2000 số) 1 2000 2000 1999 1  1 1  1 (tách 2000 1 2 2000 thành tổng 2000 số 1) 2001 2001 2001 2001     1 2 3 2000  1 1 1 1 
 2001. 1       2 3 4 2000  2000 1999 1998 1      2000 Vậy: 1 2 3 2000  2001 1 1 1 1 1     2 3 4 2000
Thế vào biểu thức tìm x ban đầu chúng ta được: 1 1 1 2001. x    x     . 5 5.2001 10001 2000 1999 1   2001 c) 1 2 2000 : x   1 1 1 2002   2 3 2001
Thực hiện biến đổi Tử trước: 2000 1999 1  
(Có tất cả là 2000 số 1 2 2000
hạng và tử  mẫu  hằng số) 20011 2001 2 2001 3 2001 2000     1 2 3 2000  2001 2001 2001 2001          1 2 3 2000  1 2 3 2000         1 2 3 2000   1 1 1 1   2001 2001.      2000    2 3 4 2000   1 1 1 1  1 2001        2 3 4 2000   1 1 1 1 1   2001.        (Biến đối  2 3 4 2000 2001  2001  1   2001  2000 1999 1   1 2 2000   2001 1 1 1   2 3 2001 2001  2001: x    x  2  002 2002
C. Hướng dẫn về nhà
- GV chiếu các BTVN lên màn hình
- Yêu cầu HS làm BTVN trong phiếu bài tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS ghi BTVN vào vở.
Bước 3: Kết luận, nhận định.
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 4+5+6: LUYỆN TẬP TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vận dụng tính chất của các phép toán và quy tắc dấu ngoặc để giải toán tính, tính nhẩm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang
viết tập hợp, kí hiệu tập hợp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 4:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu diễn trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. ¥ . B. * ¥ . C. ¤ . D. ¡ .
Câu 2.Chọn câu đúng: 3 2 - 9 A. Î ¤ . B. Î ¢ . C. Ï ¤ . D.- 6 Î ¥ . 2 3 2 - 2 Câu 3.Số
được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 3 a
Câu 4.Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: b A. a = 0;b ¹ 0
B. a,b Î ¢,b ¹ 0
C. a,b Î N
D. a Î ¥ ,b ¹ 0 3
Câu 5.Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ? 4 6 9 - 6 - 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 - 8 - 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1 C2 C3 C4 C5
- Hoạt động cá nhân trả lời. C A C B A
Bước 3: Báo cáo kết quả
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. Khái niệm
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng quả của nhau) a
phân số với a,b Î ¢,b ¹ 0 b
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là ¤
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Điền kí hiệu thích hợp,
a) Mục tiêu:
Hshiểu được phần tử của tập hợp số hữu tỉ. So sánh số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô
- GV cho HS đọc đề bài 1. trống
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện điền các kí hiệu Î ;Ï 2 ¥ ; 0 ¥ * ; - 2 ¥
thích hợp vào trong ô trống. Bướ 2
c 3: Báo cáo kết quả - 2 ¢ ; - 2 ¤ ; 4 ¤ 3
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng
nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 ¢ - 2 2 ; ¤ ; ¤ 3 3 8
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại
một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Hướng dẫn:
HS cần xác định được
kí hiệu ở đây cần điền là gì? Nắm
vững khái niệm tập hợp các số và
điền kí hiệu Î ;Ï thích hợp.
SP: Học sinh làm bài tập
Dạng 2: So sánh các số hữu tỉ (= ;> ;< )
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. Yêu cầu: 14
Tìm 3 phân số bằng phân số : 21
- HS thực hiện giải toán cá nhân 4
Tìm 3 phân số bằng phân số
- HS so sánh kết quả với bạn bêncạnh - 12
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời 4 16 14 2 a) = = = câu hỏi . 21 3 6 24
Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 2 4 8
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs b) = = - = - 12 3 6 - 24
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. 2 7 5 7 Yêu cầu: a. và b. và 11 - 9 6 9
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, nêu 32 16 - 9
phương pháp giải của từng bài toán c. và d. - 0, 6 và 9 5 8
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo. 16 32 e. và 7 17
(Cách phân chia: bàn 1 – ý a; …; bàn
6 ý 6. Bàn 7; 8 có thể làm ý khó hơn
như ý d, e,) Giải Bướ 2 7 2 7
c 2: Thực hiện nhiệm vụ a. Có > 0 và < 0 nên > (ta đã sử 11 - 9 11 - 9
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm dụng phương pháp 1)
bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp. 5 15 7 14 b. Có = và =
. Vì 15 > 14 và 18 > 0
Bước 3: Báo cáo kết quả 6 18 9 18 15 14 5 7
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết nên > hay > 18 18 6 9 quả và cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu
- GV cho HS nhận xét bài làm của tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số) .
bạn và phương pháp giải của từng ý. 16 32 c. Có =
. Vì 32 > 0 và 9 < 10 nên
GV chốt lại các dạng so sánh hai số 5 10 hữu tỉ. 32 32 32 16 > hay > 9 10 9 5
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn (ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu có: hoặc
tỉ về dạng phân số có cùng tử số)
x = y hoặc x < y hoặc x > y .
Phương pháp 1: So sánh vớ
d. Có - 0, 6 > - 1 . Vì - 9 < - 8 và 8 > 0 nên i số 0: số
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm. - 9 - 8 - 9 < hay < - 1 .
Phương pháp 2: Đưa hai số 8 8 8 hữu tỉ về
dạng phân số có cùng mẫu số hoặc - 9 Suy ra - 0, 6 >
(ta sử dụng phương pháp 3: cùng tử số. 8
Phương pháp 3: Làm xuấ
Làm xuất hiện một số - 1 ) t hiện một
số hữu tỉ trung gian để so sánh. 16 14 6 1
e. Vì 16 > 14 và 7 > 0 nên > hay > 2 . 7 7 7 32 34 32
Vì 32 < 34 và 17 > 0 nên < hay < 2 . 17 17 17 16 32 Suy ra > 7 17
(ta sử dụng phương pháp 3: Làm xuất hiện một số 2 ) 16 + 32
Chú ý: để ý hơn ít nữa ta thấy = 2 7 + 17
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. dần. Yêu cầu:
- 12 - 3 - 16 - 1 - 11 - 14 - 9 a) ; ; ; ; ; ;
- HS thực hiện nhóm giải toán 17 17 17 17 17 17 17 - Nêu phương pháp giải. - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 b) ; ; ; ; ; ; 9 7 2 4 8 3 11
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 14 4 - 14 17 18
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải c) ; ; ; ; ; 0 37 3 33 20 19 toán
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
- 3 đại diện lên bảng trình bày kết quả
- 16 - 14 - 12 - 11 - 9 - 3 - 1 a) ; ; ; ; ; ( cùng mẫu 17 17 17 17 17 17 17
Bước 4: Đánh giá kết quả thì so sánh tử)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5
của các bạn và chốt lại một lần nữa b) ; ; ; ; ; ; (cùng tử thì so 2 3 4 7 8 9 11
cách làm của dạng bài tập. sánh mẫu)
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ. - 14 - 14 17 18 4 c) ; ; 0; ;
; ; (so sánh với số 0, so 37 33 20 19 3 sánh với số 1)
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5:Chứng minh
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. 1 1 1 1 A = + + ...... + . Chứng minh A > Yêu cầu: 101 102 150 3
- HS thực hiện nhóm giải toán 1 1 1 7 B = + + ...... + Chứng minhB > 101 102 200 12 - Nêu phương pháp giải. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải 1 1 1 1 1 1 a) > ; > ;....; > 101 150 102 150 149 150 toán
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 1 Þ A > =
- 2 đại diện lên bảng trình bày kết quả 150 3
Bước 4: Đánh giá kết quả b)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm æ 1 1 1 ö æ 1 1 1 ö ç ÷ ç ÷ = ç + + + ÷+ ç + + + ÷
của các bạn và chốt lại một lần nữa ... .... ç ÷ ç ÷ ç ÷ 101 è 102 150ø 151 çè 152 200÷ ø
cách làm của dạng bài tập.
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ. 50 50 7 > + = 150 200 12 Tiết 5
Dạng toán: Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. a) Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính cộng, trừ số hữu tỉ, và dạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 3: Tính và thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài:bài6. Yêu cầu:
Bài 6:Thực hiện phép tính
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài tập - 5 4 17 41 a) + + - ; 12 37 12 37 1 43 æ 1ö ç ÷ 1 Bướ - + - ç ÷
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - ç ÷ 2 101 çè 3÷ø 6
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân. Giải:
2 HS lên bảng làm bài tập - 5 4 17 41
Bước 3: Báo cáo kết quả a) + + - 12 37 12 37 - HS trình bày kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả 12 - 37 = + = 1 + (- ) 1 = 0 ;
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn 12 37
và chốt lại một lần nữa cách làm bài: 1 43 æ 1ö ç ÷ 1 1 1 43 43
GV: Lưu ý các tính chất của phép cộng b) - + - ç ÷- ç ÷ = - - = - 2 101 çè 3÷ø 6 6 6 101 101 phân số để tính nhanh.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 7
Bài 8:Viết số hữu tỉ thành tổng hai số
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. 12 Yêu cầu: hữu tỉ dương.
- HS thực hiện cặp đôi Giải:
Viết hết các khả năng của bài toán Bướ 7 1 6 2 5 3 4
c 2: Thực hiện nhiệm vụ a) = + = + = + 12 12 12 12 12 12 12
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn 1 æ 5 ö ç ÷ 1 æ 1ö
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo ç ÷ = ç + ÷= ç + ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è6 12ø çè4 3÷ ø cáo kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và đánh giá kết quả của HS. Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bài: bài 9 1 1 Yêu cầu: a) x - = 15 10
- HS thực hiện giải toán cá nhân - 2 - 3 b) - x =
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh. 15 10
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 2 æ 1ö - c) ç ÷ x + = - ç ÷ ç ÷
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và 3 5 çè 3 ÷ø
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu 3 1 3
hỏi. 4 bạn trình bày bài trên bảng lớp d) - x = - 7 4 5
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết Kết quả
quả bài làm của bạn 1 1 1
Bước 4: Đánh giá kết quả a) x = + = 10 15 6
- GV cho HS nhận xét bài làm của các
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm - 2 3 1 b) x = + = của dạng bài tập. 15 10 6
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển 2 æ 1ö - ç ÷ 1 2 vế thành thạo. c) x = - ç ÷- = ç ÷ 5 çè 3 ÷ø 3 5 3 1 3 109 d) x = - + = 7 4 5 140
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 10: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. é æ ù ö Yêu cầu: 17 - 3 5 ê ç ÷ - 1 a) x ú - - ç + ÷ = ê ç ÷ 2 ç ê è 7 3 ú ÷ ø 3 ë úû
- HS thực hiện theo nhóm 9 2 é æ 7 ù ö ê ç ÷ - 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - - x ú ç + ÷ = ê ç ÷ 2 3 ç ê è 4 ú ÷ ø 4 ë úû
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn KQ:
-2 HS đại diện nhóm trình bày cách æ ö giải 17 3 5 ç ÷ - 1 a) x - ç + - ÷= ç ÷ ç ÷ Bướ è 2 7 3ø 3
c 3: Báo cáo kết quả
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong 357 æ 18 60ö ç ÷ - 1 43 x - ç + - ÷= ç ÷ x = vở. çè 42 42 42÷ ø 3 6
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 æ 7 ö ç ÷ 9 5 b) - x ç + ÷= +
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS ç ÷ 3 çè 4÷ ø 2 4
và đánh giá kết quả của HS. 2 æ 7 ö ç ÷ 23 - x ç + ÷= ç ÷ 3 çè 4÷ ø 4 7 2 23 - 26 x + = - x = 4 3 4 4 Tiết 6
Dạng toán: Nhân, chia số hữu tỉ.
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân, chia số hữu tỉ.
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng:Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 11. Bài 11: Tính
- HS giải toán theo cá nhân và trao
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
đổi kết quả cặp đôi. æ 4ö - 2 - 7 a) ç ÷ - 3, 5.ç ÷ ç ÷ b) ç ÷ 1 . Bướ è 21 ø 3 3
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá - 5 3 æ 2ö æ ç ÷ 4ö c) ç ÷ : d) - ç 8 ÷: - ç 2 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ nhân, trao đổ è ø ç ÷ i kết quả theo cặp 2 - 4 5 è 5ø
Bước 3: Báo cáo kết quả KQ:
- 4 HS lên bảng trình bày bảng:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm. Nêu cách làm. 2 35 10
Bước 4: Đánh giá kết quả a) ; b) - ; c) ; d) 3. 3 9 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Chốt phương pháp: Đưa về dạng phân số và thực
- GV nhận xét kết quả và chốt hiện nhân chia phân số. kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12: Tính hợp lý
- GV cho HS đọc đề bàibài 12. æ 5ö 7 11 æ ö - ç ÷ ç ÷ A = ç . ÷ .ç . ÷ (- 30) ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 11 ø 15 ç- è 5÷ø
- HS giải toán theo nhóm 4 HS. æ 1ö æ 15ö ç ÷ ç ÷ 38
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ B = - ç . ÷ - ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 6ø çè 19÷ø 45
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi æ 5ö 3 æ 13ö - ç ÷ ç ÷ 3 kết quả theo nhóm 4 HS. C = ç . ÷ + - ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ Bướ 9 11 è 18ø 11
c 3: Báo cáo kết quả æ ö æ ö
- HS đại diện cho các nhómđứng 2 9 3 ç ÷ 3 ç ÷ D = 2 ç . . ÷: - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷
tại chỗ báo cáo kết quả 15 17 32 è 17ø
Các nhóm nhận xét bài làm. Giải:
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt éæ ö æ ù ö é ù 7. - (- 30 5 ç ê ÷ 11 ç ÷ 7 ) A = ç . ÷ ú ç ÷ ê . êç ÷ ç ÷ ç ÷ (- 30)ú= 1. = - 14 kiến thức. è 11 ê ø ç- è 5 ú ÷ ø 1 ê 5 ú 15 ë úë û û - 1 - 15 38 1.15.2.19 1 B = . . = = . 6 19 45 2.3.19.3.15 9 3 éæ 5ö æ ç ê ÷ 13 ù ö - - ç ÷ 3 - 23 - 23 C = . ç ÷ ú + ç ÷ = . = êç ÷ . ç ÷ ç ÷ 11 è 9 ê ø çè 18 ú ÷ ø 11 18 66 ë úû 32 3 é9 æ 3 ù ö ê ç ÷ 32 3 D ú = - ç ÷ = ê ç ÷ (- ) 3 . . : . . 3 = - 15 32 17 ç ê è 17 ú ÷ ø 15 32 5 ë úû
Bước 1: Giao nhiệm vụ Dạng toán tìm x
- Yêu cầu HS nêu phương pháp Bài 13. Tìm x biết giải toán.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- HS giải toán theo nhóm đôi 2 4 a) - x = Bướ 3 15
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 13
- HS thực hiện hoạt động nhóm. b) - x = - 19 24
Bước 3: Báo cáo kết quả - 2 5 - 4
- Đại diện 4 cặp đôi trình bày kết c) + x = 5 6 15 quả. 2 7 5
Bước 4: Đánh giá kết quả d) + : x = 3 4 6
- GV nhận xét kết quả và chốt Kết quả kiến thức. - 2 247 79 a) x = ; b) x = = 1 5 168 168 4 21 c) x = ; d) x = ; 25 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 14: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 14. æ 5ö æ ç ÷ 5ö a) ç ÷ x ç + . ÷ x ç - ÷= 0
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3ø çè 4÷ ø giải 3 æ 9 ö æ ç ÷ 3 ö - ç ÷ Bướ ç - ÷ ç + ÷
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b) x . 1, 5 : x = 0. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è4 16ø çè 5 ÷ø
- 2 HS đại lên bảng giải 2 ý của bài tập Kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài 5 5 a) x = - hoặc x = ; làm. 3 4
PP: Nếu tích của hai thừa số bằng 3 2 b) x = hoặc x = .
0 thì một trong hai thừa số phải 4 5
bằng 0. Từ đó giải toán.
Bước 4: Đánh giá kết quả Phương pháp:
- GV cho HS nhận xét bài làm của A.B = 0 thì hoặc A = 0 hoặc B = 0 bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 15:Tính (dạng toán có quy luật)
- GV cho HS đọc đề bàibài 15. 1 1 1 1
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 a) + + + ... + 1.4 4.7 7.10 100.103 hs.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 b) + + + + ... +
- 2 HS đại diện nhóm lên bảng 3 15 35 63 9999
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt giải 2 ý của bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 1 1 a) + + + ... +
- 2 HS lên bảng trình bày bảng 1.4 4.7 7.10 100.103
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài 1 æ 3 3 3 3 ö ç ÷ = .ç + + + ... + ÷ ç ÷ làm 3 1. çè 4 4.7 7.10 100.103÷ ø
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 1 æ 1 1 1 1 1 1 1 ö ç ÷
- GV cho HS nhận xét bài làm của = ç - + - + - + ... + - ÷ ç ÷ 3 1 çè 4 4 7 7 10 100 103÷ ø bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt 1 æ 1 ö ç ÷ 34 = . 1 ç - ÷= ç ÷ kiến thức 3 çè 103÷ ø 103 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 b) + + + + ... + 3 15 35 63 9999
Với HS yếu có thể thay thế HĐ cá - 1 - 1 - 1 - 1 - 1
nhân bài toán. (Không yêu cầu HĐ = + + + + ... + 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 nhóm) æ ö - 1 2 2 2 2 2 ç ÷ = ç + + + + ... + ÷ ç ÷ ç ÷ Tính: 2 1. è 3 3.5 5.7 7.9 99.101ø 1 1 1 1 1 æ ö a) . + . - - 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ç ÷ = ç - + - + - + - + ... + - ÷ 7 3 7 2 7 ç ÷ 2 1 çè 3 3 5 5 7 7 9 99 101÷ ø 1 æ 7 27 ö ç ÷ 1 b) 46ç - - ÷: ç ÷ æ ö 2 çè 23 46÷ ø 5 - 1 1 ç ÷ - 50 = 1 ç - ÷= ç ÷ 2 çè 101÷ ø 101 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau: Bài 1: Tính 10 5 2 9 æ 15ö ç ÷ 1 æ 3 9 ö a) ç ÷ : - ç - ÷: ç - + ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 7 14 3 è4 8 ø çè5 10 20÷ ø 3 1 æ 5ö ç ÷ 3 4 æ 16ö ç ÷ 5 14 æ 21ö - b) ç ÷ : ç - ÷+ ç - ÷- ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 4 4 8 8 è3 9 ø 7 15 çè 10÷ ø
Bài 2. Tìm x, biết: 2 5 3 3 1 3 3 5 2 a) x + = ; b) x - = c) - x = 2 - 3 7 10 4 2 7 4 6 3
Bài 3. Tìm x, biết: 1 3 - 33 2 æ 4ö ç ÷ 1 æ 3 ö - x + 5 x + 6 x + 7 a) ç ÷ x + x = b) ç x - ÷ç + : x ÷= 0 ç ÷ c) ç ç ÷ + + = - 3 2 5 25 è3 9÷ ø 2 çè 7 ÷ø 2005 2004 2003
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau æ 5ö ç ÷ 7 11 æ ö - æ 1ö æ ç ÷ 15ö ç ÷ 38 æ ö a) ç ÷ ç ÷ A = ç . ÷ .ç . ÷ (- 30) ç ÷ ; b) B = - ç . ÷ - ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è 11 ø 15 ç- è 5÷ ø 6 è 19ø çè45÷ ø æ 5ö 3 æ 13ö ç ÷ ç ÷ 3 æ 2 9 3 ö æ ç ÷ 3 ö c) ç ÷ C = - ç . ÷ + - ç . ÷ ç ÷ ; d) D = 2 ç . . ÷: - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 9ø 11 çè 18÷ø 11 è 15 17 32ø çè 17÷ ø 1 1 1 1 Bài 5. TínhA = + + + ×××+ 1 2 × 3 4 × 5 6 × 49 50 × Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 7+8+9: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vận dụng tính chất của các phép cộng các số hữu tỉ và quy tắc chuyển vếđể giải toán
tính, tính nhẩm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang
viết tập hợp, kí hiệu tập hợp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 7:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu diễn trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: * Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ
- Hoạt động cá nhân trả lời.
- Quy tắc: Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng
cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
Bước 3: Báo cáo kết quả
quy tắc cộng, trừ phân số.
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc - Chú ý: Nếu hai số hữu tỉ cùng viết ở dạng số nghiệm.
thập phân ( với hữu hạn chữ số khác 0 ở phần
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm thập phân) thì ta có thể cộng, trừ hai số đó theo
tra kết quả của nhau
)
quy tắc cộng, trừ số thập phân.
* Tính chất của phép cộng số hữu tỉ
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo
Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất cáo
như phép cộng số nguyên: giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết
Ta có thể chuyển phép trừ cho một số hữu tỉ quả
thành phép cộng với số đối của số hữu tỉ đó.
- GV cho HS khác nhận xét câu * Quy tắc chuyển vế
trả lời và chốt lại kiến thức.
Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số thức vào vở hạng đó
x + y = z Þ x = z - y
x - y = z Þ x = z + y
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng toán : Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ.

a) Mục tiêu:Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Nội dung:
Bài tập dạng tính cộng, trừ số hữu tỉ
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 1: Thực hiện phép tính của hai
- GV cho HS đọc đề bài: bài 1.
hay nhiều số hữu tỉ
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài Bài 1:Thực hiện phép tính tập 1 - 3 7 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) + b) - 12 12 8 4
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân.
2 HS lên bảng làm bài tập 2 3 - 14 Bướ c) 1 + 3 d) + 0, 6
c 3: Báo cáo kết quả 5 5 20 - HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
chốt lại một lần nữa cách làm bài:
GV: Lưu ý Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ
bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi

áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. - 27 a) + 0, 2 b) Yêu cầu: 15 - 3
- HS thực hiện cặp đôi. - 0, 16 + 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 c) - - (- 0, 2) d)
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi 10
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo 3 æ 2ö ç ÷ - - ç ÷ ç ÷ kết quả 5 çè 7÷ø Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS khác lắng - 27 - 9 1 - 8
nghe, xem lại bài trong vở. a) + 0, 2 = + = 15 5 5 5
Bước 4: Đánh giá kết quả - 3 - 8 - 75 - 83
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt b) - 0,16 + = + = 2 50 50 50
lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. 3 3 2 1
GV: Cho hs chốt lại được nội dung nếu sau khi c) - - (- 0, 2) = - + = - 10 10 10 10
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
đưa về dạng phân số mà các phân số chưa 3 æ 2ö ç ÷ 21 10 31 d) - - ç ÷= + =
cùng mẫu ta tiến hành quy đồn hoặc rút gọn ç ÷ 5 çè 7÷ø 35 35 35
đưa về cũng mẫu rồi tính.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. - 5 4 17 41 a) + + - ; Yêu cầu: 12 37 12 37
- HS thực hiện cặp đôi 1 43 æ 1ö ç ÷ 1 b) - + - ç ÷- ç ÷ 2 101 çè 3÷ø 6
Viết hết các khả năng của bài toán Bướ Giải:
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn - 5 4 17 41 a) + + -
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo 12 37 12 37 kết quả 12 - 37 = + = 1 + (- ) 1 = 0 ;
Bước 3: Báo cáo kết quả 12 37
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS khác lắng 1 43 æ 1ö ç ÷ 1 b) - + - ç ÷-
nghe, xem lại bài trong vở. ç ÷ 2 101 çè 3÷ø 6
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 1 43 43
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh = - - = - 6 6 101 101
giá kết quả của HS.
Dạng toán: Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. a) Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính cộng, trừ số hữu tỉ, bài toán tìm x
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4:Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài:bài4. 4 æ 13 ö - - ç ÷ Yêu cầu: a) - ç - 0, 25÷+ 0, 75 ç ÷ 12 çè 39 ÷ø
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng 2 4 æ 4ö æ 1 ö ç ÷ ç ÷ 11 - ç + ÷- - ç - ÷ làm bài tập b) 0, 4 + ç ÷ ç ÷ ç ÷ 5 è3 5ø çè 9 ÷ø 9 æ 13 4ö æ ç ÷ 10 4ö - - c) ç ÷ ç - ÷- ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ Bướ è ø
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 9 7 9
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân. 14 æ 7 ö - - d) ç ÷ + 0, 65 - ç - 0, 35÷ ç ÷
2 HS lên bảng làm bài tập 12 çè 42 ÷ø
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải: - HS trình bày kết quả a) 1 b) 0
Bước 4: Đánh giá kết quả æ ö æ ö
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn - 13 4 ç ÷ - 10 4 c) ç ÷ ç - ÷- ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 7 9ø çè 7 9÷ ø
và chốt lại một lần nữa cách làm bài: GV: Lưu æ ö æ ö
ý các tính chất của phép cộng - 13 10 ç ÷ 4 4 ç ÷ - 3 = ç + ÷+ ç - ÷= ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ phân số để tính nhanh. 7 7 è9 9ø 7 14 æ 7 ö - - d) ç ÷ + 0, 65 - ç - 0, 35÷ ç ÷ 12 çè 42 ÷ø æ 7 1ö - ç ÷ = ç + ÷+ ç ÷ (0, 65 + 0, 35) = 0 çè 6 6÷ ø
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5. Thực hiện phép tính một cách
- GV cho HS đọc đề bài: bài 5 hợp lí Yêu cầu: æ 24ö æ 19ö 2 æ 20ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ A = - ç ÷+ - ç ÷+ + - ç ÷
- HS thực hiện giải toán cá nhân ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 11 è 13ø 11 çè 13÷ø
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh. æ 25ö æ 9 ö 12 æ 25ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ B = - ç ÷+ - ç ÷+ + - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ Bướ è ø ç ÷
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 13 17 13 è 17ø
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo Giải:
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi. 4 æ 24 2 ö æ ç ÷ 19 20ö - ç ÷ A = - ç + ÷+ ç - ÷
bạn trình bày bài trên bảng lớp ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 11 11ø çè 13 13÷ ø
Bước 3: Báo cáo kết quả - 19 + - + (- 2 ) 0 24 2 - 22 - 39
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả A = + = + 11 13 11 13 bài làm của bạn A = - 2 + (- 3) = - 5
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển vế æ 25ö æ 9 ö 12 æ 25ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ B = - ç ÷+ - ç ÷+ + - ç ÷ thành thạo. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 13 è 17ø 13 çè 17÷ø æ 25 12ö æ 9 25ö ç ÷ ç ÷ = - ç + ÷+ - ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 13 13ø çè 17 17÷ø - 9 + - + (- 25 25 12 ) = + 13 17 - 13 - 34 = + 13 17 = - 1 + (- 2) = - 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: Tính nhanh
- GV cho HS đọc đề bàibài 6. 1 1 1 1 1 a) - - - - - 10 100 1000 10000 100000
- HS thực hiện cặp đôi. 1 3 5 7 9 11 13 b) Bướ - + - + - + +
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 5 7 9 11 13 15
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi 11 9 7 5 3 + - + - +
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo 13 11 9 7 5 cáo kết quả Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
= - (0,1 + 0, 01 + 0, 001 + 0, 0001 + 0, 0000 ) 1
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS khác = - 0,11111
lắng nghe, xem lại bài trong vở.
b) (Nhóm các cặp số hữu tỉ đối nhau và
Bước 4: Đánh giá kết quả rút gọn)
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và 1 13 18 = + =
chốt lại một lần nữa cách làm của dạng 3 15 15 bài tập. Dạng toán: Tìm x
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và áp dụng được quy tắc chuyển vế vào bài toán tìm x
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính, bài toán tìm x, bài toán thực tế.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bài: bài 8 1 1 - 2 - 3 Yêu cầu: a) x - = b) - x = 15 10 15 10
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- HS thực hiện giải toán cá nhân 1 2 æ 1ö - c) ç ÷ x + = - ç ÷ ç ÷ d) 3 5 çè 3 ÷ø
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh. 3 1 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - x = - 7 4 5
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi. 4 bạn
trình bày bài trên bảng lớp Kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 1
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả a) x = + = 10 15 6 bài làm của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả - 2 3 1 b) x = + =
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn 15 10 6
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng 2 æ 1ö - ç ÷ 1 2 c) x = - ç ÷- = bài tập. ç ÷ 5 çè 3 ÷ø 3 5
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển vế thành thạo. 3 1 3 109 d) x = - + = 7 4 5 140
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 9: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 9. é æ ù ö Yêu cầu: 17 - 3 5 ê ç ÷ - 1 a) x ú - - ç + ÷ = ê ç ÷ 2 ç ê è 7 3 ú ÷ ø 3 ë úû
- HS thực hiện theo nhóm 9 2 é æ 7 ù ö ê ç ÷ - 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - - x ú ç + ÷ = ê ç ÷ 2 3 ç ê è 4 ú ÷ ø 4 ë úû
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn KQ:
-2 HS đại diện nhóm trình bày cách giải æ ö
Bước 3: Báo cáo kết quả 17 3 5 ç ÷ - 1 a) x - ç + - ÷= ç ÷ çè 2 7 3÷ ø 3
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả 357 æ 18 60ö ç ÷ - 1 43 x - ç + - ÷= ç ÷ x =
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và çè 42 42 42÷ ø 3 6
đánh giá kết quả của HS. 2 æ 7 ö ç ÷ 9 5 b) - x ç + ÷= + ç ÷ 3 çè 4÷ ø 2 4 2 æ 7 ö ç ÷ 23 7 2 23 - x ç + ÷= ç ÷ x + = - 3 çè 4÷ ø 4 4 3 4 - 26 x = 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10:Tính (dạng toán có quy luật)
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. 1 1 1 1 a) + + + ... +
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hs. 1.4 4.7 7.10 100.103
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 b) + + + + ... +
- 2 HS đại diện nhóm lên bảng giải 2 ý của 3 15 35 63 9999 bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 1 1 a) + + + ... + 1.4 4.7 7.10 100.103
- 2 HS lên bảng trình bày bảng æ ö HS dướ 1 3 3 3 3 ç ÷
i lớp quan sát, nhận xét bài làm = .ç + + + ... + ÷ ç ÷ 3 1. çè 4 4.7 7.10 100.103÷ ø
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 1 æ 1 1 1 1 1 1 1 ö
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. ç ÷ = ç - + - + - + ... + - ÷ ç ÷ 3 1 çè 4 4 7 7 10 100 103÷ ø
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Với HS yếu có thể thay thế HĐ cá nhân bài 1 æ 1 ö ç ÷ 34
toán. (Không yêu cầu HĐ nhóm) = . 1 ç - ÷= ç ÷ 3 çè 103÷ ø 103 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 Tính: b) + + + + ... + 3 15 35 63 9999 1 1 1 1 1 a) . + . - - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 7 3 7 2 7 = + + + + ... + 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 1 æ 7 27 ö ç ÷ 1 æ ö b) 46ç - - ÷: - 1 2 2 2 2 2 ç ÷ ç ÷ = ç + + + + ... + ÷ 2 çè 23 46÷ ø 5 ç ÷ 2 1. çè 3 3.5 5.7 7.9 99.101÷ ø 1 1 æ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ö - ç ÷ = ç - + - + - + - + ... + - ÷ ç ÷ 2 1 çè 3 3 5 5 7 7 9 99 101÷ ø 1 æ 1 ö - ç ÷ - 50 = 1 ç - ÷= ç ÷ 2 çè 101÷ ø 101 Tiết 8
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết.
NV1: Nhắc lại quy tắc nhân, chia * Nhân, chia hai số hữu tỉ: hai số hữu tỉ. a c Với x = ; y =
NV2: Tính chất của phép nhân số b d (a, , b , c d Î ¢ ; , b , c d ¹ 0) ta có : hữu tỉ Bướ a c a.c
c 2: Thực hiên nhiệm vụ: x.y = × = b d . b d
- Hoạt động cá nhân trả lời. a c a d a.d x : y = : = × =
Bước 3: Báo cáo kết quả b d b c . b c NV1: HS đứ * Tính chất ng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết - Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất : giao
hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối quả
của phép nhân với phép cộng.
- GV cho HS khác nhận xét câu trả
lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến Chú ý: Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới thức vào vở
dạng 2 số thập phân thì ta áp dụng quy tắc
nhân, chia như số thập phân.
* Các dạng bài tâp
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài. - 9 17 1 1 a) . b) 1 .1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 34 4 17 24
- HS đọc đề bài, GV yêu cầu học sinh nêu - 5 3 1 æ 4ö c) ç ÷ : ; d) 4 : - ç 2 ÷ cách làm ç ÷ 2 4 5 çè 5÷ ø
GV chốt lại cách làm: Để Hướng dẫn
nhân chia hai số hữu tỉ ta thực hiện các bướ - 9 17 - 9.17 - 9.1 - 9 1 c sau: a) . = = = = - 1 Bướ 34 4 34.4 2.4 8 8
c 1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân
số hoặc dưới dạng số thập phân. 1 1 18 25 3.25 75 7 ) b 1 .1 = . = = = 1
Bước 2: Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số 17 24 17 24 17.4 68 68
hoặc nhân chia số thập phân. - 5 3 - 5 4 - 20 2 c) : = . = = - 3
Bước 3. Rút gọn kết quả ( nếu có thể). 2 4 2 3 6 6 æ ö æ ö Bướ 1 4 ç ÷ 21 - 14 ç ÷ - 3
c 3: Báo cáo kết quả d) 4 : - ç 2 ÷= : ç ÷= ç ÷ ç ÷ ç ÷ 5 è 5ø 5 çè 5 ÷ø 2
- 4 HS lên bảngvà các HS khác quan sát,
nhận xét, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và
chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. Yêu cầu: a) 1, 5.(- 0,15); b) 1, 31.0, 78;
- HS thực hiện giải toán theo nhóm lớn. Mỗi c) (- 12,02): (- 6,0 )1; d) (- 2,14): 8,06 nhóm 1 ý Hướng dẫn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 1, 5.(- 0,15) = - 0,225;
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả b) 1, 31.0, 78 = 1, 0218;
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả của
nhóm. HS nhóm khác quan sát bài làm và
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt nhận xét c) (- 12, 02): (- 6, 0 ) 1 = 2;
Bước 4: Đánh giá kết quả
- HS nhận xét bài làm của từng nhóm học d) (- 2,14): 8 = 0,2675 sinh.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Tính một cách hợp lí:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3.
A = - (2021.0, 7 + 19, 7 ) 5 + 2021.0, 7 - (8 - 19, 75) Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo cá nhân
B = 21, 92.17, 5 - 61, 92.78 + 21, 92 1 HS nêu PP làm bài: + 18, 5.78, 08 - 61, 92.22
+) Sử dụng đúng bốn phép tính của số hữu Hướng dẫn
tỉ, lưu ý thực hiện đúng thứ tự phép tính đối
với biểu thức có ngoặc, đối với biểu thức
A = - 2021.0, 7 - 19, 75 + 2021.0, 7 - 8 + 19, 75 không có dấu ngoặc.
+) Vận dụng linh hoạt các tính chất của các
= (- 2021.0, 7 + 2 021 . 0, 7)+ (- 19, 75 + 19, 75)- 8
phép tính để tính giá trị của biểu thức hợp lí = (- 2021 + 202 )
1 .0, 7 + 0 - 8 = 0.0, 7 - 8 = - 8. nhất.
B = 21, 92 .17, 5 + 21, 92 + 18, 5 .78, 08
+) Chú ý dấu của kết quả và rút gọn. ( ) - (61, 92 .78 + 61, 92. ) 22
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và = 21,92(17,5 + )1+ 18,5.78,08 - 61,92(78 + 22)
thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp. Bướ
= 21, 92.18, 5 + 18, 5.78, 08 - 61, 92.100
c 3: Báo cáo kết quả
= (21, 92 + 78, 08).18, 5 - 6192
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết quả và = 100 .18,5 - 6192 cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả = 1850 - 6192 = - 4342.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
phương pháp giải của từng ý.
GV chốt lại cách làm bài.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức (hợp
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. lí nếu có thể) Yêu cầu: æ ö æ ö
- HS thực hiện nhóm đôi giải toán - 2 ç ÷ 4 - 3 ç ÷ 4 a)ç . ÷ + ç . ÷ ç ÷ b) ç ÷ ç ÷ è 5 ø 15 çè10 ÷ø 15
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ æ ö æ ö
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải toán - 2 ç ÷ 3 - 16 ç ÷ 3 ç . ÷ + ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ Bướ è ø ç ÷
c 3: Báo cáo kết quả 3 11 è 9 ø 11
- 4 đại diện lên bảng trình bày kết quả.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- HS nêu nhận xét về bài làm của nhóm bạn 4 æ 1ö 5 æ 1ö ç ÷ ç ÷ - ç ÷+ - ç ÷ Bướ c) : 6 : d)
c 4: Đánh giá kết quả ç ÷ ç ÷ ç ÷ 9 è 7ø 9 çè 7÷ ø
- GV đánh giá bài làm của HS. æ 5 2ö 3 4 æ 11ö - ç ÷ ç ÷ 3 ç + ÷: + ç - ÷: ç ÷ . ç ÷ ç ÷ è 6 5ø 8 çè5 30÷ ø 8 Tiết 9
Dạng toán: Tìm số chưa biết a) Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức về phép tính của số hữu tỉ xác định được thành phần phép tính để tìm số chưa biết.
b) Nội dung: Bài tậpdạng toán tìm số chưa biết.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5:Tìm x biết
- GV cho HS đọc đềbài5. æ 3ö ç ÷ 5 5 a) - ç ÷ ; b) ;
- HS thực hiện cá nhân x. = ç ÷ ç 1 .x = 0 è 7÷ø 21 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ æ 2ö ç ÷ 15 - 4 2
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân và c) x - ç ÷= - ç ÷ ; d) : x = - ; çè 5÷ø 16 7 5
thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
4 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
chốt lại một lần nữa cách làm bài:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 6. Yêu cầu: 1 1 1 2 5 7 a) + : x = - b) - : x + = - 3 2 5 3 8 12
- HS thực hiện cặp đôi Bướ - 1 1 5 7
c 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 2x + = d) - 2.x - = 4 2 6 12
- HS đọc đề bài, làm bài theo cặp đôi
Bước 3: Báo cáo kết quả
-4 đại diện xong đầu tiên trình bày bảng.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và
chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 7:Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 7. - 1 2 7 1 Yêu cầu: a) + x + = b) 10 5 20 10
- HS thực hiện theo nhóm bàn. 1 1 1 3 x + 2 = 3 x -
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 2 2 4
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn 2 2 1 1 1 2
- 4 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo c) x - = x - d) x + (x + ) 1 = 0 3 5 2 3 3 5 kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả
-4 HS trình bày lời giải của nhóm, các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và
đánh giá kết quả của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8: Tìm x Î Q , biết (x + 3)(2x - 4)< 0
- GV cho HS đọc đề bài 8 Yêu cầu: Hướng dẫn
- HS nếu cách giải quyết bài toán
Ta có: (x + 3)(2x - 4)< 0 - Mỗi bàn thành 1 nhóm ìï x + 3 > 0 ìï x > - 3 TH1: ï ï í Û í Bướ ï 2x - 4 < 0 ï x < 2
c 2: Thực hiện nhiệm vụ ïî ïî
GV mời một số bạn trình bày bài trước cả Û - 2 < x < 3 lớp ìï x + 3 < 0 ìï x < - 3 Bướ ï ï
c 3: Báo cáo kết quả TH2: í Û ï í 2x - 4 > 0 ï ï x > 2 ï
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả î î
Û 2 < x < - 3 (Vô lý) bài làm của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả
Vậy - 2 < x < 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn * Chú ý:
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng ì bài tập. ï A > 0 ï T H 1 : í + ï
) A.B < 0 Û A, B trái dấu. B < 0 + ï
) A.B < 0 Û A, B trái dấu. îì ï A < 0 + ï
) A.B > 0 Û A, B cùng dấu
T H 2 : íï B > 0 ïî
Chú ý: GV có thể hướng dẫn học sinh trình
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
bày lời giải theo cách lập bảng xét dấu
+ ) A.B > 0 Û A, B cùng dấu ìï A > 0 ï
T H 1 : íï B > 0 ïîì ï A < 0 ï
T H 2 : íï B < 0 ïî
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 9:
- GV cho HS đọc đề bài bài 9.
Tìm x Î Q , biết Yêu cầu: æ 1 1 ö ç ÷ 1 1 1 x 2018 ç + - 2019 - ÷= + - ç ÷ ç ÷
- HS thực hiện cá nhân è 2018 2019ø 3 6 2 Hướng dẫn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 1 HS lên bảng làm bài æ 1 1 ö ç ÷ 1 1 1 x 2018 ç + - 2019 - ÷= + - ç ÷
HS làm việc cá nhân dưới lớp çè 2018 2019÷ ø 3 6 2
GV quan sát, hướng dẫn HS yếu. æ ö
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 ç ÷ x 20 ç 18 + - 2019 - ÷= 0 ç ÷ çè 2018 2019÷ ø
HS quan sát, nhận xét bài trên bảng, xem lại bài trong vở. Mà
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 1 1 1 2018 + - 2019 - = - 1 + - < 0
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và 2018 2019 2018 2019
đánh giá kết quả của HS. Nên x = 0 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1.Tính hợp lí: æ 2ö ç ÷ 14 æ 16ö - - ç ÷ 1 æ 3ö ç ÷ 5 æ 5ö - - ç ÷ 5 a) ç . ÷ + ç . ÷ ç ÷ b) ç . ÷ + ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 10 ø 5 çè 20 ÷ø 5 è 7 ø 11 çè14 ÷ø 11 19 æ 11ö ç ÷ 5 æ 11ö 1 æ 13ö 5 æ 2 1ö ç ÷ ç ÷ 5 c) ç ÷ : - ç ÷+ : - ç ÷ ç ÷ d) ç - ÷: - - ç + ÷: ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 34 è 17 ø 34 çè 17 ÷ ø 2 è 14ø 7 çè 21 7÷ø 7 Bài 3. Tính 1 1 1 1 1 1 1 1 a) + + + ... + b) + + + ... + 1.2 2.3 3.4 1999.2000 1.4 4.7 7.10 100.103 8 1 1 1 1 1 c) - - - - ... - - 9 72 56 42 6 2 Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 10+11+12: PHÉP TÍNH LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Viết được một tích (thương) dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Thành thạo các phép tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 10: A. MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về luỹ thừa của số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu diễn trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết.
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Khái niệm đầu giờ. n
x = x.x.x..... x ;(x Î ¤ ,n Î ¥ ,n > ) 1 14442 4443
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: n
- Hoạt động cá nhân trả lời. - Quy ước: 1 x = x ; 0 x = 1(x ¹ 0) Bướ a
c 3: Báo cáo kết quả
- Khi viết số x dưới dạng b
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. (a,b Î ¢,b¹ )0thì:
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau) } n n a æ ö ç ÷ a a a a.a... n a a ç ÷ = . ..... = = ç ÷ n b ç ÷ è ø b b b { . b . b ..b b
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo n
- Các công thức cần nhớ
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả (1) m . n m n x x x + =
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời (2) m : n m - n x x = x
(x ¹ 0;m ³ n )
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào n (3) ( m ) m .n x = x vở - Lưu ý
+ Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương.
+ Lũy thừa với số mũ lẻ của mọt số âm là một số âm.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Điền kí hiệu thích hợp,
a) Mục tiêu:
Hshiểu được phần tử của tập hợp số hữu tỉ. So sánh số hữu tỉ.
b) Nội dung:Các dạng toán về luỹ thừa (tính và vận dụng công thức luỹ thừa)
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính .
- GV cho HS đọc đề bài 1. 0 æ 1ö
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài. a) ç ÷ 3 ç ÷ ç ÷ ; b)(- )2 0, 25 ; ç ÷ Bướ è 2ø
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, vận dụng định nghĩa để giải toán 1 a æ ö ç ÷ Bướ ç ÷
c 3: Báo cáo kết quả c)( )3 0, 3 ; d)ç ÷ . b ç ÷ è ø
- 2 HS lên bảng làm bài(ab) (cd) và các HS khác
quan sát, nhận xét, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại
một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV cho HS đọc đề bàibài 2.
Viết các biểu thức sau dưới dạng Yêu cầu:
lũy thừa của một số hữu tỷ .
- HS thực hiện giải toán cá nhân 2 3 a) (- 0, ) 2 .(- 0, ) 2
- HS so sánh kết quả với bạn bêncạnh. b) 9 3 0, 2 : 0, 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp 3 æ ö æ ç 1ö ÷ ç ç ÷ ÷ đôi theo bàn để - ç ç ÷ ÷ trả lời câu hỏi . c) ç ç ÷ ÷ çè ç 2÷ ç ø ÷ ÷ è ø
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs lên bảng Giải
trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả a)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn (- )2 (- )3 = (- )2+3 = (- )5 0, 2 . 0, 2 0, 2 0, 2
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. -
GV yêu cầu học sinh chốt được cách làm: Áp b) = ( )9 3 9 3 6 0, 2 : 0, 2 0, 2 = 0, 2
dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn c)
phân số (nếu cần) và từ đó tìm được thêm các 2 6
phân số mới bằng phân số đã cho bằng cách nhân 3 3.2 6 æ ö æ ç ö ÷ æ ö æ ö (- ) 1 1 ç ç ÷ ÷ 1 ç ÷ 1 ç ÷ 1 ç - ç ÷ ÷ = - ç ÷ = - ç ÷ = =
cả tử và mẫu của phân số đã rút gọn đó với cùng ç ç ÷ ÷ ç ÷ è ç ø ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 6 2 ÷ è 2ø çè 2÷ø 2 64 è ø một số nguyên (khác0).
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Tính và so sánh .
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. 3 2 a) Yêu cầu: (2, ) 5 .(2, ) 5 và 6 2, 5
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, nêu phương b) 3 2 1, 25 : 1, 25 và 0 1, 25
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
pháp giải của từng bài toán 4 2 æ ö c) ( ç 0, 7 ç ) ÷÷ và 8 è ø 0, 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm bàn và thảo
luận tìm phương pháp giải phù hợp. Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 3 2 3+ 2 a) ( ) ( ) = ( ) 5 2, 5 . 2, 5 2, 5 = 2, 5
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết quả và cách giải. Vì 5 6 2, 5 < 2, 5 nên
Bước 4: Đánh giá kết quả (2, )3 5 .(2, )2 6 5 < 2, 5 .
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
phương pháp giải của từng ý. b) -
GV chốt lại các dạng so sánh hai số hữu tỉ. = ( )3 2 3 2 1 1, 25 : 1, 25 1, 25 = 1, 25 = 1, 25 0
1, 25 = 1. Vì1, 25 > 1 nên 3 2 0 1, 25 : 1, 25 > 1, 25 4 2 æ ö c) ( çç ) 2.4 8 0, 7 ÷ ÷ = 0, 7 = 0, 7 ÷ è ø Vì 8 8 0, 7 = 0, 7 Nên 4 æ ö ( çç )2 8 0, 7 ÷ ÷ = 0, 7 ÷ è ø
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Viết các biểu thức số sau
- GV cho HS đọc đề bàibài 4.
dưới dạng lũy thừa của một số Yêu cầu: hữu tỉ.
- HS thực hiện nhóm giải toán a. 9 6 2 8 × b. 8 10 36 : 6 - Nêu phương pháp giải. 9 10 2 9 × c. d. 4 8 7 (0, 25) 1 × 6 + 56 8 × 11 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải toán Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả × × = × = ( )3 9 6 3 3 6 3 6 3+ 6 9 2 8 2 8 2 8 × = 8 = 8
- 4 đại diện lên bảng trình bày kết quả. = ( )8 8 10 2 10 2.8 10 16- 10 6 36 : 6 6 : 6 = 6 : 6 = 6 = 6
- HS nêu cách thực hiện Bướ 9 9
c 4: Đánh giá kết quả 9 10 9 9 9 ( × 2 9 2 9 2 9 9 × × × × ) c) = =
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn 11 9 2 9 3 3 3 × 9 3 ×
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài 9 9 9 (2 9) 18 1 æ 8ö × ç ÷ 9 = = = ç ÷ tập. = 6 ç ÷ 9 9 3 3 çè 3 ÷ø
Lưu ý: Đưa về dạng số hữu tỉ để dễ dàng hơn trong việc rút gọn. d) 4 8 7 (0, 25) 1 × 6 + 56 8 × 4 1 æ ö ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ( × 4 )8 + 7 8 × ( × 2 )7 2 3 çè4÷ø
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 1 16 4 2.8 3.7 = 4 × + 7.2 3 21 = + 7.2 2 × 4 4 4 4 16- 4 3+ 21 = 4 + 7 2 × = ( )12 2 24 2 + 7.2 24 3+ 24 27 = 8 2 × = 2 = 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5:Tính giá trị của các biểu
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. thức sau: Yêu cầu: 9 1 æ ö a) 19 ç ÷ A = 3 ×ç ÷
- HS thực hiện nhóm giải toán ç ÷ çè9÷ø 15 28 - Nêu phương pháp giải. æ1 ö ç ÷ 1 æ ö b) ç ÷ B = ç ÷ : ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 è 6ø çè4÷ø
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 5 6 2 5 × - 10
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải toán c) C = 5 Bướ 3 5 ×
c 3: Báo cáo kết quả 4 9 (0, 25) 2 × + 6
-đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả d)D = 5 Bướ 2 - 16
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Phương pháp:
Biến đổi các lũy thừa về dạng các lũy thừa có
cùng cơ số hoặc cùng số mũ hoặc cùng cả số mũ
và cơ số, sau đó sử dụng các công thức để rút gọn Tiết 11:
Dạng toán: Các dạng toán tìm x (tìm số mũ, tìm cơ số) a) Mục tiêu:
Thực hiện tìm được giá trị của cơ số và số mũ
b) Nội dung: Bài tậpdạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Dạng toán tìm x (tìm hệ số, số mũ)
Phương pháp giải:Ta sử dụng các tính chất sau: - Nếu m n x
= x thì m = n với (x ¹ 0;x ¹ ± 1). - Nếu n n
x = y thì x = y nếu n lẻ, x = ± y nếu n chẵn.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt - Nếu m n x < x (x > ) 1 khim < n.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 3: Tìm x thoả mãn:
- GV cho HS đọc đề bài:bài6. Yêu cầu:
Bài 6:Tìm số tự nhiên n , biết
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp
đôi theo phương pháp được cung cấp 8 1 ( 5)n - a) = b) = - 5 để giải toán. 2n 32 25 n n n n + 1 c) 2 3 × = 36 d) 1 6 : 3 = 96
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân Giải:
và thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
4 HS lên bảng làm bài tập 3 8 1 2 1 a) = Þ = n 3 5 Þ 2 = 2 2 × n n 5 2 32 2 2
Bước 3: Báo cáo kết quả n 3+ 5 8 Þ 2 = 2 = 2 Þ n = 8 - HS trình bày kết quả Kết luận: n = 8
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn ( 5)n ( 5)n - - b) = - 5 Þ = - 5 2
và chốt lại một lần nữa cách làm bài: 25 (- 5)
GV: Lưu ý cần xác định n là số tự n 1 2 Þ (- 5) = (- 5) (- 5) n 1+ 2 Þ (- 5) = (- 5)
nhiên theo yêu cầu bài toán. n 3
Þ (- 5) = (- 5) Þ n = 3 Kết luận: n = 3 c) n n n 2 n 2 2 3 ×
= 36 Þ (2.3) = 6 Þ 6 = 6 Þ n = 2 Kết luận n = 2 n n + 1 6n d) 1 6 : 3 = Þ 96 × = 1 96 3 3n × n 6 æ ö ç ÷ 5 n n 5 0 Þ 32ç ÷ = 1 Þ 2 2 × = 1 Þ x + = 2 ç ÷ çè3÷ø
Þ n + 5 = 0 Þ n = - 5 (số tự nhiên luôn lớn
hơn hoặc bằng 0 , không thỏa mãn)
Kết luận: không có giá trị n thỏa mãn đề bài.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Tìm x , biết .
- GV cho HS đọc đề bàibài 7.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Yêu cầu: 3 1 23 a) 2 x - = 2 4 4
- HS thực hiện cá nhân - 2 HS lên bảng (K – TB) b) (x - )3 3 = - 8
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân 3 1 23 a) 2 x - =
- 2 HS lên bảng làm bài tập 2 4 4
Bước 3: Báo cáo kết quả 3 2 2 Þ
x = 6 Þ x = 4 Þ x = ± 2
-HS đứng tại chỗ trả lời nhận xét. 2
Bước 4: Đánh giá kết quả - = - Þ - = - Þ =
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS b) (x )3 3 8 x 3 2 x 1
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8:Tìm x , biết .
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. a) x x + 2 2 2 + 2 = 5x Yêu cầu: 2 3x 13 æ ö
- HS thực hiện theo nhóm bàn. b ) ç ÷ = ç - 1÷ ç ÷ 2x çè 4 ÷ ø
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải:
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo x x + x + = Þ = cáo kết quả a) 2 2 2 2 2 5x 2 .5 5x
Bước 3: Báo cáo kết quả x 2
Þ 2 = x Þ x = 2
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 2 x 2 3x 1 æ 3 ö 3 æ ö 9 æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ = ç
- 1÷ Þ ç ÷ = ç ÷ Þ x = 4 Bướ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷
c 4: Đánh giá kết quả b) 2x 4 è2ø çè4÷ø
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và đánh giá kết quả của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 9: Tìm *
x, y Î ¥ để:
- GV cho HS đọc đề bài: Bài 9 a) 27 3x < < 3.81 Yêu cầu: x x - - x £ £
- HS thực hiện giải toán nhóm 4 bàn b) 2 3 8 2 32 2 2 .2 x x - Mỗi nhóm 1 ý c) 15 15 16 16 4 .9 < 2 .3 < 18 .2 Bướ x + y x
c 2: Thực hiện nhiệm vụ d) 1 2 .3 = 12
4 bạn trình bày bài trước cả lớp Kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả x
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết a) 27 < 3 < 3.81
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt quả bài làm của bạn 3 x 4 Þ 3 < 3 < 3.3 3 x 5 Þ 3 < 3 < 3 . Mà
Bước 4: Đánh giá kết quả *
x Î ¥ Þ x = 4
- GV cho HS nhận xét bài làm của các b) x 2x - 3 3- 2 32 £ 2 £ 2 2 x ×
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. 2x 5 x 2 2 5 Þ 2 £ 2 £ × . 5 x 5 Þ 2 £ 2 £ 2
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển 3 2 2 2 x vế thành thạo. Mà *
x Î ¥ Þ x = 5 c) 15 15 x x 16 16 4 9 × < 2 3 × < 18 .2 Þ ( )15 ( × )15 2 2 x 16 2 3 < (2.3) < 32 30 x 32 Þ (2.3) < 6 < (2.3) 30 x 32 Þ 6 < 6 < 6 . Mà *
x Î ¥ Þ x = 31 x d) x+1 y x x + 1 y × = Û × = ( 2 2 3 12 2 3 2 × ) 3 x + 1 y 2 Þ 2 3 × = 2 x 3x × ìï x + 1 = 2x ï Þ í Þ x = y = 1 ï x = y ïî
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10:Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho thõa
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. mãn 32 2n ³ > 4 . Yêu cầu: KQ:
- HS thực hiện theo nhóm bàn ìï 2n £ 32 n 5 ìï 2 £ 2 ìï n £ 5 Bướ ï ï ï
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 32 2n ³ > 4 Þ í Þ Þ ï í í 2n > 4 n 2 ï ï 2 > 2 ï ï n > 2 ï
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn ïî ïî î Þ < £ Þ Î
-2 HS đại diện nhóm trình bày cách 2 n 5 n {3;4; } 5 giải.
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và đánh giá kết quả của HS.
Tiết 12:Ôn tập chung và nâng cao
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân, chia số hữu tỉ.
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng:Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 11. Bài 11: Tính
- HS giải toán theo cá nhân và trao 100 đổ æ ö i kết quả cặp đôi. 2 æ 2 2ö ç æ1 ö ÷ a) 2 ç ÷ ç ç ÷ ÷ 3 . 2 ç ÷ 2 ç ÷ b) 1 ç 2 .ç ÷ ÷ ç ÷ ç ç ÷ ÷ ç ÷ ç è ø ÷ Bướ è 3ø 12 ÷
c 2: Thực hiện nhiệm vụ è ø
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, 2 trao đổ æ ö i kết quả theo cặp ç ÷ 16 4 ç 4 ÷ ç ÷ Bướ c) d)ç ÷
c 3: Báo cáo kết quả 2 ÷ 8 ( ç ÷ ç 4 è )2 ÷ ø
- 4 HS lên bảng trình bày bảng:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài KQ: làm. Nêu cách làm. 2 2 æ ö æ ö Bướ 2 ç ÷ 8
c 4: Đánh giá kết quả a) 2 ç ÷ 2 3 . 2 ç ÷ = 3 ç . ÷ = 8 = 64 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3ø çè 3÷ø
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 100 100 2 2 æ ö æ ö ç æ1 ö ÷ æ ç ç ç ÷ ÷ 1 ö ÷ ç ç ÷ ÷
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến b) 2 200 12 ç .ç ÷ ÷ = ç ç ÷ ÷ ç 12. ç ÷ ÷ = 1 = 1 ç ÷ ç è ø ÷ ç ç ÷ ÷ 12 ç ÷ è ç 12÷ è ø ç ø ÷ ÷ thức. è ø 2 2 2 16 4 4 æ ö 1 æ ö ç ÷ ç ÷ 1 c) = = ç ÷ = ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 2 8 8 è8ø 2 ç ÷ è ø 4 2 2 æ ö 2 4 æ ö 4 ç ÷ 4 ç 4 ÷ 4 æ ö ç ç ÷ ç ÷ 4 æ ö ÷ d) ç ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ÷ 8 = ÷ ç ÷ ç ç ÷ ÷ = 2 = 256 ç ÷ ç ÷ ç ç ÷ ÷ ( ç ÷ ç è ø è ç ç ÷ ø ÷ 4 è )2 4 2 2 ÷ è ø ø
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12: Tính hợp lý
- GV cho HS đọc đề bàibài 12. 2 2 æ 2 æ ö 3 3ö ç 5 æ 3ö ÷
- HS giải toán theo nhóm 4 HS. a)ç ÷ ç ç ÷ ÷ 1 ç + ÷ ç ÷ b ) ç ç - ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ è 2 4÷ ø çè ç 4 4÷ ç ø ÷÷ è ø
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi Giải: kết quả theo nhóm 4 HS. 2 2 2 æ 3 3ö 5 æ 3ö 1 æ 3ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 169
Nêu quy tắc cộng trừ phân số a) 1 ç + ÷ = ç + ÷ = ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 2 4 è2 4ø çè 4 ÷ø 16
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhómđứng tại 2 2 4 4 æ ö ç 5 æ 3ö ÷ ç ç ÷ ÷ 2 æ ö ç ÷ 1 æ ö ç ÷ 1 chỗ báo cáo kết quả b) ç ç - ÷ ÷ = ç ÷ = ç ÷ = ç ç ÷ ÷ ç ÷ è ç ø ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 4 4 ÷ è4ø è2 ç ÷ ø 16 è ø
Các nhóm nhận xét bài làm.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 13. Tính tổng
- Yêu cầu HS nêu phương pháp giải a) 1 2 97 98 99 N = 1 + 3 + 3 + ... + 3 + 3 + 3 toán. b) Biết 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + ... + 10 = 385
- HS giải toán theo nhóm đôi Bướ Tính 2 2 2 2 2 + 4 + 6 + ... + 20
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện hoạt động nhóm. Kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả a) 1 2 97 98 99 N = 1 + 3 + 3 + ... + 3 + 3 + 3
- Đại diệncặp đôi trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 3 98 99 100
3N = 3 + 3 + 3 + ... + 3 + 3 + 3
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến 100 Þ 2N = 3 - 1 thức. 100 3 - 1 Þ N = 2 b) 2 2 2 2 2 + 4 + 6 + ... + 20 2 = ( 2 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + ... + 10 ) = 4.385 = 1540
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 14:Tính tổng
- GV cho HS đọc đề bàibài 14. 2010 M = - ( 2009 2008 1 2 2 + 2 + ... + 2 + ) 1
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP giải Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2010 M = - ( 2009 2008 1 2 2 + 2 + ... + 2 + ) 1
- Tương tự cách làm bài 13 ý a 2010 M = 2 - N
- HS hoạt động nhóm giải toán N = ( 2009 2008 1 2 + 2 + ... + 2 + ) 1
Bước 3: Báo cáo kết quả 2010 2009 2
- HS lên bảng trình bày bảng 2N = (2 + 2 + ... + 2 + ) 2
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài 2010
Þ 2N - N = N = 2 - 1 làm. 2010 2010 Þ M = 2 - 2 + 1 = 1
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 15: Chứng minh rằng với mọi số
- GV cho HS đọc đề bàibài 15. nguyên dương n thì :
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP n + 3 n + 1 n + 2 n + 1 A = 3 + 3 + 2 + 2 chia hết cho 6. giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- 1 HS đại lên bảng giải bài tập n + 3 n + 1 n + 2 n + 1 A = 3 + 3 + 2 + 2
Bước 3: Báo cáo kết quả n = ( + ) n + 1 3 . 27 3 + 2 .(4 + 2)
- HS lên bảng trình bày bảng n n n n
HS làm bài và nhận xét bài làm.
= 3 .30 + 2 .6 = 6.(3 .5 + 2 ) 6 M
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau: Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 13+14+15:LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. QUY TẮC
CHUYỂN VẾ. QUY TẮC DẤU NGOẶC I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép tính và thứ tự thực hiện phép tính trong tập ¤
- Thành thạo quy tắc dấu ngoặc.
- Thành thạo các phép tính từ đó giải được các bài toán tìm x.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 13: A. MỞ ĐẦU a, Mục tiêu :
+
Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho học sinh
+ HS làm được các bài tập trắc nghiệm
+ Học sinh nhắc lại lý thuyết đã học về thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
b, Nội dung : HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
c, Sản phẩm : HS thực hiện thành thạo phép tính.
d, Tổ chức thực hiện :
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời, giơ tay đồng ý hoặc không.
Kiểm tra lý thuyết bằng cách trả lời miệng.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự :
A. Nhân chia trước cộng trừ sau. C. Từ trái sang phải
B. Lũy thừa, nhân chia, cộng trừ
D. Nhân chia, lũy thừa, cộng trừ.
Câu 2 : Với Biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện : A. ( ) é ù ® ® é ù êë ú { } û C. ® ( )® êë ú { } û B. { } é ù ® ® êë ú ( ) û
D. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. æ ö
Câu 3 : Bỏ dấu ngoặc : 3 4 ç ÷ - 1 ç - ÷ ç ÷ 7 çè 7 ÷ ø 3 4 3 4 3 4 3 4 A. - 1 - B. - 1 + C. + 1 - D. + 1 + 7 7 7 7 7 7 7 7 æ ö
Câu 4 : tìm x, biết : 7 ç ÷ 5 x - - ç ÷= - ç ÷ çè 9÷ø 6 5 7 7 5 5 7 5 7 A. x = - + B. x = - C. x = - - D. x = + . 6 9 9 6 6 9 6 9
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1 : Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm : đầu giờ. C1 C2 C3 C4 A A B C
NV2: Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
I. Nhắc lại lý thuyết.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Biểu thức chỉ có phép cộng và trừ hoặc
chỉ có phép nhân và chia ta thực hiện từ
- Hoạt động cá nhân trả lời. trái qua phải.
- Với các biểu thức không có dấu ngoặc
Bước 3: Báo cáo kết quả
ta thực hiện theo thứ tự:
NV1: HS đứng tại chỗ phát biểu
Luỹ thừa ® Nhân và chia ® Cộng và
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời trừ
và chốt lại kiến thức.
- Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào thực hiện trong ngoặc trước, ngoài vở ngoặc sau.
- GV nhắc lại một số quy tắc khi biến đổi đẳng thức.
Một số quy tắc khi biến đổi đẳng thức
a = b thì b = a a + c = b + c
A + B = C thì A = C - B
A - C = B thì A = B + C
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) Mục tiêu:
HS thành thạo giải bài toán tính.
b) Nội dung:Các bài toán về thứ tự thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính .
- GV cho HS đọc đề bài 1. 3 - 3
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm a) 0, 5 + - ; 16 4 bài. æ ö Bướ ç ÷
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - ç - ÷+ + ç ÷ ( )0 2 1 3 2 0, 75 3 çè 3÷ ø 2
- HS đọc đề bài, vận dụng quy tắc æ ö đã học để 5 5 3 1 ç ÷ 11 giải toán c) - : ç - ÷+ ç ÷ ç ÷ Bướ 4 6 è8 6ø 12
c 3: Báo cáo kết quả 3 2
- 4 HS lên bảngvà các HS khác 2 æ ö ç ÷ 2 æ ö æ ç ÷ 1ö d) ç ÷ ç ÷ : ç ÷ + - ç 1 ÷: 1, 5 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷
quan sát, nhận xét, xem lại bài 3 è3ø çè 2÷ø trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả KQ:
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách 3 - 3 8 3 12 11 12 23 a) 0, 5 + - = + + = + = .
làm của dạng bài tập. 16 4 16 16 16 16 16 16 æ ö 2 6 æ 1ö ç ÷ 3 b) ç ÷ - ç - ÷+ + ç ÷ ( )0 2 1 3 2 0, 75 = - ç - ÷+ + 1 ç ÷ 3 çè 3÷ ø 2 3 çè3 3÷ ø 2 2 5 3 - 3 3 3 = - + + 1 = + + 1 = - 1 + + 1 3 3 2 3 2 2 3 3 = (- + ) 3 1 1 + = 0 + = . 2 2 2
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 5 5 3 æ 1ö ç ÷ 11 5 5 æ9 4 ö ç ÷ 11 c) - : ç - ÷+ ç ÷ = - : ç - ÷+ ç ÷ 4 6 ç è8 6÷ ø 12 4 6 24 çè 24÷ ø 12 5 5 5 11 5 5 24 11 5 11 = - : + = - . + = - 4 + 4 6 24 12 4 6 5 12 4 12 15 48 11 - 33 11 - 22 - 11 = - + = + = = . 12 12 12 12 12 12 6 3 2 2 æ ö ç ÷ 2 æ ö æ ç ÷ 1ö 2 - 3 3 d) ç ÷ ç ÷ : ç ÷ + - ç 1 ÷: 1, 5 ç ÷ = + : ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 3 è3ø çè 2÷ø 3 2 2 2 - 3 2 2 2 3 - 1 = + . = - 1 = - = 3 2 3 3 3 3 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. æ 3 5 ö ç ÷ 5 æ 4 6 ö - - - ç ÷ - 5 Yêu cầu: a) ç + . ÷ + ç + . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 7 11ø 3 çè 7 11÷ ø 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân 7 æ 1 ö æ ç ÷ 1 ö b) ç ÷ 7 + ç - + 3÷- ç + 5÷
- HS so sánh kết quả với bạn ç ÷ ç ÷ ç ÷ 12 è 2 ø 12 ç ÷ è ø bêncạnh. 3 5 7 5 Bướ c) 1 : + 3 :
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 10 7 10 7
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và ì 2 ï é ü ùï
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời ï æ ï ê 1ö ï ç ÷ ú d) 3 ï 1 - í 1 : 2 ê + 1 - - ç ÷ ï ç ÷ ý ú câu hỏi . ï ê çè 2÷ø ïúï ïî ë ûïþ
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 4 Giải æ ö æ ö
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm - 3 5 ç ÷ - 5 - 4 6 ç ÷ - 5 a)ç + . ÷ + ç + . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ 1 ý 7 11 3 è 7 11ø 3
Bước 4: Đánh giá kết quả æ 3 5 4 6 ö - - ç ÷ - 5 = ç + + + . ÷ ç ÷
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm çè 7 11 7 11÷ ø 3
của các bạn và chốt lại một lần nữa éæ 3 4ö ç ê ÷ 5 æ 6 ù ö - - ç ÷ - 5 = ç + ÷+ ç + ÷.ú êç ÷ ç ÷ ç ÷
cách làm của dạng bài tập. è 7 7 ê ø 1 çè 1 11 ú ÷ ø 3 ë úû
GV yêu cầu học sinh chốt được = (- + ) - 5 - 5 1 1 . = 0. = 0
cách làm: Áp dụng tính chất cơ bản 3 3
của phân số, cộng trừ các phân số 7 æ 1 ö æ ç ÷ 1 ö b) ç ÷ 7 + ç - + 3÷- ç + 5÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
và áp dụng thứ tự thực hiện phép 12 è 2 ø 12 ç ÷ è ø tính để giải toán. 7 1 1 = 7 + - + 3 - - 5
Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa. 12 2 12 æ ö 1 1 = ( + - ) 7 1 ç ÷ 1 7 3 5 + ç - ÷- ç ÷ = 5 + - = 5 12 çè 12÷ ø 2 2 2
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 3 5 7 5 3 7 7 7 c) 1 : + 3 : = 1 × + 3 × 10 7 10 7 10 5 10 5 æ 3 7 ö ç ÷ 7 = 7 1 ç + 3 ÷× ç ÷ = 5 × = 7 çè 10 10÷ ø 5 5 ì 2 ï é ü ùï ï æ ï ê 1ö ï ç ÷ ú d) 3 ï 1 - í 1 : 2 ê + 1 - - ç ÷ ï ç ÷ ý ú ï ê çè 2÷ø ïúï ïî ë ûïþ é æ 1 ù ö æ ö ê ç ÷ 35 ç ÷ 4 31 = 1 - 1 : 8 ç + 1 ú - ÷ ê ç ÷ = - ç ÷= 1 - = ç 1 1 : ç ÷ ê è 4 ú ÷ø ç ÷ ë úû è 4 ø 35 35
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. thể) Yêu cầu: 11 5 13 36 a) - + + 0, 5 -
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, 24 41 24 41
nêu phương pháp giải của từng bài 3 - 1 3 - 1 b)16 . - 13 . toán 5 3 5 3 6 2 æ ö æ ö é ù
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 1 ç ÷ 1 ç ÷ 1 c) 3 2 + 3. - ç ÷ - ç ÷ .4 + ç ÷ ç ÷ ç ÷ (ê- 2) : : ú 8 è 2ø 2 ç ÷ ê è ø 2ú
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm ë û
bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp. Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 11 5 13 36 24 41
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo a) - + + 0, 5 - = - + 0, 5 24 41 24 41 24 41 kết quả và cách giải. = 1 - 1 + 0, 5
Bước 4: Đánh giá kết quả = 0, 5
- GV cho HS nhận xét bài làm của 3 - 1 3 - 1 1 æ 3 3ö - ç ÷ - 1
bạn và phương pháp giải của từng b) 16 . - 13 . = 16 ç - 13 ÷ ç ÷= .3 5 3 5 3 3 çè 5 5÷ ø 3 ý. = - 1
GV chốt lại các tính nhanh, tính 6 2 nhẩm. æ ö æ ö é ù 2 - 1 ç ÷ 1 ç ÷ 1 c) 3 2 + 3.ç ÷ - ç ÷ .4 + ç ÷ ç ÷ ç ÷ (ê- 2) : : ú 8 è 2 ø 2 ç ÷ ê è ø 2ú ë û 1 1 515 = 8 + 3. - .4 + 8 : 8 = 64 4 64
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4: Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. 3 æ 3 5 ö æ ç ÷ 4ö æ ç ÷ 3ö æ ç ÷ 5 27 ö ç ÷ 5 æ ö - - - Yêu cầu: a) ç ÷ ç + ÷: ç ÷- - ç ÷ + ç + . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 8 32 5 5 è 8 32ø çè4÷ ø
- HS thực hiện nhóm 4 giải toán.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt - Nêu phương pháp giải. 11 12 11 11 5 .7 + 5 .7 9 b) + 12 12 11 11 Bướ 5 .7 + 9.5 .7 11
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm Giải: giải toán 3 æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
Bước 3: Báo cáo kết quả - 3 5 ç ÷ - 4 ç ÷ 3 ç ÷ - 5 27 ç ÷ - 5 a) ç ÷ ç + ÷: ç ÷- - ç ÷ + ç + . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 8 32 5 5 è 8 32ø çè 4 ÷ ø
- 2 đại diện lên bảng trình bày kết quả. 3 æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
- HS nêu cách thực hiện - 3 5 ç ÷ - 5 ç ÷ 3 ç ÷ - 5 27 ç ÷ - 5 ç ÷ = ç + . ÷ ç ÷- - ç ÷ + ç + . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ Bướ è ø ç ÷
c 4: Đánh giá kết quả 8 32 4 5 8 32 è 4 ø
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 3 æ ö æ ö æ ö
của các bạn và chốt lại một lần nữa - 3 5 - 5 27 ç ÷ - 5 ç ÷ 3 ç ÷ 27 = ç + + + . ÷ ç ÷- - ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷
cách làm của dạng bài tập. 8 32 8 32 4 è 5ø 125
Lưu ý: Đưa về dạng số hữu tỉ để dễ dàng hơn trong việ 11 12 11 11 c rút gọn. 5 .7 + 5 .7 9 b) + 12 12 11 11 5 .7 + 9.5 .7 11 11 11 5 .7 .(7 + ) 1 9 8 9 2 9 = + = + = + = 1 11 11 5 .7 .(5.7 + 9) 11 44 11 11 11
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5:Tính hợp lý nếu được
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. 25 23 æ ö æ ö Yêu cầu: - 4 ç ÷ - 4 a) ç ÷ ç ÷ : ç ÷ ç ÷ . ç ÷ ç ÷ è 7 ø çè 7 ÷ø
- HS thực hiện cặp đôi. 15 12 2 10 - 31 - Nêu phương pháp giải. b) + + - + . 60 19 9 8 19
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 10 3 5 2 5 .7 - 25 .49 c) .
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm (125.7)3 9 3 + 5 .7 .8 giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
-đại diện cặp đôilên bảng trình bày 25 23 æ 25- 23 2 4ö æ ç ÷ 4ö - - æ 4ö - æ 4ö - ç ÷ 16 kết quả a) ç ÷ ç ÷ ç ÷ : ç ÷ ç ÷ = ç ÷ = ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ç ÷ Bướ 7 è 7 ø è 7 ø è 7 ø 49
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 15 12 2 10 - 31 b) + + - +
của các bạn và chốt lại một lần nữa 60 19 9 8 19
cách làm của dạng bài tập. 12 æ 31ö - ç ÷ 1 5 2 2 2 = ç + ÷+ ( - ) + ç ÷ = 1 - 1 + = 19 çè 19 ÷ ø 4 4 9 9 9 10 3 5 2 5 .7 - 25 .49 10 3 10 4 5 .7 - 5 .7 c) = ( 9 3 9 3 125.7)3 9 3 + 5 .7 .8 5 .7 + 5 .7 .8
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 10 3 5 7 (1 - 7) 5.(- 6) - 10 = = = 9 3 5 .7 (1 + 8) 9 3 Tiết 14:
Dạng toán: Các dạng toán tìm x a) Mục tiêu:
Thực hiện tìm được giá trị số hữu tỉ x trong bài toán thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài tậpdạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Dạng toán tìm x (tìm hệ số, số mũ)
Phương pháp giải:Vận dụng quy tắc chuyển vế để giải toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6:
- GV cho HS đọc đề bài:bài6. 1 1 1 Yêu cầu: a) + : x = 3 2 5
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp 16
đôi theo phương pháp được cung cấp b) 2 x - = 0 25 để giải toán. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 1 1
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân a) + : x = 3 2 5
và thảo luận về kết quả theo cặp đôi.
2 HS lên bảng làm bài tập 1 1 1 : x = - 2 5 3
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 2 - HS trình bày kết quả : x = - 2 15
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 æ 2 ö
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn ç ÷ x = : - ç ÷ ç ÷ 2 çè 15÷ ø
và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
GV: Lưu ý cần xác định n là số tự 15 x = -
nhiên theo yêu cầu bài toán. 4 16 b) 2 x - = 0 25 16 2 x = 25
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 4 4 x = hoặc x = - 5 5
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 7:
- GV cho HS đọc đề bàibài 7. Tìm x biết: Yêu cầu: 1 1 5 a) x - = -
- HS thực hiện cá nhân 4 3 9 - 3 HS lên bảng (TB+2K) x - 3 5 b) = x + 5 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) x- 3 2 - 3.2x = - 92
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
-HS đứng tại chỗ trả lời nhận xét. 1 1 - 5 Bướ a) .x - =
c 4: Đánh giá kết quả 4 3 9
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS 1 - 2 .x =
và chốt lại một lần nữa cách làm của 4 9 dạng bài tập. - 8 x = 9 x - 3 5 b) = x + 5 7
7.(x - 3) = 5.(x + 5) 2x = 46 x = 23 c) x- 3 2 - 3.2x = - 92 2x 3.2x - = - 92 8 - 23 .2x = - 92 8 2x = 32 x = 5
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 8:Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. 5 4 Yêu cầu: a) - + x = . 9 9
- HS thực hiện theo nhóm bàn. 3 1 - 5 b) + x = .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 4 6
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn 2x - 1 2 - x c) = .
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo 3 - 2
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt cáo kết quả. 2 2 æ ö ç ÷ 1 4 Bướ ç - ÷
c 3: Báo cáo kết quả d) 3x - = ç ÷ çè5 ÷ø 5 25
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS Giải:
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 5 4 4 5
Bước 4: Đánh giá kết quả a) - + x = Þ x = + Þ x = 1 . 9 9 9 9
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và đánh giá kết quả của HS. 3 1 - 5 1 - 5 3 b) + x = Þ x = - 4 4 6 4 6 4 1 - 10 9 Þ x = - 4 12 12 1 - 19 - 19 - 19 Þ x = Þ x = .4 Þ x = 4 12 12 3 2x - 1 2 - x c) = Þ - 2.(2x - ) 1 = 3.(2 - x ) 3 - 2
Þ - 4x + 2 = 6 - 3x Þ - x = 4 Þ x = - 4 2 2 2 æ ö ç ÷ 1 4 2 æ ö ç ÷ 9 d) ç - 3x ÷ - = ç ÷ Û ç - 3x÷ = ç ç ÷ è5 ÷ø 5 25 çè5 ÷ø 25 2 é 3 é ê é 1 - 3x = 1 ê x ê = - 5 ê 5 Û 3x = - ê ê Û ê 15 5 Û ê 2 ê 3 ê ê 1 - 3x = - ê 3 ê x = 1 ë x = ê 5 ë 5 ë 3 1 1 Vậy x = hoặc x = - 3 15
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 9:
- GV cho HS đọc đề bài: Bài 9 x æ ö Yêu cầu: 4 ç ÷ 64 a) ç ÷ = ç ÷ . çè5÷ø 125
- HS thực hiện giải toán nhóm bàn æ 2 öæ 3ö ç ÷ç ÷
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - ç 1 - x ÷ 2 ç x + ÷= 0 ç ÷ . ç ç ÷ è 3 ÷ç øè 7 ÷ ø
3 bạn trình bày bài trước cả lớp
Bước 3: Báo cáo kết quả 3x - 5 2x + 1 c) = .
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết 7 13 quả bài làm của bạn Kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả x æ ö x 3 æ ö æ ö
- GV cho HS nhận xét bài làm của các 4 ç ÷ 64 4 ç ÷ 4 a) ç ÷ ç ÷ = ç ÷ Þ ç ÷ = ç ÷ Þ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ x 3 è ø ç ÷
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm è5ø 125 5 è5ø của dạng bài tập. Vậy x = 3
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển æ 2 öæ ç ÷ 3ö b) ç ÷ - ç 1 - x ÷ 2 ç x + ÷= 0 ç ÷ ç ç ÷ vế thành thạo. è 3 ÷ç øè 7 ÷ ø 2 Þ - 3 1
- x = 0 hoặc 2x + = 0 3 7 2 - 5
+)- 1 - x = 0 Þ x = 3 3 3 3 - +)2x + = 0 Þ 2x = - 3 3 Þ x = - : 2 = 7 7 7 14 ìï - 5 - 3üï Vậy ï ï x Î í ; ý ï 3 14 ï ïî ïþ 3x - 5 2x + 1 c) =
Þ 13.(3x - 5)= 7(2x + ) 1 7 13 72
Þ 39x - 65 = 14x + 7 Þ 25x = 72 Þ x = 25 72 Vậy x = 25
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 10:
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. æ 3ö ç ÷ - 1 2 Yêu cầu: a) x ç - ÷: = ç ÷ . çè 5÷ ø 3 5
- HS thực hiện cá nhân. æ 1 ö b) ç ÷ x ç - . ÷ ç ÷ (x + 5) = 0 .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ çè 17 ÷ ø
- HS đọc đề bài, vận dụng kiến thức đã học làm bài tập KQ:
Bước 3: Báo cáo kết quả æ 3ö ç ÷ - 1 2 a) x ç - ÷: =
HS khác quan sát bài trên bảng, xem ç ÷ çè 5÷ ø 3 5 lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 2 - 1 x - = .
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS 5 5 3
và đánh giá kết quả của HS. 3 - 2 9 - 2 x = + Þ x = + 5 15 15 15 7 x = . 15 æ 1 ö b)ç ÷ x ç - . ÷ ç ÷ (x + 5) = 0 . çè 17 ÷ ø 1 Þ x - = 0 hoặcx + 5 = 0 17
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 1 1 + x - = 0 Þ x = . 17 17
+ x + 5 = 0 Þ x = - 5
Tiết 15:Ôn tập chung và nâng cao
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân, chia số hữu tỉ.
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 11: Tính hợp lý (nếu được):
- GV cho HS đọc đề bàibài 11. 2 0 æ 1ö 9 æ 3ö 1 æ 1ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 7 a) - ç ÷ + . - ç ÷ - ç - ÷: ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷
- HS giải toán theo cá nhân và trao 5 25 2 è3 8ø 12
đổi kết quả cặp đôi. 10 6 12 5 4 .9 + 3 .8 b) 13 16 12 Bướ 6 .4 - 2 .3
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 14 æ 1ö ç ÷ 3 æ 1ö
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, c) ç ÷ 5 . - ç 3 ÷+ 6 . - ç 3 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ trao đổ 17 4 17 è 4ø i kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 HS lên bảng trình bày bảng: KQ:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài 2 0 æ 1ö 9 æ 3ö 1 æ 1ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 7 làm. Nêu cách làm. a) - ç ÷ + . - ç ÷ - ç - ÷: ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 5 25 è 2ø çè3 8÷ø 12
Bước 4: Đánh giá kết quả æ ö
- GV cho HS nhận xét bài làm của 1 9 8 3 ç ÷ 7 = + .1 - ç - ÷: ç ÷ 25 25 24 çè 24÷ ø 12 bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến 1 9 5 12 = + - . 25 25 24 7 thức. 10 5 2 5 28 25 3 = - = - = - = . 25 14 5 14 70 70 70 10 6 12 5 4 .9 + 3 .8 20 12 12 15 2 .3 + 3 .2 b) = 13 16 12 6 .4 - 2 .3 13 13 2 16 12 2 .3 .2 - 2 .3 15 12 2 .3 .( 5 20 12 12 15 2 + + ) 1 2 .3 3 .2 = = 15 13 16 12 15 12 2 .3 - 2 .3 2 .3 .(3 - 2) 32 + 1 = = 33 1 14 æ 1ö ç ÷ 3 æ 1ö c) ç ÷ 5 . - ç 3 ÷+ 6 . - ç 3 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 17 è 4ø 17 ç è 4÷ ø
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 99 - 13 105 - 13 = . + . 17 4 17 4 13 99 æ 105ö - ç ÷ - 13 204 = .ç + ÷= . ç ÷ 4 17 çè 17 ÷ ø 4 17 - 13 = .12 = - 39 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12: Tính hợp lý
- GV cho HS đọc đề bàibài 12. 4 1 4 1 a) 35 : 7 - 23 : 7 .
- HS giải toán theo nhóm 4 HS. 7 5 7 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 7 1 5 16 b) 1 + + - + .
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi 27 23 2 27 23 kết quả theo nhóm 4 HS. 5 4 9 4 .9 - 2.6
Nêu phương pháp giải toán. c) . 10 8 8 2 .3 + 6 .20
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhómđứng tại Giải: chỗ báo cáo kết quả 4 1 4 1 a) 35 : 7 - 23 : 7
Các nhóm nhận xét bài làm. 7 5 7 5
Bước 4: Đánh giá kết quả æ 4 4ö ç ÷ 1 36 5
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến = 35 ç - 23 ÷: 7 = 12 : = ç ÷ . çè 7 7 ÷ ø 5 5 3 thức. 5 7 1 5 16 b) 1 + + - + 27 23 2 27 23 æ 5 5 ö æ7 16ö ç ÷ ç ÷ 1 = 1 ç - ÷+ ç + ÷+ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 27 27 ø 23 çè 23÷ ø 2 1 1 5 = 1 + 1 + = 2 = 2 2 2 5 4 9 2 2 5 4 9 4 .9 - 2.6 (2 ) .(3 ) - 2.(2.3) c) = 10 8 8 2 .3 + 6 .20 2 .3 + (2.3)8 10 8 2 .2 .5 10 8 10 9 10 8 2 .3 - 2 .3 2 .3 .(1 - 3) - 1 = = = 10 8 10 8 2 .3 + 2 .3 .5 10 8 2 .3 .(1 + 5) 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 13. Tìm x ,
- HS giải toán theo nhóm đôi 3 1 4 a) x - = . Bướ 2 4 7
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 3: Báo cáo kết quả x - 1 2 b) = .
- 2 HS lên bảng trình bày. 8 x - 1
Bước 4: Đánh giá kết quả Kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức. 3 1 4 a) x - = 2 4 7
Nhắc lại:Ta sử dụng các tính chất 3 4 1 sau: Þ x = + 3 16 7 Þ x = + 2 7 4 2 28 28 - Nếu m n x
= x thì m = n ( x ¹ 0;x ¹ ± 1 3 23 Þ x = 23 3 Þ x = 23 : Þ x = . 2 28 28 2 42 ). 23 Vậy x = - Nếu n n
x = y thì x = y nếu n lẻ, 42
x = ± y nếu n chẵn. x - 1 2 b) = . Þ (x - )2 1 = 16 8 x - 1 x é 1 4 x é - = = 5 ê ê Þ Û x ê 1 4 x ê - = - = - 3 êë êë Vậyx Î {- 3; } 5 .
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 14:Tìm x biết:
- GV cho HS đọc đề bàibài 14. æ 5ö ç ÷ - 12
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP a) 1, 75 - x ç + ÷= ç ÷ çè 3÷ ø 5 giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) 4 6
(2x - 1) = (2x - 1)
- HS hoạt động nhóm giải toán. Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả æ 5ö ç ÷ - 12
- HS lên bảng trình bày bảng a) 1, 75 - x ç + ÷= ç ÷ çè 3÷ ø 5
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài æ ö làm. 5 7 - 12 ç ÷ x + = - ç ÷ ç ÷ ç ÷ Bướ 3 4 è 5 ø
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của 5 83 x + = bạn. 3 20
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến 83 5 x = - thức. 20 3 149 x = 60 b) 4 6
(2x - 1) = (2x - 1)
Þ ( x - )6 - ( x - )4 2 1 2 1 = 0
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt é ù
Þ ( x - )4 (ê x - )2 2 1 2 1 - 1 = ú 0 êë úû Þ ( x - )4 2 1 = 0 hoặc ( x - )2 2 1 = 1 é é 1 2x - 1 = 1 x = 1 Þ x = hoặc ê ê Þ ê ê 2 2x - 1 = - 1 x = 0 êë êë
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 15:
- GV cho HS đọc đề bàibài 15.
Tìm số tự nhiên x , biết rằng:
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP x x + giải a) 2 5 + 5 = 650
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) x- 1 x - 1 3 + 5.3 = 162
- 2 HS đại lên bảng giải bài tập Bướ Giải
c 3: Báo cáo kết quả
- HS lên bảng trình bày bảng a) x = 2 .
HS làm bài và nhận xét bài làm. Bướ b) x = 4 .
c 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Trả lời các thắc mắc của HS trong tiết học HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ Bài 1.Tính 1 - 3 - 13 1 1 æ 1 1ö 1 æ 1 1ö a) × + × ç ÷ ç ÷ - - ç - ÷ ç ÷ b) - - ç - ÷ ç ÷ 7 8 8 7 12 çè 6 4÷ ø 12 çè 6 4÷ ø 1 - 1 1 1 c) - + + 2 3 23 6 Bài 2.Tính 3 2 5 æ 3ö æ ö æ ö 102 1009 ç ÷ 5 æ 8ö - - ç ÷ 5 1 ç ÷ 1 1 ç ÷ 1 5 .9 .ç ÷+ .ç ÷+ 2 - ç ÷ + - - ç ÷ ç ÷ b) 25. 2. - c) ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 7 è 11 ø 7 ç è 11 ÷ ø 7 è 5ø 5 çè 2÷ø 2 2018 50 3 .25
Bài 3.Thực hiện phép tính: 6 5 9 4 .9 + 6 .120 2 2 4 .25 + 32.125 11 12 5.7 + 7 a) . b) . c) . 4 12 11 8 .3 - 6 3 2 2 .5 9 2 9 7 .5 - 13.7 Bài 4.Tìm x : - 11 5 5 a) . x + 0, 25= b) (x - ) 1 = - 32 12 6 3 1 1 3 5 3 c) . x - = - d) x : = : 5 2 7 5 2 2 Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 16+17+18:LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH.
QUY TẮC CHUYỂN VẾ. QUY TẮC DẤU NGOẶC I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép tính và thứ tự thực hiện phép tính trong tập ¤
- Thành thạo quy tắc dấu ngoặc.
- Thành thạo các phép tính từ đó giải được các bài toán tìm x.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS
Bước 1: Giao nhiệm Bài 4: Tính vụ 3 11 12  1 1   1 1  1
- GV cho HS đọc đề a)  .31  0,75.8 b) 2  3 : 4   3  7     4 23 23  3 2   6 7  2 bài
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS - Yêu cầu HS đứng tại  1 5 5  1 3 13  2 10 .230  46   chỗ nêu PP giải 5  5  4  5   4 27 6  25 4 c) 4 :   5 :      d)
Bước 2: Thực hiện 9  7  9  7   3 10   1 2  1  : 12 14      7 3   3 7  nhiệm vụ 25  9 125 27   2  1 3 
- HS đại lên bảng giải e) 4  25 : :   g)  4    16 16 64 8  3  2 4  bài tập
Bước 3: Báo cáo kết Bài 5: Thực hiện các phép tính sau: quả - HS lên bảng trình 1 3 5 7 A=    bày bảng 2 4 6 12 2 3  10 25  5 HS làm bài và nhận B = -3-       3 5  9 3  6 xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết  12 6 18  6 2  C    :  1   quả  35 7 14  7  5 - GV nhận xét kết quả  54   1 8  1   81   
và chốt kiến thức. D : : :      64  9 27  3  128 193  2 3  11   7 11 1931 9  E    :           17
 193 386  34 1931 3862  25 2   53 5 65  1  3  2  230   46     4 27 6  25  4 F   24 1   1 2   3 : 12 14      7 3   3 7   5  7 9 11  3     3      7 9 11 13  4  G   10 14 6 22   2     : 2       21 27 11 39   3 
Bài 6: Thực hiện phép tính. 1 1 1  1   1   1  a) A   .... b) B  1 1 ..... 1      1.2 2.3 99.100  2  3   n 1  với n N  1 1 1  c) C  66.   124.(37)  63.(124)    2 3 11 7  33 3333 333333 33333333  d) D       4  12 2020 303030 42424242  Bài 7: Tính
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS 1 1 1 A  1
(1 2)  (1 2  3)  ....  (1 2  3  .... 16) 2 3 16
Bài 8: Tính giá trị các biểu thức sau 1 1 1 3 3 3 3      5 a) 3 7 13 4 16 64 256 A  .  b) 2 2 2 1 1 1 8   1   3 7 13 4 16 64 1 1 1 1 0,125     0, 2 5 7 2 3  3 3 3 3 0, 375    0,5  5 7 4 10
Bài 9: Tính giá trị các biểu thức sau:  2 3   2 4  A    :    2      5 10   5  3  2  3  4  3  B     1   3 2  5 2    13 17  13 17  35  7 C  3        1  2  :       15 21 5 7  3  6 2 3 2  3    2   2 3 4 3 4 D   2 3 2 3   2   2 3 4 3 4  1  1   1  1
Bài 10: Cho A  1 1 ..... 1      . So sánh A với   2  3  10  9  1  1   1  11
Bài 11: Cho B  1 1 ..... 1      . So sánh B với   4  9  100  21  2 3  193 33   7 11  1931 9  Bài 12: Tính  .  :  .        193 386  17 34  1931 3862  25 2  Bài 13: Tìm x biết  3  2 5 3 21 1 2 a) (2x  3) x 1  0   b) x   c)  x    4  3 7 10 13 3 3 3 3 2  1  3 1 3
d) x  2  1 e) (5x 1) 2x   0   g)  : x  7 8 5  3  7 7 14
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS 1,11 0,19 13.2  1 1 
Bài 14: Cho A    : 2   2, 06  0, 54  2 4   7 1  23 B  5  2  0,5 : 2    8 4  26 a) Rút gọn A, B
b) Tìm x Z để A 20   4141   636363 
Bài 15: Tìm x biết x 128  4  5 : 1 : 1        21   4242   646464 
Bài 16: Tìm số hữu tỷ x biết rằng: 3  3 a)  2x   2  2 4  -2 3  3 10  2 b) x        3 5  2  3  5 x  3x 13   7 7  c)      .x     2  5 5   5 10  2x  3 3  5  3x 1 d)    3 2 6 3 2 3 4  7  e)     2   3x 12 5  x  1 2   3 6  5 f *)      x 1 3  4 5  2  2x 2 2 2 3 g*) 3     2x  3 5 9  6x 2 x 1 1 h **)   2 x 12 7 1 2 i*) x  x   0 6 3 13 5 6 k)   x 1 2x  2 3x  3
Hoạt động của GV và
Sản phẩm cần đạt HS  3 2  1 3 m)  : x      2 5   2 2  3 5 3   3 5 3  n)   2x  2          2 11 13   4 22 26 
Bài 17: Tìm tập hợp giá trị của x biết: a) x   1 x  2  0 b) 2x  3  0
c) 2x  49  3x  0 2x 3 d)   0 3 4  3  3  2 17  e)  2x    0     4  5 61  51   3  5 15 f )  4 .     2x  3 6
Bài 18: Chứng minh rằng khụng cú số hữu tỉ nào thoả món : 1
a) x2 = 7 b) x2 – 3x = 1 c) x + với x khác 1 x và -1
Bài 19: Tìm số tự nhiên n, biết: 8 < 2n ≤ 2. 32
Bài 20: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của tỷ số giữa x và tổng
các chữ số của x trong các trường hợp sau: 1) x  ab 2) x  a0b 3) x  ab0 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau: Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 19+20: LUYỆN TẬP BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Thành thạo làm tròn số với độ chinh xác cho trước.
- Củng cố cách chuyển số thập phân vô hạn tuần hoan về phân số tối giản.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang
viết tập hợp, kí hiệu tập hợp
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: - Giáo án, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 19: A. MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ dấu hiệu nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Thành thạo cách làm tròn số.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 27 33 31 25 A. ; B. ; C. ; D. . 512 528 528 512
Câu 2.Số 3,(5) viết được thanh phân số nào sau đây? 41 32 42 31 A. ; B. ; C. ; D. . 11 9 11 9
Câu 3.Kết quả phép tính 1 : 1,(3) bằng: A. 0,(75) ; B. 0, 3 ; C. 0,(3) ; D. 0, 75 .
Câu 4.Nối mỗi phân số ở cột bên trái với cách viết thập phân của nó ở cột bên phải: 3 1) a) 0,(7) 8 4 2) b) 0, 375 9 5 3) c) 0,(4) 8 7 4) d) 0, 625 9
Câu 5.Kết quả của phép chia 8 : 7 làm trong đến chữ số thập phân thứ ba bằng: A. 1,14 ; B. 1,142 ; C. 1,143 ; D. 1,1429 .
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ. Kết quả trắc nghiệm
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1: C
- Hoạt động cá nhân trả lời. C2: B C3: B
Bước 3: Báo cáo kết quả C4:1-b; 2-c; 3-d; 4-a
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. C5: C
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau)
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Hscủng cố cách viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoan, cách chuyển phân
số thanh số thập phân và ngược lại.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu
- GV cho HS đọc đề bài 1.
ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau:
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm a) 0,3333...; b) - 1,3212121...; bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
c) 2, 513513513...; d) 13, 26535353... .
- HS đọc đề bài , thực hiện Viết
Hướng dẫn: HS cần xác định được kí hiệu ở
dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu đây cần điền là gì? Nắm vững khái niệm tập
ngoặc) các số thập phân vô hạn
hợp các số và điền kí hiệu Î ;Ï thích hợp. tuần hoan.
SP: Học sinh làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các
Giải: a) 0,(3) ; b) - 1, 3(21) ; c) 2,(513) ; d)
HS khác lắng nghe, xem lại bài 13, 26(53) . trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách
làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Giải thích vì sao các phân số sau viết
- GV cho HS đọc đề bàibài 2.
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Yêu cầu: - -
rồi viết chúng dưới dạng đó: 5 5 7 3 ; ; ; .
- HS thực hiện giải toán cá nhân 6 3 15 11
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- HS so sánh kết quả với bạn Giải bêncạnh Bướ 5 - 5 7
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Phân số ; ;
là phân số tối giản, mẫu có 6 3 15
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và ước nguyên tố 3 nên viết được dưới dạng số
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời thập phân vô hạn tuần hoàn. câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả - 3 Phân số
là phân số tối giản, mẫu có ước
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 11
nguyên tố 11 nên viết được dưới dạng số thập
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm phân vô hạn tuần hoàn. 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả 5 - 5 = 0, 8(3); = - 1(6);
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 6 3 7 - 3
của các bạn và chốt lại một lần nữa = 0, 4(6); = - 0, (27). 15 11
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Viết các số thập phân dưới đây dưới dạng
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. phân số: Yêu cầu: 0, 0(8) ; 0,1(2) ; 0,1(23) .
- HS thực hiện giải theo dãy bàn,
nêu phương pháp giải của từng bài Giải toán 4 11 61 0, 0(8) = ; 0,1(2)= ; 0,1(23)= .
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo. 45 90 495
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết quả và cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn và phương pháp giải của từng ý.
GV chốt lại các dạng so sánh hai số hữu tỉ. Dạng 1: Tính nhanh a) Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về số thập phân vô hạn
tuần hoan và làm tròn số.
b) Nội dung:phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về số thập phân vô hạn tuần hoàn và làm tròn số.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4: Tính:
- GV cho HS đọc đề bài:bài4. 3 1 Yêu cầu: a)2,(4). ; b)- 0,(3) + . 11 3
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng Giải: làm bài tập 3 22 3 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 2,(4). = . = ; 11 9 11 3
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá 1 1 1 nhân. b)- 0,(3) + = - + = 0 . 3 3 3
2 HS lên bảng làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
GV: Lưu ý các tính chất của phép cộng phân số để tính nhanh.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5:Theo thống kê năm 2005, mật độ dân
- GV cho HS đọc đề bàibài 5.
số khu vực Đông Nam Á là 124 người/km 2 , Yêu cầu:
mật độ dân số thế giới là 48 người/km 2 .
Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp
- HS thực hiện cặp đôi.
mấy lần mật độ dân số thế giới? (Làm tròn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi Giải
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả.
Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp Bướ
mật độ dân số thế giới số lần là:
c 3: Báo cáo kết quả
124 : 48 = 2, 58(3) » 2, 6 (lần).
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS khác
lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: a) Trong các phân số sau, phân số
- GV cho HS đọc đề bàibài 6.
nào viết được dưới dạng số thập phân hữu Yêu cầu:
hạn, phân số nào viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
- HS thực hiện cặp đôi 5 - 3 4 15 - 7 14
Viết hết các khả năng của bài toán ; ; ; ; ; . 8 20 11 22 12 35
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
b) Viết các phân số trên dưới dạng số thập
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc). cáo kết quả Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS 5 Phân số có mẫu 3 8 = 2 , chỉ có ước
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 8 Bướ
nguyên tố 2 nên viết được dưới dạng số
c 4: Đánh giá kết quả thập phân hữu hạn.
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và đánh giá kết quả của HS. - 3 Phân số có mẫu 2 20 = 2 .5 , chỉ có ước 20
nguyên tố 2 và 5 nên viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn. 4 15 Phân số ;
là phân số tối giản, mẫu có 11 22
ước nguyên tố 11 nên viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn. - 7 Phân số
là phân số tối giản, mẫu có ước 12
nguyên tố 3 nên viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn. 14 2 Phân số
rút gọn cho 7 được , mẫu chỉ 35 5
có ước nguyên tố 5 nên viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn. 5 - 3 4 = 0, 625; = - 0, 15; = 0, (36); 8 20 11 15 - 7 14 = 0, 6(81); = - 0, 58(3); = 0, 4. 22 12 35
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì
- GV cho HS đọc đề bài: bài 7
trong thương (viết dưới dạng số thập phân
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Yêu cầu:
vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau:
- HS thực hiện giải toán cá nhân a) 8, 5 : 3 ; b) 18, 7 : 6 ;
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh. c) 58 : 11; d) 14, 2 : 3, 33 .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và a) 8,5 : 3 = 2,8(3) ;
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu
hỏi. 4 bạn trình bày bài trên bảng lớp b) 18, 7 : 6 = 3,11(6) ;
Bước 3: Báo cáo kết quả c) 58 : 11 = 5,(27) ;
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả bài làm của bạn d) 14, 2 : 3, 33 = 4,(264) .
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của các
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển vế thành thạo.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8:Viết các số thập phân sau dưới dạng
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. phân số tối giản: Yêu cầu: 0, 475 ; - 2, 84 ; 7, 375 .
- HS thực hiện theo nhóm Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 19 71 59
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn 0, 475 = ; - 2, 84 = - ; 7, 375 = . 40 25 8
-2 HS đại diện nhóm trình bày cách giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và đánh giá kết quả của HS. Tiết 20:
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng giải quyết các bài toan nâng cao.
b) Nội dung:Các dạng toán nâng cao.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9: Chứng tỏ rằng:
- GV cho HS đọc đề bàibài 9. a) 0,(37) + 0,(62) = 1 ;
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi kết quả cặp đôi. b) 0,(33).3 = 1 .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp 37 62 99 Bướ a) 0,(37) + 0,(62) = + = = 1 ;
c 3: Báo cáo kết quả 99 99 99
- 2 HS lên bảng trình bày bảng:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm. 1 Nêu cách làm. b) 0,(33).3 = .3 = 1 . 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 1
Bài 10: Viết các phân số ; dưới
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. 99 999 dạng số thập phân.
- HS giải toán theo nhóm 2 HS. Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả 1 1 = 0, (01); = 0, (001) . theo nhóm 2 HS. 99 999
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS đại diện cho các nhómđứng tại chỗ báo cáo kết quả
Các nhóm nhận xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 11. Đố: Các số sau đây có bằng
- GV cho HS đọc đề bàibài 11.
nhau không? 0,(31); 0, 3(13) .
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP giải Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 31 31
- 2 HS đại lên bảng giải 2 ý của bài tập 0, (31) = ; 0, 3(13) = . Bướ 99 99
c 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng trình bày bảng Vậy 0,(31) = 0, 3(13)
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm.
PP: Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì
một trong hai thừa số phải bằng 0. Từ đó
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt giải toán.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12*:Chữ số thập phân thứ 100 sau
- GV cho HS đọc đề bàibài 12. 1
dấu phẩy của phân số (viết dưới dạng
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hs. 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
số thập phân) là chữ số nào?
- 2 HS đại diện nhóm lên bảng giải 2 ý của Giải bài tập 1 = 0,(142857)
Bước 3: Báo cáo kết quả 7
- 2 HS lên bảng trình bày bảng 1
Phân số viết dưới dạng một số thập
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 7
Bước 4: Đánh giá kết quả phân vô hạn tuần hoàn.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Ta có: 100 : 6 = 16 dư 4 . Vậy chữ số thứ
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 100 là 8 .
Với HS yếu có thể thay thế HĐ cá nhân
bài toán. (Không yêu cầu HĐ nhóm)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 13*: Tìm các chữ số a, , b c biết rằng
- GV cho HS đọc đề bàibài 13 a + b + c phân số
viết dưới dạng số thập
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
phân hữu hạn là a,bc với c ¹ 0 .
- HS giải toán theo cặp đôi. Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả a b c æ b c ö + + ç ÷
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
= a,bc Û a + b + c = 4 a ç + + ÷ ç ÷ 4 çè 10 100÷ ø
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
- 1 HS đứng tại chỗ nêu hướng giải của 3b 24c b 8c cặp đôi mình Û 3a = + Û a = +
Û 25a = 5b + 8c 5 25 5 25
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. Vì 25a 5; M 5b 5 M nên 8c 5 M Þ c 5 M .
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
c ¹ 0 Þ c = 5 .
Suy ra 25a = 5b + 8.5 Û 5a = b + 8
b = 2 Þ a = 2 hoặc b = 7 Þ a = 3
Vậy hai số cần tìm là 225 và 375 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1.a) Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,
phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 7 5 13 1 91 ; ; ; ; ; . 8 20 11 22 60 65
b) Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc).
Bài 2. Viết các số thập phân dưới đây dưới dạng phân số:
5,(6) ; 0,(15) ; 1,(36) ; 0, 21(3) ; 7,1(18) , 0, 01(6) .
Bài 3:Pao (pound) kí hiệu "lb " còn gọi là cân Anh, là đơn vị đo khối lượng của Anh,
1lb » 0, 45kg . Hỏi 1kg gần bằng bao nhiêu pao (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 21+22+23: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Học sinh ôn tập các kiến thức về:tập hợp số hữu tỉ, phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc chuyển vế.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang
viết kí hiệu toán học.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Kế hoạch bài dạy, phân phối chương trình.
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 21: A. MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập trắc nghiệm về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe, quan sát câu hỏitrong phiếu bài tập và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời đúng các câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. ¥ . B. * ¥ . C. ¤ . D. ¡ .
Câu 2.Chọn câu đúng: 3 2 - 9 A. Î ¥ . B. Î ¤ . C. Ï ¤ . D.- 6 Î ¥ . 5 - 9 2
Câu 3.Số nào sau đây không phải số hữu tỉ : 3 - 5 A. 7 B. 1 C. D. - 1, 25 4 0 2 1 æ ö
Câu 4.Kết quả của phép tính ç ÷ 4 : ç - 1÷ ç ÷ là : 2 ç ÷ è ø A. 16 B. 1 C. - 1 D. - 16
Câu 5.Nếua + b = c thì :
A. a = b + c B.a = c - b C. a = b - c D. b = a + c
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1 C2 C3 C4 C5
- Hoạt động cá nhân trả lời. C B C A B
Bước 3: Báo cáo kết quả
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. 1) Khái niệm
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng quả của nhau) a
phân số với a,b Î ¢,b ¹ 0 b
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là ¤
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
2) Các tính chất cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
3) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
một số hữu tỉ. (các công thức kèm theo)
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời 4) Thứ tự thực hiện phép tính và quy
và chốt lại kiến thức.
tắc chuyển vế trong tập ¤ .
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Dạng 1: Ôn tập về tập hợp số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
HShiểu được tập hợp, phần tử của số hữu tỉ. So sánh số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài 1, 2, 3
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
- GV cho HS đọc đề bài 1.
1) - 9.....¥ 2) - 9.....¢ 3) - 9.....¤
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài. - 8 ¥ - 8 ¤ 10 ¢ Bướ 4) ..... 5) ...... 6) .....
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 9 9 - 2
Hướng dẫn: HS cần xác định được 2 2
kí hiệu ở đây cần điền là gì? Nắm 7) .....¥ 8) 0......¤ 9) .....¢ - 9 - 9
vững khái niệm tập hợp các số và
điền kí hiệu
Î ;Ï thích hợp. - 1 32 10) .....¤ 11) .....¥ 12) - 8.....¢
- HS đọc đề bài , thực hiện điền các 11 8
kí hiệu Î ;Ï thích hợp vào trong ô Giải trống.
1) - 9 Ï ¥ 2) - 9 Î ¢ 3) - 9 Î ¤
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS - 8 - 8 10 4) Ï ¥ 5) Î ¤ 6) Î ¢
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 9 9 - 2
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 2 7) Ï ¥ 8) 0 Î ¤ 9) Ï ¢
- GV cho HS nhận xét bài làm của - 9 - 9
HS và chốt lại một lần nữa cách làm - 1 32
của dạng bài tập. 10) Î ¤ 11) Î ¥ 12) - 8 Î ¢ 11 8
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: a) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng
- GV cho HS đọc đềbài 2. dần: Yêu cầu: - 12 - 3 - 16 - 1 - 11 - 14 - 9 ; 3; ; ;- 2; ; ; ; ; 0
- HS thực hiện giải toán cá nhân 19 19 19 19 19 19 19
- HS so sánh kết quả với bạn
b) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự giảm dần: bêncạnh - 2 3 - 11 3 11 - 19 ; 3; ; ;- 1; ; ; Bướ 3 - 4 6 - 2 9 4
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và Giải
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời a) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần: câu hỏi .
- 16 - 14 - 12 - 11 - 9 - 3 - 1
Bước 3: Báo cáo kết quả - 2; ; ; ; ; ; ; ; 0; 3 19 19 19 19 19 19 19
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 11 b) 3 > 0; > 0 ý 9
Bước 4: Đánh giá kết quả - 2 - 24 3 - 27 - 11 - 66
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm = ; = ; = ; 3 36 - 4 36 6 36
của các bạn và chốt lại một lần nữa - 36 3 - 54 - 19 - 171 - 1 = ; = ; =
cách làm của dạng bài tập. 36 - 2 36 4 36
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự giảm dần: 11 - 2 3 3 - 11 - 19 3; ; ; ;- 1; ; ; 9 3 - 4 - 2 6 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. 2 - 3 - 3 Yêu cầu: a) x = và y = b) x = và 0 c) Bướ - 5 7 5
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2017 14 - 45
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm x = và y = d) x = và 2018 13 81
bàn và thảo luận tìm phương pháp 777 998 999 giải phù hợp. y = e) x = và y = - 999 555 556
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết 2022 2022 f) x = và y = quả và cách giải. 2021 2023
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 - 14 - 3 - 15
bạn và phương pháp giải của từng ý. a) x = = và y = = - 5 35 7 35
GV chốt lại các dạng so sánh hai số hữu tỉ. 2 - 3 Vì - 14 > - 15 nên > - 5 7
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn - 3
có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y b) x = < 0 5 . 2017 14 2017 14
Phương pháp 1: So sánh với số 0: c) x = < 1 và y = > 1 Þ < 2018 13 2018 13
số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm. - 45 - 5 777 - 7 d) x = = và y = = 81 9 - 999 9
Phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ - 45 777
về dạng phân số có cùng mẫu số Þ < - 81 999 hoặc cùng tử số. 998 443 999 443
Phương pháp 3: Làm xuất hiện một e) x = = 1 + và y = = 1 + 555 555 556 556
số hữu tỉ trung gian để so sánh. 998 999 x = > y = 555 556 2022 2022 f) x = > 1 và y = < 1 2021 2023 2022 2022 Þ x = > y = 2021 2023
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4. Tìm các phân số:
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. - - Yêu cầu:
a) Có mẫu số là 30, lớn hơn 2 và nhỏ hơn 1 . 5 6
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- HS thực hiện nhóm giải toán -
b) Có mẫu số là 15, lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2 . 5 3 - Nêu phương pháp giải. Bướ
c) Có tử số là 7, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 10 .
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 13 11
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải Giải: toán
Bước 3: Báo cáo kết quả a)
- 3 đại diện lên bảng trình bày kết - 2 x - 1 - 12 x - 5 < < Þ < <
Þ - 12 < x < - 5 quả 5 30 6 30 30 30
Bước 4: Đánh giá kết quả
Þ x Î {- 11;- 10;- 9;- 8;- 7;- } 6
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa - 1 x 2 - 3 x 10
cách làm của dạng bài tập. b) < < Þ < < Þ - 3 < x < 10 5 15 3 15 15 15
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ.
Þ x Î {- 2;- 1;0;1;2;...; } 9 10 7 10 70 70 70 c) < < Þ < < Þ 77 < 10x < 91 13 x 11 91 10x 77 Þ x Î {8; } 9 Tiết 22:
2. Dạng toán: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. a) Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, và dạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5.Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài:bài5. 25 - 4 - 7 - 2 Yêu cầu: a) + b) - 12 12 15 15
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên 3 - 14 1 1 bảng làm bài tập c) + d) 3 - 1 8 6 4 3 2 - 10 - 4 7 æ 1 5 ö - e) ç ÷ - ç - ÷ Bướ + + f) ç ÷
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 6 3 3 çè 4 12÷ ø
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân. Giải:
2 HS lên bảng làm bài tập 25 - 4 25 - 4 21 7 Bướ a) + = = =
c 3: Báo cáo kết quả 12 12 12 12 4 - HS trình bày kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả - 7 - 2 - 7 + 2 - 5 - 1 b) - = = =
- GV cho HS nhận xét bài làm của 15 15 15 15 3
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 - 14 9 - 56 9 - 56 - 47 bài: c) + = + = = GV: Lưu ý các tính chấ 8 6 24 24 24 24 t của phép
cộng phân số để tính nhanh. d) 1 1 13 4 13 16 13 - 16 - 3 - 1 3 - 1 = - = - = = = 4 3 12 3 12 12 12 12 4 e) 2 - 10 - 4 2 - 5 - 4 2 - 5 - 4 - 7 + + = + + = = 3 6 3 3 3 3 3 3 7 æ 1 5 ö - ç ÷ 7 1 5 28 3 5 f) - ç - ÷= + + = + + ç ÷ 3 çè 4 12÷ ø 3 4 12 12 12 12 28 + 3 + 5 36 = = = 3 12 12
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6.Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 6. 28 38 - 4 2 a) . b) 3 × Yêu cầu: 19 14 5 16 - 4 13 - 5 49 - 7
- HS thực hiện cặp đôi. c) : d) × : f) 3 9 7 3 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ æ ö æ ö (- ) 4 5 ç ÷ - 12 ç ÷ 0, 25 . . - ç 3 ÷: ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi 17 è 21ø çè 7 ÷ ø
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ Giải báo cáo kết quả 28 38 28.38 2.14.2.19 a) . = = = 2.2 = 4
Bước 3: Báo cáo kết quả 19 14 19.14 19.14
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS 4 2 4 æ 50ö 4. æ 5.2.5ö - ç ÷ ç ÷ 5 b) 3 × = - ç × ÷= - ç ÷= - ç ÷ ç ÷ ç ÷
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 5 16 è5 16ø çè5.4.2.2÷ø 2
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 13 4 9 æ4.9 ö 4. æ 3.3ö - - ç ÷ ç ÷ 12 c) : = . = - ç ÷= - ç ÷= -
- GV cho HS nhận xét bài làm của ç ÷ ç ÷ ç ÷ 3 9 3 13 è3.13ø çè 3.13 ÷ø 13
HS và chốt lại một lần nữa cách làm - 5 49 - 7 5 49 6 5.7.7.2.3 5.2 10 d) × : = × = = = của dạng bài tập. 7 3 6 7 3 7 7.3.3 3 3 æ ö æ ö ç ÷ - ç ÷ - - - g)(- ) 4 5 12 1 4 68 7 0, 25 . . - ç 3 ÷: ç ÷= . . . ç ÷ ç ÷ ç ÷ 17 è 21ø çè 7 ÷ ø 4 17 21 12 æ 1.4.68.7 ö æ 1.4.17.4.7 ö ç ÷ ç ÷ 1 1 = - ç ÷= - ç ÷= - = - ç ÷ ç ÷ ç ÷ è4.17.21.12ø çè4.17.7.3.3.4÷ø 3.3 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 7.Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 7. 3 1 3 1 a) .19 - .33 Yêu cầu: 8 3 8 3 æ 5ö 3 æ 8 ö ç ÷ ç ÷ 3
- HS thực hiện cặp đôi - ç . ÷ + - ç . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ b) è 9ø 11 çè 18÷ø 11
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Viết hết các khả năng của bài toán æ 1ö ç ÷ - 5 c) 0 ç , 75 - ÷: ç ÷ ç ÷ Bướ è 4ø 6
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn Giải: æ ö
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ 3 1 3 1 3 58 100 ç ÷ 3 - 42 a) .19 - .33 = .ç - ÷= . ç ÷ ç ÷ báo cáo kết quả 8 3 8 3 8 è 3 3 ø 8 3
Bước 3: Báo cáo kết quả 3 = (- ) - 42 - 21 . 14 = =
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS 8 8 4 æ ö æ ö æ ö
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 5 ç ÷ 3 8 ç ÷ 3 3 - 5 - 8 ç ÷ - ç . ÷ + - ç . ÷ = .ç + ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ Bướ è ø ç ÷
c 4: Đánh giá kết quả b) 9 11 18 11 11 è 9 18 ø
- GV cho HS nhận xét bài làm của 3 æ 10 8ö - - ç ÷ 3 - 18 3 3 = .ç + ÷= . = .(- 1) = - . ç ÷
HS và đánh giá kết quả của HS. 11 ç è 18 18 ÷ ø 11 18 11 11 æ 1ö ç ÷ 5 3 æ 1ö - ç ÷ - 6 c) 0 ç , 75 - ÷: = ç - . ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4ø 6 çè4 4÷ ø 5 2 - 6 - 12 - 3 = . = = 4 5 20 5 Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8.Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bài: bài 8 3 2 1 - 3 Yêu cầu: a) x - = b) x + = 4 7 8 4
- HS thực hiện giải toán cá nhân 16 4 3 1 æ 8ö ç ÷ 1 c) - x = - d) - x ç - ÷=
- HS so sánh kết quả với bạn bên ç ÷ 5 5 10 20 çè 5÷ ø 10 cạnh. - 1 3 4 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ e) x : 0, 75 = f) + : x = 12 5 9 3
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và æ ö æ ö
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu 2 1 ç ÷ 4 3 g) ç ÷ x ç - ÷= ç ÷ h) x ç - ÷ ç ÷ ( × 3 - x )= 0 ç ÷ ç ÷
hỏi. 4 bạn trình bày bài trên bảng lớp 3 è 2ø 3 è 5ø Kết quả
Bước 3: Báo cáo kết quả 29 - 7 27
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết a) x = b) x = c) x = 28 8 10 quả bài làm của bạn 31 1 20
Bước 4: Đánh giá kết quả d) x = e) x = - f)x = 20 16 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của 13 3 g)x = h) x = hoặc x = 3
các bạn và chốt lại một lần nữa cách 18 5 làm của dạng bài tập.
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc
chuyển vế thành thạo. Tiết 23:
Dạng toán: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ. a) Mục tiêu:
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 9.Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 9. 2 5 2 90 1 æ ö ç ÷ 1 æ ö a) b) ç ÷ ç ÷ .ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è ø ç ÷
- HS giải toán theo cá nhân và trao 15 2 è4ø
đổi kết quả cặp đôi. 3 3 4 4 5 æ ö ç ÷ 4 æ ö æ 3ö æ ç ÷ 9ö c) ç ÷ ç ÷ ç ÷ .ç ÷ ç ÷ d) - ç ÷ : - ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ Bướ 2 è5ø 4 è 8ø
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2012 2012 5 5
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, 1 æ ö æ ç ÷ 1 ö æ 3ö ç ÷ 1 æ 6ö e) ç ÷ ç ÷ ç ÷ : ç ÷ f) - ç ÷ . ç ÷ trao đổ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ i kết quả theo cặp è9ø 1 çè 8÷ø è 4ø çè 9 ÷ ø
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
- 4 HS lên bảng trình bày bảng: 2 HS dướ 2 æ ö
i lớp quan sát, nhận xét bài 90 90 a) ç ÷ 2 = ç ÷ = 6 = 36 ç ÷ 2 ç ÷ làm. Nêu cách làm. 15 15 è ø
Bước 4: Đánh giá kết quả 5 2 5 4 9 1 æ ö ç ÷ 1 æ ö ç ÷ 1 æ ö ç ÷ 1 æ ö ç ÷ 1 æ ö b) ç ÷
ç ÷ .ç ÷ = ç ÷ .ç ÷ = ç ÷
- GV cho HS nhận xét bài làm của ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 2 4 2 2 è ø è2 ç ÷ ø bạn. 3 3 3 5 æ ö 4 æ ö 5 æ 4ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 3
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến c) ç ÷ .ç ÷ = ç . ÷ = 2 = 8 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 2 è5ø çè2 5÷ø thức. 4 4 4 4 æ ö æ ö æ ö æ ö 3 ç ÷ 9 ç ÷ 3 8 2 ç ÷ ç ÷ 16 d) - ç ÷ : - ç ÷ = ç . ÷ = ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 4 8 è4 9ø çè3÷ø 81 2012 2012 2012 1 æ ö æ ç ÷ 1 ö ç ÷ 1 æ ö e) ç ÷ 2012 ç ÷ : ç ÷ = ç .18÷ = 2 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 9 1 è 8ø çè9 ÷ ø 5 5 5 5 æ 3ö ç ÷ 1 æ 6ö ç ÷ 3 æ 16ö 4 æ ö f) ç ÷ ç ÷ - ç
÷ . ç ÷ = - ç . ÷ = - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 4 9 è4 9 ø çè3÷ø
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10: Tính hợp lý
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. 2 0 3 æ 1ö æ ç ÷ 12ö æ ç ÷ 1ö a) ç ÷ 2 - ç ÷ - - ç ÷ + - ç ÷ .4 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷
- HS giải toán theo nhóm 4 HS. 3 17 è 2ø 2 2 æ ö æ ö Bướ 5 1 ç ÷ 3 5
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b) ç ÷ ç + ÷ + ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 12 è 3ø çè4 6÷ ø
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả theo nhóm 4 HS. KQ:
Bước 3: Báo cáo kết quả - 26 a)
- HS đại diện cho các nhómđứng tại 9 chỗ báo cáo kết quả 41 b)
Các nhóm nhận xét bài làm. 72
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ Dạng toán tìm x
- Yêu cầu HS nêu phương pháp giải Bài 11. Tìm x biết toán. a) x+1 3 = 9 b) 2 2x - 1 = 49
- HS giải toán theo nhóm đôi c) 3x.4x = 1728
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 æ 1ö ç ÷ 1 d) ç - ÷
- HS thực hiện hoạt động nhóm. x = ç ÷ çè 3÷ ø 27
Bước 3: Báo cáo kết quả x 10 æ ö æ ö
- Đại diện 4 cặp đôi trình bày kết quả. 1 ç ÷ 1 e) ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ Bướ è ø ç ÷
c 4: Đánh giá kết quả 16 2 è ø
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến KQ: thức. a) x = 1 b) x Î {5;- } 5 c) x = 3 2 d) x = 3 5 e) x = 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 15:Tìm số tự nhiên n sao cho
- GV cho HS đọc đề bàibài 15. 1) 25 5n £ £ 625 2) 32 < 2n 128
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hs. 3) 121 11n ³ ³ 1 4) 16 8n £ £ 64
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- 2 HS đại diện nhóm lên bảng giải 2 ý của bài tập 1) n Î {2;3;4}
Bước 3: Báo cáo kết quả 2) n = 6
- 2 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài 3) n Î {0;1; } 2 làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
4) n Î {2;3;4;5;6;7;8}
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Với HS yếu có thể thay thế HĐ cá
nhân bài toán. (Không yêu cầu HĐ nhóm) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau: BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1.
Tìm x , biết: x æ 3ö ç ÷ - 27 x a) 2x = 16 . b) - ç ÷ = ç ÷ c) d) 5 x = 243 ç (0, ) 1 = 0, 0001 è 7÷ø 343 2 æ 2 1ö æ 1ö ç ÷ 1 e) ç ÷ x ç - ÷ = 0 x + ç ÷ f) x ç + ÷ = g) h) 2 5 = 625 ç ç ÷ ( - )3 2x 1 = 8 è 2÷ ø çè 2÷ ø 16 Bài 2. So sánh: a) 2018 3 và 1009 9 b) 91 2 và 35 5 c) 225 2 và 150 3 d) 332 2 và 223 3 e) 300 2 và 200 3 f) 500 3 và 300 7 g) 5 8 và 7 3.4 h) 303 202 và 202 303
Bài 3.Tính giá trị của biểu thức 5 10 10 45 .5 15 4 2 .9 (0, 8) 10 10 8 + 4 a) b) c) d) 10 75 3 3 6 .8 ( 4 11 0, 4)6 8 + 4
Bài 4*. (Dành cho HS khá, giỏi) Tính 1 1 1 1 A = + + + ... + 1.2 2.3 3.4 2022.2023 1 1 1 1 B = + + + ... + 1.3 3.5 5.7 19.21 3 3 3 3 3 C = - - - ... - - 99.96 96.93 93.90 7.4 4 1 1 1 1 1 1 D = - - - - ..... - - 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1 2x - 1 2 x - 2x + 1
Bài 5*.(Dành cho HS khá, giỏi) Cho A = và B = . x + 2 x + 1 1
a) Tính A khi x = 0;x = ;x = 3 2
b) Tìm x Î ¢ để A là số nguyên.
c) Tìm x Î ¢ để B là số nguyên. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 24+25: LUYỆN TẬP SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Biết tự nghiên cứu bài học, thực hiện tốt hoạt động cá nhân khi giáo viên yêu cầu
- Giao tiếp và hợp tác: Nêu và trình bày được ý tưởng một cách liền mạch khi đã biết
hướng giải quyết vấn đề. Thảo luận và trao đổi trong quá trình hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất giải pháp phù hợp dựa trên các thông tin đã có.
Phân công nhiệm vụ phù hợp cho các thành viên tham gia hoạt động
- Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Nhận biết được số thập phân hữu hạn và sổ thập
phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng bảng bình phương
các số nguyên từ 1 đến 10. Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
- Giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với số vô tỉ,căn bậc hai
- Giao tiếp và hợp tác: Nêu được cách biểu diễn thập phân của một số vô tỉ. Trình bày
được ý tưởng một cách liền mạch khi đã biết hướng giải quyết vấn đề. Thảo luận, trao
đổi để xác định một số thuộc tập hợp số nào?
- Mô hình hoá toán học: Trải nghiệm chuyển bài toán thực tế và bài toán hình học về
bài toán toán học liên quan đến số vô tỉ,căn bậc hai.
- Sử dụng công cụ và phương tiện: Sử dụng được thước để vẽ dấu gạch ngang của phân
số. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính và kiểm tra kết quả tính
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin, tự chủ: Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 24: A. MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số vô tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu diễn trên trục số và tìm được một số vô tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là: A. ¥ . B. I . C. ¤ . D. ¡ .
Câu 2.Chọn câu đúng: 4 - 9 A. 2 Î I . B. Î ¢ . C. Ï ¤ . D.- 7 Î ¥ . 5 2
Câu 3.Số 2 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
Câu 4.Số vô tỉ là số được viết dưới dạng: A. Số tự nhiên B. Số nguyên C. Số vô tỉ
D. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Câu 5.Trong các số sau, số nàobằng 3 ?
A.1, 732... . B.- 1, 732... . C.1, 7232... . D.1, 782... .
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1 C2 C3 C4 C5
- Hoạt động cá nhân trả lời. B A A D A Bướ
c 3: Báo cáo kết quả NV1: HS giơ bả
I. Nhắc lại lý thuyết
ng kết quả trắc nghiệm. Khái niệm
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết
Mỗi số thập phân vô hạn không tuần quả của nhau)
hoàn là biểu diễn thập phân của một số,
số đó gọi là số vô tỉ.
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là: I
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Điền kí hiệu thích hợp,
a) Mục tiêu:
Hshiểu được phần tử của tập hợp số vô tỉ. So sánh số vô tỉ.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
- GV cho HS đọc đề bài 1. 6 - 2
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm I ; ¤ ; 2 ¤ 13 3 bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Hướng dẫn:
HS cần xác định được kí hiệu ở
- HS đọc đề bài , thực hiện điền các đây cần điền là gì? Nắm vững khái niệm tập
kí hiệu Î ;Ï thích hợp vào trong ô
hợp các số và điền kí hiệu Î ;Ï thích hợp.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt trống.
SP: Học sinh làm bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách
làm của dạng bài tập.
Dạng 2: So sánh các số vô tỉ(= ;> ;< )
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. Yêu cầu: Tìm x sao cho 2 x - 5 = 0
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải
- HS so sánh kết quả với bạn x = 5 hoặc x = - 5 bêncạnh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
GV yêu cầu học sinh chốt được
cách làm: Áp dụng tính chất cơ bản
của phân số để rút gọn phân số (nếu
cần) và từ đó tìm được thêm các
phân số mới bằng phân số đã cho
bằng cách nhân cả tử và mẫu của
phân số đã rút gọn đó với cùng một
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt số nguyên (khác0).
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:So sánh các cặp vô tỉ 2 và 3
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. Yêu cầu: Giải
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, Có 2 < 3 nên 2 < 3
nêu phương pháp giải của từng bài toán
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết quả và cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn và phương pháp giải của từng ý.
GV chốt lại các dạng so sánh hai số vô tỉ.
Với hai số vô tỉ bất kỳ x, y ta luôn
có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y .
Phương pháp 1: So sánh với số 0:
số vô tỉ dương lớn hơn số vô tỉ âm.
Phương pháp 2: Đưa hai số vô tỉ
về dạng phân số có cùng mẫu số hoặc cùng tử số.
Phương pháp 3: Làm xuất hiện
một số vô tỉ trung gian để so sánh.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Sắp xếp các số vô tỉ theo thứ tự tăng dần
- GV cho HS đọc đề bàibài 4.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Yêu cầu: - 3; 3;- 2; 2
- HS thực hiện nhóm giải toán Giải: - Nêu phương pháp giải. Có - 3 < - 2 < 2 < 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 3 đại diện lên bảng trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Lưu ý: Các cách so sánh số vô tỉ. Tiết 25:
Dạng toán: Căn bậc hai số học. a) Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính cộng, trừ căn bậc hai và dạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 3: Tìm căn bậc hai số học
- GV cho HS đọc đề bài:bài5. Yêu cầu:
Bài 5:Những số nào sau đây có căn bậc hai
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên 4 bảng làm bài tập
số học 0, 9;- 4;11; ; p ? 5 Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Những số không âm là những số có căn bậc
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá 4 nhân.
hai số học nên 0, 9;11; ; p là những số có 5
2 HS lên bảng làm bài tập căn bậc hai số học.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt - HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
GV: Lưu ý các tính chất của phép
cộng phân số để tính nhanh.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Những biểu thức nào dưới đây có
- GV cho HS đọc đề bàibài 6. 3
giá trị bằng ? Yêu cầu: 7 2
- HS thực hiện cặp đôi. 3 a) 2 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 2 3 + 39
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi b) 2 2 7 + 91
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ Giải báo cáo kết quả 2 2 3 9 3 æ ö ç ÷ 3 a) = = ç ÷ = Bướ ç ÷
c 3: Báo cáo kết quả 2 7 49 çè7÷ø 7
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các HS 2 2 3 + 39 3 + 39 42 3
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. b) = = = 2 2 7 + 91 98 7 7 + 91
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8:Tìm căn bậc hai số học của các số
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. sau: 81; 8 100; 0,81; 812.. Yêu cầu: Giải:
- HS thực hiện cặp đôi
Viết hết các khả năng của bài toán a) 2 81 = 9 = 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 2 8100 = 90 = 90
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn a) 2 0, 81 = 0, 9 = 0, 9
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả a) 2 81 = 81
Bước 3: Báo cáo kết quả
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và đánh giá kết quả của HS. Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9: Tìm x không âm, biết
- GV cho HS đọc đề bài: bài 9 a) x - 3 = 0 Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân b) x - 4 = 0
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh. Kết quả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) x = 9
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và b) x = 16
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu
hỏi. 4 bạn trình bày bài trên bảng lớp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết quả bài làm của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc
chuyển vế thành thạo.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 10: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 10. a) 2 x = 9 Yêu cầu: b) 2 x = 25
- HS thực hiện theo nhóm KQ:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a) x = 3;x = - 3
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn b) x = 5;x = - 5
-2 HS đại diện nhóm trình bày cách giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và đánh giá kết quả của HS.
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân, chia số vô tỉ.
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng:Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 11. Bài 11: Tính
- HS giải toán theo cá nhân và a) 9 + 81 - 16 b) 49 + 25 - 121
trao đổi kết quả cặp đôi. KQ:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổ a) 8 b) 1 i kết quả theo cặp Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
Chốt phương pháp: Tính căn bậc hai và thực hiện
- 4 HS lên bảng trình bày tính. bảng:
HS dưới lớp quan sát, nhận
xét bài làm. Nêu cách làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12: Tính hợp lý
- GV cho HS đọc đề bàibài æ ö æ ö ç 25 ÷ 49 ç 121÷ 1 = ç ÷ ç ÷ 12. A . ç ÷ . . ç ÷ ç ÷ ç 11 ÷ 15 ç è ø - 5 ÷ ÷ 7 è ø
- HS giải toán theo nhóm 4 æ ö æ ö 1 ç ÷ ç 225 ÷ 38 = - ç ÷ ç ÷ HS. B . - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç è ø 19 ÷ ÷ 45 36 è ø
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao Giải:
đổi kết quả theo nhóm 4 HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt - HS đại diện cho các æ ö æ ö ç 25 ÷ 49 ç 121÷ 1 = ç ÷ ç ÷ nhómđứ A . ç ÷ . . ç ÷ ç ÷
ng tại chỗ báo cáo kết ç 11 ÷ 15 ç è ø - 5 ÷ ÷ 7 è ø quả 5 æ ö 7 11 æ ö ç ÷ ç ÷ 1 = ç . ÷ .ç . ÷
Các nhóm nhận xét bài làm. ç ÷ ç ÷ ç ÷ 11 è ø 15 ç- è 5÷ ø 7
Bước 4: Đánh giá kết quả - 1 =
- GV nhận xét kết quả và chốt 15 kiến thức. æ ö æ ö 1 ç ÷ ç 225 ÷ 38 = - ç ÷ ç ÷ B . - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç è ø 19 ÷ ÷ 45 36 è ø æ 1ö æ 15ö ç ÷ ç ÷ 38 B = - ç . ÷ - ç . ÷ ç ÷ . ç ÷ ç ÷ è 6ø çè 19÷ ø 45 1 B = 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ Dạng toán tìm x
- Yêu cầu HS nêu phương Bài 13. Tìm x biết pháp giải toán. a) 2 2x = 8
- HS giải toán theo nhóm đôi b) 3 x = 15 Bướ Kết quả
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện hoạt động a) x = 2;x = - 2 ; b) x = 25 nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện 4 cặp đôi trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 14: Tìm x biết(x + ) ( 2 2 . x - 4) = 0
- GV cho HS đọc đề bàibài Kết quả 14.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP giải
a) x = - 2 hoặc x = 2 hoặc x = - 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 2 HS đại lên bảng giải 2 ý Phương pháp: của bài tập
A.B = 0 thì hoặc A = 0 hoặcB = 0
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng trình bày bảng
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm.
PP: Nếu tích của hai thừa số
bằng 0 thì một trong hai thừa
số phải bằng 0. Từ đó giải toán.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1. Điền ký hiêụthích hợp vào ô vuông: 7 7 0 - 5 ¥ ; - 5 ¢ ; - 5 I ; ¤ ; ¢ ; 0 I ; ¤ - 6 6 - 9
Bài 2. So sánh các số vô tỉ sau: a) 7 và 6 b) - 11 và - 10 Bài 3. Tính : a) - 225 + 36 ; b) - 100 - 49 ; .
Bài 4. Tìm x, biết: a) 2 x - 100 = 0 b) 2 x - 25 = 0 .
Bài 5. Tìm x, biết: a) 6 x + 12 = 0 ; b) 7 x + 7 = 0 Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 26+27+28+29: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Học xong bài này,HS củng cố, rèn luyện kĩ năng:
+ Biểu diễn tập hợp các số hữu tỉ, tìm số đối của số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ.
+ Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
+ Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng của các số hữu tỉ trong tính toán
+ Vận dụng các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa)
trong tính toán và giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ (các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,..)
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ,
phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
- Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo
sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. Tiết 26: A: MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số thực:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ các kiến thức về số thực
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Tập hợp các số thực kí hiệu là: A. ¥ . B. * ¥ . C. ¤ . D. ¡ .
Câu 2.Chọn câu đúng: 3 2 A. Î ¤ . B. Î ¢ . 2 3 - 9 C. Ï ¤ .
D. Cả 3 đáp án đều đúng. 2
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số thực âm nhỏ hơn số thực dương.
B. Số tự nhiên lớn hơn số thực âm.
C. Số nguyên âm không phải là số thực.
D. Số hữu tỉ 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm. æ 3ö - ç ÷ 1 1
Câu 4.Kết quả phép tính 2.ç ÷+ : ç ÷ là. çè 8 ÷ø 6 3 5 - 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 2 - 3 Câu 5.Số
là kết quả của phép tính nào dưới đây? 8 - 1 1 1 1 1 1 1 1 A. - . B. - . C. - . D. - - . 8 4 2 8 8 4 2 8
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ: Kết quả trắc nghiệm
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ. C1 C2 C3 C4 C5
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: D D C B A
- Hoạt động cá nhân trả lời. Bướ
I. Nhắc lại lý thuyết
c 3: Báo cáo kết quả NV1: HS giơ bả Khái niệm
ng kết quả trắc nghiệm.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết số thực quả của nhau)
Kí hiệu tập hợp số thựclà ¡
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2: Các phép toán về số thực.
a) Mục tiêu:
Ghi nhớ và thực hiện thành thạo các phép toán về số thực.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài 1. 2 æ 3ö - ç ÷ - 1 5 a) ç ÷ + -
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ç ÷ çè 2 ÷ø 8 12 bài. 9 1 5 54 3 10 47 Bướ = + - = + - =
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 8 12 24 24 24 24
- HS đọc đề bài , thực hiện các 1 1 æ 1 3ö b) ç ÷ 8 + 0, 5 + - 3 ç , 5 + 2 - ÷ ç ÷ phép toán 3 4 çè 3 4÷ ø
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 1 3 = 8 + 0, 5 + - 3, 5 - 2 +
- 4 HS lên bảng làm bài và các HS 3 4 3 4 æ ö æ ö khác làm vào vở 1 1 ç ÷ = ç - ÷+ ç ÷ ( - ) 1 3 ç ÷ 8 2 0, 5 3, 5 + ç + ÷ ç ÷ ç ÷ Bướ è ø ç ÷
c 4: Đánh giá kết quả 3 3 è4 4ø
- GV cho HS nhận xét bài làm của = 6 - 3 + 1 = 4 2
HS và chốt lại một lần nữa cách æ 5ö - ç ÷ 2 c) 18.ç ÷ - ç ÷
làm của dạng bài tập. çè 6 ÷ø 3 25 2 25 2 75 4 71 = 18. - = - = - = 36 3 2 3 6 6 6 144 23 12 13 d) . - . 7 25 5 25 49 12 23 12 13 12 23 12 13 = . - . = . - . 25 7 7 25 25 7 25 7 12 23 æ 13ö ç ÷ 12 10 24 = .ç - ÷ ç ÷= . = 25 çè 7 7 ÷ ø 25 7 35
Hướng dẫn:
HS cần xác định được thức tự
thực hiện phép tính phù hợp.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
SP: Học sinh làm bài tập
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x Î ¡ , biết æ ö
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. 2 ç ÷ 5 a) 1 - x ç + ÷= ç ÷ ç ÷ Yêu cầu: è 7 ø 7
- HS thực hiện giải toán cá nhân 2 5 x + = 1 -
- HS so sánh kết quả với bạn 7 7 bêncạnh 2 2 x + =
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 7 7
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và 2 2 x = -
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời 7 7 câu hỏi . x = 0
Bước 3: Báo cáo kết quả 4 + (1,25 - x)= 2,25 3
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 b)
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý 4 1, 25 - x = 2, 25 -
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 æ ö
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 4 ç ÷ x = 1, 25 - 2 ç , 25 - ÷ ç ÷ ç ÷
của các bạn và chốt lại một lần nữa è 3ø
cách làm của dạng bài tập. 4 x = 1, 25 - 2, 25 +
GV yêu cầu học sinh chốt được 3
cách làm: Áp dụng tính chất cơ bản 4 x = - 1 +
của phân số để rút gọn phân số (nếu 3
cần) và từ đó tìm được thêm các 1 x =
phân số mới bằng phân số đã cho 3 3 æ ö
bằng cách nhân cả tử và mẫu của - 1 ç ÷ - 1 c) x : ç ÷ = ç ÷ ç ÷
phân số đã rút gọn đó với cùng một è 2 ø 2 số nguyên (khác 0). - 1 - 1 x : = 8 2 - 1 - 1 x = . 2 8 1 x = 16 x 1 æ ö ç ÷ 1 d) ç ÷ = ç ÷ 2 ç ÷ è ø 32 x 5 1 æ ö 1 æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è ø 2 ç ÷ è ø x = 5
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 2 e) (x - 8) = 8 éx - 8 = 8 ê Û êxê - 8 = - 8 ë éx = 8 + 8 ê Û ê x ê = - 8 + 8 ë éx = 2 8 ê Û ê x ê = 0 ë
Bước 1: Giao nhiệm vụ x + 1 Bài 3:Cho A = . Chứng minh rằng với
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. x - 1 Yêu cầu: 16 25
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, x = hoặc x =
thì A có giá trị là một số 9 9
nêu phương pháp giải của bài toán nguyên
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo. Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 16 + Thay
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm x =
vào biểu thức A ta được : 9
bàn và thảo luận tìm phương pháp 16 4 7 + 1 + 1 giải phù hợp. 9 3 3 A = = = = 7 Î ¢
Bước 3: Báo cáo kết quả 4 1 16 - 1 - 1
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo 3 3 9 kết quả và cách giải. Þ 16
A nhận giá trị nguyên khi x =
Bước 4: Đánh giá kết quả 9 25
- GV cho HS nhận xét bài làm của + Thay x =
vào biểu thức A ta được : 9
bạn và phương pháp giải của từng 25 5 8 ý. + 1 + 1 9 8 3 3 = = = = = Î ¢ A 4 5 2 2 25 - 1 - 1 3 3 9 Þ 25
A nhận giá trị nguyên khi x = 9 Tiết 27: Ôn tập chương II
a) Mục tiêu:Ôn tập về tập số hữu tỉ, số thực, thứ tự trong tập hợp các số.
b) Nội dung: Bài tập dạng nhận biết tập hợp số và thứ tự của các số
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 1: Nhận biết các tập hợp số và thứ tự của
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. các số
- HS giải toán theo cá nhân và Bài 4: Điề trao đổ
n các dấu (Î ,Ï )vào chỗ trống: i kết quả cặp đôi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 4 ¤ ; 0, 345 ¡ ; - 3 I
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổ b) ¤ ; ¡ i kết quả theo cặp - 2,(53) 2 ¤ ; - 3
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng trình bày bảng: Giải
HS dưới lớp quan sát, nhận xét a) 4 Î ¤ ; 0,345Î ¡ ; - 3 Î I bài làm. Nêu cách làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
b) - 2,(53) Î ¤ ; 2 Ï ¤ ; - 3 Î ¡
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5: Điền dấu>;= ;< thích hợp vào ô trống:
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. - HS giải toán theo bàn. a) 4,(36) 4, 3627 ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - 3,(65) - 3, 6(56)
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi kết quả theo bàn. c) 3 1, 733
Bước 3: Báo cáo kết quả d) 1, 4527... 1, 45(31)
- HS đại diện cho các nhóm
đứng tại chỗ báo cáo kết quả Giải:
Các nhóm nhận xét bài làm.
a) 4,(36) = 4, 3636...> 4, 3627 ;
Bước 4: Đánh giá kết quả b) - 3,(65) = - 3, 6(56)
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.
c) 3 = 1, 73205... < 1, 733 d) 1, 4527... < 1, 45(31)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu HS nêu phương pháp a) - 4, 023 < - 4,...13 ; giải toán. b) - 5, 6...8 > - 5, 613
- HS giải toán theo nhóm đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 6, 71467 > 6, 7...982
- HS thực hiện hoạt động nhóm. d) Bướ - 3 > - 1, 73...05
c 3: Báo cáo kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- Đại diện trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải
- GV nhận xét kết quả và chốt a) - 4, 023 < - 4, 013 ; kiến thức. b) - 5, 608 > - 5, 613 c) 6, 71467 > 6, 7 0 982 d) - 3 > - 1, 73105 hoặc - 3 > - 1, 73005
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Sắp xếp các số thực:
- GV cho HS đọc đề bàibài 7. 3 - 3, 2; 2, 13; - 2; - ; 0
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu 7 PP giải
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt
- 2 HS đại lên bảng giải 2 ý của đối của chúng. bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- 2 HS lên bảng trình bày bảng
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét Vì: - 2 = - 1, 4142...; bài làm. 3
PP: Nếu tích của hai thừa số Và - = - 0, 4285... 7
bằng 0 thì một trong hai thừa số 3
phải bằng 0. Từ đó giải toán. Nên - 3, 2; - 2; - ; 0; 2, 13 7
Bước 4: Đánh giá kết quả
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt
- GV cho HS nhận xét bài làm đối của chúng. của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt 3 3 - 3, 2 |= 3, 2;| - 2 |= 2; - = 7 7 kiến thức. 3 Nên | 0 |; - ;| -
2 |;| 2, 3 |;| - 3, 2 | 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
- GV cho HS đọc đề bài: bài 8.
Bài 8:Thực hiện phép tính Yêu cầu: a) é 4, 9 ê ( 37, 8)ù - + - + ë ú (1, 9 + 2, 8)
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS û ; æ ö lên bảng làm bài tập - 2 - 2 b) ç ÷ .0, 56 + ç . ÷ 6, 44 + 21 ç ÷ ç ÷ 7 è 7 ø Bướ 2 0
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 æ 1ö æ ç ÷ 2ö - - - c) ç ÷ + ç ÷ : - 2 - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
- HS đọc đề bài, hoạt động giải 2 è 3 ø çè 3 ÷ø cá nhân.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
2 HS lên bảng làm bài tập Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả a) é 4, 9 ê ( 37, 8)ù - + - + ë ú (1, 9 + 2, 8) û - HS trình bày kết quả
= - 4, 9 + (- 37, 8)+ 1, 9 + 2, 8
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 é , 8 ê ( 37, 8)ù = + - + ë ú (- 4, 9 + 1, ) 9
- GV cho HS nhận xét bài làm û
của bạn và chốt lại một lần nữa = (- 35)+ (- 3) = - 38 cách làm bài: 2 æ 2ö - - - 2 b) ç ÷ .0, 56 + ç . ÷ 6, 44 + 21 = .(6, 44 + 0, 56)+ 21 GV: Lưu ý các tính chấ ç ÷ t của 7 çè 7 ÷ø 7
phép cộng phân số để tính - 2 = .7 + 21 = - 2 + 21 = 19 nhanh. 7 2 0 1 æ 1ö æ ç ÷ 2ö - - - c) ç ÷ + ç ÷ : - 2 - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è 3 ø çè 3 ÷ø 1 1 1 1 = + : 2 - 1 = + - 1 2 9 2 18 9 1 10 5 9 - 4 = + - 1 = - 1 = - = 18 18 18 9 9 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:
- GV cho HS đọc đề bàibài 9. 2 7 - 1
a) A = 7x - 2x - y + y với x = , y = 1, 8 Yêu cầu: 3 9 10
- HS thực hiện cặp đôi. 2 3
b)B = 5x + 8xy + 5y với x + y = , xy = .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 4
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp Giải đôi 2 7 1
a) Ta có: A = 7x - 2x - y + y = 5x + y
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại 3 9 9 chỗ báo cáo kết quả - 1 Thay x =
, y = 1, 8 vào biểu thức A ta được:
Bước 3: Báo cáo kết quả 10
-1 HS đứng tại chỗ trả lời các - 1 1 - 1 1 - 3 A = 5. + .1, 8 = + =
HS khác lắng nghe, xem lại bài 10 9 2 5 10 trong vở.
b) Ta có: B = 5x + 8xy + 5y = 5.(x + y )+ 8xy
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 3 Thay x + y = , xy =
vào biểu thức B ta được:
- GV cho HS nhận xét bài làm 5 4
của HS và chốt lại một lần nữa 2 3 B = 5. + 8. = 2 + 6 = 8
cách làm của dạng bài tập. 5 4
Tiết 28:Ôn tập (tiếp)
a) Mục tiêu: Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về nhân, chia.
b) Nội dung:Các dạng toán thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Dạng 3: Tìm GTNN, GTLN của biểu thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10: Tìm GTNN hoặc GTLN của biểu thức:
- GV cho HS đọc đề bài: bài 10 2019 3 a) A = + - - x Yêu cầu: 2020 5
- HS thực hiện giải toán cá nhân
b) B = - 4 - 5x - 2
- HS so sánh kết quả với bạn bên Giải cạnh. Bướ 3 2019 3 2019
c 2: Thực hiện nhiệm vụ a) Vì - - x ³ 0 Þ + - - x ³ 5 2020 5 2020
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
và thảo luận cặp đôi theo bàn trả 2019 Hay A ³
lời câu hỏi. 4 bạn trình bày bài 2020 trên bảng lớp 2019 - 3 Vậy GTNN của A bằng khi x = Bướ 2020 5
c 3: Báo cáo kết quả b) Vì
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét
5x - 2 ³ 0 Þ - 5x - 2 £ 0 Þ - 4 - 5x - 2 £ - 4
kết quả bài làm của bạn Bướ
c 4: Đánh giá kết quả Hay B £ - 4
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2
các bạn và chốt lại một lần nữa Vậy GTLN của B bằng - 4 khi x = 5
cách làm của dạng bài tập.
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc
chuyển vế thành thạo.
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Dạng 3: Bài tập nâng cao
- GV cho HS đọc đề bàibài 11. 1 1 1 1
Bài 11:Tính tổng :A = + + + ... + . Yêu cầu: 2 3 20 3 3 3 3
- HS thực hiện theo nhóm Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 1 1 1 Ta có: 3A = 1 + + + + ... +
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2 3 19 3 3 3 3 bàn æ 1 1 1 1 ö 1 æ 1 1 1 ö ç ÷ ç ÷ Þ 3A - A = 1 ç + + + + ... + ÷- ç + + + ... + ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
-1 HS đại diện nhóm trình bày 2 3 9 1 2 3 20 è 3 3 3 3 ø çè3 3 3 3 ÷ ø cách giải
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 1 Þ 2A = 1 - Þ A = -
HS khác lắng nghe, xem lại bài 20 20 3 2 2.3 trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và đánh giá kết quả của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 12:Cho x + 1 = 6 và y - 1 = 14 . Tính
- GV cho HS đọc đề bàibài 12.
A = x - y . Yêu cầu: Giải:
- HS thực hiện cặp đôi
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Viết hết các khả năng của bài toán Ta có:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm é é  x + 1 = 6 x = 5 x 1 6 ê ê + = Û Û £ bàn x ê 1 6 x ê + = - = - 7 êë êë
- 1 HS đại diện nhóm rồi cử 1 đại y é 1 14 y é - = = 15 diện lên bảng làm bài  y 1 14 ê ê - = Û Û y ê 1 14 y ê - = - = - 13
Bước 3: Báo cáo kết quả êë êë
-1 HS lên bảng làm và các HS Khi đó ta có:
khác theo dõi, xem lại bài trong x 5 5 - 7 - 7 vở. y 15 - 13 15 - 13
Bước 4: Đánh giá kết quả A = x - y - 10 18 - 22 6
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và đánh giá kết quả của HS.
Tiết 29. Một số bài tập tự luyện
Bài 1.Sử dụng kí hiệu Î ,Î/ ,Ì vào dấu … dưới đây: 3 6 - 3 ¥ ; ¢ ; - 4 ¤ ; ¥ ; 1 2 1 5 3 2 ¡ ; - 5, 2 ¢ ; ¤ ; ¡ . 3 - 0,12 - 2
Bài 2. So sánh các số hữu tỉ sau: a) 6,(123)và 6,1(23 ) 1 b)- 7,(94) và- 7, 9(49) c) 3,(12).4 và 12, 4(84) Bài 3. Tính : a) 1, 21 ;b)- 81 ;c) 4, 2 + 1, 21 d) - 5, 6 - 0, 81 Bài 4. Tính: 1 25 a) 2 2 6 + 8 - 3 25 ; d) + - 0, 81 6 36 æ 1ö æ ç ÷ 1ö ç ÷ 4 æ 2ö - 9 5 b) ç ÷ - ç 5 . ÷ ç ÷- . - ç ÷ ç ÷ e) - + ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 2 2 è 2 ø 3 ç è 3÷ ø 16 36 9 16 3 2 c) 16. 4 - 25 + 2 49 ; f) . - . 2 8 225 4 4 5 3
Bài 5. Tìm x, biết: 2 æ ö 2 3 a)( ç ÷ 2, 4 - 3x ).0, 5 = 0, 9 (3x - 4) = - ç ÷ d) ç ÷ çè 4÷ø 2x - 1 1 æ ö b) ç ÷
8, 8x - 50 : 0, 4 = 51e) 5 ç ÷ = 3 ç ÷ çè3÷ø 3 3 - 3 2 1 c) x - = f) 5 - 3x + = 4 4 4 3 6
Bài 6:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 3 a) A =
x + 2 + 2 b) B = 5 x + 5 - 5
Bài 7.Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 1 5 2 x a) A = 4 - x ; b)B = - - + 3 4 2 3 2
Bài 8.: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên 7 3 x - 1 a) A = b)B = 1 + c) C = 2 + x x - 1 x - 3 3 7
Bài 9.Tìm x biết: x + - x - = 0 . 5 3
Bài 10.Cho x < y < 1 và x - 1 - y - 1 = 50 . Tính B = x - y . 1 1 1 1
Bài 11. Tính tổng:A = + + + ... + . 2 3 100 7 7 7 7 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 30+31+32: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Học xong bài này,HS củng cố, rèn luyện kĩ năng:
- Biết làm các bài toán về giá trị tuyệt đối của số thực 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ,
phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
- Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo
sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A: MỞ ĐẦU Tiết 30 a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số thực:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ các kiến thức về số thực
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
1. Giá trị tuyệt đối của một số thực
- Hoạt động cá nhân trả lời.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá nhậ

kí hiệu là |x| Được xác định như sau: n xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các phép toán về giá trị tuyệt đối.
a) Mục tiêu:
Ghi nhớ và thực hiện thành thạo các phép toán về số thực.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Dạng 1. Tính giá trị tuyệt đối của một số hữu
- GV cho HS đọc đề bài 1. tỉ
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
I/ Kiến thức cần nhớ :
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện các  x = 0  x = 0 ; x = x  x > 0 phép toán ; x = - x  x < 0.
Bước 3: Báo cáo kết quả
 Các tính chất rất hay sử dụng của giá trị
- 4 HS lên bảng làm bài và các HS khác làm vào vở tuyệt đối:
Bước 4: Đánh giá kết quả
Với mọi x  Q, ta có: x ≥ 0 ; x = - x  ; x  ≥ x
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách
II/ Bài tập vận dụng
làm của dạng bài tập.
Bài 1: Tính x , biết: 3 13 a) x = . b) x = . c) x = - 15,08 17 161 Bài 2. Tính: 6  4 2 a)    . b) 25 5 25 Tiết 31
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 2. Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. của số đó. Yêu cầu:
- HS thực hiện giải toán cá nhân
I/ Kiến thức cần nhớ :
- HS so sánh kết quả với bạn bêncạnh
Với x = a , xQ khi đó:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ +) Nếu a = 0 thì x = 0;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời
+) Nếu a > 0 thì x = a hoặc x = - a ; câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
+) Nếu a < 0 thì x 
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm II/ Bài tập vận dụng. 1 ý Bướ
Bài 3. Tính x, biết:
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 3
của các bạn và chốt lại một lần nữa a) x  = ; b) x = 0 ; c) x = - 8,7. 7
cách làm của dạng bài tập.
GV yêu cầu học sinh chốt được Bài 4. Tính x, biết:
cách làm: Áp dụng tính chất cơ bản
của phân số để rút gọn phân số (nếu 2 1 a) x 
 ; b) x + 0,5 - 3,9 = 0.
cần) và từ đó tìm được thêm các 5 4
phân số mới bằng phân số đã cho Bài 5. Tìm x, biết:
bằng cách nhân cả tử và mẫu của
phân số đã rút gọn đó với cùng một a) 3,6 - x – 0,4 = 0; b) x – 3,5  = 7,5 ; số nguyên (khác 0).
c) x – 3,5  + 4,5 – x  = 0 Tiết 32
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
- GV cho HS đọc đề bàibài 3.
của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối. Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo dãy bàn,
I/ Kiến thức cần nhớ.
nêu phương pháp giải của bài toán
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo.
* Nếu biểu thức A ≥ m => Giá trị nhỏ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
nhất của biểu thức A là m
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm
bàn và thảo luận tìm phương pháp
* Nếu biểu thức A ≤ m => Giá trị lớn giải phù hợp.
nhất của biểu thức A là m
Bước 3: Báo cáo kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo * Chú ý: kết quả và cách giải. Bướ
+ Ta có: |k.x| ≥ 0 => |k.x| + a ≥ a ;
c 4: Đánh giá kết quả - |k.x| + a ≤
- GV cho HS nhận xét bài làm của a
bạn và phương pháp giải của từng ý.
+ Ta có: |k.x + b| ≥ 0 => |k.x + b| + a ≥ a ; - |k.x + b| + a ≤ a
Dấu “=” xảy ra  k.x = 0 hoặc k.x + b = 0
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 6 a) A = x + 13 b) B = x +2,8 - 7,9.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 10 +  1 - x . b) B = x + 1,5 - 5,7 2
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C = 1,5 - x + 2,1 ;
b) D = - 5,7 - 2,7 - x . 8 141 c) A = - x   139 272 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 33+34+35: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Học xong bài này,HS củng cố, rèn luyện kĩ năng:
- Biết làm các bài toán về giá trị tuyệt đối của số thực 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ,
phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
- Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo
sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 33 A. MỞ ĐẦU
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu:
Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0
HS thực hiện nhiệm vụ: trên
+ HS cả lớp suy nghĩ trả lời
trục số gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí
+ Mỗi HS trả lời một câu hiệu là x
Báo cáo, thảo luận: 2. Tính chất
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ x  0 với mọi số thực x + Sửa lỗi các câi sai + x  x    + x x , Nếu x 0
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ x  x , Nếu x  0
+ Chốt lại các kiến thức về giá trị tuyệt + 0  0 đối
+ Hai điểm A, B lần lượt biểu diễn 2 số thực
a, b khác nhau trên trục số. Ta có AB  a  b
Hoạt động 2. Bài tập tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
HS tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
b) Nội dung: HS làm bài tập1, 2, 3
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 1, 2 Bài tập 1. Tính
GV giao nhiệm vụ học tập: 12   (  12)  12
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 5   5  5      
HS thực hiện nhiệm vụ: 3  3  3 + 1 HS lên bảng cùng làm 2,56  2,56
+ HS dưới lớp làm cá nhân  10   10  10
Báo cáo, thảo luận: 19  19
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số
+ Thảo luận về cách trình bày 8   8; 6  (  6)  6
Kết luận, nhận định:     
+ GV nhận xét bài làm của HS 0,52 ( 0,52) 0,52
+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương 6 0  0;  0; 21  21 ứng 8
Bài tập 3. Tính x a) x  0  ,2  x  0  ,2  0,2
GV giao nhiệm vụ học tập: 3 3 3
+ GV chiếu nội dung bài tập 3 b) x    x    2 2 2
HS thực hiện nhiệm vụ: c) x  0 1 , 2  x  0 1 , 2  0 1 , 2 + 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
d) x   15  x   15  15
Báo cáo, thảo luận:
e) x  15  x  15  15
+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5 nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
+ GV nhận xét bài làm của HS a) 2  36  2
 64  236  2645  500
+ Lưu ý HS không nhầm lẫn với bài tìm b) 52   82  52  82  30  x c) 1  25  2  5 . 3  1  25  75  2  00 Bài tập 4, 5
Bài tập 5. Cho x  1  5 . TÍnh:
GV giao nhiệm vụ học tập: a) 35  x  35  1  5  35 15  50
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:       b) 15 x 15 15 15 15 0
+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài
c) 5  x  20  5 15  20  10  20  1  0
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ HS nêu rõ các bước làm
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS + Chốt lại cách làm Tiết 34
Hoạt động 3. Bài tập tìm giá trị của x khi biết giá trị tuyệt đối của x
a) Mục tiêu:
HS giải được bài toán tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng đơn giản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết
+ GV chiếu nội dung bài tập a) x  10  x  1  0
HS thực hiện nhiệm vụ: b) 3x  24  x  8 
c) x  2  5  x  7, x  3 
+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng 10 5 7
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
d) 1 3x  6  x   ; x  3 3
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận: 1 5 11 9 e) x    x  ; x   + GV chiếu đáp án 4 2 4 4
+ HS nhận xét bài làm của bạn 1 3 1 1 f)   x   x  ; x  1
+ Sửa lỗi các câu sai nếu có 3 4 12 2
Kết luận, nhận định: 2 1 47 73 g)  3 x 1   x  ; x 
+ GV nhận xét bài làm của HS 5 4 60 60
+ Chốt lại các bước làm    h) x 5
12 không tồn tại giá trị của x Tiết 35
Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
a) Mục tiêu:
HS biết cach tìm GTLN, GTNN của một biểu thức có chưa GTTĐ (cơ bản)
b) Nội dung: HS làm bài tập7, 8
Bài tập 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) x  3  8 b) 2 x  5 1
Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a)  3  x  7 b) 5  x  2 11
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 7.
+ GV chiếu nội dung bài tập
a) x  3  8  0  8  8 với mọi x
+ Hướng dẫn HS làm câu a
x  3  8 đạt GTNN bằng 8 khi x  3
HS thực hiện nhiệm vụ:
b) 2 x  5 1  0 1  1  với mọi x
+ Trả lời câu hỏi thế nào là GTLN,
2 x  5 1 đạt GTNN bằng 1 khi x  5 GTNN
+ 3 HS khá lên bảng cùng làm Bài tập 8.
+ HS dưới lớp làm cá nhân
a)  3  x  7 đạt GTLN bằng 7 khi x  3
Báo cáo, thảo luận: b) 5
 x  2 11 đạt GTLN bằng 11  khi
+ HS nhận xét bài làm của bạn x  2
+ Gv chia sẻ cách xử lí với dấu “-“
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 36+37+38: LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 39+40+41: LUYỆN TẬP TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Củng cố kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm, biến đổi.
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 39:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết.
NV1: Nhắc lại thế nào là tỉ lệ thức, tính 1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
chất của tỉ lệ thức.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
NV2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a c =
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: b d
- Hoạt động cá nhân trả lời. 2. Tính chất
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1: HS đứng tại chỗ phát biểu a c a) = Þ ad = bc
Bước 4: Đánh giá nhậ b d n xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời b)ad = bc
và chốt lại kiến thức. a c a b d c d b
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào Þ = ; = ; = ; = b d c d b a c a vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
HS lập được các tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước
b) Nội dung:Các bài toán về thứ tự thực hiện phép tính.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng
- GV cho HS đọc đề bài 1. thức sau :
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm a) 7. - 28 = - 49.4 bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) 0, 36 .4, 25 = 0, 9.1, 7
- HS đọc đề bài, vận dụng quy tắc đã học để giải toán KQ:
Bước 3: Báo cáo kết quả 7 4 7 - 49
- 2 HS lên bảngvà các HS khác a) = ; = ; - 49 - 28 4 - 28
quan sát, nhận xét, xem lại bài trong vở. - 28 4 - 28 - 49 = ; =
Bước 4: Đánh giá kết quả - 49 7 4 7
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách 0, 36 1, 7 0, 36 0, 9 b) = ; = ; 0, 9 4, 25 1, 7 4, 25
làm của dạng bài tập. 4, 25 1, 7 4, 25 0, 9 = ; = 0, 9 0, 36 1, 7 0, 36
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Bộ bốn số nào dưới đây có thể lập thành
- GV cho HS đọc đề bàibài 2.
một tỉ lệ thức:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Yêu cầu: 1 3 1 a) 46 ;60 ;77 ;101 2 5 2
- HS thực hiện giải toán theo nhóm
lớn. Mỗi nhóm 1 ý (Nhóm 3;4 ý c) 1 5 b) - ; ;- 4, 5 và 31, 5 8 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 3
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm c) ( + + ) ( + + ) 3 3 3 1 2 3 ; 1 2 3 ;1 + 2 + 3 và 3 3 3 1 .2 .3 để tìm đẳng thức Bướ Giải
c 3: Báo cáo kết quả æ ö
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả 1 3 1 1 a) Ta có : ç ÷ 46 .101 = 60 .77 = ç 4696 ÷ ç ÷, nên 2 5 2 ç è 2÷ ø
của nhóm. HS nhóm khác quan sát bài làm và nhận xét
bốn số có thể lập thành 1 tỉ lệ thức.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- HS nhận xét bài làm của từng b) Xét từng cặp tích : nhóm học sinh. 1 5 üï . 4, 5.31, 5 ï - ¹ - ïï Rút ra lưu ý: Để 8 6 ï
tìmad = bc thì a 1 5 ïï - .(- 4, 5) ¹
.31, 5ý ® Bốn số đã cho không
d không thể đồng thời là 2 số 8 6 ïïï lớn nhất trong 4 số. 1 5 ï - .31, 5 ¹ .(- 4, 5)ïï 8 6 ïïþ
lập thành một tỉ lệ thức. (1 + 2 + 3)2 3 3 3 1 1 + 2 + 3 1 c) Ta có : = ; = . (1 + 2 + 3)3 3 3 3 6 1 .2 .3 6
Vậy bốn số đã cho lập thành tỉ lệ thức (1 + 2 + 3)2 3 3 3 1 + 2 + 3 = . ( + + )3 3 3 3 1 .2 .3 1 2 3 Tiết 40
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Tìm x , biết :
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. Yêu cầu: x - 60 2 x a) = b) = - 15 3 x 8
- HS thực hiện giải theo cá nhân 1 2 x - 1 6
1 HS nêu PP biến đổi giải toán: c) 3, 8 : 2x = : 2 d) = 4 3 x - 5 7 a c = Þ ad = bc b d
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm x + 2 x - 1 e) =
bàn và thảo luận tìm phương pháp 5 2 giải phù hợp. Bướ Giải
c 3: Báo cáo kết quả
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo x - 60 kết quả và cách giải. a) = - 15 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của Û 3x = (- 15).(- 60)
bạn và phương pháp giải của từng ý. Û x = Û x = 900 3 900 Û x = 300
GV chốt lại các dạng so sánh hai số 3 hữu tỉ. 2 x b) = 2 Û x = 16 2 2
Û x = (± 4) Û x = ± 4 x 8 1 2 3, 8 3 c) 3, 8 : 2x = : 2 Û = Û 2x.3 = 3, 8.32 4 3 2x 32 121, 6 304
Û 6x = 121, 6 Û x = = 6 15 x - 1 6 d) = Û 7.(x - 1) = 6.(x- 5) x - 5 7
Û 7x - 7 = 6x - 30
Û 7x - 6x = - 30 + 7 Û x = - 23 x + 2 x - 1 e) = 5 2
Û 2.(x + 2) = 5.(x- 1) Û 2x + 4 = 5x - 5
Û 2x - 5x = - 5 - 4 Û - 3x = - 9 Û x = 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3x - y 3
Bài 4: Cho tỉ lệ thức = . Tìm giá trị của
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. x + y 4 Yêu cầu: x tỉ số y
- HS thực hiện nhóm đôi giải toán Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 3x - y 3 =
Û 4.(3x - y) = 3.(x- y) giải toán x + y 4
Bước 3: Báo cáo kết quả
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- 2 đại diện lên bảng trình bày kết Û 12x - 4y = 3x - 3y quả. Û - = - -
- HS nêu nhận xét về bài làm của 7x 3x 3y 12y nhóm bạn Û 4x = - 15y
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV đánh giá bài làm của HS. x - 15 Û = y 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ x 2 t 4 z 5 Bài 5: Cho = , = , = .
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. y 3 y 9 t 8 Yêu cầu:
Hãy tìm tỉ số x .
- HS thực hiện giải toán theo nhóm z
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm x 2 2y t 4 4y giải toán = Þ x = ; = Þ t = y 3 3 y 9 9
GV gợi ý: biểu diễn x theo y z 4y theo y . 5. z 5 5t 20y 5 9 y Bướ = Þ z = = = =
c 3: Báo cáo kết quả t 8 8 8 72 18
- 1 đại diện lên bảng trình bày kết 2y quả. x 2y 18 12 3 Þ = = =
- HS nêu nhận xét về bài làm của . z 5y 3 5y 5 nhóm bạn 18
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV đánh giá bài làm của HS.
Tiết 41. Các bài tập tự luyện a c
DẠNG 1 Ta có tỉ lệ thức
hay a :b c : d b d
a, d là ngoại tỉ b, c là trung tỉ.
Bài 1: Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ của các tỉ lệ thức sau 1 2 6 14 5  ,1 0, 69 a)  b) 3 3  8, 5 1  ,15 3 2 35 80 4 3
c) – 0,375 : 0,875 = - 3,63:8,47
DẠNG 2: Lập tỉ lệ thức.
Ta có hai tỉ số a:b và c:d a c
Nếu a.d = c.b thì ta lập được tỉ lệ thức b d
Bài 1: Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?
a) (-0,3):2,7 và (-1,17) : 15,39
b) 4,86 : (-11,34) và (-9,3):21,6
ĐS: a) vì (– 0,3).15,39 = (-1,17).2,7 nên lập được tỉ lệ thức.
b) Không lập được tỉ lệ thức.
Bài 2: Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau không? a) 1,05 ; 30 ; 42 ; 1,47 b) 2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7
ĐS: a) 1,05.42 = 30.1,47 (=44,1) => Lập được tỉ lệ thức
b) Tích các cặp số đều khác nhau nên không lập được tỉ lệ thức nào.
Bài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 7.(-28) = (-49).4 b) 0,36.4,25 = 0,9.1,7  1  1 c) 6 : (-27) = 6 : 29    2  4
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau: 5 ; 25 ; 125 ; 625
ĐS: Ta có đẳng thức: 5.625 = 25.125, từ đó viết được bốn tỉ lệ thức.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 42+43+44: LUYỆN TẬP DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Củng cố kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm, biến đổi.
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 42:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết.
NV1: Nhắc lại thế nào là tỉ lệ thức, tính Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
chất của tỉ lệ thức.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
NV2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a c a + c a - c = = =
(b ¹ - d , b ¹ d)
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: b d b + d b - d
- Hoạt động cá nhân trả lời. a c e a + c + e a - c + e Bướ
c 3: Báo cáo kết quả = = = = b d f b + d + f b - d + f
NV1: HS đứng tại chỗ phát biểu
Bước 4: Đánh giá nhậ
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) n xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng toán: Các bài toán về dãy tỉ số bằng nhau a) Mục tiêu:
Làm được các bài tập về dãy tỉ số bằng nhau
b) Nội dung: Bài tậpdạng toán tìm số trung tỉ, số ngoại tỉ của một tỉ lệ thức.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6:Tìm hai số x, y, biết :
- GV cho HS đọc đề bài:bài6. x y Yêu cầu: a. = và x + y = 16 3 5
- HS thực hiện cá nhân x Bướ b.
= 5 và x + y = 18
c 2: Thực hiện nhiệm vụ y
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân
và thảo luận về kết quả theo cặp đôi. Giải:
2 HS lên bảng làm bài tập
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta
Bước 3: Báo cáo kết quả x y x + y 16 có: = = = = 2 3 5 3 + 5 8 - HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả x
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
= 2 Þ x = 2.3 = 6 3
và chốt lại một lần nữa cách làm bài:
y = 2 Þ x = 2.5 = 10. Vậy x = 6; y = 10. 5 x b)
= 5 và x + y = 18 y
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt x x y Ta có: = 5 Þ = y 5 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x + y 18 = = = = 3 5 1 5 + 1 6 Þ x = 5.3 = 15 Þ y = 1.3 = 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Tìm hai số x, y biết:
- GV cho HS đọc đề bàibài 7. Yêu cầu:
a) 3x = 7y x - y = - 16
- HS thực hiện cặp đôi x y b) =
x + 2y = 20
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 6 5
- HS đọc đề bài, làm bài theo cặp đôi Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 2 đại diện xong đầu tiên trình bày x y
a)Ta có: 3x = 7y Þ = bảng. 7 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của x y x - y - 16 = = = = - 4 dạng bài tập. 7 3 7 - 3 4 Þ x = 7. - 4 = - 28 Þ y = 3. - 4 = - 12 y 2y 2y b)Ta có: = = 5 2.5 10 x 2y x + 2y 20 5 Þ = = = = 6 10 6 + 10 16 4 x 5 = Þ 6.5 30 15 x = = = 6 4 4 4 2 2y 5 = Þ 10.5 25 2y = = Þ 25 y = 10 4 4 2 4 15 25 Vậy x = ; y = . 2 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 8:
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. x y z Yêu cầu: Cho = =
. Tìm x, y, z biết: 2 3 5
- HS thực hiện theo nhóm bàn.
a) x + y + z = 30;
b)x - 2y + 3z = 38;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn Kết quả
- 2 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo x y z x + y + z 30 a) = = = = = 3 cáo kết quả 2 3 5 2 + 3 + 5 10
Bước 3: Báo cáo kết quả
Suy ra x = 6;y = 9;z = 15
-2 HS trình bày lời giải của nhóm, các x y z x 2y 3z b) = = Þ = =
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong 2 3 5 2 6 15 vở.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta
Bước 4: Đánh giá kết quả có:
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS x 2y 3z
x - 2y + 3z 38 = = = =
và đánh giá kết quả của HS. 2 6 15 2 - 6 + 15 11 Từ đó 38 76 x = .2 = 11 11 38 114 38 190 y = .3 = ; z = .5 = 11 11 11 11
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 9:
- GV cho HS đọc đề bài: Bài 9
Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết Yêu cầu: 3
rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và
- HS thực hiện giải toán nhóm 4 bàn 4 chu vi bằng 56 m. - Mỗi nhóm 1 ý Kết quả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
4 bạn trình bày bài trước cả lớp
Gọi chiều rộng là a , chiều dài là b
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết ( a 3 56 b > a > ) 0 Ta có: = và a + b = = 28 b 4 2 quả bài làm của bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả a 3 a b
- GV cho HS nhận xét bài làm của các = Þ = b 4 3 4
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển a b a + b 28 vế thành thạo. = = = = 4 3 4 3 + 4 7
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Þ a = 3.4 = 12 (thỏa mãn)
Þ b = 4.4 = 16 ( thỏa mãn)
Vậy chiều dài là 16m, chiều rộng là 12m
Diện tích hình chữ nhật: 12.14 = 168 (m2)
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 10:
- GV cho HS đọc đề bàibài 10.
Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Yêu cầu:
Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số
cây của các lớp theo thứ tự tỉ lệ với 3, 4, 5.
- HS thực hiện cá nhân KQ:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được theo - 1 HS lên bảng làm bài
thứ tự là a; b; c (cây) ( * a, , b c Î ¥ )
HS làm việc cá nhân dưới lớp GV quan sát, hướ a b c ng dẫn HS yếu. Theo bài ra có: = = Bướ 3 4 5
c 3: Báo cáo kết quả
Áp dụng tính chất dãy tỉ số ta có
HS quan sát, nhận xét bài trên bảng, a b c a + b + c 180 xem lại bài trong vở. = = = = = 15 3 4 5 3 + 4 + 5 12
Bước 4: Đánh giá kết quả
Từ đó tính được a = 45; b = 60; c = 75 (thoả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kế mãn). t quả của HS. Kết luận: ………..
Tiết 43:Ôn tập chung và nâng cao
a) Mục tiêu: Thực hiện được các bài tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau dạng phức tạp hơn.
b) Nội dung:Các dạng toán trong tiết học
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 11: Một cửa hàng có 3 tấm vải, dài tổng
- GV cho HS đọc đề bàibài 11.
cộng 126 m. Sau khi họ bán đi 1 tấm vải thứ 2
- HS giải toán theo nhóm lớn 2 3
nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 4
- HS thực hiện giải bài tập nhóm
thì số vải còn lại ở ba tấm bằng nhau. Hãy
Bước 3: Báo cáo kết quả
tính chiều dài của ba tấm vải lúc ban đầu .
- 1 HS đại diện nhóm báo cáo KQ của KQ:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt nhóm
Gọi chiều dài 3 tấm ban đầu là x;y;z (m)
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài Theo bài ra có : x + y + z = 126 làm. Nêu cách làm.
Số mét vải đã còn lại của:
Bước 4: Đánh giá kết quả x
- GV cho HS nhận xét bài làm của Tấm vải thứ nhất là ; của tấm vải thứ hai 2 bạn. 2y yy - =
; của tấm vải thứ ba là
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến 3 3 thức. 3z z GV lưu ý phầ z - = n HS có thể sai: Đó là 4 4
số mét vải còn lại của 3 tấm vải bằng x y z Theo bài ra ta có = = .
nhau chứ không phải là số mét vải đã 2 3 4
bán của 3 tấm vải bằng nhau.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z x + y + z 126 = = = = = 14 2 3 4 2 + 3 + 4 9
Từ đó tính được tấm vải lúc đầu lần lượt là: 28 m, 42 m, 56 m
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12: Cho D A BC có các góc A, B,C tỉ lệ
- GV cho HS đọc đề bàibài 12.
với 7, 5, 3 . Các góc ngoài tương ứng tỉ lệ với
- HS giải toán theo nhóm 4 HS.
các số nào? (Biết tổng số đo ba góc của tam giác bằng 180° )
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi Giải: kết quả theo nhóm 4 HS.
Gọi ba góc trong và ngoài của D A BC lần
Bước 3: Báo cáo kết quả lượ µ µ µ µ¶ µ
t là A, B,C A , B ,C 1
- HS đại diện cho các nhómđứng tại 1 1 chỗ báo cáo kết quả. µ µ µ
( 0° < A, B,C < 180° )
Các nhóm nhận xét bài làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả µ µ µ A B C Theo bài ra ta có = = và
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến 7 5 3 thức. µ µ µ
A + B + C = 180°
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: µ µ µ µ µ µ A B C A + B + C 180° = = = = = 12° 7 5 3 7 + 5 + 3 15 µ µ µ Þ A = 7.12° = 84 ; ° B = 60 ; ° C = 36° µ
Þ A1 = 180° - 84° = 96 ; °
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt µ 0
B 1 = 180° - 60° = 120 ; µ
C 1 = 180° - 36° = 144°
Vậy các góc ngoài tương ứng tỉ lệ với 4 : 5 : 6.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 13. Cho x : y : z = 5 : 4 : 3 .
- Yêu cầu HS nêu phương pháp giải
x + 2y - 3z toán. Tính P = .
x - 2y + 3z
- HS giải toán theo nhóm đôi Kết quả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Từ giả thiết ta có :
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả (x 2y 3 2 3 z x y z x y z + - + - )
- Đại diệncặp đôi trình bày kết quả. = = = = 5 4 3 5 + 8 - 9 4
Bước 4: Đánh giá kết quả (x 2y 3 2 3 z x y z x y z - + - + )
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến = = = = 5 4 3 5 - 8 + 9 6 thức.
(x + 2y - 3z) (x - 2y + 3z) Ta có = 4 6
Khi đó: x + 2y - 3z 4 2 = = = P
x - 2y + 3z 6 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 14:
- GV cho HS đọc đề bàibài 14. x y y z
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP Cho = ; =
x + z = 78 . Tìm x;y;z 3 4 5 6 giải Giải: a c e
GV gợi ý: Đưa về dạng = = b d f x y x y Từ giả thiết = Þ = ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 4 15 20
- HS hoạt động nhóm giải toán y z y z Bướ = Þ =
c 3: Báo cáo kết quả 5 6 20 24
- HS lên bảng trình bày bảng HS dướ x y z
i lớp quan sát, nhận xét bài Vậy = = 15 20 24 làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
- GV cho HS nhận xét bài làm của x y z x + z 78 bạn. = = = = = 2 15 20 24 15 + 24 39
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt thức.
Từ đó tính được x = 30 ; y = 40 ; z = 48
Trả lời các thắc mắc của HS trong tiết học
Tiết 44: Các bài tập tự luyện
Bài 1.Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức: 1 1 2 28 : 14; 2 : 2; : ; 3 : 10; 2,1 : 7; 3 : 0, 3. 2 2 3
Bài 2.Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 1 4 x - 2 x a) = .
b)- 0, 52 : x = - 9, 36 : 16, 38. c) 4 = . 27 3, 6 7 1, 61 2 8
Bài 3.Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42. b) 0, 24.1, 61 = 0, 84.0, 46. - 15 - 35
Bài 4.Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức = . 5,1 11, 9 x y
Bài 5.Tìm hai số x, y, biết rằng =
x - y = - 7. 2 - 5 x y y z
Bài 6.Tìm hai số x, y, biết rằng: = , =
x + y - z = 10. 2 3 4 5 x y
Bài 7.Tìm hai số x, y, biết rằng = và x.y = 10 2 5
Bài 8.Hai lớp 7A, 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của
lớp 7A và lớp 7B là 0, 8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
Bài 9.Cho số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4;5 . Tính số viên bi của
mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Bài 10.Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9;8;7;6 . Biết rằng số học sinh khối
9 ít hơn số học sinh khối 7 là70học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Bài 11. Tìm x, y, z x y z x y z a) = =
x - y + z = 36 b) = =
và 2x + 3y + 5z = 6 5 6 7 2 - 3 5 x y z x y z c) = = và 3 3 3
x - y + z = - 29 d) = = và xyz = 240 3 4 2 5 2 - 3 x - 1 y + 3 z - 5
Bài 12.Tìm các số x, y, z biết: = =
và 5z – 3x – 4y = 50 2 4 6
Bài 13.Có ba tủ sách đựng tất cả 2250 cuốn sách. Nếu chuyển 100 cuốn từ tủ thứ nhất
sang tủ thứ 3 thì số sách ở tủ thứ 1, thứ 2, thứ 3 tỉ lệ với 16;15;14 . Hỏi trước khi chuyển
thì mỗi tủ có bao nhiêu cuốn sách ? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học
BUỔI 14 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận.
- Giải được các bài toán liên quan về đại lượng tỉ lệ thuận.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Nhắc lại lý thuyết. Định nghĩa.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 1
0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ ) kTính chất.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì
- Tỉ số hai giá trị tương ứng bất kì của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ. y y y 1 2 = = ... n = = k x x x 1 2 n
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x y 1 1 = x y 2 2
II. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 3
Bài 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = - . 4
a) Hãy biểu diễn y theo x .
b) Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? 3 KQ:a) y = - x 4 4
b)x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k = - 3
Bài 2: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng u v được cho trong bảng sau: u - 1 - 2 2 - 15 4 v 2, 5 5 5 3, 75 - 10
Hỏi hai đại lượng u v có tỉ lệ thuận với nhau hay không? Vì sao? Giải
Xét tỉ số các giá trị tương ứng của hai đại lượng ta thấy v 2, 5 5 3, 75 - 10 = = = =
= - 2, 5 Nhưng 5 = 2, 5 ¹ - 2, 5 . u - 1 - 2 - 15 4 2
Vậy hai đại lượng u v không tỉ lệ thuận với nhau
Bài 3:Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
a) Biết rằng hiệu hai giá trị nào đó của x là 6 và hiệu hai giá trị tương ứng của y là - 3
. Hỏi hai đại lượng x y liên hệ với nhau bởi công thức nào?
b) Từ đó hãy điền tiếp số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: 1 x - 2 - 0 2 - 1 y 8 - 6 Giải
a) Gọi các giá trị của x x , x với x - x = 6 ; các giá trị tương ứng của y y ,y với 1 2 1 2 1 2
y - y = - 3 . Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ta có: 1 2 y y y - y - 3 - 1 1 2 1 2 k = = = = = . x x x - x 6 2 1 2 1 2 1
Vậy công thức liên hệ giữa y x y = - x . 2 1
b) Từ công thức y = - x ta có: 2 1 x - 2 - 2 0 - 16 12 2 1 - 1 y 1 0 8 - 6 4 Bài 4:
Đại lượngx tỉ lệ thuận với đại lượng y theo tỉ số k . Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại 1
lượng z theo tỉ số k . 2
Hỏi hai đại lượng x z có tỉ lệ thuận không? Hãy xác định hệ số tỉ lệ (nếu có) Giải:
Đại lượngx tỉ lệ thuận với đại lượng y theo tỉ số k nên: x = k y . ( ) 1 1 1
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng z theo tỉ số k nên: y = k z . (2) 2 2 Từ ( )
1 và(2) ta có x = k k z 1 2
Vậy x tỉ lệ thuận với z theo tỉ số k k 1 2 Bài 5: 2
Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = - . Cặp giá trị nào 5
dưới đây là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên:
a) x = - 4;y = 10 b) x = 10;y = - 4 Giải: 2 2
y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ - nên y = - x 5 5 2
a) Khi x = - 4 thì y = - (- 4)= 1, 6 ¹ 10 . 5
Vậy x = - 4;y = 10 không phải là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên. 2
b) Khi x = 10 thì y = - .10 = - 4 . 5
Vậy x = 10; y = - 4 là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên.
Bài 6:a) Giả sử 3 lít nước biển chứa 105 gam muối. Hỏi 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?
b) Biết rằng khi sát 100 kg thóc thì được 62 kg gạo. Hỏi cần 120 kg gạo thì phải sát bao nhiêu kg thóc? Giải:
a) Vì số lít nước biển và số gam muối tỉ lệ thuận với nhau. 3 13 105.13 = Þ x = = 455 105 x 3
Vậy 13 lít nước biển chứa 455 gam muối
b) Vì số kg thóc và kg gạo tỉ lệ thuận với nhau 100 x 100.120 = Þ x = » 193, 5 62 120 62
Vậy cần sát 193, 5 kg thóc thì được 120 kg gạo.
Bài 7: Hai đội xe vận tải cùng chuyên chở hàng hóa. Mỗi xe cùng chở một số chuyến
như nhau và khối lượng chở mỗi chuyến bằng nhau. Đội I có 13 xe, đội II có 15 xe, đội
II chở nhiều hơn đội I là 26 tấn hàng. Hỏi mỗi đội xe chuyên chở bao nhiêu tấn hàng? Giải
Gọi lượng hàng đội I và đội II thứ tự chở là x,y tấn (x,y > 0) thì y - x = 26 .
Do số lượng xe tỉ lệ thuận với số tấn hàng chở được nên x y y - x 26 = = = = 13 13 15 15 - 13 2
Suy ra x = 13.13 = 169; y= 15.13= 195
Vậy đội xe I chở 169 tấn hàng; đội xe II chở 195 tấn hàng. Bài 8:
Đoạn đườngA B dài 275km . Cùng một lúc, một ô tô chạy từ A và một xe máy chạy từ
B đi ngược chiều để gặp nhau. Vận tốc của ô tô là 60km h ; vận tốc của xe máy là
50km h . Tính xem đến khi gặp nhau thì mỗi xe đã đi được một quãng đường là bao nhiêu? Giải:
Gọi quãng đường ô tô chạy là x (km)
quãng đường xe máy chạy là y (km)
Trong cùng một thời gian, quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc nên ta có x y x + y 275 = = = = 2, 5 60 50 60 + 50 110
Do đó: x = 2, 5.60 = 150 y = 2, 5.50 = 125
Vậy quãng đường ô tô đã đi là 150 km.
quãng đường xe máy đã đi là 125 km.
Bài 9: Một trường phổ thông có ba lớp 7 . Tổng số học sinh ở hai lớp 7A và 7B là 85
học sinh. Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì sô học sinh 3 lớp
7A,7B,7C tỉ lệ thuận với 7; 8;9 .Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Giải
Gọi số học sinh ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là a, , b c ( * a, , b c Î ¥ )
Theo đề bài ta có:a + b = 85 Þ (a - 10)+ b = 75 ; a - 10 b c + 10 = = 7 8 9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a - 10 b c + 10 a - 10 + b 75 = = = = = 5 7 8 9 7 + 8 15
a - 10 = 5 Þ a - 10 = 7.5 Þ a = 45 7 b = c + 5 Þ b = 8.5 = 10 40
= 5 Þ c + 10 = 9.5 Þ c = 35 8 9
Vậy số học sinh của 7A,7B,7C lần lượt là 45; 40; 35 (học sinh)
Bài 10:Bốn lớp 7A, 7B, 7C,7D trồng được 172 cây xung quanh trường. Tính số cây
trồng được của mỗi lớp? Biết rằng số cây lớp 7A và 7B tỉ lệ với 3 và 4, của lớp 7B và
7C tỉ lệ với 5 và 6, còn lớp 7C và 7D tỉ lệ với 8 và 9. KQ:
Gọix,y, z,t lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C, 7D ( *
x, y, z,t Î ¥ ) Ta có x 3 x y x y = Þ = Û = (1) y 4 3 4 15 20 y 5 y z y z = Þ = Û = (2) z 6 5 6 20 24 z 8 z t z t = Þ = Û = (3) t 9 8 9 24 27 x 3 y 5 z 8 = , = , =
x + y + z + t = 172 y 4 z 6 t 9 x y z t Từ ( ) 1 , (2)và ( ) 3 suy ra = = = 15 20 24 27
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có: x y z t
x + y + z + t 172 = = = = =
= 2 (vì x + y + z + t = 172 ) 15 20 24 27 15 + 20 + 24 + 27 86
Do đó x = 30,y = 40,z = 48,t = 54.
Vậy mỗi lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt trồng được 30 cây, 40 cây, 48 cây và 54 cây.
Bài 11: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 . Hỏi mỗi đơn vị được chia bao
nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi là 750 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đóng góp. Giải
Gọi số tiền lãi của ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4, 5, 6 lần lượt là x, y, z
(x,y,z > 0) Theo đề bài ta có: x y z x y z x + y + z 750 = =
x + y + z = 750 Suy ra = = = = = 50 4 5 6 4 5 6 4 + 5 + 6 15
Do đó: x = 50 Þ x = 50.4 = 200 4
y = 50 Þ y = 50.5 = 250 5
z = 50 Þ z = 50.6 = 300 6
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4, 5, 6 lần lượt là 200 triệu, 250 triệu, 300 triệu
Bài 12:Học sinh của ba lớp 7 cần trồng và chăm sóc 24 cây xanh. Lớp 7A có 32 học
sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc
bao nhiêu cây xanh? Biết số cây xanh mỗi lớp trồng tỉ lệ với số học sinh lớp đó. Giải:
Gọi số cây xanh của 3 lớp cần trồng là: x, y, z .
Vì số cây 3 lớp cần trồng là 24 cây nên ta có: x + y + z = 24 x y z
Vì biết số cây xanh mỗi lớp trồng tỉ lệ với số học sinh lớp đó nên ta có: = = 32 28 36 x y z x + y + z 24 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 32 28 36 32 + 28 + 36 96 4
Do đó a = 8; y = 7; z = 9
Vậy số cây của 7A trồng 8 cây, 7B trồng 7 cây, 7C trồng 9 cây.
Bài 13. Cuối học kì I, tổng số học sinh khối 7 đạt loại giỏi và khá nhiều hơn số học sinh
đạt trung bình là 45 em. Biết rằng số học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với
2; 5; 6 . Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7. Kết quả
Gọi số học sinh G, K, TB lần lượt là a, ,
b c (điều kiện a > 0,b > 0,c > 0 )
Vì số học sinh loại G, K lớn hơn TB là 45 nên ta có: a + b - c = 45
Biết rằng số học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 2;5;6.
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a + b - c 45 = = = = = 45 2 5 6 2 + 5 - 6 1
Do đó số HSG là 90 hs. Số HSK là 225 hs, số HSTB là 270 hs. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống: x - 3 - 1 1 2 5 y - 4
Bài 2.Cứ xay xát 50 kg thóc thì được 36 kg gạo. Hỏi nếu xay xát 175 kg thóc thì được bao nhiêu kg gạo?
Bài 3.Biết độ dài các cạnh một tam giác tỉ lệ với 3;5;7 . Tính độ dài các đoạn của tam giác, biết: a) Chu vi tam giác là 45 m.
b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20 m.
Bài 4.Cho D A BC có chu vi bằng 22 cm và các cạnh a, ,
b c của tam giác lần lượt tỉ lệ với
2; 4;5. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Bài 5.Cho D A BC có các cạnh a, b, c của tam giác lần lượt tỉ lệ với 3; 4;5 . Tính độ dài
các cạnh của tam giác, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 6cm.
Bài 6.Người ta chia 210 m vải thành 4 tấm vải sao cho độ dài tấm thứ nhất và tấm thứ
hai tỉ lệ với 2 và 3 ; độ dài tấm thứ hai và tấm thứ ba tỉ lệ với 4 và 5 ; độ dài tấm thứ ba
và tấm thứ tư tỉ lệ với 6 và 7 . Hãy tính độ dài mỗi tấm vải đó.
Bài 7.Đồng bạch là một loại hợp kim có niken, kẽm và đồng, khối lượng của chúng tỉ
lệ với các số 3; 4; 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken, kẽm và đồng để sản xuất 150kg đồng bạch.
TIẾT 48+49+50: LUYỆN TẬP ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Giải được các bài toán liên quan về đại lượng tỉ lệ nghịch,
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể, toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS:
- Năng lực chung:

+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 48: A. MỞ ĐẦU
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nhắc lại định nghĩa hai đại lượng I. Nhắc lại lý thuyết. tỉ lệ nghịch Định nghĩa
NV2: Nhắc lại tính chất của hai đại Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x lượng tỉ lệ nghịch. theo công thức a y =
hay xy = a ( a là
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: x
hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch
- Hoạt động cá nhân trả lời.
với x theo hệ số tỉ lệ a .
Bước 3: Báo cáo kết quả
Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
NV1, NV2: HS đứng tại chỗ phát biểu
số tỉ lệ là a thì x tỉ lệ nghịch với y theo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
hệ số tỉ lệ là a
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào Tính chất vở
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì
+ Tích hai giá trị tương ứng của chúng
luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ)
x y = x .y = ¼ = a 1-. 1 2 2
+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng
này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia x y x y 1 2 = ; 1 5 = ;..... x y x y 2 1 5 1
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:HS làm đc các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
b) Nội dung:Các bài toán trong tiết học
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tính .
- GV cho HS đọc đề bài 1. Cho bảng sau
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài. x - 2 - 3 4 5 - 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ y 15 10 - 7, 5 - 6 5
- HS đọc đề bài, vận dụng định xy nghĩa hai đại lượ ng tỉ lệ nghịch để giải toán.
a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
Bước 3: Báo cáo kết quả
b) Hai đại lượng x, y có quan hệ với nhau như
- 1 HS lên bảngvà các HS khác
thế nào? Giải thích vì sao?
quan sát, nhận xét, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả KQ:
- GV cho HS nhận xét bài làm của a)
HS và chốt lại một lần nữa cách
làm của dạng bài tập. x - 2 - 3 4 5 - 6 y 15 10 - 7, 5 - 6 5 xy - 30 - 30 - 30 - 30 - 30
b)Ta thấy tích xy không đổi luôn bằng - 30 nên
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là - 30
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch
- GV cho HS đọc đề bàibài 2.
với nhau, và khi x = 3 thì y = - 6 Yêu cầu:
a) Viết công thức liên hệ giữa x y .
- HS thực hiện giải toán cá nhân
b)Tính giá trị của y khix = - 1 ,x = 2 ; x = - 3
- HS so sánh kết quả với bạn Giải bêncạnh. - 18
a)x.y = 3.(- 6) = - 18 hay x =
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ y
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và - b) Từ công thức 18 x =
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời y câu hỏi . ta có:
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2
hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm x - 1 2 - 3 1 ý y 18 - 9 6
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và đánh giá chung.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại
- GV cho HS đọc đề bàibài 3.
lượng x theo hệ số tỉ lệ a = 30. Yêu cầu:
Cặp giá trị nào dưới đây là cặp giá trị tương
- HS thực hiện giải cá nhân
ứng của hai đại lượng nói trên:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a ) x = - 5; y = 6 - HS đọc đề bài b)x = 6; y = 5 - 2 HS lên bảng làm bài
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- HS làm và nhận xét kết quả.
Vì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Bước 4: Đánh giá kết quả
theo hệ số tỉ lệ là a = 30 nên ta có x.y = 30
- GV cho HS nhận xét bài làm của a) x.y = - 5.6 = - 30 khác 30 nên không phải là
bạn và phương pháp giải cặp giá trị cần tìm.
b) x.y = 6.5 = 30 là cặp giá trị cần tìm.
Vậy x = 6;y = 5.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- GV cho HS đọc đề bàibài 4.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt Yêu cầu: với nhau.
- HS thực hiện nhóm giải toán
Gọi x , x là các giá trị tương ứng của x ; 1 2 - Nêu phương pháp giải.
y , y là các giá trị tương ứng của y . 1 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Biết x = 3 ; x = 2 ; 2y + 3y = - 26 1 2 1 2
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm Viết công thức liên hệ giữa giải toán x y .
Bước 3: Báo cáo kết quả
a) Tính giá trị của y khix = - 4; x = 0, 5 .
- 1 đại diện lên bảng trình bày kết quả. b) Tính giá trị của - 3
x khi y = 6; y =
- HS nêu cách thực hiện 2 HS nhận xét chéo. Giải:
Bước 4: Đánh giá kết quả
a)Vì x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm xy = a ( a là hằng số khác 0 )
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Theo đề bài ta cóx = 3 ; x = 2 ; 1 2
Lưu ý: Áp dụng tính chất của đại lượ x y 3 y
ng tỉ lệ nghịch để giải toán và 2y + 3y = - 26 Mà 1 2 = ; suy ra 2 = ; suy 1 2 x y 2 y
những dữ kiện giả thiết đưa ra. 2 1 1 y y 2y 3y 2y + 3y - 26 ra 1 2 1 2 1 2 = = = = = = - 13 2 3 4 9 4 + 9 2 Suy ra y = 2. - 2 = 4 1 ( )
Mặt khác : a = x .y = 3. - 4 = - 12 1 1 ( )
Vậy x.y = - 12
b)Từ công thức x.y = 12 suy ra 12 y = = 3 x
Với x = - 4 thì y = 3
Với x = 0, 5 thì y = - 24 c)Từ công thức 12
xy = - 12 suy ra x = y
do đó với y = 6 thì x = - 2 với - 3 y = thì x = 8 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5:Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bàibài 5.
km/h và từ B trở về A với vận tốc 80 km/h. Yêu cầu:
Thời gian cả đi lẫn về là 1 giờ 45 phút. Tính
thời gian đi, thời gian về và độ dài quãng
- HS thực hiện nhóm giải toán đường AB. - Nêu phương pháp giải. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Gọi x y là thời gian đi và thời gian về (giờ,
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm x > 0,y > 0) . giải toán
Bước 3: Báo cáo kết quả
Thời gian cả đi lẫn về là 1 giờ 45 phút, nên có
-đại diện nhóm lên bảng trình bày 3 7
x + y = 1 hay x + y = . kết quả 4 4
Bước 4: Đánh giá kết quả
Thời gian và vận tốc đi trên một đoạn đường là
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có 60x = 80y
của các bạn và chốt lại một lần nữa x y hay = .
cách làm của dạng bài tập. 4 3
Nhận xét: đây là một bài toán về Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
đại lượng tỉ lệ nghịch, mà quãng x y x + y 7 1 = = = : 7 = .
đường chính là hệ số tỉ lệ a . Trong 4 3 4 + 3 4 4
bài giải ta nên sử dụng tính chất x 1 y 1 3
của dãy tỉ số bằng nhau để giải cho Suy ra = hay x = 1, = hay y = 4 4 3 4 4 gọn.
Kết luận: thời gian đi là 1 giờ, thời gian về là
45 phút, độ dài quãng đường AB bằng 60 km.
Tiết 49:Dạng toán: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Mục tiêu:Biết và làm được một số dạng toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
b) Nội dung:
Bài tậptrong tiết học
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Để giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, trước hết ta cần xác định tương quan tỉ lệ nghịch
giữa hai đại lượng, rồi áp dụng tính chất về tỉ số các giá trị của hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a (a ¹ 0 ): x y
x .y = x .y = .... = a và 1 2 = ;... 1 1 2 2 x y 2 1 a c a c e a + c + e
Và tính chất của tỉ lệ thức: = Û ad = bc và = = = b d b d f b + d + f
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6:Hai ô tô khởi hành từ A đến B vận tốc
- GV cho HS đọc đề bài:bài6.
của ô tô I là 50 km/h, vận tốc ô tô II là 60 km/h. Yêu cầu:
Ô tô I đến B sau ô tô II là 36 phút. Tính quãng đường AB?
- HS thực hiện cá nhân, thảo luận cặp
đôi theo phương pháp được cung cấp Giải: để giải toán. Đổ 3 i 36 phú = h 5 Bướ
Gọi t ,t (giờ) lần lượt là thời gian đi đoạn
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 2
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá đường AB của xe I và xe II.
nhân và thảo luận về kết quả theo cặp Theo đề 3 đôi.
bài ta có t - t = giờ 1 2 5
1 HS lên bảng làm bài tập
Với cùng quãng đường AB thì vận tốc và thời
gian tỷ lệ nghịch với nhau nên theo tính chất ta
Bước 3: Báo cáo kết quả có: - HS trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 50 t t t t + t 3 5
- GV cho HS nhận xét bài làm của 1 1 2 1 2 = Þ = = = = 60 t 60 50 60 - 50 10 50
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 2 bài: Suy ra t = 3 2
GV: Lưu ý cần xác định n là số tự Vậy thời gian ô tô II đi hết quãng đường AB là
nhiên theo yêu cầu bài toán. 3 giờ.
Quãng đường AB dài 60. 3 = 180 (km)
Vậy quãng đường AB dài 180 km.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng
- GV cho HS đọc đề bàibài 7.
diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, Yêu cầu:
đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6
ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng
- HS thực hiện cá nhân
đội thứ hai có nhiều máy hơn đội thứ ba 1 - 1 HS lên bảng (K – TB)
máy? (Năng suất các máy như nhau).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân
Gọi x (máy), y (máy), z (máy) lần lượt là số
- 1 HS lên bảng làm bài tập máy của ba đội
Bước 3: Báo cáo kết quả (điều kiện *
x, y, z Î ¥ ) và y z = 1
-HS đứng tại chỗ trả lời nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Vì diện tích cày như nhau, các máy cùng năng
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS suất nên số máy và số ngày hoàn thành là hai
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
và chốt lại một lần nữa cách làm của đại lượng tỉ lệ nghịch. dạng bài tập. x y z
Ta có: 3x = 5y = 6z = = = 1 1 1
GV lưu ý có thể biến đổi: 3 5 6
3x = 5y = 6z bằng cách chia
cho Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: B CNN (3;5;6) = 0 3 x y z y - z 1 Để x y z = = = = = 30 ta có = = rồi từ đó tính 1 1 1 1 1 1 10 6 5 - tương tự 3 5 6 5 6 30 x 1 = 30 Þ x = 30 × = 10 (thoả mãn) 1 3 3 y 1 = 30 Þ y = .30 = 6 (thoả mãn) 1 5 5 z 1 = 30 Þ z = 30 × = 5 (thoả mãn) 1 6 6
Vậy đội I có 10 máy cày, đội II có 6 máy cày,
đội III có 5 máy cày.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8:Để hoàn thành một công việc cần 12
- GV cho HS đọc đề bàibài 8.
người làm trong 10 ngày. Nếu muốn làm xong Yêu cầu:
sớm 2 ngày thì cần điều động thêm bao nhiêu
người (với năng suất mỗi công nhân như
- HS thực hiện theo nhóm bàn. nhau)?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải:
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn
Với cùng một công việc thì số ngày làm và số
- 1 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ người làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. báo cáo kết quả Bướ
Gọi x là số người làm trong 8 ngày xong công
c 3: Báo cáo kết quả việc
-1 HS đứng tại chỗ trả lờivà các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch,
Bước 4: Đánh giá kết quả 10 x 10.12 ta có: = Þ x = = 15 .
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS 8 12 8
và đánh giá kết quả của HS.
Vậy số người cần điều động thêm là: 15 - 12 = 3 (người).
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9: Học sinh lớp 7A, 7B, 7C cùng đào một
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bài: Bài 9
khối lượng đất như nhau. Lớp 7A làm xong Yêu cầu:
công việc trong 2 giờ, lớp 7B làm xong công
việc trong 2, 5 giờ, lớp 7C làm xong công việc
- HS thực hiện giải toán nhóm 4 bàn
trong 3 giờ. Hãy tính số học sinh mỗi lớp - Mỗi nhóm 1 ý
tham gia. Biết rằng số học sinh lớp 7A tham
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gia nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em
1 bạn trình bày bài trước cả lớp Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, nhận xét kết Gọi x, y, z (hs) lần lượt là số học sinh của lớp quả bài làm của bạn 7A, 7B, 7C.
Bước 4: Đánh giá kết quả ( *
x, y, z Î ¥ )
- GV cho HS nhận xét bài làm của các Theo đề bài, ta có: 2.x = 2,5.y = 3.z
bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. x y z x - z 10 Suy ra = = = = = 60
Yêu cầu: HS vận dụng quy tắc chuyển 1 1 1 1 1 1 - vế thành thạo. 2 2, 5 3 2 3 6 1 1 Suy ra x = .60 = 30 ; y = .60 = 24 ; 2 2, 5 1 z = .60 = 20 (thoả mãn); 3
Số hs lớp 7A,7B,7C lần lượt là 30 ;24 ;20 hs.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10:Có ba gói tiền, gói thứ nhất gồm toàn
- GV cho HS đọc đề bàibài 10.
tờ 10000 đồng, gói thứ hai gồm toàn tờ 20000 Yêu cầu:
đồng, gói thứ ba gồm toàn tờ 50000 đồng. Biết
rằng tổng số tờ giấy bạc của ba gói là 340 tờ
- HS thực hiện theo cá nhân
và số tiền ở các gói bằng nhau. Tính số tờ giấy
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ bạc mỗi loại.
- HS đọc đề bài, làm việc cá nhân KQ: -1 HS trình bày bảng
Bước 3: Báo cáo kết quả
Gọi x, y z lần lượt là số tờ tiền 10000 đồng,
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong
20000 đồng và 50000 đồng. ( *
x, y, z Î ¥ ) vở.
Theo đề bài, ta có: 10000.x = 20000.y = 50000.z
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS x y z Suy ra = =
và đánh giá kết quả của HS. 1 1 1 10000 20000 50000
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt x + y + z 340 = = = 20.100000 1 1 1 17 + + 10000 20000 50000 100000 1 Suy ra x = 20.100000. = 200 10000 1 y = 20.100000. = 100 20000 1 z = 20.100000. = 40 (thoả mãn) 50000
Vậy có 200 tờ loại 10000 đồng, 100 tờ loại
20000 đồng và 40 tờ loại 50000 đồng.
Tiết 50:Ôn tập các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Mục tiêu: Nhận dạng được các đại lượng tỉ lệ nghịch và giải bài toán liên quan
b) Nội dung:Các dạng toán trong bài học
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 11: Bốn đội máy cày làm việc trên bốn
- GV cho HS đọc đề bàibài 11.
cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội
- HS giải toán theo cá nhân và trao
thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6
đổi kết quả cặp đôi.
ngày, đội thứ tư trong 10 ngày. Hỏi cả bốn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
đội có tất cả mấy máy cày? Biết công suất
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, mỗi máy cày là như nhau và đội thứ nhất có
trao đổi kết quả theo cặp
nhiều hơn đội thứ tư là 18 máy? (biết công
Bước 3: Báo cáo kết quả
suất của mỗi máy cày là như nhau)
- 4 HS lên bảng trình bày bảng: KQ:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài Gọi số mày cày của bốn đội lần lượt là làm. Nêu cách làm.
Bước 4: Đánh giá kết quả
x;y;z;t (máy)
- GV cho HS nhận xét bài làm của Do công suất của mỗi máy cày là như nhau bạn.
nên số máy cày tỉ lệ nghịch với thời gian
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến hoàn thành công việc. Vì vậy ta có: thức.
4x = 5y = 6z = 10t x - t = 18
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt x y z t Þ = = = và x - t = 18 15 12 10 6
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z t x - t 18 = = = = = = 2 15 12 10 6 15 - 6 9 ìï x = 2.15 = 30 ïïï
Do đó: ï y = 2.12 = 24 ïí ï z = 2.10 = 20 ïïïït = 2.6 = 12 ïî
Vậy cả bốn đội có tất cả là 86 máy cày.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12: Tìm hai số nguyên dương x y biết
- GV cho HS đọc đề bàibài 12.
rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ
- HS giải toán theo nhóm 4 HS. lệ nghịch với 35;210;12 Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện giải bài tập trao đổi Do tổng, hiệu và tích của x y lần lượt tỉ kết quả theo nhóm 4 HS.
lệ nghịch với 35, 210,12
Nêu quy tắc cộng trừ phân số
Ta có: (x + y).35 = (x - y).210 = 12.xy
Bước 3: Báo cáo kết quả
(x + y).35 = (x - y).210
- HS đại diện cho các nhómđứng tại x + y x - y chỗ báo cáo kết quả Þ = 210 35
Các nhóm nhận xét bài làm. x + y x - y 2x 2y Þ = = =
Bước 4: Đánh giá kết quả 210 35 245 175
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến x y 7y Þ = Þ x = thay vào đẳng thức thức. 7 5 5
GV gợi ý cho HS nếu cần thiết.
(x + y).35 = 12xy ta được: 2
y - 5y = 0 Þ y (y - 5) = 0 Þ y Î {0; } 5 mà
y > 0 Þ y = 5
Với y = 5thì x = 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 13. Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có
- Yêu cầu HS nêu phương pháp giải chu vi bằng 13 cm. Biết độ dài 3 đường cao toán.
tương ứng lần lượt là 2 cm, 3 cm, 4 cm. Kết quả
- HS giải toán theo nhóm đôi
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x;y;z (
- HS thực hiện hoạt động nhóm.
cm) ( x;y;z > 0)
Bước 3: Báo cáo kết quả
Theo bài ra ta có : x + y + z = 13
- Đại diệncặp đôi trình bày kết quả.
và 2x = 3y = 4z = 2S
Bước 4: Đánh giá kết quả x y z
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến Suy ra = = 6 4 3 thức.
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau
Chốt: Trong một tam giác, đường cao x y z x + y + z 13
và độ dài đáy là hai đại lượng tỉ lệ = = = = = 1 6 4 3 6 + 4 + 3 13 nghịch.
suy ra x = 6,y = 4;z = 3
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6; 4; 3.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 14:Một bản thảo cuốn sách dày 555
- GV cho HS đọc đề bàibài 14.
trang được giao cho 3 người đánh máy. Để
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP đánh máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, giải
người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3 cần 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao
- HS hoạt động nhóm giải toán.
nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả 3 người Bướ
cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy
c 3: Báo cáo kết quả xong.
- HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài Giải: làm.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3
Bước 4: Đánh giá kết quả
đánh máy được theo thứ tự x,y, z (trang)
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian thức.
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số
trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6 Do đó ta có: 1 1 1
x : y : z = : : = 12 : 15 : 10 5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x + y + z 555 = = = = = 15 12 15 10 12 + 15 + 10 35
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt ìï x = 180 ïïï Þ í y = 225 ïïïz = 150 ïî
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ
hai, thứ ba lần lượt là: 180, 225,150 (trang)
Trả lời các thắc mắc của HS trong tiết học HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ 1
Bài 1.Cho x y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k = . 2 1
a) Hãy biểu diễn y theo x .
b)Tính giá trị của y khi x = - . 16
Bài 2.Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15 .
a. Tìm hệ số tỉ lệ k .
b. Hãy biểu diễn y theo x.
c. Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10
Bài 3. Một Cano đi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ 24 phút. Biết rằng vận tốc xuôi dòng
của cano là 18 km/h, vận tốc dòng nước là 1, 8 km/h. Hãy tính thời gian cano đi ngược dòng từ B về A.
Bài 4. Chia số 520 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Tìm các số đó?
Bài 5. Hai xe lửa đi từ A đến B mất 2 giờ 48 phút và 4 giờ 40 phút. Tính khoảng cách
AB biết rằng vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai là 26 km/h
Bài 6. Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 70, 5 cm và ba chiều 1 1 1
cao tỉ lệ nghịch với ; ; . 3 4 5
Bài 7. Tìm ba số tự nhiên, biết rằng BCNN của chúng là 540 và ba số này tỉ lệ nghịch với 35;210 và 12 .
Bài 8. Ba xí nghiệp nghiệp cùng xây dựng chung một cái cầu hết 450 triệu đồng. Xí
nghiệp I có 60 xe trở cách cầu 1, 2 km, xí nghiệp II có 90 xe ở cách cầu 1, 5 km, xí nghiệp
3 có 20 xe ở cách cầu 0, 5 km. Hỏi mỗi xí nghiệp phải trả cho việc xây dựng cầu bao
nhiêu tiền, biết rằng số tiền phải trả tỉ lệ thuận với số xe và tỉ lệ nghịch với khoảng cách
từ xí nghiệp đến cầu? Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 51+52+53: ÔN TẬP CUỐI HKI I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Củng cố kiến thức về tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ nghịch trong giải toán
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm, biến đổi.
+ Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi với bạn học về phương pháp giải và báo cáo trước tập thể lớp.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính để kiểm tra kết quả.
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 51:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ nhằm ôn lại các kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. c) Sản phẩm:
-
Ghi nhớ các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
d) Tổ chức thực hiện:
- Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Nếu a c = thì: b d A. a = c B. a.c = . b d C. a.d = . b c D. b = d
Câu 2: Cho bốn số –3;7;x;y với y ¹ 0 –3x = 7y , một tỉ lệ thức đúng được thiết
lập từ bốn số trên là:
- 3 x - 3 7 y - 3 7 x A. = B. = C. = D. = y 7 x y 7 x - 3 y
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì: x y x + y x y x.y A. = = B. = = a b a + b a b a.b x y x.y x y x - y C. = = D. = = a b a + b a b a + b
Câu 4: Chọn đáp án sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa và a e c = = thì ta b f d có: a
a - 2c + e a a + c + e A. = B. = b
b - 2d + f b b + d + f c a - e + c e a - e + c C. = D. = d b - f + d f b + f - d
Câu 5: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ –2 . Hãy biểu diễn y theo x: 1 1 A. y = x B. y = - x C. y = - x D. y = - 2x 2 2
Câu 6: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 12 thì y = –3 . Tìm k : 1 1 A. k = -
B. k = - 4
C. k = 4 D. k = 4 4
Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 7 . Tìm y khi x = 3 7 20 18 A. y = B. y =
C. y = 14 D. y = 2 7 7 a Câu 8: Khi y = với a ¹ 0 ta nói: x
A. y tỉ lệ với x
B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. x tỉ lệ thuận với y
D. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1 C2 C3 C4
- Hoạt động cá nhân trả lời. C D A D
Bước 3: Báo cáo kết quả
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. C5 C6 C7 C8
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết D A C B quả của nhau)
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:HS lập được các tỉ lệ thức, tìm được giá trị của x trong tỉ lệ thức.
b) Nội dung:Các bài toán về tỉ lệ thức.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Dạng toán : Các bài toán về tỉ lệ thức

Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng
- GV cho HS đọc đề bài 1. thức sau :
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm a) 6.(- 63) = - 9.42 bài. b) 2, 4 . 3, 2 = 8 . 0, 96
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, vận dụng quy tắc : đã học để giải toán 6 42 6 - 9 a) = ; = ; Bướ - 9 - 63 42 - 63
c 3: Báo cáo kết quả
- 2 HS lên bảng và các HS khác - 63 42 - 63 - 9 = ; =
quan sát, nhận xét, xem lại bài - 9 6 42 6 trong vở. 0, 36 1, 7 0, 36 0, 9 Bướ b) = ; = ;
c 4: Đánh giá kết quả 0, 9 4, 25 1, 7 4, 25
- GV cho HS nhận xét bài làm của 4, 25 1, 7 4, 25 0, 9 = ; =
HS và chốt lại một lần nữa cách 0, 9 0, 36 1, 7 0, 36
làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 2: Các tỉ số sau đây có lập thành một tỉ lệ
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. thức không? Vì sao? Yêu cầu: 1 1 a) 0, 26 : 0, 65 và 6 : 16
- HS thực hiện giải toán theo nhóm 2 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 b) 0, 21 : (- 0, 42) và 3 : (- 10)
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm 3 để tìm đẳng thức Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 26 2 a) Có 0, 26 : 0, 65 = =
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả 63 5
của nhóm. HS nhóm khác quan sát 1 1 13 65 2 6 : 16 = : = 2 4 2 4 5 bài làm và nhận xét Bướ 1 1
c 4: Đánh giá kết quả
0,26 : 0,65 = 6 : 16 lập được tỉ lệ thức 2 4
- HS nhận xét bài làm của từng - 1 nhóm học sinh. b) Có 0, 21 : (- 0, 42) = 2 1 - 1 và 3 : (- 10) = 3 3 0,21 : (- 0, 42) ≠ 1 3
: (- 10) không lập được tỉ 3 lệ thức.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức, biết :
- GV cho HS đọc đề bàibài 3.
a)x : 0, 2 = 0, 8 : x Yêu cầu:
- HS thực hiện giải theo cá nhân
b)x : 2, 5 = 0, 03 : 0, 75
1 HS nêu PP biến đổi giải toán: 1 1 c)10 : 2 = 14 : (2x - 1) a c = Þ 2 4 ad = bc b d
d) 15 : (- 2x) = 5 : (- 0, 4)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm Giải
bàn và thảo luận tìm phương pháp a) x : 0,2 = 0, 8 : x Û x.x = 0,2.0, 8 giải phù hợp. 2
Û x = 0,16 Û x = ± 0, 4
Bước 3: Báo cáo kết quả
b)x : 2, 5 = 0, 03 : 0, 75 Û x.0, 75 = 2, 5.0, 03
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết quả và cách giải.
Û x.0, 75 = 0, 075 Û x = 0, 075 : 0, 75
Bước 4: Đánh giá kết quả Û x = 0,1
- GV cho HS nhận xét bài làm của 1 1 c) 10 : 2 = 14 : (2x - 1)
bạn và phương pháp giải của từng 2 4 ý. 21 9 Û : = 14 : (2x - 1)
GV chốt lại các dạng so sánh hai số 2 4 hữu tỉ. 21 9 21 63 Û (2x - 1). = .14 Û (2x - 1). = 2 4 2 2 63 21 Û 2x - 1 = : Û 2x - 1 = 3 2 2
Û 2x = 4 Û x = 2
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
d) 15 : (- 2x) = 5 : (- 0, 4) Û (- 2x).5 = 15.(- 0, 4) - 6 3
Û (- 2x).5 = - 6 Û - 2x = Û x = 5 5
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2x - y 2
Bài 4: Cho tỉ lệ thức = . Tìm giá trị của
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. x + y 7 Yêu cầu: x tỉ số
- HS thực hiện nhóm đôi giải toán y
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải:
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2x - y 2 =
Û 7(2x - y) = 2(x + y) giải toán x + y 7
Bước 3: Báo cáo kết quả
Û 14x - 7y = 2x + 2y Û 14x - 2x = 2y + 7y
- 2 đại diện lên bảng trình bày kết x 9 x 3 quả. Û 12x = 9y Û = Û = y 12 y 4
- HS nêu nhận xét về bài làm của nhóm bạn
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV đánh giá bài làm của HS. Tiết 52:
Dạng toán : Các bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a) Mục tiêu:
Làm được các bài tập về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
b) Nội dung: Bài tập dạng toán tìm các số chưa biết.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5:Tìm hai số x, y, biết :
- GV cho HS đọc đề bài: bài 6. x 5 a) =
x + y = - 4, 8 Yêu cầu: y 7
- HS thực hiện cá nhân
b) 7x = - 3y x - y = - 40 Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá c) 7x = 4y y - 2x = - 8
nhân và thảo luận về kết quả theo x y d) = và xy = 135 cặp đôi. 3 5
2 HS lên bảng làm bài tập Giải: x 5 x y
Bước 3: Báo cáo kết quả a) Ta có: = Þ = y 7 5 7 - HS trình bày kết quả Bướ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
bạn và chốt lại một lần nữa cách x y x + y - 4, 8 = = = = - 0, 4 làm bài: 5 7 5 + 7 12
x = - 0, 4 Þ x = - 0, 4.5 = - 2 5
y = - 0, 4 Þ y = - 0, 4.7 = - 2, 8 . 7
Vậy x = - 2;y = - 2, 8 x y
b) Ta có 7x = - 3y Þ = - 3 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x - y - 40 = = = = 4 - 3 7 - 3 - 7 - 10
x = 4 Þ x = 4.(- 3) = - 12 - 3
y = 4 Þ y = 4.7 = 28 7
Vậy x = - 12;y = 28 x y 2x y
c) Ta có 7x = 4y Þ = Þ = 4 7 8 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2x y y - 2x - 8 = = = = 8 8 7 7 - 8 - 1 2x x = 8 Þ = 8 Þ x = 8.4 = 32 8 4
y = 8 Þ y = 8.7 = 56 7
Vậy x = 32;y = 56 d) Đặ x y t =
= k Þ x = 3k; y = 5k 3 5
xy = 135 Û 3k.5k = 135 2 2
Û 15k = 135 Û k = 9 Þ k = ± 3
Với k = 3 Þ x = 3.3 = 9; y = 5.3 = 15
Với k = - 3 Þ x = 3.(- 3) = - 9; y = 5.(- 3) = - 15
Vậyx = 9; y = 15 hoặc x = - 9;y = - 15
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Tìm ba số x, y, ztrong mỗi trường hợp
- GV cho HS đọc đề bàibài 7. sau: Yêu cầu:
- HS thực hiện cặp đôi làm từng x y z a) = =
x + y + z = - 40 2 3 5 phần
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x y y z b) = ; =
x + y + z = 138
- HS đọc đề bài, làm bài theo cặp 2 3 5 7 đôi
c) 10x = 15y = 21z và 3x - 7y + 5z = 30
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 3 4 d) x = y =
z x + y - z = 57
- 2 đại diện xong đầu tiên trình bày 3 4 5 bảng. Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
- GV cho HS nhận xét bài làm của x y z x + y + z - 40 = = = = = - 4 2 3 5 2 + 3 + 5 10
HS và chốt lại một lần nữa cách x làm của dạng bài tập.
= - 4 Þ x = - 4.2 = - 8 2
y = - 4 Þ y = - 4.3 = - 12 3
z = - 4 Þ z = - 4.5 = - 20 5
Vậy x = - 8; y = - 12; z = - 20 x y x y x y b) Có = Þ = Þ = 2 3 2.5 3.5 10 15 y z y z y z và = Þ = Þ = 5 7 5.3 7.3 15 21 x y z Þ = = 10 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 138 = = = = = 3 10 15 21 10 + 15 + 21 46
x = 10.3 = 30 ; y = 15.3 = 45 z = 21.3 = 63
Vậy x = 30; y = 45; z = 63 10x 15y 21z
c) Có 10x = 15y = 21z Þ = = 210 210 210 x y z Þ = = 21 14 10 3x 7y 5z Þ = = 63 98 50
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3x 7y 5z
3x - 7y + 5z 30 = = = = = 2 63 98 50 63 - 98 + 50 15 3x x = 2 Þ = 2 Þ x = 42 63 21 7y y = 2 Þ = 2 Þ y = 28 98 14
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt 5z z = 2 Þ = 2 Þ z = 20 50 10
Vậy x = 42; y = 28; z = 42 2 3 4 d) x = y = z 3 4 5 2 1 3 1 4 1 Þ x × = y × = z × 3 12 4 12 5 12 x y z Û = = 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y - z 57 = = = = = 3 18 16 15 18 + 16 - 15 19
x = 18.3 = 54 ; y = 16.3 = 48 z = 15.3 = 45
Vậy x = 54; y = 48; z = 45
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 7:
- GV cho HS đọc đề bàibài 7.
Tìm ba số x, y, ztrong mỗi trường hợp sau: Yêu cầu: x y z a) = = và xyz = 22,5
- HS thực hiện theo nhóm 2 bàn. 3 12 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x y z b) = = và 2 2 2
x - y + z = - 60
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2 3 5 7 bàn Giải
- 2 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ a) Đặ x y z t = = = k báo cáo kết quả 3 12 5 Bướ Þ = = =
c 3: Báo cáo kết quả x 3k; y 12k; z 5k
-2 HS trình bày lời giải của nhóm,
xyz = 22, 5 Û 3k.12k.5k = 22, 5
các HS khác lắng nghe, xem lại bài 3 3
Û 180k = 22, 5 Û k = 0,125 Þ k = 0, 5 trong vở.
Với Þ x = 1, 5; y = 6; z = 2, 5
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của b) Đặ x y z t = = = k 3 5 7
HS và đánh giá kết quả của HS.
Þ x = 3k; y = 5k; z = 7k Có 2 2 2
x - y + z = - 60 2 2 2
Û (3k) - (7k) + (5k) = - 60 2 2
Û - 15k = - 60 Û k = 4 Û k = ± 2
Với k = 2 Þ x = 6; y = 10; z = 14
Với k = - 2 Þ x = - 6;y = - 10;z = - 14 Vậy
x = 6; y = 10; z = 14
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
hoặc x = - 6;y = - 10;z = - 14
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 8:
- GV cho HS đọc đề bàibài 8. a + b c + a Cho =
(a, b, c > 0 , a ≠ b, a ≠ c) Yêu cầu: a - b c - a
- HS thực hiện theo nhóm 2 bàn. Chứng minh rằng: a2 = bc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2 a + b c + a a + b c + a bàn Có = Þ = a - b c - a c + a c - a
- 2 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Bước 3: Báo cáo kết quả a + b a - b (a + ) b + (a - ) b 2a a = = = = c + a c - a
(c + a) + (c - a) 2c c
-2 HS trình bày lời giải của nhóm,
các HS khác lắng nghe, xem lại bài a + b a - b (a + ) b - (a - ) b 2b b = = = = trong vở. c + a c - a
(c + a) - (c - a) 2a a
Bước 4: Đánh giá kết quả a b 2
- GV cho HS nhận xét bài làm của Þ = Þ a = bc c a
HS và đánh giá kết quả của HS.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9:
- GV cho HS đọc đề bàibài 9. a c Cho = (b, c, d ≠ 0 , b + d ≠ 0) Yêu cầu: b d
- HS thực hiện cá nhân. 2 ab (a + ) b
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Chứng minh rằng: = 2 cd (c + d)
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân
- 1 HS lên bảng trình bày Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả a c a b + C1: Có = Þ = a b a b Þ = =
- HS trình bày lời giải, các HS khác b d c d c d c + d 2
lắng nghe, xem lại bài trong vở. a b
a + b a + b ab (a + ) b Þ × = × Þ = Bướ 2
c 4: Đánh giá kết quả c d
c + d c + d cd (c + d)
- GV cho HS nhận xét bài làm của a c a b C2: Có = Þ =
HS và đánh giá kết quả của HS. b d c d Đặ a b t =
= k Þ a = ck; d = dk c d ab ck.dk 2 = = k cd cd 2 2 2 2 (a + ) b (ck + dk) k (c + d) 2 = = = k 2 2 2 (c + d) (c + d) (c + d) 2 ab (a + ) b Þ = 2 cd (c + d)
Tiết 53:Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Mục tiêu: Thực hiện được các bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
b) Nội dung:Các dạng toán trong tiết học
c) Sản phẩm: Giải được các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 10: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ
- GV cho HS đọc đề bàibài 10.
thuận với nhau khi x = 28 thì y = –7 - HS giải toán cá nhân
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
b) Hãy biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân
khi x = 10, x = –24 .
Bước 3: Báo cáo kết quả
c) Hãy biểu diễn x theo y. Tính giá trị của x
- 1 HS lên bảng trình bày - 7
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài khi y = , y = 24. 2 làm. Nêu cách làm. Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả
a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau
- GV cho HS nhận xét bài làm của nên y = kx . bạn.
Khi x = 28 thì y = –7 nên ta có: –7 = k.28
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến - 7 - 1 thức. Þ k = = 28 4 - 1 - 1
b) Ta có y = kx mà k = nên y = x 4 4 - 1 - 5 Khi x = 10 thì y = .10 = 4 2 - 1 Khi x = –24 thì y = .(- 24) = - 6 4 - 1 c) Ta có y =
x nên x = - 4y 4 - 7 - 7 Khi y = thì x = - 4. = 14 2 2
Khi x = 24 thì x = - 4.24 = - 96
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 11: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ
- GV cho HS đọc đề bàibài 11.
nghịch với nhau khi x = 5 thì y = –12 - HS giải toán cá nhân
a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
b) Hãy biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân –2 Bướ khi x = 10, x = .
c 3: Báo cáo kết quả 3
- 1 HS lên bảng trình bày
c) Hãy biểu diễn x theo y. Tính giá trị của x
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài - 7 khi y = , y = 21. làm. Nêu cách làm. 2
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS nhận xét bài làm của a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau bạn. nên xy = a.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến Khi x = 7 thì y = –12 nên ta có: 7.(–12)= a thức. a = –84
b) Ta có xy = a a = –84 nên xy = –84 - 84 Þ y = x - 84 - 42
Khi x = 10 thì y = = 10 5 –2 - 2 Khi x = thì y = - 84 : = 126 3 3 - 84
c) Ta có xy = –84 Þ x = y - 7 - 7 Khi y = thì x = - 84 : = 294 2 2 - 84 Khi x = 21 thì x = = - 4 21
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 12. Hai đội xe vận tải cùng chuyên chở
- GV cho HS đọc đề bàibài 12.
hàng hóa. Mỗi xe cùng chở một số chuyến
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu PP
như nhau và khối lượng chở mỗi chuyến giải
bằng nhau. Đội I có 12 xe, đội II có 15 xe,
- HS giải toán theo nhóm đôi
đội II chở nhiều hơn đội I là 10, 5 tấn hàng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Hỏi mỗi đội xe chuyên chở bao nhiêu tấn
- HS thực hiện hoạt động nhóm. hàng?
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- Đại diện cặp đôi trình bày kết quả.
Gọi lượng hàng đội I và đội II thứ tự chở là
Bước 4: Đánh giá kết quả
x, y (tấn) ; x, y > 0 .
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến Do số lượng xe tỉ lệ thuận với số tấn hàng thức. x y chở được nên = 12 15
và đội II chở nhiều hơn đội I là 10, 5 tấn hàng
nên ta có: y x = 10, 5.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y - x 10, 5 = = = = 3, 5 12 15 15 - 12 3 x Suy ra:
= 3, 5 Þ x = 12.3, 5 = 42 (t/m) 12
y = 3,5 Þ y = 15.3,5 = 52,5 (t/m) 15
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Vậy đội I chở 42 tấn hàng; đội II chở 52, 5 tấn hàng
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 13.
- GV cho HS đọc đề bàibài 13.
Ba công nhân có năng suất lao động tương Yêu cầu:
ứng tỉ lệ với 3, 5, 7 . Tính tổng số tiền ba
- HS thực hiện theo nhóm 2 bàn.
người được thưởng, nếu biết:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a) Tổng số tiền thưởng của người thứ nhất
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2 và người thứ hai là 5,6 triệu đồng. bàn
b) Số tiền thưởng của người thứ ba nhiều
- 2 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ hơn số tiền thưởng của người thứ nhất là 2 báo cáo kết quả triệu đồng.
Bước 3: Báo cáo kết quả
(Biết rằng số tiền thưởng tỉ lệ thuận với
-2 HS trình bày lời giải của nhóm, các năng suất lao động)
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong Giải vở.
Gọi số tiền ba người được thưởnglần lượt là
Bước 4: Đánh giá kết quả
x, y, z (triệu đồng) ; x, y, z > 0 .
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS Do số tiền thưởng tỉ lệ thuận với năng suất
và đánh giá kết quả của HS. lao độ x y z ng nên = = 3 5 7
a) Vì tổng số tiền thưởng của người thứ nhất
và người thứ hai là 5, 6 triệu đồng nên ta có: x + y = 5, 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y 5, 6 = = = = = 0, 7 3 5 7 3 + 5 8 x
= 0, 7 Þ x = 3.0, 7 = 2,1 (t/m) 3
y = 0,7 Þ x = 5.0,7 = 3,5 (t/m) 5
z = 0,7 Þ x = 7.0,7 = 4,9 (t/m) 7
Vậy tổng số tiền ba người được thưởng là:
2,1 + 3, 5 + 4, 9 = 10, 5 (triệu đồng)
b) Vì số tiền thưởng của người thứ ba nhiều
hơn số tiền thưởng của người thứ nhất là 2
triệu đồng nên ta có: z x = 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z z - x 2 = = = = = 0, 5 3 5 7 7 - 3 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt x
= 0, 5 Þ x = 3.0, 5 = 1, 5 (t/m) 3
y = 0,5 Þ x = 5.0,5 = 2,5 (t/m) 5
z = 0,5 Þ x = 7.0,5 = 3,5 (t/m) 7
Vậy tổng số tiền ba người được thưởng là:
1, 5 + 2, 5 + 3, 5 = 7, 5 (triệu đồng)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 14. Cho biết 12 công nhân hoàn thành
- GV cho HS đọc đề bàibài 14.
một công việc trong 15 ngày. Hỏi cần phải - HS giải toán cá nhân
tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
thể hoàn thành công việc đó trong 10 ngày
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân
(năng suất của các công nhân như nhau)
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- 1 HS lên bảng trình bày
Vì khối lượng công việc không đổi, năng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài suất mỗi công nhân là như nhau nên số công làm. Nêu cách làm.
nhân và số ngày hoàn thành công việc là hai
Bước 4: Đánh giá kết quả
đại lượng tỉ lệ nghịch.
- GV cho HS nhận xét bài làm của Gọi x là số công nhân cần để hoàn thành bạn.
công việc trong 10 ngày (x  N*).
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến Khi đó, ta có: x.10 = 12.15 x = 18 (t/m) thức.
Vậy số công nhân cần tăng thêm là 18 – 12 = 6 (công nhân)
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 15
- GV cho HS đọc đề bàibài 15.
Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 Yêu cầu:
trường THCS trong quận có cùng số lượng
- HS thực hiện theo nhóm 2 bàn.
học sinh đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
thứ nhất tiêm xong trong 5 ngày, đội thứ hai
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm 2 tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm bàn
xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
- 2 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất báo cáo kết quả
cả 37 cán bộ y tế ? (Năng suất làm việc của
Bước 3: Báo cáo kết quả
các cán bộ y tế là như nhau)
-2 HS trình bày lời giải của nhóm, các Giải
HS khác lắng nghe, xem lại bài trong
Gọi số cán bộ y tế ở đội thứ nhất, đội thứ vở.
hai, đội thứ ba lần lượt là x,y, z (người)
Bước 4: Đánh giá kết quả *
(x, y, z Î ¥ )
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS Vì cả ba đội y tế có tất cả 37 cán bộ y tế,
và đánh giá kết quả của HS.
nên x + y = z = 37
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Ta có: x tiêm xong trong 5 ngày y tiêm xong trong 4 ngày z tiêm xong trong 6 ngày
Vì số cán bộ y tế và thời gian tiêm xong là 2
đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:5x = 4y = 6z 5x 4y 6z x y z Þ = = Þ = = 60 60 60 12 15 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 37 = = = = = 1 12 15 10 12 + 15 + 10 37
x = 12;y = 15;z = 10 (t/m)
Vậy số cán bộ y tế ở đội thứ nhất, đội thứ
hai, đội thứ ba lần lượt là 12,15,10người
Trả lời các thắc mắc của HS trong tiết học HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.
- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:
BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) (–0, ) 3 : 2, 7 và (–1,7 ) 1 : 15, 39
b) 4, 86 : (–11, 34) và (–9, 3): 21, 6 3 4 1 1 c) : 6 và : 8 d) 2 : 7 và 3 : 13 5 5 3 4
Bài 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau a) 7.(- 28) = (- 49).4 b) - 3.20 = 4.(- 15) c) (- 2).(- 27) = (- 9).(- 6)
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: x 5 - 6 - 9 0, 6 x - x 27 a) = b) = c) = d) = 0.9 6 x 15 x 5, 4 3 - x
Bài 4. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 14 9 3 3 a) : = x : b) 1 : 8 = 2, 5 : x 15 10 7 5
c) 2, 5 : (- 4x) = 0, 5 : 0, 2
d) (3x - 1) : 4, 5 = 2, 8 : 1, 5 a c
Bài 5. Cho tỉ lệ thức =
. Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a c b - a d - c a - 2b c - 2d a) = b) = c) = a + b c + d a c b d
Bài 6.Tìm 2 số x, y biết: x y x y a) Cho =
x + y = - 28 b) Cho =
và 2x - 5y = - 12 5 2 3 2 x y
c) Cho 4x = 5y và 3x – 2y = 35 d) Cho = và 2 2 x + y = 25 3 4
Bài 7.Tìm 3 số x, y, z biết: x y z a) Cho = =
x + y + z = - 24 5 3 4 x y y z b) Cho = ; =
x + y - 2z = - 12, 5 2 3 3 5
c) Cho 6x = 4y = –3z x y z = 27 x - 1 y - 2 z - 3 Bài 8.Cho = =
. Tính giá trị của biểu thức N = 2x + y – 2z 3 4 5
Bài 9.Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được 240kg giấy vụn. Tính số kg giấy vụn của mỗi
lớp quyên góp được, biết rằng số kg giấy vụn quyên góp được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Bài 10.
Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3;5;7 . Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao
nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn của nhà thứ nhất và nhà thứ hai nhiều hơn nhà thứ ba là 80 triệu đồng. 2
Bài 11.Ba tấm vài dài tổng cộng 210 m. Sau khi bán đi 1 tấm vải thứ nhất, tấm vải 7 11 1
thứ hai và tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vài bằng nhau. Hỏi mỗi tấm 3
vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
Bài 12.
Cứ 100 kg thóc cho 65 kg gạo. Chất bột chứa trong gạo là 80%.
a) Hỏi trong 30 kg thóc có bao nhiêu kilôgam chất bột?
b) Từ 1kg gạo người ta làm được 2, 2kg bún tươi. Hỏi để làm ra 14, 3 kg bún tươi cần bao nhiêu kilôgam thóc?
Bài 13. Với số tiền để mua 80 m vải lại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II,
biết rằng giá tiền vải loại II bằng 120% giá tiền vải loại I.
Bài 14.
Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm có 60 người và dự định làm xong
công trình đó trong 25 ngày. Nhưng sau đó đội giảm đi 15 người. Hỏi rằng để làm xong
công trình đó, đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như nhau).
Bài 15.
Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công
việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu
máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau. Ngày soạn: …/…/…
TIẾT 54+55+56. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Học ôn tập, củng cố lại:
- Ôn tập, tổng kết toàn bộ nội dung kiến thức của HKI
- Luyện tập các kĩ năng tính toán, vẽ hình chứng minh 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ,
phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.
→ củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 3. Phẩm chất
- Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo
sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; biết
tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT,..
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút
viết bảng nhóm, ôn lại các kiến thức đã học trong chương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 54
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố, nhớ lại các kiến thức đã học trong HKI.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe,hoạt động nhóm tiến hành thực hiện các yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tổng kết kiến thức chương II. Số thực
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn hệ thống lại kiến thức
đã học của chương và tổng hợp ý kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy và yêu cầu các
nhóm trình bày rõ các nội dung sau: Nhóm A: 1,2,3,4
+ Số hữu tỉ. Căn bậc hai số học
+ Tập hợp R các số thực
+ Giá trị tuyệt đối của một số thực
+ Làm trong và ước lượng Nhóm B: 5, 6, 7,8 + Tỉ lệ thức
+ Dãy tỉ số bằng nhau
+ Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo phần bài
làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo luận của mình
GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở đó
cho các em hoàn thành bài tập.
B.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu :
- Ôn tập nội dung kiến thức của cả chương
- Luyện tập, củng cố các kĩ năng tính toán
b) Nội dung : GV giao bài tập, HS vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành các
câu hỏi bài tập GV giao.
c) Sản phẩm học tập : Nội dung thảo luận trả lời các câu hỏi BT1 BT8 (SGK – tr69)
d) Tổ chức thực hiện :
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS chữa BT1 BT8 (SGK - tr 42) ( đã giao về nhà từ buổi trước)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành yêu cầu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện hoàn thành các bài tập theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát, hỗ trợ HS hoàn thành các bài tập vảo vở.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện 1 -2 HS/ bài tập trình bày bảng.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nhận xét bài các bạn trên bảng. Kết quả : Bài 1. Vì 6
 ,123(456) là số thập phân vô hạn tuần hoàn => không là số vô tỉ
Vì −√4 = −2 ⇒ không là số vô tỉ 2 Vì √4 = ⇒ không là số vô tỉ 9 3 𝑎
Vì √11 là số vô tỉ vì không thể viết được dưới dạng với (𝑎, 𝑏 ∈ , 𝑏 ≠ 0). 𝑏 Bài 2. a) 4,9(18) và 4,928…
Ta có: 4,9(18) = 4,91818… Mà 4,91818…< 4,928… => 4,9(18) < 4,928 b) -4,315 và -4,318...
Ta có: Vì 4,315 < 4,318… ⇒ -4,315 > - 4,318… c) √3 và √7 2 7
Ta có: 3 < => √3< √7 2 2 Bài 4.
a) 2. √6. (−√6) = −2. √6. √6 = −2. (√6)2 = −2.6 = −12
b) √1,44 − 2. (√0,6)2 = 1,2 − 2.0,6 = 1,2 − 1,2 = 0
c) 0,1. (√7)2 + √1,69 = 0,1.7 + 1,3 = 0,7 + 1,3 = 2 1 1
d)(−0,1). (√120)2 − . (√20)2 = (−0,1).120 − . 20 4 4
= −12 − 5 = −(12 + 5) = −17 Bài 5. a) √𝑥 − 16 = 0 b) 2√𝑥 = 1,5 c)√𝑥 + 4 − 0,6 = 2,4 √𝑥 = 16 √𝑥 = 1,5 : 2 √𝑥 + 4 = 2,4 + 0,6 𝑥 = 162 √𝑥 = 0,75 √𝑥 + 4 = 3 ⇒ x  256 𝑥 = (0,75)2 𝑥 + 4 = 9 ⇒ x  0,5625 ⇒ 𝑥 = 5 Bài 6. 𝑥 7 (−3).7 a) =
⇒ 𝑥. 0,75 = (−3).7 ⇒ 𝑥 = = −28 −3 0,75 0,75
b) 0,52 : 𝑥 = √1,96 :( − 1,5) −0,52 : 𝑥 = 1,3 :( − 1,5) 4
−0,52 : 𝑥 = −1,95 𝑥 = (−0,52) :( − 1,95) => 𝑥 = 15 𝑥
c) 𝑥 : √5 = √5 : 𝑥 ⇔
= √5 ⇒ 𝑥. 𝑥 = √5. √5 ⇔ 𝑥2 = 5 √5 𝑥
⇒ 𝑥 = √5 hoặc 𝑥 = −√5 Bài 8. 7 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥−𝑦+𝑧 7 1 1
Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = = = 3 = . = 5 7 9 5−7+9 7 3 7 3 1 5 1 7 1 9
⇒ 𝑥 = 5. = 𝑦 = 7. = 𝑧 = 9. = = 3 3 3 3 3 3 3
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra hoàn thành bài nhanh và đúng. Tiết 55
- GV yêu cầu HS tự thực hiện các bài tập 9, 10, 16, 17 (SGK-tr42) vào vở cá nhân, sau
đó đổi vở kiểm tra chéo bài cho bạn và sửa lỗi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Các thành viên trong nhóm tích cực trao đổi hoàn thành các bài tập được giao.
- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác chú ý nhận xét, bổ sung Kết quả : Bài 9.
Gọi số học sinh ở các mức Tốt, Khá, Đạt lần lượt là 𝑥, 𝑦, 𝑧(ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛, 𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑁∗)
Vì lớp 7A có 45 học sinh và trong lớp không có học sinh nào ở mức Chưa đạt nên 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 45 𝑥 𝑦 𝑧
Vì số học sinh ở các mức Tốt, Khá, Đạt tỉ lệ với ba số 3;4;2 nên = = . 3 4 2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 45 = = = = = 5 3 4 2 3 + 4 + 2 9
⇒ 𝑥 = 3.5 = 15 𝑦 = 4.5 = 2 𝑧 = 2.5 = 10
Vậy số học sinh ở các mức là:
 Học sinh mức Tốt là: 15 bạn
 Học sinh mức Khá là: 20 bạn
 Học sinh mức Đạt là: 10 bạn. Bài 10.
Gọi số táo mua được là 𝑧(𝑧𝑧)(𝑧 > 0)
Giả sử giá táo trước giảm giá là a thì giá táo sau khi giảm giá là 𝑧 n0,25𝑧 = 0,75𝑧
Vì số táo . giá táo = số tiền mua táo (không đổi) nên số táo và giá táo là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có: 2 2.𝑧 8
. 𝑧 = 𝑧. 0,75𝑧 𝑧 =
= (thỏa mãn điều kiện) 0,75.𝑧 3 8
Vậy với số tiền đó, số táo chị phương mua được là kg. 3 Bài 16.
Gọi chiều dài 3 hình chữ nhật lần lượt là 𝑧, 𝑧, 𝑧(𝑧𝑧)(𝑧, 𝑧, 𝑧 > 0).
Do tổng chiều dài của ba hình chữ nhật là 110 cm nên 𝑧 + 𝑧 + 𝑧 = 110
Vì 3 hình chữ nhật có: chiều dài x chiều rộng = diện tích (không đổi) nên chiều rộng và
chiều dài là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo tính chất 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
1. 𝑧 = 2. 𝑧 = 3. 𝑧 1. 𝑧 2. 𝑧 3. 𝑧 𝑧 𝑧 𝑧 = = ⇒ = = 6 6 6 6 3 2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 𝑧 𝑧 𝑧
𝑧 + 𝑧 + 𝑧 110 = = = = = 10 6 3 2 6 + 3 + 2 11
=>𝑧 = 6.10 = 60
𝑧 = 3.10 = 30
𝑧 = 2.10 = 20
=> Vậy chiều dài của mỗi hình chữ nhật đó lần lượt là 60 cm, 30 cm, 20 cm. Bài 17.
Xét hình 9b, phần hộp không chứa sữa có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là đáy của
hộp sữa và chiều cao là: 12 – 7 = 5 (cm)
Xét hình 9a, phần hộp chứa sữa có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là đáy của hộp sữa và chiều cao là 6 cm.
Vì diện tích đáy không đổi thì thể tích và chiều cao của hình hộp là 2 đại lượng tỉ lệ
thuận nên thể tích phần hộp không chứa sữa với phần hộp chứa sữa là tỉ lệ của chiều 5
cao hình hộp không chứa sữa và chiều cao hình hộp có chứa sữa và là . Tức là thể tích 6
phần hộp chứa sữa là 6 phần, phần không chứa sữa là 5 phần, thể tích cả hộp là: 5 + 6 = 11 phần 6
Vậy, tỉ số của thể tích sữa có trong hộp và thể tích của cả hộp là . 11
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và đánh giá mức độ tích cực tham gia hoạt động nhóm của HS. Tiết 56
- GV yêu cầu HS chữa BT1 BT5 (SGK - tr 108) ( đã giao về nhà từ buổi trước)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoàn thành yêu cầu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện hoàn thành các bài tập theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát, hỗ trợ HS hoàn thành các bài tập vảo vở.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện 1 -2 HS/ bài tập trình bày bảng.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nhận xét bài các bạn trên bảng. Kết quả : Bài 1.
a) Ví dụ về 2 góc kề nhau: Góc xOy và góc yOz
Ví dụ về 2 góc kề bù: góc mAp và pAn
Ví dụ về hai góc đối đỉnh: góc uBt và góc vBk
b) Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, tạo ra: Góc A1 và B1 là cặp góc so le trong;
Góc A2 và B1 là cặp góc đồng vị
d) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau;
hai góc so le trong bằng nhau (Tính chất 2 đường thẳng song song)
e) Tiên đề Euclide về đường thẳng song song: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng, có
một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Bài 2.
a) Hai góc có tổng số đo bằng 0
180 không phải là hai góc kề bù, vì 2 góc kề bù phải là
2 góc kề nhau và có tổng số đo bằng 0 180 , chẳng hạn:
Góc xOy và góc xOz có tổng số đo bằng 0
180 nhưng không phải là hai góc kề bù, vì không kề nhau.
b) Hai góc bằng nhau và có chung đỉnh không phải là hai góc đối đỉnh, chẳng hạn:
Góc mAq và nAp bằng nhau và có chung đỉnh nhưng không phải là hai góc đối đỉnh. Bài 3. a) Vì 𝑧1 ̂ = 𝑧1
̂ (= 1240). Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên z// t b) Vì 𝑧1 ̂ + 𝑧2
̂ = 1800 ( 2 góc kề bù) nên 900 + 𝑧2
̂ = 1800 => 𝑧2
̂ = 1800 900 = 900𝑧2 ̂ = 𝑧1
̂ (= 900). Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên m//n c) Vì 𝑧1 ̂ + 𝑧2
̂ = 1800 ( 2 góc kề bù) nên 1100 + 𝑧2
̂ = 1800 => 𝑧2
̂ = 1800 1100 = 700𝑧2 ̂ = 𝑧1
̂ (= 700). Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên x//y d) Vì 𝑧1 ̂ + 𝑧2
̂ = 1800 ( 2 góc kề bù) nên 𝑧1
̂ + 560 = 1800 => 𝑧1
̂ = 1800 560 = 1240. Vì 𝑧1 ̂ = 𝑧1
̂ (= 1240). Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên x//y Bài 4.
a) Vì AE ⊥ AB; AE ⊥ ED nên AB//ED (2 đường thẳng cùng vuông góc với đường
thẳng thứ ba thì song song với nhau) Mà Cx//AB (gt)
⇒ Cx//ED (2 đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì thì song song với nhau)
b) Vì Cx//AB nên 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 𝑧𝑧𝑧 ̂ (hai góc so le trong) Mà 𝑧𝐵𝑧
̂ = 450 => 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 450
Vì Cx//ED nên 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 𝑧𝑧𝑧 ̂ (hai góc so le trong) Mà 𝑧𝑧𝑧
̂ = 600 => 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 600
c. Vì tia Ox nằm trong góc BCD nên: 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 𝑧𝑧𝑧 ̂ + 𝑧𝑧𝑧
̂ = 450 + 600 = 1050 Bài 5.
a) Các cặp góc đồng vị bằng nhau là:  góc mAn và xEn  góc mAz và xEz  góc nAq và nEt  góc qAz và tEz  góc pBq và pDt  góc qBy và tDy  góc mBy và xDy  góc pBm và pDx
b. Vì CED zEt (2 góc đối đỉnh) nên 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 450
Mà mq//xt nên =>𝑧𝑧𝑧 ̂ = 𝑧𝑧𝑧 ̂ (hai góc so le trong) => 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 450 c. Ta có hình vẽ: Bạn Nam nói đúng:
Vì c//mq nên 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 𝑧1
̂ (hai góc so le trong) nên 𝑧1 ̂ = 370
Vì c//xt nên 𝑧𝑧𝑧 ̂ = 𝑧2
̂ (hai góc so le trong) nên 𝑧2 ̂ = 450𝑧1 ̂ + 𝑧2 ̂ = 𝑧𝑧𝑧 ̂ Nên 𝑧𝑧𝑧
̂ = 370 + 450 = 820
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập, khắc sâu lại các kiến thức đã học trong chương.
- Hoàn thành nốt các bài tập SGK