Giáo án Địa Lí 7 Bài 1: Vị trí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | Cánh diều

Giáo án Địa Lí 7 Bài 1: Vị trí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 CÁNH DIU
Chương I. CHÂU ÂU
Bài 1. V TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIM T NHIÊN
CA CHÂU ÂU
Môn hc: Lch s - Địa lí 7
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. MC TIÊU : u cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc v trí địa lí, hình dng và kích thước ca châu Âu.
- Phân tích đưc đặc điểm các khu vc đa hình chính ca châu Âu; đặc điểm phân hóa khí hậu; xác định được
trên bản đ các sông ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); c đi thiên nhiên châu Âu.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo.
Năng lực Địa lí:
- Nhận thức khoa học Địa lí:
+ Mô tả được một châu lục với các dấu hiu đặc trưng vtự nhiên, dân cư - xã hội.
+ Phân tích được tác động ca các điếu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên tới sự phân bố n cư, đến
việc lựa chọn phương thức khai thác tự nhiên ca dân cư các châu lục.
- Tìm hiểu Đa lí:
+ Sử dụng các công cụ: bn đồ/lược đó, biểu đồ; hình ảnh; số liệu thng kê,...
+ Khai thác thông tin từ internetcác nguồn tư liệu khác để phục vụ cho việc học tập.
- Vận dng kiến thức, ng đã học vào thc tế đhiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí; có khả năng trình bày kết
quả một bài tp của cá nhân hay của nhóm.
3. Phẩm chất:
- Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hot động bào vệ thiên nhiên.
- Nhân ái: Tôn trọng sự đa dạng vể văn hoá của các dân tộc, các c.
- Chăm chỉ: Thích đọc sách, báo, tìm hiểu tư liu trên internet để mở rộng hiu biết; có ý thức vận dụng kiến thức,
kĩ năng học được vào đời sống.
- Trách nhiệm: Có trách nhim vi môi trường sống (sống hòa hợp, thân thiện với thiên nhiên; có ý thức tham gia
các hoạt động bảo vệ thiên nhiên).
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậuchâu Âu.
- Hình ảnh, video vthiên nhiên châu Âu.
- Phiếu học tp.
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tp.
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. Hoạt đng 1: M đầu - 5 phút
a) Mc tiêu:
- Hình thành đượcnh hungvn đề để kết ni vào bài hc.
- To hứng tcho HS trước khi vào i mi. Giúp GV biết được những thông tin HS đã có v thiên nhiên
châu Âu, để có th liên h lưu ý khi dạy bài mi.
b) Ni dung:
Hc sinh quant các hình và da vào hiu biết của mình để tr li câu hi.
- Đây là những đa danh của quốc gia nào ở Châu Âu?
- Em hãy kmột số thông tin mà em biết về châu Âu.
c) Sản phẩm: Sau khi trao đi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
T chc cho HS trò chơi: “Ai nhanh hơn
GV: Yêu cu HS quan sát nhng hình nh v Châu Âu và tr li các câu hi.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
Bước 4: Kết lun, nhn định
GV chun xác và dn dt vào bài hc:
Châu Âu được biết đến thiên nhiên phong phú, đa dạng. tuy không phi là cái nôi nguyên thu ca
nền văn minh nhân loi, nhưng châu Âuxứ s ca ci ngun ca s tiến b v khoa hc và k thut. Do đó
hu hết các quc gia Châu Âu có nn kinh tế phát trin đt tới trình đ cao ca thế gii. Tìm hiu "V trí đa lí
và đặc điểm t thiên ca châu Âu" bài m đầu cho vic m hiu mt châu lục có đặc điểm thiên nhiên s
khai thác thiên nhiên rt hiu qu ca mi quc gia trong châu lc.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi (30 phút)
Hoạt đng 1. Tìm hiểu Vị trí địa , hình dạng, kích thước
a) Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
b) Nội dung: Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy:
- - Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- - Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c) Sản phẩm học tập: HS trả lời ni dung câu hỏi
d) Tổ chc thực hiện
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc tng tin trong mc a
sử dng bản đồ hình 1 đ trlời các u hỏi trong SGK trang
97.
- HS thc hin nhim vụ, sau đó báo cáo kết qu làm vic. ( s
dng bn đồ t nhiên châu Âu)
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v tr li.
- GV: Hưng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, b sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
1.V t địa lí, hình dạng kích thước
của châu Âu:
a) V trí địa lí: Châu Âu nm phía tây lục đa
Á - Âu, ngăn cách vi châu Á bi dãy núi U-ran.
Phn ln lãnh th châu Âu nm giữa các vĩ
tuyến 36°B và 71
o
B, ch yếu thuộc đới ôn hoà
ca bán cu Bc.
Tiếp giáp: phía bắc giáp Bắc Băng Dương.
phía tây giáp Đại y Dương.
phía nam giáp
Đa Trung Hải và Biển
Đen.
phía đông giáp châu Á.
b) Hình dạng: có đường b biển bị cắt xẻ
mạnh, to thành nhiu bán đảo, biển, ng
vịnh ăn sâu vào đất liền.
c) Kích thước: din tích trên 10 triệu km
2
, so
với các châu lục khác t chi ln hơn châu Đại
Dương.
Hoạt đng 2. Tìm hiểu Đặc đim tự nhiên
Tìm hiểu mục a. Địa hình:
a) Mc tiêu: Phân tích đưc đặc điểm các khu vực địa hình chính châu Âu.
b) Nội dung: Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
- Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
- Xác định vị trí một số dãy núi đồng bằng ln ở châu Âu.
ĐẶC ĐIỂM
I TR
ĐỒNG BNG
I GIÀ
Phân b
Hình dng
n địa hình
c) Sản phẩm học tập
d) Tổ chc thực hiện
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
- GV yêu cu HS đọc thông tin trong mc a quan sát hình
1, cho biết:
+ Châu Âu có các khu vực địa hình chính nào? Phân bố ở đâu?
+ Đặc điểm chính của mi khu vực đa hình?
PHIẾU HỌC TP
NÚI TR
ĐỒNG BNG
NÚI GIÀ
- Phía nam châu lc
- Phía Tây và Trung Âu
- Tri dài t tây sang
đông, chiếm 2/3 din
tích châu lc
- Vùng trung tâm
- Phía Bc châu lc
Đỉnh nhọn, cao, sườn
dc.
- Tương đối phng
Đỉnh tròn thp, sườn thoi.
Dãy An-Pơ, A-pen-nin,
Các-pat, Ban-căng, Pi-
rê-nê.
- Đồng bằng: Đông Âu,
Pháp, h lưu sông Đa-
nuýp, Bc Âu
- U-ran.
- Xcan-đi-na-vi.
- Hec-xi-ni.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v tr li.
- GV: Hưng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, b sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
2. Đặc điểm tự nhiên:
a. Địa hình:
- Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng
và miền núi.
+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lc.
Các đồng bằng được hình thành do nhiều
nguồn gốc khác nhau nên đặc điểm địa
hình khác nhau.
+ Khu vực miền núi gồm núi già núi trẻ.
Địa hình núi già phân bố phía bắc trung
tâm châu lục; phẩn lớn các núi độ cao
trung bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân b
chủ yếu phía nam; phn lớn là các núi có đ
cao trung bình dưới 2 000 m.
- Một số dãy núi và đồng bng ln ở châu Âu:
+ Một sy núi: Xcan-đi-na-vi, U-ran, An-
pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ
lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
Tìm hiểu mục b. Khí hậu:
a) Mục tiêu: Phân tích đưc đặc điểm phân hóa k hậu ở châu Âu.
b) Nội dung: Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày đặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
PHIẾU HỌC TP
Kiểu khí hậu
Đặc đim
Cực và cận cc
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Cận nhiệt
Phân b
Đặc đim
c) Sn phẩm học tập:
Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam từ tây sang đông, tạo n nhiều đới kiểu khậu khác
nhau:
PHIẾU HỌC TP
Kiểu khí hậu
Đặc đim
Cực và cận cc
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Cận nhiệt địa
trung hải
Phân b
Bắc Âu
Tây Âu và Trung Âu
Đông Nam Âu
Nam Âu
Đặc đim
quanh năm giá
lạnh.
ng mưa trung
bình năm dưới 500
mm.
- mùa đông m, mùa hạ
mát. Mưa quanh năm,
lượng a khong 800
- 1 000 mm/năm trở
lên.
mùa đông khô và
lạnh, mùa hạ nóng
ẩm. Lượng
mưa nhỏ, mưa vào
mùa hạ, lượng
mưa trung bình
năm trên dưới 500
mm.
mùa hạ khô
nóng, mùa đông
ẩm mưa
nhiều. Lượng
mưa trung bình
năm từ 500 - 700
mm.
d) T chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
- GV yêu cầu HS làm việc theo cp đôi, đọc thông tin trong SGK,
kết hợp với quan sát nh 3. Bản đồ c đới kiểu khí hậu
châu Âu để nêu được các đặc điếm phân hoá khí huchâu Âu.
- GV gi ý:
+ Từ bc xuống nam có các đới, kiều khí hậu nào? Từ y sang
đông các kiểu khí hậu nào?
+ Đặc điểm của mi đới, mỗi kiểu khí hậu là gì?
+ Nhận xét chung về sự phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- GV chỉ định mt vài cặp đôi trình bày kết quả làm việc, yêu cầu
HS xác định vị trí, phạm vi các đới kiểu khí hậu châu Âu
trên bn đồ các đới và kiểu khí hậu châu Âu .
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v tr li.
- GV: Hưng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, b sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
- GV tóm tắt, nhận xét phần trình bày cùa HS, chuẩn hoá kiến
thức và giải thích thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dng t bc xuống nam
và từ tây sang đông.
+ Tbắc xuống nam có các đi khí hậu cực cận cc, ôn
đới và kiều khậu cận nhit địa trung hải.
+ Từ y sang đông có các kiểu khí hậu ôn đới hải dương và
b. Khí hậu:
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng
từ bắc xuống nam và t tây sang đông.
+ T bc xuống nam c đới khí hậu
cực cận cực, ôn đới kiều khí hậu cận
nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn
đới hải dương và ôn đới lục đa.
- Phân hóa theo độ cao.
http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
ôn đi lục địa.
Gii thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hu ấm áp và mưa nhiều
hơn phía đông?
Khu vc Tây Âu do chịu nh hưởng trực tiếp của dòng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới từ biển o, thế
khí hậu điều hoà, a đông tương đối ấm, mùa hạ mát mưa
quanh năm, lượng a trung bình năm t 800 - 1 000 mm trở
lên. o sâu trong lc địa: mùa đông k lạnh, mùa hạ nóng
ấm, lượng a ít (khoảng 500 mm/năm), a chủ yếu vào
mùa hạ.
HOẠT ĐỘNG m hiểu Mục c. Sông ngòi
a) Mục tiêu
Xác định được tn bản đcác ng ln ở châu Âu.
b) Nội dung
Hãy xác định các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ trên bản đồ hình 1. Cho biết các sông đổ ra biển nào?
c) Sản phẩm học tập
HS xác định được trên bn đồ theo yêu cầu của GV c sông: Rai nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga.
d) ớng dẫn thực hiện
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV cho HS m việc cặp đôi. GV u cầu HS đc
thông tin trong SGK và quan t bn đồ hình 1 đ thực
hiện nhiệm vụ. GV th đưa ra các câu hỏi gợi mở:
Mạng lưới sông ngòi châu Âu dày đặc hay thưa thớt?
Chế đnước của sông ngòi ti đây như thế nào? Tên
một ssông lớn châu Âu?
+ HS xác định được trên bản đồ các sông: Rai nơ,
Đa-nuýp, Von-ga.
+ Các sông chy ra biển và đi dương nào?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v tr li.
- GV: Hưng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho
bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập ca HS, bổ
sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
HS m việc cá nhân, thc hiện nhiệm v học tập.
- GV nhận xét sản phẩm học tập của học sinh
chốt kiến thức. GV có thể cung cấp thêm thông tin: Các
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng băng trong
một thời gian dài vào mùa đông, nhất là khu vc các cửa
c. Sông ngòi:
Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào.
Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Von-ga...
sông.
- GV yêu cầu HS đọc phần "Em có biết" đê’ có
thêm thông tin về các sông lớn châu Âu.
Tìm hiểu Mục d. Các đới thiên nhiên
a) Mục tiêu: Phân tích đưc đặc điểm các đi thiên nhiên ở châu Âu.
b) Nội dung
Đọc thông tin và quan sát hình 1.1, hãy trình bày đc điểm các đới thiên nhiênchâu Âu.
Để thực hiện nhiệm vụ này, GV t chức cho HS hoàn thành nội dung phiếu học tập (theo mẫu dưới):
PHIẾU HỌC TẬP
Đới thiên nhiên
Phân b
Đặc điểm khí hậu
Thực vật và dất
Động vật
Đới lạnh
Đới ôn hoà
-
Đới nóng
d) T chức thực hiện
c 1. Chuyn giao nhim v
- - GV cho HS làm việc cặp đôi. GV tổ chức cho HS
hoạt động nhóm, khai thác thông tin quan sát các
hình ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học tập. Sau
quá trình làm việc, các nhóm trình bày kết quả, GV
nhận xét và chuẩn kiến thức.
GV có thể cung cấp thêm cho HSnh ảnh, video về
cảnh quan, gii sinh vật các đới thiên nhiên châu Âu.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v tr li.
- GV: Hưng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:+ Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho
bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV:nhận xét sản phẩm học tp của HS, b sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
d. Đới thn nhiên:
Đới thiên
nhiên
Phân bố
Khí hậu
Thực vật
đất
Động vật
Đới lạnh
Bắc Âu
lạnh và ẩm
quanh năm
Rêu, địa y.
Một số loài
chịu được
lạnh (cú bắc
cực,chồn)
Đới ôn h
Tây Âu
mùa đông ấm,
mùa hạn mát.
Mưa quanh năm.
Rng lá
rộng.
Rừng hỗn
hợp.
Nai sừng
tấm, sóc, gấu
nâu, linh
miêu,…
Trung Âu
Mùa hè nóng,
mùa đông lanh,
tuyết rơi, ít
mưa.
Rng lá kim,
thảo nguyên
Đông Nam
Mùa đông ngắn,
mùa hạ nóng
Thảo nguyên.
Bán hoang
mạc
Bđ.Xcan-đi-na-
vi
Đới nóng
Nam Âu
Địa Trung Hải
Rừng thưa và
cây bụi
cứng: nguyệt
quế, ô liu,
thông,…
sát: thằn
lằn, tắc kè,
rùa, nhím,
rắn,….
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mục tiêu
- Cng cố và khcu, hệ thống kiến thức cho HS về đặc điểm khí hu ca châu Âu.
- n luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ nhit đ, lượng mưa.
b) Nội dung
Xác định mỗi biểu đồ nhiệt đ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu khí hu nào châu Âu. Giải thích vì sao.
c) Sản phẩm học tập
Biểu đ
Đặc đim
Gla-xgâu (Anh)
Rô-ma(I-ta-li-a)
Ô-dét-xa (U-crai-na)
Khí hậu:
- Nhiệt đ (
o
C)
- Lượng mưa (mm)
- Biên đ nhiệt
Thuộc kiểu khí hu
d) T chức thực hiện
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: t chc cho HS hoạt động nhóm, khai thác thông tin và quan sát các nh nh trong mc đ hoàn thành phiếu hc
tp. Sau quá trình làm vic, các nhóm trình bày kết qu, GV nhn xét và chun kiến thc.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v có 1 phút tr li.
- GV: Hưng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Gi mt vài HSn trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
Biểu đ
Đặc đim
Gla-xgâu (Anh)
Rô-ma(I-ta-li-a)
Ô-dét-xa (U-crai-na)
Khí hậu:
- Nhiệt đ (
o
C)
- Lượng mưa (mm)
- Biên đ nhiệt
- Mùa đông ấm
- Mùa hạ: mát
- Mùa hạ nóng, ít mưa.
- Mùa đông mát du mưa
nhiều.
- Mùa đông lạnh.
- Mùa hạ nóng.
trên 1000 mm
trên 700 mm.
dưới 500 mm.
khoảng 11
o
C
trên 25
o
C
trên 25
o
C
Thuộc kiểu khí hu
Ôn đới hải dương.
Cận nhiệt địa trung hải.
Ôn đới lục địa.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mục tiêu
- Vn dng kiến thc đã hc vào thc tế.
- Tìm kiếm thông tin đmở rộng kiến thức về tự nhiên châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đ,...
b)Nội dung
Sưu tm những nh nh đp v thiên nhiên châu Âu (núi,ng, hồ, rừng,...) và viết i (khoảng 15 dòng) giới thiệu
về những cảnh đẹp đó.
c) Sản phẩm học tập
Hình ảnh và bài viết giới thiu về thiên nhiên châu Âu.
d) T chức thực hiện HS thực hiện ở nhà
GV cho HS làm vic nhà, HS th làm việc nhân, cặp đôi hoặc theo nhóm. GV sẽ tổ chức cho HS trình bày sản
phẩm vào đầu gi hc sau và nhậnt, đánh giá kết quả làm việc ca HS.
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV đưa ra nhiệm vụ: Sưu tầm những nh ảnh đẹp về thiên nhiên châu Âu (núi, sông, h, rng,...) viết i
(khoảng 15 dòng) gii thiệu về những cảnh đp đó.
c 2. Thc hin nhim v
- HS hi và đáp ngn gn nhng vn đề cn tham kho.
c 3. Báo cáo kết qu và tho lun
- GV dn dò HS t làm nhà tiết sau trìnhy.
c 4. Nhn định và kết lun
- HS trình bày tiết hc sau.
1. An-pơ một trong những dãy núi lớn nhất, i nhất châu Âu, trải dài qua 8 quốc gia (ttây sang đông), lấn
lượt là: Pháp, Ihuỵ Sỹ, I-ta-li-a, Mô-na-cô, Lích-ten-ten, Áo, Đức Xlô-vê-ni-a. Dây An-pơ được hình thành từ
hơn 10 triệu năm trước, khi các màng Phi và Âu - Á xô vào nhau. Sự va chạm khiến các lớp đá trám tích biển nâng
lên bi các hoạt động đứt gãy và uổn nếp hình thành nên những ngọn núi cao như Mỏng Blãng và Mát--ho. Núi
Mỏng Blăngo dài theo ranh giới của Pháp - I-ta-li-a, vi đ cao
4 810 m, đây là ngọn núi cao nhất dãy An-pơ.
2. Sông Đa-nuýp là con sông dài th hai châu Àu. Sông Đa-nuýp bt ngun t n đông dãy núi Rừng Đen của
Đức chy theo hưng đỏng nam qua trung tâm phía đông châu Âu đến Bin Đen. Dòng sông là mt tuyến giao
thông và thương mại k t bui bình minh cùa lch s. Sông Đa-nuýp chày qua nhiu thành ph quan trng ca châu
Âu, bao gôm bón th đô: Viêno), Bra-ti-xla-va (X-va-ki-a), Bu-đa-pét (Hung-ga-ri), Bê-ô-grát (Xéc-bi) và nhiéu
thành
ph quan trng khác.
http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
| 1/9

Preview text:


GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU Chương I. CHÂU ÂU
Bài 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CHÂU ÂU
Môn học: Lịch sử - Địa lí 7
Thời gian thực hiện: (4 tiết)
I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Trình bày được vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hóa khí hậu; xác định được
trên bản đồ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Năng lực
Năng lực chung: -
Năng lực tự chủ, tự học. -
Năng lực giao tiếp và hợp tác. -
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Năng lực Địa lí: -
Nhận thức khoa học Địa lí:
+ Mô tả được một châu lục với các dấu hiệu đặc trưng về tự nhiên, dân cư - xã hội.
+ Phân tích được tác động của các điếu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên tới sự phân bố dân cư, đến
việc lựa chọn phương thức khai thác tự nhiên của dân cư các châu lục. - Tìm hiểu Địa lí:
+ Sử dụng các công cụ: bản đồ/lược đó, biểu đồ; hình ảnh; số liệu thống kê,. .
+ Khai thác thông tin từ internet và các nguồn tư liệu khác để phục vụ cho việc học tập. -
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí; có khả năng trình bày kết
quả một bài tập của cá nhân hay của nhóm. 3. Phẩm chất:
- Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bào vệ thiên nhiên.
- Nhân ái: Tôn trọng sự đa dạng vể văn hoá của các dân tộc, các nước.
- Chăm chỉ: Thích đọc sách, báo, tìm hiểu tư liệu trên internet để mở rộng hiểu biết; có ý thức vận dụng kiến thức,
kĩ năng học được vào đời sống.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với môi trường sống (sống hòa hợp, thân thiện với thiên nhiên; có ý thức tham gia
các hoạt động bảo vệ thiên nhiên).
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: -
Bản đồ tự nhiên châu Âu. -
Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu. -
Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Âu. - Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Hoạt động 1: Mở đầu - 5 phút
a) Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. Giúp GV biết được những thông tin HS đã có về thiên nhiên
châu Âu, để có thể liên hệ và lưu ý khi dạy bài mới. b) Nội dung:
Học sinh quan sát các hình và dựa vào hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
- Đây là những địa danh của quốc gia nào ở Châu Âu?
- Em hãy kể một số thông tin mà em biết về châu Âu.

c) Sản phẩm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tổ chức cho HS trò chơi: “Ai nhanh hơn”
GV: Yêu cầu HS quan sát những hình ảnh về Châu Âu và trả lời các câu hỏi.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn xác và dẫn dắt vào bài học:
Châu Âu được biết đến có thiên nhiên phong phú, đa dạng. tuy không phải là cái nôi nguyên thuỷ của
nền văn minh nhân loại, nhưng châu Âu là xứ sở của cội nguồn của sự tiến bộ về khoa học và kỹ thuật. Do đó
hầu hết các quốc gia ở Châu Âu có nền kinh tế phát triển đạt tới trình độ cao của thế giới. Tìm hiểu "Vị trí địa lí
và đặc điểm tự thiên của châu Âu" là bài mở đầu cho việc tìm hiểu một châu lục có đặc điểm thiên nhiên và sự
khai thác thiên nhiên rất hiệu quả của mỗi quốc gia trong châu lục.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hoạt động 1. Tìm hiểu Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước
a) Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
b) Nội dung: Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy: -
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. -
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c) Sản phẩm học tập: HS trả lời nội dung câu hỏi
d) Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
1.Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước -
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc thông tin trong mục a của châu Âu:
và sử dụng bản đồ hình 1 để trả lời các câu hỏi trong SGK trang a) Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa 97.
Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy núi U-ran.
- HS thực hiện nhiệm vụ, sau đó báo cáo kết quả làm việc. ( sử Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các vĩ
dụng bản đồ tự nhiên châu Âu)
tuyến 36°B và 71oB, chủ yếu thuộc đới ôn hoà
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. của bán cầu Bắc.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Tiếp giáp: phía bắc giáp Bắc Băng Dương.
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
phía tây giáp Đại Tây Dương.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
phía nam giáp Địa Trung Hải và Biển
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Đen.
- GV: + Gọi một vài HS lên trình bày. phía đông giáp châu Á.
+ Hướng dẫn HS trình bày.
b) Hình dạng: có đường bờ biển bị cắt xẻ
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
vịnh ăn sâu vào đất liền.
Bước 4. Kết luận, nhận định
c) Kích thước: diện tích trên 10 triệu km2, so
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và với các châu lục khác thì chi lớn hơn châu Đại chuẩn kiến thức. Dương.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động 2. Tìm hiểu Đặc điểm tự nhiên
Tìm hiểu mục a. Địa hình:
a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
b) Nội dung: Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
- Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
- Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu. ĐẶC ĐIỂM NÚI TRẺ ĐỒNG BẰNG NÚI GIÀ Phân bố Hình dạng Tên địa hình
c) Sản phẩm học tập
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên:
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
a. Địa hình: -
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong mục a và quan sát hình - Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng 1, cho biết: và miền núi.
+ Châu Âu có các khu vực địa hình chính nào? Phân bố ở đâu?
+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục.
+ Đặc điểm chính của mỗi khu vực địa hình?
Các đồng bằng được hình thành do nhiều
PHIẾU HỌC TẬP
nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm địa ĐẶC ĐIỂM NÚI TRẺ ĐỒNG BẰNG NÚI GIÀ hình khác nhau. - Phía nam châu lục
- Trải dài từ tây sang - Vùng trung tâm
+ Khu vực miền núi gồm núi già và núi trẻ. Phân bố - Phía Tây và Trung Âu
đông, chiếm 2/3 diện - Phía Bắc châu lục tích châu lục
Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung
Đỉnh nhọn, cao, sườn - Tương đối phẳng
Đỉnh tròn thấp, sườn thoải. tâm châu lục; phẩn lớn là các núi có độ cao Hình dạng dốc.
trung bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố
Dãy An-Pơ, A-pen-nin, - Đồng bằng: Đông Âu, - U-ran.
chủ yếu ở phía nam; phấn lớn là các núi có độ Tên đị
Các-pat, Ban-căng, Pi- Pháp, hạ lưu sông Đa- - Xcan-đi-na-vi. a hình rê-nê. nuýp, Bắc Âu - Hec-xi-ni.
cao trung bình dưới 2 000 m.
- Một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu:
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na-vi, U-ran, An-
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ pơ, Các-pát, Ban-căng,. .
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV: + Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
Tìm hiểu mục b. Khí hậu:

a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu.
b) Nội dung: Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày đặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
PHIẾU HỌC TẬP Kiểu khí hậu Cực và cận cực
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa Cận nhiệt Đặc điểm Phân bố Đặc điểm
c) Sản phẩm học tập:
Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau:
PHIẾU HỌC TẬP Kiểu khí hậu Cực và cận cực
Ôn đới hải dương
Ôn đới lục địa Cận nhiệt địa Đặc điểm trung hải Phân bố Bắc Âu Tây Âu và Trung Âu Đông Nam Âu Nam Âu Đặc điểm
quanh năm giá - mùa đông ấm, mùa hạ mùa đông khô và mùa hạ khô và lạnh.
mát. Mưa quanh năm, lạnh, mùa hạ nóng nóng, mùa đông
lượng mưa trung lượng mưa khoảng 800 và ẩm. Lượng ẩm và mưa
bình năm dưới 500 - 1 000 mm/năm trở mưa nhỏ, mưa vào nhiều. Lượng mm. lên.
mùa hạ, lượng mưa trung bình
mưa trung bình năm từ 500 - 700 năm trên dưới 500 mm. mm.
d) Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
b. Khí hậu:
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi, đọc thông tin trong SGK, từ bắc xuống nam và từ tây sang đông.
kết hợp với quan sát hình 3. Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu
châu Âu để nêu được các đặc điếm
cực và cận cực, ôn đới và kiều khí hậu cận
phân hoá khí hậu ở châu Âu. nhiệt địa trung hải.
- GV gợi ý: http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn
+ Từ bắc xuống nam có các đới, kiều khí hậu nào? Từ tây sang đới hải dương và ôn đới lục địa.
đông có các kiểu khí hậu nào? - Phân hóa theo độ cao.
+ Đặc điểm của mỗi đới, mỗi kiểu khí hậu là gì?
+ Nhận xét chung về sự phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- GV chỉ định một vài cặp đôi trình bày kết quả làm việc, yêu cầu
HS xác định vị trí, phạm vi các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu
trên bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu .
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV
: + Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
- GV tóm tắt, nhận xét phần trình bày cùa HS, chuẩn hoá kiến
thức và giải thích thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng từ bắc xuống nam và từ tây sang đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu cực và cận cực, ôn
đới và kiều khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông?
Khu vực Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của dòng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới từ biển vào, vì thế
khí hậu điều hoà, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát mưa
quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 800 - 1 000 mm trở
lên. Vào sâu trong lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng
và ấm, lượng mưa ít (khoảng 500 mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa hạ.
HOẠT ĐỘNG Tìm hiểu Mục c. Sông ngòi a) Mục tiêu
Xác định được trên bản đồ các sông lớn ở châu Âu. b) Nội dung
Hãy xác định các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ trên bản đồ hình 1. Cho biết các sông đổ ra biển nào?
c) Sản phẩm học tập
HS xác định được trên bản đồ theo yêu cầu của GV các sông: Rai nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga.
d) Hướng dẫn thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ c. Sông ngòi:
- GV cho HS làm việc cặp đôi. GV yêu cầu HS đọc Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào.
thông tin trong SGK và quan sát bản đồ hình 1 để thực Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Von-ga...
hiện nhiệm vụ. GV có thể đưa ra các câu hỏi gợi mở:
Mạng lưới sông ngòi châu Âu dày đặc hay thưa thớt?
Chế độ nước của sông ngòi tại đây như thế nào? Tên
một số sông lớn ở châu Âu?
+ HS xác định được trên bản đồ các sông: Rai nơ, Đa-nuýp, Von-ga.
+ Các sông chảy ra biển và đại dương nào?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV
: + Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ
sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
HS làm việc cá nhân, thực hiện nhiệm vụ học tập.
- GV nhận xét sản phẩm học tập của học sinh và
chốt kiến thức. GV có thể cung cấp thêm thông tin: Các
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng băng trong
một thời gian dài vào mùa đông, nhất là khu vực các cửa sông. -
GV yêu cầu HS đọc phần "Em có biết" đê’ có
thêm thông tin về các sông lớn ở châu Âu.
Tìm hiểu Mục d. Các đới thiên nhiên
a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu. b) Nội dung
Đọc thông tin và quan sát hình 1.1, hãy trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung phiếu học tập (theo mẫu ở dưới): PHIẾU HỌC TẬP Đới thiên nhiên Phân bố
Đặc điểm khí hậu Thực vật và dất Động vật Đới lạnh Đới ôn hoà - Đới nóng
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
d. Đới thiên nhiên:
- - GV cho HS làm việc cặp đôi. GV tổ chức cho HS Đới thiên
Thực vật và Phân bố Khí hậu Động vật
hoạt động nhóm, khai thác thông tin và quan sát các nhiên đất
hình ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học tập. Sau Đới lạnh
lạnh và ẩm
Một số loài
quá trình làm việc, các nhóm trình bày kết quả, GV quanh năm chịu được
lạnh (cú bắc
nhận xét và chuẩn kiến thức. Bắc Âu Rêu, địa y. cực,chồn)
GV có thể cung cấp thêm cho HS hình ảnh, video về
cảnh quan, giới sinh vật ở các Tây Âu
mùa đông ấm, Rừng lá
đới thiên nhiên châu Âu.
mùa hạn mát. rộng.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Mưa quanh năm. Bướ Rừng hỗn
c 2. Thực hiện nhiệm vụ hợp.
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS. Trung Âu
Mùa hè nóng,
Rừng lá kim,
mùa đông lanh, thảo nguyên Nai sừng
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
có tuyết rơi, ít
tấm, sóc, gấu Đới ôn hoà
- GV:+ Gọi một vài HS lên trình bày. nâu, linh mưa. miêu,…
+ Hướng dẫn HS trình bày. Đông Nam
Mùa đông ngắn, Thảo nguyên.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV. mùa hạ nóng Bán hoang
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho mạc bạn. Bđ.Xcan Bướ -đi-na-
c 4. Kết luận, nhận định vi
- GV:nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và Nam Âu
Địa Trung Hải Rừng thưa và chuẩn kiến thức.
Bò sát: thằn cây bụi lá
lằn, tắc kè, - HS: Lắng nghe, ghi bài. Đới nóng cứng: nguyệt quế, ô liu, rùa, nhím, rắn,…. thông,…
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu, hệ thống kiến thức cho HS về đặc điểm khí hậu của châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. b) Nội dung
Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì sao.
c) Sản phẩm học tập Biểu đồ Gla-xgâu (Anh) Rô-ma(I-ta-li-a) Ô-dét-xa (U-crai-na) Đặc điểm Khí hậu: - Nhiệt độ (oC) - Lượng mưa (mm) - Biên độ nhiệt Thuộc kiểu khí hậu
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV: tổ chức cho HS hoạt động nhóm, khai thác thông tin và quan sát các hình ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học
tập. Sau quá trình làm việc, các nhóm trình bày kết quả, GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày. - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng.
HS: Lắng nghe, ghi bài. Biểu đồ Gla-xgâu (Anh) Rô-ma(I-ta-li-a) Ô-dét-xa (U-crai-na) Đặc điểm Khí hậu: - Mùa đông ấm - Mùa hạ nóng, ít mưa. - Mùa đông lạnh. - Nhiệt độ (oC) - Mùa hạ: mát
- Mùa đông mát dịu và mưa - Mùa hạ nóng. nhiều. - Lượng mưa (mm) trên 1000 mm trên 700 mm. dưới 500 mm. - Biên độ nhiệt khoảng 11oC trên 25oC trên 25oC
Thuộc kiểu khí hậu Ôn đới hải dương.
Cận nhiệt địa trung hải. Ôn đới lục địa.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức về tự nhiên châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đề,. . b)Nội dung
Sưu tầm những hình ảnh đẹp về thiên nhiên châu Âu (núi, sông, hồ, rừng,. .) và viết bài (khoảng 15 dòng) giới thiệu
về những cảnh đẹp đó. http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
c) Sản phẩm học tập
Hình ảnh và bài viết giới thiệu về thiên nhiên châu Âu.
d) Tổ chức thực hiện HS thực hiện ở nhà
GV cho HS làm việc ở nhà, HS có thể làm việc cá nhân, cặp đôi hoặc theo nhóm. GV sẽ tổ chức cho HS trình bày sản
phẩm vào đầu giờ học sau và nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của HS.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đưa ra nhiệm vụ: Sưu tầm những hình ảnh đẹp về thiên nhiên châu Âu (núi, sông, hồ, rừng,. .) và viết bài
(khoảng 15 dòng) giới thiệu về những cảnh đẹp đó.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày.
Bước 4. Nhận định và kết luận
-
HS trình bày ở tiết học sau.
1. An-pơ là một trong những dãy núi lớn nhất, dài nhất châu Âu, trải dài qua 8 quốc gia (từ tây sang đông), lấn
lượt là: Pháp, Ihuỵ Sỹ, I-ta-li-a, Mô-na-cô, Lích-ten-ten, Áo, Đức và Xlô-vê-ni-a. Dây An-pơ được hình thành từ
hơn 10 triệu năm trước, khi các màng Phi và Âu - Á xô vào nhau. Sự va chạm khiến các lớp đá trám tích biển nâng
lên bởi các hoạt động đứt gãy và uổn nếp hình thành nên những ngọn núi cao như Mỏng Blãng và Mát-tơ-ho. Núi
Mỏng Blăng kéo dài theo ranh giới của Pháp - I-ta-li-a, với độ cao 4 810 m, đây là ngọn núi cao nhất dãy An-pơ.
2. Sông Đa-nuýp là con sông dài thứ hai ở châu Àu. Sông Đa-nuýp bắt nguốn từ sườn đông dãy núi Rừng Đen của
Đức và chảy theo hướng đỏng nam qua trung tâm và phía đông châu Âu đến Biển Đen. Dòng sông là một tuyến giao
thông và thương mại kề từ buổi bình minh cùa lịch sử. Sông Đa-nuýp chày qua nhiẽu thành phổ quan trọng của châu
Âu, bao gôm bón thủ đô: Viên (Áo), Bra-ti-xla-va (Xlô-va-ki-a), Bu-đa-pét (Hung-ga-ri), Bê-ô-grát (Xéc-bi) và nhiéu
thành phố quan trọng khác.