Giáo án Địa lí 7 Bài 23: Thiên Nhiên Châu Nam Cực | Chân trời sáng tạo

Giáo án Địa lí 7 Bài 23: Thiên Nhiên Châu Nam Cực | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 23: THIÊN NHIÊN CHÂU NAM CC
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Trình bày được đặc điểm thn nhiên ni bt ca châu Nam Cc: địa hình, khu,
sinh vt.
Mô t đưc kch bn v s thay đổi ca thiên nhn châu Nam Cc khi có biến đổi
khí hu toàn cu.
2. Năng lc
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp; bình
tĩnh trước những thay đổi ca hoàn cnh.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhn thức Địa : giải thích hiện ng và quá trình địa lí tự nhiên; phân tích
mối quan hệ tác động qua lại giữa các đổi tưng tự nhn và của biến đổi khí hậu toàn
cáu tới thiên nhn châu Nam Cực.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Phân tích bản đồ địa hình và khoáng sản, bn đphân bố
lượng mưa ở châu Nam Cực, biểu đồ nhiệt độ , tranh ảnh.
- ng lc vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng: Thu thp, h thng hoá
c thông tin vé đặc điểm t nhiên châu Nam Cc, kch bn v s thay đổi ca thiên
nhn châu Nam Cc khi có biến đi khí hu toàn cu t intemet sch, báo.
3. Phm cht
- ý thức tìm hiểu sẳn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyn v biến đổi k
hậu ng pvới biến đổi khí hu nhằm góp phn bào vệ i trường thiên nhiên
châu Nam Cực.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Bản đồ châu Nam Cc.
- Tranh ảnh, video về châu Nam Cực:
+ Biến đổi khí hu: 'Sông băng ngày tận thế' ở Nam Cực có thể biến mất
trong vòng 3 năm ti.(https://www.youtube.com/watch?v=QgE2YTakuJk)
+ 11 điều thú v v châu Nam Cc
(https://www.youtube.com/watch?v=ScTzDNrM0Tg)
2. Chun b ca hc sinh: ch giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mc tiêu: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên cơ sở đó để hình
thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh xem video nhn biết thiên nhiên châu Nam Cc.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: cho HS xem đon video
? Ni dung đoạn video i v thiên nhn ca châu lc
nào?
c 2: Thc hin nhim v
HS: quan sát, suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe
c 4: Kết lun, nhận định
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
Đoạn video đã đưa chúng ta đến vi châu Nam Cc
vùng đất ca nhiều điều thú: nơi băng phủ trng
xóa gn toàn b châu lc; nơi nhiu gió bão nht
thế gii; nơi chỉ s sinh tn ca mt s loài đng vt
tiêu biểu đc bit châu lục là nơi không có n
người dân bản địa và dân cư sinh sống thường xuyên.
Vậy điều đã tạo nên s khác bit cho châu Nam
Cc? Chúng ta hãy cùng khám phá thiên nhn châu
Nam Cc.
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu đặc điểm t nhiên
a. Mc tiêu: HS trình bày được đặc điểm thiên nhiên ni bt ca châu Nam Cực: địa
hình, khí hu, sinh vt.
b. Ni dung: tho lun nhóm, phân ch H23.1, H23.2, H23.3, H23.4 và kênh ch SGK
hoàn thin phiếu hc tp tìm hiu đặc đim t nhn châu Nam Cc.
c. Sn phm: Bng kết qu tho lun ca các nhóm HS.
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Chia lp thành 4 nhóm, tho lun, hoàn thin phiếu
hc tp trong thời gian 5’
Nhóm 1: Địa hình
Nhóm 2: Khí hu
Nhóm 3: Sinh vt
Nhóm 4: Khoáng sn
PHIẾU HỌC TẬP 1
Nhóm ….
Dựa vào thông tin trong bài, hình 23.1 và hình 23.2
SGK, hãy cho biết:
1. Địa hình bế mặt châu Nam Cực được bao phù bi
? ………………………………………………….
1 . Đặc đim t nhiên
2. B dày cùa lớp pbăng ở châu Nam Cực trung
bình đạt:
- Nơi dày nhất đạt:…………………………
3. nh hưởng của lớp phủ băng đến địa hình bề mặt
châu Nam Cực.
……………………………………………………….
………………………………………………………..
4. n các băng thềm lục địa ln nhất ở châu Nam
Cực.
…………………………………………………………
5. Vì sao châu Nam Cực đặc điểm địa hình như vậy?
…………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP 2
Nhóm ….
Da o H23.3, H23.4 và thông tin trong bài, hãy
hoàn thin bng sau:
Trm Bai-
đơ
Trm Mai-
n
Nhiệt độ (H23.4)
- Nhiệt đ TB năm
- Chênh lch nhiệt độ
gia tháng cao nht
tháng thp nht
ợng mưa (H23.4,
H23.3)
- ợng mưa TB năm
- Nhn xét s phân b
ợng mưa
Kết luận đặc điểm khí
hu
PHIẾU HỌC TẬP 3
Nhóm ….
1. K tên mt s loài sinh vt chính châu Nam Cc?
(Thc vật, động vt).
.......................................................................................
.................. ....................................................................
2. Ti sao các sinh vt tn tại đưc trong điều kin môi
trường khc nghit châu Nam Cc.
PHIẾU HỌC TẬP 4
Nhóm ….
1. Da vào H23.1, K tên phân b các khoáng sn
châu Nam Cc.
........................................................................................
.......................................................................................
2. Ti sao Nam Cc lnh như vậy linhiu m than?
.......................................................................................
3. Hiện nay con người đã và đang khai thác tài nguyên
như thế nào?
......................................................................................
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v
HS: tho lun, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4,
H23.5, nghn cu kênh ch SGK, hoàn thin phiếu hc
tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Đại din nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV: Chun xác và giúp HS gii thích làm rõ kiến thc.
Nhóm 1: B mt thc ca châu Nam Cc các dng
Địa hình núi- cao nguyên- thung lũng u đng
bng.Tuy nhiên, do khí hu giá lnh-> Băng tuyết bao ph
quanh năm nên b mt châu Nam Cc bng phng, to
thành 1 cao nguyên ng rộng ln.
Nhóm 2: Khí hu
Trm Bai-đơ
Trm Mai-xơn
Nhiệt độ (H23.4)
- Nhiệt đ TB năm
- Chênh lch nhit
độ gia tháng cao
nht và tháng thp
nht
-27,9
0
C
22,2
0
C
-11,9
0
C
17,5
0
C
ợng mưa (H23.3)
- Nhn xét ng
mưa hàng năm s
phân b ng mưa
Lương mưa hàng năm rất thp.
Phân b mưa không đu: mưa
nhiu khu vc ven bin càng
vào sâu trong nội địa mưa ít.
Kết luận đặc điểm
khí hu
- Lnh và khc nghit
+ Nhiệt đ TB dưi 0
0
C, càng
vào trung tâm lục địa nhiệt đ
càng thp.
a. Đa hình:
- cao nguyên băng
khng l.
- B mt bng phng, cao
TB 2040m.
b. Khí hu.
- Lnh và khc nghit
+ Nhiệt độ TB dưới
0
0
C.
+ ng mưa rất thp
166mm/năm, ch yếu
dng tuyết rơi.
+ Nhiu gió bão nht
thế gii.
+ Lượng mưa TB năm rt thp
166mm/năm, ch yếu dng
tuyết rơi.
+ Nhiu gió bão nht thế gii(
vn tc trên 60 km/gi)
=> là hoang mc lnh ca TG.
CH: Vì sao khí hu Nam Cc li lnh ghê gớm như vy?
- GV hướng dn HS liên h đặc điểm v trí, địa lình đ
gii thích
+ V t: Do v trí nm trong vòng cc Nam ca Trái
Đất, mùa đông đêm đa cc kéo dài 6 tháng, mùa h
tuy ngày kéo dài, song cường độ bc x rt yếu, tia ng
b băng tuyết khuyếch tán mạnh, lưng nhiệt sưởi m
không khí không đáng kể.
+ Là vùng khí áp cao nơi có nhiều bão nht TG.
+ Địa hình : là một cao nguyên băng khổng l, a/h ca
biển khó vào sâu trong đt lin.
Nhóm 3: Sinh vt
+ Trên lục địa thc vật và đng vt không tn ti
+ Ven lục địa:
Thc vật: rêu, đa y, to, nm
Đng vt: Chim cánh ct, hi cu, hi báo, voi xanh,
chim bin da o ngun thức ăn tôm,cá, phù du sinh vt
i bin phong phú...vào sâu trong lc địa không s
sống nên không có động vt.
? Hin nay,động vt châu Nam cực đang gặp phi vn
đề gì? Gii pháp?
- GV hướng dn HS liên h
+ voi xanh loài vt khng l, ln nht trong các
loài rt có gtr. mt s c phát trin như Nht,
Na Uy, u đánh bt rt hiện đại, trên đó có cả 1 n
máy chế biến sn phm t cá voi.
+ Do nạn săn bắt cá voi xanh đã làm cho một s loài đv
quý hiếm nguy b tuyt chng-> Các t chc phi
chính ph như: Hoà bình xanh đã đang ngăn cn
bo v động vt .....
Nhóm 4: Khoáng sn
+ Tài nguyên khoáng sản: Than đá, sắt, đng, du khí.
Các khoáng sản đang trong quá trình nghiên cu và thăm
.
HS: Lng nghe, ghi bài
- GV cho HS xem video 11 điều thú v v châu Nam
Cc.
c. Sinh vt:
- Thc vt: nghèo nàn.
- Động vt: phong phú :
chim cánh ct, hi cu,
chim bin, cá voi...
d. Khoáng sn: giàu
than đá, sắt đng, du
m, khí t nhiên.
Hot đng 2.2: Tìm hiu kch bn v s thay đổi thiên nhiên châu Nam Cc khi
có biến đổi khí hu toàn cu
a. Mc tiêu: Mô t đưc kch bn v s thay đi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi
có biến đổi khí hu toàn cu.
b. Ni dung: Xem video mô t kch bn v s thay đổi ca thiên nhn châu Nam
Cc khi có biến đổi khí hu toàn cu.
c. Sn phm: u tr li, hiu biết ca cá nn HS.
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV cho HS xem video Biến đổi khí hu: “Sông băng
ngày tn thế” Nam Cc có th biến mt trong vòng 3
năm tới; thc hiện kĩ thuật Think Pair share nhim
v tr li câu hi
1. nh hình biến đổi khí hu toàn cu diễn ra như thế
nào?
2. Biến đi khí hu toàn cu nh hưởng như thế nào đến
s thay đi thiên nhiên châu Nam Cc?
3. Hãy nêu bin pháp khc phc.
c 2: Thc hin nhim v
HS xem video, nghiêm cu kênh ch SGk tr li câu
hi; hình thành cặp đôi và trao đổi.
c 3: Báo cáo, tho lun
Đại din 1 HS chia s, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun xác và m rng
Biến đổi khí hu toàn cu ảnh hưởng rt lớn đến s thay
đổi t nhiên châu Nam Cc
+ Sông băng tan chy v ra => gây nguy him cho tàu
thuyn qua li, mt s đảo xut hin.
+ Thc vt phát trin gây ra những thay đổi hóa hc ca
đất, cũng như sự suy thoái ca lớp băng vĩnh cửu.
+ S m lên có th li cho mt s loài động thc vt
bản địa nhưng nó làm tăng đáng k nguy cơ hình thành
các loài ngoi lai, t đó chúng th cnh tranh vi nhau
gây ra s tổn thương không th phc hi của đng
thc vt hoang dã.
+ Băng tan làm thu hẹp địa bàn sng giảm lượng
các loài động vt.
2. Kch bn v s thay
đổi ca thiên nhiên
châu Nam Cc khi có
biến đổi khí hu toàn
cu.
- Biến đổi khí hậu toàn
cầu -> nhiệt độ Trái đất
nóngn, nước biển dâng,
lượng mưa và thời tiết cực
đoan ng -> Ảnh hưởng
lớn đến thiên nhiên Nam
Cực
- Hệ quả:
+ Nhiu h sinh thái sẽ
mất đi, xuất hiện c đng
c vùng ven biển.
+ Băng tan -> thay đổi đ
mặn nước biển -> Động
vật bị thu hẹp địa bàn
sống, suy giảm về s
lượng.
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: V sơ đ duy tóm tắt đặc điểm thn nhiên châu Nam Cc. Làm BTTN
c. Sn phm: Bn đồ tư duy ca hc sinh, câu tr li ca HS.
d. Cách thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v
1. GV cho HS v sơ đồ tư duy tóm tắt đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cc.
2. Làm phiếu BTTN
PHIẾU HỌC TẬP
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Địa hình châu Nam Cực có đặc điểm gì ni bật?
A. Được bao phủ lớp băngy, bằng phng có dạng như chiếc khiên khổng lồ.
B. Gồm nhiều i cao nhất thế giới, các cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.
C. Là một cao nguyên băng rộng lớn có độ cao trung bình đạt 3000 4000m.
D. Phân trung tâm địa hình thấp, càng ra ngoài rìa đa hình càng cao.
Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là gì?
A. Cc nóng ca thế gii.
B. Cc lnh ca thế gii.
C. Lục địa già ca thế gii.
D. Lc đa tr ca thế gii.
Câu 3: Loài vt nào là biểu tượng cho châu Nam Cực?
A. Cá Voi xanh.
B. Hi Cu.
C. Hi Báo.
D. Chim Cánh Ct.
Câu 4: Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A. Vàng, kim cường, đng, st.
B. Vàng, đồng, st, du khí.
C. Than đá, sắt, đồng, du khí.
D. Than đá,ng, đồng, mangan.
Câu 5: Biến đi khí hu ảnh hưởng như thế nào đến s thay đổi ca thiên nhiên
châu Nam Cc?
A. Thay đổi b mt đa hình, h sinh thái, độ mn nước bin.
B. Thay đi bu khí quyển, động vt suy gim s ng.
C. V trí địa lí b dch chuyn, một sô đảo xut hin,
D. Thc vt phát trin mnh m, xut hin mt s loài lá rng.
c 2: Thc hin nhim v
HS v đồ duy hệ thng kiến thc, làm phiếu BTTN
c 3: Báo cáo, tho lun
HS trình bày, chm chéo phiếu hc tp
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
Hot đng 4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS u tầm c thông tin v đặc đim t nhiên ca châu Nam Cc mà
em thy ni bt nht.
b. Ni dung: Tìm hiu qua sách, báo, Internet sưu tầm các thông tin v đặc điểm t
nhn ca châu Nam Cc mà em thy ni bt nht.
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh nhà
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV giao nhim v cho HS làm nhà
?Đặc đim t nhên nào ca châu Nam Cc m em n
ng nht? Hãy thu thp thêm thông tin v đặc điểm y.
c 2: Thc hin nhim v
HS: nhn nhim v, tìm hiu nhà và báo cáo sn
phm vào tiết hc sau.
| 1/8

Preview text:

BÀI 23: THIÊN NHIÊN CHÂU NAM CỰC
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
– Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật.
– Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập; bình
tĩnh trước những thay đổi của hoàn cảnh.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức Địa lí: giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên; phân tích
mối quan hệ tác động qua lại giữa các đổi tượng tự nhiên và của biến đổi khí hậu toàn
cáu tới thiên nhiên châu Nam Cực.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Phân tích bản đồ địa hình và khoáng sản, bản đồ phân bố
lượng mưa ở châu Nam Cực, biểu đồ nhiệt độ , tranh ảnh.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sổng: Thu thập, hệ thống hoá
các thông tin vé đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực, kịch bản về sự thay đổi của thiên
nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu từ intemet sảch, báo. 3. Phẩm chất
- Có ý thức tìm hiểu và sẳn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyền về biến đổi khí
hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu nhằm góp phần bào vệ môi trường thiên nhiên châu Nam Cực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bản đồ châu Nam Cực.
- Tranh ảnh, video về châu Nam Cực:
+ Biến đổi khí hậu: 'Sông băng ngày tận thế' ở Nam Cực có thể biến mất
trong vòng 3 năm tới.(https://www.youtube.com/watch?v=QgE2YTakuJk)
+ 11 điều thú vị về châu Nam Cực
(https://www.youtube.com/watch?v=ScTzDNrM0Tg)
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình
thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh xem video nhận biết thiên nhiên châu Nam Cực.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV: cho HS xem đoạn video
? Nội dung đoạn video nói về thiên nhiên của châu lục nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: quan sát, suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày kết quả GV: Lắng nghe
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
Đoạn video đã đưa chúng ta đến với châu Nam Cực
– vùng đất của nhiều điều kì thú: nơi băng phủ trắng
xóa gần toàn bộ châu lục; nơi có nhiều gió bão nhất
thế giới; nơi chỉ có sự sinh tồn của một số loài động vật
tiêu biểu và đặc biệt châu lục là nơi không có dân

người dân bản địa và dân cư sinh sống thường xuyên.
Vậy điều gì đã tạo nên sự khác biệt cho châu Nam
Cực? Chúng ta hãy cùng khám phá thiên nhiên châu Nam Cực.
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
a. Mục tiêu: HS trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa
hình, khí hậu, sinh vật.
b. Nội dung: thảo luận nhóm, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4 và kênh chữ SGK
hoàn thiện phiếu học tập tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
c. Sản phẩm: Bảng kết quả thảo luận của các nhóm HS.
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1 . Đặc điểm tự nhiên
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận, hoàn thiện phiếu
học tập trong thời gian 5’ Nhóm 1: Địa hình Nhóm 2: Khí hậu Nhóm 3: Sinh vật
Nhóm 4: Khoáng sản PHIẾU HỌC TẬP 1 Nhóm ….
Dựa vào thông tin trong bài, hình 23.1 và hình 23.2
SGK, hãy cho biết:
1. Địa hình bế mặt châu Nam Cực được bao phù bởi
gì? ………………………………………………….
2. Bề dày cùa lớp phù băng ở châu Nam Cực trung bình đạt:
- Nơi dày nhất đạt:…………………………
3. Ảnh hưởng của lớp phủ băng đến địa hình bề mặt châu Nam Cực.
……………………………………………………….
……………………………………………………….
4. Tên các băng thềm lục địa lớn nhất ở châu Nam Cực.
…………………………………………………………
5. Vì sao châu Nam Cực có đặc điểm địa hình như vậy?
………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 Nhóm ….
Dựa vào H23.3, H23.4 và thông tin trong bài, hãy
hoàn thiện bảng sau: Trạm Bai- Trạm Mai- đơ xơn Nhiệt độ (H23.4) - Nhiệt độ TB năm - Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất Lượng mưa (H23.4, H23.3) - Lượng mưa TB năm - Nhận xét sự phân bố lượng mưa
Kết luận đặc điểm khí hậu PHIẾU HỌC TẬP 3 Nhóm ….
1. Kể tên một số loài sinh vật chính ở châu Nam Cực?
(Thực vật, động vật).
.......................................................................................
.................. ....................................................................
2. Tại sao các sinh vật tồn tại được trong điều kiện môi
trường khắc nghiệt ở châu Nam Cực. PHIẾU HỌC TẬP 4 Nhóm ….
1. Dựa vào H23.1, Kể tên và phân bố các khoáng sản ở châu Nam Cực.
........................................................................................
.......................................................................................
2. Tại sao Nam Cực lạnh như vậy lại có nhiều mỏ than?
.......................................................................................
3. Hiện nay con người đã và đang khai thác tài nguyên như thế nào?
......................................................................................
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe a. Địa hình:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - là cao nguyên băng
HS: thảo luận, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4, khổng lồ.
H23.5, nghiên cứu kênh chữ SGK, hoàn thiện phiếu học - Bề mặt bằng phẳng, cao tập TB 2040m.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ b. Khí hậu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Lạnh và khắc nghiệt
HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác + Nhiệt độ TB dưới nhận xét, bổ sung. 00C.
Bước 4: Kết luận, nhận định + Lượng mưa rất thấp
GV: Chuẩn xác và giúp HS giải thích làm rõ kiến thức. 166mm/năm, chủ yếu ở
Nhóm 1: Bề mặt thực của châu Nam Cực có các dạng dạng tuyết rơi.
Địa hình núi- cao nguyên- thung lũng sâu và đồng + Nhiều gió bão nhất
bằng.Tuy nhiên, do khí hậu giá lạnh-> Băng tuyết bao phủ thế giới.
quanh năm nên bề mặt châu Nam Cực bằng phẳng, tạo
thành 1 cao nguyên băng rộng lớn. Nhóm 2: Khí hậu Trạm Bai-đơ Trạm Mai-xơn Nhiệt độ (H23.4) - Nhiệt độ TB năm -27,90C -11,90C
- Chênh lệch nhiệt 22,20C 17,50C độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất
Lượng mưa (H23.3) Lương mưa hàng năm rất thấp.
- Nhận xét lượng Phân bố mưa không đều: mưa
mưa hàng năm và sự nhiều ở khu vực ven biển càng
phân bố lượng mưa vào sâu trong nội địa mưa ít.
Kết luận đặc điểm - Lạnh và khắc nghiệt khí hậu
+ Nhiệt độ TB dưới 00C, càng
vào trung tâm lục địa nhiệt độ càng thấp.
+ Lượng mưa TB năm rất thấp
166mm/năm, chủ yếu ở dạng c. Sinh vật: tuyết rơi. - Thực vật: nghèo nàn.
+ Nhiều gió bão nhất thế giới( - Động vật: phong phú :
vận tốc trên 60 km/giờ)
chim cánh cụt, hải cẩu,
=> là hoang mạc lạnh của TG. chim biển, cá voi...
CH: Vì sao khí hậu Nam Cực lại lạnh ghê gớm như vậy?
- GV hướng dẫn HS liên hệ đặc điểm vị trí, địa lình để giải thích
+ Vị trí : Do vị trí nằm trong vòng cực Nam của Trái
Đất, có mùa đông đêm địa cực kéo dài 6 tháng, mùa hạ
tuy ngày kéo dài, song cường độ bức xạ rất yếu, tia sáng
bị băng tuyết khuyếch tán mạnh, lượng nhiệt sưởi ấm
không khí không đáng kể.
+ Là vùng khí áp cao – nơi có nhiều bão nhất TG.
+ Địa hình : là một cao nguyên băng khổng lồ, a/h của
biển khó vào sâu trong đất liền. Nhóm 3: Sinh vật
d. Khoáng sản: giàu
+ Trên lục địa thực vật và động vật không tồn tại
than đá, sắt đồng, dầu + Ven lục địa: mỏ, khí tự nhiên.
Thực vật: rêu, địa y, tảo, nấm
Động vật: Chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, cá voi xanh,
chim biển dựa vào nguồn thức ăn tôm,cá, phù du sinh vật
dưới biển phong phú...vào sâu trong lục địa không có sự
sống nên không có động vật.
? Hiện nay,động vật ở châu Nam cực đang gặp phải vấn đề gì? Giải pháp?
- GV hướng dẫn HS liên hệ
+ Cá voi xanh là loài vật khổng lồ, lớn nhất trong các
loài và rất có giá trị.ở một số nước phát triển như Nhật,
Na Uy, có tàu đánh bắt rất hiện đại, trên đó có cả 1 nhà
máy chế biến sản phẩm từ cá voi.
+ Do nạn săn bắt cá voi xanh đã làm cho một số loài đv
quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng-> Các tổ chức phi
chính phủ như: Hoà bình xanh đã và đang ngăn cản và
bảo vệ động vật ..... Nhóm 4: Khoáng sản
+ Tài nguyên khoáng sản: Than đá, sắt, đồng, dầu khí.
Các khoáng sản đang trong quá trình nghiên cứu và thăm dò. HS: Lắng nghe, ghi bài
- GV cho HS xem video 11 điều thú vị về châu Nam Cực.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi
có biến đổi khí hậu toàn cầu
a. Mục tiêu: Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi
có biến đổi khí hậu toàn cầu.
b. Nội dung: Xem video mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam
Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, hiểu biết của cá nhân HS.
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Kịch bản về sự thay
GV cho HS xem video Biến đổi khí hậu: “Sông băng đổi của thiên nhiên
ngày tận thế” ở Nam Cực có thể biến mất trong vòng 3
châu Nam Cực khi có
năm tới; thực hiện kĩ thuật Think – Pair – share nhiệm biến đổi khí hậu toàn
vụ trả lời câu hỏi
cầu.
1. Tình hình biến đổi khí hậu toàn cầu diễn ra như thế nào?
2. Biến đổi khí hậu toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến
sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực?
3. Hãy nêu biện pháp khắc phục.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xem video, nghiêm cứu kênh chữ SGk trả lời câu
hỏi; hình thành cặp đôi và trao đổi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Đại diện 1 HS chia sẻ, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Biến đổi khí hậu toàn
GV chuẩn xác và mở rộng
cầu -> nhiệt độ Trái đất
Biến đổi khí hậu toàn cầu ảnh hưởng rất lớn đến sự thay nóng lên, nước biển dâng,
đổi tự nhiên ở châu Nam Cực
lượng mưa và thời tiết cực
+ Sông băng tan chảy vỡ ra => gây nguy hiểm cho tàu đoan tăng -> Ảnh hưởng
thuyền qua lại, một số đảo xuất hiện.
lớn đến thiên nhiên Nam
+ Thực vật phát triển gây ra những thay đổi hóa học của Cực
đất, cũng như sự suy thoái của lớp băng vĩnh cửu. - Hệ quả:
+ Sự ấm lên có thể có lợi cho một số loài động thực vật + Nhiều hệ sinh thái sẽ
bản địa nhưng nó làm tăng đáng kể nguy cơ hình thành mất đi, xuất hiện các đồng
các loài ngoại lai, từ đó chúng có thể cạnh tranh với nhau cỏ ở vùng ven biển.
và gây ra sự tổn thương không thể phục hồi của động + Băng tan -> thay đổi độ thực vật hoang dã.
mặn nước biển -> Động
+ Băng tan làm thu hẹp địa bàn sống và giảm sô lượng vật bị thu hẹp địa bàn các loài động vật. sống, suy giảm về số lượng.
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực. Làm BTTN
c. Sản phẩm: Bản đồ tư duy của học sinh, câu trả lời của HS.
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. GV cho HS vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực. 2. Làm phiếu BTTN PHIẾU HỌC TẬP
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Địa hình châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?
A. Được bao phủ lớp băng dày, bằng phẳng có dạng như chiếc khiên khổng lồ.
B. Gồm nhiều núi cao nhất thế giới, các cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.
C. Là một cao nguyên băng rộng lớn có độ cao trung bình đạt 3000 – 4000m.
D. Phân trung tâm địa hình thấp, càng ra ngoài rìa địa hình càng cao.
Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là gì?
A. Cực nóng của thế giới.
B. Cực lạnh của thế giới.
C. Lục địa già của thế giới.
D. Lục địa trẻ của thế giới.
Câu 3: Loài vật nào là biểu tượng cho châu Nam Cực? A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt.
Câu 4:
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A. Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
C. Than đá, sắt, đồng, dầu khí.
D. Than đá, vàng, đồng, mangan.
Câu 5: Biến đổi khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực?
A. Thay đổi bề mặt địa hình, hệ sinh thái, độ mặn nước biển.

B. Thay đổi bầu khí quyển, động vật suy giảm số lượng.
C. Vị trí địa lí bị dịch chuyển, một sô đảo xuất hiện,
D. Thực vật phát triển mạnh mẽ, xuất hiện một số loài lá rộng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức, làm phiếu BTTN
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS trình bày, chấm chéo phiếu học tập
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục tiêu: HS sưu tầm các thông tin về đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực mà em thấy nổi bật nhất.
b. Nội dung: Tìm hiểu qua sách, báo, Internet sưu tầm các thông tin về đặc điểm tự
nhiên của châu Nam Cực mà em thấy nổi bật nhất.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh ở nhà
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ cho HS làm ở nhà
?Đặc điểm tự nhên nào của châu Nam Cực làm em ấn
tượng nhất? Hãy thu thập thêm thông tin về đặc điểm ấy.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: nhận nhiệm vụ, tìm hiểu ở nhà và báo cáo sản phẩm vào tiết học sau.