Giáo án Địa lí 7 Bài 7 sách Kết nối tri thức

Giáo án Địa lí 7 Bài 7 sách Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
- Trình bày đưc đc đim t nhiên ca các khu vc ca châu Á.
- Biết cách s dng bản đồ để phân tích các đặc đim t nhiên ca tng khu vc.
2. Năng lực
- Năng lc chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tập để trình bày thông
tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lc Đa lí
+ Năng lc nhn thc Đa lí: Gii thích hiện tượng và quá trình địa lí t nhiên và kinh tế - xã
hi, phân tích đưc mi quan h gia các đi tưng; nhn thc s phân b trong không gian,
v trí đa lí,...
- Năng lc tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đồ, bng s liu, hình nh,..)
- Năng lc vn dng kiến thc, năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhng hiu biết đúng đn v các khu vc ca châu Á.
- Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
- Có trách nhim trong vic s dng hp lí và báo v tài nguyên thiên nhiên và môi trưng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đồ chính tr châu Á.
- Bản đồ t nhiên ca tng khu vc châu Á.
- Các hình nh, videoclip v t nhiên, kinh tế - xã hi ca các khu vc châu Á.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot đng xut phát/ khi đng
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Tìm tên quc gia qua hình nh.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
Thiên nhiên châu Á phân h cùng đa dng. Mi khu vc ca châu Á li cnh
sc thiên nhiên khác nhau, điếu đó tạo nên những nét văn hoá riêng biệt ca tng khu vc.
Châu Á có nhng khu vc nào? Nêu mt s hiu biết ca em v mt s khu vc châu Á.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu bn đ chính tr châu Á
a. Mc tiêu
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
b. Ni dung
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
c. Sn Phm
- HS xác định đưc trên bản đồ các khu vc ca châu Á: Bc Á, Trung Á, Tây Á, Nam Á,
Đông Á, Đông Nam Á.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
1. Bản đồ chính trị châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- GV cho HS quan sái hình 1. Bản đồ chính
trị châu Á (hoặc bản đổ các nước châu Á treo
tường) kết hợp nghiên cứu bảng 1 thông
tin trong SGK, dùng phương pháp đàm
thoại, gợi mở để giới thiệu cho HS những nét
chính về các khu vực của châu Á.
- GV yêu cầu HS xác định các khu vực của
châu Á trên bản đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trả lời câu hỏi và xác định các khu vực
của châu Á trên bản đồ.
- Các học sinh khác ý kiến nhận xét, bổ
sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
- Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân
chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Đông Á, Đông
Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
2.2. Tìm hiu các khu vc thuc châu Á
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc đc đim t nhiên ca các khu vc thuc châu Á
- Biết cách s dng bản đồ để nhn biết các đc đim t nhiên ca khu vc.
b. Ni dung
- Hot đng nhóm: Da vào hình 2 và thông tin trong mc 2 hãy nêu mt s đặc đim ca t
nhiên ca các khu vc thuc châu Á.
c. Sn Phm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
- Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
c 1: Giao nhim v -
Nhim v 1- Hot đng nhóm: Da vào hình
2,3,4,5,6,7,8 và thông tin trong mc 2, các em hãy
trao đi đ hoàn thành ni dung phiếu hc tp sau:
Bc
Á
N1
Trung
Á
N2
Tây
Á
N3
Đông
Á
N4
Nam
Á
N5
Đông
Nam
Á N6
Nhim v 2:
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qu làm vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và cht kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng
của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Các khu vực thuộc châu Á
(Phụ lục)
3. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thc đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Da vào kiến thc đã hc đ mô t các t khóa liên quan đến ni dung bài hc.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho
hc sinh: Trò chơi HIỂU Ý
ĐỒNG ĐI
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm
vic
c 4: GV nhận xét, đánh
giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thc đã hc đ gii quyết vn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Mi nhóm chun b mt bài gii thiu v một địa danh du lch t nhiên các khu vc châu
Á.
c. Sn Phm
- Bài gii thiu tim năng du lch t nhiên châu Á ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: EM
YÊU DU LCH
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm
vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xét
đánh giá hot đng hc ca hs.
Ph lc
Phn hi phiếu hc tp hot đng 2
Các
khu
vc
Bc Á
N1
Trung Á
N2
Tây Á
N3
Đông Á
N4
Nam Á
N5
Đông Nam
Á N6
Phm
vi lãnh
Gm toàn
b vùng Xi-
bia ca Nga,
- Á Là khu vc
duy nht ca
châu Á không
- Gm bán
đảo A ráp,
n đáo
11,5 triu
km2, gm
phần đt
7 triu
km2.
- Din tích
4,5 triu
km2, gm
th, đa
hình
vi ba b
phận: đng
bng Tây
Xi-bia, cao
nguyên
Trung Xi-
bia, miến
i Đông
Xi-bia.
tiếp giáp với đại
dương, có diện
tích trên 4 triu
km2.
- Thp dn t
đông sang tây:
phía đông là
min núi cao
Pa-mia, Thiên
n và An-tai;
phía tây là cao
nguyên và đồng
bng kéo dài ti
h Ca-xpi;
trung tâm là h
A-ran.
Tiu Á,
đổng bng
ng Hà.
- Địa hình
nhiu
i và sơn
nguyên.
liến và hi
đảo. Phn
đất liến
chiếm hơn
96% din
tích, địa
hình đa
dng: phía
tây có
nhiu h
thng núi
n
nguyên
cao, các
bn địa
rng ln;
phía đông
nhiu
i trung
bình, thp
đồng
bng rng.
Phn hi
đảo có đa
hình phn
lớn là đổi
i;
nhiu núi
lửa, thường
xuyên có
động đt,
sóng thn.
Địa hình
bao gm:
h thng
i Hi-
ma lay-a
chy theo
ng
tây bc -
đông
nam
phía bc;
sơn
nguyên I-
ran
phía tây;
sơn
nguyên
Đê-can
tương đi
thp và
bng
phng
phía
nam;
gia là
đồng
bng n
- Hng.
hai phn:
phần đt liến
(ban đảo
Trung n)
phn hi
đảo (qun
đảo Mã Lai)
- Phần đất
lin có các
y núi cao
trung bình
ng bc -
nam và đông
bc - tây
nam, xen k
là các thung
lũng, sông
ct x sâu,
làm đa hình
b chia ct
mạnh. Đổng
bng phù sa
phân b
ven bin
h lưu các
sông.
+ Phn hi
đảo có nhiu
đồi, núi, ít
đồng bng,
nhiu núi la
hoạt động và
thương xảy
ra động đất,
sóng thn.
Khí
hu
Lnh giá
khc nghit,
mang tính
lục đa sâu
sc
Ôn đi lc địa
khô. Lượng
mưa rất thp,
khong 300 -
400 mm/năm.
Khí hu
khô hn và
ng.
ợng mưa
rt thp,
khong 200
- 300
Phn hi
đảo và phía
đông phần
đất lin có
khí hu gió
a.
Phn ln
nm
trong
kiu KH
nhiệt đới
gió mùa.
T sông
Phần đất lin
khí hu
gió mùa;
a h có
gió tây nam
ng, m
gy mưa
mm/năm,
mt s
ng gn
Địa Trung
Hải có mưa
nhiều hơn.
Phía tây
phần đt
lin (gm
lãnh th
Mông C
tây
Trung
Quc)
quanh năm
khô hn.
Ấn đến
sơn
nguyên I-
ran
khí hu
khô hn.
nhiu; mua
đông có gió
đông bắc
khô, lnh. -
Phn hải đảo
khí hu
xích đạo
quanh năm
ng m,
mưa nhiều.
Đông Nam
Á là khu vc
chu nhiu
ảnh hưởng
ca cácn
o nhit
đới.
Khoáng
sn
Phong phú,
mt s loi
tr ng
ln: du m,
than đá, kim
cương,
ng, đng,
thiếc,...
Du m, khí
đốt, than, st,
ng và nhiu
kim loi màu
khác.
Khoáng
sn chính
là du m
với hơn
mt na tr
ng du
m thế gii
ti Tây Á.
Du m
phn b
ch yếu
đồng bng
ng Hà,
các đổng
bng ca
n đảo A-
ráp, vùng
vnh Péc-
xích.
Các
khoáng sn
chính là:
than, du
m, st,
thiếc,
đồng, man-
gan,...
Khoáng san:
du m, k
t nhiên,
than đá, sắt,
thiếc,
đồng,...
Sông
ngòi
Mạng lưới
sông dày, có
nhiu sông
vi ngun
thu ng
ln (Ô bi, I-
Hai con sông
ln nht ca
khu vc là Xưa
Đa-ri-a và A-
mu Đa-ri-a đều
đổ vào h A
ran.
Sông ngòi
m phát
trin,
ngun
c rt
hiếm.
c cho
Mt s
sông ln:
Trường
Giang,
Hoàng
Hà,... Các
sông có
Có nhiếu
h thng
sông ln
(n,
Hng,
Bra-ma-
t), bi
Mạng lưới
sông tương
đối dày, các
sông chính:
Mê Công,
Mê Nam, I-
ra-oa-đi,
ê-nít-xây,
Lê na,...).
sinh hot
sn xut
đưc ly t
sông Ti-
grơ, sông
ơ-phrát,
c ngm
nước lc
t bin.
nhiu giá
tr, tuy
nhiên vào
a mưa
sông hay
y ngp
lt.
đắp nên
ng
đồng
bng màu
m.
sông
Hng,...
Cnh
quan
Rng
din tích
lớn, đưc
bo tn
tương đi
tt, ch yếu
là rng
kim.
Ch yếu là tho
nguyên, bán
hoang mc
hoang mc.
Cnh quan
t nhiên
phn ln là
n hoang
mc
hoang mc.
Phía tây
phát trin
cnh quan
tho
nguyên,
n hoang
mc
hoang mc.
Thm
thc vt
ch yếu:
rng
nhiệt đới
gió mùa
xa
van.
Rng ch
yếu là rng
mưa nhiệt
đới, thành
phn loài
phong phú.
| 1/8

Preview text:

Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực của châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đồ để phân tích các đặc điểm tự nhiên của từng khu vực. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và kinh tế - xã
hội, phân tích được mối quan hệ giữa các đối tượng; nhận thức sự phân bố trong không gian, vị trí địa lí,...
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết đúng đắn về các khu vực của châu Á.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
- Có trách nhiệm trong việc sử dụng hợp lí và báo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ chính trị châu Á.
- Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á.
- Các hình ảnh, videoclip về tự nhiên, kinh tế - xã hội của các khu vực châu Á. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Tìm tên quốc gia qua hình ảnh. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
Thiên nhiên châu Á phân hoá vô cùng đa dạng. Mỗi khu vực của châu Á lại có cảnh
sắc thiên nhiên khác nhau, điếu đó tạo nên những nét văn hoá riêng biệt của từng khu vực.
Châu Á có những khu vực nào? Nêu một số hiểu biết của em về một số khu vực ở châu Á.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu bản đồ chính trị châu Á
a. Mục tiêu
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vục của châu Á. b. Nội dung
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vục của châu Á. c. Sản Phẩm
- HS xác định được trên bản đồ các khu vực của châu Á: Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
1. Bản đồ chính trị châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- GV cho HS quan sái hình 1. Bản đồ chính - Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân
trị châu Á (hoặc bản đổ các nước châu Á treo chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Đông Á, Đông
tường) kết hợp nghiên cứu bảng 1 và thông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
tin trong SGK, dùng phương pháp đàm
thoại, gợi mở để giới thiệu cho HS những nét
chính về các khu vực của châu Á.
- GV yêu cầu HS xác định các khu vực của châu Á trên bản đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trả lời câu hỏi và xác định các khu vực
của châu Á trên bản đồ.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu các khu vực thuộc châu Á a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á
- Biết cách sử dụng bản đồ để nhận biết các đặc điểm tự nhiên của khu vực. b. Nội dung
- Hoạt động nhóm: Dựa vào hình 2 và thông tin trong mục 2 hãy nêu một số đặc điểm của tự
nhiên của các khu vực thuộc châu Á. c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ -
2. Các khu vực thuộc châu Á
Nhiệm vụ 1- Hoạt động nhóm: Dựa vào hình (Phụ lục)
2,3,4,5,6,7,8 và thông tin trong mục 2, các em hãy
trao đổi để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau: Các
Bắc Trung Tây Đông Nam Đông khu Á Á Á Á Á Nam vực N1 N2 N3 N4 N5 Á N6 Phạm vi lãnh thổ, địa hình Khí hậu Khoáng sản Sông ngòi Tài nguyên rừng Nhiệm vụ 2:
Bước 2
: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Dựa vào kiến thức đã học để mô tả các từ khóa liên quan đến nội dung bài học. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho
học sinh: Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh
giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Mỗi nhóm chuẩn bị một bài giới thiệu về một địa danh du lịch tự nhiên ở các khu vực châu Á. c. Sản Phẩm
- Bài giới thiệu tiềm năng du lịch tự nhiên châu Á của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: EM YÊU DU LỊCH
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét
đánh giá hoạt động học của hs. Phụ lục
Phản hồi phiếu học tập hoạt động 2 Các Bắc Á Trung Á Tây Á Đông Á Nam Á Đông Nam khu N1 N2 N3 N4 N5 Á N6 vực Phạm Gồm toàn - Á Là khu vực - Gồm bán 11,5 triệu 7 triệu - Diện tích vi lãnh bộ vùng Xi- duy nhất của
đảo A ráp, km2, gồm km2. 4,5 triệu
bia của Nga, châu Á không bán đáo phần đất km2, gồm thổ, địa với ba bộ
tiếp giáp với đại Tiểu Á, liến và hải Địa hình hai phần: hình phận: đồng
dương, có diện đổng bằng đảo. Phần bao gồm: phần đất liến bằng Tây tích trên 4 triệu Lưỡng Hà. đất liến hệ thống (ban đảo Xi-bia, cao km2. - Địa hình chiếm hơn núi Hi- Trung Ấn) nguyên - Thấp dần từ có nhiều 96% diện ma lay-a và phần hải Trung Xi- đông sang tây: núi và sơn tích, địa chạy theo đảo (quần bia, miến phía đông là nguyên. hình đa hướng đảo Mã Lai) núi Đông miền núi cao dạng: phía tây bắc - - Phần đất Xi-bia. Pa-mia, Thiên tây có đông liền có các Sơn và An-tai; nhiều hệ nam ở dãy núi cao phía tây là cao thống núi phía bắc; trung bình nguyên và đồng và sơn sơn hướng bắc - bằng kéo dài tới nguyên nguyên I- nam và đông hồ Ca-xpi; ở cao, các ran ở bắc - tây trung tâm là hồ bồn địa phía tây; nam, xen kẽ A-ran. rộng lớn; sơn là các thung phía đông nguyên lũng, sông có nhiều Đê-can cắt xẻ sâu, núi trung
tương đối làm địa hình bình, thấp thấp và bị chia cắt và đồng bằng mạnh. Đổng bằng rộng. phẳng ở bằng phù sa Phần hải phía phân bố ở đảo có địa nam; ở ven biển và hình phần giữa là hạ lưu các lớn là đổi đồng sông. núi; có bằng Ấn + Phần hải nhiều núi - Hằng. đảo có nhiều lửa, thường đồi, núi, ít xuyên có đồng bằng, động đất, nhiều núi lửa sóng thần. hoạt động và thương xảy ra động đất, sóng thần. Khí Lạnh giá Ôn đới lục địa Khí hậu Phần hải Phần lớn Phần đất liền hậu
khắc nghiệt, khô. Lượng
khô hạn và đảo và phía nằm có khí hậu mang tính mưa rất thấp, nóng. đông phần trong NĐ gió mùa; lục địa sâu khoảng 300 -
Lượng mưa đất liền có kiểu KH mùa hạ có sắc 400 mm/năm. rất thấp,
khí hậu gió nhiệt đới gió tây nam khoảng 200 mùa. gió mùa. nóng, ẩm - 300 Từ sông gầy mưa mm/năm, Phía tây Ấn đến nhiều; mua một số phần đất sơn đông có gió vùng gần liền (gồm nguyên I- đông bắc Địa Trung lãnh thổ ran có khô, lạnh. - Hải có mưa Mông Cổ khí hậu Phần hải đảo nhiều hơn. và tây khô hạn. có khí hậu Trung xích đạo Quốc) quanh năm quanh năm nóng ẩm, khô hạn. mưa nhiều. Đông Nam Á là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. Khoáng Phong phú, Dầu mỏ, khí Khoáng Các Khoáng san: sản một số loại đốt, than, sắt, sản chính khoáng sản dầu mỏ, khí
có trữ lượng vàng và nhiều là dầu mỏ chính là: tự nhiên,
lớn: dầu mỏ, kim loại màu với hơn than, dầu than đá, sắt, than đá, kim khác.
một nửa trữ mỏ, sắt, thiếc, cương, lượng dầu thiếc, đồng,... vàng, đổng,
mỏ thế giới đồng, man- thiếc,... tại Tây Á. gan,... Dầu mỏ phần bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đổng bằng của bán đảo A- ráp, vùng vịnh Péc- xích. Sông Mạng lưới Hai con sông Sông ngòi Một số Có nhiếu Mạng lưới ngòi
sông dày, có lớn nhất của kém phát sông lớn: hệ thống sông tương nhiều sông khu vực là Xưa triển, Trường sông lớn đối dày, các với nguồn Đa-ri-a và A- nguồn Giang, (Ấn, sông chính: thuỷ năng
mu Đa-ri-a đều nước rất Hoàng Hằng, Mê Công, lớn (Ô bi, I- đổ vào hồ A hiếm. Hà,... Các Bra-ma- Mê Nam, I- ran. Nước cho sông có pút), bồi ra-oa-đi, ê-nít-xây, sinh hoạt nhiều giá đắp nên sông Lê na,...). và sản xuất trị, tuy vùng Hổng,...
được lấy từ nhiên vào đồng sông Ti- mùa mưa bằng màu grơ, sông sông hay mỡ. ơ-phrát, gây ngập nước ngẩm lụt. và nước lọc từ biển. Cảnh Rừng có
Chủ yếu là thảo Cảnh quan Phía tây Thảm Rừng chủ quan diện tích nguyên, bán tự nhiên phát triển thực vật yếu là rừng lớn, được hoang mạc và phần lớn là cảnh quan chủ yếu: mưa nhiệt bảo tồn hoang mạc. bán hoang thảo rừng đới, thành tương đối mạc và nguyên, nhiệt đới phần loài tốt, chủ yếu hoang mạc. bán hoang gió mùa phong phú. là rừng lá mạc và và xa kim. hoang mạc. van.