Giáo án Địa Lí 7 Chủ đề chung 2: Đô thị: Lịch sử và hiện tại | Cánh diều

Giáo án Địa Lí 7 Chủ đề chung 2: Đô thị: Lịch sử và hiện tại | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tuần: Tiết:
CHỦ ĐỀ 2. ĐÔ THỊ: LỊCH SỬ VÀ HIỆN TẠI
(Thời lượng: tiết)
I. MC TIÊU BÀI HC:
1. V kiến thc:
Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình tnh và
phát triển một đô th
cổ đi và trung đại (qua mt số tng hợp cụ th).
Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền n minh cổ đại; vai trò của giới
thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại.
2.Năng lực:
- Khai thác và s dụng được mt s thông tin ca mt s liu lch s trong bài học dưi
s ng dn ca GV.
- Tìm kiếm, sưu tầm được liệu đế phc v cho bài hc thc hin các hoạt động thc
hành, vn dng.
3. Phm cht: Tôn trng di sàn a nhng thành ph trong lch s, nhng toà nhà c, nhng
con đưng c, tinh thn doanh nhân,... đ kế tha phát trin.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên:
- Phiếu hc tp.
- Tranh nh v các đô thị trên thế gii.
- Video v mt s ni dung trong bài hc (nếu có).
2. Chun b ca hc sinh
-Sách giáo khoa Lch s và Đa lí 7
-Tranh nh, dng c hc tp theo yêu cu ca giáo viên
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Khởi động xác định vấn đề
a. Mc tiêu:
- To tâm thế cho hc sinh chun b c vào ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề ca bài hc.
b. Ni dung:
c. Sn phm
Câu tr li ca nhóm Hs
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát hình nh và tr li các câu hi sau
1. Đon video nói v vấn đề gì?
2. Hãy nêu vai trò ca nhân t đó trong sự phát trin xã hi t c đại đến nay?
B2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Định hướng giúp hc sinh quan sát tranh nh và la chn thông tin phù hợp đ tr li
câu hi
Hs: Tp trung quan sát phân tích tranh nh, thu thp thôn tin, tr li câu hỏi GV đã giao.
B3: Báo cáo tho lun
GV: - Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS: - Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định.
- Nhn xét (hoạt động nhóm ca HS và sn phm), chun xác kiến thc, chuyn dn vào
hoạt động hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Điu kin hình thành và phát triển đô thị c và trung đại
a. Mục tiêu: Phân tích được các điều kiện địa lí lịch sử góp phần hình thành và
phát
triển mt đô th cổ đi và trung đi (qua mt số trường hợp cụ th).
b. Ni dung:
Hs: Đọc tài liu SGK/161, 162, 163 và quan sát ợc đ 2, tranh nh (hình 2.2, 2.3) để tìm
ra kiến thc mi dưới s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh đọc khai thác thông tin t SGK/161, 162, 163 và quan sát
ợc đồ 2, tranh nh (hình 2.2, 2.3) đ tr li câu hỏi và lĩnh hi kiến thc mi. (
GV s
dụng thuật “khăn trải bànđể ng dn hs thc hin nhim v hc tp ca nm/ bàn
mình)
c. Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
Nhim v 1:
1.
- Điều kiện hình thành đô thị A-ten:
+ A-ten hình thành trên vùng đồng bằng nhỏ và hẹp thuộc bán đảo Át-ti-ca, ven biển Ê-
giê, được bao quanh bởi đồi núi.
+ Đất đai, khí hậu thuận lợi cho các loại cây như nho, ô liu…
Nhiều tài nguyên (đá quý, qung sắt, đất sét,...)
+ nhiều vũng vịnh sâu kín gió, thuận lợi cho phát triển thủ công nghiệp thương
nghiệp, đặc biệt là thương mại hàng hải.
Vào thế kỉ VIII TCN, đô thị A-ten ra đời
- Biểu hiện phát triển của đô thị A-ten:
+ Trên đồi thiêng A-cô-pô-li, nhiều ngôi đền hùng được xây dng (đền Pác-tê-nông thờ
nữ thần A-tê-na)
+ Có quảng trường là trung tâm sinh hoạt kinh tế, n hóa, chính trị, xã hội của dân A-
ten
+ Thế k V TCN, A-ten bước vào thời đnh cao vkinh tế, trung tâm thương mại của
Hy Lạp.
2.
Điều kiện hình thành của đô thị Vơ-ni-dơ:
+ Cuối thế kỉ VI, Vơ-ni-được y dựng lại trên s một đô thđông dân của Đế quốc
La Mã.
+ nhiều hải cảng thương mại hớn, đây là i hội tụ ca phần lớn c tuyến đường ng
hải quan trọng từ Địa Trung Hải đến phương Đông.
+ Thế kỉ XI, Vơ-ni-dơ độc lập với Giáo hội Rô-ma
- Biểu hiện phát triển của đô thị Vơ-ni-dơ:
+ Thế kỉ XV-XVI, Vơ-ni-dơ trở thành thủ đô của đế chế thương mại.
+ Đồng tiền -ni-được sử dụng trong hệ thống thương mại phía đông Địa Trung Hải.
+ Trong thời kì Phục hưng, -ni-dơ là trung tâm in ấn, hội họa và âm nhạc của cả châu
Âu.
d. T chc hoạt động:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Đọc tài liu SGK/161, 162, 163 và quan sát lược đồ 2,
tranh nh (hình 2.2, 2.3), em hãy:
1. Phân tích điu kin hình thành và biu hin phát trin
của đô thị A-ten.
2. Phân tích điu kin hình thành và biu hin phát trin
của đô thị -ni-
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
(GV s dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để ng dn hs
thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu
hc tp ca nhóm lên bng. Đại din nhóm trình bày
sn phm tương tác vi nm bn
B4: Kết lun, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca các nhóm
HS, chun xác kiến thc.
a.Đô thị cổ đại A-ten
- Hình thành trên vùng đồng
bằng nhỏ hẹp thuc bán đảo
Át-ti-ca, ven biển Ê-giê, được
bao quanh bởi đồi núi; giàu
khoáng sản, khí hậu thuận lợi.
- Biểu hiện :
+ Là trung tâm sinh hoạt kinh
tế, n a, chính trị, hội
của cư dân A-ten
+ Thế kỉ V TCN, A-ten bước
vào thời kì đỉnh cao về kinh tế,
trung tâm thương mại của Hy
Lạp.
b.Đô thị trung đại Vơ-ni-
-Xây dựng lại trên smột đô
thị đông n của Đế quốc La
Mã, có nhiều hải cảng thương
mại hớn.
- Biểu hiện:
+ Thế k XV-XVI, -ni-
trở thành thủ đô của đế chế
thương mại.
+ Trong thời Phục hưng, -
ni- trung tâm in ấn, hội
họa âm nhạc của cả châu
Âu.
Hoạt động 2: Mi quan h giữa đô thị và các nn văn minh cổ đại
a. Mc tiêu: Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại.
b. Ni dung:
Hs: Đọc tài liu SGK/164, 165 và quan sát hình nh (hình 2.4, 2.5) đ m ra kiến thc
mới dưi s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh đc khai thác tng tin t SGK/164, 165 và quan sát hình nh
(hình 2.4, 2.5) để tr li u hi và lĩnh hi kiến thc mi. (
GV s dụng thuật phòng
tranh để ng dn Hs thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
Đô thị và các nền văn minh cổ đại có mối quan hệ chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau:
- Đô thị là trung tâm kinh tế, i tập trung của thương nhân và thợ thủ công, nơi gặp g
của c tuyến đường thương mại, từ đó thúc đẩy quá trình tập trung dân cư. Ra đời n
nước, chữ viết, luật pháp…
- Đô thị là các trung tâm quyền lực chính trị tự trị ra đời hình thức tổ chức chính quyền
cổ đại.
- Tại c đô thị, hoạt động văn chương và nghthuật, góp phần làm thay đổi đời sống văn
a và trạng thái văn minh.
- Đô thị là nơi lưu giữ và truyền bá các thành tựu của văn minh cổ đại.
- Quá trình giao u, cạnh tranh giữa các nền minhsthúc đẩy chuyển biển tại các
đô thị: truyền bá, m rộng ảnh hưởng của các nền văn minh; n phá, suy yếu của các đô
thị và các nền văn minh cổ.
d. T chc hoạt động:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Đọc thông tin SGK/164, 165 và quan sát các hình 2.4,
2.5, y: Trình bày mi quan h giữa đô thị các nn
văn minh thời c đại.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
(GV s dụng thuật “phòng tranh” đ ng dn Hs
thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
B3: Báo cáo tho lun
Đô thị và các nền văn minh cổ
đại mi quan h cht ch,
tác động qua li ln nhau
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc
tp ca nm n bng. Đại din nhóm trình bày sn
phm tương tác với nhóm bn
B4: Kết lun, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nm bn
GV đánh giá việc thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc
tp ca nm n bng. Đại din nhóm trình bày sn
phm tương tác với nhóm bn
B4: Kết lun, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nm bn
GV đánh giá việc thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
Hoạt động 3: Vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung
đại.
a. Mc tiêu: Trình bày được vai trò của giới thương nn với sự phát triển đô thị châu Âu
trung đại.
b. Ni dung:
Hs: Đọc tài liu SGK/165, 166 và quan sát hình nh (hình 2.6) để tìm ra kiến thc mi
i s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh đc khai thác tng tin t SGK/165, 166 và quan sát hình nh
(hình 2.6) đ tr li câu hi lĩnh hội kiến thc mi. (GV s dụng thuật phòng tranh
để ng dn Hs thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
Vai trò của thương nhân đối với sự phát triển của đô thị châu Âu trung đại:
- Thương nhân lập ra các thương hội, tổ chức các hội chợ đtrao đi và buôn bán hàng
a giữa các vùng.
- Hoạt đng buôn bán ca thương nhân thúc đẩy kinh tế hàng a phát triển, đặt cơ sở cho
thống nhất thị trường cho nước.
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Hiu biết v điu kin hình thành và vai trò của các đô th thi cổ, trung đại.
b. Ni dung
-Da vào kiến thc va tiếp thu được để hoàn thành bài tp trc nghim
-Chọn đáp án đúng nht trong các câu sau
- Từ thế kỉ XII, thương nhân và thợ thủ công khởi xướng cuc đấu tranh chống lãnh ca
phong kiến, đòi quyền tự trị.
- Giúp nhà vua chống lại các lãnh chúa địa phương, xây dựng bộ máy nhà nước
- Thúc đẩy sự phát triển của văn hóa, khoa học, kỹ thuật tạic đô thị trung đại.
- Lãnh đạo và bảo trợ cho những phong trào đấu tranh đầu tiên chống chế độ phong kiến
Tây Âu thời hậu kì trung đại.
d. T chc hoạt động:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Đọc thông tin SGK/165, 166 quan sát hình 2.6 hãy:
Nêu vai trò ca thương nhân đối vi s phát trin của đô
th châu Âu trung đại.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
(GV s dụng thuật “phòng tranh” đ ng dn Hs
thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc
tp ca nm n bng. Đại din nhóm trình bày sn
phm tương tác với nhóm bn
B4: Kết lun, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nm bn
GV đánh giá việc thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc
tp ca nm n bng. Đại din nhóm trình bày sn
phm tương tác với nhóm bn
B4: Kết lun, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nm bn
GV đánh giá việc thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
Giới thương nhân là động lc
thúc đẩy s phát trin ca đô
th châu Âu trung đại.
Câu 1. Nơi xuất hiện đô thị đầu tiên trong lch s nhân loi
A.Phương Bắc. B.Phương Nam. C.Phương Đông. D.Phương Tây.
Câu 2. Các đô thị thường xut hin đâu?
A.Vùng núi him tr. B.Bên nhng dòng sông ln.
C.Trong các hang động. D.Tt c các đáp án trên.
Câu 3. Vai trò của các đô thị thi c đại là
A.trung tâm tôn giáo, chính tr. B.trung tâm kinh tế, xã hi.
C.trung tâm chính tr - quân s. D.trung tâm văn hóa.
Câu 4. Thế k VII TCN, Ba-bi-lon
A.bước đầu hình thành. B.bắt đầu phát trin.
C.phát trin vi quy mô ln và sm ut nht. D.dn suy tàn và sụp đổ.
Câu 5. Cơ s phát trin ca các thành th phương Tây là gì?
A.S phát trin ca nông nghip. B.S phát trin ca th công nghip.
C.S phát trin của thương nghiệp. D.S phát trin ca th công và thương nghiệp.
Câu 6. Đô thị quan trng nht ca Hi Lp c đại là
A.Ai Cp. B.Trường An. C.A-ten. D.Rô-ma.
Câu 7. Sn xut th công nghiệp trong các lãnh đa phát trin mnh vào thi gian
o?
A.Thế k V-VI. B.Thế k X-XI.
C.Thế k XV-XVI. D.Thế k XVI-XVII
Câu 8.Thế k XIV, vùng nào ca châu Âu tập trung các đô th phát trin nht?
A.c Ý. B.Nước Đức. C.Nước Nga. D.Nước Pháp.
Câu 8.Thế k XV, vùng nào ca châu Âu tp trung các đô th phát trin nht?
A.Bin Bc. B.Biển Măng Sơ. C.Biển Đen. D.Bin Ban Tích.
Câu 10. Vai trò của thương nhân trong các thành thị châu Âu trung đại
A.ch nhân ca hoạt động thương nghiệp.
B.đông lực thúc đẩy hoạt động ngoại thương.
C.động lực thúc đẩy s phát trin của đô th.
D.động lực thúc đẩy hoạt đng kinh tế.
c. Sn phm
*D kiến sn phm
Câu
1
2
3
4
5
6
10
Đáp án
C
B
A
C
D
C
C
d. T chc thc hin
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hoàn thành các bài tp trc nghiệm sau đây (Chn câu tr
lời đúng nhất)
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
Hs giơ tay nhanh nhất đ tr li câu hi
c 3. Báo cáo, tho lun
Câu tr li ca HS
c 4: Kết lun, nhận định
HS nhn xét bài làm ca bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chun xác kiến thc (nếu cn)
4. Vn dng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ tìm tòi, m rng thêm kiến thc v thiên nhiên
châu Á
b. Ni dung:
-Tìm tòi, m rng thêm kiến thc v Đô thị: Lch s và Hin ti.
-Tr li câu hi bài tp 2, 3 trong SGK/166
c. Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt động:
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hoàn thành bài tp 2, 3 trong SGK/166
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
HS thc hin nhim v thông qua s định hướng và giúp đỡ ca GV
c 3. Báo cáo, tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc tp ca nhóm lên bảng. Đại din
nhóm trình bày sn phm tương tác với nhóm bn
c 4: Kết lun, nhận định
HS nhn xét bài làm ca nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chun xác kiến thc (nếu cn)
GV hướng dn Hs chun b bài cho tiết hc tiếp theo.
| 1/9

Preview text:

Tuần: Tiết:
CHỦ ĐỀ 2. ĐÔ THỊ: LỊCH SỬ VÀ HIỆN TẠI
(Thời lượng: tiết)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
– Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và phát triển một đô thị
cổ đại và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể).
– Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại; vai trò của giới
thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại. 2.Năng lực:
- Khai thác và sử dụng được một sổ thông tin của một sổ tư liệu lịch sử trong bài học dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu đế phục vụ cho bài học và thực hiện các hoạt động thực hành, vận dụng.
3. Phẩm chất: Tôn trọng di sàn cùa những thành phố trong lịch sử, những toà nhà cổ, những
con đường cổ, tinh thần doanh nhân,. . để kế thừa và phát triển.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: - Phiếu học tập.
- Tranh ảnh về các đô thị trên thế giới.
- Video về một số nội dung trong bài học (nếu có).
2. Chuẩn bị của học sinh
-Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 7
-Tranh ảnh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HĐ1. Khởi động – xác định vấn đề a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế cho học sinh chuẩn bị bước vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề của bài học. b. Nội dung: c. Sản phẩm
Câu trả lời của nhóm Hs
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau
1. Đoạn video nói về vấn đề gì?
2. Hãy nêu vai trò của nhân tố đó trong sự phát triển xã hội từ cổ đại đến nay?
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Định hướng giúp học sinh quan sát tranh ảnh và lựa chọn thông tin phù hợp để trả lời câu hỏi
Hs: Tập trung quan sát – phân tích tranh ảnh, thu thập thôn tin, trả lời câu hỏi GV đã giao.
B3: Báo cáo thảo luận
GV: - Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS
: - Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định.
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chuẩn xác kiến thức, chuyển dẫn vào
hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thức mới

Hoạt động 1: Điều kiện hình thành và phát triển đô thị cổ và trung đại
a. Mục tiêu:
Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và phát
triển một đô thị cổ đại và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể). b. Nội dung:
Hs: Đọc tài liệu SGK/161, 162, 163 và quan sát lược đồ 2, tranh ảnh (hình 2.2, 2.3) để tìm
ra kiến thức mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh đọc và khai thác thông tin từ SGK/161, 162, 163 và quan sát
lược đồ 2, tranh ảnh (hình 2.2, 2.3) để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử
dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để hướng dẫn hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)

c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh Nhiệm vụ 1: 1.
- Điều kiện hình thành đô thị A-ten:
+ A-ten hình thành trên vùng đồng bằng nhỏ và hẹp thuộc bán đảo Át-ti-ca, ven biển Ê-
giê, được bao quanh bởi đồi núi.
+ Đất đai, khí hậu thuận lợi cho các loại cây như nho, ô liu…
Nhiều tài nguyên (đá quý, quặng sắt, đất sét,. .)
+ nhiều vũng vịnh sâu và kín gió, thuận lợi cho phát triển thủ công nghiệp và thương
nghiệp, đặc biệt là thương mại hàng hải.
→ Vào thế kỉ VIII TCN, đô thị A-ten ra đời
- Biểu hiện phát triển của đô thị A-ten:
+ Trên đồi thiêng A-cô-pô-li, nhiều ngôi đền hùng vĩ được xây dựng (đền Pác-tê-nông thờ nữ thần A-tê-na)
+ Có quảng trường là trung tâm sinh hoạt kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội của cư dân A- ten
+ Thế kỉ V TCN, A-ten bước vào thời kì đỉnh cao về kinh tế, trung tâm thương mại của Hy Lạp. 2.
Điều kiện hình thành của đô thị Vơ-ni-dơ:
+ Cuối thế kỉ VI, Vơ-ni-dơ được xây dựng lại trên cơ sở một đô thị đông dân của Đế quốc La Mã.
+ Có nhiều hải cảng thương mại hớn, đây là nơi hội tụ của phần lớn các tuyến đường hàng
hải quan trọng từ Địa Trung Hải đến phương Đông.
+ Thế kỉ XI, Vơ-ni-dơ độc lập với Giáo hội Rô-ma
- Biểu hiện phát triển của đô thị Vơ-ni-dơ:
+ Thế kỉ XV-XVI, Vơ-ni-dơ trở thành thủ đô của đế chế thương mại.
+ Đồng tiền Vơ-ni-dơ được sử dụng trong hệ thống thương mại phía đông Địa Trung Hải.
+ Trong thời kì Phục hưng, Vơ-ni-dơ là trung tâm in ấn, hội họa và âm nhạc của cả châu Âu.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
a.Đô thị cổ đại A-ten
Đọc tài liệu SGK/161, 162, 163 và quan sát lược đồ 2, - Hình thành trên vùng đồng
tranh ảnh (hình 2.2, 2.3), em hãy:
bằng nhỏ và hẹp thuộc bán đảo
1. Phân tích điều kiện hình thành và biểu hiện phát triển Át-ti-ca, ven biển Ê-giê, được của đô thị A-ten.
bao quanh bởi đồi núi; giàu khoáng sản, khí hậu
2. Phân tích điều kiện hình thành và biểu hiện phát triển thuận lợi. của đô thị Vơ-ni-dơ - Biểu hiện :
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Là trung tâm sinh hoạt kinh HS đọ
tế, văn hóa, chính trị, xã hội c SGK, thu thập thông tin của cư dân A-ten
(GV sử dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để hướng dẫn hs + Thế kỉ V TCN, A
thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình) -ten bước
vào thời kì đỉnh cao về kinh tế,
trung tâm thương mại của Hy Lạp.
b.Đô thị trung đại Vơ-ni-dơ
-Xây dựng lại trên cơ sở một đô
thị đông dân của Đế quốc La
Mã, có nhiều hải cảng thương mại hớn. - Biểu hiện:
B3: Báo cáo thảo luận
+ Thế kỉ XV-XVI, Vơ-ni-dơ
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu
trở thành thủ đô của đế chế
học tập của nhóm lên bảng. Đại diện nhóm trình bày thương mại.
sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
+ Trong thời kì Phục hưng, Vơ
B4: Kết luận, nhận định -
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạ
ni-dơ là trung tâm in ấn, hội n
họa và âm nhạc của cả châu
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm Âu.
HS, chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 2: Mối quan hệ giữa đô thị và các nền văn minh cổ đại
a. Mục tiêu: Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại. b. Nội dung:
Hs: Đọc tài liệu SGK/164, 165 và quan sát hình ảnh (hình 2.4, 2.5) để tìm ra kiến thức
mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh đọc và khai thác thông tin từ SGK/164, 165 và quan sát hình ảnh
(hình 2.4, 2.5) để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ thuật “phòng
tranh” để hướng dẫn Hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)

c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
Đô thị và các nền văn minh cổ đại có mối quan hệ chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau:
- Đô thị là trung tâm kinh tế, nơi tập trung của thương nhân và thợ thủ công, là nơi gặp gỡ
của các tuyến đường thương mại, từ đó thúc đẩy quá trình tập trung dân cư. → Ra đời nhà
nước, chữ viết, luật pháp…
- Đô thị là các trung tâm quyền lực chính trị tự trị → ra đời hình thức tổ chức chính quyền cổ đại.
- Tại các đô thị, hoạt động văn chương và nghệ thuật, góp phần làm thay đổi đời sống văn
hóa và trạng thái văn minh.
- Đô thị là nơi lưu giữ và truyền bá các thành tựu của văn minh cổ đại.
- Quá trình giao lưu, cạnh tranh giữa các nền minh là cơ sở thúc đẩy chuyển biển tại các
đô thị: truyền bá, mở rộng ảnh hưởng của các nền văn minh; tàn phá, suy yếu của các đô
thị và các nền văn minh cổ.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đô thị và các nền văn minh cổ
Đọc thông tin SGK/164, 165 và quan sát các hình 2.4, đại có mối quan hệ chặt chẽ,
2.5, hãy: Trình bày mối quan hệ giữa đô thị và các nền tác động qua lại lẫn nhau văn minh thời cổ đại.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc SGK, thu thập thông tin
(GV sử dụng kĩ thuật “phòng tranh” để hướng dẫn Hs
thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học
tập của nhóm lên bảng. Đại diện nhóm trình bày sản
phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS,
chuẩn xác kiến thức.
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học
tập của nhóm lên bảng. Đại diện nhóm trình bày sản
phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS, chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 3: Vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại.
a. Mục tiêu: Trình bày được vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại. b. Nội dung:
Hs: Đọc tài liệu SGK/165, 166 và quan sát hình ảnh (hình 2.6) để tìm ra kiến thức mới
dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh đọc và khai thác thông tin từ SGK/165, 166 và quan sát hình ảnh
(hình 2.6) để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ thuật “phòng tranh”
để hướng dẫn Hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
Vai trò của thương nhân đối với sự phát triển của đô thị châu Âu trung đại:
- Thương nhân lập ra các thương hội, tổ chức các hội chợ để trao đổi và buôn bán hàng hóa giữa các vùng.
- Hoạt động buôn bán của thương nhân thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, đặt cơ sở cho
thống nhất thị trường cho nước.
- Từ thế kỉ XII, thương nhân và thợ thủ công khởi xướng cuộc đấu tranh chống lãnh chúa
phong kiến, đòi quyền tự trị.
- Giúp nhà vua chống lại các lãnh chúa địa phương, xây dựng bộ máy nhà nước
- Thúc đẩy sự phát triển của văn hóa, khoa học, kỹ thuật tại các đô thị trung đại.
- Lãnh đạo và bảo trợ cho những phong trào đấu tranh đầu tiên chống chế độ phong kiến
Tây Âu thời hậu kì trung đại.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Giới thương nhân là động lực
Đọc thông tin SGK/165, 166 và quan sát hình 2.6 hãy: thúc đẩy sự phát triển của đô
Nêu vai trò của thương nhân đối với sự phát triển của đô thị châu Âu trung đại. thị châu Âu trung đại.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc SGK, thu thập thông tin
(GV sử dụng kĩ thuật “phòng tranh” để hướng dẫn Hs
thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học
tập của nhóm lên bảng. Đại diện nhóm trình bày sản
phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS,
chuẩn xác kiến thức.
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học
tập của nhóm lên bảng. Đại diện nhóm trình bày sản
phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS, chuẩn xác kiến thức. HĐ3. Luyện tập
a. Mục tiêu:
Hiểu biết về điều kiện hình thành và vai trò của các đô thị thời cổ, trung đại. b. Nội dung
-Dựa vào kiến thức vừa tiếp thu được để hoàn thành bài tập trắc nghiệm
-Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nơi xuất hiện đô thị đầu tiên trong lịch sử nhân loại A.Phương Bắc. B.Phương Nam. C.Phương Đông. D.Phương Tây.
Câu 2. Các đô thị thường xuất hiện ở đâu?
A.Vùng núi hiểm trở.
B.Bên những dòng sông lớn. C.Trong các hang động.
D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 3. Vai trò của các đô thị thời cổ đại là
A.trung tâm tôn giáo, chính trị.

B.trung tâm kinh tế, xã hội.
C.trung tâm chính trị - quân sự. D.trung tâm văn hóa.
Câu 4. Thế kỉ VII TCN, Ba-bi-lon
A.bước đầu hình thành. B.bắt đầu phát triển.
C.phát triển với quy mô lớn và sầm uất nhất.
D.dần suy tàn và sụp đổ.
Câu 5. Cơ sở phát triển của các thành thị ở phương Tây là gì?
A.Sự phát triển của nông nghiệp.
B.Sự phát triển của thủ công nghiệp.
C.Sự phát triển của thương nghiệp.
D.Sự phát triển của thủ công và thương nghiệp.
Câu 6. Đô thị quan trọng nhất của Hi Lạp cổ đại là A.Ai Cập. B.Trường An. C.A-ten. D.Rô-ma.
Câu 7. Sản xuất thủ công nghiệp trong các lãnh địa phát triển mạnh vào thời gian nào? A.Thế kỉ V-VI. B.Thế kỉ X-XI. C.Thế kỉ XV-XVI. D.Thế kỉ XVI-XVII
Câu 8.Thế kỉ XIV, vùng nào của châu Âu tập trung các đô thị phát triển nhất? A.Nước Ý. B.Nước Đức. C.Nước Nga. D.Nước Pháp.
Câu 8.Thế kỉ XV, vùng nào của châu Âu tập trung các đô thị phát triển nhất? A.Biển Bắc. B.Biển Măng Sơ. C.Biển Đen. D.Biển Ban Tích.
Câu 10. Vai trò của thương nhân trong các thành thị châu Âu trung đại
A.chủ nhân của hoạt động thương nghiệp.
B.đông lực thúc đẩy hoạt động ngoại thương.
C.động lực thúc đẩy sự phát triển của đô thị.
D.động lực thúc đẩy hoạt động kinh tế. c. Sản phẩm
*Dự kiến sản phẩm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A C D C B A D C
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau đây (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Hs giơ tay nhanh nhất để trả lời câu hỏi
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Câu trả lời của HS
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần) HĐ4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để tìm tòi, mở rộng thêm kiến thức về thiên nhiên châu Á b. Nội dung:
-Tìm tòi, mở rộng thêm kiến thức về Đô thị: Lịch sử và Hiện tại.
-Trả lời câu hỏi bài tập 2, 3 trong SGK/166 c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành bài tập 2, 3 trong SGK/166
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện nhiệm vụ thông qua sự định hướng và giúp đỡ của GV
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại diện
nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần)
GV hướng dẫn Hs chuẩn bị bài cho tiết học tiếp theo.
 ♥   ♥   ♥   ♥   ♥   ♥   ♥   ♥   ♥   ♥ 