Giáo án Địa Lí lớp 7 bộ sách KNTT 2 cột học kỳ 1

Giáo án Địa Lí lớp 7 bộ sách KNTT 2 cột học kỳ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 81 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA . ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm v tri địa lí, hình dạngkích thước châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính ca châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định đưc trên bản đ các sông ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên
châu Âu.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: năng lc nhn íhc thế giới theo quan điểm không gian (xác
định v trí, phm vi, s phn b), gii íhích hin tượng và quá trình địa lí t nhn; phân tích
mi quan h c động qua li giữac đối tượng t nhiên.
+ Năng lực tìm hiu Đa lí: s dng công c Địa lí (bản đ, biểu đồ, hình nh, video).
+ Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: ý thức đánh giá điểm mnh, điểm yếu ca bn thân, thun lợi, kkn
trong hc tp để xây dng kế hoch hc tập. ý cvượt qua khó khăn đ đt kết qu tt
trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của người khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trung thc: T gc tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh vi
c hành vi thiếu trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá nhân/nm). ý
thc bo v t nhn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t nhiên cu Âu.
- Bản đ các đới và kiu khí hu châu Âu.
- Hình nh, video v thn nhiên chu Âu.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 2
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Đưa hc sinh vào nh hung có vấn đ đ các em tìm ra câu tr lời, sau đó go viên kết
ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: Tham gia trò chơi NHÌN HÌNH ĐOÁN QUỐC GIA
c 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
c 3: HS tr li câu hi.
c 4: GV chun kiến thc và vào bài mi.
GV quan sát, nhn xt đánh giá hoạt đng hc ca hs => T u tr li ca hc sinh,
GV kết ni vào bài hc: Châu Âu nơi được biết đến thn nhiên phong phú, đa dng.
Bài hc này s giúp các em có hiu biết v đặc điểm t nhn ca châu Âu.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu v tđịa, hình dạng và kích thước ca châu Âu.
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước ca châu Âu.
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc 1 và quan sátnh 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm v trí địa lí, hình dng và ch thước châu Âu.
- K tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh.
- V trí địa lí, hình dng và kich tc ca châu Âu:
+ V trí địa lí: Châu Âu nm phía tây lục địa Á - Âu, ngăn cách vi chu Á bi dãy núi U-
ran. Phn ln nh th châu Âu nm giữa các luvến 36°B 71°B, ch yếu thuộc đi ôn
hoà ca bán cu Bc.
+ Hình dạng: Châu Âu đường b bin b ct x mnh, to thành nhiều bán đo, bin,
vũng vịnh ăn sâu vào đt lin.
+ Kích tc: Châu Âu din tích trên 10 triu km2, so vi các châu lc khác thì ch ln
hơn châu Đại Dương.
Trang 3
- Châu Âu phía bc gp Bắc Băng Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía nam gp
Địa Trung Hi và Biển Đen, phía đông giáp châu Á.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm v cho học sinh
Nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS m việc
nhân, đọc thông tin trong mục sử dụng
bản đhình 1 để trả lời cac u hỏi sau:
- Trình y đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
và kích thước cu Âu?
- Kể tên c biển đại dương bao quanh
châu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vcá nhân/nhóm
cặp đôi.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi.
- Các học sinh khác ý kiến nhn xt, bổ
sung.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
1. Vị trí địa lí,
+ Vị trí địa lí: Châu Âu nằm phía tây lục
địa Á - Âu, ngăn ch với chầu Á bởi y
i U-ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm
giữa các vĩ luvến 36°B và 71°B, ch yếu
thuộc đi ôn hoà của bán cẩu Bắc.
+ Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị
cắt xmạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu diện tích trên 10
triệu km2, so với c châu lục khác thì chỉ
lớn hơn châu Đại Dương.
- Châu Âu phía bắc giáp Bắc Băng
Dương, phía tầy gp Đại Tây Dương, phía
nam gp Địa Trung Hải Biển Đen, phía
đông giáp châu Á.
Trang 4
2.2. Tìm hiu đặc điểm t nhm châu Âu
a. Mc tiêu
- Phân tích được đặc điểm các khu vực đa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định đưc trên bản đ các sông ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên
châu Âu.
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc a và quan sát hình 1, hãy:
+ Phânch đặc điểm các khu vực đa hình chính châu Âu.
+ Xác đnh v tmt s dãy núi và đổng bng ln châu Âu.
- Da vào thông tin trong mc b và hình 3, hãy trình y dặc điểm phân hoá khí hu châu
Âu.
- Hãy xác định các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai nơ trên bản đồ hình 1.
- Đọc thông tin và quan sát c hình ánh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm các đới thiên
nhn châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung
phiếu học tập (theo mẫu)
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
*Châu Âu có hai khu vực địa hình: đng bng và min núi.
+ Dng bng chiếm 2/3 din tích châu lc.
+ Khu vc miến núi gm núi già núi trẻ. Đa hình núi g phân b phía bc trung
m châu lc; phn lớn các i độ cao trung bình hoc thp. Địa hình núi tr phân b
ch yếu phía nam; phn lớn là cáci có độ cao trung bình dưới 2000 m.
+ Mt s dãy i: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Mt s đng bng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-np,...
*Khí hu châu Âu có s phân hoá t bc xung nam và t tây sang đông, tạo nên nhiu đới
và kiu khí hu khác nhau:
- Đới khí hu cc và cn cc: quanh năm g lạnh, lượng mưa trung bình năm i 500 mm.
- Đới khí hu ôn đới phn hoa ihành các kiu khí hu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hoà, mùa đông m, mùa h mát. Mưa quanh năm, ng
mưa khong 800- 1000 mm/năm trởn.
+ Khí hu ôn đi lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa h nóng và ẩm. Lượng mưa nhỏ, mưa
ch yếu vào mùa hạ, lượng mưa trung bình năm trên dưới 500 mm.
- Khí hu cn nhit đa trung hi: mùa h khô và nóng, mùa đông m mua nhiều. Lưng
mưa trung bình năm từ 500 - 700 mm.
- Thông tin phn hi phiếu hc tp.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Phân b
Đặc điểm khậu
Thực vật
đất
Động vt
Trang 5
c 1: Giao nhim v:
Nhim v 1: Hoạt động nm
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm, đc
thông tin trong SGK, kết hp vi quan sát
hình 1.2.3.4 đ hoàn thành các nhim v
sau:
NHÓM 1,2: Địa hình
+ Châu Âu c khu vực đa hình chính
nào? Phn b đâu?
+ Đặc điểm chính ca mi khu vực địa
hình?
- HS xác đnh được trên ban đ mt dãy
i và đồng bng ln châu Âu:
+ Mt s dãy i: Xcan-đi-na vi, U-ran,
An-, Các-pát, Ban-ng,...
+ Mt s đồng bng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ
lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
NHÓM 3,4: Khí hu
+ T bc xung nam có các đi, kiu khí
hu o? T tây sang đông các kiu k
hu nào?
+ Đặc điểm ca mi đới, mi kiu khí hu
gì?
+ Nhn xét chung v s phn hoá khí hu
châu Âu.
NHÓM 5,6: Sông ngòi
+ Đặc điểm mng lưới ng ngòi châu
Âu?
+ Chế đ c ca sông ni tại đây như
thế nào?n mt s sông ln châu Âu?
Nhim v 2: Cp đôi
- GV t chc cho HS hoạt động theo nhóm
cp, khai thác thông tin và quan t các
hình nh trong mc để hoàn thành phiếu
hc tp.
Đới
thiên
nhn
Phân
b
Đặc
đim
khí
hu
Thc
vt
đt
Động
vt
PHIU HC TP
*Bước 2: HS thc hin nhim v
2. Đặc điểm tự nhn
a. Địa hình
- Châu Âu hai khu vực địa hình: đồng bng
và miền núi.
+ Đồng bng chiếm 2/3 diệnch châu lục.
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa
hình núi già phân bố phía bắc và trung tâm
châu lc; phần lớn các núi độ cao trung
bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố chủ
yếu phía nam; phần lớn c núi đcao
trung bình dưi 2000 m
b. Khí hậu
- Khí hậu châu Âu có sự pn hoá từ bắc xuống
nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới
kiểu khí hậu khác nhau:
c. ng ngòi
- Có nguồn nước dồi dào và chế độ nước phức
tạp.
d. Các đới thiên nhiên
Trang 6
- HS trao đổi và tr li các câu hi.
*Bước 3: HSoo kết qu làm vic
- Gi 1 hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
- GV tóm lt, nhn xét phn trình bày ca
HS, chun hkiến thc và làm rõ thêm:
+ Khí hu châu Âu s phân hoá đa dng
t bc xung nam và t ty sang đông.
+ T bc xuống nam có các đi khí hu cc
và cn cực, ôn đới và kiu khí hu cn nhit
địa trung hi.
+ T tây sang đông các kiu khu ôn
đới hải dưoìig ôn đi lục đa. Khu vc
Tây Âu do chu ảnh hưởng trc tiếp ca
dòng bin nóng Bắc Đi lầy Dương và gió
y ôn đi t bin vào, vì thế khí hậu điếu
hoa, múa đông tương đi m, mùa h mát:
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình
năm từ 800 - 1 000 mm tr lên. Vào su
trong lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa
h ng và ẩm, ợng mưa ít (khoảng 500
mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa h.
- GV yêu cầu IIS đc phn “Em có biết” đ
thêm thông tin v các sông ln châu
Âu.
- GV có th cung cp thêm cho HS hình
nh, video v cnh quan, gii sinh vt các
đới thiên nhiên châu Âu.
- GV th cung cp thêm thông tin: Các
sông đ ra Bắc Băng Dương thường đóng
băng trong một thi gian dài vào mùa đông,
nht khu vc các ca sông.
*Bước 4: Đánh gvà chốt kiến thc
- Giáo vn quan sát, nhn xt đánh giá q
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c cho HS v đặc điểm khu ca cu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đc và phânch biểu đ nhiệt độ, lượng mưa.
Trang 7
b. Ni dung
- Xác đnh mi biểu đồ nhiệt đ và lượng mưa dưới đây thuộc kiu khí hu nào châu Âu.
Gii thích vì sao.
c. Sn Phm
- Biểu đồ ca Gla-xu thuc kiu khí hậu ôn đới hải dương, a đông ơng đối m,
mùa h mát, chênh lch nhiệt độ trung nh gia tháng cao nht tháng thp nht ít
(khoảng 11°C); có mưa quanh năm và lượng mưa trung bình năm Ircn 1 000 mm.
- Biểu đ ca Rô-ma thuc kiu khí hu cn nhiệt địa trung hi, vì có mùa h nóng (nhiệt độ
trung bình tháng cao nhất trên 25°C) và ít mưa, mùa đông mát du mưa nhiều; lượng mưa
trung bình năm trên 700 mm.
- Biểu đổ ca -đt-xa thuc kiu khí hu ôn đới lục địa, vì mùa đông lạnh, mùa h
nóng, chênh lch nhiệt độ trung bình gia tháng cao nht và tháng thp nht ln (trên 25°C);
ng mưa trung bình năm dưi 500 mm.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh: Xác đnh mi biu đ nhiệt đ và lượng mưa dưới
đây thuc kiu khí hu nào châu Âu. Gii thích vì sao?
- GV cho HS làm vic nhân hocm vic nhóm để thc hin nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS da vào kiến thức đã học trong bài để tra li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qum vic
- GV yêu cu mt vài HS/nm trình bày câu tr li, c HS khác lng nghe, b sung.
c 4: GV nhn xt, đánh g và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Trang 8
c 1: Giao nhim v
- Thi gian 1 phút: Ni ct quc gia với môi trường tương ứng.
- Hãy thiết kế 1 bc tranh v môi trường mà em thích nht sau khi hc bài V trí địa lí,
đặc điểm t nhiên châu Âu.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic vào tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá hoạt động hc ca hs.
PH LC
Phn hi phiếu hc tp
Đới
thiên
nhiên
Phân b
Đặc điểm k
hu
Thc vật và đất
Động vt
Đới
lnh
Các đo, quần đo
Bắc Băng Dương và
mt di hp Bc Âu
Hàn đới, quanh
năm lnh giá.
Ch yếuu, đa y, cây
bi. Mt đất b tuyết bao ph
quanh năm.
Mt s loài
chịu được
lnh.
Đới ôn
hoà
Bc Âu
Khí hu lnh và
am ướt.
Ch yếu rng lá kim. Nhóm
đất điển hình là đt pt dôn.
Da dng v
s loài và s
ng th
trong mi
loài.
c loài
thú ln: gu
nâu, chn,
linh miêu,
chó sói, n
dương,...
cùng nhiu
loai bò t và
c loài
chim.
Tây Âu và Trung Âu
- Tây Âuk
hu ôn hoà, mùa
đông ấm, mùa h
mát, mưa nhiều.
- Trung Âu có
ng mưa ít, mùa
đông lạnh, a h
nóng.
Thc vt có rng rng. Su
trong lục đa rng hn hp.
Nhóm đt điển hình là đất
rng nâu xám.
Đông Nam Âu
Khí hu mang tính
cht lục địa, mưa
ít.
Ch yếu tho nguyên ôn
đới. Đất điển hình là đất đen
thảo nguyên ôn đới.
Trang 9
Nam Âu
Khí hu cn nhit
địa trung hi, mùa
h nóng, khô; mùa
đông ấm và
mưa.
Rng và câv bi lá cng phát
trin.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 2:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ HI CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá châu Âu.
- Phân tích đưc bng s liu v dân cư.
- Đọc đưc bn đồ t l dân đô thị và mt s đô th châu Âu, năm 2020.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: gii thích hiện tượng và quá trình địa lí dân cư - xã hi.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Đa lí.
+ Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: ý thức đánh giá điểm mnh, điểm yếu ca bn thân, thun lợi, kkn
trong hc tp để xây dng kế hoch hc tập. ý cvượt qua khó khăn đ đt kết qu tt
trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của người khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trung thc: T gc tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh vi
c hành vi thiếu trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá nhân/nhóm).
- Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiu các vấn đ xã hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t l dân đô thị và mt s đô th châu Âu, năm 2020.
Trang 10
- Các bng s liu v n cư châu Âu.
- Hình nh, video vế n cư, đô th,... châu Âu.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Đưa hc sinh vào nh hung có vấn đ đ các em tìm ra câu tr lời, sau đó giáo vn kết
ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: Đt n
cho bc nh sau?
c 2: HS tiến hành hoạt động
trong 2 phút.
c 3: HS tr li u hi: Già hóa
dân s
c 4: GV chun kiến thc kết
ni vào bài mi.
Như vậy, trong bc tranh trên, các em th thy người già nhiu hơn người tr
ch ít người tr nhưng phải gng gánh khá nhiều ngưi già. Đây mt bc tranh biếm
ha v già hóa dân s. tình trạng này thường xy ra ch yếu các nước phát triển, đc bit
châu Âu. Đ biết hơn về dân cư, hội châu Âu thì các em s tìm hiu trong i hc
hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu.
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư châu Âu.
- Phân tích đưc bng s liu v dân cư.
b. Ni dung
- Đc thông tin và khai thác bng s liu 1, 2 trong mc 1, hãy nêu đặc điểm cu dân cư
châu Âu.
c. Sn Phm:
- Năm 2020, số dân ca châu Âu khong 747 triu người (bao gin c s dân Liên bang
Nga) và đứng th tư thế gii (sau châu Á, châu Phi, châu M).
Trang 11
- Châu Âu cấu dân s già. T l người dưới 15 tui thâp và có xu hướng giảm (năm
1990 là 20,5%, năm 2020 gim xung còn 16,1%); t l ngưi t 65 tui tr lên cao và có xu
ng tăng (năm 1990 12,6%, năm 2020 tăng lên 19,1%).
- Các quc gia châu Âu nh trng mt cân bng gii tính, vi s n nhiếu hơn số nam:
năm 1990 tỉ l n 51,9%, t l nam là 48,1%; năm 2020 t l n 51,7%, t l nam là
48,3%.
- Dân châu Âu trình độ hc vn cao, nh hưởng rệt đến nàng suất lao động châu
Âu. Năm 2020, số năm đi học bình qn ca ngưi trên 25 tui châu Âu 11,8 năm,
thuc hàng cao nht thế gii.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV yêu cẫu HS m việc nhân, đọc
thông tin trong mục khai thác bảng 1, 2
để trả lời các câu hỏi sau:
+ n số Châu Âu năm 2020? So nh với
c châu lục khác trên thế giới?
+ Chứng minh châu Âu cấu dân s
già và có tình trạng mấtn bng giới tính?
+ Dân s già có ảnh hưởng như thế nào đến
sự phát triển KTXH của các quốc gia
châu Âu?
+ Trình độ học vn của dânchâu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhân.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi.
- Các học sinh khác ý kiến nhn xt, bổ
sung.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Cơ cấu dân
- Số dân chầu Âu năm 2020 747 triệu
người, đứng thứ tư thế gii.
- Châu Âu có cơ cấu dân số già.
- Châu Âu tình trạng mất cần bằng giới
tính.
- n cư châu Âu có trình đ học vấn cao.
2.2. Tìm hiểu đặc điểm đô thị hóa châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm đô th h châu Âu.
- Đọc đưc bn đồ t l dân đô thị và mt s đô th châu Âu, năm 2020.
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mục 2, cho biết các đặc điểm của đô thị hoá ở châu Âu.
Trang 12
- Hoàn thiện thông tin phiếu hc tập.
c. Sn Phm
B câu hỏi trò chơi “trả li nhanh”
Câu hi
Đáp án
Câu 1: Đô th hóa châu Âu bắt đầu
t khi nào?
Châu Âu có lch s đô thị hoá lâu đời. T thế k
XIX, quá trình đô th hoá gn lin vi công nghip
hoá.
Câu 2: các vùng công nghip lâu
đời, mngới đô thị đưc phát trin
như thế nào?
Nhiu đô thị m rng và ni lin vi nhau to
thành dải đô thị, cụm đô thị xuyên biên gii.
Câu 3: Đô th hóa nông thôn châu
Âu? Ngun nhân?
Đô thị hoá nông thôn phát trin nhanh, to nên các
đô th v tinh. Do s phát trin cn và m rng din
tích các vùng nông thôn.
Câu 4: T l dân thành th châu Âu
năm 2020?
Cao, 75%
Câu 5: K n các đô thị trên 5 triu
dân châu Âu?
Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Dôn, Xanh Pê-téc-bua,
Ma-đrít, Bác---na.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: GV ph biến trò chơi “tr lời nhanh”. GV
đọc câu hi, c cp s ghi câu tr li vào bng ph.
Mi câu tr li trong 10s. Hết thi gian, các cặp đồng
loạt giơ đáp án lên. GV đọc đáp ánđánh du
nhanh lên bng các cặp có đáp án đúng. Cuối trò ci
s tng kết nhng cp tr lời được nhiều câu đúng là
nhng cp chiến thng.
B câu hỏi trò chơi “trả li nhanh”
Câu hi
Đáp án
Câu 1: Đô th hóa châu Âu
bắt đầu t khi nào?
Câu 2: các vùng công
nghiệp lâu đi, mng lưới đô
th đưc phát trin như thế
nào?
Câu 3: Đô th hóa nông thôn
châu Âu? Ngun nhân?
Câu 4: T l dân thành th
châu Âu năm 2020?
2. Đô thị hóa
- Châu Âu lịch sử đô thị hoá lâu
đời. Từ thế kỉ XIX, qtrình đô thị
hoá gắn liền với công nghiệp hoá.
- các vùng ng nghiệp lâu đời,
nhiều đô thị mở rộng và nối liền với
nhau tạo thành dải đô thị, cm đô thị
xuyên bn giới.
- Đô th hoá nông thôn phát triển
nhanh, tạo nên các đô thị vệ tinh.
- Châu Âu mức độ đỏ thị hoá cao
(75% dân cư sổng thành thị) và
sự khác nhau giữa các khu vc.
Trang 13
Câu 5: K n các đô th trên
5 triu dân châu Âu?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li các câu hi.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi 1 hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quant, nhận xt đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh g kết quả cuối
cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiểu đặc điểm di dân châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc vấn đề di cư châu Âu.
b. Ni dung
c. Sn Phm
- Nhp một trong nhng nguyên nhân quan trng khiến châu Âu mt châu lục đông
dân t thi c đi.
- T đu thế k XX đến đu thế k XXI, s ợng người t c châu lc, khu vc khác nhp
vào châu Âu ny càng nhiều. Năm 2019, châu Âu tiếp nhn khong 82 triu nguời di cư
quc tế.
- Di trong nội b châu Âu ngày càng gia tăng và có ảnh hưởng đến dân s ca c quc
gia.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v:
Da vào thông tin mc 3 SGK và hiu biết
ca mình, em hãy cho biết:
- Ti sao t thi c đại châu Âu đã mt
châu lục đông dân cư?
- Tình hình nhp cư ở châu Âu t đu thế k
XX đến đầu thế k XXI? Nguyên nhân?
- Phân tích ảnh hưởng ca di dân trong ni
b châu Âu đếnn s ca các quc gia
châu Âu?
*Gv gii thích ngn gn thut ng di cư, di
quốc tế di cư nội địa.
c 2: HS thc hin nhim v
3. Di
- Nhập một trong những nguyên nhân
quan trọng khiến châu Âu một châu lc
đông dân từ thời c đại.
- Từ đầu thế kỉ XX đến đầu thế kXXI, s
lượng người từ c châu lục, khu vực khác
nhp vào châu Âu ngày ng nhiều.
Năm 2019, châu Âu tiếp nhận khoảng 82
triệu nguời di cư quốc tế.
- Di cư trong nội bchâu Âu ngày càng gia
ng và ảnh hưởng đến dân số của c
quốc gia.
Trang 14
- HS trao đổi và tr li các câu hi.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi 1 hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
Theo s liu t y ban Liên hp quc v
ngưi t nn (UNHCR), ch tính riêng sáu
tháng đầu năm 2015, đã có 137 000 ngưi
t nạn và di cố gng vào EU, tăng 83%
so vi cùng kì năm 2014. Phn lớn người di
cư, tị nạn đến t Xi-ri, I-rc, Áp-ga-ni-xtan
(là nhng quc gia b ảnh hưng bi chiến
tranh). Đi vi mt s ngưi, cuc hành
trình này s chuyến đi cui cùng ca h.
Hàng nghìn người đã thiệt mng hoc mt
tích k t năm 2015. Năm 2018, hơn 138
000 người đã cố gắng đến châu Âu bng
đưng biển, hơn 2 000 ni trong s h đã
b chết đuối.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyn tp
Trang 15
a. Mc tiêu
- Rèn luyện kĩ năng v biểu đồ tròn và nhn xét biểu đổ.
- Cng cô kiến thc v đặc điểm dân cư cua châu Âu.
b. Ni dung
- Da vào bng 1 trang 101, v biu đ tròn th hin cấu dn s theo nhóm tui châu
Âu năm 1990 và năm 2020. Nêu nhn xét.
c. Sn Phm
*Nhận xt: Châu Âu cấu dân số già. Giai đoạn 1990 - 2020, trong cơ cấu dân số cu
Âu, nhóm 0-14 tui và 15-64 tuổi có xu hưng giảm, nhóm trên 65 tuổi có xu hướng tăng.
+ Nhóm 0-14 tuổi chiếm tỉ lệ thấp, có xu hướng giảm. Năm 1990 là 20,5%, năm 2020 giảm
xuống còn 16,1% (giảm 4,4%).
+ Nhóm 15-64 tuei chiếm tỉ lệ lớn nhất nhưng cũng đang xu hướng giảm. Năm 1990
66,9%, năm 2020 là 64,8% (giảm 2,1%).
+ Nhóm từ 65 tuổi trở n ng nhanh. Năm 1990 chiếm tỉ lệ 12,6%, năm 2020 tăng lên
19,1% (tăng 6,5%).
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh
- GV cho HS m vic nhân hoc làm việc nhóm đ thc hin nhim v, u cu
HS/nhóm trình bày kết qu làm vic
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
- GV yêu u mt vài HS/nhóm trình y câu tr li, c HS khác quan sát, nhn xét, b
sung.
c 4: GV nhn xt, đánh g và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
Trang 16
b. Ni dung
- Tìm hiu chínhch dân s mt s quc gia châu Âu.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: Ti sao nhiu quc gia châu Âu khuyến khích c cp v chng
sinh thêm con? Liên h vi Vit Nam?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá hoạt động hc ca hs.
*GV m rng: D kiến đến năm 2050, số người t 65 tui trn châu Âu s chiếm 27% -
hơn 1/4 dân s (theo WIIO). Đ gii quyết vn đế dn s g, c quốc gia châu Âu đã đưa
ra nhiu bin pháp, mt trong s đó là tăng tỉ l sinh. Theo Liên hp quc, 2/3 các quc gia
châu Âu đã đưa ra c biện pp đ tăng tỉ l sinh như thưởng tin, ngh php có lương
cho các cha m khi sinh con. Ví d: Hy Lp, mi đa bé sinh ra s đưc tặng 2 000 ơ-rô
để khuyến khích người dn sinh them con. Phn Lan, ngoài khon tin thưởng 10 000 ơ-
khi sinh con, các ông b cũng sẽ đưc ngh thai sản ơng giống như các bà m. Hay
như Hung-ga-ri, khi mt ph n sinh con th tư, sẽ đưc min thuế thu nhập nhân vĩnh
vin.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 3:
KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ THIẾN NHIÊN Ở CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
Trang 17
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày đưc mt vn đ bo v môi trường châu Âu.
- Biết cách khai thác thông tin qua hình nh.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: phân tích mi quan h tác đng qua li giữa các đối tượng t
nhn và kinh tế - xã hi.
+ Năng lựcm hiu Địa lí: s dng công c Địa lí.
+ Năng lực vn dng kiến thc, kí năng Địa vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: ý thức đánh giá điểm mnh, điểm yếu ca bn thân, thun lợi, kkn
trong hc tp để xây dng kế hoch hc tp. ý cvượt qua khó khăn đ đt kết qu tt
trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của người khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá nhân/nhóm).
- Yêu thn nhiên; có ý thc bo v thiên nhiên.
- Yêu khoa hc, ham hc hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Hình nh, video v mt s hoạt động khai thác, s dng tài nguyên thn nhiên; bo v môi
trường châu Âu.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Đưa hc sinh vào nh hung có vấn đ đ các em tìm ra câu tr lời, sau đó go viên kết
ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Trang 18
c 1: Giao nhim v:
- Quan sát đon video dưới đây
https://www.youtube.com/watch?v=pnjGz
mFjdAs, emy cho biết ni dung chính
của đoạn video? Nguyên nhân ca thc
trạng đó?
c 2: HS tiến hành hoạt động trong 2
phút.
c 3: HS tr li câu hi:
c 4: GV chun kiến thc kết ni
vào bài mi.
Euro đơn vị tin t ca Liên minh Tin t châu Âu, tin t chính thc trong 19
quc gia thành viên ca Ln minh châu Âu trong 6 nước lãnh th không thuc Liên
minh châu Âu.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu
a. Mc tiêu
- Trình bày được vấn đề bo v môi trường châu Âu.
- Biết cách khai thác thông tin qua hình nh.
b. Ni dung
- Da vào thông tin nh nh trong mc a, b y trình y vấn đế báo v môi trường
châu Âu.
c. Sn Phm:
- Mt s gii pháp ci thin đìấí lượng không khí ca các quc gia châu Âu:
+ Kim soát lượng khí thi trong kquyn.
+ Gim kthi co2 vào khí quyn bng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc biệt đối
vi các nhiên liệu có hàm lưng các bon cao.
+ Đầu phát triển công ngh xanh, năng lượng tái tạo đ dn thay thế ng lượng hoá
thch.
+ Đối vi thành ph: giảm lượng xe lưu thông, Ưu tiên giao thông công cộng, y dựng cơ
s h tng ưu tiên cho người đi xe đpđi bộ.
- Trước đây, môi trường nước châu Âu b ô nhim do các cht thi t hoạt động sn xut
và sinh hot. Nhc bin pp bo v n môi trường nước hin nay đã được ci thin:
+ Tăng cường kiểm soát đu ra ca ngun rác thi, hoá chất đc hi t sn xut nông
nghip.
+ Xrác thải, c thi t sinh hot và sn xut công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kim soát và x lí các ngun gây ô nhim t hoạt động kinh tế bin.
+ Nâng cao ý thc của ngưi dân trong vic bo v môi trường nước,
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoạt
1. Bảo vệ môi trường
Trang 19
động nhóm
- Da vào thông tin hình nh trong mc a,
b. Các em hãy trao đổi và hn thin thông tin
trong phiếu hc tp sau.
Ô nhiễm
môi
trường
Ô nhiễm
không khí
(Nhóm 1,3,5)
Ô nhiễm
nước
(Nhóm
2,4,6)
Nguyên
nhân
Giải pháp
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nm thảo luận, thống nhất nội dung
báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhn xt, bổ
sung.
*GV mở rộng
Thụy Điển một trong những quốc gia hàng
đầu vxc thải. Để được thành công
y, Thụy Điển đã phải nỗ lực hàng chục năm
nhờ những quy định chặt chẽ vphần loại rác
thải trong c h gia đình, nhà máy địa
Ô nhiễm
môi
trường
Ô nhiễm
không khí
(Nhóm 1,3,5)
Ô nhiễm
nước
(Nhóm
2,4,6)
Nguyên
nhân
- Sản xuất
công nghiệp
- GT vận tải
- Nước thải
sản xuất
sinh hoạt.
Giải pháp
+ Kiểm soát
lượng khí thải
trong khí
quyển.
+ Giảm khí
thải co2 o
khí quyển
bằng ch
đánh thuế
các-bon, thuế
tiêu thụ đặc
biệt đối với
c nhn liệu
hàm lượng
c bon cao.
+ Đầu phát
triển công
nghệ xanh,
năng lượng
i tạo để dần
thay thế năng
lượng hoá
thạch.
+ Đối với
thành phố:
giảm lượng
xe lưu thông,
Ưu tiên giao
thông ng
cộng, y
dựng cơ sở h
tầng ưu tiên
cho người đi
xe đạp đi
bộ.
+ Tăng
cường kiểm
soát đầu ra
của nguồn
c thải,
hoá chất
độc hại từ
sản xuất
nông
nghiệp.
+ Xử rác
thải, nước
thải từ sinh
hoạt và sản
xuất công
nghiệp
trước khi
thải ra môi
trường.
+ Kiểm
soát xử
c
nguổn gây
ô nhiễm từ
hoạt động
kinh tế
biển.
+ Nâng cao
ý thức của
người dân
trong việc
bảo v môi
trường
nước,
Trang 20
phương từ nhũng năm 1970. Chkhoảng 1%
c thải sinh hoạt Thu Điển được đưa vào
c bãi chôn lấp. Phần còn lại sẽ được tái chế
hoặc s dụng m nhiên liệu trong c nhà
máy điện, hiến chất thải thành năng lượng. Do
vậy, Thụy Điển n xy ra tình trạng thiếu rác
thải nhn liệu. Theo quan Bảo vệ Môi
trường Thụy Điển, hơn 2,5 triệu tấn chất thi
được nhập khẩu vào Thuỵ Điển mỗi năm,
phn lớn từ Na Uy và Anh.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Giáo vn quan t, nhận xt đánh gquá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiu vấn đề bo v đa dạng sinh hc châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc vấn để bo v đa dng sinh hc châu Âu.
- Biết cách khai thác thông tin qua hình nh.
b. Ni dung
- Dựa vào thông tin hình ảnh trong mục 2 trình bày vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học
châu Âu.
c. Sn Phm
- Đa dạng sinh hc châu Âu rất được các nưc chú trng bo v, các h sinh thái trên cn
và dưới nước đưc bo tnơng đối tt.
- Các nưc châu Âu đã ban hành nhiều chính sách bo v và phát trin rng bn vng, gim
thiu c nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nưc và môi trường đất đ bo v s đa
dng sinh hc.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
Nhim v 1: Da vào thông tin mc 2 và
hiu biết ca mình, em hãy cho biết: Vai trò
ca các h sinh thái và s đa dng sinh hc
đối với con ngưi và s phát trin KTXH?
Nhim v 2: Quan sát bng bên, hãy nêu
nhn xét v t l che ph rng bình qn
ca châu Âu mt s quc gia châu Âu
năm 2020?
2. Bảo vệ đa dng sinh hc
- Đa dạng sinh học châu Âu rất được các
nước chú trọng bảo vệ, c hệ sinh thái trên
cạn và dưới nưc được bảo tồn tương đối
tốt.
- c nước châu Âu đã ban hành nhiều
chính ch bảo vệ và phát triển rừng bền
vững, giảm thiểu các nguyên nhân y ô
nhiễm môi trường nước và môi trường đất
để bảo vệ sự đa dạng sinh học.
Trang 21
Nhim v 3: Các quc gia châu Âu đã
nhng giải pháp nào đ góp phn bo v
phát trin rng, bo v đa dạng sinh hc
ngày càng hiu qu n?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li các câu hi.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
*GV m rng:
- Qun lí rng bn vng là vấn đ đưc c
quốc gia châu Âu đc bit quan tâm. Hi
ngh B trưởng v Bo v Rng Châu Âu
(MCPFE) được thành lập năm 1990, tiến
trình chính tr cp cao l nguyn nhằm đối
thoi và hp tác liên chính ph đ thúc đy
qun lí rng bến vng ca châu Âu.
MCPFE xây dng các chiến lược chung
cho 46 thành viên v cách báo v, qun
rng bn vng và cn bng các tr ct kinh
tế, môi trường và xã hi ca mi quc gia.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiu vấn đề ng phó với BĐKH ở châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc vấn đề ng phó với BĐKH ở châu Âu.
b. Ni dung
Da vào thông tin và quan sát hình 3 trong mc 3, hãy trình bày vấn đề ng pvi biến
đổi khu châu Âu.
c. Sn Phm
Trang 22
- Châu Âu b ảnh hưởng liên tiếp ca các hiện tượng thi tiết cực đoan trong nhng năm gn
đây như: các đt nng nóng bt thưng Bc Âu, các trn cháy rng Nam Âu do nng
nóng, các đợt mưa lũ ở Tây và Trung Âu.
- Các hành động ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu:
+ Trng và bo v rng giúp gim thiu khí co2, và giảm nguy cơ lũ lụt, chng hn hán.
+ Hn chế tối đa việc s dng nhiên liu hoá thch và phát trin các nguồn năng lượng tái
to, thân thin với môi trường như năngng gió, mt tri, sóng; bin, thu triu.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
Da vào thông tin mc 3 SGK và hiu biết ca
mình, em hãy cho biết:
+ Nêu mt s tác động ca BĐKH đến các quc
gia châu Âu?
+ Gii pháp thích ng và ng phó với tác đng
của BĐKH ở các quc gia châu Âu?
c 2: HS thc hin nhim v
3. Vấn đề ứng pvới biến đổi khí hu
- c hành động ứng phó với biến đổi khí
hậu ở châu Âu:
+ Trổng bảo vệ rừng giúp giảm thiểu
khí co2, giảm nguy lũ lụt, chống
hạn hán.
+ Hạn chế tối đa việc sử dụng nhn liệu
hoá thạch phát triển các nguồn năng
lượng i tạo, thân thiện với môi trường
như năng lượng gió, mặt trời, sóng; biển,
thuỷ triều.
Trang 23
- HS trao đổi và tr li các câu hi.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi 1 hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
*GV m rng: EU, AFD h tr Vit Nam
phòng chng biến đổi khí hu
https://www.youtube.com/watch?v=N4xvf_wT-
tw
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân
học tập, khả ng giao tiếp, trình y và đánh
giá kết quả cuối cùng ca học sinh
- Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c kiến thc v vn đ bo v môi trường châu Âu.
b. Ni dung
- V sơ đồ duy về vấn đề bo v môi trường châu Âu.
c. Sn Phm
- Sơ đồ tư duy sáng tạo ca hc sinh v vấn đề môi trường châu Âu.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh
- GV cho HS m vic nhân hoc làm việc nhóm đ thc hin nhim v, u cu
HS/nhóm trình bày kết qu làm vic.
Trang 24
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
- GV yêu u mt vài HS/nhóm trình y câu tr li, c HS khác quan sát, nhn xét, b
sung.
c 4: GV nhn xt, đánh g và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Tìm kiếm thông tin đ m rng kiến thc v vic khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên
và bo v môi trường mt quc gia ca châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giai quyết vấn đế,...
c. Sn Phm
- Bài thu hoch v vic khai thác, s dng i ngun thiên nhiên bo v môi trường
mt quc gia ca châu Âu
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: Tìm kiếm thông tin đ m rng
kiến thc v vic khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên
và bo v môi trường mt quc gia ca châu Âu.
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic vào tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá hoạt động hc ca hs.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 4: LIÊN MINH CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Trang 25
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nêu đưc dn chng v Ln minh châu Âu (EU) như một trong bn trung tâm kinh tế ln
trên thế gii.
- Đọc đưc bn đồ c nước thành viên ca Liên minh châu Âu.
- Phân tích bng s liu v c trung tm kinh tế ln trên thế gii.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: Tìm hiu v qtrình hình thành và phát trin ca Liên minh
châu Âu.
+ Năng lực vn dng kiến thc, kí năng Địa vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: ý thức đánh giá điểm mnh, điểm yếu ca bn thân, thun lợi, kkn
trong hc tp để xây dng kế hoch hc tập. ý cvượt qua khó khăn đ đt kết qu tt
trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của người khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá nhân/nhóm).
- Yêu khoa hc, ham hc hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ các nước tnh viên của Liên minh châu Âu, năm 2020.
- Bng s liu vế GDP và GDP/ngưi ca các trungm kinh tế ln trên thế giới năm 2020.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Đưa hc sinh vào nh hung có vấn đ đ các em tìm ra câu tr lời, sau đó go viên kết
ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Trang 26
c 1: Giao nhim v: TH
TÀI HIU BIT
- Quan sát hình và cho biết tên
gi ca đồng tin này?
c 2: HS tiến hành hoạt động
trong 1 phút.
c 3: HS tr li câu hi
c 4: GV chun kiến thc và
kết ni vào bài mi.
Euro đơn vị tin t ca Liên minh Tin t châu Âu, tin t chính thc trong 19
quc gia thành viên ca Ln minh châu Âu trong 6 nước lãnh th không thuc Liên
minh châu Âu
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu khái quát v Liên minh châu Âu (EU)
a. Mc tiêu
- Trình bày được khái quát v Liên minh châu Âu (EU).
- Xác định được các nước thánh viên ca Liên minh châu Âu trên bản đ.
b. Ni dung
- Hoàn thin ni sung phiếu hc tp
- Đọc thông tin trong mc và quan sát hình 1, hãy k tên các nước thành viên ca EU.
c. Sn Phm: Thông tin phn hi phiếu hc tp.
Liên minh châu Âu EU
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1: Tổ chức tiền thân của Liên minh
châu Âu?
Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957)
Câu 2: Liên minh châu Âu được thành lập
vào thời gian nào?
01/11/1993
Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức đâu?
Bruc-xen (Bỉ)
Câu 4: Tại sao i Liên minh châu Âu
mô hình liên minh kinh tế toàn diện?
chính sách kinh tế chung, sử dụng đồng
tiền chung euro.
Câu 5: Hiện nay bao nhiêu nước thành
viên?
27 nước thành vn
- HS s dng ban đổ hình 1, k tên đưc 27 quc gia thành viên ca Liên minh châu Âu.
EU đưc m rng từng bước, qua nhiều giai đoạn. Đến 2004 đã có 25 thành viên, năm 2007
kết np thêm 2 thành vn mi Bulgaria Romanian năm 2013 Croatia gia nhp EU
nâng con s y n ti 28 quc gia. Tháng 6/2016, Anh ri Ln minh châu Âu sau cuc
trưng cầu dân ý ngày 23/6/2016 và chính thc có hiu lc t 31/1/2020.
d. Cách thức tổ chức
Trang 27
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
Nhiệm vụ 1: Dựa vào thông tin SGK, Em
hãy hn thiện thông tin phiếu học tập sau
Liên minh châu Âu EU
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1: Tổ chức tiền
thân của Ln minh
châu Âu?
Câu 2: Liên minh châu
Âu được thành lập vào
thời giano?
Câu 3: Trụ sở chính
của tổ chức ở đâu?
Câu 4: Mục đích thành
lập của Liên Minh
châu Âu?
Câu 5: Hiện nay
bao nhiêu nước thành
viên?
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu vquá trình phát
triển của Liên minh châu Âu EU.
- GV chia lp thành 4 nhóm, phát cho mi
nhóm 1 lược đ trng c nước châu Âu.
Yêu cu các nhóm quan sát hình 60.1 Quá
trình m rộng liên minh châu Âu đến năm
2013:
+ Nhóm 1: màu xanh c c gia nhp
EU năm 1957 (6 nước: Italia, Pháp, B,
Luc-xem-bua, Đức, Hà Lan)
+ Nhóm 2: màu hồng các nước gia nhp
EU t năm 1973 đến 1981 (Năm 1973 thêm
2 ớc: Ailen, Đan Mạch. Năm 1981 thêm
1 nước: Hy Lp.)
+ Nhóm 3: màu nâu c c gia nhp
EU t năm 1986 đến 1995 (Năm 1986 thêm
2 nưc: Tây Ban Nha, B Đào Nha. m
1995 thêm 3 nưc: Áo, Thụy Điển, Phn
Lan)
+ Nhóm 4: u cam c nước gia nhp
EU năm 2004 (kết np thêm 10 c: Cng
1. Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
- EU hiện nay 27 quốc gia thành vn
(Vương quốc Anh rời khỏi EU từ ngày 31
tháng 1 năm 2020)
+ EU đã thiết lập một thị trường chung
có hệ thống tiền tệ chung (đồng ơ-rô).
Trang 28
a Séc, Estonia, Hungary, Latvia,
Lithuania, Ba Lan, Slovakia và Slovenia,
Síp và Malta)
+ Nhóm 5: màu Tím các nưc gia nhp
EU năm 2007 đến 2013 (kết np thêm 3
c thành viên: Bugaria, Romania,
Croatia)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung
báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi.
- Các học sinh khác ý kiến nhn xt, bổ
sung.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
Trang 29
2.2. Tìm hiu trung tâm kinh tế ln trên thế gii Liên minh châu Âu.
a. Mc tiêu
- Nêu được dn chng v Liên minh châu Âu (EU) như một trong bn trung tâm kinh tế ln
trên thế gii.
- Phn tích bng s liu vế GDP và GDP/người ca c trung m kinh tế ln trên thế gii
năm 2020.
b. Ni dung
- Dựa vào thông tin bảng số liu trong mc 2, nêu dẫn chứng đ thấy EU mt trong
bốn trungm kinh tế lớn trên thế giới.
c. Sn Phm
- EU là mt trong bn trung tâm kinh tế ln trên thế gii:
- EU đã thiết lập được mt th trường kinh tế duy nht châu Âu, bao gm lãnh th ca tt
c các quc gia thành viên.
- 3/7 nước công nghip hàng đu thế gii.
- Là trung m trao đi hàng hóa và dch v ln nht thế gii, chiếm trên 31% giá tr xut
khu thế giới, năm 2020.
- Năm 2020, GDP của EU đứng th hai (sau Hoa K) và GDP/người đứng th ba trong bn
trung tâm kinh tế ln trên thế gii (sau Hoa K, Nht Bn).
- đối tác thương mại hàng đu ca 80 quc gia.
- Là trung tâm tài chính ln trên thế gii. Các ngânng ni tiếng, uy tín EU c động
lớn đến h thng tài chính và tin t thế gii.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v: Cp đôi
Nhim v: Da vào thông tin SGK, bng
GDP và GDP/người ca các trungm kinh
tế ln ca thế giới năm 2020. Các em hãy
trao đổi và tìm các dn chng để chng
minh Liên minh châu Âu Mt trung tâm
kinh tế ln trên thế gii.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Liên minh châu Âu - Một trung tâm
kinh tế lớn trên thế gii.
- EU một trong bốn trung tâm kinh tế lớn
trên thế giới:
+ 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế
giới.
+ Là trung tâm trao đổi hàng hóa và dịch vụ
lớn nhất thế giới, chiếm trên 31% g trị
xuất khẩu thế giới, năm 2020.
+ Năm 2020, GDP của EU đứng th hai
(sau Hoa Kỳ) và GDP/người đứng thứ ba
trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
(sau Hoa Kỳ, Nhật Bản).
+ đối tác thương mại hàng đầu ca 80
quốc gia.
+ trung tâm i chính lớn trên thế giới.
Các ngân hàng nổi tiếng, uy tín ở EU có tác
động lớn đến hệ thống tài chính tiền tệ
thế giới.
Trang 30
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Rèn luyện kĩ năng x lí s liu và v biểu đồ.
b. Ni dung
- Cho biết GDP ca thế gii năm 2020 84 705,4 tỉ USD, hãy v biểu đổ tròn th hin t l
GDP ca EU trong tng GDP ca thế gii.
c. Sn Phm
- HS x đưc s liu và v đưc biểu đồ tròn th hin t l GDP ca EU trong tng GDP
ca th gii.
- Năm 2020, GDP của thế gii là 84 705,4 t USD; ca EU 15 192,6 t USD. Ta có cơ cấu
GDP ca EU là: (15 192,6/84 705,4) X 100% = 17,9%.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn HSch x lí s liu và cách v, chia t l biểu đồ tròn.
c 3: Báo cáo kết qum vic
- Gi 1 hc sinh thc nh trên bng.các HS khác quan sát, nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xt, đánh g và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Tìm kiếm thông tin đ m rng kiến thc v mi quan h thương mi gia Vit Nam và
EU.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, gii quyết vấn đ.
c. Sn Phm
- HS thu thp, tng hp thông tin và ghi li thành mí bn báo o đ chia s vi c lp
GV.
Trang 31
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v (Chun b trước
tiết hc)
Tìm kiếm thông tin v mi quan h hp
c gia Vit Nam EU?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá
hoạt động hc ca hs.
*GV m rng: Vit Nam và EU hin có mi quan h rt sâu rộng, hai bên đã đt nhiu hip
định v khuôn kh hợp tác đối tác: Hiệp định Đối tác Hp tác toàn din vit Nam - EU
(PCA), có hiu lc t năm 2016, với các cơ chế hpc thc chất trên các lĩnh vực chính tr,
kinh tế, thương mại, đầu tư, phát triển bn vng, an ninh - quc phòng, pháp quyn - qun
tr; Hiệp định Thương mại t do (EVFTA) hiu lc t ny 1/8/2020. Gia hai bên n
Hiệp định Đối tác t nguyn v Lâm lut, Qun tr rừng và Thương mi lâm sn (VPA-
FLEGT) hiu lc t tháng 6/2019; Hiệp định khung v hp c Quc phòng - An ninh
(FPA) tháng 10/2019; cơ chế Đối thoi nhân quyn hằng năm,... Các khuôn khổ hp tác này
đã đưa Việt Nam tr thành mt trong nhng quc gia chu Á có quan h toàn din, sâu rng
nht với EU, nưc ASEAN duy nht có tt c các tr ct hpc vi EU.
- EU mt đi tác kinh tế hàng đu ca Vit Nam, một trong ba đối tác thương mi và th
trường xut khu quan trng nht ca Vit Nam (sau Trung Quc, Hoa K). Vit Nam
đối c thương mi ln th hai ca EU trong ASEAN (sau Xin-ga-po). Kim ngạch thương
mi Vit Nam - EU đã tăng 17 lẩn trong 20 năm qua, đt 56,45 t USD m 2019, trong đó
Vit Nam xut khu vào EU 41,54 t USD hàng hnhp khu t EU 14,9 t USD. EU
luôn th trường xut siêu ln th hai ca Vit Nam (sau Hoa K). Ngay khi EVFTA có
hiu lc, tháng 8/2020, kim ngch xut khu ca Vit Nam o th trường EU đã đt 3,25 t
USD, tăng 4,2% so với cùng kì năm 2019. Nhờ EVFTA có hiu lc, các doanh nghip Vit
Nam tuy b nh hưởng nng n do đại dch Covid-19 vẫn tăng xuất khu sang EU.
- EU nằm trong nhóm năm nhà đutrực tiếp nước ngoài ln nht vào Vit Nam (cùng vi
Hàn Quc, Nht Bn- Xin-ga-po và Đài Loan - Trung Quc). Xu thế đầu tư của EU ch yếu
lp trung vào các ngành ng nghip ng ngh cao, gần đây có xu hướng phát trin sang
c ngành dch v (bưu chính viễn thông, i chính ngân hàng, văn phòng chơ thuê, bán
l,...).
- EU ncung cp vin tr phát trin ODA kng hn li ln nht cho Vit Nam. Giai
đon 2014 - 2020, EU đã vin tr 400 triệu ơ-rô cho Vit Nam, tập trung vào các lĩnh vc
năng lượng bn vng và tăng cưng năng lực th chế.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
Trang 32
TÊN BÀI DẠY - BÀI 5:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHN CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
- Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm này
đối vi vic s dng và bo v t nhn.
- Xác đinh đưc v trí châu Á trên bn đồ.
- Xác định đưc trên bản đ các khu vực địa nh và các khoáng sn chính châu Á.
- Xác định đưc trên bản đ các đi và kiu khí hu châu Á.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: Năng lực nhn thc thế giới theo quan điểm kng gian gii
thích hiện tưng và quá trình đa lí t nhiên.
+ Năng lựcm hiu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đổ, hình nh, video,...).
+ Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địavào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: ý thức đánh giá điểm mnh, điểm yếu ca bn thân, thun lợi, kkn
trong hc tp để xây dng kế hoch hc tp. ý chí vượt qua khó khăn đ đt kết qu tt
trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của người khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá nhân/nhóm).
- Yêu thiên nhiên; có ý thc bo v t nhiên (bo v rng, đa dạng sinh hc; s dng hp lí,
khai thác đi đôi phục hi tài nguyên thiên nhiên; png tránh thn tai và ng phó biến đi
khí hu).
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t nhiên cu Á. Bn đ các đới và kiu khí hâu châu Á.
- Mt s hình nh, video v cnh quan t nhiên châu Á nh Ê--rét, các sông ln, sinh
vt,...).
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
Trang 33
b. Ni dung
- Đưa hc sinh vào nh hung có vấn đ đ các em tìm ra câu tr lời, sau đó go viên kết
ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
NHÌN HÌNH ĐOÁN TÊN
- Đoán tên các quốc gia qua hình nh
- Thi gian 10 giây/1 hình.
- Bn nào nhanh và chính xác nhiu nht
s giành chiến thng.
- Hãy chia s mt s thông tin em biết v
châu Á.
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: HS tr li câu hi
c 4: GV chun kiến thc và kết ni vào bài mi.
Châu Á là mt b phn ca lục đa Á - Âu. Chu Á din tích rng ln, tiếp gp
nhiu châu lục và đại dương, có sự đa dng v đặc điểm t nhiên.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu v đặc điểm v trí địa lí, hình dng và kích thước châu Á.
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạrg và kích thước châu Á.
Trang 34
- Xác định đưc v trí châu Á trên bn đ.
b. Ni dung
- Da vào thông tin trong mc 1 và hình 1, hãy:
- Xác đnh v trí châu Á trên bn đồ.
- Trình bày đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
c. Sn Phm: Thông tin phn hi phiếu hc tp.
- HS xác đnh đưc v trí châu Á trên bn đ.
- Châu Á tiếp giáp vi hai châu lc (châu Âu, châu Phi) va ba đại dương (Bắc Băng Dương,
Thái nhơng, Ấn Độ ơng). Châu Á có diện tích 44,4 triu km2, là châu lc ln nht
thế gii. Châu Á dng nh khi. Theo chiu bc - nam, châu Á kéo dài khong 8 500
km, t trên vòng cc Bc xuống phía nam Xích đo. Theo chiều đông - tây, nơi rộng nht
khong 9 200 km, tri t ven Địa Trung Hi tới ven Thái Bình Dương.
- Ý nghĩa ca v trí địa lí và kích thưc lãnh th đến khí hu châu Á
+ Lãnh th nm tri dài t vùng cc Bắc đến vùng Xích Đo nên lượng bc x MT phân b
không đu=> hình thành các đới khí hu thay đi t B xung N.
+ Kích thước lãnh th rng ln làm cho khí hu có s phân hóa t Đ sang T thành nhiều
kiu KH khác nhau do v trí gn hay xa bin.......
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
Nhiệm vụ 1: Da vào kiến thc đã hc và thông
tin SGK
+ Cho biết v trí ca châu Á trên Lược đồ Các
châu lc và đại dương.
+ Trò chơi “Đôi bạn hiểu nhau nhận biết diện
tích ca các châu lc trên thế gii.
Nhiệm vụ 2: Giáo viên chia lp thành 4 nhóm
(2p)
*Nhóm 1,2: Da vào hình 1 thông tin SGK em
hãy hoàn thin ni dung phiếu hc tp sau
Đim
cc
Cc Bc (A)
Cc Nam (B)
Khong
cách
(Km)
T Cc Bc
đến cc Nam
là..................
T b Tây đến b
Đông là.....................
=> Kết lun: Cu Á là châu lc............nht
thế gii, nm tri dài t vùng.......................đến
vùng......................
? Nêu ý nghĩa ca v trí địa lí và kích thước lãnh
th đến khí hu châu Á
*Nhóm 3,4: Da vào hình 1.1, thông tin SGK em
hãy chn câu tr lời đúng nht.
Câu 1: Châu Á tiếp giáp vi các châu lc nào?
1. V trí đi lí, hình dạng kích
thước
- Châu Á diện tích 44,4 triệu km2,
châu lục lớn nhất thế gii.
- Châu Á có dạng hình khối.
+ Theo chiều bắc - nam, châu Á o
dài khong 8 500 km, từ trên vòng cực
Bắc xuống phía nam Xích đạo.
+ Theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất
khoảng 9 200 km, trải t ven Địa
Trung Hải tới ven Thái nh ơng.
Trang 35
A. Châu Âu, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Phi.
C. Châu Âu, châu Nam Cc.
D. Châu Âu, châu Đại Dương.
Câu 2: Châu Á tiếp giáp vi các đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương, Ấn Đ ơng.
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương, Ấn Đ Dương, Đại Tây
dương.
D. Bắc Băng Dương, Ấn Đ ơng, Thái Bình
Dương.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nm thảo luận, thống nhất nội dung o
o.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xt, bổ sung.
- Mở rộng: Em có biết?
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá quá trình
thực hiện của học sinh vthái độ, tinh thần học
tập, khnăng giao tiếp, trình bày đánh giá kết
quả cuối cùng ca học sinh.
Trang 36
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiu đặc điểm t nhn châu Á (2a, 2b)
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Á, ý nghĩa của địa hình và khoáng sn
đối vi vic s dng và bo v t nhn.
- Xác định đưc trên bản đ các khu vực địa nh và các khoáng sn chính châu Á.
b. Ni dung
- Xác định trên bản đổ các khu vực địanh của châu Á.
- Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của địa nh đối với việc sử dụng o v
tự nhiên.
- Xác định trên hình 1; sự phân bố ca một sô loại khoáng sản chính ở châu Á.
- Đọc thông tin mục b, cho biết tài nguyên khoáng sản ý nghĩa như thế nào đối với các
nước châu Á.
c. Sn Phm
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
Thành phần
tự nhn
Địa hình
Khoáng sản
Trung tâm
Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất
thế giới.
Ít khng sản
Phía bắc
Gồm các đồng bằng và các cao nguyên
thấp, bằng phẳng.
Dầu m, khí đốt, than, vàng, kim
cương, thiếc,...
Phía đông
Địa hình thấp dần vế phía biển, gm
c núi, cao nguyênđồng bằng ven
biển.
Than, sắt, thiếc, dầu mỏ,...
Phía nam và tây
nam
Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên và
đồng bằng nằm xen kẽ.
Dầu mỏ, sắt, thiếc, than,...
Ý nghĩa
- Dịa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ
lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, sản
xuất đời sống. Địa hình chia cắt
mạnh nên cầnu ý vấn đề chống xói
mòn, sạt lở đất trong quá trình khai
thác, sử dụng.
- c khu vực cao nguvên, đổng bằng
rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định
cư.
Là cơ sở để phát triển các ngành
khai thác, chế biến và xuất khu
khoáng sản; cung cấp nguyên liệu
cần thiết cho các ngành công
nghiệp như sản xuất ô tô, luyện
kim,...
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
Da vào hình 1, thông tin mc 2a,b các em hãy
trao đổi để hn thành ni dung phiếu hc tp sau:
2. Đc điểm tự nhn
a. Địa hình
- Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên
Trang 37
Thành phần tự
nhn
Địa hình
Nhóm
1,3,5
Khoáng sản
Nhóm 2,4,6
Trung tầm
Phía bắc
Phía đông
Phía nam và tây
nam
Ý nghĩa
- Vic khai thác khoáng sn quá mc y ra nhng
hu qu? Chúng ta cn khai thác s dng ngun
i nguyên này như thế nào? Liên h vi Vit
Nam?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi đại din các nhóm báoo.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá qtrình
thực hiện của hc sinh về thái độ, tinh thân học tập,
khnăng giao tiếp, trình bày đánh g kết quả
cuối cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
cao đ sộ, cao nguyên, c đồng bằng
rộng lớn. Địa hình bị chia cắt mạnh
- Địa hình được chia thành các khu
vực
+ Trungm: Là vùng núi cao, đổ s
và hiểm trở nhất thế gii.
+ Phía bắc: Gồm các đồng bằng và các
cao nguyên thấp, bằng phẳng.
+ Phía đông: Địa hình thấp dần vế
phía biển, gồm các i, cao nguyên và
đồng bằng ven biển.
+ Phía nam và tây nam: Gồm các dãy
i trẻ, các sơn nguvên đồng bằng
nằm xen kẽ.
b. Khng sản
- Phong phú và có trữ lượng lớn.
- Phân bố rng khắp trên lãnh thổ
2.3. Tìm hiu đặc điểm t nhiên châu Á (2c)
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm khí hu châu Á, ý nghĩa của khí hậu đi vi vic s dng và bo
v t nhiên.
- Xác định đưc phm vi các kiu khí hu châu Á.
b. Ni dung: Dựa vào thông tin ở mục c và hình 2, hãy:
- Nêu đặc điểm khậu châu Á.
- Xác định phạm vi của các kiểu khí hậu gió mùa và c kiểu khí hậu lục địa.
- Nêu ý nghĩa của khí hậu đối vi việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
c. Sn Phm
- Khậu châu Á phân hoá đa dng thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiểu. Kiểu khí
hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hu gió mùa phân bố ở Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông, gió từ lục địa
thổi ra, khô, lạnh- ít mưa. Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào, nóng, ấm, mưa nhiều. Đây
cũng là khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
Trang 38
+ Khí hu lc địa pn bchủ yếu các ng nội địa và khu vực Tây Á. Những khu vực
này có mùa đông k, lạnh; mùa hkhô, nóng. Lượng mưa rất thấp, trung bình 200 - 500
mm/năm.
- HS xác đnh được trên bản đồ các kiểu khậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
- Ý nghĩa: Khí hậu phân hoá tạo nên sự đa dạng của c san phẩm nông nghiệp và hình thức
du lịch ở các khu vực khác nhau. Châu Á là nơi chu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi
khí hậu, nên cần có các biện pháp để phòng chống thn tai và ứng phó với biến đi khí hậu.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
Nhim v 1 - Cá nn: Da vàonh 2, ni
dung mc 2c, các em hãy hoàn thin ni dung
phiếu hc tp sau:
Ni dung
Phn tr
li
Gii thích
nguyên nhân
K n c đới
khí hu
K n các kiu
khí hu trong
mi đới khí hu
Nhn xét chung
Nhim v 2 - Nhóm: Da vào hình 2, ni dung
mc 2c, các em hãy hoàn thin ni dung phiếu
hc tp sau:
Kiu khí hu
Khí hu gió
mùa
N1,3,5
Khí hu lc
địa
N2,4,6
Phân b
Đặc điểm
Nhim v 3: Nêu ý nghĩa của khí hậu đi vi
vic s dng và bo v t nhn?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v nhân/nhóm.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung
2. Đc điểm tự nhn
c. Khí hậu
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng
thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu
kiểu. Kiểu khí hậu gió mùa và khí hu
lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu ga pn bố Đông Á,
Nam Á, Đông Nam Á. o mùa đông,
gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh- ít mưa.
Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào,
nóng, m, mưa nhiều. Đây cũng khu
vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của
bão.
+ Khí hậu lục địa pn bố chủ yếu
c ng nội địa và khu vực Tây Á.
Nhng khu vực này mùa đông khô,
lạnh; mùa hạ khô, ng. Lượng mưa rất
thấp, trung bình 200 - 500 mm/năm.
Trang 39
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan t, nhận xt đánh g quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học
tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh g kết
quả cuối cùng ca học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiu đặc điểm t nhiên châu Á (2d)
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm sông, h châu Á và ý nghĩa của sông, h đối vi vic s dng và
bo v t nhiên.
b. Ni dung: Da vào thông tin trong mc d và các hình 3, 4, hãy:
- Trình bày đặc điểm sông, h ca châu Á.
- K tên mt s sông ln châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đi vi đi sng, sn xut và
bo v t nhiên.
c. Sn Phm
* Đặc điểm sông, hồ ở châu Á:
- Mạng luới ng châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bkhông
đều và có chế độ nước rất phức tạp.
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, sông bị đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa xuân.
+ Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á: mạng lưới sòng dày, nhiều sông lớn. a trung mùa
mưa, mua cạn trùng a khô.
+ Tây Á, Trung Á: mạngi sông ngòi km phát triển.
- Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa (Ca-xpi, Bai-
can, A-ran,...)-
* Một sng lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng, Mê Công,
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt sản xuất nông nghiệp. Tuy
nhn, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiều về người vài sản.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v: Da vào thông tin
trong mc d và các hình 3, 4, hãy:
- Nêu đặc điểm sông h châu Á?
- K tên mt s conng ln Châu Á? Ý
nghĩa ca chúng đối vi sn xut và môi
trường t nhiên?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v nhân/nhóm.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh tr li
- Các HS khác nhn xét, b sung
2. Đc điểm tự nhn
d. Sông h
- Mạng luới sông châu Á khá phát triển,
nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố
không đều và có chế đ nước rất phức tạp.
- Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành
từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa (Ca-xpi,
Bai-can, A-ran,...)-
* Một số sông lớn châu Á: Lê-na, I-ê-nit-
xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng,
Công,...
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt
Trang 40
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
sản xuất, đặc biệt sản xuất nông nghiệp.
Tuy nhiên, ng ng gây lt hằng năm,
m thiệt hại nhiều về người và tài sản.
2.4. Tìm hiu đặc điểm t nhn châu Á (2e)
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên của châu Á và ý nghĩa của các đi thiên
nhn đối vi vic s dng và bo v t nhiên.
b. Ni dung:
Da vào thông tin và hình nh trong mc e, hãy:
- Trình bày đặc điểm các đới thn nhiên châu Á.
- Nêu vn đề cần lưu ý trong sử dng và bo v t nhiên châu Á.
Để thc hin nhim v đầu tiên, có th cho HS hn thành phiếu hc tp sau:
Đới
Phân b
Đặc điểm
Lạnh
ôn hoà
Nóng
c. Sn Phm
Đới
Phân b
Đặc điểm
Lạnh
Dải hẹp ở phía
bắc
- Khậu cực và cận cực, lạnh g, khắc nghiệt.
- Thực vật: ch yếu rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
- Động vật: các loài chịu được lạnh hoặc di cư.
ôn hòa
Vùng Xi-bia, phía
bắc đới ôn h
- Khậu ôn đới lục địa. lạnh, khô v mùa đông.
- Rừng lá kim phát triển tn đất pốt dôn.
- Hđộng vật tương đối phong phú.
Phía đông, đông
nam Trung Quốc
và quần đảo Nhật
Bản
- Khậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
- Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến, trong rừng nhiều loài
cầy lấy gỗ và dưc liệu q, có chất lượng tốt.
Các khu vực sâu
trong lc địa
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
- Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc.
Nóng
Đông Nam Á,
Nam Á
- Khậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đo.
- Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt
đới ga; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gtt; nhiều
động vật quý hiếm.
d. Cách thức tổ chức
Trang 41
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v: Da vào thông tin
hình nh trong mc e, hãy hoàn thành
phiếu hc tp sau:
Đới
Phân b
Đặc điểm
Lạnh
ôn hoà
Nóng
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v cá nhân/nhóm.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh tr li
- Các HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đc điểm tự nhn
e. Đới thiên nhiên
Đới
Phân b
Đặc điểm
Lạnh
Dải hẹp ở
phía bắc
- Khí hậu cực và cận
cực, lạnh giá, khắc
nghiệt.
- Thực vt: ch yếu là
rêu, đa y; không có cây
thân g.
- Đng vt: các loài chu
được lnh hoc di cư.
ôn hòa
Vùng Xi-
bia, phía
bắc đới ôn
hoà
- Khí hậu ôn đới lục địa.
lạnh, khô về mùa đông.
- Rừng lá kim phát triển
tn đất pốt dôn.
- Hệ động vật tương đối
phong phú.
Phía đông,
đông nam
Trung Quốc
và quần đảo
Nhật Bản
- Khí hậu cận nhiệt gió
mùa, lượng mưa tương
đối lớn.
- Thảm rừng lá rộng cận
nhiệt phổ biến, trong
rừng nhiều loài cầy lấy
gỗ và dưc liệu q, có
chất lượng tốt.
Các khu vực
sâu trong
lục địa
- Khí hậu khô hạn, khắc
nghiệt.
- Cảnh quan: thảo
nguyên, hoang mạc, bán
hoang mạc.
Nóng
Đông Nam
Á, Nam Á
- Khí hậu nhiệt đới gió
mùa và khậu xích đạo.
- Thảm thực vật điển
hình là rừng mưa nhiệt
đới và rừng nhiệt đới gió
mùa; thành phn loài đa
dạng, nhiều loại gỗ tốt;
nhiều động vật quý hiếm.
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc.
b. Ni dung
- Tr li các u hi liên quan đến bài hc
Trang 42
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho học sinh: Tham gia trò chơi AI NHANH HƠN?
1. Din tích ca cu Á?
2. Châu Á tiếp giáp vi các châu lc nào?
3. K tên 2 loi khoáng sn có tr ng
ln châu Á?
3. Vic khai thác khoáng sn quá mc gây
ra hu qu gì?
4. Đỉnh núi cao nht cu Á?
5. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á thuc
kiu khí huo?
6. Khu vc o mạng lưới sông ngòi
kém phát trin nht châu Á?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
- Hs tham gia tr li bằngch giơ tay nhanh nht.
c 4: GV nhn xt, đánh g và chun kiến thc.
4. Hoạt đng vn dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Tìm kiếm thông tin đ đánh giá thun li và kkhăn v v trí tài nguyên ca châu Á
đối vi s phát trin KTXH.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, gii quyết vấn đ.
c. Sn Phm
- HS thu thp, tng hp thông tin và ghi li thành mt bn báo o để chia s vi c lp
GV.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v (Np sn
phno tun sau)
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh
giá hot đng hc ca hs.
Trường:...................
H và tên giáo viên:
Trang 43
T:............................
Ngày: ........................
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 6: ĐC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân b dân cư và các đô thị ln châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liu.
- Biết cách s dng bn đồ đổ xác đnh s pn b dân cư,c đô th ln châu Á.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ ng lực nhn thức Địa lí: năng lực nhn thc thế giới theo quan điểm không gian, gii
thích hiện tưng và quá trình đa lí kinh tế - xã hi.
+ Năng lựcm hiểu Địa lí: s dngng c Địa lí (bản đ, bng s liu, hình nh,..)
+ Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhng hiu biết trung thc, khách quan v đặc điểm dân cư, n giáo, s phn b n
cư,c đô thị ln châu Á và nh hưng ca c yếu t đó đến sn xuất và đời sng.
- Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiuc vấn đểhi.
- Có tinh thn chung sng hoà bình, hp tác s chia, tôn trng t khác biệt trong văn
hoá, hi giac khu vc ca châu Á.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ mật độn s và mt s đô thị ln cháu Á, năm 2020.
- Các bng s liu, video, hình nh vn cư của các đô thị ln châu Á.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Trò chơi LUCKY NUMBER
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Trang 44
c 1: Giao nhim
v: Tchơi LUCKY
NUMBER
Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ
Bước 3: Báo o kết
quả
Bước 4: Đánh giá
chốt kiến thức
Châu Á là nơi có con người cư tru từ rt sớm, cũng là nơi có nhũng nn n minh c
đại phát trin rc r trong lch s. Vi quá trình phát trin lu đời, dân cư, hội châu Á
ngày nay có nhng đặc điểm như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu đặc điểm dân cư,n giáo châu Á
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phânch, khai thác s liu.
b. Ni dung
- Da vào thông tin và bng 1 trong mc 1, hãy trình bày đặc điểm n , tôn giáo châu Á.
c. Sn Phm
Câu hỏi
Trả lời
Dân cư
N1,3,5
Số dân?
4 641,1 triệu người, năm 2020
Tính tỉ lệ dân s châu Á
so với thế giới năm 2020?
59,54%
Dân số châu Á tăng nhanh
trong giai đoạn nào?
Nửa cuối thế kỉ XX
Tại sao tỉ lệ gia tăng n
số tự nhiên ở châu Á đang
có xuớng giảm?
Thực hiện tt các chính sách v n số, Giai
đon 2015 - 2020, tỉ lệ gia ng dần số tự nhn
của châu Á 0,95%, thấp n mức gia tăng
trung bình của thế giới (1,09%).
cấu dân số theo nhóm
tuổi châu Á? Thuận lợi và
khó khăn?
Cơ cấu dấn số tr
- Lao động dồi dào
- Khó khăn trong vn đgiải quyết việc m,
giáo dục, y tế
Dân châu Á thuộc
nhng chng tộc nào?
Môn gô lô it, Nê gro it, Ô xtra lô it
Tôn giáo
N2,4,6
Châu Á nơi ra đời ca
c tôn giáo nào?
Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kigiáo, Hồi giáo
Trang 45
Thời gian và nơi ra đời
của các tôn giáo
- Ấn Đ giáo: TKI của TNKI TCN, Ấn Độ
- Phật giáo: TK VI TCN, Ấn Độ
- Ki tô giáo: Đầu công nguyên, Pa-le-xtin
- Hồi giáo: TKVII sau công nguyên, rập Xê-
ut
Vai trò của n giáo trong
cuộc sống?
Hướng con người đến những điều thiện, tốt đẹp.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
Nhiệm vụ 1-Hoạt động nhóm: Dựa o
thông tin SGK, c em hãy trao đổi hoàn
thiện thông tin phiếu hc tập sau
Câu hỏi
Trả lời
Dân
N1,3,5
Số dân?
Tính tỉ lệ dân số
châu Á so với thế
giới năm 2020?
Dân số châu Á
ng nhanh trong
giai đon nào?
Tại sao tỉ lệ gia
ng n số tự
nhn châu Á
đang xu hưng
giảm?
Cơ cấu dân số theo
nhóm tuổi châu Á?
Thuận lợi và khó
khăn?
Dân châu Á
thuộc những
chủng tc nào?
Tôn
giáo
N2,4,6
Châu Á i ra
đời của các tôn
giáo nào?
Thời gian và nơi ra
đời của các tôn
giáo
Vai trò của n
giáo trong cuộc
1. Dân cư, tôn giáo
a. Dân cư
- Châu Á số dân đông nhất trong các
châu lục: 4 641,1 triệu người, năm 2020,
chiếm
- Số dân châu Á tăng nhanh trong nửa cui
thế kỉ XX. Hiện nay, do nhiều nước thực
hiện c chính ch hạn chế gia tăng dân s
nên mức tăng dn số của chầu Á đã giảm
đáng kể.
- Châu Á cấu dân số trẻ, nhưng đang
chuyển biến theo hưng ghoá.
- dân châu Á thuc nhiều chủng lộc:
Môn-gô lô-it, ơ---ô-it, Ô-xtra--it.
b. Tôn giáo
- Nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn
- Các tôn giáo này lan truyền khắp thế giới
và thu hút số lượng ln tín đồ.
Trang 46
sống?
Nhiệm vụ 2- Cp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung
báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi.
- Các học sinh khác ý kiến nhận xt, bổ
sung.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Giáo viên quan t, nhận xt đánh g quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình y
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiu s phân b n cư và các thành ph ln châu Á
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc s phân b nvà các đô th ln châu Á.
- Biết cách s dng bn đổ để xác đnh s phân b dân cư, các thành ph ln châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phnch, khai thác s liu.
b. Ni dung
- Dựa vào tng tin và hình 1 trong mc 2, cho biết c khu vực đông dân và c khu vực
thưa dân châu Á
- Dựa vào hình 1 và bảng 2, hãy:
+ Xác định vị trí ca các đô thị từ 20 triệu người trở lên ở châu Á.
+ Cho biết c đô thị trên 10 triệu dân nước ở châu Á?
c. Sn Phm
- Các khu vực đông dân châu Á: Đông Á, Nam Á và một phn khu vực Đông Nam Á.
- Các khu vực thưa dân châu Á: Bc Á, khu vc núi cao trung tâm châu Á, khu vc bán
đảo A-ráp.
- HS da vào hình 1 và bảng 2, xác định đưc trên bn đ v trí cúa các đô th t 20 triu
ngưi trn châu Á.
Trang 47
- Các nước châu Á có nhiểu đô thị trên 10 triu dn: Nht Bn, n Độ, Trung Quc, Pa-
ki-xtan.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v: Da vào hình 1,
bng 2 và thông tin SGK, em hãy cho biết:
- Các khu vực đông dân và các khu vc
thưa dân châu Á?
- Nhn xét và giải thích đặc điểm phân b
dân cư ở châu Á?
- Da vào hình 1 và bng 2, hãy:
+ Xác đnh v tcủa các đô thị t 20 triu
ngưi trn châu Á.
+ Cho biết các đô thị trên 10 triu dân nưc
châu Á?
+ Các đô th ln châu Á phân b ch yếu
khu vc nào? Gii thích ngun nhân?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
*GV m rng: Su đô ch châu Á: Theo
mt báo cáo mi ca Liên hp quc, hu
hết c thành ph ln nht thế gii s
châu Phi và châu Á vào năm 2030. Trong
s 34 siêu đô thị trên nh tinh (năm 2020),
27 trong s đò các nước đang phát
trin. S ng ln nht tp trung khu vc
châu Á - Thái Bình Dương, nơi 21 trong
s 34 siêu đô th. Trung Quc Ấn Độ
dẫn đu, vi lẩn lượt 6 và 5 siêu đô th. Làn
sóng di n t nông thôn ra thành th rt
mnh châu Á s làm ny sinh ra nhng
vấn đề lớn như nhà , nn tắc đường, ô
nhim
môi trường hay nh trng ti phm,... Tuy
nhn, các chuyên gia v phát triển đô th
cũng cho rằng chính các thành ph đa
bàn đ thúc đy nhng tiến b kinh tế và xã
hi. Ch có thành ph mi trung m
2. Sự phân bố dân cư, các đô thị lớn.
- n cư châu Á pn bố không đều
+ Các khu vực đông dân ở châu Á: Đông Á,
Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á.
+ Các khu vực thưa n châu Á: Bắc Á,
khu vực núi cao trung tâm châu Á, khu
vực bán đảo A-ráp.
- Các đô thị trên 20 triệu dân ở châu Á năm
2020: Tô-ky-ô, Đê-li, Mun-bai, Thượng
Hải, Đắc-ca, Bắc Kinh.
Trang 48
hành chính, nơi tp trung c hoạt động
thông tin, kiến thc và ph biến ý tưởng.
Theo Hội đng Kinh tế - hi ca Liên
hp quc thì vn còn 40% dân thành ph
châu Á sng trong c khu chut, kng
c dch v bản được bo đảm v thu
nhp. Nhìn chung thì các đô th châu Á vn
đóng góp nhiều vào vic ci thiện điểu kin
sống cho người dân. Người dân thành th
vn có nlìiu hội tiếp cn giáo dc hn
người dân ng thôn. Trong khi ai cũng
phi tha nhn go dc là yếu t tiên quyết
để phát trin phúc li xã hi.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- H thng câu hi ôn tp trc nghim
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhn xt, đánh gvà chun
kiến thc.
Trang 49
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Chun b o hùng bin ngn v cuc chiến tranh n go ảnh hưởng đến thế gii và châu
Á như thếo?
c. Sn Phm
- Bài hùng bin ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: T LÀM S GI HÒA BÌNH
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá hoạt động hc ca hs.
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
Trang 50
Ngày: ........................
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 7: BN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
- Trình bày được đặc điểm t nhiên ca các khu vc ca châu Á.
- Biết cách s dng bn đồ để phân tích các đặc điểm t nhiên ca tng khu vc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Đa lí: Gii thích hiện tượng và qtrình đa t nhn và kinh tế -
hội, pn ch đưc mi quan h giữa các đối tượng; nhn thc s pn b trong kng
gian, v trí địa lí,...
- Năng lực tìm hiu Địa lí: s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu, hình nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thc, năng Địa vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhng hiu biết đúng đắn v các khu vc ca châu Á.
- Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
- Có trách nhim trong vic s dng hp lí và báo v tài nguyên thiên nhn và môi trường.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ chính tr châu Á.
- Bản đ t nhiên ca tng khu vc châu Á.
- Các hình nh, videoclip v t nhiên, kinh tế - xã hi ca các khu vc châu Á.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Tìm tên quc gia qua hình nh.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Trang 51
c 1: Giao nhim v:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
Thiên nhn châu Á pn hcùng đa dạng. Mi khu vc ca châu Á li có cnh
sc thiên nhiên khác nhau, điếu đó tạo nên những nét văn hoá riêng biệt ca tng khu vc.
Châu Á có nhng khu vc nào? Nêu mt s hiu biết ca em v mt s khu vc châu Á.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu bản đồ chính tr châu Á
a. Mc tiêu
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
b. Ni dung
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
c. Sn Phm
- HS xác định được trên bn đồ c khu vc ca châu Á: Bc Á, Trung Á, Tây Á, Nam Á,
Đông Á, Đông Nam Á.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV cho HS quan sái hình 1. Bản đồ chính
trị châu Á (hoặc bản đổ c nước châu Á
treo tường) kết hợp nghiên cứu bảng 1
1. Bản đồ chính trị châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia vùng nh
thổ.
- Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân
Trang 52
thông tin trong SGK, dùng phương pháp
đàm thoại, gợi m để giới thiệu cho HS
nhng nt chính vcác khu vực của châu
Á.
- GV yêu cầu HS xác đnh các khu vực của
châu Á trên bản đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả li câu hỏi và xác định các khu vực
của châu Á trên bản đồ.
- Các học sinh khác ý kiến nhn xt, bổ
sung.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Đông Á,
Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
2.2. Tìm hiu các khu vc thuc châu Á
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm t nhiên ca các khu vc thuc châu Á
- Biết cách s dng bn đồ để nhn biết c đặc điểm t nhiên ca khu vc.
b. Ni dung
- Hot động nhóm: Da vào hình 2 và tng tin trong mc 2y nêu mt s đặc điểm ca t
nhn ca các khu vc thuc châu Á.
c. Sn Phm
- Thông tin phn hồi phiếu học tập
Trang 53
- Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v -
Nhim v 1- Hoạt động nhóm: Da vàonh
2,3,4,5,6,7,8 và thông tin trong mc 2, c em hãy
trao đổi để hn thành ni dung phiếu hc tp sau:
c
khu
vc
Bc
Á
N1
Trung
Á
N2
Tây
Á
N3
Đông
Á
N4
Nam
Á
N5
Đông
Nam
Á N6
Phm
vi lãnh
th, đa
hình
Khí
hu
Khoáng
sn
Sông
ngòi
Tài
nguyên
rng
Nhim v 2:
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo vn quan sát, nhận xt đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập, kh
năng giao tiếp, trình y và đánh giá kết quả cuối
cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Các khu vực thuộc châu Á
(Phụ lục)
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Da vào kiến thức đã học để mô t các t khóa liên quan đến ni dung bài hc.
c. Sn Phm
Trang 54
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho
hc sinh: Trò chơi HIỂU Ý
ĐỒNG ĐỘI
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo o kết qu m
vic
c 4: GV nhn xt, đánh
giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- Mi nhóm chun b mt bài gii thiu v mt địa danh du lch t nhiên c khu vc châu
Á.
c. Sn Phm
- Bài gii thiu tiềm năng du lịch t nhn châu Á ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: EM
YÊU DU LCH
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm
vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xt
đánh giá hoạt đng hc ca hs.
Ph lc
Phn hi phiếu hc tp hoạt động 2
Các
khu
vc
Bc Á
N1
Trung Á
N2
Tây Á
N3
Đông Á
N4
Nam Á
N5
Đông Nam
Á N6
Phm
vi lãnh
th, đa
hình
Gm toàn
b vùng Xi-
bia ca Nga,
vi ba b
phận: đồng
- Á Là khu vc
duy nht ca
châu Á không
tiếp giáp với đại
dương, có diện
- Gm bán
đảo A ráp,
bán đáo
Tiu Á,
đổng bng
11,5 triu
km2, gm
phần đất
liến và hi
đảo. Phn
7 triu
km2.
Đa hình
bao gm:
h thng
- Din tích
4,5 triu
km2, gm
hai phn:
phần đất liến
Trang 55
bng Tây
Xi-bia, cao
nguyên
Trung Xi-
bia, miến
núi Đông
Xi-bia.
ch trên 4 triu
km2.
- Thp dn t
đông sang tây:
phía đông là
min núi cao
Pa-mia, Thiên
Sơn và An-tai;
phía tây là cao
nguyên và đồng
bng kéo dài ti
h Ca-xpi;
trung tâm là h
A-ran.
ng Hà.
- Địa hình
có nhiu
núi và sơn
nguyên.
đất liến
chiếm hơn
96% din
ch, địa
hình đa
dng: phía
tây có
nhiu h
thng núi
và sơn
nguyên
cao, các
bồn địa
rng ln;
phía đông
có nhiu
núi trung
bình, thp
và đồng
bng rng.
Phn hi
đảo có địa
hình phn
lớn là đổi
núi;
nhiu núi
la, thường
xuyên có
động đất,
sóng thn.
núi Hi-
ma lay-a
chy theo
hướng
tây bc -
đông
nam
phía bc;
sơn
nguyên I-
ran
phía tây;
sơn
nguyên
Đê-can
ơng đi
thp
bng
phng
phía
nam;
gia là
đồng
bng n
- Hng.
(ban đảo
Trung n)
và phn hi
đảo (qun
đảo Mã Lai)
- Phần đất
lin có các
dãy núi cao
trung bình
hướng bc -
nam và đông
bc - tây
nam, xen k
là các thung
lũng, sông
ct x sâu,
làm địa hình
b chia ct
mạnh. Đổng
bng phù sa
phân b
ven bin và
h lưu các
sông.
+ Phn hi
đảo có nhiu
đồi, núi, ít
đồng bng,
nhiu núi la
hoạt động và
thương xảy
ra động đất,
sóng thn.
Khí
hu
Lnh giá
khc nghit,
mang tính
lục địa sâu
sc
Ôn đới lục địa
khô. Lượng
a rất thp,
khong 300 -
400 mm/năm.
Khí hu
khô hn và
nóng.
ợng mưa
rt thp,
khong 200
- 300
mm/năm,
mt s
Phn hi
đảo và phía
đông phần
đất lin có
khí hu gió
mùa.
Phía tây
phần đất
lin (gm
Phn ln
nm
trong
kiu KH
nhiệt đới
gió mùa.
T sông
Ấn đến
sơn
Phần đất lin
có khí hu
gió mùa;
mùa h
gió tây nam
nóng, m
gầy mưa
nhiu; mua
đông có gió
Trang 56
vùng gn
Địa Trung
Hải có a
nhiều hơn.
lãnh th
Mông C
và tây
Trung
Quc)
quanh năm
khô hn.
nguyên I-
ran có
khí hu
khô hn.
đông bắc
khô, lnh. -
Phn hải đảo
có khí hu
xích đạo
quanh năm
nóng m,
a nhiều.
Đông Nam
Á là khu vc
chu nhiu
ảnh hưởng
của các cơn
bão nhit
đới.
Khoáng
sn
Phong phú,
mt s loi
có tr ng
ln: du m,
than đá, kim
cương,
vàng, đổng,
thiếc,...
Du m, khí
đốt, than, st,
vàng và nhiu
kim loi màu
khác.
Khoáng
sn chính
là du m
với hơn
mt na tr
ng du
m thế gii
ti Tây Á.
Du m
phn b
ch yếu
đồng bng
ng Hà,
các đổng
bng ca
bán đảo A-
ráp, vùng
vnh Péc-
xích.
Các
khoáng sn
chính là:
than, du
m, st,
thiếc,
đồng, man-
gan,...
Khoáng san:
du m, khí
t nhiên,
than đá, sắt,
thiếc,
đồng,...
Sông
ngòi
Mạng lưới
sông dày, có
nhiu sông
vi ngun
thu năng
ln (Ô bi, I-
ê-nít-xây,
Lê na,...).
Hai con sông
ln nht ca
khu vực là Xưa
Đa-ri-a và A-
mu Đa-ri-a đều
đổ vào h A
ran.
Sông ngòi
kém phát
trin,
ngun
nước rt
hiếm.
c cho
sinh hot
và sn xut
Mt s
sông ln:
Trường
Giang,
Hoàng
Hà,... Các
sông có
nhiu giá
tr, tuy
nhiếu
h thng
sông ln
(n,
Hng,
Bra-ma-
pút), bi
đắp nên
vùng
Mạng lưới
sông tương
đối dày, các
sông chính:
Mê Công,
Mê Nam, I-
ra-oa-đi,
sông
Hng,...
Trang 57
được ly t
sông Ti-
grơ, sông
ơ-phrát,
nước ngm
và nước lc
t bin.
nhiên vào
mùa mưa
sông hay
gây ngp
lt.
đồng
bng màu
m.
Cnh
quan
Rng có
din tích
lớn, được
bo tn
ơng đi
tt, ch yếu
là rng lá
kim.
Ch yếu là tho
nguyên, bán
hoang mc và
hoang mc.
Cnh quan
t nhiên
phn ln là
bán hoang
mc và
hoang mc.
Phía tây
phát trin
cnh quan
tho
nguyên,
bán hoang
mc và
hoang mc.
Thm
thc vt
ch yếu:
rng
nhiệt đới
gió mùa
và xa
van.
Rng ch
yếu là rng
a nhiệt
đới, thành
phn loài
phong phú.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 8: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ CÁC NỀN KINH TẾ LỚN VÀ KINH TẾ MỚI NỔI CỦA CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Biết cách sưu tm tư liệu và trình bày v mt trong các nn kinh tế ln và nến kinh tế mi
ni ca châu Á: Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc, Xin-ga-po.
- Biết thu thp, x lí thông tin, s liu thng kê, biu đ, bn đồ ca mt quc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: S dng công c Địa lí đ phân tích nghiên cu một đối tưng
Địa lí.
- Năng lực tìm hiu Địa lí: s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu, hình nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thc, năng Địa để viết báo cáo.
Trang 58
3. Phm cht
- Có hiu biết v các nn kinh tế ln và kinh tế mi ni châu Á, ý thc xây dng đt
c ngày càng phát trin.
- Chăm chỉ: Tìm hiu kiến thc t các phương tin truyn thông phc v cho hc lp.
- Yêu khoa hc, ham hc hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ (t nhiên, kinh tế, hành chính) ca 4 quc gia: Trung Quc, Nhl Bn, Hàn Quc,
Xin-ga-po.
- Các hình nh, video v kinh tế - xã hi ca các quc gia trên.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- To kết ni gia kiến thc ca HS v đặc điểm t nhn, văn hoá của các khu vc châu Á
vi bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
Trò chơi AI NHANH
HƠN?
- Nn hình đn thương
hiu
Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết
quả
Bước 4: Đánh g
chốt kiến thức, và kết
nối vào bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Chun b
a. Mc tiêu
- Biết sưu tm, thu thp, x thông tin, s liu thng kê, biu đồ, bn đ ca mt quc gia.
b. Ni dung
- La chn ni dung tìm hiểu: Sưu tầm tư liệu, viết mt báo o ngn v mt trong c nn
kinh tế ln và nn kinh tế mi ni ca châu Á.
+ Trung Quc.
+ Nht Bn.
Trang 59
+ Hàn Quc.
+ Xin-ga-po.
- Sưu tầm thông tin, d liu v ni dung đã lựa chn: Có th m kiếm thông tin t các
ngun sau:
+ Mng internet.
+ Sách, báo.
- Chn lc, x thông tin.
+ Chn lọc tư liu t các nguỗn đã tìm.
+ Xs liệu, tư liu, hình nh.
+ Sp xếp các thông tin, s liu,... theo đề cương ca báo cáo.
c. Sn Phm
- Thông tin HS sưu tm và đã chn lc, x lí v mt trong các nn kinh tế ln và nn kinh tế
mi ni châu Á.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bnhà,
từ buổi học trước.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm. Mi nhóm
bốc thăm mt nền kinh tế để chuẩn bnội
dung o cáo. Có thgợi ý cho HS một s
chủ đđể HS tìm hiểu:
+ Đặc điểm phát triển của nền kinh tế
Trung Quốc.
+ Nhân tố tạo nên sự phát triển của nền
kinh tế Nhật Bản.
+ Trình bày vế một ngành kinh tế nổi bật ở
Hàn Quc.
+ Đặc điểm nền kinh tế Xin ga-po.
+ Bài hc kinh nghiệm phát triển kinh íế
Việt Nam từ cac nước Hàn Quốc, Xin ga-
po, Trung Quóc, Nhật Bản.
- GV giới thiệu cho HS một số địa chỉ để
sưu tầm, khai khác thông tin: c trang web
chính thống, uy tín như worldbank.org
(Ngần ng Thế giới), un.org (Liên hợp
quốc), fao.org (Tổ chức Lương thực và
Nông nghiệp Liên hợp quốc), gso.gov.vn
(Tổng cục Thống kê), mofa.gov.vn (B
Ngoại giao Việt Nam),...
- GV hướng dn HS cách khai thác, chọn
lọc và xử li thông tin.
Các bài báo cáo của các nhóm học sinh
Trang 60
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh.
2.2. Viết báo cáo và trình bày báo cáo
a. Mc tiêu
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo.
b. Ni dung
- Viết báo cáo.
+ M bài: Gii thiu khái quát v nn kinh tế đã la chn.
+ Ni dung chính: Trình bày các thông tin, s liu, biểu đồ, hình ảnh sưu tầm được v mt
trong các nến kinh tế ln và nến kinh tế mi ni: Quá trình phát trin. Hin trng nn kinh tế
(tổng GDP, GDP/người, g tr xut khu,...). Nguyên nn.
+ Kết lun: Nhn xét tng quan, bài hc kinh nghim trong phát trin kinh tế,...
- Trình bày báo cáo.
c. Sn Phm
- Bài báo cáo của HS về một trong các nền kinh tế lớnkinh tế mới nổi mà HS lựa chọn.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phẩm
c 1: Giao nhim v
- GV hướng dn HS thc hin theo các
ớc đã nêu mc b.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày trước lp theo c ni dung
đã chuẩn b trước theo nhóm.
- GV hướng dn HS trao đổi, tho lun sau
từng bài báo o được trình bày. Sau khi
c HS trao đổi và tr li, GV chun hoá và
cht li các kiến ihc chính đ HS hiu rõ
bài.
- Ngoài ra, GV th b sung thêm mt s
thông tin, hình nh, video minh ho (nếu
có) v các nến kinh tế đang tìm hiểu.
Là mt bài thc hành vi ni dung khá m,
GV th thiết kế bài hc thc hành cho
1.Trung Quốc
Kinh tế Trung Quốc môt nn kinh
tế thị trường quy lớn thứ hai trên thế
giới (sau Hoa Kỳ) nếu nh theo tổng n
phm quốc nội (GDP g hiện hành)
đứng thnhất nếu tính theo GDP sức mua
tương đương (PPP). GDP Trung Quốc m
2019 14 280 nghìn tỉ USD. GDP nh
quân đầu người theo giá thực tế m 2019
10 216 USD (16 804 USD nếu nh theo
sức mua tương đương (PPP)), mức trnng
bình cao so với các nền kinh tế khác trên
thế giới. Trong những m gần đây, GDP
nh quân đu ngưi của Trung Quốc tăng
n nhanh chóng nhờ tc độ ng trưởng
kinh tế ổn định ở mức cao. Kể từ năm 1978,
chính quyền Trung Quc đã cải ch nền
Trang 61
phù hp vi thc tế lp hc. Vic chun b
trước nhà rt cn thiết quan trng,
tuy nhiên cũng cần linh động đ phù hp
vi đối tượng HS. GV cn ch động khi
xây dng kế hoch dy hc.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Go viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả ng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
kinh tế từ một nền kinh tế kế hoạch hoá tập
trung sang một nền kinh tế theo định hướng
thị trường. Các cải cách quyết liệt từ những
năm 1978 đã giúp hàng triệu nguời thoát
nghèo, đưa tỉ lệ nghèo từ 53% dân số năm
1981 xung n 8% vào năm 2001. Để đạt
được mục tiêu này, chính quyn đã chuyển
đổi từ chế đhợp tác sang chế đkhoán
đến tng hộ gia đình trong lĩnh vực ng
nghiệp, tăng quyền tự ch ca các quan
chức địa phương và các th trưng nhà
máy, cho php sự phát triển đa dạng của
doanh nghiệp nhỏ trong lĩnh vực dịch vụ và
công nghiệp nhẹ, m cửa nn kinh tế để
ng ngoại hối đầu nước ngoài. Chính
phủ ng đã tập trung vào ngoại thương
như một đòn bẩy cho tăng trưởng kinh tế.
2. Nhật Bản
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế
thị trường bản chủ nghĩa phát triển với
mức độ công nghiệp hoá cao, quc gia
châu Á đầu tiên trong lịch sử có nn kinh tế
đạt ngưỡng phát triển cũng như cường
quốc kinh tế ng nghiệp đẩu tiên ca châu
lục y. Năm 2019, quy mô nền kinh tế
Nhật Bản tính theo thước đo GDP theo g
thực tế đạt 5 081,7 tỉ USD, xếp thứ 3 trên
thế giới sau Hoa Kỳ Trung Quốc, thứ 2
châu Á. Kinh tế Nhật Bản cũng nền kinh
tế đầu tiên và duy nhất châu Á góp mặt
trong G7. Kinh tế Nhật Bản phát triển với
tốc độ cao trong giai đoạn 1955 - 1973, với
tốc đtăng truởng GDP trung bình của thời
này trên 13%. Sau nhiều thãng trầm
trong qtrình phát triển, đến nay nền kinh
tế Nhật Bản đang giai đoạn tăng trưởng
mức thấp (khong 1% mỗi năm). Kinh tế
Nhật Bản còn phải đối mặt với một thách
thức mới tình trạng ghoá dân số khiến
lực lượng lao đng bị thiếu hụt.
3. Hàn Quốc
Kinh tế Hàn Quốc mội nền kinh
Trang 62
tế thị truờng tư bản chủ nghĩa phát triển với
công nghệ cùng mức đ công nghiệp hoá
cao, đây quốc gia châu Á thhai nển
kinh tế đạt tới ngưỡng phát triển chỉ sau
Nhật Bản. Hàn Quốc một trong bốn con
rồng kinh tế của cu Á cùng với Hồng
Công, Đài Loan và Xin-ga-po. Nến kinh tế
Hàn Quốc đã khiến thế giới ngạc nhn với
sự trỗi dậy thn kì từ năm 1960. Những cải
ch mạnh mẽ khiến Hàn Quc tr thành
một ng quốc về công nghiệp và dịch vụ.
Hiện nay, Hàn Quốc đang nền kinh tế lớn
thứ 12 thế giới, với tổng g trị GDP 1
626,7 tỉ USD, GDP đầu người đạt 31 850
USD năm 2019. n Quốc đã tr thành
hình mẫu tưởng của một quc gia phát
triển xuất phát điểm một trong c
nước km phát triển. Hàn Quốc ngành
công nghiệp giải trí và nnh du lịch rất
phát triển, có sức ảnh hưởng và truyền bá đi
khp thế gii.
4. Xin-ga-po
một đất nước nhỏ b, có diện tích
hơn 700 km2, nhưng với vị trí địa đặc
biệt, Xin-ga-po đã iận dụng đ tr thành
một cảng hàng hoá đưc lựa chọn hàng
đầutirên bản đ vận tải đường biển của thế
giới, sự nổi n và tăng trưởng không ngng
của các dịch vụ tài chính đáng tin cậy tại
nước này đã đảm bao cho sự phát triển
itHịnh vượng của c dòng thương mại.
Nền kinh tế Xin-ga-po lớn thứ 4 khu vực
Đông Nam Á, lần lượt xếp hạng 14 chầu Á
34 toàn cầu theo gíhực tế, GDP bình
quân đầu người năm 2019 top cao nhất
thế giới đạt 65 233 USD/người/năm.
Cả thế giới biết đến Xin-ga-po như
một trung tâm luân chuyển ng hoá, trung
m tài chính, go dục y tế uy tín, chất
lượng. Lĩnh vực i chính - bao gồm ngần
hàng, quản tài sản, bảo hiểm các thị
trường vốn - chiếm khoảng 15% tổng GDP
Trang 63
của Xin-ga-po cung cấp việc làm cho
hàng chục nghìn người dân của “Đảo quốc
sư tử”.
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã học trong bài.
b. Ni dung
- Da vào kiến thức đã học để k n các mt hàng xut khu, nhp khu ca Vit Nam vi
mt s quốc gia Đông Á?
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho
hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo o kết qu m
vic
c 4: GV nhn xt, đánh
giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Mi nhóm chun b mt bài gii thiu v mt địa danh du lch t nhiên c khu vc châu
Á.
c. Sn Phm
- Bài gii thiu tiềm năng du lịch t nhn châu Á ca hc sinh
d. Cách thc t chc
Trang 64
c 1: Giao
nhim v: EM
YÊU DU LCH
c 2: HS thc
hin nhim v
c 3: Báo cáo
kết qum vic.
c 4: Gv quan
sát, nhn xt đánh
giá hoạt động hc
ca hs.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 9:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHN CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạngkích thước châu Phi.
- Phân tích được mt trong những đặc điểm l nhiên ca châu Phi, mt trong nhng vấn đề
môi trưng trong s dng thiên nhiên (ví d vn đ săn bắn và buôn bán động vt hoang dã,
ly ngà voi, sng tê giác,.. .)
- Biết phân tích mt s vấn đề i trường trong s dng thn nhiên châu Phi.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Đa : Năng lực nhn thc thế gii theo quan điểm không gian, gii
thích hiện tưng và quá trình đa lí t nhiên.
- Năng lực tìm hiu Địa lí: s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu, hình nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa để viết báo cáo.
3. Phm cht
Trang 65
- Yêu thiên nhiên; ý thc bo v nhng loài thc vật, đng vật hoang dã, nguy
tuyt chng.
- Chăm ch: Tìm hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, yêu khoa hc, ham hc
hi, tìm tòi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t nhiên cu Phi.
- Bản đ các đới khí hu châu Phi.
- Bản đ các môi trường t nhiên châu Phi.
- Mt snh nh v cảnh quan các môi trường t nhn châu Phi.
- Các video v đặc điểm cáci trường t nhn châu Phi.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Da vào hiu biết ca bản thân để tr li mt s câu hi v t nhiên Châu Phi.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
Trò chơi Ô CỬA BÍ MT
- Nhìn hình đoán thương
hiu
Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh gvà chốt
kiến thức, kết nối vào
bài học.
Châu Phi châu lc h sinh thái t nhiên độc đáo, i bo tn các loài thc,
động vt hoang dã phong pbc nht thế giới cũng nơi phát sinh loài ni. Hãy
cùng tìm hiu v đc điểm t nhiên châu Phi nhé.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu
a. Mc tiêu
- Trình bày được đc đim v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
b. Ni dung
- Da vào thông tin trong mc 1 và hình 1, hãy cho biết:
+ Châu Phi tiếp gp vi các biển, đại dương và châu lục nào?
+ Hình dng, kích thước châu Phi?
c. Sn Phm
Trang 66
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
Tiêu chí
Thông tin
Nằm trong khoảng vĩ độ
35
0
N
37
0
B
Diện tích
Hơn
30,3 triệu
km
2
Giáp các châu lục
Châu
Á
Gần châu Âu
Giáp các đại dương, biển
Ấn
ĐDương, Đại Tâyơng
Biển Đỏ, Địa Trung Hải
Vị trí kênh đào Suez
Nối
n Độ Dương và ĐTD >> chiến lưc
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Nhiệm vụ 2: Xác định vị trí ca kênh đào
Xuy ê trê lược đồ? Ý nghĩa của kênh đào Xuy-
ê đối với giao thông đường biển quốc tế?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh v thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
1. Vị trí đại lí,
- Phía bắc châu Phi gp với Dịa Trung
Hải, qua đó châu Âu. Phía đông bắc
giáp với châu Á eo đất Xuy-ê (đã bị
cắt bởi kênh đáo Xuy-ê) gp Biển
đỏ. Phía đông, nam và tây gp với Ấn
Độ Dương và Đại Tâyơng.
- Hình dng: Châu Phi dng hình
khối rệt, đường bờ biển ít bị chia cắt,
có rất ít các vịnh biển, bán đảo và đảo.
- Kích thưc: 30,3 triệu km2, lớn thứ ba
thế giới (sau châu Á và châu M). Phần
đất liền ko dài từ khoáng 37°B đến
35°N.
Trang 67
2.2. Tìm hiu đặc điểm t nhiên châu Phi (Địa hình và khoáng sn)
a. Mc tiêu
- Phân tích được đặc điểm địa hình, khoáng sn châu Phi.
b. Ni dung
Da vào thông tin trong mc a và hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi.
- Xác đnh v trí phân b mt s khoáng sn chính châu Phi.
c. Sn Phm
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
Hoạt động nhóm: Da vào thông tin trong
mc a và nh 1, em hãy trao đổi hoàn
thành ni dung phiếu hc tp sau:
2. Đc điểm tự nhn
a. Địa hình và khoáng sản
- Địa hình châu Phi: Gần như toàn bộ châu
lục là một khối cao nguyên khổng lồ với độ
cao trung bình khoảng 750 m. Địa hình ch
yếu là các sơn nguyên xenc bổn địa thấp.
Phn đông được nâng n mạnh, nhiều
thung ng sâu, nhiều hồ dài và hẹp; rất
ít i cao và đổng bằng íhấp.
- Khoáng sản phong phú.
+ Vàng, u ra ni-um: chủ yếu ở Trung Phi và
Nam Phi.
+ Đổng, kim cương: chủ yếu ở Nam Phi.
+ Dầu m, khí tự nhiên, phốt-pho-t, sắt:
Bắc Phi.
Trang 68
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày, c nhóm khác nhn xét, b
sung
c 4: Đánh giá cht kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh gquá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
2.3. Tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Phi (Khí hu)
a. Mc tiêu
- Phân tích được đặc điểm khí hu ca châu Phi (phân hoá. phân b, đặc điểm,...)
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc b và hình 2, hãy cho biết đặc điểm ni bt ca khí hu châu Phi.
c. Sn Phm
- Châu Phi có khí hậu khô ng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung nh năm trên 20°c, lượng
mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu pn bố gần như đi xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; mt mùa
khô, mát.
+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất k, ng; Nam Phi ẩm đỡ ng
hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều; mùa hkhô nóng, trời trong sáng.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phẩm
c 1: Giao nhim v Da vào thông tin
mc 2b và hình 2, em hãy cho biết:
- Đặc điểm ni bt ca khí hu châu Phi?
Gii thích nguyên nhân?
- K tên các đi khí hu châu Phi?
- Trình bày đặc điểm của các đi khí hu
châu Phi?
2. Đc điểm tự nhn
b. Khí hậu
- Cu Phi khí hậu khô nóng bậc nhất
thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c,
lượng mưa tương đối thấp. Các đới khí hu
phân b gần như đối xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều
Trang 69
c 2: HS thc hin nhim v
- HS tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày, c hc sinh khác nhn xét,
b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quant, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của hc sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cui cùng của học sinh
quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của
gió mùa, mt mùa nóng ẩm, mưa nhiều;
một mùa khô, mát.
+ Khí hu nhiệt đới: Bắc Phi mang nh
lục địa, rất khô, nóng; Nam Phi ẩm đỡ
nóng hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: a đông ấm, ẩm,
mưa nhiều; mùa hạ k nóng, trời trong
ng.
2.4. Tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Phi (Sông h)
a. Mc tiêu
- Phân tích được đặc điểm sông ngòi ca châu Phi.
b. Ni dung
- Da vào thông tin trong mc c và hình 1, em hãy:
+ Nêu đặc điểm sông, h châu Phi?
+ Xác đnh v tcác sông và h ln châu Phi?
c. Sn Phm
- Mạng lưới ng của châu Phi phân bố không đều, tùy thuộc vào lượng mưa. Sông
nhiều thác ghềnh, giao thông không thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
- Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
- HS xác đnh được vị tríc sông, hổ lớn ở châu Phi trên bản đổ.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
2. Đc điểm tự nhn
Trang 70
Da vào thông tin mc 2c và hình 1, em
hãy:
- K tên và xác định v tríc con sông và
h ln châu Phi?
- Nhn xét v mạng lưới sông ngòi châu
Phi? Gii thích nguyên nn?
- Sông ngòi châu Phi mang li cho con
ngưi nhng giá tr nào?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày, c hc sinh khác nhn xét,
b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhn xt đánh giá
chuẩn kiến thức
c. Sông, hồ
- Mạng lưới sông của châu Phi phân bố
không đều, tùy thuc vào ợng mưa. ng
nhiều thác ghềnh, giao tng kng
thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
- Châu Phi nhiều hổ lớn, trong đó có
nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
2.5. Tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Phi (c môi trường t nhiên)
a. Mc tiêu
- Phân tích được đặc điểm của các môi trường t nhiên châu Phi.
b. Ni dung
- Da vào thông tin và hình nh trong mc d, hãy trình bày đặc điểm ca mt trong các i
trường t nhiên châu Phi.
c. Sn Phm
- Thông tin phn hồi phiếu học tập
- Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
2. Đc điểm tự nhn
Trang 71
Nhim v 1: Da vào hình 4, thông tin
SGK, em hãy k tên các môi trường t
nhn châu Phi? Nhn xét v s phân
b ca cáci trường đó?
Nhim v 2 Nhóm: Da vào hình 4,
thông tin SGK, emy trao đổi và hoàn
thành thông tin phiếu hc tp sau
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và hn thành thông tin
phiếu hc tp
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày, các hc sinh khác nhn
xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan t, nhn xt đánh g
và chun kiến thc
d. Các môi trường tự nhiên
2.6. Tìm hiu vấn đề môi trường trong s dng thiên nhiên châu Phi
a. Mc tiêu
- Phân tích đưc các vấn đ môi trường trong s dng thn nhiên châu Phi.
b. Ni dung
- Đọc thông tin hình nh mc 3, u mt s vấn đ môi trường trong s dng thiên
nhn châu Phi.
c. Sn Phm
+ Sự suy giảm tài nguyên rừng: Tc đ khai thác quá nhanh và không có biện pháp phc hồi
khiến diện tích rừng giảm; các loài động vật hoang mất i trường sống, tình trạng đất
hoang mạc hdiễn ra nhanh, nguồn nước suy giảm.
+ Nạn n bắt và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừnggiác làm giảm số lượng
c loài động vật hoang dã, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. Hiện nay, các tchức bảo v
động vật hoang dã trên thế giới và chính quyền các nước châu Phi đã có nhiều biện pháp.
(kiểm soát, tuyên truyền, ban nh các quy định xây dựng c khu bảo tồn thiên nhiên)
để bảo vệ động vật hoang dã và môi trường sống của chúng.
Trang 72
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
Nhim v 1: Quan sát mt s hình nh
đưa ra một s vn đ trong s dng thiên
nhn châu Phi
Nhim v 2: Da vào thông tin SGK và hình
nh mc 3, em hãy cho biết mt s gii
pháp để gii quyết các vấn đề môi trường
trong s dng thiên nhiên châu Phi?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi hoàn thành thông tin phiếu
hc tp
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày, c hc sinh khác nhn xét,
b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh gvà
chun kiến thc
3. Vấn đề môi trường trong sử dụng
thiên nhiên
- Sự suy giảm tài nguyên rừng
- Nạn n bắt và buôn n động vật hoang
.
=> Cần phải bảo vệ, sử dụng hợp tài
nguyên thiên nhiên.
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
Trang 73
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Trò chơi VƯỢT CHƯỚNG NGI VT
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
Hoạt động ca giáo viên hc sinh
D kiến sn phm
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhn xt, đánh g và chun kiến thc.
Trang 74
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Sưu tầm tng tin, tranh ảnh đ viết bài v một loài đng vt, thc vt độc đáo châu Phi.
c. Sn Phm
- Bài viết ca hc sinh v mt loài động vt, thc vật độc đáo ở châu Phi.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: EM YÊU DU
LCH
Sưu tầm thông tin, tranh nh để viết bài v
mt loài đng vt, thc vật độc đáo châu
Phi.
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm vic vào tun
hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá hot
động hc ca hs.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 10:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ HI CHÂU PHI
Trang 75
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được mt trong nhng vấn đ ni cm v dân cư, hi di sn lch s châu
Phi.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác sổ liu.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đềng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: Gii thích hiện tượng và quá trình địa lí kinh tế - xã hi.
- Năng lực tìm hiu Địa lí: s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu, hình nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa để viết báo cáo.
3. Phm cht
- Đổng cm, chia s vi những khó khăn của cng đồng dn cư các nước châu Phi.
- Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiuc vấn đềhi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Mt s hình nh, video (nếu có) v mt s vấn đ hi ti châu Phi hiện nay (gia ng
dân s, nạn đói, xung đột qun s).
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Quan sát video và kết ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Trang 76
c 1: Giao nhim v
Quan sát đon video, và
nêu lên suy nghĩ của em v
vấn đ được i đến trong
đon video.
Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá chốt
kiến thức, kết ni vào
bài học.
Châu Phi là châu lc còn tn ti nhiếu vấn đề ni cm v dần cư và xã hội cn được
quan tâm và gii quyết, mt trong s các vn đ đó nhiều tr em châu Phi đang phải đối
din với nguy cơ chết đói.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu mt s vấn đề dân cư xã hội châu Phi
a. Mc tiêu
- Trình bày được mt s vấn đ dân cư xã hi châu Phi.
b. Ni dung
- T l tăng dân số t nhiên cao.
- Nạn đói
- Xung đt tc ngưi
c. Sn Phm
Câu hỏi
Trả lời
Tỉ lệ tăng
dân số tự
nhn cao
N1,3
Số dân?
Năm 2020: 1 340 triệu người
Tlệ dân số châu Á so
với thế giới năm 2020?
Chiếm 17% dân số thế giới
Dân số châu Phi tăng
nhanh trong giai đon
nào? Vì sao?
Dân số châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50
của thế kXX, do các nước thuộc địa châu Phi
giành được độc lập, đời sống được cải thiện
nhng tiến bộ về y tế làm giảm nhanh tỉ lệ tử
vong, trong khi tỉ lệ sinh lại cao.
So sánh tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên của
châu Phi với mức trung
bình của thế gii?
Châu Phi cao hơn mức trung bình của thế giới
Dân số tăng nhanh y
ra những hậu quả gì?
m hãm sự phát triển, dẫn đến đói nghèo, tài
nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm
môi trường,... ở cu Phi
Nạn đói
Thực trạng
Mỗi năm, hàng chục triệu người dân châu Phi
Trang 77
N2,4
bị nạn đói đe doạ; trong đó, vùng nam hoang mạc
Xa-ha-ra nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất.
Nguyên nhân
Donh trạng hạn hán, bất ổn chính trị,...
Xung đột
quân s
N5,6
Nguyên nhân
Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các btộc, do
cạnh tranh vtài nguyên íhn nhiên, đặc biệt tài
nguyên nước,... ở một sô khu vực ca châu Phi.
Hậu quả
y thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh
tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi
trường i nguyên thiên nhiên, tạo hội đ
nước ngoài can thiệp,...
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo vn và học sinh
Dự kiến sản phm
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Hoạt động nhóm Dựa vào hình 1, thông tin
SGK, các em hãy trao đổi và hoàn thiện thông
tin phiếu học tập sau:
Câu hỏi
Trả lời
Tỉ lệ tăng
dân số tự
nhn cao
N1,3
Số dân?
T lệ dân
số châu Á
so với thế
giới năm
2020?
Dân số
châu Phi
ng nhanh
trong giai
đon nào?
Vì sao?
So sánh t
lệ gia tăng
dân s tự
nhn của
châu Phi
với mức
trung bình
1. Một số vấn đề dan cư xã hội
a. Tỉ lệng dân số tự nhiên cao
- m 2020, số dân châu Phi khoảng 1
340 triệu người, chiếm khoảng 17% số
dân thế giới.
- n số châu Phi tăng rất nhanh từ những
năm 50 của thế kỉ XX, Giai đoạn 1950 -
2020, tỉ lệ tăng n số tự nhiên ca châu
Phi ln cao hơn mức trung bình thế giới.
- Tăng dân số nhanh một trong những
nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn
đến đói nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt
quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,...
châu Phi.
b. Nạn đói
- Mỗi năm, hàng chục triệu người dân
châu Phi bị nạn đói đe doạ; trong đó, vùng
nam hoang mạc Xa-ha-ra nơi chịu nh
hưởng nng nề nhất do nh trạng hạn hán,
bất ổn chính trị,...
- Rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ
thuộc vào viện trlương thực của thế giới
hằng năm.
c. Xung đột quân sự
- Xung đột quần s đang là một vấn đ
nghiêm trọng tại châu Phi.
Trang 78
của thế
giới?
Dân số
ng nhanh
gây ra
nhng hậu
qugì?
Nạn đói
N2,4
Thực trạng
Nguyên
nhân
Xung đột
quân s
N5,6
Nguyên
nhân
Hậu quả
Nhiệm vụ 2: Đc thông tin sau và chia sẻ cảm
c ca em?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm/cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS báoo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xt, bổ sung
- GV mở rộng: Chiến tranh nạn đói châu
Phi: Nội chiến và nn đói thường xuyên diễn ra
châu Phi. Nguyên nhân chủ yếu do nhng bất
đồng về chính trị hoặc xung đột giữa các b
tộc. Ni chiến ko dài nhiều năm giữa tộc
người Tu-a-rt được Li-bi hậu thun với những
nguời nông dần sống vùng đất nhiều mưa
- Nguyên nhân: Do u thuẫn giữa các bộ
tộc, do cạnh tranh v tài nguyên íhn
nhn, đặc biệt là tài nguyên nước,...
một sô khu vực của châu Phi.
- Hậu quả ca xung đột qun sự: y
thuơng vong về người, gia tăng nạn đói,
bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh
hưởng đến môi trường và tài nguyên thn
nhn, tạo hội để nước ngoài can
thiệp,...
Trang 79
hơn. Ru-an-đa và Bu-run-đi, cuộc chiến giữa
tộc Tút-xi và Hu-tu đã khiến ng nghìn người
thiệt mạng.
Nạn đói cũng một thảm kịch đối với
người dần nơi đây. Trước kia, người n
thường đủ lương thực cho đến vụ mùa năm
sau. Thế nhưng, các quốc gia châu Phi lại chú
trọng nhiều đến việc canh c y trồng xuất
khu ngày càng phụ thuộc vào thực phẩm
nhp khu. Nếu việc phân phối thực phẩm b
gián đoạn hoặc mt mùa do hạn hán thì hàng
chục nghìn người có thể chết đói.
Bước 4: Đánh giá và cht kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiu di sn lch s châu Phi
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc mt s di sn lch s ca châu Phi.
b. Ni dung
- Da vào thông tin trong mc 2 và hiu biết ca bn thân, hãy k n mt s di sn lch s
ca châu Phi.
c. Sn Phm
- Mt s di sn lch s ni tiếng ca châu Phi: ch viết tượng hình, phép tính din tích c
hình, giy pa-pi rút, các công trình kiến trúc ni tiếng (các kim t tháp, tượng Nhân sư,...).
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phm
c 1: Giao nhim v
- Da vào thông tin trong mc 2 và hiu biết ca
bn thân, hãy k n mt s di sn lch s ca
châu Phi.
2. Di sản lịch sử Châu Phi
- Một số di sản lịch sử nổi tiếng ca châu
Phi: chữ viết tượng hình, php tính diện
tích tác hình, giấy pa-pi rút, các công
trình kiến trúc nổi tiếng (các kim tự tháp,
tượng Nhân sư,...).
Trang 80
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qu làm vic
- HS trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung
- GV th cho HS kết hp khai thác c kiến
thc trong mục “Em biết” v giy pa-pi-rút
để HS hiu thêm ni dung bài.
- Ch ng hình Ai Cp: Ch cái tượng hình
của người Ai Cp c đại có vào khoảng năm
3 000 trước Công nguyên. Lúc đu, mỗi đổ vt
đưc hin th chính xác bng hình nh. Dn dn,
c hình nh này bắt đẩu tượng trưng cho âm
thanh. Các nm ch ng thanh được dùng để
đánh vần t.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xt đánh g quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học
tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết
quả cuối cùng ca học sinh
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐI
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
Trang 81
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhận xt, đánh giá chun
kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Quan sát đon video BỨC TƯỜNG XANH châu Phi và nêu ý nghĩa của nó.
c. Sn Phm
- Ý nghĩa ca bức tường xanh châu Phi.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
Quan sát đon video BỨC TƯỜNG
XANH châu Phi và nêu ý nghĩa của .
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo o kết qu m vic vào
tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xt đánh giá
hoạt động hc ca hs.
| 1/81

Preview text:

Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị tri địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận íhức thế giới theo quan điểm không gian (xác
định vị trí, phạm vi, sự phần bố), giải íhích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên; phân tích
mối quan hệ tác động qua lại giữa các đối tượng tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, biểu đồ, hình ảnh, video).
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn
trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trung thực: Tự giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh với
các hành vi thiếu trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm). Có ý
thức bảo vệ tự nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên chầu Âu. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 1
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ: Tham gia trò chơi NHÌN HÌNH ĐOÁN QUỐC GIA
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi.
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và vào bài mới.
GV quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs => Từ câu trả lời của học sinh,
GV kết nối vào bài học: Châu Âu là nơi được biết đến có thiên nhiên phong phú, đa dạng.
Bài học này sẽ giúp các em có hiểu biết về đặc điểm tự nhiên của châu Âu.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh.
- Vị trí địa lí, hình dạng và kich thước của châu Âu:
+ Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy núi U-
ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các vĩ luvến 36°B và 71°B, chủ yếu thuộc đới ôn hoà của bán cẩu Bắc.
+ Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10 triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương. Trang 2
- Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp
Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đông giáp châu Á. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh 1. Vị trí địa lí,
Nhiệm vụ 1:
GV yêu cầu HS làm việc cá + Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục
nhân, đọc thông tin trong mục và sử dụng địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy
bản đồ hình 1 để trả lời cac câu hỏi sau:
núi U-ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng giữa các vĩ luvến 36°B và 71°B, chủ yếu và kích thước châu Âu?
thuộc đới ôn hoà của bán cẩu Bắc.
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh + Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị châu Âu?
cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10
triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ
lớn hơn châu Đại Dương.
- Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng
Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía
nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đông giáp châu Á.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm cặp đôi.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh Trang 3
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiêm châu Âu a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hoá khí
hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
+ Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đổng bằng lớn ở châu Âu.
- Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày dặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- Hãy xác định các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai nơ trên bản đồ hình 1.
- Đọc thông tin và quan sát các hình ánh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm các đới thiên
nhiên ở châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung
phiếu học tập (theo mẫu) Đới thiên Thực vật và Phân bố
Đặc điểm khí hậu Động vật nhiên đất c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh.
*Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
+ Dồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục.
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung
tâm châu lục; phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố
chủ yếu ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m.
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
*Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới
và kiểu khí hậu khác nhau:
- Đới khí hậu cực và cận cực: quanh năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm.
- Đới khí hậu ôn đới phần hoa ihành các kiểu khí hậu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hoà, mùa đông ấm, mùa hạ mát. Mưa quanh năm, lượng
mưa khoảng 800- 1000 mm/năm trở lên.
+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và ẩm. Lượng mưa nhỏ, mưa
chủ yếu vào mùa hạ, lượng mưa trung bình năm trên dưới 500 mm.
- Khí hậu cận nhiệt địa trung hải: mùa hạ khô và nóng, mùa đông ấm và mua nhiều. Lượng
mưa trung bình năm từ 500 - 700 mm.
- Thông tin phản hồi phiếu học tập. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm Trang 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm tự nhiên
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm a. Địa hình
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, đọc - Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng
thông tin trong SGK, kết hợp với quan sát và miền núi.
hình 1.2.3.4 để hoàn thành các nhiệm vụ + Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. sau:
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa NHÓM 1,2: Địa hình
hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm
+ Châu Âu có các khu vực địa hình chính châu lục; phần lớn là các núi có độ cao trung nào? Phần bố ở đâu?
bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố chủ
+ Đặc điểm chính của mỗi khu vực địa yếu ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao hình? trung bình dưới 2000 m
- HS xác định được trên ban đổ một sô dãy b. Khí hậu
núi và đồng bằng lớn ở châu Âu:
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới và
An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... kiểu khí hậu khác nhau:
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ c. Sông ngòi
lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
- Có nguồn nước dồi dào và chế độ nước phức NHÓM 3,4: Khí hậu tạp.
+ Từ bắc xuống nam có các đới, kiểu khí d. Các đới thiên nhiên
hậu nào? Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu nào?
+ Đặc điểm của mỗi đới, mỗi kiểu khí hậu là gì?
+ Nhận xét chung về sự phần hoá khí hậu ở châu Âu. NHÓM 5,6: Sông ngòi
+ Đặc điểm mạng lưới sông ngòi ở châu Âu?
+ Chế độ nước của sông ngòi tại đây như
thế nào? Tên một số sông lớn ở châu Âu?
Nhiệm vụ 2: Cặp đôi
-
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
cặp, khai thác thông tin và quan sát các
hình ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học tập. Đới Đặc Thực Phân Động thiên điểm vật bố vật nhiên khí hậu đất PHIẾU HỌC TẬP
*Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Trang 5
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
*Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV tóm lắt, nhận xét phần trình bày của
HS, chuẩn hoá kiến thức và làm rõ thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng
từ bắc xuống nam và từ tầy sang đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu cực
và cận cực, ôn đới và kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn
đới hải dưoìig và ôn đới lục địa. Khu vực
Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của
dòng biển nóng Bắc Đại lầy Dương và gió
Tây ôn đới từ biển vào, vì thế khí hậu điếu
hoa, múa đông tương đối ấm, mùa hạ mát:
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình
năm từ 800 - 1 000 mm trở lên. Vào sầu
trong lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa
hạ nóng và ẩm, lượng mưa ít (khoảng 500
mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa hạ.
- GV yêu cầu IIS đọc phần “Em có biết” để
có thêm thông tin về các sông lớn ở châu Âu.
- GV có thể cung cấp thêm cho HS hình
ảnh, video về cảnh quan, giới sinh vật ở các
đới thiên nhiên châu Âu.
- GV có thể cung cấp thêm thông tin: Các
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng
băng trong một thời gian dài vào mùa đông,
nhất là khu vực các cửa sông.
*Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về đặc điểm khí hậu của châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. Trang 6 b. Nội dung
- Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì sao. c. Sản Phẩm
- Biểu đồ của Gla-xgâu thuộc kiểu khí hậu ôn đới hải dương, vì mùa đông tương đối ấm,
mùa hạ mát, chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất ít
(khoảng 11°C); có mưa quanh năm và lượng mưa trung bình năm Ircn 1 000 mm.
- Biểu đồ của Rô-ma thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải, vì có mùa hạ nóng (nhiệt độ
trung bình tháng cao nhất trên 25°C) và ít mưa, mùa đông mát dịu và mưa nhiều; lượng mưa
trung bình năm trên 700 mm.
- Biểu đổ của Ồ-đét-xa thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa, vì có mùa đông lạnh, mùa hạ
nóng, chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất lớn (trên 25°C);
lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới
đây thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì sao?
- GV cho HS làm việc cá nhân hoặc làm việc nhóm để thực hiện nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS dựa vào kiến thức đã học trong bài để tra lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- GV yêu cầu một vài HS/nhóm trình bày câu trả lời, các HS khác lắng nghe, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức Trang 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Thời gian 1 phút: Nối cột quốc gia với môi trường tương ứng.
- Hãy thiết kế 1 bức tranh về môi trường mà em thích nhất sau khi học bài Vị trí địa lí,
đặc điểm tự nhiên châu Âu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. PHỤ LỤC
Phản hồi phiếu học tập Đới Đặc điểm khí Phân bố
Thực vật và đất Động vật thiên hậu
nhiên Các đảo, quần đảo ở Hàn đới, quanh
Chủ yếu là rêu, địa y, cây Một số loài
Đới Bắc Băng Dương và năm lạnh giá.
bụi. Mặt đất bị tuyết bao phủ chịu được
lạnh một dải hẹp ở Bắc Âu quanh năm. lạnh. Bắc Âu Khí hậu lạnh và
Chủ yếu là rừng lá kim. Nhóm Da dạng về am ướt.
đất điển hình là đất pốt dôn. số loài và số lượng cá thể
Tây Âu và Trung Âu - Tây Âu có khí
Thực vật có rừng lá rộng. Sầu trong mỗi hậu ôn hoà, mùa
trong lục địa là rừng hỗn hợp. loài.
đông ấm, mùa hạ Nhóm đất điển hình là đất Có các loài
mát, mưa nhiều. rừng nâu xám. thú lớn: gấu Đới ôn - Trung Âu có nâu, chồn, hoà lượng mưa ít, mùa linh miêu, đông lạnh, mùa hạ chó sói, sơn nóng. dương,... cùng nhiều Đông Nam Âu
Khí hậu mang tính Chủ yếu là thảo nguyên ôn loai bò sát và
chất lục địa, mưa đới. Đất điển hình là đất đen các loài ít. thảo nguyên ôn đới. chim. Trang 8
Khí hậu cận nhiệt Rừng và câv bụi lá cứng phát Nam Âu
địa trung hải, mùa triển. hạ nóng, khô; mùa đông ấm và có mưa.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 2:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu.
- Phân tích được bảng số liệu về dân cư.
- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: giải thích hiện tượng và quá trình địa lí dân cư - xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn
trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trung thực: Tự giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh với
các hành vi thiếu trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm).
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020. Trang 9
- Các bảng số liệu về dân cư châu Âu.
- Hình ảnh, video vế dân cư, đô thị,... ở châu Âu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Đặt tên cho bức ảnh sau?
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi: Già hóa dân số
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và kết nối vào bài mới.
Như vậy, trong bức tranh trên, các em có thể thấy người già nhiều hơn người trẻ và
chỉ có ít người trẻ nhưng phải gồng gánh khá nhiều người già. Đây là một bức tranh biếm
họa về già hóa dân số. tình trạng này thường xảy ra chủ yếu ở các nước phát triển, đặc biệt
là châu Âu. Để biết rõ hơn về dân cư, xã hội châu Âu thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu.
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu.
- Phân tích được bảng số liệu về dân cư. b. Nội dung
- Đọc thông tin và khai thác bảng số liệu 1, 2 trong mục 1, hãy nêu đặc điểm cơ cấu dân cư ở châu Âu. c. Sản Phẩm:
- Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng 747 triệu người (bao gổin cả số dân Liên bang
Nga) và đứng thứ tư thế giới (sau châu Á, châu Phi, châu Mỹ). Trang 10
- Châu Âu có cơ cấu dân số già. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thâp và có xu hướng giảm (năm
1990 là 20,5%, năm 2020 giảm xuống còn 16,1%); tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao và có xu
hướng tăng (năm 1990 là 12,6%, năm 2020 tăng lên 19,1%).
- Các quốc gia ở châu Âu có tình trạng mất cân bằng giới tính, với số nữ nhiếu hơn số nam:
năm 1990 tỉ lệ nữ là 51,9%, tỉ lệ nam là 48,1%; năm 2020 tỉ lệ nữ là 51,7%, tỉ lệ nam là 48,3%.
- Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao, ảnh hưởng rõ rệt đến nàng suất lao động ở châu
Âu. Năm 2020, số năm đi học bình quân của người trên 25 tuổi ở châu Âu là 11,8 năm,
thuộc hàng cao nhất thế giới. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh 1. Cơ cấu dân cư
- GV yêu cẫu HS làm việc cá nhân, đọc - Số dân chầu Âu năm 2020 là 747 triệu
thông tin trong mục và khai thác bảng 1, 2 người, đứng thứ tư thế giới.
để trả lời các câu hỏi sau:
- Châu Âu có cơ cấu dân số già.
+ Dân số Châu Âu năm 2020? So sánh với - Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới
các châu lục khác trên thế giới? tính.
+ Chứng minh châu Âu có cơ cấu dân số - Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao.
già và có tình trạng mất cân bằng giới tính?
+ Dân số già có ảnh hưởng như thế nào đến
sự phát triển KTXH của các quốc gia ở châu Âu?
+ Trình độ học vấn của dân cư châu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu.
- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 2, cho biết các đặc điểm của đô thị hoá ở châu Âu. Trang 11
- Hoàn thiện thông tin phiếu học tập. c. Sản Phẩm
Bộ câu hỏi trò chơi “trả lời nhanh” Câu hỏi Đáp án
Câu 1: Đô thị hóa ở châu Âu bắt đầu Châu Âu có lịch sử đô thị hoá lâu đời. Từ thế kỉ từ khi nào?
XIX, quá trình đô thị hoá gắn liền với công nghiệp hoá.
Câu 2: Ở các vùng công nghiệp lâu
Nhiều đô thị mở rộng và nối liền với nhau tạo
đời, mạng lưới đô thị được phát triển thành dải đô thị, cụm đô thị xuyên biên giới. như thế nào?
Câu 3: Đô thị hóa nông thôn ở châu
Đô thị hoá nông thôn phát triển nhanh, tạo nên các Âu? Nguyên nhân?
đô thị vệ tinh. Do sự phát triển cn và mở rộng diện tích các vùng nông thôn.
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu Cao, 75% năm 2020?
Câu 5: Kể tên các đô thị trên 5 triệu
Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Dôn, Xanh Pê-téc-bua, dân ở châu Âu? Ma-đrít, Bác-xê-lô-na. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: GV phổ biến trò chơi “trả lời nhanh”. GV 2. Đô thị hóa
đọc câu hỏi, các cặp sẽ ghi câu trả lời vào bảng phụ.
- Châu Âu có lịch sử đô thị hoá lâu
Mỗi câu trả lời trong 10s. Hết thời gian, các cặp đồng đời. Từ thế kỉ XIX, quá trình đô thị
loạt giơ đáp án lên. GV đọc đáp án và đánh dấu
hoá gắn liền với công nghiệp hoá.
nhanh lên bảng các cặp có đáp án đúng. Cuối trò chơi - Ở các vùng công nghiệp lâu đời,
sẽ tổng kết những cặp trả lời được nhiều câu đúng là
nhiều đô thị mở rộng và nối liền với
nhau tạo thành dải đô thị, cụm đô thị
những cặp chiến thắng. xuyên biên giới.
Bộ câu hỏi trò chơi “trả lời nhanh”
- Đô thị hoá nông thôn phát triển Câu hỏi Đáp án
nhanh, tạo nên các đô thị vệ tinh. Câu 1: Đô thị hóa ở châu Âu
- Châu Âu có mức độ đỏ thị hoá cao bắt đầu từ khi nào?
(75% dân cư sổng ở thành thị) và có Câu 2: Ở các vùng công
sự khác nhau giữa các khu vực.
nghiệp lâu đời, mạng lưới đô
thị được phát triển như thế nào?
Câu 3: Đô thị hóa nông thôn ở châu Âu? Nguyên nhân?
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị ở châu Âu năm 2020? Trang 12
Câu 5: Kể tên các đô thị trên 5 triệu dân ở châu Âu?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiểu đặc điểm di dân ở châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được vấn đề di cư ở châu Âu. b. Nội dung c. Sản Phẩm
- Nhập cư là một trong những nguyên nhân quan trọng khiến châu Âu là một châu lục đông dân từ thời cổ đại.
- Từ đầu thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI, số lượng người từ các châu lục, khu vực khác nhập
cư vào châu Âu ngày càng nhiều. Năm 2019, châu Âu tiếp nhận khoảng 82 triệu nguời di cư quốc tế.
- Di cư trong nội bộ châu Âu ngày càng gia tăng và có ảnh hưởng đến dân số của các quốc gia. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: 3. Di cư
Dựa vào thông tin mục 3 SGK và hiểu biết
- Nhập cư là một trong những nguyên nhân
của mình, em hãy cho biết:
quan trọng khiến châu Âu là một châu lục
- Tại sao từ thời cổ đại châu Âu đã là một
đông dân từ thời cổ đại. châu lục đông dân cư?
- Từ đầu thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI, số
- Tình hình nhập cư ở châu Âu từ đầu thế kỉ lượng người từ các châu lục, khu vực khác XX đến đầ
nhập cư vào châu Âu ngày càng nhiều.
u thế kỉ XXI? Nguyên nhân?
Năm 2019, châu Âu tiếp nhận khoảng 82
- Phân tích ảnh hưởng của di dân trong nội
triệu nguời di cư quốc tế.
bộ châu Âu đến dân số của các quốc gia
- Di cư trong nội bộ châu Âu ngày càng gia châu Âu?
tăng và có ảnh hưởng đến dân số của các
*Gv giải thích ngắn gọn thuật ngữ di cư, di quốc gia. cư quố
c tế và di cư nội địa.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Trang 13
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét, bổ sung
Theo số liệu từ Ủy ban Liên hợp quốc vể
người tị nạn (UNHCR), chỉ tính riêng sáu
tháng đầu năm 2015, đã có 137 000 ngưừi
tị nạn và di cư cố gắng vào EU, tăng 83%
so với cùng kì năm 2014. Phần lớn người di
cư, tị nạn đến từ Xi-ri, I-rắc, Áp-ga-ni-xtan
(là những quốc gia bị ảnh hưởng bởi chiến
tranh). Đối với một số người, cuộc hành
trình này sẽ là chuyến đi cuối cùng của họ.
Hàng nghìn người đã thiệt mạng hoặc mất
tích kể từ năm 2015. Năm 2018, hơn 138
000 người đã cố gắng đến châu Âu bằng
đường biển, hơn 2 000 người trong số họ đã bị chết đuối.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyện tập Trang 14 a. Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ tròn và nhận xét biểu đổ.
- Củng cô kiến thức về đặc điểm dân cư cua châu Âu. b. Nội dung
- Dựa vào bảng 1 trang 101, vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dần số theo nhóm tuổi ở châu
Âu năm 1990 và năm 2020. Nêu nhận xét. c. Sản Phẩm
*Nhận xét: Châu Âu có cơ cấu dân số già. Giai đoạn 1990 - 2020, trong cơ cấu dân số châu
Âu, nhóm 0-14 tuổi và 15-64 tuổi có xu hướng giảm, nhóm trên 65 tuổi có xu hướng tăng.
+ Nhóm 0-14 tuổi chiếm tỉ lệ thấp, có xu hướng giảm. Năm 1990 là 20,5%, năm 2020 giảm
xuống còn 16,1% (giảm 4,4%).
+ Nhóm 15-64 tuei chiếm tỉ lệ lớn nhất nhưng cũng đang có xu hướng giảm. Năm 1990 là
66,9%, năm 2020 là 64,8% (giảm 2,1%).
+ Nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh. Năm 1990 chiếm tỉ lệ 12,6%, năm 2020 tăng lên 19,1% (tăng 6,5%). d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV cho HS làm việc cá nhân hoặc làm việc nhóm để thực hiện nhiệm vụ, yêu cầu
HS/nhóm trình bày kết quả làm việc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- GV yêu câu một vài HS/nhóm trình bày câu trả lời, các HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. Trang 15 b. Nội dung
- Tìm hiểu chính sách dân số ở một số quốc gia châu Âu. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Tại sao nhiều quốc gia ở châu Âu khuyến khích các cặp vợ chồng
sinh thêm con? Liên hệ với Việt Nam?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
*GV mở rộng: Dự kiến đến năm 2050, số người từ 65 tuổi trở lên ở châu Âu sẽ chiếm 27% -
hơn 1/4 dân số (theo WIIO). Để giải quyết vấn đế dần số già, các quốc gia châu Âu đã đưa
ra nhiều biện pháp, một trong số đó là tăng tỉ lệ sinh. Theo Liên hợp quốc, 2/3 các quốc gia
ở châu Âu đã đưa ra các biện pháp để tăng tỉ lệ sinh như thưởng tiền, nghỉ phép có lương
cho các cha mẹ khi sinh con. Ví dụ: Ở Hy Lạp, mỗi đứa bé sinh ra sẽ được tặng 2 000 ơ-rô
để khuyến khích người dần sinh them con. Ở Phần Lan, ngoài khoản tiền thưởng 10 000 ơ-
rô khi sinh con, các ông bố cũng sẽ được nghỉ thai sản có lương giống như các bà mẹ. Hay
như ở Hung-ga-ri, khi một phụ nữ sinh con thứ tư, sẽ được miễn thuế thu nhập cá nhân vĩnh viễn.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 3:
KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ THIẾN NHIÊN Ở CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết Trang 16 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu.
- Biết cách khai thác thông tin qua hình ảnh. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: phân tích mối quan hệ tác động qua lại giữa các đối tượng tự
nhiên và kinh tế - xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kí năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn
trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm).
- Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa học, ham học hỏi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Hình ảnh, video về một số hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức Trang 17
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Quan sát đoạn video dưới đây
https://www.youtube.com/watch?v=pnjGz
mFjdAs, em hãy cho biết nội dung chính
của đoạn video? Nguyên nhân của thực trạng đó?
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi:
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và kết nối vào bài mới.
Euro là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 19
quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Tìm hiểu a. Mục tiêu
- Trình bày được vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu.
- Biết cách khai thác thông tin qua hình ảnh. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục a, b hãy trình bày vấn đế báo vệ môi trường ở châu Âu. c. Sản Phẩm:
- Một số giải pháp cải thiện đìấí lượng không khí của các quốc gia ở châu Âu:
+ Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
+ Giảm khí thải co2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối
với các nhiên liệu có hàm lượng các bon cao.
+ Đầu tư phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hoá thạch.
+ Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông, Ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ
sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.
- Trước đây, môi trường nước ở châu Âu bị ô nhiễm do các chất thải từ hoạt động sản xuất
và sinh hoạt. Nhờ các biện pháp bảo vệ nên môi trường nước hiện nay đã được cải thiện:
+ Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp.
+ Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển.
+ Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, … d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Hoạt 1. Bảo vệ môi trường Trang 18 động nhóm Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục a, môi không khí nước
b. Các em hãy trao đổi và hoàn thiện thông tin trường (Nhóm 1,3,5) (Nhóm
trong phiếu học tập sau. 2,4,6) Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Nguyên
- Sản xuất - Nước thải môi không khí nước nhân công nghiệp sản xuất và trường (Nhóm 1,3,5) (Nhóm - GT vận tải sinh hoạt. 2,4,6) Giải pháp + Kiểm soát + Tăng Nguyên
lượng khí thải cường kiểm nhân trong khí soát đầu ra Giải pháp quyển. của nguồn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm. + Giảm khí rác thải,
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung thải co2 vào hoá chất báo cáo. khí quyển độc hại từ
Bước 3: Báo cáo kết quả bằng cách sản xuất - HS trả lời câu hỏi. đánh thuế nông
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ các-bon, thuế nghiệp. sung.
tiêu thụ đặc + Xử lí rác *GV mở rộng
biệt đối với thải, nước
các nhiên liệu thải từ sinh
có hàm lượng hoạt và sản các bon cao. xuất công + Đầu tư phát nghiệp triển công trước khi nghệ xanh, thải ra môi năng lượng trường. tái tạo để dần + Kiểm
thay thế năng soát và xử lượng hoá lí các thạch. nguổn gây + Đối với ô nhiễm từ thành phố: hoạt động giảm lượng kinh tế xe lưu thông, biển. Ưu tiên giao + Nâng cao thông công ý thức của cộng, xây người dân
Thụy Điển là một trong những quốc gia hàng
dựng cơ sở hạ trong việc
đầu về xứ lí rác thải. Để có được thành công
tầng ưu tiên bảo vệ môi
này, Thụy Điển đã phải nỗ lực hàng chục năm cho người đi trường
nhờ những quy định chặt chẽ về phần loại rác
xe đạp và đi nước, …
thải trong các hộ gia đình, nhà máy và địa bộ. Trang 19
phương từ nhũng năm 1970. Chỉ khoảng 1%
rác thải sinh hoạt ở Thuỵ Điển được đưa vào
các bãi chôn lấp. Phần còn lại sẽ được tái chế
hoặc sử dụng làm nhiên liệu trong các nhà
máy điện, hiến chất thải thành năng lượng. Do
vậy, Thụy Điển còn xảy ra tình trạng thiếu rác
thải nhiên liệu. Theo Cơ quan Bảo vệ Môi
trường Thụy Điển, hơn 2,5 triệu tấn chất thải
được nhập khẩu vào Thuỵ Điển mỗi năm
,
phẩn lớn từ Na Uy và Anh.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được vấn để bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu.
- Biết cách khai thác thông tin qua hình ảnh. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục 2 trình bày vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu. c. Sản Phẩm
- Đa dạng sinh học ở châu Âu rất được các nước chú trọng bảo vệ, các hệ sinh thái trên cạn
và dưới nước được bảo tồn tương đối tốt.
- Các nước châu Âu đã ban hành nhiều chính sách bảo vệ và phát triển rừng bền vững, giảm
thiểu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước và môi trường đất để bảo vệ sự đa dạng sinh học. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Bảo vệ đa dạng sinh học
Nhiệm vụ 1: Dựa vào thông tin mục 2 và - Đa dạng sinh học ở châu Âu rất được các
hiểu biết của mình, em hãy cho biết: Vai trò nước chú trọng bảo vệ, các hệ sinh thái trên
của các hệ sinh thái và sự đa dạng sinh học cạn và dưới nước được bảo tồn tương đối
đối với con người và sự phát triển KTXH? tốt.
Nhiệm vụ 2: Quan sát bảng bên, hãy nêu - Các nước châu Âu đã ban hành nhiều
nhận xét về tỉ lệ che phủ rừng bình quân chính sách bảo vệ và phát triển rừng bền
của châu Âu và một số quốc gia châu Âu vững, giảm thiểu các nguyên nhân gây ô năm 2020?
nhiễm môi trường nước và môi trường đất
để bảo vệ sự đa dạng sinh học. Trang 20
Nhiệm vụ 3: Các quốc gia châu Âu đã có
những giải pháp nào để góp phần bảo vệ và
phát triển rừng, bảo vệ đa dạng sinh học
ngày càng hiệu quả hơn?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung *GV mở rộng:
- Quản lí rừng bển vững là vấn đề được các
quốc gia châu Âu đặc biệt quan tâm. Hội
nghị Bộ trưởng về Bảo vệ Rừng ở Châu Âu
(MCPFE) được thành lập năm 1990, là tiến
trình chính trị cấp cao lự nguyện nhằm đối
thoại và hợp tác liên chính phủ để thúc đẩy
quản lí rừng bến vững của châu Âu.
MCPFE xây dựng các chiến lược chung
cho 46 thành viên về cách báo vệ, quản lí
rừng bển vững và cần bằng các trụ cột kinh
tế, môi trường và xã hội của mỗi quốc gia.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiểu vấn đề ứng phó với BĐKH ở châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được vấn đề ứng phó với BĐKH ở châu Âu. b. Nội dung
Dựa vào thông tin và quan sát hình 3 trong mục 3, hãy trình bày vấn đề ứng phó với biến
đổi khí hậu ở châu Âu. c. Sản Phẩm Trang 21
- Châu Âu bị ảnh hưởng liên tiếp của các hiện tượng thời tiết cực đoan trong những năm gần
đây như: các đợt nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, các trận cháy rừng ở Nam Âu do nắng
nóng, các đợt mưa lũ ở Tây và Trung Âu.
- Các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu:
+ Trổng và bảo vệ rừng giúp giảm thiểu khí co2, và giảm nguy cơ lũ lụt, chống hạn hán.
+ Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hoá thạch và phát triển các nguồn năng lượng tái
tạo, thân thiện với môi trường như năng lượng gió, mặt trời, sóng; biển, thuỷ triều. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
3. Vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu
- Các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu:
+ Trổng và bảo vệ rừng giúp giảm thiểu
khí co2, và giảm nguy cơ lũ lụt, chống hạn hán.
+ Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu
hoá thạch và phát triển các nguồn năng
lượng tái tạo, thân thiện với môi trường
như năng lượng gió, mặt trời, sóng; biển, thuỷ triều.
Dựa vào thông tin mục 3 SGK và hiểu biết của mình, em hãy cho biết:
+ Nêu một số tác động của BĐKH đến các quốc gia châu Âu?
+ Giải pháp thích ứng và ứng phó với tác động
của BĐKH ở các quốc gia châu Âu?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Trang 22
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
*GV mở rộng: EU, AFD hỗ trợ Việt Nam
phòng chống biến đổi khí hậu

https://www.youtube.com/watch?v=N4xvf_wT- tw
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh
giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt đông luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. b. Nội dung
- Vẽ sơ đồ tư duy về vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. c. Sản Phẩm
- Sơ đồ tư duy sáng tạo của học sinh về vấn đề môi trường ở châu Âu. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV cho HS làm việc cá nhân hoặc làm việc nhóm để thực hiện nhiệm vụ, yêu cầu
HS/nhóm trình bày kết quả làm việc. Trang 23
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- GV yêu câu một vài HS/nhóm trình bày câu trả lời, các HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức về việc khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
và bảo vệ môi trường ở một quốc gia của châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giai quyết vấn đế,... c. Sản Phẩm
- Bài thu hoạch về việc khai thác, sử dụng lài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường ở
một quốc gia của châu Âu d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Tìm kiếm thông tin để mở rộng
kiến thức về việc khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
và bảo vệ môi trường ở một quốc gia của châu Âu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 4: LIÊN MINH CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7 Trang 24
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
- Đọc được bản đồ các nước thành viên của Liên minh châu Âu.
- Phân tích bảng số liệu về các trung tầm kinh tế lớn trên thế giới. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kí năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn
trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm).
- Yêu khoa học, ham học hỏi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đổ các nước thành viên của Liên minh châu Âu, năm 2020.
- Bảng số liệu vế GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức Trang 25
Bước 1: Giao nhiệm vụ: THỬ TÀI HIỂU BIẾT
- Quan sát hình và cho biết tên
gọi của đồng tiền này?
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 1 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và kết nối vào bài mới.
Euro là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 19
quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
a. Mục tiêu
- Trình bày được khái quát về Liên minh châu Âu (EU).
- Xác định được các nước thánh viên của Liên minh châu Âu trên bản đổ. b. Nội dung
- Hoàn thiện nội sung phiếu học tập
- Đọc thông tin trong mục và quan sát hình 1, hãy kể tên các nước thành viên của EU.
c. Sản Phẩm: Thông tin phản hồi phiếu học tập.
Liên minh châu Âu EU Câu hỏi Trả lời
Câu 1: Tổ chức tiền thân của Liên minh Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957) châu Âu?
Câu 2: Liên minh châu Âu được thành lập 01/11/1993 vào thời gian nào?
Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức ở đâu? Bruc-xen (Bỉ)
Câu 4: Tại sao nói Liên minh châu Âu là Có chính sách kinh tế chung, sử dụng đồng
mô hình liên minh kinh tế toàn diện? tiền chung euro.
Câu 5: Hiện nay có bao nhiêu nước thành 27 nước thành viên viên?
- HS sử dụng ban đổ hình 1, kể tên được 27 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu.
EU được mở rộng từng bước, qua nhiều giai đoạn. Đến 2004 đã có 25 thành viên, năm 2007
kết nạp thêm 2 thành viên mới là Bulgaria và Romanian và năm 2013 Croatia gia nhập EU
nâng con số này lên tới 28 quốc gia. Tháng 6/2016, Anh rời Liên minh châu Âu sau cuộc
trưng cầu dân ý ngày 23/6/2016 và chính thức có hiệu lực từ 31/1/2020. d. Cách thức tổ chức Trang 26
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
1. Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
Nhiệm vụ 1: Dựa vào thông tin SGK, Em - EU hiện nay có 27 quốc gia thành viên
hãy hoàn thiện thông tin phiếu học tập sau
(Vương quốc Anh rời khỏi EU từ ngày 31
Liên minh châu Âu EU tháng 1 năm 2020) Câu hỏi Trả lời
+ EU đã thiết lập một thị trường chung và Câu 1: Tổ chức tiền
có hệ thống tiền tệ chung (đồng ơ-rô). thân của Liên minh châu Âu? Câu 2: Liên minh châu
Âu được thành lập vào thời gian nào? Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức ở đâu? Câu 4: Mục đích thành lập của Liên Minh châu Âu? Câu 5: Hiện nay có bao nhiêu nước thành viên?
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu về quá trình phát
triển của Liên minh châu Âu EU.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 lược đồ trống các nước châu Âu.
Yêu cầu các nhóm quan sát hình 60.1 Quá
trình mở rộng liên minh châu Âu đến năm 2013:
+ Nhóm 1: tô màu xanh các nước gia nhập
EU năm 1957 (6 nước: Italia, Pháp, Bỉ, Luc-xem-bua, Đức, Hà Lan)
+ Nhóm 2: tô màu hồng các nước gia nhập
EU từ năm 1973 đến 1981 (Năm 1973 thêm
2 nước: Ailen, Đan Mạch. Năm 1981 thêm 1 nước: Hy Lạp.)
+ Nhóm 3: tô màu nâu các nước gia nhập
EU từ năm 1986 đến 1995 (Năm 1986 thêm
2 nước: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. Năm
1995 thêm 3 nước: Áo, Thụy Điển, Phần Lan)
+ Nhóm 4: tô màu cam các nước gia nhập
EU năm 2004 (kết nạp thêm 10 nước: Cộng Trang 27 hòa Séc, Estonia, Hungary, Latvia,
Lithuania, Ba Lan, Slovakia và Slovenia, Síp và Malta)
+ Nhóm 5: tô màu Tím các nước gia nhập
EU năm 2007 đến 2013 (kết nạp thêm 3
nước thành viên: Bugaria, Romania, Croatia)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức: Trang 28
2.2. Tìm hiểu trung tâm kinh tế lớn trên thế giới – Liên minh châu Âu. a. Mục tiêu
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
- Phần tích bảng số liệu vế GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và bảng số liệu trong mục 2, nêu dẫn chứng để thấy EU là một trong
bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. c. Sản Phẩm
- EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới:
- EU đã thiết lập được một thị trường kinh tế duy nhất ở châu Âu, bao gồm lãnh thổ của tất
cả các quốc gia thành viên.
- Có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới.
- Là trung tâm trao đổi hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm trên 31% giá trị xuất
khẩu thế giới, năm 2020.
- Năm 2020, GDP của EU đứng thứ hai (sau Hoa Kỳ) và GDP/người đứng thứ ba trong bốn
trung tâm kinh tế lớn trên thế giới (sau Hoa Kỳ, Nhật Bản).
- Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia.
- Là trung tâm tài chính lớn trên thế giới. Các ngân hàng nổi tiếng, uy tín ở EU có tác động
lớn đến hệ thống tài chính và tiền tệ thế giới. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Cặp đôi
2. Liên minh châu Âu - Một trung tâm
Nhiệm vụ: Dựa vào thông tin SGK, bảng
kinh tế lớn trên thế giới.
GDP và GDP/người của các trung tâm kinh - EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn
tế lớn của thế giới năm 2020. Các em hãy trên thế giới:
trao đổi và tìm các dẫn chứng để chứng
+ Có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế
minh Liên minh châu Âu – Một trung tâm giới.
kinh tế lớn trên thế giới.
+ Là trung tâm trao đổi hàng hóa và dịch vụ Bướ
lớn nhất thế giới, chiếm trên 31% giá trị
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ
xuất khẩu thế giới, năm 2020.
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
+ Năm 2020, GDP của EU đứng thứ hai
(sau Hoa Kỳ) và GDP/người đứng thứ ba
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
- HS khác nhận xét, bổ sung Bướ (sau Hoa Kỳ, Nhật Bản).
c 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá + Là đối tác thương mại hàng đầu của 80
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh quốc gia.
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày + Là trung tâm tài chính lớn trên thế giới.
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh Các ngân hàng nổi tiếng, uy tín ở EU có tác
động lớn đến hệ thống tài chính và tiền tệ - Chuẩn kiến thức: thế giới. Trang 29
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng xử lí số liệu và vẽ biểu đồ. b. Nội dung
- Cho biết GDP của thế giới năm 2020 là 84 705,4 tỉ USD, hãy vẽ biểu đổ tròn thể hiện tỉ lệ
GDP của EU trong tổng GDP của thế giới. c. Sản Phẩm
- HS xử lí được số liệu và vẽ được biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thố giới.
- Năm 2020, GDP của thế giới là 84 705,4 tỉ USD; của EU là 15 192,6 tỉ USD. Ta có cơ cấu
GDP của EU là: (15 192,6/84 705,4) X 100% = 17,9%. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS cách xử lí số liệu và cách vẽ, chia tỉ lệ biểu đồ tròn.
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh thực hành trên bảng.các HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức về mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đề. c. Sản Phẩm
- HS thu thập, tổng hợp thông tin và ghi lại thành mộí bản báo cáo để chia sẻ với cả lớp và GV. Trang 30 d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ (Chuẩn bị trước tiết học)
Tìm kiếm thông tin về mối quan hệ hợp
tác giữa Việt Nam – EU?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá
hoạt động học của hs.
*GV mở rộng: Việt Nam và EU hiện có mối quan hệ rất sâu rộng, hai bên đã đạt nhiều hiệp
định về khuôn khổ hợp tác đối tác: Hiệp định Đối tác và Hợp tác toàn diện việt Nam - EU
(PCA), có hiệu lực từ năm 2016, với các cơ chế hợp tác thực chất trên các lĩnh vực chính trị,
kinh tế, thương mại, đầu tư, phát triển bển vững, an ninh - quốc phòng, pháp quyền - quản
trị; Hiệp định Thương mại tự do (EVFTA) có hiệu lực từ ngày 1/8/2020. Giữa hai bên còn
có Hiệp định Đối tác tự nguyện về Lâm luật, Quản trị rừng và Thương mại lâm sản (VPA-
FLEGT) có hiệu lực từ tháng 6/2019; Hiệp định khung về hợp tác Quốc phòng - An ninh
(FPA) tháng 10/2019; cơ chế Đối thoại nhân quyền hằng năm,... Các khuôn khổ hợp tác này
đã đưa Việt Nam trở thành một trong những quốc gia chầu Á có quan hệ toàn diện, sâu rộng
nhất với EU, nước ASEAN duy nhất có tất cả các trụ cột họp tác với EU.
- EU là một đối tác kinh tế hàng đầu của Việt Nam, một trong ba đối tác thương mại và thị
trường xuất khẩu quan trọng nhất của Việt Nam (sau Trung Quốc, Hoa Kỳ). Việt Nam là
đối tác thương mại lớn thứ hai của EU trong ASEAN (sau Xin-ga-po). Kim ngạch thương
mại Việt Nam - EU đã tăng 17 lẩn trong 20 năm qua, đạt 56,45 tỉ USD năm 2019, trong đó
Việt Nam xuất khẩu vào EU 41,54 tỉ USD hàng hoá và nhập khẩu từ EU 14,9 tỉ USD. EU
luôn là thị trường xuất siêu lớn thứ hai của Việt Nam (sau Hoa Kỳ). Ngay khi EVFTA có
hiệu lực, tháng 8/2020, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam vào thị trường EU đã đạt 3,25 tỉ
USD, tăng 4,2% so với cùng kì năm 2019. Nhờ EVFTA có hiệu lực, các doanh nghiệp Việt
Nam tuy bị ảnh hưởng nặng nề do đại dịch Covid-19 vẫn tăng xuất khẩu sang EU.
- EU nằm trong nhóm năm nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất vào Việt Nam (cùng với
Hàn Quốc, Nhật Bản- Xin-ga-po và Đài Loan - Trung Quốc). Xu thế đầu tư của EU chủ yếu
lập trung vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, gần đây có xu hướng phát triển sang
các ngành dịch vụ (bưu chính viễn thông, tài chính ngân hàng, văn phòng chơ thuê, bán lẻ,...).
- EU lá nhà cung cấp viện trợ phát triển ODA không hoàn lại lớn nhất cho Việt Nam. Giai
đoạn 2014 - 2020, EU đã viện trợ 400 triệu ơ-rô cho Việt Nam, tập trung vào các lĩnh vực
năng lượng bền vững và tăng cường năng lực thể chế.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
……………………............................. Trang 31
TÊN BÀI DẠY - BÀI 5:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm này
đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác đinh được vị trí châu Á trên bản đồ.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á.
- Xác định được trên bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Á. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian giải
thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đổ, hình ảnh, video,...).
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn
trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm).
- Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ tự nhiên (bảo vệ rừng, đa dạng sinh học; sử dụng hợp lí,
khai thác đi đôi phục hồi tài nguyên thiên nhiên; phòng tránh thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu).
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Á. Bản đồ các đới và kiểu khí hâu ở châu Á.
- Một số hình ảnh, video về cảnh quan tự nhiên châu Á (đỉnh Ê-vơ-rét, các sông lớn, sinh vật,...). - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. Trang 32 b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ: NHÌN HÌNH ĐOÁN TÊN
- Đoán tên các quốc gia qua hình ảnh
- Thời gian 10 giây/1 hình.
- Bạn nào nhanh và chính xác nhiều nhất sẽ giành chiến thắng.
- Hãy chia sẻ một số thông tin em biết vể châu Á.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: HS trả lời câu hỏi
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và kết nối vào bài mới.
Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu. Chầu Á có diện tích rộng lớn, tiếp giáp
nhiều châu lục và đại dương, có sự đa dạng về đặc điểm tự nhiên.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạrg và kích thước châu Á. Trang 33
- Xác định được vị trí châu Á trên bản đồ. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục 1 và hình 1, hãy:
- Xác định vị trí châu Á trên bản đồ.
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
c. Sản Phẩm: Thông tin phản hồi phiếu học tập.
- HS xác định được vị trí châu Á trên bản đồ.
- Châu Á tiếp giáp với hai châu lục (châu Âu, châu Phi) va ba đại dương (Bắc Băng Dương,
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương). Châu Á có diện tích 44,4 triệu km2, là châu lục lớn nhất
thế giới. Châu Á có dạng hình khối. Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảng 8 500
km, từ trên vòng cực Bắc xuống phía nam Xích đạo. Theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất
khoảng 9 200 km, trải từ ven Địa Trung Hải tới ven Thái Bình Dương.
- Ý nghĩa của vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ đến khí hậu châu Á
+ Lãnh thổ nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo nên lượng bức xạ MT phân bố
không đều=> hình thành các đới khí hậu thay đổi từ B xuống N.
+ Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu có sự phân hóa từ Đ sang T thành nhiều
kiểu KH khác nhau do vị trí gần hay xa biển....... d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
1. Vị trí đại lí, hình dạng và kích
Nhiệm vụ 1: Dựa vào kiến thức đã học và thông thước tin SGK
- Châu Á có diện tích 44,4 triệu km2,
+ Cho biết vị trí của châu Á trên Lược đồ Các là châu lục lớn nhất thế giới.
châu lục và đại dương.
- Châu Á có dạng hình khối.
+ Trò chơi “Đôi bạn hiểu nhau” nhận biết diện + Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo
tích của các châu lục trên thế giới.
dài khoảng 8 500 km, từ trên vòng cực
Nhiệm vụ 2: Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm
Bắc xuống phía nam Xích đạo. (2p)
+ Theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất
*Nhóm 1,2: Dựa vào hình 1 thông tin SGK em khoảng 9 200 km, trải từ ven Địa
hãy hoàn thiện nội dung phiếu học tập sau
Trung Hải tới ven Thái Bình Dương. Điểm Cực Bắc (A) Cực Nam (B) cực
Khoảng Từ Cực Bắc Từ bờ Tây đến bờ cách
đến cực Nam Đông là..................... (Km) là..................
=> Kết luận: Châu Á là châu lục............nhất
thế giới, nằm trải dài từ vùng.......................đến vùng......................
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí và kích thước lãnh
thổ đến khí hậu châu Á
*Nhóm 3,4: Dựa vào hình 1.1, thông tin SGK em
hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? Trang 34 A. Châu Âu, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Phi.
C. Châu Âu, châu Nam Cực.
D. Châu Âu, châu Đại Dương.
Câu 2: Châu Á tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây dương.
D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
- Mở rộng: Em có biết?
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thần học
tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết
quả cuối cùng của học sinh. Trang 35 - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2a, 2b) a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Á, ý nghĩa của địa hình và khoáng sản
đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác định được trên bản đổ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. b. Nội dung
- Xác định trên bản đổ các khu vực địa hình của châu Á.
- Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và báo vệ tự nhiên.
- Xác định trên hình 1; sự phân bố của một sô loại khoáng sản chính ở châu Á.
- Đọc thông tin mục b, cho biết tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á. c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Thành phần Địa hình Khoáng sản tự nhiên
Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất Trung tâm Ít khoáng sản thế giới. Phía bắc
Gồm các đồng bằng và các cao nguyên Dầu mỏ, khí đốt, than, vàng, kim thấp, bằng phẳng. cương, thiếc,... Địa hình thấp Phía đông
dần vế phía biển, gồm
Than, sắt, thiếc, dầu mỏ,...
các núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển.
Phía nam và tây Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên và Dầu mỏ, sắt, thiếc, than,... nam
đồng bằng nằm xen kẽ.
- Dịa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ
lệ lớn gây khó khăn cho giao thông, sản Là cơ sở để phát triển các ngành
xuất và đời sống. Địa hình chia cắt
khai thác, chế biến và xuất khẩu
mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói khoáng sản; cung cấp nguyên liệu Ý nghĩa
mòn, sạt lở đất trong quá trình khai
cần thiết cho các ngành công thác, sử dụng.
nghiệp như sản xuất ô tô, luyện
- Các khu vực cao nguvên, đổng bằng
rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định kim,... cư.
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên
Dựa vào hình 1, thông tin mục 2a,b các em hãy a. Địa hình
trao đổi để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
- Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên Trang 36
Thành phần tự Địa hình Khoáng sản
cao đồ sộ, cao nguyên, các đồng bằng nhiên Nhóm Nhóm 2,4,6
rộng lớn. Địa hình bị chia cắt mạnh 1,3,5 Trung tầm
- Địa hình được chia thành các khu vực Phía bắc
+ Trung tâm: Là vùng núi cao, đổ sộ Phía đông
và hiểm trở nhất thế giới.
+ Phía bắc: Gồm các đồng bằng và các Phía nam và tây nam
cao nguyên thấp, bằng phẳng.
+ Phía đông: Địa hình thấp dần vế Ý nghĩa
phía biển, gồm các núi, cao nguyên và
- Việc khai thác khoáng sản quá mức gây ra những đồng bằng ven biển.
hậu quả gì? Chúng ta cần khai thác sử dụng nguồn
+ Phía nam và tây nam: Gồm các dãy
tài nguyên này như thế nào? Liên hệ với Việt
núi trẻ, các sơn nguvên và đồng bằng Nam? nằm xen kẽ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ b. Khoáng sản
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
- Phong phú và có trữ lượng lớn.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Phân bố rộng khắp trên lãnh thổ
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập,
khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2c) a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm khí hậu châu Á, ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác định được phạm vi các kiểu khí hậu ở châu Á.
b. Nội dung: Dựa vào thông tin ở mục c và hình 2, hãy:
- Nêu đặc điểm khí hậu châu Á.
- Xác định phạm vi của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
- Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. c. Sản Phẩm
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiểu. Kiểu khí
hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu gió mùa phân bố ở Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông, gió từ lục địa
thổi ra, khô, lạnh- ít mưa. Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào, nóng, ấm, mưa nhiều. Đây
cũng là khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão. Trang 37
+ Khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở các vùng nội địa và khu vực Tây Á. Những khu vực
này có mùa đông khô, lạnh; mùa hạ khô, nóng. Lượng mưa rất thấp, trung bình 200 - 500 mm/năm.
- HS xác định được trên bản đồ các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
- Ý nghĩa: Khí hậu phân hoá tạo nên sự đa dạng của các san phẩm nông nghiệp và hình thức
du lịch ở các khu vực khác nhau. Châu Á là nơi chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi
khí hậu, nên cần có các biện pháp để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên
Nhiệm vụ 1 - Cá nhân: Dựa vào hình 2, nội c. Khí hậu
dung mục 2c, các em hãy hoàn thiện nội dung
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng phiếu học tập sau:
thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu Nội dung Phần trả Giải thích
kiểu. Kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lời nguyên nhân
lục địa chiếm diện tích lớn nhất. Kể tên các đới
+ Khí hậu gió mùa phân bố ở Đông Á, khí hậu
Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông,
gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh- ít mưa.
Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào, Kể tên các kiểu khí hậu trong
nóng, ấm, mưa nhiều. Đây cũng là khu
vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của mỗi đới khí hậu bão.
+ Khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở Nhận xét chung
các vùng nội địa và khu vực Tây Á.
Nhiệm vụ 2 - Nhóm: Dựa vào hình 2, nội dung
Những khu vực này có mùa đông khô,
mục 2c, các em hãy hoàn thiện nội dung phiếu
lạnh; mùa hạ khô, nóng. Lượng mưa rất học tập sau:
thấp, trung bình 200 - 500 mm/năm. Kiểu khí hậu Khí hậu gió Khí hậu lục mùa địa N1,3,5 N2,4,6 Phân bố Đặc điểm
Nhiệm vụ 3: Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với
việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung Trang 38
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học
tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết
quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
2.3. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2d) a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm sông, hồ châu Á và ý nghĩa của sông, hồ đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
b. Nội dung: Dựa vào thông tin trong mục d và các hình 3, 4, hãy:
- Trình bày đặc điểm sông, hồ của châu Á.
- Kể tên một số sông lớn ở châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên. c. Sản Phẩm
* Đặc điểm sông, hồ ở châu Á:
- Mạng luới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không
đều và có chế độ nước rất phức tạp.
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, sông bị đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa xuân.
+ Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á: mạng lưới sòng dày, nhiều sông lớn. Mùa lũ trung mùa
mưa, mua cạn trùng mùa khô.
+ Tây Á, Trung Á: mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
- Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa (Ca-xpi, Bai- can, A-ran,...)-
* Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng, Mê Công,
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp. Tuy
nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiều về người và tài sản. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Dựa vào thông tin 2. Đặc điểm tự nhiên
trong mục d và các hình 3, 4, hãy: d. Sông hồ
- Nêu đặc điểm sông hồ châu Á?
- Mạng luới sông ở châu Á khá phát triển,
- Kể tên một số con sông lớn ở Châu Á? Ý
nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố
nghĩa của chúng đối với sản xuất và môi
không đều và có chế độ nước rất phức tạp. trường tự nhiên?
- Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành Bướ
từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa (Ca
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ -xpi,
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm. Bai-can, A-ran,...)-
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
* Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nit-
- Gọi học sinh trả lời
xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng, Mê
- Các HS khác nhận xét, bổ sung Công,...
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt và Trang 39
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp.
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm,
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh làm thiệt hại nhiều về người và tài sản.
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
2.4. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2e) a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên của châu Á và ý nghĩa của các đới thiên
nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. b. Nội dung:
Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục e, hãy:
- Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Á.
- Nêu vấn đề cần lưu ý trong sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Để thực hiện nhiệm vụ đầu tiên, có thể cho HS hoàn thành phiếu học tập sau: Đới Phân bố Đặc điểm Lạnh ôn hoà Nóng c. Sản Phẩm Đới Phân bố Đặc điểm
- Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá, khắc nghiệt. Lạnh Dải hẹp ở phía bắc
- Thực vật: chủ yếu là rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
- Động vật: các loài chịu được lạnh hoặc di cư.
- Khí hậu ôn đới lục địa. lạnh, khô về mùa đông. Vùng Xi-bia, phía bắc đới ôn hoà
- Rừng lá kim phát triển trên đất pốt dôn.
- Hệ động vật tương đối phong phú.
Phía đông, đông - Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
ôn hòa nam Trung Quốc - Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến, trong rừng nhiều loài
và quần đảo Nhật cầy lấy gỗ và dược liệu quý, có chất lượng tốt. Bản
Các khu vực sâu - Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt. trong lục địa
- Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. Đ Nóng ông Nam Á,
- Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt Nam Á
đới gió mùa; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ tốt; nhiều động vật quý hiếm. d. Cách thức tổ chức Trang 40
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Dựa vào thông tin 2. Đặc điểm tự nhiên
và hình ảnh trong mục e, hãy hoàn thành e. Đới thiên nhiên phiếu học tập sau: Đới Phân bố Đặc điểm Đới Phân bố Đặc điểm - Khí hậu cực và cận Lạnh Lạnh Dải hẹp ở
phía bắc cực, lạnh giá, khắc ôn hoà nghiệt.
- Thực vật: chủ yếu là Nóng
- Khí hậu ôn đới lục địa. Bướ
rêu, địa y; không có cây
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Vùng Xi- lạnh, khô về mùa đông. thân gỗ.
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm.
bia, phía - Rừng lá kim phát triển Bướ bắc đới ôn
c 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Động vật: các loài chịu trên đất pốt dôn. hoà được lạnh hoặc di cư.
- Gọi học sinh trả lời
- Hệ động vật tương đối
- Các HS khác nhận xét, bổ sung phong phú.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá Phía đông, đối lớn.
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
ôn hòa đông nam - Thảm rừng lá rộng cận
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
Trung Quốc nhiệt phổ biến, trong
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
và quần đảo rừng nhiều loài cầy lấy Nhật Bản - Chuẩn kiến thức:
gỗ và dược liệu quý, có chất lượng tốt.
Các khu vực - Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt. sâu trong lục địa - Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Khí hậu nhiệt đới gió
mùa và khí hậu xích đạo. - Thảm thực vật điển Đ
Nóng ông Nam hình là rừng mưa nhiệt
Á, Nam Á đới và rừng nhiệt đới gió mùa; thành phần loài đa
dạng, nhiều loại gỗ tốt;
nhiều động vật quý hiếm.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học. b. Nội dung
- Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài học Trang 41 c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Tham gia trò chơi AI NHANH HƠN?
1. Diện tích của châu Á?
2. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào?
3. Kể tên 2 loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở châu Á?
3. Việc khai thác khoáng sản quá mức gây ra hậu quả gì?
4. Đỉnh núi cao nhất ở châu Á?
5. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?
6. Khu vực nào có mạng lưới sông ngòi
kém phát triển nhất ở châu Á?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- Hs tham gia trả lời bằng cách giơ tay nhanh nhất.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt động vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Tìm kiếm thông tin để đánh giá thuận lợi và khó khăn về vị trí và tài nguyên của châu Á
đối với sự phát triển KTXH.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đề. c. Sản Phẩm
- HS thu thập, tổng hợp thông tin và ghi lại thành một bản báo cáo để chia sẻ với cả lớp và GV. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ (Nộp sản phẩn vào tuần sau)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh
giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên: Trang 42
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 6: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu.
- Biết cách sử dụng bản đồ đổ xác định sự phân bố dân cư, các đô thị lớn ở châu Á. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian, giải
thích hiện tượng và quá trình địa lí kinh tế - xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết trung thực, khách quan về đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phần bố dân
cư, các đô thị lớn ở châu Á và ảnh hưởng của các yếu tố đó đến sản xuất và đời sống.
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn để xã hội.
- Có tinh thần chung sống hoà bình, hợp tác và sẻ chia, tôn trọng nét khác biệt trong văn
hoá, xã hội giữa các khu vực của châu Á.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở cháu Á, năm 2020.
- Các bảng số liệu, video, hình ảnh về dân cư của các đô thị lớn ở châu Á. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung - Trò chơi LUCKY NUMBER c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức Trang 43
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Trò chơi LUCKY NUMBER
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
Châu Á là nơi có con người cư tru từ rất sớm, cũng là nơi có nhũng nền văn minh cổ
đại phát triển rực rỡ trong lịch sử. Với quá trình phát triển lầu đời, dân cư, xã hội châu Á
ngày nay có những đặc điểm như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và bảng 1 trong mục 1, hãy trình bày đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á. c. Sản Phẩm Câu hỏi Trả lời Dân cư Số dân?
4 641,1 triệu người, năm 2020 N1,3,5
Tính tỉ lệ dân số châu Á 59,54%
so với thế giới năm 2020?
Dân số châu Á tăng nhanh Nửa cuối thế kỉ XX trong giai đoạn nào?
Tại sao tỉ lệ gia tăng dân Thực hiện tốt các chính sách về dân số, Giai
số tự nhiên ở châu Á đang đoạn 2015 - 2020, tỉ lệ gia tăng dần số tự nhiên có xu hướng giảm?
của châu Á là 0,95%, thấp hơn mức gia tăng
trung bình của thế giới (1,09%).
Cơ cấu dân số theo nhóm Cơ cấu dấn số trẻ
tuổi châu Á? Thuận lợi và - Lao động dồi dào khó khăn?
- Khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm, giáo dục, y tế
Dân cư châu Á thuộc Môn gô lô it, Nê gro it, Ô xtra lô it những chủng tộc nào? Tôn giáo
Châu Á là nơi ra đời của Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki tô giáo, Hồi giáo N2,4,6 các tôn giáo nào? Trang 44
Thời gian và nơi ra đời - Ấn Độ giáo: TKI của TNKI TCN, Ấn Độ của các tôn giáo
- Phật giáo: TK VI TCN, Ấn Độ
- Ki tô giáo: Đầu công nguyên, Pa-le-xtin
- Hồi giáo: TKVII sau công nguyên, Ả rập Xê- ut
Vai trò của tôn giáo trong Hướng con người đến những điều thiện, tốt đẹp. cuộc sống? d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
1. Dân cư, tôn giáo
Nhiệm vụ 1-Hoạt động nhóm: Dựa vào a. Dân cư
thông tin SGK, các em hãy trao đổi và hoàn - Châu Á có số dân đông nhất trong các
thiện thông tin phiếu học tập sau
châu lục: 4 641,1 triệu người, năm 2020, Câu hỏi Trả lời chiếm Dân Số dân?
- Số dân châu Á tăng nhanh trong nửa cuối Tính tỉ lệ dân số
thế kỉ XX. Hiện nay, do nhiều nước thực
N1,3,5 châu Á so với thế
hiện các chính sách hạn chế gia tăng dân số giới năm 2020?
nên mức tăng dần số của chầu Á đã giảm Dân số châu Á đáng kể. tăng nhanh trong
- Châu Á có cơ cấu dân số trẻ, nhưng đang giai đoạn nào?
chuyển biến theo hướng già hoá. Tại sao tỉ lệ gia
- Cư dân châu Á thuộc nhiều chủng lộc: tăng dân số tự
Môn-gô lô-it, ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. nhiên ở châu Á b. Tôn giáo đang có xu hướng
- Nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn giảm?
- Các tôn giáo này lan truyền khắp thế giới
Cơ cấu dân số theo
và thu hút số lượng lớn tín đồ. nhóm tuổi châu Á? Thuận lợi và khó khăn? Dân cư châu Á thuộc những chủng tộc nào? Tôn Châu Á là nơi ra giáo đời của các tôn N2,4,6 giáo nào? Thời gian và nơi ra đời của các tôn giáo Vai trò của tôn giáo trong cuộc Trang 45 sống?
Nhiệm vụ 2- Cặp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu sự phân bố dân cư và các thành phố lớn ở châu Á a. Mục tiêu
- Trình bày được sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đổ để xác định sự phân bố dân cư, các thành phổ lớn ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phần tích, khai thác số liệu. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình 1 trong mục 2, cho biết các khu vực đông dân và các khu vực thưa dân ở châu Á
- Dựa vào hình 1 và bảng 2, hãy:
+ Xác định vị trí của các đô thị từ 20 triệu người trở lên ở châu Á.
+ Cho biết các đô thị trên 10 triệu dân nước ở châu Á? c. Sản Phẩm
- Các khu vực đông dân ở châu Á: Đông Á, Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á.
- Các khu vực thưa dân ở châu Á: Bắc Á, khu vực núi cao ở trung tâm châu Á, khu vực bán đảo A-ráp.
- HS dựa vào hình 1 và bảng 2, xác định được trên bản đồ vị trí cúa các đô thị từ 20 triệu
người trở lên ở châu Á. Trang 46
- Các nước ở châu Á có nhiểu đô thị trên 10 triệu dần: Nhật Bản, Ấn Độ, Trung Quốc, Pa- ki-xtan. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Dựa vào hình 1,
2. Sự phân bố dân cư, các đô thị lớn.
bảng 2 và thông tin SGK, em hãy cho biết:
- Dân cư châu Á phân bố không đều
- Các khu vực đông dân và các khu vực
+ Các khu vực đông dân ở châu Á: Đông Á, thưa dân ở châu Á?
Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á.
- Nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố
+ Các khu vực thưa dân ở châu Á: Bắc Á, dân cư ở châu Á?
khu vực núi cao ở trung tâm châu Á, khu vực bán đảo A
- Dựa vào hình 1 và bảng 2, hãy: -ráp.
+ Xác định vị trí của các đô thị từ 20 triệu
- Các đô thị trên 20 triệu dân ở châu Á năm ngườ
2020: Tô-ky-ô, Đê-li, Mun-bai, Thượng i trở lên ở châu Á. Hải, Đắc-ca, Bắc Kinh.
+ Cho biết các đô thị trên 10 triệu dân nước ở châu Á?
+ Các đô thị lớn ở châu Á phân bố chủ yếu
ở khu vực nào? Giải thích nguyên nhân?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
*GV mở rộng: Siêu đô chị ở châu Á: Theo
một báo cáo mới của Liên hợp quốc, hầu
hết các thành phố lớn nhất thế giới sẽ ở
châu Phi và châu Á vào năm 2030. Trong
số 34 siêu đô thị trên hành tinh (năm 2020),
27 trong số đò là ở các nước đang phát
triển. Số lượng lớn nhất tập trung ở khu vực
châu Á - Thái Bình Dương, nơi có 21 trong
số 34 siêu đô thị. Trung Quốc và Ấn Độ
dẫn đầu, với lẩn lượt 6 và 5 siêu đô thị. Làn
sóng di dân từ nông thôn ra thành thị rất
mạnh ở châu Á sẽ làm nảy sinh ra những
vấn đề lớn như nhà ở, nạn tắc đường, ô nhiễm
môi trường hay tình trạng tội phạm,... Tuy
nhiên, các chuyên gia về phát triển đô thị
cũng cho rằng chính các thành phố là địa
bàn để thúc đẩy những tiến bộ kinh tế và xã
hội. Chỉ có thành phố mới là trung tâm Trang 47
hành chính, là nơi tập trung các hoạt động
thông tin, kiến thức và phổ biến ý tưởng.
Theo Hội đồng Kinh tế - Xã hội của Liên
hợp quốc thì vẫn còn 40% dân thành phố
châu Á sống trong các khu ổ chuột, không
có các dịch vụ cơ bản được bảo đảm về thu
nhập. Nhìn chung thì các đô thị châu Á vẫn
đóng góp nhiều vào việc cải thiện điểu kiện
sống cho người dân. Người dân thành thị
vẫn có nlìiều cơ hội tiếp cận giáo dục hớn
là người dân nông thôn. Trong khi ai cũng
phải thừa nhận giáo dục là yếu tố tiên quyết
để phát triển phúc lợi xã hội.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Hệ thống câu hỏi ôn tập trắc nghiệm c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Trang 48
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Chuẩn bị bào hùng biện ngắn về cuộc chiến tranh tôn giáo ảnh hưởng đến thế giới và châu Á như thế nào? c. Sản Phẩm
- Bài hùng biện của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: TỚ LÀM SỨ GIẢ HÒA BÌNH
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ Trang 49
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực của châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đồ để phân tích các đặc điểm tự nhiên của từng khu vực. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và kinh tế -
xã hội, phân tích được mối quan hệ giữa các đối tượng; nhận thức sự phân bố trong không
gian, vị trí địa lí,...
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết đúng đắn về các khu vực của châu Á.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
- Có trách nhiệm trong việc sử dụng hợp lí và báo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ chính trị châu Á.
- Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á.
- Các hình ảnh, videoclip về tự nhiên, kinh tế - xã hội của các khu vực châu Á. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Tìm tên quốc gia qua hình ảnh. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức Trang 50
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
Thiên nhiên châu Á phân hoá vô cùng đa dạng. Mỗi khu vực của châu Á lại có cảnh
sắc thiên nhiên khác nhau, điếu đó tạo nên những nét văn hoá riêng biệt của từng khu vực.
Châu Á có những khu vực nào? Nêu một số hiểu biết của em về một số khu vực ở châu Á.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu bản đồ chính trị châu Á
a. Mục tiêu
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vục của châu Á. b. Nội dung
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vục của châu Á. c. Sản Phẩm
- HS xác định được trên bản đồ các khu vực của châu Á: Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
1. Bản đồ chính trị châu Á
- GV cho HS quan sái hình 1. Bản đồ chính - Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh
trị châu Á (hoặc bản đổ các nước châu Á thổ.
treo tường) kết hợp nghiên cứu bảng 1 và - Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân Trang 51
thông tin trong SGK, dùng phương pháp chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Đông Á,
đàm thoại, gợi mở để giới thiệu cho HS Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
những nét chính về các khu vực của châu Á.
- GV yêu cầu HS xác định các khu vực của châu Á trên bản đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trả lời câu hỏi và xác định các khu vực
của châu Á trên bản đồ.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu các khu vực thuộc châu Á a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á
- Biết cách sử dụng bản đồ để nhận biết các đặc điểm tự nhiên của khu vực. b. Nội dung
- Hoạt động nhóm: Dựa vào hình 2 và thông tin trong mục 2 hãy nêu một số đặc điểm của tự
nhiên của các khu vực thuộc châu Á. c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Trang 52
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ -
2. Các khu vực thuộc châu Á
Nhiệm vụ 1- Hoạt động nhóm: Dựa vào hình (Phụ lục)
2,3,4,5,6,7,8 và thông tin trong mục 2, các em hãy
trao đổi để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau: Các
Bắc Trung Tây Đông Nam Đông khu Á Á Á Á Á Nam vực N1 N2 N3 N4 N5 Á N6 Phạm vi lãnh thổ, địa hình Khí hậu Khoáng sản Sông ngòi Tài nguyên rừng Nhiệm vụ 2:
Bước 2
: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Dựa vào kiến thức đã học để mô tả các từ khóa liên quan đến nội dung bài học. c. Sản Phẩm Trang 53
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho
học sinh: Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh
giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Mỗi nhóm chuẩn bị một bài giới thiệu về một địa danh du lịch tự nhiên ở các khu vực châu Á. c. Sản Phẩm
- Bài giới thiệu tiềm năng du lịch tự nhiên châu Á của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: EM YÊU DU LỊCH
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét
đánh giá hoạt động học của hs. Phụ lục
Phản hồi phiếu học tập hoạt động 2 Các Bắc Á Trung Á Tây Á Đông Á Nam Á Đông Nam khu N1 N2 N3 N4 N5 Á N6 vực Phạm Gồm toàn - Á Là khu vực - Gồm bán 11,5 triệu 7 triệu - Diện tích vi lãnh bộ vùng Xi- duy nhất của đảo A ráp, km2, gồm km2. 4,5 triệu
thổ, địa bia của Nga, châu Á không bán đáo phần đất Địa hình km2, gồm hình với ba bộ
tiếp giáp với đại Tiểu Á, liến và hải bao gồm: hai phần: phận: đồng dương, có diện đổng bằng đảo. Phần hệ thống phần đất liến Trang 54 bằng Tây tích trên 4 triệu Lưỡng Hà. đất liến núi Hi- (ban đảo Xi-bia, cao km2. - Địa hình chiếm hơn ma lay-a Trung Ấn) nguyên - Thấp dần từ có nhiều 96% diện chạy theo và phần hải Trung Xi- đông sang tây: núi và sơn tích, địa hướng đảo (quần bia, miến phía đông là nguyên. hình đa tây bắc - đảo Mã Lai) núi Đông miền núi cao dạng: phía đông - Phần đất Xi-bia. Pa-mia, Thiên tây có nam ở liền có các Sơn và An-tai; nhiều hệ phía bắc; dãy núi cao phía tây là cao thống núi sơn trung bình nguyên và đồng và sơn nguyên I- hướng bắc - bằng kéo dài tới nguyên ran ở nam và đông hồ Ca-xpi; ở cao, các phía tây; bắc - tây trung tâm là hồ bồn địa sơn nam, xen kẽ A-ran. rộng lớn; nguyên là các thung phía đông Đê-can lũng, sông có nhiều
tương đối cắt xẻ sâu, núi trung thấp và làm địa hình bình, thấp bằng bị chia cắt và đồng phẳng ở mạnh. Đổng bằng rộng. phía bằng phù sa Phần hải nam; ở phân bố ở đảo có địa giữa là ven biển và hình phần đồng hạ lưu các lớn là đổi bằng Ấn sông. núi; có - Hằng. + Phần hải nhiều núi đảo có nhiều lửa, thường đồi, núi, ít xuyên có đồng bằng, động đất, nhiều núi lửa sóng thần. hoạt động và thương xảy ra động đất, sóng thần. Khí Lạnh giá Ôn đới lục địa Khí hậu Phần hải Phần lớn Phần đất liền hậu
khắc nghiệt, khô. Lượng khô hạn và đảo và phía nằm có khí hậu mang tính mưa rất thấp, nóng. đông phần trong NĐ gió mùa; lục địa sâu khoảng 300 -
Lượng mưa đất liền có kiểu KH mùa hạ có sắc 400 mm/năm. rất thấp,
khí hậu gió nhiệt đới gió tây nam khoảng 200 mùa. gió mùa. nóng, ẩm - 300 Phía tây Từ sông gầy mưa mm/năm, phần đất Ấn đến nhiều; mua một số liền (gồm sơn đông có gió Trang 55 vùng gần lãnh thổ nguyên I- đông bắc Địa Trung Mông Cổ ran có khô, lạnh. - Hải có mưa và tây khí hậu Phần hải đảo nhiều hơn. Trung khô hạn. có khí hậu Quốc) xích đạo quanh năm quanh năm khô hạn. nóng ẩm, mưa nhiều. Đông Nam Á là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. Khoáng Phong phú, Dầu mỏ, khí Khoáng Các Khoáng san: sản một số loại đốt, than, sắt, sản chính khoáng sản dầu mỏ, khí
có trữ lượng vàng và nhiều là dầu mỏ chính là: tự nhiên,
lớn: dầu mỏ, kim loại màu với hơn than, dầu than đá, sắt, than đá, kim khác.
một nửa trữ mỏ, sắt, thiếc, cương, lượng dầu thiếc, đồng,... vàng, đổng,
mỏ thế giới đồng, man- thiếc,... tại Tây Á. gan,... Dầu mỏ phần bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đổng bằng của bán đảo A- ráp, vùng vịnh Péc- xích. Sông Mạng lưới Hai con sông Sông ngòi Một số Có nhiếu Mạng lưới ngòi
sông dày, có lớn nhất của kém phát sông lớn: hệ thống sông tương nhiều sông khu vực là Xưa triển, Trường sông lớn đối dày, các với nguồn Đa-ri-a và A- nguồn Giang, (Ấn, sông chính: thuỷ năng mu Đa-ri-a đều nước rất Hoàng Hằng, Mê Công, lớn (Ô bi, I- đổ vào hồ A hiếm. Hà,... Các Bra-ma- Mê Nam, I- ê-nít-xây, ran. Nước cho sông có pút), bồi ra-oa-đi, Lê na,...). sinh hoạt nhiều giá đắp nên sông và sản xuất trị, tuy vùng Hổng,... Trang 56
được lấy từ nhiên vào đồng sông Ti- mùa mưa bằng màu grơ, sông sông hay mỡ. ơ-phrát, gây ngập nước ngẩm lụt. và nước lọc từ biển. Cảnh Rừng có Chủ yếu là thảo Cảnh quan Phía tây Thảm Rừng chủ quan diện tích nguyên, bán tự nhiên phát triển thực vật yếu là rừng lớn, được hoang mạc và phần lớn là cảnh quan chủ yếu: mưa nhiệt bảo tồn hoang mạc. bán hoang thảo rừng đới, thành tương đối mạc và nguyên, nhiệt đới phần loài tốt, chủ yếu hoang mạc. bán hoang gió mùa phong phú. là rừng lá mạc và và xa kim. hoang mạc. van.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 8: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ CÁC NỀN KINH TẾ LỚN VÀ KINH TẾ MỚI NỔI CỦA CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nến kinh tế mới
nổi của châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
- Biết thu thập, xử lí thông tin, số liệu thống kê, biểu đồ, bản đồ của một quốc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Sử dụng công cụ Địa lí để phân tích nghiên cứu một đối tượng Địa lí.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. Trang 57 3. Phẩm chất
- Có hiểu biết về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á, có ý thức xây dựng đất
nước ngày càng phát triển.
- Chăm chỉ: Tìm hiểu kiến thức từ các phương tiện truyền thông phục vụ cho học lập.
- Yêu khoa học, ham học hỏi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ (tự nhiên, kinh tế, hành chính) của 4 quốc gia: Trung Quốc, Nhậl Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
- Các hình ảnh, video về kinh tế - xã hội của các quốc gia trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Tạo kết nối giữa kiến thức của HS về đặc điểm tự nhiên, văn hoá của các khu vực châu Á với bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trò chơi AI NHANH HƠN? - Nhìn hình đoán thương hiệu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và
chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Chuẩn bị a. Mục tiêu
- Biết sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin, số liệu thống kê, biểu đồ, bản đồ của một quốc gia. b. Nội dung
- Lựa chọn nội dung tìm hiểu: Sưu tầm tư liệu, viết một báo cáo ngắn về một trong các nền
kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á. + Trung Quốc. + Nhật Bản. Trang 58 + Hàn Quốc. + Xin-ga-po.
- Sưu tầm thông tin, dữ liệu về nội dung đã lựa chọn: Có thể tìm kiếm thông tin từ các nguồn sau: + Mạng internet. + Sách, báo.
- Chọn lọc, xử lí thông tin.
+ Chọn lọc tư liệu từ các nguỗn đã tìm.
+ Xử lí số liệu, tư liệu, hình ảnh.
+ Sắp xếp các thông tin, số liệu,... theo đề cương của báo cáo. c. Sản Phẩm
- Thông tin HS sưu tầm và đã chọn lọc, xử lí về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi ở châu Á. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Các bài báo cáo của các nhóm học sinh
GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị ở nhà, từ buổi học trước.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm
bốc thăm một nền kinh tế để chuẩn bị nội
dung báo cáo. Có thể gợi ý cho HS một số
chủ đề để HS tìm hiểu:
+ Đặc điểm phát triển của nền kinh tế Trung Quốc.
+ Nhân tố tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản.
+ Trình bày vế một ngành kinh tế nổi bật ở Hàn Quốc.
+ Đặc điểm nền kinh tế Xin ga-po.
+ Bài học kinh nghiệm phát triển kinh íế
Việt Nam từ cac nước Hàn Quốc, Xin ga-
po, Trung Quóc, Nhật Bản.
- GV giới thiệu cho HS một số địa chỉ để
sưu tầm, khai khác thông tin: các trang web
chính thống, uy tín như worldbank.org
(Ngần hàng Thế giới), un.org (Liên hợp
quốc), fao.org (Tổ chức Lương thực và
Nông nghiệp Liên hợp quốc), gso.gov.vn
(Tổng cục Thống kê), mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao Việt Nam),...
- GV hướng dẫn HS cách khai thác, chọn lọc và xử li thông tin. Trang 59
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
2.2. Viết báo cáo và trình bày báo cáo a. Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo. b. Nội dung - Viết báo cáo.
+ Mở bài: Giới thiệu khái quát về nền kinh tế đã lựa chọn.
+ Nội dung chính: Trình bày các thông tin, số liệu, biểu đồ, hình ảnh sưu tầm được về một
trong các nến kinh tế lớn và nến kinh tế mới nổi: Quá trình phát triển. Hiện trạng nền kinh tế
(tổng GDP, GDP/người, giá trị xuất khẩu,...). Nguyên nhân.
+ Kết luận: Nhận xét tổng quan, bài học kinh nghiệm trong phát triển kinh tế,... - Trình bày báo cáo. c. Sản Phẩm
- Bài báo cáo của HS về một trong các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi mà HS lựa chọn. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo các 1.Trung Quốc
bước đã nêu ở mục b.
Kinh tế Trung Quốc là môt nền kinh
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
tế thị trường có quy mô lớn thứ hai trên thế
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
giới (sau Hoa Kỳ) nếu tính theo tổng sán
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
phẩm quốc nội (GDP giá hiện hành) và
- HS trình bày trước lớp theo các nội dung đứng thứ nhất nếu tính theo GDP sức mua
đã chuẩn bị trước theo nhóm.
tương đương (PPP). GDP Trung Quốc năm
- GV hướng dẫn HS trao đổi, thảo luận sau 2019 là 14 280 nghìn tỉ USD. GDP bình
từng bài báo cáo được trình bày. Sau khi quân đầu người theo giá thực tế năm 2019
các HS trao đổi và trả lời, GV chuẩn hoá và là 10 216 USD (16 804 USD nếu tính theo
chốt lại các kiến ihức chính để HS hiểu rõ sức mua tương đương (PPP)), ở mức trnng bài.
bình cao so với các nền kinh tế khác trên
- Ngoài ra, GV có thể bổ sung thêm một số thế giới. Trong những năm gần đây, GDP
thông tin, hình ảnh, video minh hoạ (nếu bình quân đầu người của Trung Quốc tăng
có) về các nến kinh tế đang tìm hiểu.
lên nhanh chóng nhờ tốc độ tăng trưởng
Là một bài thực hành với nội dung khá mở, kinh tế ổn định ở mức cao. Kể từ năm 1978,
GV có thổ thiết kế bài học thực hành cho chính quyền Trung Quốc đã cải cách nền Trang 60
phù hợp với thực tế lớp học. Việc chuẩn bị kinh tế từ một nền kinh tế kế hoạch hoá tập
trước ớ nhà là rất cần thiết và quan trọng, trung sang một nền kinh tế theo định hướng
tuy nhiên cũng cần linh động để phù hợp thị trường. Các cải cách quyết liệt từ những
với đối tượng HS. GV cần chủ động khi năm 1978 đã giúp hàng triệu nguời thoát
xây dựng kế hoạch dạy học.
nghèo, đưa tỉ lệ nghèo từ 53% dân số năm
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
1981 xuống còn 8% vào năm 2001. Để đạt
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá được mục tiêu này, chính quyền đã chuyển
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh đổi từ chế độ hợp tác xã sang chế độ khoán
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày đến từng hộ gia đình trong lĩnh vực nông
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh nghiệp, tăng quyền tự chủ của các quan
chức địa phương và các thủ trưởng nhà
máy, cho phép sự phát triển đa dạng của
doanh nghiệp nhỏ trong lĩnh vực dịch vụ và
công nghiệp nhẹ, mở cửa nển kinh tế để
tăng ngoại hối và đầu tư nước ngoài. Chính
phủ cũng đã tập trung vào ngoại thương
như một đòn bẩy cho tăng trưởng kinh tế. 2. Nhật Bản
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa phát triển với
mức độ công nghiệp hoá cao, là quốc gia
châu Á đầu tiên trong lịch sử có nền kinh tế
đạt ngưỡng phát triển cũng như là cường
quốc kinh tế công nghiệp đẩu tiên của châu
lục này. Năm 2019, quy mô nền kinh tế
Nhật Bản tính theo thước đo GDP theo giá
thực tế đạt 5 081,7 tỉ USD, xếp thứ 3 trên
thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc, thứ 2
châu Á. Kinh tế Nhật Bản cũng là nền kinh
tế đầu tiên và duy nhất ở châu Á góp mặt
trong G7. Kinh tế Nhật Bản phát triển với
tốc độ cao trong giai đoạn 1955 - 1973, với
tốc độ tăng truởng GDP trung bình của thời
kì này là trên 13%. Sau nhiều thãng trầm
trong quá trình phát triển, đến nay nền kinh
tế Nhật Bản đang ở giai đoạn tăng trưởng ở
mức thấp (khoảng 1% mỗi năm). Kinh tế
Nhật Bản còn phải đối mặt với một thách
thức mới là tình trạng già hoá dân số khiến
lực lượng lao động bị thiếu hụt. 3. Hàn Quốc
Kinh tế Hàn Quốc là mội nền kinh Trang 61
tế thị truờng tư bản chủ nghĩa phát triển với
công nghệ cùng mức độ công nghiệp hoá
cao, đây là quốc gia châu Á thứ hai có nển
kinh tế đạt tới ngưỡng phát triển chỉ sau
Nhật Bản. Hàn Quốc là một trong bốn con
rồng kinh tế của châu Á cùng với Hồng
Công, Đài Loan và Xin-ga-po. Nến kinh tế
Hàn Quốc đã khiến thế giới ngạc nhiên với
sự trỗi dậy thần kì từ năm 1960. Những cải
cách mạnh mẽ khiến Hàn Quốc trở thành
một cường quốc về công nghiệp và dịch vụ.
Hiện nay, Hàn Quốc đang là nền kinh tế lớn
thứ 12 thế giới, với tổng giá trị GDP là 1
626,7 tỉ USD, GDP đầu người đạt 31 850
USD năm 2019. Hàn Quốc đã trở thành
hình mẫu lí tưởng của một quốc gia phát
triển có xuất phát điểm là một trong các
nước kém phát triển. Hàn Quốc có ngành
công nghiệp giải trí và ngành du lịch rất
phát triển, có sức ảnh hưởng và truyền bá đi khắp thế giới. 4. Xin-ga-po
Là một đất nước nhỏ bé, có diện tích
hơn 700 km2, nhưng với vị trí địa lí đặc
biệt, Xin-ga-po đã iận dụng để trở thành
một cảng hàng hoá được lựa chọn hàng
đầutirên bản đồ vận tải đường biển của thế
giới, sự nổi lên và tăng trưởng không ngừng
của các dịch vụ tài chính đáng tin cậy tại
nước này đã đảm bao cho sự phát triển
itHịnh vượng của các dòng thương mại.
Nền kinh tế Xin-ga-po lớn thứ 4 ở khu vực
Đông Nam Á, lần lượt xếp hạng 14 chầu Á
và 34 toàn cầu theo giá íhực tế, GDP bình
quân đầu người năm 2019 ở top cao nhất
thế giới đạt 65 233 USD/người/năm.
Cả thế giới biết đến Xin-ga-po như
một trung tâm luân chuyển hàng hoá, trung
tâm tài chính, giáo dục và y tế uy tín, chất
lượng. Lĩnh vực tài chính - bao gồm ngần
hàng, quản lí tài sản, bảo hiểm và các thị
trường vốn - chiếm khoảng 15% tổng GDP Trang 62
của Xin-ga-po và cung cấp việc làm cho
hàng chục nghìn người dân của “Đảo quốc sư tử”.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Dựa vào kiến thức đã học để kể tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam với
một số quốc gia Đông Á? c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh
giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Mỗi nhóm chuẩn bị một bài giới thiệu về một địa danh du lịch tự nhiên ở các khu vực châu Á. c. Sản Phẩm
- Bài giới thiệu tiềm năng du lịch tự nhiên châu Á của học sinh d. Cách thức tổ chức Trang 63 Bước 1: Giao nhiệm vụ: EM YÊU DU LỊCH Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc. Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 9:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
- Phân tích được một trong những đặc điểm lự nhiên của châu Phi, một trong những vấn đề
môi trường trong sử dụng thiên nhiên (ví dụ vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã,
lấy ngà voi, sừng tê giác,.. .)
- Biết phân tích một số vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên châu Phi. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian, giải
thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. 3. Phẩm chất Trang 64
- Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ những loài thực vật, động vật hoang dã, có nguy cơ tuyệt chủng.
- Chăm chỉ: Tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Phi.
- Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi.
- Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
- Một số hình ảnh về cảnh quan các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
- Các video về đặc điểm các môi trường tự nhiên châu Phi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Dựa vào hiểu biết của bản thân để trả lời một số câu hỏi về tự nhiên Châu Phi. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ Trò chơi Ô CỬA BÍ MẬT - Nhìn hình đoán thương hiệu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt
kiến thức, và kết nối vào bài học.
Châu Phi là châu lục có hệ sinh thái tự nhiên độc đáo, nơi bảo tổn các loài thực,
động vật hoang dã phong phú bậc nhất thế giới và cũng là nơi phát sinh loài người. Hãy
cùng tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên châu Phi nhé.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Tìm hiểu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục 1 và hình 1, hãy cho biết:
+ Châu Phi tiếp giáp với các biển, đại dương và châu lục nào?
+ Hình dạng, kích thước châu Phi? c. Sản Phẩm Trang 65
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Tiêu chí Thông tin
Nằm trong khoảng vĩ độ 350N – 370B 2 Diện tích Hơn 30,3 triệu km Châu Á Giáp các châu lục Gần châu Âu
Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
Giáp các đại dương, biển
Biển Đỏ, Địa Trung Hải
Vị trí kênh đào Suez
Nối Ấn Độ Dương và ĐTD >> chiến lược d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Nhiệm vụ 2: Xác định vị trí của kênh đào
1. Vị trí đại lí,
Xuy ê trê lược đồ? Ý nghĩa của kênh đào Xuy- - Phía bắc châu Phi giáp với Dịa Trung
ê đối với giao thông đường biển quốc tế?
Hải, qua đó là châu Âu. Phía đông bắc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
giáp với châu Á ở eo đất Xuy-ê (đã bị
Bước 3: Báo cáo kết quả
cắt bởi kênh đáo Xuy-ê) và giáp Biển
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
đỏ. Phía đông, nam và tây giáp với Ấn
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá Độ Dương và Đại Tây Dương.
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh - Hình dạng: Châu Phi có dạng hình
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và khối rõ rệt, đường bờ biển ít bị chia cắt,
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
có rất ít các vịnh biển, bán đảo và đảo.
- Kích thước: 30,3 triệu km2, lớn thứ ba
thế giới (sau châu Á và châu Mỹ). Phần
đất liền kéo dài từ khoáng 37°B đến 35°N. Trang 66
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Địa hình và khoáng sản) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm địa hình, khoáng sản ở châu Phi. b. Nội dung
Dựa vào thông tin trong mục a và hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi.
- Xác định vị trí phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi. c. Sản Phẩm d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên
Hoạt động nhóm: Dựa vào thông tin trong a. Địa hình và khoáng sản
mục a và hình 1, em hãy trao đổi và hoàn - Địa hình châu Phi: Gần như toàn bộ châu
thành nội dung phiếu học tập sau:
lục là một khối cao nguyên khổng lồ với độ
cao trung bình khoảng 750 m. Địa hình chủ
yếu là các sơn nguyên xen các bổn địa thấp.
Phần đông được nâng lên mạnh, có nhiều
thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp; có rất
ít núi cao và đổng bằng íhấp. - Khoáng sản phong phú.
+ Vàng, u ra ni-um: chủ yếu ở Trung Phi và Nam Phi.
+ Đổng, kim cương: chủ yếu ở Nam Phi.
+ Dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt-pho-rít, sắt: Bắc Phi. Trang 67
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
2.3. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Khí hậu) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm khí hậu của châu Phi (phân hoá. phân bố, đặc điểm,...) b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục b và hình 2, hãy cho biết đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi. c. Sản Phẩm
- Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, lượng
mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một mùa khô, mát.
+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều; mùa hạ khô nóng, trời trong sáng. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ Dựa vào thông tin
2. Đặc điểm tự nhiên
mục 2b và hình 2, em hãy cho biết: b. Khí hậu
- Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi?
- Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất Giải thích nguyên nhân?
thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c,
- Kể tên các đới khí hậu ở châu Phi?
lượng mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu
- Trình bày đặc điểm của các đới khí hậu ở
phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều châu Phi? Trang 68
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ quanh năm. - HS trả lời câu hỏi
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều;
- HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, một mùa khô, mát. bổ sung
+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá nóng hơn.
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh + Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm,
thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
mưa nhiều; mùa hạ khô nóng, trời trong
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh sáng.
2.4. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Sông hồ) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm sông ngòi của châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục c và hình 1, em hãy:
+ Nêu đặc điểm sông, hồ ở châu Phi?
+ Xác định vị trí các sông và hồ lớn ở châu Phi? c. Sản Phẩm
- Mạng lưới sông của châu Phi phân bố không đều, tùy thuộc vào lượng mưa. Sông có
nhiều thác ghềnh, giao thông không thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
- Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
- HS xác định được vị trí các sông, hổ lớn ở châu Phi trên bản đổ. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên Trang 69
Dựa vào thông tin mục 2c và hình 1, em c. Sông, hồ hãy:
- Mạng lưới sông của châu Phi phân bố
không đều, tùy thuộc vào lượng mưa. Sông
có nhiều thác ghềnh, giao thông không
thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
- Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có
nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
- Kể tên và xác định vị trí các con sông và hồ lớn ở châu Phi?
- Nhận xét về mạng lưới sông ngòi ở châu
Phi? Giải thích nguyên nhân?
- Sông ngòi châu Phi mang lại cho con
người những giá trị nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - HS trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá và chuẩn kiến thức
2.5. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Các môi trường tự nhiên) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm của các môi trường tự nhiên ở châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm của một trong các môi
trường tự nhiên ở châu Phi. c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên Trang 70
Nhiệm vụ 1: Dựa vào hình 4, thông tin
d. Các môi trường tự nhiên
SGK, em hãy kể tên các môi trường tự
nhiên ở châu Phi? Nhận xét về sự phân
bố của các môi trường đó?
Nhiệm vụ 2 – Nhóm: Dựa vào hình 4,
thông tin SGK, em hãy trao đổi và hoàn
thành thông tin phiếu học tập sau
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và hoàn thành thông tin phiếu học tập
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá và chuẩn kiến thức
2.6. Tìm hiểu vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi a. Mục tiêu
- Phân tích được các vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. b. Nội dung
- Đọc thông tin và hình ảnh ở mục 3, nêu một số vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. c. Sản Phẩm
+ Sự suy giảm tài nguyên rừng: Tốc độ khai thác quá nhanh và không có biện pháp phục hồi
khiến diện tích rừng giảm; các loài động vật hoang dã mất môi trường sống, tình trạng đất
hoang mạc hoá diễn ra nhanh, nguồn nước suy giảm.
+ Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác làm giảm số lượng
các loài động vật hoang dã, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. Hiện nay, các tổ chức bảo vệ
động vật hoang dã trên thế giới và chính quyền các nước châu Phi đã có nhiều biện pháp.
(kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên)
để bảo vệ động vật hoang dã và môi trường sống của chúng. Trang 71
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
3. Vấn đề môi trường trong sử dụng
Nhiệm vụ 1: Quan sát một số hình ảnh và thiên nhiên
đưa ra một số vấn đề trong sử dụng thiên
- Sự suy giảm tài nguyên rừng nhiên ở châu Phi
- Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
=> Cần phải bảo vệ, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin SGK và hình
ảnh ở mục 3, em hãy cho biết một số giải
pháp để giải quyết các vấn đề môi trường
trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và hoàn thành thông tin phiếu học tập
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá và chuẩn kiến thức
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu Trang 72
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Trò chơi VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Trang 73
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài về một loài động vật, thực vật độc đáo ở châu Phi. c. Sản Phẩm
- Bài viết của học sinh về một loài động vật, thực vật độc đáo ở châu Phi. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: EM YÊU DU LỊCH
Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài về
một loài động vật, thực vật độc đáo ở châu Phi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 10:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU PHI Trang 74
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác sổ liệu. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Giải thích hiện tượng và quá trình địa lí kinh tế - xã hội.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. 3. Phẩm chất
- Đổng cảm, chia sẻ với những khó khăn của cộng đồng dần cư các nước châu Phi.
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Một số hình ảnh, video (nếu có) về một số vấn đề xã hội tại châu Phi hiện nay (gia tăng
dân số, nạn đói, xung đột quần sự).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Quan sát video và kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức Trang 75
Bước 1: Giao nhiệm vụ Quan sát đoạn video, và
nêu lên suy nghĩ của em về
vấn đề được nói đến trong đoạn video.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt
kiến thức, và kết nối vào bài học.
Châu Phi là châu lục còn tổn tại nhiếu vấn đề nổi cộm về dần cư và xã hội cần được
quan tâm và giải quyết, một trong số các vấn đề đó là nhiều trẻ em châu Phi đang phải đối
diện với nguy cơ chết đói.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu một số vấn đề dân cư xã hội ở châu Phi a. Mục tiêu
- Trình bày được một số vấn đề dân cư xã hội ở châu Phi. b. Nội dung
- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao. - Nạn đói - Xung đột tộc người c. Sản Phẩm Câu hỏi Trả lời
Tỉ lệ tăng Số dân?
Năm 2020: 1 340 triệu người dân số tự nhiên cao
Tỉ lệ dân số châu Á so Chiếm 17% dân số thế giới N1,3 với thế giới năm 2020?
Dân số châu Phi tăng Dân số châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50
nhanh trong giai đoạn của thế kỉ XX, do các nước thuộc địa ở châu Phi nào? Vì sao?
giành được độc lập, đời sống được cải thiện và
những tiến bộ về y tế làm giảm nhanh tỉ lệ tử
vong, trong khi tỉ lệ sinh lại cao.
So sánh tỉ lệ gia tăng Châu Phi cao hơn mức trung bình của thế giới dân số tự nhiên của châu Phi với mức trung bình của thế giới?
Dân số tăng nhanh gây Kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói nghèo, tài ra những hậu quả gì?
nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm
môi trường,... ở châu Phi Nạn đói Thực trạng
Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi Trang 76 N2,4
bị nạn đói đe doạ; trong đó, vùng nam hoang mạc
Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất. Nguyên nhân
Do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị,...
Xung đột Nguyên nhân
Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do quân sự
cạnh tranh về tài nguyên íhiên nhiên, đặc biệt là tài N5,6
nguyên nước,... ở một sô khu vực của châu Phi. Hậu quả
Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh
tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi
trường và tài nguyên thiên nhiên, tạo cơ hội để
nước ngoài can thiệp,... d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
1. Một số vấn đề dan cư xã hội
Hoạt động nhóm Dựa vào hình 1, thông tin a. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao
SGK, các em hãy trao đổi và hoàn thiện thông - Năm 2020, số dân châu Phi khoảng 1 tin phiếu học tập sau:
340 triệu người, chiếm khoảng 17% số Câu hỏi Trả lời dân thế giới.
Tỉ lệ tăng Số dân?
- Dân số châu Phi tăng rất nhanh từ những dân số tự
năm 50 của thế kỉ XX, Giai đoạn 1950 - nhiên cao Tỉ lệ dân
2020, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu N1,3 số châu Á
Phi luôn cao hơn mức trung bình thế giới. so với thế
- Tăng dân số nhanh là một trong những giới năm
nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn 2020?
đến đói nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt Dân số
quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,... ở châu Phi châu Phi. tăng nhanh b. Nạn đói trong giai
- Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân đoạn nào?
châu Phi bị nạn đói đe doạ; trong đó, vùng Vì sao?
nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh So sánh tỉ
hưởng nặng nề nhất do tình trạng hạn hán, lệ gia tăng bất ổn chính trị,... dân số tự
- Rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ nhiên của
thuộc vào viện trợ lương thực của thế giới châu Phi hằng năm. với mức c. Xung đột quân sự trung bình
- Xung đột quần sự đang là một vấn đề
nghiêm trọng tại châu Phi. Trang 77 của thế
- Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ giới?
tộc, do cạnh tranh về tài nguyên íhiên Dân số
nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,... ở tăng nhanh
một sô khu vực của châu Phi. gây ra
- Hậu quả của xung đột qun sự: Gây những hậu
thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, quả gì?
bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh Nạn đói Thực trạng
hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên N2,4
nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can Nguyên thiệp,... nhân Xung đột Nguyên quân sự nhân N5,6 Hậu quả
Nhiệm vụ 2: Đọc thông tin sau và chia sẻ cảm xúc của em?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm/cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV mở rộng: Chiến tranh và nạn đói ở châu
Phi: Nội chiến và nạn đói thường xuyên diễn ra
ở châu Phi. Nguyên nhân chủ yếu do những bất
đồng về chính trị hoặc xung đột giữa các bộ
tộc. Nội chiến kéo dài nhiều năm giữa tộc
người Tu-a-rét được Li-bi hậu thuẫn với những
nguời nông dần sống ở vùng đất nhiều mưa Trang 78
hơn. Ở Ru-an-đa và Bu-run-đi, cuộc chiến giữa
tộc Tút-xi và Hu-tu đã khiến hàng nghìn người thiệt mạng.
Nạn đói cũng là một thảm kịch đối với
người dần nơi đây. Trước kia, người dân
thường có đủ lương thực cho đến vụ mùa năm
sau. Thế nhưng, các quốc gia châu Phi lại chú
trọng nhiều đến việc canh tác cây trồng xuất
khẩu và ngày càng phụ thuộc vào thực phẩm
nhập khẩu. Nếu việc phân phối thực phẩm bị
gián đoạn hoặc mất mùa do hạn hán thì hàng
chục nghìn người có thể chết đói.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và
đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu di sản lịch sử châu Phi a. Mục tiêu
- Trình bày được một số di sản lịch sử của châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục 2 và hiểu biết của bản thân, hãy kể tên một số di sản lịch sử của châu Phi. c. Sản Phẩm
- Một số di sản lịch sử nổi tiếng của châu Phi: chữ viết tượng hình, phép tính diện tích tác
hình, giấy pa-pi rút, các công trình kiến trúc nổi tiếng (các kim tự tháp, tượng Nhân sư,...). d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ
2. Di sản lịch sử Châu Phi
- Dựa vào thông tin trong mục 2 và hiểu biết của - Một số di sản lịch sử nổi tiếng của châu
bản thân, hãy kể tên một số di sản lịch sử của Phi: chữ viết tượng hình, phép tính diện châu Phi.
tích tác hình, giấy pa-pi rút, các công
trình kiến trúc nổi tiếng (các kim tự tháp, tượng Nhân sư,...). Trang 79
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV có thể cho HS kết hợp khai thác các kiến
thức trong mục “Em có biết” vể giấy pa-pi-rút
để HS hiểu thêm nội dung bài.
- Chữ tượng hình Ai Cập: Chữ cái tượng hình
của người Ai Cập cổ đại có vào khoảng năm
3 000 trước Công nguyên. Lúc đầu, mỗi đổ vật
được hiển thị chính xác bằng hình ảnh. Dần dần,
các hình ảnh này bắt đẩu tượng trưng cho âm
thanh. Các nhóm chữ tượng thanh được dùng để đánh vần từ.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình
thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân học
tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết
quả cuối cùng của học sinh
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức Trang 80
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Quan sát đoạn video BỨC TƯỜNG XANH ở châu Phi và nêu ý nghĩa của nó. c. Sản Phẩm
- Ý nghĩa của bức tường xanh ở châu Phi. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Quan sát đoạn video BỨC TƯỜNG
XANH ở châu Phi và nêu ý nghĩa của nó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá
hoạt động học của hs. Trang 81