Giáo án Địa Lí lớp 7 cả năm PTNL phương pháp mới

Giáo án Địa Lí lớp 7 cả năm PTNL phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 194 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son: 04/9/2018
Ngày dy: 06/9/2018
Tun 1
Tiết 1
Bài 1 : DÂN S
I. MC TIÊU BÀI HC: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thc: C nhng hiu bit v:
- Dân s và tháp tui.
- Tình hình gia tăng dân số th gii, nguyên nhân v hu qu ca s gia tăng đ.
- Bùng n dân s và hu qu của n đc bit đối vi môi trưng, bin php khc phc.
2. Kĩ năng
- Hiu và nhn bit được s gia tăng dân số và bùng n dân s qua biểu đ dân s.
- Rèn kĩ năng đc và khai thác thông tin t thp tui v biểu đồ dân s th gii.
- Đọc và hiu cách xây dng tháp tui.
3. Thái độ,nh vi
- Ý thc v s cn thit phi pht trin dân s mt cch c k hoch.
- C thi đ nghiêm tc trong hc tp.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lc chung: t hc, gii quyt vấn đ, giao tip, hp tác, s dng ngôn ngữ, năng
lc tính toán...
- Năng lực chuyên bit: s dng biểu đ, s liu thng kê, hình v…
* u ý: Mc 3 "S bùng n dân s": tng 9-12 SGK không dy (gim ti).
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên
- H1.1, H1.2/sgk phóng to
- Bng ph ghi ni dung trò chơi nh
- Tranh sưu tm v nạn đi, bùng n dân s,...
2. Đối vi hc sinh
- Sách, v, bng nhóm.
- Đọc trước ni dung bi v th tr li cc câu hi.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG: (4 phút)
GV gii thiu lược v chương trình Địa 7 v gii thiu bao quát v ni dung phn
"Thành phn nhân văn của môi trưng".
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
* HOẠT ĐNG 1: Tm hiu v n s, ngun lao đng qua thp tui v điu tra
n s (9 phút)
1. Mc tiêu: HS c hiu bit v dân s, ngun lao đng. Bit khai thc kin thc v phân
bit cc thp tui thông qua biểu đồ.
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP trc quan, vấn đp, din gingKT hc tp hp
tc …
3. Hình thc t chc: Cá nhân và nhm cp
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
- GV gii thiu bng thut ngữ, cho HS đc thut
ng “dân số”. GV giới thiu vài s liu nói v dân s
+ TG hin nay gn 7.6 t ngưi.
+ Năm 2018 c ta có khong >96 triu ngưi
1. Dân s, ngun lao đng
Trang 2
(theo thng kê Liên Hip Quc)
c 1:
- GV gii thiu 2 tháp tui v cu to, màu sc th
hin ca 3 nhóm tui
- GV hướng dn HS da vo H1.1 trao đổi theo
nhm cặp đôi và tr li các câu hi:
+ Tng s tr em t khi mới sinh ra đn 4 tui mi
thp, ước tính có bao nhiêu bé trai, gái ?
+ So sánh hình dng 2 tháp tuổiy, thân )
+ Tháp tui hình dạng như th nào thì t l ngưi
trong đ tuổi lao đng cao?
c 2: HS thc hin nhim v, trao đi kt qu làm
vic ghi vào giy nháp. Trong qtrình HS làm
vic, GV quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
c 3: HS trình by trước lp, các HS khác nhn
xét, b sung.
c 4: GV ghi bng ph, đnh gi v chun xác
kin thc - T 2 tháp GV dn dt HS đn nhng hiu
bit v tháp tui
+ Biu hin dân s ca mt địa phương
+ Cc đ tui, nam-n, s ngưi dưới - trong - trên
tui lao đng
+ Nguồn lao đng hin tại v tương lai
+ Dân s già hay tr
- c cuc điều tra dân s cho
bit tình hình dân s, ngun
lao đng ... ca mt địa
phương, mt quc gia .
- Tháp tui cho bit đc điểm
c th ca dân s (giới tính, đ
tui, nguồn lao đng...)
GV chuyn ý
* HOẠT ĐỘNG 2. Tm hiu tnh hnh gia ng dân s trên th gii thông qua khai
thc biu đn s (12 phút)
1. Mc tiêu: HS bit tình hình gia tăng dân s trên th gii thông qua khai thc biểu đ
dân s, nguyên nhân v hu qu ca s gia tăng đ.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP s dng tho lun nhm, tranh nh, SGK,…KT hc
tp hp tác
3. Hình thc t chc: Nhm
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
- GV cho HS đc các thut ng: t l sinh, t l t,
gia tăng dân số
- GV gii thiu cch tính t l gia tăng dân số t
nhiên v gia tăng dân s giới
c 1:
- GV chia lp thành 6 nhm, hướng dn HS đọc
thông tin SGK, biểu đ H1.2 trao đổi v tr li cc
câu hi:
+ Nhóm 1, 2, 3: Dân s th giới tăng chm trong
khong thi gian nào? Vì sao ?
+ Nhóm 4, 5, 6: Dân s th giới tăng nhanh từ năm
no? Tăng vọt t năm no? Gii thích nguyên nhân t
các hin tượng trên ?
2.Tnh hnh gia ng n s
th gii
Trang 3
c 2: nhân HS thc hin nhim v theo yêu
cu của GV, sau đ trao đổi trong nhm đ cùng
thng nht phương n tr li.
c 3: Đi din nhóm báo cáo kt qu; các nhóm
khác lng nghe, nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, đnh gi v chun kin thc.
- GV gii thích thêm vàt ra kt lun :
Sau 1950 mt s c kém phát trin Châu Á Phi
Mĩ Latinh ginh được đc lp, đi sống được ci
thin nhng tin b v y t m gim nhanh t l t
vong khi t l sinh vn còn cao.
* GV kt lun: Dân s th gii tăng nhanh các th
k XIX- XX
- n s th giới tăng chm
chp nhiu th k trước do
dch bnh, đi kém, chin
tranh.
- Dân s th giới tăng nhanh t
đu th k XIX đn nay nh
nhng tin b trong cc lĩnh
vc kinh t- xã hi, y t .
GV chuyn ý
* HOẠT ĐỘNG 3: Tm hiu v Bng n dân s: nguyên nhân, hu qu, cch gii
quyt (12 phút)
1. Mc tiêu: HS c hiu bit vng n dân s và hu qu ca nó, bin php khc phc.
2. Phương pp/Kĩ thut dy hc: PP s dng SGK, tranh nh, video…KT t hc ,t hp
tác
3. Hình thc t chc: c nhân - cp
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
c 1: GV yêu cu HS xem mt s tranh v bùng
n dân s Châu Phi, nạn đi,.. đc thông tin mc 3,
ln lượt tr li cc câu hi:
- Bùng n dân s là gì? Xy ra khi nào ?
- Nguyên nhân dn đn bùng n dân s cc nước
đang pht triển ?
- Hu qu bùng n dân s? Theo em thy, địa
phương giữa 2 gia đình c mức thu nhp như nhau, 1
gia đình 2 con v gia đình 4 con thì c sự khác nhau
v mc sống như th nào?
- Bin pháp khc phc, liên h địa phương?
c 2: HS thc hin nhim v, th so sánh kt
qu làm vic vi bn cùng bn đ hoàn thành ni
dung
GV quant HS làm vic, h tr HS.
c 3: HS báo cáo kt qu làm vic, các bn khác
nhn xét, b sung
c 4: GV đnh gi nhn xét kt qu làm vic ca
HS và chun kin thc.
3. S bùng nn s
- Dân s tăng nhanh v đt
bin (t l gia ng dân số
>2.1%) -> bùng n dân s.
- T những năm 50 của th k
XX, ng n dân s din ra
cc nước đang pht trin thuc
châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh.
+ Nguyên nhân: do cc nước
ny ginh được đc lp, đi
sống được ci thin nhng
tin b v y t làm gim nhanh
t l t, trong khi t l sinh vn
cao.
+ Hu qu: To sức ép đi vi
Trang 4
vic làm, phúc li xã hi, môi
trưng, kìm hãm s phát trin
kinh t- xã hi,...
C. HOẠT ĐNG LUYN TP: (Nhóm - Chơi trò chơi nh -6 phút)
c 1: GV ph bin th l trò chơi:
- Có 2 gói các cm t có trong bài hc, mi gói 3 cm t.
+ Gói 1: bùng n dân s; hơn 7,6 t người; tht nghip.
+ Gói 2: tháp tui;96 triệu người; ô nhiễmi trường.
- C 2 đi chơi, mỗi đi 3 HS (Ln lượt)
- Trong vòng 2 phút 1 hs din t bng hình th, bng li nhưng không được nhc đn t
c trong đp n.
- Ht thi gian cho mi đi, đi nào din t đưc nhiều hơn, ít thi gian n s giành
chin thng.
- c 2: GV t chức trò chơi.
- c 3: Tng kt, khen thưởng cho HS
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: (2 phút)
- GV ng dn :
+ Thc hin bi tp 2/SGK/trang 6
+ V nhà : Sưu tm tranh nh v các chng tc trên th gii.
Bài 2: S PHÂN B DÂN CƯ -CÁC CHNG TC TRÊN
TH GII
NS:
NG:
I.MC TIÊU BÀI HC: Sau bài hc, HS cn đạt được
1.Kin thc
- Trình bày và gii thích mức đ đơn gin s phân b dân cư không đu trên TG.
- Nhn bit được s khác nhau gia các chng tc Môn---it, Nê-gro-it v Ơ--
-it v hình thái bên ngoài của thể(màu da, c, mt, mũi) vnơi sinh sống ch yu ca
mi chng tc.
2.Kĩ năng
Trang 5
- Đọc bn đồ, lược đồ phân b dân Tg, Phân bố dân châu Á đ nhn bit các
ng đông dân, thưa dân trên Tg v châu Á
3. Thi đ
- Giáo dc hs ý thc tôn trng , đòan kt các dân tc trên th gii.
4. Định hướng năng lực được hình thành
- Năng lc chung: t hc, gii quyt vấn đề, ng to, tính toán, hp tác, gii quyt
vấn đề.
- Năng lực chuyên bit: s dng bn đ, s dng tranh nh.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
1. Giáo viên:
- Bn đ phân b dân s th gii hay dân cư châu Á
- Tranh nh 3 chng tc chính. Bng ph.
2. Hc sinh: SGK, v ghi, tp bn đ 7.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát) 3
1. Mc tiêu
- HS được gi nh, huy đng hiu bit v s phân b dân v cc chng tc trênTG, s
dng năng đọc lược đồ, tranh nh v nơi dân đông, dân thưa v tranh nh v các màu da
để nhn bit s phân b dân cư cũng như s khác nhau gia các chng tc.
=> Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit để kt ni vi bài hc ...
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp qua tranh nh - Cá nhân.
3. Phương tiện: Mt s tranh nh v dân cư v mu da
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
- Giáo viên cung cp mt s hình nh và yêu cu hc sinh nhn bit:
Trang 6
c 2: HS quan sát tranh và bng hiu bit đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu (Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOT ĐỘNG 1. Dân trên th gii phân b như th nào? (Thi gian: 20’)
1. Mc tiêu
- Trình bày và gii thích mức đ đơn gin s phân b dân cư không đu trên TG.
- Đọc bn đồ, lược đồ phân b dân Tg, Phân b dân châu Á để nhn bit các vùng
đông dân, thưa dân trên Tg v châu Á
- Năng lực s dng bn đồ, tư duy tổng hp, s dng tranh nh.
2. Phương php/Kĩ thut dy hc: PP s dng tranh nh, SGK… KT hc tp hợp tc …
3. Hình thc t chc: Cá nhân/ cp
Hoạt đng ca thy và trò
Ni dung Ghi bng
Hot đng : nhân
c 1: GV gii thiu và phân bit 2 thut
ngữ”dân số “v “dân cư.
- Dân số l tổng số dân sinh sống trên mt lãnh
th nhất định, được tính ở mt thi đim c thể.
- Dân cư l tất c những ngưi sinh sống trên mt
lãnh thổ, được định lượng bằng mt đ dân số.
c 2: GV yêu cu HS đc thut ng “mt đ
dân s”.
c 3: Áp dng hiu bit v mt đ dân s, tính
mt đ dân s bài tp 2/9 sgk.
- GV dùng bng ph ghi bài tp, gi HS tính mt
đ dân s năm 2001 của nước sau:
Tên nước
Din
tích(k)
Mt
đ(ng/km
2
)
-Vit Nam
-Tr/Quc.
330.991
9.579.000
238
133
1. S phân b dân cư trên th gii:
Trang 7
-Iônêxia
1.919.000
107
Công thc: Mt đ dân s = S dân
Din tích.
Áp dng tính mt đ dân s năm 2002 bit:
- Din tích : 149 tr. k
- n số: 6.294tr.ng( MĐDS:)
c 4: gv nhn xét.
HĐ nối tip: Cp
Bước 1: HS cùng bn v trao đi theo các câu hi
GV đưa ra.
- Quan st lược đồ hình 2.1 SGK. Cho bit trên
ợc đồ ph/b dân cư đưc biu hin bng kí
hiu gì? (Chấm đ)
- Qua đ, những du chấm đỏ đ ni lên điều gì ?
- K tên khu vực đông dân của th gii (t châu
Á sang châu M). Ch yu phân b tp trung
những nơi đâu?
- Khu vực thưa dân nm nhng v trí nào?
- Nguyên nhân ca s phân b?
Bước 2: Đại din các cp trình bày, các cp khác
b sung.
c 3: GV nhn xét, kt lun
Nhng khu vực đông dân l những thung lũng,
đồng bng châu th, các sông ln: Hòang,
sông n Hằng, Sông Nin, sông Lưng Hà.
Nhng khu vc có nn kinh t phát trin các
châu lc: Tây v Trung Âu, Đông bc Hoa Kì,
Đông Nam Braxin, Tây Phi.
Nhng khu vực thưa dân: hoang mạc, cc đa
cc, vùng núi him tr, vùng rt xa bin.
Bước 4: M rng kin thưc: Ti sao nói rằng
ngy nay con ngưi có th sng mọi nơi trên
Tri Đất? ( phương tin đi lại với kĩ thut hin
đại, khoa hc kĩ thut phát triển…).
- Dân cư th gii phân b không đều.
+ Những nơi điều kin sinh sng và
giao thông thun tin như :
đồng bằng, đô thị hoc các vùng khí hu
ấm p, mưa nng thun hòa đu có dân
cư tp trung đông đc.
+ Các vùng núi, vùng sâu,ng xa, giao
thông kh khăn, vùng cc giá lnh hoc
hoang mc,..
khí hu khc nghit c dân cư thưa tht.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiu v các chng tc trên TG ( 15’)
1. Mc tiêu
- Nhn bit được s khác nhau gia các chng tc n---it, Nê-gro-it vƠ---it v
hình thái bên ngoài ca th(màu da, c, mt, mũi) vnơi sinh sống ch yu ca mi
chng tc.
- Giáo dc hs ý thc tôn trng , đòan kt các dân tc trên th gii.
- Năng lực s dng tư duy tổng hp, s dng tranh nh.
2. Phương php/Kĩ thut dy hc: PP s dng SGK, tranh nh, …
3. Hình thc t chc: Nhóm/ c lp
Hoạt đng ca thy và trò
Ni dung Ghi bng
Trang 8
Hot đng c lp
Bước1: GV yêu cu HS đc thut ng
chng tc”
Bước2: HS quan sát hình nh đ tr li câu
hi Căn cứ vo đâu để chia dân cư trên th
gii ra thành các chng tc?
Hot đng nhón
Bước1: GV t chc cho HS hat đng
nhóm:
- Chia lp làm 3 nhóm, mỗi nhm trao đi,
tho lun mt chng tc ln v vấn đ sau:
- Đc điểm hình thi bên nai ; Địa bàn
sinh sng ch yu (theo phiu hc tp GV
phát cho nhóm)
Nhóm 1: chng tc Ơrôpêốit.
Nhóm 2: Chng tc:Nêgrit.
Nhóm 3: Chng tc Môngôlit.
HS các nm tho lun, đại din nhóm trình
bày kt qu, GV chun kin thc
c2: Các nhóm tho lun
c3: Đại din nhóm lên trình bày tn
bng ph
c4: Gv chun xác kin thc, nhn xét
bng tư liu bên dưới
2. Các chng tc:
- Chng tc Ơ---ô-it(thưng gi là
ngưi da trng): sng ch yu châu Âu-
châu Mĩ.
- Chng tc -gro-it(thưng gi l ngưi
da đen) sống ch yu châu Phi.
- Chng tc Môn---it(thưng gi là
ngưi da vàng) sng ch yu châu Á.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP (5’)
1. Hoạt đng cá nhân
- HS lên bng xc đnh trên bn đ nhng khu vực dân cư th gii sng ch yu.
2. Bài tp trc nghim
HS làm bài tp trc nghim. Chọn phương n tr li đng trong câu sau
Câu 1. Mt đ dân s
A. số dân sinh sống trên mt đơn v din tích lãnh thổ.
B. s din tích trung bình ca mt ngưi dân.
C. dân s trung bình của cc địa phương trongc.
D. dân s trung bình sinh sng trên 1 đơn v din tích lãnh th.
Câu 2. Dân s phân b không đu gia các khu vc trên th gii là do
A. sự chênh lch về trình đ pht triển kinh t.
B. điu kin t nhiên nh hưởng.
C. điu kin sống v đi li của con ngưi chi phi.
D. kh năng khc phc tr ngi của con ngưi khác nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG, M RNG: (2’)
- Sưu tm tranh nh th hin làngm nông thôn và thành th Vit Nam hoc th gii.
-Th tìm hiu cách sinh sống vđc điểm ng vic của dân sống thành th và nông
thôn có gì ging và khác nhau.?
Trang 9
Ph lục: HĐ 2
-----Ht-----
Ngày son: 30/9/18 Ngày ging: 02/10/18
Bài 10: N S VÀ SC ÉP N S TI TÀI NGUYÊN,
MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
I. MC TU BÀI HC:
1- Kin thc: Hc sinh cn nm được các ni dung sau khi hc.
Trang 10
+ Dân s đới nng đông, tp trung mt s khu vc. Dân s tăng nhanh, kinh t đang pht triển
nh hưởng ln đn ti nguyên v môi trưng.
+ Bit được mi quan h gia dân s với ti nguyên v môi trưng đới nóng.
2- K năng:
+ Luyn cch đc, phân tích biểu đồ v sơ đồc mi quan h.
+ Bước đu luyn tp cách phân tích các s liu thng kê.
3. Thi đ, hành vi:
+ Ý thc v s cn thit phi pht trin dân s mt cch c k hoch.
+ C thi đ nghiêm tc trong hc tp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
+ Năng lc chung: t hc, gii quyt vn đề, giao tip, hp tác, s dng ngôn ngữ, năng lực
tính toán...
+ Năng lực chuyên bit: s dng biểu đ, s liu thng kê, hình v, tranh nh
5. Ni dung tích hợp:
5.1 Tích hợp gio dc BVMT
5.2 Tích hợp gio dc ANQP: Chứng Minh sự ng n đô thị lm gia tăng cc t nạn xã
hi, từ đph vỡ i trưng tnhiên vhi. Mt s gii php khc phc bo vti
nguyên và môi trưng.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Đối vi giáo viên
+ Sưu tm các nh v ti nguyên, môi trưng b hy hoi do khai thác ba bãi đ minh ha
thêm cho bài hc.
2. Đối vi hc sinh
+ Sách, v, đ dùng hc tp.
+ Đọc trước ni dung bi v th tr li cc câu hi.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP:
A.CC BƯC LÊN LP
A1.Ổn định lp: (1 phút)
A2.Kiểm tra bài cũ: Không
A3 Hot động khởi động (Tình hung xut phát ) (3 phút)
1. Mc tiêu: HS nm được: Con ngưi c tc đng lớn đn môi trưng.
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp qua tranh nh - C nhân, tho lun cp.
3. Phương tiện: 2nh nh
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
Giáo viên cung cp 2hình nh yêu cu hc sinh nhn bit con ngưi ctc đng ntn đn
môi trưng.
Đốt rng làm nương rẫy. H thng x lí nước thi
Hình 1v 2: Con ngưi c tc đng ntn đn môi trưng? C th 2hình ntn?
Trang 11
c 2: HS quan sát nh và bng hiu bit đ tr li.
c 3: HS báo cáo kt qu, các HS khác nhn xét.
c 4: GV dn dt HS vo bi. Con ni c tc đng ln đn i trưng. Như vy dân
s đới nng ntn v c tc đng ntn đn môi trưng đi nóng. Chúng ta cùng tìm hiu
trong ni dung bài hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu vn s. (15 pt)
1. Mc tiêu: HS: Bit được dân cư đới nng đông v tp trung đông đc mt s khu vc.
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP trc quan, vấn đp, din ging… KT hc tp hp
tc …
3. Phương tin: Hình 2.1 Sgk, kênh ch SGK
4. Hình thc t chc: Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
c 1: Giao nhim v (cá nhân)
- H 2.1 SGK trang 7 Lược đ phân b dân cư TG
? n cư th gii tp trung đông các khu vc nào?
? Khu vc nào ca đới nóng?
? Nhn xét v dân cư đới nóng?
c 2: HS thc hin nhim v. GV phi quan sát,
theo dõi, đnh gi thi đ…
c 3: Trình by trước lp, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc.
GV: Cc nước đi ng mới ginh được đc lp,
kinh t đang pht triển, dân s tăng nhanh dẫn đn
ng n dân s.
GV kt lun
+ Dân s đới nng c 2 đc điểm (+ Đông nhưng ch
sng tp trung mt s khu vc.
+ Dân s đới nng đông v tăng nhanh nhưng kinh t
còn chm phát trin)
* Tình hình tn s c tc đng lớn đn tài nguyên,
môi trưng (Chuyn ý)
1- Dân s :
- Dân s đới nng đông
chim gn 50% dân s th
gii tp trung mt s khu
vực như Nam Á, Đông
Nam Á, y Phi, Đông
Nam Bra xin….
- Dân s tăng nhanh dn
đn ng n dân s, tác
đng tiêu cực đn tài
nguyên, môi trưng .
*HOẠT ĐNG 2: Tm hiu sc ép can s tới ti nguyên, môi trường. (15
phút)
1. Mc tiêu: HS: n s tăng nhanh gây sức ép lớn đn ti nguyên v môi trưng
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP s dng tho lun nhm, tranh nh, SGK,…KT hc
tp hp tác
3. Phương tin: Hình 10.1 Sgk, Bng s liu trang 34SGK
4. Hình thc t chc: cá nhân và nhm.
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
c 1: Giao nhim v. Hs tho lun nhóm:
Nhóm 1,2: Dân s tăng nhanh nh hưởng đn các ngun tài
nguyên ntn?
Nhóm 3,4: Dân s tăng nhanh nh hưởng đn môi trưng và
2- Sc ép ca dân s
ti tài nguyên, i
trường :
Trang 12
chất lươngj cuc sống con ngưi ntn?
c 2: HS thc hin nhim v, trao đi nm và ghi vào
giy nháp. GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi đ
c 3: Đại din c nhóm trình bày, các HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc.
GV gii thiu H 10.1 Biểu đ v mi quan h gia dân s
lương thc ca châu Phi
? T l gia tăng dân số t nhiên có din bin như th no? (Tăng
t 100% lên 168%)
? Sn lượng lương thc din bin ntn? ( Tăng 100% lên
khong 110%)
? Bình quân lương thực theo đu ngưi ntn? (Gim t 100%
xung còn 80%)
? Nguyên nhân lm cho bình quân lương thc gim? (Dân s
tăng qu nhanh so vi vic tăng lương thc)
GV: kt lun dân s tăng nhanh lm cho cht lượng cuc sng
con ngưi gim
? Phân tích bng s liu dân s rng Đông Nam Á t 1980
đn 1990?
+ Dân s như th no? (tăng t 360tr lên 442 triu ngưi)
+ Din tích như th nào? (Gim t 240,2 xung 208,6 triu ha)
? Em nêu nhn xét tương quan gia dân s din tích rng
qua bng s liu?
( + n cng tăng, rừng càng gim)
? Nguyên nhân din tích rng gim? (Phá rng lấy đt canhc,
xây dng nhà máy, ly củi đun nu, ly g làm nhoc xut
khẩu đ nhp lương thc và hàng tiêu dùng)
GV: Dân s tăng nhanh nh hưởng đn tài nguyên rng b gim
sút.
GV: Liên h thc t VN
? Để khc phc nhng mt tiêu cc trên nhm bo v tài
nguyên, môi trưng cn có bin pháp?
(Gim t l dân s, phát trin kinh t, nâng cao đi sng ca
con ngưi)
Tích hợp giáo dc ANQP
Gv chiếu bản đồ hành chính Việt Nam
GV yêu cầu HS xác định 2 thành phlớn (Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh) của nước ta.
CH: Em hãy cho biết sốn hin nay của 2 thành phố trên ?
CH: Dân số của 2 thành phố lớn nước ta đông như vậy sẽ
y sức ép tới tài nguyên và môi trường ở đó như thế nào?
dự kiến sản phẩm: số n vào thời điểm m 2017 của Nội:
7.654.800 người.
TP Hồ Chí Minhm 2017: 8224.000 người.
Dân số đông nhu cầu lương thực thiếu ht, nhu cầu củi g
tăng=> diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bị a mòn, bạc
Sc ép dân s đn:
- Tài nguyên: Rng b
thu hẹp, đt b bc
màu, khoáng sn cn
kit…
- i trưng b ô
nhim (ngun c,
không khí…)
- Chất lượng cuc sng
của ngưi dân gim
sút.
- Vic gim t l gia
tăng dân số, phát trin
kinh t nâng cao đi
sống ngưi dân đới
nng c tc đng tích
cc ti tài nguyên, môi
trưng.
Trang 13
màu k/s bị khai thác cạn kiệt, thiếu nước sạch -nhiễm môi
trường: Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm tiếng n, ô nhiễm không
khí.,ô nhiễm đất…
Dân số đông vấn đề nhà đt chật người đông ảnh hưởng đến
cảnh quan đô thị
Kìm hãm sự phát triển kinh tế, gây sức ép lên nền kinh tế, thất
nghiệp tăng, go dc, văn hóa, y tế chậm phát triển…
C. HOẠT ĐNG LUYN TP: (Cá nhân - 5 phút)
Câu 1: Đc điểm dân cư đi nóng?
Câu 2: Điền vo …….. trong sơ đ v hu qu dân s tăng nhanh?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: ( 4 pt)
GV hướng dn:
- Thc hin bi tp 1/SGK/trang 35
- V nhà:
+ Hc bài kt hp SGK.
+ Xem trước bài mới: Bi 11 Di dân v bùng n đô th đới nng”
+ Làm bài tp bn đồ.
Tun: Ngày son: 03/10/18
Tit: 10 Ngàydy: 05/10/18
Bài 11: DI DÂN VÀ S BÙNG N ĐÔ THỊ ĐỚI NÓNG
I/ Mc tiêu bài hc
1. Kin thc
Trình by đưc vấn đề di dân, s bùng n đô th đới nóng; nguyên nhân và hu qu.
2. Kĩ năng
- Phân tích các s vt, hin tượng địa lí, các nguyên nhân di dân.
- Phân tích nh địa lý v vấn đề i trưng đô th đới nóng.
3. Thi đ
ng h các cnh sách dân s,c vấn đề di dân có t chc đi nóng.
4. Định hướng phát trin năng lc
- Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực giao tip, năng
lc hp tc, năng lc s dng ngôn ng, …
- Năng lc chuyên bit: S dng bn đ, …
5. Ni dung tích hp: Tích hp giáo dc quc phòng an ninh.
- Bit được nguyên nhân dẫn đn các t nn xã hi do đô th hóa dẫn đn.
- Bit được tc đng ca các t nn xã hi đn quc phòng an ninh.
C/ lưng cuc sng
……………………
….…………………
…………………
…..…..
Tài nguyên:
…………………
…………..………
………………….…
…..…..
i trưng:
…………………
….………………..
……………………
…..…..…..
Dân s tăng nhanh dẫn đn
…………….………………..
nh hưởng đn
Trang 14
II Chun b
1. Chun b ca giáo viên
Bn đ phân b dân cư v đô thị th gii.
2. Chun b ca hc sinh
- Sgk, tranh nh v hu qu đô th hoá đới nóng.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn đnh: (Thi gian: 1 phút)
2. Kiểm tra bi cũ: (Thi gian: 4 phút)
Câu hi 1: Em hãy nêu hu qu ca vic gia tăng dân số quá nhanh đới nóng? Bin pháp
khc phc?
Câu hi 2: V đ th hin tc đng tiêu cc ca vic gia tăng dân s quá nhanh đới
nng đối với ti nguyên, môi trưng?
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát) 3 phút
c 1: Giao nhim v: giáo viên cho hc sinh xem video v nhng hu qu ca qtrình
đô th hóa quá nhanhkhông có k hoch.
? Hu qu ca đô th hóa t phát.
c 2: HS theo dõi và bng hiu bit đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét b sung).
c 4: GV dn dt vào bài. Dân s gia tăng qu nhanh đới nng đã nh hưởng ti s
phát trin kinh t, đi sng chm được ci thin làm xut hin các luồng di dân v thc đy
qu trình đô tha phát triển. Đm hiểu rõ hơn nguyên nhân, hu qu ca các hin tượng
này các em cùng phân tích trong bài hc hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG 1. Trnh by được vn đ di dân đới nóng, nguyên nhân. (14 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP s dng tranh nh, SGK… KT hc tp hp tác .
2. Hình thc t chc: Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
c 1. Giáo viên giao nhim v.
- Giáo viên yêu cu hc sinh tìm hiu mc 1 sgk trang
36.
?Hãy cho bit nguyên nhân dẫn đn s di dân đi
nóng.
?Hu qu ca vic di dân không theo k hoch.
?Tình nh gia tăng dân số cc nước đi nóng.
c 2: HS thc hin nhim v, trao đi kt qu làm
vic ghi vào giy nháp. Trong qtrình HS làm
vic, GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi đ
c 3: Hc sinh tr li, các HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc.
1. S di dân.
- Đới nng l nơi c ln
sóng di dân cao.
- Nguyên nhân di dân rất đa
dng:
+ Di dân t do: do thiên tai,
chin tranh, kinh t chm
phát triển, nghèo đi, thiu
vicm.
+ Di dân k hoch: nhm
phát trin kinh t - xã hi
các vùngi, ven bin.
HOẠT ĐỘNG 2. Trnh by được s ng n đô thị đới nóng hu qu (cá nhân).
(Thi gian: 16 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP s dng SGK, tranh nh, …
2. Hình thc t chc: Cá nhân.
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
2. Đô tha.
c 1 Giáo viên giao nhim v.
2. Đô tha.
Trang 15
Giáo viên yêu cu hc sinh tìm hiu ni dung trong
SGK.
?Da vào sgk cho bit tình hình đô th a đới
ng din ra như th nào?
- Nêu nhng biu hin tích cc tiêu cc ca vic
đô thị hóa k hoch và không k hoch nh
11.1 và hình 11.2?
- Cho bit những tc đng xu ti môi trưng do đô
th hóa t phát đới ng gây ra?
c 2: HS thc hin nhim v.
GV quan sát HS làm vic, h tr HS.
c 3: Cá nhân báoo kt qum vic.
c 4: GV đnh gi nhn xét kt qu làm vic ca
hc sinh và chun kin thc.
Tích hp giáo dc quc phòng an ninh.
Khi dòng người t nông thôn di dân v đô thị quá
đông m đẩy nhanh q trinh đô th hóa dn ti
phá v kế hoch phát triển đô thị. Nhiu vấn đ v
hi đặt ra trong khi đó cnh quyn không th kim
soát được tình hình dn đến nhng hu qu su xy
ra trong đó các t nn hội nnạn trm cp,
ma túy, mại dâm… làm mt an ninh trt t tại đô thị.
d:Khi người lao động đến các đô thị để sinh sng
làm ăn nhưng kng tìm đưc vic m thì nhng
ngưi tht nghip y th lâm vào các t nn
hi, nn trm cp, giết người cướp qu, buôn bán ma
túy din ra hoc b lôi kéo đ chng lại Đảng,
nhà nước ta dẫn đến mt an ninh.
- Tc đ đô thịa cao.
- Hu qu: S bùng n đô
th đới nóng ch yu do di
dân t do đã tạo ra sc ép
lớn đối vi vic làm, nhà ,
môi trưng, phúc li xã hi
cc đô th.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP : (Thi gian: 4 phút)
(Cá nhân):
I. Trc nghim
Câu 1. Đâu không phi là nguyên nhân dẫn đn làng sóng di dân đới nóng?
A. Thu nhp vùng nông thôn quá thp.
B. Thiên tai thưng xuyên xy ra làm mt mùa.
C. Xung đt tc ngưi thưng xy ra.
D. B chính quyn ép buc phi b quê.
Câu 2. H qu ca vic di dân theo k hoch là
A. góp phn phát trin kinh t - xã hi.
B. gây ô nhim môi trưng.
C. p phn lm tăng dân số thành th.
D. Gây sc ép vic lm đn cc đô th.
II. T lun
Câu 1. Đô th hóa không theo k hoch dẫn đn hu qu gì?
Câu 2. Hãy cho bit nhng hu qu ca s đô th hóa nhanh Vit Nam.
Câu 3. Vì sao cc đô th phát trin t phát t nn xã hi thưng xy ra nhiều hơn nhng
đô th phát trin theo k hoch.
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG (Thi gian: 2 phút)
Trang 16
Da vào biểu đ t l dân đô thị. Hãy nhn xét tốc đ tăng tỉ l dân đô th mt s i trên
th gii.
Dn dò: (Thi gian: 1 phút)
HS v nhà chun b bài 12. Thc hành: Nhn bit đc điểm môi trưng đới nóng.
Tuân 6
Tiết 12
Bài 12: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Ngày soạn: 07/10/2018
Ngày dạy: 09/10/18
I. Mục tiêu bi học: Qua bi thực hnh học sinh nm được:
1. Kin thức:
- Về cc kiểu khí hu xích đo ẩm, nhit đới v nhit đới gi mùa.
- Đc điểm về cc kiểu môi trưng ở đới nng.
2.Kĩ năng:
- Củng cố cc kĩ năng đọc, phân tích so snh cc yu tố địa lí qua tranh nh, biểu đồ.
- Rèn luyn cc kĩ năng đã học, củng cố v nâng cao thêm cc kĩ năng sau đây:
+ năng nhn bit cc môi trưng của đới nng qua nh địa lí, qua biu đnhit đ v
lượng mưa.
+ Kĩ năng pht triển tư duy địa lí, phân tích mối quan h giữa khí hu với môi trưng.
+ Giao tip v tự nhn thức
+ Tư duy , xử lí thông tin
3. Thi đ:
- Gio dc ý thức khm ph thiên nhiên
- Gio dc ý thức bo v môi trưng.
4. Định hướng pht trin năng lc:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, sng tạo, tính ton, hợp tc.
- Năng lực chuyên bit: đọc, khai thc biểu đồ, sử dng tranh nh.
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh
1. Giáo viên :
- Lược đồ cc kiểu môi trưng trong đới nng
-Tranh nh cc kiểu môi trưng đới nng
Trang 17
-Biểu đồ nhit đ v lượng mưa BT 2 SGK phng to
2. Hc sinh: SGK, vở ghi, tp bn đồ 7.
III. Tin trnh bi dạy:
n định lớp: (1 phút)
A. Tnh huống xuất pht: (3 phút)
- Mc tiêu: gip học sinh nm lại vị trí, giới hạn, cc kiểu môi trưng thuc đới nng
- Phương php: Phương php trực quan- Cá nhân.
- Phương tin: Lược đồ Cc kiu môi trưng trong đới nng, tranh nh cc kiểu môi trưng
đới nng.
- Cc bước hoạt đng:
+ B1: Giao nhim v: Giới thiu cc kiểu môi trưng trong đới nng
+ B2: HS qua st bn đồ
+ B3: Gv dn dt vo bi.
Dựa vo cc kiểu môi trưng trong đới nng, Xc định vị trí của Vit Nam trên LĐ ( Cho
HS xc định vị trí của VN trên LĐ). VN thuc kiểu môi trưng no?
Ngoi môi trưng đ, đới nng còn c những kiểu môi trưng no? ( GV kt hợp cho điểm
KT bi cũ)
Từ đó GV khởi đng bi mới: Đới nng chim mt phn kh lớn din tích đất nổi trên
TĐ, c ĐKTN ht sức đa dạng v phong ph. Vn dng những kin thức đã học, chng ta
cùng nhn bit đc điểm môi trưng đới nng qua bi TH hôm nay.
B. Hnh thnh kin thức mới:
Hoạt đng 1: Cho cc em t cnh quan trong bức nh xc định cc kiểu môi trưng
trong nh.
- Mc tiêu: Nhn bit đc điểm môi trưng qua tranh nh
- Thi gian: 13 pht
Phương php: Trực quan, tư duy, vn dng: khai thc tranh nh
Hình thức học tp: cp đôi
Hoạt đng của gio viên v học sinh
Ni dung ghi bng
Bước 1: Cho học sinh quan st hnh nh BT1/
SGK trao đi tr lời câu hỏi
-GV: hướng dẫn HS quan st cc nh trang 39
SGK, vn dng kin thức đã học về khí hu, cc
đc điểm khc của môi trưng đới nng
+ Mô t cnh quan của từng bức nh (GV kt hợp
cho điểm KT bi cũ)
+ xc định từng nh thuc kiểu môi trưng no.
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v theo nhm
cp
Bước 3: đại din cc cp đôi trình by, HS khc bổ
sung
Bước 4:gv nhn xét v chun xc kin thức.
1. BT1: Quan st nh, xc định nh
thuc kiu môi trưng no?
A: Xahara : hoang mạc nhit đới ở Bc
Phi.
B: Vưn quốc gia Sêragat: xavanmôi
trưng nhit đới.
C: Bc công gô: rừng râm ở môi trưng
xích đạo ẩm.
Hoạt đng 2:
-Tên hoạt đng: BT2: Phân tích biu đ nhiệt đ v lượng mưa trang 41- SGK, chọn ra
mt biu đ thuc đới nóng. Cho bit lí do.
-Mục tiêu: Học sinh đọc, phân tích được cc biểu đồ nhit đ , lượng mưa, vn dng kin
thức đã học để tổng hợp, lựa chọn
-Thời gian: 20 phút.
-Phương php: Sử dng phương php trực quan kt hợp với đm thoại, tư duy, tổng hợp
Trang 18
-Hnh thức t chức: nhóm 4
Bước 1. GV treo cc BĐ trang 41/SGK phng
to, hướng dn cho HS phân tích yu tố nhit v
lượng mưa của từng BĐ
+ Nhit đ thng nng nhất? Bao nhiêu đ?
Thng lạnh nht? Bao nhiêu đ? Dao đng
nhit?
+ Lượng mưa trung bình? Mưa lớn vo mùa
nào?
Giao nhim v cho cc nhm
+ N1: BĐ A
+ N2: BĐ B
+ N3: BĐ C
+ N4: BĐ D& E
Bước 2: cc nhm tho lun, thư kí ghi ra bng
ph
Bước 3: đại din cc nhm trình by, treo bng
ph lên bng, cc khc bổ sung
Bước 4: HS tho lun nhm cp, chọn biểu đồ
thuc đới nng
Bước 5:gv chuẩn xc kin thức
2. BT 2:
+ BĐ A:
-C nhiêù thng nhit đ xuống thp <
15
0
c vo mùa h
- Lượng mưa TB năm thấp, tp trung vào
mùa hạ
=> không phi của đới nng.
+BĐ B:
- Nng quanh năm nhit đ > 20
0
c và
nhit đc 2 ln lên cao vo thng 4 v
tháng 9
- Lượng mưa TB năm lớn, a nhiều vo
mùa hạ
=> đng của đới nng.
+BĐ C:
- Nhit đ Thng cao nhất của mùa h
<20
0
c , mùa đông ấm 5
0
c
- Lượng mưa trung bình, phân b đều
trong năm
=> không đng của đới nng.
+ BĐ D:
- C mùa h 20
0
c, mùa đông <-15
0
c
- mưa ít v mưa vo mùa h
=> không phi của đới nng.
+ BĐ E:
- C mùa hạ trên 25
0
c, đông 15
0
c
- Lượng mưa ít, tp trung vo thu đông
=> không phi của đới nng
* Gio viên kt lun : B l biu đồ của
đới nng , thuc môi trưng nhit đới gi
mùa.
C. Luyện tp, vn dụng: (5 ph)
- HS xc định vị trí môi trưng nhit đới, nhit đới gi mùa, MT xích đạo ẩm trên LĐ cc
kiểu môi trưng trong đới nng.
- Dựa vo 3 nh/39 mô t lại đăc điểm cc kiểu môi trưng trong nh
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn”
Chia lớp thnh 2 đi chơi, mỗi đi 4 em
.
BT trắc nghiệm: Khoanh tròn vo đp n đúng nhất
Câu 1: Rừng thưa v xa van l thm thực vât phổ bin ở môi trưng
A. nhit đới gi mùa. B. hoang mạc. C. xích đạo ẩm . D. nhit đới .
Câu 2: Lm rung bc thang v canh tc theo đưng đồng mức ở vùng đồi ni c ý nghĩa
A. Tit kim nước tưới. B. Chống ngp nước.
C. Chống xi mòn đất. D. Tn dng đất trồng
D. Vn dụng mở rng (2 ph)
Trang 19
- Hướng dẫn lm bi tp bn đồ.
- hướng dẫn chuẩn bị bi mới.
Tun: 6
Tit: 12
ÔN TP
Ngày son: 10/10/18
Ngày ging: 12/10/18
I. Mục tiêu bi học
1. Kin thức
- Ôn tp lại ton b kin thức chương I - Phn Hai cho cc em v qua đ đnh gi lại qu
trình tip thu tri thức cho học sinh.
2. Kĩ năng
- Rèn kỹ năng tổng hợp kin thức, rèn luyn kĩ năng đọc lược đ.
- Kỹ năng lm bi tp
3. Thi đ
- Gio dc ý thức bo v ti nguyên thiên nhiên, môi trưng cho học sinh
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
1. Giáo viên
- Lược đồ cc kiểu môi trưng địa lí
Bn đồ kinh t th giới
2. Hc sinh
- Ôn tp theo hướng dn của gio viên.
III. Hoạt đng dạy học
1. n định t chức lớp
2. Kim tra bi cũ
? Trình by đc điểm chung ca khí hu đới nng ?
3. Bi mới:
Hoạt đng của thầy v trò
* Hoạt đng 1: Nhóm
- GV: Quan sát H 5.1, sgk / tr.16, hãy:
? Xc định vị trí, giới hạn đới nóng ?
? Xc định vị trí cc kiểu môi trưng thuc đới
ng ?
- GV: chia lớp thnh 3 nhm tho lun ( 2 pht )
+ N1 : Trình by đc điểm môi trưng xích đạo
ẩm ?
+ N2 : Trình by đc điểm môi trưng nhit đới?
+N3 : Trình by đc điểm môi trưng nhit đới
Ni dung
1. Cc môi trường thuc đới
ng
a. Môi trưng xích đạo ẩm :
nng m quanh năm
b. Môi trưng nhit đới :
Nng quanh năm, mưa theo
mùa
c. Môi trưng nhit đới gi
mùa: nhit đ, lượng mưa
thay đổi theo mùa gi, thi
Trang 20
gió mùa ?
- HS nhớ lại kin thức v trình by, cc nhm
khc nhn xét, bổ sung.
? Rt ra đc điểm chung của mi trưng đới
ng ?
* Hoạt đng 2 : C nhân / C lớp
? Đc điểm sn xut nông nghip ở đới nng ?
? u cc loại nông sn chính ở đới nng ? Xc
định trên bn đồ th giới, cc nước v cc khu
vực ở đới nng sn xuất nhiều cc loại nông sn
đ.
* Hoạt đng 3: C nhân
? Vì sao nguồn ti nguyên thiên nhiên của cc
nước thuc đới nng ngy cng cạn kit ?
? Vđồ thể hin tc đng tiêu cực của vic gia
tăng dân số qu nhanhđới nng đối với ti
nguyên, môi trưng?
? Đọc bng số liu trang 34, sgk. Nhn xét v
tương quan giữa dân số v din tích rừng ở khu
vực Đông Nam Á ?
? Để bo v ti nguyên v môi trưng chng ta
cn c những bin php gì?
? Trình by những nguyên nhân di dân ở đới
ng ?
? u những tc đng xấu tới môi trưng do qu
trình đô thị ha ở đới nng gây ra?
tit din bin thất thưng.
- Đc điểm khí hu chung của
đới nng : nng nng quanh
năm v mưa nhiều
2. Hoạt đng sn xuất nông
nghiệp ở đới nóng
- Khí hu thích hợp cho sn
xuất nông nghip, tuy nhiên
cũng gây những kh khăn lớn
trong sn xuất
- Bin php khc phc:
- Cc nông sn chính : la
nước, n cốc, cây công
nghip…chăn nuôi : g, vịt,
lợn, trâu, bò, dê, cừu.
3. Dân số v sức ép dân số
tới ti nguyên, môi trường
đới nóng
- Nhằm đp ứng nhu cu của
dân số ngy cng đông, ti
nguyên thiên nhiên được khai
thc với tốc đ ngy cng
nhanh cạn kit v suy gim
dn
4. Di dân v sự bng n đô
thị ở đới nóng
- Đới nng l nơi c sự di dân
lớn v tốc đ đô thị ha cao
đã Tc đng xấu tới ti
nguyên, môi trưng v đi
sống xã hi.
4. Củng cố, dặn dò:
a, Củng cố
- GV chun xc lại ton b kin thức trọng tâm ton chương I
- V biểu đồ thể hin dân số v din tích rừng  khu vực Đông Nam  theo số liu sau :
Năm
Dân số ( triu ngưi )
Din tích rừng ( triu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
GV hướng dẫn HS tp lm quen với cch v biểu đồ hình ct đôi theo từng bước.
- GV yêu cu HS v biểu đồ vo v
b, Dặn dò
- Nhc nhở HS ôn tp kĩ cc kin thức trọng tâm từ bi 5 - 12, tr li cc câu hỏi trong SGK
chuẩn bị cho kiểm tra 1 tit.
Trang 21
Tun Ngày soạn: 14/10/18
Tiết 13 Ngày dạy: 16/10/18
ÔN TP
I. MỤC TIÊU: Qua bi học, HS cn đạt được:
1. Kin thức:
Nm vững cc kin thức bn v thnh phn nhân văn của môi trưng, môi trưng đới
nng v hoạt đng kinh t của con ngưi đi nng mt cch khi qut.
2. Kĩ năng:
Kỹ năng đọc, phân tích, nhn bit cc môi trưng qua nh.
3. Thi đ:
C tinh thn hợp tc, nghiên cứu, tìm hiểu, đng gp ý kin
4. Định hướng pht trin năng lc:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực sng tạo, năng
lực sử dng ngôn ngữ, năng lực tính ton.
- Năng lực chuyên biệt: Sử dng bn đồ, sử dng hình v, tranh nh, mô hình, video clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bn đồ tự nhiên châu Á, bn đồ cc môi trưng địa lí.
2. Chuẩn bị của hc sinh: Sgk.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HỌC TP:
1. n định: Kiểm tra v sinh, sĩ số lớp học.
2. Kim tra bi cũ:
3. Tin trnh bi học:
Khởi đng: Trong thi gian qua chng ta đã được bit về thnh pn nhân văn của môi
trưng. i trưng đới nng. Hoạt đng kinh t của con ngưi đới nng. Để kiểm tra
xem kt qu học tp của cc em trong thi gian qua nth no. Đồng thi qua tit ôn tp
ny cc em mt ln nữa được nghe, được ôn lại cc kin thức mt cch khi qut hơn.
Hoạt đng 1: Hệ thống hóa cc kin thức đã học: (cá nhân).
* Phương php dạy học: Đm thoại gợi mở; sử dng bn đồ; gii quyt vn đề; tự học.
* Kỹ thut dạy học: Đt câu hỏi; học tp hợp tc.
* Hnh thức t chức hoạt đng: Hình thức “ bi lên lớp”; c nhân; ...
I. Thnh phần nhân văn của môi trường
Câu 1: Nêu sự khc nhau cơ bn giữa qun cư đô thị v qun nông thôn?
Câu 2:
Trình
by sự
phân
bố dân
trên
th giới?
Qun cư nông thôn
Qun cư đô th
- Nh cửa xen rung đồng, tp hợp thnh
làng xóm.
- Dân cư thưa thớt
- Hoạt đng chính: nông lâm ngư
nghip
- Nh cửa xây thnh phố phưng
- Dân tp trung đông
- Sn xuất công nghip v dịch v
Trang 22
- Những nơi điều kin sinh sống v giao thông thun tin như đồng bằng, đô thị hoc cc
ng khu ấm p, mưa nng thun hòa đều c dân cư tp trung đông đc.
- Các vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa, giao thông kh khăn, vùng cực gi lạnh hoc hoang
mạc khí hu khc nghit c dân cư thưa thớt.
Câu 3: Phân bit s khc nhau cơ bn gia 3 chng tc chính trên th gii v hình thi bên
ngoi v nơi sinh sống ch yu ca mi chng tc?
Chủng tc
Đc điểm hình thi bên ngoi
Địa bn sinh sống chủ
yu
n---
ít
Da vng, tc đen, mượt, mt đen, i
tẹt
Chủ yu ở Châu Á
-grô-ít
Da đen, tc xoăn, mũi thấp to cnh mũi
rng, môi dy
Chủ yu ở Châu phi
Ơ---ô ít
Da trng, tc nâu hoc vng gợn sống,
mt xanh, mũi di nhọn, môi mỏng
Chủ yu ở Châu Âu
Câu 4: Hãy k tên mt s siêu đô th trên th gii?
Niu I-oc, Mê-hi-cô Xi ty (Bc Mĩ), Xao Pao-lô (Nam Mĩ), -ki-ô, Mun-bai, Thượng hi
(châu Á), Luân đôn, Pa ri, Mt-x-va (châu Âu).
II. Cc môi trường địa lí
Câu 5: Phân bit s khc nhau bn của 3 kiểu môi trưng: xích đạo ẩm, nhit đới, nhit
đới gi mùa?
i trưng xích đo
m
i trưng nhit đi
i trưng nhit đi gi
mùa
- Nng, m
- Rng rm xanh
quanh năm
- Nng quanh năm, c
thi kì khô hn
- ợng a v thm
thc vt thay đi t xích
đạo v phía hai chí tuyn:
Rừng thưa -ng c cao
nhit đới (xavan) -> nửa
hoang mc
- Nhit đ v ợng mưa
thay đi theo mùa gi, thi
tit din bin thất thưng
- Thm thc vt phong
ph, đa dng
Câu 6: Cho bit nhng thun li v kh khăn của điều kin t nhiên đi vi sn xut ng
nghip đới nng?
i trưng xích đạo ẩm
i trưng nhit đới v nhit
đới gi mùa
Thun lợi
Nhit đ v đ ẩm cao, trồng nhiều
loại cây, nuôi nhiều con, xen canh,
tăng v quanh năm
Nng quanh năm, a tp
trung theo mùa. Chđng bố
trí mùa v v lựa chọn cây
trồng vt nuôi phù hợp
Kh khăn
Khí hu nng ẩm nên mm bnh
pht trin gây hại cho cây trồng vt
nuôi
Cht hữu phân hủy nhanh nên
tng mùn mỏng. vy d bị rữa
trôi lớp đất mu mỡ
- Mưa tp trung vo mt a
d gây lũ lt, xi mòn đất
- Mùa khô kéo di gây hạn
hn, hoang mạc d pht triển
- Thi tit din bin thất
thưng, gây thiên tai
Trang 23
Câu 7: Phân tích mi quan h gia dân s vi ti nguyên môi trưng đới nng?
Dân s đông, gia tăng dân s nhanh đã đẩy nhanh tc đ khai thc ti nguyên lm suy
thoi môi trưng, din tích rng ngy cng thu hẹp, đất bc mu, khong sn cn kit, thiu
c sch ...
Câu 8: Nguyên nhân dn đn hin tượng di dân ở đới nng?
- Nguyên nhân di dân rất đa dạng:
+ Di dân tdo: do thiên tai, chin tranh, kinh t chm pht triển, nghèo đi vthiu vic
làm.
+ Di dân c k hoạch: nhằm pht triển kinh t - xã hi ở cc vùng ni, ven biển.
Hoạt đng 2: n kĩ năng lm bi tp địa lí: (cá nhân).
* Phương php dạy học: Đm thoại gợi mở; sử dng bn đồ; gii quyt vn đề; tự học.
* Kỹ thut dạy học: Đt câu hỏi; học tp hợp tc.
* Hnh thức t chức hoạt đng: Hình thức “ bi lên lớp”; c nhân; ...
Câu 9: Cho bng số liu sau:y tính mt đ dân số của cc nước châu Á.
Tên nước
Din tích (km
2
)
Dân số (triu
ngưi)
Mt đ dân số
(ngưi/km
2
)
Vit nam
330991
78,8
Trung quốc
9597000
1273,3
In-đô-xi-
a
1919000
206.1
Câu 10: Dựa vo hai biểu đdưới đây, em hãy so snh sự khc bit v nhit đ vlượng
mưa giữa hai khu vực v cho bit chng thuc vo kiểu môi trưng no em đã học?
A
B
IV. TNG KẾT HƯỚNG DẪN HC TP:
1. Tng kt:
Nhn xét, ghi điểm cho cc hc sinh tích cc, đng viên khuyt khích cc hc sinh yu.
2. Hướng dn hc tp:
Về nh học tht k ni dung ôn tp để tit sau kim tra mt tit.
Trang 24
Ngày son: 15/10/18 Ngày dy: 24/10/14
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HỌC KÌ I MÔN ĐA LÍ 7
1.Mục tiêu:
- HS h thống kin thức về dân số, cc chủng tc trên th giới, sự khc nhau giữa qun
ng thôn v qun cư đô th, hoạt đng kinh t của con ngưi ở đới nng v đới ôn hòa\.
- Đnh gi kt qu học tp của học sinh sau khi học xong cc ni dung từ bi 1 đn bi 12,
để ra cc bin php để kịp thi điều qu trình dạy học .
2.Hnh thức kim tra:
- Đề kiểm tra kt hợp câu hỏi dạng tự lun (5 điểm) v câu hỏi dng trc nghim khch
quan (5,0 đim).
- Thi gian lm bi: 45 pht.
3. Ma trn đ kim tra:
Cấp đ
Chủ đ
Nhn bit
Thông hiu
Vn dụng
Cng
Cấp đ thấp
Cấp đ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thnh phần
nhân văn của
mi trương.
Bùng n dân s
châu Á, Phi,
la tinh. Đc đim
các chng tc.
Nguyên nhân
dân sơ th gii
phân b không
đều.
Qun nông
thôn và qun cư
đô th.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
3câu
1,5đ
15%
1câu
0,5đ
5%
1câu
2
20%
5 câu
4đ
40%
Môi trường
đới nóng.
Hoạt đng
kinh t của
con người ở
đới nóng.
Đc điểm môi
trưng xích đo
m và thm thc
vt. Nguyên nhân
gây ô nhim và
suy thoái tài
nguyên đi
ng. Hình thc
canh tác. Nguyên
Phân tích biu
đồ nhit đ
lương mưa.
Cnh quan
môi trưng
đới nng. Nền
sn xuất nông
nghip.
Liên h cc
hình thức sn
xuất ở Vit
Nam
Trang 25
nhân di dân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
3 câu
1,5đ
10%
1 câu
10%
2 câu
10%
1/2
1
10
1/2 c
10%
7 câu
5.5đ
55%
Môi trường
đới ôn hòa.
Hoạt đng
kinh t của
con người ở
đới ôn hòa.
Nguyên nhân
thay đổi thi
tit.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Tổng sốu
Tổng số điểm
Tỉ l:%
7 câu
4 điểm
40%
5 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
1/2 câu
1 điểm
10%
13u
10đ
100%
Trang 26
H và tên: ...............................
Lp :7
I KIM TRA 1 TIT
MÔN: ĐA LÝ 7
Năm hc 2018-2019
I. PHN TRC NGHIM: ( 5 điểm) Em hãy chọn v khoanh tròn vo ý đng nht.
(mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1. S bùng n dân s t những năm 50 của th k XX din ra cc nước thuc
A. châu Á, châu Phi v Mĩ la Tinh. B. Bc Mĩ v châu Đi Dương.
C. châu Mĩ, châu Âu. D. châu Âu, châu Mĩ.
Câu 2. Để nhn bit s khác nhau gia các chng tc, ngưi ta căn c vào
A. ch s thông minh. B. cu tạo cơ th.
C. hình thái bên ngoài. D. tình trng sc kho.
Câu 3. Đc điểm khí hu của môi trưng xích đạo m là
A. nng nóng v mưa nhiều quanh năm.
B. nng nng v mưa nhiều theo a trong năm.
C. lượng mưa trung bình từ 1500 2500 mm/năm.
D. chênh lch nhit đ giữa ngy v đêm hơn 20
0
C.
Câu 4.Thm thc vt tiêu biu của môi trưng xích đo m
A. xa van. B. rừng thưa.
C. rng lá kim. D. rng rm xanh quanh năm
Câu 5. Nguyên nhân chính gây tc đng tiêu cc tới ti nguyên, môi trưng đới
nóng là
A. kinh t chm phát trin. B. dân s tăng qu nhanh.
C. đi sống ngưi dân quá kh khăn. D. khai thc ti nguyên không hp
Câu 6. Nguyên nhân quan trng nht m cho thi tit đới ôn hòa thay đi tht
thưng là do
A. gi Tây ôn đi. C. nh hưởng ca dòng bin nóng.
B. din tích rng ln. D. nm v trí trung gian gia đới nng v đi lnh.
Trang 27
`Câu 7: Em hãy cho bit biểu đ nhit đ v lượng mưa dưới đây thuc kiểu môi trưng
nào ?
A. môi trưng nhit đi. B. môi trưng ôn đới lc địa.
C. môi trưng nhit đới gió mùa. D.môi trưng ôn đới hi dương.
Câu 8. Em hãy cho bit đồ phân tng thc vt theo đ cao nh v ới đây
thuc môi trưng nào ?
A. đới lnh. B. đới nóng. D. hoang mạc. C. đới ôn hòa.
Câu 9: Lm rung bc thang v canh tc theo đưng đồng mức ở vùng đồi ni c ý
nghĩa
A. Tit kim nước tưới. B. Chống ngp nước.
C. Chống xi mòn đất. D. Tn dng đất trồng
Câu 10. Dân s phân b không đều gia các khu vc trên th gii là do
A. sự chênh lch về trình đ pht triển kinh t.
B. điu kin t nhiên nh hưởng.
C. điu kin sng và đi li của con ngưi chi phi.
D. kh năng khc phc tr ngi ca con ngưi khác nhau.
II. PHN T LUN: ( 5 điểm )
Câu 1 (2,0 đim) So nh những điểm khc nhau cơ bn gia qun cư ng thôn vi
qun cư đô th.
Câu 2. (1,0 đim) Nêu nhng nguyên nhân dẫn đnc làn sóng di dân đới nóng?
Câu 3 (2,0 đim). y cho bit nn sn xut ngông nghip đới nóng nhng hình
thc nào? Hãy liên h Vit Nam.
HT
Trang 28
ĐP N VÀ BIỂU ĐIỂM CHM BÀI KIM TRA I TIT HC K I
MÔN ĐỊA LÝ 7 (45’)
NĂM HỌC 2018-2019
I/ PHN TRC NGHIM :(5đ)
Hc sinh chn ý đng nht, mỗiu đng 0,5đ.
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu7
Câu 8
Câu 9
Câu10
A
C
A
D
B
D
C
A
C
A
II/ PHN T LUN : ( 5 đ)
II. Tự lun: (5 đim)
Học sinh khuyt tt không lm câu 1 v ý hai của câu 3. Câu 2 hai đim; Câu 3 Ba
đim.
Câu
Đp n
Đim
1
2 đ
So nh những đim khc nhau bn gia quần cư nông thôn
vi quần cư đô thị.
a) Qun cư nông thôn:
- Hoạt đng sn xut: nông, lâm v nnghip.
0,2
- Mt đ dân s: phân tán, mt đ dân s khá thp. (0,25
0,2
- Cách thc t chc tr: lng mc, thôn xóm xen với đt
canh tc, đất đồng c, đt rng hay mt nước.
0,5đ
b) Qun cư đô th:
- Hoạt đng sn xut: công nghip và dch v.
0,25 đ
- Mt đ dân s: tp trung, mt đ dân s cao.
0,25 đ
- Cách thc t chức cư tr: cc khu ph, dãy nhà xen ln vi
mt s nhà máy, xí nghip, cơ sở kinh doanh.
0,5 đ
2
1đ
Nêu nhng nguyên nhân dn đn các làn sóng di dân đới nóng?
-Di dân t do: do thiên tai, chin tranh, kinh t chm phát
triển,nghèo đi, thiu vic làm.
0,5 đ
- Di dân có k hoch: nhm phát trin kinh t - hi các
ng núi ven bin.)
0,5 đ
Hãy cho bit nn sn xut ngông nghip đới nóng có nhng hình
Trang 29
3
thc nào? Hãy liên h Vit Nam.
a. a. Cc hình thức sn xuất nông nghip ở đới nng: Lm rẩy,
la nước v sn xuất nông nghip hang hòa quy mô lớn.
1 đ
b. Học sinh lien h được ở Vit Nam cũng c cc hình thức
sn xuất nông nghip tương tự như trên vì Vit Nam cũng l
quốc gia ở đới nng.
1 đ
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyn n Tâm
Câu 1 (2,0 đim)
Câu 2 (1,0 đim) Nguyên nhân dn đn các làn sóng di dân đới nóng là:
Câu 3 (2,0 đim). Hin trng ô nhim kng kvà ô nhim nước đi ôn hoà ;
nguyên nhân và hu qu
- Ô nhim không khí ô nhim nước đới ôn hòa đã đn mức bo đng. c hin
ợng mưa axit, thy triều đ, hiu ứng nh kính... ngy cng tăng. (1,0 điểm)
- Nguyên nhân: do s phát trin ca công nghip v cc phương tin giao thông; do s
tp trung phn ln cc đô thị chy dc ven bin. (0,5 điểm)
- Hu qu: m bin đi khu; c nguồn nước biển, nước sông, nước h, nước
ngm... b ô nhim, gây nguy him ti sc khe con ngưi các sinh vt sống dưới nước.
(0,5 đim).
DUYT CA CHUYÊN MÔN GIO VIÊN RA Đ
Nguyn Văn Tâm
Tuần 8
Tit 15
Chương II Bi 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
NS: 21/9/2018
ND: 23/10/18
I. MỤC TIÊU: Sau bi học, học sinh đạt được:
1. Kin thức:
- Bit vị trí đới ôn hòa trên bn đồ Tự nhiên th giới
-Trình by v gii thích( ở mức đ đơn gin) về 2 đc điểm tự nhiên cơ bn của cc môi
trưng đới ôn a:
+ Tính chất trung gian của khí hu.
Trang 30
+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thi gian v không gian.
2. Kĩ năng:
+Xc định trên bn đồ, lược đồ vị trí của đới ôn a, cc kiểui trưng ở đới ôn hòa
+ Nhn bit cc kiểu môi trưng ở đới ôn a (ôn đới hi dương, ôn đới lc địa, địa
trung hi…) qua tranh nh v biu đồ khí hu
3. Thi đ:
+Yêu thiên nhiên v nghiêm tc trong học tp
4. Định hướng pht trin năng lc
+ Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, sng tạo, nh ton, hợp tc, gii quyt vấn
đề.
+ Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ, sử dng tranh nh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Bn đồ cc đới khí hu trên tri đt
-Tranh nh đới ôn hòa.
2. Hc sinh: SGK, vở ghi, tp bn đồ 7, chun bị bi mới
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HỌC TP
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tnh huống xuất pht) 5
1. Mục tiêu
-: Đới ôn ho chim ½ din tích đất nổi trên Tri Đất, tri di từ chí tuyn đn ng cực .
Với vtrí trung gian, môi trưng đới ôn ho c những nét khc bit với môi trưng khc v
ht sức đa dạng . Vy bi học hôm nay gip cc em hiểu được những điều đ-> Kt nối với
bi học .
2. Phương php - kĩ thut: Trực quan,vấn đp, cá nhân.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh minh họa về hoạt đng của đới ôn hòa
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
Gio viên cung cấp mt số hình nh về tự nhiên v yêu cu học sinh nhn bit hình nh
no đc trưng cho đới ôna.
Bước 2:
HS quan st tranh v bng hiu bit để tr li
Bước 3: HS bo co kt qu ( HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐNG 1. KHÍ HU (15’)
1. Mục tiêu
-Trước ht học sinh xc định được vị trí của đới ôn hòa
- Sau khi phân tích(H 13.1) hiểu rỏ n cc yu tố gây nên sbin đng thi tit đới ôn
a như th no, qua đ hiểu được sự thất thưng thi tit đới ôn hòa
- Tc đng của cc yu tố thi tit rất lớn đối với s/x v đi sống của nhân dân.
- Năng lực tư duy tổng hợp,sử dng tranh nh.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP trực quan, pht vấn, KT học tp hợp tc …
3. Hnh thức t chc: Tho lun nhm
Hoạt đng của thầy v trò
Ni dung Ghi bng
HĐ1: Khí hu
Bước 1: chia nhm phân công nhim v để tr
li câu hỏi.
CH1? Nêu rõ vị trí v đc điểm khí hu của đới
ôna?
1. Khí hu
HS: xc định vị t nằm giữa đới
nng vđới lạnh , từ 2 chí tuyn
đn 2 đưng ng cực. Tp trung
chủ yu ở bn cấu Bc
Trang 31
1a? Phân tích bng số liu SGK, tr 42 để thấy
tính chất trung gian của khí hu đới ôn a.
1b? Quan t (H 13.1) SGK tr 43, phân tích
những yu tố gây nên sự bin đng thi tit đới
ôna?
CH2? Liên h để thấy được sự thất thưng của
thi tit nh hưởng sn xuất n/nghip đi sống
ngưi dân?
Bước 2: Bốn nhm cùng tho lun bổ sung v
hon thin u hỏi 1,2
Bước 3: Đại din cc nhm trình by cc nhm
khc bổ sung.
- HS căn cứ vo bng số liu trang 42 SGK.Tìm
trên lược đồ nh 13.1 vbn đồ th giới cc
địa điểm . Ac-khan-gen, Côn, TP HCM .
HS phân tích bng số liu để thy tính chất
trung gian của khí hu ôn ho .
So snh 3 nơi về vị trí, nhit đ, lượng mưa =>
ở đới ôn ho
Bước 4: GV chuẩn xc kin thức, nhn xét.
- Khí hu đới ôn ho mang tính
chất trung gian giữa đới nng v
đới lạnh .
- Do vtrí trung gian nên thi tit
đới ôn ho thay đổi thất thưng .
-H13.1 Đọc tên, xc định được 5
kiểu môi trưng ở đới ôn hòa.
- 4 yu tố thi tit (Gió y ôn đới,
đợt khí lạnh , đợt khí ng, Gió
y ôn đi)
GV. Do khí hu phức tạp v đa
dạng => i trưng c sự phân
hoá .
GV giới thiu cho học sinh hiu
thêm khí hu ôn hothi tit c
4 mùa : Xuân , Hạ , Thu , Đông
Hoạt đng 2: Sự phân hóa của môi trường( 15’)
1. Mục tiêu: Học sinh hiểu được thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo không gian v thi
gian, sự thay đổi đphthuc vo(độ, nh hưởng của dòng biển và gió tây ôn đới) các
nước thuc phạm vi chịu nh hưởng sâu sc của biển về thun lợi cũng như kh khăn do
biển gây ra. Gio dc ý thức bo v môi trưng biển, sinh vt trước sự tc đng bin đổi khí
hu v tc đng con ngưi.
- Năng lực sử dng bn đồ, sử dng tranh nh tư duy tổng hợp.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP phân tích thấy được mối quan h giữa cc yu tố tự
nhiên, sử dng SGK, tranh nh mt cch hợp lí. Hoạt đng c nhân, hợp tc
3. Hnh thức t chức: Cp đôi
Hoạt đng của thầy v trò
Ni dung Ghi bng
HĐ2.Sự phân hóa của môi trường.
*HĐ(cặp đôi)
GV: Treo bn đồ lên.
HS? Quan sát H13.1 đọc tên v xc định vị trí cc
kiểu môi trưng (từ y sang đông lc đa Á-Âu,
Bắc Mĩ và từ bắc xuống nam có 4 môi tờng)
HS? Nêu vai trò của dòng biển nng v gi tây ôn
đới đối với khí hu đới ôn hòa?
HS (ng biển ng: nhiệt độ cao, a nhiều;
ng biển lạnh: nhiệt độ thấp ít mưa)
VD? Cho thấy mối quan h giữa khí hu v thực
vt?
(HSVí dụ) Môi trưng ôn đới hi dương mưa
nhiều hình thnh rừng l rng, môi trưng ôn đới
2.Sự phân hóa của môi trường.
Thiên nhiên đới ôn hothay đổi
theo thi gian mt m c 4 mùa
: xuân, hạ, thu, đông.
- i trưng đới ôn ho thay đổi
theo không gian : Từ bc xuống
nam, từ tây sang đông .
- Sự bin đổi của thiên nhiên
theo không gian : từ rừng l
rng, rừng l kim, rừng hỗn giao,
cây bi
Trang 32
C. HOT ĐỘNG LUYỆN TP (5’)
1. Hoạt đng c nhân
CHVD1: đọc biểu đồ khí hu 48
o
B, 56
o
B, 41
o
B (SGK-tr 44) v điền vo mẫu bng sau
Biểu đồ k
hu
Nhit đ (
o
C)
Lượng mưa (mm)
Tháng 1
Tháng 7
Tháng 1
Tháng 7
Biểu đ 48
o
B
ôn đới hi
Dương
6
16
133
62
Biểu đ 56
o
B
ôn đới lc địa
-10
19
31
74
Biểu đ 41
o
B
khí hu địa
trung hi
10
28
69
9
CHVD2a? Quan st H.13.2,13.3,13.4 v biểu đồ bên cạnh. Gii thích tại sao môi trưng ôn
đới hi dương nh thnh rừng l rng ?
HS mưa nhiều, nhit đ vo mùa đông không lạnh lm.
CHVD2b? Ti sao môi trưng ôn đới lc địa c rừng l kim .
lc địa ít mưa hình thnh rừng l kim vcc môi
trưng khc…)
GV Kt lun: Sự phân ha của môi trưng đới
ôn hòa(theo thi gian) th hin 4 a rt trong
năm.
-Sự phân ha theo kng gian thể hin sự thay
đổi của cnh quan thm thực vt, khí hu….từ tây
sang đông, từ bc xuống nam.(từ rừng l rng
sang rừng hổn giao đn rừng l kim, từ rừng l
kim sang rừng hổn giao, tho nguyên, đn rừng
cây bi gai).Tkhí hu ôn dới hi dương sang ôn
đới lc địa hay khí hu địa trung hi.
Trang 33
HS lượng mưa ít, nhit đ vo mùa đông lạnh.
CHVD2c? Tại sao môi trưng địa trung hi rừng cây bi gai?
HS lượng mưa ít, nhit đ luôn cao.
*GV: Đ l mối quan h giữa khí hu (nhit đ, lượng mưa) v sự pht triển của thực vt.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG:(5’)
- Học bi.
- Xem bài 14 (Hoạt đngng nghiệp ở đới ôn a)
GV:Hướng dn
-Quan st 5 nh (SGK) nêu cc hình thức sn xuất n/ng v đc đim của n.
-Quan st cc nh (SGK) nêu những bin php p dng KHKT trong sn xuất n/ng đới ôn
a.
- Tìm hiểu vùng phân b cc sn phẩm n/ng chủ yu.
Tun 8
Tiết 16
i 14 : HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIP ĐỚI ÔN HÒA
NS :24/10/18
NG:26/10/18
I. MC TIÊU BÀI HC: Sau bài hc, HS cn đt:
1. Kiến thc:
Trang 34
- Hiu và trình bày được đc đim ca hoạt đng nông nghip đi ôn hòa.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh nh, nhn xét trình bày mt s đc điểm ca các hot đng sn xut
ng nghip đi ôn a.
-Xc định trên BĐ cc cây trng ,vt nuôi đới ôn a.
3. Thái độ, hành vi:
- Ý thc v s cn thit phi bo v môi trưng đới ôn hòa.
- C thi đ nghiêm tc trong hc tp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: t hc, gii quyt vấn đ, giao tip, hp tác, s dng ngôn ng, ...
- Năng lc chuyên bit: s dng tranh nh, hình v
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Đối vi giáo viên
- Bn đ cc môi trưng t nhiên th gii
-Bn đ nông nghip Hoa Kì .
- Tranh nh
- H14.1, H14.2, H14.3, H14.4, H14.5, H14.6 /sgk phóng to.
- Bng ph
2. Đối vi hc sinh
- Sách, v, đ dùng hc tp
- Đọc trước ni dung bi v th tr li cc câu hi
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HC TP:
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG: (5 phút)
1. Mc tiêu: HS nm được mt s ni dung chính hot đng nông nghip đới ôn
a. đọc tranh nh đ nhn bit các sn phm ch yu đới ôn hòa , s phân a i
trưng đới ôn hòa -> to nên sn phm đa dng..
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp qua tranh nh - C nhân, tho lun cp.
3. Phương tin: Mt s tranh nh v thut sn xut c sn phm ch yu đới ôn
hòa .
4. Cc bước hoạt đng
c 1:- Giáo viên cung cp mt s hình nh và yêu cu hc sinh nhn bit.
Các kênh hình sau th hin ni dung gì? Hình 1....., Hinh 2......
Trang 35
Hình 1................... Hình 2............................
Hình 3...................... Hình 4................
Hình 5................ Hình 6................
c 2: HS quan sát nh và bng hiu bit đ tr li
c 3: HS tr li, các HS khác nhn xét.
c 4: GV dn dt HS vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Trang 36
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu v nn nông nghip tiên tin (15 phút)
1. Mc tiêu: - HS bit được đới ôn a 1 nn nông nghip tiên tin. Các hình thc t
chc SX chính, bin pháp khoa hc- kĩ thut được áp dng.
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP trc quan, vấn đp, … KT hc tp hợp tc …
3. Hình thc t chc: Cá nhân và nhm cp
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
c 1:GV giao nhim v
-HS da vào kênh ch mc 1 kt hp kênh hình 14.3,
14.4, 14.5 -SGK cho bit:
- Đới ôn hòa có nhng hình thc sn xut nông nghip
chính nào?(cá nhân)
- Các hình thc sn xut ng nghip này có nhng
đc đim gì ging và khác nhau? (Nhóm, cp)
-Để phát trin Sx ng nghip đới ôn hòa con
ngưi đã p dng nhng bin pháp khoa hc k thut
no đ khc phc những kh khăn do thi tit , khí
hu gây ra chong nghip? (Nhóm, cp)
c 2: HS thc hin nhim v, trao đi kt qu làm
vic ghi vào giy nháp. Trong qtrình HS làm
vic, GV quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
c 3: HS trình bày trước lp, các HS khác nhn
xét, b sung.
c 4: GV ghi bng ph, đnh gi v chun xác
kin thc -
+ Giống nhau: Trình đ SX tiên tin , s dng dch
vng nghip tiên tin.
+ Khc nhau: quy mô , trình đ ,cơ gii hóa
*Bin pháp: Thy lợi, tưới t đng, phun sương, trng
cây trong nhà kính....
-Qua nghiên cu kênh ch và c hình nông nghip
Hoa kì hãy nêu:
-Đc điểm sn xut nông nghip của đi ôn hòa gì
khác so vi đới nóng?
Gi ý:
- so snh trình đ Sx quy mô năng sut chất lượng.
( Trình đ SX : Tuyn chn ging, chuyên môn a
tng loi ging cây trng chất lượng cao đồng đều)
-Sx theo kiu CN, khối lượng ng sn ln.
-GV: V kĩ thut đc bit tuyn chn lai to
ging cây trng vt nuôi-> to ra nông sn ln, cht
ng cao.
? Cc nước đi ôn a ni ting v xut khu loi
sn phm nào?
-HS tr li
1.Nn nông nghip tiên tin:
- Hai hình thc sn xut nông
nghip chính:
+ H gia đình
+ Trang tri.
* Trình đ kĩ thut tiên tin, t
chc sn xut theo kiu công
nghip, sn xuất được chuyên
môn hóa vi quy ln, ng
dng rng i các thành tu
khoa hc - kĩ thut
: :
GV : chuyn ý môi trường đi ôna có s thay đổi như thế nào?Kết hơp kiểm tra bài cũ
.
Trang 37
-HS tr li
-GV .Khí hu mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lnh
-Thiên nhiên phân hóa theo thi gian không gian nên sn phm nông nghip môi
trườngđới ôn hòa như thế nào->HĐ2
* HOẠT ĐỘNG 2. Tm hiu các sn phm nông nghip ch yu(15 phút)
1. Mc tiêu:
- HS bit được sn phm nông nghip ch yu thay đổi theo kiểu môi trưng.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP s dng tho lun nhm, tranh nh, SGK,…KT hc
tp hp tác
3. Hình thc t chc: Nhm
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
c 1:GV giao nhim v hoàn thành ni dung
bng ph( Đính kèm phn ph lc dưới)
Nhóm 1,2:Tên các loi nông sn chính môi trưng Ôn
đới hi dương, Ôn đi lc địa, ĐịaTrung Hi
Nhóm 3,4:n các loi nông sn chính i trưng
Cn gi mùa,Hoang mạc ôn đi, Ôn đi lnh
c 2: HS làm vic theo nm trao đi kt qu làm
vic và hoàn thành ni dung. Trong qtrình HS làm
vic, GV quan st, theo dõi, đnh gi thi đ
c 3: HS trình bày trước lp, các HS khác nhn
xét, b sung.
c 4: GV ghi bng ph, đnh gi v chun xác
kin thc -
c 5 :HS nhn xét v các sn phm nông nghip
đới ôn hòa.
c 6:GV chun xác kin thc -
2. Các sn phm ng nghip
ch yu:
- Phong ph đa dạng thay đổi
theo kiểu môi trưng.
-GV h thng kin thc bằng sơ đồ tư duy
C.HOẠT ĐNG LUYN TP: (Cá nhân -2 phút)
Chn ý đúng nht các câu sau
Câu 1. Đới ôn a có nn nông nghip phát trin nh
A. s dng đất đai hợp lí. B.có các hình thc sn xut phù hp.
C.ci to môi trưng sn xut D.áp dngc thành tu khoa học kĩ thut hin đại.
. Câu 2: Điểm khác bit trong sn xut nông nghip vùng ôn đi so vi vùng nhit đới
là:
A. ch chú trng canh tác các loại cây lương thc.
B. cân đi gia trng trọt v chăn nuôi .
C. phn ln tp trung cho ngnh chăn nuôi .
D. phát trin mnh ngành trng trt.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG, M RNG: (7 phút)
Câu 1.Học sinh xc định trên BĐ cc loi cây trng vt nuôi ch yu đới ôna.
Câu 2.Liên h thc t hoạt đng sn xut nông nghip tại đa phương c đim nào khác
so vi đới ôn hòa?
* Dn dò; a. Hc bài theo câu hi sách giáo khoa -làm bài tp bn đ
b. Son bài 15 và tr li các câu hi sgk.
Trang 38
*Ph lc
* Ni dung bng ph
Kiu môi trường
Đặc đim khí hu
Nông sn chính
Ôn đới hi dương
Ẩm ướt quanh m, mùa
đông không lạnh lm, mùa
h mát m.
Lúa mì, c ci đưng,rau,
hoa qu, chăn ni tht,
sa
Ôn đới lc đa
a đông lạnh tuyt i
nhiu, mùa h nóng.
La mì, đại mch,khoai tây
, ngô, chăn ni ,nga
ln.
ĐịaTrung Hi
a h nóng khô, a
đông m p, mưa a thu-
đông.
Nho, rượu vang, cam,
chanh, ôliu...
Cn NĐ gió ma
a đông m khô, a h
nóng m.
La nước, đu tương, bông,
hoa qu nhit đi...
Hoang mạc ôn đới
Nóng, khô khc nghit.
Chăn nuôi cừu
Ôn đới lnh
a đông lnh, mùa h
mt, c mưa.
Lúa mạch đen, khoai tây,
chăn nuôi hươu Bc cc.
**********************************
Tun 9
Tiết 17
i 15 : HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIP ĐỚI
ÔN HÒA
NS :28/10/18
NG:30/10/18
I. MC TIÊU BÀI HC:
1- Kin thc: Hc sinh cn nm được các ni dung sau khi hc.
Trang 39
- Trình by đc điểm CN của cc nước đơi ôn hòa.
- Phân bit đượcc cnh quan CN ph bin đi ôn hòa: khu CN ,TT CN, và vùng CN.
2- K năng:
- Bit phân ch lược đ phân b đới ôn hòa xác định được trên cc vùng CN cũ,
mi của đi ôn hòa.
- Luyn tp kĩ năng phân tích bố cc mt bc nh đa lí.
3. Thi đ, hành vi:
+ Ý thc v s cn thit phi bo v môi trưng đới ôn hòa
+ C thi đ nghiêm tc trong hc tp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
+ Năng lực chung: t hc, gii quyt vấn đ, giao tip, hp tác, s dng ngôn ng, …..
+ Năng lực chuyên bit: s dng hình v, tranh nh
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Đối vi giáo viên
- BĐ công nghip TG.
- nh vc cnh quan CN mt s ớc đi ôna.
- nh v mt s cng bin trên th gii.
2. Đối vi hc sinh
+ Sách, v, đ dùng hc tp.
+ Đọc trước ni dung bi v th tr li cc câu hi.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP:
A.CC BƯC LÊN LP
A1.Ổn định lp: (1 phút)
A2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
-Để SX ra khối lượng nông sn giá tr cao, nn ng nghip tiên tin đới ôn hòa đã p
dng nhng bin pháp gì?
- Xc định trên BĐ sự phân b các loi cây trng vt nuôi ch yu đi ôn hòa?
A3 Hot động khởi động (Tình hung xut phát ) (3 phút)
1. Mc tiêu: - HS vn dng vn hiu bit v s dng kĩ năng đc tranh nh đ nhn bit nn
CN đi ôn a. Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit -> Kt ni vi bài hc ...=> to hng
thú trong hc tp.
2. Phương pháp - kĩ thuật: Vấn đp qua tranh nh - C nhân
3. Phương tiện: Mt s tranh nh v hoạt đng CN đới ôn hòa.
4.Các bước hoạt đng:
c 1: Giao nhim v
Giáo viên cung cp các hình nh và yêu cu hc sinh nhn bit :Qua các hình nh sau các
em bit được nhng gì v nn công nghip đới a?
Trang 40
H1-Mt cơ sở công ngh cao H2- cơ quanthung lũng silicon
kiu mi Tây Âu vi thm c
và cây xanh bao quanh
H3- Sn xut máy bay H4-Khai thác du m Tây Xi-bia (Nga)
c 2: HS quan sát nh và bng hiu bit đ tr li.
c 3: HS tr li, các HS khác nhn xét.
c 4: GV dn dt HS vào bài. Vy nn công nghip đới ôn hòa c đc điểm gì? Các cnh
quan CN, h thng giao thông ra sao? Chúng ta cùng tìm hiu qua ni dung bài hc m
nay.
4. B. HÌNH THÀNH KIN THC MI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu đặc đim sn xut công nghip:. (14 phút)
1. Mc tiêu: HS: Bit đc điểm CN ca cc nước đới ôn hòa
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP trc quan, vấn đp, din ging… KT hc tp hp tác
3. Phương tin:Kênh hình, kênh ch SGK
4. Hình thc t chc: Cá nhân ,cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 1
Bước 1: Giao nhim v.GV trình chiu kênh hình HS
quan st kênh hinh kt hợp với kênh chữ v BĐ CN th
giới nhn xét nền CN đới ôn a( lịch sử pht triển, trình
đ, cơ cấu ngnh, vị trí so với th giới)
- Nêu nhân xét về sự phân bố CN?
1.Đặc đim SX công nghip:
- Pht triển sớm nhất, hin đại;
Trang 41
H1.Mô hình đng cơ hơi nước ca James Watt. S phát
triển my hơi nước khơi mo cho cuc cách mng công
nghip Anh và lan nhanh ra khp châu Âu . Bt đu cuc
cách mng KHKT ln I k t m 1767
H2-Mt cơ sở công ngh kiu mi Tây Âu vi thm
cvà cây xanh bao quanh
H3- Sn xut máy bay
H4-Khai thác du m Tây Xi-bia (Nga)
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với bạn v ghi
vo giấy nhp. GV phi quan st, theo i, đnh gi thi
đ…
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc HS khc nhn
xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
Gio viên chuyển ý
- CN ch bin l th mạnh của
nhiều nước, pht triển rất đa
dạng
- Cc nước CN hng đu : Hoa
Kỳ, Nht Bn, Đức, LB Nga,
Anh, php, Ca na đa.
- Chim 3/4 tổng sn phẩm Cn
ton th giới.
-Nhp phn lớn nguyên- nhiên
liu.
* HOẠT ĐNG 2: Tm hiu c cnh quan công nghip (14’)
Trang 42
1. Mc tiêu: HS: Bit được các cnh quan CN ph bin đi ôn a: khu CN ,TT CN và
ng CN.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP trc quan, vấn đp, din ging… KT học tp hp tác
3. Phương tin:Kênh hình, kênh ch SGK
4. Hình thc t chc: Cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 2
HĐ 2.1Bước 1: Giao nhim v tho lun nhm(5’)-
HS đọc thut ngữ cnh quan CN.
-HS quan st kênh hinh 15.1, 15.2 15.3 kt hợp với
kênh chữ
H1-Mt cơ sở công ngh caokiu mi Tây Âu vi
thm cvà cây xanh bao quanh
H2- cơ quanthung lũng silicon
H3. Trung tâm CN của Hoa Kì
Nhóm 1,2: phân bit sự khc nhau giữa khu CN,
trung tâm CN, vùng CN
- t cnh quan của từng khu CN?
-Hai khu CN này khu CN no gây ô nhiểm môi
trưng nhiều? Tại sao?
Nhóm 3,4-Xu th của ton cu khi xây dựng cc khu
CN?
-Nhn xét sự phân bố cc trung tâm CN, cc vùng
CN ở đới ôn hòa v gii thích.
-Nêu tên mt số vùng CN lớn của đới ôn hòa v th
giới. Cho bit những vùng CN nào mới pht trin.
2. Cnh quan công nghiệp
-Khp mọi nơi.
-Cc nh my c liên quan với
nhau được phân bố tp trung thnh
cc khu công nghip.
-Nhiều khu CN hợp thnh mt
trung tâm CN.
- Cc trung tâm CN tp trung trên
mt lãnh thổ s tạo nên vùng CN.
-Cc vùng CN lớn(SGK)
- Cc trung tâm CN phân bố ch
yu ở ven biển.
Trang 43
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với bạn v
ghi vo giấy nhp. GV phi quan st, theo i, đnh
gi thi đ
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc HS khc
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
HĐ2.2. c nhân(2’)
Bước 1: Giao nhim v
-sao cc nh my c liên quan với nhau thưng
tp trung gn với nhau?
-Cnh quan công nghip nhiều ny sinh ra hin
tượng gì?
` Bước 2: HS thc hin nhim v
Bước 3: Gọi HS tr li, cc HS khc nhn xét, bổ
sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
C. HOT ĐỘNG LUYN TP: (Cá nhân - 5 phút)
Đin t hoc cm t thích hp cào ch trng
1. Hoạt đng công nghip đi ôn a ngày nay chim tới ……………sn phm công
nghip ca toàn th giới. Cc nước công nghip hng đu
………………………………………………………
2.Các nhà máy liên quan vi nhau được phân b ……………...thnh cc
………………… .
Nhiều ………….............. hp thành mt …………………………
Cc ……………………………. tp trung trên ………………… s to nên
………………………
3. Chọn ý đng nhất
Ngành công nghip có th mnh ni bt đới ôn hòa là
A. công nghip ch bin.
B. công nghip khai khoáng.
C. công nghip cơ khí hóa cht.
D. công nghip hng không vũ tr.
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: ( 4 pt)
1.Xc đnh trên BĐ CN th gii các trung tâm CN, vùng CN điôna.
2. Hướng dn hc sinh làm bài tp 3 (SGK) trang 52
* Dn dò: Hc bài-Làm bài tp bn đ
- Chun b bài 16
Tun 9
Tiết 17
i 16 : ĐÔ THỊA ĐỚI ÔN HÒA
NS :31/10/18
NG:02/11/18
I. MC TIÊU BÀI HC:
1- Kin thc: Sau bài hc HScn nm được:
Trang 44
-Những đc điểm bn ca đô th hóa và các vn đ môi trưng,kinh t- hi đt ra
cc đô th đới ôn hòa.
2- K năng:
-Quan t tranh nh nhn xét và trình bày mt s đc điểm v đô thịnhim môi trưng
đới ôn hòa
3. Thi đ, hành vi:
+ Ý thc v s cn thit phi bo v môi trưng đới ôn hòa
+ C thi đ nghiêm tc trong hc tp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
+ Năng lực chung: t hc, gii quyt vấn đ, giao tip, hp tác, s dng ngôn ng, …..
+ Năng lực chuyên bit: s dng hình v, tranh nh
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Đối vi giáo viên
-Hình nh khí thi, nước thi lm tăng kh năng gây ô nhiểmi trưng đi ôn hoà.
- Hình nh cc công trình điêu khc, kin trúc, xây dng… đíi ôn ho b phá hy do mưa
a xít.
-nh chp thng tng ô dôn trong kquyển bao quanh tri đt.
2. Đối vi hc sinh
+ Sách, v, đ dùng hc tp.
+ Đọc trước ni dung bi v th tr li cc câu hi.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP:
A.CC BƯC LÊN LP
A1.Ổn định lp: (1 phút)
A2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
. a.Nêu đc điểm SX CN đi ôn hòa,
b.S phân b các trung tâm CN? K tên các trung tâm CN ln v xc định trên BĐ?
A3 Hot động khởi động (Tình hung xut phát ) (5 phút)
1. Mc tiêu: - HS vn dng vn hiu bit v s dng năng đọc tranh nh đ nhn bit các
vấn đ đô thị đới ôn hòa. Tìm ra c ni dung hc sinh chưa bit -> Kt ni vi bài hc ...=>
to hng thú trong hc tp.
2. Phương pháp - kĩ thuật: Vấn đp qua tranh nh - C nhân
3. Phương tiện: Mt s tranh nh v đô thị và các vấn đ ny sinh đi ôn hòa.
4.Các bước hoạt đng:
c 1: Giao nhim v
Giáo viên cung cp các hình nh và yêu cu hc sinh nhn bit :Qua các hình nh sau các
em bit được nhng gì v đô th và các vấn đề ny sinh đi hòa?
H1- Thành ph Pa- ri H2- Thành ph Niu-jooc ( Hoa Kì)
Trang 45
H3- Khói bi to thành lp mng H4. Nn kẹt xe thưng xuyên xy
sương mù bao ph bu tri ra nht là vào các gi cao điểm
c 2: HS quan sát nh và bng hiu bit đ tr li.
c 3: HS tr li, các HS khác nhn xét.
c 4: GV dn dt HS vào bài. Vi s phát trin mnh m ca CN, dch v thì s phát
triển đô thị ha c đc điểm gì và các vấn đ ny sinh. Chúng ta cùng tìm hiu qua ni dung
bài hc hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu đặc đim đô tha:. (15 phút)
1. Mc tiêu: HS bit những đc điểm cơ bn của đô tha đi ôn hòa.
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP trc quan, vấn đp, din gingKT học tp hp tác
3. Phương tin:Kênh hình, kênh ch SGK
4. Hình thc t chc: Cá nhân ,cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 1
Bước 1: Giao nhim v.GV trình chiu kênh
hình 3.3 Tr11 SGK HS quan st kt hợp với
cc hình 1, 2,3,4 v kênh chữ nhn xét:
- Tỉ l dân thnh thị?
-Cc đô thị pht triển ntn? ( Mở rng chiều
cao, chiều sâu)
+ Lối sống.
- So với đới nng đô thị ha ở đi ôn hòa c
khc bit?
- Đọc tên cc siêu đô thị ở đới ôn hòa.
-Nhn xét sự phân bố cc siêu đô thị
v xc định tn
Hình1 Tỉ l dân thnh thị cao
1.Đặc đim đô thị hóa:
- Tỉ l dân thnh thị cao, l nơi
tp trung nhiu đô thị nhất th
giới.
- Cc đô thi pht triển nhanh
theo quy hoạch
- Lối sống đô thị trở thnh phổ
bin trong phn lớn dân cư.
Trang 46
Hình 2
Hình 3
Hình4 : Cc đô thị pht triển theo quy hoạch
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với
bạn v ghi vo giấy nhp. GV phi quan st,
theo dõi, đnh gi thi đ
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc HS
khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung vchuẩn kin
thức.
-Gv chuyển ý
* HOẠT ĐNG 2: Tm hiu c vấn đ của đô thị(13’)
1. Mc tiêu: HS bit các vấn đ môi trưng,kinh t- xã hi đt ra cc đô th đới ôn hòa.
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP trc quan, vấn đp, din gingKT học tp hp tác
3. Phương tin: Kênh hình, kênh ch SGK
4. Hình thc t chc: nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 2
2.1 Bước 1: Giao nhim v. tho lun
nhm(5’) GV trình chiu kênh hình HS
2.Cc vấn đ của đô th
Trang 47
quan st kênh hinh kt hợp với kênh chữ
nhn xét
-Khi cc đô thị pht triển kh nhanh s ny
sinh những vấn đề gì?
+ Môi trưng
+ Giao thông.
+ Nh ở, vic lm
.+ Trt tự xã hi.
-Hướng gii quyt.
H1- Khi bi tạo thnh lớp mỏng
sương mù bao phủ bu tri
H2. Nạn kẹt xe thưng xuyên xy
ra nht l vo cc gi cao điểm
H3. Thất nghip
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với
bạn v ghi vo giấy nhp. GV phi quan
st, theo dõi, đnh gi thi đ
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc
- Đô thị pht triển nhanhô
nhiểm MT, ùn tc giao
thông,thiu nh ở v công trình
công cng, thất nghip, t nạn
hi…..
- Bin php:
+Quy hoạch lại đô thị theo hướng
“phi tp trung”
+ Xây dựng cc thnh phố v
tinh.
+ Mở rng CN v dịch v đn
ng mới.
+ Đô thị ha nông thôn.
Trang 48
HS khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
HĐ 2.2 C nhân (2’)
Bước 1: GVGiao nhim v
Dựa vo H:15.3 v BĐ CN th giới.
-Nêu tên mt số vùng CN lớn của đới ôn
a v th giới. Cho bit những ng Cn
no mới pht trin.
Bước 2: HS thực hin nhim v
Bước 3: Hs xc định trên , các HS khác
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP: (Cá nhân - 3 phút)
1.Đin vào ch trng nhng cm t đúng đ ni lên nét đặc trưng của các đô th đới ôn
hoà:
a) T l dân đô th cao, ...........................................................
b) Đô thị h phát trin theo ................ không ch m rng ra xung quanh
còn..............................................
c) Cc đô th m rng, kt ni vi nhau thành .......................
d) Li sng đô thị ................................................................
2.Nhng vấn đ xã hi ny sinh khi cc đô th phát triển qu nhanh v hướng gii quyt?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: ( 4 phút)
- Xc định trên BĐ những vùng công nghip mi
* Dn dò: Hc bài-Làm bài tp bn đ
- Chun b bài 17
Tun: 9
Tit: 18
Bài 17 Ô NHIỄM MÔI TRƯNG ĐI
ÔN HÒA
Ngày son: 04/11/2018
Ngày ging: 06/11/18
I. MC TIÊU
Sau bài hc, hc sinh đạt được:
1. Kin thc
- Bit hin trng ô nhim không khí và ô nhim nước đi ôn hoà; nguyên nhân và
hu qu.
2. Kĩ năng
- V biểu đ hình ct và phân tích nh Địa lý.
- V đồ v mt s vấn đ MT đới ôn hòa.
- Quant tranh nh, nhn xét và trình bày mt s đc điểm ô nhim môi trưng
đới ôn hòa.
*Cc KNS được giáo dc
- Tư duy:
Trang 49
+ Tìm kim và x lí thông tin qua bài vit và tranh nh v vấn đ ô nhim không khí
và ô nhim nước đi ôn hòa.
+ Phân tích được nguyên nhân và hu qu ca ô nhim không khí và ô nhim nước.
+ Phê phán những tc đng tiêu cc ca con ngưi tới môi trưng.
- Giao tip: Phn hi/ lng nghe tích cực; trình by suy nghĩ/ ý tưng, hp tác, giao
tip khi làm vic nhóm.
- T nhn thc: T tin khi trình bày 1 phút.
3. Thi đ
- ý thc bo v MT đc bit MT nước và không khí.
- GD bo tn thiên nhiên v đa dạng sinh hc (Mc:1)
- ng h các bin pháp BVMT chng ô nhim không khí và ô nhim nước.
- Không c hnh đng tiêu cc làm nh hưởng xấu đn MTKK v MT nước.
4. Định hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: t hc, hp tác, gii quyt vấn đề ,ng to ....
- Năng lực riêng: s dng công ngh thông tin ; s dng hình v, tranh nh...
5. Các ni dung tích hp
5.1. Tích hp GDMT
- Bit ni dung Ngh định thư Ki-ô- tô v ct gim lượng khí thi gây ô nhim bo v
bu khí quyn ca Trái Đt.
5. 2. Tích hp an ninh quc phòng
- Gii thích nguyên nhân dn đn ô nhiễm môi trường.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo vn
- Các nh v ô mhim môi trưng không khí vnước cc nước phát triển đới ôn
hoà và c ta.
- nh chp Tri Đất vi l thng tng ozon
2. Đối vi hc sinh
- SGK + v + tp bn đ + tìm hiu k bài mi.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (Tình hung xut phát) (Thi gian: 5 phút)
1. Mc tiêu
- Giúp cho HS có nhng hiu bit v s phát trin mnh m ca công nghip ,ca các
phương tin giao thông đã lm cho bu không khí và các nguồn nước b ô nhim nng n
.S dng kĩ năng đọc,quant tranh nh để nhn bit s ô nhim đ gây tc hi to ln thiên
nhiên con ngưi ra sao gii pháp bo v bu không khí và ngun nước như th nào ? T
đ gip cho học sinh có ý thc bo v môi trưng nơi mình đang hc tp và sinh sng ,thêm
yêu quê hương đt nước của mình hơn.
- Tìm ra các ni dung hc sinh chưa bit v ô nhim môi trưng đi ôn hòa -> Kt
ni vi bài hc ...đ tìm hiu v cc môi trưng khác
2. Phương php - thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân. Đm thoi gi m, tho
lun nhóm, tích hp bo v môi trưng.
3. Phương tiện: Mt s tranh nh v s phát trin công nghip v phương tin giao
thông.
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
- Giáo viên cung cp mt s hình nh v s phát trin mnh m ca công nghip
,phương tin giao thông đi ôn hòa và yêu cu hc sinh nhn bit: Trong c hình dưới
Trang 50
đây, hình o thể hin s phát trin ca công nghip ,hình nào th hin s phát trin ca
phương tin giao thông, th hin s phát trin ca ng nghip ,th hin q trình đô th
hóa đi ôn hòa. Em đã bit những đc điểm đ như th nào?
Hình 1....................
Hình 2............................
Hình 3......................
Hình 4................
c 2: HS quan sát tranh và bng hiu bit đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài.
Qua các hình nh trên chúng ta thấy được s phát trin ca công nghiệp và các phương
tin giao thông, s phát trin ca nông nghip cùng với đó là quá trình đô th hóa đã làm
cho bu không k và ngun nước đới ôn hoà b ô nhim nng n. S ô nhim đ gây tc
hi to ln ti thiên nhiên, con ngưi ra sao? Gii pháp bo v ngun nước v không khí như
th nào? Các em s đưc tìm hiu qua bài hc hôm nay “Ô nhim môi trưng đới ôn ho”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG 1. Ô nhim không k (Thi gian: 15 phút)
1. Mc tiêu : Nm được nguyên nhân, hu qu, bin pháp ô nhim không khí
2. Phương php/Kĩ thut dy hc: Trực quan ,đm thoại gi m, s dng tranh nh
địa, tích hp kin thc liên môn sinh hc, hóa hc, lch s
3.Phương tin: Hình nh v ô nhim không khí đới ôn hòa
4. Hình thc t chc: Cá nhân,nm
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
HĐ1 Ô nhim không k
Hoạt đng nhóm :
c 1: Giao nhim v cho các nhóm
- Nhóm 1,2: Hin trng, nguyên nhân
- Nhóm 3,4: Hu qu
- Nhóm 5,6: Bin pháp
- Quan t c H16.3; 16.4, 17.1; 17.2 Cho bit: Các bc
nh đu chp chung 1 ch đề gì? Gợi cho em suy ngv
1. Ô nhim kng
khí
a. Hin trng
- Bu kquyn b ô
nhim nng n.
Trang 51
hin trng ô nhim không k đới ôn hoà? Nguyên
nhân,hu qu,bin pháp khc phc ô nhim không k đi
ôna ?
c 2: Các nhóm thc hin nhim v, trao đi kt qu
làm vic và ghi vào bng ph. Trong quá trình HS làm vic,
GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi đ
c 3: Cc nhm trình by trưc lp, các HS khác nhn
xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc .GV dn
dt HS m rng gii thích thêm hin tượng mưa axit
,hiu ng nhà kính ,thng tng ozon và tác hi ca nó.
-Mưa axit l hiện tượng mưa y ra trong điu
kinkhông khí b ô nhim, do cha mt t l cao (SO2).
các thành ph ln, trong khói c cao, khí thi ca các
loi động xe y thường chứa lượng (SO2). Khi gp
ớc mưa, oxit lưu hunh(SO2) hòa hp với nước thành
axít sunfuric
- Hiu ng n kính gì? (Là hiện tượng lp không khí gn
mặt đất nóng lên như trong nhà kính. Nguyên nn là do khí
thi to ra lp màn chắn ngăn cản nhit thoát ra ngoài).
- Thng tng ôzôn: ng ng tia cực tím đc hi chiếu
xung mặt đt y ra bệnh ung thư da, hng mắt do đc
thu tinh th.
Liên h ô nhim không khí Vit Nam
GV hướng dn Hoạt đng cá nhân :
c 1: Giao nhim v
- Nguyên nhân gây ô nhim không khí c ta là gì ?
- Bin đổi khí hu đã tc đng như th no ti Vit Nam?
- Liên h đn Vit Nam: Đ bo v môi trưng chúng ta cn
phi làm gì ?
- Liên h nhng vic làm ca bn thân góp phn bo v môi
trưng ?
c 2: Hc sinh thc hin nhim v ,tr li câu hi
c 3: Hc sinh trình by trưc lp ,nhn xét b sung
c 4: GV nhn xét ,b sung và chun kin thc
M rng : Liên h thc t vo địa phương nơi trưng mình
đng để nhm giáo dc ý thc BVMT cho các em
GV m rng thêm v tình hình ô nhim không khí ca Hoa
Kì, Pháp
Biểu đ ng khí thi vo môi trưng ca Hoa Kì v Php
2000 v nhn xét.
b. Nguyên nhân
- Do s phát trin ca
công nghip => khói
bi t các nhà máy và
cc phương tin giao
thông, hoạt đng sinh
hot ca con
ngưi...thi vào khí
quyn.
c. Hu qu
- Mưa axit
- Khí thi làm tăng
hiu ng nhà kính
,Tri Đt nóng lên ,khí
hu toàn cu bin đổi
gây nguy him cho
sc khe ca con
ngưi
- Thng tng ozon
d. Bin pháp
- Ký ngh định thư Ki
ô- tô nhm ct gim
ng khí thi gây ô
nhim, bo v bu
không khí trong lành
của Tri Đất
Trang 52
Biểu đồ về lượng khí thi của Hoa KvPhp năm 2000
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Pháp
Khí thi
Hoa
Triu tấn
- Hoa K lnước lượng khí thi đc hi cao nht th
gii, chim 1/4 ng khí thi toàn cu nhưng lại l nước
không chu kí ngh định thư Ki ô tô.
- Chiu video “ 10 sự tht khi Tri Đất nng lên”
Tích hợp môi trường: GV cung cp cho hc sinh ni dung
Ngh định thư Ki- tô v ct gim lượng khí thi gây ô
nhim bo v bu khí quyn ca Trái Đất.
Tích hp ANQP: S pt trin ca công nghip các
phương tin giao thông đới ôn hoà đòi hỏi phi s dng
ngày càng nhiu nhiên liu, làm cho bu khí quyn b ô
nhim nng n. Hng năm, các nhà máy c loi xe c
hoạt đng Bắc Mĩ. châu Âu. Đông Bắc Á đã đưa vào khí
quyn hàng chc t tn khí thi. Gió đưa không khí b ô
nhiễm đi xa khi đến ng trăm, hàng nghìn
kilômét.
Chuyn ý: Không ch ô nhim môi trưng không khí, đới
ôn ho còn c hin tượng ô nhim nguồn nước rt trm
trng m chng ta s nghiên cu mc 2.
HOẠT ĐNG 2. Tìm hiu v ô nhiễm nước (Thi gian: 15 phút)
1. Mc tiêu: Nm được nguyên nhân ,tác hi ca ô nhim nước bin ,sông ngòi
Trang 53
2. Phương php/Kĩ thut dy hc: Trc quan,PP s dng SGK, đm thoi gi m, s
dng tranh nh địa lý, tích hp kin thc liên môn lch sử…
3. Phương tiện: SGK, hình nh v ô nhim nguồn nước sông, bin
4. Hình thc t chc: Cá nhân, tho lun nhóm, cp đôi
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
c 1: Giao nhim v
Phân công nhóm :
+ Các nm chn (2,4,6,) phân tích nguyên nhân gây
ô nhim nước sông ngòi? Tác hi?
+ Các nhóm l (1,3,5,) phân tích nguyên nhân gây ô
nhim nước biển v đại dương? Tc hi?
c 2: HS thc hin nhim v, th so sánh kt
qu làm vic vi bn bên cạnh để hoàn thành ni
dung.
GV quan sát HS làm vic, h tr HS.
c 3: Đại din nhóm báo cáo kt qum vic.
c 4: GV đnh gi nhn xét kt qu làm vic ca
HS (chn mt vài sn phm ging khác bit nhau
giữa cc HS đ nhn xét, đnh gi) v chun kin
thc.
2. Ô nhiễm nước
(Bng kiến thc phiếu hc
tp)
PHIU HC TP
Ô nhiễm nước sông ngòi
Ô nhiễm nước bin và đại dương
Nguyên
nhân
Tác hi
KT QU BNG KIN THC PHIU HC TP
Ô nhiễm nước sông ngòi
Ô nhiễm nước bin và đại dương
Nguyên
nhân
- c thi t các nmáy.
- ng phân hoá hc,
thuc tr sâu dư tha
- Cht thi sinh hoạt đô th.
- Tp trung chui đô thị trên b bin đi ôn
hoà.
- Váng du do chuyên chở, đm tàu, giàn khoan
trên bin.
- Cht phóng x, cht thi CN t sông ngòi chy
ra.
Tác hi
- Ảnh hưởng xấu đn ngành ni trng thu sn, hi sn, hu hoi cân bng
sinh thái.
- To hin tượng thu triều đ, thu triều đen gây tc hi mi mt ven b
ĐTD.
Tích hợp ANQP: GV đưa ra mt s hình nh v nguyên nhân ô nhim ngun nước
Trang 54
M rng : Gii thích hin tượng thu triều đen, thủy triều đ
+ Thu triều đen: l hin tượng vng du trên mt nước ven bin do du trn hoc du t
cc phương tin giao thông thi ra, do ra tu hoc tu đm.
+ Thu triều đỏ : l hin tượng nước b ô nhim v c mu đ do nước qthừa đm t
c thi sinh hot, t phân hhc trên đng rung trôi xung kênh rch, sông ngòi ra
bin.
Hoạt đng cặp đôi :
c 1: Giao nhim v (2 bn mt bàn )
-Nêu bin pháp khc phc ô nhim ngun nước đới ôn hòa ?
-Tình trạng môi trưng nước Vit Nam hin nay như th no?
c 2: Hc sinh thc hin nhim v ,tr li câu hi
c 3: Hc sinh trình by trưc lp ,nhn xét b sung
c 4: GV nhn xét ,b sung và chun kin thc
M rng :Liên h ô nhim nguồn nước sông, bin c khu công nghip VN
Hoạt đng cá nhân
c 1: Giao nhim v
- địa phương em c hin tượng ô nhim ngun nước không? Nêu nguyên nhân ca s ô
nhim ngun nước địa phương em ?Hu qu ca ô nhim ngun nước địa phương em ?
- L HS em s lm gì đ gp phn khc phc ô nhim nguồn nước i địa phương em sinh
sng ?
c 2: Hc sinh thc hin nhim v ,tr li câu hi
c 3: Hc sinh trình by trưc lp ,nhn xét b sung
c 4: GV nhn xét ,b sung và chun kin thc
* Kt hp kim tra kin thc cũ:
Điu gì khin cho ô nhim không khí ,ô nhim nguồn nước ngày càng nng n
-> Tc đng ca ô nhim không khí ,nước lên b mt Tri Đất?
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (Thi gian: 5 phút)
1. (Cá nhân) - Nguyên nhân, hu qu gây ô nhim không khí, ô nhim nước đới ôn hòa
?
2. (Cặp đôi) - Bn thân em lm đ bo v i trưng xung quanh em đang sinh
sng và hc tp?
1. Nguyên nhân gây ô nhim không khí đới ôn hòa là
A. tàu ch du b đm.
B. khói bi t cc nh my v phương tin giao thông.
C. phân bón, thuc tr sâu dư thừa trên đng rung.
D. hóa cht thi ra t các nmáy.
2. Không kb ô nhim gây ra hu qu gì?
A.Mưa axit, hiu ng nhà kính, thng tng ôzôn.
B. Mưa axit, lốc xoy, mưa ln.
C. Hin tượng sương mù axit, thng tng đối lưu.
Trang 55
D. Hiu ứng nh kính, băng tan,c bin dâng.
3. Thng tng ôzôn gây ra hu qu gì?
A. Lũ lt, hn hán B. Sóng thn
C. Gây ra các bnh ngoài da C. Tt c cc đp n trên du sai
4. Đ bo v bu khí quyn trong lnh cc nước trên th giới đã
A. kí hip định Matxcova B. kí hip định Pari
C. kí ngh định thư kyoto D. kí hip định Luân Đôn
5. c nào không tham gia ngh định thư Kyoto?
A. Mĩ B. Anh C. Php D. Nht Bn
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG, M RNG (Thi gian: 5 phút)
Câu hi cấp đ vn dng thp
-V được sơ đồ tư duy ô nhim không khí ,ô nhim nước đi ôn hòa?
Câu hi cấp đ vn dng cao
1. Bn thân em lm gì đ bo v môi trưng xung quanh em sinh sng và hc tp ?
- GV hướng dẫn HS lm được bài tp 2 SGK trang 58.Hc bi cũ ,chun b bài mới “Thc
hành :Nhn bit đc điểm môi trưng đi ôna
Tit : 19
Bi 18:
Thực hành: NHN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ
NS: 07/11/2018
ND: 09/11/2018
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Qua bi thực hnh , HS củng cố được cc kin thức cơ bn về :
- Cc kiểu khí hu của đới ôn ho v nhn bit được qua biểu đồ khí hu
- Nm được tình trạng ô nhim môi trưng không khí ở đới ôn ho đang mức bo đng
và bit được nguyên nhân v hu qu của tình trạng ny.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn v củng cố kĩ năng phân tích, so snh v nhn xét, đọc biểu đồ khí hu
3.Thi đ: C ý thức bo v môi trưng.
4. Định hướng năng lực được hình thnh
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực sng to.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dng lược đồ, biểu đồ, tranh nh.
II. Phương tin dy hc:
- Giáo viên : + Lược đồ cc môi trưng ở đới ôn hòa
+ Cc hình SGK phng to.
+ Phiu học tp.
+ Ti vi, tư liu sưu tm.
- Học sinh : + SGK.
+ Dng c học tp.
+ Tp bn đồ địa lí 7.
III. T chức cc hoạt đng học tp:
Trang 56
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Tnh huống xuất pht- 5 phút)
1. Mục tiêu
- HS củng cố lại những kin thức về khí hu v cc kiểu môi trưng ở đới ôn hòa.
2. Phương php - kĩ thut: trực quan, thuyt trình
3. Phương tiện: Tivi , lược đồ: Cc môi trưng ở đới ôn hòa
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v:
Giáo viên cho học sinh quan st lược đồ : “Cc i trưng đới ôn hòa” v kt hợp
kin thức đã học tr li cc câu hỏi :
- Kể tên cc môi trưng ở đới ôn hòa ?
- Đc điểm v sự phân ha của cc môi trưng ở đới ôn hòa?
Bước 2: HS quan st lược đồ v bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS trình by kt qu, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét v dẫn dt vo bi học => i trưng đới ôn a rất đa dạng với
nhiều kiểu khu v thực vt khc nhau. Vic nhn bit được cc kiểu môi trưng đ l
rất cn thit. Vtình trạng ô nhim môi trưng đới ôn hòa hin nay nthno, nguyên
nhân no dẫn đn tình trạng đ. Chng ta cùng tìm hiểu trong bi học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI:
*HOẠT ĐỘNG 1:
Bi tp 1: (Thời gian: 20 phút)
1. Mc tiêu: Xc định kiểu môi trưng qua biểu đồ khí hu.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Trực quan, thuyt trình, hoạt đng nhm
3. Phương tin: Cc biểu đồ nhit đ, lượng mưa trong SGK phng to.
4. Hình thức tổ chức: nhóm.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Bước 1: Giao nhiệm vụ: 3 nhóm.
- Nhm 1: Nhn xét biu đồ A
- Nhm 2: Nhn xét biu đồ B
- Nhm 3: Nhn xét biu đồ C
* Yêu cầu: Phân tích cc biu đ nhiệt đ, lượng
mưa theo gợi ý v đin vo phiu học tp sau:
1. Bi tp 1:
Trang 57
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNGA
- Nhit đ cao nhất l
bao nhiêu? Vào tháng
mấy? Mùa nào?
- Nhit đ thấp nhất l
bao nhiêu? Tháng
mấy?Mùa nào?
-Thi gian c tuyt rơi
- Biên đ nhit đ trong
năm l bao nhiêu?
- Lượng mưa nhiều l
bao nhiêu? Mưa nhiu
vo những thng no?
a nào?
- Lượng mưa ít nhất vo
những thng no? Mùa
nào?
Đối chiếu với đặc điểm khí hậu các môi trường đã
học để xác định xem biu đồ đ thuộc môi tờng
o ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li u hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học sinh
khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
* Biểu đồ A :
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNGA
-Nhit đ không qu
10
0
C (mùa hạ) c 9
thng nhit đ <0
0
C,
mùa đông lạnh <-30
0
C.
Biên đ nhit đ: 39
0
C
-Lượng mưa ít, thng
nhiều <50mm c 9 thng
mưa dưới dạng tuyt rơi.
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN
CỰC)
* Biểu đồ B :
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNGA
-Nhit đ mùa h 25
0
C,
mùa đông m 10
0
C, biên
đ nhit đ: 35
0
C
- a hạ khô hạn, mưa
vào thu đông,tháng
nhiều nhất 110mm
=> Kiểu môi trưng: ĐỊA TRUNG HẢI
* Biểu đồ C:
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNGA
-Nhit đ: Mùa đông ấm
(nhit đ > 5
0
C), mùa h
-Mưa quanh năm: Thấp
nhất 80mm, cao nhất
- Biểu đồ A: ôn đới lc
địa (cn cực)
- Biểu đồ B: khí hu
Địa Trung Hi
Trang 58
mt mẻ < 13
0
C. Biên đ
nhit đ: 17
0
C
250mm
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI HẢI ƠNG
Câu 2 gim ti .
- Biểu đồ C: Khí hu ôn
đới hi dương
HOẠT ĐỘNG 2:
Bi tp 2 (Thời gian: 15 phút)
1. Mc tiêu: Nm được tình trạng ô nhim môi trưng kng khí ở đới ôn ho đang mức
bo đng và bit được nguyên nhân v hu qu của tình trạng ny
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: trực quan, nhm đôi, vấn đp.
3. Phương tin: số liu SGK v mt số hình nh về ô nhim không khí ở đới ôn hòa
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Hoạt đng cặp đôi:
Bước 1: Giao nhim v: GV yêu cu học sinh
chia theo nhm cp đôi ( theo bn),
- GV chiu bng số liu, yêu cu HS đọc bng số
liu v khai thc thông tin SGK tr li cc câu
hỏi :
Năm
1840
Năm
1957
Năm
1980
Năm
1997
275
312
335
355
+ Dựa vo bng số liu, hãy nhn xét lượng khí
CO
2
từ cuc cch mạng công nghip đn năm
1997?
+ Gii thích nguyên nhân ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu
hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học
sinh khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, b sung v chuẩn kin
thức.
Mở rng: Thi đu năm 1840 th gới mới
bước vo cuc cch mng công nghip. Đn nay
nền công nghip đã pht triển gấp nhiều ln
lượng khí thi ngy cng tăng nhanh n, giai
đoạn sau tăng nhanh hơn giai đoạn trước. Mỗi
năm TB hoạt đng công nghip v phương tin
giao thông trên thgiới thi TB 6 triu tấn CO
2
vo không khí. Đã lm cho nhit đ Tri Đất
2. Bi tp 3:
- Lượng CO
2
từ năm 1840
1997 ngy cng tăng do tình
hình sn xuất công nghip v
do tiêu dùng chất đốt ngy
cng gia tăng
BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu)
Trang 59
ngày càng nóng lên.
-GV cho HS xem thêm mt vi hình nh:
Hoạt đng cá nhân:
Bước 1: Giao nhim v:
- Để bo v môi trưng không khí, chng ta
cn phi lm gì?
- Liên h những vic lm của bn thân gp
phn bo v môi trưng ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu
hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, nhn xét,
bổ sung v lên bng xc định.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin
thức.
nửa cu trên qu địa cu.
C. HOT ĐỘNG LUYỆN TP: (3 phút)
* Dựa vo đặc đim khí hu hãy đin vo chỗ trống tên kiu môi trường ở đới ôn hòa?
1.Ma đông lạnh kéo di, hạ ngn, nhit đTB năm <0
o
C, mưa
ít chủ yu dưới dạng tuyt
=> Kiu i trưng: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CN CC)
2. Ma đông ấm, hạ khô nóng; mưa vo thu đông
=> Kiểu môi trưng: ……ĐỊA TRUNG HẢI
Trang 60
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG/ MỞ RỘNG: (2 phút)
- Hc bi , lm bi tp bn đồ
- Chun b: Bi 19: Môi trưng hoang mạc.
Ngy soạn: 11/11/18 Ngy dạy: 13/11/18
Tit: 21
Bi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
3. Khu ma đôngm, hạ mt, mưa quanh năm.
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG
Trang 61
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm TN cơ bn của MT hoang
mạc.
-Phân tích được sự khc nhau về ch đ nhit giữa hoang mạc ở (đới nng v ở đới lạnh).
-Bit được sự thích nghi của thực vt v đng vt ở môi trưng hoang mạc.
2. Kĩ năng:
-Đọc v phân tích lược đồ hoang mạc th giới đề bit nguyên nhân hình thnh hoang mạc.
-Phân tích biểu đồ nhit đ v lượng mưa ở MT hoang mạc đ trình by khí hu hoang mạc.
3. Thái độ: Gio dc học sinh c thi đ thích th tìm tòi, khm ph v hoang mc v c ý
thc bo v môi trưng.
4. Năng lựcnh thành :
-Năng lực chung : Năng lực tự học, gii quyt vấn đề, sng tạo.
-Năng lực chuyên bit : Tư duy tổng hp, so snh , sử dng bn đ, khai thc tranh nh.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HỌC:
- Giáo viên
+ Lược đồ phân bố hoang mạc trên th giới v biểu đồ H19.2 v H19.3 ở SGK.
+ Ảnh chp cc hoang mạc ở Châu Á, Châu Phi, Châu Mĩ, Ôxtrâylia.
+ Phiu học tp.
+ Ti vi, tư liu sưu tm.
- Học sinh :
+ SGK.
+ Dng c học tp.
+ Tư liu sưu tm v hoang mc
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP :
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Tnh huống xuất pht- 5 phút)
1. Mục tiêu:
- HS bit gợi nh, hiểu bit về cc hoang mc trên Tri Đất Đất ; từ đ tạo hứng th hiu
bit của hoang mạc trên Tri Đất.
- Tìm ra cc ni dung học sinh chưa bit v cc hoang mc trênTri Đất ->Kt nối với
bi học ...
2. Phương php - kĩ thut: Khai thc kin thức từ tranh nh.
3. Phương tiện: Tivi, video.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v: Gio viên cung cấp tranh nh đhọc sinh quan st cc hoang mạc
trên Tri Đất v tr li cc câu hỏi :
- Hình nh trên cho em bit v môi trưng no ?
- i trưng ny c đc đim gì ni bt ?
Trang 62
Bước 2: HS quan st tranh v bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS trình by kt qu, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét v dẫn dt vo bi học => Trên Tri Đất c nhiu hoang mạc, đây l
i c khí hu khc nghit.Tuy nhiên c s khc nhau gia hoang mc nhit đi v hoang
mạc ôn đới. Vì sao như vy ? Bi hc hôm nay ta cùng tìm hiu v môi trưng hoang mc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1:
Đc điểm của môi trưng (Thời gian: 20 phút)
1. Mc tiêu: Xc định v trí v nêu đc điểm của môi trưng hoang mc.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, lược đồ, SGK.
3. Phương tin: Hình nh về cc hoang mạc, lược đ phân b cc hoang mc trên th gii.
4. Hình thức tổ chức: Hoạt đng nhm.
Hoạt đng của GV v HS
Ni dung chính
c 1. Giao nhim v
GV cho HS quan st lược đ cc hoang mc trên th
gii kt hp vi Hình19.2,19.3,19.4, 19.5 sgk, tho
lun nhm cc ni dung sau:
- Phn lớn cc hoang mc nằm
dọc theo hai chí tuyn hoc giữa
đại lc Á- Âu.
- Khí hu rt k hạn, khc nghit
+Lượng mưa trong năm rất thp
nhưng lượng bốc hơi rất ln.
+ S chênh lch nhit đ gia ban
ngy v ban đêm rất ln.
- Nguyên nhân: Nằm ở nơi c p
cao thống trị, hoc ở sâu trong ni
địa,...
- Quang cnh hoang mạc.
+ Ct, đ chủ yu.
+ Đng, thực vt nghèo nn.
Trang 63
+ Cc hoang mạc trên th giới thưng phân bố ở đâu?
+ Nêu nhn xét vnhit đv lượng mưa của hoang
mạc Xahara v Gôbi?
+ Tìm sự khc nhau về ch đ nhit của hoang mạc
đới nng v đới ôn ho?
+ Từ cc nhn xét trên, nêu đc điểm của khí hu
hoang mạc?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học sinh
khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
GV m rng: din tích cc hoang mc trên th gii
ngy cng m rng do nhiu nguyên nhân song ch yu
l do con ngưi
HOẠT ĐỘNG 2:
Sự thích nghi ca thực vt, đng vt với môi trưng:
(Thời gian: 14 phút)
1. Mc tiêu: Nm được cc cch thích nghi ca thc vt, đng vt vi khí hu khc nghit
của môi trưng hoang mc
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, SGK.
3. Phương tin: Tranh+ SGK.
4. Hình thức tổ chức: Cp đôi.
Hoạt đng ca thy v trò
Ni dung chính
c 1. Giao nhim v
Đọc mc 2sgk trang 63, quan st tranh tr li
cc câu hi :
Thực vt, đng vt nghèo nn thích nghi với
môi trưng k hạn khc nghit bằng cch:
- Tự hạn ch sự mất hơi nước.
- Tăng cưng dự trữ nước v chất dinh
dưỡng trong cơ thể (dẫn chứng)
Trang 64
- Nêu cch thích nghi của TV,ĐV vi môi
trưng.
- Cho ví d minh ha cho tng loi
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li
câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, nhn
xét, bổ sung v lên bng xc định.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin
thức.
C. HOT ĐỘNG LUYỆN TP/VN DNG: (4 phút)
* Câu hỏi trc nghim: Hoang mạc c din tích ln nht th gii la
A.Gô-bi . B.Xim-sơn .
C. Xa-ha-ra . D.Vic-to-ri-a .
* Thực hnh:
- GV gọi mt số học sinh xc định trên lược đ cc hoang mc ln tn th gii
D. HOẠT ĐỘNG MỞ RỘNG: (2 phút)
- Hc bi + lm bi tp + đọc SGK
- Chun b: Bi 20: Hoạt đng kinh t ca con ngưi hoang mc
+ Cc bin php ci to hoang mc thnh đng rung
+Sưu tm cc tranh nh v cc hoạt đng của con ngưi hn ch s m rng ca hoang mc
Tit : 21
Bi 20 : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON
NGƯỜI HOANG MẠC
NS: 14/11/2018
ND: 16/11/2018
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Bit cc hoạt đng kinh t của con ngưi l mt trong những tc đng lm cho din tích
hoang mạc ngy cng mở rng trên th giới.
- Bit mt số bin php ci tạo v ngăn chn sự pht triển của hoang mạc .
2. K năng:
Phân tích nh địa lí về mt số bin php ci tạo hoang mạc, ngăn chn sự pht trin của
hoang mạc.
3. Thái độ: Tích cực bo v môi trưng nhằm ngăn chn sự mở rng của hoang mạc.
Trang 65
4. Năng lựcnh thành :
- Năng lực chung: Phân tích số liu, gii quyt vấn đề, qun lí, giao tip, tính ton, tho lun
nhm nh.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy, tranh nh.
II. Phương tin dy hc:
- Giáo viên : + Ảnh về cc hoạt đng kinh t v cch phòng chống hoang mạc ho trên th
giới.
+ Phiu học tp.
+ Ti vi, tư liu sưu tm.
- Học sinh : + SGK.
+ Dng c học tp.
+ Tư liu sưu tm v cch phòng chống hoang mạc ha.
III. T chức cc hoạt đng học tp:
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Tnh huống xuất pht- 5 phút)
1. Mục tiêu:
- HS được gợi nh, hiểu bit về cc đc điểm của hoang mạc, s thích nghi của thực vt v
đng vt ở hoang mạc, từ đ tạo hứng th hiểu bit con ngưi sống trong môi trưng ny
đã thích nghi với cuc sốngi đây như th no?
- Tìm ra những nguyên nhân lm mở rng hoang mạc v những bin php ngăn chn sự mở
rng của hoang mạc … ->Kt nối với bi học ...
2. Phương php - kĩ thut: Khai thc kin thức từ video.
3. Phương tiện: Tivi, video.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v: Gio viên cung cấp video để học sinh quan st hoang mạc lớn trên
th giới (Xa-ha-ra) v tr li cc câu hỏi :
- Nêu cc đc điểm của khí hu hoang mạc ?
- Con ngưi sinh sống trong môi trưng ny đã lm gì để c thể thích nghi được?
Bước 2: HS quan st video v bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS trình by kt qu, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét vdẫn dt vo bi học => Hoang mạc tuy khô khan, ct đ mênh
mông nhưng con ngưi vẫn sinh sống đ từ lâu đi. Những hoạt đng kinh t của con
ngưi đây đã gp phn lm mở rng hoang mạc. Vy những hoạt đng kinh t ny l gì,
n nh hưởng như th no đn i trưng ny. Bi học hôm nay ta cùng tìm hiu v những
hoạt đng kinh t của con ngưi ở hoang mạc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI:
*HOẠT ĐỘNG 1:
Hoạt đng kinh t (Thời gian: 20 phút)
1. Mc tiêu: Nm được cc hoạt đng kinh t truyền thống v hin đại của con ngưi ở
hoang mạc v mt số bin php ci tạo hoang mạc.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, SGK.
3. Phương tin: Hình nh về cc hoạt đng kinh t ở hoạng mạc.
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân - cp đôi.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV: Gii thiu mt số tranh nh vcc
hoạt đng kinh t hoang mạc (Hình
20.1; 20.2; 20.3 v 20.4) yêu cu học
1. Hoạt dng kinh t:
Trang 66
sinh đọc v khai thc thông tin (từ đoạn
Do trồng trọt khkhăn ... đn cho ngưi
dân ở hoang mạc) v tr li cc câu hỏi:
-Nêu cc hoạt đng kinh t cổ truyền
của con ngưi ở hoang mạc?
-Ngoi chăn nuôi du mc, ở hoang mạc
còn c hoạt đng kinh t cổ truyền no
khác?
- Phân tích vai trò ca kĩ thut khoan
sâu ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v,
tr li câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp,
cc học sinh khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
Mở rng : GV giới thiu kĩ thut khoan
sâu cũng l bin php ci tạo hoang mạc
- Hoạt đng kinh t cổ truyền:
chăn nuôi du mc v trồng trọt
trong ốc đo.
- Hoạt đng kinh t hin đại: Khai
thc nước ngm, khong sn v
du lịch.
HOẠT ĐỘNG 2:
Hoang mạc đang ngy cng mở rng (Thời gian: 14 phút)
1. Mc tiêu: Nm được những nguyên nhân lm hoang mạc mở rng, chủ yu l do tc
đng ca con ngưi. Những bin php nhằm ngăn chn sự pht triển của hoang mc.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, SGK.
3. Phương tin: Hình 20.5 + 20.6 SGK.
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân - Cp đôi.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Hoạt đng cá nhân:
Bước 1: Giao nhim v
- Quan st tranh cho bit:
2. Hoang mạc đang ngy
cng mở rng
* Nguyên nhân:
- Do ct lấn
- Do bin đổi khí hu.
- Do tc đng của con ngưi.
* Bin php: Trồngy gây
rừng để chống ct bay v ci
tạo hoang mạc.
Trang 67
- Nêu những nguyên nhân lm cho hoang mạc mở
rng?
- Nêu mt số thí d cho thấy tc đng của con ngưi đã
lm tăng din tích hoang mạc trên th giới?
- Nêu mt số bin php nhm hạn ch sự pht triển của
hoang mạc?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li u hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học sinh khc
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
GV mở rng về hin tượng hoang mạc ha ở Vit Nam
C. HOT ĐỘNG LUYỆN TP: (4 phút)
* Câu hỏi trc nghim: Hoạt đng kinh t cổ truyền của cc dân tc sống trong hoang mạc
A. chăn nuôi du mc. B. trồng trọt.
C. đốt rừng lm nương rẫy. D. du lịch.
Nguyên nhân no lm cho qu trình hoang mạc ha din ra nhanh nhất:
A. Mùa khô kéo di B. Do ct lấn
C. Bin đổi khí hu D. Tc đng của con ngưi
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG/ MỞ RỘNG: (2 phút)
- Hc bi + lm bi tp SGK
- Chun b: Bi 21: Môi trưng đới lạnh.
Tun: 12
Tit: 23
Bi 21.MÔI TRƯỜNG ĐỚI LNH
Ngày son: 18/11/18
Ngày ging: 20/11/18
I. Mc tiêu bài dy:
Sau bài hc, hc sinh đạt được:
1. Kin thc:
- Bit v trí đới lnh trên bn đồ T nhiên th gii
- Trình bày và gii thích( mc đ đơn gin) mt s đc điểm t nhiên cơ bn của đới lnh
- Bit được s thích nghi ca đng vt và thc vt vi môi trưng đới lnh
2. Kĩ năng:
- Đọc bn đồ v môi trưng đi lnh ng Bc Cc ng Nam Cc để nhn bit v trí,
gii hn của đi lnh.
Trang 68
- Đọc phân tích biểu đ nhit đ v lượng mưa của mt vi địa đim môi trưng đới
lạnh để hiểu v trình by đc đim khí hu của môi trưng đi lnh.
3. Thi đ
Hiểu được s kh khăn của con ngưi khi sống trong môi trưng đới lnh. T đ hình thnh
trong các em có ý thức vượt lên kh khăn trong cuc sng.
4. Năng lực được hình thành
- Năng lực chung: Giao tip, hp tác, s dng ngôn ng, gii quyt vấn đề
- Năng lực chuyên bit: S dng hình v, tranh nh (mc 1,2)
II. Chun b ca giáo viên và hc sinh:
1.Giáo viên:
+ Lược đ môi trưng đi lnh vùng bc cc,Nam cc
+ Biểu đồ nhit đ v lượng mưa ở Hon-man
+ Tranh nh v môi trưng đi lnh
2. Hc sinh:SGK, v ghi,tp bn đồ địa 7
III. T chc các hot đng hc tp:
A. Hot đng khi đng ( 3 phút)
1. Mc tiêu:
2. Phương php, kĩ thut dy hc: Phương php trc quan,vn đp.
3. Hình thc: Cá nhân
4. Phương tiện: Mt s tranh nh v đi lnh.
c 1: Giao nhim v: GV cung cp mt s tranh nh v đới lnh yêu cu hc sinh nhn
bit:
+ Quan t cc hìnhới đây,em hãy nêu hiu bit ca mình v môi trưng đi lnh
+ Nhng loài sinh vt nào sinh sng được với môi trưng này?
Hình 1
Trang 69
Hình 2
c 2: Học sinh quan st tranh đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: Giáo viên dn dt vào bài.Đới lnh v trí gn cc nht , được coi x s ca
băng tuyt quanh năm. Do tính cht khc nghit của môi trưng đgây ra vô vn kh khăn
cho con ngưi. Đn nay đi lnh vn còn nhiều điu rt n. Bài hc m nay, ch đề cp
đn mt s đc điểm khái quát nht ca môi trưng đc bit này.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiu đặc đim củai trường (phút)
1.Mc tiêu:
+ Nêu được v trí ca môi trưng đới lnh
+ Nhn xét s kc nhau giữa MT đi lnh BBC v MT đới lnh NBC
+ Đọc và phân tích biu đ nhit đ và ng a của mt vi địa điểm môi trưng đi
lạnh để hiểu v trình by đc đim khí hu của môi trưng đi lnh.
2. Phương php, thut dy hoc: Tho lun,cá nhân,vn đp, sử dng tranh nh,
KTgiao nhim v, KT đng não, KT trình bày.
3. Hình thc dy hc: Cá nhân, Nhóm
4. Phương tiện: c đ MT đới lnh cc Bc và cc Nam,biểu đ nhit đ v lượng
mưa ở HonMan
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung ghi bng
Hoạt đng 1: Đặc đim ca môi trường.
B1.GV: Treo ợc đồ môi trưng đi lnh Bc Cc và
Nam Cc gii thiu mt s hiu cn thit(Vòng tròn
nét đt màu xanh thẫm lđưng ng cực, đưng nét đứt
đỏ đm là ranh gii đi lạnh…)->
1. Đặc đim của môi trường.
a. V trí:
- Đới lnh nm trong khong t
hai vòng cực đn hai cc.
Trang 70
c đnh v trí ca đi lnh?
Quan sát lược đ, cho biết đặc điểm khác bit nht gia
đới lnh BBC và đới lnh NBC gì?i lnh BBC là bin
đại dương, đi lnh NBC lc đa nên khí hu BBC
không lnh bng NBC)
*Tho lun nhóm: Gv chia nhóm giao nhim v cho
tng nhóm:
+Nhóm 1,2: Quan t biểu đ 21.3 ni dung sgk em
y nêu din biến nhiệt đ lượng mưa trong năm
Honman? T s phân tích, em y nêu đặc điểm v khí hu
i trường đới lnh?
1. Nhit đ thp nht: tháng 2 < -30
0
C.
- Nhit đ cao nht: tháng 7 < 10
0
C.
- Biên đ nhit: khong 40
0
C.
- Có ti 8, 5 tháng nhit đ i 0
0
C.
- Nhit đ TB năm thp đạt -12
0
C.
+Nhóm 2: HS quan sát hình 21.4, 21.5, so nh s khác
nhau giữa núi băng băng trôi. (T l - kích thưc, th
tích băng trôi nhỏ n. Ni băng kh tan chy hơn)
Núi băng
b. Khí hu:
- Khí hu khc nghit, lnh lo:
+Nhit đtrung bình luôn xung
i 0
0
C.
+Mùa đông rất dài, bão tuyt
d di,b mt đng băng quanh
năm,mùa hạ ngn,nhit đ
tăng nhưng ít khi t quá 10
0
C
+ Mưa ít v ch yu dưới dng
tuyt rơi.
Nguyên nhân: Nm vĩ đ
cao.
Trang 71
c 2: Hc sinh thc hin nhim v
c 3: C nhân,đi din các nhóm trình bày; HS
khác,nhóm khác b sung
c 4:gv nhn xét và chun xác kin thc.
Hoạt đng 2: Tìm hiu s thích nghi ca đng thc vt vi môi trường.
Mc tiêu: HS bit tên và cách thích nghi ca mt s loài thc vt v đng vt vi môi
trường đi lnh
2. Phương php, kĩ thut dy hoc: Tho lun,cá nhân,vấn đp, sử dng tranh nh
3. Hình thc dy hc: Cá nhân, Nhóm
4. Phương tiện: Tranh nh v các loài thc vt v đng vt đi lnh
c 1: Gv cho HS quan sát hình
Nhóm 1,2. Quan sát hình 21.6,21.7
cho biết thc vt đây gồm nhng loi cây
o? Vy, thc vt trong i trường đới lnh
đặc điểm thích nghi với điều kin khc
nghit đây như thếo?
-Nhóm 1,2. Quan sát hình 21.8, 21.9, 21.10
K tên những loài động vt tiêu biu đới
lnh?
Em hãy cho biết: vì sao các loại động vật đó
sng sng được môi trường đi lnh?
nhân: Vì sao đng vật phong phú hơn thc
vt?
c 2: Hc sinh thc hin nhim v
c 3: C nhân,đi din các nhóm trình bày;
HS khác,nhóm khác b sung
c 4:gv nhn xét và chun xác kin thc.
Cho HS quan sát mt s tranh nh v thc vt
v đngvt tiêu biu:
2. S thích nghi của đng, thc vt
vi môi trường.
a. Thc vt
- Ch phát triển được trong mùa h
ngn ngi.
- Cây thp lùn, mc xen k rêu, địa y…
b. Đng vt:
- Có lp m dày ( Hi cẩu, c voi…)
- Có lp lông dày ( Gu trng, tun
lc).
- Có lp lông không thấm nước ( chim
cánh ct).
- Mt s đng vt ng đông hay di cư
để trnh mùa đông lạnh.
Trang 72
C. Luyn tp, vn dng:
- Xc định trên bn đồ phm vi của đi lnh ca hai bán cu.
- Tính cht khc nghit ca khí hu đi lnh th hin như th nào?
- Tại sao ni đi lnh là vùng hoang mc lnh của Tri Đt
D. M rng:
-V nhà hc thuc bi cũ, lm bi tp sau sgk.
- Đọc kĩ bi mới chú ý hoạt đng kinh t ca con ngưi đi lnh như th nào, nhng khó
khăn trở ngi gì?
Trang 73
Ngày son: 21/11/18 Ngày dy: 23/11/18
Tit: 24 Bài 22
HOẠT ĐỘNG KINH T CỦA CON NGƯI ĐI LNH
I.Mc tiêu:
1.Kin thc:
- Nm được kinh t c truyn và kinh t hin đi đi lnh.
- Thấy được những kh khăn do nh cht khc nghit ca khí hu.
- Hiểu được mi quan h nhân qu gia hoạt đng kinh t con ngưi
và s suy gim cc loi đng vt đới lnh.
-Thấy được s cn thit bo v cc loi đng vt c nguy cơ tuyt chng
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc lược đồ và phân tích nh địa lý
- Phân tích mi quan h gia các hoạt đng kinh t của con ngưi vi ngun tài nguyên sinh
vt môi trưng đi lnh.
3. Thi đ:
- Thấy được s cn thit phi bo v cc loi đng vt c nguy cơ tuyt chng.
- Có ý thc chp hành tt pháp lut.
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: t hc, gii quyt vấn đ, hp tác, giao tip, s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên bit: S dng hình v, tranh nh, mô hình, video...
II. Phương tin dy hc:
- Giáo viên;
+Mt s tranh nh trong bài ,tìm thêm tranh nh v hoạt đng kinh t đới lnh,sgk
- Hc sinh:
+ SGK
Trang 74
+ Dng c hc tp
III. T chc các hoạt đng hc tp
A. Khởi đng( 5 p)
1. Mc tiêu:
- HS hiu bit v đới lnh, bit được v trí đa lý ca đới lnh . Bit được đc điểm khí
hu đới lnh.T đ hiu bit vc hoạt đng kinh t đơi lạnh
2. Phương php- thut: Khai thác kin thc t ợc đ trong SGK
3. phương tin: Ti vi
4. Cc bước hoạt đng
B1: Giao nhim v; GV cung cp hình nh v địa bn cư tr của các dân tc trong môi
trưng đi lnh phương bc ( hình 22.1 sgk) đ HS quan t và tr li các câu hi;
- Nêu v trí địa lý của đi lnh
- Nhn xét v đc đim khí hu đi lnh
B2: HS kt hp kin thức đã hc và hình nh để tr li
B3: HS trình bày kt qu và b sung
B4; Gv nhn xét và dn dt vào bài học; Đới lạnh l nơi c khí hu lnh lo quanh năm,
mt đất luôn b băng bao phủ, điều kin sng rất kh khăn th nhưng vẫn có các dân tc
sinh sng đ. Họ là nhng dân tc nào, h sng bng ngh gì. Bài hc hôm nay chúng
ta tìm hiu , cùng khám phá v vùng đt lnh lo này.
B. Hình thành kin thc mi.
HĐ1
Hoạt đng kinh t ca các dân tc phương bắc( 18 p)
1. Mc tiêu: Trình bày và gii thích ( mức đ đơn gin) các hoạt đng kinh t c
truyn và hin đi của con ngưi đi lnh
2. Phương php/ kĩ thut dy hc:Đm thoi gi m, s dng tranh nh, SGK, gii
quyt vấn đề, t hc. Đt câu hi, hp tác trong hc tp
3. Phương tin: Hình nh v địa bn cư tr cc dân tc sng phương bc.
4. hình thc t chc: cá nhân
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
B1: Giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình 22.1 SGK và
tr li các câu hi:
- K tên c dân tc sinh sng đi lnh
phương bc.
-Gv cho HS quan sát hình 22.222.3 SGK
tr li câu hi:
- k tên các dân tc sng bng ngh chăn
nuôi. H cư tr chủ yu đâu?
- Dân tc nào sng bng ngh săn bn. Cư
trú đâu?
- Những kh khăn trong hoạt đng kinh t
của con ngưi đi lnh.
B2: HS thc hin nhim v tr li các câu
hi:
B3: HS trình by trước lp, các hc sinh
trong lớp đưa ra nhn xét, b sung
B4; GV nhn xét b sung và chun kin
thc.
1. Hot đng kinh t các dân
tc phương bc
a.Hoạt đng kinh t c truyn
- Chăn nuôi tun lc, săn
bn đng vt đ ly tht,
da, lông, m
- Nguyên nhân: Khí hu
khc nghit lnh lo
b. Hoạt đng kinh t hin đại
- Khai thác tài nguyên thiên
nhiên
- Chăn nuôi th c lông quý
- Nguyên nhân: Khoa học kĩ
thut phát trin.
Trang 75
-M rng: Gv gii thiu thêm v hình nh
các dân tc phương bc săn bt v chăn
nuôi.
HĐ2
Vic nghiên cứu v khai thc môi trưng( 12 p)
1. Mc tiêu: - HS bit được đới lnh có ngun tài nguyên khoáng sn phong phú
- Bit bo v các loại đng vt b đe dọa tuyt chng, bit được s kh khăn
v thiu nhân lực đ khai thác ngun tài nguyên đới lnh.
2. Phương php/ kĩ thut dy hc: Đm thoại, gi m, gii quyt vấn đề, t hc...
Kĩ thut day hc: Đt câu hi, hc tp hp tác.
3. Phương tin: Tranh nh, SGK
4.hình thc t chc: cp đôi, nhm lớn
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Giao nhim v
GV cho HS đọc đoạn văn”đi lnh đn vùng
cc”
- Gv cho HS quan st hình 22.4 v 22.5 đ tr
li các u hi.
-Em hãy nêu các ngun tài nguyên đới
lnh.
- Cho bit mi quan h nhân qu gia hot
đng kinh t của con ngưi và s suy gim
cc loi đng vt đi lnh.
B2: HS tr li câu hi.
B3: HS trình by trước lp, các Hs khác
nhn xét, b sung
B4: Gv nhn xét b sung và chun kin
thc.
Hoạt đng nhóm( 5 p)
B1: Giao nhim v
Câu hi tho lun: Ti sao cn phi gii
quyt 2 vấn đề ln đi lnh là thiu nhân
lực v nguy cơ tuyt chng ca các loi
đng vt quý?
B2; HS thc hin nhim v, tho lun nhóm
B3; c nhóm trình bày kt qu tho lun
trước lp.
- Các nhóm nhn xét và b sung
- B4: Gv nhn xét, b sung và chun kin
thc.
- GV liên h thc t VN v vấn đề bo
vc loại đng vt hoang dã.
- Bin php để bo v các loại đng vt
quý him.
- Thiu ngun nhân lực để
phát trin kinh t.
- Nguy cơ tuyt chng mt
s loi đng vt quý.
- Bin php: Đưa cc loi
đng vt quý vo sch đ,
ban hành lut cấm đnh
bt đng vt quý him.
C. Hot đng luyn tp.( 8 p)
- GV giao nhim v cho HS, yêu cu các em tho lun nhóm:
Trang 76
- Vấn đ quan tâm rt ln ca môi trưng phi gii quyt ngay đới nng, đi ôn hòa,
đới lnh là gì?
+ Nhm 1: Đới nng ( xi mòn đt, suy gim din tích rng...)
+ Nhm 2: Đới ôna(Ô nhim không khí , nước)
+ Nhm 3; Đới lạnh ( săn bt quá mc cá voi, thú có lông quý...)
- Bài tp 3 SGK
D. Hoạt đng vn dng, m rng ( 2 p)
- Hc bài và làm bài tp SGK
- Chun b bài mi: Môi trưng vùng núi.
+ HS tr li được u hi 1 và 2 phn câu hi và bài tp .
Ngày son: 23/12/18 Ngày dy: 25/12/18
Tit: 24
BÀI 30. KINH TẾ CHÂU PHI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thức: Sau bi học, HS đạt được:
- Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin ) đc điểm kinh t chung v cc ngnh kinh t
của Châu Phi.
BVMT: Hiểu đưc hoạt động nông nghip và công nghiệp với kĩ thuật lạc hu đã tác động
xấu đến môi trường.
2. K năng
- Rèn cho HS đọc bn đồ kinh t ( Nông nghip, công nghip).
- BVMT: Phân tích, nhận xét mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế của con người châu Phi
tới môi trường.
- Pht triển tư duy địa lý.
3. Thi đ
- Thấy được sự gia tăng dân số n nh hưởng đn tất c cc mt trong đi sống.
BVMT: Bit gìn giữ v bo v môi trưng sống.
4. Định hướng pht trin năng lc
- Năng lực chung: Tự học, gii quyt vấn đề, tính ton, sng tạo, hợp tc.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ,sử dng bn đồ, tranh nh địa lý.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
- Lược đồ kinh t chung châu Phi.
- Cc số liu v tranh nh về kinh t châu Phi.
2. Học sinh
Trang 77
- Nghiên cứu bi trước ở nh.
- Ôn lại cc kin thức bi trước .
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HỌC TP
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG( Tnh huống xuất pht) (Thời gian 5phút)
a. Mục tiêu
Học sinh cđược hình nh lược về nn kinh t châu Phi, từ đgợi mở được ni
dung kin thức cn khai ph v lĩnh hi trong bi.
b. Phương php kỹ thut.
Phương php trực quan, vấn đp, hoạt đng c nhân.
c. Phương tiện
Hình nh về mt số hoạt đng kinh t của Châu Phi.
d. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v . Gio viên cung cấp nh nh về mt số hoạt đng kinh t của
Châu Phi v nêu câu hỏi. Qua hình nh v sự hiểu bit của bn thân thì em hãy thử nhn xét
về kinh t Châu Phi ?
Bước 2: HS bằng những hiểu bit của mình để tr li.
Bước 3: HS tr li, HS nhn xét.
Bước 4: Từ đ gio viên nhn xét v dẫn dt vo bi mới
Chng ta đã học v tự nhiên v dân hi Châu Phi. Hôm nay chng ta s cùng
tìm hiểu vđc đim v tình hình pht triển cc ngnh ng nghip vcông nghip của
châu Phi.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1:T chức cho HS tm hiu v nông nghiệp của châu Phi (15’ )
Mục tiêu:
- Nm vững đc điểm vnh hình pht trin của nông nghip châu Phi
Phương php/ Kỹ thut dạy học,phương tiện
- Phương php: Đm thoại, trực quan,tho lun nhm
- Kỹ thut: Hợp tc, sử dng bn đồ, tranh nh.
-Phương tin: Lược đồ nông nghip châu Phi . Cc số liu về nông nghip châu Phi
Hnh thức t chức: C nhân, cp đôi, c lớp.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ T
NỘI DUNG GHI BẢNG
Bước 1: GV giao vic cho cc nhm
-GV: Treo lược đồ nông nghip châu Phi v yêu cu HS
quan st, sau đ thực hin nhim v theo 4 nhm
Dựa vo ni dung mc 1. Nông nghiệp trong SGK và
dựa vo lược đồ 30.1 -30.2 cc nhm tho lun tìm hiểu:
+ Nhm 1 : Tình nh sn xuất, phân bố cc cây
công nghip ?
+Nhm 2 : Tình hình sn xuất , phân bố cc cây ăn
qu ?
1. Nông nghiệp
a.Trồng trọt
- C sự khc nhau về tỉ
trọng, kĩ thut canh tc
giữa ngnh trồng cây
công nghip để xut khẩu
v ngnh trồng cây lương
Trang 78
+ Nhm 3 : Tình nh sn xuất , phân bốy lương
thực?
+ Nhm 4: Nhn xét về tình hình chăn nuôi của
Châu Phi?kể tên mt số vt ni
- Bước 2:HS thực hin nhim v.
- Bước 3: Học sinh cử đại din trli
+ Nhm 1 : Cây công nghip ( Ca cao, cọ du, c
phê, lạc..)Phân bố chủ yu ở ven vịnh Ghi- nê, cao
nguyên Đông Phi, Trung Phi...được trồng nhiu trong
cc đồn điền thuc sở hưu cc công ti nước ngoi
+ Nhm 2 : Cây ăn qu ( Nho, Ôliu, cam,...) Được
trồng nhiều ở cực Bc v cực Nam châu Phi.
+ Nhm 3: Cây lương thực chim tỉ trọng nhỏ canh
tc lạc hu , thiu thốn gồm c : kê, la mì, ngô, la
gạo...
+ Nhm 4: Chăn nuôi còn kém pht triển mt số
quốc gia: Xu-đăng, Ê-ti-ô-phi-a, Tan-da-ni-a...chăn th
gia sc trên cc cao nguyên v vùng nửa hoang mạc cc
vt nuôi: cừu, dê, lợn...
- Bước 4: Gio viên nhn xét v chuẩn kin thức.
thực .
- Cây ng nghip được
ch trọng theo hướng
chuyên n ha nhằm
mc đích xuất khẩu.
- Cây lương thực tỉ trọng
nhỏ, kĩ thut canh tc lạc
hu ....
+ Cây CN: fe, Ca
cao, Cọ du
Phân bố : ven vịnh Ghi
lê, Phía tây ,đông châu
Phi
- Cây ăn qu : Nho, Cam
Phân bố: Cực Bc v
Cực Nam Châu Phi
- Cây lương thực : ,
Lúa mì, Ngô( CH Nam
Phi), La gạo(Ai Cp)
b. Chăn nuôi
- m pht triển
Hoạt đng 2: Tổ chức cho HS tìm hiu về công nghip của châu Phi (15’ )
Mục tiêu:
- Học sinh nm được mt số ngnh công nghip v tình hình pht triển công nghip
của châu Phi.
- Hiểu v phân tích được những kh khăn nh hưởng đn sự pht triển công nghip
châu Phi.
Phương php/ Kỷ thut, phương tiện
- Nêu vấn đề, trực quan
-Phương tin: Lược đồ công nghip châu Phi .
Hnh thức t chức: C nhân, cp đôi.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ T
NỘI DUNG GHI
BẢNG
Bước 1: GV treo bn đồ Công nghip châu Phi v
yêu cu HS quan st v tìm hiểu thông tin mc 2.
Công nghiệp, sau đ tr li câu hỏi sau:
? u cc ngnh công nghip chính của châu Phi v
sự phân bố của cc ngnh công nghip đ ?
? u tình hình pht triển công nghip của châu
Phi?
? Những kh khăn, trở ngi no chonh hưởng đn
sự pht triển công nghip của châu Phi?
2. Công nghip
- Phn lớn cc nước c
nền công nghip chm
pht triển.
Nguyên nhân : Thiểu
lao đng c kĩ thut, cơ
sở vt cht lạc hu, thiu
vốn nghiêm trọng
Trang 79
? u những quốc gia c nền công nghip pht triển
ở châu Phi?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim
Bước 3: HS v quan st lược đồ, tr li cc câu hỏi.
- Ngnh khai khong l ngnh truyền thống pht
triển
- ng nghip thực phẩm, lp gip cơ khí, luyn
kim pht triển ở mt số nước
- Cc nước cố nền công nghip tương đối pht triển
là : Nam Phi, An- giê- ri...
- Kh khăn : Thiu lao đng kĩ thut, thiu vốn,
sở h tng lạc hu...
HS khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét chuẩn xc kin thức:
?Rt ra đc điểm chung của nền kt châu Phi
- ng nghip khai
khong đxuất khẩu c
vai trò quan trọng
*Đặc đim chung:
Phn lớn cc quốc gia
c nề KT lạc hu,
chuyên môn ha phin
din, ch trọng trồng
cây CN nhit đới v
khai thc K/S xuất khẩu.
3. Hoạt đng luyện tp(3’)
- Hs lm bi tp trc nghim v tự lun
Câu 1: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi l
A. cây lương thực.
B. cây ng nghip.
C. cây ăn qu.
D. cây lấy gỗ.
Câu 2: Loại hình chăn nuôi pht triển nht Châu Phi l
A. nuôi trồng thủy hi sn.
B. chăn th gia cm.
C. chăn nuôi gia sc.
D. chăn th gia sc lớn.
Câu 3: Ngnh công nghip pht triển nổi bt nhất Châu Phi l
A. ha chất.
B. ô tô.
C. luyn kim.
D. khai khoáng.
Câu 4. Vì sao công nghip châu Phi còn kém pht triển?
Tr lời: Trình đ dân trí thấp, thiu lao đng c kĩ thut, CSVC lc hu v thiu trm trọng
nguồn vốn.
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng( 2’).
- Câu hỏi về nhm hiểu:
+ Nhận xét về tác động của nền nông nghiệp và công nghiệp lạc hậu tới môi trường
ở châu Phi?
+ Nêu một vài giải pháp em biết để góp phần bảo vệ môi trường trong hoạt động sản
xuất của con người?
- Tìm hiểu thêm về kinh t châu Phi
Trang 80
- Chuẩn bị cho bi mới: Bi 31: Kinh t châu Phi ( tip theo)
- Sưu tm cc số liu về ngnh dịnh v v vấn đề đô thị ho ở châu Phi.
Trang 81
Ngy soạn: 20/01/19
Ngy dạy: 22/01/19
BÀI 32 : CC KHU VỰC CHÂU PHI
I. Mục tiêu : Sau bài học , học sinh cần :
1. Kin thức:
- Bit châu Phi được chia lm 3 khu vực.
- Nm được đc điểm tự nhiên, kinh t của khu vực Bc Phi, Trung Phi.
- Bit hoạt đng kinh t của cc quốc gia ở Trung Phi đã lm cho đất nhanh chng bị thoi
ha v suy gim din tích rừng.
2. Kỹ năng:
- Xc định vị trí, đọc lược đồ tự nhiên, lược đồ kinh t để trình by đc điểm t
nhiên, dân, kinh t của cc khu vực châu Phi.
- Phân tích nh địavề cc hoạt đng kinh t của cc quốc gia Trung Phi.
3. Thi đ:
- Tự bồi dưỡng kin thức b môn.
4. Định hướng pht trin năng lc :
- Năng lực chung : tự học, gii quyt vấn đề, hợp tc, giao tip, sử dng ngôn ngữ.
- Năng lực riêng : sử dng bn đồ.
5. Cc ni dung tích hợp :
- Ý thức bo v môi trưng.
II. Chuẩn bị :
1. Hc sinh :
- SGK, bi mới.
2. Giáo viên :
- Lược đồ kinh t châu Phi, lược đồ tự nhiên châu Phi
- Lược đồ ba khu vực châu Phi
III. Phương php dạy học:
- Trực quan, vấn đp, bn đồ tư duy
IV. Tin trnh dạy học:
1. Tnh huống xuất pht : (3p)
- Mục tiêu : Tạo hứng th cho ngưi học .
- Phương php kĩ thut :Vấn đp qua tranh nh.
- Phương tiện : hình nh về 1 số đc đim tự nhiên , dân cư, kinh t nổi bt của châu Phi
- Cc bưc hoạt đng :
+ Bước 1 :giao nhim v
- Giáo viên giới thiucc nh nh về đc điểm tự nhiên, dân cư, kinh t nổi bt châu Phi c
liên quan tới ni dung bi học v yêu cu HS cho bit cc hình nh th hin điều gì về đc
điểm khu vực châu Phi ?
+ Bước 2 : HS quan st hình nh
+ Bước 3 :HS bo co kt qu ( Mt HS tr li, cc HS khc nhn xét).
+ Bước 4 : GV dẫn dt vo bi.
2. Hnh thnh kin thc mới :
Hoạt đng 1 : Cc khu vực châu Phi 5’
- Mc tiêu :
+ Kin thức :Bit châu Phi được chia lm 3 khu vực.
+ Kỹ năng : Xc định vị trí của châu Phi.
Trang 82
+ Thi đ : tự bồi dưỡng kin thức môn học.
- Phương php kĩ thut dạy học : đm thoại gợi mở, gii quyt vấn đề, sử dng bn đồ, tự
học.
- Phương tin : Lược đồ ba khu vực châu Phi.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
N dung bi học
Cc khu vực châu Phi :
* ớc 1 : giáo vn giao
nhim v :
Quan st h32.1 cho bit châu
Phi được chia thnh mấy khu
vực?
* Bước 4 : GV nhn xét, bổ
sung, chốt ý .
* Bước 2 :HS nhn
nhim v v thực hin
nhim v.
- Học sinh xc định, vị
trí, giới hạn của 3 khu
vực trên bn đồ tự
nhin.
* Bước 3 : HS tr li
câu hỏi.
*Cc khu vực châu Phi:
Châu Phi gồm 3 khu vực:
+ Bc Phi
+ Trung Phi
+ Nam Phi
Hoạt đng 2 : Khu vực Bắc Phi 15
- Mc tiêu :
+ Kin thức : nm được đc điểm tự nhiên, kinh t của khu vực Bc Phi.
+ Kĩ năng : Xc định vị trí, đọc lược đồ tự nhiên, lược đồ kinh t đ trình by đc đim tự
nhiên, dân, kinh t của cc khu vực Bc Phi.
+ Thi đ : Tìm hiểu, yêu thích môn học.
- Phương php kĩ năng dạy học : đm thoại gợi mở, gii quyt vấn đề, sử dng bn đồ,
hoạt đng nhm.
- Phương tin :Lược đồ kinh t châu Phi, lược đồ tự nhn châu Phi
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
N dung bi học
Khu vc Bắc Phi :
* Bước 1 : GV giao nhim v
cho HS
- Gv cho hs quan st lược đ
tự nhiên châu Phi, đọc sgk.
- GV cho HS tho lun nhm :
+Nhm 1, 3 : Nêu đc điểm
địa hình,khí hu trong khu vực
Bc Phi ?
+ Nhm 2,4 : Kinh t - xã hi
ở đây c đc điểm?
* Bước4 :
- Gv nhn xét, phân tích.
* Bước 2 : HS nhn
nhim v v thực hin
nhim v :
- HS quan st, đọc
SGK.
- HS hoạt đng nhm
* Bước 3 :
- Đại din học sinh
trong nhóm trình bày.
1. Khu vực Bắc Phi :
a. Tự nhiên:
- Thiên nhiên thay đổi từ
ven biển phía tây bc vo
ni địa theo sự thay đổi
của lượng mưa.
- Hoang mạc Xa- ha- ra
hoang mạc nhit đới lớn
nhất th giới: khí hu khô,
nng, thm thực vt
nghèo nàn.
b. Kinh t - xã hi:
- Dân cư chủ yu l Ả rp,
Bec-be v theo đạo Hồi.
- Kinh t: tương đối pht
triển, chủ yu dựa vo
ngnh du khí v du lịch.
Hoạt đng 3: Khu vực Trung Phi 15
- Mc tiêu :
+ Kin thức :Nm được đc điểm tự nhiên, kinh t của khu vực Trung Phi.
+ Kĩ năng : Xc định vị trí, đọc lược đồ tự nhiên, lược đồ kinh t để trình by đc điểm tự
nhiên, dân, kinh t của cc khu vực Trung Phi.
Trang 83
+ Thi đ : Ý thức bo v môi trưng
- Phương php KT dạy học : đm thoại gợi mở, gii quyt vấn đề, sử dng bn đồ, hoạt
đng nhm , đt câu hỏi.
- Phương tin : Lược đồ kinh t châu Phi, lược đồ tự nhiên châu Phi
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
N dung bi học
Khu vc Trung Phi
* Bước 1 : Giáo viên chia
nhm v yêu cu tr li câu hỏi
Nhóm 1, 3 :
- Nêu đc điểm địa hình khu
vực Trung Phi ( Cc dạng địa
hình, sự phân bố)?
- Đc điểm khí hu Trung Phi?
- Sông ngoài ra sao?
Nhóm 2, 4 : Kể tên cc nước
thuc khu vực Trung Phi?
- Dân cư chủ yu l ngưi no,
tín ngưỡng?
( Gọi HS yu dựa vo ni dung
SGK tr li)
- Kinh t pht triển những
ngành nào?
- Nhn xét về trình đ pht
triển kinh t?
* Bước 4 : GV chun xc li
kin thức v ghi bng.
* Bước 2 : Học sinh
nhn nhim v v lm
vic.
- HS tho lun nhm.
* Bước 3:
- Đại din cc nhm
ln lượt trình by kt
qu.
- Nhóm khác theo dõi,
nhn xét bổ sung.
2. Khu vực Trung Phi :
a. Tự nhiên :
a. Tự nhiên:C sự khc
nhau giữa phía tây v
phía đông
Dẫn chứng :
* Phía Tây
- Nhiều bồn địa
- C hai môi trưng tự
nhiên khác nhau:
+ Môi trưng xích đạo
ẩm
+ Môi trưng nhit đới
* Phía Đông
- Nhiều sơn nguyên, hồ
kin tạo.
- Khong sn phong ph
- Khí hu c mt a
mưa va khô rõ rt
- "xa van ng viên"
đc đo
b. Kinh t xã hi :
- Dân cư : l khu vực
đông dân nhất châu Phi,
chủ yu l ngưi Ban tu
thuc chủng tc Nê-gro-
it, c tín ngưỡng rất đa
dạng.
- Kinh t : chủ yu dựa
vo trồng trọt, chăn nuôi
theo lối cổ truyn, khai
thc lâm sn, khong sn,
trông cây công nghip
nhit đới để xuất khẩu.
=> Kinh t chm pht
triển.
3. Luyện tp : (5p)
- Nêu đc đim khí hu Trung Phi
- Phân bit kinh t - xã hi của Trung Phi v Bc Phi.
- Tại sao cây trồng c sự khc nhau giữa cc vùng?
=> Do csự khc nhau về khí hu từ bc xuống nam nên cơ cấu cây trồng c sự khc nhau
giữa cc vùng.
Trang 84
- Nhn xét về trình đ pht triển kinh t?
4 . Vn dụng mở rng : (2p)
- Theo em cn lm gì để vừa pht triển kinh t nhưng vn đm bo về vấn đề môi trưng ?
- Tr li câu hỏi trong sch gio khoa.
- Chuẩn bị cc khu vực châu Phi ( tip theo).
Tuần 21
Tiết thứ 41
BÀI 36 :THN NHIÊN BẮC
Ngày soạn :10/02/19
Ngày dạy :12/02/19
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Kiến thức: - Bit được vị trí địa lí ,giới han,của Bc Mĩ
-Trình by được đc điểm địa hình Bc :Cấu trc địa hình đơn gin ,chia lm 3 khu vực
địa hình theo chiều kinh tuyn .
Trang 85
-Trình by được đc điểm của cc sông,hồ lớn của Bc Mĩ.
-Trình by v gii thích ở mức đ đơn gin đc điểm khí hu Bc Mĩ.
2. năng:
-Xc định trên bn đồ Châu Mĩ hoc bn đồ th giới vị trí địa lí ca khu vực Bc Mĩ
-Sử dng cc bn đồ,lượt đồ để trình by đc điểm tự nhiên của Bc Mĩ
-Phân ch lt ct địa hình Bc để bit v trình by sự phân ha về địa hình theo hướng
Đông-Tây của Bc Mĩ.
* Các kĩ năng sống:
-Thu thp thông tin,xử lí tng tin,phân tích so snh(H Đ1.H Đ2)
-Trình by suy nghĩ, ý tưởng,giao tip lng nghe,hợp tc lm vc nhm(HĐ1)
3. Thái độ : HS cãng yêu thiên nhiên.
4.Định hướng pht trin năng lực:
-Năng lực chung:Tự học,gii quyt vấn đề,hợp tc tư duy
-Năng lực chuyên bit:Sử dng bn đồ,phân tích lt ct địa lí,sử dng nh v.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV:Bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ.
-Lt ct địa hình Bc Mĩ ct ngang hoa Kì vĩ tuyn 40
0
Bc.
2. HS:-Ni dung kin thức bi
-Sgk,vở ghi,b
III. PHƯƠNG PHP:
-Tho luân nhm,đm thoại gợi mở,thuyt gin,trình by
IV. T CHC CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.n định t chức,đim danh:1’
2.Kim tra bi cũ:5
- Laõnh thoå chaâu keùo daøi treân khoaûng bao nhieâu ñoä. Chaâu naèm trong
caùc vaønh ñai khí hu naøo?
Đp n:châu Mĩ tri di gn 139 vĩ đ nên châu Mĩ c đủ cc đới tự nhiên thuc c 3 vnh
đai nhit trên mt địa cu.
-Tại sao c sự khc nhau giữa dân cư khu vực Bcvới dân cư ở khu vực Trung v
Nam Mĩ ?
Đp n:Vì trước đây khu vực Bc Mĩ l thuc địa của Đ quốc Anh,c nhiều ngưi di
dân từ Anh v Ai-len sang ,nên ting Anh l ngôn ngữ chính.
-Khu vực Trung v Nam Mĩ l thuc địa của 2 đ quốc Tây-Ban-Nha v Bồ Đo Nha
c nhiều ngưi di cư từ Tây Ban Nha v Bồ Đao Nha sang nên cngôn ngữ chính l ting
TâyBan Nha v Bồ Đao Nha
3.Bi mới
GV. Bc gồm 3 quốc gia: Canađa, Hoa Kì, Mêhicô. Bc Mĩ c cấu trc địa hình
đơn gin, nhưng khí hu da dạng...
HOẠT ĐỘNG 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ,GIỚI HẠN,ĐỊA HÌNH BẮC MĨ
1.Mục tiêu:
. Kiến thức:
-Bit được vị trí địa lí ,giới hn của Bc Mĩ .
-Trình by được đc điểm địa hình Bc Mĩ:Cấu trc địa nh đơn gin,chia lm 3 khu vực
kéo di theo chiều kinh tuyn.
-Trình by được đc điểm của cc sông ,hồ lớn ở Bc Mĩ
. Kĩ năng:
-Xc định được trên bn đồ lược đồ châu Mĩ hoc bn đồ th giới vị trí của khu vực Bc Mĩ.
Trang 86
-Sử dng cc bn đồ ,lược đồ để trình by đc điểm tự nhiên của Bc Mĩ
-Phân tích lt ct địa hình để nhn bit v trình by sự phân ha địa hình theo hướng Tây-
Đông của Bc Mĩ
2.Phương php:
-Tho luân nhm,đm thoại gợi mở,thuyt gin,trình by
3.Phương tiện:
-Bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ.
-Lt ct địa hình Bc Mĩ ct ngang hoa Kì vĩ tuyn 40
0
Bc.
4.Thời gian:15
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiu lược đồ H36.1 v H36.2
HĐ/nhm.
-Giao nhiệm vụ
Câu 1.
-Vị trí địa lí ,giới hạn của Bc?
-Từ Tây sang sông địa nh Bc c th
chia thnh mấy miền địa hình ?
Câu 2.
- Dựa vo hình 36.2, xc định giới hn,quy
mô, đ cao của h thống Cooc-đi-e?
- Sự phân bố cc dãy ni v cao nguyên trên
h thống ni như th no?
-Dựa vo H36.2, cho bit h thống Cooc-đi-e
c những khong sn gì?
Câu3.
- Quant H36.1 và H36.2, kÕt hîp sgk cho
bit đc điểm của miền đồng bằng Trung
tâm?
Xc định trªn lược đồ h thống Hồ lớn v h
thống sông Mit-xi-xi-pi, Mi-xu-ri, cho bit
gi trị to lớn của h thống sông v hồ của
miền ?
Câu4.
-Quan st lượt 6.2, cho bit miền ni gi v
sơn nguyên phía đông gồm cc b phn no?
- Miền ni gvsơn nguyên phía §ông c
NhómDựa vo H36.1 v H36.2
-Triển khai hoạt động
+C nhân tìm hiểu thông tin sgk kim
phương n tr li.
+Nhm:tổng hợp ý kin c nhân rt ra
kt lun.
-Dự kiến sản phẩm:
Cc nhm ln lượt bo co kt qu theo
yêu cu của GV
Câu 1:
Vị trí địa lí v giới hn của Bc Mĩ
-Tvòng cực Bc đn ví tuyn 15
0
B.
Từ Tây sang Đông địa hình Bc c
thể chia 3 miền địa hình:
-Phía Tây l h thống ni trẻ Cooc-đi-e.
- Ở giữa l đồng bằng Trung tâm.
- Phía Đông l dãy ni gi A-pa-lát.
xc định trên H36.2
Câu 2.
- L miền ni trẻ, cao đồ s, hiÓm trë
di 9000km, theo hướng Bc - Nam.
- Cao trung b×nh 3000 - 4000m
- Gồm nhiều dãy chạy song song, xen k
cc sơn nguyên v cao nguyên.
- L miền c nhiều khong sn quý, chủ
yu l kim loại mu với trữ lượng lớn.
Câu 3.
-Miền đồng bằng rng lớn, hình lòng
máng.
- Cao phía Bc v Tây Bc, thấp dn v
phía Nam v đông Nam.
- Nhiều hồ lớn v sông di c gi trị
kinh t cao.
Câu4.
Trang 87
đc điểm gì?
-Theo i q trình HS thực hiện nhiệm
vụ,hỗ trợ các nhm gặp kh khăn.
-Tổ chức cho các nhmo cáo kết quả
+Hướng dẫn cc nhm trình by sn phẩm
+Tổ chức cc nhm khc bổ sung gp ý.
Đánh giá hoạt động chuẩn ha kiến thc
-Dùng lt ct H36.1vaf bn đồ tự nhiên Bc
phân tích c thể mối tương quan giữa cc
miền địa hình ở Bc Mĩ.
Miền ni gi v n nguyên ë phía
§ông.
- Miền ni gi A-pa-lt thấp, hướng
Đông Bc - Tây Nam và cao nguyên.
- Dãy A-pa-lt l min rất giu khong
sn.
-Cc nhm khc theo dõi gp ý ,bổ sung.
i ghi
1.Vị trí địa lí và giới hạn của Bắc Mĩ
-Tvòng cực Bc đn ví tuyn 15
0
B.
Từ Tây sang Đông địa hình Bcc thể chia 3 min địa hình:
2.Đc điểm địa hình:Cấu trc địa nh đơn gin ,chia lm 3 khu vực địa hình kéo di
theo chiều kinh tuyn.
-Phía Tây l h thống ni trẻ Cooc-đi-e.
- Ở giữa l đồng bằng Trung tâm.
- Phía Đông l dãy ni gi A-pa-lát.
a.Hệ thốngCo oc-đi-e phía tây
- L miền ni trẻ, cao đồ s, hiÓm trë di 9000km, theo hướng Bc - Nam.
- Cao trung bình 3000 - 4000m
- Gồm nhiều dãy chạy song song, xen k cc sơn nguyên v cao nguyên.
- L miền c nhiều khong sn q, chủ yu l kim loại mu với trữ lượng lớn
b.Miền đồng bằng ở giữa.
-Miền đồng bằng rng lớn, hình lòng mng.
- Cao phía Bc v Tây Bc, thấp dn về phía Nam v đông Nam.
- Nhiu hồ lớn v sông di c gi trị kinh t cao.
c. Miền núi già và sơn nguyên ở phía Đông.
- Min ni gi A-pa-lt cæ thấp, hướng Đông Bc - Tây Nam vµ cao nguyªn.
- Dãy A-pa-lt l miền rất giu khong sn.
Miền ni gi v sơn nguyên ë phía §ông.
- Min ni gi A-pa-lt cæ thấp, hướng Đông Bc - Tây Nam và cao nguyên.
- Dãy A-pa-lt l miền rất giu khong sn.
HOẠT ĐỘNG 2. II.SỰ PHÂN HÓA KHÍ HU
1.Mục tiêu
. Kiến thức:
-Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) đc điểm khí hu Bc Mĩ
. Kĩ năng:
-Sử dng cc bn đồ ,lượt đồ để trình by đc điểm tự nhiên của Bc Mĩ
-Phân tích lt ct địa hình Bc Mĩ để nhn bit v trình by sự phân ha địa hình theo Đông-
Tây của Bc Mĩ.
2.Phương pháp
- Tho lun theo nhm,trực quan,phân tích lược đồ.
Trang 88
3.Phương tiện
-Bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ.
-Lt ct địa hình Bc Mĩ ct ngang hoa Kì vĩ tuyn 40
0
Bc.
4.Thời gian15’.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiu bn đ tự nhiên v khí hu
Bc Mĩ
Giao nhim v
* Nhóm/cặp
Câu1.
-Dựa vo vị trí, giới hạn của Bc v
hình 36.3, cho bit Bc Mĩ c cc kiểu
khí hu no ? Kiểu khí hu no chim
din tích lớn nhất ?
- Tại sao khí hu c sự phân ho theo
chiều Bc – Nam ?
Câu2.
-Dựa vo H36.2 vH36.3,gii thích tại
sao c sự khc bit về khí hu
giữa phn phía Đông v phía Tây kinh
tuyn 100
0
T của Hoa Kì ?
-Ngoi ra khí hu Bc còn phân ho
theo yu tố no ? Thể hin rõ ở đâu ?
Theo dõi qutrình HS thực hin nhim
v ,hỗ trợ cc nhm gp kh khăn
-Tổ chức cc nhm bo co kt qu
+Hướng dẫn cc nhm trình by sn
phẩm
+Tổ chức cc nhm khc bổ sung gp ý
-Đnh gi hoạt đng chuẩn ha kin
thức.
Nhm/cặp
Dựa vo bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ
-Triển khai hoạt đng”
+C nhân:T tìm hiểu,tìm kim phương n
tr li
+Nhm:Tổng hợp ý kin c nhân,rt ra kt
lun.
Dự kin sn phẩm:
Câu1.
-C cc kiểu khí hu: Hn đới, ôn đới v
nhit đới.
- Khí hu ôn đới c din tích lớn nhất.
-Do lãnh thổ Bc Mĩ tri di từ 80
0
B->15
0
B
Câu2.
Sự phân hoá k hậu theo chiều Bắc
Nam.
- C cc kiểu k hu: Hn đới, ôn đới v
nhit đới.
- Khí hu ôn đới c din tích lớn nhất.
-Sự phân hkhậu theo chiều từTây
Đông
- Trong mỗi đới khí hu ®Òu c sự phân ho
theo chiều từ Tây sang §ông.
-Khí hu Bc chịu nh hưởng sâu sc của
sự tương phn rt giữa 2 miền địa hình ni
gi phía Đông v h thống ni trẻ phía Tây.
- Nguyên nhân do địa hình ngăn chn nh
hưởng của biển vo.
-Sự phân hkhí hậu theo độ cao.
Thể hin ở miền ni trẻ Cooc-đi-e.
- Chân ni c khí hu cn nhit hoc ôn đới,
lên cao thi tit thay đổi do nhit đ gim
theo quy lut. lªn cao 100m t
0
gi¶m ®i
0,6
0
C.
- Nhiều đỉnh cao 3.000m 4.000m c băng
tuyt vĩnh cửu.
-Các nm khác theo dõi góp ý
i ghi
II. Sự phân ho khí hu.
a. Sự phân hoá khí hậu theo chiều Bắc Nam.
Trang 89
- C cc kiểu khí hu: Hn đới, ôn đới v nhit đới.
- Khí hu ôn đới c din tích lớn nhất.
b. Sự phân hoá khí hậu theo chiu ty -ông
- Trong mi đới khí hu ®Òu c sự phân ho theo chiÒu từ Tây sang §ông.
c. Sự phân hkhí hậu theo độ cao.
Thể hin ở miền ni trẻ Cooc-đi-e.
4.Luyn tp(4’)
V sơ đồ tư duy thể hin ni dung bi hc.
Phiu học tp
* Đánh dấu x vào ô vuông ý em cho là đúng.
1. Mối quan hệ giữa đa hình và khí hậu của Bắc Mĩ nào sau đây là đúng.
A. Địa hình v khí hu tương đối đơn gin.
B. Địa hình v khí hu rất phức tạp v đa dạng.
C. Địa hình phức tạp nhưng khí hu đa dạng.
D. Địa hình đơn gin nhưng khí hu phức tạp.
2. Kiểu khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất, vì:
A. Bc mĩ c 3 mt gip đại dương.
B. Địa hình Bc phân ho thnh 3 khu vực khc nhau.
C. Phn lớn din tích Bc Mĩ nằm trong giới hạn từ chí tuyn Bc
Trang 90
đn vòng cực Bc.
D. Tất c đều đng.
5. Mở rộng và giao nhiệm vụ:3
Học bài ở nhà,chuẩn bị cho giờ sau :
- Học bi, tr li câu hỏi 1v 2 trang 115 sch gio khoa.
- Lm bi tp 1, 2 trang 29 Tp bn đồ địa lí 7.
- Chuẩn bị bi 37: Dân Bắc Mĩ”:
E. t kinh nghiệm
-Về kin thức:..........................................................................................
-Về phương php:.....................................................................................
-Về hiu qu bi dạy:.................................................................................
-Về hot đng của lớp:................................................................................
10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 36 THIÊN NHIÊN BẮC MĨ -ĐỊA LÍ LỚP 7
I.Nhn bit:(4 câu)
Câu1. Lãnh thổ Bc Mĩ tri di từ vòng cực đn vĩ tuyn
A.5
0
B. B.10
0
B. C.15
0
B. D.20
0
B.
Câu 2.Chim din tích lớn nhất ở Bc Mĩ l kiểu khí hu
A.cn nhit đới. B.ôn đới.
C.hoạng mạc. D.hn đới.
Câu 3.Địa hình Bc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây,ln lượt c
A.ni trẻ,ni cổ,.đồng bằng ln. B.đồng bằng lớn,ni trẻ,ni cổ.
C.ni cổ,đồng bằng lớn,ni trẻ. D.ni trẻ ,đồng bằng lớn, ni cổ.
Câu 4.Khu vực chứa nhiều đồng ,vng,qung đa kimBcl
A.vùng ni cổ A-pa-lát B.vùng núi Cooc-đi-e.
C.đồng bằng trung tâm. D.khu vực phía nam Hồ lớn
II.Thông hiu(3 câu)
Câu 5.Bc Mĩ không nằm trong vnh đai khí hu no?
A.Xích đạo. B.Ôn đới.
C.Hn đới. D.Nhit đới.
Câu 6.Dãy núi A-pa-lt ở Hoa Kì chạy theo hướng
A..vòng cung B.tây nam
C.đông bc-tây nam. D.tây-đông
Câu 7.Sự khc bit về khí hu giữa phn phía tây v phn phía đông kinh tuyn100
0
T của
Hoa Kì là do
A.vị trí. B.khí hu.
C.địa hình. D.nh hưởng cc dòng biển.
III.Vn dụng thấp(2câu)
Câu 8.Phn đt phía Tây kinh tuyn100
0
T của Hoa Kì c khí hu khô hạn,khc nghit l do
A. dãy núi Cooc-đi-e chc gi ẩm Thi Bình Dương.
B. ven biển phía tây c dòng bin lạnh.
C. sự xâm nhp của khối khí lnh phương bc.
D. sự di chuyn cc khối khí nng phương nam
Câu 9.Vùng đất Bc Mĩ thưng bị cc khối khí nng ẩm xâm nhp gây bão,lũ lớn l
A.đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.. B.miền ni phía tây.
C.ven biển Đại Tây Dương. D.khu vực phía bc Hồ lớn
Trang 91
III.Vn dụng cao(1câu)
Câu 10.Dựa vo bn đồ tự nhiên châu Mĩ,dòng chính của sông Mississipi chy qua mấy
bang ở nước Mỹ
A.5. B.7 C 10 D.12
Tuần 22
Tiết 42
BÀI 37: DÂN CƯ BẮC MĨ
Ngày soạn :13/02/19
Ngày dạy:15/02/19
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, học sing cn đạt :
1. Kiến thức: - Trình by v gii thích (ở mức đđơn gin) mt số đc điểm của dân
cư Bc Mĩ.
- Dân cư phân bố không đều, nguyên nhân.
- Tỉ l dân đô thị cao.
2. Kĩ năng: - Sử dng cc bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm d/cư của Bc Mĩ.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc bn đồ dân cư đô thị, kĩ năng phân tích cc tranh nh hình v...
3. Thái độ: - C nhn thức đng đối vi cc chính sch dân .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Lược đồ phân bố dân cư & đô thị Bc Mĩ.
- Cc tranh nh, số liu v dân cư, đô thị Bc Mĩ.
2. Hc sinh: - Ni dung kin thức bi.
- Sgk, vở ghi, vở bi tp, bng nhm.
C. PHƯƠNG PHP:
- Phương php quan st, tho lun nhm, nêu vn đề, đm thoại gợi mở…
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (5’ )
Trang 92
1. Mục tiêu: Gip cho HS được gợi nhớ hiểu bit v vấn đề dân Bc vqu trình
đô thị ha của khu vực, qua đ tạo hứng th tìm hiểu về dân cư v đô thị Bc Mĩ, tạo sự kt
nối với bi học.
2. Phương php, kĩ thut dạy học: vấn đp qua tranh nh
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về đô thở Bc Mĩ.
4. Hnh thức t chức: Cá nhân
5. Tin trnh t chức:
Bước 1: - Giao nhim v: GV cung cấp mt số tranh nh vđô thkhu vực: + Quan
sát c nh ảnh dưới đây, em hãy cho biết c nh này i lên vấn đề đang được quan
tâm tn thế giới nói chung và ở Bắc Mĩ nói riêng hiện nay?
Hình 1: Thnh phố Niu- Yoc Hình 2: Thnh phố Si- ca-
Bước 2: Học sinh quan st nh để tr li
Bước 3: HS bo co kt qu ( HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Bước 4: Gio viên nhn xét, đnh gi -> dẫn dt kt nối vo bi mới:
Sự phân bố dân cư v qu trình đô thho Bc mt mt tuân theo những qui lut
chung, mt khc mang đm những tính chất rất đc thù. Chng ta s nghiên cứu vấn đề ny
trong bi học ngy hôm nay: Dân cư Bc Mĩ.
B. NH THÀNH KIẾN THC MỚI
* HOẠT ĐỘNG 1: 1/ Sự phân bố dân (15’)
1. Mc tiêu: Nm được đc điểm, nguyên nhân sự phân bố n cư ở khu vực Bc Mĩ
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vn đp, tho lun, KT hợp tc …
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân và nhm
HĐng của GV
HĐng của HS
* HĐng c nhân.
- Dựa vo thông tin sch gio khoa, em cho
bit:
- Dân số Bc Mĩ m 2001 l bao nhiêu?
- Mt đ dân số?
(+)trong 415, 1 triu: Hoa Kì: 284,5 triu,
Ca- na- đa: 31 triu, Mê- hi- cô: 99,9 triu)
* HĐng nhóm.
. Gii thiu lược đồ phân bố dân v đô
thị Bc Mĩ:
- Dựa vo hình 37.1 nêu nhn t tình hình
phân bố dân cư ở Bc Mĩ? (Phiu học tp)
. Chia lớp ra 5 nhm đtho lun từng loại
mt đ dân số, sau đ gii thích nguyên
- Nhn nhim vụ:
- C nhân đọc thông tin v nêu số dân
v mt đ
- Nhn nhim vụ:
HS phân thnh 5 nhm, mỗi nhm
mt loại mt đ.
Nhm 1: dưới 1 ngưi
Nhóm 2: 1- 10 ngưi
Nhóm 3: 11- 50 ngưi
Nhóm 4: 51- 100 ngưi
Trang 93
nhân.
- Pht phiu học tp
- Chuẩn xc theo bng sau:
Nhm 5: trên 100 ngưi.
- Nhn phiu học tp
- Cc nhm quan st H 37.1 v tin
hnh trao đổi, tr li theo ni dung
bng (Phiu học tp)
- Đại din nhm trình bày, HS nhm
khc nhn xét bổ sung.
Mt đ
n số
(người/km
2
)
Vng phân bố chủ yu
Gii thích v sự phân bố
Dưới 1
- n đảo Alaxca,
phía Bắc Ca-na-đa.
- Khí hậu rất lạnh giá.
1 10
- Phía Tây hệ thống
Cooc-đi-e.
- địa hình hiểm trở.
11 50
- Dải đồng bằng ven biển
Thái Bình ơng.
- Sườn đón gió phía Tây Cooc-đi-e mưa
nhiều.
51 100
- Phía Đông Hoa.
- khu vực công nghiệp sớm phát triển,
mức đđô thị a cao, tập trung nhiều
thành phố, khu công nghiệp lớn, nhiều
hải cảng lớn.
Trên 100
- Ven bờ phớa Nam Hồ
Lớn vùng Dun hải
Đông Bắc Hoa Kì.
Công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô
thị hóa cao.
- Qua bng em c nhân xét như thno về
sự phân bố dân v mt đ dân số giữa
cc vùng ở Bc Mĩ ?
- Qua bng em rt ra nguyên nhân chính
dẫn đn sự phân bdân khc nhau giữa
miền bc v miền nam, giữa phía tây v
phía đông ở Bc Mĩ l gì ?
- Ngy nay cc ngnh công nghip đòi hỏi
thut cao, năng đng xut hin miền
Nam v ven TBD của Hoa (vnh đai
Mt Tri) s lm thay đổi sự phân bdân
cư trên lãnh thổ Hoa Kì như th no ?
* HĐng c nhân.
C nhân dựa vo kt qu ở bng v tr
li
- Dự kiến sản phẩm:
+ Dân Bắc Mĩ phân bố rất không
đều, nơi đông dân, nơi thưa dân.
+ Do sự phân hóa của tự nhiên như:
khí hậu, địa hình,...
+ Do đặc điểm pt triển kinh tế như:
công nghiệp, đô thị hóa,...
- Dự kiến sản phẩm:
+ Sự pn b dân ngày nay
nhiều biến động cùng với các chuyển
biến kinh tế . Một bộ phận dân
Hoa di chuyển từ các vùng công
nghiệp truyền thống lâu đời từ phía
nam vùng Hồ Lớn, đông bắc ven Đại
y Dương tới vùng công nghiệp mới
ở phía Nam và ven Thái Bình ơng.
Ghi bng:
- Dân số: 486 triu ngưi. MĐTB 20 ngưi/ km
2
. (2001)
- Phân bố: rất không đều:
+ Nơi thưa nht: Bn đo Alatxca, Bc Canađa. dưới 1 ngưi / km
2
.
+ Nơi đông nhất: Quanh vùng hồ lớn v ven biển(ĐN Canađa v ĐB Hoa Kì) tn
Trang 94
100 ngưi/ km
2
- Phân bố dân cư Hoa đang csdịch chuyển vphía Nam v Duyên Hi ven
TBD ( Hoa Kì).
GV chuyển ý: Hon cnh tự nhiên v tình nh phân bố công nghip cũng l nguyên
nhân dẫn đn đc điểm đô thị ho của Bc Mĩ.
* HOẠT ĐỘNG 2: Đặc đim đô thị hóa (13 phút)
1. Mc tiêu: Nm được đc điểm đô thị ha ở Bc
2. Phương pháp/thuật dạy học: PP sdng lược đồ, tho lun,…KT học tp
hợp tc
3. Hình thức tổ chức: Cp nhm
HĐng của GV
HĐng của HS
- Giao nhiệm vụ
- Da vo hình 37.1 SGK, hãy nêu tên cc
đô th c quy mô dân số:
+ Trên 10 triu dân?
+ T 5 đn 10 tr dân?
+ T 3 đn 5 tr dân ?
- Tip theo GV cho HS Dựa vo H.37.1,
nêu tên v xc định mt số thnh phố lớn
nằm trên hai dãy siêu thị từ -xtơn đn
Oa-sinh-tơn v từ Si-ca- đn Môn- trê-
an?
- Giao nhiệm vụ:
- Gii thích tại sao Bc Mĩ c tỉ l dân
thnh thị cao ?
- Gii thích thêm, chun xc kin thức
- Quan st nh 37.1 lược đồ phân bố đô thị
nhn xét sự phân bố cc thnh ph Bc
Mĩ?
(+) Ngy nay cc ngnh công nghđòi hỏi
kỹ thut cao, năng đng xuất hin min
Nam v ven Thi Bình Dương (Vnh đai
* HĐng nhóm.
- Nhn nhim vụ
Quan st lược đvtr li qui đô
thị
- Dự kiến sản phẩm:
+ Trên 10 triu dân: Niw- yóoc, Lốt-
an- g- lét, Mê- hi- cô.
+ Từ 5 - 10 triu dân: Ốt- ta- oa, Si-
ca- gô, Oa- sinh- tơn,...
+ Từ 3 5 triu dân: Môn- trê- an,
- rôn- tô,.....
- Dự kiến sản phẩm:
+ T -xtơn đến Oa-sinh-tơn: Bô-
xtơn, Niw yóoc, Phi-la- đen- phi- a,
Oa sinh tơn.
+ TSi-ca-gô đến Môn-trê-an: Si-ca-
, Đi- - roi, Tô- rôn- , n- trê-
an.
* HĐng cặp nhóm.
- Nhn nhiệm vụ thc hin nhim
v
- Đại din cp bo co nhn xét.
- Dự kiến sản phẩm:
+ Do qtrình CNH phát triển cao,
các thành phố ở Bắc Mĩ phát triển rất
nhanh đã thu hút số dân rất lớn đ
phc c trong các nghành CN và DV,
vì vậy tỉ lệ dân thành thị cao.
- Dự kiến sản phẩm:
+ Các thành phố tập trung phía
nam Hồ Lớn ven Đại y dương,
vào sâu nội địa đô thị nh thưa
hơn .
Trang 95
Mt Tri)
- Vy s lm thay đổi cấu CN của
Hoa kì như th no?
- Đô thpht triển qu nhanh thì những vn
đề gì xã hi ny sinh cn gii quyt?
*Liên hệ đến Việt Nam
- Bổ sung
- Dự kiến sản phẩm:
+ Giảm bớt hoạt động của các nnh
truyền thống, tập trung phát triển c
ngành công nghệ cao và dịch.v )
+ Vấn đề i trường, chỗ ở, việc
làm,...
Ghi bng:
2. Đặc đim đô thị Bắc Mĩ.
- Tỉ l dân thnh thị cao: chim >76% dân số.
- Phn lớn cc thnh phtp trung phía nam Hồ Lớn v ven Đại Tây Dương, vo
sâu ni địa đô thị nhỏ v thưa dn .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân - 5 phút)
- Trình by sự thay đổi trong phân bdân cư Bc Mĩ?
- Phía đông Bc Mĩ dân cư tp trung đông đc hơn phía tây l do: (chọn ý đng)
a. chủ yu l đồng bằng, nhiều đô thị, khu công nghip.
b. nhiều đồi ni thun lợi cho nông nghip.
c. nhiều sơn nguyên v ni gi.
d. nguồn ti nguyên phong ph.
- Sự xuất hin của cc dãi siêu đô thị ở Bc Mĩ phn lớn gn liền với: (chọn ý đng)
a. sự phong ph của ti nguyên.
b. ngun lao đng c trình đ kĩ thut cao.
c. vùng c lịch sử khai ph sớm.
d. sự pht triển của mạng lưới giao thông đưng thủy.
- Sp xp cc ý ở ct A với cc ý ở ct B cho hợp lý rồi điền vo ct C.
(A) Cc khu vực
(B) Mt đ dân số
C
1. Bn đo Alatxca, phía bc Canađa.
2. Di đồng bằng hẹp ven TBD.
3. Phía đông Hoa Kì.
4. Phía Nam Hồ Lớn, duyên hi ĐB Hoa Kì.
5. Phía Tây trong khu vực Cocđie.
a. >100 (ngưi/ km
2
)
b. 1 10 (ngưi/ km
2
)
c. Dưới 1 (ngưi/ km
2
)
d. 51 100 (ngưi/ km
2
)
e. 11 50 (ngưi/ km
2
)
1 c
2 e
3 d
4 a
5 - b
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (2’)
- GV hướng dẫn :
+ Học v tr li cc câu hỏi phn bi tp SGK
- Chuẩn bị bi 38: Kinh t Bc Mĩ
+ Vic p dng KH- KT trong NN ở Bc Mĩ như th no?
+ Trình by sự phân bố mt số nông sn trên lãnh thổ Bc Mĩ qua H38.2 ?
E. RÚT KINH NGHIỆM:
- Về kin thức :............................................................................................................
- Về phương php:.......................................................................................................
- Về hiu qu bi dạy:..................................................................................................
- Về hoạt đng của HS:...............................................................................................
BỘ 10 CÂU HỎI TNKQ BÀI 37- N CƯ BẮC MĨ
Trang 96
Câu 1: Dân cư Bc Mỹ phân bố như th no?
A. rất đều. B. đều. C. kng đều. D. rất kng đều.
Câu 2: Hai khu vực thưa dân nhất Bc Mỹ l
A. Alaxca Bc Canada. B. Bc Canada – Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kỳ – -hi-cô. D. Mê-hi-cô Alaxca.
Câu 3: Qu trình đô thị ha ở Bc Mỹ gn liền với qu trình
A. di dân. B. chin tranh. C. công nghip. D. tc đng thiên tai.
Câu 4: Vấn đ đng quan tâm nhất ở cc đô thị Bc Mỹ hin nay l
A. qu đông dân. B. ô nhim môi trưng.
C. ch tc giao thông. D. tht nghip.
Câu 5: Ven phía nam Hồ Lớn v vùng duyên hi Đông Bc Hoa Kì đông dân cư nhất vì
A. pht triển công nghip sớm. B. mức đ đô thị ha cao.
C. do nông nghip pht trin. D. l khu tp trung nhiều thnh phố. khu công
nghip, hi cng lớn.
Câu 6: Phía đông Bc Mĩ dân cư tp trung đông đc hơn phía tây l do
a. chủ yu l đồng bằng, nhiều đô thị, khu công nghip.
b. nhiều đồi ni thun lợi cho nông nghip.
c. nhiều sơn nguyên v ni gi.
d. nguồn ti nguyên phong ph.
Câu 7: Sự xuất hin của cc dãi siêu đô thị ở Bc Mĩ phn lớn gn liền với
A. sự phong ph của ti nguyên.
B. nguồn lao đng c trình đ thut cao.
C. vùng c lịch sử khai ph sớm.
D. sự pht triển của mng lưới giao thông đưng thủy.
Câu 8: Những thnh phố (siêu đô thị) ở Bc Mĩ c trên 10 triu dân l
A. Mê- hi- cô City, Niu Y- ooc, Xan- phran- xi- xcô.
B. Phi- la- đen- phi- a, Si- ca- go, Niu- Y-ooc.
C. Niu Y- ooc, Mê- hi- cô Citi, Lôt- an- g- lét.
D. Lôt-an- giơ- lét, Oa-sinh- tơn, Si- ca- go.
Câu 9: Vùng kinh t ven biển phía Nam mang tính chất chuyên môn ha thể hin ở cơ cấu
cc ngnh tp trung vo cc lĩnh vực
A. quân sự. B. kỹ thut cao. C. luyn kim. D. truyền thống.
Câu 10: Sp xp cc ý ở ct A với cc ý ở ct B cho hợp lý rồi điền vo ct C.
(A) Cc khu vực
(B) Mt đ dân số
C
1. Bn đo Alatxca, phía bc Canađa.
2. Di đồng bằng hẹp ven TBD.
3. Phía đông Hoa Kì.
4. Phía Nam Hồ Lớn, duyên hi ĐB Hoa Kì.
5. Phía Tây trong khu vực Cocđie.
a. >100 (ngưi/ km
2
).
b. 1 10 (ngưi/ km
2
).
c. Dưới 1 (ngưi/ km
2
).
d. 51 100 (ngưi/ km
2
).
e. 11 50 (ngưi/ km
2
).
1 c
2 e
3 d
4 a
5 - b
Trang 97
Ngy soạn: 17/02/19
NGy dạy: 19/02/19
Bi 38: KINH TẾ BĂC MĨ
I. Mc tiêu: Sau bi học, học sinh cn
1.Kin thức:
Trình by v gii thích ( ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về kinh t của Bc Mĩ
- Nông nghip tin tin, hiu qu cao do tự nhiên thun lợi, p dng tin b KH - KT.
Sn xuất nông nghip ca Hoa Kì v Ca-na-đa chim vị trí hng đu th giới.
-Phân bố nông nghip cũng c sự phân ha từ Bc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
2.Kĩ năng:
- Phân tích lược đng nghip đxc định được cc vùng nông nghip chính của Bc
- Sử dng cc bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm kinh t của Bc Mĩ.
- Đọc v phân tích biu đồ hoc số liu thống kê kinh t của Bc Mĩ.
3.Thi đ:
-Nâng cao ý thức bo v môi trưng đất, nước .
4. Định hướng pht triển năng lực:
- Năng lc chung: t hc, gii quyt vấn đ, giao tip, hp tác, s dng ngôn ngữ, năng
lc tính toán...
- Năng lực chuyên bit: s dng biểu đ, s liu thng kê, hình v…
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh:
1. Giáo viên:
-Lược đồng nghip Bc Mĩ .Mt số hình nh, tư liu về nông nghip Hoa Kì
2. Học sinh:
- Sch gio khoa , vở ghi, bi tp thực hnh
III. Phương php:
- Nêu vấn đề; tho lun nhm; trực quan; đm thoi gi m.
IV. Tổ chức cc hot đng dạy v học:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bi cũ: (5’)
-Trình by sự thay đổi trong phân bố dân của Bc Mĩ?
-Thiên nhiên Bc c thun lợi v kh khăn gì cho sn xuất nông nghip Bc Mĩ?
3.Bi mới:
Trang 98
3.1. Khởi đng
1. Mc tiêu: Điều hướng hc sinh tp trung vo kin thc trng tâm bi hc.
2. Phương php - kĩ thut dạy học: Vấn đp qua tranh nh.
3. Phương tin: Mt số tranh nh về hoạt đng sn xuất nông nghip Bc Mỹ.
4. Hình thức tổ chức học tp: Cá nhân.
5. Cc bước hoạt đng
- GV giới thiu mt số hình nh về sn xuất nông nghip Bc Mỹ
CH: Hãy nêu những nhân xét về sn xuất nông nghip Bc Mỹ
- GV: Nông nghip Bc l nền ng nghip hang ho, pht triển đạy đn trình đ
cao. Tuy nhiên vẫn c sự khc bit giữa nền nông nghip của Hoa vCa-na-đa với nn
ng nghip của Mê hi cô.
3.1.Hình thnh kin thức mới
Hoạt đng của thầy v trò
Kin thức cơ bn
+ Hoạt đng 1: Đặc đim nông nghip(15 pt)
Mc tiêu: tìm hiểu đc điểm nn nông nghip tiên tin
PP: C nhân / nhm nhỏ.
- GV: Nền nông nghip Bc Mĩ pht triển mạnh m, đạt
đn trình đcao nhđiu kin tự nhiên thun lợi vkĩ
thut tn tin. Song trình đ pht triển của nền nông
nghip giữa cc nước không đồng đều.
CH: Nền nông nghip Bc Mĩ cnhững điều kin tự
nhiên thun lợi, kh khăn gì?
HS
CH:Vic s dng khoa học kĩ thut trong nông nghip
như th no?
HS Pht triển khoa học hỗ trợ đc lực cho vic tăng năng
xuất cây trồng, vt nuôi, công nghsinh học được ứng
dng mạnh m trong sn xuất.
GV yêu cu HS quan st bng s liu SGK
CH: Tnh đ phát triểnng nghhip giữa các nước
trong khu vực?
- HS: Hoa Kì và Ca-na-đa c tỉ l lao đng trong nông
nghip thấp nhưng sn xuất ra khối lượng nông sn rất
lớn. Mê-hi-cô c trình đ pht trin nông nghip kém
n.
GV: Hướng dẫn học sinh tính mức lương thực bình quân
đu ngưi (lấy tổng sn lượng lương thực chia cho tổng
số dân)
- HS: Thực hin..
+ Hoa Kì: 1,14 tấn/ng/năm
+ Ca-na-đa: 1,42 tấn/ng/năm.
+ Mê-hi-cô: 0,3 tấn/ng/năm.
CH: Qua số liu trên em hãy cho bit những nước nào
1. Nn nông nghiệp tiện
tin:
a. Đặc đim nông nghiệp:
+ Những hạn ch trong
ng nghiệp Bắc Mĩ
- Nông nghip tin tin, hiu
qu cao do tự nhiên thun lợi,
p dng tin b khoa học -
thut. Sn xuất nông nghip
của Hoa Kì v Ca-na-đa
chim vị trí hng đu th giới.
- Nông sn c gi thnh cao,
bị cạnh tranh mạnh
- Gây ô mhim môi trưng do
sử dng nhiều phân ha học,
thuốc trừ sâu.
b. Phân bố:
Phân bố nông nghip cũng
c sự phân ha từ Bc xuống
Nam, từ Tây sang Đông .
Trang 99
thể xuất khẩu được lương thực?
- HS: Hoa Kì và Ca-na-đa.
GV: Hướng dẫn hs quan st H38.1 SGK.
CH: Nhn xét vic áp dng khoa học thut trong sn
xuất nông nghip Hoa Ca-na-đa?
- HS: Áp dng công ngh sinh học, sử dng nhiều my
móc và phân bón, riêng Mê-hi-cô c trình đ pht trin
thấp hơn.
CH: Rút ra đnh giá chung về b mt nền nông nghip
Bc Mĩ?
GV: chốt ý
GV: Tuy nhiên sn xuất nông nghip ở Bc cũng gp
phi mt số kh khăn
CH: Đ những khó khăn nào?
- HS: Mt số loại nông sn c gi thnh cao, phân ho
học thuốc từ sâu gây ô nhim môi trưng.
+Hoạt đng 2: Phân bố nông nghiệp (20’)
Mc tiêu: Tìm hiểu phân bố sn xut nông nghip
Phương php; Nm
GV: Hướng dẫn hs quan bn đồ nông nghip Bc Mĩ v
H38.2 SGK
CH: Sn xuất nông nghip Bc Mỹ c những sự phân b
nào?
GV
CH: Dựa vo H38.2: Trình by sự phân bống sn trên
lãnh thổ Bc Mĩ.-
HS: Hot đng nhm: 4 nhm Tg 4’
- Nhm 1.2: Phân bố nông sn từ Bc xuống Nam
- Nhm 3.4:Phân bố nông sn từ Tây sang Đông
HS: Nhm chẳn tr li - nhm lẻ bổ sung.
GV nhn xét, kt lun:
- Phía Bc Canađa khí hu lạnh gi nên ứng dng KH-
KT trồng trọt trong nh kính.
- Đồng bằng Canađa c rừng l kim nên phát triển khai
thc gỗ cho công nghip gỗ v giấy.
- Qun đo cực Bc rất lạnh, ngưi Exkimô khai thc
thiên nhiên săn bt, đnh c.
- HS đọc kt lun sch gio khoa.
- Phân bố sn xuất theo
hướng từ Bc sang Nam
+ Phía Bc Canađa v Bc
Hoa Kì trồng la mì
+ Xuống phía Nam trồng ngô,
lúa mì, chăn nuôi bò sữa.
+ Ven vịnh Mêhicô trồng cây
công nghip nhit đới (bông,
mía…), cây ăn qu
- Phân bố sn xuất theo
hướng từ Tây sang Đông
+ Phía Tây k hu k hạn
trên các vùng núi cao
nguyên: chăn nuôi
+ Phía Đông k hu cn
nhit đới hình thnh cc vnh
đai chuyên canh cây công
nghip vvnh đai chăn nuôi
.
4. Luyn tp: (5’-7’)
? Dựa vào bn đồ trình bày sự phân bố sn xuất nông nghip Bc Mĩ?
Học sinh thực hin trên bn đồ treo tưng.
? Dựa vo kin thức đã học hãy vđ thhin nền ng nghip c hiu qu cao
Bc Mĩ?
Điu kin TN thun li
Trình đ KHKT cao
Sn xut nông nghip đt hiu qu cao
Trang 100
? Cho bng gồm ct sn phẩm v vùng phân bố sn xuất nông nghip Bc Mỹ
I ( Sn phẩm)
II ( Phân bố)
1. Ngô, cây Công nghip nhit đới.
2. Bông, mía, Cây Công nghip nhit đới.
3. Chăn nuôi.
4. Lúa mì.
a. Núi, cao nguyên phía Tây.
b. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
c. Nam Ca-na-đa, phía Bc Hoa Kì.
d. Ven vịnh Mê-hi-cô.
Cch ghép no sau đây dng với vùng phân bố v sn phẩm
A. 1+b, 2+a, 3+d, 4+c B. 1+b, 2+d, 3+c, 4+a
C. 1+b, 2+c, 3+a, 4+d D. 1+b, 2+d, 3+a, 4+c
5.Vn dng mở rng: (3’)
- Học bi v tr li câu hỏi sgk .
- Chuẩn bị bi 39: Kinh t Bc Mĩ ( tt)
+ Nền công nghip Bcđã pht triển như th no ?
+ Trong công nghip c sự chuyển bin như th no ?
+ Mối quan h giữa cc nước thnh viên NAFTA v vai tcủa Hoa trong NAFTA
ra sao ?
10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA 7, BÀI 38: KINH TẾ BẮC MĨ
Câu 1. Bc Mĩ c nn nông nghip tiên tin, hiu qu cao do
A. c din tích đất nông nghip lớn, trình đ KHKT tiên tin.
B. c số my nông nghip đứng đu th giới, trình đ KHKT tiên tin.
C. tự nhiên thun lợi, p dụng tin b KHKT.
D. pht triển được nền nông nghip hng ha với quy mô lớn.
Câu 2. Những nước sn xuất nông nghip chim vị trí hng đu th giới l
A. Hoa Kì, Ca-na-đa. B. Hoa kì, Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa, Mê-hi-cô. D. Hoa Kì, Cu-ba.
Câu 3. Cho bng gồm ct sn phẩm v vùng phân bố sn xuất nông nghip Bc Mỹ
I ( Sn phẩm)
II ( Phân bố)
1. Ngô, cây Công nghip nhit đới.
2. Bông, mía, Cây Công nghip nhit đới.
3. Chăn nuôi.
4. Lúa mì.
a. Núi, cao nguyên phía Tây.
b. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
c. Nam Ca-na-đa, phía Bc Hoa Kì.
d. Ven vịnh-hi-cô.
Cch ghép no sau đây đng với vùng phân bố v sn phẩm
A. 1+b, 2+a, 3+d, 4+c B. 1+b, 2+d, 3+c, 4+a
C. 1+b, 2+c, 3+a, 4+d D. 1+b, 2+d, 3+a, 4+c
Trang 101
Câu 4. Hoa Kì và Ca-na-đa l những nước
A. chưa ứng dng công ngh sinh học trong sn xuất.
B. c din tích đất nông nghip nhỏ.
C. xuất khẩu nông sn hng đầu th giới.
D. c tỉ l lao đng trong nông nghip rất cao.
Câu 5. Ở vùng ni v cao nguyên phía Tây của Hoa Kì c khí hu
A. ẩm ướt. B. k hạn.
C. cn nhit đới. D. nng, mưa nhiều.
Câu 6. Loại cây trồng chủ yu ở ven vịnh -hi-cô là
A. lúa mì. B. ngô, lúa mì.
C. nho, cam, chanh, ooliu. D. cây công nghip nhiệt đới.
Câu 7. Đâu không phải nguyên nhân gp Hoa Kì và Ca-na-đa pht triển được nền ng
nghip hng ha với quy mô lớn?
A. Din tích đt nông nghip lớn. B. Trình đ KHKT tiên tin.
C. Lượng phân bón sử dụng thấp. D. Số my nông nghip đứng đu th giới.
Câu 8. Sn xuất nông nghip ở Bc Mĩ không hạn ch no?
A. ng sn c gi thnh cao. B. Tỉ lệ lao đng trongng nghiệp rt thấp.
C. Sử dng nhiều phân ha học. D. Sử dng nhiều thuốc trừ sâu.
Câu 9. So với Ca-na-đa v Mê-hi-, tỉ l lao đng trong nông nghip của Hoa Kì
A. cao hơn Mê-hi-cô, thấp hơn Ca-na-đa.
B. thp hơn Ca-na-đa, cao hơn Mê-hi-cô.
C. cao hơn Ca-na-đa v Mê-hi-cô.
D. thấp hơn Ca-na-đa v-hi-cô.
Câu 10. Dựa vo bng thống kê năm 2001
Tên nước
Dân số(triu ngưi)
Lương thực c hạt
(triu tấn)
Bình quân lương thực c
hạt/đu ngưi (kg/ngưi)
Hoa Kì
288,0
325,31
.................................................
Ta tính được sn lượng lương thực c hạt bình quân đu ngưi của Hoa Kì khong
A. 1.130 kg/người. B. 1.129 kg/ngưi.
C. 1.310 kg/ngưi. D. 1.295 kg/ngưi.
Trang 102
Ngày son : 20/02/2019
Ngày dy : 22/02/2019
BÀI 39: KINH T BC MĨ
(Tiếp theo)
I. MC TIÊU BÀI DY: Sau bài hc, hc sinh cn:
1. Kiến thc:
- Trình bày và gii thích ( mức đ đơn gin) mt s đc điểm v kinh t ca Bc Mĩ.
+ Công nghip: Nn công nghip hin đi, phát triển cao. Trình đ phát trin ng nghip ca 3
c khác nhau.
+ Dch v chim t trng cao trong nn kinh t.
- Trình by đưc Hip đnh mu dch t do Bc (NAFTA): cc thnh viên, mc đích, vai trò
ca Hoa Kì.
2. Kĩ năng:
- S dng bn đồ, lược đồ để trình by đc đim kinh t ca Bc Mĩ.
- Phân tích lược đồ Công nghip Hoa Kì đ trình bày v s phân hóa không gian công nghip, xu
ng chuyn dch vn và nguồn LĐ trong công nghip Hoa Kì.
- Đọc và phân tích biểu đồ hoc s liu thng kê v kinh t ca Bc Mĩ.
* Các kĩ năng sống:
- Thu thp và x lí thông tin qua bài vit, lược đồbng s liu (HĐ1, HĐ2, HĐ3).
- Tnh by suy nghĩ, ý ng, giao tip, lng nghe, phn hi tích cc, hp c và làm vic nhóm
(HĐ1).
- T nhn thc: t tin khi trình by 1 pht (HĐ1, HĐ2).
3. Thái độ:
- Nâng cao tinh thn hc hi v ng ngh hin đi đ phát trin kinh t. Nhn thức được ý nghĩa
và vai trò hp tác quc t để phát trin kinh t.
4. Định hưng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: t hc; hp tác; ...
- Năng lực riêng: s dng bn đồ; s dng hình v, tranh nh...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên:
- SGK, giáo án, tp bn đồ.
- Bn đ ng nghip Bc Mĩ.
- Mt s hình nh v các ngành ng nghip hng không, vũ tr, công ngh thông tin ... ca Bc
Mĩ.
2. Đối vi hc sinh: Sách, v, đ dùng hc tp, bng nhóm.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Ổn định t chức; điểm danh. (2p’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3. Hoạt động khởi đng: (5 phút):
a. Mc tiêu
- Gi trí tò mò ca hc sinh v kinh t Bc Mĩ.
b. Phương pháp - kĩ thuật dy hc: Vn đp qua c hình nh.
c. Phương tiện: Các hình nh v kinh t Bc.
d. Hình thc t chc hc tp: Cá nn.
e. Các bước hoạt động
c 1: Giao nhim v
Trang 103
- Giáo viên cung cp các hình nh v kinh t Bc Mĩ, từ đ dn dt hc sinh vào bài hc.
Hình 1 Hình 2
Sau khi xem c hình nh, GV đt câu hi: Các hình nh trên khiến em liên tưởng đến nn kinh tế
ca khu vc nào?
c 2: Hs quan sát hình nh và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt kt ni vào bài.
4. Hình thành kiến thc mi
HOẠT ĐỘNG 1. m hiu công nghip ca Bắc chiếm v trí hàng đầu trên thế gii.:
(10phút)
a. Mc tiêu:
- Trình bày và gii thích ( mức đ đơn gin) mt s đc điểm v kinh t ca Bc Mĩ.
+ Công nghip: Nn công nghip hin đi, phát triển cao. Trình đ phát trin ng nghip ca 3
c khác nhau.
b. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP s dng tranh nh, SGK… KT hc tp hp tc
c. Hình thc t chc: Nhóm nn
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐNG CA HC SINH
1.1 (7)
GV hướng dn HS quan t H39.1/sgk/122 kt
hp kênh ch SGK.
Giao nhim v cho HS:
- GV chia lp thành 8 nhóm.
- Các nhóm tìm hiuhoàn thành PHT
Tên quc gia
c ngành
công nghip
Phân b tp
trung
Ca-na-da
Hoa
-hi-co
- T chc, theo dõi các nhóm làm vic. H tr
c nhóm gp kh kn.
- T chc c nhóm báo cáo kt qu.
- Nhn xét, đnh gi hot đng và chun a
kin thc.
1.1
HS nhn nhim v
- T chc hoạt đng : Thành lp nhóm, c
nhóm trưởng , thư kí ,chun b phương tiện tho
lun và nhn nhim v đưc giao.
- Trin khai hoạt đng :
+ HĐ c nhân : Tự tìm hiu, tìm kim phương
án tr li
+ nhm : Tng hp ý kin nn, t ra
kt lun.
- D kin câu tr li ca Hs
Tên
quc
gia
c ngành công
nghip
Phân b tp
trung
Ca-na-
da
- Khai thác và ch
bin m sn, hóa
cht, luyn kim,
công nghip thc
phm.
- Phía Bc H
Ln.
- Ven Đại y
Dương.
Hoa
- Phát trin tt c
cc ngnh kĩ thut
cao.
- Phía Nam H
Lớn, Đông Bc.
- Phía Nam, ven
Thái Bình
Dương (vnh đai
Mt Tri).
Trang 104
1.2 C nhân (5’)
Quan sát H39.2 H39.3, em có nhn xét v
trình độ phát trin ca ngành công nghip ng
không và vũ tr Hoa Kì?
-
hi-co
- khí, luyn
kim, a cht,
đng tu, lc du,
công nghip thc
phm.
- Th đô -hi-
cô.
- Các thành ph
ven vnh Mê-hi-
cô.
HS thc hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giy nháp.
Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan t,
theo dõi, đnh gi thi đ
Trình by trưc lp, c HS khác nhn xét, b
sung.
* D kiến câu tr li ca HS:
Ngnh hng không v tr phát trin mnh
m.
i ghi
2. Công nghip chim v trí hng đầu trên th gii.
a. S phân b công nghip Bc Mĩ.
Tên
quc
gia
c ngành công nghip
Phân b tp trung
Ca-na-
da
- Khai thác ch bin m sn, a cht,
luyn kim, công nghip thc phm.
- Phía Bc H Ln.
- Ven Đại Tây Dương.
Hoa
- Phát trin tt c cc ngnh kĩ thut cao.
- Phía Nam H Lớn, Đông Bc.
- Phía Nam, ven Thi nh Dương
(vnh đai Mt Tri).
-hi-
co
- Cơ khí, luyn kim, hóa chất, đng tu, lọc
du, công nghip thc phm.
- Th đô Mê-hi-cô.
- Các thành ph ven vnh Mê-hi-cô.
b. Công nghip Bắc Mĩ phát triển trình đ cao:
- Nn công nghip hin đại, phát trin cao.
- Hoa Kì có nn công nghip đng đu th gii.
- Đc bit ngnh hng không v vũ tr phát trin mnh m.
HOẠT ĐNG 2. Tìm hiu dch v ca Bc chiếm t trng cao trong nn kinh tế. (7 phút)
a. Mc tiêu:
- Trình bày và gii thích ( mức đ đơn gin) mt s đc điểm v kinh t ca Bc Mĩ.
+ Dch v chim t trng cao trong nn kinh t.
b. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP s dng tranh nh, SGK… KT hc tp hp tc
c. Hình thc t chc: Cp đôi
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐNG CA HC SINH
- GV hướng dn HS quan sát bng s liu
sgk/124 kt hp kênh ch SGK bng ph
ni dung bng s liu sgk/124.
- Giao nhim v cho HS:
1. Da o bng s liu GDP của các nước Bc
Mĩ, cho biết vai trò ca các ngành dch v trong
nn kinh tế Bắc Mĩ năm 2001?
2. Dch v hoạt động mnh trong lĩnh vực o?
Phân b tp trung đâu?
- Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan
st, theo dõi, đnh gi thi đ…
- GV nhn xét, b sung và chun kin thc
- HS thc hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giy nháp.
- Trình by trước lp, các HS khác nhn xét, b
sung.
* D kiến câu tr li ca HS:
1. Dch v chim t trng cao trong nn kinh t.
2.
- Tài chính, ngân hàng, bo him, giao thông
vn ti, bưu chính vin thông.
- Phân b tp trung c thành ph ng nghip
Trang 105
ln, khu công nghip mi “Vnh đai Mt Tri”.
i ghi:
3. Dch v chim t trng cao trong nn kinh t.
- Dch v chim t trng cao trong nn kinh t. (Hoa Kì: 72%, Canađa, Mêhicô: 68%)
HOẠT ĐNG 3. Tìm hiu Tìm hiu hip đnh mu dch t do Bc Mĩ: (NAFTA). (8 phút)
a. Mc tiêu:
- Trình bày và gii thích ( mức đ đơn gin) mt s đc điểm v kinh t ca Bc Mĩ.
+ Dch v chim t trng cao trong nn kinh t.
b. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: PP s dng tranh nh, SGK… KT hc tp hp tc
c. Hình thc t chc: nhân
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐNG CA HC SINH
- GV hướng dn HS quan sát kênh ch SGK.
- Giao nhim v cho HS:
1. NAFTA thành lập m nào? Gm bao nhiêu
c tham gia ?
2. NAFTA có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ ?
- Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan
st, theo dõi, đnh gi thi đ…
- GV nhn xét, b sung và chun kin thc
- HS thc hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giy nháp.
- Trình by trước lp, các HS khác nhn xét, b
sung.
* D kiến câu tr li ca HS:
- Hip định mu dch t do Bc (NAFTA)
được thông qua năm 1993, gồm Hoa Kì, Ca-na-
đa, Mê-hi-cô.
- Mc đích: kt hp th mnh ca c 3 nước, to
nên th trưng chung rng ln, tăng sức cnh
tranh trên th trưng th gii.
i ghi:
4. Hiệp định mu dch t do Bc Mĩ: (NAFTA).
- Hip định mu dch t do Bc (NAFTA) được thông qua năm 1993, gồm Hoa Kì, Ca-na-đa,
-hi-cô.
- Mc đích: kt hp th mnh ca c 3 nước, to nên th trưng chung rng lớn, ng sức cnh
tranh trên th trưng th gii.
- Vai trò ca Hoa Kì: chim phn ln kim ngch xut khu và vn đu nước ngoài vào Mê-hi-
cô, hơn 80% kim ngch xut khu ca Ca-na-đa.
- M rng th trưng ni địa và th gii.
5. HOẠT ĐNG LUYN TP (Thi gian: 3 pt)
Chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Bắc Mĩnn công nghip:
a. Phát trin trình đ cao.
b. Chim v trí hng đu th gii.
c. Phát trin mnh Hoa Kì và Ca-na-đa.
d. Tt c các trên.
Câu 2. Tính cht hiện đại, tiên tiến ca nn kinh tế Bc Mĩ thể hin cơ cấu GDP, trong đó:
a. Chim t l cao nht là dch v.
b. Chim t l thp nht nng nghip.
c. Chim t l cao nht là cng nghip.
d. Câu (a + b) đng.
6. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG (Thi gian: 5 phút)
* Hướng dn HS hc nhà và chun b cho gi sau.
Hc bài và tr li câu hi 1, 2 trang 124 sách giáo khoa.
Làm bài tp 1, 2, 3 trang 32 Tp bn đ Địa lí 7.
Trang 106
Chun b bi 40: Thc hành: Tìm hiu ng công nghip truyn thng Đông Bắc Hoa K
vùng công nghiệp Vành đai Mặt Tri”:
CÂU HI TN BÀI 39 KINH T BC M (TT)
Câu 1: Ngnh CN no sau đây Bc M kng phi l CN hng đu TG?
A. Hàng không B. Vũ tr C. Nguyên t D. Cơ khí.
Câu 2: Trong cơ cu kinh t Bc M, lĩnh vc chim t trng ln nht là
A. nông nghip B. công nghip c. Dch v D. Ba lĩnh vc bng nhau.
Câu 3: Quc gia có thu nhp bình quân đu ngưi cao nht Bc M
A. Canada B. Hoa k C. Mê-hi- D. Ba nước bng nhau.
Câu 4: Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay ca
A. Canada B. Hoa k C. Mê-hi- D. Ba nước hp tác.
Câu 5: Các ngành công nghip truyn thng ca Hoa K tp trung
A. vùng Tây Bc và ven vnh Mê Hi Cô.
B. phía nam h ln v vùng đông bc ven Đại Tây ơng.
C. phía Nam và duyên hi Thi Bình Dương.
D. vùng trung tâm Hoa K.
Câu 6: Các ngành công nghip không quan trng ca Canada là
A. khai thác khoáng sn, luyn kim.
B. ch to xe la, hóa cht
C. đin t, vin thng, hng không vũ tr
D. ng nghip g, bt giy, giy thành phm.
Câu 7: Th mnh kinh t ca Mê -hi cô là
A. ngun nhân công g r, di dào.
B. công ngh hin đi
C. khoáng sn phong phú
D. th trưng rng ln.
Câu 8: Các ngành công nghip truyn thng Đông Bc Hoa K có thi k sa sút
A. sau nhng khng hong kinh t.
B. công nghip chưa kịp đi mi
C. b các nn công nghip mi cnh tranh gay gt.
D. ng ngh chưa theo kịp đ pht trin.
Câu 9: Vùng kinh t ven bin pa nam mang tính cht chuyên môn hóa th hin cấu
các ngành tp trung vào các khu vc
A. quân s . B. k thut cao. C. luyn kim. D. truyn thng.
Câu 10: Ngành công nghip no sau đây không phi là th mnh ca “ Vnh đai mt tri
A. Công nghip dt may và thc phm.
B. Công nghip hóa cht lọc đu.
C. Công nghip hng kng vũ tr .
D.Công nghip đin t v vi đin t .
Ngày son: 24/02/2019
Ngày dy: 26/02/2019
Bài 40
THC HÀNH TÌM HIU VÙNG CÔNG NGIP TRUYN THNG
ĐÔNG BẮC HOA KÌ VÀ NG CÔNG NGHIỆP “ VÀNH ĐAI MT
TRI”
I/Mc tiêu bài hc: Sau bài hc, hc sinh cn:
Trang 107
1-Kin thc:
- Hiu rõ cuc CM KHKT lm thay đi trong phân b sn xut công nghip Hoa Kì.
- S thay đổi trong cơ cấu sn xut CN ng CN Đông Bc vng “ Vnh đai mt tri”..
2-Kĩ ng: -Rèn luyn cng c cho học sinh năng đọc phân tích ợc đồ, s liu. *
Cc kĩ năng sống:
- Thu thp và x lí thông tin, phân tích và gii thích qua bài vit, lược đồ ( HĐ 1, HĐ 2).
- Trình by suy nghĩ, ý tưởng, giao tip, lng nghe, phn hồi tích cực, hợp tc v lm vic
nhm ( HĐ 1, HĐ 2).
3-Thi đ tình cm:- C nhn thức đng đn về chính sch lao đng v phân bố dân.
4 -Định hướng phát trin năng lực:
+ Năng lực chung:t hc, t gii quyt vấn đ, tư duy, hợp tác...
+ Năng lực chuyên bit: s dng lược đồ
II/Chun b:
1/ Đối vi giáo viên:
-ợc đồ Công nghip Hoa Kì.
- ợc đ phân b dân cư v đô th Bc Mĩ.
- Mt s hình nh, tư liu v CN ca Hoa Kì.
- Các u hi trc nghim.
2/ Đối vi hc sinh:
-Ni dung kin thc bài.
- SGK, v ghi, bng nhóm...
III/Phương pháp: Tho lun, đm thoi ,gi m, trình bày 1 phút ....
IV. T chc các hoạt đng dy hc:
1.Ổn định tổ chức, điểm danh: ( 1’)
2. Kiểm tra: (3’): Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ c ý nghĩa gì đối với cc nước Bc Mĩ?
Đp n:
- Tạo ra sức mạnh tổng hợp để c sức mạnh cạnh tranh tn thị trưng th giới.
- Tạo điều kin cho vic chuyển giao công ngh từ Hoa kì, Ca-na-đa sang-hi-cô.
- Tn dng nguyên liu, lao đng của Mê-hi-cô.
- Mở rng thị trưng ni địa.
3. Tình huống xuất phát: (2’)
a. Hình thức, phương pháp : thuyết trình .
b. Mc đích : Điều hướng hc sinh tp trung vào kiến thc trng tâm bài hc.
c. Ni dung : ng ng nghip truyn thng Đông Bc Hoa kì và vùng Công nghip
‘‘Vnh đai mt tri’’ l hai vùng Công nghip quan trng nht ca Hoa hin nay. ý
nghĩa quyt định to nên din mo và sc mnh ca nn Công nghip Hoa Kì. Bài hc m
nay s giúp chúng ta tìm hiểu rõ hơn v hai vùng công nghip này.
4.Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1: Vng công nghiệp truyn thống ở Đông Bắc Hoa K
a. Mc tiêu:
- Kiến thức: Hiu rõ cuc CM KHKT lm thay đi trong phân b sn xut công nghip
Hoa Kì.
- Kỹ năng : Phân tích lược đồ.
b. Phương pháp: + Tho lun, đm thoại, gợi mở....
c. Phương tiện:
+ SGK , Lược đồ công nghip Bc Mĩ, Lược đồ phân bố dân cư v đô thị Bc Mĩ.
d. Thời gian: 14’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Trang 108
- GV giới thiu lược đ H37.1, 39.1,
40.1/sgk yêu cu HS quan st.
-Yêu cu HS xc định trên lược đồ v trí
ng công nghip Đông Bc Hoa
- Chia lớp thnh 3 nhm, giao nhim vcho
mỗi nhm tho lun tìm hiểu 1 ni dung yêu
cu trong SGK?
- Nhóm 1: Quan st hình 40.1, xc định v
trí của vùng công nghip truyền thng Hoa
Kì, xc định tên cc đô thị lớn ? (Nằm phía
đông bc lãnh thổ của quốc gia Hoa Kì, tri
rng từ ng Hồ Lớn đn ven b Đại Tây
Dương).
- Nhóm 2: Dựa vo hình 37.1, 36.1 vkin
thức đã học, cho bit tên cc ngnh công
nghip ở vùng Đông Bc Hoa Kì?
- Nhóm 3: sao cc ngnh công nghip
truyền thống vùng Đông Bc Hoa b sa
sút?
- T chc cho các nhómo cáo kết qu.
+ Hướng dn các nhóm trình bày sn phm.
+ Tổ chức cc nhm khc bổ sung, gp ý.
- Đánh giá hoạt động, chuẩn ha kiến
thức.
- Học sinh đọc v hiểu lược H 37.1, 39.1,
40.1/SGK.
- HS xc định vị trí vùng công nghip Đông
Bc Hoa Kì.
- Tổ chức hoạt động : Thành lập nhóm, cử
nhóm trưởng , thư kí ,chuẩn bị phương tiện
thảo luận và nhận nhiệm v được giao.
- Triển khai hoạt động :
+ HĐ c nhân : Tự tìm hiểu, tìm kim
phương n tr li
+ HĐ nhm : Tổng hợp ý kin c nhân, rt ra
kt lun.
- Báo cáo kết quả hoạt động
+ Cc nhm ln lượt bo co kt qu theo
yêu cu của GV.
* D kin sn phm
N1. Tên cc đô th ln Đông Bc Hoa
xp theo th t t lớn đn nh.
Niuyook Oasintơn, Sicagô Philađenphia,
Đitôroi – Bôxtơn.
N2.Tên cc ngnh Công nghip chính ở
ng Công nghip Đông Bc Hoa kì.
Luyn Kim đen, Luyn Kim Mu, Ch tạo
my công c, Ho Chất, Dt, Thực Phẩm.
N3.Ti sao cc ngnh Công nghip truyền
thốngvùng Đông Bc Hoa Kì c thi kì bị
sa sút vì:
- Bị nh hưởng nng nề bởi cc cuc khủng
hong kinh t liên tip ( 1970 1973, 1980
1982).
- Công ngh chưa kịp đổi mới.
- Bị cạnh tranh bởi hang ho liên minh Châu
Âu, Nht Bn, NIC…
+ Các nhóm khác theo dõi, góp ý
Bài ghi:
1-Vng CN truyn thống ở ĐB Hoa K:
- Cc đô thị lớn : Niu-Yooc, Si-ca-,Đi--roi, Phi-la-đen-phi-a, Oa sinh-tơn . . .
Trang 109
- Cc ngnh CN chính : Luyn kim đen, luyn kim mu, ha chất, sn xuất ô-tô. . .
- Nguyên nhân:
+ Công ngh lạc hu.
+ Bị cạnh tranh gay gt.
+Chịu nh hưởng của khủng hong kinh t th giới.
HOẠT ĐỘNG 2: Sự pht trin của vnh đai công nghiêp mới
a. Mc tiêu:
- Kiến thức: S thay đổi trong cơ cấu sn xut CN ng CN Đông Bc v vùng Vnh
đai mt tri”..
- Kỹ năng : Phân tích biểu đồ.
b. Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, tho lun nhm.
c. Phương tiện:
+ Hình 40.1 SGK- Lược đồ không gian công nghip Hoa Kì
d. Thời gian: 17’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-GV giới thiu lược đH 40.1/sgk yêu cu
HS quan sát.
- Chia lớp thnh 3 nhm , cc nhm tho
lun theo ni dung:
- Nhóm 1: Quan st hình 40.1 v kin thức
đã học, cho bit hướng chuyển dịch vốn v
lao đng ở Hoa Kì ?
- Nhóm 2: sao c schuyển dịch vốn v
lao đng đ ?
- Nhóm 3: Vị trí của vùng công nghip
vành đai Mặt Trờic những thun lợi gì ?
(Phía Nam lãnh thHoa Kì, trên 4 khu vực:
Bn đo Flo-ri-đa, ng ven biển vịnh Mê-
hi-cô, ven biển phía Tây Nam Hoa Kì, ven
biển Tây Bc gip biên giới Ca-na-đa).
- Tổ chức cho các nhm báo cáo kết quả.
+ Hướng dẫn cc nhm trình by sn phẩm.
- HS đọc v hiểu biu đồ hình 40.1 SGK
- Triển khai hoạt động :
+ HĐ c nhân : Tự tìm hiểu, tìm kim
phương n tr li
+ HĐ nhm : Tổng hợp ý kin c nhân, rút
ra kt lun.
- Các nhmo cáo kết quả
* Dự kin sn phẩm
N1. Hướng chuyển dịch vốn v lao đng
Hoa Kì.
- Từ cc vùng Công nghip phía Nam Hồ
Lớn v đồng bằng ven ĐTD tới cc vùng
Công nghip mới ở phía Nam v duyên hi
ven ĐTD.
N2. Tại sao c sự chuyển dịch vốn v lao
đng trên lãnh thổ Hoa Kì?
- L do sự pht triển mạnh mcủa vnh đai
Công nghip mới phía Tây v phía Nam
của Hoa trong giai đoạn hin nay nên n
thu ht vốn vnguồn nhân lực từ Đông Bc
xuống.
Trang 110
+ Tổ chức cho cc nhm khc nhn xét, b
sung
- Đánh g nhận xét hoạt động chuẩn
ha kiến thức.
N3.Vị trí của ng Công nghip vnh đai
mt tri” c những thun lợi gì?
- Gn biên giới Mêhicô, d nhp khẩu
nguyên
liu v xuất khẩu hng ho sang cc nước
Trung v Nam MĨ.
- Giao thông hun lợi cho vic xut, nhp
khẩu hng ho với cc khu vực Châu Á
TBD.
- Gn nguồn nhân ng rẻ, c kĩ thut t
Mêhicô di chuyển lên.
+ Cc nhm khc theo dõi, gp ý, bổ sung.
Bài ghi
2. Sự pht trin của vnh đai công nghiêp mới
- Hướng chuyển dịch vốn v lao đng từ vùng phía Nam Hồ Lớn v ĐB Hoa Kì xuống phía
Nam v ven Thi Bình Dương.
- Ngun nhân: Cn thay đổi công ngh, đu tư mạnh cc ngnh CN mới.
- Vị trí của vùng CN “ Vành đai Mặt trời
- Gn nguồn nguyên liu từ Trung v Nam Mĩ lên.
- Phía Tây thun lợi cho vic giao tip với cc nước khu vực Châu Á- Thi Bình Dương.
V. Luyện tp. ( 5’ )Chọn một ý đúng trong các câu sau
Trang 111
Câu hi trc nghim bài 40:
Câu 1.Vùng công nghiệp "Vnh đai Mặt Trời" l nơi chim ưu th ca ngành
A. luyn kim v cơ khí. B. dt và thc phm.
C. đin t v hng không tr. D. khai thác than, st, du m.
Câu 2.Vng "Vnh đai Mặt Trời" l vng công nghiệp mới của Hoa K pht trin
nhanh v năng đng, được tp trung ở
A. phía Tây v Đông Nam. B. phía Bc v Tây Bc.
C. phía Nam và Tây Nam . D. phía Tây v Tây Bc.
Câu 3.Vng "Vnh đai Mặt Trời" của Hoa K có cc trung tâm công nghiệp chính
A. Đa-lat, Phê-nic. B. Đi--roi, At-lan-ta.
C. Xít-tơn, Đen- D. Xan Phran-xi-cô, Lốt An-g-lét
Câu 4 .Cc ngnh công nghiệp chính của vng Đông Bắc Hoa K l
A.công nghip khai thc. B. công nghip truyền thống
C.công nghip ch bin. D. công nghip năng lượng.
Câu 5. Ý no sau đây không phi l nguyên nhân lm cho ngnh công ngiệp truyn
thống ở Hoa K có thời k bị sa sút?
A.Thiu ngun nhân lc. . B.Khng hong kinh t liên tip xy ra.
C. Công ngh chưa kịp thi đổi mi. D. Các ngành CN mi cnh tranh gay gt.
VI. Mở rộng vn dng: ( 3’ )
1. Giao nhiệm vụ :
- Học bi v tr li cc câu hỏi theo SGK lm BT trong vở BT.
- Ôn li ni dung đã hc t bi 35→40 đã hc . Tit sau ôn tp
2 Hướng HS thực hiện nhiệm vụ.
H thng câu hi ôn tp như sau:
Câu 1.V trí -Gii hn ca châu Mĩ.
Câu 2.Trình by được những đc điểm khái quát v lãnh thổ, dân cư, dân tc của châu Mĩ.
-Em có nhn xét gì v qui mô, lãnh th ca Bc Mĩ?
-Theo em, dân cư Bc Mĩ c đc điểm ni bt nht là gì?
Câu 3.V trí- Gii hn ca Bc Mĩ
Câu 4.Đc điểm cấu trc địa hình Bc.
Câu 5.Đc điểm khí hu Bc Mĩ.
Câu 6.Đc điểm kinh t Bc Mĩ.
- Em có nhn xét gì v nn kinh t Bc Mĩ
Câu 7.Hip đnh mu dch t do Bc Mĩ (NAFTA): Thnh viên, mc đích, vai trò ca Hoa
Kì.
VII. Rút kinh nghiệm:
- Về kin thức :............................................................................................................
- Về phương php:.......................................................................................................
- Về hiu qu bi dy:..................................................................................................
- Về hoạt đng của HS:...............................................................................................
Trang 112
THC NH TÌM HIU VÙNG CÔNG NGHIP TRUYN THNG ĐÔNG
BC HOA VÀ VÙNG CÔNG NGHIỆP “VÀNH ĐAI MT TRI”
Câu 1.Vùng công nghiệp "Vnh đai Mặt Trời" l nơi chim ưu th ca ngành
A. luyn kim v cơ khí. B. dt và thc phm.
C. đin t v hng không tr. D. khai thác than, st, du m.
Câu 2.Vng "Vnh đai Mặt Trời" l vng công nghiệp mới của Hoa K pht trin
nhanh v năng đng, được tp trung ở
A. phía Tây v Đông Nam. B. phía Bc v Tây Bc.
C. phía Nam và Tây Nam . D. phía Tây v Tây Bc.
Câu 3.Vng "Vnh đai Mặt Trời" của Hoa K có cc trung tâm công nghiệp chính
A. Đa-lat, Phê-nic. B. Đi--roi, At-lan-ta.
C. Xít-tơn, Đen- D. Xan Phran-xi-cô, Lốt An-g-lét
Câu 4. Hướng chuyn dịch vốn v lao đng trên lãnh th Hoa K
A.t Nam lên Bc
B.t đông Bc đn phía Nam và Tây nam
C.t phía tây sang phía đông kinh tuyn 100
o
T.
D.t phía đông sang phía tây kinh tuyn 100
o
T
Câu 5.Cc ngnh công nghiệp no sau đây không phi l th mạnh của “ vnh đai mặt
trời ”?
A. Công nghip ha cht lọc đu B. Công nghip đin tử v vi đin t
C. Công nghip hng không vũ tr D. Công nghip dt may v thực phẩm
Câu 6. Vng công nghiêp truyn thống của Hoa K ở
A.Đông Bc B. Tây Bc.
C. Tây Nam D. trung tâm
Câu 7 .Cc ngnh công nghiệp chính của vng Đông Bắc Hoa K l
A.công nghip khai thc. B. công nghip truyền thống
C.công nghip ch bin. D. công nghip năng lượng.
Câu 8. Cc đô thị 5-10 triệu dân ở Đông Bắc của Hoa K l
A. Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Ôt-ta-oa. B. Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Đi--roi
C. Si-ca-gô, Oa-sinh-n, Môn-trê-an. D.Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Phi-la-đen-phi-a
Câu 9.Vnh đai mặt trời đang pht trin công nghiệp rất nhanh, l khu vực
A.gn xích đạo B. Gn Đại Tây Dương
C.Gn chí tuyn Bc D. Gn chí tuyn Nam
Câu 10. Ý no sau đây không phi l nguyên nhân lm cho ngnh công ngiệp truyn
thống ở Hoa K có thời k bị sa sút?
A.Thiu ngun nhân lc. . B.Khng hong kinh t liên tip xy ra.
C. Công ngh chưa kịp thi đổi mi. D. Các ngành CN mi cnh tranh gay gt.
Tuần 24
Tit 46
I 41. THIÊN NHIÊN
TRUNG VÀ NAM MĨ
Ngy soạn : 27/02/19
Ngy dạy : 29/02/19
Trang 113
I. MỤC TIÊU:
1. Kin thức: Sau bi học ny học sinh cn
- Bit được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi ca khu vực Trung v Nam Mĩ.
- Trình by vgii thích ( mức đđơn gin) mt số đc điểm tự nhiên cơ bn của eo đt
Trung Mĩ, qun đo Ăng ti v lc địa Nam Mĩ.
2. Kĩ năng:
- Sử dng cc bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm tự nhiên của khu vực Trung v Nam
Mĩ.
- Xc định trên bn đồ, lược đồ châu Mĩ hoc bn đồ th giới vị trí địa lí của khu vực
Trung v Nam Mĩ.
3. Thi đ:
- Gip học sinh hiểu gi trị kinh t của eo đt v kinh t Trung v Nam Mĩ
4. Định hướng pht trin năng lc:
- Năng lực chung: tự học; hợp tc; gii quyt vấn đ ...
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lnh thổ, sử dng bn đồ; sử dng hình v,
tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN
Giáo viên: - Bn đồ tự nhiên Châu Mĩ.
- Lt ct địa hình Nam Mĩ dọc theo vĩ tuyn 20
0
N.
- Tranh nh về kênh đo Pa na ma, đồng bằng A-ma-zon, sông A- ma- zon..
Học sinh: - Sch vở, đồ dùng học tp
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tnh huống xuất pht) (5 phút)
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit vcc dạng địa hình, cc địa danh tiêu biểu của
khu vực Trung vNam Mĩ, sử dng kĩ năng đọc tranh nh đnhn bit vcc dạng địa
hình-> Kt nối với bi học
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp, C nhân.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về rừng A-ma-zon,đồng bằng A-ma-zon, kênh đo Pa-
na-ma.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
- Giáo viên cho Hs xem mt số tranh nh trực quan vrừng A-ma- zon, đồng bng A-ma-
zon v kênh đo Pa- na -ma. Quan st cc hình nh trên, em hãy cho bit cc hình nh trên
thuc khu vực no của Châu Mĩ.
Bước 2: HS quan st tranh v bằng hiu bit đ tr li
Bước 3: HS bo co kt qu ( Mt HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: Bit được vị trí địa lí,giới han,phạm vi của khu vực Trung v Nam
(Thời gian: 8 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng lược đồ, KT học tp hợp tc…
2. Hình thức tổ chc: C nhân, cp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ T
NỘI DUNG CHÍNH
1) Khi qut tự nhiên
Gv: Cho bit din tích của Trung v
Nam Mĩ?
Bước 1 : GV giao nhim v
1. Khi qut tự nhiên:
- Bao gồm: Eo đất Trung Mĩ, qun đo
Ăng- ti v ton b lc địa Nam Mĩ.
Trang 114
- Yêu cu học sinh quan st hình 41.1
xc định phạm vi khu vực Trung v
Nam Mĩ.
- Trung v Nam Mĩ tip gip với biển v
đại dương no?
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi
kt qu lm vic v ghi vo giấy nhp.
Trong qu trình HS lm vic, GV phi
quan st, theoi, đnh gi thi đ
Bước 3: HS lên xc định khu vực Trung
v Nam trên lược đồ,các HS khác
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
HOẠT ĐỘNG 2: trnh by v gii thích được mt số đặc đim tự nhiên bn của eo
đất Trung Mĩ v quần đo Ăng- ti (Thời gian: 12 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng lược đồ, tranh nh...
2. Hình thức tổ chc: Cá nn, cp đôi, tho lun nhm….
Bước 1: GV yêu cu HS đọc thông tin mc a, kt hợp
quan sát hình 41.1 trong SGK (trang 43) tr li câu
hỏi (C nhân)
+ Eo đt Trung Mĩ v qun đo Ăng- ti nằm trong
môi trưng no ?
+ Loại gi thổi quanh năm đây l gi , thổi theo
hướng no?
Bước 2: HS thực hin nhim v, c thso snh kt
qu lm vic với bạn bên cạnh để hon thnh ni
dung.
GV quan st HS lm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: C nhân bo co kt qu lm vic.
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu lm vic của
HS v chuẩn kin thức trên lược đồ.
* GV cho HS lm vic cp đôi
Bước 1: GV yêu cu HS đọc thông tin mc a tr li
câu hỏi
+ Eo đất Trung Mĩ c đc điểm gì ? sao đây c
nhiều ni lửa hoạt đông?
GV: xc định kênh đo Pa-na-ma trên lược đồ H41.1
+ Em hãy cho bit gi trị của kênh đo Pa na ma
+ Qun đo Ăng -ti c đc điểm gì ?
+ Hs quan st lược đv trình by những khong sn
chủ yu ở eo đất Trung Mĩ v QĐ Ăng-ti.
Bước 2: HS lm vic cp đôi, c thể so snh kt qu
lm vic với cp đôi bên cạnh để hon thnh ni
dung.
Bước 3: Mt số cp đôi bo co kt qu lm vic.
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu lm vic
b. Eo đất Trung Mĩ v quần
đo Ăngti
- Eo đất Trung Mĩ :các dãy núi
chạy dọc eo đất c nhiều ni
lửa.
- Qun đo Ăng ti : l mt
ng cung đo
Trang 115
Gv dùng lược đồ giới thiu v chuyển mc
HOẠT ĐỘNG 3: trnh by v gii thích được mt số đặc đim tự nhiên khu vực Nam
(Thời gian: 12 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng SGK, tranh nh. KT tho lun nhm.
2. Hình thức tổ chức: Lm vic theo nhm, c nhân
GV: Dựa vo hình 41.1 v tại vĩ tuyn
20
0
N từ Tây sang Đông cho bit Nam
Mĩ c cc khu vực địa hình no ?
Hs tr li ni dung
GV : xc định ba khu vực địa hình trên
lược đồ.
Bước 1 : GV giao nhim v
Gv chia lớp thnh 6 nhm
Nhm 1,2 tìm hiểu về ni trẻ A- đét
Nhm 3,4 tìm hiểu về Đồng bằng
Nhm 5,6 tìm hiểu về sơn nguyên
Bước 2: HS lm vic theo nhm, sau đ
trao đổi trong nhm đcùng thống nhất
phương n tr li.
Bước 3: Đại din các nhm bo co kt
qu; cc nhm khc lng nghe, nhn xét,
bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, đnh gi v chuẩn
kin thức.
GV : giới thiu mt vi tranh nh về
từng khu vực.
c. Khu vực Nam
- Lc địa Nam :
+ Phía Tây l miền ni trẻ An-đét
+ Ở giữa đồng băng
+ Phía Đông l cao nguyên
C. HOT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 5 phút)
Chọn mt số câu (c nhân)
Câu 1. Khu vực Trung v Nam Mĩ bao gồm những b phn
A. ton b lc địa Nam Mĩ, eo đất Trung Mĩ.
B. eo đất Trung Mĩ, cc qun đo trong bin Ca ri bê.
C. cc qun đo trong biển Ca ri bê, ton b lc địa Nam Mĩ.
D. eo đất Trung Mĩ, cc qun đo trong bin Ca ri bê, lc địa Nam Mĩ.
Câu 2. Trung v Nam Mĩ gip với cc đại dương no ?
A. Thi B ình Dương, Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương, Ấn Đ Dương.
C. Ấn Đ Dương, Bc Băng Dương
D. Bc Băng Dương, Đại Tây Dương.
Câu 3. Khu vực Trung v Nam Mĩ c din tích l
A.20 triu km
2 .
B. 20,5 triu km
2 .
C.21 triu km
2.
. D.21,5 triu km
2.
Câu 4. Trung v Nam Mĩ c cc dạng địa hình
A. ni ở phía Tây, đồng bằng ở phía Đông, sơn nguyên ở giữa .
B. ni ở phía Đông , đồng bằng phía Tây , sơn nguyên ở giữa .
C. ni ở phía Tây, đng bằng ở giữa, sơn nguyên phía Đông.
Trang 116
D. ni ở giữa, đồng bằng phía Đông, sơn nguyên phía Tây.
* Câu hỏi thông hiểu
Câu 5. Đc điểm tự nhiên nổi bt nhất của eo đất Trung Mĩ l
A. khô hạn nhất th giới. B. lạnh nhất th giới.
C. mưa nhiều nhất th giới. D. nhiều ni lửa hot đng.
Câu 6. Đc điểm no sau đây không đúng với qun đo Ăng-ti ?
A. L qun đo lớn nhất th giới.
B. L mt vòng cung gồm vô số cc đo lớn nhỏ.
C. Phía Đông cc đo c mưa nhiều, rừng rm pht triển.
D. Phía Tây mưa ít nên pht triển xa van , rừng thưa cây bi.
Câu 7. Đc điểm nổi bt nhất của của đồng bằng A-ma-zon
A. kém phì nhiêu. B. nhỏ hẹp, nhiều đm ly .
C. địa hình thấp dn về phía Tây. D. rng v bằng phng nhất th giới.
* Câu hỏi vn dng thấp
Câu 8. Nhn xét no sau đây không đúng với sơn nguyên Braxin ?
A. Bề mt bị ct xẻ.
B. Bị bo mòn mạnh. .
C. Được hình thnh từ lâu.
D. Khí hu nng ẩm ướt, rừng cây pht triển rm rạp.
Câu 9. Tự nhiên của lc địa Nam Mĩ v Châu Phi giống nhau đc điểm
A. lượng mưa lớn ri đều quanh năm.
B. đại b phn lãnh thnằm trong đới nng.
C. phía Bc lc địa c hoang mạc pht triển.
D. đồng bằng c din tích lớn v phân bở trung tâm .
* Câu hỏi vn dng cao
Câu 10 . Trung v Nam Mĩ c din tích l 20,5 triu km
2
, dân số gn 605 triu ngưi thì
mt đ dân số trung bình l
A.27,5 ngưi/km
2
B. 28,5 ngưi /km
2
C.29,5 ngưi/km
2
D. 30,5 ngưi /km
2
D. HOT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 3 phút)
1. Dựa vo H 41.1 v 41.2 nêu tên cc khiểu khí hu Trung V Nam Mĩ .Sự phân bố cc
kiểu khí hu ny c mối quan h như th no với sự phân bố địa hình ?
2. Sưu tm tư liu tranh nh về sông A- ma-zon.
Tun:
Tit:
Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG
NAM M (tt)
Ngày son: 03/3/2019
Ngày ging: 05/3/2019
I. MC TIÊU
Sau bài hc, hc sinh đạt được:
1. Kin thc :
- Trình bày và gii thích ( mức đ đơn gin) đc điểm khí hu và thiên nhiên Trung và
Nam M.
- Bit được s phân hóa khí hu Trung v Nam Mĩ, vai trò ca s phân ha đa hình nh
ng ti phân b khí hu.
- Đc điểm cc môi trưng Trung v Nam Mĩ.
Trang 117
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng phân tích cc mối quan h ca các yu t địa hình vi khí hu và các
yu t t nhiên khác.
- Kĩ năng phân tích, so snh đ thy rõ s phân ha đa hình và khí hu, hiểu được s đa
dng của môi trưng t nhiên khu vc.
3. Thi đ: Thi đ hc tp tt, phát huy tính tích cc trong hc bài hc.
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lực chung: Tự học, gii quyt vấn đề, hợp tc, giao tip v sử dng ngôn ngữ,...
- Năng lực riêng: Thu thp và x lí thông tin qua bài vit, s dng tranh nh, lược đ đ
phân tích s phân hóa v t nhiên và môi trưng ca khu vực Trung v Nam Mĩ.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên:
- SGK, giáo án.
- ợc đ t nhiên và khí hu Trung v Nam Mĩ.
- Các tranh nh, tài liu v môi trưng Trung v Nam Mĩ.
2. Đối vi hc sinh:
- SGK, nghiên cứu bi trước nhà.
- Ôn li các kin thức bi trước.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thi gian: 5 pt)
1. Mc tiêu
- HS được gi nhớ, huy đng hiu bit v mi quan h ca v trí, địa hình vi cnh quan
thiên nhiên ca khu vc Trung và Nam M, s dng kĩ năng đc tranh nh để nhn bit v
các dng cnh quan thiên nhiên; t đ to hng thú hiu bit v điu kin t nhiên ca mt
khu vc.
- Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit v đc đim khí hu và cnh quan thiên nhiên
-> Kt ni vi bài hc ...
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân.
3. Phương tiện: Mt s tranh nh v cnh quan bán hoang mc, tho nguyên, rng rm
nhit đới,...
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
- GV đt câu hi: Qua bài học trước, em hãy nhc lại đc điểm v trí gii hạn, địa hình
Trung và Nam M ?
- Giáo viên gi m: Vi v trí địa lí v địa hình đã tạo cho thiên nhiên Trung và Nam M
phân hóa rất đa dng vi nhiu loi cnh quan.
- GV cung cp mt s hình nh v các dng cnh quan và yêu cu hc sinh nhn bit:
Trong các hình dưới đây, thể hin nhng cnh quan ?
Hình 1....................
Hình 2............................
Trang 118
Hình 3............................
c 2: HS quan sát tranh và bng hiu bit đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài: Nhng cnh quan này hình thành đâu trong khu vc Trung
và Nam Mỹ, đ chình l nôi dung bi học ngày hôm nay cô và các em tìm hiu…
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐNG 1. Khí hu. (Thi gian: 15 phút)
- Mc tiêu: Trình bày gii thích đặc đim khí hu.
1. Phương pháp: Đàm thoi, gii quyết vấn đề, s dng bản đồ, t hc,…
2. K thut dy học: Đặt câu hi, so sánh,
3. Hình thc t chc: C lớp, cá nhân,…
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
a. Khu
- c 1: Gv giao nhim v
+ Xc đnh li v trí, gii hn ca Trung và Nam M?
+ Quan sát nh 42.1, cho bit: ? Trung Nam Mĩ
các kiu khí hậu nào?(lên xác định đọc tên tn
bn đồ).
+ Đi t bc đn nam lc địa Nam M nhng kiu
khí hu nào?
+ Dc theo chí tuyn nam t đông sang tây c nhng
kiu khí hu nào?
+ Theo em, vì sao li có s phân ha đ?
=> Nhn xét chung v đc điểm khí hu ca khu vc
Trung và Nam M?
+ S khác nhau gia khu lc đa Nam M vi k
2. S phân hóa t nhiên
a. Khí hu
- gn đủ các kiu khí hu
trên Tri Đất: ch đo, cn
xích đạo, nhit đi, cn nhit
đới, ôn đi.
- Khí hu xích đo cn
xích đạo chim din tích ln.
- Khí hu Trung v Nam Mĩ
phân ha đa dng và phong
phú t Bc xung Nam, t
Tây sang Đông v t thp
lên cao.
Trang 119
hu Trung M và qun đo Ăng-ti?
- c 2: Hs thc hin nhim v.
- c 3: Hs báo cáo kt qu, hc sinh khác lng
nghe, b sung, nhn xét.
- c 4: GV nhn xét, chun xác kin thc.
HOẠT ĐỘNG 2. Cc đặc đim kc ca môi trường t nhiên (Thi gian: 20 phút)
- Mc tiêu: Trình bày gii thích đặc đim cc môi trường thiên nhiên ca Trung và
Nam M.
1. Phương pháp: Đàm thoi gi m, gii quyết vấn đề, s dng bn đồ, hp tác,…
2. K thut dy học: Đặt câu hi, hc tp hợp tác,…
3. Hình thc t chc: C lớp, nhóm, cá nhân,…
b. Cc đặc đim kc của môi trường t nhiên
*Nhóm: Chia lp thành 6 nhóm
- c 1: GV giao nhim v cho nm.
+ Hoàn thành phiu hc tp sau (ph lc).
+ Đt câu hi chung cho tng nhóm v nguyên
nhân hình thànhc kiu cnh quan.
- c 2:
+ Đại din nhóm trình bày kt qu các nhóm khác
nhn xét b sung.
- c 3:
+ GV chun xác kin thức, ghi điểm cho các nhóm.
+ GV m rng, kt hp giáo dc môi trưng:
Rng A-ma-n được xem l “ l phổi xanh” của
th giới nhưng hin nay đang b khai thác quá mc
làm suy gim ti nguyên thiên nhiên cũng như khí
hu trên tri đt.
Liên h vic khai thác rng Vit Nam…
* Cá nhân:
- c 1: GV giao nhim v
+ Da vào hình 42.1. Gii thích vì sao di đt duyên
hi phía Tây An đét li có hoang mc?
- c 2: Hs thc hin nhim v.
- c 3: Hs báo cáo kt qu, hc sinh khác lng
nghe, b sung, nhn xét.
- c 4: GV nhn xét, chun xác kin thc.
GV chun xác: Ven biển trung Anđét c dòng bin
lnh Pê-ru chy rt mnh sát ven b, hơi c t
buển đi qua ng bin lạnh ngưng đọng thnh sương
mù. Khi không khí vo đt lin mất hơi nước nên
không cho mưa, do đ tạo điều kin cho hoang mc
phát triển, điển hình là hoang mc A-ta-ca-na.
b. Cc đặc đim kc ca
i trường t nhiên
- Thiên nhiên Trung và
Nam Mĩ phân ho t Bc
xung Nam, t thp lên cao.
* Bc xung Nam.
- Đồng bng A ma n:
Rừng xích đạo m.
- Phía Đông eo đt Trung
- qun đo ăng ti: Rừng
nhit đới m.
- Phía Tây eo đất Trung
- qun đo Ăng ti: Rừng
thưa, Xa van.
- Đồng bng Pam pa: tho
nguyên.
- Min duyên hi phía Tây
ng Trung An đét: hoang
mc.
- Trên cao nguyên Pa-ta--
ni-a phía Nam ca Nam
có bán hoang mạc ôn đới.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP (Thi gian: 4 pt)
1. (Cá nhân)
Câu 1: Đới khí hu no sau đây không thuộc khu vực Trung v Nam Mĩ ?
Trang 120
A. Nhit đới. B. Xích đạo.
C. Ôn đới. D. Hn đới.
Câu 2: Ở Trung v Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm pht trin ở
A. qun đo Ăng-ti. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. phía đông eo đất Trung Mĩ. D. sơn nguyên Pa-ta--ni.
Câu 3: Tho nguyên Pam-pa Nam M l môi trường đặc trưng của kiu khí hu
A. ôn đi lc địa. B. ôn đi hi dương.
C. cn xích đo. D. cn nhit đi hi dương.
Câu 4: Sự thay đi thiên nhiên Trung v Nam Mỹ chủ yu l do tc đng của
A. Địa hình, vĩ đ. B. Khí hu, hướng gi.
C. Vĩ đ, dòng biển. D. Vị trí, khí hu.
2. (Cặp đôi)
? Vì sao cnh quan thiên nhiên khu vc Trung và Nam M li có s phân hóa?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG (Thi gian: 1 phút)
1. Sưu tm mt s tranh nh v các cnh quan thiên nhiên ca Trung và Nam M.
2. Tìm các bài vit, tranh nh v qu trình đô th hóa Trung và Nam M.
BNG PH LC
Môi trưng t nhiên chính
Phân b
1. Rng xích đạo xanh quanh năm.
a. Đồng bng A-ma-dôn.
2. Rng rm nhit đi.
b. Phía đông eo đt Trung M và qun
đảo Ăng-ti.
3. Rng thưa và xavan
c. Phía tây eo đt Trung M và quần đảo
Ăng-ti, đồng bng Ôri nô cô.
4. Tho nguyên.
d. Đồng bng Pampa.
5. Hoang mc và bán hoang mc.
e. Đồng bng duyên hải tây Anđet, cao
nguyên Pa-ta--ni.
6. Thiên nhn thay đi t Bc Nam,
t chân núi lên đnhi.
g. Min núi Anđet.
BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN ( Theo t l: 4, 3, 2, 1 ).
BÀI 42: THN NHIÊN TRUNG VÀ NAM M (tt)
A. BÀI TP: Khoanh tròn ch cái đứng đu ý tr lời đúng nht.
1. Nhn bit: (4 câu)
Câu 1: Đới khí hu no sau đây không thuộc khu vực Trung v Nam Mĩ ?
A. Nhit đới. B. Xích đạo.
C. Ôn đới. D. Hn đới.
Câu 2: Ở Trung v Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm pht trin ở
A. qun đo Ăng-ti. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. phía đông eo đất Trung Mĩ. D. sơn nguyên Pa-ta--ni.
Câu 3: Thm thực vt ở phía nam của An-đet l
A. tho nguyên. B. rừng thưa v xavan.
C. rừng cn nhit v ôn đới. D. rừng l rng v rừng hỗn hợp.
Câu 4: Khí hu khu vực Trung v Nam Mĩ có bao nhiêu kiu môi trường?
A. Ba. B. Bốn. C. m. D. Sáu.
2. Thông hiu (3 câu)
Trang 121
Câu 5: Tho nguyên Pam-pa Nam M l môi trường đặc trưng của kiu khí hu
A. ôn đi lc địa. B. ôn đi hi dương.
C. cn xích đo. D. cn nhit đi hi dương.
Câu 6: Nơi no Trung và Nam M cnh quan bán hoang mc ôn đi phát trin?
A. Qun đo Ăng-ti. B. Eo đt Trung M.
C. Cao nguyên Pa-ta--ni. D. Đồng bng Ô-ri--cô.
Câu 7: Trung Nam M, nơi có thc vt v đng vt phong phú nht là
A. dãy An-đet. B. đồng bng A-ma-dôn.
C. qun đo Ăng-ti. D. eo đt Trung M.
3. Vn dng (2 câu)
Câu 8: Trung v Nam Mĩ có gần đủ cc đới khí hu trên Tri Đất v
A. nằm ở bn cu tây.
B. c din tích rng lớn (20,5 triu km
2
).
C. gip với hai đại dương lớn l Thi Bình Dương v Đại Tây Dương.
D. địa hình đa dạng, tri di từ vùng chí tuyn Bc đn gn vùng cực Nam.
Câu 9: Sự thay đi thiên nhiên Trung v Nam Mỹ chủ yu l do tc đng của
A. Địa hình, vĩ đ. B. Khí hu, hướng gi.
C. Vĩ đ, dòng biển. D. Vị trí, k hu.
4. Vn dụng cao (1 câu)
Câu 10: Dựa vo lược đ hnh 42.1, cho bit nguyên nhân no sau đây lm cho di đất
duyên hi phía tây An-đet có hoang mạc?
A. Lượng mưa ít.
B. Khí hu k hạn.
Trang 122
C. Địa hình ni cao.
D. Chịu nh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru.
B. ĐP N
Câu
Đp n
Câu
Đp n
1
D
6
C
2
B
7
B
3
C
8
D
4
C
9
A
5
D
10
D
Ngy soạn: 06/3/2019
Ngy dạy: 08/3/2019
Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM
I. MỤC TIÊU
Sau bi học, học sinh đạt được:
1. Kin thức:
- Trình by vgii thích mức đ đơn gin mt số đc điểm về dân hi Trung v
Nam Mĩ
- Nm vững đc điểm dân Trung v Nam Mĩ.
- Hiểu rõ Trung v Nam Mĩ nằm trong sự kiểm sot của Hoa Kì
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc v phân tích lược đồ đô th
3. Thi đ:
- Qua bi học, HS c nhn thức tốt về vấn đề dân cư vsự pht triển của cc đô thị Trung
v Nam Mĩ lm ny sinh cc vấn đề XH phức tạp.
4. Định hướng pht trin năng lc:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, ngôn ngữ, hợp tc.
- Năng lực riêng: sử dng bn đồ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với gio viên:
- Lược đồ dân cư v đô thị châu
2. Đối với học sinh:
- Sch, vở, đồ dùng học tp
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tnh huống xuất pht)
Trang 123
(Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu
- HS gợi nhớ, huy đng hiểu bit vdân cư, đô thha Trung v Nam ; sử dng kĩ
năng đọc lược đồ để nhn bit về dân đô thị; t đ tạo hứng th hiểu bit v nn văn ha
Mĩ la tinh đc đo v tên cc thnh phố đông dân ở khu vực ny.
- Tìm ra cc ni dung học sinh chưa bit về đc điểm dân cư, tốc đ đô thị ha…
-> Kt nối với bi học ...
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh, c nhân, nhm.
3. Phương tiện: Lược đồ về dân cư, đô thị châu Mĩ.
4. Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
- Gio viên cung cấp số liu về tỉ l gia tăng dân số tự nhiên, tỉ l dân đô thị.
- Qua những số liu trên, em hãy nêu hiu bit của mình về dân cư ở Trung v Nam Mĩ.
Bước 2: HS nm số liu v dựa vo hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS bo co kt qu- HS khc nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Nhn bit v cc đc đim của dân Trung v Nam Mĩ
( thời gian 17 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng lược đồ, SGK… , kĩ thuật giao nhiệm v, KT động o, KT trình bày.
2. Hình thc tổ chức:
- C nhân, tho lun nhm
HOẠT ĐỘNG CA GIO VIÊN HỌC SINH
NỘI DUNG
Tm hiu đặc đim dân khu vực Trung v
Nam Mĩ.
● Đàm thoại, gợi mở
- GV yêu cu Hs dựa vo H35.2 cho bit cc
luồng nhp cư vo khu vc Trung v Nam Mĩ.
- HS trli. Gv nhn xét vhỏi: Với cc luồng
nhp khc nhau đã tạo nên thnh phn dân
ntn khu vực? C nền văn ha gì? Nguồn gốc
của nền văn ha đ?
- HS tr li – nhn xét v bổ sung.
- GV nhn xét - chuẩn kin thức vmở rng: S
hình thnh dân gn liền với s hình thnh
thnh phn ngưi lai v nền văn ha Latinh,
tạo đk cho cc quốc gia trong khu vực xa bỏ t
phân bit chủng tc.
- GV yêu cu HS quan st H43.1 cho nhn xét v
trình by sự phân bdân cư khu vực Trung v
Nam Mĩ. Nguyên nhân?
- HS quan st v tr li nhn xét – bổ sung.
- GV nhn xét v chuẩn kin thức.
* Tho lun nhm 4 pht:
+ Bước 1: GV chia nhm v giao nhim v cho
nhóm.
- Câu hỏi: Nêu sự khc nhau bn trong phân
1. Dân cư:
- Do c nhiều luồng nhp
khc nhau nên phn lớn dân
l ngưi lai, c nền văn ha
Latinh đc đo được kt
hợp từ 3 ng văn ha Anh
Điêng, Phi v Âu.
- Dân phân bkhông đồng
đều
+ Chủ yu tp trung ng
ven biển, cửa ng v trên cc
cao nguyên c khí hu k
ro, mt mẻ.
+ Thưa thớt cc ng sâu
Trang 124
bố dân cư giữa Bc Mĩ với Trung v Nam Mĩ.
+ Bước 2: HS lm vic c nhân
+ Bước 3: HS tho lun nhm.
+ Bước 4: đại din mt số nhm trình bày các ý
đã tho lun.
+ Bước 5: GV tm tt v chốt kin thức.
- Về bn thì tương tự nhưng lại khc nhau
hai điểm nổi bt:
+ Dân Trung v Nam phân btrên mch
i An-đét, trong khi h thống ni Cooc-đi-e
dân cư lại thưa thớt.
+ Dân Trung v Nam Mĩ phân b thưa thớt
trên cc đồng bằng sông A-ma-dôn, trong khi
Bc Mĩ dân tp trung rất đông đồng bằng
trung tâm.
trong ni địa.
+ Nguyên nhân: do nh hưởng
của tự nhiên.
HOẠT ĐỘNG 2: Tm hiu v đô thị hóa (Thời gian: 17 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng lược đồ, SGK…, kĩ thut hon tất mt nhim v, kĩ thut đng não, kt trình
bày 1 phút.
2. Hình thc tổ chức:
- C nhân, tho lun nhóm
HOẠT ĐỘNG CA GIO VIÊN HỌC SINH
NỘI DUNG
Tm hiu đặc đim đô thị hóa
● Thảo luận nhóm nhỏ
+ GV chia nhm v giao nhim v cho cc nhm
+ GV yêu cu HS tho lun theo nhm
- Câu hỏi cho cc nhm
CH: Dựa vo ni dung kênh chữ sgk cho bit đc
điểm đô thị ha, tỉ l dân đô thị khu vực Trung
v Nam Mĩ?
* Nhóm 1+ 2: Quan sát hình 43.1, hãy:
- Cho bit sự phân bố cc đô thị từ 3 triu dân trở
lên ở Trung v Nam Mĩ.
- Nêu tên cc đô thTrung vNam c số dân
trên 5 triu ngưi.
* Nhóm 3-4: Cho bit cc vấn đny sinh do qu
trình đô thị ha tự pht ở Trung v Nam Mĩ?
- Cc nhm tho lun.
+ Cc nhm trình by ni dung đã tho lun
Cc nhm khc nhn xét v bổ sung.
- GV nhn xét v chuẩn kin thức.
CH: So snh skhc nhau vqu trình đô thha
giữa Bc Mĩ với Trung v Nam Mĩ?
CH: phân ch i trưng b ô nhim do những
nguyên nhân nào?
ch hợp gio dc bo v môi trưng…
2. Đô thị hóa:
- Trung vNam Mĩ c tốc đ
đô thị ha đứng đu th giới.
- Tỉ l dân đô th cao 75%
dân sống ở đô thị.
- Cc đô thị lớn nhất: Ri-ô-đê
Gia--rô, Xao-pao-lô, Bu-ê-
t Ai-ret.
- Đô th ha mang tính tự
pht nên lm ny sinh cc
vấn đề:
+ Xut hin cc khu nh
chut, vấn đ vic lm, giao
thông đi lại kh khăn,…
+ Môi trưng đô th bị ô
nhim
Trang 125
C. HOT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 4 phút)
● Trình bày một phút
- GV yêu cu HS trình by đc điểm dân cư ở khu vực Trung v Nam Mĩ.
CH1: ng A: ng đo cực bc Canada. Khí hu hn đới khc nghit, chỉ c ngưi Anh-
điêng v ngưi E-xki-mô sinh sống.
Vùng B: H thống ni Cooc-đi-e, chủ yu l ng ni vcao nguyên, khí hu hoang mạc
khc nghit, ít ngưi sống.
Vùng C: đồng bằng Ama-dôn, chyu l rừng rm ch đạo v nhit đới. Khí hu nhit đới
ẩm, đất đai mu mỡ nhưng chưa được khai thc hợp lí, ít ngưi sinh sống.
Vùng D: hoang mạc trên ni cao phía nam h thống An-đét. Khí hu khc nghit, ít ngưi
sinh sống.
CH2: Qu trình đô thị ha ở Bc Mĩ gn liền với qu trình công nghip ha
Qu trình đô thị ha Trung v Nam Mĩ din ra với tc đ nhanh trong khi kinh t
còn chm pht triển.
D. HOT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 2 phút)
- Sưu tm tranh nh về những vấn đề xã hi ny sinh do đô thị ha tự pht ở Trung v Nam
Mĩ.
- Nêu những bin php hạn ch tốc đ đô thị ha ở Trung v Nam Mĩ.
- Học bi cũ, tr li câu hỏi bi tp SGK.
- Xem trước bi 44: Kinh t Trung v Nam Mĩ.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN
MÔN ĐỊA LÍ 7
Bi 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Khoanh tròn vo chữ ci đứng đu ý đng nhất trong cc câu sau:
1. Tỉ l gia tăng dân số tự nhiên của cc nước Trung v Nam Mĩ l
A. dưới 1,7%. B. trên 1,7%. C. dưới 1,2%. D. trên 2,1%.
2. Tỉ l dân số đô thị của Trung v Nam Mĩ chim khong
A. 57%. B. 67%. C. 75%. D. 76%.
3. Đô thị no sau đây không thuc khu vực Trung v Nam Mĩ?
A. Niu-Iooc. B. Xao-Pao-lô. C. Ri-ô đê Gia--rô. D. Bu-ê-nốt Ai-ret
4. n cư Trung v Nam Mĩ tp trung chủ yu ở
A. ven biển, cửa sông. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. vùng sâu trong ni địa. D. ven bin, cửa sông, tn cc cao nguyên.
5. Nước no ở khu vực Trung v Nam Mĩ c lãnh thổ nằm hon ton trong ni địa?
A. Pê-Ru. B. Ac-hen-ti-na. C. Bô-li-vi-a. D. Bra-xin.
6. n cư Trung v Nam Mĩ chủ yu l ngưi lại giữa
A. ngưi Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với ngưi gốc Phi.
B. ngưi Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với ngưi Anh Điêng.
C. ngưi da đen châu Phi với ngưi Tây ban Nha v Bồ đồ Nha.
D. ngưi gốc Phi v ngưi Anh Điêng với ngưi Tây Ban Nha v Bồ Đồ Nha.
7. Đâu không phi l nguyên nhân lm chong đồng bằng A-ma-n dân thưa thớt?
A. Rừng rm pht triển. B. Giao thông kh khăn.
C. Din tích rng lớn, đất đai mu mỡ. D. Ti nguyên chưa được khai thc hợp lí.
8. Qu trình đô thị ha ở Trung v Nam Mĩ khc với Bc Mĩ
A. đô thị ha còn chm, kinh t pht triển nhanh.
B. đô thị ha nhanh trong khi kinh t còn chm pht triển.
C. đô thị ha nhanh chưa gn với qu trình công nghip ha.
Trang 126
D. đô thị ha không tương xứng với qu trình công nghip ha.
9. Ý no sau đây không phi l những vấn đề xã hi ny sinh do đô thị ha ở Trung v Nam
Mĩ?
A. Bùng nổ dân số. B. Đi sống kh khăn.
C. Ô nhim môi trưng. D. Thiu chỗ ở, thiu vic lm.
10. Bin php chủ yu để hạn ch tốc đ đô thị ha ở cc nước Trung v Nam l
A. pht triển kinh t. B. quan tâm đn môi trưng.
C. nâng cao đi sống nhân dân. D. thực hin tốt chính sch dân số.
Tun: 26
Tit: 49
Bài 44 KINH T TRUNGNAM
Ngày son: 10/3/2019
Ngày ging: 12/3/2019
I. MC TIÊU
Sau bài hc, học sinh đạt được:
1. Kin thc:
- Hiểu được s phân chia đt đai Trung v Nam Mĩ kng đồng đều, vi hai hình
thc sn xut nông nghip đại điền trang (La-ti-fun-đia) v tiểu điền trang (Mi-ni-fun-đia).
- Ci cách rung đất Trung v Nam Mĩ ít thnh công.
- Nm vng s phân b nông nghip Trung v Nam Mĩ.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn năng đọc phân tích lược đ, nh địa đ thấy được c hình thc sn xut
ng nghip, s phân b sn xut nông nghip Trung v Nam Mĩ.
3. Thi đ: HS c thi đ hc tp đng đn
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: t hc; hp tác; ...
- Năng lực riêng: s dng bn đ; s dng hình v, tranh nh...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên
- Bn đ nông nghip Trung v Nam Mĩ.
- Mt s hình nh v tiểu điền trang v đại điền trang.
2. Đối vi hc sinh
- Chun b bi, SGK, TBĐ
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
A. HOT ĐỘNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát) (Thi gian: 5 phút)
1. Mc tiêu
- HS bit v s phân chia đất đai Trung v Nam Mĩ không đồng đều vi hai hình thc sn
xut tiểu điền trang v đại điền trang
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua lược đ - Cá nhân/nhóm.
Trang 127
3. Phương tin: Lược đồ nông nghip Trung v Nam Mĩ.
4. Ccc hoạt đng
c 1: Giao nhim v
- Giáo viên yêu cu hc sinh quant tranh nh v lược đồng nghip Trung v Nam Mĩ
để nm được :
- Nhiu din tích đất đai ở Trung v Nam Mĩ li thuc quyn s hu ca cc công ty tư bn
c ngoài ti sao vy?
- Giáo viên yêu cu hc sinh quant tranh nh v lược đồng nghip Trung v Nam Mĩ
để nm được s phân b cây trng, vt nuôi.
ớc 2: HS quan st lược đ đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐNG 1. Tìm hiu các hình thc s hu trong nông nghip (Thi gian: 20
phút)
1. Phương php/Kĩ thut dy hc: PP s dng tranh nh, SGK… KT học tp hp tác
2. Hình thc t chc: Cá nhân/nm
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
- GV: Hướng dẫn hs đc t Trung v Nam Mĩ ....
phn ln trng cc cây lương thực để t tc” v
ng dn hc sinh quan sát H44.1 và H44.3 SGK.
-T chc tho lun nhóm:
B.1 GV chia nhóm và giao nhim v
Quan sát H44.1 H44.3 kết hp vi ni dung SGK
cho biết Trung Nam Mĩ nhng hình thc s
hu nào trong nông nghip, nêu đặc điểm ca hình
thức đó?
B.2 HS Tho lun theo nhóm
B.3 HS đi din báo cáo kt qu tho lun nm.
B.4 GV chuna kin thc.
Gm hai hình thc:
+ Đại điền trang: H44.3 Sn xut trên qui
ln.
+ Tiểu điền trang: H44.1 Sn xut trên qui
1. Nông nghip
a. Các hình thc s hu
trong nông nghip
Trung v Nam Mĩ c hai
hình thc s hu trong nông
nghip: Đại điền trang sn
xut trên qui ln. Tiu
đin trang sn xut trên qui
mô nh.
- Mt s quc gia Trung
v Nam ban hnh lut
ci cách rung đt nhưng
kt qu thu được rt hn
ch.
Trang 128
nh.
? Nhiu diện ch đất đai Trung Nam Mĩ li
thuc quyn s hu của các công ty bản nước
ngoài ti sao vy?
- HS: Cc công ty bn nước ngoài mua nhng
ng đất rng lớn để lp đồn đin......
? Em nhn xét v chế đ s hu rung đt
Trung và Nam Mĩ?
- HS: S hu rung đất Trung v Nam còn rt
bt hp
? Để gim bt nhng bt hợp lí đó các quốc gia
Trung Nam Mĩ đã làm đt được kết qua n
thế nào?
- GV: Riêng Cu Ba đã tin hành thành công ci cách
rung đất tại sao như vy?
- HS: Cu Ba l nước hi ch nghĩa tin b
Trung v Nam Mĩ.
HOẠT ĐỘNG 2. Các ngành nông nghip (Thi gian: 15 phút)
1. Phương php/Kĩ thut dy hc: PP s dng SGK, lược đ, …
2. Hình thc t chc: Cá nhân/nm
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
NI DUNG
- GV: Hướng dn hc sinh quan sát bn đồ ng
nghip treo tưng kt hp vi H44.4 SGK.
THO LUN NHÓM
B.1 GV chia nhóm và giao nhim v
? Cho biết Trung Nam Mĩ nhng loi y
trngo phân b đâu?
B.2 HS Tho lun theo nhóm
B.3 HS đại din báo cáo kt qu tho lun
nhóm(Trình bày trên bn đ)
b. Các ngành nông nghip.
* Trng trt:
Trang 129
B.4 GV chun hóa kin thc
+ Eo đất Trung Mĩ trng mía, bông, cà fê, chui.
+ Qun đo Ăng Ti trồng fe, ca cao, thuc lá và
đc bit là mía.
+ Các quc gia Nam Mĩ trồng bông, chui, cà phê.
? Đánh g chung v ngành trng trt Trung
Nam Mĩ?
? Da vào bn đ H44.4 H44.2 SGK cho biết loi
gia súc nào được nuôi Trung Nam Mĩ, chúng
đưc nuôi đâu, vì sao?
- HS: Bò, cu, lạc đla ma được nuôi cc đng c
trên sưn ni An Đét.
? Đánh g chung ngành chăn nuôi đánh
Trung và Nam Mĩ?
- GV: Hướng dn hs tóm tt li nhng kin thức
bn trong ni dung bài.
- Trng trt Trung
Nam mang tính chất đc
canh ch yu trng cây
công nghip, cây ăn qu đ
xut khu nhiều nước phi
nhp khẩu lương thực.
* Chăn nuôi v đnh c:
- Chăn nuôi Trung và
Nam pht triển vi qui
mô ln.
- Pê Ru có sn lượng cá bin
vào bc nht trên th gii.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (Thi gian: 3 phút)
- Ti sao nói ch đ s hu rung đất Trung v Nam Mĩ bt hp lí, hu qu?
- Da vào bn đ và H44.4 SGK cho biết loại gia súc nào được nuôi Trung và Nam Mĩ,
chúng được nuôi đâu ?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M: 2 phút)
1. Sưu tm thông tin: Các ngành công nghip ca Trung v Nam Mĩ.
2. Tìm hiu thông tin v rng A-ma-dôn
CÂU HI TRC NGHIM
Môn: Địa Lp 7
BÀI 44. KINH T TRUNG VÀ NAM
Câu 1: Trong tng dân s Trung v Namcc đại điền ch chim bao nhiêu phn trăm
dân s ?
A. Gn 5%. B. 10%. C. 15 %. D. 20%.
Câu 2: Năng xuất cc đi điền trang thp do
A. thiu lao đng canh tác. B. sn xut theo li chuyên canh.
C.sn xut theo li qung canh. D. đất đai kém mu m d bc màu.
Câu 3: Cc công ti tư bn ca Hoa K và Anh mua nhữngng đt rng ln Trung và
nam Mĩ ch yu không phi đ
A. chăn nuôi.
B. lp đồn đin trng trt.
C. thành lp các khu ngh ng.
D. xây dng các khu ch bin nông sn xut khu.
Trang 130
Câu 4: Quc gia nào của Trung v Namđã tin hành thành công cuc ci cách rung
đất
A. Cu ba. B. Bra xin. C. Achentina. D.Vê- -xu-ê-la.
Câu 5: Ngành trng trt nhiều nước Trung v Nam Mĩ mang tính chất đc canh do
A. điều kin khí hu. B. tp qun ăn uống.
C. l thuc vo nước ngoài. D. chính sách ca nh nước.
Câu 6: Loại cây được trng nhiu nht eo đất Trung Mĩ l:
A. Mía. B. Chui. C. Ca cao. D. Đu tương.
Câu 7: Các quc gia trng nhiu cà phê Nam Mĩ l :
A. E- cu-a-đo, Chi-lê. B. U-ruguay, Chi-lê.
C. Bra-xin, Co-lom-bia. D. Ac-hen-ti-na, Pê-ru.
Câu 8: Nơi no Trung v Namxut khu lúa mì ?
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin, U-ruguay.
C. U-ruguay, Ac-hen-ti-na. D. U-ruguay, Pa-raguay.
Câu 9: Nước nào Trung v Nam Mĩ sn lượng cá ln nht th gii ?
A. Chi-lê. B. Pê-ru. C. U-ruguay. D. Bra-xin.
Câu 10: Tn sưn núi Trung An-đet ngưi ta chăn nuôi con con nuôi con gì?
A. Cu. B. Bò sa. C. Lạc Đ D. Cu, lạc đ Lama
Trang 131
Tuần: 25
Tit: 48
Phần ba: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI
Ở CC CHÂU LỤC
Bi 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ (TT)
Ngy soạn: 13/3/2019
Ngy ging: 15/3/2019
I. MC TIÊU
1. Kin thc
- Trình bày và gii thích mt s đc đim kinh t Trung v Nam Mĩ
- Hiểu được vấn đ khai thác vùng A-ma-don nhng vn đ môi trưng cn quan
tâm
- Trình by được v khi kinh t Mec-co-xua của Nam Mĩ
2. Kĩ năng
- S dng các bn đ ợc đ kinh t của Trung v Nam
- Khai thác kin thc t tranh nh
3. Thi đ
Thấy được vai trò ca rừng đi vi s sng và phát trin kinh t
4. Định hướng phát trin năng lc
- Năng lực chung: t hc; hp tác, gii quyt vấn đ, giao tip, s dng ngôn ng
- Năng lực chuyên bit: s dng bn đ; s dng hình v, tranh nh...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên:
- ợc đ phân bng nghip Trung v Nam Mĩ.
- Hình nh rng Amadon, phá hoi rng Amadon
- Hình nh khi th trưng chung Mec-co-xua
2. Đối vi hc sinh:
- Sách, v, đ dùng hc tp
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát)
(Thi gian: 5 phút)
1. Mc tiêu
- HS được gi nh, huy đng hiu bit, nhc li c kí hiu v các ngành ng nghip
đưc th hin trên lược đ và phân b c ngành công nghip
- Hiểu được vic khai thác quá mc phc v cho phát trin kinh t s nh hưởng
nghiêm trng đn môi trưng t nhiên
Kt ni bài hc ...
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp - Cá nhân.
3. Phương tiện: c đ phân b công nghip ca Trung v Nam Mĩ.
4. Cc bước hoạt đng:
c 1: Giao nhim v
Trang 132
Gio viên cho HS xem ợc đ (không phn đi ch thích) phân b các ngành công
nghip của Trung v Nam
- Quan t lược đồ phân b các ngành công nghiệp Trung và Nam Mĩ. Hãy cho biết
nhng ngành công nghip nào th hiện trong lược đ?
- Theo em thì nhng ngành công nghip này phân b đâu?
c 2: HS quan st lược đ và suy lun đ tr li
c 3: HS báo cáo kt qu (Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài
Vic phát trin và phân b c ngành ng nghip ca Trung v Nam kng đng
đều, ph thuc rt nhiu vào ngun nguyên liu ti ch. Để hiu hơn đc điểm phát trin
phân b các ngành công nghip Trung v Nam như th nào. Bên cạnh đvic phá
hoi t nhiên, rừng nguyên sinh đã nh hưởng đn cuc sống con ngưi ra sao. Chúng ta
cùng vào bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt đng sn xut công nghiệp Trung v Nam (thi gian 12
phút)
1. Phương pháp/Kĩ thut dy hc:
- PP s dng lược đồ, hình nh
- Kĩ thut: thut giao nhim v, trình bày.
2. Hình thc t chc:
- Tho lun cp đôi
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG
2. Công nghip
2.Công nghip
Trang 133
- c 1: GV giao nhim v
- Da o hình 45.1 SGK, trình bày s pn b sn
xut ca các ngành công nghip ch yếu khu vc
Trung và Nam M ?
- Nêu mt s c công nghip mi nn kinh tế
phát trin nht trong khu vc?
- sao các nước khu vc Anđét phát trin
công nghip khai khoáng, vùng bin Caribê pt
trin công nghip thc phẩm và sơ chếng sn?
- Em hãy cho biết các ngành công nghip ch yếu
ca Trung- Nam Mĩ?
c 2: HS làm vic theo cp
c 3: HS báo cáo kt qu, các HS khác lng
nghe, nhn xét, b sung
c 4: GV nhn xét, chun kin thc
- Các ngành công nghip
ch yu : Khai thác khoáng
sn, ch nông sn ch
bin thc phm đ xut
khu
- ng nghip phát trin
tương đi toàn din Bra
Xin, Ac Hen Ti Na, Chi
Lê, Vê-- Xu-ê- La.
HOẠT ĐỘNG 2. Vn đ khai thác rng Amadon (Thi gian: 12 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thut dy hc:
- PP s dng SGK, tranh nh, đm thoi gi m, tho lun nhóm
- Kĩ thut giao nhim v, kĩ thut đng não, trình bày.
2. Hình thc t chc:
- Tho lun nm
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG
3. Vấn đ khai thác rng Amadon
c 1: GV chia nhóm, giao nhim v
Nhóm 1 và 2: Li ích ca rng Amadon?
Nhóm 3 và 4:sao phi bo v rng Amadon?
Nhóm 5 và 6: Chúng ta phi lm gì để bo v rng
Amadon?
c 2: Các nhóm tho lun
c 3: Đại din mt nhóm báo cáo kt qu, các
nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung
c 4: GV nhn xét, chun kin thc, minh ha
bng hình nh (ph lc 1)
3. Vấn đ khai thác
rng A-ma-dôn
- Khai thác rng Amadon,
p phn phát trin kinh t.
- Vic khai thác rng
Amadon vào mc đích kinh
t đã lm hy hoi môi
trưng, nh hưởng đn k
hu khu vc và toàn cu
HOẠT ĐỘNG 3. Khi th trường Mec-co-xua (Thi gian: 7 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thut dy hc:
- PP s dng tranh nh, SGK
- thut giao nhim v, KT đng não, KT trình bày.
2. Hình thc t chc:
- Cá nhân
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG
Trang 134
4. Khi th trường chung Mec-co-xua
c 1: GV cho HS xem các hình nh liên quan
đn khi th trưng chung Mec-co-xua (ph lc 2),
đọc khai thác thông tin và tr li câu hi:
- Thi gian thành lp khi Mec-co-xua?
- Khi Mec-co-xua gm nhng quc gia nào?
- Mc tiêu ca khi Me-co-xua?
- Nêu thành tu ca khi th trường Mec-co-xua?
c 2: HS thc hin nhim v
Trong quá trình HS làm vic GV phi quan t theo
i đnh gi thi đ
c 3: Trình by trưc lp, các HS khác nhn xét,
b sung
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc
4.Khi th trường chung
Mec-co-xua
Năm 1991 cc c Bra
Xin, Ac Hen Ti Na, U Ru
Goay,Pa ra Goay đã thng
nht cùng nhau hình thành
1 th trưng chung
- Mc tiêu
Tháo g hàng rào thu
quan, tăng cưng trao đi
thương mại gia các quc
gia trong khi, thoát khi
s ng đoạn kinh t ca
Hoa K.
- Thành tu
Vic tháo d hàng rào
thu quan v tăng cưng
trao đổi thương mại gia
các quốc gia trong khôi đã
p phn lm tăng s thnh
ng ca các thành viên
trong khi
C. HOẠT ĐNG LUYN TP (Thi gian: 5 phút)
GV cho HS trình bày mt trong các ni dung đã hc:
- Đc điểm phát trin công nghip Trung v Nam Mĩ
- Nguyên nhân và hu qu ca vic khai thác rng Amadon
- Trình by đc điểm khi th trưng Mec-co-xua?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG (Thi gian: 4 phút)
- Sưu tm hình nh v tác hi ca vic phá rng Amadon
- Vì sao chúng ta cn bo v rng Amadon.
- Nm vng ni dung kin thức bi. Lm BT 1, 2, 3. (GV hưng dn bài tp 2).
- Tìm hiu bài mi: Thc hành: S hóa thm thc vt n Đông sưn Tây dãy An-det
10 CÂU HỎI TNKQ CỦA BÀI 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ (tt)
Khoanh tròn vou tr li đng nhất
Câu 1/ Những nước công nghip mới c nn kinh t pht triển nhất khu vực Nam Mĩ l
A. Chi lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Pê-ru.
B. Chi lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay.
C. Chi lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-guay.
D. Chi lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Vê--xu-ê-la.
Câu 2/ Th mạnh trong công nghip của cc nước Nam Mĩ l
A. đin tử, lọc du, ha chất. B. cơ khí, lc du, thực phm.
Trang 135
C. khai thc khong sn, đng tu. D. khai thc khong sn, sơ ch nông sn, ch bin
thực phẩm để xut khẩu.
Câu 3/ Khối thị trưng chung Méc--xua được hình thnh vo năm no?
A. 1990. B.1991. C.1992. D.1993.
Câu 4/ Cc nước thnh viên khối thị trưng chung Méc--xua gồm
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pê-ru.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Bô-li-vi-a.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Bô-li-vi-a, Chi-lê.
D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay,Pa-ra-guay, Bô-li-vi-a, Chi-lê.
Câu 5/ Mc tiêu của khối thị trưng chung Méc--xua là
A. tăng cưng pht triển kinh t của cc nước thnh viên trong khối.
B. hợp tc trao đổi kinh t của cc nước thnh viên nhm tăng kh năng cạnh tranh
trên thị trưng th giới.
C. tăng cưng quan h ngoại thương giữa cc thnh viên, thot khỏi sự lũng đoạn kinh t
của Hoa Kì.
D. tăng cưng quan h ngoại thương giữa cc thnh viên, thot khỏi sự lũng đoạn kinh t
của Hoa Kì, tăng kh năng cạnh tranh trên thị trưng th giới.
Câu 6/ Cc nước ở khu vực An –đét v eo đất Trung Mĩ pht trin mạnh ngnh công nghip
nào?
A. Ha chất. B. Thực phm. C. Khai khoáng. D. Sn xuất ô tô.
Câu 7/ Những thnh tựu đã đạt được ca khối Mec--xua
A. tăng kh năng cạnh tranh ca cc nước thnh viên trên thị trưng th giới.
B. đã kt hợp được th mạnh của cc nước thnh viên tạo nên mt thị trưng chung rng
lớn.
C. vic tho dỡ hng ro th quan v tăng cưng trao đổi thương mại giữa cc quốc gia
trong khối đã gp phn gia tăng sự thịnh vượng ca cc thnh viên trong khối.
D. vic tho dỡ hng ro th quan v tăng cưng trao đổi thương mại giữa cc quốc gia
trong khối đã gp phn gia tăng sự thịnh vượng ca cc thnh viên trong khối, đã kt hợp
được th mạnh của cc nước thnh viên tạo nên mt thị trưng chung rng lớn.
Câu 8/ Dựa vo lược đồ phân bố công nghip Trung v Nam Mĩ. Cc nước vùng biển Ca-ri-
bê pht triển mạnh những ngnh công nghip no?
A. Sơ ch nông sn, đng tu. B. Đnh bt c, ch bin thực phẩm.
C. Sơ ch nông sn, ch bin thực phẩm. D. Sơ ch nông sn, ch bin thực phẩm, đnh
bt hi sn.
Câu 9/ Dựa vo lược đồ phân bố công nghip Trung v Nam Mĩ. Ngnh sn xuất ô tô pht
triển mạnh ở nước no?
A. Pê-ru. B. Chi-lê. C. U-ru-guay. D. Bra-xin.
Câu 10/ Vì sao chng ta phi đt vấn đề bo v rừng A-ma-dôn?
A. Đây l vùng dự trữ sinh học quý gi.
B. C nhiều tiềm năng để pht triển nông nghip, công nghip v giao thông vn ti đưng
sông.
C. Đây l vùng dự trữ sinh học quý gi, c nhiều tiềm năng đ pht triển nông nghip, công
nghip v giao thông vn ti đưng sông.
D. Bo vmôi trưng sinh thi, hạn ch tc đng xấu tới môi trưng của khu vực v ton
cu.
Trang 136
Tuần: 27
Tit: 51
Bài 46: Thực Hnh
SỰ PHÂN HO CỦA THẢM THỰC
VT Ở SƯN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY
CỦA DÃY NÚI ANĐÉT
Ngy soạn: 18/3/2019
Ngy ging: 20/3/2019
I MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bi thực hnh HS cn:
1. Kin thc:
- Nm vững sự phân ho của môi trưng theo đ cao của Anđét.
- Hiểu sự khc nhau giữa sưn đông v sưn tây của dãy Anđét. Sự khc nhau trong vn
đề sử dng hợp lí ti nguyên thiên nhiên ở sưn đông v sưn tây dãy Anđét.
2. Kĩ năng:
- Quan st đồ lt ct, qua đ nhn bit được qui lut phi đa đới thể hin thay đổi
thm thực vt ở 2 sưn Đông & Tây An-đét.
3. Thi đ:
Trang 137
-Yêu thiên nhiên, c ý thức bo v môi trưng.
- C ý thức ham học hỏi
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học; hợp tc, gii quyt vấn đề, giao tip, sử dng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên bit: Sử dng tranh nh, lược đồ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với gio viên
- Lt ct sưn đông v sưn tây của dãy Anđét.
- Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ.
2. Đối với học sinh
- Lược đồ miền Bc của dãy Anđét.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HỌC TP:
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu.
- Học sinh được gợi nhớ về sự phân ha của thm thực vt theo đ cao v hướng sưn của 2
bên dãy ni An đét, sử dng kĩ năng đọc sơ đồ để nhn bit.
-Tìm ra những đc điểm m học sinh chưa bit về sưn Đông v sưn Tây của dãy ni An
đét.
1. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân.
2. Phương tiện: Sơ đồ sưn Tây v sưn Đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
3. Cc bước hoạt đng:
Bước 1. Giao nhim v
Gio viên cung cấp mt số hình nh vđồ sưn Tây v sưn Đông An-đét v yêu
cu học sinh nhn bit: Quan st cc hình dưới đây, em hãy ktên sphân ha của thm
thực vt ở 2 bên sưn Tây v sưn Đông của dãy ni An-đét?
Bước 2. Học sinh quan st tranh v bằng hiểu bit để tr li
Bước 3. Học sinh bo co kt qu (HS tr li, HS khc nhn xét)
Bước 4. GV dẫn dt vo bi: Ti sao lại c sự khc nhau về thm thực vt sưn y v
sưn Đông của dãy ni An-đét -> Tìm hiểu bi mới.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
1. HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu cc đai thực vt theo chiu cao ở sườn Tây v sườn Đông
y An-đét (thi gian: 25 pht)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng tranh nh, SGK, kĩ thuật giao nhiệm v, KT động não, KT trình bày.
2. Hình thc tổ chức:
- C nhân, tho lun nhm.
1. Bi tp 1, 2.
Bước 1: Phân chia nhm v giao nhim v
Bi tp 1 & 2: Dựa vo Hình 46.1&2 SGK yêu cu cc nhm ghi c thể
thứ tự cc đai thực vt sưn Đông, Tây An-đét theo chiều cao, giới hạn
phân bố của từng đai.
- Nhm 1 + 2 : Tìm hiểu sưn Đông; - Nhm 3 + 4: Tìm hiu sưn Tây.
c 2: HS thc hin nhim v, trao đi kt qu làm vic ghi vào giy
nháp. Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan st, theo i, đnh gi
thi đ…
ớc 3: Trình by trước lp, các nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc.
Trang 138
Đ cao
(met)
Sự phân bố thực vt theo đai cao ở An-đet
Sưn Đông
Sườn Tây
0 1000
- Rừng nhit đới.
- Thực vt ½ hoang
mạc.
1000
1300
- Rừng l rng.
- Cây bi, xương rồng.
1300
2000
- Rừng l kim.
- Cây bi, xương rồng.
2000
3000
- Rừng l kim.
- Đồng cỏ,y bi.
3000
4000
- Đồng cỏ.
- Đồng cỏ ni cao.
4000
5000
- Đồng cỏ ni cao.
- Đồng cỏ ni cao.
> 5000
- Đồng cỏ ni cao + Băng tuyt.
- Băng tuyt
HOẠT ĐỘNG 2. Gii thích tại sao từ đ cao 0 -1000m, sườn Đông có rừng nhiệt đới
còn ở sườn Tây l thực vt nửa hoang mạc (Thời gian: 9 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng SGK, tranh nh…, kĩ thut hon tất mt nhim v, kĩ thut đng não, đt câu
hỏi, học tp hợp tc.
2. Hình thc tổ chức: Cá nhân
2. Bi tp 3
Bước 1: Giao nhim v
- GV hướng dẫn HS Quan st Hình 46.1 & 46.2, kt hp bng so snh bi
tp 1 & 2 đgii thích sự khc nhau về thm thực vt đ cao 0 -1000 m
giữa sưn Đông v sưn Tây của dãy An-đét đi qua lãnh thổ Pê-ru.
- Phn lớn lãnh thổ Trung v Nam Mĩ nằm trong đới khí hu no? C loại
githổi thưng xuyên quanh năm?
- Xc định cc dòng hi lưu chy qua khu vực Trung vNam Mĩ? u nh
hưởng của cc dòng hi lưu đối với khí hu khu vực?
- Dựa vo cc điều kin tnhiên vừa m hiểu được, hãy gii thích sự phân
ha khí hu khc nhau giữa sưn Đông v Tây của dãy An-đét?
c 2: HS thc hin nhim v, trao đổi kt qu làm vic ghi vào giy
nháp. Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi
đ
ớc 3: Trình by trước lp, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, b sung và chun kin thc.
* Nguyên nhân của sphân ha thm thực vt sưn Đông v sưn Tây
của dãy An-đét:
- sưn Đông An-đét: L n đn gi Tín phong hướng Đông Bc v
Đông Nam thổi thưng xuyên quanh năm mang lại hơi ẩm của dòng biển
ng Guy-a-na và Bra-xin chạy ven bvo u trong đất liền, do đ khí hu
mang tính chất nng ẩm, mưa nhiều va quanh năm tạo điều kin cho
rừng nhit đới pht triển.
- Ở sưn Tây An-đét: Sau khi gi trt ht hơi nước ở sưn đn gi, vượt ni
trở nên bin tính khô v nng (hiu ứng phơn), cng với tc dng ca dòng
Trang 139
biển lạnh Pê-ru chy st ven bin lm cho khối khí từ biển vo bị mất hơi
nước trở nên khô, dẫn đn khí hu ở sưn Tây khô hình thnh thm thực vt
nửa hoang mc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 4 phút)
- GV cho HS trình by mt trong cc ni dung đã học.
+ Ở đ cao 4000 - 5000 m của sưn Đông v sưn Tây c đai thực vt no?
+ Tại sao từ đ cao 0 -1000m ở sưn Đông c rừng nhit đới còn ở sưn y l thực vt
nửa hoang mac?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 2 pt)
- Nm vững cc BT 1, 2, 3 sgk v rèn luyn thêm trong tp bn đồ.
- Ôn lại ton b Châu Mĩ để tit sau ôn tp.
10 câu hỏi trắc nghiệm bi 46 – Địa lí 7
Nhn bit
Khoanh tròn vo chữ ci đng đầu ý tr lời đúng nhất
Câu 1: Quan st H46.1, ở đ cao từ 0m đn 1000 m, có đai thực vt
A. cây bi xương rồng. B. đồng cỏ cây bi.
Trang 140
C. đồng cỏ ni cao. D. thực vt nửa hoang mc.
Câu 2: Quan st H46.1, xc định cc đai thực vt theo chiu cao từ 1000 m đn 2000
m?
A. ng tuyt. B. Cây bi xương rồng.
C. Đồng cỏ ni cao. D. Đồng cỏ cây bi.
Câu 3: Đai thực vt rừngrộng ở H46.2 được phân bố ở đ cao no?
A. 0 đn 1000 m. B. 1000 đn 1300 m.
C. 1300 m đn 3000 m. D. 3000 đn 4000 m.
Câu 4: Đai thực vt rừngkim H46.2 được phân bố ở đcao no?
A. 1300 đn 3000 m. B. 3000 đn 4000 m.
C. 4000 m đn trên 5000 m. D. trên 5000 m đn 6000 m.
Thông hiu
Câu 5: Quan st H46.1, xc định cc đai thực vt theo thttchân núi đn đỉnh
núi?
A. Thực vt nửa hoang mạc -> Cây bi xương rồng -> Đồng cỏ cây bi -> Băng tuyt -
> Đồng cỏ ni cao.
B. Thực vt nửa hoang mạc->Cây bi xương rồng -> Đồng cỏ cây bi -> Đồng cỏ ni
cao ->Băng tuyt.
C. Băng tuyt -> Đồng cỏ ni cao -> Đồng cỏ cây bi ->Cây bi xương rồng -> Thực
vt nửa hoang mạc.
D. Cây bi xương rồng -> Đồng cỏ cây bi -> Đồng cỏ ni cao -> Thực vt nửa hoang
mạc -> Băng tuyt.
Câu 6: Quan st H46.2, xc định cc đai thực vt theo thtự tđỉnh núi xuống chân
núi?
A. Băng tuyt -> Đồng cỏ ni cao -> Đồng cỏ -> Rừng l kim -> Rừng l rng ->
Rừng nhit đới.
B. Đồng cỏ -> Băng tuyt -> Rừng l kim -> Rừng l rng -> Rừng nhit đới -> Đồng
cỏ ni cao.
C. Rừng l kim -> Rừng l rng -> Rừng nhit đới -> Đồng cỏ ni cao -> Băng tuyt -
> Đồng cỏ.
D. Rừng l rng -> Rừng l kim -> ng tuyt ->Rừng nhit đới -> Đồng cni cao ->
Đồng cỏ.
Câu 7: Quan st H 46.1 v H46.2, cng đ cao 4000m 4500 m cc đai thực vt
no giống nhau?
A. Đồng cỏ. B. Đồng cỏ ni cao.
C. Rừng l kim. D. Đồng cỏ cây bi.
Vn dụng thấp
Câu 8: Quan st H46.2, cho bit thm thc vt no thích hợp với khí hu nóng, ẩm
ướt, mưa nhiu?
A. Đồng cỏ. B. Rừng l kim.
C. Rừng l rng. D. Rừng nhit đới.
Câu 9: Quan st H46.1, cho bit thm thực vt no thích hợp với khí hu khô, ít mưa?
A. Đồng cỏ y bi. B. Cây bi xương rồng.
C. Đồng cỏ ni cao. D. Thực vt nửa hoang mạc.
Vn dụng cao
Câu 10: Từ đ cao 0- 1000m, ở ờn đông rừng nhit đới còn sườn tây l thc vt
nửa hoang mạc l do
A. n đông mưa nhiều, thực vt pht triển, sưn tây khô hạn hơn.
Trang 141
B. sưn tây c nhit đ cao, ít mưa còn sưn đông m, mưa nhiều.
C. sưn tây nh hưởng của dòng lạnh Pê-ru, sưn đông nh hưởng của dòng nng Guy-
a-na v gi Tín Phong Đông Bc.
D. sưn đông nh hưởng của dòng lạnh -ru, sưn tây nh hưởng của dòng nng Guy-
a-na v gi Tín Phong Đông Bc.
Ngy soạn : 20/3/2019
Ngy ging: 22/3/2019
Tit 52: ÔN TP
I. Mục tiêu bi học :
1. Kin thức:
- Nhằm h thống ho v củng cố kin thức đã học cho học sinh nm từ Châu phi đn châu
mỹ
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng đọc lược đồ v tr li cc câu hỏi ở dạng gii thích .
3. tưởng:
- Nm được h thống ôn, để lm bi kiểm tra cho tốt.
- C ý thức kỹ thut trong sn xuất nông nghip.
4. Định hướng năng lc:
- Năng lực chung: ng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực sng to, năng
lực tự qun lý, năng lực giao tip, năng lực hợp tc, năng lực sử dng công ngh thông tin
v truyền thông, năng lực sử dng ngôn ngữ, năng lực tính ton.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dng bn đồ, sử dng số liu
thống kê, sử dng hình v, tranh nh, mô hình để để h thống lại ni dung ôn tp trong
chương châu Phi v châu Mĩ
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1.Giáo viên:
- Bn đồ tự nhiên Châu Phi v Châu Mĩ.
2.Học sinh:
Trang 142
- SGK, ti liu tham kho
III.Hoạt đng dạy hc:
1.n định t chức:
2. Kim tra bi cũ:
3.Bi tp:
* Hoạt đng 1: Hướng dẫn học sinh ôn tp
1. u sự khc bit về kinh t giữa khu vực Bc Phi v khu vực trung Phi?
- Cc nước Bc Phi ven điạ trung hi trồng la mì, ô liu, cc nước phía nam Xahara trồng
lạc, ngô, bông. Ngnh công nghip chính l khai khong v khai thc du mỏ.
- Cc nước Trung Phi trồng trọt v chăn ni theo lố cổ truyền, khai thc khong sn, lâm
sn, trồng y công nghip xuất khu.
2. Sự khc nhau v dân cư, xã hi giữa khu vực trung v Bc Phi?
- Khu vực Bc Phi: Đa số l ngưi  rp, Béc Be thuc chủng tc Ơrôpêôit chủ yu theo đạo
hồi. Kinh t tương đối pht triển nh vo sn xuất nông nghip v khai thc du mỏ.
- Khu vực trung Phi: Thuc chủng tc Nê grô ít c tín ngưỡng đa dạng hu ht cc nước
trong khu vực kinh t còn thấp kém dựa vo khai thcm sn, khủng hong kinh t, nn
đi xy ra.
3. Tại sao khí hu Nam Phi ẩm v dịu hơn khu vực Bc Phi?
- Lãnh thổ khu vực Nam Phi hẹp hơn Bc Phi, c dòng biển nng chy ven b v gi đông
nam từ AĐD thổi vo đem theo hơi nước lm cho thi tit ở đây quanh năm mưa nhiều hơn
Bc Phi.
4. Trình by sự phân ho của khí hu Bc Mĩ? Gii thích sự phân ho đ?
- Tri di từ vòng cực Bc đn vĩ đ 150B, Bc nằm c 3 vnh đai khí hu hn đới, ôn
đới v nhit đới. Trong mi đới k hu lại c sự phân ho theo chiều tây đông, đc bit l
sự phân ho giữa phn phía tây v phn phía đông kinh tuyn 100 đ T cu HOA Kỳ, cso
thể chia 4ng khí hu:
a) Cc đo phía bc, Alaxca, Bc Canada cso khí hu hn đới.
b) Hu ht sơn nguyên phía đông v đông bc trung tâm c khí hu ôn đới.
c) Phía tây dãy Cocđie cso khí hu ni cao.
d) Miền nam lc địa c khí hu nhit đới.
5. Những điều kin no lm cho nền nông nghip Hoa Kỳ v Canada pht triển đn trình đ
cao?
- Điều kin tự nhiên thun lợi: Đồng bằng rng lớn, khí hu ôn đới.
- Ưu th về khoa học kỹ htut: C nhiều thit bị tự đng ho đưc sự hỗ trợ đc lực của c
vic nghiên cứu về giống, phân bn, thuốc trừ sâu.
- Cch tổ chức sn xuất nông nghip tin tin, chuên môn ho cao.
6. Hip định mu dịch tự do Bc(NAFTA) c ý nghĩa gì đối với cc nước Bc Mĩ?
- Khối kinh t ny được thnh lp để kt hợp được th mạnh của 3 nước tạo nên thị trưng
chung rng ln tăng sức cạnh tranh trên thị trưng th giới.
+ Hoa Kỳ va Canada cso nền kinh t pht triển, Mê Hi Cô c nguồn lao dng dồi do, gi
rẻ.
7. So snh đc điểm địa hình Bcvới đc điểm địa hình Nam Mĩ?
+ Điểm giống nhau: Gồm 3 dạng địa hình chính phân bố như nhau từ tây sang đông, ni trẻ,
đồng bằng ni gi v cao nguyên.+
+ Điểm khc nhau: ở Bc Mĩ h thống ni Coc đie v sơn nguyên chim gn mt nửa lc
địa Bc Mĩ trong khi ở Nam Mĩ h thống Anđét cao v đồ s hơn nhưng chim tỷ l nhỏ
n so với h thống Cocđie ở Bc Mĩ.
Trang 143
8. u tên cc kiểu khí hu ở trung v Nam Mĩ? Sự phân bố cc kiểu khí hu ny c mối
quan h như th no với sự phân bố địa hình?
- Khí hu cn nhit đới: 280N 400N
- Khí hu nhit đới xích đạo: 100N 280N
- Khí hu ôn đới: 400N trở xuống.
* Theo địa hình, khí hu giữa khu tây (dãy Andét ) v khu đông (ĐB) trung tâm v cao
nguyên phía đông của Nam Mĩ c sự phân ho khc.
9. Trình by cc kiểu môi trưng ở trung v Nam Mĩ?
- Từ bc đn nam: Đồng bằng Amazon: Rừng xích đạo pht triển quanh năm, thực vt, đng
vt rất phong ph. Phía đông eo đất trung Mĩ v qun đo ăng ti l rừng rm nhit đới.
+ Phía tây eo đất Trung Mĩ v qun đo ăng ti v đông bằng ô ri nô cô(Nam Mĩ ) rừng thưa
v Xavan pht triển .
+ ở đồng bằng PamPa: Tho nguyên pht trin rng lớn.
+ Miền duyên hi phía tây vùng trung Anđét: Hoang mạc.
+ Trên cao nguyên Patagônia phía nam Nam Mĩ c bn hoang mạc ôn đới.
- Thấp lên cao: Thiên nhiên vùgn Andét thay đổi theo 2 chiu bc nam từ chân ni đn đỉnh
i.
+ ở chân ni vùng bc v trung An đét c số rừng xích đạo quanh năm rm rạp. Vùng nam
Anđét rừng cn nhit v ôn đới pht triển.
+ Lên cao cc cnh quan thiên nhiên thay đổi theo đ cao v thay đổi của nhit đ.
10. Gii thích vì sao phía tây Andét lại c hoang mạc?
- Do nh hưởng của dòng bin lạnh Pêru rất mạnh chy st b biển lm cho hơi nước từ
biển vo đi qua dòng biển ny gp lạnh ngưng đọng thnh sương mù. Khi không khí vo
đn đất liền đã mất hơi nước trở nên mưa khô rất him tạo điều kin cho hoang mạc pht
triển.
11. Qu trình đô thị ho ở Trung v Nam khc với Bc như th no?
- Bc Mĩ pht trin đô thị gn với vic pht triển kinh t công nghip ho, hình thnh
nhiều trung tâm công nghip kỹ thut cao, cc ngnh dịch v … gii quyt được công ăn
vic lm, nâng cao đi sống ngưi dân.
- Nam Mĩ: đô thị pht triển nhanh nhưng kinh t chm pht trỉên dẫn đn những hu qu
nghiêm trọng v đi sống v môi trưng.
12. Nêu sự bất hợp lý trong ch đ sở hữu rung đất ở trung v Nam Mĩ?
- Đại đa sống dân bn địa sở hữu chưa tới 40% đất đai canh tc, trong khi chỉ 5% đại
điền chủ v mtt số công ty nước ngoi chim tới 60% quốc gia Trung v Nam Mĩ l thuc
vo nước ngoi.
13. Tại sao phi đt vấn đề bo v rừng Amazon?
- Rừng Amazon ở Nam Mĩ c din tích rng lớn, đất đai mu mỡ, bao phủ bởi rừng nhit
đới, mạng lưới sông ngòi rng lớn, dy đc, nhiều khong sn. Đây kng chỉ l l phổi của
th giới, vùng dự trữ sinh học quý gi m còn l vùng c nhiều tiềm năng pht triển kinh t:
Công nghip, ng nghip, giao thông vn ti. Do đ bo v môi trưng được đt ra l cn
thit.
Hoạt đng 2 Củng cố - Gv chốt lại mt số câu hỏi.
* Hoạt đng 2: Củng cố - dặn dò
* Củng c
- Gv h thống tn b ni dung ôn tp.
* Dặn dò
- Yêu cu hs ôn tp tit sau kiểm tra 1 tit.
Trang 144
Tun: 29 Ngày son: 03/4/2019
Tit: 56 Ngày dy: 05/4/2019
Bài 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
I. Mc tiêu:
1. Kin thc:
- Nm vững đc điểm dân cư v lch s phát trin kinh t - xã hi Châu Đại Dương, đc bit
là ca Ôx-trây-li-a và Niu-di-lân.
- Hiu rõ mi quan h giữa cc điu kin t nhiên vi s phân b dân , sự phát trin công,
ng nghip.
2. Kĩ năng:
- Cng c năng đọc, phân tích, nhn xét ni dung cc lược đồ, bng s lu.
3. Thi đ:
- Tinh thn hc hi, ham hiu bit
- Yêu thiên nhiên, có ý thc bo v thiên nhiên
II. Chun b ca GV và HS:
1. GV:
- Bn đ phân b dân cư v đô thị Ôx-trây-li-a.
- Bn đ kinh t Ôx-trây-li-a.
- nh v th dân Ôx-trây-li-a, nh v cnh chăn nuôi khai khong.
2. HS:
- Tìm hiu ni dung bài mi
- Sưu tm tranh nh tài liu liên quan đn ni dung bài hc
III. T chc các hoạt đng dy hc::
1. Ổn định: (2’)
- Đim danh:
2. Kiểm tra bi cũ: (5’)
- Trình bày đặc đim khí hu, thc vật và đng vt Châu Đại Dương?
- Phn lớn cc đo của Châu Đại Dương c khí hu nhit đới nóng ẩm, điều hoà. Qun đo
Niu-di-len và phía nam lc đa Ôx-trây-li-a có khí hu ôn đi. Phn ln din tích lc địa
Ôx-trây-li-a là hoang mc.
Trang 145
- Thc vt: Rừng xích đạo xanh quanh năm, rừng mưa nhit đới, rng da.
- Đng vt: Rất đc đo với các loài thú có túi,o m vt....
A. Hot đng khi đng (Tình hung xut phát)
- Thi gian: (5’)
- Gv: Treo bn đ Bn đ phân b dân cư v đô th Ôx-trây-li-a, bn đồ kinh t Ôx-trây-
li-a.
? Quan sát bn đ, nhn xét v s phân b dân cư v trình đ phát trin kinh t ca các
ớc Châu Đại Dương?
- Hs: Phát biu cá nhân
- Gv: Nhn xét, cht kin thức: Châu Đại Dương dân s không đông (năm 2001 l 31 triu
ngưi) nhưng lại chia thành nhiu quc gia, các quc gia có nn kinh t phát trin ht sc
trênh lch.
B. Hình thành kin thc mi.
- Hoạt đng 1: Tìm hiu v đặc đim dân Châu Đại Dương (15’)
1. Mc tiêu:
- Nm vng v s phát trin kinh t đc điểm dân cư v lịch s xã hi Châu Đi Dương
2. Phương php:
- ng dn hs quant bng s liu, bn đồ, rút ra kt lun; Tho lun nhm; đm thoi;
vấn đp.
3. Hình thc t chc:
- Chia nhm, phân công nhm trưởng, thư kí.
4. Ccc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung ghi bng
- GV: Hướng dẫn hs đc bng s liu SGK.
? Qua đc bng s liu hãy nhn xét v mật đ dân
s t l dân thành th mt s quc gia thuc
Châu Đại Dương?
- HS: tho lun nm.
- HS: o cáo kt qu tho lun nhóm.
- Gv: Đnh gi, cht kin thc.
+ Mt đ dân s trung bình toàn châu lc rt thp
+ T l dân thành th rất cao 69% năm 2001. T l dân
thành th Ôx-trây-li-a và Niu-di-len cao hơn cc
quc gia khác.
- GV: Hướng dn hc sinh quan t trên bn đ dân
cư v đô th Châu Đại Dương.
? Quan sát trên bn đồ rút ra nhn t v s phân b
n cư và đô th Châu Đại Dương?
- HS: Xc định trên bn đồ. S phân b dân v đô
th Châu Đại Dương không đng đu.
- GV: Hướng dn hc sinh quan t H49.1
? Xác đnh v trí thành ph Xít-ni trên bản đồ?
- HS: Thc hin trên bn đ.
1. Dân cư.
- S dân: 31triu ngưi
(năm 2001)
- Mt đ dân s thp (3,6
ng/km
2
)
- T l dân thành th rt
cao 69% (năm 2001)
- Dân cư phân b không
đồng đều, phn ln dân
cư tp trung di đất hp
phía đông, đông nam lc
địa Ôx-trây-li-a, bc Niu-
di-len.
- Thành phn dân cư gm
Trang 146
- GV: gii thiu vài nét v thành ph Xít-ni (Ô-xtrâ-
li-a)
- GV: ng dẫn hs đc t dân cư ... đn ht mc 1
và quan sát H49.2.
? Thành phn dân cư Châu Đại Dương có đặc điểm
gì?
ngưi bn địa v ngưi
nhp cư. Ngưi bn địa
chim khong 20% dân
số, ngưi nhp cư chim
khong 80% dân s.
- Hoạt đng 2: Tìm hiu v đặc đim kinh t Châu Đại Dương (12’)
1. Mc tiêu:
- Nm vng v đc đim s phát trin kinh t của Châu Đi Dương
- Hiu rõ mi quan h giữa cc điu kin t nhiên vi s phát trin công,ng nghip.
2. Phương php:
- ng dẫn hs đọc, phân tích bng s liu, quant bn đ, rút ra nhn xét.
- Đm thoại
3. Hình thc t chc:
- C lp cùng tham gia.
4. Ccc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung ghi bng
- GV: Hướng dn hs đc phân tích bng s liu SGK.
? Da vào bng s liu SGK nhn t v trình độ phát trin
kinh tế ca mt s quc gia Châu Đại Dương?
- HS: Trình đ phát trin kinh t ca mt s quc gia Châu
Đại Dương không đồng đu, Phát trin nht là Ôx-trây-li-a và
Niu-di-len.
- GV: Hướng dn hc sinh quant trên bn đ kinh t
ợc đồ H49.3 SGK.
? Nhn xét v ngun tài nguyên khoáng sn và s phân b
khoáng sn Châu Đai Dương?
- HS: Khoáng sn có tr ng ln tp trung trên cc đo ln
thuc tây Thi Bình Dương.
? Dựa vào lược đồ k tên các sn phm nông nghip chính và
nêu s pn b?
- HS: Trình bày trên bn đồ gm: C ci đưng, cam, chanh,
táo, nho, mía .... phân b ven biển v trên cc đo.
? K tên các ngành công nghip và s pn b công nghip
Châu Đại Dương?
- HS: Cơ khí, ho chất, sn xut Ôtô, khai khoáng ... Công
nghip ch bin tp trung trong cc đô th, công nghip khai
khoáng tp trung vùng có nhiu khoáng sn.
- GV: Ngoài ra kinh t du lch cũng đng mt vai trò ht sc
quan trng đi vi nhiu quc gia thuc Châu Đại Dương.
2. Kinh t.
- Trình đ phát trin
kinh t gia các quc
gia Châu Đại dương
rt chênh lch. Ôx-
trây-li-a và Niu-di-len
l hai nước có nn
kinh t phát trin.
C. Luyn tp: (4’)
- Bài tp trc nghim: Hãy chn mt ch cái in hoa cho ý tr lời đúng.
1/ Mt đ dân s Châu Đại Dương so vi th gii:
A. Thp nht B. Trung nh C. Khá cao D. Cao
Trang 147
2/ Nước nào Châu Đi Dương ni tin v xut khu lúa mì, len, tht bò, tht cu, sn phm
t sa?
A. Va-nu-a-tu. B. Pa-pua Niu Ghi-nê C.Ôx-trây-li-aNiu-di-len D. Palau
D. Hướng dn hc sinh hc và làm bài nhà: (2’)
- Hc và tr li bài theo câu hi SGK.
- Làm bài tp trong tp bn đ thc hành.
- Chun b trước bài 50 “Thực hành vit báo cáo v đc đim t nhiên ca Ôx-trây-li-a”
Tun : 30 Tit : 57 N.S: 08/4/2019 N.D 10/4/2019
Bài 50 : THC HÀNH: VIT BÁO CÁO V ĐẶC ĐIỂM
T NHIÊN CA ÔXTRÂYLIA
I. Mc tiêu
1. Kin thc
- Đc điểm t nhiên(địa hình, khí hu) của 3 địa điểm đi din cho 3 kiu khí hu khác nhau
ca lc đa Ôxtrâylia và nguyên nhân ca s khc nhau đ
2. Kĩ năng:
- Nhn xét lát ct đa hình, gii thích mi quan h cht ch gia các yu t t nhiên
- Đọc , phân tích nh và bn đồ .
- Kĩ năng vit báo o và trình bày mt phút .
- Cc kĩ năng sống cơ bn được giáo dc :
- Tư duy : Tìm kim và x lí thông tin t ợc đ và lát ct đ vit mt bài báo cáo v đc
đim t nhiên ca Ôxtrâylia.
- Giao tip:Trình by suy nghĩ, lng nghe/phn hi tích cc, giao tip và hp tác khi làm
vic nhóm .
- T nhn thc: T tin khi vit báo cáo và trình bày.
- Làm ch bn thân : Đt mc tiêu và qun lí thi gian khi vit báo cáo .
3. Thi đ :
- Ý thc bo v môi trưng, yêu thiên nhiên
4. Định hướng phát trin năng lc:
- Năng lực chung: t hc, gii quyt vấn đ, hp tác, giao tip, s dng ngon ng.
- Năng lực chuyên bit: s dng bn đ, tranh nh, hình v, video….
II. Chun b ca giáo viên và hc sinh
1. Giáo viên
- Bn đ t nhiên của châu Đi Dương.
- ợc đ hình 50.3 sgk .
Trang 148
- Lát ct đa hình lc địa Ôxtrâylia.
2. Hc sinh :
- Sách giáo khoa
- Tranh nh, tài liu v lc địa Ô- xtrây-li -a
- Tp bn đồ địa lý 7
III. T chc các hoạt đng hc tp:
n định: ( 1 phút)
Kim tra bi cũ : (4ph)
- Trình by đc điểm dân cư châu Đại Dương .
- Nêu s khác bit v kinh t ca Ô-xtrây-li-a Niu- Di-len vi c quốc đon li trong
Châu Đại Dương?
A. Hot đng khi đng: (3 phút)
- Mc tiêu: giúp hc sinh nhn biét đc điểm đa hình, khí hu ca lc đa Ô- xtrây-li-a
- Phương php: Phương php trc quan- Cá nhân.
- Phương tin: Bn đ
- Cc bước hoạt đng:
+ B1: Giao nhim v: GV cung cp, bn đ và nêu câu hi
+ B2: HS qua sát tranh nh và bn đ
+ B3: GV dn dt vào bài.
Da vào bn đ ới đây em nhc lại đc điểm v v trí ca Châu Đại Dương m cc em đã
hc.
Trang 149
T đ GV khởi đng bài mới: Châu Đại dương c khong hơn mt vạn đo ln nh vi
nhiu quốc gia, trong đ Ô- xtrây- li-a là mt quc gia có din tích lãnh th ln nht, chim
89,5% din tích toàn châu lc. Do đ vic tìm hiu sâu lc đa này là mt vic rt cn thit
và quan trng khi học Châu Đại Dương. Trong bi thực hnh hôm nay ta cùng đi sâu nghiên
cứu “ Đc đim t nhiên ca Ô-xtrây-li-a.
B. Hình thành kin thc mi:
Hoạt đng 1: Đặc đim đa hình (15 phút)
- Mc tiêu: Giúp hc sinh quan sát vào bn đồ lát ct trình by đc điểm đa hình ca lc
địa
- Phương php: Trực quan, đm thoi: S dng bn đồ t nhiên châu Đi Dương, kt hp
hình v lát ct lc đa Ô- xtrây- li-a theo vĩ tuyn 30
0
N, câu hi gi ý trong SGK.
- Hình thc t chc: tho lun nhóm
- Cc bước hoạt đng
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
c 1:
GVcho hc sinh quan t bn đồ t nhiên
Châu Đại Dương v lt ct địa hình:
GV chia nhim v cho mi nhóm:
Nhóm 1:
- Địa hình có th chia thành my khu vc?
Nhóm 2 và 3:
- Trình by đc điểm địa nh vđ cao ch
yu ca mi khu vc?
Nhóm 4:
- Đỉnh núi cao nht nm đâu? Cao khong
bao nhiêu ?
c 2: hc sinh thc hin nhim v
c 3: đi din các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, chun xác kin thc.
Bài tp1:
- Gm 3 khu vc
+ Phía tây: cao nguyên tây
Ôxtrây-li-a cao trung bình khong
500m , 2 /3 din tích lc địa tương
đối bng phng , gia là nhng sa
mc.
+ Ơ giữa: đng bng trung tâm
h Ây-rơ sâu 16m , sông Đac-linh
+ Phía đông: dãy đông Ôxtrây-li-a
cao 1600m. Chạy di hướng BN:
3400m sát biển, Sưn Tây thoi,
n đông dốc, đỉnh RaođơMao cao
1600m, nơi cao nht là núi Côxiuxcô
cao 2230m .
Hoạt đng 2: Khí hu ca lục địa (17 phút)
- Mc tiêu: Giúp hc sinh tìm hiu v các loại gi v hướng gió thi đn lc đa. m hiu
v s phân b ợng mưa v s phân b các hoang mc, gii thích đưc s phân b đ.
- Phương php: Trực quan, đm thoi: S dng bn đồ t nhiên châu Đi Dương, kt hp
vi lược đ hình 50.2 ợc đ ng gvà s phân b ợng a lc địa Ô- xtrây-li-a,
Trang 150
biểu đ nhit đ v lượng mưa của mt s địa đim trên lc địa Ô-xtrây-li-a, câu hi gi ý
trong SGK.
-Hình thc t chc: tho lun nhóm
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
c 1:
GV cho hc sinh quan sát bn đồ, lược đồ
hình nh v biểu đồ (H48.1; H50.2; H50.3
sgk)
GV chia nhim v vhoc nhóm:
Nhóm 1,2 :
- Xc đnh các loại gi v hướng gió thi
đn lc đa Ô- xtrây-li-a?
Nhóm 3:
- Nhn xét v s phân b ợng mưa trên lc
địa Ô- xtrây-li-a . Gii thích s phân b đ?
Nhóm 4:
- Nhn xét v s phân b hoang mc lc
địa Ô-xtrây-li-a.Gii thích s phân b đ?
c 2: Hc sinh thc hin nhim v
c 3: Đại din các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét và chun xác kin
thc.
Bài tp 2 :
- Các loại gi v hướng gió:
+ Gi Tín Phong: ớng đông
nam
+ Gi mùa: hướng đông bc
ng tây bc
+ Gi tây ôn đới: hướng tây đông
- S phân b ợng mưa v gii
thích s phân b:
+ Mưa nhiu: ven bin phía bc
v đông bc do gn xích đạo, đa
hình ven bin thp, nh hưởng
ca ng biển nng v đa hình
đn gi của dãy Đông Ô- xtrây-
li-a.
+ Mưa ít: ven bin phía tây do
nh hưởng dòng bin lnh, gió tín
phong đông nam vi khu lc
địa khô nóng. Ven bin tây nam,
đông nam do hướng gió thi song
song vi b bin
- S phân b hoang mc
+ Phía tây: do nh hưởng ca
ng bin lnh
+ Trung m: sâu trong ni đa, có
đưng chí tuyn nam đi qua, phía
đông c địa hình chn gió.
C. Luyn tp, vn dng: 3 phút
BT trc nghiệm: Khoanh tròn vo đp n đúng nht
CÂU HI NHN BIT
Câu 1. Địa hình lc đa Ô-xtrây-li-a có th chia làm my khu vc:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Dãy núi cao nht nm phía:
A. đông. B. tây. C. nam. D. bc.
Câu 3. Dãy Đông Ô-xtrây-li-a c đ cao trung bình là:
A. 500m. B. 700-800m. C. 1000m. D. 1500m
Câu 4. Đc điểm địa hình cao nguyên tây Ô- xtrây li-a là:
A. gm các sa mc. B. cao nguyên gianhiu h.
C. n tây thoi, sườn đông dc. D. chim 2/3 din tích lc đa.
CÂU HI THÔNG HIU
Câu 5. Gió Tín phong thi theo hướng :
A. tây bc. B. đông nam. C.tây nam. D. đông bc.
Câu 6. Mưa từ 1001 đn 1500mm phân b ch yu đâu :
A. rìa bắc v đông bắc ca lc địa.
Trang 151
B. Pa-Pua-Niu-Ghi-Nê.
C. mt phn din tích bc nam v đông của lc đa.
D. sâu trong lc đia.
Câu 7. Vùng ven biển phía tây mưa ít vì:
A. v trí. B. đa hình.
C. nơi đn gi. D. có dòng bin lnh chy qua.
CÂU HI VN DNG THP
Câu 8. Địa hình min tây Ô-xtrây-li-a ch yu là :
A. đng bng thấp trũng cao khong cao khong 100-200m.
B. cao nguyên có đ cao khong 500m.
C. dãy núi ven biển cao dưới 1000m.
D. cao nguyên c đ cao 1000-1500m.
Câu 9. lc địa Ô-x trây-li-a hoang mc phân b ch yu :
A. phía tây và bc. B. phía tây và nam.
C. phía tây v đông. D. phía tây và ni địa.
CÂU HI VN DNG CAO
Câu 10. Vì sao phía đông ca lc đa Ô- xtrây- li-a lại c mưa nhiều ?
A. Do gió thi song song vi ven bin.
B. Do c đưng chí tuyn nam chy ngang qua .
C. Do nh hưởng ca dòng bin nóng v đa hình đón gió.
D. Do vùng ven bin và có núi cao xung quanh.
D. Hot đng m rng: 2ph
- Chun b bài 51 : Thiên nhiên Châu Âu.
+ Xem trước lược đ t nhiên Châu Âu v lưc đồ khí hu Châu Âu
+ Tr li các câu hi gi ý trong bài .
- Liên h thc t Vit Nam.
Tun 30
Tit 58
i 51 : THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
NS: 10/4/2019
NG: 12/4/2019
I. MC TIÊU BÀI HC: Sau bài hc, HS cn đt:
Trang 152
1. Kiến thc:
- Nm vng v trí đa , hình dạng vkích thước lãnh th ca Châu Âu, đ thấy được
Châu Âu là châu lc đi ôn hòa vi nhiều bn đo.
- Nm vững cc đc điểm ca thiên nhiên Châu Âu.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn năng đọc, phân tích biu đồ, lược đồ để khc sâu kin thc và thấy được
mi liên h gia các thành phn t nhiên ca châu Âu.
3. Thái độ,nh vi:
- Có tinh thn hp tác, nghiên cu tìm hiu kin thc, hiu bit thêm v thc t.
4. Định hướng phát triển năng lc:
- ng lc chung: t hc, gii quyt vấn đề, giao tip, hp tác, s dng ngôn ng, ...
- ng lc chuyên bit: s dng bn đ,
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Đối vi giáo viên
- Bn đ t nhiên Châu Âu.
-Bn đ khí hu Châu Âu.
2. Đối vi hc sinh
- Sách, v, đ dùng hc tp...
- Đọc trước ni dung bi v th tr li cc câu hi.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HC TP:
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG: (5 phút)
1. Mc tiêu: HS nm được mt s ni dung chính trong bi thiên nhiên châu Âu, xc đnh
v trí đa lý, mô t đc đim đa hình khí hu, sông ngòi, cnh quan châu Âu.
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp qua bn đồ - C nhân, tho lun cp, nm.
3. Phương tiện: Bn đồ t nhiên, khí hu, ....
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cung cp bn đ t nhiên châu Âu yêu cu học sinh xc đnh v trí đa ,
địa hình t đ rt ra nhn xét v khí hu.
- Tìm hiu sông ni và thc vt ca châu lc.
Trang 153
c 2: HS quan sát bn đ và bng hiu bit đ tr li câu hi.
c 3: HS báo cáo kt qu, các HS khác nhn xét.
c 4: GV dn dt HS vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOT ĐNG 1: Tm hiu v trí địa lý, địa hình châu Âu (15 phút)
1. Mc tiêu: Tìm hiu v trí, đa hình châu Âu
2. Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: pp dùng bn đồ cho HS xc đnh v t địa , đa hình
ca châu Âu.
3. Hình thc t chc: Cá nhân, cp đôi.
4. Các bước hot động
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
Trang 154
c 1: Gv: Gii thiu khái quát v trí, gii hn
Châu Âu trên bn đ t nhiên.( Cá nhân/ nhóm cp).
ớc 2: GV đt câu hi, hc sinh tr li :
? Châu Âu giáp vi châu lc v đại dương no?
TL:
- Bc giáp BBD
- Nam giáp biển ĐTH
- Tây gip ĐTD
- Đông gip châu Á
? Châu Âu nm trong gii hn nào?
TL: Nm t tuyn 36
0
B- 71
0
B.
? Em có nhn xét gì đưng b bin châu Âu?
TL:- Đưng b bin b ct x mnh , to thành nhiu
bn đo, vũng vnh và biển ăn u vo đt lin.
? Xc đnh trên bn đồ các biển Địa Trung Hi, Măng
Sơ, Biển Bc, bin Ban Tích, Biển Đen, Biển Trng(
Bch Hi), Cc bn đo: Xcan-đi-na-vi, I-bê rích, I-
ta-li-a, Ban ng.
? Địa hình châu Âu có my dng?
TL: Có 3 dạng: đng bng, núi già, núi tr.
Yêu cu tho lun nhóm cp ni dung sau:( Da vào
hình 51.1 SGK/153) Nêu đc điểm địa hình châu Âu:
- Phân b?
- Hình dng?
- Tên đa hnh ch yu?
- Hs các nhóm báo cáo.
c 3: GV nhn xét.
c 4: GV cht ý, ghi bng.
1.V trí, địa hình:
a. V trí:
- Din tích trên 10 triu km
2
.
- Nm khong giữa cc vĩ
tuyn 36
0
B- 71
0
B, ch yu
trong đới ôn hòa, ba mt
giáp biển v đi dương.
b. Địa hình:
- Địa hình ch yu l đng
bng.
- B bin b ct x mnh, bin
lấn sâu vo đt lin, to thành
nhiều bn đo, vũng vịnh.
GV chuyn ý: Vy khí hu, sông ngòi, thm thc vt châu Âu như th nào chúng ta s cùng
tìm hiu phn 2.
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiu khu, sông ngòi, thm thc vt. (15 phút)
1. Mc tiêu:
- Da vào bn đồ và v trí địa lý châu Âu đã hc, tìm hiu v khí hu sông ngòi, thc vt.
2. Phương pháp/Kĩ thut dy hc: PP s dng tho lun nhm, bn đồ, SGK,…KT học
tp hp tác
3. Hình thc t chc: Nhm
4. Ccc hoạt đng
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HC SINH
NI DUNG
c 1: GV chia lp thành 4 nhóm, ng dn HS
đọc thông tin SGK, bn đ, trao đổi v tr li cc câu
hi:
+ Nhóm 1,2 : Tìm hiu v khí hu
+ Nhóm 3 :Xc định sông ngòi: tên sông, v trí,
ng chy trên bn đồ.
+ Nhóm 4: Tìm hiu thc vt
c 2: HS thc hin nhim v theo yêu cu ca
GV, sau đ trao đổi trong nhm đ cùng thng nht
2. Khu, sông ngòi, thm
thc vt:
a. Khí hu:
- Phn ln din tích có khí hu
ôn đới hi dương v ôn đới lc
địa.
- Nguyên nhân:
+Châu Âu nm trong vùng hot
đng của gi tây ôn đi.
Trang 155
phương n tr li.
c 3: Đi din nhóm báo cáo kt qu; các nhóm
khác lng nghe, nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, đnh gi chun kin thc và
rút ra kt lun (ghi bng)
+ Phía tây dòng bin nóng
Bc Đại Tây Dương phân a
sâu sc khí hu phía tây m áp
mưa nhiều hơn phía Đông lc
địa.
b. Sông ngòi:
- Mạng lưới sông ngòi dy đc,
ợng nước di dào
- Sông lớn: Đa-nuýp, Rai-
,Von-ga.
c. Thc vt
- Thm thc vt thay đổi t
Tây sang Đông, t Bc xung
Nam theo s thay đi ca nhit
đ v lượng mưa.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP: (Cá nhân 5 phút)
Câu 1:
Xc đnh v trí và mô t đc điểm đa hình Châu Âu bng bn đ?
Câu 2: Châu Âu có các kiu khí hu nào? Phân b đâu?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: (5 phút)
- GV ng dn :
+ Thc hin bi tp trong SGK
+ V nhà :
a. Bài tp v nhà:
4 câu hi nhn bit
Câu 1: Châu Âu thuc lc địa no sau đây?
A. Á-Âu.
B. Phi.
C. Bc M.
D. Nam M.
Câu 2: Châu Âu có din tích là bao nhiêu?
A. trên 30 triu km
2
.
B. trên 10 triu km
2
.
C. trên 44.4 triu km
2
.
D. trên 42 triu km
2
.
Câu 3: Đại b phn lãnh th châu Âu có khí hu ?
A. đa trung hi.
B. ôn đi lc địa.
C. hn đới.
D. ôn đi.
Câu 4: Ranh gii t nhiên gia châu Á và châu Âu là dãy núi nào?
A. An-pơ.
B. Trưng Sơn.
C. Uran.
D. Hi-ma-lay-a.
3 câu hi thông hiu
Câu 5: Dạng địa hình chim din tích ln châu Âu là?
Trang 156
A. Đồng bng.
B. Núi tr.
C. Núi già.
D. n nguyên.
Câu 6: Đồng bng nào ln nht châu Âu?
A. Bc Âu.
B. Đông Âu.
C. Bc Pháp.
D. Trung lưu sông Đa- Nuýp.
Câu 7: Rng lá rng ch yu đâu của châu Âu?
A. Sâu trong lc địa.
B. Ven bin Tây Âu.
C. Đông nam.
D. Ven Địa Trung Hi.
2 câu hi vn dng thp
Câu 8: Cc sông đ ra Bc Băng ơng đng băng v mùa đông vì c khí hu?
A. Ôn đới lc đa .
B. Ôn đi hi dương.
C. Hn đi.
D. Địa trung hi.
Câu 9: Vùng ven bin Tây Âu có rng lá rng vì?
A. Mưa nhiều.
B. Không mưa.
C. ít mưa.
D. khô hn.
1 Câu hi vn dng cao
Câu 10: Rng lá kim phân b đâu của châu Âu?
A. ven bin Tây Âu.
B. phía nam châu Âu.
C. ng ni đa.
D. ven Địa Trung Hi.
ĐÁP ÁN:
1-A 2-B 3-D 4-C 5-A
6-B 7-B 8-C 9-A 10-C
b. Tìm hiu bài mi tip theo (bài 52)
I. Mục tiêu bi học:
1. Kin thức:
Tun: 31
Tit: 59
Bài 52:
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
(Tip theo)
Ngy soạn: 15/4/2019
Ngy dạy: 17/4/2019
Trang 157
- Trình by phân bố, đc điểm chính về khí hu, sông ngòi, thực vt của cc kiểu môi
trưng ôn đới hi dương, ôn đới lc địa, địa trung hi, ni cao
ở châu Âu.
- Gii thích (ở mức đ đơn gin) sự khc nhau giữa cc kiểu môi trưng.
2. Kĩ năng:
- Phân tích biểu đồ k hu.
- Phân tích tranh nh để nm cc đc điểm môi trưng, mối quan h giữa cnh quan với
khí hu.
3. Thi đ:
- Yêu thiên nhiên, bo v môi trưng.
4. Định hướng pht trin năng lc:
- ng lc chung: t hc, gii quyt vấn đề, giao tip, hp tác, s dng ngôn ng, ...
- ng lc chuyên bit: s dng bn đồ, sơ đồ, bng s liu.
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh:
1. Giáo viên:
- Bn đồ khí hu châu Âu. Bn đồ tự nhiên châu Âu.
- Tranh nh về cc môi trưng tự nhiên châu Âu.
2. Học sinh:
- Tranh nh về môi trưng tự nhiên châu Âu.
- Bng kẻ sẵn ở nh:
Nhóm 1,2,3:
Tên môi trường: …… Biu đồ trạm ……
1. Nhit đ:
- Mùa hè: tháng 7
- a đông: thng 1
- Biên đ nhit
………
……….
………
2. Lượnga:
- a mưa (thng)
- Thng cao nhất
- Thng thấp nhất
- Lượng mưa c năm
…..
…….
……
……..
3. Tính chất chung
….
4. Phân bố
…..
* Nhóm 4:
Yu tố
MT ôn đới hi
dương
MT ôn đới lc
địa
MT Địa Trung
Hi
ng ngòi
Thực vt
* Cá nhân:
Kẻ vo vở bng sau: (BẢNG A)
Yu tố
MT ôn đới
hi dương
MT ôn đới
lc địa
MT Địa
Trung Hi
MT núi cao
Phân bố
Khí hu
ng ngòi
Trang 158
Thực vt
III. T chức cc hoạt đng học tp:
- n định: 1 phút
- Kim tra bi cũ: 5 pt
CH: + Nêu sự phân bố cc loại địa hình chủ yu của châu Âu?
+ Gii thích vì sao phía tây châu Âu ckhí hu ấm p, mưa nhiều hơn phía đông?
A. Hoạt đng khởi đng: 2 phút.
- Mc tiêu: Ôn kin thức, tạo đ cho bi học mới.
- Phương php- kĩ thut: Hỏi đp.
- Hình thức tổ chức: C lớp.
- Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
Bước 2: thực hin nhim v
Bước 3: HS tho lun ni dung v tr li câu hỏi
CH: Cc em đã học qua những kiểu môi trưng no?
(MT đới nng, MT đới ôn hòa, MT đới lạnh, MT hoang mạc)
CH: Đại b phn lãnh thổ châu Âu nằm trong môi trưng no?
(đới ôn hòa)
Bước 4: GV: Đại b phn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới ôn hòa, vì tri di theo hướng
tuyn nên châu Âu gồm nhiều kiểu môi trưng tự nhiên. Hôm nay chng ta cùng tìm
hiểu đ l những môi trưng tự nhiên no, đc điểm phân bố, khí hu, sông ngòi, thực
vt tương ứng với từng kiu môi trưng.
B. Hnh thnh kin thc mới:
- Hoạt động 1: Các môi trường tự nhiên.
- Thi gian: 27 pht
- Mục tiêu:
Phân tích biu đồ khí hu kt hợp vn dng kênh chữ trong sch gio khoa trình by
được đc điểm khí hu, sông ngòi, thực vt, phân bố cc kiểu môi trưng tự nhiên châu
Âu
- Phương php- kĩ thut: Đm thoại.
- Hnh thức t chc: Hot đng nhm, hoạt đng c lớp.
- Cc bước hoạt đng:
GV và HS
Ni dung
B1: Chia 3 nm
-N1: Trạm Bret- MT OĐHD
-N2: Trạm Ca-dan- MT OĐLĐ
-N3 Trạm Pa-let-- MT ĐTH
-N4: sông ngòi, thực vt của 3 môi trưng.
B2: HS tho lun, điền vo bng chuẩn kin thức.
B3: Đại din nhm lên trình by, cc nhm nhn
xét, bổ sung.
B4: GV dùng bng chuẩn kin thức để đối chứng,
đnh gi, chốt kin thức.
3. Cc môi trường tự nhiên châu
Âu:
Bng chuẩn xc kin thức:
Yu tố
a. Ôn đới hi
dương
b. Ôn đới lục
địa
c. Địa trung hi
Trang 159
1. Nhit đ:
- Mùa hè: tháng 7
- a đông:
tháng 1
- Biên đ nhit:
18
0
C
8
0
C
10
0
C
20
0
C
-12
0
C
32
0
C
25
0
C
10
0
C
15
0
C
2. Lượnga:
- a mưa
(tháng)
- Thng cao nhất
- Thng thấp nhất
- Lượng mưa c
năm
T10- 1 năm sau
T11: 100mm
T5: 50mm
820mm
T5- T10
T7: 70mm
T2: 20mm
443mm
T10- T3 năm sau
T1: 120mm
T7: 15mm
711mm
3. Tính chất
chung (Khi hu)
mát, đông
không lạnh lm,
nhit đ thưng
trên 0
0
C. Mưa
quanh năm.
Đông lạnh khô,
c tuyt rơi
(vùng u lc
địa), hè không
nng lm.
a đông không lạnh, mưa
nhiều, mùa h nng, khô.
4. Phân bố
Ven bin Tây Âu
Khu vực Đông
Âu
Nam Âu- Ven Địa Trung Hi.
5. Sông ngòi
Nhiều nước
quanh năm,
không đng băng
Nhiều nước mùa
xuân, hè (CH),
đông đng băng
Ngn, dốc, nhiều nước mùa
thu, đông.
6. Thực vt
Rừng l rng
pht triển (sồi,
dẻ)
Thay đổi từ B- N,
rừng l kim v
tho nguyên
chim phn lớn
din tích.
Rừng thưa, cây l cứng v bi
gai pht triển.
(HS ghi vo BẢNG A phần 3,4,5,6.)
GV: Ngoi 3 kiểu môi trưng trên còn c môi trưng
ni cao, điển hình l dãy An-
HS xc định dãy An- trên bn đồ tự nhiên châu
Âu.
Hoạt đng c lớp:
CH:
- Quan st H52.4 SGK kể tên, đ cao của cc đai
thực vt trên dãy An-pơ? Tại sao cc đai thực vt
pht triển khc nhau theo đ cao? (thay đổi đm,
nhit d)
- Trên dãy An-sưn đông hay n tây mưa nhiều
n? Vì sao? (sưn tây vì l sưn đn gi tây ôn đới)
* Môi trường núi cao:
(HS ghi vo BẢNG A phần
phân bố, khí hu, thực vt)
- Phân bố: trên dãy An-.
- Mưa nhiều ở cc sưn đn gi
phía tây.
- Thực vt thay đổi theo đ cao.
C. Luyện tp, vn dụng:
- Thi gian: 7 pht
- Mc tiêu: Củng c kin thức, đnh gi học sinh.
- Phương php: Hỏi đp
- Hình thức: Trc nghim dạng kĩ năng.
Câu 1: Chọn kiểu môi trưng thích hợp với cc đc điểm tự nhiên sau:
Đc điểm tự nhiên
Kiểu môi trưng
Trang 160
1. Rừng cây l cứng,y bi.
2. Mùa h nóng, khô.
3. Mưa đều quanh năm.
4. Rừng l kim, tho nguyên.
5. Rừng l rng.
6. Lũ vo thu, đông.
7. Đông lạnh k, c tuyt rơi.
8. Lũ vo xuân, hè.
Câu 2: Xc định vị trí cc kiểu môi trưng trên bn đồ tự nhiên châu Âu hoc bn đồ k
hu châu Âu.
Câu 3: Xc định kiểu môi trưng qua tranh nh.
Câu 4: Nêu nguyên nhân dẫn đn sự khc nhau về khí hu giữa môi trưng ôn đới hi
dương với môi trưng ôn đới lc địa?
D. Mở rng: Thi gian: 3 pht
- Chuẩn bị bi thực hnh:
+ Ôn cch tính biểu đồ k hu. Ôn lại cc kiểu khí hu châu Âu.
+ Mối quan h giữa khí hu v thm thực vt.
+ Chuẩn bị bng:
Đc điểm khí hu
BĐ trạm A
BĐ trạm B
BĐ trạm C
1. Nhit đ:
- Tháng 1
- Tháng 7
- Biên đ nhit
- Nhn xét chung
2. Lượnga:
- Cc thng mưa nhiều
- Cc thng mưa ít
- Nhn xét chung
Kiểu khí hu
Kiểu thm thực vt tương
ứng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7, BÀI 52- THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
I. NHN BIẾT:
Câu 1: Dãy ni no c môi trưng ni cao điển hình ở châu Âu?
A. Xcan-đi-na-vi. B. Cac-pat.
C. U-ran. D. An-
Câu 2: Rừng thưa với cây bi gai, cây l cứng pht triển quanh nămchâu Âu thuc môi
trưng:
A. ôn đới lc địa. B. ôn đới hi dương.
C. địa trung hi. D. núi cao.
Câu 3: Ở châu Âu, sông ni nhiều nước mùa xuân, hè, đng băng về mùa đông thuc môi
trưng:
A. ôn đới hi dương. B. ôn đới lục địa.
C. địa trung hi. D.i cao.
Câu 4: Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn (800-1000mm/ năm) thuc môi trưng:
A. ôn đới hi dương. B. ôn đới lc địa.
C. địa trung hi. D.i cao.
Trang 161
II. THÔNG HIỂU:
Câu 5: Điểm no dưới đây không phi l nét đc trưng của khí hu ôn đới hi dương ở
châu Âu?
A. Nhit đ trung bình năm trên 0
0
C.
B. Lượng mưa trên 1500mm v phân hóa theo ma.
C. Mùa hạ mt, mùa đông m.
D. Gi Tây ôn đới thổi thưng xuyên.
Câu 6: Sự thay đổi thm thực vt theo chiều bc- nam của vùng khí hu ôn đới lc địa châu
Âu biểu hin ở thứ thự sp xp:
A. rừng l kim, tho nguyên, đồng rêu.
B. tho nguyên, đồng rêu, rừng l kim.
C. đngu, rừng l kim, tho nguyên.
D. tho nguyên, rừng l kim, đồng rêu.
Câu 7: Điểm no dưới đây không phi l nét đc trưng của khí hu ôn đới lc địa ở châu
Âu?
A. Mùa đông kéo di v c tuyt rơi.
B. a hạ nng, c mưa.
C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm.
D. Mùa hèng, k.
III. VN DỤNG THẤP:
Câu 8: sao sông ngòi ở môi trưng địa trung hi vo mùa thu- đông lại nhiều nước hơn
mùa hạ?
A. Do băng tuyt tan.
B. Do có mưa lớn.
C. Do nước từ vùng Đông Âu chy đn.
D. Do nước từ vùng Bc Âu chy đn.
Câu 9: Nước no c khí hu hi dương điển hình của châu Âu?
A. Liên bang Nga. B. Tây Ban Nha.
C. Anh. D. Thy Điển.
IV. VN DỤNG CAO:
Câu 10: Điền cc cm từ sau (a,b,c...) vo A. Môi trường ôn đới hi dương hoc B. Môi
trường ôn đới lục địa cho phù hp.
a. Đông lạnh khô, c tuyt rơi. b. Đông không lạnh, mưa nhiều. c. Hè mt, đông không lạnh
lm. d. Hè nóng, khô. e. Sông nhiều nước quanh năm. g. ng nhiều nước vo mùa xuân,
hè. h. Sông nhiều nước vo mùa thu, đông. i. Rừng thưa, cây l cứng. k. Rừng l kim. l.
Rừng l rng.
A. Môi trường ôn đới hi dương.
B. Môi trường ôn đới lục địa.
ĐA: A: c, e, l B: a, g, k
Trang 162
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, HS cn đạt được:
1. Kiến thức:
- Nm được đc điểm khí hâu, sự phân ha khí hu châu Âu, mối quan h giữa khí hu v
thực vt.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kỹ năng phân tích biểu đồ khí hu, xc định cc thm thực vt tương ứng với
cc kiu khí hu.
3. Thái đ:
- C tinh thn trch nhim trong công vic.
4. Năng lực được hình thành:
- Năng lực chung:ng lực tự học, giao tip, hợp tc, sử dng ngôn ngữ, gii quyt vấn đề,
sng to v năng lực tính ton.
TUẦN 31:
Tiết 60:
Bài 53: THC HÀNH:
ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ,
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG
MƯA CHÂU ÂU
Ngày soạn : 17/4/2019
Ngày giảng:19/4/2019
Trang 163
- Năng lực chuyên bit: Sử dng hình nh (mức 1,2), sử dng bn đồ ( mức 1)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên:
- My vi tính, projector, bng ph.
- Cc phn mền trong ứng dng công ngh thông tin như phn mềm Photo story, phn mềm
ct v ghép phim...
- Lược đồ khí hu châu Âu.
- Cc bi tp trc nghim.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Hc sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông, giấy A3, bt mu.
- Sưu tm tranh nh c liên quan.
III. T CHC CC HOT ĐNG HC TP
1. Hoạt động khởi động:
GV sử dng 1 số tranh nh về cc cnh quan i trưng tự nhiên châu Âu đHS sử
dng kĩ năng đọc tranh nh nhn bit vcc kiểu môi trưng châu Âu; tđtạo
hứng th hiểu bit về khí hu của cc môi trưng tự nhiên châu Âu. Từ đ, GV kt nối
vo bi học mới.
2. Hnh thnh kin thức mới.
t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Ni dung của HS
* Bước 1: GV chia lớp 3
HS tho lun nhm v trình
1/ Gii thích s khc bit
- Thời gian: 3 phút
- Mục tiêu:
+ Giới thiu ni dung bi học.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, đm thoi gợi mở, kĩ năng phân tích tranh nh,
video
- Phương tiện dạy học: tranh nh v video.
- Hình thức tổ chức: cá nhân
*HOẠT ĐỘNG 1: NHN BIẾT ĐẶC ĐIỂM KHÍ HU CỦA CHÂU ÂU
- Thời gian: 15 phút
- Mục tiêu: Nm được đc điểm khí hu, sự phân ha khí hu châu Âu
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi
mở, tho lun nhm, kĩ thut chuyên gia, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:
+ My vi tính, projector, bng ph.
+ Lược đồ khí hu châu Âu.
+ y chỉ bn đồ.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Trang 164
nhm tho lun. Mỗi nhm
1 ni dung tho lun:
- Nhm 1: Cho bit vì sao
cùng đ nhưng miền ven
biển của bn đo
Xcandinavi c khí hu m
p v mưa nhiều hơn Ai--
len?
- Nhóm 2: Quan sát các
đưng đẳng nhit thng
giêng, nhn xét vnhit đ
của châu Âu vo mùa đông.
- Nhm 3: Nêu tên cc kiểu
khí hu châu Âu. So snh
din tích của cc ng c
cc kiu khí hu đ.
* Bước 2: GV hướng dẫn
yêu cu của bi tp, gii
thích những thc mc của
HS về những kin thức liên
quan tới yêu cu của đề bi.
* Bước 3: HS tho lun v
nêu kt qu.
* Bước 4: GV chuẩn xc
kin thức, nhn xét v
chuuyển ý.
by ni dung theo cc
nhóm.
- Cc nhm nhn xét vb
sung.
nhit đ
- Tuy cùng đ nhưng
nhit đven biển vùng bn
đo Xcan-đi-na-vi m v
mưa nhiều hơn Ai--len vì
: Ảnh hưởng của dòng bin
Bc Đại Tây Dương chy
ven bnên đã sưởi ấm cho
cc lãnh th ven b, lm
tăng đ bốc hơi của vùng
biển tạo mưa nhiều cho khu
vực ny.
2/ Nhn xét đưng đng
nhit thng giêng:
a.Trị số đưng đẳng nhit
tháng giêng
- Vùng Tây Âu : 0
0
C
- Vùng đồng bằng Đông
Âu: - 10
0
C
- Vùng núi Uran : - 20
0
C
b. Nhn xét:
- Số liu bin thiên nhit đ
về mùa đông cho thấy cng
đi vphía đông nhit ddooj
hạ dn, từ 0
0
C đn 10
0
C
- 20
0
C
- Mức đ chênh lch nhit
đ giữa phía tây châu lc v
phía đông châu lc rất lớn:
Về mùa đông phía tây ấm,
cng vo sâu phía đông
cng rất lạnh.
c. Cc kiểu khí hu của
châu Âu xp theo thứ tự lớn
đn nhỏ theo din tích:
- Ôn đới lc địa
- Ôn đới hi dương
- Khí hu địa trung hi
- Khí hu hn đới
*HOẠT ĐỘNG 2: PHÂN TÍCH MỘT SỐ BIỂU ĐỒ KHÍ HU CHÂU ÂU VÀ
XC ĐỊNH KIỂU THẢM THỰC VT TƯƠNG NG.
- Thời gian: 20 phút
- Mục tiêu: Nm được mối quan h giữa khí hu v thực vt.
- Phương pháp- thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi mở, tho
lun nhm, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:
+ My vi tính, projector, bng ph.
Trang 165
+ Lược đồ khí hu châu Âu.
+ Cây chỉ bn đồ.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
* Bước 1: GV chia lớp
thành các nhm tho lun
theo ni dung sau:
Phân tích cc biểu đồ H
53.1, theo trình tự sau:
-Nhit đ trung bình thng I
v thng VII. Sự chênh lch
nhit đ giữa thng I v
thng VII. Nhn xét chung
về ch đ nhit.
-Cc thng mưa nhiều. Cc
thng mưa ít. Nhn xét
chung về ch đ mưa.
-Xc định kiểu khí hu từng
trạm. Cho bit lí do.
-Xp cc biểu đ nhit đ
v lượng mưa (D,E,F) thnh
từng cp cho phợp.
- Mỗi nhm tho lun mỗi
biểu đồ đ xc định đc
điểm nhit đ, lượng mưa
từng trạm.
3. Luyện tp:
Khoanh tròn vàou tr li đng nhất:
- Câu 1: Bn đo Xcan-đi-na-vi cùng đvới Ai--len nhưng li c k hu m hơn
v mưa nhiu hơn Ai--len vì:
A. c dòng bin nng Bc Đại Tây Dương chy ven b.
B. đo Ai--len nằm gn vòng cực bc hơn.
C. Xcan-đi-na-vi l mt b phn của đất liền, Ai--len l đo nhỏ nằm trên biển.
D. bn đo Xcanđinavi nằm ở vĩ đ thp.
- Câu 2: Đưng đẳng nhit thng gng ở châu Âu cho thấy nhit đ:
A. giữa cc vùng chênh lch nhau lớn.
B. cng về phía đông nhit đ cng tăng
C. cng về phía tây nhit đ cng gim
D. giữa cc vùng chênh lch nhau nhỏ
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
- Bi tp: Vit 1 đoạn văn ngn khong 10 dòng vđc đim 1 kiểu khí hu v thm
thực tương ứng ở châu Âu. (HS tự chọn 1 trong cc kiểu khí hu sau: ôn đới lc địa, ôn
đới hi dương, địa trung hi).
- Học bi cũ.
- Lm bi tp cc câu hỏi cuối bi v tp bn đồ.
- Chuẩn bị bi mới: Dân , xã hi Châu Âu
+ Tìm hiểu tại sao dân cư châu Âu c xu hướng gi đi.
+ Ôn lại phương php nhn bit đc điểm dân số qua thp tuổi.
Trang 166
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, HS cn đt được:
1. Kiến thức:
- Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về dân cư, hi châu
Âu.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng phân tích biểu đồ, lược đồ để nm được tình hình đc điểm dân ,
xã hi châu Âu.
3.Thái độ:
- Hiểu về hu qu của qu trình đô thị ha qu mứcchâu Âu.
4. Năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tip, hợp tc, sử dng nn ngữ, gii quyt vn
đề, sng tạo v năng lựcnh ton.
- Năng lực chuyên bit: Sử dngnh nh (mức 1,2), sử dng bn đồ ( mức 1)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên:
- My vi tính, projector, bng ph.
- Lược đồ tự nhiên châu Âu.
- Lược đồ phân bố dân v đô thị châu Âu
- Tranh nh c liên quan.
- Cc bi tp trc nghim.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Hc sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông, giấy A3, bt mu.
TUẦN 32:
Tiết 61:
Bài 54:
DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
Ngày soạn : 22/4/2019
Ngày giảng:24/4/2019
Trang 167
- Sưu tm tranh nh c liên quan.
III. T CHC CC HOT ĐNG HC TP
1. Hoạt động khởi động:
- Hình thức tổ chức: nhân
GV sử dng 1 số tranh nh về tôn gio, văn ha của 1 số ở châu Âu để HS thi 1 trò
chơi Ai nhanh hơn ai”. HS sử dng kĩ năng đọc tranh nh nhn bit về cc nền văn
ha ở châu Âu; tđtạo hứng thhiểu bit vđc điểm dân cư, hi châu Âu. T
đ, GV kt nối vo bi học mới: Tuy không phi l ci i của nền văn minh nhân
loại nhưng châu Âu n gio, văn ha cũng rất đa dạng vđc đo. Nơi đây dân
c đc điểm pht triển rất chm v đây còn c những chính sch khuyn khích tăng
dân. Tại sao như vy, chng ta cùng tìm hiểu bi học hôm nay.....
2. Hnh thnh kin thc mới.
*HOẠT ĐỘNG 1: SỰ ĐA DẠNG VỀ TÔN GIO, NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA
- Thời gian: 15 phút.
- Mục tiêu : Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm vtôn giáo,
ngôn ngữ v văn ha châu Âu.
- Phương pháp - kĩ thuật: Trực quan, đm thoại gợi mở, tho lun nhm, liên h thực
t, kĩ năng phân tích tranh nh, video
- Phương tiện dạy học: tranh nh v video.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
- Thời gian: 3 phút
- Mục tiêu:
+ Giới thiu ni dung bi học.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, đm thoại gợi mở, kĩ năng phân ch tranh nh,
video
- Phương tiện dạy học: tranh nh v video.
Trang 168
GV: Trên th giới c bao
nhiêu chủng tc lớn? kể tên v
i phân bố?
GV: Dân cư châu Âu thuc
chủng tc lớn no trên th
giới?
GV: n cư châu Âu theo đạo
gì?
GV sử dng cho HS quan st
cc tranh nh về cc tôn gio
châu Âu.
GV liên h thực t tôn gio
VN. Từ đ gio dc tư tưởng
cho HS ( bi trừ mê tín dị
đoan)
GV:Cho HS tho lun nhm:
Dựa vo H54.1 SGK: Cho
bit châu Âu c cc nhm
ngôn ngữ no?Cc nước thuc
từng nhm?
- GV chun xc kin thức
Chuyển ý
HS tr li
HS tr li
HS tr li
HS liên h thực t
tr li.
- Đại din cc nhm
trình by kt qu,
nhn xét, bổ sung.
1. Sự đa dạng v tôn
gio, ngôn ngữ v văn
a:
-Dân thuc chủng tc
Ơ rô pê ô ít.
-Chủ yu theo đạo đốc
gio, phn nhỏ theo đạo
Hồi.
-C cc nhm ngôn ngữ:
Giéc manh, La tinh,
Xlavơ, Hi Lạp v mt số
nhm ngôn ngữ khc.
*HOẠT ĐỘNG 2:N CƯ CHÂU ÂU ĐANG GIÀ ĐI, MC ĐỘ ĐÔ THỊ HÓA CAO
- Thời gian: 25 phút
- Mục tiêu: Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc đim về dân cư,
đô thị châu Âu.
- Phương pháp -kĩ thuật: đm thoi gợi mở, nêu vấn đề, trực quan, tho lun nhm liên h
thực t, kĩ năng phân tích biu đồ, lược đồ, tranh nh.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
2. Dân cư châu
Âu đang gi
đi,mức đ đô thị
a cao:
a.Đặc điểmn
:
-Dân số: 727 triu
ngưi (2001)
-Tỉ l gia tăng dân
số tự nhiên qu
thấp, chưa tới
0,1%
-Dân số châu Âu
đang gi đi.
-Phân bố không
đều.
GV:Cho HS quan sát h54.2/
SGK, tho lun nhm: Nhn xét
sự thay đổi kt cấu dân số theo
đ tuổi của châu Âu so với th
giới trong giai đoạn (1960-
2000)?
GV chuẩn xc kin thức.
GV: Qua phân tích thp tuổi v
kt cấu dân số, em c nhn xét
về đc điểm dân cư châu Âu?
GV: Tỉ l gia tăng tự nhiên, hu
qu ca n?
GV cho HS liên h với đc điểm
dân cư, tỉ l gia tăng tự nhiên
của VN. Gio dc HS về chính
sch dân số v KHHGĐ.
GV: Quant h54.3, h54.1
-Đại din cc nhm trình
by, bổ sung, kt lun.
HS nhn xét
HS tr li
HS tr li
HS tr li
Trang 169
b.Đô thị ha
châu Âu:
-Tỉ l dân thnh th
cao (75% dân số)
SGK, cho bit đc điểm phân b
dân cư ở châu Âu?
GV:Cho HS quan sát h54.3
SGK: Hãy cho bit tên cc đô
thị trên 5 triu dân ở châu Âu?
GV: Đô th ha châu Âu c
đc điểm gì? Nguyên nhân tỉ l
dân thnh thị cao?
GV liên hvới qutrình đô thị
ha ở VN.
GV cho HS quan st tranh nh.
GV Kt lun
HS: -Cc thnh phố nối
tip nhau tạo thnh di đô
thị.
-Qu trình đô thị ha ở
ng thôn đang pht triển.
HS quan st tranh nh.
3. Luyện tp: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
- Câu 1: cấu dân số châu Âu c xu hướng :
A. trẻ lại B. gi đi
C. không c sự thay đổi D. trẻ lại ha
- Câu 2: Những nơi c mt đ dân số thấp dưới 25 ngưi/km
2
châu Âu l cc vùng:
A. phn lớn địa hình l ni non hiểm trở.
B. c khí hu nng, khô khc nghit.
C. nằm sâu trong lc địa.
D. nm phía Bc vĩ tuyn 60
0
B
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
Chọn 1 trong 2 ni dung sau:
- Bài 1: Sưu tm, tư liu về qu trình đô thị ha ở Vit Nam.
- Bài 2: Ở quê hương em, qu trình đô thị ha din ra như th no? Cho ví d minh họa.
- Hướng dẫn cho HS về nh:
+ Học bi cũ.
+ Lm câu hỏi SGK
+ Lm bi tp trong tp bn đồ.
+ Chuẩn bị bi mới: Kinh t châu Âu
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, HS cn đt được:
1. Kiến thức:
-Bit được châu Âu c nn nông nghip hng ha pht triển cao.
-Bit được công nghip châu Âu l công nghip hin đại c lịch sử pht triển từ rất sớm.
-Bit được dịch v châu Âu năng đng, đa dạng chim tỉ trọng ln trong nền kinh t - là
lĩnh vực kinh t pht trin nhất.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyn kĩ năng phân tích lược đồ nông nghip v công nghip châu Âu.
3. Thái độ:
- Gio dc bo v môi trưng cho HS thông qua cc hot đng nông nghip, công
nghip.
TUẦN 32:
Tiết 62:
Bài 55:
KINH TẾ CHÂU ÂU
Ngày soạn :24/4/2019
Ngày giảng:26/4/2019
Trang 170
4. Năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tip, hợp tc, sử dng nn ngữ, gii quyt vn
đề, sng tạo v năng lựcnh ton.
- Năng lực chuyên bit: Sử dngnh nh (mức 1,2), sử dng bn đồ ( mức 1)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên:
- My vi tính, projector, bng ph.
- Lược đồ tự nhiên châu Âu.
- Lược đồ kinh t châu Âu
- Tranh nh c liên quan.
- Cc bi tp trc nghim.
- đồ tư duy đ h thống ho kin thức của bi học.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Hc sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông.
- Sưu tm tranh nh v nền kinh t châu Âu.
III. T CHC CC HOT ĐNG HC TP
1. Hoạt động khởi động:
- Hình thức tổ chức: c nhân
GV sử dng phim tư liu về sự pht triển ở châu Âu; từ đ tạo hứng th để HS tìm hiểu
về đc điểm kinh t châu Âu. Từ đ, GV kt nối vo bi học mới: Châu Âu được bit
đn l mt châu lc c nền kinh t pht triển nh vo sự tin bkhoa học kĩ thut. Chính
vy nông nghip, công nghip, dịch v châu Âu đều pht trin mạnh m. Vy chng
ta cùng tìm hiu bi học hôm nay….
2. Hnh thnh kin thc mới.
*HOẠT ĐỘNG 1: NG NGHIỆP
- Thi gian: 12 phút.
- Mc tiêu : Bit được châu Âu c nền nông nghip hng ha pht triển cao.
- Phương php - thut: Trực quan, đm thoại gợi mở, so snh, năng phân tích tranh
nh, video
- Phương tin dạy học: lược đ kinh t châu Âu, tranh nh.
- Hình thức tổ chức: c nhân, nhóm.
t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Ni dung của HS
GV nhc lại mt số kiểu
ng nghip hin đại: nông
nghip kiểu châu Âu, kiểu
Bc Mĩ, kiểu Nam Mĩ.
HS tr li
1. Nông nghiệp:
- Nền ng nghip tiên tin,
đạt hiu qu kinh t cao.
- Thi gian: 3 phút
- Mc tiêu:
+ Giới thiu ni dung bi học.
- Phương php- thut: Trực quan, đm thoại gợi mở, năng phân tích tranh nh,
video
- Phương tin dạy học: tranh nh v video.
Trang 171
GV:Cho bit hình thức tổ
chức sn xuất ng nghip
châu Âu?Quy pht
triển?
GV:Nguyên nhân nào thúc
đẩy nền nông nghip ở châu
Âu đạt hiu qu kinh t
cao?
GV:Dựa vo H55.1 / SGK
cho bit tỉ trọng giữa chăn
nuôi v trồng trọt ở cc
nước châu Âu?
GV:Cho bit cc cây trồng,
vt nuôi chính ở châu Âu v
sự phân bố của chng?
sao c sự phân bố như vây?
GV bổ sung
Chuyển ý
HS tr li
HS: +Nh p dng cc tin
b khoa học kĩ thut tiên
tin.
+ Gn cht với nông nghip
ch bin.
HS tr li
HS: Khí hu ấm, ẩm, mưa
nhiều.
+Nh p dng cc tin b
khoa học kĩ thut tiên tin.
+Gn cht với nông nghip
ch bin.
*HOẠT ĐỘNG 2: NG NGHIỆP
- Thời gian: 15 phút
- Mục tiêu: Bit được công nghip châu Âu l công nghip hin đại c lịch sử pht triển
từ rất sớm.
- Phương pháp- thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi mở, tho
lun nhm, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:+ My vi tính, projector, bng ph.
+ Lược đồ kinh t châu Âu.
+ Cây chỉ bn đồ.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
GV:Cch mạng khoa học
thut ln I năm 1769 từ
châu Âu lan sang cc nước
Bc Mĩ v khp th giới.
GV:Kể tên cc sn phm
công nghip truyền thống
của châu Âu nổi ting về
chất lượng cao?
GV :Nêu những kh khăn
của ngnh công nghip
truyền thống?
GV bsung thêm v chuẩn
xc kin thức.
GV:Trình by sự pht triển
công nghip ở châu Âu?
HS: Luyn kim, sn xuất ô
tô, đng tu, dt may…
HS: dựa SGK trình by
HS trình bày
2. Công nghiệp:
- Nền công nghip châu Âu
pht triển sớm nhất th giới.
- Nền công nhip hin đại
như: đin tử, cơ khí chính
xc, tự đng ha, công
nghip hng không...
Trang 172
GV: chia HS thành các
nhm tho lun: quan sát
H55.3/SGK, nêu sự hợp tc
rng rãi trong ngnh công
nghip sn xuất my bay ở
châu Âu?
GV chuẩn xc kin thức.
Chuyển ý
-Đại din cc nhm trình
by, bổ sung, kt lun.
*HOẠT ĐỘNG 3: DỊCH VỤ
- Thời gian: 10 phút
- Mục tiêu: Bit được dịch v châu Âu năng đng, đa dạng chim tỉ trọng lớn trong nền
kinh t - l lĩnh vực kinh t pht triển nht.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi mở, tho lun
nhóm, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:+ My vi tính, projector, bng ph.
+ Tranh nh về địa điểm du lịch ở châu Âu.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nm
t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
GV:Dịch vchâu Âu pht
triển như th no?
GV:Nêu những điều kin
thun lợi cho ngnh du lịch
pht triển?
GV bổ sung
Kt lun.
HS tr li
HS: Giao thông hin đại,
phong ph, tin lợi, nhiều
trung tâm ngân hng, bo
hiểm lớn, nhiều trưng đại
học, vin nghiên cứu.
Nhiều danh lam thng cnh
đẹp…
3. Dịch vụ:
- L ngnh kinh t pht
triển nhất
- Du lịch l ngnh quan
trọng v l nguồn thu ngoại
t lớn.
3. Luyện tp: Khoanh tròn vào câu tr li đng nhất:
- Câu 1: Ngnh sn xuất nông nghip chuyên môn ha của cc nước ven Địa Trung Hi
là:
A. Trồng lương thực B. Trồng cây ăn qu
C. Chăn nuôi bò, lợn D. Chăn nuôi cừu, dê.
- Câu 2: Lĩnh vực no không phải l th mạnh của dịch v du lịch miền Trung Âu:
A. Tham quan di tích thi Trung c
B. Tm biển mùa hè.
C. Leo núi mùa hè.
D. Trượt tuyt mùa đông.
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
Trang 173
- Bi tp: Vit 1 đoạn văn ngn khong 10 dòng v sự pht triển kinh t của 1nước
châu Âu.
- Học bi cũ.
- Lm câu hỏi 1,2, 3 SGK/ 167
- Lm bi tp ở tp bn đồ.
- Chuẩn bị bi mới: Khu vực Bc Âu
+ Tìm hiu tự nhiên Bc Âu (Địa hình, khí hu, khong sn....)
+ Đc điểm kinh t Bc Âu.
I. MC TIÊU
Sau bài hc, hc sinh cn đạt được:
1. Kiến thc
- Nm vững đc điểm địa hình ca khu vc Bc Âu, đc bit l bn đo Xcan-đi-na-vi.
- Nm cc đc điểm chung v kinh t, hiu đc đim ca ngành khai thác tài nguyên
thiên nhiên ca khu vc Bc Âu.
2. Kĩ năng
Da vào bn đồ, lược đồ, tranh nh đa lí, bng s liu hc sinh xc định được:
- Địa hình ni gi, băng h c.
- Tài nguyên t nhiên được khai thác hp lí.
- V, phân tích và nhn xét biểu đồ.
3. Thái độ
- C thi đ ham hiu bit, tìm tòi khám phá những điu mi
- C ý thưc giữ gìn, bo v môi trưng
4. Định hướng phát trin năng lực
- Năng lc chung: t hc; hp tác, trình bày; ...
Tun: BÀI 56 NS :
Tit: KHU VC BC ÂU NG:
Trang 174
- Năng lc riêng: s dng lược đồ; t lt đa lí, tranh nh...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên
- ợc đồ cc nước khu vc Bc Âu
- ợc đồ t nhiên khu vc Bc Âu
- Mt s hình nh v địa hình băng h ni cao, b bin Na Uy, khai thác thy sn
2. Đối vi hc sinh
V ghi, SGK, bng nhóm, bút lông, nam châm , tp bn đồ, u tm tranh nh v các
hoạt đng kinh t Bc Âu
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
1. n định:
2. Bài cũ: (5 phút) GV mi 2 HS lên bng trình bày những đc đim kinh t châu Âu. HS
khác nhn xét b sung, GV đnh gi ghi đim.
3. Bài mi:
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát): 5 phút
I. Mc tiêu
1. Kin thc
- HS được gi nh, huy đng hiu bit, s dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit v trí 1
khu vc ca châu Âu sp hc
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp - Trc quan
3. Phương tiện: ợc đ cc nước khu vc Bc Âu - ợc đồ châu Âu
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
Cho HS quan st Lược đồ cc nước khu vc Bc Âu, đối chiu với Lược đ châu Âu và yêu
cu: Khu vc có v trí như th nào vi châu Âu? Bao gm nhng quc gia nào?
c 2: HS quan sát hình nh và bng hiu bit để tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Khái quát t nhiên Bc Âu (Thi gian: 20 phút)
1. Mc tiêu:
- Nm được v trí đa lí ca Bc Âu.
- Nm được cc đc đim t nhiên ca Bc Âu: Địa hình, s phân hóa khí hu, sông
ngòi, vùng bin,...
2. Phương php/kĩ thut dy hc:
- PP trc quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoi, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi
3. Hình thc t chc: cá nhân, nhóm
Trang 175
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG
CHÍNH
c 1:
GV: Hướng dn học sinh quan st lược đồ cc nước thuc khu
vc Bc Âu.
Cho bit Bc Âu gm nhng quốc gia no, hãy xc đnh trên
bn đồ?
c 2:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát H56.2,56.3 và bn đ t
nhiên Châu Âu, yêu cu:
- Địa hình cc nước Bc Âu c đc điểm như th nào?
- Em hiu th no l địa hình băng h cổ, fio, h băng h?
HS: Tr li
GV: Chun kin thc
c 3:
GV: Cho HS tho lun nhóm:
- Nhóm 1&2: V tđịa làm cho khí hu đây c những đc
đim gì?
- Nhóm 3&4: Bng nhng kin thức đã học hãy gii thích ti
sao s khác bit gia khu phía đông v phía tây, gia
phía bc và phía nam?
- Nhóm 5&6: Quan sát trên bn đ t nhiên qua s chun
b bài ncho bit khu vc Bc Âu nhng ngun tài
nguyên nào?
HS: Đại din các nhóm trình bày, các HS khác nhn xét
GV: Chun kin thc
1. Khái quát t
nhiên
- Phn ln din tích
bn đo Xcan-đi-na-
vi núi cao
nguyên với đc
điểm băng hcổ rt
ph bin.
- Phn lớn đin tích
khu vc Bc Âu
nm trong khu vc
ôn đới lc địa lnh,
s kc bit t
tây sang đông, t
bc xung nam.
- Tài nguyên phong
ph đa dng gm
khoán sn, rng, hi
sn, thu năng ...
Hoạt đng 2: Kinh tế Bc Âu (Thi gian: 11 phút)
1. Mc tiêu:
- Nm cc đc điểm chung v kinh t
- Hiểu rõ đc đim ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên ca khu vc Bc Âu.
2. Phương php/kĩ thut dy hc:
- PP vấn đp,đm thoại gi m, PP ln h thc t
- KT đt câu hỏi
3. Hình thc t chc: c lp
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG CNH
Trang 176
c 1:
GV: Hướng dn hc sinh đc ni dung phn 2 SGK:
- Vi ngun tài nguyên k trên gip cho cc nước Bc Âu
th phát trin nhng ngành kinh t nào?
- t ra nhn xét chung v cơ cấu nn kinh t của cc nước
Bc Âu?
HS: Tr li
GV: Chun kin thc
c 2:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát H56.5 SGK:
Trong quá trình khai thác t nhiên đ phát trin kinh t các
c Bc Âu đã c những định hướng bin php đ nhm
duy trì s dng lâu dài, hãy ly ví d để chng minh?
HS: Khai thác hp lí ngun tài nguyên
VD: Khai thác rng có k hoạch đi đôi với công tác trng mi
và bo v ...
GV: Chun kin thức, đng thi tích hp giáo dc bo v môi
trưng.
2. Kinh t
Cc nước Bc Âu
nn kinh t phát
triển cao, cấu đa
dng nhiu ngành.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP (Thi gian: 2 phút)
1. (Cá nhân): Hãy chọn đp n đúng trong cc câu hi, bài tp sau đây:
Câu 1: Khu vc Bc Âu có bao nhiêu quc gia?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 2: a đông ven bin phía Tây ca Bc Âu không lnh lm do
A. không tip giáp bin. C. nh hưởng ca dòng bin nóng Bc Đại Tây ơng.
B. gn Bc Cực. D. gi Tây ôn đi hoạt đng mnh.
Câu 3: Đây l mt tài nguyên quan trng ca Bc Âu
A. Kim cương B. Du m
C. Rng D. Thủy năng
2. (Cp đôi) Tại sao lâm nghip Bc Âu phát triển theo hướng kt hp khai thác và bo v
rng?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: (Thi gian: 2 phút)
1. c ta, vic phát trin kinh t đi đôi vi bo v môi trưng c được chú trng hay
không? Liên h thc t địa phương em
2. Làm bài tp bn đồ, học bi cũ
3. Chun b bài mới: Khu vc Tây và Trung Âu”:
- V trí địa lí, đc đim t nhiên
- Tình hình phát trin kinh t: nông nghip, công nghip, dch v
Trang 177
I. MC TIÊU
Sau bài hc, hc sinh cn đạt được:
1. Kiến thc
- Nm vững đc điểm t nhiên khu vc Tây và Trung Âu
- Nm vng tình hình phát trin kinh t khu vc Tây và Trung Âu
2. Kĩ năng
- Rèn luyn kĩ năng làm vic vi SGK
- năng phân tích, tổng hợp đ nm được đc điểm đa hình ca ba min trong khu
vc
- Cng c kĩ năng đọc phân tích lược đ t nhiên đ nm vng phân b các ngành kinh
t trong ba min khu vc Tây và Trung Âu
3. Thái độ
- C thi đ ham hiu bit, tìm tòi khám phá những điu mi
- C ý thưc giữ gìn, bo v môi trưng
4. Định hướng phát triển năng lc
- Năng lc chung: t hc; hp tác, trình bày; ...
- Năng lc riêng: s dng lược đồ; Atlat địa lí, tranh nh...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên
- ợc đồ t nhiên khu vc Bc Âu.
- ợc đồng nghip châu Âu.
Tun: BÀI 57 NS : 06/5/2019
Tit: KHU VC TÂY VÀ TRUNG ÂU NG: 08/5/2019
Trang 178
- ợc đồ công nghip châu Âu.
- Mt s hình nh v t nhiên và kinh t Tây và Trung Âu.
2. Đối vi hc sinh
V ghi, SGK, bng nm, bút lông, nam châm , tp bn đồ, sưu tm tranh nh v các
hoạt đng kinh t Tây và Trung Âu.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn đnh:
2. Bài cũ(5 phút) : GV mi 1 HS lên bng, yêu cu:
1/ Trình by đc điểm t nhiên Bc Âu?
2/ Kinh t Bc Âu cđc đim gì?
3. Bài mi:
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát) 3 phút
I. Mc tiêu
1. Kin thc
- HS được gi nh, huy đng hiu bit, s dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit v trí 1
khu vc ca châu Âu sp hc
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp - Trc quan
3. Phương tin: ợc đồ t nhiên khu vc Tây Trung Âu - ợc đ t nhiên châu
Âu
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
Cho HS quan sát 1 s tranh nh v c dạng địa nh quan trng y Trung Âu, yêu
cu HS rút ra nhn xét đc điểm chung đa hình Tây và Trung Âu.
c 2: HS quan sát hình nh và bng hiu bit để tr li.
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài.
Trang 179
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Khái quát t nhiên y và Trung Âu (Thi gian: 15 phút)
1. Mc tiêu:
- Nm được v trí đa lí ca Tây và Trung Âu.
- Nm được cc đc đim t nhiên ca Tây và Trung Âu: s phân hóa 3 miền đa hình,
khí hu, sông ngòi, vùng bin,...
2. Phương php/kĩ thut dy hc:
- PP trc quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoi, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi
3. Hình thc t chc: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG CNH
c 1:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát bn đồ cc nước Châu
Âu.
Da vào H57.1 SGK bn đồ hãy xc đnh v trí và k
tên cc nước trong khu vc?
GV: Hướng dn hc sinh quan sát trên bn đồ t nhiên, kt
hp với lược đò khí hu H51.2 SGK.
- Vi v tnvy khí hu ng ngòi ca khu vc
đc đim gì?
- Gii thích sao khu đây chu nh hưởng mnh
m ca bin song li có s phân hoá t tây sang đông?
- Với đc điểm khí hu nvy sông ngòi đây c đc
đim gì?
HS: Tr li
GV: Chun kin thc
c 2:
GV: Cho HS tho lun theo 6 nm:
Quan sát trên bn đ t nhiên H57.1 SGK cho biết
trong khu vc có nhng dạng địa hình nào, s phân b. Có
nhng loi khoáng sn nào? Thế mạnh đ phát trin kinh
tế trong nhng khu vực địa hình đó?
HS: Báo cáo kt qu tho lun nm, các nhóm khác nhn
xét, b sung
GV: Chun kin thc
1. Khái quát t nhiên
* V trí:
- Tri dài t qun đo
Anh Ailen đn dãy
Các Pát. Gm 13 quc
gia.
* Khí hu ng ngòi
- Nm hoàn toàn trong
vnh đai ôn ho c gi
tây ôn đới holạt đng,
chu nh hưởng mnh
m ca bin, s phân
hoá t tây sang đông.
- ng ngòi phía tây
nhiều nước quanh năm,
các sông phía đông
đng băng vo mùa
đông.
* Địa hình.
Địa hình gm ba min:
+ Đồng bng phía bc.
+ Núi già trung tâm.
+ Núi tr phía nam.
Trang 180
Hoạt đng 2: Kinh tế Tây và Trung Âu (Thi gian: 15 phút)
1. Mc tiêu:
- Nm cc đc điểm chung v 3 ngành kinh t.
- Ghi nh tên 1 s ng quc công nghip ca khu vc này.
2. Phương php/kĩ thut dy hc:
- PP vấn đp, PP trực quan-khai thác bn đ, PP liên h thc t
- KT đt câu hỏi
3. Hình thc t chc: c lp
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG CNH
c 1:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát trên bn đồ kinh t
chung, kt hp vi quan t trên lược đ H55.2 SGK.
Quan st trên lược đ, bn đồ, kt hp vi s chun b bài
nhãy cho bit công nghip khu vc này nhng
đc đim gì, ch trên bn đồc khu vc công nghip ln?
- HS: Thc hin trên bn đ.
c 2:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát trên bn đồ kinh t
chung, kt hp vi lược đ H55.1 SGK, yêu cu:
- K tên các sn phm ng nghip, khu vc phân b
nhng sn phm nông nghip đ?
- Qua s chun b bài nh em c đnh gi v ngành
ng nghip trong khu vc?
c 3:
GV: Yêu cu:
- Nhc lại đc điểm ngành dch v Châu Âu?
- Với đc điểm đem c liên h gì vi riêng khu vc Tây
và Trung Âu
HS: Tr li
GV: Chun kin thc, ch hp giáo dc môi trưng cho
HS
2. Kinh t
a. Công nghip
khu vc tp trung
nhiều cưng quc công
nghip ca th gii vi
nhiu ng công nghip,
ngành công nghip hin
đại và hi cng ln
b. Nông nghip
- Nông nghip đạt trình
đ tham canh cao vi
nhiu loi sn phm
giá trị, đng bng
nn nông nghip đa
dng, vùng núi phát
triển chăn nuôi
c. Dch v
- Các ngành dch v
phát trin mnh chim
2/3 tng thu nhp quc
dân, đc bit là du lch
C. HOẠT ĐNG LUYN TP (Thi gian: 5 phút)
Trang 181
1. (Cá nhân): Hãy chọn đp n đúng trong cc câu hi, bài tp sau đây:
Câu 1. Dãy núi tr cao nht khu vc này
A. Dãy An-đet C. Dãy U-ran
C. Dãy An- D. Dãy Cac-pat
Câu 2: Các khu vực đa hình t Bc xung Nam ca Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bng, núi già, núi tr C. Núi trẻ, ni gi, đồng bng
B. Đồng bng, núi tr, núi già D. Núi tr, đng bn, núi già
Câu 3: Câu nào không đúng khi nói v công nghip Tây và Trung Âu?
A. Nông nghip tiên tin, hin đi
B. Tp trung nhiều cưng quc công nghip ca th gii
C. Có nhiu vùng công nghip ni ting
D. Có nhiu hi cng ln, nhiu ngành công nghiê hin đi
Câu 4. Ngành dch v Tây và Trung Âu phát trin, chim........tng thu nhp quc dân
A. 3/4 B. 2/4 C. 2/3 D. 1/3
2. (Nhóm) Làm ý 1, bài tp 2, SGK trang 174
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: (Thi gian: 2 phút)
1. So nh tình nh phát trin kinh t ca Bc Âu vi Tây và Trung Âu
2. Làm bài tp bn đồ, học bi cũ
3. Chun b bài mi: Khu vực Nam Âu”:
- V trí địa lí, đc đim t nhiên
- Tình hình phát trin kinh t: nông nghip, công nghip, dch v
Trang 182
I. MC TIÊU
Sau bài hc, hc sinh cn đạt được:
1. Kiến thc
- Nm vững đc điểm đa hình khu vực Nam Âu: đây l khu vực hông n đnh ca lp
v Tri Đất
- Hiu rõ tình hình phát trin kinh t ca khu vc Nam Âu; vai trò ca khí hu, văn ha-
lch s và phong cnh đi vi du lch Nam Âu
2. Kĩ năng
Tip tc rèn luyn kĩ năng đc, phân tích bn đồ, lược đồ, biểu đồ tranh nh địa để
tìm ra những đc đim t nhiên và kinh t ca khu vc Nam Âu.
3. Thái độ
- C thi đ ham hiu bit, tìm tòi khám phá những điu mi
- ý thc gìn gi c giá tr di sn ca địa phương
4. Định hướng phát triển năng lc
- Năng lc chung: t hc; hp tác, trình bày; ...
- Năng lc riêng: s dng lược đồ; t lt đa lí, tranh nh...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Đối vi giáo viên
- ợc đồ t nhiên khu vc Nam Âu.
- ợc đồng nghip châu Âu.
- ợc đồ công nghip châu Âu.
- Mt s hình nh v t nhiên và kinh t Nam Âu.
2. Đối vi hc sinh
V ghi, SGK, bng nhóm, bút lông, nam châm , tp bn đồ, u tm tranh nh v các
hoạt đng kinh t Nam Âu.
III. T CHC CC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn đnh:
2. Bài cũ (5 phút): GV mi 1 HS lên bng, yêu cu:
1/ Trình bày những đc điểm khái quát v t nhiên Tây và Trung Âu?
2/ Kinh t Tây v Trung Âu c đc điểm gì?
3. Bài mi:
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG (Tình hung xut phát) 3 phút
I. Mc tiêu
Tun: BÀI 58 NS : 08/5/2019
Tit: KHU VC NAM ÂU NG: 10/5/2019
Trang 183
1. Kin thc
- HS được gi nh, huy đng hiu bit, s dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit v trí 1
khu vc ca châu Âu sp hc
2. Phương php - kĩ thut: Vn đp - Trc quan
3. Phương tin: ợc đồ t nhiên khu vc Tây Trung Âu - ợc đ t nhiên châu
Âu
4. Cc bước hoạt đng
c 1: Giao nhim v
Cho HS quan st c đ t nhiên khu vc Nam Âu, yêu cu HS khoanh ng v trí, rút ra
ý nghĩa vị trí ca khu vc.
c 2: HS quan sát hình nh và bng hiu bit để tr li
c 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
c 4: GV dn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Khái quát t nhiên khu vc Nam Âu (Thi gian: 14 phút)
1. Mc tiêu:
- Nm được v trí đa lí ca Nam Âu.
- Nm được cc đc đim t nhiên quan trng ca Nam Âu: yu t địa cht, địa hình,
khí hu,..
2. Phương php/kĩ thut dy hc:
- PP trc quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoi, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi
3. Hình thc t chc: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG CNH
Hoạt đng 1:
c 1:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát v trí gii hn trên bn
đồ t nhiên, yêu cu:
- Em có nhn xét gì v v trí lãnh th ca khu vc?
- Da vào màu sc biu th đ cao đa hình trên bn đồ và
kin thức đã học hãy trình by đc điểm đa hình ca khu
vc Nam Âu?
- Dựa vo lược đồ nêu tên mt s dãy núi cao Nam Âu?
HS: Tr li
GV: Chun kin thc
c 2:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát H58 SGK, yêu cu HS
1. Khái quát t nhiên
* Địa cht - Địa hình.
- Địa cht: Nm trên
ng không ổn định ca
v Tri Đất, mt s
ng được nâng lên,
mt s vùng bin li st
xung.
- Địa hình: Phn ln
din tích i tr
cao nguyên, đồng bng
nh hp ven bin hoc
xen k vi núi
* Khí hu Nam Âu nm
Trang 184
tho lun theo 6 nhóm: Phân tích ợc đ H58.2 SGK
rút ra nhnt v khí hu ca khu vc?
HS: Đại din 2 nhóm báo cáo, các nm khác nhn xét và
b sung.
GV: Chun kin thc
trong môi trưng Địa
Trung Hi.
Hoạt đng 2: Kinh tế Nam Âu (Thi gian: 17 phút)
1. Mc tiêu:
- Hiu rõ tình hình phát trin kinh t ca khu vc Nam Âu;
- Nm được vai trò ca khí hu, văn ha-lch s và phong cnh đi vi du lch Nam Âu
2. Phương php/kĩ thut dy hc:
- PP trc quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoi, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi
3. Hình thc t chc: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN HC SINH
NI DUNG CNH
Hoạt đng 2:
c 1:
GV: Yêu cu:
- K tên mt s sn phm nông nghip ni ting, đc đo
các vùng có khí hu Địa Trung Hi?
- Với đc điểm k hu như vy ngành sn xut ng
nghip Nam Âu c đc điểm gì?
- Bng kin thức SGK em c đnh gi như th nào v trình
đ sn xut nông nghip Nam Âu?
HS: Tr li
GV: Chun kin thc
c 2:
GV: Hướng dn hc sinh quan sát H58.4 SGK H58.5
SGK.
- Em nhn xét gì v tim năng du lch của cc nước
Nam Âu?
- Em c đnh gi v ngun thu t du lch của cc nước
Nam Âu?
HS: Tr li
GV: Chun kin thc, liên h đn du lch thành ph Hi
An, tích hp giáo dc di sn cho HS
2. Kinh t
* Sn xut nông nghip:
- Nông nghip vùng Địa
Trung Hi nhiu sn
phẩm đc đo đc bit
l cây ăn qu cn nhit
đới, nhiều nước vn
phi nhp lương thc,
chăn ni ph bin dưới
hình thức chăn th.
* Công nghip: Trình đ
sn xut công nghip
chưa cao
* Du lch: ngun thu
ngoi t rt quan trng
cho nhiều nước Nam
Âu
D. HOẠT ĐNG LUYN TP: (Thi gian: 3 phút)
Trang 185
1. (Cá nhân): Hãy chọn đp n đúng trong cc câu hi, bài tp sau đây:
Câu 1: Đc điểm địa cht-địa hình ca khu vực Nam Âu c gì đc bit?
A. Vùng c đc điểm đa cht ổn định, đa hình ch yu là núi
B. Phn lớn địa hình l ni v cao nguyên, đng bng hp
C. Nm trên vùng không ổn định ca lp v Tri Đất, quá tình tạo ni đang tip din
D. Địa hình gm 3 khu vc theo chiều vũ tuyn: Núi - đng bng - cao nguyên
Câu 2: Vùng khí hậu đa trung hi thích hp cho trng loi cây gì?
A. C ci đưng, lúa mì C. Lúa mch, lc.
B. Đu tương, ngô. D. Nho, cam, chanh, ôliu
Câu 3: Đâu là mt công trình kiến trúc ca Nam Âu?
A. Đấu trưng La Mã B. Tháp nghiêng Pi-da
C. Kim t tháp D. Thp đồng h Big Bang
2. (Nhóm) Vì sao nói kinh t Nam Âu chưa pht trin bng Bc Âu, Tây và Trung Âu?
D. HOẠT ĐNG VN DNG, M RNG: (Thi gian: 3 phút)
1. So nh tình nh phát trin kinh t ca 3 khu vc: Bc Âu, Tây và Trung Âu và Nam Âu
bng cách hoàn thành bng sau:
Bc Âu
Tây và Trung Âu
Nam Âu
Nông nghip
Công nghip
Dịch v
2. Làm bài tp bn đồ, học bi cũ
3. Chun b bài mi: Khu vực Đông Âu”:
- V trí địa lí, đc đim t nhiên
- Tình hình phát trin kinh t: nông nghip, công nghip, dch v
Tun : 35 Ngày son: 13/5/2019
Tit : 66 Ngày dy : 15/5/2019
Bài 59: KHU VỰC ĐÔNG ÂU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Đông âu chim ½ din tích châu Âu, ch yu l đồng bng, khí hu ôn đi lc địa, giàu tài
nguyên khoáng sn, các ngành công nghip truyn thng gi vai trò ch đạo.
2. K năng:
Trang 186
- Tip tc rèn luyn cc kĩ năng đc, phân tích bn đồ, lược đồ, sơ đ, tranh nh địa lí đ t
ra được những đc đim t nhiên kinh t ca khu vực Đông Âu.
3. Thái độ:
-Tinh thn hc hi, ham hiu bit
-Yêu thiên nhiên, có ý thc bo v thiên nhiên
II. Phương tin dy hc:
- ợc đ t nhiên Đông Âu .
- đồ thm thưc vt Đông Âu, Hinh nh rng và tho nguyên...
III. Chun b:
Gv: -Bn đ t nhiên khu vực Đông Âu.
- đồ lát ct thm thc vt Đông Âu theo chiu bc nam.
- Tranh nh v thiên nhiên, văn ho, kinh t cc nước trong khu vực Đông Âu
Hs: -SGK
- Tp bn đ
IV. Đinh hướng phát trin năng lc:
- Năng lực chung: Tho lun theo nhóm nhỏ; đm thoi, gi m; tích cc
- Năng lực riêng: khai thcợc đồ phân b dân cư, tranhnh
V. Tin trình dy hc:
1. n định lp: Bo co sĩ số và nhn xét trc nht 1’
2. Kim tra bi cũ 4’
1/ Ti sao nói kinh t Nam âu m phát triển hơn Bc âu & Tây-Trung âu?
2/ u nhng tiềm năng đ phát trin du lch Nam âu ?
3. Bài mi :
* Hoạt đng1:Khái quát t nhiên: 20’
- Mc tiêu: Hs nm vng t nhiên thm thc vt,rng, tho nguyên.
- Phương php, kỹ thut dy hc: S dng, bn đồ, lược đ , sgk.
- Hình thc t chc: Tho lun nhóm, cp, vấn đp, nhn xét..
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung chính
? Quan sát hình 59.1 cho HS tho lun nhóm
4 nm v địa hình ch yu ca Đông âu ?
GV: Nhn xét (phn ln diện tích là đng
bng cao t 100 - 200m ; phía Bc c băng
; còn ven bin Catxpi thp dưới mực nước
bin 28m)
1. Khái quát t nhiên:
? Quan sát hình 59.2 gii thích s thay đi t
Bc xung Nam ca thm thc vt Đông âu?
(phn phía Bc có khí hu giá lạnh c đồng
rêu
rng cây kim
rng hn giao
rng cây lá rng
tho nguyên
na
hoang mc)
- Khu vực Đông Âu l mt di đng bng
rng ln, chim ½ din tích châu Âu. Khí
hu mang tính cht lc địa. Thm thc vt
thay đổi rõ rt t bc xung nam.
? Quan sát hình 59.1 cho HS tho lun cp
theo bn đc điểm khí hu của Đông âu?
GV: Nhn xét (càng xung vĩ đ thp nhn
đưc nhiu nhiệt & ánh sáng nên mùa đông
bt lnh và ngn , mùa hi và ấm hơn
(Đông âu là đng bng nên các khi khí t
địa cc d dàng di chuyn xung phía Nam
làm nhiệt độ pa Nam gim ; còn khi khí
Trang 187
ng t lc địa di chuyn lên phía Bc làm
nhiệt độ tăng lên đt ngt)
* Hoạt đng 2: Kinh t: 15’
- Mc tiêu: Hs nm vng công nghip, nông nghip khu vưc Bc Âu.
- Phương php, kỹ thut dy hc: S dng, tranh nh v công nghip khoáng sn , sgk.
- Hình thc t chc: Tho lun nhóm, cp, vấn đp, nhn xét..
? Quan sát hình 59.1 cho bit s phân
b khoáng sn Đông âu?
(than, đng, st, mangan, du m
LB Nga & Ucraina)
- Điu kin t nhiên thun li cho vic phát trin
công nghip và nông nghip . Công nghip k
phát triển , đc bit là các ngành truyn thng .
Cc nước phát triển hơn c là Nga, U-crai-na.
? Quan sát hình 59.1 cho HS tho lun
cp theo bàn v s phân bc ngành
công nghip Đông âu?
GV: nhn xét (sn xut máy bay, ôtô,
luyn kim màu, hoá cht, lc du)
? Nông nghip trng được nhng
loi nào?
(lúa mì, ngô, khoai tây, c cải đường;
chăn nuôitht, bò sa, ln , gia
cm theo qui mô ln)
- Sn xut nông nghip được tin hành theo qui
mô ln. U-crai-na là mt trong nhng va lúa
ln ca châu Âu.
? GV cho hs thao lun 4 nm Cho
bit kinh t Đông âu c nhng khác
bit so vi các khu vc khác ca châu
Âu?
GV nhn xét (nn công nghip châu
Âu khá phát triển , nhưng nhng
ngành truyn thng như : khai thác
khoáng sn, luyện kim & cơ khí gi
vai trò ch đạo)
(nông nghip phát trin theo qui
ln, ch yếu là sn xut lúa mì & các
ng sn ôn đi)
4. Luyn tp, vn dng: Thi gian: 3’
Mc tiêu: - Giúp hc sinh cng c li các kin thc đã hc trong bài.
- Khc sâu nhng kin thc trng tâm.
Phương php: hi đp, gi m
Câu hi 1: Nêu những đc điểm t nhiên ni bt cu châu Âu?
Câu hi 2: Cho bit kinh t Đông âu c nhng gì khác bit so vi các khu vc khác ca
châu Âu?
Hs: Trã li.
Gv: Nhn xét.
5. Hoạt đng tip ni,m rng: Thi gian: 2’
Mc tiêu: - Giúp hs chun b nhng kin thc bài mi.
Phương php: Đọc, phân tích, tho lun, bn hc, nhn xét truyền đạt cho địa phương.
Trang 188
- Học bi cũ
- Chun b bài mi: Liên minh Châu Âu
Rút kinh nghim:........................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...........................................................................
CÂU HỎI TRĂC NGHIÊM BÀI 59
Tên chủ
đê
Nhn bit
Thông Hiu
Vân dung
Vn dụng thấp
Vn dụng cao
Bài 59
KHU
VUC
ĐÔNG
ÂU
Nêu được cc
khi nim din
tích đ cao,
băng h, sông
ngòi
Hiểu Được khí
hu, sông ngòi,
thực vt rùng v
tho nguyên
Phân tích được
tài nguyên,
khong sn,rừng,
đất đai..
Chứng minh ngành
công nghp,trử lượng,
phương n khai thc
như th no?
Đ kim tra 10 câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: B mặt diện tích hnh dạng gi?
A. Bằng phẳng.
B. Đồi Ni.
C. Lượn sóng.
D. Băng h.
Câu 2: Mt đất cao bao nhiêu mét
A. 100- 200m.
B. 300- 400m.
C. 500-600m.
D. 700-800m.
Câu 3: Ven biển Ca-xpi c dãi đất thấp hơn đại dương l
A. 26 m.
B. 27m.
C. 28m.
D. 29m.
Câu 4: Đông Âu có kiu môi trường khí hu no?
A. Ôn đới Hi dương. B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới Hoang mạc. D. Ôn đới Sa mạc.
Câu 5: Sơ đ thm thực vt khu vực Đông Âu từ Bắc xuống Nam l
A. đng rêu,rừng l kim,rừng hôn giao, rừng l rng,thao nguyên
Trang 189
B. thao nguyên đng rêu,rừng l kim,rừng hôn giao, rừng l rng
C. rừng l kim, đng rêu, rừng hôn giao, rừng l rng,thao nguyên
D. rừng l rng,đng rêu,rừng l kim,rừng hôn giao, thao nguyên
Câu 6: Rừng L kim thuc đới khí hu no?
A. Đới nóng, đới lạnh B. Đới Lạnh, đới ôn hòa
C. Đới ôn hòa, đới nóng D. Đói hoang mạc, Đới ôn hòa
Câu 7: Cc kong có trữ lượng lớn tp trung ở đâu?
A. BaLan, Đức B. Thủy Đin, Phân Lan
C. U-crai-na, Phần Lan. D, Liên ban Nga, U-crai-na
Câu 8: Đng bằng Đông Âu rng khong bao nhiêu kilomet?
A. 200.000kilomet.
B. 3000.000kilomet.
C. 4000.kilomet.
D. 5000.000kilomet.
Câu : Phương n no dưới đây không phi l do để khai thc, sử dng ti nguyên
khong sn hợp lí v tit kim?
A. Để hình thnh phi mất hng vạn, hng triu năm.
B. Ti nguyên khong sn l tn, rất dễ phục hi.
C. Gim thiểu tình trạng khai thc bừa bãi, gây ô nhim môi trưng.
D. C vai trò rất lớn trong vic thc đẩy cc ngnh công nghip pht triển.
Câu 10: Tại sao ngnh công nghip Đông Âu lai gp kh khăn?
A. Không đổi mới công ngh.
B. Bi lừa đo cng ngh.
C. Không Phối hợp công ngh.
D. Chm đổi mới công ngh.
Tun: 36 Ngy soạn: 22/5/2019
Tit : 69 Ngy dạy: 24/5/2019
BÀI 60: LIÊN MINH CHÂU ÂU
I. MỤC TIÊU: Qua bi học, HS cn đạt được:
1. Kin thc:
- Học sinh nm được sự hình thnh v mở rng của liên minh châu Âu về lãnh thổ, về cc
mc tiêu kinh t - văn ha - xã hi.
- Liên minh châu Âu l mô hình ton din nhất, mt tổ chức thương mại hng đu th giới.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ sgk.
3. Thi đ:
Ý thức được vai trò của sự hợp tc trong đi sống kinh t.
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, gii quyt vấn đề, hợp tc, giao tip, sử dng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên bit: Sử dng bn đồ; sử dng hình v, tranh nh, mô hình, video, clip.
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh:
1. Giáo viên:
Trang 190
- My vi tính, projector, bng ph.
- Cc phn mền trong ứng dng công ngh thông tin như phn mềm Photo story, phn mềm
ct v ghép phim...
- Lược đồ khu châu Âu.
- Cc bi tp trc nghim.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Hc sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông, giấy A3, bt mu.
- Sưu tm tranh nh c liên quan.
III. T chức cc hoạt đng học tp:
1. Ôn định t chức, đim danh: 1 phút
2.Kim tra bi cũ: trong qu trình học bi mới
3. Tnh huống xuất pht: ( 3 phút)
1. Mc tiêu: giới thiệu bài học tạo hứng thú học tập cho học sinh
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trc quan, vn đp, din ging… KT học tp hợp
tc …
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân và nhm cp
Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
Quan sát các hình ảnh em hãy cho biết những hình ảnh sau đây có liên quan đến t
chc nào ?
- Bước 2: HS quan st hình nh để tr li
- Bước 3: HS bo co kt qu (Mt HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Trang 191
- Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
4. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
Hoạt đng 1: 22 pht.
1. Mục tiêu:
- Bit được s hình thnh v m rng ca liên minh châu Âu (c lớp) 22 pht.
2. Phương php/kĩ thut dạy học: : Đm thoại gợi mở; gii quyt vấn đề; sử dng bn đồ,
tự học; PP trực quan-khai thc tranh nh, PP vấn đp, PP tho lun nhm ,KT đt câu hỏi
3. Hnh thức t chc: cá nhân, nhóm
Hoạt đng của gio viên
Hoạt đng của
học sinh
NỘI DUNG
* Bước 1: (GVyêu cu học sinh yu dựa
vo ni dung SGK tr li)
- Cho bit din tích ca liên minh châu
Âu?
- Dân số của liên minh châu Âu?
* Bước 2:
GV Chốt ý v giới thiu sự mở rng của
liên minh châu Âu qua từng giai đoạn?
- 25/3/1957: Thnh lp cng đồng kinh
t châu Âu, mở ra thị trưng rng lớn,
p dng công ngh kĩ thut hin đi ->
hiu qu cao
- 1/11/1993: Cng đồng kinh t châu
Âu trở thnh liên minh châu Âu? Quan
st H60.1 nêu sự mở rng của liên minh
châu Âu qua cc giai đoạn
GV: Giới thiu sự ra đi của liên minh
châu Âu
- 18/4/1951: Hip ước thnh lp cng
đồng châu Âu về than, thép gồm: Php,
Đức, Ý, Bỉ, H lan, Lc - xem - bua
Đọc sgk
tr li
tr li
Ghi bi v lng
nghe
1. Sự mở rng liên minh châu
Âu.
- Din tích: 4.381.376km²
(2017).
- Dân số: 512 triu
ngưi(1.1.2017)
Danh sch 28 quốc gia thnh
viên của liên minh châu Âu
xp theo năm gia nhp:
- 1957: Bỉ, Đức, H Lan,
Luxembourg, Pháp, Ý
-1973: Anh (chuẩn bị ra đi
sau trưng cu dân ý ngy
24/6/2016), Đan Mch
(chuẩn bị tổ chức trưng cu
dân ý v vic ri khỏi EU),
Ireland
- 1981: Hy Lạp
-1986: Bồ Đo Nha, Tây Ban
Nha
-1995: Áo, Phn Lan, Thy
Điển
Ngày 1/5/2004: Ba Lan,
Estonia, Hungary, Latvia,
Litva, Malta, Séc, Síp,
Slovakia, Slovenia
- Ngày 1/1/2007: Bulgaria,
Romania
-1/7/2013: Croatia
Hoạt đng 2: (10 pht.)
1. Mục tiêu:
- Hiểu được vì sao liên minh châu Âu l mt mô hình ton din nht
2. Phương php/kĩ thut dạy học: : Đm thoại gợi mở; gii quyt vấn đề; sử dng bn đồ,
tự học; ...
Trang 192
PP trực quan-khai thc tranh nh, Đt câu hỏi; học tp hợp tc
3. Hnh thức t chc: cp nhm
* Bước 1: Gio viên giao nhim v cho
hs:
- Tại sao ni liên minh châu Âu l hình
thức liên minh cao nhất trong cc hình
thức tổ chức kinh t khu vực trên th
giới hin nay?
- Chính trị c cơ quan gì?
- Kinh t c chính sch gì?
- Văn ha - Xã hi ch trọng vấn đề gì?
- Xã hi quan tâm đn vấn đề gì?
Bước 2: HS thực hin nhim v, c thể
so snh kt qu lm vic với bạn bên
cạnh để hon thnh ni dung.
GV quan st HS lm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: C nhân bo co kt qu lm
vic.
Bước 4.Gio viên chốt ý v liên h thực
tin ở Vit Nam về vn đề: quốc tịch,
tôn gio, dân tc v đa dạng về văn ho.
Tr li
Tr li
Lng nghe ,
2. Liên minh châu Âu mt
mô hình ton din nhất trên
th giới.
C cơ cấu tổ chức cao nhất,
ton din
- Chính trị: Cơ quan lp php
nghị vin châu Âu.
- Kinh t: Chính sch chung,
h thống tiền t chung (ơ rô),
tự do lưu thông hng ha,
dịch v, vốn.
- Văn ha: Ch trọng bo v
tính đa dạng về văn ha v
ngôn ngữ .
- Xã hi: Ti trợ học ngoại
ngữ, trao đổi sinh viên, đo
tạo lao đng c tay nghề cao.
Hoạt đng 3: (10 pht.)
1. Mục tiêu:
- Bit được liên minh châu Âu l t chức thương mại hng đu th gii
2. Phương php/kĩ thut dạy học: : Đm thoại gợi mở; gii quyt vấn đề; sử dng bn đồ,
tự học; ...
3. Hnh thức t chc: Hình thức “ bi lên lớp”; c nhân; nhm
* Bước 1:
- Dựa vo sgk cho bit từ năm 1980
trong ngoại thương liên minh châu Âu
c thay đổi gì?
- Quan st H60.3 nhn xét về hoạt đng
thương mại?
- Tại sao ni Liên minh châu Âu l hình
thức liên minh cao nhất trong cc hình
thức tổ chức kinh t khu vực hin nay
trên th giới?
* Bước 2: HS thực hin nhim v,.
GV quan st HS lm vic, hỗ trợ HS.C
nhân bo co kt qu lm vic.
Bước 4.Gio viên chốt ý bổ sung
- Liên minh châu Âu không ngừng m
rng quan h với cc nước v cc tổ
chức kinh t trên ton cu.
(Vì khu vực ny l khu vực tp trung
Gọi học sinh yu
dựa vo ni dung
SGK tr li)
3. Liên minh châu Âu l tổ
chức thương mại hng đu
th giới.
- Không ngừng mở rng quan
h với cc nước v tổ chức
kinh t trên th giới, đc bit
với Vit Nam
Trang 193
những nước c
trình đ công nghip , KHKT rất cao ,
nên chim tỉ trọng 40% hoạt đng ngoại
thương của th giới )
- GV liên h vic Vit Nam gia nhp
ASEAN vào ngày 25.7.1995 và nêu ý
nghĩa của n.
Vấn đề thương mại của EU trong quan
h kinh t Vit Nam, vic EU đt quan
h với cc nước ASEAN qua hi nghị
ASEAN hng năm . . .
Quan h của EU với Vit Nam bao gồm
cc trao đổi văn ha, tri thức v khoa
học. Cc trao đổi ny ngy cng quan
trọng trong vic đưa Vit Nam v EU
xích lại gn nhau hơn”.
4. Luyện tp: 2 phút.
Câu 1; Liên Minh Châu Âu được thnh lp năm no ?
A.1951 B.1957 C.1973 D1993
Câu 2: Số lượng cc nước thnh viên EU khi mới thnh lp :
A. 6 nước B.9 nước C.10 nước D .12 nước
Câu 3: Số lượng cc nước thnh viên EU tính đn năm 2013:
A. 20 B.25 C.28 D.29
Câu 4: Mc đích của EU l xây dựng , pht triển mt khu vực tự do lưu thông hng ho ,
dich v , con ngưi , tiền vốn giữa cc nước châu Âu với cc nước kinh t pht triển tn th
giới
A Đng B Sai
Câu 5:Ti sao ni Liên minh châu Âu (EU) l hình thc liên minh cao nht trong cc hình
thc t chc kinh t hin nay trên th gii. Hon thnh sơ đồ ới đây:
Liên minh châu âu (Eu)
Liên minh toàn din nht th gii
...……………………
………………………
………………………
……….
...……………………
………………………
………………………
……….
...……………………
………………………
………………………
……….
Liên minh cao nht trong các hình thc t chc kinh t khu
vc din trên th gii
Trang 194
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
- Ôn tp nêu tên, v trí cc quc gia thuc 4 khu vc châu Âu.
- V trí cc nước trong EU.
- Ôn phương php phân tích cơ cấu kinh t.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..............
| 1/194