Giáo án Địa Lí lớp 7 cả năm PTNL phương pháp mới
Giáo án Địa Lí lớp 7 cả năm PTNL phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 194 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
58
29 lượt tải
Tải xuống
Trang 1
Ngày soạn: 04/9/2018
Ngày dạy: 06/9/2018
Tuần 1
Tiết 1
Bài 1 : DÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức: C những hiểu bit về:
- Dân số và tháp tuổi.
- Tình hình gia tăng dân số th giới, nguyên nhân v hu qu của sự gia tăng đ.
- Bùng nổ dân số và hu qu của n đc bit đối với môi trưng, bin php khc phc.
2. Kĩ năng
- Hiểu và nhn bit được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
- Rèn kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ thp tuổi v biểu đồ dân số th giới.
- Đọc và hiểu cách xây dựng tháp tuổi.
3. Thái độ, hành vi
- Ý thức về sự cn thit phi pht triển dân số mt cch c k hoạch.
- C thi đ nghiêm tc trong học tp.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, năng
lực tính toán...
- Năng lực chuyên bit: sử dng biểu đồ, số liu thống kê, hình v…
* Lưu ý: Mc 3 "Sự bùng nổ dân số": từ dòng 9-12 SGK không dạy (giảm tải).
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- H1.1, H1.2/sgk phóng to
- Bng ph ghi ni dung trò chơi nhỏ
- Tranh sưu tm về nạn đi, bùng nổ dân số,...
2. Đối với học sinh
- Sách, vở, bng nhóm.
- Đọc trước ni dung bi v thử tr li cc câu hỏi.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (4 phút)
GV giới thiu sơ lược về chương trình Địa lí 7 v giới thiu bao quát về ni dung phn
"Thành phn nhân văn của môi trưng".
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu v dân số, ngun lao đng qua thp tui v điu tra
dân số (9 phút)
1. Mc tiêu: HS c hiểu bit về dân số, nguồn lao đng. Bit khai thc kin thức v phân
bit cc thp tuổi thông qua biểu đồ.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp
tc …
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân và nhm cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- GV giới thiu bng thut ngữ, cho HS đọc thut
ngữ “dân số”. GV giới thiu vài số liu nói về dân số
+ TG hin nay gn 7.6 tỉ ngưi.
+ Năm 2018 nước ta có khong >96 triu ngưi
1. Dân số, ngun lao đng
Trang 2
(theo thống kê Liên Hip Quốc)
Bước 1:
- GV giới thiu 2 tháp tuổi về cấu tạo, màu sc thể
hin của 3 nhóm tuổi
- GV hướng dẫn HS dựa vo H1.1 trao đổi theo
nhm cặp đôi và tr li các câu hỏi:
+ Tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra đn 4 tuổi ở mỗi
thp, ước tính có bao nhiêu bé trai, gái ?
+ So sánh hình dạng 2 tháp tuổi (đy, thân )
+ Tháp tuổi có hình dạng như th nào thì tỉ l ngưi
trong đ tuổi lao đng cao?
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giấy nháp. Trong quá trình HS làm
vic, GV quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: HS trình by trước lớp, các HS khác nhn
xét, bổ sung.
Bước 4: GV ghi bng ph, đnh gi v chuẩn xác
kin thức - Từ 2 tháp GV dẫn dt HS đn những hiểu
bit về tháp tuổi
+ Biểu hin dân số của mt địa phương
+ Cc đ tuổi, nam-nữ, số ngưi dưới - trong - trên
tuổi lao đng
+ Nguồn lao đng hin tại v tương lai
+ Dân số già hay trẻ
- Các cuc điều tra dân số cho
bit tình hình dân số, nguồn
lao đng ... của mt địa
phương, mt quốc gia .
- Tháp tuổi cho bit đc điểm
c thể của dân số (giới tính, đ
tuổi, nguồn lao đng...)
GV chuyển ý
* HOẠT ĐỘNG 2. Tm hiu tnh hnh gia tăng dân số trên th giới thông qua khai
thc biu đ dân số (12 phút)
1. Mc tiêu: HS bit tình hình gia tăng dân số trên th giới thông qua khai thc biểu đồ
dân số, nguyên nhân v hu qu của sự gia tăng đ.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tho lun nhm, tranh nh, SGK,…KT học
tp hợp tác
3. Hình thức tổ chức: Nhm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- GV cho HS đọc các thut ngữ: tỉ l sinh, tỉ l tử,
gia tăng dân số
- GV giới thiu cch tính tỉ l gia tăng dân số tự
nhiên v gia tăng dân số cơ giới
Bước 1:
- GV chia lớp thành 6 nhm, hướng dẫn HS đọc
thông tin SGK, biểu đồ H1.2 trao đổi v tr li cc
câu hỏi:
+ Nhóm 1, 2, 3: Dân số th giới tăng chm trong
khong thi gian nào? Vì sao ?
+ Nhóm 4, 5, 6: Dân số th giới tăng nhanh từ năm
no? Tăng vọt từ năm no? Gii thích nguyên nhân từ
các hin tượng trên ?
2.Tnh hnh gia tăng dân số
th giới
Trang 3
Bước 2: Cá nhân HS thực hin nhim v theo yêu
cu của GV, sau đ trao đổi trong nhm để cùng
thống nhất phương n tr li.
Bước 3: Đại din nhóm báo cáo kt qu; các nhóm
khác lng nghe, nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, đnh gi v chuẩn kin thức.
- GV gii thích thêm và rút ra kt lun :
Sau 1950 mt số nước kém phát triển ở Châu Á –Phi
– Mĩ Latinh ginh được đc lp, đi sống được ci
thin và những tin b về y t làm gim nhanh tỉ l tử
vong khi tỉ l sinh vẫn còn cao.
* GV kt lun: Dân số th giới tăng nhanh ở các th
kỉ XIX- XX
- Dân số th giới tăng chm
chạp ở nhiều th kỉ trước do
dịch bnh, đi kém, chin
tranh.
- Dân số th giới tăng nhanh từ
đu th kỉ XIX đn nay nh
những tin b trong cc lĩnh
vực kinh t- xã hi, y t .
GV chuyển ý
* HOẠT ĐỘNG 3: Tm hiu v Bng n dân số: nguyên nhân, hu qu, cch gii
quyt (12 phút)
1. Mc tiêu: HS c hiểu bit về bùng nổ dân số và hu qu của nó, bin php khc phc.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng SGK, tranh nh, video…KT tự học ,tự hợp
tác
3. Hình thức tổ chức: c nhân - cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bước 1: GV yêu cu HS xem mt số tranh về bùng
nổ dân số ở Châu Phi, nạn đi,.. đọc thông tin mc 3,
ln lượt tr li cc câu hỏi:
- Bùng nổ dân số là gì? Xy ra khi nào ?
- Nguyên nhân dẫn đn bùng nổ dân số ở cc nước
đang pht triển ?
- Hu qu bùng nổ dân số? Theo em thấy, ở địa
phương giữa 2 gia đình c mức thu nhp như nhau, 1
gia đình 2 con v gia đình 4 con thì c sự khác nhau
về mức sống như th nào?
- Bin pháp khc phc, liên h địa phương?
Bước 2: HS thực hin nhim v, có thể so sánh kt
qu làm vic với bạn cùng bn để hoàn thành ni
dung
GV quan sát HS làm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: HS báo cáo kt qu làm vic, các bạn khác
nhn xét, bổ sung
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu làm vic của
HS và chuẩn kin thức.
3. Sự bùng n dân số
- Dân số tăng nhanh v đt
bin (tỉ lệ gia tăng dân số
>2.1%) -> bùng nổ dân số.
- Từ những năm 50 của th kỉ
XX, bùng nổ dân số din ra ở
cc nước đang pht triển thuc
châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh.
+ Nguyên nhân: do cc nước
ny ginh được đc lp, đi
sống được ci thin và những
tin b về y t làm gim nhanh
tỉ l tử, trong khi tỉ l sinh vẫn
cao.
+ Hậu quả: Tạo sức ép đối với
Trang 4
vic làm, phúc lợi xã hi, môi
trưng, kìm hãm sự phát triển
kinh t- xã hi,...
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Nhóm - Chơi trò chơi nhỏ -6 phút)
Bước 1: GV phổ biển thể l trò chơi:
- Có 2 gói các cm từ có trong bài học, mỗi gói 3 cm từ.
+ Gói 1: bùng nổ dân số; hơn 7,6 tỉ người; thất nghiệp.
+ Gói 2: tháp tuổi;96 triệu người; ô nhiễm môi trường.
- Cử 2 đi chơi, mỗi đi 3 HS (Ln lượt)
- Trong vòng 2 phút 1 hs din t bằng hình thể, bằng li nhưng không được nhc đn từ
c trong đp n.
- Ht thi gian cho mỗi đi, đi nào din t được nhiều hơn, ít thi gian hơn s giành
chin thng.
- Bước 2: GV tổ chức trò chơi.
- Bước 3: Tổng kt, khen thưởng cho HS
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (2 phút)
- GV hướng dẫn :
+ Thực hin bi tp 2/SGK/trang 6
+ Về nhà : Sưu tm tranh nh về các chủng tc trên th giới.
Tun: 1
Tit: 2
Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ -CÁC CHỦNG TỘC TRÊN
THẾ GIỚI
NS:
NG:
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần đạt được
1.Kin thức
- Trình bày và gii thích ở mức đ đơn gin sự phân bố dân cư không đều trên TG.
- Nhn bit được sự khác nhau giữa các chủng tc Môn-gô-lô-it, Nê-gro-it v Ơ-rô-
pê-it về hình thái bên ngoài của cơ thể(màu da, tóc, mt, mũi) v nơi sinh sống chủ yu của
mỗi chủng tc.
2.Kĩ năng
Trang 5
- Đọc bn đồ, lược đồ phân bố dân cư Tg, Phân bố dân cư châu Á để nhn bit các
vùng đông dân, thưa dân trên Tg v ở châu Á
3. Thi đ
- Giáo dc hs ý thức tôn trọng , đòan kt các dân tc trên th giới.
4. Định hướng năng lực được hình thành
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, gii quyt
vấn đề.
- Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ, sử dng tranh nh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Bn đồ phân bố dân số th giới hay dân cư châu Á
- Tranh nh 3 chủng tc chính. Bng ph.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, tp bn đồ 7.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) 3’
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit về sự phân bố dân cư v cc chủng tc trênTG, sử
dng kĩ năng đọc lược đồ, tranh nh về nơi dân đông, dân thưa v tranh nh về các màu da
để nhn bit sự phân bố dân cư cũng như sự khác nhau giữa các chủng tc.
=> Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit để kt nối với bài học ...
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về dân cư v mu da
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
- Giáo viên cung cấp mt số hình nh và yêu cu học sinh nhn bit:
Trang 6
Bước 2: HS quan sát tranh và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu (Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Dân cư trên th giới phân bố như th nào? (Thời gian: 20’)
1. Mục tiêu
- Trình bày và gii thích ở mức đ đơn gin sự phân bố dân cư không đều trên TG.
- Đọc bn đồ, lược đồ phân bố dân cư Tg, Phân bố dân cư châu Á để nhn bit các vùng
đông dân, thưa dân trên Tg v ở châu Á
- Năng lực sử dng bn đồ, tư duy tổng hợp, sử dng tranh nh.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP sử dng tranh nh, SGK… KT học tp hợp tc …
3. Hình thức t chức: Cá nhân/ cp
Hoạt đng của thầy và trò
Ni dung Ghi bng
Hoạt đng : Cá nhân
Bước 1: GV giới thiu và phân bit 2 thut
ngữ”dân số “v “dân cư”.
- Dân số l tổng số dân sinh sống trên mt lãnh
thổ nhất định, được tính ở mt thi điểm c thể.
- Dân cư l tất c những ngưi sinh sống trên mt
lãnh thổ, được định lượng bằng mt đ dân số.
Bước 2: GV yêu cu HS đọc thut ngữ “mt đ
dân số”.
Bước 3: Áp dng hiểu bit về mt đ dân số, tính
mt đ dân số bài tp 2/9 sgk.
- GV dùng bng ph ghi bài tp, gọi HS tính mt
đ dân số năm 2001 của nước sau:
Tên nước
Din
tích(k)
Dân
số(tr.ng)
Mt
đ(ng/km
2
)
-Vit Nam
-Tr/Quốc.
330.991
9.579.000
78,7
1273,3
238
133
1. Sự phân bố dân cư trên th giới:
Trang 7
-Inđônêxia
1.919.000
206,1
107
Công thức: Mt đ dân số = Số dân
Din tích.
Áp dng tính mt đ dân số năm 2002 bit:
- Din tích : 149 tr. k
- Dân số: 6.294tr.ng( MĐDS:)
Bước 4: gv nhn xét.
HĐ nối tip: Cp
Bước 1: HS cùng bn v trao đổi theo các câu hỏi
GV đưa ra.
- Quan st lược đồ hình 2.1 SGK. Cho bit trên
lược đồ ph/bố dân cư được biểu hin bằng kí
hiu gì? (Chấm đỏ)
- Qua đ, những dấu chấm đỏ đ ni lên điều gì ?
- Kể tên khu vực đông dân của th giới (từ châu
Á sang châu Mỹ). Chủ yu phân bố tp trung ở
những nơi đâu?
- Khu vực thưa dân nằm ở những vị trí nào?
- Nguyên nhân của sự phân bố?
Bước 2: Đại din các cp trình bày, các cp khác
bổ sung.
Bước 3: GV nhn xét, kt lun
Những khu vực đông dân l những thung lũng,
đồng bằng châu thổ, các sông lớn: Hòang Hà,
sông Ấn Hằng, Sông Nin, sông Lưỡng Hà.
Những khu vực có nền kinh t phát triển ở các
châu lc: Tây v Trung Âu, Đông bc Hoa Kì,
Đông Nam Braxin, Tây Phi.
Những khu vực thưa dân: hoang mạc, cc địa
cực, vùng núi hiểm trở, vùng rất xa biển.
Bước 4: Mở rng kin thưc: Tại sao nói rằng “
ngy nay con ngưi có thể sống ở mọi nơi trên
Tri Đất? ( phương tin đi lại với kĩ thut hin
đại, khoa học kĩ thut phát triển…).
- Dân cư th giới phân bố không đều.
+ Những nơi điều kin sinh sống và
giao thông thun tin như :
đồng bằng, đô thị hoc các vùng khí hu
ấm p, mưa nng thun hòa đều có dân
cư tp trung đông đc.
+ Các vùng núi, vùng sâu, vùng xa, giao
thông kh khăn, vùng cực giá lạnh hoc
hoang mạc,..
khí hu khc nghit c dân cư thưa thớt.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiu v các chủng tc trên TG ( 15’)
1. Mục tiêu
- Nhn bit được sự khác nhau giữa các chủng tc Môn-gô-lô-it, Nê-gro-it v Ơ-rô-pê-it về
hình thái bên ngoài của cơ thể(màu da, tóc, mt, mũi) v nơi sinh sống chủ yu của mỗi
chủng tc.
- Giáo dc hs ý thức tôn trọng , đòan kt các dân tc trên th giới.
- Năng lực sử dng tư duy tổng hợp, sử dng tranh nh.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP sử dng SGK, tranh nh, …
3. Hình thức t chức: Nhóm/ cả lớp
Hoạt đng của thầy và trò
Ni dung Ghi bng
Trang 8
Hoạt đng c lớp
Bước1: GV yêu cu HS đọc thut ngữ
‘chủng tc”
Bước2: HS quan sát hình nh để tr li câu
hỏi Căn cứ vo đâu để chia dân cư trên th
giới ra thành các chủng tc?
Hoạt đng nhón
Bước1: GV tổ chức cho HS họat đng
nhóm:
- Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhm trao đổi,
tho lun mt chủng tc lớn về vấn đề sau:
- Đc điểm hình thi bên ngòai ; Địa bàn
sinh sống chủ yu (theo phiu học tp GV
phát cho nhóm)
Nhóm 1: chủng tc Ơrôpêốit.
Nhóm 2: Chủng tc:Nêgrốit.
Nhóm 3: Chủng tc Môngôlốit.
HS các nhóm tho lun, đại din nhóm trình
bày kt qu, GV chuẩn kin thức
Bước2: Các nhóm tho lun
Bước3: Đại din nhóm lên trình bày trên
bng ph
Bước4: Gv chuẩn xác kin thức, nhn xét ở
bng tư liu bên dưới
2. Các chủng tc:
- Chủng tc Ơ-rô-pê-ô-it(thưng gọi là
ngưi da trng): sống chủ yu ở châu Âu-
châu Mĩ.
- Chủng tc Nê-gro-it(thưng gọi l ngưi
da đen) sống chủ yu ở châu Phi.
- Chủng tc Môn-gô-lô-it(thưng gọi là
ngưi da vàng) sống chủ yu ở châu Á.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (5’)
1. Hoạt đng cá nhân
- HS lên bng xc định trên bn đồ những khu vực dân cư th giới sống chủ yu.
2. Bài tp trắc nghiệm
HS làm bài tp trc nghim. Chọn phương n tr li đng trong câu sau
Câu 1. Mt đ dân số là
A. số dân sinh sống trên mt đơn vị din tích lãnh thổ.
B. số din tích trung bình của mt ngưi dân.
C. dân số trung bình của cc địa phương trong nước.
D. dân số trung bình sinh sống trên 1 đơn vị din tích lãnh thổ.
Câu 2. Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên th giới là do
A. sự chênh lch về trình đ pht triển kinh t.
B. điều kin tự nhiên nh hưởng.
C. điều kin sống v đi lại của con ngưi chi phối.
D. kh năng khc phc trở ngại của con ngưi khác nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (2’)
- Sưu tm tranh nh thể hin làng xóm ở nông thôn và thành thị Vit Nam hoc th giới.
-Thử tìm hiểu cách sinh sống v đc điểm công vic của dân cư sống ở thành thị và nông
thôn có gì giống và khác nhau.?
Trang 9
Phụ lục: HĐ 2
-----Ht-----
Ngày soạn: 30/9/18 Ngày ging: 02/10/18
Bài 10: DÂN SỐ VÀ SC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN,
MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1- Kin thức: Học sinh cn nm được các ni dung sau khi học.
Trang 10
+ Dân số đới nng đông, tp trung ở mt số khu vực. Dân số tăng nhanh, kinh t đang pht triển
nh hưởng lớn đn ti nguyên v môi trưng.
+ Bit được mối quan h giữa dân số với ti nguyên v môi trưng ở đới nóng.
2- Kỹ năng:
+ Luyn cch đọc, phân tích biểu đồ v sơ đồ các mối quan h.
+ Bước đu luyn tp cách phân tích các số liu thống kê.
3. Thi đ, hành vi:
+ Ý thức về sự cn thit phi pht triển dân số mt cch c k hoạch.
+ C thi đ nghiêm tc trong học tp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
+ Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, năng lực
tính toán...
+ Năng lực chuyên bit: sử dng biểu đồ, số liu thống kê, hình v, tranh nh…
5. Ni dung tích hợp:
5.1 Tích hợp gio dc BVMT
5.2 Tích hợp gio dc ANQP: Chứng Minh sự bùng nổ đô thị lm gia tăng cc t nạn xã
hi, từ đ ph vỡ môi trưng tự nhiên v xã hi. Mt số gii php khc phc bo v ti
nguyên và môi trưng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Đối với giáo viên
+ Sưu tm các nh về ti nguyên, môi trưng bị hủy hoại do khai thác bừa bãi để minh họa
thêm cho bài học.
2. Đối với học sinh
+ Sách, vở, đồ dùng học tp.
+ Đọc trước ni dung bi v thử tr li cc câu hỏi.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A.CC BƯỚC LÊN LỚP
A1.Ổn định lớp: (1 phút)
A2.Kiểm tra bài cũ: Không
A3 Hoạt động khởi động (Tình huống xuất phát ) (3 phút)
1. Mục tiêu: HS nm được: Con ngưi c tc đng lớn đn môi trưng.
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - C nhân, tho lun cp.
3. Phương tiện: 2 hình nh
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
Giáo viên cung cấp 2hình nh và yêu cu học sinh nhn bit con ngưi c tc đng ntn đn
môi trưng.
Đốt rừng làm nương rẫy. Hệ thống xử lí nước thải
Hình 1v 2: Con ngưi c tc đng ntn đn môi trưng? C thể ở 2hình ntn?
Trang 11
Bước 2: HS quan sát nh và bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS báo cáo kt qu, các HS khác nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt HS vo bi. Con ngưi c tc đng lớn đn môi trưng. Như vy dân
số ở đới nng ntn v c tc đng ntn đn môi trưng đới nóng. Chúng ta cùng tìm hiểu
trong ni dung bài hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu v dân số. (15 phút)
1. Mc tiêu: HS: Bit được dân cư đới nng đông v tp trung đông đc ở mt số khu vực.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp
tc …
3. Phương tiện: Hình 2.1 Sgk, kênh chữ SGK
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Bước 1: Giao nhiệm v (cá nhân)
- H 2.1 SGK trang 7 Lược đồ phân bố dân cư TG
? Dân cư th giới tp trung đông ở các khu vực nào?
? Khu vực nào của đới nóng?
? Nhn xét về dân cư đới nóng?
Bước 2: HS thực hin nhim v. GV phi quan sát,
theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: Trình by trước lớp, HS khác nhn xét, bổ
sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức.
GV: Cc nước đới nóng mới ginh được đc lp,
kinh t đang pht triển, dân số tăng nhanh dẫn đn
bùng nổ dân số.
GV kt lun
+ Dân số đới nng c 2 đc điểm (+ Đông nhưng chỉ
sống tp trung mt số khu vực.
+ Dân số đới nng đông v tăng nhanh nhưng kinh t
còn chm phát triển)
* Tình hình trên s c tc đng lớn đn tài nguyên,
môi trưng (Chuyển ý)
1- Dân số :
- Dân số đới nng đông
chim gn 50% dân số th
giới tp trung ở mt số khu
vực như Nam Á, Đông
Nam Á, Tây Phi, Đông
Nam Bra xin….
- Dân số tăng nhanh dẫn
đn bùng nổ dân số, tác
đng tiêu cực đn tài
nguyên, môi trưng .
*HOẠT ĐỘNG 2: Tm hiu sức ép của dân số tới ti nguyên, môi trường. (15
phút)
1. Mc tiêu: HS: Dân số tăng nhanh gây sức ép lớn đn ti nguyên v môi trưng
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tho lun nhm, tranh nh, SGK,…KT học
tp hợp tác
3. Phương tiện: Hình 10.1 Sgk, Bảng số liệu trang 34SGK
4. Hình thức tổ chức: cá nhân và nhm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Bước 1: Giao nhim v. Hs tho lun nhóm:
Nhóm 1,2: Dân số tăng nhanh nh hưởng đn các nguồn tài
nguyên ntn?
Nhóm 3,4: Dân số tăng nhanh nh hưởng đn môi trưng và
2- Sức ép của dân số
tới tài nguyên, môi
trường :
Trang 12
chất lươngj cuc sống con ngưi ntn?
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi ở nhóm và ghi vào
giấy nháp. GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: Đại din các nhóm trình bày, các HS khác nhn xét, bổ
sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức.
GV giới thiu H 10.1 Biểu đồ về mối quan h giữa dân số và
lương thực của châu Phi
? Tỉ l gia tăng dân số tự nhiên có din bin như th no? (Tăng
từ 100% lên 168%)
? Sn lượng lương thực có din bin ntn? ( Tăng 100% lên
khong 110%)
? Bình quân lương thực theo đu ngưi ntn? (Gim từ 100%
xuống còn 80%)
? Nguyên nhân lm cho bình quân lương thực gim? (Dân số
tăng qu nhanh so với vic tăng lương thực)
GV: kt lun dân số tăng nhanh lm cho chất lượng cuc sống
con ngưi gim
? Phân tích bng số liu dân số và rừng ở Đông Nam Á từ 1980
đn 1990?
+ Dân số như th no? (tăng từ 360tr lên 442 triu ngưi)
+ Din tích như th nào? (Gim từ 240,2 xuống 208,6 triu ha)
? Em nêu nhn xét tương quan giữa dân số và din tích rừng
qua bng số liu?
( + Dân cng tăng, rừng càng gim)
? Nguyên nhân din tích rừng gim? (Phá rừng lấy đất canh tác,
xây dựng nhà máy, lấy củi đun nấu, lấy gỗ làm nhà hoc xuất
khẩu để nhp lương thực và hàng tiêu dùng)
GV: Dân số tăng nhanh nh hưởng đn tài nguyên rừng bị gim
sút.
GV: Liên h thực t ở VN
? Để khc phc những mt tiêu cực trên nhằm bo v tài
nguyên, môi trưng cn có bin pháp gì?
(Gim tỷ l dân số, phát triển kinh t, nâng cao đi sống của
con ngưi)
• Tích hợp giáo dc ANQP
Gv chiếu bản đồ hành chính Việt Nam
GV yêu cầu HS xác định 2 thành phố lớn (Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh) của nước ta.
CH: Em hãy cho biết số dân hiện nay của 2 thành phố trên ?
CH: Dân số của 2 thành phố lớn ở nước ta đông như vậy sẽ
gây sức ép tới tài nguyên và môi trường ở đó như thế nào?
dự kiến sản phẩm: số dân vào thời điểm năm 2017 của Hà Nội:
7.654.800 người.
TP Hồ Chí Minh năm 2017: 8224.000 người.
Dân số đông nhu cầu lương thực thiếu ht, nhu cầu củi gỗ
tăng=> diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bị xóa mòn, bạc
Sức ép dân số đn:
- Tài nguyên: Rừng bị
thu hẹp, đất bị bạc
màu, khoáng sn cạn
kit…
- Môi trưng bị ô
nhim (nguồn nước,
không khí…)
- Chất lượng cuc sống
của ngưi dân gim
sút.
- Vic gim tỷ l gia
tăng dân số, phát triển
kinh t nâng cao đi
sống ngưi dân ở đới
nng c tc đng tích
cực tới tài nguyên, môi
trưng.
Trang 13
màu k/s bị khai thác cạn kiệt, thiếu nước sạch ->ô nhiễm môi
trường: Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm tiếng ồn, ô nhiễm không
khí.,ô nhiễm đất…
Dân số đông vấn đề nhà ở đất chật người đông ảnh hưởng đến
cảnh quan đô thị
Kìm hãm sự phát triển kinh tế, gây sức ép lên nền kinh tế, thất
nghiệp tăng, giáo dc, văn hóa, y tế chậm phát triển…
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân - 5 phút)
Câu 1: Đc điểm dân cư đới nóng?
Câu 2: Điền vo …….. trong sơ đồ về hu qu dân số tăng nhanh?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: ( 4 phút)
GV hướng dẫn:
- Thực hin bi tp 1/SGK/trang 35
- Về nhà:
+ Học bài kt hợp SGK.
+ Xem trước bài mới: Bi 11 “ Di dân v bùng nổ đô thị ở đới nng”
+ Làm bài tp bn đồ.
Tuần: Ngày soạn: 03/10/18
Tit: 10 Ngàydạy: 05/10/18
Bài 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG N ĐÔ THỊ Ở ĐỚI NÓNG
I/ Mục tiêu bài học
1. Kin thức
Trình by được vấn đề di dân, sự bùng nổ đô thị ở đới nóng; nguyên nhân và hu qu.
2. Kĩ năng
- Phân tích các sự vt, hin tượng địa lí, các nguyên nhân di dân.
- Phân tích nh địa lý về vấn đề môi trưng đô thị ở đới nóng.
3. Thi đ
Ủng h các chính sách dân số, các vấn đề di dân có tổ chức ở đới nóng.
4. Định hướng phát trin năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực giao tip, năng
lực hợp tc, năng lực sử dng ngôn ngữ, …
- Năng lực chuyên biệt: Sử dng bn đồ, …
5. Ni dung tích hợp: Tích hợp giáo dc quốc phòng an ninh.
- Bit được nguyên nhân dẫn đn các t nạn xã hi do đô thị hóa dẫn đn.
- Bit được tc đng của các t nạn xã hi đn quốc phòng an ninh.
C/ lượng cuc sống
……………………
….…………………
……………………
…..…..
Tài nguyên:
…………………
…………..………
………………….…
…..…..
Môi trưng:
……………………
….………………..
……………………
…..…..…..
Dân số tăng nhanh dẫn đn
…………….………………..
nh hưởng đn
Trang 14
II Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên
Bn đồ phân bố dân cư v đô thị th giới.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sgk, tranh nh về hu qu đô thị hoá ở đới nóng.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Ổn định: (Thời gian: 1 phút)
2. Kiểm tra bi cũ: (Thời gian: 4 phút)
Câu hỏi 1: Em hãy nêu hu qu của vic gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng? Bin pháp
khc phc?
Câu hỏi 2: V sơ đồ thể hin tc đng tiêu cực của vic gia tăng dân số quá nhanh ở đới
nng đối với ti nguyên, môi trưng?
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) 3 phút
Bước 1: Giao nhim v: giáo viên cho học sinh xem video về những hu qu của quá trình
đô thị hóa quá nhanh và không có k hoạch.
? Hu qu của đô thị hóa tự phát.
Bước 2: HS theo dõi và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét bổ sung).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài. Dân số gia tăng qu nhanh ở đới nng đã nh hưởng tới sự
phát triển kinh t, đi sống chm được ci thin làm xuất hin các luồng di dân v thc đẩy
qu trình đô thị hóa phát triển. Để tìm hiểu rõ hơn nguyên nhân, hu qu của các hin tượng
này các em cùng phân tích trong bài học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Trnh by được vấn đ di dân ở đới nóng, nguyên nhân. (14 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tranh nh, SGK… KT học tp hợp tác .
2. Hình thức tổ chức: Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bước 1. Giáo viên giao nhiệm v.
- Giáo viên yêu cu học sinh tìm hiểu mc 1 sgk trang
36.
?Hãy cho bit nguyên nhân dẫn đn sự di dân ở đới
nóng.
?Hu qu của vic di dân không theo k hoạch.
?Tình hình gia tăng dân số ở cc nước đới nóng.
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giấy nháp. Trong quá trình HS làm
vic, GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: Học sinh tr li, các HS khác nhn xét, bổ
sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức.
1. Sự di dân.
- Đới nng l nơi c ln
sóng di dân cao.
- Nguyên nhân di dân rất đa
dạng:
+ Di dân tự do: do thiên tai,
chin tranh, kinh t chm
phát triển, nghèo đi, thiu
vic làm.
+ Di dân có k hoạch: nhằm
phát triển kinh t - xã hi ở
các vùng núi, ven biển.
HOẠT ĐỘNG 2. Trnh by được sự bùng n đô thị ở đới nóng và hu qu (cá nhân).
(Thời gian: 16 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng SGK, tranh nh, …
2. Hình thức tổ chức: Cá nhân.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
2. Đô thị hóa.
Bước 1 Giáo viên giao nhiệm v.
2. Đô thị hóa.
Trang 15
Giáo viên yêu cu học sinh tìm hiểu ni dung trong
SGK.
?Dựa vào sgk cho bit tình hình đô thị hóa ở đới
nóng din ra như th nào?
- Nêu những biểu hin tích cực và tiêu cực của vic
đô thị hóa có k hoạch và không có k hoạch ở hình
11.1 và hình 11.2?
- Cho bit những tc đng xấu tới môi trưng do đô
thị hóa tự phát ở đới nóng gây ra?
Bước 2: HS thực hin nhim v.
GV quan sát HS làm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: Cá nhân báo cáo kt qu làm vic.
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu làm vic của
học sinh và chuẩn kin thức.
Tích hợp giáo dc quốc phòng an ninh.
Khi dòng người từ nông thôn di dân về đô thị quá
đông làm đẩy nhanh quá trinh đô thị hóa và dẫn tới
phá vỡ kế hoạch phát triển đô thị. Nhiều vấn đề về xã
hội đặt ra trong khi đó chính quyền không thể kiểm
soát được tình hình dẫn đến những hậu quả sấu xảy
ra trong đó có các tệ nạn xã hội như nạn trộm cắp,
ma túy, mại dâm… làm mất an ninh trật tự tại đô thị.
Ví d:Khi người lao động đến các đô thị để sinh sống
làm ăn nhưng không tìm được việc làm thì những
người thất nghiệp này có thể lâm vào các tệ nạn xã
hội, nạn trộm cắp, giết người cướp quả, buôn bán ma
túy diễn ra hoặc bị lôi kéo rũ rê để chống lại Đảng,
nhà nước ta dẫn đến mất an ninh.
- Tốc đ đô thị hóa cao.
- Hu qu: Sự bùng nổ đô
thị ở đới nóng chủ yu do di
dân tự do đã tạo ra sức ép
lớn đối với vic làm, nhà ở,
môi trưng, phúc lợi xã hi
ở cc đô thị.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP : (Thời gian: 4 phút)
(Cá nhân):
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đâu không phi là nguyên nhân dẫn đn làng sóng di dân ở đới nóng?
A. Thu nhp ở vùng nông thôn quá thấp.
B. Thiên tai thưng xuyên xy ra làm mất mùa.
C. Xung đt tc ngưi thưng xy ra.
D. Bị chính quyền ép buc phi bỏ quê.
Câu 2. H qu của vic di dân theo k hoạch là
A. góp phn phát triển kinh t - xã hi.
B. gây ô nhim môi trưng.
C. góp phn lm tăng dân số thành thị.
D. Gây sức ép vic lm đn cc đô thị.
II. Tự lun
Câu 1. Đô thị hóa không theo k hoạch dẫn đn hu qu gì?
Câu 2. Hãy cho bit những hu qu của sự đô thị hóa nhanh ở Vit Nam.
Câu 3. Vì sao ở cc đô thị phát triển tự phát t nạn xã hi thưng xy ra nhiều hơn những
đô thị phát triển theo k hoạch.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 2 phút)
Trang 16
Dựa vào biểu đồ tỉ l dân đô thị. Hãy nhn xét tốc đ tăng tỉ l dân đô thị ở mt số nơi trên
th giới.
Dn dò: (Thời gian: 1 phút)
HS về nhà chuẩn bị bài 12. Thực hành: Nhn bit đc điểm môi trưng đới nóng.
Tuân 6
Tiết 12
Bài 12: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Ngày soạn: 07/10/2018
Ngày dạy: 09/10/18
I. Mục tiêu bi học: Qua bi thực hnh học sinh nm được:
1. Kin thức:
- Về cc kiểu khí hu xích đạo ẩm, nhit đới v nhit đới gi mùa.
- Đc điểm về cc kiểu môi trưng ở đới nng.
2.Kĩ năng:
- Củng cố cc kĩ năng đọc, phân tích so snh cc yu tố địa lí qua tranh nh, biểu đồ.
- Rèn luyn cc kĩ năng đã học, củng cố v nâng cao thêm cc kĩ năng sau đây:
+ Kĩ năng nhn bit cc môi trưng của đới nng qua nh địa lí, qua biểu đồ nhit đ v
lượng mưa.
+ Kĩ năng pht triển tư duy địa lí, phân tích mối quan h giữa khí hu với môi trưng.
+ Giao tip v tự nhn thức
+ Tư duy , xử lí thông tin
3. Thi đ:
- Gio dc ý thức khm ph thiên nhiên
- Gio dc ý thức bo v môi trưng.
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, sng tạo, tính ton, hợp tc.
- Năng lực chuyên bit: đọc, khai thc biểu đồ, sử dng tranh nh.
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh
1. Giáo viên :
- Lược đồ cc kiểu môi trưng trong đới nng
-Tranh nh cc kiểu môi trưng đới nng
Trang 17
-Biểu đồ nhit đ v lượng mưa BT 2 SGK phng to
2. Học sinh: SGK, vở ghi, tp bn đồ 7.
III. Tin trnh bi dạy:
n định lớp: (1 phút)
A. Tnh huống xuất pht: (3 phút)
- Mc tiêu: gip học sinh nm lại vị trí, giới hạn, cc kiểu môi trưng thuc đới nng
- Phương php: Phương php trực quan- Cá nhân.
- Phương tin: Lược đồ Cc kiểu môi trưng trong đới nng, tranh nh cc kiểu môi trưng
đới nng.
- Cc bước hoạt đng:
+ B1: Giao nhim v: Giới thiu LĐ cc kiểu môi trưng trong đới nng
+ B2: HS qua st bn đồ
+ B3: Gv dẫn dt vo bi.
Dựa vo cc kiểu môi trưng trong đới nng, Xc định vị trí của Vit Nam trên LĐ ( Cho
HS xc định vị trí của VN trên LĐ). VN thuc kiểu môi trưng no?
Ngoi môi trưng đ, đới nng còn c những kiểu môi trưng no? ( GV kt hợp cho điểm
KT bi cũ)
Từ đó GV khởi đng bi mới: Đới nng chim mt phn kh lớn din tích đất nổi trên
TĐ, c ĐKTN ht sức đa dạng v phong ph. Vn dng những kin thức đã học, chng ta
cùng nhn bit đc điểm môi trưng đới nng qua bi TH hôm nay.
B. Hnh thnh kin thức mới:
Hoạt đng 1: Cho cc em mô t cnh quan trong bức nh→ xc định cc kiểu môi trưng
trong nh.
- Mc tiêu: Nhn bit đc điểm môi trưng qua tranh nh
- Thi gian: 13 pht
Phương php: Trực quan, tư duy, vn dng: khai thc tranh nh
Hình thức học tp: cp đôi
Hoạt đng của gio viên v học sinh
Ni dung ghi bng
Bước 1: Cho học sinh quan st hnh nh BT1/
SGK trao đi tr lời câu hỏi
-GV: hướng dẫn HS quan st cc nh trang 39
SGK, vn dng kin thức đã học về khí hu, cc
đc điểm khc của môi trưng đới nng
+ Mô t cnh quan của từng bức nh (GV kt hợp
cho điểm KT bi cũ)
+ xc định từng nh thuc kiểu môi trưng no.
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v theo nhm
cp
Bước 3: đại din cc cp đôi trình by, HS khc bổ
sung
Bước 4:gv nhn xét v chuẩn xc kin thức.
1. BT1: Quan st nh, xc định nh
thuc kiểu môi trưng no?
A: Xahara : hoang mạc nhit đới ở Bc
Phi.
B: Vưn quốc gia Sêragat: xavan ở môi
trưng nhit đới.
C: Bc công gô: rừng râm ở môi trưng
xích đạo ẩm.
Hoạt đng 2:
-Tên hoạt đng: BT2: Phân tích biu đ nhiệt đ v lượng mưa trang 41- SGK, chọn ra
mt biu đ thuc đới nóng. Cho bit lí do.
-Mục tiêu: Học sinh đọc, phân tích được cc biểu đồ nhit đ , lượng mưa, vn dng kin
thức đã học để tổng hợp, lựa chọn
-Thời gian: 20 phút.
-Phương php: Sử dng phương php trực quan kt hợp với đm thoại, tư duy, tổng hợp
Trang 18
-Hnh thức t chức: nhóm 4
Bước 1. GV treo cc BĐ trang 41/SGK phng
to, hướng dẫn cho HS phân tích yu tố nhit v
lượng mưa của từng BĐ
+ Nhit đ thng nng nhất? Bao nhiêu đ?
Thng lạnh nhất? Bao nhiêu đ? Dao đng
nhit?
+ Lượng mưa trung bình? Mưa lớn vo mùa
nào?
Giao nhim v cho cc nhm
+ N1: BĐ A
+ N2: BĐ B
+ N3: BĐ C
+ N4: BĐ D& E
Bước 2: cc nhm tho lun, thư kí ghi ra bng
ph
Bước 3: đại din cc nhm trình by, treo bng
ph lên bng, cc khc bổ sung
Bước 4: HS tho lun nhm cp, chọn biểu đồ
thuc đới nng
Bước 5:gv chuẩn xc kin thức
2. BT 2:
+ BĐ A:
-C nhiêù thng nhit đ xuống thấp <
15
0
c vo mùa hạ
- Lượng mưa TB năm thấp, tp trung vào
mùa hạ
=> không phi của đới nng.
+BĐ B:
- Nng quanh năm nhit đ > 20
0
c và
nhit đ c 2 ln lên cao vo thng 4 v
tháng 9
- Lượng mưa TB năm lớn, mưa nhiều vo
mùa hạ
=> đng của đới nng.
+BĐ C:
- Nhit đ Thng cao nhất của mùa hạ
<20
0
c , mùa đông ấm 5
0
c
- Lượng mưa trung bình, phân bố đều
trong năm
=> không đng của đới nng.
+ BĐ D:
- C mùa hạ 20
0
c, mùa đông <-15
0
c
- mưa ít v mưa vo mùa hạ
=> không phi của đới nng.
+ BĐ E:
- C mùa hạ trên 25
0
c, đông 15
0
c
- Lượng mưa ít, tp trung vo thu đông
=> không phi của đới nng
* Gio viên kt lun : B l biểu đồ của
đới nng , thuc môi trưng nhit đới gi
mùa.
C. Luyện tp, vn dụng: (5 ph)
- HS xc định vị trí môi trưng nhit đới, nhit đới gi mùa, MT xích đạo ẩm trên LĐ cc
kiểu môi trưng trong đới nng.
- Dựa vo 3 nh/39 mô t lại đăc điểm cc kiểu môi trưng trong nh
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn”
Chia lớp thnh 2 đi chơi, mỗi đi 4 em
.
BT trắc nghiệm: Khoanh tròn vo đp n đúng nhất
Câu 1: Rừng thưa v xa van l thm thực vât phổ bin ở môi trưng
A. nhit đới gi mùa. B. hoang mạc. C. xích đạo ẩm . D. nhit đới .
Câu 2: Lm rung bc thang v canh tc theo đưng đồng mức ở vùng đồi ni c ý nghĩa
A. Tit kim nước tưới. B. Chống ngp nước.
C. Chống xi mòn đất. D. Tn dng đất trồng
D. Vn dụng mở rng (2 ph)
Trang 19
- Hướng dẫn lm bi tp bn đồ.
- hướng dẫn chuẩn bị bi mới.
Tuần: 6
Tit: 12
ÔN TP
Ngày soạn: 10/10/18
Ngày ging: 12/10/18
I. Mục tiêu bi học
1. Kin thức
- Ôn tp lại ton b kin thức chương I - Phn Hai cho cc em v qua đ đnh gi lại qu
trình tip thu tri thức cho học sinh.
2. Kĩ năng
- Rèn kỹ năng tổng hợp kin thức, rèn luyn kĩ năng đọc lược đồ.
- Kỹ năng lm bi tp
3. Thi đ
- Gio dc ý thức bo v ti nguyên thiên nhiên, môi trưng cho học sinh
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
1. Giáo viên
- Lược đồ cc kiểu môi trưng địa lí
Bn đồ kinh t th giới
2. Học sinh
- Ôn tp theo hướng dẫn của gio viên.
III. Hoạt đng dạy học
1. n định t chức lớp
2. Kim tra bi cũ
? Trình by đc điểm chung của khí hu đới nng ?
3. Bi mới:
Hoạt đng của thầy v trò
* Hoạt đng 1: Nhóm
- GV: Quan sát H 5.1, sgk / tr.16, hãy:
? Xc định vị trí, giới hạn đới nóng ?
? Xc định vị trí cc kiểu môi trưng thuc đới
nóng ?
- GV: chia lớp thnh 3 nhm tho lun ( 2 pht )
+ N1 : Trình by đc điểm môi trưng xích đạo
ẩm ?
+ N2 : Trình by đc điểm môi trưng nhit đới?
+N3 : Trình by đc điểm môi trưng nhit đới
Ni dung
1. Cc môi trường thuc đới
nóng
a. Môi trưng xích đạo ẩm :
nng ẩm quanh năm
b. Môi trưng nhit đới :
Nng quanh năm, mưa theo
mùa
c. Môi trưng nhit đới gi
mùa: nhit đ, lượng mưa
thay đổi theo mùa gi, thi
Trang 20
gió mùa ?
- HS nhớ lại kin thức v trình by, cc nhm
khc nhn xét, bổ sung.
? Rt ra đc điểm chung của mi trưng đới
nóng ?
* Hoạt đng 2 : C nhân / C lớp
? Đc điểm sn xuất nông nghip ở đới nng ?
? Nêu cc loại nông sn chính ở đới nng ? Xc
định trên bn đồ th giới, cc nước v cc khu
vực ở đới nng sn xuất nhiều cc loại nông sn
đ.
* Hoạt đng 3: C nhân
? Vì sao nguồn ti nguyên thiên nhiên của cc
nước thuc đới nng ngy cng cạn kit ?
? V sơ đồ thể hin tc đng tiêu cực của vic gia
tăng dân số qu nhanh ở đới nng đối với ti
nguyên, môi trưng?
? Đọc bng số liu trang 34, sgk. Nhn xét về
tương quan giữa dân số v din tích rừng ở khu
vực Đông Nam Á ?
? Để bo v ti nguyên v môi trưng chng ta
cn c những bin php gì?
? Trình by những nguyên nhân di dân ở đới
nóng ?
? Nêu những tc đng xấu tới môi trưng do qu
trình đô thị ha ở đới nng gây ra?
tit din bin thất thưng.
- Đc điểm khí hu chung của
đới nng : nng nng quanh
năm v mưa nhiều
2. Hoạt đng sn xuất nông
nghiệp ở đới nóng
- Khí hu thích hợp cho sn
xuất nông nghip, tuy nhiên
cũng gây những kh khăn lớn
trong sn xuất
- Bin php khc phc:
- Cc nông sn chính : la
nước, ngũ cốc, cây công
nghip…chăn nuôi : g, vịt,
lợn, trâu, bò, dê, cừu.
3. Dân số v sức ép dân số
tới ti nguyên, môi trường ở
đới nóng
- Nhằm đp ứng nhu cu của
dân số ngy cng đông, ti
nguyên thiên nhiên được khai
thc với tốc đ ngy cng
nhanh cạn kit v suy gim
dn
4. Di dân v sự bng n đô
thị ở đới nóng
- Đới nng l nơi c sự di dân
lớn v tốc đ đô thị ha cao
đã Tc đng xấu tới ti
nguyên, môi trưng v đi
sống xã hi.
4. Củng cố, dặn dò:
a, Củng cố
- GV chuẩn xc lại ton b kin thức trọng tâm ton chương I
- V biểu đồ thể hin dân số v din tích rừng khu vực Đông Nam theo số liu sau :
Năm
Dân số ( triu ngưi )
Din tích rừng ( triu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
GV hướng dẫn HS tp lm quen với cch v biểu đồ hình ct đôi theo từng bước.
- GV yêu cu HS v biểu đồ vo vở
b, Dặn dò
- Nhc nhở HS ôn tp kĩ cc kin thức trọng tâm từ bi 5 - 12, tr li cc câu hỏi trong SGK
chuẩn bị cho kiểm tra 1 tit.
Trang 21
Tuần Ngày soạn: 14/10/18
Tiết 13 Ngày dạy: 16/10/18
ÔN TP
I. MỤC TIÊU: Qua bi học, HS cn đạt được:
1. Kin thức:
Nm vững cc kin thức cơ bn về thnh phn nhân văn của môi trưng, môi trưng đới
nng v hoạt đng kinh t của con ngưi ở đới nng mt cch khi qut.
2. Kĩ năng:
Kỹ năng đọc, phân tích, nhn bit cc môi trưng qua nh.
3. Thi đ:
C tinh thn hợp tc, nghiên cứu, tìm hiểu, đng gp ý kin
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực sng tạo, năng
lực sử dng ngôn ngữ, năng lực tính ton.
- Năng lực chuyên biệt: Sử dng bn đồ, sử dng hình v, tranh nh, mô hình, video clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bn đồ tự nhiên châu Á, bn đồ cc môi trưng địa lí.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
1. n định: Kiểm tra v sinh, sĩ số lớp học.
2. Kim tra bi cũ:
3. Tin trnh bi học:
Khởi động: Trong thi gian qua chng ta đã được bit về thnh pn nhân văn của môi
trưng. Môi trưng đới nng. Hoạt đng kinh t của con ngưi ở đới nng. Để kiểm tra
xem kt qu học tp của cc em trong thi gian qua như th no. Đồng thi qua tit ôn tp
ny cc em mt ln nữa được nghe, được ôn lại cc kin thức mt cch khi qut hơn.
Hoạt đng 1: Hệ thống hóa cc kin thức đã học: (cá nhân).
* Phương php dạy học: Đm thoại gợi mở; sử dng bn đồ; gii quyt vấn đề; tự học.
* Kỹ thut dạy học: Đt câu hỏi; học tp hợp tc.
* Hnh thức t chức hoạt đng: Hình thức “ bi lên lớp”; c nhân; ...
I. Thnh phần nhân văn của môi trường
Câu 1: Nêu sự khc nhau cơ bn giữa qun cư đô thị v qun cư nông thôn?
Câu 2:
Trình
by sự
phân
bố dân
cư trên
th giới?
Qun cư nông thôn
Qun cư đô thị
- Nh cửa xen rung đồng, tp hợp thnh
làng xóm.
- Dân cư thưa thớt
- Hoạt đng chính: nông – lâm – ngư
nghip
- Nh cửa xây thnh phố phưng
- Dân tp trung đông
- Sn xuất công nghip v dịch v
Trang 22
- Những nơi điều kin sinh sống v giao thông thun tin như đồng bằng, đô thị hoc cc
vùng khí hu ấm p, mưa nng thun hòa đều c dân cư tp trung đông đc.
- Các vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa, giao thông kh khăn, vùng cực gi lạnh hoc hoang
mạc … khí hu khc nghit c dân cư thưa thớt.
Câu 3: Phân bit sự khc nhau cơ bn giữa 3 chủng tc chính trên th giới về hình thi bên
ngoi v nơi sinh sống chủ yu của mỗi chủng tc?
Chủng tc
Đc điểm hình thi bên ngoi
Địa bn sinh sống chủ
yu
Môn-gô-lô-
ít
Da vng, tc đen, mượt, mt đen, mũi
tẹt
Chủ yu ở Châu Á
Nê-grô-ít
Da đen, tc xoăn, mũi thấp to cnh mũi
rng, môi dy
Chủ yu ở Châu phi
Ơ-rô-pê-ô ít
Da trng, tc nâu hoc vng gợn sống,
mt xanh, mũi di nhọn, môi mỏng
Chủ yu ở Châu Âu
Câu 4: Hãy kể tên mt số siêu đô thị trên th giới?
Niu I-oc, Mê-hi-cô Xi ty (Bc Mĩ), Xao Pao-lô (Nam Mĩ), Tô-ki-ô, Mun-bai, Thượng hi
(châu Á), Luân đôn, Pa ri, Mt-xcơ-va (châu Âu).
II. Cc môi trường địa lí
Câu 5: Phân bit sự khc nhau cơ bn của 3 kiểu môi trưng: xích đạo ẩm, nhit đới, nhit
đới gi mùa?
Môi trưng xích đạo
ẩm
Môi trưng nhit đới
Môi trưng nhit đới gi
mùa
- Nng, ẩm
- Rừng rm xanh
quanh năm
- Nng quanh năm, c
thi kì khô hạn
- Lượng mưa v thm
thực vt thay đổi từ xích
đạo về phía hai chí tuyn:
Rừng thưa ->đồng cỏ cao
nhit đới (xavan) -> nửa
hoang mạc
- Nhit đ v lượng mưa
thay đổi theo mùa gi, thi
tit din bin thất thưng
- Thm thực vt phong
ph, đa dạng
Câu 6: Cho bit những thun lợi v kh khăn của điều kin tự nhiên đối với sn xuất nông
nghip ở đới nng?
Môi trưng xích đạo ẩm
Môi trưng nhit đới v nhit
đới gi mùa
Thun lợi
Nhit đ v đ ẩm cao, trồng nhiều
loại cây, nuôi nhiều con, xen canh,
tăng v quanh năm
Nng quanh năm, mưa tp
trung theo mùa. Chủ đng bố
trí mùa v v lựa chọn cây
trồng vt nuôi phù hợp
Kh khăn
Khí hu nng ẩm nên mm bnh
pht triển gây hại cho cây trồng vt
nuôi
Chất hữu cơ phân hủy nhanh nên
tng mùn mỏng. Vì vy d bị rữa
trôi lớp đất mu mỡ
- Mưa tp trung vo mt mùa
d gây lũ lt, xi mòn đất
- Mùa khô kéo di gây hạn
hn, hoang mạc d pht triển
- Thi tit din bin thất
thưng, gây thiên tai
Trang 23
Câu 7: Phân tích mối quan h giữa dân số với ti nguyên môi trưng ở đới nng?
Dân số đông, gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc đ khai thc ti nguyên lm suy
thoi môi trưng, din tích rừng ngy cng thu hẹp, đất bạc mu, khong sn cạn kit, thiu
nước sạch ...
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đn hin tượng di dân ở đới nng?
- Nguyên nhân di dân rất đa dạng:
+ Di dân tự do: do thiên tai, chin tranh, kinh t chm pht triển, nghèo đi v thiu vic
làm.
+ Di dân c k hoạch: nhằm pht triển kinh t - xã hi ở cc vùng ni, ven biển.
Hoạt đng 2: Rèn kĩ năng lm bi tp địa lí: (cá nhân).
* Phương php dạy học: Đm thoại gợi mở; sử dng bn đồ; gii quyt vấn đề; tự học.
* Kỹ thut dạy học: Đt câu hỏi; học tp hợp tc.
* Hnh thức t chức hoạt đng: Hình thức “ bi lên lớp”; c nhân; ...
Câu 9: Cho bng số liu sau: Hãy tính mt đ dân số của cc nước châu Á.
Tên nước
Din tích (km
2
)
Dân số (triu
ngưi)
Mt đ dân số
(ngưi/km
2
)
Vit nam
330991
78,8
Trung quốc
9597000
1273,3
In-đô-nê–xi-
a
1919000
206.1
Câu 10: Dựa vo hai biểu đồ dưới đây, em hãy so snh sự khc bit về nhit đ v lượng
mưa giữa hai khu vực v cho bit chng thuc vo kiểu môi trưng no em đã học?
A
B
IV. TNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TP:
1. Tng kt:
Nhn xét, ghi điểm cho cc học sinh tích cực, đng viên khuyt khích cc học sinh yu.
2. Hướng dẫn học tp:
Về nh học tht kỹ ni dung ôn tp để tit sau kiểm tra mt tit.
Trang 24
Ngày soạn: 15/10/18 Ngày dạy: 24/10/14
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7
1.Mục tiêu:
- HS h thống kin thức về dân số, cc chủng tc trên th giới, sự khc nhau giữa qun cư
nông thôn v qun cư đô thị, hoạt đng kinh t của con ngưi ở đới nng v đới ôn hòa\.
- Đnh gi kt qu học tp của học sinh sau khi học xong cc ni dung từ bi 1 đn bi 12,
để ra cc bin php để kịp thi điều qu trình dạy học .
2.Hnh thức kim tra:
- Đề kiểm tra kt hợp câu hỏi dạng tự lun (5 điểm) v câu hỏi dạng trc nghim khch
quan (5,0 điểm).
- Thi gian lm bi: 45 pht.
3. Ma trn đ kim tra:
Cấp đ
Chủ đ
Nhn bit
Thông hiu
Vn dụng
Cng
Cấp đ thấp
Cấp đ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thnh phần
nhân văn của
mi trương.
Bùng nổ dân số ở
châu Á, Phi, Mĩ
la tinh. Đc điểm
các chủng tc.
Nguyên nhân
dân sơ th giới
phân bố không
đều.
Qun cư nông
thôn và qun cư
đô thị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
3câu
1,5đ
15%
1câu
0,5đ
5%
1câu
2
20%
5 câu
4đ
40%
Môi trường
đới nóng.
Hoạt đng
kinh t của
con người ở
đới nóng.
Đc điểm môi
trưng xích đạo
ẩm và thm thực
vt. Nguyên nhân
gây ô nhim và
suy thoái tài
nguyên ở đới
nóng. Hình thức
canh tác. Nguyên
Phân tích biểu
đồ nhit đ
lương mưa.
Cnh quan
môi trưng
đới nng. Nền
sn xuất nông
nghip.
Liên h cc
hình thức sn
xuất ở Vit
Nam
Trang 25
nhân di dân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
3 câu
1,5đ
10%
1 câu
1đ
10%
2 câu
1đ
10%
1/2
1
10
1/2 c
1đ
10%
7 câu
5.5đ
55%
Môi trường
đới ôn hòa.
Hoạt đng
kinh t của
con người ở
đới ôn hòa.
Nguyên nhân
thay đổi thi
tit.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ l:%
7 câu
4 điểm
40%
5 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
1/2 câu
1 điểm
10%
13 câu
10đ
100%
Trang 26
Họ và tên: ...............................
Lớp :7
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐỊA LÝ 7
Năm học 2018-2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Em hãy chọn v khoanh tròn vo ý đng nhất.
(mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của th kỉ XX din ra ở cc nước thuc
A. châu Á, châu Phi v Mĩ la Tinh. B. Bc Mĩ v châu Đại Dương.
C. châu Mĩ, châu Âu. D. châu Âu, châu Mĩ.
Câu 2. Để nhn bit sự khác nhau giữa các chủng tc, ngưi ta căn cứ vào
A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể.
C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khoẻ.
Câu 3. Đc điểm khí hu của môi trưng xích đạo ẩm là
A. nng nóng v mưa nhiều quanh năm.
B. nng nng v mưa nhiều theo mùa trong năm.
C. lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500 mm/năm.
D. chênh lch nhit đ giữa ngy v đêm hơn 20
0
C.
Câu 4.Thm thực vt tiêu biểu của môi trưng xích đạo ẩm là
A. xa van. B. rừng thưa.
C. rừng lá kim. D. rừng rm xanh quanh năm
Câu 5. Nguyên nhân chính gây tc đng tiêu cực tới ti nguyên, môi trưng ở đới
nóng là
A. kinh t chm phát triển. B. dân số tăng qu nhanh.
C. đi sống ngưi dân quá kh khăn. D. khai thc ti nguyên không hợp lí
Câu 6. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho thi tit đới ôn hòa thay đổi thất
thưng là do
A. gi Tây ôn đới. C. nh hưởng của dòng biển nóng.
B. din tích rng lớn. D. nằm ở vị trí trung gian giữa đới nng v đới lạnh.
Trang 27
`Câu 7: Em hãy cho bit biểu đồ nhit đ v lượng mưa dưới đây thuc kiểu môi trưng
nào ?
A. môi trưng nhit đới. B. môi trưng ôn đới lc địa.
C. môi trưng nhit đới gió mùa. D.môi trưng ôn đới hi dương.
Câu 8. Em hãy cho bit sơ đồ phân tng thực vt theo đ cao ở hình v dưới đây
thuc môi trưng nào ?
A. đới lạnh. B. đới nóng. D. hoang mạc. C. đới ôn hòa.
Câu 9: Lm rung bc thang v canh tc theo đưng đồng mức ở vùng đồi ni c ý
nghĩa
A. Tit kim nước tưới. B. Chống ngp nước.
C. Chống xi mòn đất. D. Tn dng đất trồng
Câu 10. Dân số phân bố không đều giữa các khu vực trên th giới là do
A. sự chênh lch về trình đ pht triển kinh t.
B. điều kin tự nhiên nh hưởng.
C. điều kin sống và đi lại của con ngưi chi phối.
D. kh năng khc phc trở ngại của con ngưi khác nhau.
II. PHẦN TỰ LUN: ( 5 điểm )
Câu 1 (2,0 đim) So sánh những điểm khc nhau cơ bn giữa qun cư nông thôn với
qun cư đô thị.
Câu 2. (1,0 đim) Nêu những nguyên nhân dẫn đn các làn sóng di dân ở đới nóng?
Câu 3 (2,0 đim). Hãy cho bit nền sn xuất ngông nghip ở đới nóng có những hình
thức nào? Hãy liên h ở Vit Nam.
HẾT
Trang 28
ĐP N VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA I TIẾT HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7 (45’)
NĂM HỌC 2018-2019
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5đ)
Học sinh chọn ý đng nhất, mỗi câu đng 0,5đ.
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu7
Câu 8
Câu 9
Câu10
A
C
A
D
B
D
C
A
C
A
II/ PHẦN TỰ LUN : ( 5 đ)
II. Tự lun: (5 đim)
Học sinh khuyt tt không lm câu 1 v ý hai của câu 3. Câu 2 hai đim; Câu 3 Ba
đim.
Câu
Đp n
Đim
1
2 đ
So sánh những đim khc nhau cơ bn giữa quần cư nông thôn
với quần cư đô thị.
a) Qun cư nông thôn:
- Hoạt đng sn xuất: nông, lâm v ngư nghip.
0,25đ
- Mt đ dân số: phân tán, mt đ dân số khá thấp. (0,25
0,25đ
- Cách thức tổ chức cư tr: lng mạc, thôn xóm xen với đất
canh tc, đất đồng cỏ, đất rừng hay mt nước.
0,5đ
b) Qun cư đô thị:
- Hoạt đng sn xuất: công nghip và dịch v.
0,25 đ
- Mt đ dân số: tp trung, mt đ dân số cao.
0,25 đ
- Cách thức tổ chức cư tr: cc khu phố, dãy nhà xen lẫn với
mt số nhà máy, xí nghip, cơ sở kinh doanh.
0,5 đ
2
1đ
Nêu những nguyên nhân dẫn đn các làn sóng di dân ở đới nóng?
-Di dân tự do: do thiên tai, chin tranh, kinh t chm phát
triển,nghèo đi, thiu vic làm.
0,5 đ
- Di dân có k hoạch: nhằm phát triển kinh t - xã hi ở các
vùng núi ven biển.)
0,5 đ
Hãy cho bit nn sn xuất ngông nghiệp ở đới nóng có những hình
Trang 29
3
2đ
thức nào? Hãy liên hệ ở Việt Nam.
a. a. Cc hình thức sn xuất nông nghip ở đới nng: Lm rẩy,
la nước v sn xuất nông nghip hang hòa quy mô lớn.
1 đ
b. Học sinh lien h được ở Vit Nam cũng c cc hình thức
sn xuất nông nghip tương tự như trên vì Vit Nam cũng l
quốc gia ở đới nng.
1 đ
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyn Văn Tâm
Câu 1 (2,0 đim)
Câu 2 (1,0 đim) Nguyên nhân dẫn đn các làn sóng di dân ở đới nóng là:
Câu 3 (2,0 đim). Hin trạng ô nhim không khí và ô nhim nước ở đới ôn hoà ;
nguyên nhân và hu qu
- Ô nhim không khí và ô nhim nước ở đới ôn hòa đã đn mức bo đng. Các hin
tượng mưa axit, thủy triều đỏ, hiu ứng nh kính... ngy cng tăng. (1,0 điểm)
- Nguyên nhân: do sự phát triển của công nghip v cc phương tin giao thông; do sự
tp trung phn lớn cc đô thị chạy dọc ven biển. (0,5 điểm)
- Hu qu: làm bin đổi khí hu; các nguồn nước biển, nước sông, nước hồ, nước
ngm... bị ô nhim, gây nguy hiểm tới sức khỏe con ngưi và các sinh vt sống dưới nước.
(0,5 điểm).
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN GIO VIÊN RA ĐỀ
Nguyn Văn Tâm
Tuần 8
Tit 15
Chương II Bi 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
NS: 21/9/2018
ND: 23/10/18
I. MỤC TIÊU: Sau bi học, học sinh đạt được:
1. Kin thức:
- Bit vị trí đới ôn hòa trên bn đồ Tự nhiên th giới
-Trình by v gii thích( ở mức đ đơn gin) về 2 đc điểm tự nhiên cơ bn của cc môi
trưng đới ôn hòa:
+ Tính chất trung gian của khí hu.
Trang 30
+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thi gian v không gian.
2. Kĩ năng:
+Xc định trên bn đồ, lược đồ vị trí của đới ôn hòa, cc kiểu môi trưng ở đới ôn hòa
+ Nhn bit cc kiểu môi trưng ở đới ôn hòa (ôn đới hi dương, ôn đới lc địa, địa
trung hi…) qua tranh nh v biểu đồ khí hu
3. Thi đ:
+Yêu thiên nhiên v nghiêm tc trong học tp
4. Định hướng pht trin năng lực
+ Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, sng tạo, tính ton, hợp tc, gii quyt vấn
đề.
+ Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ, sử dng tranh nh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Bn đồ cc đới khí hu trên tri đất
-Tranh nh đới ôn hòa.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, tp bn đồ 7, chuẩn bị bi mới
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tnh huống xuất pht) 5’
1. Mục tiêu
-: Đới ôn ho chim ½ din tích đất nổi trên Tri Đất, tri di từ chí tuyn đn vòng cực .
Với vị trí trung gian, môi trưng đới ôn ho c những nét khc bit với môi trưng khc v
ht sức đa dạng . Vy bi học hôm nay gip cc em hiểu được những điều đ-> Kt nối với
bi học .
2. Phương php - kĩ thut: Trực quan,vấn đp, cá nhân.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh minh họa về hoạt đng của đới ôn hòa
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
Gio viên cung cấp mt số hình nh về tự nhiên v yêu cu học sinh nhn bit hình nh
no đc trưng cho đới ôn hòa.
Bước 2:
HS quan st tranh v bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS bo co kt qu ( HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. KHÍ HU (15’)
1. Mục tiêu
-Trước ht học sinh xc định được vị trí của đới ôn hòa
- Sau khi phân tích(H 13.1) hiểu rỏ hơn cc yu tố gây nên sự bin đng thi tit ở đới ôn
hòa như th no, qua đ hiểu được sự thất thưng thi tit đới ôn hòa
- Tc đng của cc yu tố thi tit rất lớn đối với s/x v đi sống của nhân dân.
- Năng lực tư duy tổng hợp,sử dng tranh nh.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP trực quan, pht vấn, KT học tp hợp tc …
3. Hnh thức t chức: Tho lun nhm
Hoạt đng của thầy v trò
Ni dung Ghi bng
HĐ1: Khí hu
Bước 1: chia nhm phân công nhim v để tr
li câu hỏi.
CH1? Nêu rõ vị trí v đc điểm khí hu của đới
ôn hòa?
1. Khí hu
HS: xc định vị trí nằm ở giữa đới
nng v đới lạnh , từ 2 chí tuyn
đn 2 đưng vòng cực. Tp trung
chủ yu ở bn cấu Bc
Trang 31
1a? Phân tích bng số liu SGK, tr 42 để thấy
tính chất trung gian của khí hu đới ôn hòa.
1b? Quan sát (H 13.1) SGK tr 43, phân tích
những yu tố gây nên sự bin đng thi tit đới
ôn hòa?
CH2? Liên h để thấy được sự thất thưng của
thi tit nh hưởng sn xuất n/nghip đi sống
ngưi dân?
Bước 2: Bốn nhm cùng tho lun bổ sung v
hon thin câu hỏi 1,2
Bước 3: Đại din cc nhm trình by cc nhm
khc bổ sung.
- HS căn cứ vo bng số liu trang 42 SGK.Tìm
trên lược đồ hình 13.1 v bn đồ th giới cc
địa điểm . Ac-khan-gen, Côn, TP HCM .
HS phân tích bng số liu để thấy tính chất
trung gian của khí hu ôn ho .
So snh 3 nơi về vị trí, nhit đ, lượng mưa =>
ở đới ôn ho
Bước 4: GV chuẩn xc kin thức, nhn xét.
- Khí hu đới ôn ho mang tính
chất trung gian giữa đới nng v
đới lạnh .
- Do vị trí trung gian nên thi tit
đới ôn ho thay đổi thất thưng .
-H13.1 Đọc tên, xc định được 5
kiểu môi trưng ở đới ôn hòa.
- 4 yu tố thi tit (Gió Tây ôn đới,
đợt khí lạnh , đợt khí nóng, Gió
Tây ôn đới)
GV. Do khí hu phức tạp v đa
dạng => môi trưng c sự phân
hoá .
GV giới thiu cho học sinh hiểu
thêm ở khí hu ôn ho thi tit c
4 mùa : Xuân , Hạ , Thu , Đông
Hoạt đng 2: Sự phân hóa của môi trường( 15’)
1. Mục tiêu: Học sinh hiểu được thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo không gian v thi
gian, sự thay đổi đ ph thuc vo(vĩ độ, ảnh hưởng của dòng biển và gió tây ôn đới) các
nước thuc phạm vi chịu nh hưởng sâu sc của biển về thun lợi cũng như kh khăn do
biển gây ra. Gio dc ý thức bo v môi trưng biển, sinh vt trước sự tc đng bin đổi khí
hu v tc đng con ngưi.
- Năng lực sử dng bn đồ, sử dng tranh nh tư duy tổng hợp.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP phân tích thấy được mối quan h giữa cc yu tố tự
nhiên, sử dng SGK, tranh nh mt cch hợp lí. Hoạt đng c nhân, hợp tc
3. Hnh thức t chức: Cp đôi
Hoạt đng của thầy v trò
Ni dung Ghi bng
HĐ2.Sự phân hóa của môi trường.
*HĐ(cặp đôi)
GV: Treo bn đồ lên.
HS? Quan sát H13.1 đọc tên v xc định vị trí cc
kiểu môi trưng (từ tây sang đông lc địa Á-Âu,
Bắc Mĩ và từ bắc xuống nam có 4 môi trường)
HS? Nêu vai trò của dòng biển nng v gi tây ôn
đới đối với khí hu đới ôn hòa?
HS (Dòng biển nóng: nhiệt độ cao, mưa nhiều;
dòng biển lạnh: nhiệt độ thấp ít mưa)
VD? Cho thấy mối quan h giữa khí hu v thực
vt?
(HSVí dụ) Môi trưng ôn đới hi dương mưa
nhiều hình thnh rừng l rng, môi trưng ôn đới
2.Sự phân hóa của môi trường.
Thiên nhiên đới ôn ho thay đổi
theo thi gian mt năm c 4 mùa
: xuân, hạ, thu, đông.
- Môi trưng đới ôn ho thay đổi
theo không gian : Từ bc xuống
nam, từ tây sang đông .
- Sự bin đổi của thiên nhiên
theo không gian : từ rừng l
rng, rừng l kim, rừng hỗn giao,
cây bi
Trang 32
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (5’)
1. Hoạt đng c nhân
CHVD1: đọc biểu đồ khí hu 48
o
B, 56
o
B, 41
o
B (SGK-tr 44) v điền vo mẫu bng sau
Biểu đồ khí
hu
Nhit đ (
o
C)
Lượng mưa (mm)
Tháng 1
Tháng 7
Tháng 1
Tháng 7
Biểu đồ 48
o
B
ôn đới hi
Dương
6
16
133
62
Biểu đồ 56
o
B
ôn đới lc địa
-10
19
31
74
Biểu đồ 41
o
B
khí hu địa
trung hi
10
28
69
9
CHVD2a? Quan st H.13.2,13.3,13.4 v biểu đồ bên cạnh. Gii thích tại sao môi trưng ôn
đới hi dương hình thnh rừng l rng ?
HS mưa nhiều, nhit đ vo mùa đông không lạnh lm.
CHVD2b? Tại sao môi trưng ôn đới lc địa c rừng l kim .
lc địa ít mưa hình thnh rừng l kim v cc môi
trưng khc…)
GV Kt lun: Sự phân ha của môi trưng đới
ôn hòa(theo thi gian) thể hin 4 mùa rõ rt trong
năm.
-Sự phân ha theo không gian thể hin sự thay
đổi của cnh quan thm thực vt, khí hu….từ tây
sang đông, từ bc xuống nam.(từ rừng l rng
sang rừng hổn giao đn rừng l kim, từ rừng l
kim sang rừng hổn giao, tho nguyên, đn rừng
cây bi gai).Từ khí hu ôn dới hi dương sang ôn
đới lc địa hay khí hu địa trung hi.
Trang 33
HS lượng mưa ít, nhit đ vo mùa đông lạnh.
CHVD2c? Tại sao môi trưng địa trung hi rừng cây bi gai?
HS lượng mưa ít, nhit đ luôn cao.
*GV: Đ l mối quan h giữa khí hu (nhit đ, lượng mưa) v sự pht triển của thực vt.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG:(5’)
- Học bi.
- Xem bài 14 (Hoạt đng nông nghiệp ở đới ôn hòa)
GV:Hướng dẫn
-Quan st 5 nh (SGK) nêu cc hình thức sn xuất n/ng v đc điểm của n.
-Quan st cc nh (SGK) nêu những bin php p dng KHKT trong sn xuất n/ng đới ôn
hòa.
- Tìm hiểu vùng phân bố cc sn phẩm n/ng chủ yu.
Tuần 8
Tiết 16
Bài 14 : HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA
NS :24/10/18
NG:26/10/18
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cn đạt:
1. Kiến thức:
Trang 34
- Hiểu và trình bày được đc điểm của hoạt đng nông nghip ở đới ôn hòa.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh nh, nhn xét và trình bày mt số đc điểm của các hoạt đng sn xuất
nông nghip ở đới ôn hòa.
-Xc định trên BĐ cc cây trồng ,vt nuôi ở đới ôn hòa.
3. Thái độ, hành vi:
- Ý thức về sự cn thit phi bo v môi trưng ở đới ôn hòa.
- C thi đ nghiêm tc trong học tp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên bit: sử dng tranh nh, hình v…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Đối với giáo viên
- Bn đồ cc môi trưng tự nhiên th giới
-Bn đồ nông nghip Hoa Kì .
- Tranh nh
- H14.1, H14.2, H14.3, H14.4, H14.5, H14.6 /sgk phóng to.
- Bng ph
2. Đối với học sinh
- Sách, vở, đồ dùng học tp
- Đọc trước ni dung bi v thử tr li cc câu hỏi
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (5 phút)
1. Mục tiêu: HS nm được mt số ni dung chính hoạt đng nông nghip ở đới ôn
hòa. đọc tranh nh để nhn bit các sn phẩm chủ yu ở đới ôn hòa , sự phân hóa môi
trưng ở đới ôn hòa -> tạo nên sn phẩm đa dạng..
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - C nhân, tho lun cp.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về kĩ thut sn xuất và các sn phẩm chủ yu ở đới ôn
hòa .
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1:- Giáo viên cung cấp mt số hình nh và yêu cu học sinh nhn bit.
Các kênh hình sau thể hin ni dung gì? Hình 1....., Hinh 2......
Trang 35
Hình 1................... Hình 2............................
Hình 3...................... Hình 4................
Hình 5................ Hình 6................
Bước 2: HS quan sát nh và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS tr li, các HS khác nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt HS vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
Trang 36
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu v nn nông nghiệp tiên tin (15 phút)
1. Mc tiêu: - HS bit được đới ôn hòa có 1 nền nông nghip tiên tin. Các hình thức tổ
chức SX chính, bin pháp khoa học- kĩ thut được áp dng.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, … KT học tp hợp tc …
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân và nhm cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bước 1:GV giao nhim v
-HS dựa vào kênh chữ mc 1 kt hợp kênh hình 14.3,
14.4, 14.5 -SGK cho bit:
- Đới ôn hòa có những hình thức sn xuất nông nghip
chính nào?(cá nhân)
- Các hình thức sn xuất nông nghip này có những
đc điểm gì giống và khác nhau? (Nhóm, cp)
-Để phát triển Sx nông nghip ở đới ôn hòa con
ngưi đã p dng những bin pháp khoa học kỹ thut
no để khc phc những kh khăn do thi tit , khí
hu gây ra cho nông nghip? (Nhóm, cp)
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giấy nháp. Trong quá trình HS làm
vic, GV quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: HS trình bày trước lớp, các HS khác nhn
xét, bổ sung.
Bước 4: GV ghi bng ph, đnh gi v chuẩn xác
kin thức -
+ Giống nhau: Trình đ SX tiên tin , sử dng dịch
v nông nghip tiên tin.
+ Khc nhau: quy mô , trình đ ,cơ giới hóa
*Bin pháp: Thủy lợi, tưới tự đng, phun sương, trồng
cây trong nhà kính....
-Qua nghiên cứu kênh chữ và các hình nông nghip
Hoa kì hãy nêu:
-Đc điểm sn xuất nông nghip của đới ôn hòa có gì
khác so với đới nóng?
Gợi ý:
- so snh trình đ Sx quy mô năng suất chất lượng.
( Trình đ SX : Tuyển chọn giống, chuyên môn hóa
từng loại giống cây trồng chất lượng cao đồng đều)
-Sx theo kiểu CN, khối lượng nông sn lớn.
-GV: Về kĩ thut đc bit là tuyển chọn và lai tạo
giống cây trồng vt nuôi-> tạo ra nông sn lớn, chất
lượng cao.
? Cc nước ở đới ôn hòa nổi ting về xuất khẩu loại
sn phẩm nào?
-HS tr li
1.Nn nông nghiệp tiên tin:
- Hai hình thức sn xuất nông
nghip chính:
+ H gia đình
+ Trang trại.
* Trình đ kĩ thut tiên tin, tổ
chức sn xuất theo kiểu công
nghip, sn xuất được chuyên
môn hóa với quy mô lớn, ứng
dng rng rãi các thành tựu
khoa học - kĩ thut
: :
GV : chuyển ý môi trường đới ôn hòa có sự thay đổi như thế nào?Kết hơp kiểm tra bài cũ
.
Trang 37
-HS trả lời
-GV .Khí hậu mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh
-Thiên nhiên phân hóa theo thời gian và không gian nên sản phẩm nông nghiệp ở môi
trườngđới ôn hòa như thế nào->HĐ2
* HOẠT ĐỘNG 2. Tm hiu các sn phẩm nông nghiệp chủ yu(15 phút)
1. Mc tiêu:
- HS bit được sn phẩm nông nghip chủ yu thay đổi theo kiểu môi trưng.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tho lun nhm, tranh nh, SGK,…KT học
tp hợp tác
3. Hình thức tổ chức: Nhm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bước 1:GV giao nhim v hoàn thành ni dung ở
bng ph( Đính kèm phn ph lc dưới)
Nhóm 1,2:Tên các loại nông sn chính môi trưng Ôn
đới hi dương, Ôn đới lc địa, ĐịaTrung Hi
Nhóm 3,4:Tên các loại nông sn chính môi trưng
Cn NĐ gi mùa,Hoang mạc ôn đới, Ôn đới lạnh
Bước 2: HS làm vic theo nhóm trao đổi kt qu làm
vic và hoàn thành ni dung. Trong quá trình HS làm
vic, GV quan st, theo dõi, đnh gi thi đ
Bước 3: HS trình bày trước lớp, các HS khác nhn
xét, bổ sung.
Bước 4: GV ghi bng ph, đnh gi v chuẩn xác
kin thức -
Bước 5 :HS nhn xét về các sn phẩm nông nghip ở
đới ôn hòa.
Bước 6:GV chuẩn xác kin thức -
2. Các sn phẩm nông nghiệp
chủ yu:
- Phong ph đa dạng thay đổi
theo kiểu môi trưng.
-GV h thống kin thức bằng sơ đồ tư duy
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân -2 phút)
Chọn ý đúng nhất ở các câu sau
Câu 1. Đới ôn hòa có nền nông nghip phát triển nh
A. sử dng đất đai hợp lí. B.có các hình thức sn xuất phù hợp.
C.ci tạo môi trưng sn xuất D.áp dng các thành tựu khoa học kĩ thut hin đại.
. Câu 2: Điểm khác bit trong sn xuất nông nghip ở vùng ôn đới so với vùng nhit đới
là:
A. chỉ chú trọng canh tác các loại cây lương thực.
B. cân đối giữa trồng trọt v chăn nuôi .
C. phn lớn tp trung cho ngnh chăn nuôi .
D. phát triển mạnh ngành trồng trọt.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (7 phút)
Câu 1.Học sinh xc định trên BĐ cc loại cây trồng vt nuôi chủ yu ở đới ôn hòa.
Câu 2.Liên h thực t hoạt đng sn xuất nông nghip tại địa phương c điểm nào khác
so với ở đới ôn hòa?
* Dn dò; a. Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa -làm bài tp bn đồ
b. Soạn bài 15 và tr li các câu hỏi sgk.
Trang 38
*Phụ lục
* Ni dung bng phụ
Kiu môi trường
Đặc đim khí hu
Nông sn chính
Ôn đới hi dương
Ẩm ướt quanh năm, mùa
đông không lạnh lm, mùa
hạ mát mẻ.
Lúa mì, củ ci đưng,rau,
hoa qu, chăn nuôi bòthịt,
bò sữa
Ôn đới lục địa
Mùa đông lạnh có tuyt rơi
nhiều, mùa hạ nóng.
La mì, đại mạch,khoai tây
, ngô, chăn nuôi bò,ngựa
lợn.
ĐịaTrung Hi
Mùa hạ nóng và khô, mùa
đông ấm p, mưa mùa thu-
đông.
Nho, rượu vang, cam,
chanh, ôliu...
Cn NĐ gió ma
Mùa đông ẩm khô, mùa hạ
nóng ẩm.
La nước, đu tương, bông,
hoa qu nhit đới...
Hoang mạc ôn đới
Nóng, khô khc nghit.
Chăn nuôi cừu
Ôn đới lạnh
Mùa đông lạnh, mùa hạ
mt, c mưa.
Lúa mạch đen, khoai tây,
chăn nuôi hươu ở Bc cực.
**********************************
Tuần 9
Tiết 17
Bài 15 : HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI
ÔN HÒA
NS :28/10/18
NG:30/10/18
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1- Kin thức: Học sinh cn nm được các ni dung sau khi học.
Trang 39
- Trình by đc điểm CN của cc nước ở đơi ôn hòa.
- Phân bit được các cnh quan CN phổ bin ở đới ôn hòa: khu CN ,TT CN, và vùng CN.
2- Kỹ năng:
- Bit phân tích lược đồ phân bố ở đới ôn hòa và xác định được trên BĐ cc vùng CN cũ,
mới của đới ôn hòa.
- Luyn tp kĩ năng phân tích bố cc mt bức nh địa lí.
3. Thi đ, hành vi:
+ Ý thức về sự cn thit phi bo v môi trưng ở đới ôn hòa
+ C thi đ nghiêm tc trong học tp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
+ Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, …..
+ Năng lực chuyên bit: sử dng hình v, tranh nh…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Đối với giáo viên
- BĐ công nghip TG.
- Ảnh về các cnh quan CN ở mt số nước đới ôn hòa.
- Ảnh về mt số cng biển trên th giới.
2. Đối với học sinh
+ Sách, vở, đồ dùng học tp.
+ Đọc trước ni dung bi v thử tr li cc câu hỏi.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A.CC BƯỚC LÊN LỚP
A1.Ổn định lớp: (1 phút)
A2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
-Để SX ra khối lượng nông sn có giá trị cao, nền nông nghip tiên tin ở đới ôn hòa đã p
dng những bin pháp gì?
- Xc định trên BĐ sự phân bố các loại cây trồng vt nuôi chủ yu ở đi ôn hòa?
A3 Hoạt động khởi động (Tình huống xuất phát ) (3 phút)
1. Mục tiêu: - HS vn dng vốn hiểu bit v sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit nền
CN ở đới ôn hòa. Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit -> Kt nối với bài học ...=> tạo hứng
thú trong học tp.
2. Phương pháp - kĩ thuật: Vấn đp qua tranh nh - C nhân
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về hoạt đng CN ở đới ôn hòa.
4.Các bước hoạt động:
Bước 1: Giao nhim v
Giáo viên cung cấp các hình nh và yêu cu học sinh nhn bit :Qua các hình nh sau các
em bit được những gì về nền công nghip ở đới hòa?
Trang 40
H1-Mt cơ sở công ngh cao H2- cơ quanthung lũng silicon ở Mĩ
kiểu mới ở Tây Âu với thm cỏ
và cây xanh bao quanh
H3- Sn xuất máy bay ở Mĩ H4-Khai thác du mỏ Tây Xi-bia (Nga)
Bước 2: HS quan sát nh và bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS tr li, các HS khác nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt HS vào bài. Vy nền công nghip đới ôn hòa c đc điểm gì? Các cnh
quan CN, h thống giao thông ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu qua ni dung bài học hôm
nay.
4. B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu đặc đim sn xuất công nghiệp:. (14 phút)
1. Mc tiêu: HS: Bit đc điểm CN của cc nước ở đới ôn hòa
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp tác
…
3. Phương tiện:Kênh hình, kênh chữ SGK
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân ,cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 1
Bước 1: Giao nhim v.GV trình chiu kênh hình HS
quan st kênh hinh kt hợp với kênh chữ v BĐ CN th
giới nhn xét nền CN đới ôn hòa( lịch sử pht triển, trình
đ, cơ cấu ngnh, vị trí so với th giới)
- Nêu nhân xét về sự phân bố CN?
1.Đặc đim SX công nghiệp:
- Pht triển sớm nhất, hin đại;
Trang 41
H1.Mô hình đng cơ hơi nước của James Watt. Sự phát
triển my hơi nước khơi mo cho cuc cách mạng công
nghip Anh và lan nhanh ra khp châu Âu . Bt đu cuc
cách mạng KHKT ln I kể từ năm 1767
H2-Mt cơ sở công ngh kiểu mới ở Tây Âu với thm
cỏvà cây xanh bao quanh
H3- Sn xuất máy bay ở Mĩ
H4-Khai thác du mỏ Tây Xi-bia (Nga)
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với bạn v ghi
vo giấy nhp. GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi
đ…
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc HS khc nhn
xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
Gio viên chuyển ý
- CN ch bin l th mạnh của
nhiều nước, pht triển rất đa
dạng
- Cc nước CN hng đu : Hoa
Kỳ, Nht Bn, Đức, LB Nga,
Anh, php, Ca na đa.
- Chim 3/4 tổng sn phẩm Cn
ton th giới.
-Nhp phn lớn nguyên- nhiên
liu.
* HOẠT ĐỘNG 2: Tm hiu các cnh quan công nghiệp (14’)
Trang 42
1. Mc tiêu: HS: Bit được các cnh quan CN phổ bin ở đới ôn hòa: khu CN ,TT CN và
vùng CN.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp tác
…
3. Phương tiện:Kênh hình, kênh chữ SGK
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 2
HĐ 2.1Bước 1: Giao nhim v tho lun nhm(5’)-
HS đọc thut ngữ cnh quan CN.
-HS quan st kênh hinh 15.1, 15.2 15.3 kt hợp với
kênh chữ
H1-Mt cơ sở công ngh caokiểu mới ở Tây Âu với
thm cỏvà cây xanh bao quanh
H2- cơ quanthung lũng silicon ở Mĩ
H3. Trung tâm CN của Hoa Kì
Nhóm 1,2: phân bit sự khc nhau giữa khu CN,
trung tâm CN, vùng CN
- Mô t cnh quan của từng khu CN?
-Hai khu CN này khu CN no gây ô nhiểm môi
trưng nhiều? Tại sao?
Nhóm 3,4-Xu th của ton cu khi xây dựng cc khu
CN?
-Nhn xét sự phân bố cc trung tâm CN, cc vùng
CN ở đới ôn hòa v gii thích.
-Nêu tên mt số vùng CN lớn của đới ôn hòa v th
giới. Cho bit những vùng CN nào mới pht triển.
2. Cnh quan công nghiệp
-Khp mọi nơi.
-Cc nh my c liên quan với
nhau được phân bố tp trung thnh
cc khu công nghip.
-Nhiều khu CN hợp thnh mt
trung tâm CN.
- Cc trung tâm CN tp trung trên
mt lãnh thổ s tạo nên vùng CN.
-Cc vùng CN lớn(SGK)
- Cc trung tâm CN phân bố chủ
yu ở ven biển.
Trang 43
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với bạn v
ghi vo giấy nhp. GV phi quan st, theo dõi, đnh
gi thi đ…
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc HS khc
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
HĐ2.2. c nhân(2’)
Bước 1: Giao nhim v
-Vì sao cc nh my c liên quan với nhau thưng
tp trung gn với nhau?
-Cnh quan công nghip nhiều ny sinh ra hin
tượng gì?
` Bước 2: HS thực hin nhim v
Bước 3: Gọi HS tr li, cc HS khc nhn xét, bổ
sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân - 5 phút)
Đin từ hoặc cụm từ thích hợp cào chỗ trống
1. Hoạt đng công nghip ở đới ôn hòa ngày nay chim tới ……………sn phẩm công
nghip của toàn th giới. Cc nước công nghip hng đu là
…………………………………………………………
2.Các nhà máy có liên quan với nhau được phân bố ……………...thnh cc
………………… .
Nhiều ………….............. hợp thành mt ……………………………
Cc ……………………………. tp trung trên ………………… s tạo nên
………………………
3. Chọn ý đng nhất
Ngành công nghip có th mạnh nổi bt ở đới ôn hòa là
A. công nghip ch bin.
B. công nghip khai khoáng.
C. công nghip cơ khí hóa chất.
D. công nghip hng không vũ tr.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: ( 4 phút)
1.Xc định trên BĐ CN th giới các trung tâm CN, vùng CN ở đớiôn hòa.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tp 3 (SGK) trang 52
* Dặn dò: Học bài-Làm bài tp bn đồ
- Chuẩn bị bài 16
Tuần 9
Tiết 17
Bài 16 : ĐÔ THỊ HÓA Ở ĐỚI ÔN HÒA
NS :31/10/18
NG:02/11/18
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1- Kin thức: Sau bài học HScn nm được:
Trang 44
-Những đc điểm cơ bn của đô thị hóa và các vấn đề môi trưng,kinh t- xã hi đt ra ở
cc đô thị ở đới ôn hòa.
2- Kỹ năng:
-Quan sát tranh nh nhn xét và trình bày mt số đc điểm về đô thị,ô nhim môi trưng ở
đới ôn hòa
3. Thi đ, hành vi:
+ Ý thức về sự cn thit phi bo v môi trưng ở đới ôn hòa
+ C thi đ nghiêm tc trong học tp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
+ Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, …..
+ Năng lực chuyên bit: sử dng hình v, tranh nh…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Đối với giáo viên
-Hình nh khí thi, nước thi lm tăng kh năng gây ô nhiểm môi trưng ở đới ôn hoà.
- Hình nh cc công trình điêu khc, kin trúc, xây dựng…ở đíi ôn ho bị phá hủy do mưa
a xít.
-Ảnh chp ổ thủng tng ô dôn trong khí quyển bao quanh tri đất.
2. Đối với học sinh
+ Sách, vở, đồ dùng học tp.
+ Đọc trước ni dung bi v thử tr li cc câu hỏi.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A.CC BƯỚC LÊN LỚP
A1.Ổn định lớp: (1 phút)
A2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
. a.Nêu đc điểm SX CN ở đới ôn hòa,
b.Sự phân bố các trung tâm CN? Kể tên các trung tâm CN lớn v xc định trên BĐ?
A3 Hoạt động khởi động (Tình huống xuất phát ) (5 phút)
1. Mục tiêu: - HS vn dng vốn hiểu bit v sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit các
vấn đề đô thị ở đới ôn hòa. Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit -> Kt nối với bài học ...=>
tạo hứng thú trong học tp.
2. Phương pháp - kĩ thuật: Vấn đp qua tranh nh - C nhân
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về đô thị và các vấn đề ny sinh ở đới ôn hòa.
4.Các bước hoạt động:
Bước 1: Giao nhim v
Giáo viên cung cấp các hình nh và yêu cu học sinh nhn bit :Qua các hình nh sau các
em bit được những gì về đô thị và các vấn đề ny sinh ở đới hòa?
H1- Thành phố Pa- ri H2- Thành phố Niu-jooc ( Hoa Kì)
Trang 45
H3- Khói bi tạo thành lớp mỏng H4. Nạn kẹt xe thưng xuyên xy
sương mù bao phủ bu tri ra nhất là vào các gi cao điểm
Bước 2: HS quan sát nh và bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS tr li, các HS khác nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt HS vào bài. Với sự phát triển mạnh m của CN, dịch v thì sự phát
triển đô thị ha c đc điểm gì và các vấn đề ny sinh. Chúng ta cùng tìm hiểu qua ni dung
bài học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu đặc đim đô thị hóa:. (15 phút)
1. Mc tiêu: HS bit những đc điểm cơ bn của đô thị hóa ở đới ôn hòa.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp tác
…
3. Phương tiện:Kênh hình, kênh chữ SGK
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân ,cp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 1
Bước 1: Giao nhim v.GV trình chiu kênh
hình 3.3 Tr11 SGK HS quan st kt hợp với
cc hình 1, 2,3,4 v kênh chữ nhn xét:
- Tỉ l dân thnh thị?
-Cc đô thị pht triển ntn? ( Mở rng chiều
cao, chiều sâu)
+ Lối sống.
- So với đới nng đô thị ha ở đới ôn hòa c
gì khc bit?
- Đọc tên cc siêu đô thị ở đới ôn hòa.
-Nhn xét sự phân bố cc siêu đô thị
v xc định trên BĐ
Hình1 Tỉ l dân thnh thị cao
1.Đặc đim đô thị hóa:
- Tỉ l dân thnh thị cao, l nơi
tp trung nhiều đô thị nhất th
giới.
- Cc đô thi pht triển nhanh
theo quy hoạch
- Lối sống đô thị trở thnh phổ
bin trong phn lớn dân cư.
Trang 46
Hình 2
Hình 3
Hình4 : Cc đô thị pht triển theo quy hoạch
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với
bạn v ghi vo giấy nhp. GV phi quan st,
theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc HS
khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin
thức.
-Gv chuyển ý
* HOẠT ĐỘNG 2: Tm hiu các vấn đ của đô thị(13’)
1. Mc tiêu: HS bit các vấn đề môi trưng,kinh t- xã hi đt ra ở cc đô thị ở đới ôn hòa.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp tác
…
3. Phương tiện: Kênh hình, kênh chữ SGK
4. Hình thức tổ chức: nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt đng 2
HĐ 2.1 Bước 1: Giao nhim v. tho lun
nhm(5’) GV trình chiu kênh hình HS
2.Cc vấn đ của đô thị
Trang 47
quan st kênh hinh kt hợp với kênh chữ
nhn xét
-Khi cc đô thị pht triển kh nhanh s ny
sinh những vấn đề gì?
+ Môi trưng
+ Giao thông.
+ Nh ở, vic lm
.+ Trt tự xã hi.
-Hướng gii quyt.
H1- Khi bi tạo thnh lớp mỏng
sương mù bao phủ bu tri
H2. Nạn kẹt xe thưng xuyên xy
ra nhất l vo cc gi cao điểm
H3. Thất nghip
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi với
bạn v ghi vo giấy nhp. GV phi quan
st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: Đại din cc nhm trình by, cc
- Đô thị pht triển nhanh→ô
nhiểm MT, ùn tc giao
thông,thiu nh ở v công trình
công cng, thất nghip, t nạn xã
hi…..
- Bin php:
+Quy hoạch lại đô thị theo hướng
“phi tp trung”
+ Xây dựng cc thnh phố v
tinh.
+ Mở rng CN v dịch v đn
vùng mới.
+ Đô thị ha nông thôn.
Trang 48
HS khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
HĐ 2.2 C nhân (2’)
Bước 1: GVGiao nhim v
Dựa vo H:15.3 v BĐ CN th giới.
-Nêu tên mt số vùng CN lớn của đới ôn
hòa v th giới. Cho bit những vùng Cn
no mới pht triển.
Bước 2: HS thực hin nhim v
Bước 3: Hs xc định trên BĐ, các HS khác
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân - 3 phút)
1.Điền vào chỗ trống những cụm từ đúng để ni lên nét đặc trưng của các đô thị ở đới ôn
hoà:
a) Tỉ l dân đô thị cao, ...........................................................
b) Đô thị hoá phát triển theo ................ không chỉ mở rng ra xung quanh mà
còn..............................................
c) Cc đô thị mở rng, kt nối với nhau thành .......................
d) Lối sống đô thị ................................................................
2.Những vấn đề xã hi ny sinh khi cc đô thị phát triển qu nhanh v hướng gii quyt?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: ( 4 phút)
- Xc định trên BĐ những vùng công nghip mới
* Dặn dò: Học bài-Làm bài tp bn đồ
- Chuẩn bị bài 17
Tuần: 9
Tit: 18
Bài 17 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI
ÔN HÒA
Ngày soạn: 04/11/2018
Ngày ging: 06/11/18
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh đạt được:
1. Kin thức
- Bit hin trạng ô nhim không khí và ô nhim nước ở đới ôn hoà; nguyên nhân và
hu qu.
2. Kĩ năng
- V biểu đồ hình ct và phân tích nh Địa lý.
- V đồ về mt số vấn đề MT ở đới ôn hòa.
- Quan sát tranh nh, nhn xét và trình bày mt số đc điểm ô nhim môi trưng ở
đới ôn hòa.
*Cc KNS được giáo dục
- Tư duy:
Trang 49
+ Tìm kim và xử lí thông tin qua bài vit và tranh nh về vấn đề ô nhim không khí
và ô nhim nước ở đới ôn hòa.
+ Phân tích được nguyên nhân và hu qu của ô nhim không khí và ô nhim nước.
+ Phê phán những tc đng tiêu cực của con ngưi tới môi trưng.
- Giao tip: Phn hồi/ lng nghe tích cực; trình by suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao
tip khi làm vic nhóm.
- Tự nhn thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
3. Thi đ
- Có ý thức bo v MT đc bit MT nước và không khí.
- GD bo tồn thiên nhiên v đa dạng sinh học (Mc:1)
- Ủng h các bin pháp BVMT chống ô nhim không khí và ô nhim nước.
- Không c hnh đng tiêu cực làm nh hưởng xấu đn MTKK v MT nước.
4. Định hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học, hợp tác, gii quyt vấn đề ,sáng tạo ....
- Năng lực riêng: sử dng công ngh thông tin ; sử dng hình v, tranh nh...
5. Các ni dung tích hợp
5.1. Tích hợp GDMT
- Bit ni dung Nghị định thư Ki-ô- tô về ct gim lượng khí thi gây ô nhim bo v
bu khí quyển của Trái Đất.
5. 2. Tích hợp an ninh quốc phòng
- Gii thích nguyên nhân dẫn đn ô nhiễm môi trường.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- Các nh về ô mhim môi trưng không khí v nước ở cc nước phát triển đới ôn
hoà và ở nước ta.
- Ảnh chp Tri Đất với lỗ thủng tng ozon
2. Đối với học sinh
- SGK + vở + tp bn đồ + tìm hiểu kỹ bài mới.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) (Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu
- Giúp cho HS có những hiểu bit về sự phát triển mạnh m của công nghip ,của các
phương tin giao thông đã lm cho bu không khí và các nguồn nước bị ô nhim nng nề
.Sử dng kĩ năng đọc,quan sát tranh nh để nhn bit sự ô nhim đ gây tc hại to lớn thiên
nhiên con ngưi ra sao và gii pháp bo v bu không khí và nguồn nước như th nào ? Từ
đ gip cho học sinh có ý thức bo v môi trưng nơi mình đang học tp và sinh sống ,thêm
yêu quê hương đất nước của mình hơn.
- Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit về ô nhim môi trưng đới ôn hòa -> Kt
nối với bài học ...để tìm hiểu về cc môi trưng khác
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân. Đm thoại gợi mở, tho
lun nhóm, tích hợp bo v môi trưng.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về sự phát triển công nghip v phương tin giao
thông.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
- Giáo viên cung cấp mt số hình nh về sự phát triển mạnh m của công nghip
,phương tin giao thông ở đới ôn hòa và yêu cu học sinh nhn bit: Trong các hình dưới
Trang 50
đây, hình nào thể hiện sự phát triển của công nghiệp ,hình nào thể hiện sự phát triển của
phương tiện giao thông, thể hiện sự phát triển của nông nghiệp ,thể hiện quá trình đô thị
hóa ở đới ôn hòa. Em đã bit những đc điểm đ như th nào?
Hình 1....................
Hình 2............................
Hình 3......................
Hình 4................
Bước 2: HS quan sát tranh và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài.
Qua các hình ảnh trên chúng ta thấy được sự phát triển của công nghiệp và các phương
tiện giao thông, sự phát triển của nông nghiệp cùng với đó là quá trình đô thị hóa đã làm
cho bầu không khí và nguồn nước ở đới ôn hoà bị ô nhiễm nặng nề. Sự ô nhim đ gây tc
hại to lớn tới thiên nhiên, con ngưi ra sao? Gii pháp bo v nguồn nước v không khí như
th nào? Các em s được tìm hiểu qua bài học hôm nay “Ô nhim môi trưng ở đới ôn ho”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Ô nhiễm không khí (Thời gian: 15 phút)
1. Mc tiêu : Nm được nguyên nhân, hu qu, bin pháp ô nhim không khí
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Trực quan ,đm thoại gợi mở, sử dng tranh nh
địa lý, tích hợp kin thức liên môn sinh học, hóa học, lịch sử
3.Phương tin: Hình nh về ô nhim không khí đới ôn hòa
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân,nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
HĐ1 Ô nhiễm không khí
Hoạt đng nhóm :
Bước 1: Giao nhim v cho các nhóm
- Nhóm 1,2: Hin trạng, nguyên nhân
- Nhóm 3,4: Hu qu
- Nhóm 5,6: Bin pháp
- Quan sát các H16.3; 16.4, 17.1; 17.2 Cho bit: Các bức
nh đều chp chung 1 chủ đề gì? Gợi cho em suy nghĩ gì về
1. Ô nhiễm không
khí
a. Hiện trạng
- Bu khí quyển bị ô
nhim nng nề.
Trang 51
hin trạng ô nhim không khí ở đới ôn hoà? Nguyên
nhân,hu qu,bin pháp khc phc ô nhim không khí ở đới
ôn hòa ?
Bước 2: Các nhóm thực hin nhim v, trao đổi kt qu
làm vic và ghi vào bng ph. Trong quá trình HS làm vic,
GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: Cc nhm trình by trước lớp, các HS khác nhn
xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức .GV dẫn
dt HS mở rng và gii thích thêm hin tượng mưa axit
,hiu ứng nhà kính ,thủng tng ozon và tác hại của nó.
-Mưa axit l Là hiện tượng mưa gây ra trong điều
kiệnkhông khí bị ô nhiễm, do có chứa một tỉ lệ cao (SO2). Ở
các thành phố lớn, trong khói các lò cao, khí thải của các
loại động cơ xe máy thường chứa lượng (SO2). Khi gặp
nước mưa, oxit lưu huỳnh(SO2) hòa hợp với nước thành
axít sunfuric
- Hiu ứng nhà kính là gì? (Là hiện tượng lớp không khí gần
mặt đất nóng lên như trong nhà kính. Nguyên nhân là do khí
thải tạo ra lớp màn chắn ngăn cản nhiệt thoát ra ngoài).
- Thủng tng ôzôn: Tăng lượng tia cực tím độc hại chiếu
xuống mặt đất gây ra bệnh ung thư da, hỏng mắt do đc
thuỷ tinh thể.
Liên h ô nhim không khí ở Vit Nam
GV hướng dẫn Hoạt đng cá nhân :
Bước 1: Giao nhim v
- Nguyên nhân gây ô nhim không khí ở nước ta là gì ?
- Bin đổi khí hu đã tc đng như th no tới Vit Nam?
- Liên h đn Vit Nam: Để bo v môi trưng chúng ta cn
phi làm gì ?
- Liên h những vic làm của bn thân góp phn bo v môi
trưng ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v ,tr li câu hỏi
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp ,nhn xét bổ sung
Bước 4: GV nhn xét ,bổ sung và chuẩn kin thức
Mở rng : Liên h thức t vo địa phương nơi trưng mình
đng để nhằm giáo dc ý thức BVMT cho các em
GV mở rng thêm về tình hình ô nhim không khí của Hoa
Kì, Pháp
Biểu đồ lượng khí thi vo môi trưng của Hoa Kì v Php
2000 v nhn xét.
b. Nguyên nhân
- Do sự phát triển của
công nghip => khói
bi từ các nhà máy và
cc phương tin giao
thông, hoạt đng sinh
hoạt của con
ngưi...thi vào khí
quyển.
c. Hu qu
- Mưa axit
- Khí thi làm tăng
hiu ứng nhà kính
,Tri Đất nóng lên ,khí
hu toàn cu bin đổi
gây nguy hiểm cho
sức khỏe của con
ngưi
- Thủng tng ozon
d. Biện pháp
- Ký nghị định thư Ki
–ô- tô nhằm ct gim
lượng khí thi gây ô
nhim, bo v bu
không khí trong lành
của Tri Đất
Trang 52
Biểu đồ về lượng khí thi của Hoa Kỳ v Php năm 2000
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Pháp
Khí thi
Hoa Kì
Triu tấn
- Hoa Kỳ l nước có lượng khí thi đc hại cao nhất th
giới, chim 1/4 lượng khí thi toàn cầu nhưng lại l nước
không chịu kí nghị định thư Ki ô tô.
- Chiu video “ 10 sự tht khi Tri Đất nng lên”
Tích hợp môi trường: GV cung cấp cho học sinh nội dung
Nghị định thư Ki-ô- tô về cắt giảm lượng khí thải gây ô
nhiễm bảo vệ bầu khí quyển của Trái Đất.
Tích hợp ANQP: Sự phát triển của công nghiệp và các
phương tiện giao thông ở đới ôn hoà đòi hỏi phải sử dng
ngày càng nhiều nhiên liệu, làm cho bầu khí quyển bị ô
nhiễm nặng nề. Hằng năm, các nhà máy và các loại xe cộ
hoạt động ở Bắc Mĩ. châu Âu. Đông Bắc Á đã đưa vào khí
quyển hàng chc tỉ tấn khí thải. Gió đưa không khí bị ô
nhiễm đi xa có khi đến hàng trăm, hàng nghìn
kilômét.
Chuyển ý: Không chỉ ô nhim môi trưng không khí, ở đới
ôn ho còn c hin tượng ô nhim nguồn nước rất trm
trọng m chng ta s nghiên cứu ở mc 2.
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiu v ô nhiễm nước (Thời gian: 15 phút)
1. Mục tiêu: Nm được nguyên nhân ,tác hại của ô nhim nước biển ,sông ngòi
Trang 53
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Trực quan,PP sử dng SGK, đm thoại gợi mở, sử
dng tranh nh địa lý, tích hợp kin thức liên môn lịch sử…
3. Phương tiện: SGK, hình nh về ô nhim nguồn nước sông, biển
4. Hình thức t chức: Cá nhân, tho lun nhóm, cp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bước 1: Giao nhim v
Phân công nhóm :
+ Các nhóm chẵn (2,4,6,) phân tích nguyên nhân gây
ô nhim nước sông ngòi? Tác hại?
+ Các nhóm lẻ (1,3,5,) phân tích nguyên nhân gây ô
nhim nước biển v đại dương? Tc hại?
Bước 2: HS thực hin nhim v, có thể so sánh kt
qu làm vic với bạn bên cạnh để hoàn thành ni
dung.
GV quan sát HS làm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: Đại din nhóm báo cáo kt qu làm vic.
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu làm vic của
HS (chọn mt vài sn phẩm giống và khác bit nhau
giữa cc HS để nhn xét, đnh gi) v chuẩn kin
thức.
2. Ô nhiễm nước
(Bảng kiến thức phiếu học
tập)
PHIẾU HỌC TP
Ô nhiễm nước sông ngòi
Ô nhiễm nước biển và đại dương
Nguyên
nhân
Tác hại
KẾT QUẢ BẢNG KIẾN THC PHIẾU HỌC TP
Ô nhiễm nước sông ngòi
Ô nhiễm nước biển và đại dương
Nguyên
nhân
- Nước thi từ các nhà máy.
- Lượng phân hoá học,
thuốc trừ sâu dư thừa
- Chất thi sinh hoạt đô thị.
- Tp trung chuỗi đô thị ở trên b biển ở đới ôn
hoà.
- Váng du do chuyên chở, đm tàu, giàn khoan
trên biển.
- Chất phóng xạ, chất thi CN từ sông ngòi chy
ra.
Tác hại
- Ảnh hưởng xấu đn ngành nuôi trồng thuỷ sn, hi sn, huỷ hoại cân bằng
sinh thái.
- Tạo hin tượng thuỷ triều đỏ, thuỷ triều đen gây tc hại mọi mt ở ven b
ĐTD.
Tích hợp ANQP: GV đưa ra một số hình ảnh về nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước
Trang 54
Mở rng : Gii thích hin tượng thuỷ triều đen, thủy triều đỏ
+ Thuỷ triều đen: l hin tượng vng du trên mt nước ở ven biển do du trn hoc du từ
cc phương tin giao thông thi ra, do rửa tu hoc tu đm.
+ Thuỷ triều đỏ : l hin tượng nước bị ô nhim v c mu đỏ do nước quá thừa đạm từ
nước thi sinh hoạt, từ phân hoá học trên đồng rung trôi xuống kênh rạch, sông ngòi ra
biển.
Hoạt đng cặp đôi :
Bước 1: Giao nhim v (2 bạn mt bàn )
-Nêu bin pháp khc phc ô nhim nguồn nước đới ôn hòa ?
-Tình trạng môi trưng nước ở Vit Nam hin nay như th no?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v ,tr li câu hỏi
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp ,nhn xét bổ sung
Bước 4: GV nhn xét ,bổ sung và chuẩn kin thức
Mở rng :Liên h ô nhim nguồn nước sông, biển ở các khu công nghip ở VN
Hoạt đng cá nhân
Bước 1: Giao nhim v
-Ở địa phương em c hin tượng ô nhim nguồn nước không? Nêu nguyên nhân của sự ô
nhim nguồn nước ở địa phương em ?Hu qu của ô nhim nguồn nước ở địa phương em ?
- L HS em s lm gì để gp phn khc phc ô nhim nguồn nước nơi địa phương em sinh
sống ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v ,tr li câu hỏi
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp ,nhn xét bổ sung
Bước 4: GV nhn xét ,bổ sung và chuẩn kin thức
* Kt hợp kim tra kin thức cũ:
Điều gì khin cho ô nhim không khí ,ô nhim nguồn nước ngày càng nng nề
-> Tc đng của ô nhim không khí ,nước lên bề mt Tri Đất?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 5 phút)
1. (Cá nhân) - Nguyên nhân, hu qu gây ô nhim không khí, ô nhim nước đới ôn hòa
?
2. (Cặp đôi) - Bn thân em lm gì để bo v môi trưng xung quanh em đang sinh
sống và học tp?
1. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa là
A. tàu chở du bị đm.
B. khói bi từ cc nh my v phương tin giao thông.
C. phân bón, thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng rung.
D. hóa chất thi ra từ các nhà máy.
2. Không khí bị ô nhiễm gây ra hu qu gì?
A.Mưa axit, hiu ứng nhà kính, thủng tng ôzôn.
B. Mưa axit, lốc xoy, mưa lớn.
C. Hin tượng sương mù axit, thủng tng đối lưu.
Trang 55
D. Hiu ứng nh kính, băng tan, nước biển dâng.
3. Thủng tầng ôzôn gây ra hu qu gì?
A. Lũ lt, hạn hán B. Sóng thn
C. Gây ra các bnh ngoài da C. Tất c cc đp n trên dều sai
4. Đ bo vệ bầu khí quyn trong lnh cc nước trên th giới đã
A. kí hip định Matxcova B. kí hip định Pari
C. kí nghị định thư kyoto D. kí hip định Luân Đôn
5. Nước nào không tham gia nghị định thư Kyoto?
A. Mĩ B. Anh C. Php D. Nht Bn
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 5 phút)
Câu hỏi cấp đ vn dụng thấp
-V được sơ đồ tư duy ô nhim không khí ,ô nhim nước đới ôn hòa?
Câu hỏi cấp đ vn dụng cao
1. Bn thân em lm gì để bo v môi trưng xung quanh em sinh sống và học tp ?
- GV hướng dẫn HS lm được bài tp 2 SGK trang 58.Học bi cũ ,chuẩn bị bài mới “Thực
hành :Nhn bit đc điểm môi trưng đới ôn hòa
Tit : 19
Bi 18:
Thực hành: NHN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ
NS: 07/11/2018
ND: 09/11/2018
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Qua bi thực hnh , HS củng cố được cc kin thức cơ bn về :
- Cc kiểu khí hu của đới ôn ho v nhn bit được qua biểu đồ khí hu
- Nm được tình trạng ô nhim môi trưng không khí ở đới ôn ho đang ở mức bo đng
và bit được nguyên nhân v hu qu của tình trạng ny.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn v củng cố kĩ năng phân tích, so snh v nhn xét, đọc biểu đồ khí hu
3.Thi đ: C ý thức bo v môi trưng.
4. Định hướng năng lực được hình thnh
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực sng tạo.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dng lược đồ, biểu đồ, tranh nh.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên : + Lược đồ cc môi trưng ở đới ôn hòa
+ Cc hình SGK phng to.
+ Phiu học tp.
+ Ti vi, tư liu sưu tm.
- Học sinh : + SGK.
+ Dng c học tp.
+ Tp bn đồ địa lí 7.
III. T chức cc hoạt đng học tp:
Trang 56
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Tnh huống xuất pht- 5 phút)
1. Mục tiêu
- HS củng cố lại những kin thức về khí hu v cc kiểu môi trưng ở đới ôn hòa.
2. Phương php - kĩ thut: trực quan, thuyt trình
3. Phương tiện: Tivi , lược đồ: Cc môi trưng ở đới ôn hòa
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v:
Giáo viên cho học sinh quan st lược đồ : “Cc môi trưng ở đới ôn hòa” v kt hợp
kin thức đã học tr li cc câu hỏi :
- Kể tên cc môi trưng ở đới ôn hòa ?
- Đc điểm v sự phân ha của cc môi trưng ở đới ôn hòa?
Bước 2: HS quan st lược đồ v bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS trình by kt qu, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét v dẫn dt vo bi học => Môi trưng đới ôn hòa rất đa dạng với
nhiều kiểu khí hu v thực vt khc nhau. Vic nhn bit được cc kiểu môi trưng đ l
rất cn thit. V tình trạng ô nhim môi trưng ở đới ôn hòa hin nay như th no, nguyên
nhân no dẫn đn tình trạng đ. Chng ta cùng tìm hiểu trong bi học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI:
*HOẠT ĐỘNG 1:
Bi tp 1: (Thời gian: 20 phút)
1. Mc tiêu: Xc định kiểu môi trưng qua biểu đồ khí hu.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Trực quan, thuyt trình, hoạt đng nhm
3. Phương tin: Cc biểu đồ nhit đ, lượng mưa trong SGK phng to.
4. Hình thức tổ chức: nhóm.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Bước 1: Giao nhiệm vụ: 3 nhóm.
- Nhm 1: Nhn xét biểu đồ A
- Nhm 2: Nhn xét biểu đồ B
- Nhm 3: Nhn xét biểu đồ C
* Yêu cầu: Phân tích cc biu đ nhiệt đ, lượng
mưa theo gợi ý v đin vo phiu học tp sau:
1. Bi tp 1:
Trang 57
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNG MƯA
- Nhit đ cao nhất l
bao nhiêu? Vào tháng
mấy? Mùa nào?
- Nhit đ thấp nhất l
bao nhiêu? Tháng
mấy?Mùa nào?
-Thi gian c tuyt rơi
- Biên đ nhit đ trong
năm l bao nhiêu?
- Lượng mưa nhiều l
bao nhiêu? Mưa nhiều
vo những thng no?
Mùa nào?
- Lượng mưa ít nhất vo
những thng no? Mùa
nào?
Đối chiếu với đặc điểm khí hậu các môi trường đã
học để xác định xem biểu đồ đ thuộc môi trường
nào ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học sinh
khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
* Biểu đồ A :
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNG MƯA
-Nhit đ không qu
10
0
C (mùa hạ) c 9
thng nhit đ <0
0
C,
mùa đông lạnh <-30
0
C.
Biên đ nhit đ: 39
0
C
-Lượng mưa ít, thng
nhiều <50mm c 9 thng
mưa dưới dạng tuyt rơi.
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN
CỰC)
* Biểu đồ B :
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNG MƯA
-Nhit đ mùa hạ 25
0
C,
mùa đông ấm 10
0
C, biên
đ nhit đ: 35
0
C
- Mùa hạ khô hạn, mưa
vào thu đông,tháng
nhiều nhất 110mm
=> Kiểu môi trưng: ĐỊA TRUNG HẢI
* Biểu đồ C:
NHIỆT ĐỘ
LƯỢNG MƯA
-Nhit đ: Mùa đông ấm
(nhit đ > 5
0
C), mùa hạ
-Mưa quanh năm: Thấp
nhất 80mm, cao nhất
- Biểu đồ A: ôn đới lc
địa (cn cực)
- Biểu đồ B: khí hu
Địa Trung Hi
Trang 58
mt mẻ < 13
0
C. Biên đ
nhit đ: 17
0
C
250mm
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG
Câu 2 gim ti .
- Biểu đồ C: Khí hu ôn
đới hi dương
HOẠT ĐỘNG 2:
Bi tp 2 (Thời gian: 15 phút)
1. Mc tiêu: Nm được tình trạng ô nhim môi trưng không khí ở đới ôn ho đang ở mức
bo đng và bit được nguyên nhân v hu qu của tình trạng ny
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: trực quan, nhm đôi, vấn đp.
3. Phương tin: số liu SGK v mt số hình nh về ô nhim không khí ở đới ôn hòa
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Hoạt đng cặp đôi:
Bước 1: Giao nhim v: GV yêu cu học sinh
chia theo nhm cp đôi ( theo bn),
- GV chiu bng số liu, yêu cu HS đọc bng số
liu v khai thc thông tin SGK tr li cc câu
hỏi :
Năm
1840
Năm
1957
Năm
1980
Năm
1997
275
312
335
355
+ Dựa vo bng số liu, hãy nhn xét lượng khí
CO
2
từ cuc cch mạng công nghip đn năm
1997?
+ Gii thích nguyên nhân ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu
hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học
sinh khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin
thức.
Mở rng: Thi kì đu năm 1840 th gới mới
bước vo cuc cch mạng công nghip. Đn nay
nền công nghip đã pht triển gấp nhiều ln
lượng khí thi ngy cng tăng nhanh hơn, giai
đoạn sau tăng nhanh hơn giai đoạn trước. Mỗi
năm TB hoạt đng công nghip v phương tin
giao thông trên th giới thi TB 6 triu tấn CO
2
vo không khí. Đã lm cho nhit đ Tri Đất
2. Bi tp 3:
- Lượng CO
2
từ năm 1840 –
1997 ngy cng tăng do tình
hình sn xuất công nghip v
do tiêu dùng chất đốt ngy
cng gia tăng
BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu)
Trang 59
ngày càng nóng lên.
-GV cho HS xem thêm mt vi hình nh:
Hoạt đng cá nhân:
Bước 1: Giao nhim v:
- Để bo v môi trưng không khí, chng ta
cn phi lm gì?
- Liên h những vic lm của bn thân gp
phn bo v môi trưng ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu
hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, nhn xét,
bổ sung v lên bng xc định.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin
thức.
nửa cu trên qu địa cu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (3 phút)
* Dựa vo đặc đim khí hu hãy đin vo chỗ trống tên kiu môi trường ở đới ôn hòa?
1.Ma đông lạnh kéo di, hạ ngắn, nhiệt đ TB năm <0
o
C, mưa
ít chủ yu dưới dạng tuyt
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CN CỰC)
2. Ma đông ấm, hạ khô nóng; mưa vo thu đông
=> Kiểu môi trưng: ……ĐỊA TRUNG HẢI
Trang 60
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG/ MỞ RỘNG: (2 phút)
- Học bi , lm bi tp bn đồ
- Chuẩn bị: Bi 19: Môi trưng hoang mạc.
Ngy soạn: 11/11/18 Ngy dạy: 13/11/18
Tit: 21
Bi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
3. Khí hu ma đông ấm, hạ mt, mưa quanh năm.
=> Kiểu môi trưng: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG
Trang 61
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm TN cơ bn của MT hoang
mạc.
-Phân tích được sự khc nhau về ch đ nhit giữa hoang mạc ở (đới nng v ở đới lạnh).
-Bit được sự thích nghi của thực vt v đng vt ở môi trưng hoang mạc.
2. Kĩ năng:
-Đọc v phân tích lược đồ hoang mạc th giới đề bit nguyên nhân hình thnh hoang mạc.
-Phân tích biểu đồ nhit đ v lượng mưa ở MT hoang mạc để trình by khí hu hoang mạc.
3. Thái độ: Gio dc học sinh c thi đ thích th tìm tòi, khm ph về hoang mạc v c ý
thức bo v môi trưng.
4. Năng lực hình thành :
-Năng lực chung : Năng lực tự học, gii quyt vấn đề, sng tạo.
-Năng lực chuyên bit : Tư duy tổng hợp, so snh , sử dng bn đồ, khai thc tranh nh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên
+ Lược đồ phân bố hoang mạc trên th giới v biểu đồ H19.2 v H19.3 ở SGK.
+ Ảnh chp cc hoang mạc ở Châu Á, Châu Phi, Châu Mĩ, Ôxtrâylia.
+ Phiu học tp.
+ Ti vi, tư liu sưu tm.
- Học sinh :
+ SGK.
+ Dng c học tp.
+ Tư liu sưu tm về hoang mạc
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP :
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Tnh huống xuất pht- 5 phút)
1. Mục tiêu:
- HS bit gợi nhớ, hiểu bit về cc hoang mạc trên Tri Đất Đất ; từ đ tạo hứng th hiểu
bit của hoang mạc trên Tri Đất.
- Tìm ra cc ni dung học sinh chưa bit về cc hoang mạc trênTri Đất … ->Kt nối với
bi học ...
2. Phương php - kĩ thut: Khai thc kin thức từ tranh nh.
3. Phương tiện: Tivi, video.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v: Gio viên cung cấp tranh nh để học sinh quan st cc hoang mạc
trên Tri Đất v tr li cc câu hỏi :
- Hình nh trên cho em bit về môi trưng no ?
- Môi trưng ny c đc điểm gì nổi bt ?
Trang 62
Bước 2: HS quan st tranh v bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS trình by kt qu, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét v dẫn dt vo bi học => Trên Tri Đất c nhiều hoang mạc, đây l
nơi c khí hu khc nghit.Tuy nhiên c sự khc nhau giữa hoang mạc nhit đới v hoang
mạc ôn đới. Vì sao như vy ? Bi học hôm nay ta cùng tìm hiểu về môi trưng hoang mạc.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1:
Đc điểm của môi trưng (Thời gian: 20 phút)
1. Mc tiêu: Xc định vị trí v nêu đc điểm của môi trưng hoang mạc.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, lược đồ, SGK.
3. Phương tin: Hình nh về cc hoang mạc, lược đồ phân bố cc hoang mạc trên th giới.
4. Hình thức tổ chức: Hoạt đng nhm.
Hoạt đng của GV v HS
Ni dung chính
Bước 1. Giao nhim v
GV cho HS quan st lược đồ cc hoang mạc trên th
giới kt hợp với Hình19.2,19.3,19.4, 19.5 sgk, tho
lun nhm cc ni dung sau:
- Phn lớn cc hoang mạc nằm
dọc theo hai chí tuyn hoc giữa
đại lc Á- Âu.
- Khí hu rất khô hạn, khc nghit
+Lượng mưa trong năm rất thấp
nhưng lượng bốc hơi rất lớn.
+ Sự chênh lch nhit đ giữa ban
ngy v ban đêm rất lớn.
- Nguyên nhân: Nằm ở nơi c p
cao thống trị, hoc ở sâu trong ni
địa,...
- Quang cnh hoang mạc.
+ Ct, đ chủ yu.
+ Đng, thực vt nghèo nn.
Trang 63
+ Cc hoang mạc trên th giới thưng phân bố ở đâu?
+ Nêu nhn xét về nhit đ v lượng mưa của hoang
mạc Xahara v Gôbi?
+ Tìm sự khc nhau về ch đ nhit của hoang mạc ở
đới nng v đới ôn ho?
+ Từ cc nhn xét trên, nêu rõ đc điểm của khí hu
hoang mạc?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học sinh
khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
GV mở rng: din tích cc hoang mạc trên th gii
ngy cng mở rng do nhiều nguyên nhân song chủ yu
l do con ngưi
HOẠT ĐỘNG 2:
Sự thích nghi của thực vt, đng vt với môi trưng:
(Thời gian: 14 phút)
1. Mc tiêu: Nm được cc cch thích nghi của thực vt, đng vt với khí hu khc nghit
của môi trưng hoang mạc
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, SGK.
3. Phương tin: Tranh+ SGK.
4. Hình thức tổ chức: Cp đôi.
Hoạt đng của thầy v trò
Ni dung chính
Bước 1. Giao nhim v
Đọc mc 2sgk trang 63, quan st tranh tr li
cc câu hỏi :
Thực vt, đng vt nghèo nn thích nghi với
môi trưng khô hạn khc nghit bằng cch:
- Tự hạn ch sự mất hơi nước.
- Tăng cưng dự trữ nước v chất dinh
dưỡng trong cơ thể (dẫn chứng)
Trang 64
- Nêu cch thích nghi của TV,ĐV với môi
trưng.
- Cho ví d minh họa cho từng loại
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li
câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, nhn
xét, bổ sung v lên bng xc định.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin
thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP/VN DỤNG: (4 phút)
* Câu hỏi trc nghim: Hoang mạc c din tích lớn nhất th giới la
A.Gô-bi . B.Xim-sơn .
C. Xa-ha-ra . D.Vic-to-ri-a .
* Thực hnh:
- GV gọi mt số học sinh xc định trên lược đồ cc hoang mạc lớn trên th giới
D. HOẠT ĐỘNG MỞ RỘNG: (2 phút)
- Học bi + lm bi tp + đọc SGK
- Chuẩn bị: Bi 20: Hoạt đng kinh t của con ngưi ở hoang mạc
+ Cc bin php ci tạo hoang mạc thnh đồng rung
+Sưu tm cc tranh nh về cc hoạt đng của con ngưi hạn ch sự mở rng của hoang mạc
Tit : 21
Bi 20 : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON
NGƯỜI Ở HOANG MẠC
NS: 14/11/2018
ND: 16/11/2018
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bit cc hoạt đng kinh t của con ngưi l mt trong những tc đng lm cho din tích
hoang mạc ngy cng mở rng trên th giới.
- Bit mt số bin php ci tạo v ngăn chn sự pht triển của hoang mạc .
2. K năng:
Phân tích nh địa lí về mt số bin php ci tạo hoang mạc, ngăn chn sự pht triển của
hoang mạc.
3. Thái độ: Tích cực bo v môi trưng nhằm ngăn chn sự mở rng của hoang mạc.
Trang 65
4. Năng lực hình thành :
- Năng lực chung: Phân tích số liu, gii quyt vấn đề, qun lí, giao tip, tính ton, tho lun
nhm nhỏ.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy, tranh nh.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên : + Ảnh về cc hoạt đng kinh t v cch phòng chống hoang mạc ho trên th
giới.
+ Phiu học tp.
+ Ti vi, tư liu sưu tm.
- Học sinh : + SGK.
+ Dng c học tp.
+ Tư liu sưu tm về cch phòng chống hoang mạc ha.
III. T chức cc hoạt đng học tp:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Tnh huống xuất pht- 5 phút)
1. Mục tiêu:
- HS được gợi nhớ, hiểu bit về cc đc điểm của hoang mạc, sự thích nghi của thực vt v
đng vt ở hoang mạc, từ đ tạo hứng th hiểu bit con ngưi sống trong môi trưng ny
đã thích nghi với cuc sống nơi đây như th no?
- Tìm ra những nguyên nhân lm mở rng hoang mạc v những bin php ngăn chn sự mở
rng của hoang mạc … ->Kt nối với bi học ...
2. Phương php - kĩ thut: Khai thc kin thức từ video.
3. Phương tiện: Tivi, video.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v: Gio viên cung cấp video để học sinh quan st hoang mạc lớn trên
th giới (Xa-ha-ra) v tr li cc câu hỏi :
- Nêu cc đc điểm của khí hu hoang mạc ?
- Con ngưi sinh sống trong môi trưng ny đã lm gì để c thể thích nghi được?
Bước 2: HS quan st video v bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS trình by kt qu, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét v dẫn dt vo bi học => Hoang mạc tuy khô khan, ct đ mênh
mông nhưng con ngưi vẫn sinh sống ở đ từ lâu đi. Những hoạt đng kinh t của con
ngưi ở đây đã gp phn lm mở rng hoang mạc. Vy những hoạt đng kinh t ny l gì,
n nh hưởng như th no đn môi trưng ny. Bi học hôm nay ta cùng tìm hiểu về những
hoạt đng kinh t của con ngưi ở hoang mạc.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI:
*HOẠT ĐỘNG 1:
Hoạt đng kinh t (Thời gian: 20 phút)
1. Mc tiêu: Nm được cc hoạt đng kinh t truyền thống v hin đại của con ngưi ở
hoang mạc v mt số bin php ci tạo hoang mạc.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, SGK.
3. Phương tin: Hình nh về cc hoạt đng kinh t ở hoạng mạc.
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân - cp đôi.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV: Giới thiu mt số tranh nh về cc
hoạt đng kinh t ở hoang mạc (Hình
20.1; 20.2; 20.3 v 20.4) yêu cu học
1. Hoạt dng kinh t:
Trang 66
sinh đọc v khai thc thông tin (từ đoạn
Do trồng trọt kh khăn ... đn cho ngưi
dân ở hoang mạc) v tr li cc câu hỏi:
-Nêu cc hoạt đng kinh t cổ truyền
của con ngưi ở hoang mạc?
-Ngoi chăn nuôi du mc, ở hoang mạc
còn c hoạt đng kinh t cổ truyền no
khác?
- Phân tích vai trò của kĩ thut khoan
sâu ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v,
tr li câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp,
cc học sinh khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
Mở rng : GV giới thiu kĩ thut khoan
sâu cũng l bin php ci tạo hoang mạc
- Hoạt đng kinh t cổ truyền:
chăn nuôi du mc v trồng trọt
trong ốc đo.
- Hoạt đng kinh t hin đại: Khai
thc nước ngm, khong sn v
du lịch.
HOẠT ĐỘNG 2:
Hoang mạc đang ngy cng mở rng (Thời gian: 14 phút)
1. Mc tiêu: Nm được những nguyên nhân lm hoang mạc mở rng, chủ yu l do tc
đng của con ngưi. Những bin php nhằm ngăn chn sự pht triển của hoang mạc.
2. Phương php/Kĩ thut dạy học: Sử dng tranh nh, SGK.
3. Phương tin: Hình 20.5 + 20.6 SGK.
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân - Cp đôi.
Hoạt đng của gio viên & học sinh
Ni dung chính
Hoạt đng cá nhân:
Bước 1: Giao nhim v
- Quan st tranh cho bit:
2. Hoang mạc đang ngy
cng mở rng
* Nguyên nhân:
- Do ct lấn
- Do bin đổi khí hu.
- Do tc đng của con ngưi.
* Bin php: Trồng cây gây
rừng để chống ct bay v ci
tạo hoang mạc.
Trang 67
- Nêu những nguyên nhân lm cho hoang mạc mở
rng?
- Nêu mt số thí d cho thấy tc đng của con ngưi đã
lm tăng din tích hoang mạc trên th giới?
- Nêu mt số bin php nhằm hạn ch sự pht triển của
hoang mạc?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v, tr li câu hỏi.
Bước 3: Học sinh trình by trước lớp, cc học sinh khc
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn kin thức.
GV mở rng về hin tượng hoang mạc ha ở Vit Nam
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (4 phút)
* Câu hỏi trc nghim: Hoạt đng kinh t cổ truyền của cc dân tc sống trong hoang mạc
là
A. chăn nuôi du mc. B. trồng trọt.
C. đốt rừng lm nương rẫy. D. du lịch.
Nguyên nhân no lm cho qu trình hoang mạc ha din ra nhanh nhất:
A. Mùa khô kéo di B. Do ct lấn
C. Bin đổi khí hu D. Tc đng của con ngưi
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG/ MỞ RỘNG: (2 phút)
- Học bi + lm bi tp SGK
- Chuẩn bị: Bi 21: Môi trưng đới lạnh.
Tuần: 12
Tit: 23
Bi 21.MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
Ngày soạn: 18/11/18
Ngày ging: 20/11/18
I. Mục tiêu bài dạy:
Sau bài học, học sinh đạt được:
1. Kin thức:
- Bit vị trí đới lạnh trên bn đồ Tự nhiên th giới
- Trình bày và gii thích( ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm tự nhiên cơ bn của đới lạnh
- Bit được sự thích nghi của đng vt và thực vt với môi trưng đới lạnh
2. Kĩ năng:
- Đọc bn đồ về môi trưng đới lạnh ở vùng Bc Cực và vùng Nam Cực để nhn bit vị trí,
giới hạn của đới lạnh.
Trang 68
- Đọc và phân tích biểu đồ nhit đ v lượng mưa của mt vi địa điểm ở môi trưng đới
lạnh để hiểu v trình by đc điểm khí hu của môi trưng đới lạnh.
3. Thi đ
Hiểu được sự kh khăn của con ngưi khi sống trong môi trưng đới lạnh. Từ đ hình thnh
trong các em có ý thức vượt lên kh khăn trong cuc sống.
4. Năng lực được hình thành
- Năng lực chung: Giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, gii quyt vấn đề
- Năng lực chuyên bit: Sử dng hình v, tranh nh (mức 1,2)
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Giáo viên:
+ Lược đồ môi trưng đối lạnh ở vùng bc cực,Nam cực
+ Biểu đồ nhit đ v lượng mưa ở Hon-man
+ Tranh nh về môi trưng đới lạnh
2. Học sinh:SGK, vở ghi,tp bn đồ địa 7
III. T chức các hoạt đng học tp:
A. Hoạt đng khởi đng ( 3 phút)
1. Mục tiêu:
2. Phương php, kĩ thut dạy học: Phương php trực quan,vấn đp.
3. Hình thức: Cá nhân
4. Phương tiện: Mt số tranh nh về đới lạnh.
Bước 1: Giao nhim v: GV cung cấp mt số tranh nh về đới lạnh yêu cu học sinh nhn
bit:
+ Quan sát cc hình dưới đây,em hãy nêu hiểu bit của mình về môi trưng đới lạnh
+ Những loài sinh vt nào sinh sống được với môi trưng này?
Hình 1
Trang 69
Hình 2
Bước 2: Học sinh quan st tranh để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: Giáo viên dẫn dt vào bài.Đới lạnh có vị trí gn cực nhất , được coi là xứ sở của
băng tuyt quanh năm. Do tính chất khc nghit của môi trưng đ gây ra vô vn kh khăn
cho con ngưi. Đn nay đới lạnh vẫn còn nhiều điều rất bí ẩn. Bài học hôm nay, chỉ đề cp
đn mt số đc điểm khái quát nhất của môi trưng đc bit này.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiu đặc đim của môi trường (phút)
1.Mục tiêu:
+ Nêu được vị trí của môi trưng đới lạnh
+ Nhn xét sự khác nhau giữa MT đới lạnh ở BBC v MT đới lạnh ở NBC
+ Đọc và phân tích biểu đồ nhit đ và lượng mưa của mt vi địa điểm ở môi trưng đới
lạnh để hiểu v trình by đc điểm khí hu của môi trưng đới lạnh.
2. Phương php, kĩ thut dạy hoc: Tho lun,cá nhân,vấn đp, sử dng tranh nh,
KTgiao nhim v, KT đng não, KT trình bày.
3. Hình thức dạy học: Cá nhân, Nhóm
4. Phương tiện: Lược đồ MT đới lạnh ở cực Bc và cực Nam,biểu đồ nhit đ v lượng
mưa ở HonMan
Hoạt đng của giáo viên và học sinh
Ni dung ghi bng
Hoạt đng 1: Đặc đim của môi trường.
B1.GV: Treo lược đồ môi trưng đới lạnh ở Bc Cực và ở
Nam Cực và giới thiu mt số kí hiu cn thit(Vòng tròn
nét đứt màu xanh thẫm l đưng vòng cực, đưng nét đứt
đỏ đm là ranh giới đới lạnh…)->
1. Đặc đim của môi trường.
a. Vị trí:
- Đới lạnh nằm trong khong từ
hai vòng cực đn hai cực.
Trang 70
Xác định vị trí của đới lạnh?
Quan sát lược đồ, cho biết đặc điểm khác biệt nhất giữa
đới lạnh BBC và đới lạnh NBC là gì?(đới lạnh BBC là biển
đại dương, đới lạnh NBC là lc địa nên khí hu BBC
không lạnh bằng NBC)
*Thảo luận nhóm: Gv chia nhóm và giao nhim v cho
từng nhóm:
+Nhóm 1,2: Quan sát biểu đồ 21.3 và nội dung sgk em
hãy nêu diễn biến nhiệt độ và lượng mưa trong năm ở
Honman? Từ sự phân tích, em hãy nêu đặc điểm về khí hậu
ở môi trường đới lạnh?
1. Nhit đ thấp nhất: tháng 2 < -30
0
C.
- Nhit đ cao nhất: tháng 7 < 10
0
C.
- Biên đ nhit: khong 40
0
C.
- Có tới 8, 5 tháng nhit đ dưới 0
0
C.
- Nhit đ TB năm thấp đạt -12
0
C.
+Nhóm 2: HS quan sát hình 21.4, 21.5, so sánh sự khác
nhau giữa núi băng và băng trôi. (Tỉ l - kích thước, thể
tích băng trôi nhỏ hơn. Ni băng kh tan chy hơn)
Núi băng
b. Khí hu:
- Khí hu khc nghit, lạnh lo:
+Nhit đtrung bình luôn xuống
dưới 0
0
C.
+Mùa đông rất dài, bão tuyt
dữ di,bề mt đng băng quanh
năm,mùa hạ ngn,nhit đ có
tăng nhưng ít khi vượt quá 10
0
C
+ Mưa ít v chủ yu dưới dạng
tuyt rơi.
Nguyên nhân: Nằm ở vĩ đ
cao.
Trang 71
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v
Bước 3: C nhân,đại din các nhóm trình bày; HS
khác,nhóm khác bổ sung
Bước 4:gv nhn xét và chuẩn xác kin thức.
Hoạt đng 2: Tìm hiu sự thích nghi của đng thực vt với môi trường.
Mục tiêu: HS bit tên và cách thích nghi của mt số loài thực vt v đng vt với môi
trường đới lạnh
2. Phương php, kĩ thut dạy hoc: Tho lun,cá nhân,vấn đp, sử dng tranh nh
3. Hình thức dạy học: Cá nhân, Nhóm
4. Phương tiện: Tranh nh về các loài thực vt v đng vt đới lạnh
Bước 1: Gv cho HS quan sát hình
Nhóm 1,2. Quan sát hình 21.6,21.7
cho biết thực vật ở đây gồm những loại cây
nào? Vậy, thực vật trong môi trường đới lạnh
có đặc điểm thích nghi với điều kiện khắc
nghiệt ở đây như thế nào?
-Nhóm 1,2. Quan sát hình 21.8, 21.9, 21.10
Kể tên những loài động vật tiêu biểu ở đới
lạnh?
Em hãy cho biết: vì sao các loại động vật đó
sống sống được ở môi trường đới lạnh?
Cá nhân: Vì sao động vật phong phú hơn thực
vật?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v
Bước 3: C nhân,đại din các nhóm trình bày;
HS khác,nhóm khác bổ sung
Bước 4:gv nhn xét và chuẩn xác kin thức.
Cho HS quan sát mt số tranh nh về thực vt
v đngvt tiêu biểu:
2. Sự thích nghi của đng, thực vt
với môi trường.
a. Thực vt
- Chỉ phát triển được trong mùa hạ
ngn ngủi.
- Cây thấp lùn, mọc xen k rêu, địa y…
b. Đng vt:
- Có lớp mở dày ( Hi cẩu, c voi…)
- Có lớp lông dày ( Gấu trng, tun
lc).
- Có lớp lông không thấm nước ( chim
cánh ct).
- Mt số đng vt ngủ đông hay di cư
để trnh mùa đông lạnh.
Trang 72
C. Luyện tp, vn dụng:
- Xc định trên bn đồ phạm vi của đới lạnh của hai bán cu.
- Tính chất khc nghit của khí hu đới lạnh thể hin như th nào?
- Tại sao ni đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Tri Đất
D. Mở rng:
-Về nhà học thuc bi cũ, lm bi tp sau sgk.
- Đọc kĩ bi mới chú ý hoạt đng kinh t của con ngưi ở đới lạnh như th nào, những khó
khăn trở ngại gì?
Trang 73
Ngày soạn: 21/11/18 Ngày dạy: 23/11/18
Tit: 24 Bài 22
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
I.Mục tiêu:
1.Kin thức:
- Nm được kinh t cổ truyền và kinh t hin đại ở đới lạnh.
- Thấy được những kh khăn do tính chất khc nghit của khí hu.
- Hiểu được mối quan h nhân qu giữa hoạt đng kinh t con ngưi
và sự suy gim cc loi đng vt ở đới lạnh.
-Thấy được sự cn thit bo v cc loi đng vt c nguy cơ tuyt chủng
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc lược đồ và phân tích nh địa lý
- Phân tích mối quan h giữa các hoạt đng kinh t của con ngưi với nguồn tài nguyên sinh
vt ở môi trưng đới lạnh.
3. Thi đ:
- Thấy được sự cn thit phi bo v cc loi đng vt c nguy cơ tuyt chủng.
- Có ý thức chấp hành tốt pháp lut.
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, hợp tác, giao tip, sử dng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên bit: Sử dng hình v, tranh nh, mô hình, video...
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên;
+Mt số tranh nh trong bài ,tìm thêm tranh nh về hoạt đng kinh t ở đới lạnh,sgk
- Học sinh:
+ SGK
Trang 74
+ Dng c học tp
III. T chức các hoạt đng học tp
A. Khởi đng( 5 p)
1. Mc tiêu:
- HS hiểu bit về đới lạnh, bit được vị trí địa lý của đới lạnh . Bit được đc điểm khí
hu đới lạnh.Từ đ hiểu bit về các hoạt đng kinh t ở đơi lạnh
2. Phương php- kĩ thut: Khai thác kin thức từ lược đồ trong SGK
3. phương tin: Ti vi
4. Cc bước hoạt đng
B1: Giao nhim v; GV cung cấp hình nh về địa bn cư tr của các dân tc trong môi
trưng đới lạnh phương bc ( hình 22.1 sgk) để HS quan sát và tr li các câu hỏi;
- Nêu vị trí địa lý của đới lạnh
- Nhn xét về đc điểm khí hu ở đới lạnh
B2: HS kt hợp kin thức đã học và hình nh để tr li
B3: HS trình bày kt qu và bổ sung
B4; Gv nhn xét và dẫn dt vào bài học; Đới lạnh l nơi c khí hu lạnh lo quanh năm,
mt đất luôn bị băng bao phủ, điều kin sống rất kh khăn th nhưng vẫn có các dân tc
sinh sống ở đ. Họ là những dân tc nào, họ sống bằng nghề gì. Bài học hôm nay chúng
ta tìm hiểu , cùng khám phá về vùng đất lạnh lo này.
B. Hình thành kin thức mới.
HĐ1
Hoạt đng kinh t của các dân tc phương bắc( 18 p)
1. Mc tiêu: Trình bày và gii thích ( ở mức đ đơn gin) các hoạt đng kinh t cổ
truyền và hin đại của con ngưi ở đới lạnh
2. Phương php/ kĩ thut dạy học:Đm thoại gợi mở, sử dng tranh nh, SGK, gii
quyt vấn đề, tự học. Đt câu hỏi, hợp tác trong học tp
3. Phương tin: Hình nh về địa bn cư tr cc dân tc sống ở phương bc.
4. hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt đng của GV và HS
Ni dung chính
B1: Giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình 22.1 SGK và
tr li các câu hỏi:
- Kể tên các dân tc sinh sống ở đới lạnh
phương bc.
-Gv cho HS quan sát hình 22.2 và 22.3 SGK
tr li câu hỏi:
- kể tên các dân tc sống bằng nghề chăn
nuôi. Họ cư tr chủ yu ở đâu?
- Dân tc nào sống bằng nghề săn bn. Cư
trú ở đâu?
- Những kh khăn trong hoạt đng kinh t
của con ngưi ở đới lạnh.
B2: HS thực hin nhim v tr li các câu
hỏi:
B3: HS trình by trước lớp, các học sinh
trong lớp đưa ra nhn xét, bổ sung
B4; GV nhn xét bổ sung và chuẩn kin
thức.
1. Hoạt đng kinh t các dân
tc ở phương bc
a.Hoạt đng kinh t cổ truyền
- Chăn nuôi tun lc, săn
bn đng vt để lấy thịt,
da, lông, mỡ
- Nguyên nhân: Khí hu
khc nghit lạnh lo
b. Hoạt đng kinh t hin đại
- Khai thác tài nguyên thiên
nhiên
- Chăn nuôi th c lông quý
- Nguyên nhân: Khoa học kĩ
thut phát triển.
Trang 75
-Mở rng: Gv giới thiu thêm về hình nh
các dân tc phương bc săn bt v chăn
nuôi.
HĐ2
Việc nghiên cứu v khai thc môi trường( 12 p)
1. Mc tiêu: - HS bit được ở đới lạnh có nguồn tài nguyên khoáng sn phong phú
- Bit bo v các loại đng vt bị đe dọa tuyt chủng, bit được sự kh khăn
về thiu nhân lực để khai thác nguồn tài nguyên ở đới lạnh.
2. Phương php/ kĩ thut dạy học: Đm thoại, gợi mở, gii quyt vấn đề, tự học...
Kĩ thut day học: Đt câu hỏi, học tp hợp tác.
3. Phương tin: Tranh nh, SGK
4.hình thức tổ chức: cp đôi, nhm lớn
Hoạt đng của GV và HS
Ni dung chính
Bước 1: Giao nhim v
GV cho HS đọc đoạn văn”đới lạnh đn vùng
cực”
- Gv cho HS quan st hình 22.4 v 22.5 để tr
li các câu hỏi.
-Em hãy nêu các nguồn tài nguyên ở đới
lạnh.
- Cho bit mối quan h nhân qu giữa hoạt
đng kinh t của con ngưi và sự suy gim
cc loi đng vt ở đới lạnh.
B2: HS tr li câu hỏi.
B3: HS trình by trước lớp, các Hs khác
nhn xét, bổ sung
B4: Gv nhn xét bổ sung và chuẩn kin
thức.
Hoạt đng nhóm( 5 p)
B1: Giao nhiệm vụ
Câu hỏi tho lun: Tại sao cn phi gii
quyt 2 vấn đề lớn ở đới lạnh là thiu nhân
lực v nguy cơ tuyt chủng của các loại
đng vt quý?
B2; HS thực hin nhim v, tho lun nhóm
B3; Các nhóm trình bày kt qu tho lun
trước lớp.
- Các nhóm nhn xét và bổ sung
- B4: Gv nhn xét, bổ sung và chuẩn kin
thức.
- GV liên h thực t ở VN về vấn đề bo
v các loại đng vt hoang dã.
- Bin php để bo v các loại đng vt
quý him.
- Thiu nguồn nhân lực để
phát triển kinh t.
- Nguy cơ tuyt chủng mt
số loi đng vt quý.
- Bin php: Đưa cc loi
đng vt quý vo sch đỏ,
ban hành lut cấm đnh
bt đng vt quý him.
C. Hoạt đng luyện tp.( 8 p)
- GV giao nhim v cho HS, yêu cu các em tho lun nhóm:
Trang 76
- Vấn đề quan tâm rất lớn của môi trưng phi gii quyt ngay ở đới nng, đới ôn hòa,
đới lạnh là gì?
+ Nhm 1: Đới nng ( xi mòn đất, suy gim din tích rừng...)
+ Nhm 2: Đới ôn hòa(Ô nhim không khí , nước)
+ Nhm 3; Đới lạnh ( săn bt quá mức cá voi, thú có lông quý...)
- Bài tp 3 ở SGK
D. Hoạt đng vn dụng, mở rng ( 2 p)
- Học bài và làm bài tp SGK
- Chuẩn bị bài mới: Môi trưng vùng núi.
+ HS tr li được câu hỏi 1 và 2 ở phn câu hỏi và bài tp .
Ngày soạn: 23/12/18 Ngày dạy: 25/12/18
Tit: 24
BÀI 30. KINH TẾ CHÂU PHI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kin thức: Sau bi học, HS đạt được:
- Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin ) đc điểm kinh t chung v cc ngnh kinh t
của Châu Phi.
BVMT: Hiểu được hoạt động nông nghiệp và công nghiệp với kĩ thuật lạc hậu đã tác động
xấu đến môi trường.
2. Kỹ năng
- Rèn cho HS đọc bn đồ kinh t ( Nông nghip, công nghip).
- BVMT: Phân tích, nhận xét mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế của con người châu Phi
tới môi trường.
- Pht triển tư duy địa lý.
3. Thi đ
- Thấy được sự gia tăng dân số n nh hưởng đn tất c cc mt trong đi sống.
BVMT: Bit gìn giữ v bo v môi trưng sống.
4. Định hướng pht trin năng lực
- Năng lực chung: Tự học, gii quyt vấn đề, tính ton, sng tạo, hợp tc.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ,sử dng bn đồ, tranh nh địa lý.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
- Lược đồ kinh t chung châu Phi.
- Cc số liu v tranh nh về kinh t châu Phi.
2. Học sinh
Trang 77
- Nghiên cứu bi trước ở nh.
- Ôn lại cc kin thức bi trước .
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG( Tnh huống xuất pht) (Thời gian 5phút)
a. Mục tiêu
Học sinh c được hình nh sơ lược về nền kinh t châu Phi, từ đ gợi mở được ni
dung kin thức cn khai ph v lĩnh hi trong bi.
b. Phương php – kỹ thut.
Phương php trực quan, vấn đp, hoạt đng c nhân.
c. Phương tiện
Hình nh về mt số hoạt đng kinh t của Châu Phi.
d. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v . Gio viên cung cấp hình nh về mt số hoạt đng kinh t của
Châu Phi v nêu câu hỏi. Qua hình nh v sự hiểu bit của bn thân thì em hãy thử nhn xét
về kinh t Châu Phi ?
Bước 2: HS bằng những hiểu bit của mình để tr li.
Bước 3: HS tr li, HS nhn xét.
Bước 4: Từ đ gio viên nhn xét v dẫn dt vo bi mới
Chng ta đã học về tự nhiên v dân cư xã hi Châu Phi. Hôm nay chng ta s cùng
tìm hiểu về đc điểm v tình hình pht triển cc ngnh nông nghip v công nghip của
châu Phi.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1:T chức cho HS tm hiu v nông nghiệp của châu Phi (15’ )
Mục tiêu:
- Nm vững đc điểm v tình hình pht triển của nông nghip châu Phi
Phương php/ Kỹ thut dạy học,phương tiện
- Phương php: Đm thoại, trực quan,tho lun nhm
- Kỹ thut: Hợp tc, sử dng bn đồ, tranh nh.
-Phương tin: Lược đồ nông nghip châu Phi . Cc số liu về nông nghip châu Phi
Hnh thức t chức: C nhân, cặp đôi, c lớp.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Bước 1: GV giao vic cho cc nhm
-GV: Treo lược đồ nông nghip châu Phi v yêu cu HS
quan st, sau đ thực hin nhim v theo 4 nhm
Dựa vo ni dung mc 1. Nông nghiệp trong SGK và
dựa vo lược đồ 30.1 -30.2 cc nhm tho lun tìm hiểu:
+ Nhm 1 : Tình hình sn xuất, phân bố cc cây
công nghip ?
+Nhm 2 : Tình hình sn xuất , phân bố cc cây ăn
qu ?
1. Nông nghiệp
a.Trồng trọt
- C sự khc nhau về tỉ
trọng, kĩ thut canh tc
giữa ngnh trồng cây
công nghip để xuất khẩu
v ngnh trồng cây lương
Trang 78
+ Nhm 3 : Tình hình sn xuất , phân bố cây lương
thực?
+ Nhm 4: Nhn xét về tình hình chăn nuôi của
Châu Phi?kể tên mt số vt nuôi
- Bước 2:HS thực hin nhim v.
- Bước 3: Học sinh cử đại din tr li
+ Nhm 1 : Cây công nghip ( Ca cao, cọ du, c
phê, lạc..)Phân bố chủ yu ở ven vịnh Ghi- nê, cao
nguyên Đông Phi, Trung Phi...được trồng nhiều trong
cc đồn điền thuc sở hưu cc công ti nước ngoi
+ Nhm 2 : Cây ăn qu ( Nho, Ôliu, cam,...) Được
trồng nhiều ở cực Bc v cực Nam châu Phi.
+ Nhm 3: Cây lương thực chim tỉ trọng nhỏ canh
tc lạc hu , thiu thốn gồm c : kê, la mì, ngô, la
gạo...
+ Nhm 4: Chăn nuôi còn kém pht triển mt số
quốc gia: Xu-đăng, Ê-ti-ô-phi-a, Tan-da-ni-a...chăn th
gia sc trên cc cao nguyên v vùng nửa hoang mạc cc
vt nuôi: cừu, dê, lợn...
- Bước 4: Gio viên nhn xét v chuẩn kin thức.
thực .
- Cây công nghip được
ch trọng theo hướng
chuyên môn ha nhằm
mc đích xuất khẩu.
- Cây lương thực tỉ trọng
nhỏ, kĩ thut canh tc lạc
hu ....
+ Cây CN: Cà fe, Ca
cao, Cọ du
Phân bố : ven vịnh Ghi
lê, Phía tây ,đông châu
Phi
- Cây ăn qu : Nho, Cam
Phân bố: Cực Bc v
Cực Nam Châu Phi
- Cây lương thực : Kê,
Lúa mì, Ngô( CH Nam
Phi), La gạo(Ai Cp)
b. Chăn nuôi
- Kém pht triển
Hoạt đng 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về công nghip của châu Phi (15’ )
Mục tiêu:
- Học sinh nm được mt số ngnh công nghip v tình hình pht triển công nghip
của châu Phi.
- Hiểu v phân tích được những kh khăn nh hưởng đn sự pht triển công nghip
châu Phi.
Phương php/ Kỷ thut, phương tiện
- Nêu vấn đề, trực quan
-Phương tin: Lược đồ công nghip châu Phi .
Hnh thức t chức: C nhân, cp đôi.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI
BẢNG
Bước 1: GV treo bn đồ Công nghip châu Phi v
yêu cu HS quan st v tìm hiểu thông tin mc 2.
Công nghiệp, sau đ tr li câu hỏi sau:
? Nêu cc ngnh công nghip chính của châu Phi v
sự phân bố của cc ngnh công nghip đ ?
? Nêu tình hình pht triển công nghip của châu
Phi?
? Những kh khăn, trở ngại no chonh hưởng đn
sự pht triển công nghip của châu Phi?
2. Công nghiệp
- Phn lớn cc nước c
nền công nghip chm
pht triển.
Nguyên nhân : Thiểu
lao đng c kĩ thut, cơ
sở vt chất lạc hu, thiu
vốn nghiêm trọng
Trang 79
? Nêu những quốc gia c nền công nghip pht triển
ở châu Phi?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim
Bước 3: HS v quan st lược đồ, tr li cc câu hỏi.
- Ngnh khai khong l ngnh truyền thống pht
triển
- Công nghip thực phẩm, lp gip cơ khí, luyn
kim pht triển ở mt số nước
- Cc nước cố nền công nghip tương đối pht triển
là : Nam Phi, An- giê- ri...
- Kh khăn : Thiu lao đng kĩ thut, thiu vốn, cơ
sở hạ tng lạc hu...
HS khc nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét chuẩn xc kin thức:
?Rt ra đc điểm chung của nền kt châu Phi
- Công nghip khai
khong để xuất khẩu c
vai trò quan trọng
*Đặc đim chung:
Phn lớn cc quốc gia
c nề KT lạc hu,
chuyên môn ha phin
din, ch trọng trồng
cây CN nhit đới v
khai thc K/S xuất khẩu.
3. Hoạt đng luyện tp(3’)
- Hs lm bi tp trc nghim v tự lun
Câu 1: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi l
A. cây lương thực.
B. cây công nghip.
C. cây ăn qu.
D. cây lấy gỗ.
Câu 2: Loại hình chăn nuôi pht triển nhất Châu Phi l
A. nuôi trồng thủy hi sn.
B. chăn th gia cm.
C. chăn nuôi gia sc.
D. chăn th gia sc lớn.
Câu 3: Ngnh công nghip pht triển nổi bt nhất Châu Phi l
A. ha chất.
B. ô tô.
C. luyn kim.
D. khai khoáng.
Câu 4. Vì sao công nghip châu Phi còn kém pht triển?
Tr lời: Trình đ dân trí thấp, thiu lao đng c kĩ thut, CSVC lạc hu v thiu trm trọng
nguồn vốn.
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng( 2’).
- Câu hỏi về nh tìm hiểu:
+ Nhận xét về tác động của nền nông nghiệp và công nghiệp lạc hậu tới môi trường
ở châu Phi?
+ Nêu một vài giải pháp em biết để góp phần bảo vệ môi trường trong hoạt động sản
xuất của con người?
- Tìm hiểu thêm về kinh t châu Phi
Trang 80
- Chuẩn bị cho bi mới: Bi 31: Kinh t châu Phi ( tip theo)
- Sưu tm cc số liu về ngnh dịnh v v vấn đề đô thị ho ở châu Phi.
Trang 81
Ngy soạn: 20/01/19
Ngy dạy: 22/01/19
BÀI 32 : CC KHU VỰC CHÂU PHI
I. Mục tiêu : Sau bài học , học sinh cần :
1. Kin thức:
- Bit châu Phi được chia lm 3 khu vực.
- Nm được đc điểm tự nhiên, kinh t của khu vực Bc Phi, Trung Phi.
- Bit hoạt đng kinh t của cc quốc gia ở Trung Phi đã lm cho đất nhanh chng bị thoi
ha v suy gim din tích rừng.
2. Kỹ năng:
- Xc định vị trí, đọc lược đồ tự nhiên, lược đồ kinh t để trình by đc điểm tự
nhiên, dân cư, kinh t của cc khu vực châu Phi.
- Phân tích nh địa lí về cc hoạt đng kinh t của cc quốc gia Trung Phi.
3. Thi đ:
- Tự bồi dưỡng kin thức b môn.
4. Định hướng pht trin năng lực :
- Năng lực chung : tự học, gii quyt vấn đề, hợp tc, giao tip, sử dng ngôn ngữ.
- Năng lực riêng : sử dng bn đồ.
5. Cc ni dung tích hợp :
- Ý thức bo v môi trưng.
II. Chuẩn bị :
1. Học sinh :
- SGK, bi mới.
2. Giáo viên :
- Lược đồ kinh t châu Phi, lược đồ tự nhiên châu Phi
- Lược đồ ba khu vực châu Phi
III. Phương php dạy học:
- Trực quan, vấn đp, bn đồ tư duy
IV. Tin trnh dạy học:
1. Tnh huống xuất pht : (3p)
- Mục tiêu : Tạo hứng th cho ngưi học .
- Phương php – kĩ thut :Vấn đp qua tranh nh.
- Phương tiện : hình nh về 1 số đc điểm tự nhiên , dân cư, kinh t nổi bt của châu Phi
- Cc bước hoạt đng :
+ Bước 1 :giao nhim v
- Giáo viên giới thiucc hình nh về đc điểm tự nhiên, dân cư, kinh t nổi bt châu Phi c
liên quan tới ni dung bi học v yêu cu HS cho bit cc hình nh thể hin điều gì về đc
điểm khu vực châu Phi ?
+ Bước 2 : HS quan st hình nh
+ Bước 3 :HS bo co kt qu ( Mt HS tr li, cc HS khc nhn xét).
+ Bước 4 : GV dẫn dt vo bi.
2. Hnh thnh kin thức mới :
Hoạt đng 1 : Cc khu vực châu Phi 5’
- Mc tiêu :
+ Kin thức :Bit châu Phi được chia lm 3 khu vực.
+ Kỹ năng : Xc định vị trí của châu Phi.
Trang 82
+ Thi đ : tự bồi dưỡng kin thức môn học.
- Phương php – kĩ thut dạy học : đm thoại gợi mở, gii quyt vấn đề, sử dng bn đồ, tự
học.
- Phương tin : Lược đồ ba khu vực châu Phi.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
N dung bi học
Cc khu vực châu Phi :
* Bước 1 : giáo viên giao
nhim v :
Quan st h32.1 cho bit châu
Phi được chia thnh mấy khu
vực?
* Bước 4 : GV nhn xét, bổ
sung, chốt ý .
* Bước 2 :HS nhn
nhim v v thực hin
nhim v.
- Học sinh xc định, vị
trí, giới hạn của 3 khu
vực trên bn đồ tự
nhin.
* Bước 3 : HS tr li
câu hỏi.
*Cc khu vực châu Phi:
Châu Phi gồm 3 khu vực:
+ Bc Phi
+ Trung Phi
+ Nam Phi
Hoạt đng 2 : Khu vực Bắc Phi 15’
- Mc tiêu :
+ Kin thức : nm được đc điểm tự nhiên, kinh t của khu vực Bc Phi.
+ Kĩ năng : Xc định vị trí, đọc lược đồ tự nhiên, lược đồ kinh t để trình by đc điểm tự
nhiên, dân cư, kinh t của cc khu vực Bc Phi.
+ Thi đ : Tìm hiểu, yêu thích môn học.
- Phương php – kĩ năng dạy học : đm thoại gợi mở, gii quyt vấn đề, sử dng bn đồ,
hoạt đng nhm.
- Phương tin :Lược đồ kinh t châu Phi, lược đồ tự nhiên châu Phi
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
N dung bi học
Khu vực Bắc Phi :
* Bước 1 : GV giao nhim v
cho HS
- Gv cho hs quan st lược đồ
tự nhiên châu Phi, đọc sgk.
- GV cho HS tho lun nhm :
+Nhm 1, 3 : Nêu đc điểm
địa hình,khí hu trong khu vực
Bc Phi ?
+ Nhm 2,4 : Kinh t - xã hi
ở đây c đc điểm gì?
* Bước4 :
- Gv nhn xét, phân tích.
* Bước 2 : HS nhn
nhim v v thực hin
nhim v :
- HS quan st, đọc
SGK.
- HS hoạt đng nhm
* Bước 3 :
- Đại din học sinh
trong nhóm trình bày.
1. Khu vực Bắc Phi :
a. Tự nhiên:
- Thiên nhiên thay đổi từ
ven biển phía tây bc vo
ni địa theo sự thay đổi
của lượng mưa.
- Hoang mạc Xa- ha- ra là
hoang mạc nhit đới lớn
nhất th giới: khí hu khô,
nng, thm thực vt
nghèo nàn.
b. Kinh t - xã hi:
- Dân cư chủ yu l Ả rp,
Bec-be v theo đạo Hồi.
- Kinh t: tương đối pht
triển, chủ yu dựa vo
ngnh du khí v du lịch.
Hoạt đng 3: Khu vực Trung Phi 15’
- Mc tiêu :
+ Kin thức :Nm được đc điểm tự nhiên, kinh t của khu vực Trung Phi.
+ Kĩ năng : Xc định vị trí, đọc lược đồ tự nhiên, lược đồ kinh t để trình by đc điểm tự
nhiên, dân cư, kinh t của cc khu vực Trung Phi.
Trang 83
+ Thi đ : Ý thức bo v môi trưng
- Phương php – KT dạy học : đm thoại gợi mở, gii quyt vấn đề, sử dng bn đồ, hoạt
đng nhm , đt câu hỏi.
- Phương tin : Lược đồ kinh t châu Phi, lược đồ tự nhiên châu Phi
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
N dung bi học
Khu vực Trung Phi
* Bước 1 : Giáo viên chia
nhm v yêu cu tr li câu hỏi
Nhóm 1, 3 :
- Nêu đc điểm địa hình khu
vực Trung Phi ( Cc dạng địa
hình, sự phân bố)?
- Đc điểm khí hu Trung Phi?
- Sông ngoài ra sao?
Nhóm 2, 4 : Kể tên cc nước
thuc khu vực Trung Phi?
- Dân cư chủ yu l ngưi no,
tín ngưỡng?
( Gọi HS yu dựa vo ni dung
SGK tr li)
- Kinh t pht triển những
ngành nào?
- Nhn xét về trình đ pht
triển kinh t?
* Bước 4 : GV chuẩn xc lại
kin thức v ghi bng.
* Bước 2 : Học sinh
nhn nhim v v lm
vic.
- HS tho lun nhm.
* Bước 3:
- Đại din cc nhm
ln lượt trình by kt
qu.
- Nhóm khác theo dõi,
nhn xét bổ sung.
2. Khu vực Trung Phi :
a. Tự nhiên :
a. Tự nhiên:C sự khc
nhau giữa phía tây v
phía đông
Dẫn chứng :
* Phía Tây
- Nhiều bồn địa
- C hai môi trưng tự
nhiên khác nhau:
+ Môi trưng xích đạo
ẩm
+ Môi trưng nhit đới
* Phía Đông
- Nhiều sơn nguyên, hồ
kin tạo.
- Khong sn phong ph
- Khí hu c mt mùa
mưa v mùa khô rõ rt
- Có "xa van công viên"
đc đo
b. Kinh t xã hi :
- Dân cư : l khu vực
đông dân nhất châu Phi,
chủ yu l ngưi Ban tu
thuc chủng tc Nê-gro-
it, c tín ngưỡng rất đa
dạng.
- Kinh t : chủ yu dựa
vo trồng trọt, chăn nuôi
theo lối cổ truyền, khai
thc lâm sn, khong sn,
trông cây công nghip
nhit đới để xuất khẩu.
=> Kinh t chm pht
triển.
3. Luyện tp : (5p)
- Nêu đc điểm khí hu Trung Phi
- Phân bit kinh t - xã hi của Trung Phi v Bc Phi.
- Tại sao cây trồng c sự khc nhau giữa cc vùng?
=> Do c sự khc nhau về khí hu từ bc xuống nam nên cơ cấu cây trồng c sự khc nhau
giữa cc vùng.
Trang 84
- Nhn xét về trình đ pht triển kinh t?
4 . Vn dụng – mở rng : (2p)
- Theo em cn lm gì để vừa pht triển kinh t nhưng vẫn đm bo về vấn đề môi trưng ?
- Tr li câu hỏi trong sch gio khoa.
- Chuẩn bị cc khu vực châu Phi ( tip theo).
Tuần 21
Tiết thứ 41
BÀI 36 :THIÊN NHIÊN BẮC MĨ
Ngày soạn :10/02/19
Ngày dạy :12/02/19
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY
1. Kiến thức: - Bit được vị trí địa lí ,giới han,của Bc Mĩ
-Trình by được đc điểm địa hình Bc Mĩ:Cấu trc địa hình đơn gin ,chia lm 3 khu vực
địa hình theo chiều kinh tuyn .
Trang 85
-Trình by được đc điểm của cc sông,hồ lớn của Bc Mĩ.
-Trình by v gii thích ở mức đ đơn gin đc điểm khí hu Bc Mĩ.
2. Kĩ năng:
-Xc định trên bn đồ Châu Mĩ hoc bn đồ th giới vị trí địa lí của khu vực Bc Mĩ
-Sử dng cc bn đồ,lượt đồ để trình by đc điểm tự nhiên của Bc Mĩ
-Phân tích lt ct địa hình Bc Mĩ để bit v trình by sự phân ha về địa hình theo hướng
Đông-Tây của Bc Mĩ.
* Các kĩ năng sống:
-Thu thp thông tin,xử lí thông tin,phân tích so snh(H Đ1.H Đ2)
-Trình by suy nghĩ, ý tưởng,giao tip lng nghe,hợp tc lm vc nhm(HĐ1)
3. Thái độ : HS cã lòng yêu thiên nhiên.
4.Định hướng pht trin năng lực:
-Năng lực chung:Tự học,gii quyt vấn đề,hợp tc tư duy
-Năng lực chuyên bit:Sử dng bn đồ,phân tích lt ct địa lí,sử dng hình v.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV:Bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ.
-Lt ct địa hình Bc Mĩ ct ngang hoa Kì vĩ tuyn 40
0
Bc.
2. HS:-Ni dung kin thức bi
-Sgk,vở ghi,b
III. PHƯƠNG PHP:
-Tho luân nhm,đm thoại gợi mở,thuyt gin,trình by
IV. T CHC CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.n định t chức,đim danh:1’
2.Kim tra bi cũ:5’
- Laõnh thoå chaâu Mó keùo daøi treân khoaûng bao nhieâu vó ñoä. Chaâu Mó naèm trong
caùc vaønh ñai khí haäu naøo?
Đp n:châu Mĩ tri di gn 139 vĩ đ nên châu Mĩ c đủ cc đới tự nhiên thuc c 3 vnh
đai nhit trên mt địa cu.
-Tại sao c sự khc nhau giữa dân cư khu vực Bc Mĩ với dân cư ở khu vực Trung v
Nam Mĩ ?
Đp n:Vì trước đây khu vực Bc Mĩ l thuc địa của Đ quốc Anh,c nhiều ngưi di
dân từ Anh v Ai-len sang ,nên ting Anh l ngôn ngữ chính.
-Khu vực Trung v Nam Mĩ l thuc địa của 2 đ quốc Tây-Ban-Nha v Bồ Đo Nha
c nhiều ngưi di cư từ Tây Ban Nha v Bồ Đao Nha sang nên c ngôn ngữ chính l ting
TâyBan Nha v Bồ Đao Nha
3.Bi mới
GV. Bc Mĩ gồm 3 quốc gia: Canađa, Hoa Kì, Mêhicô. Bc Mĩ c cấu trc địa hình
đơn gin, nhưng khí hu da dạng...
HOẠT ĐỘNG 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ,GIỚI HẠN,ĐỊA HÌNH BẮC MĨ
1.Mục tiêu:
. Kiến thức:
-Bit được vị trí địa lí ,giới hạn của Bc Mĩ .
-Trình by được đc điểm địa hình Bc Mĩ:Cấu trc địa hình đơn gin,chia lm 3 khu vực
kéo di theo chiều kinh tuyn.
-Trình by được đc điểm của cc sông ,hồ lớn ở Bc Mĩ
. Kĩ năng:
-Xc định được trên bn đồ lược đồ châu Mĩ hoc bn đồ th giới vị trí của khu vực Bc Mĩ.
Trang 86
-Sử dng cc bn đồ ,lược đồ để trình by đc điểm tự nhiên của Bc Mĩ
-Phân tích lt ct địa hình để nhn bit v trình by sự phân ha địa hình theo hướng Tây-
Đông của Bc Mĩ
2.Phương php:
-Tho luân nhm,đm thoại gợi mở,thuyt gin,trình by
3.Phương tiện:
-Bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ.
-Lt ct địa hình Bc Mĩ ct ngang hoa Kì vĩ tuyn 40
0
Bc.
4.Thời gian:15’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiu lược đồ H36.1 v H36.2
HĐ/nhm.
-Giao nhiệm vụ
Câu 1.
-Vị trí địa lí ,giới hạn của Bc Mĩ?
-Từ Tây sang sông địa hình Bc Mĩ c thể
chia thnh mấy miền địa hình ?
Câu 2.
- Dựa vo hình 36.2, xc định giới hạn,quy
mô, đ cao của h thống Cooc-đi-e?
- Sự phân bố cc dãy ni v cao nguyên trên
h thống ni như th no?
-Dựa vo H36.2, cho bit h thống Cooc-đi-e
c những khong sn gì?
Câu3.
- Quan sát H36.1 và H36.2, kÕt hîp sgk cho
bit đc điểm của miền đồng bằng Trung
tâm?
Xc định trªn lược đồ h thống Hồ lớn v h
thống sông Mit-xi-xi-pi, Mi-xu-ri, cho bit
gi trị to lớn của h thống sông v hồ của
miền ?
Câu4.
-Quan st lượt 6.2, cho bit miền ni gi v
sơn nguyên phía đông gồm cc b phn no?
- Miền ni giµ v sơn nguyên phía §ông c
NhómDựa vo H36.1 v H36.2
-Triển khai hoạt động
+C nhân tìm hiểu thông tin sgk kim
phương n tr li.
+Nhm:tổng hợp ý kin c nhân rt ra
kt lun.
-Dự kiến sản phẩm:
Cc nhm ln lượt bo co kt qu theo
yêu cu của GV
Câu 1:
Vị trí địa lí v giới hạn của Bc Mĩ
-Từ vòng cực Bc đn ví tuyn 15
0
B.
Từ Tây sang Đông địa hình Bc Mĩ c
thể chia 3 miền địa hình:
-Phía Tây l h thống ni trẻ Cooc-đi-e.
- Ở giữa l đồng bằng Trung tâm.
- Phía Đông l dãy ni gi A-pa-lát.
xc định trên H36.2
Câu 2.
- L miền ni trẻ, cao đồ s, hiÓm trë
di 9000km, theo hướng Bc - Nam.
- Cao trung b×nh 3000 - 4000m
- Gồm nhiều dãy chạy song song, xen k
cc sơn nguyên v cao nguyên.
- L miền c nhiều khong sn quý, chủ
yu l kim loại mu với trữ lượng lớn.
Câu 3.
-Miền đồng bằng rng lớn, hình lòng
máng.
- Cao phía Bc v Tây Bc, thấp dn về
phía Nam v đông Nam.
- Nhiều hồ lớn v sông di c gi trị
kinh t cao.
Câu4.
Trang 87
đc điểm gì?
-Theo dõi quá trình HS thực hiện nhiệm
vụ,hỗ trợ các nhm gặp kh khăn.
-Tổ chức cho các nhm bào cáo kết quả
+Hướng dẫn cc nhm trình by sn phẩm
+Tổ chức cc nhm khc bổ sung gp ý.
Đánh giá hoạt động chuẩn ha kiến thức
-Dùng lt ct H36.1vaf bn đồ tự nhiên Bc
Mĩ phân tích c thể mối tương quan giữa cc
miền địa hình ở Bc Mĩ.
Miền ni gi v sơn nguyên ë phía
§ông.
- Miền ni gi A-pa-lt cæ thấp, hướng
Đông Bc - Tây Nam và cao nguyên.
- Dãy A-pa-lt l miền rất giu khong
sn.
-Cc nhm khc theo dõi gp ý ,bổ sung.
Bài ghi
1.Vị trí địa lí và giới hạn của Bắc Mĩ
-Từ vòng cực Bc đn ví tuyn 15
0
B.
Từ Tây sang Đông địa hình Bc Mĩ c thể chia 3 miền địa hình:
2.Đc điểm địa hình:Cấu trc địa hình đơn gin ,chia lm 3 khu vực địa hình kéo di
theo chiều kinh tuyn.
-Phía Tây l h thống ni trẻ Cooc-đi-e.
- Ở giữa l đồng bằng Trung tâm.
- Phía Đông l dãy ni gi A-pa-lát.
a.Hệ thốngCo oc-đi-e phía tây
- L miền ni trẻ, cao đồ s, hiÓm trë di 9000km, theo hướng Bc - Nam.
- Cao trung bình 3000 - 4000m
- Gồm nhiều dãy chạy song song, xen k cc sơn nguyên v cao nguyên.
- L miền c nhiều khong sn quý, chủ yu l kim loại mu với trữ lượng lớn
b.Miền đồng bằng ở giữa.
-Miền đồng bằng rng lớn, hình lòng mng.
- Cao phía Bc v Tây Bc, thấp dn về phía Nam v đông Nam.
- Nhiều hồ lớn v sông di c gi trị kinh t cao.
c. Miền núi già và sơn nguyên ở phía Đông.
- Miền ni gi A-pa-lt cæ thấp, hướng Đông Bc - Tây Nam vµ cao nguyªn.
- Dãy A-pa-lt l miền rất giu khong sn.
Miền ni gi v sơn nguyên ë phía §ông.
- Miền ni gi A-pa-lt cæ thấp, hướng Đông Bc - Tây Nam và cao nguyên.
- Dãy A-pa-lt l miền rất giu khong sn.
HOẠT ĐỘNG 2. II.SỰ PHÂN HÓA KHÍ HU
1.Mục tiêu
. Kiến thức:
-Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) đc điểm khí hu Bc Mĩ
. Kĩ năng:
-Sử dng cc bn đồ ,lượt đồ để trình by đc điểm tự nhiên của Bc Mĩ
-Phân tích lt ct địa hình Bc Mĩ để nhn bit v trình by sự phân ha địa hình theo Đông-
Tây của Bc Mĩ.
2.Phương pháp
- Tho lun theo nhm,trực quan,phân tích lược đồ.
Trang 88
3.Phương tiện
-Bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ.
-Lt ct địa hình Bc Mĩ ct ngang hoa Kì vĩ tuyn 40
0
Bc.
4.Thời gian15’.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiu bn đồ tự nhiên v khí hu
Bc Mĩ
Giao nhim v
* Nhóm/cặp
Câu1.
-Dựa vo vị trí, giới hạn của Bc Mĩ v
hình 36.3, cho bit Bc Mĩ c cc kiểu
khí hu no ? Kiểu khí hu no chim
din tích lớn nhất ?
- Tại sao khí hu c sự phân ho theo
chiều Bc – Nam ?
Câu2.
-Dựa vo H36.2 v H36.3,gii thích tại
sao c sự khc bit về khí hu
giữa phn phía Đông v phía Tây kinh
tuyn 100
0
T của Hoa Kì ?
-Ngoi ra khí hu Bc Mĩ còn phân ho
theo yu tố no ? Thể hin rõ ở đâu ?
Theo dõi qu trình HS thực hin nhim
v ,hỗ trợ cc nhm gp kh khăn
-Tổ chức cc nhm bo co kt qu
+Hướng dẫn cc nhm trình by sn
phẩm
+Tổ chức cc nhm khc bổ sung gp ý
-Đnh gi hoạt đng chuẩn ha kin
thức.
Nhm/cặp
Dựa vo bn đồ tự nhiên v khí hu Bc Mĩ
-Triển khai hoạt đng”
+C nhân:Tự tìm hiểu,tìm kim phương n
tr li
+Nhm:Tổng hợp ý kin c nhân,rt ra kt
lun.
Dự kin sn phẩm:
Câu1.
-C cc kiểu khí hu: Hn đới, ôn đới v
nhit đới.
- Khí hu ôn đới c din tích lớn nhất.
-Do lãnh thổ Bc Mĩ tri di từ 80
0
B->15
0
B
Câu2.
Sự phân hoá khí hậu theo chiều Bắc –
Nam.
- C cc kiểu khí hu: Hn đới, ôn đới v
nhit đới.
- Khí hu ôn đới c din tích lớn nhất.
-Sự phân hoá khí hậu theo chiều tõ từTây
→
Đông
- Trong mỗi đới khí hu ®Òu c sự phân ho
theo chiều từ Tây sang §ông.
-Khí hu Bc Mĩ chịu nh hưởng sâu sc của
sự tương phn rõ rt giữa 2 miền địa hình ni
gi phía Đông v h thống ni trẻ phía Tây.
- Nguyên nhân do địa hình ngăn chn nh
hưởng của biển vo.
-Sự phân hoá khí hậu theo độ cao.
Thể hin ở miền ni trẻ Cooc-đi-e.
- Chân ni c khí hu cn nhit hoc ôn đới,
lên cao thi tit thay đổi do nhit đ gim
theo quy lut. cø lªn cao 100m t
0
gi¶m ®i
0,6
0
C.
- Nhiều đỉnh cao 3.000m – 4.000m c băng
tuyt vĩnh cửu.
-Các nhóm khác theo dõi góp ý
Bài ghi
II. Sự phân ho khí hu.
a. Sự phân hoá khí hậu theo chiều Bắc – Nam.
Trang 89
- C cc kiểu khí hu: Hn đới, ôn đới v nhit đới.
- Khí hu ôn đới c din tích lớn nhất.
b. Sự phân hoá khí hậu theo chiều từ Tây ->Đông
- Trong mỗi đới khí hu ®Òu c sự phân ho theo chiÒu từ Tây sang §ông.
c. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao.
Thể hin ở miền ni trẻ Cooc-đi-e.
4.Luyn tp(4’)
V sơ đồ tư duy thể hin ni dung bi học.
Phiu học tp
* Đánh dấu x vào ô vuông ý em cho là đúng.
1. Mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu của Bắc Mĩ nào sau đây là đúng.
❑A. Địa hình v khí hu tương đối đơn gin.
❑B. Địa hình v khí hu rất phức tạp v đa dạng.
❑C. Địa hình phức tạp nhưng khí hu đa dạng.
❑D. Địa hình đơn gin nhưng khí hu phức tạp.
2. Kiểu khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất, vì:
❑A. Bc mĩ c 3 mt gip đại dương.
❑B. Địa hình Bc Mĩ phân ho thnh 3 khu vực khc nhau.
❑C. Phn lớn din tích Bc Mĩ nằm trong giới hạn từ chí tuyn Bc
Trang 90
đn vòng cực Bc.
❑D. Tất c đều đng.
5. Mở rộng và giao nhiệm vụ:3’
Học bài ở nhà,chuẩn bị cho giờ sau :
- Học bi, tr li câu hỏi 1v 2 trang 115 sch gio khoa.
- Lm bi tp 1, 2 trang 29 – Tp bn đồ địa lí 7.
- Chuẩn bị bi 37: “Dân cư Bắc Mĩ”:
E. Rút kinh nghiệm
-Về kin thức:..........................................................................................
-Về phương php:.....................................................................................
-Về hiu qu bi dạy:.................................................................................
-Về hoạt đng của lớp:................................................................................
10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 36 THIÊN NHIÊN BẮC MĨ -ĐỊA LÍ LỚP 7
I.Nhn bit:(4 câu)
Câu1. Lãnh thổ Bc Mĩ tri di từ vòng cực đn vĩ tuyn
A.5
0
B. B.10
0
B. C.15
0
B. D.20
0
B.
Câu 2.Chim din tích lớn nhất ở Bc Mĩ l kiểu khí hu
A.cn nhit đới. B.ôn đới.
C.hoạng mạc. D.hn đới.
Câu 3.Địa hình Bc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây,ln lượt c
A.ni trẻ,ni cổ,.đồng bằng lớn. B.đồng bằng lớn,ni trẻ,ni cổ.
C.ni cổ,đồng bằng lớn,ni trẻ. D.ni trẻ ,đồng bằng lớn, ni cổ.
Câu 4.Khu vực chứa nhiều đồng ,vng,qung đa kim ở Bc Mĩ l
A.vùng ni cổ A-pa-lát B.vùng núi Cooc-đi-e.
C.đồng bằng trung tâm. D.khu vực phía nam Hồ lớn
II.Thông hiu(3 câu)
Câu 5.Bc Mĩ không nằm trong vnh đai khí hu no?
A.Xích đạo. B.Ôn đới.
C.Hn đới. D.Nhit đới.
Câu 6.Dãy núi A-pa-lt ở Hoa Kì chạy theo hướng
A..vòng cung B.tây nam
C.đông bc-tây nam. D.tây-đông
Câu 7.Sự khc bit về khí hu giữa phn phía tây v phn phía đông kinh tuyn100
0
T của
Hoa Kì là do
A.vị trí. B.khí hu.
C.địa hình. D.nh hưởng cc dòng biển.
III.Vn dụng thấp(2câu)
Câu 8.Phn đất phía Tây kinh tuyn100
0
T của Hoa Kì c khí hu khô hạn,khc nghit l do
A. dãy núi Cooc-đi-e chc gi ẩm Thi Bình Dương.
B. ven biển phía tây c dòng biển lạnh.
C. sự xâm nhp của khối khí lạnh phương bc.
D. sự di chuyển cc khối khí nng phương nam
Câu 9.Vùng đất Bc Mĩ thưng bị cc khối khí nng ẩm xâm nhp gây bão,lũ lớn l
A.đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.. B.miền ni phía tây.
C.ven biển Đại Tây Dương. D.khu vực phía bc Hồ lớn
Trang 91
III.Vn dụng cao(1câu)
Câu 10.Dựa vo bn đồ tự nhiên châu Mĩ,dòng chính của sông Mississipi chy qua mấy
bang ở nước Mỹ
A.5. B.7 C 10 D.12
Tuần 22
Tiết 42
BÀI 37: DÂN CƯ BẮC MĨ
Ngày soạn :13/02/19
Ngày dạy:15/02/19
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, học sing cn đạt :
1. Kiến thức: - Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm của dân
cư Bc Mĩ.
- Dân cư phân bố không đều, nguyên nhân.
- Tỉ l dân đô thị cao.
2. Kĩ năng: - Sử dng cc bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm d/cư của Bc Mĩ.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc bn đồ dân cư đô thị, kĩ năng phân tích cc tranh nh hình v...
3. Thái độ: - C nhn thức đng đối với cc chính sch dân cư.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Lược đồ phân bố dân cư & đô thị Bc Mĩ.
- Cc tranh nh, số liu về dân cư, đô thị Bc Mĩ.
2. Học sinh: - Ni dung kin thức bi.
- Sgk, vở ghi, vở bi tp, bng nhm.
C. PHƯƠNG PHP:
- Phương php quan st, tho lun nhm, nêu vấn đề, đm thoại gợi mở…
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (5’ )
Trang 92
1. Mục tiêu: Gip cho HS được gợi nhớ hiểu bit về vấn đề dân cư Bc Mĩ v qu trình
đô thị ha của khu vực, qua đ tạo hứng th tìm hiểu về dân cư v đô thị Bc Mĩ, tạo sự kt
nối với bi học.
2. Phương php, kĩ thut dạy học: vấn đp qua tranh nh
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về đô thị ở Bc Mĩ.
4. Hnh thức t chức: Cá nhân
5. Tin trnh t chức:
Bước 1: - Giao nhim v: GV cung cấp mt số tranh nh về đô thị khu vực: + Quan
sát các hình ảnh dưới đây, em hãy cho biết các hình này nói lên vấn đề gì đang được quan
tâm trên thế giới nói chung và ở Bắc Mĩ nói riêng hiện nay?
Hình 1: Thnh phố Niu- Yoc Hình 2: Thnh phố Si- ca- gô
Bước 2: Học sinh quan st nh để tr li
Bước 3: HS bo co kt qu ( HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Bước 4: Gio viên nhn xét, đnh gi -> dẫn dt kt nối vo bi mới:
Sự phân bố dân cư v qu trình đô thị ho ở Bc Mĩ mt mt tuân theo những qui lut
chung, mt khc mang đm những tính chất rất đc thù. Chng ta s nghiên cứu vấn đề ny
trong bi học ngy hôm nay: Dân cư Bc Mĩ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
* HOẠT ĐỘNG 1: 1/ Sự phân bố dân cư (15’)
1. Mc tiêu: Nm được đc điểm, nguyên nhân sự phân bố dân cư ở khu vực Bc Mĩ
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, tho lun, KT hợp tc …
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân và nhm
HĐng của GV
HĐng của HS
* HĐng c nhân.
- Dựa vo thông tin sch gio khoa, em cho
bit:
- Dân số Bc Mĩ năm 2001 l bao nhiêu?
- Mt đ dân số?
(+)trong 415, 1 triu: Hoa Kì: 284,5 triu,
Ca- na- đa: 31 triu, Mê- hi- cô: 99,9 triu)
* HĐng nhóm.
. Giới thiu lược đồ phân bố dân cư v đô
thị Bc Mĩ:
- Dựa vo hình 37.1 nêu nhn xét tình hình
phân bố dân cư ở Bc Mĩ? (Phiu học tp)
. Chia lớp ra 5 nhm để tho lun từng loại
mt đ dân số, sau đ gii thích nguyên
- Nhn nhiệm vụ:
- C nhân đọc thông tin v nêu số dân
v mt đ
- Nhn nhiệm vụ:
HS phân thnh 5 nhm, mỗi nhm
mt loại mt đ.
Nhm 1: dưới 1 ngưi
Nhóm 2: 1- 10 ngưi
Nhóm 3: 11- 50 ngưi
Nhóm 4: 51- 100 ngưi
Trang 93
nhân.
- Pht phiu học tp
- Chuẩn xc theo bng sau:
Nhm 5: trên 100 ngưi.
- Nhn phiu học tp
- Cc nhm quan st H 37.1 v tin
hnh trao đổi, tr li theo ni dung ở
bng (Phiu học tp)
- Đại din nhm trình bày, HS nhm
khc nhn xét bổ sung.
Mt đ
dân số
(người/km
2
)
Vng phân bố chủ yu
Gii thích v sự phân bố
Dưới 1
- Bán đảo Alaxca, và
phía Bắc Ca-na-đa.
- Khí hậu rất lạnh giá.
1 – 10
- Phía Tây hệ thống
Cooc-đi-e.
- Có địa hình hiểm trở.
11 – 50
- Dải đồng bằng ven biển
Thái Bình Dương.
- Sườn đón gió phía Tây Cooc-đi-e mưa
nhiều.
51 – 100
- Phía Đông Hoa Kì.
- Là khu vực công nghiệp sớm phát triển,
mức độ đô thị hóa cao, tập trung nhiều
thành phố, khu công nghiệp lớn, nhiều
hải cảng lớn.
Trên 100
- Ven bờ phớa Nam Hồ
Lớn và vùng Duyên hải
Đông Bắc Hoa Kì.
Công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô
thị hóa cao.
- Qua bng em c nhân xét như th no về
sự phân bố dân cư v mt đ dân số giữa
cc vùng ở Bc Mĩ ?
- Qua bng em rt ra nguyên nhân chính
dẫn đn sự phân bố dân cư khc nhau giữa
miền bc v miền nam, giữa phía tây v
phía đông ở Bc Mĩ l gì ?
- Ngy nay cc ngnh công nghip đòi hỏi
kĩ thut cao, năng đng xuất hin miền
Nam v ven TBD của Hoa Kì (vnh đai
Mt Tri) s lm thay đổi sự phân bố dân
cư trên lãnh thổ Hoa Kì như th no ?
* HĐng c nhân.
C nhân dựa vo kt qu ở bng v tr
li
- Dự kiến sản phẩm:
+ Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không
đều, nơi đông dân, nơi thưa dân.
+ Do sự phân hóa của tự nhiên như:
khí hậu, địa hình,...
+ Do đặc điểm phát triển kinh tế như:
công nghiệp, đô thị hóa,...
- Dự kiến sản phẩm:
+ Sự phân bố dân cư ngày nay có
nhiều biến động cùng với các chuyển
biến kinh tế . Một bộ phận dân cư
Hoa Kì di chuyển từ các vùng công
nghiệp truyền thống lâu đời từ phía
nam vùng Hồ Lớn, đông bắc ven Đại
Tây Dương tới vùng công nghiệp mới
ở phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Ghi bng:
- Dân số: 486 triu ngưi. MĐTB 20 ngưi/ km
2
. (2001)
- Phân bố: rất không đều:
+ Nơi thưa nhất: Bn đo Alatxca, Bc Canađa. dưới 1 ngưi / km
2
.
+ Nơi đông nhất: Quanh vùng hồ lớn v ven biển(ĐN Canađa v ĐB Hoa Kì) trên
Trang 94
100 ngưi/ km
2
- Phân bố dân cư Hoa Kì đang c sự dịch chuyển về phía Nam v Duyên Hi ven
TBD ( Hoa Kì).
GV chuyển ý: Hon cnh tự nhiên v tình hình phân bố công nghip cũng l nguyên
nhân dẫn đn đc điểm đô thị ho của Bc Mĩ.
* HOẠT ĐỘNG 2: Đặc đim đô thị hóa (13 phút)
1. Mc tiêu: Nm được đc điểm đô thị ha ở Bc Mĩ
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng lược đồ, tho lun,…KT học tp
hợp tc
3. Hình thức tổ chức: Cp nhm
HĐng của GV
HĐng của HS
- Giao nhiệm vụ
- Dựa vo hình 37.1 SGK, hãy nêu tên cc
đô thị c quy mô dân số:
+ Trên 10 triu dân?
+ Từ 5 đn 10 tr dân?
+ Từ 3 đn 5 tr dân ?
- Tip theo GV cho HS Dựa vo H.37.1,
nêu tên v xc định mt số thnh phố lớn
nằm trên hai dãy siêu thị từ Bô-xtơn đn
Oa-sinh-tơn v từ Si-ca-gô đn Môn- trê-
an?
- Giao nhiệm vụ:
- Gii thích tại sao Bc Mĩ c tỉ l dân
thnh thị cao ?
- Gii thích thêm, chuẩn xc kin thức
- Quan st hình 37.1 lược đồ phân bố đô thị
nhn xét sự phân bố cc thnh phố ở Bc
Mĩ?
(+) Ngy nay cc ngnh công ngh đòi hỏi
kỹ thut cao, năng đng xuất hin miền
Nam v ven Thi Bình Dương (Vnh đai
* HĐng nhóm.
- Nhn nhiệm vụ
Quan st lược đồ v tr li qui mô đô
thị
- Dự kiến sản phẩm:
+ Trên 10 triu dân: Niw- yóoc, Lốt-
an- giơ- lét, Mê- hi- cô.
+ Từ 5 - 10 triu dân: Ốt- ta- oa, Si-
ca- gô, Oa- sinh- tơn,...
+ Từ 3 – 5 triu dân: Môn- trê- an,
Tô- rôn- tô,.....
- Dự kiến sản phẩm:
+ Từ Bô-xtơn đến Oa-sinh-tơn: Bô-
xtơn, Niw yóoc, Phi-la- đen- phi- a,
Oa sinh tơn.
+ Từ Si-ca-gô đến Môn-trê-an: Si-ca-
gô, Đi- tơ- roi, Tô- rôn- tô, Môn- trê-
an.
* HĐng cặp nhóm.
- Nhn nhiệm vụ và thực hin nhim
v
- Đại din cp bo co – nhn xét.
- Dự kiến sản phẩm:
+ Do quá trình CNH phát triển cao,
các thành phố ở Bắc Mĩ phát triển rất
nhanh đã thu hút số dân rất lớn để
phc c trong các nghành CN và DV,
vì vậy tỉ lệ dân thành thị cao.
- Dự kiến sản phẩm:
+ Các thành phố tập trung ở phía
nam Hồ Lớn và ven Đại tây dương,
vào sâu nội địa đô thị nhỏ và thưa
hơn .
Trang 95
Mt Tri)
→- Vy s lm thay đổi cơ cấu CN của
Hoa kì như th no?
- Đô thị pht triển qu nhanh thì những vấn
đề gì xã hi ny sinh cn gii quyt?
*Liên hệ đến Việt Nam
- Bổ sung
- Dự kiến sản phẩm:
+ Giảm bớt hoạt động của các ngành
truyền thống, tập trung phát triển các
ngành công nghệ cao và dịch.v )
+ Vấn đề môi trường, chỗ ở, việc
làm,...
Ghi bng:
2. Đặc đim đô thị Bắc Mĩ.
- Tỉ l dân thnh thị cao: chim >76% dân số.
- Phn lớn cc thnh phố tp trung ở phía nam Hồ Lớn v ven Đại Tây Dương, vo
sâu ni địa đô thị nhỏ v thưa dn .
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân - 5 phút)
- Trình by sự thay đổi trong phân bố dân cư Bc Mĩ?
- Phía đông Bc Mĩ dân cư tp trung đông đc hơn phía tây l do: (chọn ý đng)
a. chủ yu l đồng bằng, nhiều đô thị, khu công nghip.
b. nhiều đồi ni thun lợi cho nông nghip.
c. nhiều sơn nguyên v ni gi.
d. nguồn ti nguyên phong ph.
- Sự xuất hin của cc dãi siêu đô thị ở Bc Mĩ phn lớn gn liền với: (chọn ý đng)
a. sự phong ph của ti nguyên.
b. nguồn lao đng c trình đ kĩ thut cao.
c. vùng c lịch sử khai ph sớm.
d. sự pht triển của mạng lưới giao thông đưng thủy.
- Sp xp cc ý ở ct A với cc ý ở ct B cho hợp lý rồi điền vo ct C.
(A) Cc khu vực
(B) Mt đ dân số
C
1. Bn đo Alatxca, phía bc Canađa.
2. Di đồng bằng hẹp ven TBD.
3. Phía đông Hoa Kì.
4. Phía Nam Hồ Lớn, duyên hi ĐB Hoa Kì.
5. Phía Tây trong khu vực Cocđie.
a. >100 (ngưi/ km
2
)
b. 1 – 10 (ngưi/ km
2
)
c. Dưới 1 (ngưi/ km
2
)
d. 51 – 100 (ngưi/ km
2
)
e. 11 – 50 (ngưi/ km
2
)
1 – c
2 – e
3 – d
4 – a
5 - b
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (2’)
- GV hướng dẫn :
+ Học v tr li cc câu hỏi phn bi tp SGK
- Chuẩn bị bi 38: Kinh t Bc Mĩ
+ Vic p dng KH- KT trong NN ở Bc Mĩ như th no?
+ Trình by sự phân bố mt số nông sn trên lãnh thổ Bc Mĩ qua H38.2 ?
E. RÚT KINH NGHIỆM:
- Về kin thức :............................................................................................................
- Về phương php:.......................................................................................................
- Về hiu qu bi dạy:..................................................................................................
- Về hoạt đng của HS:...............................................................................................
BỘ 10 CÂU HỎI TNKQ BÀI 37- DÂN CƯ BẮC MĨ
Trang 96
Câu 1: Dân cư Bc Mỹ phân bố như th no?
A. rất đều. B. đều. C. không đều. D. rất không đều.
Câu 2: Hai khu vực thưa dân nhất Bc Mỹ l
A. Alaxca – Bc Canada. B. Bc Canada – Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kỳ – Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô – Alaxca.
Câu 3: Qu trình đô thị ha ở Bc Mỹ gn liền với qu trình
A. di dân. B. chin tranh. C. công nghip. D. tc đng thiên tai.
Câu 4: Vấn đề đng quan tâm nhất ở cc đô thị Bc Mỹ hin nay l
A. qu đông dân. B. ô nhim môi trưng.
C. ch tc giao thông. D. thất nghip.
Câu 5: Ven phía nam Hồ Lớn v vùng duyên hi Đông Bc Hoa Kì đông dân cư nhất vì
A. pht triển công nghip sớm. B. mức đ đô thị ha cao.
C. do nông nghip pht triển. D. l khu tp trung nhiều thnh phố. khu công
nghip, hi cng lớn.
Câu 6: Phía đông Bc Mĩ dân cư tp trung đông đc hơn phía tây l do
a. chủ yu l đồng bằng, nhiều đô thị, khu công nghip.
b. nhiều đồi ni thun lợi cho nông nghip.
c. nhiều sơn nguyên v ni gi.
d. nguồn ti nguyên phong ph.
Câu 7: Sự xuất hin của cc dãi siêu đô thị ở Bc Mĩ phn lớn gn liền với
A. sự phong ph của ti nguyên.
B. nguồn lao đng c trình đ kĩ thut cao.
C. vùng c lịch sử khai ph sớm.
D. sự pht triển của mạng lưới giao thông đưng thủy.
Câu 8: Những thnh phố (siêu đô thị) ở Bc Mĩ c trên 10 triu dân l
A. Mê- hi- cô City, Niu Y- ooc, Xan- phran- xi- xcô.
B. Phi- la- đen- phi- a, Si- ca- go, Niu- Y-ooc.
C. Niu Y- ooc, Mê- hi- cô Citi, Lôt- an- giơ- lét.
D. Lôt-an- giơ- lét, Oa-sinh- tơn, Si- ca- go.
Câu 9: Vùng kinh t ven biển phía Nam mang tính chất chuyên môn ha thể hin ở cơ cấu
cc ngnh tp trung vo cc lĩnh vực
A. quân sự. B. kỹ thut cao. C. luyn kim. D. truyền thống.
Câu 10: Sp xp cc ý ở ct A với cc ý ở ct B cho hợp lý rồi điền vo ct C.
(A) Cc khu vực
(B) Mt đ dân số
C
1. Bn đo Alatxca, phía bc Canađa.
2. Di đồng bằng hẹp ven TBD.
3. Phía đông Hoa Kì.
4. Phía Nam Hồ Lớn, duyên hi ĐB Hoa Kì.
5. Phía Tây trong khu vực Cocđie.
a. >100 (ngưi/ km
2
).
b. 1 – 10 (ngưi/ km
2
).
c. Dưới 1 (ngưi/ km
2
).
d. 51 – 100 (ngưi/ km
2
).
e. 11 – 50 (ngưi/ km
2
).
1 – c
2 – e
3 – d
4 – a
5 - b
Trang 97
Ngy soạn: 17/02/19
NGy dạy: 19/02/19
Bi 38: KINH TẾ BĂC MĨ
I. Mc tiêu: Sau bi học, học sinh cn
1.Kin thức:
Trình by v gii thích ( ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về kinh t của Bc Mĩ
- Nông nghip tin tin, hiu qu cao do tự nhiên thun lợi, p dng tin b KH - KT.
Sn xuất nông nghip của Hoa Kì v Ca-na-đa chim vị trí hng đu th giới.
-Phân bố nông nghip cũng c sự phân ha từ Bc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
2.Kĩ năng:
- Phân tích lược đồ nông nghip để xc định được cc vùng nông nghip chính của Bc
Mĩ
- Sử dng cc bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm kinh t của Bc Mĩ.
- Đọc v phân tích biểu đồ hoc số liu thống kê kinh t của Bc Mĩ.
3.Thi đ:
-Nâng cao ý thức bo v môi trưng đất, nước .
4. Định hướng pht triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, năng
lực tính toán...
- Năng lực chuyên bit: sử dng biểu đồ, số liu thống kê, hình v…
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh:
1. Giáo viên:
-Lược đồ nông nghip Bc Mĩ .Mt số hình nh, tư liu về nông nghip Hoa Kì
2. Học sinh:
- Sch gio khoa , vở ghi, bi tp thực hnh
III. Phương php:
- Nêu vấn đề; tho lun nhm; trực quan; đm thoại gợi mở.
IV. Tổ chức cc hoạt đng dạy v học:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bi cũ: (5’)
-Trình by sự thay đổi trong phân bố dân cư của Bc Mĩ?
-Thiên nhiên Bc Mĩ c thun lợi v kh khăn gì cho sn xuất nông nghip Bc Mĩ?
3.Bi mới:
Trang 98
3.1. Khởi đng
1. Mc tiêu: Điều hướng học sinh tp trung vo kin thức trọng tâm bi học.
2. Phương php - kĩ thut dạy học: Vấn đp qua tranh nh.
3. Phương tin: Mt số tranh nh về hoạt đng sn xuất nông nghip Bc Mỹ.
4. Hình thức tổ chức học tp: Cá nhân.
5. Cc bước hoạt đng
- GV giới thiu mt số hình nh về sn xuất nông nghip Bc Mỹ
CH: Hãy nêu những nhân xét về sn xuất nông nghip Bc Mỹ
- GV: Nông nghip Bc Mĩ l nền nông nghip hang ho, pht triển đạy đn trình đ
cao. Tuy nhiên vẫn c sự khc bit giữa nền nông nghip của Hoa Kì v Ca-na-đa với nền
nông nghip của Mê hi cô.
3.1.Hình thnh kin thức mới
Hoạt đng của thầy v trò
Kin thức cơ bn
+ Hoạt đng 1: Đặc đim nông nghiệp(15 phút)
Mc tiêu: tìm hiểu đc điểm nền nông nghip tiên tin
PP: C nhân / nhm nhỏ.
- GV: Nền nông nghip Bc Mĩ pht triển mạnh m, đạt
đn trình đ cao nh điều kin tự nhiên thun lợi v kĩ
thut tiên tin. Song trình đ pht triển của nền nông
nghip giữa cc nước không đồng đều.
CH: Nền nông nghip Bc Mĩ c những điều kin tự
nhiên thun lợi, kh khăn gì?
HS
CH:Vic sử dng khoa học kĩ thut trong nông nghip
như th no?
HS Pht triển khoa học hỗ trợ đc lực cho vic tăng năng
xuất cây trồng, vt nuôi, công ngh sinh học được ứng
dng mạnh m trong sn xuất.
GV yêu cu HS quan st bng s liu SGK
CH: Trình đ phát triển nông nghhip giữa các nước
trong khu vực?
- HS: Hoa Kì và Ca-na-đa c tỉ l lao đng trong nông
nghip thấp nhưng sn xuất ra khối lượng nông sn rất
lớn. Mê-hi-cô c trình đ pht triển nông nghip kém
hơn.
GV: Hướng dẫn học sinh tính mức lương thực bình quân
đu ngưi (lấy tổng sn lượng lương thực chia cho tổng
số dân)
- HS: Thực hin..
+ Hoa Kì: 1,14 tấn/ng/năm
+ Ca-na-đa: 1,42 tấn/ng/năm.
+ Mê-hi-cô: 0,3 tấn/ng/năm.
CH: Qua số liu trên em hãy cho bit những nước nào có
1. Nn nông nghiệp tiện
tin:
a. Đặc đim nông nghiệp:
+ Những hạn ch trong
nông nghiệp Bắc Mĩ
- Nông nghip tin tin, hiu
qu cao do tự nhiên thun lợi,
p dng tin b khoa học - kĩ
thut. Sn xuất nông nghip
của Hoa Kì v Ca-na-đa
chim vị trí hng đu th giới.
- Nông sn c gi thnh cao,
bị cạnh tranh mạnh
- Gây ô mhim môi trưng do
sử dng nhiều phân ha học,
thuốc trừ sâu.
b. Phân bố:
Phân bố nông nghip cũng
c sự phân ha từ Bc xuống
Nam, từ Tây sang Đông .
Trang 99
thể xuất khẩu được lương thực?
- HS: Hoa Kì và Ca-na-đa.
GV: Hướng dẫn hs quan st H38.1 SGK.
CH: Nhn xét vic áp dng khoa học kĩ thut trong sn
xuất nông nghip ở Hoa Kì và Ca-na-đa?
- HS: Áp dng công ngh sinh học, sử dng nhiều my
móc và phân bón, riêng Mê-hi-cô c trình đ pht triển
thấp hơn.
CH: Rút ra đnh giá chung về b mt nền nông nghip
Bc Mĩ?
GV: chốt ý
GV: Tuy nhiên sn xuất nông nghip ở Bc Mĩ cũng gp
phi mt số kh khăn
CH: Đ là những khó khăn nào?
- HS: Mt số loại nông sn c gi thnh cao, phân ho
học thuốc từ sâu gây ô nhim môi trưng.
+Hoạt đng 2: Phân bố nông nghiệp (20’)
Mc tiêu: Tìm hiểu phân bố sn xut nông nghip
Phương php; Nhóm
GV: Hướng dẫn hs quan bn đồ nông nghip Bc Mĩ v
H38.2 SGK
CH: Sn xuất nông nghip Bc Mỹ c những sự phân bố
nào?
GV
CH: Dựa vo H38.2: Trình by sự phân bố nông sn trên
lãnh thổ Bc Mĩ.-
HS: Hoạt đng nhm: 4 nhm – Tg 4’
- Nhm 1.2: Phân bố nông sn từ Bc xuống Nam
- Nhm 3.4:Phân bố nông sn từ Tây sang Đông
HS: Nhm chẳn tr li - nhm lẻ bổ sung.
GV nhn xét, kt lun:
- Phía Bc Canađa khí hu lạnh gi nên ứng dng KH-
KT trồng trọt trong nh kính.
- Đồng bằng Canađa c rừng l kim nên phát triển khai
thc gỗ cho công nghip gỗ v giấy.
- Qun đo cực Bc rất lạnh, ngưi Exkimô khai thc
thiên nhiên săn bt, đnh c.
- HS đọc kt lun sch gio khoa.
- Phân bố sn xuất theo
hướng từ Bc sang Nam
+ Phía Bc Canađa v Bc
Hoa Kì trồng la mì
+ Xuống phía Nam trồng ngô,
lúa mì, chăn nuôi bò sữa.
+ Ven vịnh Mêhicô trồng cây
công nghip nhit đới (bông,
mía…), cây ăn qu
- Phân bố sn xuất theo
hướng từ Tây sang Đông
+ Phía Tây khí hu khô hạn
trên các vùng núi và cao
nguyên: chăn nuôi
+ Phía Đông khí hu cn
nhit đới hình thnh cc vnh
đai chuyên canh cây công
nghip v vnh đai chăn nuôi
.
4. Luyn tp: (5’-7’)
? Dựa vào bn đồ trình bày sự phân bố sn xuất nông nghip ở Bc Mĩ?
Học sinh thực hin trên bn đồ treo tưng.
? Dựa vo kin thức đã học hãy v sơ đồ thể hin nền nông nghip c hiu qu cao ở
Bc Mĩ?
Điều kin TN thun lợi
Trình đ KHKT cao
Sn xuất nông nghip đạt hiu qu cao
Trang 100
? Cho bng gồm ct sn phẩm v vùng phân bố sn xuất nông nghip Bc Mỹ
I ( Sn phẩm)
II ( Phân bố)
1. Ngô, cây Công nghip nhit đới.
2. Bông, mía, Cây Công nghip nhit đới.
3. Chăn nuôi.
4. Lúa mì.
a. Núi, cao nguyên phía Tây.
b. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
c. Nam Ca-na-đa, phía Bc Hoa Kì.
d. Ven vịnh Mê-hi-cô.
Cch ghép no sau đây dng với vùng phân bố v sn phẩm
A. 1+b, 2+a, 3+d, 4+c B. 1+b, 2+d, 3+c, 4+a
C. 1+b, 2+c, 3+a, 4+d D. 1+b, 2+d, 3+a, 4+c
5.Vn dng mở rng: (3’)
- Học bi v tr li câu hỏi sgk .
- Chuẩn bị bi 39: Kinh t Bc Mĩ ( tt)
+ Nền công nghip Bc Mĩ đã pht triển như th no ?
+ Trong công nghip c sự chuyển bin như th no ?
+ Mối quan h giữa cc nước thnh viên NAFTA v vai trò của Hoa Kì trong NAFTA
ra sao ?
10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA 7, BÀI 38: KINH TẾ BẮC MĨ
Câu 1. Bc Mĩ c nền nông nghip tiên tin, hiu qu cao do
A. c din tích đất nông nghip lớn, trình đ KHKT tiên tin.
B. c số my nông nghip đứng đu th giới, trình đ KHKT tiên tin.
C. tự nhiên thun lợi, p dụng tin b KHKT.
D. pht triển được nền nông nghip hng ha với quy mô lớn.
Câu 2. Những nước sn xuất nông nghip chim vị trí hng đu th giới l
A. Hoa Kì, Ca-na-đa. B. Hoa kì, Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa, Mê-hi-cô. D. Hoa Kì, Cu-ba.
Câu 3. Cho bng gồm ct sn phẩm v vùng phân bố sn xuất nông nghip Bc Mỹ
I ( Sn phẩm)
II ( Phân bố)
1. Ngô, cây Công nghip nhit đới.
2. Bông, mía, Cây Công nghip nhit đới.
3. Chăn nuôi.
4. Lúa mì.
a. Núi, cao nguyên phía Tây.
b. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
c. Nam Ca-na-đa, phía Bc Hoa Kì.
d. Ven vịnh Mê-hi-cô.
Cch ghép no sau đây đng với vùng phân bố v sn phẩm
A. 1+b, 2+a, 3+d, 4+c B. 1+b, 2+d, 3+c, 4+a
C. 1+b, 2+c, 3+a, 4+d D. 1+b, 2+d, 3+a, 4+c
Trang 101
Câu 4. Hoa Kì và Ca-na-đa l những nước
A. chưa ứng dng công ngh sinh học trong sn xuất.
B. c din tích đất nông nghip nhỏ.
C. xuất khẩu nông sn hng đầu th giới.
D. c tỉ l lao đng trong nông nghip rất cao.
Câu 5. Ở vùng ni v cao nguyên phía Tây của Hoa Kì c khí hu
A. ẩm ướt. B. khô hạn.
C. cn nhit đới. D. nng, mưa nhiều.
Câu 6. Loại cây trồng chủ yu ở ven vịnh Mê-hi-cô là
A. lúa mì. B. ngô, lúa mì.
C. nho, cam, chanh, ooliu. D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 7. Đâu không phải là nguyên nhân giúp Hoa Kì và Ca-na-đa pht triển được nền nông
nghip hng ha với quy mô lớn?
A. Din tích đất nông nghip lớn. B. Trình đ KHKT tiên tin.
C. Lượng phân bón sử dụng thấp. D. Số my nông nghip đứng đu th giới.
Câu 8. Sn xuất nông nghip ở Bc Mĩ không có hạn ch no?
A. Nông sn c gi thnh cao. B. Tỉ lệ lao đng trong nông nghiệp rất thấp.
C. Sử dng nhiều phân ha học. D. Sử dng nhiều thuốc trừ sâu.
Câu 9. So với Ca-na-đa v Mê-hi-cô, tỉ l lao đng trong nông nghip của Hoa Kì
A. cao hơn Mê-hi-cô, thấp hơn Ca-na-đa.
B. thấp hơn Ca-na-đa, cao hơn Mê-hi-cô.
C. cao hơn Ca-na-đa v Mê-hi-cô.
D. thấp hơn Ca-na-đa v Mê-hi-cô.
Câu 10. Dựa vo bng thống kê năm 2001
Tên nước
Dân số(triu ngưi)
Lương thực c hạt
(triu tấn)
Bình quân lương thực c
hạt/đu ngưi (kg/ngưi)
Hoa Kì
288,0
325,31
.................................................
Ta tính được sn lượng lương thực c hạt bình quân đu ngưi của Hoa Kì khong
A. 1.130 kg/người. B. 1.129 kg/ngưi.
C. 1.310 kg/ngưi. D. 1.295 kg/ngưi.
Trang 102
Ngày soạn : 20/02/2019
Ngày dạy : 22/02/2019
BÀI 39: KINH TẾ BẮC MĨ
(Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: Sau bài học, học sinh cần:
1. Kiến thức:
- Trình bày và gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về kinh t của Bc Mĩ.
+ Công nghip: Nền công nghip hin đại, phát triển cao. Trình đ phát triển công nghip của 3
nước khác nhau.
+ Dịch v chim tỉ trọng cao trong nền kinh t.
- Trình by được Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ (NAFTA): cc thnh viên, mc đích, vai trò
của Hoa Kì.
2. Kĩ năng:
- Sử dng bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm kinh t của Bc Mĩ.
- Phân tích lược đồ Công nghip Hoa Kì để trình bày về sự phân hóa không gian công nghip, xu
hướng chuyển dịch vốn và nguồn LĐ trong công nghip Hoa Kì.
- Đọc và phân tích biểu đồ hoc số liu thống kê về kinh t của Bc Mĩ.
* Các kĩ năng sống:
- Thu thp và xử lí thông tin qua bài vit, lược đồ và bng số liu (HĐ1, HĐ2, HĐ3).
- Trình by suy nghĩ, ý tưởng, giao tip, lng nghe, phn hồi tích cực, hợp tác và làm vic nhóm
(HĐ1).
- Tự nhn thức: tự tin khi trình by 1 pht (HĐ1, HĐ2).
3. Thái độ:
- Nâng cao tinh thn học hỏi về công ngh hin đại để phát triển kinh t. Nhn thức được ý nghĩa
và vai trò hợp tác quốc t để phát triển kinh t.
4. Định hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học; hợp tác; ...
- Năng lực riêng: sử dng bn đồ; sử dng hình v, tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên:
- SGK, giáo án, tp bn đồ.
- Bn đồ công nghip Bc Mĩ.
- Mt số hình nh về các ngành công nghip hng không, vũ tr, công ngh thông tin ... của Bc
Mĩ.
2. Đối với học sinh: Sách, vở, đồ dùng học tp, bng nhóm.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Ổn định tổ chức; điểm danh. (2p’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3. Hoạt động khởi động: (5 phút):
a. Mc tiêu
- Gợi trí tò mò của học sinh về kinh t Bc Mĩ.
b. Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Vấn đp qua các hình nh.
c. Phương tiện: Các hình nh về kinh t Bc Mĩ.
d. Hình thức tổ chức học tập: Cá nhân.
e. Các bước hoạt động
Bước 1: Giao nhim v
Trang 103
- Giáo viên cung cấp các hình nh về kinh t Bc Mĩ, từ đ dẫn dt học sinh vào bài học.
Hình 1 Hình 2
Sau khi xem các hình nh, GV đt câu hỏi: Các hình ảnh trên khiến em liên tưởng đến nền kinh tế
của khu vực nào?
Bước 2: Hs quan sát hình nh và tr li câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt kt nối vào bài.
4. Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiểu công nghiệp của Bắc Mĩ chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới.:
(10phút)
a. Mc tiêu:
- Trình bày và gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về kinh t của Bc Mĩ.
+ Công nghip: Nền công nghip hin đại, phát triển cao. Trình đ phát triển công nghip của 3
nước khác nhau.
b. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tranh nh, SGK… KT học tp hợp tc …
c. Hình thức tổ chức: Nhóm – cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 1.1 (7’)
GV hướng dẫn HS quan sát H39.1/sgk/122 kt
hợp kênh chữ SGK.
Giao nhim v cho HS:
- GV chia lớp thành 8 nhóm.
- Các nhóm tìm hiểu và hoàn thành PHT
Tên quốc gia
Các ngành
công nghiệp
Phân bố tp
trung
Ca-na-da
Hoa Kì
Mê-hi-co
- Tổ chức, theo dõi các nhóm làm vic. Hỗ trợ
các nhóm gp kh khăn.
- Tổ chức các nhóm báo cáo kt qu.
- Nhn xét, đnh gi hoạt đng và chuẩn hóa
kin thức.
HĐ 1.1
HS nhn nhim v
- Tổ chức hoạt động : Thành lập nhóm, cử
nhóm trưởng , thư kí ,chuẩn bị phương tiện thảo
luận và nhận nhiệm v được giao.
- Triển khai hoạt động :
+ HĐ c nhân : Tự tìm hiểu, tìm kim phương
án tr li
+ HĐ nhm : Tổng hợp ý kin cá nhân, rút ra
kt lun.
- Dự kin câu tr li của Hs
Tên
quốc
gia
Các ngành công
nghiệp
Phân bố tp
trung
Ca-na-
da
- Khai thác và ch
bin lâm sn, hóa
chất, luyn kim,
công nghip thực
phẩm.
- Phía Bc Hồ
Lớn.
- Ven Đại Tây
Dương.
Hoa
Kì
- Phát triển tất c
cc ngnh kĩ thut
cao.
- Phía Nam Hồ
Lớn, Đông Bc.
- Phía Nam, ven
Thái Bình
Dương (vnh đai
Mt Tri).
Trang 104
HĐ 1.2 C nhân (5’)
Quan sát H39.2 và H39.3, em có nhận xét gì về
trình độ phát triển của ngành công nghiệp hàng
không và vũ tr Hoa Kì?
Mê-
hi-co
- Cơ khí, luyn
kim, hóa chất,
đng tu, lọc du,
công nghip thực
phẩm.
- Thủ đô Mê-hi-
cô.
- Các thành phố
ven vịnh Mê-hi-
cô.
HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giấy nháp.
Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan sát,
theo dõi, đnh gi thi đ…
Trình by trước lớp, các HS khác nhn xét, bổ
sung.
* Dự kiến câu trả lời của HS:
Ngnh hng không v vũ tr phát triển mạnh
m.
Bài ghi
2. Công nghiệp chim vị trí hng đầu trên th giới.
a. Sự phân bố công nghiệp ở Bắc Mĩ.
Tên
quốc
gia
Các ngành công nghiệp
Phân bố tp trung
Ca-na-
da
- Khai thác và ch bin lâm sn, hóa chất,
luyn kim, công nghip thực phẩm.
- Phía Bc Hồ Lớn.
- Ven Đại Tây Dương.
Hoa Kì
- Phát triển tất c cc ngnh kĩ thut cao.
- Phía Nam Hồ Lớn, Đông Bc.
- Phía Nam, ven Thi Bình Dương
(vnh đai Mt Tri).
Mê-hi-
co
- Cơ khí, luyn kim, hóa chất, đng tu, lọc
du, công nghip thực phẩm.
- Thủ đô Mê-hi-cô.
- Các thành phố ven vịnh Mê-hi-cô.
b. Công nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao:
- Nền công nghip hin đại, phát triển cao.
- Hoa Kì có nền công nghip đứng đu th giới.
- Đc bit ngnh hng không v vũ tr phát triển mạnh m.
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu dịch vụ của Bắc Mĩ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế. (7 phút)
a. Mc tiêu:
- Trình bày và gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về kinh t của Bc Mĩ.
+ Dịch v chim tỉ trọng cao trong nền kinh t.
b. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tranh nh, SGK… KT học tp hợp tc …
c. Hình thức tổ chức: Cp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV hướng dẫn HS quan sát bng số liu
sgk/124 kt hợp kênh chữ SGK và bng ph –
ni dung bng số liu sgk/124.
- Giao nhim v cho HS:
1. Dựa vào bảng số liệu GDP của các nước Bắc
Mĩ, cho biết vai trò của các ngành dịch v trong
nền kinh tế Bắc Mĩ năm 2001?
2. Dịch v hoạt động mạnh trong lĩnh vực nào?
Phân bố tập trung ở đâu?
- Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan
st, theo dõi, đnh gi thi đ…
- GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức
- HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giấy nháp.
- Trình by trước lớp, các HS khác nhn xét, bổ
sung.
* Dự kiến câu trả lời của HS:
1. Dịch v chim tỉ trọng cao trong nền kinh t.
2.
- Tài chính, ngân hàng, bo hiểm, giao thông
vn ti, bưu chính vin thông.
- Phân bố tp trung các thành phố công nghip
Trang 105
lớn, khu công nghip mới “Vnh đai Mt Tri”.
Bài ghi:
3. Dịch vụ chim tỉ trọng cao trong nn kinh t.
- Dịch v chim tỉ trọng cao trong nền kinh t. (Hoa Kì: 72%, Canađa, Mêhicô: 68%)
HOẠT ĐỘNG 3. Tìm hiểu Tìm hiểu hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ: (NAFTA). (8 phút)
a. Mc tiêu:
- Trình bày và gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về kinh t của Bc Mĩ.
+ Dịch v chim tỉ trọng cao trong nền kinh t.
b. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tranh nh, SGK… KT học tp hợp tc …
c. Hình thức tổ chức: cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV hướng dẫn HS quan sát kênh chữ SGK.
- Giao nhim v cho HS:
1. NAFTA thành lập năm nào? Gồm bao nhiêu
nước tham gia ?
2. NAFTA có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ ?
- Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan
st, theo dõi, đnh gi thi đ…
- GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức
- HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm
vic và ghi vào giấy nháp.
- Trình by trước lớp, các HS khác nhn xét, bổ
sung.
* Dự kiến câu trả lời của HS:
- Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ (NAFTA)
được thông qua năm 1993, gồm Hoa Kì, Ca-na-
đa, Mê-hi-cô.
- Mc đích: kt hợp th mạnh của c 3 nước, tạo
nên thị trưng chung rng lớn, tăng sức cạnh
tranh trên thị trưng th giới.
Bài ghi:
4. Hiệp định mu dịch tự do Bắc Mĩ: (NAFTA).
- Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ (NAFTA) được thông qua năm 1993, gồm Hoa Kì, Ca-na-đa,
Mê-hi-cô.
- Mc đích: kt hợp th mạnh của c 3 nước, tạo nên thị trưng chung rng lớn, tăng sức cạnh
tranh trên thị trưng th giới.
- Vai trò của Hoa Kì: chim phn lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đu tư nước ngoài vào Mê-hi-
cô, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của Ca-na-đa.
- Mở rng thị trưng ni địa và th giới.
5. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 3 phút)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Bắc Mĩ có nền công nghiệp:
a. Phát triển ở trình đ cao.
b. Chim vị trí hng đu th giới.
c. Phát triển mạnh ở Hoa Kì và Ca-na-đa.
d. Tất c các trên.
Câu 2. Tính chất hiện đại, tiên tiến của nền kinh tế Bắc Mĩ thể hiện ở cơ cấu GDP, trong đó:
a. Chim tỉ l cao nhất là dịch v.
b. Chim tỉ l thấp nhất là nng nghip.
c. Chim tỉ l cao nhất là cng nghip.
d. Câu (a + b) đng.
6. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 5 phút)
* Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau.
Học bài và tr li câu hỏi 1, 2 trang 124 sách giáo khoa.
Làm bài tp 1, 2, 3 trang 32 – Tp bn đồ Địa lí 7.
Trang 106
Chuẩn bị bi 40: “Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kỳ và
vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời”:
CÂU HỎI TN BÀI 39 KINH TẾ BẮC MỸ (TT)
Câu 1: Ngnh CN no sau đây ở Bc Mỹ không phi l CN hng đu TG?
A. Hàng không B. Vũ tr C. Nguyên tử D. Cơ khí.
Câu 2: Trong cơ cấu kinh t ở Bc Mỹ, lĩnh vực chim tỷ trọng lớn nhất là
A. nông nghip B. công nghip c. Dịch v D. Ba lĩnh vực bằng nhau.
Câu 3: Quốc gia có thu nhp bình quân đu ngưi cao nhất ở Bc Mỹ là
A. Canada B. Hoa kỳ C. Mê-hi-cô D. Ba nước bằng nhau.
Câu 4: Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của
A. Canada B. Hoa kỳ C. Mê-hi-cô D. Ba nước hợp tác.
Câu 5: Các ngành công nghip truyền thống của Hoa Kỳ tp trung ở
A. vùng Tây Bc và ven vịnh Mê Hi Cô.
B. phía nam hồ lớn v vùng đông bc ven Đại Tây Dương.
C. phía Nam và duyên hi Thi Bình Dương.
D. vùng trung tâm Hoa Kỳ.
Câu 6: Các ngành công nghip không quan trọng của Canada là
A. khai thác khoáng sn, luyn kim.
B. ch tạo xe lửa, hóa chất
C. đin tử, vin thồng, hng không vũ tr
D. công nghip gỗ, bt giấy, giấy thành phẩm.
Câu 7: Th mạnh kinh t của Mê -hi –cô là
A. có nguồn nhân công giá rẻ, dồi dào.
B. công ngh hin đại
C. khoáng sn phong phú
D. thị trưng rng lớn.
Câu 8: Các ngành công nghip truyền thống ở Đông Bc Hoa Kỳ có thi kỳ sa sút vì
A. sau những khủng hong kinh t.
B. công nghip chưa kịp đổi mới
C. bị các nền công nghip mới cạnh tranh gay gt.
D. công ngh chưa theo kịp đ pht triển.
Câu 9: Vùng kinh t ven biển phía nam mang tính chất chuyên môn hóa thể hin ở cơ cấu
các ngành tp trung vào các khu vực
A. quân sự . B. kỹ thut cao. C. luyn kim. D. truyền thống.
Câu 10: Ngành công nghip no sau đây không phi là th mạnh của “ Vnh đai mt tri ”
A. Công nghip dt may và thực phẩm.
B. Công nghip hóa chất lọc đu.
C. Công nghip hng không vũ tr .
D.Công nghip đin tử v vi đin tử .
Ngày soạn: 24/02/2019
Ngày dạy: 26/02/2019
Bài 40
THỰC HÀNH TÌM HIỂU VÙNG CÔNG NGIỆP TRUYỀN THỐNG Ở
ĐÔNG BẮC HOA KÌ VÀ VÙNG CÔNG NGHIỆP “ VÀNH ĐAI MẶT
TRỜI”
I/Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cn:
Trang 107
1-Kin thức:
- Hiểu rõ cuc CM KHKT lm thay đổi trong phân bố sn xuất công nghip ở Hoa Kì.
- Sự thay đổi trong cơ cấu sn xuất CN ở vùng CN Đông Bc v vùng “ Vnh đai mt tri”..
2-Kĩ năng: -Rèn luyn và củng cố cho học sinh kĩ năng đọc phân tích lược đồ, số liu. *
Cc kĩ năng sống:
- Thu thp và xử lí thông tin, phân tích và gii thích qua bài vit, lược đồ ( HĐ 1, HĐ 2).
- Trình by suy nghĩ, ý tưởng, giao tip, lng nghe, phn hồi tích cực, hợp tc v lm vic
nhm ( HĐ 1, HĐ 2).
3-Thi đ tình cm:- C nhn thức đng đn về chính sch lao đng v phân bố dân cư.
4 -Định hướng phát trin năng lực:
+ Năng lực chung:tự học, tự gii quyt vấn đề, tư duy, hợp tác...
+ Năng lực chuyên bit: sử dng lược đồ
II/Chuẩn bị:
1/ Đối với giáo viên:
-Lược đồ Công nghip Hoa Kì.
- Lược đồ phân bố dân cư v đô thị Bc Mĩ.
- Mt số hình nh, tư liu về CN của Hoa Kì.
- Các câu hỏi trc nghim.
2/ Đối với học sinh:
-Ni dung kin thức bài.
- SGK, vở ghi, bng nhóm...
III/Phương pháp: Tho lun, đm thoại ,gợi mở, trình bày 1 phút ....
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức, điểm danh: ( 1’)
2. Kiểm tra: (3’): Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ c ý nghĩa gì đối với cc nước Bc Mĩ?
Đp n:
- Tạo ra sức mạnh tổng hợp để c sức mạnh cạnh tranh trên thị trưng th giới.
- Tạo điều kin cho vic chuyển giao công ngh từ Hoa kì, Ca-na-đa sang Mê-hi-cô.
- Tn dng nguyên liu, lao đng của Mê-hi-cô.
- Mở rng thị trưng ni địa.
3. Tình huống xuất phát: (2’)
a. Hình thức, phương pháp : thuyết trình .
b. Mc đích : Điều hướng học sinh tập trung vào kiến thức trọng tâm bài học.
c. Nội dung : Vùng Công nghip truyền thống Đông Bc Hoa kì và vùng Công nghip
‘‘Vnh đai mt tri’’ l hai vùng Công nghip quan trọng nhất của Hoa kì hin nay. Có ý
nghĩa quyt định tạo nên din mạo và sức mạnh của nền Công nghip Hoa Kì. Bài học hôm
nay s giúp chúng ta tìm hiểu rõ hơn về hai vùng công nghip này.
4.Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1: Vng công nghiệp truyn thống ở Đông Bắc Hoa K
a. Mc tiêu:
- Kiến thức: Hiểu rõ cuc CM KHKT lm thay đổi trong phân bố sn xuất công nghip ở
Hoa Kì.
- Kỹ năng : Phân tích lược đồ.
b. Phương pháp: + Tho lun, đm thoại, gợi mở....
c. Phương tiện:
+ SGK , Lược đồ công nghip Bc Mĩ, Lược đồ phân bố dân cư v đô thị Bc Mĩ.
d. Thời gian: 14’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Trang 108
- GV giới thiu lược đồ H37.1, 39.1,
40.1/sgk yêu cu HS quan st.
-Yêu cu HS xc định trên lược đồ vị trí
vùng công nghip Đông Bc Hoa Kì
- Chia lớp thnh 3 nhm, giao nhim v cho
mỗi nhm tho lun tìm hiểu 1 ni dung yêu
cu trong SGK?
- Nhóm 1: Quan st hình 40.1, xc định vị
trí của vùng công nghip truyền thống Hoa
Kì, xc định tên cc đô thị lớn ? (Nằm phía
đông bc lãnh thổ của quốc gia Hoa Kì, tri
rng từ vùng Hồ Lớn đn ven b Đại Tây
Dương).
- Nhóm 2: Dựa vo hình 37.1, 36.1 v kin
thức đã học, cho bit tên cc ngnh công
nghip ở vùng Đông Bc Hoa Kì?
- Nhóm 3: Vì sao cc ngnh công nghip
truyền thống vùng Đông Bc Hoa Kì bị sa
sút?
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả.
+ Hướng dẫn các nhóm trình bày sn phẩm.
+ Tổ chức cc nhm khc bổ sung, gp ý.
- Đánh giá hoạt động, chuẩn ha kiến
thức.
- Học sinh đọc v hiểu lược H 37.1, 39.1,
40.1/SGK.
- HS xc định vị trí vùng công nghip Đông
Bc Hoa Kì.
- Tổ chức hoạt động : Thành lập nhóm, cử
nhóm trưởng , thư kí ,chuẩn bị phương tiện
thảo luận và nhận nhiệm v được giao.
- Triển khai hoạt động :
+ HĐ c nhân : Tự tìm hiểu, tìm kim
phương n tr li
+ HĐ nhm : Tổng hợp ý kin c nhân, rt ra
kt lun.
- Báo cáo kết quả hoạt động
+ Cc nhm ln lượt bo co kt qu theo
yêu cu của GV.
* Dự kin sn phẩm
N1. Tên cc đô thị lớn ở Đông Bc Hoa Kì
xp theo thứ tự từ lớn đn nhỏ.
Niuyook – Oasintơn, Sicagô Philađenphia,
Đitôroi – Bôxtơn.
N2.Tên cc ngnh Công nghip chính ở
vùng Công nghip Đông Bc Hoa kì.
Luyn Kim đen, Luyn Kim Mu, Ch tạo
my công c, Ho Chất, Dt, Thực Phẩm.
N3.Tại sao cc ngnh Công nghip truyền
thống ở vùng Đông Bc Hoa Kì c thi kì bị
sa sút vì:
- Bị nh hưởng nng nề bởi cc cuc khủng
hong kinh t liên tip ( 1970 – 1973, 1980 –
1982).
- Công ngh chưa kịp đổi mới.
- Bị cạnh tranh bởi hang ho liên minh Châu
Âu, Nht Bn, NIC…
+ Các nhóm khác theo dõi, góp ý
Bài ghi:
1-Vng CN truyn thống ở ĐB Hoa K:
- Cc đô thị lớn : Niu-Yooc, Si-ca-gô,Đi-tơ-roi, Phi-la-đen-phi-a, Oa –sinh-tơn . . .
Trang 109
- Cc ngnh CN chính : Luyn kim đen, luyn kim mu, ha chất, sn xuất ô-tô. . .
- Nguyên nhân:
+ Công ngh lạc hu.
+ Bị cạnh tranh gay gt.
+Chịu nh hưởng của khủng hong kinh t th giới.
HOẠT ĐỘNG 2: Sự pht trin của vnh đai công nghiêp mới
a. Mc tiêu:
- Kiến thức: Sự thay đổi trong cơ cấu sn xuất CN ở vùng CN Đông Bc v vùng “ Vnh
đai mt tri”..
- Kỹ năng : Phân tích biểu đồ.
b. Phương pháp:
+ Nêu vấn đề, tho lun nhm.
c. Phương tiện:
+ Hình 40.1 SGK- Lược đồ không gian công nghip Hoa Kì
d. Thời gian: 17’
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-GV giới thiu lược đồ H 40.1/sgk yêu cu
HS quan sát.
- Chia lớp thnh 3 nhm , cc nhm tho
lun theo ni dung:
- Nhóm 1: Quan st hình 40.1 v kin thức
đã học, cho bit hướng chuyển dịch vốn v
lao đng ở Hoa Kì ?
- Nhóm 2: Vì sao c sự chuyển dịch vốn v
lao đng đ ?
- Nhóm 3: Vị trí của vùng công nghip
“vành đai Mặt Trời” c những thun lợi gì ?
(Phía Nam lãnh thổ Hoa Kì, trên 4 khu vực:
Bn đo Flo-ri-đa, vùng ven biển vịnh Mê-
hi-cô, ven biển phía Tây Nam Hoa Kì, ven
biển Tây Bc gip biên giới Ca-na-đa).
- Tổ chức cho các nhm báo cáo kết quả.
+ Hướng dẫn cc nhm trình by sn phẩm.
- HS đọc v hiểu biểu đồ hình 40.1 SGK
- Triển khai hoạt động :
+ HĐ c nhân : Tự tìm hiểu, tìm kim
phương n tr li
+ HĐ nhm : Tổng hợp ý kin c nhân, rút
ra kt lun.
- Các nhm báo cáo kết quả
* Dự kin sn phẩm
N1. Hướng chuyển dịch vốn v lao đng ở
Hoa Kì.
- Từ cc vùng Công nghip phía Nam Hồ
Lớn v đồng bằng ven ĐTD tới cc vùng
Công nghip mới ở phía Nam v duyên hi
ven ĐTD.
N2. Tại sao c sự chuyển dịch vốn v lao
đng trên lãnh thổ Hoa Kì?
- L do sự pht triển mạnh m của vnh đai
Công nghip mới ở phía Tây v phía Nam
của Hoa Kì trong giai đoạn hin nay nên n
thu ht vốn v nguồn nhân lực từ Đông Bc
xuống.
Trang 110
+ Tổ chức cho cc nhm khc nhn xét, bổ
sung
- Đánh giá nhận xét hoạt động và chuẩn
ha kiến thức.
N3.Vị trí của vùng Công nghip “ vnh đai
mt tri” c những thun lợi gì?
- Gn biên giới Mêhicô, d nhp khẩu
nguyên
liu v xuất khẩu hng ho sang cc nước
Trung v Nam MĨ.
- Giao thông hun lợi cho vic xuất, nhp
khẩu hng ho với cc khu vực Châu Á
TBD.
- Gn nguồn nhân công rẻ, c kĩ thut từ
Mêhicô di chuyển lên.
+ Cc nhm khc theo dõi, gp ý, bổ sung.
Bài ghi
2. Sự pht trin của vnh đai công nghiêp mới
- Hướng chuyển dịch vốn v lao đng từ vùng phía Nam Hồ Lớn v ĐB Hoa Kì xuống phía
Nam v ven Thi Bình Dương.
- Nguyên nhân: Cn thay đổi công ngh, đu tư mạnh cc ngnh CN mới.
- Vị trí của vùng CN “ Vành đai Mặt trời”
- Gn nguồn nguyên liu từ Trung v Nam Mĩ lên.
- Phía Tây thun lợi cho vic giao tip với cc nước khu vực Châu Á- Thi Bình Dương.
V. Luyện tp. ( 5’ )Chọn một ý đúng trong các câu sau
Trang 111
Câu hỏi trắc nghiệm bài 40:
Câu 1.Vùng công nghiệp "Vnh đai Mặt Trời" l nơi chim ưu th của ngành
A. luyn kim v cơ khí. B. dt và thực phẩm.
C. đin tử v hng không vũ tr. D. khai thác than, st, du mỏ.
Câu 2.Vng "Vnh đai Mặt Trời" l vng công nghiệp mới của Hoa K pht trin
nhanh v năng đng, được tp trung ở
A. phía Tây v Đông Nam. B. phía Bc v Tây Bc.
C. phía Nam và Tây Nam . D. phía Tây v Tây Bc.
Câu 3.Vng "Vnh đai Mặt Trời" của Hoa K có cc trung tâm công nghiệp chính
A. Đa-lat, Phê-nic. B. Đi-tơ-roi, At-lan-ta.
C. Xít-tơn, Đen-vơ D. Xan Phran-xi-cô, Lốt An-giơ-lét
Câu 4 .Cc ngnh công nghiệp chính của vng Đông Bắc Hoa K l
A.công nghip khai thc. B. công nghip truyền thống
C.công nghip ch bin. D. công nghip năng lượng.
Câu 5. Ý no sau đây không phi l nguyên nhân lm cho ngnh công ngiệp truyn
thống ở Hoa K có thời k bị sa sút?
A.Thiu nguồn nhân lực. . B.Khủng hong kinh t liên tip xy ra.
C. Công ngh chưa kịp thi đổi mới. D. Các ngành CN mới cạnh tranh gay gt.
VI. Mở rộng và vận dụng: ( 3’ )
1. Giao nhiệm vụ :
- Học bi v tr li cc câu hỏi theo SGK – lm BT trong vở BT.
- Ôn lại ni dung đã học từ bi 35→40 đã học . Tit sau ôn tp
2 Hướng HS thực hiện nhiệm vụ.
H thống câu hỏi ôn tp như sau:
Câu 1.Vị trí -Giới hạn của châu Mĩ.
Câu 2.Trình by được những đc điểm khái quát về lãnh thổ, dân cư, dân tc của châu Mĩ.
-Em có nhn xét gì về qui mô, lãnh thổ của Bc Mĩ?
-Theo em, dân cư Bc Mĩ c đc điểm nổi bt nhất là gì?
Câu 3.Vị trí- Giới hạn của Bc Mĩ
Câu 4.Đc điểm cấu trc địa hình Bc Mĩ.
Câu 5.Đc điểm khí hu Bc Mĩ.
Câu 6.Đc điểm kinh t Bc Mĩ.
- Em có nhn xét gì về nền kinh t Bc Mĩ
Câu 7.Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ (NAFTA): Thnh viên, mc đích, vai trò của Hoa
Kì.
VII. Rút kinh nghiệm:
- Về kin thức :............................................................................................................
- Về phương php:.......................................................................................................
- Về hiu qu bi dạy:..................................................................................................
- Về hoạt đng của HS:...............................................................................................
Trang 112
THỰC HÀNH TÌM HIỂU VÙNG CÔNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐÔNG
BẮC HOA KÌ VÀ VÙNG CÔNG NGHIỆP “VÀNH ĐAI MẶT TRỜI”
Câu 1.Vùng công nghiệp "Vnh đai Mặt Trời" l nơi chim ưu th của ngành
A. luyn kim v cơ khí. B. dt và thực phẩm.
C. đin tử v hng không vũ tr. D. khai thác than, st, du mỏ.
Câu 2.Vng "Vnh đai Mặt Trời" l vng công nghiệp mới của Hoa K pht trin
nhanh v năng đng, được tp trung ở
A. phía Tây v Đông Nam. B. phía Bc v Tây Bc.
C. phía Nam và Tây Nam . D. phía Tây v Tây Bc.
Câu 3.Vng "Vnh đai Mặt Trời" của Hoa K có cc trung tâm công nghiệp chính
A. Đa-lat, Phê-nic. B. Đi-tơ-roi, At-lan-ta.
C. Xít-tơn, Đen-vơ D. Xan Phran-xi-cô, Lốt An-giơ-lét
Câu 4. Hướng chuyn dịch vốn v lao đng trên lãnh th Hoa K
A.từ Nam lên Bc
B.từ đông Bc đn phía Nam và Tây nam
C.từ phía tây sang phía đông kinh tuyn 100
o
T.
D.từ phía đông sang phía tây kinh tuyn 100
o
T
Câu 5.Cc ngnh công nghiệp no sau đây không phi l th mạnh của “ vnh đai mặt
trời ”?
A. Công nghip ha chất lọc đu B. Công nghip đin tử v vi đin tử
C. Công nghip hng không vũ tr D. Công nghip dt may v thực phẩm
Câu 6. Vng công nghiêp truyn thống của Hoa K ở
A.Đông Bc B. Tây Bc.
C. Tây Nam D. trung tâm
Câu 7 .Cc ngnh công nghiệp chính của vng Đông Bắc Hoa K l
A.công nghip khai thc. B. công nghip truyền thống
C.công nghip ch bin. D. công nghip năng lượng.
Câu 8. Cc đô thị 5-10 triệu dân ở Đông Bắc của Hoa K l
A. Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Ôt-ta-oa. B. Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Đi-tơ-roi
C. Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Môn-trê-an. D.Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Phi-la-đen-phi-a
Câu 9.Vnh đai mặt trời đang pht trin công nghiệp rất nhanh, l khu vực
A.gn xích đạo B. Gn Đại Tây Dương
C.Gn chí tuyn Bc D. Gn chí tuyn Nam
Câu 10. Ý no sau đây không phi l nguyên nhân lm cho ngnh công ngiệp truyn
thống ở Hoa K có thời k bị sa sút?
A.Thiu nguồn nhân lực. . B.Khủng hong kinh t liên tip xy ra.
C. Công ngh chưa kịp thi đổi mới. D. Các ngành CN mới cạnh tranh gay gt.
Tuần 24
Tit 46
BÀI 41. THIÊN NHIÊN
TRUNG VÀ NAM MĨ
Ngy soạn : 27/02/19
Ngy dạy : 29/02/19
Trang 113
I. MỤC TIÊU:
1. Kin thức: Sau bi học ny học sinh cn
- Bit được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của khu vực Trung v Nam Mĩ.
- Trình by v gii thích ( ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm tự nhiên cơ bn của eo đất
Trung Mĩ, qun đo Ăng ti v lc địa Nam Mĩ.
2. Kĩ năng:
- Sử dng cc bn đồ, lược đồ để trình by đc điểm tự nhiên của khu vực Trung v Nam
Mĩ.
- Xc định trên bn đồ, lược đồ châu Mĩ hoc bn đồ th giới vị trí địa lí của khu vực
Trung v Nam Mĩ.
3. Thi đ:
- Gip học sinh hiểu gi trị kinh t của eo đất v kinh t Trung v Nam Mĩ
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học; hợp tc; gii quyt vấn đề ...
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lnh thổ, sử dng bn đồ; sử dng hình v,
tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN
Giáo viên: - Bn đồ tự nhiên Châu Mĩ.
- Lt ct địa hình Nam Mĩ dọc theo vĩ tuyn 20
0
N.
- Tranh nh về kênh đo Pa na ma, đồng bằng A-ma-zon, sông A- ma- zon..
Học sinh: - Sch vở, đồ dùng học tp
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tnh huống xuất pht) (5 phút)
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit về cc dạng địa hình, cc địa danh tiêu biểu của
khu vực Trung v Nam Mĩ, sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit về cc dạng địa
hình…-> Kt nối với bi học
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp, C nhân.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về rừng A-ma-zon,đồng bằng A-ma-zon, kênh đo Pa-
na-ma.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
- Giáo viên cho Hs xem mt số tranh nh trực quan về rừng A-ma- zon, đồng bằng A-ma-
zon v kênh đo Pa- na -ma. Quan st cc hình nh trên, em hãy cho bit cc hình nh trên
thuc khu vực no của Châu Mĩ.
Bước 2: HS quan st tranh v bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS bo co kt qu ( Mt HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: Bit được vị trí địa lí,giới han,phạm vi của khu vực Trung v Nam
Mĩ (Thời gian: 8 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng lược đồ, KT học tp hợp tc…
2. Hình thức tổ chức: C nhân, cp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
1) Khi qut tự nhiên
Gv: Cho bit din tích của Trung v
Nam Mĩ?
Bước 1 : GV giao nhim v
1. Khi qut tự nhiên:
- Bao gồm: Eo đất Trung Mĩ, qun đo
Ăng- ti v ton b lc địa Nam Mĩ.
Trang 114
- Yêu cu học sinh quan st hình 41.1
xc định phạm vi khu vực Trung v
Nam Mĩ.
- Trung v Nam Mĩ tip gip với biển v
đại dương no?
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi
kt qu lm vic v ghi vo giấy nhp.
Trong qu trình HS lm vic, GV phi
quan st, theo dõi, đnh gi thi đ…
Bước 3: HS lên xc định khu vực Trung
v Nam Mĩ trên lược đồ,các HS khác
nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung v chuẩn
kin thức.
HOẠT ĐỘNG 2: trnh by v gii thích được mt số đặc đim tự nhiên cơ bn của eo
đất Trung Mĩ v quần đo Ăng- ti (Thời gian: 12 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng lược đồ, tranh nh...
2. Hình thức tổ chức: Cá nhân, cp đôi, tho lun nhm….
Bước 1: GV yêu cu HS đọc thông tin mc a, kt hợp
quan sát hình 41.1 trong SGK (trang 43) tr li câu
hỏi (C nhân)
+ Eo đất Trung Mĩ v qun đo Ăng- ti nằm trong
môi trưng no ?
+ Loại gi thổi quanh năm ở đây l gi gì , thổi theo
hướng no?
Bước 2: HS thực hin nhim v, c thể so snh kt
qu lm vic với bạn bên cạnh để hon thnh ni
dung.
GV quan st HS lm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: C nhân bo co kt qu lm vic.
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu lm vic của
HS v chuẩn kin thức trên lược đồ.
* GV cho HS lm vic cp đôi
Bước 1: GV yêu cu HS đọc thông tin mc a tr li
câu hỏi
+ Eo đất Trung Mĩ c đc điểm gì ? Vì sao ở đây c
nhiều ni lửa hoạt đông?
GV: xc định kênh đo Pa-na-ma trên lược đồ H41.1
+ Em hãy cho bit gi trị của kênh đo Pa na ma
+ Qun đo Ăng -ti c đc điểm gì ?
+ Hs quan st lược đồ v trình by những khong sn
chủ yu ở eo đất Trung Mĩ v QĐ Ăng-ti.
Bước 2: HS lm vic cp đôi, c thể so snh kt qu
lm vic với cp đôi bên cạnh để hon thnh ni
dung.
Bước 3: Mt số cp đôi bo co kt qu lm vic.
Bước 4: GV đnh gi nhn xét kt qu lm vic
b. Eo đất Trung Mĩ v quần
đo Ăng –ti
- Eo đất Trung Mĩ :các dãy núi
chạy dọc eo đất c nhiều ni
lửa.
- Qun đo Ăng –ti : l mt
vòng cung đo
Trang 115
Gv dùng lược đồ giới thiu v chuyển mc
HOẠT ĐỘNG 3: trnh by v gii thích được mt số đặc đim tự nhiên khu vực Nam
Mĩ (Thời gian: 12 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng SGK, tranh nh. KT tho lun nhm.
2. Hình thức tổ chức: Lm vic theo nhm, c nhân
GV: Dựa vo hình 41.1 v tại vĩ tuyn
20
0
N từ Tây sang Đông cho bit Nam
Mĩ c cc khu vực địa hình no ?
Hs tr li ni dung
GV : xc định ba khu vực địa hình trên
lược đồ.
Bước 1 : GV giao nhim v
Gv chia lớp thnh 6 nhm
Nhm 1,2 tìm hiểu về ni trẻ A- đét
Nhm 3,4 tìm hiểu về Đồng bằng
Nhm 5,6 tìm hiểu về sơn nguyên
Bước 2: HS lm vic theo nhm, sau đ
trao đổi trong nhm để cùng thống nhất
phương n tr li.
Bước 3: Đại din các nhm bo co kt
qu; cc nhm khc lng nghe, nhn xét,
bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, đnh gi v chuẩn
kin thức.
GV : giới thiu mt vi tranh nh về
từng khu vực.
c. Khu vực Nam Mĩ
- Lc địa Nam mĩ :
+ Phía Tây l miền ni trẻ An-đét
+ Ở giữa đồng băng
+ Phía Đông l cao nguyên
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 5 phút)
Chọn mt số câu (c nhân)
Câu 1. Khu vực Trung v Nam Mĩ bao gồm những b phn
A. ton b lc địa Nam Mĩ, eo đất Trung Mĩ.
B. eo đất Trung Mĩ, cc qun đo trong biển Ca ri bê.
C. cc qun đo trong biển Ca ri bê, ton b lc địa Nam Mĩ.
D. eo đất Trung Mĩ, cc qun đo trong biển Ca ri bê, lc địa Nam Mĩ.
Câu 2. Trung v Nam Mĩ gip với cc đại dương no ?
A. Thi B ình Dương, Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương, Ấn Đ Dương.
C. Ấn Đ Dương, Bc Băng Dương
D. Bc Băng Dương, Đại Tây Dương.
Câu 3. Khu vực Trung v Nam Mĩ c din tích l
A.20 triu km
2 .
B. 20,5 triu km
2 .
C.21 triu km
2.
. D.21,5 triu km
2.
Câu 4. Trung v Nam Mĩ c cc dạng địa hình
A. ni ở phía Tây, đồng bằng ở phía Đông, sơn nguyên ở giữa .
B. ni ở phía Đông , đồng bằng ở phía Tây , sơn nguyên ở giữa .
C. ni ở phía Tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên phía Đông.
Trang 116
D. ni ở giữa, đồng bằng phía Đông, sơn nguyên phía Tây.
* Câu hỏi thông hiểu
Câu 5. Đc điểm tự nhiên nổi bt nhất của eo đất Trung Mĩ l
A. khô hạn nhất th giới. B. lạnh nhất th giới.
C. mưa nhiều nhất th giới. D. nhiều ni lửa hoạt đng.
Câu 6. Đc điểm no sau đây không đúng với qun đo Ăng-ti ?
A. L qun đo lớn nhất th giới.
B. L mt vòng cung gồm vô số cc đo lớn nhỏ.
C. Phía Đông cc đo c mưa nhiều, rừng rm pht triển.
D. Phía Tây mưa ít nên pht triển xa van , rừng thưa cây bi.
Câu 7. Đc điểm nổi bt nhất của của đồng bằng A-ma-zon là
A. kém phì nhiêu. B. nhỏ hẹp, nhiều đm ly .
C. địa hình thấp dn về phía Tây. D. rng v bằng phẳng nhất th giới.
* Câu hỏi vn dng thấp
Câu 8. Nhn xét no sau đây không đúng với sơn nguyên Braxin ?
A. Bề mt bị ct xẻ.
B. Bị bo mòn mạnh. .
C. Được hình thnh từ lâu.
D. Khí hu nng ẩm ướt, rừng cây pht triển rm rạp.
Câu 9. Tự nhiên của lc địa Nam Mĩ v Châu Phi giống nhau ở đc điểm
A. lượng mưa lớn ri đều quanh năm.
B. đại b phn lãnh thổ nằm trong đới nng.
C. phía Bc lc địa c hoang mạc pht triển.
D. đồng bằng c din tích lớn v phân bố ở trung tâm .
* Câu hỏi vn dng cao
Câu 10 . Trung v Nam Mĩ c din tích l 20,5 triu km
2
, dân số gn 605 triu ngưi thì
mt đ dân số trung bình l
A.27,5 ngưi/km
2
B. 28,5 ngưi /km
2
C.29,5 ngưi/km
2
D. 30,5 ngưi /km
2
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 3 phút)
1. Dựa vo H 41.1 v 41.2 nêu tên cc khiểu khí hu Trung V Nam Mĩ .Sự phân bố cc
kiểu khí hu ny c mối quan h như th no với sự phân bố địa hình ?
2. Sưu tm tư liu tranh nh về sông A- ma-zon.
Tuần:
Tit:
Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ
NAM MỸ (tt)
Ngày soạn: 03/3/2019
Ngày ging: 05/3/2019
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh đạt được:
1. Kin thức :
- Trình bày và gii thích (ở mức đ đơn gin) đc điểm khí hu và thiên nhiên Trung và
Nam Mỹ.
- Bit được sự phân hóa khí hu ở Trung v Nam Mĩ, vai trò của sự phân ha địa hình nh
hưởng tới phân bố khí hu.
- Đc điểm cc môi trưng ở Trung v Nam Mĩ.
Trang 117
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng phân tích cc mối quan h của các yu tố địa hình với khí hu và các
yu tố tự nhiên khác.
- Kĩ năng phân tích, so snh để thấy rõ sự phân ha địa hình và khí hu, hiểu được sự đa
dạng của môi trưng tự nhiên khu vực.
3. Thi đ: Thi đ học tp tốt, phát huy tính tích cực trong học bài học.
4. Định hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, gii quyt vấn đề, hợp tc, giao tip v sử dng ngôn ngữ,...
- Năng lực riêng: Thu thp và xử lí thông tin qua bài vit, sử dng tranh nh, lược đồ để
phân tích sự phân hóa về tự nhiên và môi trưng của khu vực Trung v Nam Mĩ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên:
- SGK, giáo án.
- Lược đồ tự nhiên và khí hu Trung v Nam Mĩ.
- Các tranh nh, tài liu về môi trưng Trung v Nam Mĩ.
2. Đối với học sinh:
- SGK, nghiên cứu bi trước ở nhà.
- Ôn lại các kin thức bi trước.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit về mối quan h của vị trí, địa hình với cnh quan
thiên nhiên của khu vực Trung và Nam Mỹ, sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit về
các dạng cnh quan thiên nhiên; từ đ tạo hứng thú hiểu bit về điều kin tự nhiên của mt
khu vực.
- Tìm ra các ni dung học sinh chưa bit về đc điểm khí hu và cnh quan thiên nhiên …
-> Kt nối với bài học ...
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân.
3. Phương tiện: Mt số tranh nh về cnh quan bán hoang mạc, tho nguyên, rừng rm
nhit đới,...
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
- GV đt câu hỏi: Qua bài học trước, em hãy nhc lại đc điểm vị trí giới hạn, địa hình
Trung và Nam Mỹ ?
- Giáo viên gợi mở: Với vị trí địa lí v địa hình đã tạo cho thiên nhiên Trung và Nam Mỹ
phân hóa rất đa dạng với nhiều loại cnh quan.
- GV cung cấp mt số hình nh về các dạng cnh quan và yêu cu học sinh nhn bit:
Trong các hình dưới đây, thể hiện những cảnh quan gì?
Hình 1....................
Hình 2............................
Trang 118
Hình 3............................
Bước 2: HS quan sát tranh và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài: Những cnh quan này hình thành ở đâu trong khu vực Trung
và Nam Mỹ, đ chình l nôi dung bi học ngày hôm nay cô và các em tìm hiểu…
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Khí hu. (Thời gian: 15 phút)
- Mục tiêu: Trình bày và gii thích đặc đim khí hu.
1. Phương pháp: Đàm thoại, giải quyết vấn đề, sử dng bản đồ, tự học,…
2. Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, so sánh,…
3. Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân,…
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
a. Khí hu
- Bước 1: Gv giao nhim v
+ Xc định lại vị trí, giới hạn của Trung và Nam Mỹ?
+ Quan sát hình 42.1, cho bit: ? Trung và Nam Mĩ
có các kiểu khí hậu nào?(lên xác định và đọc tên trên
bản đồ).
+ Đi từ bc đn nam lc địa Nam Mỹ có những kiểu
khí hu nào?
+ Dọc theo chí tuyn nam từ đông sang tây c những
kiểu khí hu nào?
+ Theo em, vì sao lại có sự phân ha đ?
=> Nhn xét chung về đc điểm khí hu của khu vực
Trung và Nam Mỹ?
+ Sự khác nhau giữa khí hu lc địa Nam Mỹ với khí
2. Sự phân hóa tự nhiên
a. Khí hu
- Có gn đủ các kiểu khí hu
trên Tri Đất: Xích đạo, cn
xích đạo, nhit đới, cn nhit
đới, ôn đới.
- Khí hu xích đạo và cn
xích đạo chim din tích lớn.
- Khí hu Trung v Nam Mĩ
phân ha đa dạng và phong
phú từ Bc xuống Nam, từ
Tây sang Đông v từ thấp
lên cao.
Trang 119
hu Trung Mỹ và qun đo Ăng-ti?
- Bước 2: Hs thực hin nhim v.
- Bước 3: Hs báo cáo kt qu, học sinh khác lng
nghe, bổ sung, nhn xét.
- Bước 4: GV nhn xét, chuẩn xác kin thức.
HOẠT ĐỘNG 2. Cc đặc đim khác của môi trường tự nhiên (Thời gian: 20 phút)
- Mục tiêu: Trình bày và gii thích đặc đim cc môi trường thiên nhiên của Trung và
Nam Mỹ.
1. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, giải quyết vấn đề, sử dng bản đồ, hợp tác,…
2. Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, học tập hợp tác,…
3. Hình thức tổ chức: Cả lớp, nhóm, cá nhân,…
b. Cc đặc đim khác của môi trường tự nhiên
*Nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm
- Bước 1: GV giao nhim v cho nhóm.
+ Hoàn thành phiu học tp sau (ph lc).
+ Đt câu hỏi chung cho từng nhóm về nguyên
nhân hình thành các kiểu cnh quan.
- Bước 2:
+ Đại din nhóm trình bày kt qu các nhóm khác
nhn xét bổ sung.
- Bước 3:
+ GV chuẩn xác kin thức, ghi điểm cho các nhóm.
+ GV mở rng, kt hợp giáo dc môi trưng:
Rừng A-ma-dôn được xem l “ l phổi xanh” của
th giới nhưng hin nay đang bị khai thác quá mức
làm suy gim ti nguyên thiên nhiên cũng như khí
hu trên tri đất.
Liên h vic khai thác rừng ở Vit Nam…
* Cá nhân:
- Bước 1: GV giao nhim v
+ Dựa vào hình 42.1. Gii thích vì sao di đất duyên
hi phía Tây An đét lại có hoang mạc?
- Bước 2: Hs thực hin nhim v.
- Bước 3: Hs báo cáo kt qu, học sinh khác lng
nghe, bổ sung, nhn xét.
- Bước 4: GV nhn xét, chuẩn xác kin thức.
GV chuẩn xác: Ven biển trung Anđét c dòng biển
lạnh Pê-ru chy rất mạnh sát ven b, hơi nước từ
buển đi qua dòng biển lạnh ngưng đọng thnh sương
mù. Khi không khí vo đất liền mất hơi nước nên
không cho mưa, do đ tạo điều kin cho hoang mạc
phát triển, điển hình là hoang mạc A-ta-ca-na.
b. Cc đặc đim khác của
môi trường tự nhiên
- Thiên nhiên Trung và
Nam Mĩ phân ho từ Bc
xuống Nam, từ thấp lên cao.
* Bc xuống Nam.
- Đồng bằng A ma zôn:
Rừng xích đạo ẩm.
- Phía Đông eo đất Trung
Mĩ - qun đo ăng ti: Rừng
nhit đới ẩm.
- Phía Tây eo đất Trung Mĩ
- qun đo Ăng ti: Rừng
thưa, Xa van.
- Đồng bằng Pam pa: tho
nguyên.
- Miền duyên hi phía Tây
vùng Trung An đét: hoang
mạc.
- Trên cao nguyên Pa-ta-gô-
ni-a phía Nam của Nam Mĩ
có bán hoang mạc ôn đới.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 4 phút)
1. (Cá nhân)
Câu 1: Đới khí hu no sau đây không thuộc khu vực Trung v Nam Mĩ ?
Trang 120
A. Nhit đới. B. Xích đạo.
C. Ôn đới. D. Hn đới.
Câu 2: Ở Trung v Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm pht trin ở
A. qun đo Ăng-ti. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. phía đông eo đất Trung Mĩ. D. sơn nguyên Pa-ta-gô-ni.
Câu 3: Tho nguyên Pam-pa ở Nam Mỹ l môi trường đặc trưng của kiu khí hu
A. ôn đới lc địa. B. ôn đới hi dương.
C. cn xích đạo. D. cn nhit đới hi dương.
Câu 4: Sự thay đi thiên nhiên Trung v Nam Mỹ chủ yu l do tc đng của
A. Địa hình, vĩ đ. B. Khí hu, hướng gi.
C. Vĩ đ, dòng biển. D. Vị trí, khí hu.
2. (Cặp đôi)
? Vì sao cnh quan thiên nhiên ở khu vực Trung và Nam Mỹ lại có sự phân hóa?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 1 phút)
1. Sưu tm mt số tranh nh về các cnh quan thiên nhiên của Trung và Nam Mỹ.
2. Tìm các bài vit, tranh nh về qu trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ.
BẢNG PHỤ LỤC
Môi trường tự nhiên chính
Phân bố
1. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
a. Đồng bằng A-ma-dôn.
2. Rừng rậm nhiệt đới.
b. Phía đông eo đất Trung Mỹ và quần
đảo Ăng-ti.
3. Rừng thưa và xavan
c. Phía tây eo đất Trung Mỹ và quần đảo
Ăng-ti, đồng bằng Ôri nô cô.
4. Thảo nguyên.
d. Đồng bằng Pampa.
5. Hoang mạc và bán hoang mạc.
e. Đồng bằng duyên hải tây Anđet, cao
nguyên Pa-ta-gô-ni.
6. Thiên nhiên thay đổi từ Bắc – Nam,
từ chân núi lên đỉnh núi.
g. Miền núi Anđet.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Theo tỉ lệ: 4, 3, 2, 1 ).
BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ (tt)
A. BÀI TP: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất.
1. Nhn bit: (4 câu)
Câu 1: Đới khí hu no sau đây không thuộc khu vực Trung v Nam Mĩ ?
A. Nhit đới. B. Xích đạo.
C. Ôn đới. D. Hn đới.
Câu 2: Ở Trung v Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm pht trin ở
A. qun đo Ăng-ti. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. phía đông eo đất Trung Mĩ. D. sơn nguyên Pa-ta-gô-ni.
Câu 3: Thm thực vt ở phía nam của An-đet l
A. tho nguyên. B. rừng thưa v xavan.
C. rừng cn nhit v ôn đới. D. rừng l rng v rừng hỗn hợp.
Câu 4: Khí hu khu vực Trung v Nam Mĩ có bao nhiêu kiu môi trường?
A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu.
2. Thông hiu (3 câu)
Trang 121
Câu 5: Tho nguyên Pam-pa ở Nam Mỹ l môi trường đặc trưng của kiu khí hu
A. ôn đới lc địa. B. ôn đới hi dương.
C. cn xích đạo. D. cn nhit đới hi dương.
Câu 6: Nơi no ở Trung và Nam Mỹ có cnh quan bán hoang mạc ôn đới phát trin?
A. Qun đo Ăng-ti. B. Eo đất Trung Mỹ.
C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
Câu 7: Ở Trung và Nam Mỹ, nơi có thực vt v đng vt phong phú nhất là
A. dãy An-đet. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. qun đo Ăng-ti. D. eo đất Trung Mỹ.
3. Vn dụng (2 câu)
Câu 8: Trung v Nam Mĩ có gần đủ cc đới khí hu trên Tri Đất v
A. nằm ở bn cu tây.
B. c din tích rng lớn (20,5 triu km
2
).
C. gip với hai đại dương lớn l Thi Bình Dương v Đại Tây Dương.
D. địa hình đa dạng, tri di từ vùng chí tuyn Bc đn gn vùng cực Nam.
Câu 9: Sự thay đi thiên nhiên Trung v Nam Mỹ chủ yu l do tc đng của
A. Địa hình, vĩ đ. B. Khí hu, hướng gi.
C. Vĩ đ, dòng biển. D. Vị trí, khí hu.
4. Vn dụng cao (1 câu)
Câu 10: Dựa vo lược đ hnh 42.1, cho bit nguyên nhân no sau đây lm cho di đất
duyên hi phía tây An-đet có hoang mạc?
A. Lượng mưa ít.
B. Khí hu khô hạn.
Trang 122
C. Địa hình ni cao.
D. Chịu nh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru.
B. ĐP N
Câu
Đp n
Câu
Đp n
1
D
6
C
2
B
7
B
3
C
8
D
4
C
9
A
5
D
10
D
Ngy soạn: 06/3/2019
Ngy dạy: 08/3/2019
Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
I. MỤC TIÊU
Sau bi học, học sinh đạt được:
1. Kin thức:
- Trình by v gii thích ở mức đ đơn gin mt số đc điểm về dân cư xã hi Trung v
Nam Mĩ
- Nm vững đc điểm dân cư Trung v Nam Mĩ.
- Hiểu rõ Trung v Nam Mĩ nằm trong sự kiểm sot của Hoa Kì
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc v phân tích lược đồ đô thị
3. Thi đ:
- Qua bi học, HS c nhn thức tốt về vấn đề dân cư v sự pht triển của cc đô thị ở Trung
v Nam Mĩ lm ny sinh cc vấn đề XH phức tạp.
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, ngôn ngữ, hợp tc.
- Năng lực riêng: sử dng bn đồ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với gio viên:
- Lược đồ dân cư v đô thị châu Mĩ
2. Đối với học sinh:
- Sch, vở, đồ dùng học tp
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tnh huống xuất pht)
Trang 123
(Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu
- HS gợi nhớ, huy đng hiểu bit về dân cư, đô thị ha ở Trung v Nam Mĩ; sử dng kĩ
năng đọc lược đồ để nhn bit về dân cư đô thị; từ đ tạo hứng th hiểu bit về nền văn ha
Mĩ la tinh đc đo v tên cc thnh phố đông dân ở khu vực ny.
- Tìm ra cc ni dung học sinh chưa bit về đc điểm dân cư, tốc đ đô thị ha…
-> Kt nối với bi học ...
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh, c nhân, nhm.
3. Phương tiện: Lược đồ về dân cư, đô thị châu Mĩ.
4. Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
- Gio viên cung cấp số liu về tỉ l gia tăng dân số tự nhiên, tỉ l dân đô thị.
- Qua những số liu trên, em hãy nêu hiểu bit của mình về dân cư ở Trung v Nam Mĩ.
Bước 2: HS nm số liu v dựa vo hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS bo co kt qu- HS khc nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Nhn bit v cc đặc đim của dân cư Trung v Nam Mĩ
( thời gian 17 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng lược đồ, SGK… , kĩ thuật giao nhiệm v, KT động não, KT trình bày.
2. Hình thức tổ chức:
- C nhân, tho lun nhm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Tm hiu đặc đim dân cư khu vực Trung v
Nam Mĩ.
● Đàm thoại, gợi mở
- GV yêu cu Hs dựa vo H35.2 cho bit cc
luồng nhp cư vo khu vc Trung v Nam Mĩ.
- HS tr li. Gv nhn xét v hỏi: Với cc luồng
nhp cư khc nhau đã tạo nên thnh phn dân cư
ntn ở khu vực? C nền văn ha gì? Nguồn gốc
của nền văn ha đ?
- HS tr li – nhn xét v bổ sung.
- GV nhn xét - chuẩn kin thức v mở rng: Sự
hình thnh dân cư gn liền với sự hình thnh
thnh phn ngưi lai v nền văn ha Mĩ Latinh,
tạo đk cho cc quốc gia trong khu vực xa bỏ t
phân bit chủng tc.
- GV yêu cu HS quan st H43.1 cho nhn xét v
trình by sự phân bố dân cư ở khu vực Trung v
Nam Mĩ. Nguyên nhân?
- HS quan st v tr li – nhn xét – bổ sung.
- GV nhn xét v chuẩn kin thức.
* Tho lun nhm 4 pht:
+ Bước 1: GV chia nhm v giao nhim v cho
nhóm.
- Câu hỏi: Nêu sự khc nhau cơ bn trong phân
1. Dân cư:
- Do c nhiều luồng nhp cư
khc nhau nên phn lớn dân
cư l ngưi lai, c nền văn ha
Mĩ Latinh đc đo được kt
hợp từ 3 dòng văn ha Anh
Điêng, Phi v Âu.
- Dân cư phân bố không đồng
đều
+ Chủ yu tp trung ở vùng
ven biển, cửa sông v trên cc
cao nguyên c khí hu khô
ro, mt mẻ.
+ Thưa thớt ở cc vùng sâu
Trang 124
bố dân cư giữa Bc Mĩ với Trung v Nam Mĩ.
+ Bước 2: HS lm vic c nhân
+ Bước 3: HS tho lun nhm.
+ Bước 4: đại din mt số nhm trình bày các ý
đã tho lun.
+ Bước 5: GV tm tt v chốt kin thức.
- Về cơ bn thì tương tự nhưng lại khc nhau ở
hai điểm nổi bt:
+ Dân cư Trung v Nam Mĩ phân bố trên mạch
núi An-đét, trong khi ở h thống ni Cooc-đi-e
dân cư lại thưa thớt.
+ Dân cư Trung v Nam Mĩ phân bố thưa thớt
trên cc đồng bằng sông A-ma-dôn, trong khi ở
Bc Mĩ dân cư tp trung rất đông ở đồng bằng
trung tâm.
trong ni địa.
+ Nguyên nhân: do nh hưởng
của tự nhiên.
HOẠT ĐỘNG 2: Tm hiu v đô thị hóa (Thời gian: 17 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng lược đồ, SGK…, kĩ thut hon tất mt nhim v, kĩ thut đng não, kt trình
bày 1 phút.
2. Hình thức tổ chức:
- C nhân, tho lun nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Tm hiu đặc đim đô thị hóa
● Thảo luận nhóm nhỏ
+ GV chia nhm v giao nhim v cho cc nhm
+ GV yêu cu HS tho lun theo nhm
- Câu hỏi cho cc nhm
CH: Dựa vo ni dung kênh chữ sgk cho bit đc
điểm đô thị ha, tỉ l dân đô thị ở khu vực Trung
v Nam Mĩ?
* Nhóm 1+ 2: Quan sát hình 43.1, hãy:
- Cho bit sự phân bố cc đô thị từ 3 triu dân trở
lên ở Trung v Nam Mĩ.
- Nêu tên cc đô thị ở Trung v Nam Mĩ c số dân
trên 5 triu ngưi.
* Nhóm 3-4: Cho bit cc vấn đề ny sinh do qu
trình đô thị ha tự pht ở Trung v Nam Mĩ?
- Cc nhm tho lun.
+ Cc nhm trình by ni dung đã tho lun
– Cc nhm khc nhn xét v bổ sung.
- GV nhn xét v chuẩn kin thức.
CH: So snh sự khc nhau về qu trình đô thị ha
giữa Bc Mĩ với Trung v Nam Mĩ?
CH: phân tích môi trưng bị ô nhim do những
nguyên nhân nào?
• Tích hợp gio dc bo v môi trưng…
2. Đô thị hóa:
- Trung v Nam Mĩ c tốc đ
đô thị ha đứng đu th giới.
- Tỉ l dân đô thị cao 75%
dân sống ở đô thị.
- Cc đô thị lớn nhất: Ri-ô-đê
Gia-nê-rô, Xao-pao-lô, Bu-ê-
nôt Ai-ret.
- Đô thị ha mang tính tự
pht nên lm ny sinh cc
vấn đề:
+ Xuất hin cc khu nh ổ
chut, vấn đề vic lm, giao
thông đi lại kh khăn,…
+ Môi trưng đô thị bị ô
nhim…
Trang 125
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 4 phút)
● Trình bày một phút
- GV yêu cu HS trình by đc điểm dân cư ở khu vực Trung v Nam Mĩ.
CH1: Vùng A: Vùng đo cực bc Canada. Khí hu hn đới khc nghit, chỉ c ngưi Anh-
điêng v ngưi E-xki-mô sinh sống.
Vùng B: H thống ni Cooc-đi-e, chủ yu l vùng ni v cao nguyên, khí hu hoang mạc
khc nghit, ít ngưi sống.
Vùng C: đồng bằng Ama-dôn, chủ yu l rừng rm xích đạo v nhit đới. Khí hu nhit đới
ẩm, đất đai mu mỡ nhưng chưa được khai thc hợp lí, ít ngưi sinh sống.
Vùng D: hoang mạc trên ni cao phía nam h thống An-đét. Khí hu khc nghit, ít ngưi
sinh sống.
CH2: Qu trình đô thị ha ở Bc Mĩ gn liền với qu trình công nghip ha
Qu trình đô thị ha ở Trung v Nam Mĩ din ra với tốc đ nhanh trong khi kinh t
còn chm pht triển.
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 2 phút)
- Sưu tm tranh nh về những vấn đề xã hi ny sinh do đô thị ha tự pht ở Trung v Nam
Mĩ.
- Nêu những bin php hạn ch tốc đ đô thị ha ở Trung v Nam Mĩ.
- Học bi cũ, tr li câu hỏi bi tp SGK.
- Xem trước bi 44: Kinh t Trung v Nam Mĩ.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN
MÔN ĐỊA LÍ 7
Bi 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Khoanh tròn vo chữ ci đứng đu ý đng nhất trong cc câu sau:
1. Tỉ l gia tăng dân số tự nhiên của cc nước Trung v Nam Mĩ l
A. dưới 1,7%. B. trên 1,7%. C. dưới 1,2%. D. trên 2,1%.
2. Tỉ l dân số đô thị của Trung v Nam Mĩ chim khong
A. 57%. B. 67%. C. 75%. D. 76%.
3. Đô thị no sau đây không thuc khu vực Trung v Nam Mĩ?
A. Niu-Iooc. B. Xao-Pao-lô. C. Ri-ô đê Gia-nê-rô. D. Bu-ê-nốt Ai-ret
4. Dân cư Trung v Nam Mĩ tp trung chủ yu ở
A. ven biển, cửa sông. B. đồng bằng A-ma-dôn.
C. vùng sâu trong ni địa. D. ven biển, cửa sông, trên cc cao nguyên.
5. Nước no ở khu vực Trung v Nam Mĩ c lãnh thổ nằm hon ton trong ni địa?
A. Pê-Ru. B. Ac-hen-ti-na. C. Bô-li-vi-a. D. Bra-xin.
6. Dân cư Trung v Nam Mĩ chủ yu l ngưi lại giữa
A. ngưi Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với ngưi gốc Phi.
B. ngưi Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với ngưi Anh Điêng.
C. ngưi da đen châu Phi với ngưi Tây ban Nha v Bồ đồ Nha.
D. ngưi gốc Phi v ngưi Anh Điêng với ngưi Tây Ban Nha v Bồ Đồ Nha.
7. Đâu không phi l nguyên nhân lm cho vùng đồng bằng A-ma-dôn dân cư thưa thớt?
A. Rừng rm pht triển. B. Giao thông kh khăn.
C. Din tích rng lớn, đất đai mu mỡ. D. Ti nguyên chưa được khai thc hợp lí.
8. Qu trình đô thị ha ở Trung v Nam Mĩ khc với Bc Mĩ
A. đô thị ha còn chm, kinh t pht triển nhanh.
B. đô thị ha nhanh trong khi kinh t còn chm pht triển.
C. đô thị ha nhanh chưa gn với qu trình công nghip ha.
Trang 126
D. đô thị ha không tương xứng với qu trình công nghip ha.
9. Ý no sau đây không phi l những vấn đề xã hi ny sinh do đô thị ha ở Trung v Nam
Mĩ?
A. Bùng nổ dân số. B. Đi sống kh khăn.
C. Ô nhim môi trưng. D. Thiu chỗ ở, thiu vic lm.
10. Bin php chủ yu để hạn ch tốc đ đô thị ha ở cc nước Trung v Nam Mĩ l
A. pht triển kinh t. B. quan tâm đn môi trưng.
C. nâng cao đi sống nhân dân. D. thực hin tốt chính sch dân số.
Tun: 26
Tit: 49
Bài 44 KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ
Ngày soạn: 10/3/2019
Ngày ging: 12/3/2019
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh đạt được:
1. Kin thức:
- Hiểu rõ được sự phân chia đất đai ở Trung v Nam Mĩ không đồng đều, với hai hình
thức sn xuất nông nghip đại điền trang (La-ti-fun-đia) v tiểu điền trang (Mi-ni-fun-đia).
- Ci cách rung đất ở Trung v Nam Mĩ ít thnh công.
- Nm vững sự phân bố nông nghip ở Trung v Nam Mĩ.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng đọc phân tích lược đồ, nh địa lí để thấy được các hình thức sn xuất
nông nghip, sự phân bố sn xuất nông nghip ở Trung v Nam Mĩ.
3. Thi đ: HS c thi đ học tp đng đn
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học; hợp tác; ...
- Năng lực riêng: sử dng bn đồ; sử dng hình v, tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- Bn đồ nông nghip Trung v Nam Mĩ.
- Mt số hình nh về tiểu điền trang v đại điền trang.
2. Đối với học sinh
- Chuẩn bị bi, SGK, TBĐ
III. TỔ CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) (Thi gian: 5 phút)
1. Mc tiêu
- HS bit về sự phân chia đất đai ở Trung v Nam Mĩ không đồng đều với hai hình thức sn
xuất tiểu điền trang v đại điền trang
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua lược đồ - Cá nhân/nhóm.
Trang 127
3. Phương tin: Lược đồ nông nghip Trung v Nam Mĩ.
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
- Giáo viên yêu cu học sinh quan sát tranh nh v lược đồ nông nghip Trung v Nam Mĩ
để nm được :
- Nhiều din tích đất đai ở Trung v Nam Mĩ lại thuc quyền sở hữu của cc công ty tư bn
nước ngoài tại sao vy?
- Giáo viên yêu cu học sinh quan sát tranh nh v lược đồ nông nghip Trung v Nam Mĩ
để nm được sự phân bố cây trồng, vt nuôi.
Bước 2: HS quan st lược đồ để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiểu các hình thức sở hữu trong nông nghip (Thi gian: 20
phút)
1. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP sử dng tranh nh, SGK… KT học tp hợp tác
…
2. Hình thức tổ chức: Cá nhân/nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- GV: Hướng dẫn hs đọc từ “Ở Trung v Nam Mĩ ....
phn lớn trồng cc cây lương thực để tự tc” v
hướng dẫn học sinh quan sát H44.1 và H44.3 SGK.
-Tổ chức tho lun nhóm:
B.1 GV chia nhóm và giao nhim v
Quan sát H44.1 và H44.3 kết hợp với nội dung SGK
cho biết ở Trung và Nam Mĩ có những hình thức sở
hữu nào trong nông nghiệp, nêu đặc điểm của hình
thức đó?
B.2 HS Tho lun theo nhóm
B.3 HS đại din báo cáo kt qu tho lun nhóm.
B.4 GV chuẩn hóa kin thức.
Gồm hai hình thức:
+ Đại điền trang: H44.3 Sn xuất trên qui mô
lớn.
+ Tiểu điền trang: H44.1 Sn xuất trên qui mô
1. Nông nghip
a. Các hình thức sở hữu
trong nông nghip
Ở Trung v Nam Mĩ c hai
hình thức sở hữu trong nông
nghip: Đại điền trang sn
xuất trên qui mô lớn. Tiểu
điền trang sn xuất trên qui
mô nhỏ.
- Mt số quốc gia ở Trung
v Nam Mĩ ban hnh lut
ci cách rung đất nhưng
kt qu thu được rất hạn
ch.
Trang 128
nhỏ.
? Nhiều diện tích đất đai ở Trung và Nam Mĩ lại
thuộc quyền sở hữu của các công ty tư bản nước
ngoài tại sao vậy?
- HS: Cc công ty tư bn nước ngoài mua những
vùng đất rng lớn để lp đồn điền......
? Em có nhận xét gì về chế độ sở hữu ruộng đất ở
Trung và Nam Mĩ?
- HS: Sở hữu rung đất ở Trung v Nam Mĩ còn rất
bất hợp lí
? Để giảm bớt những bất hợp lí đó các quốc gia ở
Trung và Nam Mĩ đã làm gì và đạt được kết qua như
thế nào?
- GV: Riêng Cu Ba đã tin hành thành công ci cách
rung đất tại sao như vy?
- HS: Vì Cu Ba l nước xã hi chủ nghĩa tin b ở
Trung v Nam Mĩ.
HOẠT ĐỘNG 2. Các ngành nông nghip (Thi gian: 15 phút)
1. Phương php/Kĩ thut dạy học: PP sử dng SGK, lược đồ, …
2. Hình thức tổ chức: Cá nhân/nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát bn đồ nông
nghip treo tưng kt hợp với H44.4 SGK.
THẢO LUẬN NHÓM
B.1 GV chia nhóm và giao nhim v
? Cho biết ở Trung và Nam Mĩ có những loại cây
trồng nào phân bố ở đâu?
B.2 HS Tho lun theo nhóm
B.3 HS đại din báo cáo kt qu tho lun
nhóm(Trình bày trên bn đồ)
b. Các ngành nông nghiệp.
* Trồng trọt:
Trang 129
B.4 GV chuẩn hóa kin thức
+ Eo đất Trung Mĩ trồng mía, bông, cà fê, chuối.
+ Qun đo Ăng Ti trồng cà fe, ca cao, thuốc lá và
đc bit là mía.
+ Các quốc gia ở Nam Mĩ trồng bông, chuối, cà phê.
? Đánh giá chung về ngành trồng trọt ở Trung và
Nam Mĩ?
? Dựa vào bản đồ và H44.4 H44.2 SGK cho biết loại
gia súc nào được nuôi ở Trung và Nam Mĩ, chúng
được nuôi ở đâu, vì sao?
- HS: Bò, cừu, lạc đ la ma được nuôi ở cc đồng cỏ
trên sưn ni An Đét.
? Đánh giá chung và ngành chăn nuôi đánh cá ở
Trung và Nam Mĩ?
- GV: Hướng dẫn hs tóm tt lại những kin thức cơ
bn trong ni dung bài.
- Trồng trọt ở Trung và
Nam Mĩ mang tính chất đc
canh chủ yu trồng cây
công nghip, cây ăn qu để
xuất khẩu nhiều nước phi
nhp khẩu lương thực.
* Chăn nuôi v đnh c:
- Chăn nuôi ở Trung và
Nam Mĩ pht triển với qui
mô lớn.
- Pê Ru có sn lượng cá biển
vào bc nhất trên th giới.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Thi gian: 3 phút)
- Tại sao nói ch đ sở hữu rung đất ở Trung v Nam Mĩ bất hợp lí, hu qu?
- Dựa vào bản đồ và H44.4 SGK cho biết loại gia súc nào được nuôi ở Trung và Nam Mĩ,
chúng được nuôi ở đâu ?
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ: 2 phút)
1. Sưu tm thông tin: Các ngành công nghip của Trung v Nam Mĩ.
2. Tìm hiểu thông tin về rừng A-ma-dôn
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: Địa lí Lớp 7
BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ
Câu 1: Trong tổng dân số Trung v Nam Mĩ cc đại điền chủ chim bao nhiêu phn trăm
dân số ?
A. Gn 5%. B. 10%. C. 15 %. D. 20%.
Câu 2: Năng xuất cc đại điền trang thấp do
A. thiu lao đng canh tác. B. sn xuất theo lối chuyên canh.
C.sn xuất theo lối qung canh. D. đất đai kém mu mỡ d bạc màu.
Câu 3: Cc công ti tư bn của Hoa Kỳ và Anh mua những vùng đt rng lớn ở Trung và
nam Mĩ chủ yu không phi để
A. chăn nuôi.
B. lp đồn điền trồng trọt.
C. thành lp các khu nghỉ dưỡng.
D. xây dựng các khu ch bin nông sn xuất khẩu.
Trang 130
Câu 4: Quốc gia nào của Trung v Nam Mĩ đã tin hành thành công cuc ci cách rung
đất
A. Cu ba. B. Bra xin. C. Achentina. D.Vê- nê-xu-ê-la.
Câu 5: Ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung v Nam Mĩ mang tính chất đc canh do
A. điều kin khí hu. B. tp qun ăn uống.
C. l thuc vo nước ngoài. D. chính sách của nh nước.
Câu 6: Loại cây được trồng nhiều nhất ở eo đất Trung Mĩ l:
A. Mía. B. Chuối. C. Ca cao. D. Đu tương.
Câu 7: Các quốc gia trồng nhiều cà phê ở Nam Mĩ l :
A. E- cu-a-đo, Chi-lê. B. U-ruguay, Chi-lê.
C. Bra-xin, Co-lom-bia. D. Ac-hen-ti-na, Pê-ru.
Câu 8: Nơi no ở Trung v Nam Mĩ xuất khẩu lúa mì ?
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin, U-ruguay.
C. U-ruguay, Ac-hen-ti-na. D. U-ruguay, Pa-raguay.
Câu 9: Nước nào ở Trung v Nam Mĩ sn lượng cá lớn nhất th giới ?
A. Chi-lê. B. Pê-ru. C. U-ruguay. D. Bra-xin.
Câu 10: Trên sưn núi Trung An-đet ngưi ta chăn nuôi con con nuôi con gì?
A. Cừu. B. Bò sữa. C. Lạc Đ D. Cừu, lạc đ Lama
Trang 131
Tuần: 25
Tit: 48
Phần ba: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI
Ở CC CHÂU LỤC
Bi 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ (TT)
Ngy soạn: 13/3/2019
Ngy ging: 15/3/2019
I. MỤC TIÊU
1. Kin thức
- Trình bày và gii thích mt số đc điểm kinh t Trung v Nam Mĩ
- Hiểu được vấn đề khai thác vùng A-ma-don và những vấn đề môi trưng cn quan
tâm
- Trình by được về khối kinh t Mec-co-xua của Nam Mĩ
2. Kĩ năng
- Sử dng các bn đồ lược đồ kinh t của Trung v Nam Mĩ
- Khai thác kin thức từ tranh nh
3. Thi đ
Thấy được vai trò của rừng đối với sự sống và phát triển kinh t
4. Định hướng phát trin năng lực
- Năng lực chung: tự học; hợp tác, gii quyt vấn đề, giao tip, sử dng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ; sử dng hình v, tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên:
- Lược đồ phân bố công nghip Trung v Nam Mĩ.
- Hình nh rừng Amadon, phá hoại rừng Amadon
- Hình nh khối thị trưng chung Mec-co-xua
2. Đối với học sinh:
- Sách, vở, đồ dùng học tp
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát)
(Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit, nhc lại các kí hiu về các ngành công nghip
được thể hin trên lược đồ và phân bố các ngành công nghip
- Hiểu được vic khai thác quá mức phc v cho phát triển kinh t s nh hưởng
nghiêm trọng đn môi trưng tự nhiên
Kt nối bài học ...
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp - Cá nhân.
3. Phương tiện: Lược đồ phân bố công nghip của Trung v Nam Mĩ.
4. Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
Trang 132
Gio viên cho HS xem lược đồ (không có phn đi ch thích) phân bố các ngành công
nghip của Trung v Nam Mĩ
- Quan sát lược đồ phân bố các ngành công nghiệp Trung và Nam Mĩ. Hãy cho biết có
những ngành công nghiệp nào thể hiện trong lược đồ?
- Theo em thì những ngành công nghiệp này phân bố ở đâu?
Bước 2: HS quan st lược đồ và suy lun để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu (Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài
Vic phát triển và phân bố các ngành công nghip của Trung v Nam Mĩ không đồng
đều, ph thuc rất nhiều vào nguồn nguyên liu tại chổ. Để hiểu rõ hơn đc điểm phát triển
và phân bố các ngành công nghip Trung v Nam Mĩ như th nào. Bên cạnh đ vic phá
hoại tự nhiên, rừng nguyên sinh đã nh hưởng đn cuc sống con ngưi ra sao. Chúng ta
cùng vào bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt đng sn xuất công nghiệp Trung v Nam Mĩ (thời gian 12
phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng lược đồ, hình nh
- Kĩ thut: Kĩ thut giao nhim v, trình bày.
2. Hình thức tổ chức:
- Tho lun cp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
2. Công nghiệp
2.Công nghiệp
Trang 133
- Bước 1: GV giao nhim v
- Dựa vào hình 45.1 SGK, trình bày sự phân bố sản
xuất của các ngành công nghiệp chủ yếu ở khu vực
Trung và Nam Mỹ ?
- Nêu một số nước công nghiệp mới có nền kinh tế
phát triển nhất trong khu vực?
- Vì sao mà các nước ở khu vực Anđét phát triển
công nghiệp khai khoáng, vùng biển Caribê phát
triển công nghiệp thực phẩm và sơ chế nông sản?
- Em hãy cho biết các ngành công nghiệp chủ yếu
của Trung- Nam Mĩ?
Bước 2: HS làm vic theo cp
Bước 3: HS báo cáo kt qu, các HS khác lng
nghe, nhn xét, bổ sung
Bước 4: GV nhn xét, chuẩn kin thức
- Các ngành công nghip
chủ yu : Khai thác khoáng
sn, sơ ch nông sn và ch
bin thực phẩm để xuất
khẩu
- Công nghip phát triển
tương đối toàn din là Bra
Xin, Ac Hen Ti Na, Chi
Lê, Vê-Nê- Xu-ê- La.
HOẠT ĐỘNG 2. Vấn đ khai thác rừng Amadon (Thời gian: 12 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng SGK, tranh nh, đm thoại gợi mở, tho lun nhóm
- Kĩ thut giao nhim v, kĩ thut đng não, trình bày.
2. Hình thức tổ chức:
- Tho lun nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
3. Vấn đ khai thác rừng Amadon
Bước 1: GV chia nhóm, giao nhim v
Nhóm 1 và 2: Lợi ích của rừng Amadon?
Nhóm 3 và 4: Vì sao phi bo v rừng Amadon?
Nhóm 5 và 6: Chúng ta phi lm gì để bo v rừng
Amadon?
Bước 2: Các nhóm tho lun
Bước 3: Đại din mt nhóm báo cáo kt qu, các
nhóm khác lng nghe, nhn xét, bổ sung
Bước 4: GV nhn xét, chuẩn kin thức, minh họa
bằng hình nh (ph lc 1)
3. Vấn đ khai thác
rừng A-ma-dôn
- Khai thác rừng Amadon,
góp phn phát triển kinh t.
- Vic khai thác rừng
Amadon vào mc đích kinh
t đã lm hủy hoại môi
trưng, nh hưởng đn khí
hu khu vực và toàn cu
HOẠT ĐỘNG 3. Khối thị trường Mec-co-xua (Thời gian: 7 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng tranh nh, SGK
- Kĩ thuật giao nhiệm v, KT động não, KT trình bày.
2. Hình thức tổ chức:
- Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Trang 134
4. Khối thị trường chung Mec-co-xua
Bước 1: GV cho HS xem các hình nh liên quan
đn khối thị trưng chung Mec-co-xua (ph lc 2),
đọc khai thác thông tin và tr li câu hỏi:
- Thời gian thành lập khối Mec-co-xua?
- Khối Mec-co-xua gồm những quốc gia nào?
- Mc tiêu của khối Me-co-xua?
- Nêu thành tựu của khối thị trường Mec-co-xua?
Bước 2: HS thực hin nhim v
Trong quá trình HS làm vic GV phi quan sát theo
dõi đnh gi thi đ
Bước 3: Trình by trước lớp, các HS khác nhn xét,
bổ sung
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức
4.Khối thị trường chung
Mec-co-xua
Năm 1991 cc nước Bra
Xin, Ac Hen Ti Na, U Ru
Goay,Pa ra Goay đã thống
nhất cùng nhau hình thành
1 thị trưng chung
- Mục tiêu
Tháo gỡ hàng rào thu
quan, tăng cưng trao đổi
thương mại giữa các quốc
gia trong khối, thoát khỏi
sự lũng đoạn kinh t của
Hoa Kỳ.
- Thành tựu
Vic tháo dỡ hàng rào
thu quan v tăng cưng
trao đổi thương mại giữa
các quốc gia trong khôi đã
góp phn lm tăng sự thịnh
vượng của các thành viên
trong khối
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 5 phút)
GV cho HS trình bày mt trong các ni dung đã học:
- Đc điểm phát triển công nghip Trung v Nam Mĩ
- Nguyên nhân và hu qu của vic khai thác rừng Amadon
- Trình by đc điểm khối thị trưng Mec-co-xua?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 4 phút)
- Sưu tm hình nh về tác hại của vic phá rừng Amadon
- Vì sao chúng ta cn bo v rừng Amadon.
- Nm vững ni dung kin thức bi. Lm BT 1, 2, 3. (GV hướng dẫn bài tp 2).
- Tìm hiểu bài mới: Thực hành: Sự hóa thm thực vt ở sưn Đông sưn Tây dãy An-det
10 CÂU HỎI TNKQ CỦA BÀI 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ (tt)
Khoanh tròn vo câu tr li đng nhất
Câu 1/ Những nước công nghip mới c nền kinh t pht triển nhất khu vực Nam Mĩ l
A. Chi –lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Pê-ru.
B. Chi –lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay.
C. Chi –lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-guay.
D. Chi –lê, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Vê-nê-xu-ê-la.
Câu 2/ Th mạnh trong công nghip của cc nước Nam Mĩ l
A. đin tử, lọc du, ha chất. B. cơ khí, lọc du, thực phẩm.
Trang 135
C. khai thc khong sn, đng tu. D. khai thc khong sn, sơ ch nông sn, ch bin
thực phẩm để xuất khẩu.
Câu 3/ Khối thị trưng chung Méc-cô-xua được hình thnh vo năm no?
A. 1990. B.1991. C.1992. D.1993.
Câu 4/ Cc nước thnh viên khối thị trưng chung Méc-cô-xua gồm
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pê-ru.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Bô-li-vi-a.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Bô-li-vi-a, Chi-lê.
D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay,Pa-ra-guay, Bô-li-vi-a, Chi-lê.
Câu 5/ Mc tiêu của khối thị trưng chung Méc-cô-xua là
A. tăng cưng pht triển kinh t của cc nước thnh viên trong khối.
B. hợp tc trao đổi kinh t của cc nước thnh viên nhm tăng kh năng cạnh tranh
trên thị trưng th giới.
C. tăng cưng quan h ngoại thương giữa cc thnh viên, thot khỏi sự lũng đoạn kinh t
của Hoa Kì.
D. tăng cưng quan h ngoại thương giữa cc thnh viên, thot khỏi sự lũng đoạn kinh t
của Hoa Kì, tăng kh năng cạnh tranh trên thị trưng th giới.
Câu 6/ Cc nước ở khu vực An –đét v eo đất Trung Mĩ pht triển mạnh ngnh công nghip
nào?
A. Ha chất. B. Thực phẩm. C. Khai khoáng. D. Sn xuất ô tô.
Câu 7/ Những thnh tựu đã đạt được của khối Mec-cô-xua
A. tăng kh năng cạnh tranh của cc nước thnh viên trên thị trưng th giới.
B. đã kt hợp được th mạnh của cc nước thnh viên tạo nên mt thị trưng chung rng
lớn.
C. vic tho dỡ hng ro th quan v tăng cưng trao đổi thương mại giữa cc quốc gia
trong khối đã gp phn gia tăng sự thịnh vượng của cc thnh viên trong khối.
D. vic tho dỡ hng ro th quan v tăng cưng trao đổi thương mại giữa cc quốc gia
trong khối đã gp phn gia tăng sự thịnh vượng của cc thnh viên trong khối, đã kt hợp
được th mạnh của cc nước thnh viên tạo nên mt thị trưng chung rng lớn.
Câu 8/ Dựa vo lược đồ phân bố công nghip Trung v Nam Mĩ. Cc nước vùng biển Ca-ri-
bê pht triển mạnh những ngnh công nghip no?
A. Sơ ch nông sn, đng tu. B. Đnh bt c, ch bin thực phẩm.
C. Sơ ch nông sn, ch bin thực phẩm. D. Sơ ch nông sn, ch bin thực phẩm, đnh
bt hi sn.
Câu 9/ Dựa vo lược đồ phân bố công nghip Trung v Nam Mĩ. Ngnh sn xuất ô tô pht
triển mạnh ở nước no?
A. Pê-ru. B. Chi-lê. C. U-ru-guay. D. Bra-xin.
Câu 10/ Vì sao chng ta phi đt vấn đề bo v rừng A-ma-dôn?
A. Đây l vùng dự trữ sinh học quý gi.
B. C nhiều tiềm năng để pht triển nông nghip, công nghip v giao thông vn ti đưng
sông.
C. Đây l vùng dự trữ sinh học quý gi, c nhiều tiềm năng để pht triển nông nghip, công
nghip v giao thông vn ti đưng sông.
D. Bo v môi trưng sinh thi, hạn ch tc đng xấu tới môi trưng của khu vực v ton
cu.
Trang 136
Tuần: 27
Tit: 51
Bài 46: Thực Hnh
SỰ PHÂN HO CỦA THẢM THỰC
VT Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY
CỦA DÃY NÚI ANĐÉT
Ngy soạn: 18/3/2019
Ngy ging: 20/3/2019
I MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bi thực hnh HS cn:
1. Kin thức:
- Nm vững sự phân ho của môi trưng theo đ cao của Anđét.
- Hiểu rõ sự khc nhau giữa sưn đông v sưn tây của dãy Anđét. Sự khc nhau trong vấn
đề sử dng hợp lí ti nguyên thiên nhiên ở sưn đông v sưn tây dãy Anđét.
2. Kĩ năng:
- Quan st sơ đồ lt ct, qua đ nhn bit được qui lut phi địa đới thể hin ở sư thay đổi
thm thực vt ở 2 sưn Đông & Tây An-đét.
3. Thi đ:
Trang 137
-Yêu thiên nhiên, c ý thức bo v môi trưng.
- C ý thức ham học hỏi
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học; hợp tc, gii quyt vấn đề, giao tip, sử dng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên bit: Sử dng tranh nh, lược đồ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với gio viên
- Lt ct sưn đông v sưn tây của dãy Anđét.
- Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ.
2. Đối với học sinh
- Lược đồ miền Bc của dãy Anđét.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 5 phút)
1. Mục tiêu.
- Học sinh được gợi nhớ về sự phân ha của thm thực vt theo đ cao v hướng sưn của 2
bên dãy ni An đét, sử dng kĩ năng đọc sơ đồ để nhn bit.
-Tìm ra những đc điểm m học sinh chưa bit về sưn Đông v sưn Tây của dãy ni An
đét.
1. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua tranh nh - Cá nhân.
2. Phương tiện: Sơ đồ sưn Tây v sưn Đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
3. Cc bước hoạt đng:
Bước 1. Giao nhim v
Gio viên cung cấp mt số hình nh về sơ đồ sưn Tây v sưn Đông An-đét v yêu
cu học sinh nhn bit: Quan st cc hình dưới đây, em hãy kể tên sự phân ha của thm
thực vt ở 2 bên sưn Tây v sưn Đông của dãy ni An-đét?
Bước 2. Học sinh quan st tranh v bằng hiểu bit để tr li
Bước 3. Học sinh bo co kt qu (HS tr li, HS khc nhn xét)
Bước 4. GV dẫn dt vo bi: Tại sao lại c sự khc nhau về thm thực vt ở sưn Tây v
sưn Đông của dãy ni An-đét -> Tìm hiểu bi mới.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
1. HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu cc đai thực vt theo chiu cao ở sườn Tây v sườn Đông
dãy An-đét (thi gian: 25 pht)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng tranh nh, SGK, kĩ thuật giao nhiệm v, KT động não, KT trình bày.
2. Hình thức tổ chức:
- C nhân, tho lun nhm.
1. Bi tp 1, 2.
Bước 1: Phân chia nhm v giao nhim v
Bi tp 1 & 2: Dựa vo Hình 46.1&2 SGK yêu cu cc nhm ghi c thể
thứ tự cc đai thực vt ở sưn Đông, Tây An-đét theo chiều cao, giới hạn
phân bố của từng đai.
- Nhm 1 + 2 : Tìm hiểu sưn Đông; - Nhm 3 + 4: Tìm hiểu sưn Tây.
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm vic và ghi vào giấy
nháp. Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan st, theo dõi, đnh gi
thi đ…
Bước 3: Trình by trước lớp, các nhóm khác nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức.
Trang 138
Đ cao
(met)
Sự phân bố thực vt theo đai cao ở An-đet
Sưn Đông
Sườn Tây
0 → 1000
- Rừng nhit đới.
- Thực vt ½ hoang
mạc.
1000 →
1300
- Rừng l rng.
- Cây bi, xương rồng.
1300 →
2000
- Rừng l kim.
- Cây bi, xương rồng.
2000 →
3000
- Rừng l kim.
- Đồng cỏ, cây bi.
3000 →
4000
- Đồng cỏ.
- Đồng cỏ ni cao.
4000 →
5000
- Đồng cỏ ni cao.
- Đồng cỏ ni cao.
> 5000
- Đồng cỏ ni cao + Băng tuyt.
- Băng tuyt
HOẠT ĐỘNG 2. Gii thích tại sao từ đ cao 0 -1000m, ở sườn Đông có rừng nhiệt đới
còn ở sườn Tây l thực vt nửa hoang mạc (Thời gian: 9 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:
- PP sử dng SGK, tranh nh…, kĩ thut hon tất mt nhim v, kĩ thut đng não, đt câu
hỏi, học tp hợp tc.
2. Hình thức tổ chức: Cá nhân
2. Bi tp 3
Bước 1: Giao nhim v
- GV hướng dẫn HS Quan st Hình 46.1 & 46.2, kt hợp bng so snh bi
tp 1 & 2 để gii thích sự khc nhau về thm thực vt ở đ cao 0 -1000 m
giữa sưn Đông v sưn Tây của dãy An-đét đi qua lãnh thổ Pê-ru.
- Phn lớn lãnh thổ Trung v Nam Mĩ nằm trong đới khí hu no? C loại
gi gì thổi thưng xuyên quanh năm?
- Xc định cc dòng hi lưu chy qua khu vực Trung v Nam Mĩ? Nêu nh
hưởng của cc dòng hi lưu đối với khí hu khu vực?
- Dựa vo cc điều kin tự nhiên vừa tìm hiểu được, hãy gii thích sự phân
ha khí hu khc nhau giữa sưn Đông v Tây của dãy An-đét?
Bước 2: HS thực hin nhim v, trao đổi kt qu làm vic và ghi vào giấy
nháp. Trong quá trình HS làm vic, GV phi quan st, theo dõi, đnh gi thi
đ…
Bước 3: Trình by trước lớp, các HS khác nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, bổ sung và chuẩn kin thức.
* Nguyên nhân của sự phân ha thm thực vt ở sưn Đông v sưn Tây
của dãy An-đét:
- Ở sưn Đông An-đét: L sưn đn gi Tín phong hướng Đông Bc v
Đông Nam thổi thưng xuyên quanh năm mang lại hơi ẩm của dòng biển
nóng Guy-a-na và Bra-xin chạy ven b vo sâu trong đất liền, do đ khí hu
mang tính chất nng ẩm, mưa nhiều v mưa quanh năm tạo điều kin cho
rừng nhit đới pht triển.
- Ở sưn Tây An-đét: Sau khi gi trt ht hơi nước ở sưn đn gi, vượt ni
trở nên bin tính khô v nng (hiu ứng phơn), cng với tc dng của dòng
Trang 139
biển lạnh Pê-ru chy st ven biển lm cho khối khí từ biển vo bị mất hơi
nước trở nên khô, dẫn đn khí hu ở sưn Tây khô hình thnh thm thực vt
nửa hoang mạc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 4 phút)
- GV cho HS trình by mt trong cc ni dung đã học.
+ Ở đ cao 4000 - 5000 m của sưn Đông v sưn Tây c đai thực vt no?
+ Tại sao từ đ cao 0 -1000m ở sưn Đông c rừng nhit đới còn ở sưn Tây l thực vt
nửa hoang mac?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian: 2 phút)
- Nm vững cc BT 1, 2, 3 sgk v rèn luyn thêm trong tp bn đồ.
- Ôn lại ton b Châu Mĩ để tit sau ôn tp.
10 câu hỏi trắc nghiệm bi 46 – Địa lí 7
Nhn bit
Khoanh tròn vo chữ ci đứng đầu ý tr lời đúng nhất
Câu 1: Quan st H46.1, ở đ cao từ 0m đn 1000 m, có đai thực vt
A. cây bi xương rồng. B. đồng cỏ cây bi.
Trang 140
C. đồng cỏ ni cao. D. thực vt nửa hoang mạc.
Câu 2: Quan st H46.1, xc định cc đai thực vt theo chiu cao từ 1000 m đn 2000
m?
A. Băng tuyt. B. Cây bi xương rồng.
C. Đồng cỏ ni cao. D. Đồng cỏ cây bi.
Câu 3: Đai thực vt rừng lá rộng ở H46.2 được phân bố ở đ cao no?
A. 0 đn 1000 m. B. 1000 đn 1300 m.
C. 1300 m đn 3000 m. D. 3000 đn 4000 m.
Câu 4: Đai thực vt rừng lá kim ở H46.2 được phân bố ở đ cao no?
A. 1300 đn 3000 m. B. 3000 đn 4000 m.
C. 4000 m đn trên 5000 m. D. trên 5000 m đn 6000 m.
Thông hiu
Câu 5: Quan st H46.1, xc định cc đai thực vt theo thứ tự từ chân núi đn đỉnh
núi?
A. Thực vt nửa hoang mạc -> Cây bi xương rồng -> Đồng cỏ cây bi -> Băng tuyt -
> Đồng cỏ ni cao.
B. Thực vt nửa hoang mạc->Cây bi xương rồng -> Đồng cỏ cây bi -> Đồng cỏ ni
cao ->Băng tuyt.
C. Băng tuyt -> Đồng cỏ ni cao -> Đồng cỏ cây bi ->Cây bi xương rồng -> Thực
vt nửa hoang mạc.
D. Cây bi xương rồng -> Đồng cỏ cây bi -> Đồng cỏ ni cao -> Thực vt nửa hoang
mạc -> Băng tuyt.
Câu 6: Quan st H46.2, xc định cc đai thực vt theo thứ tự từ đỉnh núi xuống chân
núi?
A. Băng tuyt -> Đồng cỏ ni cao -> Đồng cỏ -> Rừng l kim -> Rừng l rng ->
Rừng nhit đới.
B. Đồng cỏ -> Băng tuyt -> Rừng l kim -> Rừng l rng -> Rừng nhit đới -> Đồng
cỏ ni cao.
C. Rừng l kim -> Rừng l rng -> Rừng nhit đới -> Đồng cỏ ni cao -> Băng tuyt -
> Đồng cỏ.
D. Rừng l rng -> Rừng l kim -> Băng tuyt ->Rừng nhit đới -> Đồng cỏ ni cao ->
Đồng cỏ.
Câu 7: Quan st H 46.1 v H46.2, ở cng đ cao 4000m – 4500 m có cc đai thực vt
no giống nhau?
A. Đồng cỏ. B. Đồng cỏ ni cao.
C. Rừng l kim. D. Đồng cỏ cây bi.
Vn dụng thấp
Câu 8: Quan st H46.2, cho bit thm thực vt no thích hợp với khí hu nóng, ẩm
ướt, mưa nhiu?
A. Đồng cỏ. B. Rừng l kim.
C. Rừng l rng. D. Rừng nhit đới.
Câu 9: Quan st H46.1, cho bit thm thực vt no thích hợp với khí hu khô, ít mưa?
A. Đồng cỏ cây bi. B. Cây bi xương rồng.
C. Đồng cỏ ni cao. D. Thực vt nửa hoang mạc.
Vn dụng cao
Câu 10: Từ đ cao 0- 1000m, ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây l thực vt
nửa hoang mạc l do
A. sưn đông mưa nhiều, thực vt pht triển, sưn tây khô hạn hơn.
Trang 141
B. sưn tây c nhit đ cao, ít mưa còn sưn đông ẩm, mưa nhiều.
C. sưn tây nh hưởng của dòng lạnh Pê-ru, sưn đông nh hưởng của dòng nng Guy-
a-na v gi Tín Phong Đông Bc.
D. sưn đông nh hưởng của dòng lạnh Pê-ru, sưn tây nh hưởng của dòng nng Guy-
a-na v gi Tín Phong Đông Bc.
Ngy soạn : 20/3/2019
Ngy ging: 22/3/2019
Tit 52: ÔN TP
I. Mục tiêu bi học :
1. Kin thức:
- Nhằm h thống ho v củng cố kin thức đã học cho học sinh nm từ Châu phi đn châu
mỹ
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng đọc lược đồ v tr li cc câu hỏi ở dạng gii thích .
3. Tư tưởng:
- Nm được h thống ôn, để lm bi kiểm tra cho tốt.
- C ý thức kỹ thut trong sn xuất nông nghip.
4. Định hướng năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực gii quyt vấn đề, năng lực sng tạo, năng
lực tự qun lý, năng lực giao tip, năng lực hợp tc, năng lực sử dng công ngh thông tin
v truyền thông, năng lực sử dng ngôn ngữ, năng lực tính ton.
- Năng lực chuyên bit: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dng bn đồ, sử dng số liu
thống kê, sử dng hình v, tranh nh, mô hình để để h thống lại ni dung ôn tp trong
chương châu Phi v châu Mĩ
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1.Giáo viên:
- Bn đồ tự nhiên Châu Phi v Châu Mĩ.
2.Học sinh:
Trang 142
- SGK, ti liu tham kho
III.Hoạt đng dạy học:
1.n định t chức:
2. Kim tra bi cũ:
3.Bi tp:
* Hoạt đng 1: Hướng dẫn học sinh ôn tp
1. Nêu sự khc bit về kinh t giữa khu vực Bc Phi v khu vực trung Phi?
- Cc nước Bc Phi ven điạ trung hi trồng la mì, ô liu, cc nước phía nam Xahara trồng
lạc, ngô, bông. Ngnh công nghip chính l khai khong v khai thc du mỏ.
- Cc nước Trung Phi trồng trọt v chăn nuôi theo lố cổ truyền, khai thc khong sn, lâm
sn, trồng cây công nghip xuất khẩu.
2. Sự khc nhau về dân cư, xã hi giữa khu vực trung v Bc Phi?
- Khu vực Bc Phi: Đa số l ngưi rp, Béc Be thuc chủng tc Ơrôpêôit chủ yu theo đạo
hồi. Kinh t tương đối pht triển nh vo sn xuất nông nghip v khai thc du mỏ.
- Khu vực trung Phi: Thuc chủng tc Nê grô ít c tín ngưỡng đa dạng hu ht cc nước
trong khu vực kinh t còn thấp kém dựa vo khai thc lâm sn, khủng hong kinh t, nạn
đi xy ra.
3. Tại sao khí hu Nam Phi ẩm v dịu hơn khu vực Bc Phi?
- Lãnh thổ khu vực Nam Phi hẹp hơn Bc Phi, c dòng biển nng chy ven b v gi đông
nam từ AĐD thổi vo đem theo hơi nước lm cho thi tit ở đây quanh năm mưa nhiều hơn
Bc Phi.
4. Trình by sự phân ho của khí hu Bc Mĩ? Gii thích sự phân ho đ?
- Tri di từ vòng cực Bc đn vĩ đ 150B, Bc Mĩ nằm c 3 vnh đai khí hu hn đới, ôn
đới v nhit đới. Trong mỗi đới khí hu lại c sự phân ho theo chiều tây – đông, đc bit l
sự phân ho giữa phn phía tây v phn phía đông kinh tuyn 100 đ T cu HOA Kỳ, cso
thể chia 4 vùng khí hu:
a) Cc đo phía bc, Alaxca, Bc Canada cso khí hu hn đới.
b) Hu ht sơn nguyên phía đông v đông bc trung tâm c khí hu ôn đới.
c) Phía tây dãy Cocđie cso khí hu ni cao.
d) Miền nam lc địa c khí hu nhit đới.
5. Những điều kin no lm cho nền nông nghip Hoa Kỳ v Canada pht triển đn trình đ
cao?
- Điều kin tự nhiên thun lợi: Đồng bằng rng lớn, khí hu ôn đới.
- Ưu th về khoa học kỹ htut: C nhiều thit bị tự đng ho được sự hỗ trợ đc lực của c
vic nghiên cứu về giống, phân bn, thuốc trừ sâu.
- Cch tổ chức sn xuất nông nghip tin tin, chuên môn ho cao.
6. Hip định mu dịch tự do Bc Mĩ (NAFTA) c ý nghĩa gì đối với cc nước Bc Mĩ?
- Khối kinh t ny được thnh lp để kt hợp được th mạnh của 3 nước tạo nên thị trưng
chung rng lớn tăng sức cạnh tranh trên thị trưng th giới.
+ Hoa Kỳ va Canada cso nền kinh t pht triển, Mê Hi Cô c nguồn lao dng dồi do, gi
rẻ.
7. So snh đc điểm địa hình Bc Mĩ với đc điểm địa hình Nam Mĩ?
+ Điểm giống nhau: Gồm 3 dạng địa hình chính phân bố như nhau từ tây sang đông, ni trẻ,
đồng bằng ni gi v cao nguyên.+
+ Điểm khc nhau: ở Bc Mĩ h thống ni Coc đie v sơn nguyên chim gn mt nửa lc
địa Bc Mĩ trong khi ở Nam Mĩ h thống Anđét cao v đồ s hơn nhưng chim tỷ l nhỏ
hơn so với h thống Cocđie ở Bc Mĩ.
Trang 143
8. Nêu tên cc kiểu khí hu ở trung v Nam Mĩ? Sự phân bố cc kiểu khí hu ny c mối
quan h như th no với sự phân bố địa hình?
- Khí hu cn nhit đới: 280N – 400N
- Khí hu nhit đới xích đạo: 100N – 280N
- Khí hu ôn đới: 400N trở xuống.
* Theo địa hình, khí hu giữa khu tây (dãy Andét ) v khu đông (ĐB) trung tâm v cao
nguyên phía đông của Nam Mĩ c sự phân ho khc.
9. Trình by cc kiểu môi trưng ở trung v Nam Mĩ?
- Từ bc đn nam: Đồng bằng Amazon: Rừng xích đạo pht triển quanh năm, thực vt, đng
vt rất phong ph. Phía đông eo đất trung Mĩ v qun đo ăng ti l rừng rm nhit đới.
+ Phía tây eo đất Trung Mĩ v qun đo ăng ti v đông bằng ô ri nô cô(Nam Mĩ ) rừng thưa
v Xavan pht triển .
+ ở đồng bằng PamPa: Tho nguyên pht triển rng lớn.
+ Miền duyên hi phía tây vùng trung Anđét: Hoang mạc.
+ Trên cao nguyên Patagônia phía nam Nam Mĩ c bn hoang mạc ôn đới.
- Thấp lên cao: Thiên nhiên vùgn Andét thay đổi theo 2 chiều bc nam từ chân ni đn đỉnh
núi.
+ ở chân ni vùng bc v trung An đét c số rừng xích đạo quanh năm rm rạp. Vùng nam
Anđét rừng cn nhit v ôn đới pht triển.
+ Lên cao cc cnh quan thiên nhiên thay đổi theo đ cao v thay đổi của nhit đ.
10. Gii thích vì sao phía tây Andét lại c hoang mạc?
- Do nh hưởng của dòng biển lạnh Pêru rất mạnh chy st b biển lm cho hơi nước từ
biển vo đi qua dòng biển ny gp lạnh ngưng đọng thnh sương mù. Khi không khí vo
đn đất liền đã mất hơi nước trở nên mưa khô rất him tạo điều kin cho hoang mạc pht
triển.
11. Qu trình đô thị ho ở Trung v Nam Mĩ khc với Bc Mĩ như th no?
- ở Bc Mĩ pht triển đô thị gn với vic pht triển kinh t công nghip ho, hình thnh
nhiều trung tâm công nghip kỹ thut cao, cc ngnh dịch v … gii quyt được công ăn
vic lm, nâng cao đi sống ngưi dân.
- ở Nam Mĩ: đô thị pht triển nhanh nhưng kinh t chm pht trỉên dẫn đn những hu qu
nghiêm trọng về đi sống v môi trưng.
12. Nêu sự bất hợp lý trong ch đ sở hữu rung đất ở trung v Nam Mĩ?
- Đại đa số nông dân bn địa sở hữu chưa tới 40% đất đai canh tc, trong khi chỉ 5% đại
điền chủ v mọtt số công ty nước ngoi chim tới 60% quốc gia Trung v Nam Mĩ l thuc
vo nước ngoi.
13. Tại sao phi đt vấn đề bo v rừng Amazon?
- Rừng Amazon ở Nam Mĩ c din tích rng lớn, đất đai mu mỡ, bao phủ bởi rừng nhit
đới, mạng lưới sông ngòi rng lớn, dy đc, nhiều khong sn. Đây không chỉ l l phổi của
th giới, vùng dự trữ sinh học quý gi m còn l vùng c nhiều tiềm năng pht triển kinh t:
Công nghip, nông nghip, giao thông vn ti. Do đ bo v môi trưng được đt ra l cn
thit.
Hoạt đng 2 Củng cố - Gv chốt lại mt số câu hỏi.
* Hoạt đng 2: Củng cố - dặn dò
* Củng cố
- Gv h thống tn b ni dung ôn tp.
* Dặn dò
- Yêu cu hs ôn tp tit sau kiểm tra 1 tit.
Trang 144
Tun: 29 Ngày soạn: 03/4/2019
Tit: 56 Ngày dạy: 05/4/2019
Bài 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
I. Mục tiêu:
1. Kin thức:
- Nm vững đc điểm dân cư v lịch sử phát triển kinh t - xã hi Châu Đại Dương, đc bit
là của Ôx-trây-li-a và Niu-di-lân.
- Hiểu rõ mối quan h giữa cc điều kin tự nhiên với sự phân bố dân cư, sự phát triển công,
nông nghip.
2. Kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc, phân tích, nhn xét ni dung cc lược đồ, bng số lu.
3. Thi đ:
- Tinh thn học hỏi, ham hiểu bit
- Yêu thiên nhiên, có ý thức bo v thiên nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. GV:
- Bn đồ phân bố dân cư v đô thị ở Ôx-trây-li-a.
- Bn đồ kinh t Ôx-trây-li-a.
- Ảnh về thổ dân ở Ôx-trây-li-a, nh về cnh chăn nuôi khai khong.
2. HS:
- Tìm hiểu ni dung bài mới
- Sưu tm tranh nh tài liu liên quan đn ni dung bài học
III. T chức các hoạt đng dạy học::
1. Ổn định: (2’)
- Điểm danh:
2. Kiểm tra bi cũ: (5’)
- Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật ở Châu Đại Dương?
- Phn lớn cc đo của Châu Đại Dương c khí hu nhit đới nóng ẩm, điều hoà. Qun đo
Niu-di-len và phía nam lc địa Ôx-trây-li-a có khí hu ôn đới. Phn lớn din tích lc địa
Ôx-trây-li-a là hoang mạc.
Trang 145
- Thực vt: Rừng xích đạo xanh quanh năm, rừng mưa nhit đới, rừng dừa.
- Đng vt: Rất đc đo với các loài thú có túi, cáo mỏ vịt....
A. Hoạt đng khởi đng (Tình huống xuất phát)
- Thi gian: (5’)
- Gv: Treo bn đồ Bn đồ phân bố dân cư v đô thị ở Ôx-trây-li-a, bn đồ kinh t Ôx-trây-
li-a.
? Quan sát bn đồ, nhn xét về sự phân bố dân cư v trình đ phát triển kinh t của các
nước Châu Đại Dương?
- Hs: Phát biểu cá nhân
- Gv: Nhn xét, chốt kin thức: Châu Đại Dương dân số không đông (năm 2001 l 31 triu
ngưi) nhưng lại chia thành nhiều quốc gia, các quốc gia có nền kinh t phát triển ht sức
trênh lch.
B. Hình thành kin thức mới.
- Hoạt đng 1: Tìm hiu v đặc đim dân cư Châu Đại Dương (15’)
1. Mc tiêu:
- Nm vững về sự phát triển kinh t đc điểm dân cư v lịch sử xã hi Châu Đại Dương
2. Phương php:
- Hướng dẫn hs quan sát bng số liu, bn đồ, rút ra kt lun; Tho lun nhm; đm thoại;
vấn đp.
3. Hình thức tổ chức:
- Chia nhm, phân công nhm trưởng, thư kí.
4. Cc bước hoạt đng:
Hoạt đng của GV và HS
Ni dung ghi bng
- GV: Hướng dẫn hs đọc bng số liu SGK.
? Qua đọc bảng số liệu hãy nhận xét về mật độ dân
số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc
Châu Đại Dương?
- HS: tho lun nhóm.
- HS: Báo cáo kt qu tho lun nhóm.
- Gv: Đnh gi, chốt kin thức.
+ Mt đ dân số trung bình toàn châu lc rất thấp
+ Tỉ l dân thành thị rất cao 69% năm 2001. Tỉ l dân
thành thị ở Ôx-trây-li-a và Niu-di-len cao hơn cc
quốc gia khác.
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát trên bn đồ dân
cư v đô thị Châu Đại Dương.
? Quan sát trên bản đồ rút ra nhận xét về sự phân bố
dân cư và đô thị ở Châu Đại Dương?
- HS: Xc định trên bn đồ. Sự phân bố dân cư v đô
thị ở Châu Đại Dương không đồng đều.
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát H49.1
? Xác định vị trí thành phố Xít-ni trên bản đồ?
- HS: Thực hin trên bn đồ.
1. Dân cư.
- Số dân: 31triu ngưi
(năm 2001)
- Mt đ dân số thấp (3,6
ng/km
2
)
- Tỉ l dân thành thị rất
cao 69% (năm 2001)
- Dân cư phân bố không
đồng đều, phn lớn dân
cư tp trung ở di đất hẹp
phía đông, đông nam lc
địa Ôx-trây-li-a, bc Niu-
di-len.
- Thành phn dân cư gồm
Trang 146
- GV: giới thiu vài nét về thành phố Xít-ni (Ô-xtrâ-
li-a)
- GV: Hướng dẫn hs đọc từ dân cư ... đn ht mc 1
và quan sát H49.2.
? Thành phần dân cư Châu Đại Dương có đặc điểm
gì?
ngưi bn địa v ngưi
nhp cư. Ngưi bn địa
chim khong 20% dân
số, ngưi nhp cư chim
khong 80% dân số.
- Hoạt đng 2: Tìm hiu v đặc đim kinh t Châu Đại Dương (12’)
1. Mc tiêu:
- Nm vững về đc điểm sự phát triển kinh t của Châu Đại Dương
- Hiểu rõ mối quan h giữa cc điều kin tự nhiên với sự phát triển công, nông nghip.
2. Phương php:
- Hướng dẫn hs đọc, phân tích bng số liu, quan sát bn đồ, rút ra nhn xét.
- Đm thoại
3. Hình thức tổ chức:
- C lớp cùng tham gia.
4. Cc bước hoạt đng:
Hoạt đng của GV và HS
Ni dung ghi bng
- GV: Hướng dẫn hs đọc phân tích bng số liu SGK.
? Dựa vào bảng số liệu SGK nhận xét về trình độ phát triển
kinh tế của một số quốc gia ở Châu Đại Dương?
- HS: Trình đ phát triển kinh t của mt số quốc gia Châu
Đại Dương không đồng đều, Phát triển nhất là Ôx-trây-li-a và
Niu-di-len.
- GV: Hướng dẫn học sinh quan sát trên bn đồ kinh t và
lược đồ H49.3 SGK.
? Nhận xét về nguồn tài nguyên khoáng sản và sự phân bố
khoáng sản ở Châu Đai Dương?
- HS: Khoáng sn có trữ lượng lớn tp trung trên cc đo lớn
thuc tây Thi Bình Dương.
? Dựa vào lược đồ kể tên các sản phẩm nông nghiệp chính và
nêu sự phân bố?
- HS: Trình bày trên bn đồ gồm: Củ ci đưng, cam, chanh,
táo, nho, mía .... phân bố ở ven biển v trên cc đo.
? Kể tên các ngành công nghiệp và sự phân bố công nghiệp ở
Châu Đại Dương?
- HS: Cơ khí, ho chất, sn xuất Ôtô, khai khoáng ... Công
nghip ch bin tp trung trong cc đô thị, công nghip khai
khoáng tp trung ở vùng có nhiều khoáng sn.
- GV: Ngoài ra kinh t du lịch cũng đng mt vai trò ht sức
quan trọng đối với nhiều quốc gia thuc Châu Đại Dương.
2. Kinh t.
- Trình đ phát triển
kinh t giữa các quốc
gia Châu Đại dương
rất chênh lch. Ôx-
trây-li-a và Niu-di-len
l hai nước có nền
kinh t phát triển.
C. Luyện tp: (4’)
- Bài tập trắc nghiệm: Hãy chọn một chữ cái in hoa cho ý trả lời đúng.
1/ Mt đ dân số Châu Đại Dương so với th giới:
A. Thấp nhất B. Trung bình C. Khá cao D. Cao
Trang 147
2/ Nước nào ở Châu Đại Dương nổi tin về xuất khẩu lúa mì, len, thịt bò, thịt cừu, sn phẩm
từ sữa?
A. Va-nu-a-tu. B. Pa-pua Niu Ghi-nê C.Ôx-trây-li-a và Niu-di-len D. Palau
D. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà: (2’)
- Học và tr li bài theo câu hỏi SGK.
- Làm bài tp trong tp bn đồ thực hành.
- Chuẩn bị trước bài 50 “Thực hành vit báo cáo về đc điểm tự nhiên của Ôx-trây-li-a”
Tun : 30 Tit : 57 N.S: 08/4/2019 N.D 10/4/2019
Bài 50 : THỰC HÀNH: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM
TỰ NHIÊN CỦA ÔXTRÂYLIA
I. Mục tiêu
1. Kin thức
- Đc điểm tự nhiên(địa hình, khí hu) của 3 địa điểm đại din cho 3 kiểu khí hu khác nhau
của lc địa Ôxtrâylia và nguyên nhân của sự khc nhau đ
2. Kĩ năng:
- Nhn xét lát ct địa hình, gii thích mối quan h cht ch giữa các yu tố tự nhiên
- Đọc , phân tích nh và bn đồ .
- Kĩ năng vit báo cáo và trình bày mt phút .
- Cc kĩ năng sống cơ bn được giáo dục :
- Tư duy : Tìm kim và xử lí thông tin từ lược đồ và lát ct để vit mt bài báo cáo về đc
điểm tự nhiên của Ôxtrâylia.
- Giao tip:Trình by suy nghĩ, lng nghe/phn hồi tích cực, giao tip và hợp tác khi làm
vic nhóm .
- Tự nhn thức: Tự tin khi vit báo cáo và trình bày.
- Làm chủ bn thân : Đt mc tiêu và qun lí thi gian khi vit báo cáo .
3. Thi đ :
- Ý thức bo v môi trưng, yêu thiên nhiên
4. Định hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, hợp tác, giao tip, sử dng ngon ngữ.
- Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ, tranh nh, hình v, video….
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Bn đồ tự nhiên của châu Đại Dương.
- Lược đồ hình 50.3 sgk .
Trang 148
- Lát ct địa hình lc địa Ôxtrâylia.
2. Học sinh :
- Sách giáo khoa
- Tranh nh, tài liu về lc địa Ô- xtrây-li -a
- Tp bn đồ địa lý 7
III. T chức các hoạt đng học tp:
n định: ( 1 phút)
Kim tra bi cũ : (4ph)
- Trình by đc điểm dân cư châu Đại Dương .
- Nêu sự khác bit về kinh t của Ô-xtrây-li-a và Niu- Di-len với các quốc đo còn lại trong
Châu Đại Dương?
A. Hoạt đng khởi đng: (3 phút)
- Mc tiêu: giúp học sinh nhn biét đc điểm địa hình, khí hu của lc địa Ô- xtrây-li-a
- Phương php: Phương php trực quan- Cá nhân.
- Phương tin: Bn đồ
- Cc bước hoạt đng:
+ B1: Giao nhim v: GV cung cấp, bn đồ và nêu câu hỏi
+ B2: HS qua sát tranh nh và bn đồ
+ B3: GV dẫn dt vào bài.
Dựa vào bn đồ dưới đây em nhc lại đc điểm về vị trí của Châu Đại Dương m cc em đã
học.
Trang 149
Từ đ GV khởi đng bài mới: Châu Đại dương c khong hơn mt vạn đo lớn nhỏ với
nhiều quốc gia, trong đ Ô- xtrây- li-a là mt quốc gia có din tích lãnh thổ lớn nhất, chim
89,5% din tích toàn châu lc. Do đ vic tìm hiểu sâu lc địa này là mt vic rất cn thit
và quan trọng khi học Châu Đại Dương. Trong bi thực hnh hôm nay ta cùng đi sâu nghiên
cứu “ Đc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a.
B. Hình thành kin thức mới:
Hoạt đng 1: Đặc đim địa hình (15 phút)
- Mc tiêu: Giúp học sinh quan sát vào bn đồ và lát ct trình by đc điểm địa hình của lc
địa
- Phương php: Trực quan, đm thoại: Sử dng bn đồ tự nhiên châu Đại Dương, kt hợp
hình v lát ct lc địa Ô- xtrây- li-a theo vĩ tuyn 30
0
N, câu hỏi gợi ý trong SGK.
- Hình thức tổ chức: tho lun nhóm
- Cc bước hoạt đng
Hoạt đng của giáo viên và học sinh
Ni dung
Bước 1:
GVcho học sinh quan sát bn đồ tự nhiên
Châu Đại Dương v lt ct địa hình:
GV chia nhim v cho mỗi nhóm:
Nhóm 1:
- Địa hình có thể chia thành mấy khu vực?
Nhóm 2 và 3:
- Trình by đc điểm địa hình v đ cao chủ
yu của mỗi khu vực?
Nhóm 4:
- Đỉnh núi cao nhất nằm ở đâu? Cao khong
bao nhiêu ?
Bước 2: học sinh thực hin nhim v
Bước 3: đại din các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, chuẩn xác kin thức.
Bài tp1:
- Gồm 3 khu vực
+ Phía tây: cao nguyên tây
Ôxtrây-li-a cao trung bình khong
500m , 2 /3 din tích lc địa tương
đối bằng phẳng , giữa là những sa
mạc.
+ Ơ giữa: đồng bằng trung tâm có
hồ Ây-rơ sâu 16m , sông Đac-linh
+ Phía đông: dãy đông Ôxtrây-li-a
cao 1600m. Chạy di hướng BN:
3400m sát biển, Sưn Tây thoi,
sưn đông dốc, đỉnh RaođơMao cao
1600m, nơi cao nhất là núi Côxiuxcô
cao 2230m .
Hoạt đng 2: Khí hu của lục địa (17 phút)
- Mc tiêu: Giúp học sinh tìm hiểu về các loại gi v hướng gió thổi đn lc địa. Tìm hiểu
về sự phân bố lượng mưa v sự phân bố các hoang mạc, gii thích được sự phân bố đ.
- Phương php: Trực quan, đm thoại: Sử dng bn đồ tự nhiên châu Đại Dương, kt hợp
với lược đồ hình 50.2 lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lc địa Ô- xtrây-li-a,
Trang 150
biểu đồ nhit đ v lượng mưa của mt số địa điểm trên lc địa Ô-xtrây-li-a, câu hỏi gợi ý
trong SGK.
-Hình thức tổ chức: tho lun nhóm
Hoạt đng của giáo viên và học sinh
Ni dung
Bước 1:
GV cho học sinh quan sát bn đồ, lược đồ và
hình nh về biểu đồ (H48.1; H50.2; H50.3
sgk)
GV chia nhim v vho các nhóm:
Nhóm 1,2 :
- Xc định các loại gi v hướng gió thổi
đn lc địa Ô- xtrây-li-a?
Nhóm 3:
- Nhn xét về sự phân bố lượng mưa trên lc
địa Ô- xtrây-li-a . Gii thích sự phân bố đ?
Nhóm 4:
- Nhn xét về sự phân bố hoang mạc ở lc
địa Ô-xtrây-li-a.Gii thích sự phân bố đ?
Bước 2: Học sinh thực hin nhim v
Bước 3: Đại din các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét và chuẩn xác kin
thức.
Bài tp 2 :
- Các loại gi v hướng gió:
+ Gi Tín Phong: hướng đông
nam
+ Gi mùa: hướng đông bc
hướng tây bc
+ Gi tây ôn đới: hướng tây đông
- Sự phân bố lượng mưa v gii
thích sự phân bố:
+ Mưa nhiều: ven biển phía bc
v đông bc do gn xích đạo, địa
hình ven biển thấp, nh hưởng
của dòng biển nng v địa hình
đn gi của dãy Đông Ô- xtrây-
li-a.
+ Mưa ít: ven biển phía tây do
nh hưởng dòng biển lạnh, gió tín
phong đông nam với khí hu lc
địa khô nóng. Ven biển tây nam,
đông nam do hướng gió thổi song
song với b biển
- Sự phân bố hoang mạc
+ Phía tây: do nh hưởng của
dòng biển lạnh
+ Trung tâm: sâu trong ni địa, có
đưng chí tuyn nam đi qua, phía
đông c địa hình chn gió.
C. Luyện tp, vn dụng: 3 phút
BT trắc nghiệm: Khoanh tròn vo đp n đúng nhất
CÂU HỎI NHN BIẾT
Câu 1. Địa hình lc địa Ô-xtrây-li-a có thể chia làm mấy khu vực:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Dãy núi cao nhất nằm ở phía:
A. đông. B. tây. C. nam. D. bc.
Câu 3. Dãy Đông Ô-xtrây-li-a c đ cao trung bình là:
A. 500m. B. 700-800m. C. 1000m. D. 1500m
Câu 4. Đc điểm địa hình cao nguyên tây Ô- xtrây –li-a là:
A. gồm các sa mạc. B. cao nguyên ở giữa có nhiều hồ.
C. sườn tây thoi, sườn đông dốc. D. chim 2/3 din tích lc địa.
CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 5. Gió Tín phong thổi theo hướng :
A. tây bc. B. đông nam. C.tây nam. D. đông bắc.
Câu 6. Mưa từ 1001 đn 1500mm phân bố chủ yu ở đâu :
A. rìa bắc v đông bắc của lục địa.
Trang 151
B. Pa-Pua-Niu-Ghi-Nê.
C. mt phn din tích bc nam v đông của lc địa.
D. sâu trong lc đia.
Câu 7. Vùng ven biển phía tây mưa ít vì:
A. vị trí. B. địa hình.
C. nơi đn gi. D. có dòng bin lạnh chy qua.
CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 8. Địa hình miền tây Ô-xtrây-li-a chủ yu là :
A. đồng bằng thấp trũng cao khong cao khong 100-200m.
B. cao nguyên có đ cao khong 500m.
C. dãy núi ven biển cao dưới 1000m.
D. cao nguyên c đ cao 1000-1500m.
Câu 9. Ở lc địa Ô-x trây-li-a hoang mạc phân bố chủ yu ở :
A. phía tây và bc. B. phía tây và nam.
C. phía tây v đông. D. phía tây và ni địa.
CÂU HỎI VN DỤNG CAO
Câu 10. Vì sao phía đông của lc địa Ô- xtrây- li-a lại c mưa nhiều ?
A. Do gió thổi song song với ven biển.
B. Do c đưng chí tuyn nam chạy ngang qua .
C. Do nh hưởng của dòng bin nóng v địa hình đón gió.
D. Do vùng ven biển và có núi cao xung quanh.
D. Hoạt đng mở rng: 2ph
- Chuẩn bị bài 51 : Thiên nhiên Châu Âu.
+ Xem trước lược đồ tự nhiên Châu Âu v lược đồ khí hu Châu Âu
+ Tr li các câu hỏi gợi ý trong bài .
- Liên h thực t ở Vit Nam.
Tuần 30
Tit 58
Bài 51 : THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
NS: 10/4/2019
NG: 12/4/2019
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cn đạt:
Trang 152
1. Kiến thức:
- Nm vững vị trí địa lý, hình dạng v kích thước lãnh thổ của Châu Âu, để thấy được
Châu Âu là châu lc ở đới ôn hòa với nhiều bn đo.
- Nm vững cc đc điểm của thiên nhiên Châu Âu.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ, lược đồ để khc sâu kin thức và thấy được
mối liên h giữa các thành phn tự nhiên của châu Âu.
3. Thái độ, hành vi:
- Có tinh thn hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu kin thức, hiểu bit thêm về thực t.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ, …
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Đối với giáo viên
- Bn đồ tự nhiên Châu Âu.
-Bn đồ khí hu Châu Âu.
2. Đối với học sinh
- Sách, vở, đồ dùng học tp...
- Đọc trước ni dung bi v thử tr li cc câu hỏi.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (5 phút)
1. Mục tiêu: HS nm được mt số ni dung chính trong bi thiên nhiên châu Âu, xc định
vị trí địa lý, mô t đc điểm địa hình khí hu, sông ngòi, cnh quan châu Âu.
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp qua bn đồ - C nhân, tho lun cp, nhóm.
3. Phương tiện: Bn đồ tự nhiên, khí hu, ....
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v:
- Giáo viên cung cấp bn đồ tự nhiên châu Âu và yêu cu học sinh xc định vị trí địa lý,
địa hình từ đ rt ra nhn xét về khí hu.
- Tìm hiểu sông ngòi và thực vt của châu lc.
Trang 153
Bước 2: HS quan sát bn đồ và bằng hiểu bit để tr li câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kt qu, các HS khác nhn xét.
Bước 4: GV dẫn dt HS vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: Tm hiu vị trí địa lý, địa hình châu Âu (15 phút)
1. Mc tiêu: Tìm hiều vị trí, địa hình châu Âu
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: pp dùng bn đồ cho HS xc định vị trí địa lý, địa hình
của châu Âu.
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân, cp đôi.
4. Các bước hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Trang 154
Bước 1: Gv: Giới thiu khái quát vị trí, giới hạn
Châu Âu trên bn đồ tự nhiên.( Cá nhân/ nhóm cp).
Bước 2: GV đt câu hỏi, học sinh tr li :
? Châu Âu giáp với châu lục v đại dương no?
TL:
- Bc giáp BBD
- Nam giáp biển ĐTH
- Tây gip ĐTD
- Đông gip châu Á
? Châu Âu nằm trong giới hạn nào?
TL: Nằm từ vĩ tuyn 36
0
B- 71
0
B.
? Em có nhận xét gì đường bờ biển châu Âu?
TL:- Đưng b biển bị ct xẻ mạnh , tạo thành nhiều
bn đo, vũng vịnh và biển ăn sâu vo đất liền.
? Xc định trên bn đồ các biển Địa Trung Hi, Măng
Sơ, Biển Bc, biển Ban Tích, Biển Đen, Biển Trng(
Bạch Hi), Cc bn đo: Xcan-đi-na-vi, I-bê –rích, I-
ta-li-a, Ban – Căng.
? Địa hình châu Âu có mấy dạng?
TL: Có 3 dạng: đồng bằng, núi già, núi trẻ.
Yêu cầu thảo luận nhóm cặp nội dung sau:( Dựa vào
hình 51.1 SGK/153) Nêu đc điểm địa hình châu Âu:
- Phân bố?
- Hình dạng?
- Tên địa hỉnh chủ yu?
- Hs các nhóm báo cáo.
Bước 3: GV nhn xét.
Bước 4: GV chốt ý, ghi bng.
1.Vị trí, địa hình:
a. Vị trí:
- Din tích trên 10 triu km
2
.
- Nằm khong giữa cc vĩ
tuyn 36
0
B- 71
0
B, chủ yu
trong đới ôn hòa, có ba mt
giáp biển v đại dương.
b. Địa hình:
- Địa hình chủ yu l đồng
bằng.
- B biển bị ct xẻ mạnh, biển
lấn sâu vo đất liền, tạo thành
nhiều bn đo, vũng vịnh.
GV chuyển ý: Vy khí hu, sông ngòi, thm thực vt châu Âu như th nào chúng ta s cùng
tìm hiều phn 2.
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiu khí hu, sông ngòi, thm thực vt. (15 phút)
1. Mc tiêu:
- Dựa vào bn đồ và vị trí địa lý châu Âu đã học, tìm hiểu về khí hu sông ngòi, thực vt.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP sử dng tho lun nhm, bn đồ, SGK,…KT học
tp hợp tác
3. Hình thức tổ chức: Nhm
4. Cc bước hoạt đng
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, hướng dẫn HS
đọc thông tin SGK, bn đồ, trao đổi v tr li cc câu
hỏi:
+ Nhóm 1,2 : Tìm hiểu về khí hu
+ Nhóm 3 :Xc định sông ngòi: tên sông, vị trí,
hướng chy trên bn đồ.
+ Nhóm 4: Tìm hiểu thực vt
Bước 2: HS thực hin nhim v theo yêu cu của
GV, sau đ trao đổi trong nhm để cùng thống nhất
2. Khí hu, sông ngòi, thm
thực vt:
a. Khí hậu:
- Phn lớn din tích có khí hu
ôn đới hi dương v ôn đới lc
địa.
- Nguyên nhân:
+Châu Âu nằm trong vùng hoạt
đng của gi tây ôn đới.
Trang 155
phương n tr li.
Bước 3: Đại din nhóm báo cáo kt qu; các nhóm
khác lng nghe, nhn xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhn xét, đnh gi chuẩn kin thức và
rút ra kt lun (ghi bng)
+ Phía tây có dòng biển nóng
Bc Đại Tây Dương phân hóa
sâu sc khí hu phía tây ấm áp
mưa nhiều hơn phía Đông lc
địa.
b. Sông ngòi:
- Mạng lưới sông ngòi dy đc,
lượng nước dồi dào
- Sông lớn: Đa-nuýp, Rai-
nơ,Von-ga.
c. Thực vật
- Thm thực vt thay đổi từ
Tây sang Đông, từ Bc xuống
Nam theo sự thay đổi của nhit
đ v lượng mưa.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Cá nhân 5 phút)
Câu 1:
Xc định vị trí và mô t đc điểm địa hình Châu Âu bằng bn đồ?
Câu 2: Châu Âu có các kiểu khí hu nào? Phân bố ở đâu?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (5 phút)
- GV hướng dẫn :
+ Thực hin bi tp trong SGK
+ Về nhà :
a. Bài tp về nhà:
4 câu hỏi nhn bit
Câu 1: Châu Âu thuc lc địa no sau đây?
A. Á-Âu.
B. Phi.
C. Bc Mỹ.
D. Nam Mỹ.
Câu 2: Châu Âu có din tích là bao nhiêu?
A. trên 30 triu km
2
.
B. trên 10 triu km
2
.
C. trên 44.4 triu km
2
.
D. trên 42 triu km
2
.
Câu 3: Đại b phn lãnh thổ châu Âu có khí hu gì?
A. địa trung hi.
B. ôn đới lc địa.
C. hn đới.
D. ôn đới.
Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu Âu là dãy núi nào?
A. An-pơ.
B. Trưng Sơn.
C. Uran.
D. Hi-ma-lay-a.
3 câu hỏi thông hiu
Câu 5: Dạng địa hình chim din tích lớn ở châu Âu là?
Trang 156
A. Đồng bằng.
B. Núi trẻ.
C. Núi già.
D. Sơn nguyên.
Câu 6: Đồng bằng nào lớn nhất châu Âu?
A. Bc Âu.
B. Đông Âu.
C. Bc Pháp.
D. Trung lưu sông Đa- Nuýp.
Câu 7: Rừng lá rng chủ yu ở đâu của châu Âu?
A. Sâu trong lc địa.
B. Ven biển Tây Âu.
C. Đông nam.
D. Ven Địa Trung Hi.
2 câu hỏi vn dụng thấp
Câu 8: Cc sông đổ ra Bc Băng Dương đng băng về mùa đông vì c khí hu?
A. Ôn đới lc địa .
B. Ôn đới hi dương.
C. Hn đới.
D. Địa trung hi.
Câu 9: Vùng ven biển Tây Âu có rừng lá rng vì?
A. Mưa nhiều.
B. Không mưa.
C. ít mưa.
D. khô hạn.
1 Câu hỏi vn dụng cao
Câu 10: Rừng lá kim phân bố ở đâu của châu Âu?
A. ven biển Tây Âu.
B. phía nam châu Âu.
C. vùng ni địa.
D. ven Địa Trung Hi.
ĐÁP ÁN:
1-A 2-B 3-D 4-C 5-A
6-B 7-B 8-C 9-A 10-C
b. Tìm hiểu bài mới tip theo (bài 52)
I. Mục tiêu bi học:
1. Kin thức:
Tun: 31
Tit: 59
Bài 52:
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
(Tip theo)
Ngy soạn: 15/4/2019
Ngy dạy: 17/4/2019
Trang 157
- Trình by phân bố, đc điểm chính về khí hu, sông ngòi, thực vt của cc kiểu môi
trưng ôn đới hi dương, ôn đới lc địa, địa trung hi, ni cao
ở châu Âu.
- Gii thích (ở mức đ đơn gin) sự khc nhau giữa cc kiểu môi trưng.
2. Kĩ năng:
- Phân tích biểu đồ khí hu.
- Phân tích tranh nh để nm cc đc điểm môi trưng, mối quan h giữa cnh quan với
khí hu.
3. Thi đ:
- Yêu thiên nhiên, bo v môi trưng.
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: tự học, gii quyt vấn đề, giao tip, hợp tác, sử dng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên bit: sử dng bn đồ, sơ đồ, bng số liu.
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh:
1. Giáo viên:
- Bn đồ khí hu châu Âu. Bn đồ tự nhiên châu Âu.
- Tranh nh về cc môi trưng tự nhiên châu Âu.
2. Học sinh:
- Tranh nh về môi trưng tự nhiên châu Âu.
- Bng kẻ sẵn ở nh:
Nhóm 1,2,3:
Tên môi trường: …… Biểu đồ trạm ……
1. Nhit đ:
- Mùa hè: tháng 7
- Mùa đông: thng 1
- Biên đ nhit
………
……….
………
2. Lượng mưa:
- Mùa mưa (thng)
- Thng cao nhất
- Thng thấp nhất
- Lượng mưa c năm
…..
…….
……
……..
3. Tính chất chung
….
4. Phân bố
…..
* Nhóm 4:
Yu tố
MT ôn đới hi
dương
MT ôn đới lc
địa
MT Địa Trung
Hi
Sông ngòi
Thực vt
* Cá nhân:
Kẻ vo vở bng sau: (BẢNG A)
Yu tố
MT ôn đới
hi dương
MT ôn đới
lc địa
MT Địa
Trung Hi
MT núi cao
Phân bố
Khí hu
Sông ngòi
Trang 158
Thực vt
III. T chức cc hoạt đng học tp:
- n định: 1 phút
- Kim tra bi cũ: 5 phút
CH: + Nêu sự phân bố cc loại địa hình chủ yu của châu Âu?
+ Gii thích vì sao phía tây châu Âu c khí hu ấm p, mưa nhiều hơn phía đông?
A. Hoạt đng khởi đng: 2 phút.
- Mc tiêu: Ôn kin thức, tạo đ cho bi học mới.
- Phương php- kĩ thut: Hỏi đp.
- Hình thức tổ chức: C lớp.
- Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
Bước 2: thực hin nhim v
Bước 3: HS tho lun ni dung v tr li câu hỏi
CH: Cc em đã học qua những kiểu môi trưng no?
(MT đới nng, MT đới ôn hòa, MT đới lạnh, MT hoang mạc)
CH: Đại b phn lãnh thổ châu Âu nằm trong môi trưng no?
(đới ôn hòa)
Bước 4: GV: Đại b phn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới ôn hòa, vì tri di theo hướng
vĩ tuyn nên châu Âu gồm nhiều kiểu môi trưng tự nhiên. Hôm nay chng ta cùng tìm
hiểu đ l những môi trưng tự nhiên no, đc điểm phân bố, khí hu, sông ngòi, thực
vt tương ứng với từng kiểu môi trưng.
B. Hnh thnh kin thức mới:
- Hoạt động 1: Các môi trường tự nhiên.
- Thi gian: 27 pht
- Mục tiêu:
Phân tích biểu đồ khí hu kt hợp vn dng kênh chữ trong sch gio khoa trình by
được đc điểm khí hu, sông ngòi, thực vt, phân bố cc kiểu môi trưng tự nhiên châu
Âu
- Phương php- kĩ thut: Đm thoại.
- Hnh thức t chức: Hoạt đng nhm, hoạt đng c lớp.
- Cc bước hoạt đng:
GV và HS
Ni dung
B1: Chia 3 nhóm
-N1: Trạm Bret- MT OĐHD
-N2: Trạm Ca-dan- MT OĐLĐ
-N3 Trạm Pa-let-mô- MT ĐTH
-N4: sông ngòi, thực vt của 3 môi trưng.
B2: HS tho lun, điền vo bng chuẩn kin thức.
B3: Đại din nhm lên trình by, cc nhm nhn
xét, bổ sung.
B4: GV dùng bng chuẩn kin thức để đối chứng,
đnh gi, chốt kin thức.
3. Cc môi trường tự nhiên châu
Âu:
Bng chuẩn xc kin thức:
Yu tố
a. Ôn đới hi
dương
b. Ôn đới lục
địa
c. Địa trung hi
Trang 159
1. Nhit đ:
- Mùa hè: tháng 7
- Mùa đông:
tháng 1
- Biên đ nhit:
18
0
C
8
0
C
10
0
C
20
0
C
-12
0
C
32
0
C
25
0
C
10
0
C
15
0
C
2. Lượng mưa:
- Mùa mưa
(tháng)
- Thng cao nhất
- Thng thấp nhất
- Lượng mưa c
năm
T10- 1 năm sau
T11: 100mm
T5: 50mm
820mm
T5- T10
T7: 70mm
T2: 20mm
443mm
T10- T3 năm sau
T1: 120mm
T7: 15mm
711mm
3. Tính chất
chung (Khi hu)
Hè mát, đông
không lạnh lm,
nhit đ thưng
trên 0
0
C. Mưa
quanh năm.
Đông lạnh khô,
c tuyt rơi
(vùng sâu lc
địa), hè không
nng lm.
Mùa đông không lạnh, mưa
nhiều, mùa hạ nng, khô.
4. Phân bố
Ven biển Tây Âu
Khu vực Đông
Âu
Nam Âu- Ven Địa Trung Hi.
5. Sông ngòi
Nhiều nước
quanh năm,
không đng băng
Nhiều nước mùa
xuân, hè (CH),
đông đng băng
Ngn, dốc, nhiều nước mùa
thu, đông.
6. Thực vt
Rừng l rng
pht triển (sồi,
dẻ)
Thay đổi từ B- N,
rừng l kim v
tho nguyên
chim phn lớn
din tích.
Rừng thưa, cây l cứng v bi
gai pht triển.
(HS ghi vo BẢNG A phần 3,4,5,6.)
GV: Ngoi 3 kiểu môi trưng trên còn c môi trưng
ni cao, điển hình l dãy An-pơ
HS xc định dãy An-pơ trên bn đồ tự nhiên châu
Âu.
Hoạt đng c lớp:
CH:
- Quan st H52.4 SGK kể tên, đ cao của cc đai
thực vt trên dãy An-pơ? Tại sao cc đai thực vt
pht triển khc nhau theo đ cao? (thay đổi đ ẩm,
nhit d)
- Trên dãy An-pơ sưn đông hay sưn tây mưa nhiều
hơn? Vì sao? (sưn tây vì l sưn đn gi tây ôn đới)
* Môi trường núi cao:
(HS ghi vo BẢNG A phần
phân bố, khí hu, thực vt)
- Phân bố: trên dãy An-pơ.
- Mưa nhiều ở cc sưn đn gi
phía tây.
- Thực vt thay đổi theo đ cao.
C. Luyện tp, vn dụng:
- Thi gian: 7 pht
- Mc tiêu: Củng cố kin thức, đnh gi học sinh.
- Phương php: Hỏi đp
- Hình thức: Trc nghim dạng kĩ năng.
Câu 1: Chọn kiểu môi trưng thích hợp với cc đc điểm tự nhiên sau:
Đc điểm tự nhiên
Kiểu môi trưng
Trang 160
1. Rừng cây l cứng, cây bi.
2. Mùa hạ nóng, khô.
3. Mưa đều quanh năm.
4. Rừng l kim, tho nguyên.
5. Rừng l rng.
6. Lũ vo thu, đông.
7. Đông lạnh khô, c tuyt rơi.
8. Lũ vo xuân, hè.
Câu 2: Xc định vị trí cc kiểu môi trưng trên bn đồ tự nhiên châu Âu hoc bn đồ khí
hu châu Âu.
Câu 3: Xc định kiểu môi trưng qua tranh nh.
Câu 4: Nêu nguyên nhân dẫn đn sự khc nhau về khí hu giữa môi trưng ôn đới hi
dương với môi trưng ôn đới lc địa?
D. Mở rng: Thi gian: 3 pht
- Chuẩn bị bi thực hnh:
+ Ôn cch tính biểu đồ khí hu. Ôn lại cc kiểu khí hu châu Âu.
+ Mối quan h giữa khí hu v thm thực vt.
+ Chuẩn bị bng:
Đc điểm khí hu
BĐ trạm A
BĐ trạm B
BĐ trạm C
1. Nhit đ:
- Tháng 1
- Tháng 7
- Biên đ nhit
- Nhn xét chung
2. Lượng mưa:
- Cc thng mưa nhiều
- Cc thng mưa ít
- Nhn xét chung
Kiểu khí hu
Kiểu thm thực vt tương
ứng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7, BÀI 52- THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
I. NHN BIẾT:
Câu 1: Dãy ni no c môi trưng ni cao điển hình ở châu Âu?
A. Xcan-đi-na-vi. B. Cac-pat.
C. U-ran. D. An-pơ
Câu 2: Rừng thưa với cây bi gai, cây l cứng pht triển quanh năm ở châu Âu thuc môi
trưng:
A. ôn đới lc địa. B. ôn đới hi dương.
C. địa trung hi. D. núi cao.
Câu 3: Ở châu Âu, sông ngòi nhiều nước mùa xuân, hè, đng băng về mùa đông thuc môi
trưng:
A. ôn đới hi dương. B. ôn đới lục địa.
C. địa trung hi. D. núi cao.
Câu 4: Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn (800-1000mm/ năm) thuc môi trưng:
A. ôn đới hi dương. B. ôn đới lc địa.
C. địa trung hi. D. núi cao.
Trang 161
II. THÔNG HIỂU:
Câu 5: Điểm no dưới đây không phi l nét đc trưng của khí hu ôn đới hi dương ở
châu Âu?
A. Nhit đ trung bình năm trên 0
0
C.
B. Lượng mưa trên 1500mm v phân hóa theo ma.
C. Mùa hạ mt, mùa đông ấm.
D. Gi Tây ôn đới thổi thưng xuyên.
Câu 6: Sự thay đổi thm thực vt theo chiều bc- nam của vùng khí hu ôn đới lc địa châu
Âu biểu hin ở thứ thự sp xp:
A. rừng l kim, tho nguyên, đồng rêu.
B. tho nguyên, đồng rêu, rừng l kim.
C. đng rêu, rừng l kim, tho nguyên.
D. tho nguyên, rừng l kim, đồng rêu.
Câu 7: Điểm no dưới đây không phi l nét đc trưng của khí hu ôn đới lc địa ở châu
Âu?
A. Mùa đông kéo di v c tuyt rơi.
B. Mùa hạ nng, c mưa.
C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm.
D. Mùa hè nóng, khô.
III. VN DỤNG THẤP:
Câu 8: Vì sao sông ngòi ở môi trưng địa trung hi vo mùa thu- đông lại nhiều nước hơn
mùa hạ?
A. Do băng tuyt tan.
B. Do có mưa lớn.
C. Do nước từ vùng Đông Âu chy đn.
D. Do nước từ vùng Bc Âu chy đn.
Câu 9: Nước no c khí hu hi dương điển hình của châu Âu?
A. Liên bang Nga. B. Tây Ban Nha.
C. Anh. D. Thy Điển.
IV. VN DỤNG CAO:
Câu 10: Điền cc cm từ sau (a,b,c...) vo A. Môi trường ôn đới hi dương hoc B. Môi
trường ôn đới lục địa cho phù hợp.
a. Đông lạnh khô, c tuyt rơi. b. Đông không lạnh, mưa nhiều. c. Hè mt, đông không lạnh
lm. d. Hè nóng, khô. e. Sông nhiều nước quanh năm. g. Sông nhiều nước vo mùa xuân,
hè. h. Sông nhiều nước vo mùa thu, đông. i. Rừng thưa, cây l cứng. k. Rừng l kim. l.
Rừng l rng.
A. Môi trường ôn đới hi dương.
B. Môi trường ôn đới lục địa.
ĐA: A: c, e, l B: a, g, k
Trang 162
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, HS cn đạt được:
1. Kiến thức:
- Nm được đc điểm khí hâu, sự phân ha khí hu châu Âu, mối quan h giữa khí hu v
thực vt.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kỹ năng phân tích biểu đồ khí hu, xc định cc thm thực vt tương ứng với
cc kiểu khí hu.
3. Thái độ:
- C tinh thn trch nhim trong công vic.
4. Năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tip, hợp tc, sử dng ngôn ngữ, gii quyt vấn đề,
sng tạo v năng lực tính ton.
TUẦN 31:
Tiết 60:
Bài 53: THỰC HÀNH:
ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ,
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG
MƯA CHÂU ÂU
Ngày soạn : 17/4/2019
Ngày giảng:19/4/2019
Trang 163
- Năng lực chuyên bit: Sử dng hình nh (mức 1,2), sử dng bn đồ ( mức 1)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên:
- My vi tính, projector, bng ph.
- Cc phn mền trong ứng dng công ngh thông tin như phn mềm Photo story, phn mềm
ct v ghép phim...
- Lược đồ khí hu châu Âu.
- Cc bi tp trc nghim.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông, giấy A3, bt mu.
- Sưu tm tranh nh c liên quan.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Hoạt động khởi động:
GV sử dng 1 số tranh nh về cc cnh quan môi trưng tự nhiên ở châu Âu để HS sử
dng kĩ năng đọc tranh nh nhn bit về cc kiểu môi trưng ở châu Âu; từ đ tạo
hứng th hiểu bit về khí hu của cc môi trưng tự nhiên châu Âu. Từ đ, GV kt nối
vo bi học mới.
2. Hnh thnh kin thức mới.
Mô t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Ni dung của HS
* Bước 1: GV chia lớp 3
HS tho lun nhm v trình
1/ Gii thích sự khc bit
- Thời gian: 3 phút
- Mục tiêu:
+ Giới thiu ni dung bi học.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, đm thoại gợi mở, kĩ năng phân tích tranh nh,
video
- Phương tiện dạy học: tranh nh v video.
- Hình thức tổ chức: cá nhân
*HOẠT ĐỘNG 1: NHN BIẾT ĐẶC ĐIỂM KHÍ HU CỦA CHÂU ÂU
- Thời gian: 15 phút
- Mục tiêu: Nm được đc điểm khí hu, sự phân ha khí hu châu Âu
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi
mở, tho lun nhm, kĩ thut chuyên gia, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:
+ My vi tính, projector, bng ph.
+ Lược đồ khí hu châu Âu.
+ Cây chỉ bn đồ.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Trang 164
nhm tho lun. Mỗi nhm
1 ni dung tho lun:
- Nhm 1: Cho bit vì sao
cùng vĩ đ nhưng miền ven
biển của bn đo
Xcandinavi c khí hu ấm
p v mưa nhiều hơn Ai-xơ-
len?
- Nhóm 2: Quan sát các
đưng đẳng nhit thng
giêng, nhn xét về nhit đ
của châu Âu vo mùa đông.
- Nhm 3: Nêu tên cc kiểu
khí hu ở châu Âu. So snh
din tích của cc vùng c
cc kiểu khí hu đ.
* Bước 2: GV hướng dẫn
yêu cu của bi tp, gii
thích những thc mc của
HS về những kin thức liên
quan tới yêu cu của đề bi.
* Bước 3: HS tho lun v
nêu kt qu.
* Bước 4: GV chuẩn xc
kin thức, nhn xét v
chuuyển ý.
by ni dung theo cc
nhóm.
- Cc nhm nhn xét v bổ
sung.
nhit đ
- Tuy cùng vĩ đ nhưng
nhit đ ven biển vùng bn
đo Xcan-đi-na-vi ấm v
mưa nhiều hơn Ai-xơ-len vì
: Ảnh hưởng của dòng biển
Bc Đại Tây Dương chy
ven b nên đã sưởi ấm cho
cc lãnh thổ ven b, lm
tăng đ bốc hơi của vùng
biển tạo mưa nhiều cho khu
vực ny.
2/ Nhn xét đưng đẳng
nhit thng giêng:
a.Trị số đưng đẳng nhit
tháng giêng
- Vùng Tây Âu : 0
0
C
- Vùng đồng bằng Đông
Âu: - 10
0
C
- Vùng núi Uran : - 20
0
C
b. Nhn xét:
- Số liu bin thiên nhit đ
về mùa đông cho thấy cng
đi về phía đông nhit ddooj
hạ dn, từ 0
0
C đn – 10
0
C
→ - 20
0
C
- Mức đ chênh lch nhit
đ giữa phía tây châu lc v
phía đông châu lc rất lớn:
Về mùa đông phía tây ấm,
cng vo sâu phía đông
cng rất lạnh.
c. Cc kiểu khí hu của
châu Âu xp theo thứ tự lớn
đn nhỏ theo din tích:
- Ôn đới lc địa
- Ôn đới hi dương
- Khí hu địa trung hi
- Khí hu hn đới
*HOẠT ĐỘNG 2: PHÂN TÍCH MỘT SỐ BIỂU ĐỒ KHÍ HU CHÂU ÂU VÀ
XC ĐỊNH KIỂU THẢM THỰC VT TƯƠNG NG.
- Thời gian: 20 phút
- Mục tiêu: Nm được mối quan h giữa khí hu v thực vt.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi mở, tho
lun nhm, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:
+ My vi tính, projector, bng ph.
Trang 165
+ Lược đồ khí hu châu Âu.
+ Cây chỉ bn đồ.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Mô t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
* Bước 1: GV chia lớp
thành các nhm tho lun
theo ni dung sau:
Phân tích cc biểu đồ H
53.1, theo trình tự sau:
-Nhit đ trung bình thng I
v thng VII. Sự chênh lch
nhit đ giữa thng I v
thng VII. Nhn xét chung
về ch đ nhit.
-Cc thng mưa nhiều. Cc
thng mưa ít. Nhn xét
chung về ch đ mưa.
-Xc định kiểu khí hu từng
trạm. Cho bit lí do.
-Xp cc biểu đồ nhit đ
v lượng mưa (D,E,F) thnh
từng cp cho phù hợp.
- Mỗi nhm tho lun mỗi
biểu đồ để xc định đc
điểm nhit đ, lượng mưa
từng trạm.
3. Luyện tp:
Khoanh tròn vào câu tr li đng nhất:
- Câu 1: Bn đo Xcan-đi-na-vi cùng vĩ đ với Ai-xơ-len nhưng lại c khí hu ấm hơn
v mưa nhiều hơn Ai-xơ-len vì:
A. c dòng biển nng Bc Đại Tây Dương chy ven b.
B. đo Ai-xơ-len nằm gn vòng cực bc hơn.
C. Xcan-đi-na-vi l mt b phn của đất liền, Ai-xơ-len l đo nhỏ nằm trên biển.
D. bn đo Xcanđinavi nằm ở vĩ đ thấp.
- Câu 2: Đưng đẳng nhit thng giêng ở châu Âu cho thấy nhit đ:
A. giữa cc vùng chênh lch nhau lớn.
B. cng về phía đông nhit đ cng tăng
C. cng về phía tây nhit đ cng gim
D. giữa cc vùng chênh lch nhau nhỏ
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
- Bi tp: Vit 1 đoạn văn ngn khong 10 dòng về đc điểm 1 kiểu khí hu v thm
thực tương ứng ở châu Âu. (HS tự chọn 1 trong cc kiểu khí hu sau: ôn đới lc địa, ôn
đới hi dương, địa trung hi).
- Học bi cũ.
- Lm bi tp cc câu hỏi cuối bi v tp bn đồ.
- Chuẩn bị bi mới: Dân cư, xã hi Châu Âu
+ Tìm hiểu tại sao dân cư châu Âu c xu hướng gi đi.
+ Ôn lại phương php nhn bit đc điểm dân số qua thp tuổi.
Trang 166
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, HS cn đạt được:
1. Kiến thức:
- Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về dân cư, xã hi châu
Âu.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyn kĩ năng phân tích biểu đồ, lược đồ để nm được tình hình đc điểm dân cư,
xã hi châu Âu.
3.Thái độ:
- Hiểu về hu qu của qu trình đô thị ha qu mức ở châu Âu.
4. Năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tip, hợp tc, sử dng ngôn ngữ, gii quyt vấn
đề, sng tạo v năng lực tính ton.
- Năng lực chuyên bit: Sử dng hình nh (mức 1,2), sử dng bn đồ ( mức 1)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên:
- My vi tính, projector, bng ph.
- Lược đồ tự nhiên châu Âu.
- Lược đồ phân bố dân cư v đô thị châu Âu
- Tranh nh c liên quan.
- Cc bi tp trc nghim.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông, giấy A3, bt mu.
TUẦN 32:
Tiết 61:
Bài 54:
DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
Ngày soạn : 22/4/2019
Ngày giảng:24/4/2019
Trang 167
- Sưu tm tranh nh c liên quan.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Hoạt động khởi động:
- Hình thức tổ chức: cá nhân
GV sử dng 1 số tranh nh về tôn gio, văn ha của 1 số ở châu Âu để HS thi 1 trò
chơi “ Ai nhanh hơn ai”. HS sử dng kĩ năng đọc tranh nh nhn bit về cc nền văn
ha ở châu Âu; từ đ tạo hứng th hiểu bit về đc điểm dân cư, xã hi châu Âu. Từ
đ, GV kt nối vo bi học mới: Tuy không phi l ci nôi của nền văn minh nhân
loại nhưng ở châu Âu tôn gio, văn ha cũng rất đa dạng v đc đo. Nơi đây dân cư
c đc điểm pht triển rất chm v ở đây còn c những chính sch khuyn khích tăng
dân. Tại sao như vy, chng ta cùng tìm hiểu bi học hôm nay.....
2. Hnh thnh kin thức mới.
*HOẠT ĐỘNG 1: SỰ ĐA DẠNG VỀ TÔN GIO, NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA
- Thời gian: 15 phút.
- Mục tiêu : Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về tôn giáo,
ngôn ngữ v văn ha châu Âu.
- Phương pháp - kĩ thuật: Trực quan, đm thoại gợi mở, tho lun nhm, liên h thực
t, kĩ năng phân tích tranh nh, video
- Phương tiện dạy học: tranh nh v video.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
Mô t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
- Thời gian: 3 phút
- Mục tiêu:
+ Giới thiu ni dung bi học.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, đm thoại gợi mở, kĩ năng phân tích tranh nh,
video
- Phương tiện dạy học: tranh nh v video.
Trang 168
GV: Trên th giới c bao
nhiêu chủng tc lớn? kể tên v
nơi phân bố?
GV: Dân cư châu Âu thuc
chủng tc lớn no trên th
giới?
GV: Dân cư châu Âu theo đạo
gì?
GV sử dng cho HS quan st
cc tranh nh về cc tôn gio ở
châu Âu.
GV liên h thực t tôn gio ở
VN. Từ đ gio dc tư tưởng
cho HS ( bi trừ mê tín dị
đoan)
GV:Cho HS tho lun nhm:
Dựa vo H54.1 SGK: Cho
bit châu Âu c cc nhm
ngôn ngữ no?Cc nước thuc
từng nhm?
- GV chuẩn xc kin thức
Chuyển ý
HS tr li
HS tr li
HS tr li
HS liên h thực t
tr li.
- Đại din cc nhm
trình by kt qu,
nhn xét, bổ sung.
1. Sự đa dạng v tôn
gio, ngôn ngữ v văn
hóa:
-Dân cư thuc chủng tc
Ơ rô pê ô ít.
-Chủ yu theo đạo cơ đốc
gio, phn nhỏ theo đạo
Hồi.
-C cc nhm ngôn ngữ:
Giéc manh, La tinh,
Xlavơ, Hi Lạp v mt số
nhm ngôn ngữ khc.
*HOẠT ĐỘNG 2:DÂN CƯ CHÂU ÂU ĐANG GIÀ ĐI, MC ĐỘ ĐÔ THỊ HÓA CAO
- Thời gian: 25 phút
- Mục tiêu: Trình by v gii thích (ở mức đ đơn gin) mt số đc điểm về dân cư,
đô thị ở châu Âu.
- Phương pháp -kĩ thuật: đm thoại gợi mở, nêu vấn đề, trực quan, tho lun nhm liên h
thực t, kĩ năng phân tích biểu đồ, lược đồ, tranh nh.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
2. Dân cư châu
Âu đang gi
đi,mức đ đô thị
hóa cao:
a.Đặc điểm dân
cư:
-Dân số: 727 triu
ngưi (2001)
-Tỉ l gia tăng dân
số tự nhiên qu
thấp, chưa tới
0,1%
-Dân số châu Âu
đang gi đi.
-Phân bố không
đều.
GV:Cho HS quan sát h54.2/
SGK, tho lun nhm: Nhn xét
sự thay đổi kt cấu dân số theo
đ tuổi của châu Âu so với th
giới trong giai đoạn (1960-
2000)?
GV chuẩn xc kin thức.
GV: Qua phân tích thp tuổi v
kt cấu dân số, em c nhn xét
gì về đc điểm dân cư châu Âu?
GV: Tỉ l gia tăng tự nhiên, hu
qu của n?
GV cho HS liên h với đc điểm
dân cư, tỉ l gia tăng tự nhiên
của VN. Gio dc HS về chính
sch dân số v KHHGĐ.
GV: Quan sát h54.3, h54.1
-Đại din cc nhm trình
by, bổ sung, kt lun.
HS nhn xét
HS tr li
HS tr li
HS tr li
Trang 169
b.Đô thị ha ở
châu Âu:
-Tỉ l dân thnh thị
cao (75% dân số)
SGK, cho bit đc điểm phân bố
dân cư ở châu Âu?
GV:Cho HS quan sát h54.3
SGK: Hãy cho bit tên cc đô
thị trên 5 triu dân ở châu Âu?
GV: Đô thị ha ở châu Âu c
đc điểm gì? Nguyên nhân tỉ l
dân thnh thị cao?
GV liên h với qu trình đô thị
ha ở VN.
GV cho HS quan st tranh nh.
GV Kt lun
HS: -Cc thnh phố nối
tip nhau tạo thnh di đô
thị.
-Qu trình đô thị ha ở
nông thôn đang pht triển.
HS quan st tranh nh.
3. Luyện tp: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
- Câu 1: Cơ cấu dân số châu Âu c xu hướng :
A. trẻ lại B. gi đi
C. không c sự thay đổi D. trẻ lại ha
- Câu 2: Những nơi c mt đ dân số thấp dưới 25 ngưi/km
2
ở châu Âu l cc vùng:
A. phn lớn địa hình l ni non hiểm trở.
B. c khí hu nng, khô khc nghit.
C. nằm sâu trong lc địa.
D. nằm phía Bc vĩ tuyn 60
0
B
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
Chọn 1 trong 2 nội dung sau:
- Bài 1: Sưu tm, tư liu về qu trình đô thị ha ở Vit Nam.
- Bài 2: Ở quê hương em, qu trình đô thị ha din ra như th no? Cho ví d minh họa.
- Hướng dẫn cho HS về nh:
+ Học bi cũ.
+ Lm câu hỏi SGK
+ Lm bi tp trong tp bn đồ.
+ Chuẩn bị bi mới: Kinh t châu Âu
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bi học, HS cn đạt được:
1. Kiến thức:
-Bit được châu Âu c nền nông nghip hng ha pht triển cao.
-Bit được công nghip châu Âu l công nghip hin đại c lịch sử pht triển từ rất sớm.
-Bit được dịch v châu Âu năng đng, đa dạng chim tỉ trọng lớn trong nền kinh t - là
lĩnh vực kinh t pht triển nhất.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyn kĩ năng phân tích lược đồ nông nghip v công nghip châu Âu.
3. Thái độ:
- Gio dc bo v môi trưng cho HS thông qua cc hoạt đng nông nghip, công
nghip.
TUẦN 32:
Tiết 62:
Bài 55:
KINH TẾ CHÂU ÂU
Ngày soạn :24/4/2019
Ngày giảng:26/4/2019
Trang 170
4. Năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tip, hợp tc, sử dng ngôn ngữ, gii quyt vấn
đề, sng tạo v năng lực tính ton.
- Năng lực chuyên bit: Sử dng hình nh (mức 1,2), sử dng bn đồ ( mức 1)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên:
- My vi tính, projector, bng ph.
- Lược đồ tự nhiên châu Âu.
- Lược đồ kinh t châu Âu
- Tranh nh c liên quan.
- Cc bi tp trc nghim.
- Sơ đồ tư duy để h thống ho kin thức của bi học.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông.
- Sưu tm tranh nh về nền kinh t châu Âu.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Hoạt động khởi động:
- Hình thức tổ chức: c nhân
GV sử dng phim tư liu về sự pht triển ở châu Âu; từ đ tạo hứng th để HS tìm hiểu
về đc điểm kinh t châu Âu. Từ đ, GV kt nối vo bi học mới: Châu Âu được bit
đn l mt châu lc c nền kinh t pht triển nh vo sự tin b khoa học kĩ thut. Chính
vì vy nông nghip, công nghip, dịch v châu Âu đều pht triển mạnh m. Vy chng
ta cùng tìm hiểu bi học hôm nay….
2. Hnh thnh kin thức mới.
*HOẠT ĐỘNG 1: NÔNG NGHIỆP
- Thi gian: 12 phút.
- Mc tiêu : Bit được châu Âu c nền nông nghip hng ha pht triển cao.
- Phương php - kĩ thut: Trực quan, đm thoại gợi mở, so snh, kĩ năng phân tích tranh
nh, video
- Phương tin dạy học: lược đồ kinh t châu Âu, tranh nh.
- Hình thức tổ chức: c nhân, nhóm.
Mô t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Ni dung của HS
GV nhc lại mt số kiểu
nông nghip hin đại: nông
nghip kiểu châu Âu, kiểu
Bc Mĩ, kiểu Nam Mĩ.
HS tr li
1. Nông nghiệp:
- Nền nông nghip tiên tin,
đạt hiu qu kinh t cao.
- Thi gian: 3 phút
- Mc tiêu:
+ Giới thiu ni dung bi học.
- Phương php- kĩ thut: Trực quan, đm thoại gợi mở, kĩ năng phân tích tranh nh,
video
- Phương tin dạy học: tranh nh v video.
Trang 171
GV:Cho bit hình thức tổ
chức sn xuất nông nghip
ở châu Âu?Quy mô pht
triển?
GV:Nguyên nhân nào thúc
đẩy nền nông nghip ở châu
Âu đạt hiu qu kinh t
cao?
GV:Dựa vo H55.1 / SGK
cho bit tỉ trọng giữa chăn
nuôi v trồng trọt ở cc
nước châu Âu?
GV:Cho bit cc cây trồng,
vt nuôi chính ở châu Âu v
sự phân bố của chng? Vì
sao c sự phân bố như vây?
GV bổ sung
Chuyển ý
HS tr li
HS: +Nh p dng cc tin
b khoa học kĩ thut tiên
tin.
+ Gn cht với nông nghip
ch bin.
HS tr li
HS: Khí hu ấm, ẩm, mưa
nhiều.
+Nh p dng cc tin b
khoa học kĩ thut tiên tin.
+Gn cht với nông nghip
ch bin.
*HOẠT ĐỘNG 2: CÔNG NGHIỆP
- Thời gian: 15 phút
- Mục tiêu: Bit được công nghip châu Âu l công nghip hin đại c lịch sử pht triển
từ rất sớm.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi mở, tho
lun nhm, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:+ My vi tính, projector, bng ph.
+ Lược đồ kinh t châu Âu.
+ Cây chỉ bn đồ.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Mô t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
GV:Cch mạng khoa học kĩ
thut ln I năm 1769 từ
châu Âu lan sang cc nước
Bc Mĩ v khp th giới.
GV:Kể tên cc sn phẩm
công nghip truyền thống
của châu Âu nổi ting về
chất lượng cao?
GV :Nêu những kh khăn
của ngnh công nghip
truyền thống?
GV bổ sung thêm v chuẩn
xc kin thức.
GV:Trình by sự pht triển
công nghip ở châu Âu?
HS: Luyn kim, sn xuất ô
tô, đng tu, dt may…
HS: dựa SGK trình by
HS trình bày
2. Công nghiệp:
- Nền công nghip châu Âu
pht triển sớm nhất th giới.
- Nền công nhip hin đại
như: đin tử, cơ khí chính
xc, tự đng ha, công
nghip hng không...
Trang 172
GV: chia HS thành các
nhm tho lun: quan sát
H55.3/SGK, nêu sự hợp tc
rng rãi trong ngnh công
nghip sn xuất my bay ở
châu Âu?
GV chuẩn xc kin thức.
Chuyển ý
-Đại din cc nhm trình
by, bổ sung, kt lun.
*HOẠT ĐỘNG 3: DỊCH VỤ
- Thời gian: 10 phút
- Mục tiêu: Bit được dịch v châu Âu năng đng, đa dạng chim tỉ trọng lớn trong nền
kinh t - l lĩnh vực kinh t pht triển nhất.
- Phương pháp- kĩ thuật: Trực quan, thuyt ging tích cực, đm thoại gợi mở, tho lun
nhóm, kĩ năng phân tích.
- Phương tiện dạy học:+ My vi tính, projector, bng ph.
+ Tranh nh về địa điểm du lịch ở châu Âu.
- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Mô t hoạt đng của thầy v trò
Ni dung
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
GV:Dịch v ở châu Âu pht
triển như th no?
GV:Nêu những điều kin
thun lợi cho ngnh du lịch
pht triển?
GV bổ sung
Kt lun.
HS tr li
HS: Giao thông hin đại,
phong ph, tin lợi, nhiều
trung tâm ngân hng, bo
hiểm lớn, nhiều trưng đại
học, vin nghiên cứu.
Nhiều danh lam thng cnh
đẹp…
3. Dịch vụ:
- L ngnh kinh t pht
triển nhất
- Du lịch l ngnh quan
trọng v l nguồn thu ngoại
t lớn.
3. Luyện tp: Khoanh tròn vào câu tr li đng nhất:
- Câu 1: Ngnh sn xuất nông nghip chuyên môn ha của cc nước ven Địa Trung Hi
là:
A. Trồng lương thực B. Trồng cây ăn qu
C. Chăn nuôi bò, lợn D. Chăn nuôi cừu, dê.
- Câu 2: Lĩnh vực no không phải l th mạnh của dịch v du lịch miền Trung Âu:
A. Tham quan di tích thi Trung cổ
B. Tm biển mùa hè.
C. Leo núi mùa hè.
D. Trượt tuyt mùa đông.
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
Trang 173
- Bi tp: Vit 1 đoạn văn ngn khong 10 dòng về sự pht triển kinh t của 1nước ở
châu Âu.
- Học bi cũ.
- Lm câu hỏi 1,2, 3 SGK/ 167
- Lm bi tp ở tp bn đồ.
- Chuẩn bị bi mới: Khu vực Bc Âu
+ Tìm hiểu tự nhiên Bc Âu (Địa hình, khí hu, khong sn....)
+ Đc điểm kinh t Bc Âu.
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức
- Nm vững đc điểm địa hình của khu vực Bc Âu, đc bit l bn đo Xcan-đi-na-vi.
- Nm cc đc điểm chung về kinh t, hiểu rõ đc điểm của ngành khai thác tài nguyên
thiên nhiên của khu vực Bc Âu.
2. Kĩ năng
Dựa vào bn đồ, lược đồ, tranh nh địa lí, bng số liu học sinh xc định được:
- Địa hình ni gi, băng h cổ.
- Tài nguyên tự nhiên được khai thác hợp lí.
- V, phân tích và nhn xét biểu đồ.
3. Thái độ
- C thi đ ham hiểu bit, tìm tòi khám phá những điều mới
- C ý thưc giữ gìn, bo v môi trưng
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: tự học; hợp tác, trình bày; ...
Tuần: BÀI 56 NS :
Tit: KHU VỰC BẮC ÂU NG:
Trang 174
- Năng lực riêng: sử dng lược đồ; t lt địa lí, tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- Lược đồ cc nước khu vực Bc Âu
- Lược đồ tự nhiên khu vực Bc Âu
- Mt số hình nh về địa hình băng h ni cao, b biển Na Uy, khai thác thủy sn
2. Đối với học sinh
Vở ghi, SGK, bng nhóm, bút lông, nam châm , tp bn đồ, sưu tm tranh nh về các
hoạt đng kinh t ở Bc Âu
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Ổn định:
2. Bài cũ: (5 phút) GV mi 2 HS lên bng trình bày những đc điểm kinh t châu Âu. HS
khác nhn xét bổ sung, GV đnh gi ghi điểm.
3. Bài mới:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát): 5 phút
I. Mục tiêu
1. Kin thức
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit, sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit vị trí 1
khu vực của châu Âu sp học
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp - Trực quan
3. Phương tiện: Lược đồ cc nước khu vực Bc Âu - Lược đồ châu Âu
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
Cho HS quan st Lược đồ cc nước khu vực Bc Âu, đối chiu với Lược đồ châu Âu và yêu
cu: Khu vực có vị trí như th nào với châu Âu? Bao gồm những quốc gia nào?
Bước 2: HS quan sát hình nh và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
Hoạt đng 1: Khái quát tự nhiên Bắc Âu (Thời gian: 20 phút)
1. Mục tiêu:
- Nm được vị trí địa lí của Bc Âu.
- Nm được cc đc điểm tự nhiên của Bc Âu: Địa hình, sự phân hóa khí hu, sông
ngòi, vùng biển,...
2. Phương php/kĩ thut dạy học:
- PP trực quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoại, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi …
3. Hình thức t chức: cá nhân, nhóm
Trang 175
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH
NỘI DUNG
CHÍNH
Bước 1:
GV: Hướng dẫn học sinh quan st lược đồ cc nước thuc khu
vực Bc Âu.
Cho bit Bc Âu gồm những quốc gia no, hãy xc định trên
bn đồ?
Bước 2:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát H56.2,56.3 và bn đồ tự
nhiên Châu Âu, yêu cu:
- Địa hình cc nước Bc Âu c đc điểm như th nào?
- Em hiểu th no l địa hình băng h cổ, fio, hồ băng h?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức
Bước 3:
GV: Cho HS tho lun nhóm:
- Nhóm 1&2: Vị trí địa lí làm cho khí hu ở đây c những đc
điểm gì?
- Nhóm 3&4: Bằng những kin thức đã học hãy gii thích tại
sao có sự khác bit giữa khí hu phía đông v phía tây, giữa
phía bc và phía nam?
- Nhóm 5&6: Quan sát trên bn đồ tự nhiên và qua sự chuẩn
bị bài ở nhà cho bit ở khu vực Bc Âu có những nguồn tài
nguyên nào?
HS: Đại din các nhóm trình bày, các HS khác nhn xét
GV: Chuẩn kin thức
1. Khái quát tự
nhiên
- Phn lớn din tích
bn đo Xcan-đi-na-
vi là núi và cao
nguyên với đc
điểm băng h cổ rất
phổ bin.
- Phn lớn đin tích
khu vực Bc Âu
nằm trong khu vực
ôn đới lc địa lạnh,
có sự khác bit từ
tây sang đông, từ
bc xuống nam.
- Tài nguyên phong
ph đa dạng gồm
khoán sn, rừng, hi
sn, thuỷ năng ...
Hoạt đng 2: Kinh tế Bắc Âu (Thời gian: 11 phút)
1. Mục tiêu:
- Nm cc đc điểm chung về kinh t
- Hiểu rõ đc điểm ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên của khu vực Bc Âu.
2. Phương php/kĩ thut dạy học:
- PP vấn đp,đm thoại gợi mở, PP liên h thực t
- KT đt câu hỏi …
3. Hình thức t chức: c lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH
NỘI DUNG CHÍNH
Trang 176
Bước 1:
GV: Hướng dẫn học sinh đọc ni dung phn 2 SGK:
- Với nguồn tài nguyên kể trên gip cho cc nước Bc Âu có
thể phát triển những ngành kinh t nào?
- Rút ra nhn xét chung về cơ cấu nền kinh t của cc nước
Bc Âu?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức
Bước 2:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát H56.5 SGK:
Trong quá trình khai thác tự nhiên để phát triển kinh t các
nước Bc Âu đã c những định hướng bin php gì để nhằm
duy trì sử dng lâu dài, hãy lấy ví d để chứng minh?
HS: Khai thác hợp lí nguồn tài nguyên
VD: Khai thác rừng có k hoạch đi đôi với công tác trồng mới
và bo v ...
GV: Chuẩn kin thức, đồng thi tích hợp giáo dc bo v môi
trưng.
2. Kinh t
Cc nước Bc Âu
có nền kinh t phát
triển cao, cơ cấu đa
dạng nhiều ngành.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 2 phút)
1. (Cá nhân): Hãy chọn đp n đúng trong cc câu hỏi, bài tp sau đây:
Câu 1: Khu vực Bc Âu có bao nhiêu quốc gia?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 2: Mùa đông ở ven biển phía Tây của Bc Âu không lạnh lm do
A. không tip giáp biển. C. nh hưởng của dòng biển nóng Bc Đại Tây Dương.
B. gn Bc Cực. D. gi Tây ôn đới hoạt đng mạnh.
Câu 3: Đây l mt tài nguyên quan trọng của Bc Âu
A. Kim cương B. Du mỏ
C. Rừng D. Thủy năng
2. (Cp đôi) Tại sao lâm nghip ở Bc Âu phát triển theo hướng kt hợp khai thác và bo v
rừng?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (Thời gian: 2 phút)
1. Ở nước ta, vic phát triển kinh t đi đôi với bo v môi trưng c được chú trọng hay
không? Liên h thực t địa phương em
2. Làm bài tp bn đồ, học bi cũ
3. Chuẩn bị bài mới: “Khu vực Tây và Trung Âu”:
- Vị trí địa lí, đc điểm tự nhiên
- Tình hình phát triển kinh t: nông nghip, công nghip, dịch v
Trang 177
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức
- Nm vững đc điểm tự nhiên khu vực Tây và Trung Âu
- Nm vững tình hình phát triển kinh t khu vực Tây và Trung Âu
2. Kĩ năng
- Rèn luyn kĩ năng làm vic với SGK
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp để nm được đc điểm địa hình của ba miền trong khu
vực
- Củng cố kĩ năng đọc phân tích lược đồ tự nhiên để nm vững phân bố các ngành kinh
t trong ba miền khu vực Tây và Trung Âu
3. Thái độ
- C thi đ ham hiểu bit, tìm tòi khám phá những điều mới
- C ý thưc giữ gìn, bo v môi trưng
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: tự học; hợp tác, trình bày; ...
- Năng lực riêng: sử dng lược đồ; Atlat địa lí, tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- Lược đồ tự nhiên khu vực Bc Âu.
- Lược đồ nông nghip châu Âu.
Tuần: BÀI 57 NS : 06/5/2019
Tit: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU NG: 08/5/2019
Trang 178
- Lược đồ công nghip châu Âu.
- Mt số hình nh về tự nhiên và kinh t Tây và Trung Âu.
2. Đối với học sinh
Vở ghi, SGK, bng nhóm, bút lông, nam châm , tp bn đồ, sưu tm tranh nh về các
hoạt đng kinh t ở Tây và Trung Âu.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Ổn định:
2. Bài cũ(5 phút) : GV mi 1 HS lên bng, yêu cu:
1/ Trình by đc điểm tự nhiên Bc Âu?
2/ Kinh t Bc Âu c đc điểm gì?
3. Bài mới:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) 3 phút
I. Mục tiêu
1. Kin thức
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit, sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit vị trí 1
khu vực của châu Âu sp học
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp - Trực quan
3. Phương tiện: Lược đồ tự nhiên khu vực Tây và Trung Âu - Lược đồ tự nhiên châu
Âu
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
Cho HS quan sát 1 số tranh nh về các dạng địa hình quan trọng ở Tây và Trung Âu, yêu
cu HS rút ra nhn xét đc điểm chung địa hình Tây và Trung Âu.
Bước 2: HS quan sát hình nh và bằng hiểu bit để tr li.
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài.
Trang 179
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
Hoạt đng 1: Khái quát tự nhiên Tây và Trung Âu (Thời gian: 15 phút)
1. Mục tiêu:
- Nm được vị trí địa lí của Tây và Trung Âu.
- Nm được cc đc điểm tự nhiên của Tây và Trung Âu: sự phân hóa 3 miền địa hình,
khí hu, sông ngòi, vùng biển,...
2. Phương php/kĩ thut dạy học:
- PP trực quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoại, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi …
3. Hình thức t chức: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát bn đồ cc nước Châu
Âu.
Dựa vào H57.1 SGK và bn đồ hãy xc định vị trí và kể
tên cc nước trong khu vực?
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát trên bn đồ tự nhiên, kt
hợp với lược đò khí hu H51.2 SGK.
- Với vị trí như vy khí hu và sông ngòi của khu vực có
đc điểm gì?
- Gii thích vì sao khí hu ở đây chịu nh hưởng mạnh
m của biển song lại có sự phân hoá từ tây sang đông?
- Với đc điểm khí hu như vy sông ngòi ở đây c đc
điểm gì?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức
Bước 2:
GV: Cho HS tho lun theo 6 nhóm:
Quan sát trên bản đồ tự nhiên và H57.1 SGK cho biết
trong khu vực có những dạng địa hình nào, sự phân bố. Có
những loại khoáng sản nào? Thế mạnh để phát triển kinh
tế trong những khu vực địa hình đó?
HS: Báo cáo kt qu tho lun nhóm, các nhóm khác nhn
xét, bổ sung
GV: Chuẩn kin thức
1. Khái quát tự nhiên
* Vị trí:
- Tri dài từ qun đo
Anh – Ailen đn dãy
Các Pát. Gồm 13 quốc
gia.
* Khí hu – Sông ngòi
- Nằm hoàn toàn trong
vnh đai ôn ho c gi
tây ôn đới holạt đng,
chịu nh hưởng mạnh
m của biển, có sự phân
hoá từ tây sang đông.
- Sông ngòi ở phía tây
nhiều nước quanh năm,
các sông ở phía đông
đng băng vo mùa
đông.
* Địa hình.
Địa hình gồm ba miền:
+ Đồng bằng ở phía bc.
+ Núi già ở trung tâm.
+ Núi trẻ ở phía nam.
Trang 180
Hoạt đng 2: Kinh tế Tây và Trung Âu (Thời gian: 15 phút)
1. Mục tiêu:
- Nm cc đc điểm chung về 3 ngành kinh t.
- Ghi nhớ tên 1 số cưng quốc công nghip của khu vực này.
2. Phương php/kĩ thut dạy học:
- PP vấn đp, PP trực quan-khai thác bn đồ, PP liên h thực t
- KT đt câu hỏi …
3. Hình thức t chức: c lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát trên bn đồ kinh t
chung, kt hợp với quan sát trên lược đồ H55.2 SGK.
Quan st trên lược đồ, bn đồ, kt hợp với sự chuẩn bị bài
ở nhà hãy cho bit công nghip ở khu vực này có những
đc điểm gì, chỉ trên bn đồ các khu vực công nghip lớn?
- HS: Thực hin trên bn đồ.
Bước 2:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát trên bn đồ kinh t
chung, kt hợp với lược đồ H55.1 SGK, yêu cu:
- Kể tên các sn phẩm nông nghip, khu vực phân bố
những sn phẩm nông nghip đ?
- Qua sự chuẩn bị bài ở nh em c đnh gi gì về ngành
nông nghip trong khu vực?
Bước 3:
GV: Yêu cu:
- Nhc lại đc điểm ngành dịch v ở Châu Âu?
- Với đc điểm đ em c liên h gì với riêng khu vực Tây
và Trung Âu
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức, tích hợp giáo dc môi trưng cho
HS
2. Kinh t
a. Công nghiệp
Là khu vực tp trung
nhiều cưng quốc công
nghip của th giới với
nhiều vùng công nghip,
ngành công nghip hin
đại và hi cng lớn
b. Nông nghiệp
- Nông nghip đạt trình
đ tham canh cao với
nhiều loại sn phẩm có
giá trị, đồng bằng có
nền nông nghip đa
dạng, vùng núi phát
triển chăn nuôi
c. Dịch vụ
- Các ngành dịch v
phát triển mạnh chim
2/3 tổng thu nhp quốc
dân, đc bit là du lịch
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP (Thời gian: 5 phút)
Trang 181
1. (Cá nhân): Hãy chọn đp n đúng trong cc câu hỏi, bài tp sau đây:
Câu 1. Dãy núi trẻ cao nhất khu vực này là
A. Dãy An-đet C. Dãy U-ran
C. Dãy An-pơ D. Dãy Cac-pat
Câu 2: Các khu vực địa hình từ Bc xuống Nam của Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bằng, núi già, núi trẻ C. Núi trẻ, ni gi, đồng bằng
B. Đồng bằng, núi trẻ, núi già D. Núi trẻ, đồng bằn, núi già
Câu 3: Câu nào không đúng khi nói về công nghip Tây và Trung Âu?
A. Nông nghip tiên tin, hin đại
B. Tp trung nhiều cưng quốc công nghip của th giới
C. Có nhiều vùng công nghip nổi ting
D. Có nhiều hi cng lớn, nhiều ngành công nghiêọ hin đại
Câu 4. Ngành dịch v Tây và Trung Âu phát triển, chim........tổng thu nhp quốc dân
A. 3/4 B. 2/4 C. 2/3 D. 1/3
2. (Nhóm) Làm ý 1, bài tp 2, SGK trang 174
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (Thời gian: 2 phút)
1. So sánh tình hình phát triển kinh t của Bc Âu với Tây và Trung Âu
2. Làm bài tp bn đồ, học bi cũ
3. Chuẩn bị bài mới: “Khu vực Nam Âu”:
- Vị trí địa lí, đc điểm tự nhiên
- Tình hình phát triển kinh t: nông nghip, công nghip, dịch v
Trang 182
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức
- Nm vững đc điểm địa hình khu vực Nam Âu: đây l khu vực hông ổn định của lớp
vỏ Tri Đất
- Hiểu rõ tình hình phát triển kinh t của khu vực Nam Âu; vai trò của khí hu, văn ha-
lịch sử và phong cnh đối với du lịch Nam Âu
2. Kĩ năng
Tip tc rèn luyn kĩ năng đọc, phân tích bn đồ, lược đồ, biểu đồ và tranh nh địa lí để
tìm ra những đc điểm tự nhiên và kinh t của khu vực Nam Âu.
3. Thái độ
- C thi đ ham hiểu bit, tìm tòi khám phá những điều mới
- Có ý thức gìn giữ các giá trị di sn của địa phương
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: tự học; hợp tác, trình bày; ...
- Năng lực riêng: sử dng lược đồ; t lt địa lí, tranh nh...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Âu.
- Lược đồ nông nghip châu Âu.
- Lược đồ công nghip châu Âu.
- Mt số hình nh về tự nhiên và kinh t Nam Âu.
2. Đối với học sinh
Vở ghi, SGK, bng nhóm, bút lông, nam châm , tp bn đồ, sưu tm tranh nh về các
hoạt đng kinh t ở Nam Âu.
III. T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TP
1. Ổn định:
2. Bài cũ (5 phút): GV mi 1 HS lên bng, yêu cu:
1/ Trình bày những đc điểm khái quát về tự nhiên Tây và Trung Âu?
2/ Kinh t Tây v Trung Âu c đc điểm gì?
3. Bài mới:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất phát) 3 phút
I. Mục tiêu
Tuần: BÀI 58 NS : 08/5/2019
Tit: KHU VỰC NAM ÂU NG: 10/5/2019
Trang 183
1. Kin thức
- HS được gợi nhớ, huy đng hiểu bit, sử dng kĩ năng đọc tranh nh để nhn bit vị trí 1
khu vực của châu Âu sp học
2. Phương php - kĩ thut: Vấn đp - Trực quan
3. Phương tiện: Lược đồ tự nhiên khu vực Tây và Trung Âu - Lược đồ tự nhiên châu
Âu
4. Cc bước hoạt đng
Bước 1: Giao nhim v
Cho HS quan st Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Âu, yêu cu HS khoanh vùng vị trí, rút ra
ý nghĩa vị trí của khu vực.
Bước 2: HS quan sát hình nh và bằng hiểu bit để tr li
Bước 3: HS báo cáo kt qu ( Mt HS tr li, các HS khác nhn xét).
Bước 4: GV dẫn dt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
Hoạt đng 1: Khái quát tự nhiên khu vực Nam Âu (Thời gian: 14 phút)
1. Mục tiêu:
- Nm được vị trí địa lí của Nam Âu.
- Nm được cc đc điểm tự nhiên quan trọng của Nam Âu: yu tố địa chất, địa hình,
khí hu,..
2. Phương php/kĩ thut dạy học:
- PP trực quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoại, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi …
3. Hình thức t chức: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt đng 1:
Bước 1:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát vị trí giới hạn trên bn
đồ tự nhiên, yêu cu:
- Em có nhn xét gì về vị trí lãnh thổ của khu vực?
- Dựa vào màu sc biểu thị đ cao địa hình trên bn đồ và
kin thức đã học hãy trình by đc điểm địa hình của khu
vực Nam Âu?
- Dựa vo lược đồ nêu tên mt số dãy núi cao ở Nam Âu?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức
Bước 2:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát H58 SGK, yêu cu HS
1. Khái quát tự nhiên
* Địa chất - Địa hình.
- Địa chất: Nằm trên
vùng không ổn định của
vỏ Tri Đất, mt số
vùng được nâng lên,
mt số vùng biển lại st
xuống.
- Địa hình: Phn lớn
din tích là núi trẻ và
cao nguyên, đồng bằng
nhỏ hẹp ở ven biển hoc
xen k với núi
* Khí hu Nam Âu nằm
Trang 184
tho lun theo 6 nhóm: Phân tích lược đồ H58.2 SGK và
rút ra nhận xét về khí hậu của khu vực?
HS: Đại din 2 nhóm báo cáo, các nhóm khác nhn xét và
bổ sung.
GV: Chuẩn kin thức
trong môi trưng Địa
Trung Hi.
Hoạt đng 2: Kinh tế Nam Âu (Thời gian: 17 phút)
1. Mục tiêu:
- Hiểu rõ tình hình phát triển kinh t của khu vực Nam Âu;
- Nm được vai trò của khí hu, văn ha-lịch sử và phong cnh đối với du lịch Nam Âu
2. Phương php/kĩ thut dạy học:
- PP trực quan-khai thác tranh nh, PP vấn đp, đm thoại, PP tho lun nhóm
- KT đt câu hỏi …
3. Hình thức t chức: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt đng 2:
Bước 1:
GV: Yêu cu:
- Kể tên mt số sn phẩm nông nghip nổi ting, đc đo ở
các vùng có khí hu Địa Trung Hi?
- Với đc điểm khí hu như vy ngành sn xuất nông
nghip ở Nam Âu c đc điểm gì?
- Bằng kin thức SGK em c đnh gi như th nào về trình
đ sn xuất nông nghip ở Nam Âu?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức
Bước 2:
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát H58.4 SGK và H58.5
SGK.
- Em có nhn xét gì về tiềm năng du lịch của cc nước
Nam Âu?
- Em c đnh gi gì về nguồn thu từ du lịch của cc nước
Nam Âu?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kin thức, liên h đn du lịch thành phố Hi
An, tích hợp giáo dc di sn cho HS
2. Kinh t
* Sn xuất nông nghip:
- Nông nghip vùng Địa
Trung Hi có nhiều sn
phẩm đc đo đc bit
l cây ăn qu cn nhit
đới, nhiều nước vẫn
phi nhp lương thực,
chăn nuôi phổ bin dưới
hình thức chăn th.
* Công nghip: Trình đ
sn xuất công nghip
chưa cao
* Du lịch: Là nguồn thu
ngoại t rất quan trọng
cho nhiều nước ở Nam
Âu
D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TP: (Thời gian: 3 phút)
Trang 185
1. (Cá nhân): Hãy chọn đp n đúng trong cc câu hỏi, bài tp sau đây:
Câu 1: Đc điểm địa chất-địa hình của khu vực Nam Âu c gì đc bit?
A. Vùng c đc điểm địa chất ổn định, địa hình chủ yu là núi
B. Phn lớn địa hình l ni v cao nguyên, đồng bằng hẹp
C. Nằm trên vùng không ổn định của lớp vỏ Tri Đất, quá tình tạo ni đang tip din
D. Địa hình gồm 3 khu vực theo chiều vũ tuyn: Núi - đồng bằng - cao nguyên
Câu 2: Vùng khí hậu địa trung hải thích hợp cho trồng loại cây gì?
A. Củ ci đưng, lúa mì C. Lúa mạch, lạc.
B. Đu tương, ngô. D. Nho, cam, chanh, ôliu
Câu 3: Đâu là một công trình kiến trúc của Nam Âu?
A. Đấu trưng La Mã B. Tháp nghiêng Pi-da
C. Kim tự tháp D. Thp đồng hồ Big Bang
2. (Nhóm) Vì sao nói kinh t Nam Âu chưa pht trin bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu?
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG, MỞ RỘNG: (Thời gian: 3 phút)
1. So sánh tình hình phát triển kinh t của 3 khu vực: Bc Âu, Tây và Trung Âu và Nam Âu
bằng cách hoàn thành bng sau:
Bc Âu
Tây và Trung Âu
Nam Âu
Nông nghip
Công nghip
Dịch v
2. Làm bài tp bn đồ, học bi cũ
3. Chuẩn bị bài mới: “Khu vực Đông Âu”:
- Vị trí địa lí, đc điểm tự nhiên
- Tình hình phát triển kinh t: nông nghip, công nghip, dịch v
Tuần : 35 Ngày soạn: 13/5/2019
Tit : 66 Ngày dạy : 15/5/2019
Bài 59: KHU VỰC ĐÔNG ÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Đông âu chim ½ din tích châu Âu, chủ yu l đồng bằng, khí hu ôn đới lc địa, giàu tài
nguyên khoáng sn, các ngành công nghip truyền thống giữ vai trò chủ đạo.
2. K năng:
Trang 186
- Tip tc rèn luyn cc kĩ năng đọc, phân tích bn đồ, lược đồ, sơ đồ, tranh nh địa lí để rút
ra được những đc điểm tự nhiên kinh t của khu vực Đông Âu.
3. Thái độ:
-Tinh thn học hỏi, ham hiểu bit
-Yêu thiên nhiên, có ý thức bo v thiên nhiên
II. Phương tiện dạy học:
- Lược đồ tự nhiên Đông Âu .
- Sơ đồ thm thưc vt Đông Âu, Hinh nh rừng và tho nguyên...
III. Chuẩn bị:
Gv: -Bn đồ tự nhiên khu vực Đông Âu.
- Sơ đồ lát ct thm thực vt ở Đông Âu theo chiều bc nam.
- Tranh nh về thiên nhiên, văn ho, kinh t cc nước trong khu vực Đông Âu
Hs: -SGK
- Tp bn đồ
IV. Đinh hướng phát trin năng lực:
- Năng lực chung: Tho lun theo nhóm nhỏ; đm thoại, gợi mở; tích cực
- Năng lực riêng: khai thc lược đồ phân bố dân cư, tranh nh
V. Tin trình dạy học:
1. n định lớp: Bo co sĩ số và nhn xét trực nht 1’
2. Kim tra bi cũ 4’
1/ Tại sao nói kinh t Nam âu kém phát triển hơn Bc âu & Tây-Trung âu?
2/ Nêu những tiềm năng để phát triển du lịch Nam âu ?
3. Bài mới :
* Hoạt đng1:Khái quát tự nhiên: 20’
- Mục tiêu: Hs nm vững tự nhiên thm thực vt,rừng, tho nguyên.
- Phương php, kỹ thut dạy học: Sử dng, bn đồ, lược đồ , sgk.
- Hình thức t chức: Tho lun nhóm, cp, vấn đp, nhn xét..
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
? Quan sát hình 59.1 cho HS tho lun nhóm
4 nhóm về địa hình chủ yu của Đông âu ?
GV: Nhận xét (phần lớn diện tích là đồng
bằng cao từ 100 - 200m ; phía Bắc c băng
hà; còn ven biển Catxpi thấp dưới mực nước
biển 28m)
1. Khái quát tự nhiên:
? Quan sát hình 59.2 gii thích sự thay đổi từ
Bc xuống Nam của thm thực vt Đông âu?
(phần phía Bắc có khí hậu giá lạnh c đồng
rêu
→
rừng cây lá kim
→
rừng hỗn giao
→
rừng cây lá rộng
→
thảo nguyên
→
nửa
hoang mạc)
- Khu vực Đông Âu l mt di đồng bằng
rng lớn, chim ½ din tích châu Âu. Khí
hu mang tính chất lc địa. Thm thực vt
thay đổi rõ rt từ bc xuống nam.
? Quan sát hình 59.1 cho HS tho lun cp
theo bn đc điểm khí hu của Đông âu?
GV: Nhận xét (càng xuống vĩ độ thấp nhận
được nhiều nhiệt & ánh sáng nên mùa đông
bớt lạnh và ngắn , mùa hạ dài và ấm hơn
(Đông âu là đồng bằng nên các khối khí từ
địa cực dễ dàng di chuyển xuống phía Nam
làm nhiệt độ ở phía Nam giảm ; còn khối khí
Trang 187
nóng từ lục địa di chuyển lên phía Bắc làm
nhiệt độ tăng lên đột ngột)
* Hoạt đng 2: Kinh t: 15’
- Mục tiêu: Hs nm vững công nghip, nông nghip khu vưc Bc Âu.
- Phương php, kỹ thut dạy học: Sử dng, tranh nh về công nghip khoáng sn , sgk.
- Hình thức t chức: Tho lun nhóm, cp, vấn đp, nhn xét..
? Quan sát hình 59.1 cho bit sự phân
bố khoáng sn ở Đông âu?
(than, đồng, sắt, mangan, dầu mỏ ở
LB Nga & Ucraina)
- Điều kin tự nhiên thun lợi cho vic phát triển
công nghip và nông nghip . Công nghip khá
phát triển , đc bit là các ngành truyền thống .
Cc nước phát triển hơn c là Nga, U-crai-na.
? Quan sát hình 59.1 cho HS tho lun
cp theo bàn về sự phân bố các ngành
công nghip Đông âu?
GV: nhận xét (sản xuất máy bay, ôtô,
luyện kim màu, hoá chất, lọc dầu)
? Nông nghiệp trng được những
loại nào?
(lúa mì, ngô, khoai tây, củ cải đường;
chăn nuôi bò thịt, bò sữa, lợn , gia
cầm theo qui mô lớn)
- Sn xuất nông nghip được tin hành theo qui
mô lớn. U-crai-na là mt trong những vựa lúa
lớn của châu Âu.
? GV cho hs thao lun 4 nhóm Cho
bit kinh t Đông âu c những gì khác
bit so với các khu vực khác của châu
Âu?
GV nhận xét (nền công nghiệp châu
Âu khá phát triển , nhưng những
ngành truyền thống như : khai thác
khoáng sản, luyện kim & cơ khí giữ
vai trò chủ đạo)
(nông nghiệp phát triển theo qui mô
lớn, chủ yếu là sản xuất lúa mì & các
nông sản ôn đới)
4. Luyện tp, vn dụng: Thi gian: 3’
Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố lại các kin thức đã học trong bài.
- Khc sâu những kin thức trọng tâm.
Phương php: hỏi đp, gợi mở
Câu hỏi 1: Nêu những đc điểm tự nhiên nổi bt cu châu Âu?
Câu hỏi 2: Cho bit kinh t Đông âu c những gì khác bit so với các khu vực khác của
châu Âu?
Hs: Trã li.
Gv: Nhn xét.
5. Hoạt đng tip nối,mở rng: Thi gian: 2’
Mục tiêu: - Giúp hs chuẩn bị những kin thức ở bài mới.
Phương php: Đọc, phân tích, tho lun, bạn học, nhn xét truyền đạt cho địa phương.
Trang 188
- Học bi cũ
- Chuẩn bị bài mới: Liên minh Châu Âu
Rút kinh nghim:........................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...........................................................................
CÂU HỎI TRĂC NGHIÊM BÀI 59
Tên chủ
đê
Nhn bit
Thông Hiu
Vân dung
Vn dụng thấp
Vn dụng cao
Bài 59
KHU
VUC
ĐÔNG
ÂU
Nêu được cc
khi nim din
tích đ cao,
băng h, sông
ngòi
Hiểu Được khí
hu, sông ngòi,
thực vt rùng v
tho nguyên
Phân tích được
tài nguyên,
khong sn,rừng,
đất đai..
Chứng minh ngành
công nghp,trử lượng,
phương n khai thc
như th no?
Đ kim tra 10 câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: B mặt diện tích có hnh dạng gi?
A. Bằng phẳng.
B. Đồi Ni.
C. Lượn sóng.
D. Băng h.
Câu 2: Mt đất cao bao nhiêu mét
A. 100- 200m.
B. 300- 400m.
C. 500-600m.
D. 700-800m.
Câu 3: Ven biển Ca-xpi c dãi đất thấp hơn đại dương l
A. 26 m.
B. 27m.
C. 28m.
D. 29m.
Câu 4: Đông Âu có kiu môi trường khí hu no?
A. Ôn đới Hi dương. B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới Hoang mạc. D. Ôn đới Sa mạc.
Câu 5: Sơ đ thm thực vt khu vực Đông Âu từ Bắc xuống Nam l
A. đng rêu,rừng l kim,rừng hôn giao, rừng l rng,thao nguyên
Trang 189
B. thao nguyên đng rêu,rừng l kim,rừng hôn giao, rừng l rng
C. rừng l kim, đng rêu, rừng hôn giao, rừng l rng,thao nguyên
D. rừng l rng,đng rêu,rừng l kim,rừng hôn giao, thao nguyên
Câu 6: Rừng L kim thuc đới khí hu no?
A. Đới nóng, đới lạnh B. Đới Lạnh, đới ôn hòa
C. Đới ôn hòa, đới nóng D. Đói hoang mạc, Đới ôn hòa
Câu 7: Cc kong có trữ lượng lớn tp trung ở đâu?
A. BaLan, Đức B. Thủy Đin, Phân Lan
C. U-crai-na, Phần Lan. D, Liên ban Nga, U-crai-na
Câu 8: Đng bằng Đông Âu rng khong bao nhiêu kilomet?
A. 200.000kilomet.
B. 3000.000kilomet.
C. 4000.kilomet.
D. 5000.000kilomet.
Câu : Phương n no dưới đây không phi l lý do để khai thc, sử dng ti nguyên
khong sn hợp lí v tit kim?
A. Để hình thnh phi mất hng vạn, hng triu năm.
B. Ti nguyên khong sn l vô tn, rất dễ phục hi.
C. Gim thiểu tình trạng khai thc bừa bãi, gây ô nhim môi trưng.
D. C vai trò rất lớn trong vic thc đẩy cc ngnh công nghip pht triển.
Câu 10: Tại sao ngnh công nghip Đông Âu lai gp kh khăn?
A. Không đổi mới công ngh.
B. Bi lừa đo cng ngh.
C. Không Phối hợp công ngh.
D. Chm đổi mới công ngh.
Tun: 36 Ngy soạn: 22/5/2019
Tit : 69 Ngy dạy: 24/5/2019
BÀI 60: LIÊN MINH CHÂU ÂU
I. MỤC TIÊU: Qua bi học, HS cn đạt được:
1. Kin thức:
- Học sinh nm được sự hình thnh v mở rng của liên minh châu Âu về lãnh thổ, về cc
mc tiêu kinh t - văn ha - xã hi.
- Liên minh châu Âu l mô hình ton din nhất, mt tổ chức thương mại hng đu th giới.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ sgk.
3. Thi đ:
Ý thức được vai trò của sự hợp tc trong đi sống kinh t.
4. Định hướng pht trin năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, gii quyt vấn đề, hợp tc, giao tip, sử dng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên bit: Sử dng bn đồ; sử dng hình v, tranh nh, mô hình, video, clip.
II. Chuẩn bị của gio viên v học sinh:
1. Giáo viên:
Trang 190
- My vi tính, projector, bng ph.
- Cc phn mền trong ứng dng công ngh thông tin như phn mềm Photo story, phn mềm
ct v ghép phim...
- Lược đồ khí hu châu Âu.
- Cc bi tp trc nghim.
- Cây chỉ bn đồ.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu trước ni dung bi học.
- Vở, sch gio khoa.
- Chuẩn bị bng nhm, bt lông, giấy A3, bt mu.
- Sưu tm tranh nh c liên quan.
III. T chức cc hoạt đng học tp:
1. Ôn định t chức, đim danh: 1 phút
2.Kim tra bi cũ: trong qu trình học bi mới
3. Tnh huống xuất pht: ( 3 phút)
1. Mc tiêu: giới thiệu bài học tạo hứng thú học tập cho học sinh
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: PP trực quan, vấn đp, din ging… KT học tp hợp
tc …
3. Hình thức tổ chức: Cá nhân và nhm cp
Cc bước hoạt đng:
Bước 1: Giao nhim v
Quan sát các hình ảnh em hãy cho biết những hình ảnh sau đây có liên quan đến tổ
chức nào ?
- Bước 2: HS quan st hình nh để tr li
- Bước 3: HS bo co kt qu (Mt HS tr li, cc HS khc nhn xét).
Trang 191
- Bước 4: GV dẫn dt vo bi.
4. HÌNH THÀNH KIẾN THC MỚI
Hoạt đng 1: 22 pht.
1. Mục tiêu:
- Bit được sự hình thnh v mở rng của liên minh châu Âu (c lớp) 22 pht.
2. Phương php/kĩ thut dạy học: : Đm thoại gợi mở; gii quyt vấn đề; sử dng bn đồ,
tự học; PP trực quan-khai thc tranh nh, PP vấn đp, PP tho lun nhm ,KT đt câu hỏi
…
3. Hnh thức t chức: cá nhân, nhóm
Hoạt đng của gio viên
Hoạt đng của
học sinh
NỘI DUNG
* Bước 1: (GVyêu cu học sinh yu dựa
vo ni dung SGK tr li)
- Cho bit din tích của liên minh châu
Âu?
- Dân số của liên minh châu Âu?
* Bước 2:
GV Chốt ý v giới thiu sự mở rng của
liên minh châu Âu qua từng giai đoạn?
- 25/3/1957: Thnh lp cng đồng kinh
t châu Âu, mở ra thị trưng rng lớn,
p dng công ngh kĩ thut hin đại ->
hiu qu cao
- 1/11/1993: Cng đồng kinh t châu
Âu trở thnh liên minh châu Âu? Quan
st H60.1 nêu sự mở rng của liên minh
châu Âu qua cc giai đoạn
GV: Giới thiu sự ra đi của liên minh
châu Âu
- 18/4/1951: Hip ước thnh lp cng
đồng châu Âu về than, thép gồm: Php,
Đức, Ý, Bỉ, H lan, Lc - xem - bua
Đọc sgk
tr li
tr li
Ghi bi v lng
nghe
1. Sự mở rng liên minh châu
Âu.
- Din tích: 4.381.376km²
(2017).
- Dân số: 512 triu
ngưi(1.1.2017)
Danh sch 28 quốc gia thnh
viên của liên minh châu Âu
xp theo năm gia nhp:
- 1957: Bỉ, Đức, H Lan,
Luxembourg, Pháp, Ý
-1973: Anh (chuẩn bị ra đi
sau trưng cu dân ý ngy
24/6/2016), Đan Mạch
(chuẩn bị tổ chức trưng cu
dân ý về vic ri khỏi EU),
Ireland
- 1981: Hy Lạp
-1986: Bồ Đo Nha, Tây Ban
Nha
-1995: Áo, Phn Lan, Thy
Điển
Ngày 1/5/2004: Ba Lan,
Estonia, Hungary, Latvia,
Litva, Malta, Séc, Síp,
Slovakia, Slovenia
- Ngày 1/1/2007: Bulgaria,
Romania
-1/7/2013: Croatia
Hoạt đng 2: (10 pht.)
1. Mục tiêu:
- Hiểu được vì sao liên minh châu Âu l mt mô hình ton din nhất
2. Phương php/kĩ thut dạy học: : Đm thoại gợi mở; gii quyt vấn đề; sử dng bn đồ,
tự học; ...
Trang 192
PP trực quan-khai thc tranh nh, Đt câu hỏi; học tp hợp tc
3. Hnh thức t chức: cp nhm
* Bước 1: Gio viên giao nhim v cho
hs:
- Tại sao ni liên minh châu Âu l hình
thức liên minh cao nhất trong cc hình
thức tổ chức kinh t khu vực trên th
giới hin nay?
- Chính trị c cơ quan gì?
- Kinh t c chính sch gì?
- Văn ha - Xã hi ch trọng vấn đề gì?
- Xã hi quan tâm đn vấn đề gì?
Bước 2: HS thực hin nhim v, c thể
so snh kt qu lm vic với bạn bên
cạnh để hon thnh ni dung.
GV quan st HS lm vic, hỗ trợ HS.
Bước 3: C nhân bo co kt qu lm
vic.
Bước 4.Gio viên chốt ý v liên h thực
tin ở Vit Nam về vấn đề: quốc tịch,
tôn gio, dân tc v đa dạng về văn ho.
Tr li
Tr li
Lng nghe ,
2. Liên minh châu Âu mt
mô hình ton din nhất trên
th giới.
C cơ cấu tổ chức cao nhất,
ton din
- Chính trị: Cơ quan lp php
là nghị vin châu Âu.
- Kinh t: Chính sch chung,
h thống tiền t chung (ơ rô),
tự do lưu thông hng ha,
dịch v, vốn.
- Văn ha: Ch trọng bo v
tính đa dạng về văn ha v
ngôn ngữ .
- Xã hi: Ti trợ học ngoại
ngữ, trao đổi sinh viên, đo
tạo lao đng c tay nghề cao.
Hoạt đng 3: (10 pht.)
1. Mục tiêu:
- Bit được liên minh châu Âu l tổ chức thương mại hng đu th giới
2. Phương php/kĩ thut dạy học: : Đm thoại gợi mở; gii quyt vấn đề; sử dng bn đồ,
tự học; ...
3. Hnh thức t chức: Hình thức “ bi lên lớp”; c nhân; nhm
* Bước 1:
- Dựa vo sgk cho bit từ năm 1980
trong ngoại thương liên minh châu Âu
c thay đổi gì?
- Quan st H60.3 nhn xét về hoạt đng
thương mại?
- Tại sao ni Liên minh châu Âu l hình
thức liên minh cao nhất trong cc hình
thức tổ chức kinh t khu vực hin nay
trên th giới?
* Bước 2: HS thực hin nhim v,.
GV quan st HS lm vic, hỗ trợ HS.C
nhân bo co kt qu lm vic.
Bước 4.Gio viên chốt ý bổ sung
- Liên minh châu Âu không ngừng mở
rng quan h với cc nước v cc tổ
chức kinh t trên ton cu.
(Vì khu vực ny l khu vực tp trung
Gọi học sinh yu
dựa vo ni dung
SGK tr li)
3. Liên minh châu Âu l tổ
chức thương mại hng đu
th giới.
- Không ngừng mở rng quan
h với cc nước v tổ chức
kinh t trên th giới, đc bit
với Vit Nam
Trang 193
những nước c
trình đ công nghip , KHKT rất cao ,
nên chim tỉ trọng 40% hoạt đng ngoại
thương của th giới )
- GV liên h vic Vit Nam gia nhp
ASEAN vào ngày 25.7.1995 và nêu ý
nghĩa của n.
Vấn đề thương mại của EU trong quan
h kinh t Vit Nam, vic EU đt quan
h với cc nước ASEAN qua hi nghị
ASEAN hng năm . . .
Quan h của EU với Vit Nam bao gồm
cc trao đổi văn ha, tri thức v khoa
học. Cc trao đổi ny ngy cng quan
trọng trong vic đưa Vit Nam v EU
xích lại gn nhau hơn”.
4. Luyện tp: 2 phút.
Câu 1; Liên Minh Châu Âu được thnh lp năm no ?
A.1951 B.1957 C.1973 D1993
Câu 2: Số lượng cc nước thnh viên EU khi mới thnh lp :
A. 6 nước B.9 nước C.10 nước D .12 nước
Câu 3: Số lượng cc nước thnh viên EU tính đn năm 2013:
A. 20 B.25 C.28 D.29
Câu 4: Mc đích của EU l xây dựng , pht triển mt khu vực tự do lưu thông hng ho ,
dich v , con ngưi , tiền vốn giữa cc nước châu Âu với cc nước kinh t pht triển trên th
giới
A Đng B Sai
Câu 5:Tại sao ni Liên minh châu Âu (EU) l hình thức liên minh cao nhất trong cc hình
thức tổ chức kinh t hin nay trên th giới. Hon thnh sơ đồ dưới đây:
Liên minh châu âu (Eu)
Liên minh toàn din nhất th giới
...……………………
………………………
………………………
……….
...……………………
………………………
………………………
……….
...……………………
………………………
………………………
……….
Liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức kinh t khu
vực din trên th giới
Trang 194
4. Hoạt đng vn dụng, mở rng:
- Ôn tp nêu tên, vị trí cc quốc gia thuc 4 khu vực châu Âu.
- Vị trí cc nước trong EU.
- Ôn phương php phân tích cơ cấu kinh t.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..............
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.