Giáo án Địa Lí lớp 7 sách kết nối tri thức học kỳ 1

Giáo án Địa Lí lớp 7 sách kết nối tri thức học kỳ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 103 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DY: CƠNG 1. CHÂU ÂU
BÀI 1. V TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIỂM T NHN CHÂU ÂU
n hc/Hoạt đng giáo dc: LCH S VÀ ĐA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: 2 Tiết
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc đim v trí đa lí, hình dạng và kích thưc châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa nh chính của châu Âu, đặc điểm phân
hoá khu; xác định được trên bản đổ các ng ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); c
đới thiên nhiên châu Âu.
2. Năng lực
*Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: Ch động, tích cc thc hin nhng công vic ca
bn thân trong hc tp cuc sng; t đt ra mc tiêu hc tp đ n lc phấn đu
thc hin;
- Năng lực giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng kết hp vi thông tin, hình nh
để trình bày nhng vấn đ đơn giản trong đời sng, khoa hc...
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Xác định và làm thông tin, ý ng
mi; phân tích, tóm tt nhng thông tin liên quan t nhiu ngun khác nhau;
*Năng lực đặc thù
- Năng lc nhn thc khoa hc địa lí: xác định đưc v trí đa lí, gii hn lãnh th,
mt s đồng bng và dãyi ln châu Âu trên bản đồ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: khai thác thông tin, tài liệu văn bản, Internet đ tìm hiu
đặc đim v trí địa lí, địa hình, khí hu châu Âu.
- kh năng hình thành, phát triển ý tưởng và trình bày kết qu mt bài tp ca
cá nhân v các ni dung yêu cu ca bài hc.
3. Phm cht
- Yêu c: yêu gia đình, quê hương, đất nước; tích cc, ch đng tham gia các
hoạt động bo v thiên nhiên.
- Nhân ái: tích cc, ch đng tham gia các hoạt đng t thin hoạt đng phc
v cộng đng; cm thông, sẵn sàng giúp đ mọi người; cm tng sn sàng giúp
đỡ mọi người.
- Chăm ch: ý thc vn dng kiến thức, năng đã hc được ntrường,
trong sách báo và t các ngun tin cy khác vào hc tập và đời sng hàng ngày.
Trang 2
- Trách nhim: sng a hp, thân thin vi thiên nhiên; phản đối nhng hành vi
xâm hi thiên nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t nhiên châu Âu.
- Bản đ c đi và kiu khí hu châu Âu.
- Hình nh, video v thiên nhiên chu Âu.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1.Hot động xut phát/ khi động (5 phút)
a. Mc tiêu
- To tâm thế hc tp mi cho hc sinh, giúp hc sinh ý thức được nhim v hc
tp, hng thú vi bài hc mi.
b. Ni dung
- Đưa học sinh vào tình hung có vấn đ để các em tìm ra u tr li, sau đó giáo viên
kết ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Hoạt đng cá nhân/t chức chơi trò chơi
c 1. Giao nhim v hc tp
Trò chơi “NHANH MẮT, ĐOÁN HÌNH”
- GV t chức trò chơi qua h thng câu hỏi liên quan đến châu Âu.
- HS xemnh ảnh sau đây, đoán tên các công trình, đa danh thuc quc gia nào.
Hình 1. L hi đu bò tót (Tây Ban Nha)
Hình 2. Truyn c tích AndesxeN (Đan
Mch)
Trang 3
Hình 3. Tháp Eiffel (Pháp)
Hình 4. Tháp đồng h BigBen (Anh)
Hình 5. Hoa loa kèn (Quc hoa ca Ý)
Hình 6. Tháp nghiêng Pisa (I-ta-li-a)
- Sau khi tìm xong tên các công trình thuc quc gia trên nh hãy cho biết:
Các bc hình trên khiến em liên tưởng đến châu lc nào? (Qua các mức độ nếu hc
sinh chưa trả li được t khóa GV gi ý).
+ Gm 6 ch cái
+ Hình nh lá c ca Liên minh châu Âu
+ Là châu lc tiếp giáp châu Á. =>Châu Âu.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS chú ý lắng nghe, giơ tay tr li câu hi nhanh
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ thc hin nhim v ca HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS trao đi và tr li nhanh câu hi trò chơi.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV nhn xét và kết ni vàoi hc: Châu Âu là nơi được biết đến có thiên nhiên
phong phú, đa dạng. Bài hc này s giúp các em có hiu biết v đặc điểm t nhiên ca
châu Âu.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1. Tìm hiu v v trí địa lí, hình dạng và kích thưc ca châu Âu
a. Mục tiêu
Trang 4
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
b. Nội dung
-Trình bày đc điểm v trí đa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Kể tên c bin và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1. Giao nhim v hc tp
*Khai thác thông tin mc 1 và quan sát H.1 SGK, hãy:
- Trình bày đặc đim v trí, gii hn và kích thước ca châu Âu.
- c định trên bản đ: + Các biển: Địa Trung Hi, Ban Tích, Biển Đen.
+ Bán đo: Xcan-đi-na-vi, I--rich, I-ta-li-a.
- Hoàn thành phiếu hc tp theo mu sau:
Tiêu chí
Thông tin
Tiếp giáp châu lc
Giáp bin và đại dương
Nm trong khoảng vĩ độ
Thuc lc địa
Din tích
Ảnh hưởng ca v trí đối vi thiên nhiên
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS khai thác thông tin và da vào hiu biết cá nhân tr li câu hi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh gthái đ làm vic, giúp đ nhng HS gp k
khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trưc lp kết qu làm vic cá nhân.
- HS khác theo dõi bn trình bày, nhn xét, b sung, đánh giá.
Tiêu chí
Tiếp giáp châu lc
Giáp biển và đại dương
Nm trong khoảng vĩ độ
Thuc lc địa
Din tích
Ảnh hưởng ca v trí đối
vi thiên nhiên
Trang 5
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV nhn xét trình bày ca HS, cung cp thêm thông tin và cht kiến thc.
* Chuẩn kiến thức:
Ni dung phn 1. V trí địa lí, hình dạng, kích thước
- Châu Âu là b phn ca lc địa Á - Âu, ngăn cách vi châu Á bi dãy U-ran.
- Phn ln lãnh th châu Âu thuc đới ôn hòa bán cu Bc.
- Din tích trên 10 triu km
2
.
- Đưng b bin b ct x mnh, to thành nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất
lin.
Hoạt đng 2.2. Tìm hiu v đặc điểm địa hình châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày được đc đim địa hình châu Âu; xác đnh trên bản đ t nhiên châu
Âu mt s dãy núi và đng bng ln.
b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mc a và quan sát hình 1, hãy:
+ Phân tích đặc đim các khu vực địa hình chính châu Âu.
+ Xác đnh v trí mt s dãyi và đng bng ln châu Âu.
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Hoạt đng tho lun cá nhân/nhóm 4
c 1. Giao nhim v hc tp
*Khai thác thông tin mc 2a
quan sát H.1 SGK:
- Cho biết châu Âu my dạng địa
hình chính? Đónhng dng nào?
- Xác đnh v trí phân phân b ca đa
hình đng bng, núi già và núi tr.
- Cho biết đc điểm địa nh đng
bng, núi già và núi tr châu Âu.
(hoạt động nm 4/ thi gian 3 phút)
Hình 1. Bn đ t nhiên châu Âu
-HS xác định đưc trên ban đổ một sô dãy núi và đng bng ln châu Âu:
Trang 6
+ Mt s dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-ng,...
+ Mt s đồng bng: Bắc Âu, Đông Âu, H lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS khai thác thông tin và da vào hiu biết cá nhân tr li câu hi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh gthái đ làm vic, giúp đ nhng HS gp khó
khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trưc lp kết qu làm vic cá nhân.
- HS khác theo dõi bn trình bày, nhn xét, b sung, đánh giá.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV nhn xét trình bày ca HS, cung cp thêm thông tin và cht kiến thc.
* Sn phm hoạt đng
2. Đặc điểm t nhiên
a. Địa hình
Khu vc
Đồng bng
Min núi
Núi g
Núi tr
Đặc
đim
- Chiếm 2/3 din
tích châu Âu.
- nhiu ngun
gc hình thành khác
nhau.
- Phn ln đ cao
trung bình hoc thp.
- Phn ln đ cao
i 2000m.
Phân b
Các đng bng Bc
Âu, Đông Âu...
Phía bc và trung tâm:
Xcan-đi-na-vi, U-ran...
Phía nam: An-,
Các-pat, Ban-căng...
Hoạt đng 2.3. Tìm hiu v đặc điểm khí hu châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc đim phân hóa khí hu châu Âu.
b. Ni dung
- Da vào thông tin trong mc b và hình 3, hãy trình bày dặc điểm phân hoá khí hu
châu Âu.
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Hoạt đng tho lun nhóm
c 1. Giao nhim v hc tp
*Khai thác thông tin mc 2bquan sát H.3 SGK:
- c định các kiu khí hu châu Âu. So sánh din tích các kiu khu đó?
- GV chia lp thành 4 nhóm: Da vào thông tin SGK, hoàn thành ni dung phiếu hc
tập sau đây:
Trang 7
PHIU HC TP
+ Nhóm 1: Đới khí hu cc và cn cc.
+ Nhóm 2: Kiu khí hậu ôn đi hi
dương.
+ Nhóm 3: Kiu khí hậu ôn đới lục đa.
+ Nhóm 4: Đới k hu cn nhiệt đa
trung hi.
Hình 3. Bn đ các đi và kiu khí hu
châu Âu
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm tìm ghi chép nhng ni dung phù hp vi nhim v đưc phân
công.
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ làm vic, giúp đ nhóm gặp khó khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- Hết thi gian, các nhóm trình bày kết qu làm vic ca nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV nhn xét trình bày ca HS, cung cp thêm thông tin và cht kiến thc.
+ Khí hu châu Âu có s pn hoá đa dng t bc xung nam và t ty sang đông.
+ T bc xuống nam các đi khí hu cc cn cực, ôn đới kiu khí hu cn
nhiệt địa trung hi.
+ T tây sang đông các kiu khậu ôn đới hi dương ôn đới lục đa. Khu vc
y Âu do chu ảnh hưởng trc tiếp ca ng bin nóng Bắc Đại ly Dương g
y ôn đi t bin vào, vì thế khí hu điếu hoa, múa đông tương đi m, a h mát:
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm t 800 - 1 000 mm tr lên. Vào su trong
lục địa: mùa đông khô lnh, mùa h nóng ẩm, lượng mưa ít (khong 500
mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa h.
* Chun kiến thc:
2. Đặc điểm t nhiên.
b. Khí hu
Trang 8
Đới/kiu
khí hu
Cc
cn cc
Ôn đới
Cn nhiên
địa trung hi
Ôn đới hi
dương
Ôn đi lục địa
V trí
Vùng vĩ độ
cao.
Ven Đại Tây
Dương.
Phn ln ni
địa.
Ven Địa Trung
Hi.
ng
mưa
Rt thấp, dưới
500mm.
800 - 1000mm.
Thp, khong
500mm.
500 - 700mm.
Đặc
đim
Quanh năm
lnh giá.
- Ôn hòa.
- Mùa đông m,
mùa h mát.
- a đông
lnh và khô.
- a h
nóng m,
mưa nhiều.
- Mùa h nóng,
khô, thi tiết n
định.
- Mùa đông m,
mưa nhiều.
- Ngoài ra, khí hu ng núi có s phân hóa theo đ cao.
Hoạt đng 2.4. Tìm hiu v đặc điểm Sông ngòi châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm sông ngòi châu Âu. Xác đnh v trí các ng: Von-ga, Đa-
nuýp, Rai nơ trên bản đ hình 1.
b. Ni dung
- HS khai thác thông tin mc 2c; H.4 SGK, thc hin yêu cu ca GV.
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
Hoạt đng tho lun cặp đôi/ cá nhân
c 1. Giao nhim v hc tp
*Khai thác thông tin mc 2c
quan sát H.4 SGK:
- Da vào thông tin SGK, c
định các sông ln châu Âu. Nhn
xét mật độ sông ngòi và chế đ c
sông châu Âu?
+ Xác đnh v trí tên mt s con
sông:
- Sông Von-ga:
- ng Đa-nuýp:
- Sông Rai-nơ:
Hình 4. Đoạn sông Đa-nuyp chy qua th
đô Bu-đa-pet Hung- ga-ri
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm tìm ghi chép nhng ni dung php vi nhim v đưc phân
công.
Trang 9
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ làm việc, giúp đ nhóm gặp kkhăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- Hết thi gian, các nhóm trình bày kết qu làm vic ca nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV nhn xét trình bày ca HS, cung cp thêm thông tin và cht kiến thc.
* Sn phm hoạt đng
2. Đặc điểm t nhiên.
c. Sông ngòi
- nguồn nước dồi dào chế đnước phức tạp.(do được cung cấp nước t
nhiu ngun: a tuyết tan băng núi cao...)
- H thng kênh đào Châu âu rt phát trin nh đó giao thông đường sông thun
li.
Hoạt đng 2.5. Tìm hiu v đặc điểm các đới thiên nhiên Châu Âu
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc điểm các đi thiên nhiên Châu Âu.
b. Ni dung
- Đọc thông tin và quan t c hình ánh trong mục d, hãy trình y đặc điểm các đới thn
nhn châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tchức cho HS hoàn thành nội dung
phiếu học tập (theo mẫu)
c. Sn Phm: Câu tr li ca hc sinh. Thông tin phn hi phiếu hc tp.
Vị trí
Khí hậu
Thực vật
Nhóm đất
chính
Động vật
Phía bắc
Khí hậu lạnh ẩm ướt.
Rừng lá kim.
Pốt dôn.
Đa dạng
về số loài
và số
lượng cá
thể trong
mỗi loài.
Phía tây
a đông ấm, mùa h
mát.
Rừng lá rộng
Đất rừng nâu
xám.
Phía đông
nam
Mang tính chất lục
địa.
Thảo nguyên ôn
đới.
Đất đen thảo
nguyên ôn
đới.
Phía nam
Cận nhiệt địa trung
hải.
Rừng lá cứng và
cây bụi.
d. Cách thc t chc
Hoạt đng tho lun nhóm/cặp đôi
c 1. Giao nhim v hc tp
Trang 10
*Khai thác thông tin mc 2d và quan sát H.5,6,7 SGK:
- GV chia lp thành 2 nhóm: Da vào thông tin SGK, hoàn thành ni dung phiếu
hc tập sau đây:
PHIU HC TP
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu đặc điểm đi lnh.
+ Nhóm 2,4: Tìm hiểu đặc điểm đới ôn hòa.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm tìm ghi chép nhng ni dung phù hp vi nhim v đưc phân
công.
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ làm việc, giúp đ nhóm gặp kkhăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- Hết thi gian, các nhóm trình bày kết qu làm vic ca nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV nhn xét trình bày ca HS, cung cp thêm thông tin và cht kiến thc.
* Sn phm hoạt đng
2. Đặc điểm t nhiên.
d. Các đi thiên nhiên
Châu Âu có 2 đới khí hậu chính: đới lạnh và đới ôn hòa.
- Đới lạnh:
+ Khí hậu cực và cn cực.
+ Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ, gồm c đảo, quần đảo Bắc Băng
Dương và di hp ở Bắc Âu.
+ Mặt đất bị tuyết bao phủ gần như quanh năm.
+ Sinh vật nghèo nàn chyếu là: rêu, địa y, cây bụi và một số loài động vật chịu
được lạnh.
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu ôn đới và cận nhiệt.
+ Chiếm phn lớn diện tích lãnh thổ.
+ Thiên nhiên thay đổi theo nhit độ và lượng mưa.
3. Hoạt động 3. Luyn tp
a.Mc tiêu
- Cng c, khc sâu ni dung kiến thc bài hc; h thng li ni dung kiến thc
va tìm hiu v v trí địa lí, hình dạng, kích thước, đa hình và khu châu Âu.
Trang 11
b. Ni dung
- Vn dng kiến thc bài hc hiu biết nhân, trình bày ni dung kiến thc
va tìm hiu v v trí đa lí, hình dng, kích thước, địa hình và khí hu châu Âu.
c. Sn phm
- HS trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Câu hi 1: châu Âu càng vào sâu trong nội địa lượng a càng giảm và
nhiệt độ ng tăng vì:
- Phía Tây do ảnh hưởng ca dòng bin ng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn
đới nên nhiệt độ ấm hơn.
- Vào sâu trong lc đa, ảnh hưởng ca bin gim dần, mùa đông lạnh hơn, nhiệt
độ tăng dần.
+ Câu hi 2: Quan sát các biểu đồ ta thy:
Biểu đ
Gla-xgâu
(Anh)
-ma
(I-ta-li-a)
Ô-đét-xa
(U-crai-na)
Nhiệt đ (
0
C)
8,1
15,8
11,8
ợng mưa (mm)
1228
878
441
Thuc kiu khí
hu
Ôn đi hải dương.
Cn nhiệt đa trung
hi.
Ôn đi lc địa.
d. Cách thc t chc:
Hoạt đng cá nhân, cp/bàn
c 1. Giao nhim v hc tp
*HS lên bng tng kết ni dung bài hc.
- GV nêu câu hi:
+ Câu hi 1: Ti sao châu Âu, càng vào sâu trong ni địa, lượng mưa càng gim
và nhiệt đ càng tăng?
+ Câu hi 2: Xác đnh mi biểu đ nhiệt độ và lượng a i đây thuc kiu
khí hu nào châu Âu? Gii thích vì sao.
Trang 12
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS khai thác thông tin và da vào hiu biết cá nhân tr li câu hi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh gthái đ m việc, giúp đ nhng HS gp k
khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS trình bày trưc lp kết qu làm vic cá nhân.
- HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV thông qua trình bày ca HS t ra nhn xét, khen ngi và rút kinh nghim
nhng hoạt động rèn luyện năng của c lp.
* Sn phm hoạt đng
4. Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu
- HS vn dụng được nhng kiến thức, kĩ năng đã hc để gii quyết vấn đề.
b.Ni dung
- Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp.
c. Sn Phm
- HS v nt tìm tòi, khám phá, m rng kiến th, s hiu biết ca bn thân qua
mt s trang website, đưng link, sách tham khảo...liên quan đến ni dung, yêu cu
ca GV.
d. Cách thc t chc
HS thc hin nhà
c 1. Giao nhim v hc tp
Sưu tm nhng hình ảnh đp v thiên nhiên Châu Âu (núi, sông, h, rừng…)
viết khong 15 dòng gii thiu v nhng cảnh đẹp đó?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đế cn tham kho.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS tm nhà,báo cáo kết qu làm vic vào tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan st, nhn xt đnh gi hot đng hc ca hs.
IV. RÚT KINH NGHIM
Trang 13
Trang 14
V.TƯ LIỆU DY HC
1. https://www.youtube.com/watch?v=M6X0-dQ4vv4
2. https://www.youtube.com/watch?v=txY1O1SKzVM
3. https://www.youtube.com/watch?v=h7auRm1JqRQ
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HI CHÂU ÂU
n hc/Hoạt đng giáo dc: LCH S VÀ ĐA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: 1 Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được đặc đim của cơ cấu dân cư, di cư và đô th hóa Châu Âu
- Phân tích được bng s liu v dân cư.
- Đọc được bản đồ t l dân đô th và mt s đô th châu Âu, năm 2020. Nhn xét
đưc mức đ đô th h châu Âu.
- Phân tích được nhng thun li và khó khăn của dân s đến s phát trin kinh tế-xã
hi châu Âu.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tập đ trình
bày thông tin, tho lun nhóm.
Trang 15
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhn thức Địa lí: gii thích hiện tượng và quá trình địa lí dân cư - xã hi.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí.
+ Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân, thun li, khó
khăn trong học tập đ xây dng kế hoch hc tập. Có ý chí vượt qua khó khăn đ đt
kết qu tt trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến ca người khác, có ý thc hc hi ln nhau. Yêu thương
con người.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá
nhân/nhóm). Có ý thc v vấn đ dân s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t l dân đô th và mt s đô thị châu Âu, năm 2020.
-Các bng s liu v dân châu Âu.
- Hình nh, video vế dân cư, đô th,... châu Âu.
- Bu hỏi trò chơi trả li nhanh”
- T ka trò chơi Diễn t từ”
IV. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động (7 phút)
a. Mc tiêu
- Gây s hng thú cho hc sinh, tăng tính tập trung và định hướng ni dung hc tp
kiến thc mi.
b. Ni dung
- Trò chơi “Đoán tên tranh”. Bc tranh biếm ha v giàa dân s.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân/nhóm ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm. Ph biến trò chơi “Đoán tên tranh”: GV cho
HS xem hình nh sau, yêu cu các nhóm tho luận trong 1 phút, đt tên cho bc tranh
sau đó gii thích (yêu cu HS viết to tên bc tranh bng ph).
Trang 16
- c 2: HS thc hin nhim v.
- c 3: Hết gi, các nm dán sn phm lên bng. GV gi tng nhóm lên gii thích
lí do đt tên cho bc tranh.
- c 4: GV nhn xét các nhóm và khéo léo dn dt vào bài: Như vậy, trong bc
tranh trên, các em có th thấy người già nhiều hơn người trch ít người tr
nhưng phải gng gánh khá nhiều người già. Đây là mt bc tranh biếm ha v già
a dân s. tình trạng này thường xy ra ch yếu các nước pt triển, đặc bit là
châu Âu. Để biết rõ hơn về dân -xã hi châu Âu thì các em s tìm hiu trong bài
hc hôm nay.
2. Hình thành kiến thức mới
2.1 Tìm hiu v cơ cấun cư châu Âu (16 phút)
a. Mục tiêu
- Nêu được đặc điểm cơ cu dân cư Châu Âu.
b. Ni dung
- Nhn xét s dân và t l gia tăng dân số ca châu Âu so vi thế giới, phân tích cơ
cu dân s Châu Âu.
- Phân tích ảnh hưởng ca cơ cấu dân s già đến s phát trin kinh tế xã hi Châu Âu
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
Trang 17
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
*Phân tích cơ cu dân s:
- cấu dân s già:
- m 2020, số dân ca châu Âu khong 747 triệu người (bao gm c s dân Liên
bang Nga) và đứng th tư thế gii (sau châu Á, châu Phi, châu M).
-Châu Âu có cơ cu dân s già. + Nhóm tui 0 14 chiếm t l nh, xu hướng
giảm (Năm 1990 là 20,5%, năm 2020 là 16,1% => gim 4,4%).
+ Nhóm tui trên 65 tui tr lên chiếm t l cao, xu hướng tăng (Năm 1990
12,6%, năm 2020 là 19,1% => tăng 6,5%).
- Dân cư châu Âu có sự chênh lch v t l giới tính: Năm 2020, t l gii tính nam là
48,3%, trong khi t l gii tính n là 51,7% => T l giới tính nam cao hơn t l gii
tính n 3,4%.
- n cư châu Âu có trình đ hc vn cao, ảnh hưởng rõ rệt đến nàng sut lao
động châu Âu. Năm 2020, số năm đi hc bình quân của người trên 25 tui châu
Âu là 11,8 năm, thuc hàng cao nht thế gii.
*Ảnh hưởng của cơ cấu dân s già đến s phát trin kinh tế - xã hi Châu Âu
-Tích cc: T l dân s ph thuc ít, nhiều lao động có kinh nghiệm lâu năm
- Tiêu cc: T l ngưi già nhiu, chi phí phúc li xã hi cho người già ln, gây sc
ép lên các vn đ y tế.Thiếu nguồn lao đng.Nguy cơ suy giảm dân s.
d. T chc hoạt đng
- c 1: -Nhn xét s dân và t l gia tăng dân số ca châu Âu so vi c châu lc
khác và thế gii ?
- GV phát phiếu hc tp và cho HS quan sát bng 1,2, kết hp SGK/101. u cu HS
làm vic theo nhóm 4/ thi gian 3 phút:
Nhim v 1 :Đọc thông tin mc 1 và khai thác bng s liu 1,2 (sgk) hãy phân tích cơ
cu dân s Châu Âu?
Nhim v 2 : Cơ cấu dân s gảnh hưởng như thế nào đối vi s phát trin kinh tế
xã hi Châu Âu? Trình độ hc vn của dân cư châu Âu?
Trang 18
- c 2: HS thc hin nhim v theo nhóm.
- c 3: HS hoàn thành, GV chn nm nhanh nht báoo, các nhóm còn li nhn
xét b sung.
- c 4: GV sa bài, nhn xét và cho HS xem 1 s hình nh v già hóa dân s
châu Âu, yêu cầu HS đ gii quyết vấn đ già hóa dân sc quốc gia Châu Âu đã có
nhng bin pháp gì?
Cô Ilona von Haldenwang t chc sinh
nht ln th 94 cho m trong viện dưỡng
lão ti Ba Lan
Ngun: https://news.zing.vn/dich-vu-
xuat-khau-nguoi-gia-o-duc-bi-len-an-
post357227.html
Nhng chú chó là con vt ni yêu quý
luôn đồng hành cùng người cao tui
Pháp
Ngun: https://www.sggp.org.vn/van-
de-nguoi-cao-tuoi-o-chau-au-
220120.html
- c 5: GV nhn xét, chun xác và cht ni dung.
1. Cơ cấu dân cư
- S dân 747 triệu người (2020)
- cấu dân s già: t l gia tăng tự nhiên âm.
Trang 19
- cấu dân s theo gii tính n nhiều hơn nam
- Dân cư châu Âu có trình đ hc vn cao
2.2. Tìm hiu v đô thị hóa châu Âu (phút)
a. Mục tiêu
- Nhận xét được mc đ đô th hoá châu Âu.
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc 2, cho biết các đc đim của đô th hóa Châu Âu.
- Da vào hình 1, hãy k tên và xác đnh trên bản đ các đô thị t 5 triệu người tr lên
châu Âu.
c. Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
+ Quá trình đô tha Châu Âu gn lin vi quá trình công nghip hóa.
+ Các đô thị m rng và ni lin vi nhau ti thành các dải đô thị, cụm đô th xuyên
biên gii.
+ Vic phát trin ca đô th đã thúc đẩy nhanh quá trình đô th hóa nông thôn.
+ T l dân đô th cao 75% (2020).
+ Các đô thị t 5 triệu người tr lên châu Âu là: Pa-ri, Mát-x-va, Luân Đôn, Ma-
đrít, Bác---na, Xanh Pê-téc-bua.
d. Hoạt đng
c 1: Giao nhim v cho hc sinh
- Đô thị hóa là gì?
- Đọc thông tin mc 2 cho biết các đặc điểm của đô thịa Châu Âu?
c 2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn, h tr HS.
c 3: Trao đổi tho lun và báo cáo kết qu
- Gi HS báo o, các HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
2. Đô tha
- ĐTH din ra sm: cui thế k XIX
- Mức độ ĐTH cao: có khong 75% dân số sống trongc đô thị và hơn 50
thành phố tn 1 triệu dân
- Đô thị hóa nông thôn phát triển
Trang 20
2.3. Tìm hiu v di châu Âu ( phút)
a. Mục tiêu
- Nhận xét được đặc điểm di cư ở châu Âu.
b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mc 2, cho biết các đc đim đặc điểm di cư châu Âu.
- Người nhập châu Âu nguồn gốc từ đâu? Họ mang đến những thuận lợi khó khăn cho sự phát triển
kinh tế - hội ở châu Âu.
c. Sn Phm
- Nhp cư là một trong nhng nguyên nn quan trng khiến châu Âu là mt châu lc đông
dân t thi c đại.
-T đầu thế k XX đến đầu thế k XXI, s ng người t các châu lc, khu vc khác nhp
vào châu Âu ngày càng nhiu. Năm 2019, châu Âu tiếp nhn khong 82 triu nguời di cư
quc tế.
-Di cư trong ni b châu Âu ny càng gia tăng và có ảnh hưởng đến dân s ca các quc
gia.
d. Cách thức tổ chức
d. Hoạt đng
c 1: Giao nhim v cho hc sinh
GV ph biến trò chơi diễn t t”.u cầu 4 nhóm đc nhanh mc 2 SGK trong 3
phút. Hết thi gian, c lớp đóng sách v. GV viết nhng t khóa v dân cư châu Âu
lên bảng. Sau đó yêu cầu các nhóm din t nhng t khóa trên vào giy A3 (trong 5
phút), trong câu din t phi cha t khóa và phải liên quan đến kiến thức đã đc.
GV ví d: Nếu GV viết t già” nhóm có th din t bng các cách sau:
+ Dân cư châu Âu đang già đi.
+ Châu Âu có dân s già.
+ T l ngưi g châu Âu ngày càng tăng.
+ Dân s châu Âu có xu hướng già đi.
T KHÓA
Ơ-rô – - ô-it
Nhập
82 triệu người
Di cư
Nguồn lao đng
Tìm kiếm việc làm
- c 2: Các nhóm thc hin nhim v, GV quan sát nhc nh và ổn định lp. Yêu
cu các nhóm tho lun nh, tránh các nhóm khác nghe thy.
Trang 21
- c 3: Hết thi gian, các nhóm dán sn phm lên bng. GV gi đại din tng
nhóm lên đc kết qu.
- c 4: GV nhn xét và cht li kiến thc: Nhng t ka mà các em va din t
cũng chính là điểm ni bt của dân cư – xã hi châu Âu, là ni dung chính ca phn 2.
GV cho điểm cng cho nhóm din t đúng hoặc gn với đáp án nht.
3. Di cư
-T cui thế k XIX đu thế k XX s ợng người nhập cư vào Châu Âu ngày càng
nhiu.
- m 2019, Châu Âu tiếp nhn khong 82 triệu người di cư quc tế.
- Nhập cư là mt trong nhng nguyên nhân khiến Châu Âu là chu lục đông dân t
thi c đi
- Do nhu cu v nguồn lao động và tìm kiếm vic làm nên di cư trong ni b Châu
Âu ngày càng tăng.
- c 5: Nhập cư ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế- xã hi Châu Âu?
Theo s liu t y ban Liên hp quc v ngưi t nn (UNHCR), ch tính riêng sáu
tháng đầu năm 2015, đã có 137 000 ngưi t nạn và di cố gắng vào EU, tăng 83%
so với cùng kì năm 2014. Phn lớn người di cư, tị nạn đến t Xi-ri, I-rc, Áp-ga-ni-
xtan (là nhng quc gia b ảnh hưởng bi chiến tranh). Đối vi mt s ngưi, cuc
hành trình này s là chuyến đi cuối cùng ca họ. ng nghìn người đã thiệt mng
Trang 22
hoc mt tích k t m 2015. Năm 2018, hơn 138 000 người đã cố gắng đến châu Âu
bằng đường biển, hơn 2 000 người trong s h đã b chết đuối.
3. Hoạt động luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
- Nh lại được kiến thc ca bài.
b. Nội dung
- Trò chơi ai nhanhn.
c. Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Hoạt động
- c 1: GV ph biến trò chơi “trả lời nhanh”. GV đc câu hi, các cp s ghi câu
tr li vào bng ph. Mi câu tr li trong 10s. Hết thi gian, các cặp đng loạt giơ
đáp án lên. GV đc đáp án và đánh du nhanh lên bng c cặp đáp án đúng. Cui
trò ci sẽ tng kết nhng cp tr li được nhiều câu đúng là những cp chiến thng.
B câu hi trò chơi “tr li nhanh”
Câu hi
Đáp án
Câu 1: Dân s tăng mt s c châu Âu ch yếu do
.............
Nhập
Câu 2: Dân s châu Âu có xu ng................
Già đi
Câu 3: Mc độ đô tha châu Âu ............ Dân đô th
chiếm .....................
Cao, 75%
Câu 4: Dân Châu Âu ch yếu thuc chng tộc …….
Ơrôpêôit
- c 2: Các cp tiến hành chơi trò chơi. GV đc câu hi, các cp tr li.
- c 3: GV nhn xét và tng kết nhng cp chiến thng.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- Da vào bng 1(trang 101) v biểu đồ tròn th hiện cơ cấu dân s theo nm tui
Châu Âu năm 1990 và năm 2020.Nêu nhn xét?
- Tìm hiu chính sách dân s mt s quc gia châu Âu.
Trang 23
- Sưu tầm nhng hình nh v các đô th Châu Âu (Mát-x-va, Pari, Luân Đôn…)
và viết khoảng đoạn văn giới thiu v một trong các đô th đó?
c. Sn Phm
- Bài làm ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh
*Nhim v 1:
- Da vào bng 1(trang 101) v biểu đồ tròn th hiện cơ cấu dân s theo nm tui
Châu Âu năm 1990 và năm 2020.Nêu nhn xét?
*Nhim v 2:
- Ti sao nhiu quc gia châu Âu khuyến khích c cp v chng sinh thêm
con? Liên h vi Vit Nam?
c 2: HS thc hin nhim v:
c 3: HS trình bày sn phm ca cá nhân/nhóm
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của học sinh.
*Dựa vào bảng 1:
- Vẽ biểu đồ hình tròn.
- Nhận xét cơ cấu dân số.
(Lưu ý: S liu trong bng 1 là s liu tinh (không cn x lý) đơn vị: %).
Trang 24
Biểu đ cơ cấu dân s theo nhóm tui châu Âu giai đoạn năm 1990 2020 (%)
=> Nhn xét:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu giai đoạn 1990 - 2020 sự thay đổi:
- Giảm tỉ trọng nhóm 0 - 14 tuổi, từ 20,5% (1990) xuống 16,1% (2020) (giảm
4,4%).
- Giảm tỉ trọng nhóm 15 - 64 tuổi, từ 66,9% (1990) xuống 64,8% (2020) (giảm
2,1%).
- Tăng tỉ trọng ở nhóm 65 tuổi trở lên, từ 12,6% (1990) lên 19,1% (2020) (tăng 6,5%).
=> Dân số châu Âu đang có xu hướng già hóa.
*Nhim v 2: *GV m rng: D kiến đến năm 2050, số ngưi t 65 tui tr lên
châu Âu s chiếm 27% - hơn 1/4 dân số (theo WIIO). Để gii quyết vấn đế dn s già,
các quốc gia châu Âu đã đưa ra nhiu bin pháp, mt trong s đó là tăng t l sinh.
Theo Liên hp quc, 2/3 các quc gia châu Âu đã đưa ra các biện pháp đ tăng tỉ l
sinh như thưởng tin, ngh phép có lương cho các cha mẹ khi sinh con. Ví d: Hy
Lp, mỗi đa bé sinh ra s đưc tặng 2 000 ơ- để khuyến khích người dn sinh them
con. Phn Lan, ngoài khon tiền thưởng 10 000 ơ-rô khi sinh con, các ông b cũng
s đưc ngh thai sản có lương giống như các bà mẹ. Hay như ở Hung-ga-ri, khi mt
ph n sinh con th tư, sẽ đưc min thuế thu nhập cá nhân vĩnh vin.
Trang 25
V. RÚT KINH NGHIM
V. TƯ LIỆU DY HC
1/http://tapchimattran.vn/the-gioi/van-de-gia-hoa-dan-so-o-cac-nuoc-phat-trien-
10248.html
2/https://bizlive.vn/song/10-nuoc-co-toc-do-gia-hoa-dan-so-nhanh-nhat-the-gioi-
356704.html
3/https://nhipcaudautu.vn/the-gioi/10-nuoc-co-dan-so-gia-nhat-the-gioi-3171964/
4/https://icsa.edu.vn/top-5-ngon-ngu-pho-bien-nhat-chau-au.html
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
Trang 26
TÊN BÀI DY: KHAI THÁC, S DNG VÀ BO V
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
n hc/Hoạt đng giáo dc: LCH S VÀ ĐA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: 1 Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
- La chn và trình bày được mt vấn đ bo v môi trường Châu Âu
- La chn và trình bày được mt vấn đ bo v đa dng sinh hc,ng phó vi biến
đổi khí hu Châu Âu
2. Năng lực
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lực gii quyết vn đề, năng lc sáng to,
năng lực quản lí, năng lực giao tiếp, năng lc truyền thông, năng lực s dng ngôn
ng.
- Năng lc Địa lí:
+ Năng lực tư duy tng hp theo lãnh th.
+ Năng lực s dng bản đ.
+ Năng lực s dng tranh ảnh địa.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân, thun li, khó
khăn trong học tập đ xây dng kế hoch hc tập. Có ý chí vượt qua khó khăn đ đt
kết qu tt trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến ca người khác, có ý thc hc hi ln nhau. Yêu thương
con người.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá
nhân/nhóm). Có ý thc v vấn đ dân s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Hình ảnh về thiên nhiên châu Âu
- Mt s hình nh, video v ô nhiễm môi trường châu Âu
- Phiếu hc tp phn 1
IV. TIN TRÌNH DY HC
2. Hoạt động xuất phát/ khởi động (7 phút)
a. Mc tiêu
- Gây s hng thú cho hc sinh, tăng tính tập trung và định hướng ni dung hc tp
kiến thc mi.
Trang 27
b. Ni dung
- Học sinh xem tranh, trình bày suy ngbn thân.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân/nhóm ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
- c 1: GV cho HS xem hình nh sau, yêu cu cá nhân/ cp tho lun trong 1 phút,
trình bày suy nghĩ ca bn thân sau khi xem hình nh.
- c 2: HS thc hin nhim v.
- c 3: Hết gi, GV gọi HS trình bày suy nghĩ của mình.
- c 4: GV nhn xét và khéo léo dn dt vào bài: Trong q trình khai thác và s
dng tài ngun thiên nhiên, các quc gia châu Âu phải đi mt vi nhiu vấn đ v
môi trường. Vậy châu Âu đang bo v môi trường như thế nào? Bài hc hôm nay
chúng ta s cùng tìm hiu.
2. Hình thành kiến thức mới
2.1 Tìm hiu v vn đ bo v i trường châu Âu (... phút)
a. Mục tiêu
- Trình bày vấn đ bo v môi trường không khí,môi trường nước Châu Âu.
b. Ni dung
- Trình bày vấn đ bo v môi trường châu Âu: nguyên nhân ô nhiễm môi trưng
đề ra gii pháp bo v môi trường.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
Trang 28
- Mt s gii pháp ci thin cht lượng không khí ca các quc gia châu Âu:
+ Kim soát lượng khí thi trong khí quyn.
+ Gim khí thi co2 vào khí quyn bằng ch đánh thuế các-bon, thuế tiêu th
đặc biệt đối vi các nhiên liệu có hàm lượng các bon cao.
+ Đầu tư phát trin công ngh xanh, năng lưng tái tạo để dn thay thế năng
ng hoá thch.
+ Đối vi thành ph: giảm lượng xe lưu thông, Ưu tiên giao thông công cng,
xây dựng cơ sở h tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi b.
- Trước đây, môi trường nước châu Âu b ô nhim do các cht thi t hoạt động sn
xut và sinh hot. Nh các bin pháp bo v nên môi trường nước hiện nay đã được
ci thin:
+ Tăng cường kiểm soát đu ra ca ngun rác thi, hoá cht đc hi t sn xut nông
nghip.
+ X lí rác thải, nước thi t sinh hot và sn xut công nghiệp trước khi thi ra
môi trường.
+ Kim soát và xcác ngun gây ô nhim t hoạt động kinh tế bin.
+ Nâng cao ý thc ca người dân trong vic bo v môi trường nước, …
d. T chc hoạt đng
- c 1: GV cho HS quan nh trong mc a và Video. Yêu cu HS làm vic theo cp
đôi/nhóm 4, thi gian 4 phút:
*Nhiệm vụ 1: Da vào thông tin và hình nh trong mc a và video, hãy trình bày vn
đề bo v môi trường không khí châu Âu?
*Nhim v 2: Da vào thông tin và hình nh trong mc b, hãy trình bày nguyên nhân
ô nhim môi trường nước và gii pháp bo v môi trường nước châu Âu?
- c 2: HS thc hin nhim v theo nhóm 4.
- c 3: HS hoàn thành, GV chn nm nhanh nht báo cáo, các nhóm còn li nhn
xét b sung.
- c 4: GV sa bài, nhn xét và cho HS xem 1 s hình nh v nguyên nhân ô
nhiễm môi trường (không khí, c) và mt s gii pháp bo v môi trường châu
Âu.
- c 5: GV chunc và cht ni dung.
*GV m rng
Trang 29
Thụy Điển là mt trong nhng quốc gia hàng đu v x lí rác thải. Để có được thành
công này, Thụy Điển đã phi n lc hàng chục năm nh những quy đnh cht ch v
phn loi rác thi trong các h gia đình, nhà máy và địa phương từ nhũng năm 1970.
Ch khong 1% rác thi sinh hot Thu Điển được đưa vào các bãi chôn lp. Phn
còn li s đưc tái chế hoc s dng làm nhiên liệu trong các nhà máy đin, hiến cht
thải thành năng lượng. Do vy, Thụy Đin còn xy ra tình trng thiếu rác thi nhiên
liệu. Theo Cơ quan Bảo v i trường Thy Điển, hơn 2,5 triu tn cht thải được
nhp khu vào Thu Đin mỗi năm, phn ln t Na Uy và Anh.
*Chun kiến thc:
1. Vấn đề bo v môi trường
a. Bo v môi trường không khí:
- Nguyên nhân ô nhim: hoạt động sn xut công nghip, tiêu th năng lượng, vn ti
đưng b.
- Gii pháp:
+ Kim soát lượng khí thi trong khí quyn.
+ Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đc bit vi nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư phát trin công ngh xanh, s dụng năng lượng tái to dn thay thế năng
nga thch.
+ Có các bin pháp giảm lượng khí thi trong thành ph.
b. Bo v môi trường nước:
- Nguyên nhân ô nhim: cht thi t các hoạt động sn xut và sinh hot.
- Gii pháp:
+ Tăng cường kiểm tra đầu ra ngun rác thi, hóa chất độc hi t nông nghip.
+ Đảm bo x lí rác thải, nước thi t sinh hot, công nghiệp trước khi thi ra môi
trường.
+ Kim soát, x lí các ngun gây ô nhim t hoạt đng kinh tế bin.
+ Nâng cao ý thc của ngưi dân trong bo v môi trường nước, ...
Trang 30
2.2. Tìm hiu vấn đề bo v đa dng sinh hc châu Âu (phút)
a. Mục tiêu
- Trình bày vấn đ bo v đa dạng sinh hc châu Âu.
b. Ni dung
- Da vào thông tin và hình nh trong mc 2, hãy trình bày vấn đề bo v đa dng
sinh hc châu Âu.
c. Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Hoạt đng
c 1: Giao nhim v cho hc sinh
-GV cho HS đọc thông tin mc 2 và bng s liu. Yêu cu HS làm vic theo cp đôi/
thi gian 3 phút: Da vào thông tin mc 2 và hình nh, bng s liu sau, hãy trình bày
vấn đề bo v đa dng sinh hc châu Âu?
c 2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn, h tr HS.
c 3: Trao đổi tho lun và báo cáo kết qu
- Gi HS báo o, các HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
2.Vấn đề bo v đa dạng sinh hc châu Âu:
- Các h sinh thái tn cạn và dưới nước được bo tồn tương đi tt.
- Để gi gìn đa dng sinh hc, các quc gia châu Âu ban hành nhiu chính sách bo
v và phát trin bn vng, gim thiu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đt
và nước.
2.3. Tìm hiu vấn đề ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu (phút)
a. Mục tiêu
- Trình bày vấn đ ng phó vi biến đi khí hu châu Âu.
b. Ni dung
Trang 31
- Đọc thông tin và quan sát hình 3 trong mc 3, hãy trình bày vn đề ng phó vi biến
đổi khí hu châu Âu. Biu hin ca biến đổi khí hu và bin pháp ng p biến đổi
khí hu Châu Âu.
c. Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
- Châu Âu b ảnh hưởng liên tiếp ca các hiện tượng thi tiết cc đoan trong nhng
năm gần đây như: các đợt nng nóng bt thường Bc Âu, các trn cháy rng Nam
Âu do nắng nóng,c đợt mưa lũ Tây và Trung Âu.
- c hành đng ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu:
+ Trng và bo v rng giúp gim thiu kco2, và giảm nguy cơ lũ lt, chng hn
hán.
+ Hn chế ti đa việc s dng nhiên liu hoá thch và phát trin các nguồn năng
ng tái to, thân thin vi môi trường như năng lưng gió, mt tri, sóng; bin, thu
triu.
d. Hoạt đng
- Da vào thông tin mc 3 SGK và hiu biết ca mình, em hãy cho biết:
+ Nêu mt s tác động của BĐKH đến c quc gia châu Âu?
+ Gii pháp thích ng và ng phó với tác động của BĐKH ở các quc gia châu Âu?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li các câu hi.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi 1 hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
*GV m rng: EU, AFD h tr Vit Nam
phòng chng biến đi khí hu
https://www.youtube.com/watch?v=N4xvf
_wT-tw
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
Trang 32
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thc hin ca hc sinh v thái đ,
tinh thân hc tp, kh năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết qu cui cùng ca hc
sinh
* Chun kiến thc:
3.Vn đ ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu:
a.Biu hin ca biến đổi khí hu:
- Ảnh hưởng liên tiếp ca các hiện tưng thi tiết cực đoan (nng nóng bất thường
Bc Âu, cháy rng Nam Âu, mưa lũ Tây và Trung Âu).
b. Bin pháp ng phó:
+ Trng và bo v rng.
+ Hn chế ti đa việc s dng nhiên liu hóa thch.
+ Phát trin các nguồn năng lượng tái to, thân thin với môi trường (mt tri,
gió, sóng bin, thy triu).
3. Hoạt động luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
- Giúp hc sinh cng c và khc sâu ni dung kiến thc bài hc
b. Ni dung
- Hoàn thành bài tp vào v
c. Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Hoạt động
Hoạt đng cá nhân, cp/bàn
- c 1: GV giao nhim v cho HS: Hoàn thành bng mu sau vào v:
VN ĐỀ BO V I TRƯỜNG CHÂU ÂU
Loi môi trường
Bin pháp bo v
i trường không khí
i trường nước
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS khai thác thông tin và da vào hiu biết cá nhân tr li câu hi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ làm việc, giúp đ nhng HS gp khó
khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
Trang 33
- HS trình bày trưc lp kết qu làm vic cá nhân.
- HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định
VN ĐỀ BO V I TRƯỜNG CHÂU ÂU
Loi môi trường
Bin pháp bo v
-i trường không khí
+ Kim soát lượng khí thi trong khí quyn.
+ Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc bit
vi nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư phát trin công ngh xanh, s
dng năng lượng tái to dn thay thế năng
nga thch.
+ Có các bin pháp giảm lượng khí thi
trong thành ph.
-i trường nước
+ Tăng cường kiểm tra đầu ra ngun rác
thi, hóa chất đc hi t nông nghip.
+ Đảm bo x lí rác thải, nước thi t sinh
hot, công nghiệp trước khi thi ra môi
trường.
+ Kim soát, x lí các ngun gây ô nhim t
hoạt động kinh tế bin.
+ Nâng cao ý thc của người dân trong bo
v môi trường nước,…
4. Hoạt động vn dng, m rng
*Mc tiêu
- HS vn dụng được nhng kiến thức, kĩ năng đã hc để gii quyết vấn đề.
*Ni dung hoạt động
- Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp.
*T chc hoạt động
HS thc hin nhà
c 1. Giao nhim v hc tp
Tìm hiu v vic khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên và bo v môi trường
mt quc gia châu Âu.
Trang 34
Gi ý:
+ 1 bài báo/ đoạn văn ngn ; Infographic; Video ngn.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đế cn tham kho.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS tm nhà, báo cáo kết qu làm vic vào tun hc tiếp theo.
c 4. Kết lun, nhn đnh
V. RÚT KINH NGHIM
TƯ LIU DY HC
4. https://bom.so/JWjkv7
5. https://balkangreenenergynews.com/air-pollution-continues-to-threaten-health-
of-people-in-southeast-europe/
6. https://euobserver.com/green-economy/149367
7. https://www.youtube.com/watch?v=N4xvf_wT-tw
8. https://thesaigontimes.vn/chau-au-de-xuat-danh-thue-carbon-hang-hoa-gay-o-
nhiem-moi-truong/
9. https://www.anninhthudo.vn/anh-thue-carbon-cua-chau-au-giang-don-nang-vao-
nen-kinh-te-nga-post466769.antd
Trang 35
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DY: LIÊN MINH CHÂU ÂU
n hc/Hoạt đng giáo dc: LCH S VÀ ĐA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: 1 Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- c định được các nước trong khi liên minh châu Âu.
- Mô t đưc quá trình m rng ca liên minh châu Âu qua từng giai đon.
- Nêu được dn chng v liên minh châu Âu (EU) như một trong bn trung tâm kinh
tế ln trên thế gii.
2. Năng lực
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lực gii quyết vn đề, năng lc sáng to,
năng lực quản lí, năng lực giao tiếp, năng lc truyền thông, năng lực s dng ngôn
ng.
- Năng lc Địa lí:
+ Năng lực tư duy tng hp theo lãnh th.
+ Năng lực s dng bản đ.
+ Năng lực s dng tranh ảnh địa.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân, thun li, khó
khăn trong học tập đ xây dng kế hoch hc tập. Có ý chí vượt qua khó khăn đ đt
kết qu tt trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến ca người khác, có ý thc hc hi ln nhau. Yêu thương
con người.
- Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá
nhân/nhóm). Có ý thc v vấn đ dân s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Hình nh liên quan
- Trò chơi “đuổi hình bt ch”.
- Bản đ c thành viên ca liên minh châu Âu.
- Phiếu hc tp
Trang 36
IV. TIN TRÌNH DY HC
3. Hoạt động xuất phát/ khởi động (7 phút)
a. Mc tiêu:
- Gây hứng thú cho HS trước bài mi.
- HS có th liên h đưc kiến thc ca bài mi.
b. Ni dung:
- Trò chơi đui hình bt ch
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân/nhóm ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
- c 1: GV ph biến trò chơi “đui hình bt ch: Da vào cnh nh gi ý ca
GV đưa ra, HS sẽ đoán cụm t hoc t có ý nghĩa liên quan ti hình nh y. HS có 15
giây suy nghĩ và tr li.
ĐÁP ÁN: EU
THU
Trang 37
ĐÁP ÁN: Liên minh Châu Âu
- c 2: HS đoán t khóa.
- c 3: GV chun xác và khéo léo dn dt vào bài: Liên minh châu Âu, viết tt là
EU, là liên minh kinh tế chính tr bao gm 27 quc gia thành viên thuc châu Âu.
Để tìm hiểu rõ hơn v EU thì các em s đi vào bài hc hôm nay.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới
2.1 Tìm hiu khái quát v Liên minh châu Âu ( phút)
a. Mục tiêu
- c định được các nước trong khi liên minh châu Âu (EU).
- c định được các nước thánh viên ca Liên minh châu Âu trên bản đ.
b. Ni dung
- Hoàn thin ni sung phiếu hc tp
- Đọc thông tin trong mc và quan sát hình 1, hãy k tên các nưc thành viên ca EU.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
Liên minh châu Âu EU
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1: Tổ chức tiền thân của Liên
minh châu Âu?
Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957)
Câu 2: Liên minh châu Âu được thành
lập vào thời gian nào?
01/11/1993
Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức ở
đâu?
Bruc-xen (Bỉ)
Câu 4: Tại sao nói Liên minh châu Âu
là mô hình liên minh kinh tế toàn
Có chính ch kinh tế chung, sử dụng
đồng tiền chung euro.
Trang 38
diện?
Câu 5: Hiện nay có bao nhiêu nước
thành viên?
27 nước thành viên
d. T chc hoạt đng
- c 1: GV giao nhim v hc tp cho hc sinh
*Nhim v 1: TH TÀI HIU BIT
- Quant hình và cho biết tên gi ca
đồng tin này?
- HS tiến hành hoạt đng trong 1 phút.
Euro là đơn vị tin t ca Liên
minh Tin t châu Âu, là tin t chính
thc trong 19 quc gia thành viên ca
Liên minh châu Âu và trong 6 nưc và
lãnh th không thuc Liên minh châu
Âu
*Nhiệm vụ 2: HS có thời gian 2 phút đọc thông tin mục 2, sau đó gấp sách vở và
tham gia trò chơi “hỏi nhanh đáp gọn
Bộ câu hỏi trò chơi “hỏi nhanh đáp gọn”
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1: Tổ chức tiền thân của Liên minh
châu Âu?
Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957)
Câu 2: Liên minh châu Âu được thành
lập vào thời gian nào?
01/11/1993
Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức ở đâu?
Bruc-xen (Bỉ)
Câu 4: Tại sao nói Liên minh châu Âu
mô hình liên minh kinh tế toàn diện?
Có chính ch kinh tế chung, sử dụng
đồng tiền chung euro.
Câu 5: Hiện nay có bao nhiêu nước
thành viên?
27 nước thành viên
c 2: Thc hin nhim v nhóm.
- Các nhóm tho lun, thng nht ni dung báo cáo.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS tr li câu hi.
- Các hc sinh khác có ý kiến nhn xét, b sung.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
* Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu về quá trình phát triển của Liên minh châu Âu EU.
Trang 39
-c 1. GV chia lp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 lược đ trống các nước
châu Âu. Yêu cu các nhóm quant hình 1. Bản đồc thành viên ca liên minh
châu Âu, năm 2020
+ Nhóm 1: màu xanh các nưc gia nhập EU năm 1957 (6 nước : Italia, Pháp, B,
Luc-xem-bua, Đức, Hà Lan)
+ Nhóm 2:màu hồng các nước gia nhp EU t năm 1973 đến 1981 (4 nước: Năm
1973 thêm 3 nước : Anh, Ailen, Đan Mch. Năm 1981 thêm 1 c: Hy Lp.) c
Anh chính thc ri EU 31 tháng 1/2020.
+ Nhóm 3: màu nâu các nước gia nhp EU t m 1986 đến 1995 (5 nước: Năm
1986 thêm 2 nước : Tây Ban Nha, B Đào Nha . Năm 1995 thêm 3 nước : Áo, Thy
Đin, Phn Lan)
+ Nhóm 4: màu cam các nưc gia nhập EU năm 2004 đến 2020 (kết np thêm 10
c: Cng hòa Séc, Estonia, Hungary, Latvia, Lithuania, Ba Lan, Slovakia và
Slovenia, Síp và Malta)
Trang 40
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát nhc nh và ổn định lp.
- c 3: Hết thi gian, các nhóm dán sn phm lên bng. GV gi các nhóm lên nhn
xét quá trình m rng ca liên minh châu Âu qua từng giai đoạn.
- c 4: HS tr li. GV nhn xét và m rng: EU được m rng từng bước, qua
nhiều giai đoạn. Đến 2004 đã có 25 thành viên, năm 2007 kết np thêm 2 thành viên
mới là Bulgaria và Romanian và năm 2013 Croatia gia nhp EUng con s này lên
ti 28 quc gia. Tháng 6/2016, Anh ri Liên minh châu Âu sau cuộc trưng cầu dân ý
ngày 23/6/2016 và nước Anh có v Th ng mi, nhưng phải đến 31/1/2020 thì c
Anh chính thc ri EU.
Ni dung phn 1: Khái quát v Liên minh châu Âu (EU)
-Thành lp: 1/11/1993
- S dân: 447,7 triu dân (2020)
Trang 41
- S quc gia thành viên: 27 (2020)
2.2. Tìm hiu v s phát trin ca liên minh châu Âu (phút)
a. Mục tiêu
- Nhận xét, đánh giá đưc Liên minh châu Âu là mt trung tâm kinh tế ln trên thế
gii.
b. Ni dung
- Nêu dn chứng đ thy EU là mt trong bn trung tâm kinh tế ln trên thế giic.
Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Hoạt đng
c 1: GV giao nhim v cho HS:
Da vào thông tin và bng s liu trong mc 2, nêu dn chứng đ thy EU là mt
trong bn trung tâm kinh tế ln trên thế gii.
GDP và GDP/ người ca các trung tâm kinh tế ln trên thế giới năm 2020
Ch s
EU
Hoa K
Nht Bn
Trung Quc
GDP (t USD)
15 276
20 937
4 975
14 723
GDP/người
(USD/năm)
34 115
63 544
39 539
10 500
c 2: Thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi/thời gian 2-3 phút.
- GV hướng dn, h tr HS.
c 3: Trao đổi tho lun và báo cáo kết qu
- Gi HS báo o, các HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
Ni dung phn 2: Liên minh Châu Âu-mt trung tâm kinh tế ln trên thế gii
*EU là mt trong bn trung tâm kinh tế ln nht thế gii:
- EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đu thế gii (nhóm G7).
- Là nhà trao đi hànga dch v ln nht thế gii, chiếm hơn 31% trị giá xut
khu hàng hóa dch v thế gii (2020).
- Là đối tác thương mại hàng đu ca 80 quc gia.
- Là trung tâm tài chính ln ca thế gii. Các ngân hàng ln, ni tiếng tác đng ln
đến h thng tài chính tin t ca thế gii.
Trang 42
3. Hoạt động luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu
- V đưc biểu đ hình tròn th hin GDP ca EU trong tng GDP ca thế gii.
c. Sn phm
- HS x được s liu và v đưc biểu đồ tròn th hin t l GDP ca EU trong tng GDP ca
th gii.
- m 2020, GDP ca thế gii là 84 705,4 t USD; ca EU là 15 192,6 t USD. Tacơ cấu GDP
ca EU là: (15 192,6/84 705,4) X 100% = 17,9%.
d. Hoạt động
c 1: - GV giao nhim v cho HS: Cho biết GDP ca thế gii năm 2020 là 84
705,4 t USD, hãy v biểu đ hình tròn th hin GDP ca EU trong tng GDP ca thế
gii.
GDP và GDP/ người ca các trung tâm kinh tế ln trên thế giới năm 2020
Ch s
EU
Hoa K
Nht Bn
Trung Quc
Thế gii
GDP (t
USD)
15 276
20 937
4 975
14 723
84 705,4
c 2: Thc hin nhim v
- GV hưng dn HS cách x s liu và cách v, chia t l biểu đồ tròn.
c 3: Báoo kết qu làm vic
- Gi 1 hc sinh thc hành trên bng.các HS khác quan sát, nhn xét, b sung.
c 4: GV nhận xt, đnh gi chuẩn kiến thc.
4. Hot đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
Trang 43
- Tìm kiếm thông tin để m rng kiến thc v mi quan h thương mi gia Vit Nam
EU.
- Rèn luyện năng lc tìm kiếm thông tin, gii quyết vn đề.
c. Sn Phm
- HS thu thp, tng hp thông tin và ghi li thành mí bản bo co để chia s vi c lp và
GV.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v (Chun b trưc tiết hc)
Tìm kiếm thông tin v mi quan h hp tác gia
Vit Nam EU?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qu làm vic.
c 4: Gv quan st, nhn xt đnh gi hot
đng hc ca hs.
*GV m rng: Vit Nam và EU hin có mi quan h rt sâu rng, hai bên đã đt nhiu hip
định v khuôn kh hợp tc đối tác: Hiệp định Đi tác và Hp tác toàn din vit Nam - EU
(PCA), có hiu lc t m 2016, vi cc cơ chế hp tác thc chất trên cc lĩnh vc chính tr,
kinh tế, thương mi, đầu tư, pht triển bn vng, an ninh - quc phòng, pháp quyn - qun
tr; Hiệp định Thương mi t do (EVFTA) có hiu lc t ngày 1/8/2020. Gia hai bên còn
Hiệp định Đối tác t nguyn v Lâm lut, Qun tr rừng và Thương mi lâm sn (VPA- FLEGT)
có hiu lc t tháng 6/2019; Hiệp định khung v hp tác Quc phòng - An ninh (FPA) tháng
10/2019; cơ chế Đối thoi nhân quyn hằng năm,... Cc khuôn khổ hợp tc này đã đưa Việt
Nam tr thành mt trong nhng quc gia chu Á có quan h toàn din, sâu rng nht vi
EU, nưc ASEAN duy nht có tt c các tr ct hp tác vi EU.
- EU mt đối tác kinh tế ng đầu ca Vit Nam, mt trong ba đối tc thương mi và th
trường xut khu quan trng nht ca Vit Nam (sau Trung Quc, Hoa K). Việt Nam đối
tc thương mi ln th hai ca EU trong ASEAN (sau Xin-ga-po). Kim ngch thương mi Vit
Nam - EU đã tăng 17 lẩn trong 20 năm qua, đt 56,45 t USD năm 2019, trong đó Việt Nam
xut khu o EU 41,54 t USD hàng hoá và nhp khu t EU 14,9 t USD. EU luôn th
trường xut siêu ln th hai ca Vit Nam (sau Hoa K). Ngay khi EVFTA có hiu lc, tháng
8/2020, kim ngch xut khu ca Vit Nam vào th trường EU đã đt 3,25 t USD, tăng 4,2%
so vi cùng kì m 2019. Nhờ EVFTA có hiu lc, các doanh nghip Vit Nam tuy b nh
ng nng n do đi dch Covid-19 vn tăng xuất khu sang EU.
- EU nằm trong nhóm năm nhà đầu tư trc tiếp c ngoài ln nht o Vit Nam (cùng vi
Hàn Quc, Nht Bn- Xin-ga-po và Đài Loan - Trung Quc). Xu thế đầu tư ca EU ch yếu lp
trung vào các ngành công nghip công ngh cao, gần đâyxu hưng phát trin sangc
ngành dch v (bưu chính viễn thông, tài chính ngân ng, văn phòng chơ thuê, bn l,...).
Trang 44
- EU nhà cung cp vin tr phát trin ODA không hoàn li ln nht cho Vit Nam. Giai
đon 2014 - 2020, EU đã viện tr 400 triệu ơ-rô cho Vit Nam, tp trung vào cc lĩnh vc
năng ng bn vững và tăng cường năng lc th chế.
V. RÚT KINH NGHIM
V. TƯ LIỆU DY HC
1/http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNa
m/quanhevoicactochucquocte?categoryId=100002827&articleId=10050422/htt
p://www.mofahcm.gov.vn/vi/mofa/cn_vakv/euro/nr040823164750/ns170830
101817
3/ http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/quoc-te/2018-11-26/27-nuoc-
thanh-vien-lien-minh-chau-au-thong-qua-thoa-thuan-brexit-64735.aspx
4/https://vov.vn/the-gioi/quan-sat/nhin-lai-nhung-bien-dong-va-bat-dong-cua-
chau-au-nam-2018-857167.vov
5/https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-luat/quoc-
te/21903/anh-va-lien-minh-chau-au-van-chua-dat-duoc-thoa-thuan-ve-brexit
6/https://vietnam.ahk.de/vn/tin-tuc/ban-tin/ban-tin-details/hiep-dinh-thuong-
mai-tu-do-giua-viet-nam-va-chau-au-evfta-lien-minh-chau-au-cong-bo-noi-dung-
chi/
7/https://soha.vn/duong-ham-qua-eo-bien-manche-ky-quan-cua-the-gioi-hien-
dai-20181007102657036.htm
Trang 45
8/ https://www.tienphong.vn/cong-nghe/qua-trinh-xay-dung-duong-ham-duoi-
bien-dai-nhat-the-gioi-1412046.tpo
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 5:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU Á
n học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc đim v trí đa lí, hình dạng và kích thưc châu Á.
- Trình bày đưc mt trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm
này đối vi vic s dng và bo v t nhiên.
- c đinh được v trí châu Á trên bản đồ.
- c định được trên bản đồ các khu vực đa hình và các khoáng sn chính châu Á.
- c định được trên bản đồ các đới và kiu khí hu châu Á.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các ng c hc tập để trình
bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thc Địa lí: Năng lc nhn thc thế giới theo quan đim không gian
gii thích hiện tượng và quá trình đa lí t nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đ, hình nh, video,...).
Trang 46
+ Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ : ý thức đánh gđim mnh, điểm yếu ca bn thân, thun li, khó
khăn trong hc tập đ xây dng kế hoch hc tập. ý chí vượt qua khó khăn đ đạt
kết qu tt trong hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của người khác, có ý thc hc hi ln nhau.
- Trách nhim: tch nhim trong vic thc hin nhim v hc tp (cá
nhân/nhóm).
- Yêu thiên nhiên; ý thc bo v t nhiên (bo v rừng, đa dạng sinh hc; s dng
hp lí, khai thác đi đôi phc hi tài nguyên thiên nhiên; phòng tránh thiên tai ng
phó biến đổi khí hu).
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bản đ t nhiên châu Á. Bản đ các đới và kiu khí hâu châu Á.
-Mt s hình nh, video v cnh quan t nhiên châu Á nh Ê--rét, các sông ln,
sinh vt,...).
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kho sát mc độ hiu biết ca HS v Châu Á
- To hng thú cho hc sinh khi bước vào bài mi.
b. Ni dung
- Đưa học sinh vào tình hung có vấn đ để các em tìm ra u tr lời, sau đó giáo viên
kết ni vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
- GV gii thiu mt s đa danh t nhiên Châu Á
Trang 47
Núi p- Nht Bn
H thng núi Himalaya nh núi Everest
Thung lũng các loài hoa, Uttarakhand, Ấn Độ
H Gokyo Cho, Nepal
Thác Bn Gic, biên gii Vit Nam
Trung Quc
H c Hoàng Long, Trung Quc
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
-K tên các đa danh t nhiên Châu Á mà em biết?
Trang 48
- Hãy chia s mt s thông tin em biết v châu Á.
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: HS tr li câu hi
c 4: GV chun kiến thc và kết ni vào bài mi.
Châu Á mt b phn ca lc đa Á - Âu. Châu Á din tích rng ln, tiếp
giáp nhiu châu lc và đại dương, do vậy Châu Á có s đa dng v điu kin t nhiên.
Vy thiên nhiên châu Á những đặc điểm gì ni bt? Những đặc điểm ấy nghĩa
thế nào đi vi vic s dng và bo v t nhiên?
2. Hoạt động hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu v đặc điểm v trí địa lí, hình dng và kích thưc châu Á.
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc đim v trí đa lí, hình dng và kích thưc châu Á.
-Xác định được v trí châu Á trên bn đồ.
b. Nội dung
- Da vào thông tin trong mc 1 và hình 1, hãy:
-Xác đnh v trí châu Á trên bản đ.
-Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
c. Sn Phm: Thông tin phn hi phiếu hc tp.
-HS xác định được v trí châu Á trên bn đ.
- Châu Á tiếp giáp vi hai châu lc (châu Âu, châu Phi) va ba đại dương (Bắc Băng
Dương, Thái Bình Dương, n Độ Dương). Châu Á diện ch 44,4 triu km2,
châu lc ln nht thế gii. Châu Á dng hình khi. Theo chiu bc - nam, châu Á
kéo dài khong 8 500 km, t trên vòng cc Bc xuống phía nam Xích đo. Theo chiu
đông - tây, nơi rng nht khong 9 200 km, tri t ven Địa Trung Hi ti ven Thái
Bình Dương.
- Ý nghĩa ca v trí địa lí và kích thước lãnh th đến khí hu châu Á
+ Lãnh th nm tri dài t vùng cc Bc đến vùng Xích Đạo nên lượng bc x MT
phân b không đều=> hình thành các đới khí hu thay đi t B xung N.
+ Kích thước lãnh th rng ln làm cho khí hu có s phân hóa t Đ sang T thành
nhiu kiu KH khác nhau do v trí gn hay xa bin.......
d. Cách thức tổ chức
*Nhiệm vụ 1: Khám phá vị trí, kích thước lãnh thổ
- c 1: Giáo viên phát phiếu hc tp cho hc sinh, sau đó chia nhóm theo cp ngu
nhiên bằng trò chơi đ chia nhóm cp.
Trang 49
- c 2: Yêu cu công vic: Hc sinh hãy da vào tp bản đồ và kiến thc sách giáo
khoa hoàn thành phiếu hc tp làm cá nhân trong vòng 2 phút.
- c 3: Sau khi hc sinh làm xong, HS có 2 phút chia si chiếu kết qu vi bn
trong cp của mình…
- c 4: Giáo viên gi hc sinh bt kì trình bày kết qu thu lượm được t t x
thông tin đến tìm hiểu c thông tin/ trò chơi đơn giản/rút thăm ngu nhiên
- c 5: Giáo viên cht kiến thc. Hc sinh sa thông tin vào phiếu hc tp
Phiếu học tập 1: Kể tên các châu lục theo th tự có diện tích từ nhỏ đến lớn
STT
Châu lục
Diện tích (Km
2
)
1
2
3
4
5
6
Phiếu học tập số 2: Điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống
Đim cc
Bc
Nam
Đông
Tây
Tọa đ địa
…………………
i: Che-liu-
skin
…………………..
i Pi-ai
169
0
Đ
i
Đê-giơ-
nép
26
o
4’ Đ
i Ba-
ba
Khong
cách (km)
T A đến B : …………………
T C đến D:
………………..
? u ý nghĩa ca v trí đa lí và kích thước lãnh th đến khí hu châu Á
*Nhiệm vụ 2: Khám phá hình dạng, phạm vi lãnh thổ
Bước 1: GV chia HS thành các nhóm (số lượng nhóm tùy thuộc vào HS trong lớp).
Đánh số thứ tự các thành viên trong mỗi nhóm.
Bước 2: GV thông báo thể lệ, thời gian cho các nhóm quan sát lược đ hình 1 các
đảo, bán đo, quần đảo, vnh, biển, đại dương, châu lc Châu Á tiếp giáp.
Bước 3: Sau 3 pt, GV gi ngu nhiên các STT của nhóm xác định tên đa danh bt
trên hình 1.Nhóm nào có bn tr li nhanh hơn sẽ ghi điểm
Bước 4: GV nhận xét, tổng kết điểm của các nhóm và mời một bạn xung phong lên
xác định cho cả lớp.
c 5: GV đánh giá hoạt đng ca HS và chun kiến thc
* Chuẩn kiến thức:
Trang 50
1. Vị trí đại lí, hình dạng và kích thước
- Nm bán cu Bc, tri dài t vùng Xích đạo đến vùng cc Bc.
- Châu lc ln nht thế gii (44,4 triu km
2
- k c đảo)
-Châu Á có dng hình khi rng ln,b bin chia ct mnh, có nhiu bán
đảo,vnh bin
2.2. Tìm hiu đặc đim t nhiên châu Á (2a, 2b)
a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Á, ý nghĩa của địa hình
khoáng sản đi vi vic s dng và bo v t nhiên.
-Xác định được trên bn đ c khu vực địa hình và các khoáng sn chính châu Á.
b. Nội dung
- c định trên bản đổ các khu vực địanh của châu Á.
- Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng
báo vệ tự nhiên.
- c định trên hình 1; sự phân bố của một sô loại khoáng sản chính ở châu Á.
- Đọc thông tin mục b, cho biết tài nguyên khoáng sản ý nghĩa nthế nào đối với
các nước châu Á.
c. Sn Phm
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
Thành phần
tự nhiên
Địa hình
Khoáng sản
Trung tâm
Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở
nhất thế giới.
Ít khoáng sản
Phía bắc
Gồm các đồng bằng và các cao
nguyên thấp, bằng phẳng.
Dầu mỏ, kđốt, than, vàng,
kim cương, thiếc,...
Phía đông
Địa hình thấp dần vế phía biển, gồm
các núi, cao nguyên và đồng bằng
ven bin.
Than, sắt, thiếc, dầu mỏ,...
Phía nam và tây
nam
Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên
và đồng bằng nằm xen kẽ.
Dầu mỏ, sắt, thiếc, than,...
Ý nghĩa
- Dịa hình núi cao và hiểm trở
chiếm tỉ lệ lớn gây kkhăn cho
giao thông, sản xuất và đời sống. Địa
hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn
đề chống xói mòn, sạt lở đất trong
quá trình khai thác, sử dụng.
- Các khu vực cao nguvên, đổng
bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất
và định .
Là cơ sở để phát triển các
ngành khai thác, chế biến và
xuất khẩu khoáng sản; cung cấp
nguyên liệu cần thiết cho c
ngành công nghiệp như sản
xuất ô tô, luyện kim,...
Trang 51
d. Cách thức tổ chức
Vòng 1: Chuyên gia:
c 1: Giáo viên chia 4 nhóm theo 2 cách. Hoặc là chơi trò chơi hoc là chia theo
ngu nhiên random mà giáo viên chun b sn.
- c 2: Giao nhim v. nhóm 1, 2. Mỗi nhóm đếm s th t 1->4. Mi thành viên
đều có phn tr li nhân trên phiếu hc tập để hoàn thành sau khi tng kết. HS da
vào nhng gi ý tn phiếu hc tập đ hoàn thành nhim v nhóm mình đưc giao.
Đọc thông tin mc a, b (SGK), quan sát hình 1.
Nhóm 1,3:
- c đnh trên bản đ các khu vực địa hình ca Châu Á
- Nêu đặc điểm đa hình của Châu Á và ý nghĩa của địa hình đối vi vic s dng và
bo v t nhiên.
Nhóm 2,4:
-Xác đnh trên hình 1, s phân b ca mt s loi khoáng sn chính Châu Á
- Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đi vi các nước Châu Á?
- c 4: Thc hin vòng 2: nhóm ghép: Sau 3 phút. Giáo viên cho HS di chuyn v
nhóm mi. Các thành viên có cùng s th t hình thành nhóm mi.
Các chuyên gia nhóm cũ cùng chia s đ hoàn thin bng trong PHT.
Thành phần tự nhiên
Địa hình
Khoáng sản
Trung tầm
Phía bắc
Phía đông
Phía nam và tây nam
Ý nghĩa
- c 5: Giáo viên kim tra bng cách bc ngu nhiên trình bày.
- Vic khai thác khoáng sn quá mc gây ra nhng hu qu? Chúng ta cn khai
thác s dng ngun tài nguyên này như thế nào? Liên h vi Vit Nam?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi đại din các nhóm báoo.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung
Trang 52
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình
- Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao đồ sộ, cao nguyên, các đồng bằng rng
lớn. Địa hình bchia cắt mạnh
- Địa hình được chia thành các khu vực
+ Trung tâm: Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất thế giới.
+ Phía bắc: Gồm các đồng bằng và các cao nguyên thấp, bằng phẳng.
+ Phía đông: Địa hình thấp dần vế phía biển, gồm các núi, cao nguyên và đồng
bằng ven biển.
+ Phía nam và tây nam: Gồm các dãy i trẻ, các sơn nguvên và đồng bằng nằm
xen kẽ.
b. Khoáng sản
- Phong phú và có trữ lượng lớn.
- Phân bố rộng khắp trên lãnh thổ
2.3. Tìm hiu đặc điểm t nhiên châu Á (2c)
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc đim khí hậu châu Á, ý nghĩa ca khí hu đi vi vic s dng
và bo v t nhiên.
-Xác định được phm vi các kiu khí hu châu Á.
b. Nội dung: Dựa vào thông tin ở mục c và hình 2, hãy:
-Nêu đặc điểm khí hậu châu Á.
-Xác định phạm vi của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
-Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
c. Sn Phm
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiu đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiu. Kiểu
khí hậu gió mùa và khí hậu lc địa chiếm diện tích lớn nhất.
- HS xác định được trên bản đồ các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
Trang 53
- Ý nghĩa: Khí hậu phân hto nên sự đa dng của các sản phẩm nông nghiệp và
hình thức du lịch các khu vực khác nhau. Châu Á nơi chịu nhiều tác động của
thiên tai biến đổi khí hậu, nên cần các biện pháp đphòng chống thiên tai
ứng phó với biến đổi khí hậu.
d. Cách thức tổ chức
*Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về sự phân hóa đa dạng của khí hậu
c 1: Giao nhim v
- c 1: Giáo viên chia nm theo cặp đôi bằng cách chơi trò chơi hoc chia theo
ch ngi.
- c 2: Giao nhim v: 1 na bên trái làm phn a gi là cm A: K tên và xác
định phm vi trên bản đ các đới khí hu ca châu Á và gii thích nguyên nhân. Na
bên phi lp làm phn b gi là cm B: K tên các kiu khí hu trong mỗi đi. Gii
thích ti sao có s phâna nhiu kiu khí hu.
Phiếu hc tp
Ni dung
Phn tr li
Phn gii thích nguyên nhân
K tên các đi khí hu
(Cm A)
K tên các kiu khí hu
trong mi đới khí hu
(Cm B)
Kết lun
- c 3: Học sinh có 3 phút đ làm theo cp mi cm. Hc sinh s làm theo cp
phần mình đưc giao. Sau 3 phút HS di chuyn thành 2 hàng, cụm 1 đi din cm 2.
Trong 2 phút đầu cm 1 s chia s vi cm 2 ni dung của mình làm trước đó theo
cp.
2 pt tiếp theo s là cm 2 chia s cm 1
v ni dung mình trình tìm hiểu trước đó.
Đim tính cho c 2 người nghe và người
i.
- c 4: Giáo viên s kim tra li chéo
nhau theo s quan sát của mình. Đánh giá
ngưi trình bày bng cách hi chéo cm.
Cm 1 tr li câu hi ca cm 2 và cm 2
tr li câu hi cụm 1. Đim tính cho c 2
bạn. Sau đó gi ngu nhiên hs ch bản đồ và trình bày trưc lp. ít nht 2 bn.
C
C
Trang 54
- c 5: Giáo viên cht vấn đ. Hc sinh b sung vào phn tng kết: Khí hu châu Á
phân hóa đa dng, t bc xung nam, t đông sang tây và từ thp lên cao. Do lãnh
th tri dài trên nhiều vĩ đ t xích đạo đến cc bc, và tri rng t tây sang đông, b
bin b ct x nhiu nên chia thành nhiu kiểu. Địa hình có nhiu núi cao trung tâm
châu lc nên còn có s phân hóa theo đ cao.
*Nhiệm vụ 2. Tìm hiu kiu khí hu ph biến ca châu Á
c 1: Giao nhim v:
- Quant hình nh và ni dung mc 2b SGK, hãy ni ý ct A và cột B sao cho đúng.
- Nêu ý nghĩa của khí hậu đi vi vic s dng và bo v t nhiên?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v cá nhân/nhóm.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên
c. Khí hậu
Trang 55
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiểu.
Kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu gió mùa phân bố Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông,
gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh- ít mưa. Vào mùa hạ, gtừ đại dương thổi vào,
ng, ấm, mưa nhiều. Đây cũng khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của
bão.
+ Khí hậu lục địa phân bchủ yếu các vùng nội địa và khu vực Tây Á. Những
khu vực này mùa đông khô, lạnh; a hạ khô, nóng. Lượng a rất thấp,
trung bình 200 - 500 mm/năm
2.3. Tìm hiu đặc điểm t nhiên châu Á (2d)
a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc đim sông, h châu Á và ý nghĩa của sông, h đi vi vic s
dng và bo v t nhiên.
b. Ni dung: Da vào thông tin trong mc d và các hình 3, 4, hãy:
-Trình bày đc điểm sông, h ca châu Á.
-Kể tên một số sông lớn ở châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với đời sống, sản xuất
và bảo vệ tự nhiên.
c. Sn Phm
*Đặc điểm sông, hồ ở châu Á:
-Mạng luới ng châu Á kphát triển, nhiều hthống sông lớn nhưng phân bố
không đều và có chế độ nước rất phức tạp.
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, sông bị đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa xuân.
+ Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á: mạng lưới ng dày, nhiều sông lớn. a trung
mùa mưa, mua cạn trùng mùa khô.
+ Tây Á, Trung Á: mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
-Châu Á nhiều hồ lớn được hình thành từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa (Ca-xpi,
Bai-can, A-ran,...)-
*Một số sông lớn châu Á: -na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Tờng Giang, Hằng, Mê
Công,
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt sản xuất, đặc biệt là sản xuất ng nghiệp.
Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiu về người và tài sản.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v:
*Nhim v 1:
Trang 56
Da vào thông tin trong mc d và cácnh 3, 4, hãy:
- Em có nhn xét gì v sông ngòi châu Á? (mng lưới, phân b)
*Nhim v: Da vào thông tin mc d và các hình 3,4 hoàn thành PHT sau :
Khu vc
Bc Á
Đông Á, ĐNA,
Nam Á
Tây Nam Á và
Trung Á
- Mạng lưới sông, hướng
chy
- Chế độ c
- ng c
- ng điển hình
- Giải thích đặc đim
- Giá tr kinh tế
*Nhim v 2:
-Trình bày đc điểm h ca Châu Á
- Nêu ý nghĩa của sông, h đi với đời sng sn xut và bo v môi trường t nhiên?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v cá nhân/ nm 4.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh tr li
- Các HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
* Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên
d. Sông hồ
- Mạng luới ng châu Á kphát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân
bố không đều và có chế độ nước rất phức tạp.
- Châu Á nhiều hồ lớn được hình thành từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa
Trang 57
(Ca-xpi, Bai-can, A-ran,...)-
* Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng,
Mê Công,...
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt sản xuất, đặc biệt sản xuất ng
nghiệp. Tuy nhiên, ng cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiều vngười
và tài sản.
2.4. Tìm hiu đặc điểm t nhiên châu Á (2e)
a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm các đi thiên nhiên của châu Á và ý nghĩa của các đới thiên
nhiên đối vi vic s dng bo v t nhiên.
b. Ni dung:
Da vào thông tin và hình nh trong mc e, hãy:
-Trình bày đc điểm các đi thiên nhiên châu Á.
-Nêu vấn đề cần lưu ý trong sử dng và bo v t nhiên châu Á.
Để thc hin nhim v đầu tiên, có th cho HS hoàn thành phiếu hc tp (theo mu)
C. Sn phm
Đới
Phân bố
Đặc đim
Lạnh
Dải hẹp phía
bắc
- Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá, khắc nghiệt.
- Thực vật: ch yếu là rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
- Động vật: các loài chịu được lạnh hoặc di .
Ôn hoà
Vùng Xi-bia,
phía bắc đới ôn
hoà
- Khí hậu ôn đới lục địa. lạnh, khô v mùa đông.
- Rừng lá kim phát triển trên đất pốt dôn.
- Hệ động vật tương đối phong phú.
Phía đông, đông
nam Trung Quốc
và quần đảo
Nhật Bản
- Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
- Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến, trong rừng nhiều
loài cầy ly gỗ và dược liệu quý, có cht lượng tốt.
Các khu vực sâu
trong lục địa
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
- Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc.
Nóng
Đông Nam Á,
Nam Á
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
- Thm thực vật điển nh rừng mưa nhiệt đới và rừng
nhiệt đới gió mùa; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ
tốt; nhiều động vật quý hiếm.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v:
*Nhim v 1: Quan sát lược đồ, cho biết Châu Á có những đới thiên nhiên nào?
Trang 58
*Nhim v 2: Da vào thông tin hình nh trong mc e, hãy hoàn thành phiếu hc
tp sau:
Đới
Phân b
Đặc điểm
Lạnh
ôn hoà
Nóng
*Nhim v 3: TH TÀI CA EM
-Nêu vấn đề cn lưu ý trong s dng và bo v t nhiên Châu Á?
-Là hc sinh em có th thc hin các bin pháp nào để bo v t nhiên?
Bước 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v cá nhân/nhóm.
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh tr li
- Các HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên
e. Đới thiên nhiên
Đới
Phân bố
Đặc đim
Lạnh
Dải hẹp phía
bắc
- Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá, khắc nghiệt.
- Thực vật: ch yếu là rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
- Động vật: các loài chịu được lạnh hoặc di .
Ôn hoà
Vùng Xi-bia,
phía bắc đới ôn
hoà
- Khí hậu ôn đới lục địa. lạnh, khô v mùa đông.
- Rừng lá kim phát triển trên đất pốt dôn.
- Hệ động vật tương đối phong phú.
Phía đông, đông
nam Trung Quốc
và quần đảo
Nhật Bản
- Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
- Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến, trong rừng nhiều
loài cầy ly gỗ và dược liệu quý, có cht lượng tốt.
Các khu vực sâu
trong lục địa
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
- Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc.
Trang 59
Nóng
Đông Nam Á,
Nam Á
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
- Thm thực vật điển nh rừng mưa nhiệt đới và rừng
nhiệt đới gió mùa; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ
tốt; nhiều động vật quý hiếm.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tiêu
-Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc.
b. Ni dung
- Tr li các câu hi liên quan đến bài hc
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho học sinh: Tham gia trò ci AI NHANH HƠN?
1. Din tích ca châu Á?
2. Châu Á tiếp giáp vi các châu lc nào?
3. K tên 2 loi khoáng sn có tr ng ln châu Á?
3. Vic khai thác khoáng sn quá mc gây ra hu qu gì?
4. Đỉnhi cao nht châu Á?
5. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á thuc kiu khí hu nào?
6. Khu vc nào có mạng lưới sông ngòi kém phát trin nht châu Á?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic
- Hs tham gia tr li bằng cách giơ tay nhanh nht.
c 4: GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hoạt động vn dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vn đề trong thc tin.
b. Ni dung
-Tìm hiu và trình bày v kiu khí hu nhit đới gió a nước ta. Khí hu gmùa
ảnh hưởng như thế nào đến đi sng và sn xut địa phương em?
- ng ni, cnh quan tiêu biu ca Việt Nam gì? Chúng ta đã và đang khai thác
sông ngòi và cảnh quan như thế nào đ phát trin kinh tế?
- Rèn luyn năng lc tìm kiếm thông tin, gii quyết vấn đ.
Trang 60
c. Sn Phm
- HS thu thp, tng hp thông tin và ghi li thành mt bản báo cáo đ chia s vi c
lp và GV.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v (Np sn phn vào tun sau)
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hoạt đng hc ca hs.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 6: ĐẶC ĐIỂM N CƯ HỘI CHÂU Á
n học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đc điểm dân cư, n giáo; s phân b dân và các đô th ln
châu Á.
- Rèn luyn kĩ năng phân tích, khai thác s liu.
- Biết cách s dng bản đồ đ xác đnh s phân b dân cư, các đô th ln châu Á.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các ng c hc tập để trình
bày thông tin, tho lun nhóm.
Trang 61
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thc Địa lí: năng lc nhn thc thế giới theo quan điểm không gian,
gii thích hiện tượng và quá trình đa lí kinh tế - xã hi.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đ, bng s liu, hình nh,..)
+Năng lc vn dng kiến thức, kĩ năng Đa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- nhng hiu biết trung thc, khách quan v đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phn b
dân cư, các đô thị ln châu Á và ảnh hưởng ca các yếu t đó đến sn xuất đi
sng.
-Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiu các vấn để xã hi.
- tinh thn chung sng hoà bình, hp tác và s chia, n trng nét khác bit trong
văn hoá, xã hi gia các khu vc ca châu Á.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
-Bản đ mật đ dân s và mt s đô th ln cháu Á, năm 2020.
-Các bng s liu, video, hình nh v dân cư của các đô thị ln châu Á.
-Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Trò chơi VÒNG QUAY MAY MN
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: Trò chơi VÒNG QUAY MAY MN
B câu hi
Câu hi
Đáp án
1.Dãy núi này là ranh gii gia Châu Á và châu
Âu?
Dãy U-ran
Trang 62
2. Khu vực nào sau đây có mật độ dân s cao
nht?
Nam Á
3. Da vàng, tóc đen và dài,mắt đen,mũi thp là
những đặc điểm cơ bản ca người thuc chng
tc nào?
n---it
4. Quc gia nào có dân s đông nht thế gii?
Trung Quc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức và kết ni vào bài mi.
Châu Á nơi con người tru từ rt sớm, cũng nơi nhũng nền văn
minh c đại phát trin rc r trong lch s. Vi quá trình phát trin lu đời, n cư,
xã hi châu Á ngày nay có những đặc điểm như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu đặc điểm dân, tôn giáo châu Á
a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á.
-Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác s liu.
b. Nội dung
- Da vào thông tin và bng 1 trong mc 1, hãy trình bày đặc điểm dân cư, n giáo
châu Á.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhim vụ cho học sinh
*Nhiệm vụ 1: -Cặp đôi: Quan sát bảng 1, cho biết số dân tỉ lệ số dân của châu Á
so với thế giới năm 2020?
Bảng 1. Số dân, mật độ dân só của châu á và thế giới năm 2020
Châu lục
Số dân
(triệu người)
Mật độ dân số
(người/km
2
)
Châu Á
4 64.1
150
Thế giới
7 794.8
60
-Quan sát bảng 1, Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á so với thế giới các
châu lục khác?
Trang 63
Bảng 1. Dân số tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các
m
*Nhiệm vụ 2 - Hoạt động nhóm 4:THỬI CỦA EM
- Da vào BSL, nhận xét cơ cấu dân s theo nhóm tui ca Châu Á giai đoạn 2005-
2020?
Năm
Nhóm tui
2005
2010
2015
2020
Từ 0 đến 14 tuổi
27,6
25,9
24,6
23,5
Từ 15 đến 64 tuổi
66,1
67,4
67,9
67,6
Từ 65 tuổi trở lên
6,3
6,7
7,5
8,9
Từ 0 đến 14 tuổi
27,6
25,9
24,6
23,5
- Dân s đông, cơ cu dân s tr Châu Á snhng thun lợi khó khăn như thế
nào cho phát trin kinh tế, xã hi Châu Á?
*Nhiệm vụ 3: - Dựa vào lược đồ và thông tin SGK, trả lời các câu hỏi sau
-Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào?
Mỗi chủng tộc sống chủ yếu ở khu vực
nào?
- Việt Nam thuộc chủng tộc nào?
-HS trả lời, xác định tn lược đồ
Trang 64
- Dựa vào lược đồ và thông tin SGK, hoàn thành phiếu học tập sau:
PHIU HC TP
Điền tên và nơi ra đi các tôn giáo châu Á vào ch trng
……………
……………
……………
……………
Thi gian ra đi: thế k đu ca thiên niên k th I
TCN
Ngun gc:………………………….
Th thn Bra-ma, Si-va, thn V N
Nơi th cúng: thánh địa, đền th
……………
……………
………
Thi gian ra đi: thế k Vi TCN
Ngun gc:………………………….
Th Pht Thích ca
Nơi th cúng: chùa
……………
……………
………
Thi gian ra đi: Thế k IV TCN
Ngun gc:……………………..
Th Chúa Giê-su
Nơi th cúng: nhà th
……………
……………
………
Thi gian ra đi: Thế k VII sau CN
Ngun gc:………………………..
Th thánh A-la
Nơi th cúng: nhà th, thánh địa
Tôn giáo
Vit Nam
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung báo o.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Dân cư, tôn giáo
a. Dân cư
Trang 65
- Châu Á có số dân đông nhất trong c châu lục: 4 641,1 triệu người (2020)
- Tỉ lệ gia tăng dân số 0,95 %, đã giảm đáng kể
- Châu Á có cơ cấu dân số trẻ, nhưng đang chuyển biến theo hướng già hoá.
- Cư dân châu Á thuộc nhiều chủng lộc: Môn-gô-it, ơ---ô-it, Ô-xtra--it.
b. Tôn giáo
- Nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo,phật giáo,Ki tô giáo,hồi giáo
2.2. Tìm hiu s phân b n cư và các thành ph ln châu Á
a. Mục tiêu
-Trình bày được s phân b dân cư và các đô th ln châu Á.
- Biết cách s dng bản đ đ xác đnh s phân b dân cư, các thành ph ln châu
Á.
-Rèn luyện kĩ năng phn tích, khai thác s liu.
b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình 1 trong mục 2, cho biết các khu vực đông dân và các
khu vực thưa dân ở châu Á
- Dựa vào hình 1 và bảng 2, hãy:
+ Xác định vị trí của các đô thị từ 20 triệu người trở lên ở châu Á.
+ Cho biết các đô thị trên 10 triệu dân nước ở châu Á?
c. Sn Phm
- Các khu vực đông dân châu Á: Đông Á, Nam Á mt phn khu vực Đông Nam
Á.
-Các khu vực thưa dân châu Á: Bc Á, khu vc núi cao trung tâm châu Á, khu
vực bán đo A-ráp.
-HS da vào hình 1 bảng 2, xác định được trên bn đồ v trí cúa các đô th t 20
triệu người tr lên châu Á.
-Các nước châu Á nhiểu đô th trên 10 triu dn: Nht Bn, Ấn Độ, Trung Quc,
Pa-ki-xtan.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v:
*Nhim v 1:
Da vào hình 1, bng 2 và thông tin SGK, em hãy cho biết:
- Các khu vực đông dân và các khu vực thưa dân châu Á?
- Nhn xét và gii thích đặc đim phân b dân cư ở châu Á?
Trang 66
- Da vào hình 1 và bng 2, hãy:
+ Xác đnh v trí của các đô thị t 20 triệu người tr lên châu Á.
+ Cho biết các đô th trên 10 triệu dân nước châu Á?
+ Các đô thị ln châu Á phân b ch yếu khu vc nào? Gii thích nguyên nhân?
*Nhim v 2: TH TÀI CỦA EM
-Các thành ph đông dân của châu Á tp trung đâu? Vì sao?
-S phân b dân cư của châu Á như vậy s tác động như thế nào đến t nhiên cũng
như kinh tế ca châu Á?
- Cho biết tên các nước Châu Á có nhiều đô th trên 10 triu dân?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
*GV m rng: Siêu đô chị châu Á: Theo mt báo cáo mi ca Liên hp quc, hu
hết c thành ph ln nht thế gii s châu Phi châu Á vào năm 2030. Trong s
34 siêu đô th trên hành tinh (năm 2020), 27 trong s đò là ở các nước đang phát trin.
S ng ln nht tp trung khu vc châu Á - Thái Bình Dương, i 21 trong s
34 siêu đô th. Trung Quc Ấn Độ dẫn đầu, vi lẩn lượt 6 5 siêu đô th. Làn
sóng di dân t nông thôn ra thành th rt mnh châu Á s làm ny sinh ra nhng vn
đề ln như nhà ở, nn tắc đường, ô nhiễm môi trưng hay tình trng ti phm,...
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
*Chuẩn kiến thức:
2. Sự phân bố dân, các đô thị lớn.
- Dân cư châu Á phân bố kng đều
+ Các khu vực đông dân châu Á: Đông Á, Nam Á và một phần khu vực Đông
Nam Á.
+Các khu vực thưa dân châu Á: Bắc Á, khu vực núi cao trung tâm châu Á, khu
vực bán đảo A-ráp.
- Các đô thị tn 20 triệu dân ở châu Á năm 2020: Tô-ky-ô, Đê-li, Mun-bai, Thượng
Trang 67
Hải, Đắc-ca, Bắc Kinh.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức để chơi trò chơi.
b. Ni dung
- H thng u hi ôn tp trc nghim. B nh 5 thành ph trc thuc Trung ương
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
Đoán tên thành ph ln ca Vit Nam qua nh.
1. Ni: H Gươm
2. Thành ph H Chí Minh: Nhà th Đức Bà
3. Đà Nẵng: Cây cầu có tượng bàn tay
4. Hải Phòng: Hoa phượng đỏ
5. Huế: Cầu Trường Tin
6. Hi An: chùa Cu
Trang 68
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic
c 4: GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- Đóng vai một hướng dn viên du lch.
c. Sn Phm
- Bài hùng bin ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: - Đóng vai một hướng dn viên du lch, gii thiu cho bn
bè v những điểm ni bt ca thành ph thuc tnh (thành phố) em đang sinh sống.
Gi ý:
+ 1 bài báo/ đoạn văn ngn ; Infographic; Video ngn.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đế cn tham kho.
Trang 69
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS tm nhà, báo cáo kết qu làm vic vào tun hc tiếp theo.
c 4. Kết lun, nhận đnh
V. RÚT KINH NGHIM
TƯ LIU:
1/https://vov.vn/du-lich/top-20-thanh-pho-dong-dan-nhat-the-gioi-689630.vov
2/http://vietbao.vn/The-gioi/10-thanh-pho-lon-nhat-chau-A/45152063/162/
3/http://www.hanoimoi.com.vn/hinh-anh/Chuyen-la/928818/nhung-sieu-do-thi-
trung-quoc-dong-dan-hon-mot-so-quoc-gia
4/Link dân s châu Á: https://danso.org/chau-a/
5/Link bài báo v các tôn giáo: https://www.gotquestions.org/Viet/cac-ton-giao-
tren-the-gioi.html
6/Clip tôn giáo: https://www.youtube.com/watch?v=eXn4DWLpORA
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
CÁC KHU VỰC CHÂU Á
n học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
Trang 70
1. Kiến thc
- c định được trên bản đồ chính trc khu vc ca châu Á.
- Trình bày được đặc đim t nhiên ca các khu vc ca châu Á.
- Biết cách s dng bản đồ đ phân tích các đặc đim t nhiên ca tng khu vc.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin c nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các ng c hc tập để trình
bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thức Địa lí: Gii thích hiện tượng và quá trình đa t nhiên kinh
tế - hi, phân tích được mi quan h gia các đối tượng; nhn thc s phân b
trong không gian, v trí địa lí,...
-Năng lc tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đ, bng s liu, hình nh,..)
-Năng lc vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhng hiu biết đúng đắn v các khu vc ca châu Á.
-Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
-Có trách nhim trong vic s dng hp và báo v tài nguyên thiên nhiên môi
trường.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
-Bản đ chính tr châu Á.
-Bản đ t nhiên ca tng khu vc châu Á.
-Các hình nh, videoclip v t nhiên, kinh tế - xã hi ca các khu vc châu Á.
-Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Tìm tên quc gia qua hình nh.
Trang 71
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim vụ: Trò chơi
đui hình bt ch
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến
thức
Thiên nhiên châu Á phân hoá cùng đa dng. Mi khu vc ca cu Á li
cnh sc thiên nhiên khác nhau, điếu đó tạo nên những nét văn h riêng biệt ca
tng khu vc. Châu Á nhng khu vc nào? Nêu mt s hiu biết ca em v mt s
khu vc châu Á.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu bản đ chính tr châu Á
a. Mục tiêu
- c định được trên bản đồ chính trc khu vc ca châu Á.
b. Nội dung
- c định được trên bản đồ chính trc khu vc ca châu Á.
c. Sn Phm
- HS c định được trên bản đồ các khu vc ca châu Á: Bc Á, Trung Á, Tây Á,
Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
d. Cách thức tổ chức
Trang 72
Bước 1: Giao nhim vụ cho học sinh
- GV cho HS quan sái hình 1. Bản đchính
trị châu Á (hoặc bản đổ các nước châu Á
treo tường) kết hợp nghiên cứu bảng 1
thông tin trong SGK, ng phương pháp
đàm thoại, gợi mở để giới thiệu cho HS
những nét chính về các khu vực của châu Á.
- GV yêu cầu HS xác định các khu vực của
châu Á trên bản đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu
- HS trả lời câu hỏi và xác định các khu vực của châu Á trên bản đồ.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Bản đồ chính trị châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Đông Á,
Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
2.2. Tìm hiu các khu vc thuc châu Á
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc đim t nhiên ca các khu vc thuc châu Á
- Biết cách s dng bản đồ đ nhn biết các đặc điểm t nhiên ca khu vc.
b. Nội dung
- Hoạt động nhóm: Dựa vào nh 2 thông tin trong mục 2 hãy nêu một số đặc điểm
của tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á.
c. Sn Phm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
Trang 73
- Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v -
Nhim v 1- Hoạt động nhóm: Quan sát hình 2,3,4,5,6,7,8 và các thông tin mc 2
SGK, em hãy c định v trí phm vi lãnh th trình bày đặc điểm t nhiên (địa hình,
khí hu, sông ni, các đới thiên nhiên chính,…) của các khu vc Châu Á. Hoạt động
nhóm 4/thi gian 4 phút
+Nhóm 1: Khu vc Bc Á +Nhóm 2: Khu vc Trung Á
+Nhóm 3: Khu vc Tây Nam Á +Nhóm 4: Khu vc Nam Á
+Nhóm 5: Khu vc Đông Á +Nhóm 6: Khu vc Đông Nam Á
Nhim v 2:
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- Gi hc sinh bt kì tr li câu hi.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Các khu vực thuộc châu Á
Các
khu
vc
Bc Á
Trung Á
Tây Á
Đông Á
Nam Á
Đông
Nam Á
Phm
vi lãnh
th, đa
hình
Gm toàn
bng
Xi-bia ca
Nga, vi
ba b
phn:
đồng bng
Tây Xi-
bia, cao
- Á Là khu
vc duy nht
ca châu Á
không tiếp
giáp vi đại
dương, có
din tích trên
4 triu km2.
- Gm
bán đảo
A ráp,
bán đáo
Tiu Á,
đổng
bng
ng
11,5 triu
km2,
gm
phần đt
liến và
hải đo.
Phần đt
liến
chiếm
7 triu
km2.
Địa
hình
bao
gm: h
thng
i Hi-
- Din tích
4,5 triu
km2, gm
hai phn:
phần đt
liến (ban
đảo Trung
n) và
phn hi
Trang 74
nguyên
Trung Xi-
bia, miến
i Đông
Xi-bia.
- Thp dn t
đông sang
tây: phía
đông là miền
i cao Pa-
mia, Thiên
Sơn và An-
tai; phía tây
là cao
nguyên
đồng bng
kéo dài ti h
Ca-xpi;
trung tâm là
h A-ran.
Hà.
- Địa
hình có
nhiu núi
và sơn
nguyên.
n 96%
din tích,
địa hình
đa dng:
phía tây
có nhiu
h thng
i và
sơn
nguyên
cao, các
bn đa
rng ln;
phía
đông
nhiu núi
trung
bình,
thp và
đồng
bng
rng.
Phn hi
đảo
địa hình
phn ln
là đổi
i; có
nhiu núi
la,
thường
xuyên có
động đất,
sóng
thn.
ma lay-
a chy
theo
ng
tây bc
- đông
nam
phía
bc;
sơn
nguyên
I-ran
phía
y; sơn
nguyên
Đê-can
tương
đối thp
và bng
phng
phía
nam;
gia
đồng
bng
n -
Hng.
đảo (qun
đảo
Lai)
- Phần đất
lin có các
dãy núi
cao trung
bình
ng bc
- nam và
đông bắc -
tây nam,
xen k
các thung
lũng, sông
ct x sâu,
làm địa
hình b
chia ct
mnh.
Đổng bng
phù sa
phân b
ven bin
và h lưu
các sông.
+ Phn hi
đảo
nhiều đồi,
i, ít
đồng
bng,
nhiu núi
la hot
động
thương
xy ra
động đất,
Trang 75
sóng thn.
Khí
hu
Lnh giá
khc
nghit,
mang tính
lc địa sâu
sc
Ôn đi lc
địa k.
ợng mưa
rt thp,
khong 300 -
400
mm/năm.
Khí hu
khô hn
và nóng.
ng
mưa rất
thp,
khong
200 - 300
mm/năm,
mt s
ng gn
Địa
Trung
Hi có
mưa
nhiu
n.
Phn hi
đảo
phía
đông
phần đt
lin có
khí hu
gió mùa.
Phía tây
phần đt
lin (gm
lãnh th
ng C
và tây
Trung
Quc)
quanh
năm khô
hn.
Phn
ln nm
trong
kiu
KH
nhit
đới gió
mùa.
T sông
Ấn đến
sơn
nguyên
I-ran có
khí hu
khô
hn.
Phần đt
lin có k
hu
gió mùa;
mùa h
gió tây
nam nóng,
m gy
mưa
nhiu;
mua đông
có g
đông bắc
khô, lnh.
- Phn hi
đảo có khí
hu xích
đạo quanh
năm nóng
ẩm, mưa
nhiu.
Đông Nam
Á là khu
vc chu
nhiu nh
ng ca
các cơn
bão nhit
đới.
Khoáng
sn
Phong
phú, mt
s loi có
tr ng
ln: du
m, than
Du m, khí
đốt, than, st,
vàng
nhiu kim
loi màu
khác.
Khoáng
sn chính
là du m
vi hơn
mt na
tr ng
Các
khoáng
sn chính
là: than,
du m,
st, thiếc,
Khoáng
san: du
m, khí t
nhiên,
than đá,
st, thiếc,
Trang 76
đá, kim
cương,
vàng,
đổng,
thiếc,...
du m
thế gii
ti Tây
Á. Du
m phn
b ch
yếu
đồng
bng
ng
Hà, các
đổng
bng ca
bán đảo
A-ráp,
vùng
vnh Péc-
xích.
đồng,
man-
gan,...
đồng,...
ng
ngòi
Mạng lưới
sông dày,
có nhiu
sông vi
ngun
thu năng
ln (Ô bi,
I-ê-nít-
xây,
na,...).
Hai con sông
ln nht ca
khu vc là
Xưa Đa-ri-a
và A-mu Đa-
ri-a đều đổ
vào h A ran.
ng
ngòi kém
phát
trin,
ngun
c rt
hiếm.
c cho
sinh hot
và sn
xuất được
ly t
sông Ti-
grơ, sông
ơ-phrát,
c
ngm và
c lc
t bin.
Mt s
sông ln:
Trường
Giang,
Hoàng
Hà,...
Các sông
có nhiu
giá tr,
tuy nhiên
vào mùa
mưa
sông hay
gây ngp
lt.
nhiếu
h
thng
sông
ln
(n,
Hng,
Bra-ma-
t),
bi đp
n
vùng
đồng
bng
màu
m.
Mạng lưới
sông
tương đi
dày,c
sông
chính: Mê
Công, Mê
Nam, I-ra-
oa-đi,
sông
Hng,...
Trang 77
Cnh
quan
Rng
din tích
lớn, được
bo tn
tương đi
tt, ch
yếu
rng
kim.
Ch yếu
tho nguyên,
bán hoang
mc và
hoang mc.
Cnh
quan t
nhiên
phn ln
là bán
hoang
mc và
hoang
mc.
Phía tây
phát trin
cnh
quan
tho
nguyên,
bán
hoang
mc và
hoang
mc.
Thm
thc vt
ch
yếu:
rng
nhit
đới gió
mùa và
xa van.
Rng ch
yếu
rừng mưa
nhiệt đới,
thành phn
loài phong
phú.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Da vào kiến thức đã học đ mô tc t khóa liên quan đến ni dung bài hc.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh: Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic
c 4: GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- Mi nhóm chun b mt bài gii thiu v một địa danh du lch t nhiên các khu
vc châu Á.
c. Sn Phm
- Bài gii thiu tiềm năng du lịch t nhiên châu Á ca hc sinh
d. Cách thc t chc
Trang 78
c 1: Giao nhim v: Tìm hiu
thông tin t nhiên mt khu vc châu
Á mà em quan tâm chia s vi các
bn.
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh
giá hoạt động hc ca hs.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 8: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ C NỀN KINH TẾ LỚN VÀ KINH TẾ MỚI NỔI CỦA CHÂU
Á
n học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
-Biết cách sưu tm tư liệu và trình bày v mt trong các nn kinh tế ln và nến kinh tế
mi ni ca châu Á: Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc, Xin-ga-po.
-Biết thu thp, x lí thông tin, s liu thng kê, biểu đồ, bản đồ ca mt quc gia.
- Rèn luyn kĩ năng viết, trình bày báo cáo.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
Trang 79
+ Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các ng c hc tập để trình
bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thức Địa lí: S dng công c Địa để phân tích nghiên cu mt đối
ợng Địa lí.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí (bản đ, bng s liu, hình nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo.
3. Phm cht
-Có hiu biết v các nn kinh tế ln kinh tế mi ni châu Á, ý thc xây dng
đất nước ngày càng phát trin.
- Chăm chỉ: Tìm hiu kiến thc t các phương tin truyn thông phc v cho hc lp.
-Yêu khoa hc, ham hc hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
-Bản đ (t nhiên, kinh tế, hành chính) ca 4 quc gia: Trung Quc, Nhl Bn, Hàn
Quc, Xin-ga-po.
-Các hình nh, video v kinh tế - xã hi ca các quc gia trên.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khi động
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho người hc.
b. Ni dung
- To kết ni gia kiến thc ca HS v đặc điểm t nhiên, văn hoá ca các khu vc
châu Á vi bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh. B nh v Nht Bn, Hàn Quc, Trung Quc
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim vụTrò chơi HIỂU Ý ĐNG ĐỘI
-ng dn th l
+ 2 HS đi din nhóm Nam và N, GV gi ngu nhiên hoc lp c ra thi đấu cho hào
hng
+ Quay lưng vào bng
Trang 80
+ GV dùng hình nh hoc máy chiếu để các thành viên dưới lp gi ý cho 2 thành
viên đoán.
+ Người gi ý không lp t, tách t
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi
a. Mục tiêu
- Biết sưu tầm, thu thp, x thông tin, s liu thng kê, biểu đồ, bn đ ca mt
quc gia.
b. Nội dung
- La chn ni dung tìm hiểu: Sưu tầm tư liệu, viết mt báo cáo ngn v mt trong
các nn kinh tế ln và nn kinh tế mi ni ca châu Á.
+ Trung Quc.
+ Nht Bn.
+ Hàn Quc.
+ Xin-ga-po.
- Sưu tầm thông tin, d liu v ni dung đã la chn: Có th tìm kiếm thông tin t các
ngun sau:
+ Mng internet.
+ Sách, báo.
-Chn lc, x lí thông tin.
+ Chn lọc tư liu t các nguỗn đã tìm.
+ Xs liệu, tư liệu, hình nh.
+ Sp xếp các thông tin, s liu,... theo đề cương của báo cáo.
c. Sn Phm
-Thông tin HS sưu tm và đã chn lc, x v mt trong các nn kinh tế ln nn
kinh tế mi ni châu Á.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhim vụ
GV giao nhiệm vụ cho HS chun bị ở nhà, từ buổi học trước.
-GV chia lớp thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm bốc thăm một nn kinh tế đchuẩn bị nội
dung báo cáo. Có th gợi ý cho HS một số chủ đ để HS tìm hiểu:
Trang 81
+ Đặc điểm phát triển của nền kinh tế Trung Quốc.
+ Nhân tố tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản.
+ Trình bày vế một ngành kinh tế nổi bật ở n Quốc.
+ Dặc điểm nền kinh tế Xin ga-po.
+ Bài học kinh nghiệm phát triển kinh íế Việt Nam tcac nước Hàn Quốc, Xin ga-po,
Trung Quóc, Nhật Bản.
-GV giới thiệu cho HS một số địa chỉ đsưu tầm, khai khác thông tin: các trang web
chính thống, uy tín như worldbank.org (Ngần hàng Thế giới), un.org (Liên hợp quốc),
fao.org (Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc), gso.gov.vn (Tổng cục
Thống kê), mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao Việt Nam),...
-GV hướng dẫn HS cách khai thác, chọn lọc và xử li thông tin.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết qu
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh.
2.2. Viết báo cáo trình bàyo cáo
a. Mục tiêu
-Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo.
b. Nội dung
- Viết báo cáo.
+ M bài: Gii thiu khái quát v nn kinh tế đã lựa chn.
+ Ni dung chính: Trình bày các thông tin, s liu, biểu đ, hình ảnh sưu tầm được v
mt trong các nến kinh tế ln nến kinh tế mi ni: Quá trình phát trin. Hin trng
nn kinh tế (tổng GDP, GDP/người, giá tr xut khu,...). Nguyên nhân.
+ Kết lun: Nhn xét tng quan, bài hc kinh nghim trong phát trin kinh tế,...
-Trình bày báo cáo.
c. Sn Phm
- Bài báo cáo của HS về một trong các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi HS lựa
chọn.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v
-GV hướng dn HS thc hiện theo các bưc đã nêu mc b.
Trang 82
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đổi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày trưc lp theo các nội dung đã chun b trước theo nm.
-GV hướng dẫn HS trao đi, tho lun sau từng bài báo cáo được trình bày. Sau khi
các HS trao đổi và tr li, GV chun hoá và cht li các kiến ihc chính đ HS hiu rõ
bài.
-Ngoài ra, GV th b sung thêm mt s thông tin, nh nh, video minh ho (nếu
có) v các nến kinh tế đang tìm hiu.
mt bài thc hành vi ni dung khá m, GV th thiết kế bài hc thc hành cho
phù hp vi thc tế lp hc. Vic chun b trước nhà rt cn thiết và quan trng,
tuy nhiên cũng cần linh động đ phù hp với đối tượng HS. GV cn ch động khi xây
dng kế hoch dy hc.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh gquá trình thực hiện của học sinh vthái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh gkết qucuối cùng của học
sinh
1.Trung Quốc
Kinh tế Trung Quốc môt nền kinh tế th trường quy lớn thứ hai trên
thế giới (sau Hoa Kỳ) nếu tính theo tng sán phẩm quốc nội (GDP ghiện hành)
đứng thứ nhất nếu tính theo GDP sức mua tương đương (PPP). GDP Trung Quốcm
2019 14 280 ngn tỉ USD. GDP bình quân đầu người theo giá thực tế m 2019
10 216 USD (16 804 USD nếu nh theo sức mua tương đương (PPP)), mức trnng
bình cao so với c nền kinh tế khác trên thế giới. Trong những năm gần đây, GDP
nh quân đầu người của Trung Quốc tăng lên nhanh chóng nhờ tốc độ tăng trưởng
kinh tế ổn định mức cao. Kể từ năm 1978, chính quyn Trung Quốc đã cải cách nền
kinh tế từ một nền kinh tế kế hoạch htập trung sang một nền kinh tế theo định
hướng thị trường. c cải cách quyết liệt từ những năm 1978 đã giúp hàng triệu nguời
thoát nghèo, đưa tỉ lnghèo từ 53% dân số năm 1981 xuống còn 8% vào năm 2001.
Để đạt được mục tiêu này, chính quyền đã chuyển đổi từ chế đhợp tác xã sang chế
độ khoán đến từng hộ gia đình trong lĩnh vực ng nghiệp, tăng quyền tự chcủa c
quan chức địa phương c th trưởng nmáy, cho phép sự phát triển đa dạng của
doanh nghiệp nh trong lĩnh vực dịch vụ ng nghiệp nhẹ, mở cửa nển kinh tế để
tăng ngoại hối và đầu nước ngoài. Chính phủ cũng đã tp trung vào ngoại thương
như một đòn bẩy cho tăng trưởng kinh tế.
2.Nhật Bản
Trang 83
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế th trường bản ch nghĩa phát triển với
mức độ công nghiệp hoá cao, quốc gia châu Á đầu tiên trong lịch sử có nền kinh tế
đạt ngưỡng phát triển cũng như cường quốc kinh tế công nghiệp đẩu tiên của châu
lục này. Năm 2019, quy nền kinh tế Nhật Bản tính theo thước đo GDP theo giá
thực tế đạt 5 081,7 tỉ USD, xếp th3 trên thế giới sau Hoa Kỳ Trung Quốc, th2
châu Á. Kinh tế Nhật Bản cũng nền kinh tế đầu tiên và duy nhất châu Á góp mặt
trong G7. Kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn 1955 - 1973, với
tốc đtăng truởng GDP trung bình của thời này trên 13%. Sau nhiều thãng trầm
trong qtrình phát triển, đến nay nn kinh tế Nhật Bản đang giai đoạn tăng trưởng
mức thấp (khoảng 1% mỗi m). Kinh tế Nhật Bản n phải đối mặt với một thách
thức mới là tình trạng già hoá dân số khiến lực lượng lao động b thiếu hụt.
3.Hàn Quốc
Kinh tế Hàn Quốc là mội nền kinh tế thị truờng tư bản chủ nghĩa phát triển với
công nghệ cùng mức độ công nghip hcao, đây là quốc gia châu Á thứ hai nển
kinh tế đạt tới ngưỡng phát triển chỉ sau Nhật Bản. Hàn Quốc một trong bốn con
rồng kinh tế của châu Á cùng với Hồng Công, Đài Loan và Xin-ga-po. Nến kinh tế
Hàn Quốc đã khiến thế giới ngạc nhiên với sự trỗi dậy thần kì từ năm 1960. Những
cải ch mạnh mẽ khiến Hàn Quốc trở thành một cường quốc về công nghiệp và dịch
vụ. Hiện nay, Hàn Quốc đang nền kinh tế lớn thứ 12 thế giới, với tổng giá trị GDP
là 1 626,7 tỉ USD, GDP đầu người đạt 31 850 USD năm 2019. Hàn Quốc đã trở thành
hình mẫu tưởng của một quc gia phát triển xuất phát điểm là một trong c
nước kém phát triển. n Quốc ngành công nghiệp giải trí và ngành du lịch rất
phát triển, có sức ảnh hưởng và truyền bá đi khắp thế giới.
4.Xin-ga-po
một đất nước nhỏ bé, diện ch hơn 700 km2, nhưng với vtrí địa đặc
biệt, Xin-ga-po đã iận dụng đ trở thành một cảng hàng hoá được lựa chọn hàng
đầutirên bản đồ vận tải đường biển của thế giới, sự nổi lên tăng trưởng kng
ngừng của các dch vụ tài chính đáng tin cậy tại nước này đã đảm bao cho sphát
triển itHịnh vượng của các dòng thương mại. Nền kinh tế Xin-ga-po lớn thứ 4 khu
vực Đông Nam Á, lần lượt xếp hạng 14 chầu Á và 34 toàn cầu theo giá íhực tế, GDP
bình quân đầu người năm 2019 ở top cao nhất thế giới đạt 65 233 USD/người/năm.
Cả thế giới biết đến Xin-ga-po như một trung tâm luân chuyển hàng hoá, trung
tâm tài chính, giáo dục và y tế uy tín, chất lượng. nh vực tài chính - bao gồm ngần
hàng, quản lí tài sản, bảo hiểm các thị trường vốn - chiếm khoảng 15% tổng GDP
của Xin-ga-po cung cấp việc làm cho hàng chục nghìn người dân của “Đảo quốc
sư tử”.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tiêu
Trang 84
-Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Da vào kiến thức đã học đ k tên c mt hàng xut khu, nhp khu ca Vit
Nam vi mt s quc gia Đông Á?
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc:
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic
c 4: GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
-Mi nhóm chun b mt bài gii thiu v một đa danh du lch t nhiên c khu vc
châu Á.
c. Sn Phm
- Bài gii thiu tiềm năng du lịch t nhiên châu Á ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v: EM YÊU DU LCH
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báoo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hoạt đng hc ca hs.
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo vn:
Trang 85
Ngày: ........................
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 9:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
-Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạngkích thước châu Phi.
- Phân tích được mt trong nhng đặc điểm l nhiên ca châu Phi, mt trong nhng vn đ
môi trường trong s dng thiên nhiên (ví d vấn đ săn bắn và buôn bán đng vt hoang dã,
ly ngà voi, sng gc,.. .)
-Biết phân tích mt s vn đề môi trường trong s dng thn nhiên châu Phi.
2. Năng lực
- ng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tập đ trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đ sáng to.
- ng lực Địa
+ ng lc nhn thức Địa : Năng lực nhn thc thế gii theo quan đim kng gian, gii
thích hiện tượng và quá trình đa t nhn.
-Năng lực tìm hiu Địa: s dng công c Địa (bản đ, bng s liu, hình nh,..)
- ng lực vn dng kiến thức, năng Địa để viết báo cáo.
3. Phm cht
-Yêu thn nhiên; có ý thc bo v nhng loài thc vật, động vt hoang dã, có nguy cơ tuyt
chng.
-Chăm chỉ: Tìm hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, yêu khoa hc, ham hc hi,
tìm tòi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
-Bản đồ t nhiên châu Phi.
-Bản đồ các đới khí hu châu Phi.
-Bản đồ các môi trường t nhn châu Phi.
Trang 86
-Mt snh nh v cảnh quan các môi trưng t nhiên châu Phi.
-Các video v đặc điểm cáci trường t nhiên châu Phi.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khởi đng
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hng t cho người hc.
b. Ni dung
- Da vào hiu biết ca bản thân đ chia s v Châu Phi.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
- Em đã biế v Châu Phi?
- Những điều em mun biết khi m hiu
v Châu Phi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm v
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh g và chốt kiến thức,
kết nối vào bài học.
Châu Phi châu lc h sinh thái t nhn độc đáo, nơi bo tn các loài thc,
động vt hoang phong pbc nht thế giới cũng là nơi phát sinh loài người. Hãy
cùng tìm hiu v đặc điểm t nhiên châu Phi nhé.
2. Hoạt động hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu
a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
b. Nội dung
- Da vào thông tin trong mc 1 và hình 1, hãy cho biết:
+Châu Phi tiếp giáp vi các biển, đại dương và châu lc nào?
+ Hình dng, kích thưc châu Phi?
c. Sn Phm
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
Tiêu chí
Thông tin
Trang 87
Nằm trong khoảng vĩ độ
35
0
N
37
0
B
Diện tích
Hơn
30,3 triệu
km
2
Giáp các châu lục
Châu
Á
Gần châu Âu
Giáp các đi dương, biển
Ấn
Độ Dương, Đại Tây Dương
Biển Đỏ, Địa Trung Hải
Vị trí kênh đào Suez
Nối
n Độ Dương và ĐTD >> chiến lược
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm v
Nhiệm v1 - cp đôi:
- Xác định vị trí Châu Phi trên bản đồ thế giới
- Dựa vào hình 1, thông tin SGK, các em hãy trao đổi hoàn thiện thông tin phiếu
học tập sau:
Trang 88
Nhiệm v2: Xác định vị trí của kênh đào
Xuy ê trê lược đồ? Nếu không có kênh đào này thì
chuyện gì xảy ra?Kinh tế thế giới sẽnh hưởng thế
nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhn xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh vthái độ, tinh thần học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối
cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Vị t địa lí, hình dng và kích thước
- Phía bắc châu Phi giáp với Dịa Trung Hải, qua đó châu Âu. Phía đông bắc gp với
châu Á ở eo đất Xuy-ê (đã bị cắt bởi kênh đáo Xuy-ê) và giáp Biển đ. Phía đông, nam và
y giáp với Ấn Đơng và Đại Tây Dương.
-Hình dạng: Châu Phi dạng hình khối rệt, đường bbiển ít bị chia cắt, rất ít c
vịnh biển, bán đảo và đảo.
-Kích thước: 30,3 triệu km2, lớn thứ ba thế giới (sau châu Á châu Mỹ). Phần đất liền
kéo dài từ khoáng 37°B đến 35°N.
2.2. Tìm hiu đặc điểm t nhn châu Phi (Địa hình và khoáng sn)
a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm địanh, khoáng sn châu Phi.
b. Nội dung
Da vào thông tin trong mc a và hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm địa nh châu Phi.
-Xác định vị trí phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi.
c. Sn Phm
Trang 89
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v
Hoạt động nm: Da vào thông tin trong mc a và hình 1, em hãy trao đổi và hoàn thành
ni dung phiếu hc tp sau:
Nhóm: 1,3:Tìm hiểu địa hình
Nhóm 2,4: Tìm hiu v khoáng sn
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li u hi
c 3: HS báo cáo kết qu m vic
- HS trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- GV gii thiu thêm v Châu Phi qua mt s thông tin hình nh và clip
+ https://www.youtube.com/watch?v=PSYHMWmyVfo
+ https://www.youtube.com/watch?v=8AkQpF2K9DQ
*Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhn
Trang 90
a. Địa hình và khoáng sản
- Địa hình châu Phi: Gần như toàn bộ châu lục một khối cao nguyên khổng lồ với đ
cao trung bình khong 750 m. Địa hình chyếu c sơn nguyên xen các bn địa thấp.
Phn đông được nâng lên mạnh, có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp; có rất ít núi
cao và đổng bằng íhấp.
- Khoáng sản phong phú.
+ Vàng, u ra ni-um: chủ yếu Trung Phi và Nam Phi.
+ Đổng, kim cương: ch yếu ở Nam Phi.
+ Dầu mỏ, khí tự nhn, phốt-pho-rít, sắt: Bắc Phi.
2.3. Tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Phi (Khu)
a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm khí hu ca châu Phi (phân hoá. phân b, đặc điểm,...)
b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục b và hình 2, hãy cho biết đc điểm nổi bật của khí hậu cu Phi.
c. Sn Phm
-Châu Phi khí hu khô nóng bc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, lượng
mưa tương đối thấp. Các đi khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hu cận xích đạo: chịu c động của gió mùa, một mùa nóng m, mưa nhiều; một mùa
khô, mát.
+ Khí hu nhiệt đới: Bắc Phi mang nh lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng
hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều; mùa hạ k nóng, trời trong sáng.
d. Cách thức tổ chức
Trang 91
c 1: Giao nhim v Da vào thông tin
mc 2b và hình 2, em hãy:
- K n các đới khí hu Châu Phi
- Cho biết các đặc điểm ni bt ca khí hu
châu Phi.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qu m vic
-HS trình bày, các hc sinh khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo vn quan sát, nhn xét đánh giá quá trình thực hiện ca học sinh về thái độ, tinh thân
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cui ng ca học sinh
*Chuẩn kiến thức
2. Đặc điểm tự nhn
b. Khí hậu
- Châu Phi khí hu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt đtrung bình năm trên 20°c,
lượng mưa tương đối thấp. Các đới khậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đo: chịu c động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một
mùa khô, mát.
+ Khí hu nhiệt đới: Bc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; Nam Phi ẩm đ
nóng hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều; mùa hạ k nóng, trời trong sáng.
2.4. Tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Phi (Sông h)
a. Mục tiêu
Trang 92
-Phân tích được đặc điểm sông ngòi ca châu Phi.
b. Nội dung
- Da vào thông tin trong mc c và hình 1, em hãy:
+ Nêu đặc điểm sông, h châu Phi?
+ Xác định vị t các sông và hồ lớn châu Phi?
c. Sn Phm
- Mạng lưới sông của châu Phi phân bố không đu, tùy thuc vào lưng mưa. Sông có nhiều
thác ghnh, giao thông không thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
- Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
- HS xác định đưc vị trí các sông, hổ lớn châu Phi trên bản đổ.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v
Da vào thông tin mc 2c và nh 1, em hãy:
Da vào thông tin trong mc c và hình 1, hãy:
- u đc điểm sông, h châu Phi.
- c định v t các sông và h ln châu Phi.
- Sông ngòi châu Phi mang lại cho con ngưi nhng giá tr nào?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qu m vic
-HS trình bày, các hc sinh khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và cht kiến thc
2. Đặc điểm tự nhn
c. Sông, hồ
- Mạng i sông của châu Phi phân bố không đều, tùy thuộc o lượng mưa. Sông có
nhiều thác ghnh, giao thông không thuận tiện nng có trữ năng thuỷ điện lớn.
-Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
2.5. Tìm hiu đặc điểm t nhn châu Phi (c môi trường t nhiên)
a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm ca các môi trường t nhn châu Phi.
b. Nội dung
- Da vào thông tin và nh nh trong mc d, y trình y đặc điểm ca mt trong c môi
trường t nhiên châu Phi.
c. Sn Phm
Trang 93
-Thông tin phn hi phiếu học tập
- u trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v
Nhim v 1: Da vào hình 4, thông tin SGK, em hãy kn các môi trường t nhiên châu
Phi? Nhn xét v s phân b của cáci trường đó?
Nhim v 2 Nhóm: Dựa vào hình 4, thông tin SGK, em hãy trao đổi và hoàn thành thông
tin phiếu hc tp sau:
-Chia lp làm 8 nhóm, hoàn thành PHT
trong 3 phút.
-Nhóm 1,5: MT xích đạo m
-Nhóm 2,6: MT nhiệt đới
-Nhóm 3,7: MT hoang mc
-Nhóm 4,8: MT cn nhiệt ĐTH
Bước 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và hoàn thành thông tin phiếu hc tp
c 3: HS báo cáo kết qu m vic
- HS trình bày, các hc sinh khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhn xét đánh giá và chuẩn kiến thc
2. Đặc điểm tự nhn
d. c môi trường tự nhiên
Trang 94
2.6. Tìm hiu vấn đề môi trường trong s dng thiên nhiên châu Phi
a. Mục tiêu
- Phân tích được các vấn đề môi trường trong s dng thn nhiên châu Phi.
b. Nội dung
- Đọc thông tin hình nh mc 3, nêu mt s vấn đ môi trường trong s dng thiên
nhn châu Phi.
c. Sn Phm
+ Sự suy giảm i nguyên rừng: Tốc độ khai thác quá nhanh và không có biện pp phục hồi
khiến diện tích rừng giảm; các loài động vật hoang dã mất môi trường sống, tình trạng đất
hoang mạc hoá diễn ra nhanh, nguồn nước suy giảm.
+ Nn săn bắt và bn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác m giảm số ng
c loài động vật hoang dã, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. Hiện nay, các tchức bảo vệ
động vật hoang dã tn thế giới và chính quyn các nước châu Phi đã có nhiều biện pháp.
(kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên) để
bảo vệ động vật hoang dã và môi trường sống ca chúng.
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v
Nhim v 1: Quan sát mt s hình nh và đưa ra một s vn đề trong s dng thn nhiên
châu Phi
Nhim v 2: Da vào thông tin SGK và hình nh mc 3, em hãy cho biết mt s gii pháp
để gii quyết c vấn đ môi trường trong s dng thiên nhiên châu Phi?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và hoàn thành thông tin phiếu hc tp
Trang 95
c 3: HS báo cáo kết qu m vic
- HS trình bày, các hc sinh khác nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhn xét đánh giá và chuẩn kiến thc
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã học trong bài.
b. Ni dung
- Trò chơi Ai nhanh hơn
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhn xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài v mt loài đng vt, thc vật độc đáo châu Phi.
c. Sn Phm
- Bài viết ca hc sinh v mt loài động vt, thc vật độc đáo cu Phi.
d. Cách thc t chc
3. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên
- Sự suy giảm tài nguyên rừng
- Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
=> Cần phải bảo v, sử dng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
Trang 96
c 1: Giao nhim v:
Sưu tầm thông tin, tranh ảnh đ viết bài v
mt loài động vt, thc vt độc đáo châu
Phi.
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm vic vào tun
hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hot
động hc ca hs.
V. RÚT KINH NGHIM
1.Khám phá thế gii V đp thiên nhiên châu Phi (Discover the African nature)
https://tinyurl.com/y3gx6pul
2.The Beauty of Africa | landscapes and wildlife
https://tinyurl.com/yy2w49mv
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
Lê Th Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 10:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ HỘI CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
-Trình y được mt trong nhng vấn đ ni cm v dân cư, hi di sn lch s châu
Phi.
-Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác s liu.
Trang 97
2. Năng lực
- ng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng nn ng, kết hp vi c ng c hc tập để trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- ng lực Địa
+ Năng lực nhn thức Địa lí: Gii thích hiện tượng và quá trình đa kinh tế - xã hi.
-Năng lực tìm hiu Địa: s dng công c Địa (bản đ, bng s liu, hình nh,..)
- ng lực vn dng kiến thức, năng Địa để viết báo cáo.
3. Phm cht
- Đổng cm, chia s vi nhng khó kn ca cng đồng dn cư các nước châu Phi.
-Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiu các vấn đề xã hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
-Mt s hình nh, video (nếu có) v mt s vn đ xã hi ti châu Phi hiện nay (gia tăng dân
s, nạn đói, xung đột qun s).
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động xut phát/ khởi đng
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hng t cho người hc.
b. Ni dung
- Quan sát video và kết ni vào bài hc/ hoặc chơi trò chơi VÒNG QUAY MAY MẮN
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
Quan sát đon video, và nêu n suy nghĩ của em v vấn đ đưc nói đến trong đoạn video.
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=Q29EmlXQV-8
Bước 2: HS thực hiện nhiệm v
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.
Châu Phi là châu lc còn tn ti nhiếu vn đề ni cm v dần cư và xã hội cần đưc
quan tâm và gii quyết, mt trong s các vấn đề đó là nhiều tr em châu Phi đang phải đi
din với nguy cơ chết đói.
Trang 98
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu mt s vấn đề dân cư xã hi cu Phi
a. Mục tiêu
- Trình bày được mt s vấn đ dân cư xã hi châu Phi.
b. Nội dung
- T l ng dân số t nhiên cao.
- Nn đói
- Xung đt tộc ni
c. Sn Phm
- u trả lời ca học sinh
-Thông tin phn hi PHT
Câu hỏi
Trả lời
Nạn đói
(nhóm
1,3)
Thực trng
Mỗi năm, hàng chc triệu người dân châu Phi bnn đói
đe doạ; trong đó, ng nam hoang mạc Xa-ha-ra nơi chịu
ảnh hưởng nặng n nhất.
Nguyên nhân
Do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị,...
Xung đột
quân sự
(nhóm
2,4)
Nguyên nhân
Xung đột xy ra do mâu thun giữa các btộc, do cạnh tranh
về tài nguyên íhiên nhiên, đc biệt tài nguyên nước,...
một sô khu vực của châu Phi.
Hậu quả
y thuơng vong về ngưi, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân,
bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường tài nguyên
thiên nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp,...
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
*Nhiệm v 1: n s Châu Phi hiện nay là bao nhu, chiếm bao nhiêu % dân s thế giới.
*Nhiệm v 2:Hoạt động nhóm/cặp đôi. Dựa vào thông tin mục a và bảng số liệu SGK, em
hãy:
-Nhận xét tlệ gia ng dân số tự nhiên ca Châu Phi từ giai đoạn 1950-1995 đến 2015-2020
- n số tăng nhanh ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT- XH Châu Phi?
Nhiệm v3: Dựa vào thông tin mục b,c SGK Video, c em y trao đổi và hoàn thiện
thông tin phiếu học tập sau:
Câu hỏi
Trả lời
Nạn đói
(nhóm
1,3)
Thực trng
Nguyên nhân
Trang 99
Xung đột
quân sự
(nhóm
2,4)
Nguyên nhân
Hậu quả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nm/cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả m việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV mở rộng: Chiến tranh và nạn đói châu Phi: Nội chiến và nạn đói thường xuyên diễn
ra châu Phi. Nguyên nhân ch yếu do những bt đng v chính trị hoặc xung đột giữa c
bộ tộc. Ni chiến kéo dài nhiều năm giữa tộc người Tu-a-rét được Li-bi hậu thun vi những
nguời ng dn sống vùng đất nhiều mưa n. Ru-an-đa và Bu-run-đi, cuộc chiến giữa
tộc Tút-xi và Hu-tu đã khiến hàng nghìn người thiệt mạng.
Nạn đói cũng một thm kịch đối với người dn i đây. Trước kia, người dân
thường có đủ lương thực cho đến vụ mùa năm sau. Thế nhưng, các quốc gia châu Phi lại chú
trọng nhiều đến việc canh tác cây trồng xuất khẩu và ngày càng phụ thuộc vào thực phẩm
nhp khẩu. Nếu việc phân phối thực phẩm bgián đoạn hoặc mất mùa do hn hán thì hàng
chục nghìn nời có thể chết đói.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo vn quan sát, nhn xét đánh giá quá trình thực hiện ca học sinh về thái độ, tinh thn
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cui ng ca học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
Trang 100
1. Một svấn đdân cư xã hội
a.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao
- m 2020, số dân châu Phi khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 17% s dân thế giới.
- n số châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50 ca thế kỉ XX, Giai đoạn 1950 - 2020, t
lệng dân số tự nhiên ca châu Phi ln cao hơn mức trung bình thế giới.
-Tăng dân số nhanh một trong những nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói
nghèo, tài nguyên b khai thác kiệt qu, suy thoái và ô nhiễm môi trường,... ở châu Phi.
b. Nạn đói
- Mỗi năm, ng chục triệu người dân châu Phi bnạn đói đe doạ; trong đó, ng nam
hoang mạc Xa-ha-ra nơi chịu ảnh hưng nặng nnhất do tình trạng hạn hán, bất ổn
chính trị,...
-Rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuc vào viện trợ lương thực của thế giới hằng
năm.
c. Xung đột quân sự
- Xung đột quần sự đang một vấn đề nghiêm trọng tại châu Phi.
- Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa c bộ tộc, do cạnh tranh về i nguyên íhn nhiên, đặc
biệt i nguyên nưc,... ở một khu vực của châu Phi.
- Hậu quả của xung đột qun sự: Gây thuơng vong v nời, gia ng nn đói, bệnh tật, di
dân, bất n chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thn nhiên, tạo hội đ
nước ngoài can thiệp,...
2.2. Tìm hiu di sn lch s châu Phi
a. Mục tiêu
-Trình bày được mt s di sn lch s ca châu Phi.
b. Nội dung
- Da vào thông tin trong mc 2 và hiu biết ca bn thân, hãy k n mt s di sn lch s
ca châu Phi.
c. Sn Phm
- Mt s di sn lch s ni tiếng ca châu Phi: ch viết tượng nh, phép nh din tích c
hình, giy pa-pi rút, c công tnh kiến trúc ni tiếng (các kim t tháp, tượng Nn sư,...).
d. Cách thức tổ chức
c 1: Giao nhim v
- Da vào thông tin trong mc 2 và hiu biết ca bn thân, hãy k tên mt s di sn lch s
ca châu Phi.
Trang 101
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li u hi
c 3: HS báo cáo kết qu m vic
- HS trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung
- GV th cho HS kết hp khai thác c kiến thc trong mục “Em biết” vể giy pa-pi-
rút để HS hiu tm ni dung bài.
- Ch ng hình Ai Cp: Ch cái tượng hình của ngưi Ai Cp c đi có vào khoảng năm
3 000 trước Công nguyên. Lúc đu, mỗi đổ vật được hin th chính xác bng hình nh. Dn
dn, c hình nh này bắt đẩu tượng trưng cho âm thanh. Các nhóm ch ợng thanh được
dùng để đánh vn t.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo vn quan sát, nhn xét đánh giá quá trình thực hiện ca học sinh về thái độ, tinh thân
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cui ng ca học sinh
2. Di sản lịch sử Châu Phi
- Một số di sản lịch sử nổi tiếng của châu Phi: chữ viết tượng nh, phép nh diện tích c
hình, giấy pa-pi rút, c công tnh kiến trúc ni tiếng (các kim tự tháp, tượng Nhân sư,...).
3. Hoạt đng luyn tp
a. Mc tiêu
-Cng c, luyn tp các kiến thức đã học trong bài.
b. Ni dung
- Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐI
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
c 2: Thc hin nhim v
Trang 102
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
4. Hoạt đông vận dng, m rng
a. Mc tu
- Vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung
- Đóng vai là thủ ớng đ gii quyết mt trong các vn đề xã hi châu Phi.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca cá nhân HS
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
*Nhim v 1: Nếu em lãnh đo,
em s làm gì đế giúp người dân châu
Phi/1 quốc gia nào đó thoát khi tình
trng nghèo đói như hiện nay
*Nhim v 2: Sưu tm thông tin v
mt di sn lch s ni tiếng ca châu
Phi.
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu làm vic
vào tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh
giá hoạt đng hc ca hs.
TƯ LIU:
1/Video HIV Nam Phi: https://youtu.be/w5OZx42V3y0
2/https://baotintuc.vn/phan-tichnhan-dinh/chau-phi-2013-chat-vat-doi-pho-voi-
xung-dot-20140102225609769.htm
3/ https://bnews.vn/tai-sao-vong-xoay-bat-on-luon-bao-trum-chau-phi-phan-1-
/73397.html
4/ https://nhandan.com.vn/baothoinay/baothoinay-hosotulieu/item/38011902-cuoc-
chien-chong-doi-ngheo.html
Trang 103
5/https://baotintuc.vn/the-gioi/gan-50-so-ca-tu-vong-tre-em-tai-chau-phi-bat-
nguon-tu-thieu-doi-20190623103020955.htm
6/ http://tapchimattran.vn/the-gioi/cuoc-chien-chong-doi-ngheo-o-cac-quoc-gia-
chau-phi-7192.html
7/https://www.24h.com.vn/tin-tuc-trong-ngay/nhung-dai-dich-khung-khiep-nhat-o-
chau-phi-c46a649207.html
8/https://vnexpress.net/suc-khoe/who-tuyen-bo-dich-ebola-la-truong-hop-y-te-
khan-cap-toan-cau-3954236.html
| 1/103

Preview text:

Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY: CHƯƠNG 1. CHÂU ÂU
BÀI 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 Tiết
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu, đặc điểm phân
hoá khí hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các
đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Năng lực *Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện những công việc của
bản thân trong học tập và cuộc sống; tự đặt ra mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện;
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với thông tin, hình ảnh
để trình bày những vấn đề đơn giản trong đời sống, khoa học...
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng
mới; phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khác nhau;
*Năng lực đặc thù
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: xác định được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ,
một số đồng bằng và dãy núi lớn ở châu Âu trên bản đồ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: khai thác thông tin, tài liệu văn bản, Internet để tìm hiểu
đặc điểm vị trí địa lí, địa hình, khí hậu châu Âu.
- Có khả năng hình thành, phát triển ý tưởng và trình bày kết quả một bài tập của
cá nhân về các nội dung yêu cầu của bài học. 3. Phẩm chất
- Yêu nước: yêu gia đình, quê hương, đất nước; tích cực, chủ động tham gia các
hoạt động bảo vệ thiên nhiên.
- Nhân ái: tích cực, chủ động tham gia các hoạt động từ thiện và hoạt động phục
vụ cộng đồng; cảm thông, sẵn sàng giúp đỡ mọi người; cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học được ở nhà trường,
trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hàng ngày. Trang 1
- Trách nhiệm: sống hòa hợp, thân thiện với thiên nhiên; phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên chầu Âu. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động xuất phát/ khởi động (5 phút) a. Mục tiêu
- Tạo tâm thế học tập mới cho học sinh, giúp học sinh ý thức được nhiệm vụ học
tập, hứng thú với bài học mới. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động cá nhân/tổ chức chơi trò chơi
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
Trò chơi “NHANH MẮT, ĐOÁN HÌNH”
- GV tổ chức trò chơi qua hệ thống câu hỏi liên quan đến châu Âu.
- HS xem hình ảnh sau đây, đoán tên các công trình, địa danh thuộc quốc gia nào.
Hình 1. Lễ hội đấu bò tót (Tây Ban Nha)
Hình 2. Truyện cổ tích AndesxeN (Đan Mạch) Trang 2 Hình 3. Tháp Eiffel (Pháp)
Hình 4. Tháp đồng hồ BigBen (Anh)
Hình 5. Hoa loa kèn (Quốc hoa của Ý)
Hình 6. Tháp nghiêng Pisa (I-ta-li-a)
- Sau khi tìm xong tên các công trình và thuộc quốc gia trên hình hãy cho biết:
Các bức hình trên khiến em liên tưởng đến châu lục nào? (Qua các mức độ nếu học
sinh chưa trả lời được từ khóa GV gợi ý). + Gồm 6 chữ cái
+ Hình ảnh lá cờ của Liên minh châu Âu
+ Là châu lục tiếp giáp châu Á. =>Châu Âu.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS chú ý lắng nghe, giơ tay trả lời câu hỏi nhanh
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ thực hiện nhiệm vụ của HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trao đổi và trả lời nhanh câu hỏi trò chơi.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét và kết nối vào bài học: Châu Âu là nơi được biết đến có thiên nhiên
phong phú, đa dạng. Bài học này sẽ giúp các em có hiểu biết về đặc điểm tự nhiên của châu Âu.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu a. Mục tiêu Trang 3
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu. b. Nội dung
-Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập

*Khai thác thông tin mục 1 và quan sát H.1 SGK, hãy:
- Trình bày đặc điểm vị trí, giới hạn và kích thước của châu Âu.
- Xác định trên bản đồ: + Các biển: Địa Trung Hải, Ban Tích, Biển Đen.
+ Bán đảo: Xcan-đi-na-vi, I-bê-rich, I-ta-li-a.
- Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu sau: Tiêu chí Thông tin Tiếp giáp châu lục
Giáp biển và đại dương
Nằm trong khoảng vĩ độ Thuộc lục địa Diện tích
Ảnh hưởng của vị trí đối với thiên nhiên
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác theo dõi bạn trình bày, nhận xét, bổ sung, đánh giá. Tiêu chí Thông tin Tiếp giáp châu lục Châu Á.
Giáp biển và đại dương
Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương và Địa Trung Hải.
Nằm trong khoảng vĩ độ 360B đến 710B. Thuộc lục địa Á - Âu. Diện tích 10 triệu km2.
Ảnh hưởng của vị trí đối Thiên nhiên phân hóa đa dạng; phần lớn nằm trong với thiên nhiên
đới ôn hòa bán cầu Bắc. Trang 4
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét trình bày của HS, cung cấp thêm thông tin và chốt kiến thức.
* Chuẩn kiến thức:
Nội dung phần 1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước
- Châu Âu là bộ phận của lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
- Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới ôn hòa bán cầu Bắc.
- Diện tích trên 10 triệu km2.
- Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu về đặc điểm địa hình châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm địa hình châu Âu; xác định trên bản đồ tự nhiên châu
Âu một số dãy núi và đồng bằng lớn. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
+ Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đổng bằng lớn ở châu Âu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động thảo luận cá nhân/nhóm 4
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
*Khai thác thông tin mục 2a và quan sát H.1 SGK:
- Cho biết châu Âu có mấy dạng địa
hình chính? Đó là những dạng nào?
- Xác định vị trí phân phân bố của địa
hình đồng bằng, núi già và núi trẻ.
- Cho biết đặc điểm địa hình đồng
bằng, núi già và núi trẻ ở châu Âu.
(hoạt động nhóm 4/ thời gian 3 phút)
Hình 1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
-HS xác định được trên ban đổ một sô dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu: Trang 5
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác theo dõi bạn trình bày, nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét trình bày của HS, cung cấp thêm thông tin và chốt kiến thức.
* Sản phẩm hoạt động
2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình Khu vực Đồng bằng Miền núi Núi già Núi trẻ Đặc
- Chiếm 2/3 diện - Phần lớn có độ cao - Phần lớn có độ cao điểm tích châu Âu. trung bình hoặc thấp. dưới 2000m. - Có nhiều nguồn gốc hình thành khác nhau. Phân bố
Các đồng bằng Bắc Phía bắc và trung tâm: Phía nam: An-pơ, Âu, Đông Âu... Xcan-đi-na-vi, U-ran... Các-pat, Ban-căng...
Hoạt động 2.3. Tìm hiểu về đặc điểm khí hậu châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm phân hóa khí hậu châu Âu. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày dặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động thảo luận nhóm
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
*Khai thác thông tin mục 2b và quan sát H.3 SGK:
- Xác định các kiểu khí hậu châu Âu. So sánh diện tích các kiểu khí hậu đó?
- GV chia lớp thành 4 nhóm: Dựa vào thông tin SGK, hoàn thành nội dung phiếu học
tập sau đây: Trang 6 PHIẾU HỌC TẬP
+ Nhóm 1: Đới khí hậu cực và cận cực.
+ Nhóm 2: Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
+ Nhóm 3: Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
+ Nhóm 4: Đới khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
Hình 3. Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập

- Các nhóm tìm và ghi chép những nội dung phù hợp với nhiệm vụ được phân công.
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Hết thời gian, các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét trình bày của HS, cung cấp thêm thông tin và chốt kiến thức.
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng từ bắc xuống nam và từ tầy sang đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới và kiểu khí hậu cận
nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. Khu vực
Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của dòng biển nóng Bắc Đại lầy Dương và gió
Tây ôn đới từ biển vào, vì thế khí hậu điếu hoa, múa đông tương đối ấm, mùa hạ mát:
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 800 - 1 000 mm trở lên. Vào sầu trong
lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và ẩm, lượng mưa ít (khoảng 500
mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa hạ.
* Chuẩn kiến thức:

2. Đặc điểm tự nhiên. b. Khí hậu Trang 7 Đới/kiểu Cực Ôn đới Cận nhiên khí hậu và cận cực Ôn đới hải Ôn đới lục địa địa trung hải dương Vị trí Vùng vĩ độ
Ven Đại Tây Phần lớn nội Ven Địa Trung cao. Dương. địa. Hải.
Lượng Rất thấp, dưới 800 - 1000mm. Thấp, khoảng 500 - 700mm. mưa 500mm. 500mm. Đặc Quanh năm - Ôn hòa.
- Mùa đông - Mùa hạ nóng, điểm lạnh giá.
- Mùa đông ấm, lạnh và khô. khô, thời tiết ổn mùa hạ mát. - Mùa hạ định. nóng ẩm, - Mùa đông ấm, mưa nhiều. mưa nhiều.
- Ngoài ra, khí hậu ở vùng núi có sự phân hóa theo độ cao.
Hoạt động 2.4. Tìm hiểu về đặc điểm Sông ngòi châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm sông ngòi châu Âu. Xác định vị trí các sông: Von-ga, Đa-
nuýp, Rai nơ trên bản đồ hình 1. b. Nội dung
- HS khai thác thông tin mục 2c; H.4 SGK, thực hiện yêu cầu của GV.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động thảo luận cặp đôi/ cá nhân
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
*Khai thác thông tin mục 2c và quan sát H.4 SGK:
- Dựa vào thông tin SGK, Xác
định các sông lớn ở châu Âu. Nhận
xét mật độ sông ngòi và chế độ nước sông ở châu Âu?
+ Xác định vị trí tên một số con sông:
Hình 4. Đoạn sông Đa-nuyp chảy qua thủ - Sông Von-ga:
đô Bu-đa-pet Hung- ga-ri - Sông Đa-nuýp: - Sông Rai-nơ:
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm tìm và ghi chép những nội dung phù hợp với nhiệm vụ được phân công. Trang 8
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Hết thời gian, các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét trình bày của HS, cung cấp thêm thông tin và chốt kiến thức.
* Sản phẩm hoạt động
2. Đặc điểm tự nhiên. c. Sông ngòi
- Có nguồn nước dồi dào và chế độ nước phức tạp.(do được cung cấp nước từ
nhiều nguồn: mưa tuyết tan băng hà núi cao...)
- Hệ thống kênh đào ở Châu âu rất phát triển nhờ đó giao thông đường sông thuận lợi.
Hoạt động 2.5. Tìm hiểu về đặc điểm các đới thiên nhiên Châu Âu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên Châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin và quan sát các hình ánh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm các đới thiên
nhiên ở châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung
phiếu học tập (theo mẫu)
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh. Thông tin phản hồi phiếu học tập. Vị trí Khí hậu Thực vật
Nhóm đất Động vật chính Phía bắc
Khí hậu lạnh ẩm ướt. Rừng lá kim. Pốt dôn. Đa dạng về số loài Phía tây
Mùa đông ấm, mùa hạ Rừng lá rộng Đất rừng nâu và số mát. xám. lượng cá thể trong Phía đông Mang tính chất lục
Thảo nguyên ôn Đất đen thảo mỗi loài. nam địa. đới. nguyên ôn đới. Phía nam Cận nhiệt địa trung Rừng lá cứng và hải. cây bụi.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động thảo luận nhóm/cặp đôi
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập Trang 9
*Khai thác thông tin mục 2d và quan sát H.5,6,7 SGK:
- GV chia lớp thành 2 nhóm: Dựa vào thông tin SGK, hoàn thành nội dung phiếu học tập sau đây: PHIẾU HỌC TẬP
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu đặc điểm đới lạnh.
+ Nhóm 2,4: Tìm hiểu đặc điểm đới ôn hòa.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm tìm và ghi chép những nội dung phù hợp với nhiệm vụ được phân công.
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Hết thời gian, các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Nhóm khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét trình bày của HS, cung cấp thêm thông tin và chốt kiến thức.
* Sản phẩm hoạt động
2. Đặc điểm tự nhiên.
d. Các đới thiên nhiên
Châu Âu có 2 đới khí hậu chính: đới lạnh và đới ôn hòa. - Đới lạnh:
+ Khí hậu cực và cận cực.
+ Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ, gồm các đảo, quần đảo ở Bắc Băng
Dương và dải hẹp ở Bắc Âu.
+ Mặt đất bị tuyết bao phủ gần như quanh năm.
+ Sinh vật nghèo nàn chủ yếu là: rêu, địa y, cây bụi và một số loài động vật chịu được lạnh. - Đới ôn hòa:
+ Khí hậu ôn đới và cận nhiệt.
+ Chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
+ Thiên nhiên thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa.
3. Hoạt động 3. Luyện tập a.Mục tiêu
- Củng cố, khắc sâu nội dung kiến thức bài học; hệ thống lại nội dung kiến thức
vừa tìm hiểu về vị trí địa lí, hình dạng, kích thước, địa hình và khí hậu châu Âu. Trang 10 b. Nội dung
- Vận dụng kiến thức bài học và hiểu biết cá nhân, trình bày nội dung kiến thức
vừa tìm hiểu về vị trí địa lí, hình dạng, kích thước, địa hình và khí hậu châu Âu. c. Sản phẩm
- HS trình bày kết quả làm việc cá nhân.
+ Câu hỏi 1: Ở châu Âu càng vào sâu trong nội địa lượng mưa càng giảm và
nhiệt độ càng tăng vì:
- Phía Tây do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn
đới nên nhiệt độ ấm hơn.
- Vào sâu trong lục địa, ảnh hưởng của biển giảm dần, mùa đông lạnh hơn, nhiệt độ tăng dần.
+ Câu hỏi 2: Quan sát các biểu đồ ta thấy: Biểu đồ Gla-xgâu Rô-ma Ô-đét-xa (Anh) (I-ta-li-a) (U-crai-na) Nhiệt độ (0C) 8,1 15,8 11,8 Lượng mưa (mm) 1228 878 441
Thuộc kiểu khí Ôn đới hải dương. Cận nhiệt địa trung Ôn đới lục địa. hậu hải.
d. Cách thức tổ chức:
Hoạt động cá nhân, cặp/bàn
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
*HS lên bảng tổng kết nội dung bài học. - GV nêu câu hỏi:
+ Câu hỏi 1: Tại sao ở châu Âu, càng vào sâu trong nội địa, lượng mưa càng giảm
và nhiệt độ càng tăng?
+ Câu hỏi 2: Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu
khí hậu nào ở châu Âu? Giải thích vì sao. Trang 11
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV thông qua trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh nghiệm
những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp.
* Sản phẩm hoạt động
4. Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu
- HS vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề. b.Nội dung
- Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập. c. Sản Phẩm
- HS về nhà tự tìm tòi, khám phá, mở rộng kiến thứ, sự hiểu biết của bản thân qua
một số trang website, đường link, sách tham khảo...liên quan đến nội dung, yêu cầu của GV. d. Cách thức tổ chức
HS thực hiện ở nhà
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập

Sưu tầm những hình ảnh đẹp về thiên nhiên Châu Âu (núi, sông, hồ, rừng…) và
viết khoảng 15 dòng giới thiệu về những cảnh đẹp đó?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đế cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà,báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. IV. RÚT KINH NGHIỆM Trang 12 Trang 13
V.TƯ LIỆU DẠY HỌC
1. https://www.youtube.com/watch?v=M6X0-dQ4vv4
2. https://www.youtube.com/watch?v=txY1O1SKzVM
3. https://www.youtube.com/watch?v=h7auRm1JqRQ
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 1 Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở Châu Âu
- Phân tích được bảng số liệu về dân cư.
- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020. Nhận xét
được mức độ đô thị hoá ở châu Âu.
- Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của dân số đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở châu Âu. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình
bày thông tin, thảo luận nhóm. Trang 14
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: giải thích hiện tượng và quá trình địa lí dân cư - xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó
khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt
kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau. Yêu thương con người. - Trách nhiệm:
Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá
nhân/nhóm). Có ý thức về vấn đề dân số.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020.
-Các bảng số liệu về dân cư châu Âu.
- Hình ảnh, video vế dân cư, đô thị,... ở châu Âu.
- Bộ câu hỏi trò chơi “trả lời nhanh”
- Từ khóa trò chơi “Diễn tả từ”
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động (7 phút) a. Mục tiêu
- Gây sự hứng thú cho học sinh, tăng tính tập trung và định hướng nội dung học tập kiến thức mới. b. Nội dung
- Trò chơi “Đoán tên tranh”. Bức tranh biếm họa về già hóa dân số. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân/nhóm của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm. Phổ biến trò chơi “Đoán tên tranh”: GV cho
HS xem hình ảnh sau, yêu cầu các nhóm thảo luận trong 1 phút, đặt tên cho bức tranh
sau đó giải thích (yêu cầu HS viết to tên bức tranh bảng phụ). Trang 15
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: Hết giờ, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV gọi từng nhóm lên giải thích
lí do đặt tên cho bức tranh.
- Bước 4: GV nhận xét các nhóm và khéo léo dẫn dắt vào bài: Như vậy, trong bức
tranh trên, các em có thể thấy người già nhiều hơn người trẻ và chỉ có ít người trẻ
nhưng phải gồng gánh khá nhiều người già. Đây là một bức tranh biếm họa về già
hóa dân số. tình trạng này thường xảy ra chủ yếu ở các nước phát triển, đặc biệt là
châu Âu. Để biết rõ hơn về dân cư-xã hội châu Âu thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.

2. Hình thành kiến thức mới
2.1 Tìm hiểu về cơ cấu dân cư châu Âu (16 phút) a. Mục tiêu
- Nêu được đặc điểm cơ cấu dân cư Châu Âu. b. Nội dung
- Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của châu Âu so với thế giới, phân tích cơ cấu dân số Châu Âu.
- Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế xã hội Châu Âu c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh Trang 16
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
*Phân tích cơ cấu dân số: - Cơ cấu dân số già:
- Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng 747 triệu người (bao gồm cả số dân Liên
bang Nga) và đứng thứ tư thế giới (sau châu Á, châu Phi, châu Mỹ).
-Châu Âu có cơ cấu dân số già. + Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm tỉ lệ nhỏ, xu hướng
giảm (Năm 1990 là 20,5%, năm 2020 là 16,1% => giảm 4,4%).
+ Nhóm tuổi trên 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ cao, xu hướng tăng (Năm 1990 là
12,6%, năm 2020 là 19,1% => tăng 6,5%).
- Dân cư châu Âu có sự chênh lệch về tỉ lệ giới tính: Năm 2020, tỉ lệ giới tính nam là
48,3%, trong khi tỉ lệ giới tính nữ là 51,7% => Tỉ lệ giới tính nam cao hơn tỉ lệ giới tính nữ 3,4%. -
Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao, ảnh hưởng rõ rệt đến nàng suất lao
động ở châu Âu. Năm 2020, số năm đi học bình quân của người trên 25 tuổi ở châu
Âu là 11,8 năm, thuộc hàng cao nhất thế giới.
*Ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế - xã hội Châu Âu
-Tích cực: Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít, nhiều lao động có kinh nghiệm lâu năm
- Tiêu cực: Tỉ lệ người già nhiều, chi phí phúc lợi xã hội cho người già lớn, gây sức
ép lên các vấn đề y tế.Thiếu nguồn lao động.Nguy cơ suy giảm dân số.
d. Tổ chức hoạt động
- Bước 1: -Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của châu Âu so với các châu lục khác và thế giới ?
- GV phát phiếu học tập và cho HS quan sát bảng 1,2, kết hợp SGK/101. Yêu cầu HS
làm việc theo nhóm 4/ thời gian 3 phút:
Nhiệm vụ 1 :Đọc thông tin mục 1 và khai thác bảng số liệu 1,2 (sgk) hãy phân tích cơ cấu dân số Châu Âu?
Nhiệm vụ 2 : Cơ cấu dân số già ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế
xã hội Châu Âu? Trình độ học vấn của dân cư châu Âu? Trang 17
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm.
- Bước 3: HS hoàn thành, GV chọn nhóm nhanh nhất báo cáo, các nhóm còn lại nhận xét bổ sung.
- Bước 4: GV sửa bài, nhận xét và cho HS xem 1 số hình ảnh về già hóa dân số ở
châu Âu, yêu cầu HS để giải quyết vấn đề già hóa dân số các quốc gia Châu Âu đã có những biện pháp gì?
Cô Ilona von Haldenwang tổ chức sinh
Những chú chó là con vật nuôi yêu quý
nhật lần thứ 94 cho mẹ trong viện dưỡng
luôn đồng hành cùng người cao tuổi ở lão tại Ba Lan Pháp
Nguồn: https://news.zing.vn/dich-vu-
Nguồn: https://www.sggp.org.vn/van-
xuat-khau-nguoi-gia-o-duc-bi-len-an- de-nguoi-cao-tuoi-o-chau-au- post357227.html 220120.html
- Bước 5: GV nhận xét, chuẩn xác và chốt nội dung. 1. Cơ cấu dân cư
- Số dân 747 triệu người (2020)
- Cơ cấu dân số già: tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm. Trang 18
- Cơ cấu dân số theo giới tính nữ nhiều hơn nam
- Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao
2.2. Tìm hiểu về đô thị hóa châu Âu (phút) a. Mục tiêu
- Nhận xét được mức độ đô thị hoá ở châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 2, cho biết các đặc điểm của đô thị hóa ở Châu Âu.
- Dựa vào hình 1, hãy kể tên và xác định trên bản đồ các đô thị từ 5 triệu người trở lên ở châu Âu. c. Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh
+ Quá trình đô thị hóa ở Châu Âu gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
+ Các đô thị mở rộng và nối liền với nhau tại thành các dải đô thị, cụm đô thị xuyên biên giới.
+ Việc phát triển của đô thị đã thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
+ Tỉ lệ dân đô thị cao 75% (2020).
+ Các đô thị từ 5 triệu người trở lên ở châu Âu là: Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ma-
đrít, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua. d. Hoạt động
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh - Đô thị hóa là gì?
- Đọc thông tin mục 2 cho biết các đặc điểm của đô thị hóa ở Châu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS.
Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả
- Gọi HS báo cáo, các HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức 2. Đô thị hóa
- ĐTH diễn ra sớm: cuối thế kỉ XIX
- Mức độ ĐTH cao: có khoảng 75% dân số sống trong các đô thị và hơn 50
thành phố trên 1 triệu dân
- Đô thị hóa nông thôn phát triển Trang 19
2.3. Tìm hiểu về di cư ở châu Âu (… phút) a. Mục tiêu
- Nhận xét được đặc điểm di cư ở châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 2, cho biết các đặc điểm đặc điểm di cư ở châu Âu.
- Người nhập cư châu Âu có nguồn gốc từ đâu? Họ mang đến những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển
kinh tế - xã hội ở châu Âu. c. Sản Phẩm
- Nhập cư là một trong những nguyên nhân quan trọng khiến châu Âu là một châu lục đông dân từ thời cổ đại.
-Từ đầu thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI, số lượng người từ các châu lục, khu vực khác nhập
cư vào châu Âu ngày càng nhiều. Năm 2019, châu Âu tiếp nhận khoảng 82 triệu nguời di cư quốc tế.
-Di cư trong nội bộ châu Âu ngày càng gia tăng và có ảnh hưởng đến dân số của các quốc gia.
d. Cách thức tổ chức d. Hoạt động
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
GV phổ biến trò chơi “diễn tả từ”. Yêu cầu 4 nhóm đọc nhanh mục 2 SGK trong 3
phút. Hết thời gian, cả lớp đóng sách vở. GV viết những từ khóa về dân cư châu Âu
lên bảng. Sau đó yêu cầu các nhóm diễn tả những từ khóa trên vào giấy A3 (trong 5
phút), trong câu diễn tả phải chứa từ khóa và phải liên quan đến kiến thức đã đọc.
GV ví dụ: Nếu GV viết từ “già” nhóm có thể diễn tả bằng các cách sau:
+ Dân cư châu Âu đang già đi.
+ Châu Âu có dân số già.
+ Tỉ lệ người già ở châu Âu ngày càng tăng.
+ Dân số châu Âu có xu hướng già đi. TỪ KHÓA Ơ-rô – pê- ô-it Nhập cư 82 triệu người Di cư Nguồn lao động Tìm kiếm việc làm
- Bước 2: Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát nhắc nhở và ổn định lớp. Yêu
cầu các nhóm thảo luận nhỏ, tránh các nhóm khác nghe thấy. Trang 20
- Bước 3: Hết thời gian, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV gọi đại diện từng
nhóm lên đọc kết quả.
- Bước 4: GV nhận xét và chốt lại kiến thức: Những từ khóa mà các em vừa diễn tả
cũng chính là điểm nổi bật của dân cư – xã hội châu Âu, là nội dung chính của phần 2.
GV cho điểm cộng cho nhóm diễn tả đúng hoặc gần với đáp án nhất. 3. Di cư
-Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX số lượng người nhập cư vào Châu Âu ngày càng nhiều.
- Năm 2019, Châu Âu tiếp nhận khoảng 82 triệu người di cư quốc tế.
- Nhập cư là một trong những nguyên nhân khiến Châu Âu là chậu lục đông dân từ thời cổ đại
- Do nhu cầu về nguồn lao động và tìm kiếm việc làm nên di cư trong nội bộ Châu Âu ngày càng tăng.
- Bước 5: Nhập cư ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế- xã hội Châu Âu?
Theo số liệu từ Ủy ban Liên hợp quốc vể người tị nạn (UNHCR), chỉ tính riêng sáu
tháng đầu năm 2015, đã có 137 000 ngưừi tị nạn và di cư cố gắng vào EU, tăng 83%
so với cùng kì năm 2014. Phần lớn người di cư, tị nạn đến từ Xi-ri, I-rắc, Áp-ga-ni-
xtan (là những quốc gia bị ảnh hưởng bởi chiến tranh). Đối với một số người, cuộc
hành trình này sẽ là chuyến đi cuối cùng của họ. Hàng nghìn người đã thiệt mạng Trang 21
hoặc mất tích kể từ năm 2015. Năm 2018, hơn 138 000 người đã cố gắng đến châu Âu
bằng đường biển, hơn 2 000 người trong số họ đã bị chết đuối.
3. Hoạt động luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu
- Nhớ lại được kiến thức của bài. b. Nội dung - Trò chơi ai nhanh hơn. c. Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Hoạt động
- Bước 1: GV phổ biến trò chơi “trả lời nhanh”. GV đọc câu hỏi, các cặp sẽ ghi câu
trả lời vào bảng phụ. Mỗi câu trả lời trong 10s. Hết thời gian, các cặp đồng loạt giơ
đáp án lên. GV đọc đáp án và đánh dấu nhanh lên bảng các cặp có đáp án đúng. Cuối
trò chơi sẽ tổng kết những cặp trả lời được nhiều câu đúng là những cặp chiến thắng.
Bộ câu hỏi trò chơi “trả lời nhanh” Câu hỏi Đáp án
Câu 1: Dân số tăng ở một số nước châu Âu chủ yếu do Nhập cư .............
Câu 2: Dân số châu Âu có xu hướng................ Già đi
Câu 3: Mức độ đô thị hóa ở châu Âu ............ Dân đô thị Cao, 75%
chiếm .....................
Câu 4: Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc ……. Ơrôpêôit
- Bước 2: Các cặp tiến hành chơi trò chơi. GV đọc câu hỏi, các cặp trả lời.
- Bước 3: GV nhận xét và tổng kết những cặp chiến thắng.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Dựa vào bảng 1(trang 101) vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở
Châu Âu năm 1990 và năm 2020.Nêu nhận xét?
- Tìm hiểu chính sách dân số ở một số quốc gia châu Âu. Trang 22
- Sưu tầm những hình ảnh về các đô thị ở Châu Âu (Mát-x cơ-va, Pari, Luân Đôn…)
và viết khoảng đoạn văn giới thiệu về một trong các đô thị đó? c. Sản Phẩm - Bài làm của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh *Nhiệm vụ 1:
- Dựa vào bảng 1(trang 101) vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở
Châu Âu năm 1990 và năm 2020.Nêu nhận xét?
*Nhiệm vụ 2:
- Tại sao nhiều quốc gia ở châu Âu khuyến khích các cặp vợ chồng sinh thêm
con? Liên hệ với Việt Nam?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: HS trình bày sản phẩm của cá nhân/nhóm
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của học sinh. *Dựa vào bảng 1:
- Vẽ biểu đồ hình tròn.
- Nhận xét cơ cấu dân số.
(Lưu ý: Số liệu trong bảng 1 là số liệu tinh (không cần xử lý) – đơn vị: %). Trang 23
Biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu giai đoạn năm 1990 – 2020 (%)
=> Nhận xét:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu giai đoạn 1990 - 2020 có sự thay đổi:
- Giảm tỉ trọng ở nhóm 0 - 14 tuổi, từ 20,5% (1990) xuống 16,1% (2020) (giảm 4,4%).
- Giảm tỉ trọng ở nhóm 15 - 64 tuổi, từ 66,9% (1990) xuống 64,8% (2020) (giảm 2,1%).
- Tăng tỉ trọng ở nhóm 65 tuổi trở lên, từ 12,6% (1990) lên 19,1% (2020) (tăng 6,5%).
=> Dân số châu Âu đang có xu hướng già hóa.
*Nhiệm vụ 2: *GV mở rộng: Dự kiến đến năm 2050, số người từ 65 tuổi trở lên ở
châu Âu sẽ chiếm 27% - hơn 1/4 dân số (theo WIIO). Để giải quyết vấn đế dần số già,
các quốc gia châu Âu đã đưa ra nhiều biện pháp, một trong số đó là tăng tỉ lệ sinh.
Theo Liên hợp quốc, 2/3 các quốc gia ở châu Âu đã đưa ra các biện pháp để tăng tỉ lệ
sinh như thưởng tiền, nghỉ phép có lương cho các cha mẹ khi sinh con. Ví dụ: Ở Hy
Lạp, mỗi đứa bé sinh ra sẽ được tặng 2 000 ơ-rô để khuyến khích người dần sinh them
con. Ở Phần Lan, ngoài khoản tiền thưởng 10 000 ơ-rô khi sinh con, các ông bố cũng
sẽ được nghỉ thai sản có lương giống như các bà mẹ. Hay như ở Hung-ga-ri, khi một
phụ nữ sinh con thứ tư, sẽ được miễn thuế thu nhập cá nhân vĩnh viễn. Trang 24 V. RÚT KINH NGHIỆM
V. TƯ LIỆU DẠY HỌC
1/http://tapchimattran.vn/the-gioi/van-de-gia-hoa-dan-so-o-cac-nuoc-phat-trien- 10248.html
2/https://bizlive.vn/song/10-nuoc-co-toc-do-gia-hoa-dan-so-nhanh-nhat-the-gioi- 356704.html
3/https://nhipcaudautu.vn/the-gioi/10-nuoc-co-dan-so-gia-nhat-the-gioi-3171964/
4/https://icsa.edu.vn/top-5-ngon-ngu-pho-bien-nhat-chau-au.html
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh Trang 25
TÊN BÀI DẠY: KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ
THIÊN NHIÊN Ở CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 1 Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở Châu Âu
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học,ứng phó với biến
đổi khí hậu ở Châu Âu 2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực truyền thông, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực Địa lí:
+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ.
+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó
khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt
kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau. Yêu thương con người. - Trách nhiệm:
Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá
nhân/nhóm). Có ý thức về vấn đề dân số.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Hình ảnh về thiên nhiên châu Âu
- Một số hình ảnh, video về ô nhiễm môi trường ở châu Âu
- Phiếu học tập phần 1
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2. Hoạt động xuất phát/ khởi động (7 phút) a. Mục tiêu
- Gây sự hứng thú cho học sinh, tăng tính tập trung và định hướng nội dung học tập kiến thức mới. Trang 26 b. Nội dung
- Học sinh xem tranh, trình bày suy nghĩ bản thân. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân/nhóm của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
- Bước 1: GV cho HS xem hình ảnh sau, yêu cầu cá nhân/ cặp thảo luận trong 1 phút,
trình bày suy nghĩ của bản thân sau khi xem hình ảnh.
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: Hết giờ, GV gọi HS trình bày suy nghĩ của mình.
- Bước 4: GV nhận xét và khéo léo dẫn dắt vào bài: Trong quá trình khai thác và sử
dụng tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia châu Âu phải đối mặt với nhiều vấn đề về
môi trường. Vậy châu Âu đang bảo vệ môi trường như thế nào? Bài học hôm nay
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.

2. Hình thành kiến thức mới
2.1 Tìm hiểu về vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu (... phút) a. Mục tiêu
- Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường không khí,môi trường nước ở Châu Âu. b. Nội dung
- Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu: nguyên nhân ô nhiễm môi trường và
đề ra giải pháp bảo vệ môi trường. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Trang 27
- Một số giải pháp cải thiện chất lượng không khí của các quốc gia ở châu Âu: +
Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. +
Giảm khí thải co2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ
đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng các bon cao. +
Đầu tư phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hoá thạch. +
Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông, Ưu tiên giao thông công cộng,
xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.
- Trước đây, môi trường nước ở châu Âu bị ô nhiễm do các chất thải từ hoạt động sản
xuất và sinh hoạt. Nhờ các biện pháp bảo vệ nên môi trường nước hiện nay đã được cải thiện:
+ Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. +
Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. +
Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, …
d. Tổ chức hoạt động
- Bước 1: GV cho HS quan ảnh trong mục a và Video. Yêu cầu HS làm việc theo cặp
đôi/nhóm 4, thời gian 4 phút:
*Nhiệm vụ 1: Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục a và video, hãy trình bày vấn
đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu?
*Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục b, hãy trình bày nguyên nhân
ô nhiễm môi trường nước và giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu?
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm 4.
- Bước 3: HS hoàn thành, GV chọn nhóm nhanh nhất báo cáo, các nhóm còn lại nhận xét bổ sung.
- Bước 4: GV sửa bài, nhận xét và cho HS xem 1 số hình ảnh về nguyên nhân ô
nhiễm môi trường (không khí, nước) và một số giải pháp bảo vệ môi trường ở châu Âu.
- Bước 5: GV chuẩn xác và chốt nội dung. *GV mở rộng Trang 28
Thụy Điển là một trong những quốc gia hàng đầu về xứ lí rác thải. Để có được thành
công này, Thụy Điển đã phải nỗ lực hàng chục năm nhờ những quy định chặt chẽ về
phần loại rác thải trong các hộ gia đình, nhà máy và địa phương từ nhũng năm 1970.
Chỉ khoảng 1% rác thải sinh hoạt ở Thuỵ Điển được đưa vào các bãi chôn lấp. Phần
còn lại sẽ được tái chế hoặc sử dụng làm nhiên liệu trong các nhà máy điện, hiến chất
thải thành năng lượng. Do vậy, Thụy Điển còn xảy ra tình trạng thiếu rác thải nhiên
liệu. Theo Cơ quan Bảo vệ Môi trường Thụy Điển, hơn 2,5 triệu tấn chất thải được
nhập khẩu vào Thuỵ Điển mỗi năm
, phẩn lớn từ Na Uy và Anh.
*Chuẩn kiến thức:
1. Vấn đề bảo vệ môi trường
a. Bảo vệ môi trường không khí:
- Nguyên nhân ô nhiễm: hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng lượng, vận tải đường bộ. - Giải pháp:
+ Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
+ Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch.
+ Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố.
b. Bảo vệ môi trường nước:
- Nguyên nhân ô nhiễm: chất thải từ các hoạt động sản xuất và sinh hoạt. - Giải pháp:
+ Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp.
+ Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kiểm soát, xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển.
+ Nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước, ... Trang 29
2.2. Tìm hiểu vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu (phút) a. Mục tiêu
- Trình bày vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục 2, hãy trình bày vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu. c. Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Hoạt động
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
-GV cho HS đọc thông tin mục 2 và bảng số liệu. Yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi/
thời gian 3 phút: Dựa vào thông tin mục 2 và hình ảnh, bảng số liệu sau, hãy trình bày
vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS.
Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả
- Gọi HS báo cáo, các HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
2.Vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu:
- Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước được bảo tồn tương đối tốt.
- Để giữ gìn đa dạng sinh học, các quốc gia châu Âu ban hành nhiều chính sách bảo
vệ và phát triển bền vững, giảm thiểu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất và nước.
2.3. Tìm hiểu vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu (phút) a. Mục tiêu
- Trình bày vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. b. Nội dung Trang 30
- Đọc thông tin và quan sát hình 3 trong mục 3, hãy trình bày vấn đề ứng phó với biến
đổi khí hậu ở châu Âu. Biểu hiện của biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó biến đổi khí hậu ở Châu Âu. c. Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh
- Châu Âu bị ảnh hưởng liên tiếp của các hiện tượng thời tiết cực đoan trong những
năm gần đây như: các đợt nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, các trận cháy rừng ở Nam
Âu do nắng nóng, các đợt mưa lũ ở Tây và Trung Âu. -
Các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu:
+ Trổng và bảo vệ rừng giúp giảm thiểu khí co2, và giảm nguy cơ lũ lụt, chống hạn hán.
+ Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hoá thạch và phát triển các nguồn năng
lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như năng lượng gió, mặt trời, sóng; biển, thuỷ triều. d. Hoạt động
- Dựa vào thông tin mục 3 SGK và hiểu biết của mình, em hãy cho biết:
+ Nêu một số tác động của BĐKH đến các quốc gia châu Âu?
+ Giải pháp thích ứng và ứng phó với tác động của BĐKH ở các quốc gia châu Âu?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời các câu hỏi.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
*GV mở rộng: EU, AFD hỗ trợ Việt Nam
phòng chống biến đổi khí hậu

https://www.youtube.com/watch?v=N4xvf _wT-tw
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức Trang 31
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
* Chuẩn kiến thức:
3.Vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu:
a.Biểu hiện của biến đổi khí hậu:
- Ảnh hưởng liên tiếp của các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng bất thường ở
Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu, mưa lũ ở Tây và Trung Âu).
b. Biện pháp ứng phó:
+ Trồng và bảo vệ rừng.
+ Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
+ Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường (mặt trời,
gió, sóng biển, thủy triều).
3. Hoạt động luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố và khắc sâu nội dung kiến thức bài học b. Nội dung
- Hoàn thành bài tập vào vở c. Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Hoạt động
Hoạt động cá nhân, cặp/bàn
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Hoàn thành bảng mẫu sau vào vở:
VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở CHÂU ÂU Loại môi trường
Biện pháp bảo vệ Môi trường không khí Môi trường nước
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi;
- GV quan sát, theo dõi, đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Trang 32
- HS trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở CHÂU ÂU Loại môi trường
Biện pháp bảo vệ -Môi trường không khí
+ Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
+ Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt
với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử
dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch.
+ Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. -Môi trường nước
+ Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác
thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp.
+ Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải từ sinh
hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kiểm soát, xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ
hoạt động kinh tế biển.
+ Nâng cao ý thức của người dân trong bảo
vệ môi trường nước,…
4. Hoạt động vận dụng, mở rộng *Mục tiêu
- HS vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề.
*Nội dung hoạt động
- Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập.
*Tổ chức hoạt động
HS thực hiện ở nhà
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
Tìm hiểu về việc khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường ở một quốc gia châu Âu. Trang 33 Gợi ý:
+ 1 bài báo/ đoạn văn ngắn ; Infographic; Video ngắn.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đế cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà, báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4. Kết luận, nhận định V. RÚT KINH NGHIỆM TƯ LIỆU DẠY HỌC 4. https://bom.so/JWjkv7
5. https://balkangreenenergynews.com/air-pollution-continues-to-threaten-health-
of-people-in-southeast-europe/
6. https://euobserver.com/green-economy/149367
7. https://www.youtube.com/watch?v=N4xvf_wT-tw
8. https://thesaigontimes.vn/chau-au-de-xuat-danh-thue-carbon-hang-hoa-gay-o- nhiem-moi-truong/
9. https://www.anninhthudo.vn/anh-thue-carbon-cua-chau-au-giang-don-nang-vao-
nen-kinh-te-nga-post466769.antd Trang 34
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY: LIÊN MINH CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 1 Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Xác định được các nước trong khối liên minh châu Âu.
- Mô tả được quá trình mở rộng của liên minh châu Âu qua từng giai đoạn.
- Nêu được dẫn chứng về liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh
tế lớn trên thế giới. 2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực truyền thông, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực Địa lí:
+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ.
+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó
khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt
kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau. Yêu thương con người. - Trách nhiệm:
Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá
nhân/nhóm). Có ý thức về vấn đề dân số.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Hình ảnh liên quan
- Trò chơi “đuổi hình bắt chữ”.
- Bản đồ các thành viên của liên minh châu Âu. - Phiếu học tập Trang 35
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3. Hoạt động xuất phát/ khởi động (7 phút) a. Mục tiêu:
- Gây hứng thú cho HS trước bài mới.
- HS có thể liên hệ được kiến thức của bài mới. b. Nội dung:
- Trò chơi đuổi hình bắt chữ c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân/nhóm của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
- Bước 1: GV phổ biến trò chơi “đuổi hình bắt chữ”: Dựa vào các hình ảnh gợi ý của
GV đưa ra, HS sẽ đoán cụm từ hoặc từ có ý nghĩa liên quan tới hình ảnh ấy. HS có 15
giây suy nghĩ và trả lời. THU ĐÁP ÁN: EU Trang 36
ĐÁP ÁN: Liên minh Châu Âu
- Bước 2: HS đoán từ khóa.
- Bước 3: GV chuẩn xác và khéo léo dẫn dắt vào bài: Liên minh châu Âu, viết tắt là
EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 27 quốc gia thành viên thuộc châu Âu.
Để tìm hiểu rõ hơn về EU thì các em sẽ đi vào bài học hôm nay.

2.Hoạt động hình thành kiến thức mới
2.1 Tìm hiểu khái quát về Liên minh châu Âu (… phút) a. Mục tiêu
- Xác định được các nước trong khối liên minh châu Âu (EU).
- Xác định được các nước thánh viên của Liên minh châu Âu trên bản đổ. b. Nội dung
- Hoàn thiện nội sung phiếu học tập
- Đọc thông tin trong mục và quan sát hình 1, hãy kể tên các nước thành viên của EU. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
Liên minh châu Âu EU Câu hỏi Đáp án
Câu 1: Tổ chức tiền thân của Liên
Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957) minh châu Âu?
Câu 2: Liên minh châu Âu được thành 01/11/1993 lập vào thời gian nào?
Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức ở Bruc-xen (Bỉ) đâu?
Câu 4: Tại sao nói Liên minh châu Âu Có chính sách kinh tế chung, sử dụng
là mô hình liên minh kinh tế toàn đồng tiền chung euro. Trang 37 diện?
Câu 5: Hiện nay có bao nhiêu nước 27 nước thành viên thành viên?
d. Tổ chức hoạt động
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ học tập cho học sinh
*Nhiệm vụ 1: THỬ TÀI HIỂU BIẾT
- Quan sát hình và cho biết tên gọi của đồng tiền này?
- HS tiến hành hoạt động trong 1 phút.
Euro là đơn vị tiền tệ của Liên
minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính
thức trong 19 quốc gia thành viên của
Liên minh châu Âu và trong 6 nước và

lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu
*Nhiệm vụ 2:
HS có thời gian 2 phút đọc thông tin mục 2, sau đó gấp sách vở và
tham gia trò chơi “hỏi nhanh đáp gọn”
Bộ câu hỏi trò chơi “hỏi nhanh đáp gọn” Câu hỏi Đáp án
Câu 1: Tổ chức tiền thân của Liên minh Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957) châu Âu?
Câu 2: Liên minh châu Âu được thành 01/11/1993 lập vào thời gian nào?
Câu 3: Trụ sở chính của tổ chức ở đâu? Bruc-xen (Bỉ)
Câu 4: Tại sao nói Liên minh châu Âu là Có chính sách kinh tế chung, sử dụng
mô hình liên minh kinh tế toàn diện? đồng tiền chung euro.
Câu 5: Hiện nay có bao nhiêu nước 27 nước thành viên thành viên?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
* Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu về quá trình phát triển của Liên minh châu Âu EU. Trang 38
-Bước 1. GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ trống các nước
châu Âu. Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1. Bản đồ các thành viên của liên minh châu Âu, năm 2020
+ Nhóm 1: tô màu xanh các nước gia nhập EU năm 1957 (6 nước : Italia, Pháp, Bỉ, Luc-xem-bua, Đức, Hà Lan)
+ Nhóm 2: tô màu hồng các nước gia nhập EU từ năm 1973 đến 1981 (4 nước: Năm
1973 thêm 3 nước : Anh, Ailen, Đan Mạch. Năm 1981 thêm 1 nước: Hy Lạp.) Nước
Anh chính thức rời EU 31 tháng 1/2020.
+ Nhóm 3: tô màu nâu các nước gia nhập EU từ năm 1986 đến 1995 (5 nước: Năm
1986 thêm 2 nước : Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha . Năm 1995 thêm 3 nước : Áo, Thụy Điển, Phần Lan)
+ Nhóm 4: tô màu cam các nước gia nhập EU năm 2004 đến 2020 (kết nạp thêm 10
nước: Cộng hòa Séc, Estonia, Hungary, Latvia, Lithuania, Ba Lan, Slovakia và Slovenia, Síp và Malta) Trang 39
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV gọi các nhóm lên nhận
xét quá trình mở rộng của liên minh châu Âu qua từng giai đoạn.
- Bước 4: HS trả lời. GV nhận xét và mở rộng: EU được mở rộng từng bước, qua
nhiều giai đoạn. Đến 2004 đã có 25 thành viên, năm 2007 kết nạp thêm 2 thành viên
mới là Bulgaria và Romanian và năm 2013 Croatia gia nhập EU nâng con số này lên
tới 28 quốc gia. Tháng 6/2016, Anh rời Liên minh châu Âu sau cuộc trưng cầu dân ý
ngày 23/6/2016 và nước Anh có vị Thủ tướng mới, nhưng phải đến 31/1/2020 thì nước
Anh chính thức rời EU.

Nội dung phần 1: Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) -Thành lập: 1/11/1993
- Số dân: 447,7 triệu dân (2020) Trang 40
- Số quốc gia thành viên: 27 (2020)
2.2. Tìm hiểu về sự phát triển của liên minh châu Âu (…phút) a. Mục tiêu
- Nhận xét, đánh giá được Liên minh châu Âu là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. b. Nội dung
- Nêu dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giớic. Sản phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Hoạt động
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS:
Dựa vào thông tin và bảng số liệu trong mục 2, nêu dẫn chứng để thấy EU là một
trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
GDP và GDP/ người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15 276 20 937 4 975 14 723 GDP/người 34 115 63 544 39 539 10 500 (USD/năm)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi/thời gian 2-3 phút.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS.
Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả
- Gọi HS báo cáo, các HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
Nội dung phần 2: Liên minh Châu Âu-một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
*EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới:
- EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7).
- Là nhà trao đổi hàng hóa dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm hơn 31% trị giá xuất
khẩu hàng hóa dịch vụ thế giới (2020).
- Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia.
- Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn
đến hệ thống tài chính tiền tệ của thế giới. Trang 41
3. Hoạt động luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu
- Vẽ được biểu đồ hình tròn thể hiện GDP của EU trong tổng GDP của thế giới. c. Sản phẩm
- HS xử lí được số liệu và vẽ được biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thố giới.
- Năm 2020, GDP của thế giới là 84 705,4 tỉ USD; của EU là 15 192,6 tỉ USD. Ta có cơ cấu GDP
của EU là: (15 192,6/84 705,4) X 100% = 17,9%. d. Hoạt động
Bước 1: - GV giao nhiệm vụ cho HS: Cho biết GDP của thế giới năm 2020 là 84
705,4 tỉ USD, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện GDP của EU trong tổng GDP của thế giới.
GDP và GDP/ người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc Thế giới GDP (tỉ 15 276 20 937 4 975 14 723 84 705,4 USD)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn HS cách xử lí số liệu và cách vẽ, chia tỉ lệ biểu đồ tròn.
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- Gọi 1 học sinh thực hành trên bảng.các HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung Trang 42 -
Tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức về mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU. -
Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đề. c. Sản Phẩm
- HS thu thập, tổng hợp thông tin và ghi lại thành mộí bản báo cáo để chia sẻ với cả lớp và GV. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ (Chuẩn bị trước tiết học)
Tìm kiếm thông tin về mối quan hệ hợp tác giữa Việt Nam – EU?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
*GV mở rộng: Việt Nam và EU hiện có mối quan hệ rất sâu rộng, hai bên đã đạt nhiều hiệp
định về khuôn khổ hợp tác đối tác: Hiệp định Đối tác và Hợp tác toàn diện việt Nam - EU
(PCA), có hiệu lực từ năm 2016, với các cơ chế hợp tác thực chất trên các lĩnh vực chính trị,
kinh tế, thương mại, đầu tư, phát triển bển vững, an ninh - quốc phòng, pháp quyền - quản
trị; Hiệp định Thương mại tự do (EVFTA) có hiệu lực từ ngày 1/8/2020. Giữa hai bên còn có
Hiệp định Đối tác tự nguyện về Lâm luật, Quản trị rừng và Thương mại lâm sản (VPA- FLEGT)
có hiệu lực từ tháng 6/2019; Hiệp định khung về hợp tác Quốc phòng - An ninh (FPA) tháng
10/2019; cơ chế Đối thoại nhân quyền hằng năm,... Các khuôn khổ hợp tác này đã đưa Việt
Nam trở thành một trong những quốc gia chầu Á có quan hệ toàn diện, sâu rộng nhất với
EU, nước ASEAN duy nhất có tất cả các trụ cột họp tác với EU.
- EU là một đối tác kinh tế hàng đầu của Việt Nam, một trong ba đối tác thương mại và thị
trường xuất khẩu quan trọng nhất của Việt Nam (sau Trung Quốc, Hoa Kỳ). Việt Nam là đối
tác thương mại lớn thứ hai của EU trong ASEAN (sau Xin-ga-po). Kim ngạch thương mại Việt
Nam - EU đã tăng 17 lẩn trong 20 năm qua, đạt 56,45 tỉ USD năm 2019, trong đó Việt Nam
xuất khẩu vào EU 41,54 tỉ USD hàng hoá và nhập khẩu từ EU 14,9 tỉ USD. EU luôn là thị
trường xuất siêu lớn thứ hai của Việt Nam (sau Hoa Kỳ). Ngay khi EVFTA có hiệu lực, tháng
8/2020, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam vào thị trường EU đã đạt 3,25 tỉ USD, tăng 4,2%
so với cùng kì năm 2019. Nhờ EVFTA có hiệu lực, các doanh nghiệp Việt Nam tuy bị ảnh
hưởng nặng nề do đại dịch Covid-19 vẫn tăng xuất khẩu sang EU.
- EU nằm trong nhóm năm nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất vào Việt Nam (cùng với
Hàn Quốc, Nhật Bản- Xin-ga-po và Đài Loan - Trung Quốc). Xu thế đầu tư của EU chủ yếu lập
trung vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, gần đây có xu hướng phát triển sang các
ngành dịch vụ (bưu chính viễn thông, tài chính ngân hàng, văn phòng chơ thuê, bán lẻ,...). Trang 43
- EU lá nhà cung cấp viện trợ phát triển ODA không hoàn lại lớn nhất cho Việt Nam. Giai
đoạn 2014 - 2020, EU đã viện trợ 400 triệu ơ-rô cho Việt Nam, tập trung vào các lĩnh vực
năng lượng bền vững và tăng cường năng lực thể chế. V. RÚT KINH NGHIỆM
V. TƯ LIỆU DẠY HỌC
1/http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNa
m/quanhevoicactochucquocte?categoryId=100002827&articleId=10050422/htt
p://www.mofahcm.gov.vn/vi/mofa/cn_vakv/euro/nr040823164750/ns170830 101817
3/ http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/quoc-te/2018-11-26/27-nuoc-
thanh-vien-lien-minh-chau-au-thong-qua-thoa-thuan-brexit-64735.aspx
4/https://vov.vn/the-gioi/quan-sat/nhin-lai-nhung-bien-dong-va-bat-dong-cua- chau-au-nam-2018-857167.vov
5/https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-luat/quoc-
te/21903/anh-va-lien-minh-chau-au-van-chua-dat-duoc-thoa-thuan-ve-brexit
6/https://vietnam.ahk.de/vn/tin-tuc/ban-tin/ban-tin-details/hiep-dinh-thuong-
mai-tu-do-giua-viet-nam-va-chau-au-evfta-lien-minh-chau-au-cong-bo-noi-dung- chi/
7/https://soha.vn/duong-ham-qua-eo-bien-manche-ky-quan-cua-the-gioi-hien- dai-20181007102657036.htm Trang 44
8/ https://www.tienphong.vn/cong-nghe/qua-trinh-xay-dung-duong-ham-duoi-
bien-dai-nhat-the-gioi-1412046.tpo
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 5:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm
này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác đinh được vị trí châu Á trên bản đồ.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á.
- Xác định được trên bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Á. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình
bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian
giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên. +
Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đổ, hình ảnh, video,...). Trang 45
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ : Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó
khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt
kết quả tốt trong học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau. - Trách nhiệm:
Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm).
- Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ tự nhiên (bảo vệ rừng, đa dạng sinh học; sử dụng
hợp lí, khai thác đi đôi phục hồi tài nguyên thiên nhiên; phòng tránh thiên tai và ứng
phó biến đổi khí hậu).
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Á. Bản đồ các đới và kiểu khí hâu ở châu Á.
-Một số hình ảnh, video về cảnh quan tự nhiên châu Á (đỉnh Ê-vơ-rét, các sông lớn, sinh vật,...). - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Khảo sát mức độ hiểu biết của HS về Châu Á
- Tạo hứng thú cho học sinh khi bước vào bài mới. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
- GV giới thiệu một số địa danh tự nhiên ở Châu Á Trang 46 Núi phú sĩ - Nhật Bản
Hệ thống núi Himalaya (đỉnh núi Everest
Thung lũng các loài hoa, Uttarakhand, Ấn Độ Hồ Gokyo Cho, Nepal
Thác Bản Giốc, biên giới Việt Nam
Hồ nước Hoàng Long, Trung Quốc Trung Quốc
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
-Kể tên các địa danh tự nhiên ở Châu Á mà em biết? Trang 47
- Hãy chia sẻ một số thông tin em biết vể châu Á.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: HS trả lời câu hỏi
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và kết nối vào bài mới.
Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu. Châu Á có diện tích rộng lớn, tiếp
giáp nhiều châu lục và đại dương, do vậy Châu Á có sự đa dạng về điều kiện tự nhiên.
Vậy thiên nhiên châu Á có những đặc điểm gì nổi bật? Những đặc điểm ấy có nghĩa
thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên?

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
-Xác định được vị trí châu Á trên bản đồ. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục 1 và hình 1, hãy:
-Xác định vị trí châu Á trên bản đồ.
-Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
c. Sản Phẩm: Thông tin phản hồi phiếu học tập.
-HS xác định được vị trí châu Á trên bản đồ.
- Châu Á tiếp giáp với hai châu lục (châu Âu, châu Phi) va ba đại dương (Bắc Băng
Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương). Châu Á có diện tích 44,4 triệu km2, là
châu lục lớn nhất thế giới. Châu Á có dạng hình khối. Theo chiều bắc - nam, châu Á
kéo dài khoảng 8 500 km, từ trên vòng cực Bắc xuống phía nam Xích đạo. Theo chiều
đông - tây, nơi rộng nhất khoảng 9 200 km, trải từ ven Địa Trung Hải tới ven Thái Bình Dương.
- Ý nghĩa của vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ đến khí hậu châu Á
+ Lãnh thổ nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo nên lượng bức xạ MT
phân bố không đều=> hình thành các đới khí hậu thay đổi từ B xuống N.
+ Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu có sự phân hóa từ Đ sang T thành
nhiều kiểu KH khác nhau do vị trí gần hay xa biển.......
d. Cách thức tổ chức
*Nhiệm vụ 1: Khám phá vị trí, kích thước lãnh thổ

- Bước 1: Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh, sau đó chia nhóm theo cặp ngẫu
nhiên bằng trò chơi để chia nhóm cặp. Trang 48
- Bước 2: Yêu cầu công việc: Học sinh hãy dựa vào tập bản đồ và kiến thức sách giáo
khoa hoàn thành phiếu học tập làm cá nhân trong vòng 2 phút.
- Bước 3: Sau khi học sinh làm xong, HS có 2 phút chia sẻ/đối chiếu kết quả với bạn
trong cặp của mình…
- Bước 4: Giáo viên gọi học sinh bất kì trình bày kết quả thu lượm được từ tự xử lí
thông tin đến tìm hiểu các thông tin/ trò chơi đơn giản/rút thăm ngẫu nhiên
- Bước 5: Giáo viên chốt kiến thức. Học sinh sửa thông tin vào phiếu học tập
Phiếu học tập 1: Kể tên các châu lục theo thứ tự có diện tích từ nhỏ đến lớn STT Châu lục Diện tích (Km2) 1 2 3 4 5 6
Phiếu học tập số 2: Điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống Điểm cực Bắc Nam Đông Tây ………………… ………………….. 1690 Đ 26o4’ Đ Tọa độ địa Mũi: Che-liu- Mũi Pi-ai Mũi Mũi Ba- lí skin Đê-giơ- ba nép Khoảng
Từ A đến B : ………………… Từ C đến D: cách (km) ………………..
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ đến khí hậu châu Á
*Nhiệm vụ 2: Khám phá hình dạng, phạm vi lãnh thổ
Bước 1: GV chia HS thành các nhóm (số lượng nhóm tùy thuộc vào HS trong lớp).
Đánh số thứ tự các thành viên trong mỗi nhóm.
Bước 2: GV thông báo thể lệ, thời gian cho các nhóm quan sát lược đồ hình 1 các
đảo, bán đảo, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, châu lục Châu Á tiếp giáp.
Bước 3: Sau 3 phút, GV gọi ngẫu nhiên các STT của nhóm xác định tên địa danh bất
kì trên hình 1.Nhóm nào có bạn trả lời nhanh hơn sẽ ghi điểm
Bước 4: GV nhận xét, tổng kết điểm của các nhóm và mời một bạn xung phong lên xác định cho cả lớp.
Bước 5: GV đánh giá hoạt động của HS và chuẩn kiến thức
* Chuẩn kiến thức: Trang 49
1. Vị trí đại lí, hình dạng và kích thước
- Nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Bắc.
- Châu lục lớn nhất thế giới (44,4 triệu km2 - kể cả đảo)
-Châu Á có dạng hình khối rộng lớn,bờ biển chia cắt mạnh, có nhiều bán đảo,vịnh biển
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2a, 2b) a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Á, ý nghĩa của địa hình và
khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
-Xác định được trên bản đổ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. b. Nội dung
- Xác định trên bản đổ các khu vực địa hình của châu Á.
- Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và báo vệ tự nhiên.
- Xác định trên hình 1; sự phân bố của một sô loại khoáng sản chính ở châu Á.
- Đọc thông tin mục b, cho biết tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á. c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Thành phần Địa hình Khoáng sản tự nhiên
Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở Trung tâm Ít khoáng sản nhất thế giới. Phía bắc
Gồm các đồng bằng và các cao
Dầu mỏ, khí đốt, than, vàng,
nguyên thấp, bằng phẳng. kim cương, thiếc,... Phía đông Địa hình thấp
dần vế phía biển, gồm Than, sắt, thiếc, dầu mỏ,...
các núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển.
Phía nam và tây Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên Dầu mỏ, sắt, thiếc, than,... nam
và đồng bằng nằm xen kẽ.
- Dịa hình núi cao và hiểm trở
chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn cho
giao thông, sản xuất và đời sống. Địa Là cơ sở để phát triển các
hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn ngành khai thác, chế biến và
xuất khẩu khoáng sản; cung cấp Ý nghĩa
đề chống xói mòn, sạt lở đất trong nguyên liệu cần thiết cho các
quá trình khai thác, sử dụng.
ngành công nghiệp như sản
- Các khu vực cao nguvên, đổng
bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất xuất ô tô, luyện kim,... và định cư. Trang 50
d. Cách thức tổ chức Vòng 1: Chuyên gia:
Bước 1: Giáo viên chia 4 nhóm theo 2 cách. Hoặc là chơi trò chơi hoặc là chia theo
ngẫu nhiên random mà giáo viên chuẩn bị sẵn.
- Bước 2: Giao nhiệm vụ. nhóm 1, 2. Mỗi nhóm đếm số thứ tự 1->4. Mỗi thành viên
đều có phần trả lời cá nhân trên phiếu học tập để hoàn thành sau khi tổng kết. HS dựa
vào những gợi ý trên phiếu học tập để hoàn thành nhiệm vụ nhóm mình được giao.
Đọc thông tin mục a, b (SGK), quan sát hình 1. Nhóm 1,3:
- Xác định trên bản đồ các khu vực địa hình của Châu Á
- Nêu đặc điểm địa hình của Châu Á và ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Nhóm 2,4:
-Xác định trên hình 1, sự phân bố của một số loại khoáng sản chính ở Châu Á
- Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước Châu Á?
- Bước 4: Thực hiện vòng 2: nhóm ghép: Sau 3 phút. Giáo viên cho HS di chuyển về
nhóm mới. Các thành viên có cùng số thứ tự hình thành nhóm mới.
Các chuyên gia ở nhóm cũ cùng chia sẻ để hoàn thiện bảng trong PHT.
Thành phần tự nhiên Địa hình Khoáng sản Trung tầm Phía bắc Phía đông Phía nam và tây nam Ý nghĩa
- Bước 5: Giáo viên kiểm tra bằng cách bốc ngẫu nhiên trình bày.
- Việc khai thác khoáng sản quá mức gây ra những hậu quả gì? Chúng ta cần khai
thác sử dụng nguồn tài nguyên này như thế nào? Liên hệ với Việt Nam?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung Trang 51
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình
- Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao đồ sộ, cao nguyên, các đồng bằng rộng
lớn. Địa hình bị chia cắt mạnh
- Địa hình được chia thành các khu vực
+ Trung tâm: Là vùng núi cao, đổ sộ và hiểm trở nhất thế giới.
+ Phía bắc: Gồm các đồng bằng và các cao nguyên thấp, bằng phẳng.
+ Phía đông: Địa hình thấp dần vế phía biển, gồm các núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển.
+ Phía nam và tây nam: Gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguvên và đồng bằng nằm xen kẽ. b. Khoáng sản
- Phong phú và có trữ lượng lớn.
- Phân bố rộng khắp trên lãnh thổ
2.3. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2c) a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm khí hậu châu Á, ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
-Xác định được phạm vi các kiểu khí hậu ở châu Á.
b. Nội dung: Dựa vào thông tin ở mục c và hình 2, hãy:
-Nêu đặc điểm khí hậu châu Á.
-Xác định phạm vi của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
-Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. c. Sản Phẩm
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiểu. Kiểu
khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
- HS xác định được trên bản đồ các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Trang 52
- Ý nghĩa: Khí hậu phân hoá tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm nông nghiệp và
hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau. Châu Á là nơi chịu nhiều tác động của
thiên tai và biến đổi khí hậu, nên cần có các biện pháp để phòng chống thiên tai và
ứng phó với biến đổi khí hậu.
d. Cách thức tổ chức
*Nhiệm vụ 1:
Tìm hiểu về sự phân hóa đa dạng của khí hậu
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Bước 1: Giáo viên chia nhóm theo cặp đôi bằng cách chơi trò chơi hoặc chia theo chỗ ngồi.
- Bước 2: Giao nhiệm vụ: 1 nửa bên trái làm phần a – gọi là cụm A: Kể tên và xác
định phạm vi trên bản đồ các đới khí hậu của châu Á và giải thích nguyên nhân. Nửa
bên phải lớp làm phần b – gọi là cụm B: Kể tên các kiểu khí hậu trong mỗi đới. Giải
thích tại sao có sự phân hóa nhiều kiểu khí hậu. Phiếu học tập Nội dung Phần trả lời
Phần giải thích nguyên nhân
Kể tên các đới khí hậu (Cụm A)
Kể tên các kiểu khí hậu trong mỗi đới khí hậu (Cụm B) Kết luận
- Bước 3: Học sinh có 3 phút để làm theo cặp ở mỗi cụm. Học sinh sẽ làm theo cặp
phần mình được giao. Sau 3 phút HS di chuyển thành 2 hàng, cụm 1 đối diện cụm 2.
Trong 2 phút đầu cụm 1 sẽ chia sẻ với cụm 2 nội dung của mình làm trước đó theo cặp.
2 phút tiếp theo sẽ là cụm 2 chia sẻ cụm 1
về nội dung mình trình tìm hiểu trước đó.
Điểm tính cho cả 2 người nghe và người nói.
- Bước 4: Giáo viên sẽ kiểm tra lại chéo
nhau theo sự quan sát của mình. Đánh giá
người trình bày bằng cách hỏi chéo cụm.
Cụm 1 trả lời câu hỏi của cụm 2 và cụm 2
trả lời câu hỏi cụm 1. Điểm tính cho cả 2 Cụ Cụ
bạn. Sau đó gọi ngẫu nhiên hs chỉ bản đồ và trình bày trước lớp. ít nhất 2 bạn. Trang 53
- Bước 5: Giáo viên chốt vấn đề. Học sinh bổ sung vào phần tổng kết: Khí hậu châu Á
phân hóa đa dạng, từ bắc xuống nam, từ đông sang tây và từ thấp lên cao. Do lãnh
thổ trải dài trên nhiều vĩ độ từ xích đạo đến cực bắc, và trải rộng từ tây sang đông, bờ
biển bị cắt xẻ nhiều nên chia thành nhiều kiểu. Địa hình có nhiều núi cao ở trung tâm
châu lục nên còn có sự phân hóa theo độ cao.
*Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu kiểu khí hậu phổ biến của châu Á
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Quan sát hình ảnh và nội dung mục 2b SGK, hãy nối ý cột A và cột B sao cho đúng.
- Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên c. Khí hậu Trang 54
- Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gổm nhiếu kiểu.
Kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu gió mùa phân bố ở Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông,
gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh- ít mưa. Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào,
nóng, ấm, mưa nhiều. Đây cũng là khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
+ Khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở các vùng nội địa và khu vực Tây Á. Những
khu vực này có mùa đông khô, lạnh; mùa hạ khô, nóng. Lượng mưa rất thấp,
trung bình 200 - 500 mm/năm
2.3. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2d) a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm sông, hồ châu Á và ý nghĩa của sông, hồ đối với việc sử
dụng và bảo vệ tự nhiên.
b. Nội dung: Dựa vào thông tin trong mục d và các hình 3, 4, hãy:
-Trình bày đặc điểm sông, hồ của châu Á.
-Kể tên một số sông lớn ở châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên. c. Sản Phẩm
*Đặc điểm sông, hồ ở châu Á:
-Mạng luới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố
không đều và có chế độ nước rất phức tạp.
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, sông bị đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa xuân.
+ Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á: mạng lưới sòng dày, nhiều sông lớn. Mùa lũ trung
mùa mưa, mua cạn trùng mùa khô.
+ Tây Á, Trung Á: mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
-Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa (Ca-xpi, Bai-can, A-ran,...)-
*Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng, Mê Công,
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp.
Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiều về người và tài sản.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: *Nhiệm vụ 1: Trang 55
Dựa vào thông tin trong mục d và các hình 3, 4, hãy:
- Em có nhận xét gì về sông ngòi châu Á? (mạng lưới, phân bố)
*Nhiệm vụ: Dựa vào thông tin mục d và các hình 3,4 hoàn thành PHT sau : Khu vực Bắc Á Đông Á, ĐNA, Tây Nam Á và Nam Á Trung Á
- Mạng lưới sông, hướng chảy - Chế độ nước - Lượng nước - Sông điển hình - Giải thích đặc điểm - Giá trị kinh tế *Nhiệm vụ 2:
-Trình bày đặc điểm hồ của Châu Á
- Nêu ý nghĩa của sông, hồ đối với đời sống sản xuất và bảo vệ môi trường tự nhiên?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/ nhóm 4.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh trả lời
- Các HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
* Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên d. Sông hồ
- Mạng luới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân
bố không đều và có chế độ nước rất phức tạp.
- Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành từ cac đứt gãy hoặc miệng núi lửa Trang 56 (Ca-xpi, Bai-can, A-ran,...)-
* Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Hằng, Mê Công,...
* Ý nghĩa: cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông
nghiệp. Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiều về người và tài sản.
2.4. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Á (2e) a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên của châu Á và ý nghĩa của các đới thiên
nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
b. Nội dung:
Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục e, hãy:
-Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Á.
-Nêu vấn đề cần lưu ý trong sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Để thực hiện nhiệm vụ đầu tiên, có thể cho HS hoàn thành phiếu học tập (theo mẫu) C. Sản phẩm Đới Phân bố Đặc điểm
- Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá, khắc nghiệt. Lạnh Dải hẹp ở phía bắc
- Thực vật: chủ yếu là rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
- Động vật: các loài chịu được lạnh hoặc di cư. Vùng Xi-bia,
- Khí hậu ôn đới lục địa. lạnh, khô về mùa đông.
phía bắc đới ôn - Rừng lá kim phát triển trên đất pốt dôn. hoà
- Hệ động vật tương đối phong phú.
Phía đông, đông - Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
Ôn hoà nam Trung Quốc - Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến, trong rừng nhiều và quần đảo
loài cầy lấy gỗ và dược liệu quý, có chất lượng tốt. Nhật Bản Các khu vực sâu trong lục địa
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
- Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. Đ Nóng ông Nam Á,
- Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng Nam Á
nhiệt đới gió mùa; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ
tốt; nhiều động vật quý hiếm. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
*Nhiệm vụ 1: Quan sát lược đồ, cho biết Châu Á có những đới thiên nhiên nào? Trang 57
*Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục e, hãy hoàn thành phiếu học tập sau: Đới Phân bố Đặc điểm Lạnh ôn hoà Nóng
*Nhiệm vụ 3: THỬ TÀI CỦA EM
-Nêu vấn đề cần lưu ý trong sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở Châu Á?
-Là học sinh em có thể thực hiện các biện pháp nào để bảo vệ tự nhiên?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh trả lời
- Các HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
- Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên
e. Đới thiên nhiên Đới Phân bố Đặc điểm
- Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá, khắc nghiệt. Lạnh Dải hẹp ở phía bắc
- Thực vật: chủ yếu là rêu, địa y; không có cây thân gỗ.
- Động vật: các loài chịu được lạnh hoặc di cư. Vùng Xi-bia,
- Khí hậu ôn đới lục địa. lạnh, khô về mùa đông.
phía bắc đới ôn - Rừng lá kim phát triển trên đất pốt dôn. hoà
- Hệ động vật tương đối phong phú.
Phía đông, đông - Khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
Ôn hoà nam Trung Quốc - Thảm rừng lá rộng cận nhiệt phổ biến, trong rừng nhiều và quần đảo
loài cầy lấy gỗ và dược liệu quý, có chất lượng tốt. Nhật Bản Các khu vực sâu trong lục địa
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
- Cảnh quan: thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc. Trang 58
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. Đ Nóng ông Nam Á,
- Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng Nam Á
nhiệt đới gió mùa; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ
tốt; nhiều động vật quý hiếm.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
-Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học. b. Nội dung
- Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài học c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Tham gia trò chơi AI NHANH HƠN?
1. Diện tích của châu Á?
2. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào?
3. Kể tên 2 loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở châu Á?
3. Việc khai thác khoáng sản quá mức gây ra hậu quả gì?
4. Đỉnh núi cao nhất ở châu Á?
5. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?
6. Khu vực nào có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất ở châu Á?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
- Hs tham gia trả lời bằng cách giơ tay nhanh nhất.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt động vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
-Tìm hiểu và trình bày về kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta. Khí hậu gió mùa
ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất ở địa phương em?
- Sông ngòi, cảnh quan tiêu biểu của Việt Nam là gì? Chúng ta đã và đang khai thác
sông ngòi và cảnh quan như thế nào để phát triển kinh tế?
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đề. Trang 59 c. Sản Phẩm
- HS thu thập, tổng hợp thông tin và ghi lại thành một bản báo cáo để chia sẻ với cả lớp và GV.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ (Nộp sản phẩn vào tuần sau)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 6: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu.
- Biết cách sử dụng bản đồ đổ xác định sự phân bố dân cư, các đô thị lớn ở châu Á. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình
bày thông tin, thảo luận nhóm. Trang 60
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian,
giải thích hiện tượng và quá trình địa lí kinh tế - xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
+Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết trung thực, khách quan về đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phần bố
dân cư, các đô thị lớn ở châu Á và ảnh hưởng của các yếu tố đó đến sản xuất và đời sống.
-Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn để xã hội.
- Có tinh thần chung sống hoà bình, hợp tác và sẻ chia, tôn trọng nét khác biệt trong
văn hoá, xã hội giữa các khu vực của châu Á.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
-Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở cháu Á, năm 2020.
-Các bảng số liệu, video, hình ảnh về dân cư của các đô thị lớn ở châu Á. -Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Trò chơi VÒNG QUAY MAY MẮN c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Trò chơi VÒNG QUAY MAY MẮN Bộ câu hỏi Câu hỏi Đáp án
1.Dãy núi này là ranh giới giữa Châu Á và châu Dãy U-ran Âu? Trang 61
2. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao Nam Á nhất?
3. Da vàng, tóc đen và dài,mắt đen,mũi thấp là Môn-gô-lô-it
những đặc điểm cơ bản của người thuộc chủng tộc nào?
4. Quốc gia nào có dân số đông nhất thế giới? Trung Quốc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức và kết nối vào bài mới.
Châu Á là nơi có con người cư tru từ rất sớm, cũng là nơi có nhũng nền văn
minh cổ đại phát triển rực rỡ trong lịch sử. Với quá trình phát triển lầu đời, dân cư,
xã hội châu Á ngày nay có những đặc điểm như thế nào?

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á a. Mục tiêu
-Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo ở châu Á.
-Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và bảng 1 trong mục 1, hãy trình bày đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ cho học sinh
*Nhiệm vụ 1: -Cặp đôi: Quan sát bảng 1, cho biết số dân và tỉ lệ số dân của châu Á
so với thế giới năm 2020?
Bảng 1. Số dân, mật độ dân só của châu á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân Mật độ dân số (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 64.1 150 Thế giới 7 794.8 60
-Quan sát bảng 1, Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á so với thế giới và các châu lục khác? Trang 62
Bảng 1. Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm
*Nhiệm vụ 2 - Hoạt động nhóm 4:THỬ TÀI CỦA EM
- Dựa vào BSL, nhận xét cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Á giai đoạn 2005- 2020? Năm 2005 2010 2015 2020 Nhóm tuổi Từ 0 đến 14 tuổi 27,6 25,9 24,6 23,5 Từ 15 đến 64 tuổi 66,1 67,4 67,9 67,6 Từ 65 tuổi trở lên 6,3 6,7 7,5 8,9 Từ 0 đến 14 tuổi 27,6 25,9 24,6 23,5
- Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ ở Châu Á sẽ có những thuận lợi khó khăn như thế
nào cho phát triển kinh tế, xã hội Châu Á?
*Nhiệm vụ 3: - Dựa vào lược đồ và thông tin SGK, trả lời các câu hỏi sau
-Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào?
Mỗi chủng tộc sống chủ yếu ở khu vực nào?
- Việt Nam thuộc chủng tộc nào?
-HS trả lời, xác định trên lược đồ Trang 63
- Dựa vào lược đồ và thông tin SGK, hoàn thành phiếu học tập sau: PHIẾU HỌC TẬP
Điền tên và nơi ra đời các tôn giáo ở châu Á vào chỗ trống …………… ●
Thời gian ra đời: thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ I …………… TCN …………… ●
Nguồn gốc:…………………………. …………… ●
Thờ thần Bra-ma, Si-va, thần Vệ Nữ ●
Nơi thờ cúng: thánh địa, đền thờ …………… ●
Thời gian ra đời: thế kỉ Vi TCN …………… ●
Nguồn gốc:…………………………. ………… ● Thờ Phật Thích ca ● Nơi thờ cúng: chùa …………… ●
Thời gian ra đời: Thế kỉ IV TCN …………… ●
Nguồn gốc:…………………….. ………… ● Thờ Chúa Giê-su ● Nơi thờ cúng: nhà thờ …………… ●
Thời gian ra đời: Thế kỉ VII sau CN …………… ●
Nguồn gốc:……………………….. ………… ● Thờ thánh A-la ●
Nơi thờ cúng: nhà thờ, thánh địa ● Tôn giáo ở Việt Nam
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm.
- Các nhóm thảo luận, thống nhất nội dung báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Dân cư, tôn giáo a. Dân cư Trang 64
- Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục: 4 641,1 triệu người (2020)
- Tỉ lệ gia tăng dân số 0,95 %, đã giảm đáng kể
- Châu Á có cơ cấu dân số trẻ, nhưng đang chuyển biến theo hướng già hoá.
- Cư dân châu Á thuộc nhiều chủng lộc: Môn-gô lô-it, ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. b. Tôn giáo
- Nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo,phật giáo,Ki tô giáo,hồi giáo
2.2. Tìm hiểu sự phân bố dân cư và các thành phố lớn ở châu Á a. Mục tiêu
-Trình bày được sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đổ để xác định sự phân bố dân cư, các thành phổ lớn ở châu Á.
-Rèn luyện kĩ năng phần tích, khai thác số liệu. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình 1 trong mục 2, cho
biết các khu vực đông dân và các
khu vực thưa dân ở châu Á
- Dựa vào hình 1 và bảng 2, hãy:
+ Xác định vị trí của các đô thị từ 20 triệu người trở lên ở châu Á.
+ Cho biết các đô thị trên 10 triệu dân nước ở châu Á? c. Sản Phẩm
- Các khu vực đông dân ở châu Á: Đông Á, Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á.
-Các khu vực thưa dân ở châu Á: Bắc Á, khu vực núi cao ở trung tâm châu Á, khu vực bán đảo A-ráp.
-HS dựa vào hình 1 và bảng 2, xác định được trên bản đồ vị trí cúa các đô thị từ 20
triệu người trở lên ở châu Á.
-Các nước ở châu Á có nhiểu đô thị trên 10 triệu dần: Nhật Bản, Ấn Độ, Trung Quốc, Pa-ki-xtan.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: *Nhiệm vụ 1:
Dựa vào hình 1, bảng 2 và thông tin SGK, em hãy cho biết:
- Các khu vực đông dân và các khu vực thưa dân ở châu Á?
- Nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư ở châu Á? Trang 65
- Dựa vào hình 1 và bảng 2, hãy:
+ Xác định vị trí của các đô thị từ 20 triệu người trở lên ở châu Á.
+ Cho biết các đô thị trên 10 triệu dân nước ở châu Á?
+ Các đô thị lớn ở châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào? Giải thích nguyên nhân?
*Nhiệm vụ 2: THỬ TÀI CỦA EM
-Các thành phố đông dân của châu Á tập trung ở đâu? Vì sao?
-Sự phân bố dân cư của châu Á như vậy sẽ tác động như thế nào đến tự nhiên cũng
như kinh tế của châu Á?
- Cho biết tên các nước ở Châu Á có nhiều đô thị trên 10 triệu dân?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
*GV mở rộng: Siêu đô chị ở châu Á: Theo một báo cáo mới của Liên hợp quốc, hầu
hết các thành phố lớn nhất thế giới sẽ ở châu Phi và châu Á vào năm 2030. Trong số
34 siêu đô thị trên hành tinh (năm 2020), 27 trong số đò là ở các nước đang phát triển.
Số lượng lớn nhất tập trung ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương, nơi có 21 trong số
34 siêu đô thị. Trung Quốc và Ấn Độ dẫn đầu, với lẩn lượt 6 và 5 siêu đô thị. Làn
sóng di dân từ nông thôn ra thành thị rất mạnh ở châu Á sẽ làm nảy sinh ra những vấn
đề lớn như nhà ở, nạn tắc đường, ô nhiễm môi trường hay tình trạng tội phạm,...
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
*Chuẩn kiến thức:
2. Sự phân bố dân cư, các đô thị lớn.
- Dân cư châu Á phân bố không đều
+ Các khu vực đông dân ở châu Á: Đông Á, Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á.
+Các khu vực thưa dân ở châu Á: Bắc Á, khu vực núi cao ở trung tâm châu Á, khu vực bán đảo A-ráp.
- Các đô thị trên 20 triệu dân ở châu Á năm 2020: Tô-ky-ô, Đê-li, Mun-bai, Thượng Trang 66 Hải, Đắc-ca, Bắc Kinh.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức để chơi trò chơi. b. Nội dung
- Hệ thống câu hỏi ôn tập trắc nghiệm. Bộ ảnh 5 thành phố trực thuộc Trung ương c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Đoán tên thành phố lớn của Việt Nam qua ảnh. 1. Hà Nội: Hồ Gươm
2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà thờ Đức Bà
3. Đà Nẵng: Cây cầu có tượng bàn tay
4. Hải Phòng: Hoa phượng đỏ
5. Huế: Cầu Trường Tiền 6. Hội An: chùa Cầu Trang 67
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Đóng vai một hướng dẫn viên du lịch. c. Sản Phẩm
- Bài hùng biện của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: - Đóng vai một hướng dẫn viên du lịch, giới thiệu cho bạn
bè về những điểm nổi bật của thành phố thuộc tỉnh (thành phố) em đang sinh sống. Gợi ý:
+ 1 bài báo/ đoạn văn ngắn ; Infographic; Video ngắn.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đế cần tham khảo. Trang 68
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà, báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4. Kết luận, nhận định V. RÚT KINH NGHIỆM TƯ LIỆU:
1/https://vov.vn/du-lich/top-20-thanh-pho-dong-dan-nhat-the-gioi-689630.vov
2/http://vietbao.vn/The-gioi/10-thanh-pho-lon-nhat-chau-A/45152063/162/
3/http://www.hanoimoi.com.vn/hinh-anh/Chuyen-la/928818/nhung-sieu-do-thi-
trung-quoc-dong-dan-hon-mot-so-quoc-gia
4/Link dân số châu Á: https://danso.org/chau-a/
5/Link bài báo về các tôn giáo: https://www.gotquestions.org/Viet/cac-ton-giao- tren-the-gioi.html
6/Clip tôn giáo: https://www.youtube.com/watch?v=eXn4DWLpORA
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á
CÁC KHU VỰC CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU Trang 69 1. Kiến thức
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực của châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đồ để phân tích các đặc điểm tự nhiên của từng khu vực. 2. Năng lực - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học:
Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình
bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và kinh
tế - xã hội, phân tích được mối quan hệ giữa các đối tượng; nhận thức sự phân bố
trong không gian, vị trí địa lí,...
-Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
-Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết đúng đắn về các khu vực của châu Á.
-Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
-Có trách nhiệm trong việc sử dụng hợp lí và báo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
-Bản đồ chính trị châu Á.
-Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á.
-Các hình ảnh, videoclip về tự nhiên, kinh tế - xã hội của các khu vực châu Á. -Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Tìm tên quốc gia qua hình ảnh. Trang 70 c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Trò chơi đuổi hình bắt chữ
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
Thiên nhiên châu Á phân hoá vô cùng đa dạng. Mỗi khu vực của châu Á lại có
cảnh sắc thiên nhiên khác nhau, điếu đó tạo nên những nét văn hoá riêng biệt của
từng khu vực. Châu Á có những khu vực nào? Nêu một số hiểu biết của em về một số khu vực ở châu Á.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu bản đồ chính trị châu Á a. Mục tiêu
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vục của châu Á. b. Nội dung
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vục của châu Á. c. Sản Phẩm
- HS xác định được trên bản đồ các khu vực của châu Á: Bắc Á, Trung Á, Tây Á,
Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
d. Cách thức tổ chức Trang 71
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh
- GV cho HS quan sái hình 1. Bản đồ chính
trị châu Á (hoặc bản đổ các nước châu Á
treo tường) kết hợp nghiên cứu bảng 1 và
thông tin trong SGK, dùng phương pháp
đàm thoại, gợi mở để giới thiệu cho HS
những nét chính về các khu vực của châu Á.
- GV yêu cầu HS xác định các khu vực của châu Á trên bản đồ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS trả lời câu hỏi và xác định các khu vực của châu Á trên bản đồ.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Bản đồ chính trị châu Á
- Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân chia thành 6 khu vực: Bắc Á, Đông Á,
Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
2.2. Tìm hiểu các khu vực thuộc châu Á a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á
- Biết cách sử dụng bản đồ để nhận biết các đặc điểm tự nhiên của khu vực. b. Nội dung
- Hoạt động nhóm: Dựa vào hình 2 và thông tin trong mục 2 hãy nêu một số đặc điểm
của tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á. c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Trang 72
- Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ -
Nhiệm vụ 1- Hoạt động nhóm: Quan sát hình 2,3,4,5,6,7,8 và các thông tin mục 2
SGK, em hãy xác định vị trí phạm vi lãnh thổ trình bày đặc điểm tự nhiên (địa hình,
khí hậu, sông ngòi, các đới thiên nhiên chính,…) của các khu vực Châu Á. Hoạt động nhóm 4/thời gian 4 phút +Nhóm 1: Khu vực Bắc Á +Nhóm 2: Khu vực Trung Á
+Nhóm 3: Khu vực Tây Nam Á +Nhóm 4: Khu vực Nam Á +Nhóm 5: Khu vực Đông Á
+Nhóm 6: Khu vực Đông Nam Á Nhiệm vụ 2:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- Gọi học sinh bất kì trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh - Chuẩn kiến thức:
2. Các khu vực thuộc châu Á Các Bắc Á Trung Á Tây Á Đông Á Nam Á Đông khu Nam Á vực Phạm Gồm toàn - Á Là khu - Gồm 11,5 triệu 7 triệu - Diện tích vi lãnh bộ vùng vực duy nhất bán đảo km2, km2. 4,5 triệu
thổ, địa Xi-bia của của châu Á A ráp, gồm Địa km2, gồm hình Nga, với không tiếp bán đáo phần đất hình hai phần: ba bộ giáp với đại Tiểu Á, liến và bao phần đất phận: dương, có đổng hải đảo. gồm: hệ liến (ban
đồng bằng diện tích trên bằng Phần đất đả thống o Trung Tây Xi- 4 triệu km2. Lưỡng liến Ấ núi Hi- n) và bia, cao chiếm phần hải Trang 73 nguyên - Thấp dần từ Hà.
hơn 96% ma lay- đảo (quần Trung Xi- đông sang đả - Địa diện tích, a chạy o Mã bia, miến tây: phía đị hình có a hình theo Lai) núi Đông đông là miền đa dạ hướ nhiều núi ng: ng - Phần đất Xi-bia. núi cao Pa- và sơn phía tây tây bắc liền có các mia, Thiên nguyên. có nhiều - đông dãy núi Sơn và An- hệ thống nam ở cao trung tai; phía tây núi và phía bình là cao sơn bắc; hướng bắc nguyên và nguyên sơn - nam và đồng bằng cao, các nguyên đông bắc - kéo dài tới hồ bồn địa I-ran ở tây nam, Ca-xpi; ở rộng lớn; phía xen kẽ là trung tâm là phía tây; sơn các thung hồ A-ran. đông có nguyên lũng, sông nhiều núi Đê-can cắt xẻ sâu, trung tương làm địa bình, đối thấp hình bị thấp và và bằng chia cắt đồng phẳng ở mạnh. bằng phía Đổng bằng rộng. nam; ở phù sa Phần hải giữa là phân bố ở đảo có đồng ven biển địa hình bằng và hạ lưu phần lớn Ấn - các sông. là đổi Hằng. + Phần hải núi; có đảo có nhiều núi nhiều đồi, lửa, thườ núi, ít ng đồng xuyên có động đấ bằng, t, nhiều núi sóng lửa hoạt thần. động và thương xảy ra động đất, Trang 74 sóng thần. Khí Lạnh giá Ôn đới lục Khí hậu Phần hải Phần Phần đất hậu khắc địa khô. khô hạn đảo và lớn nằm liền có khí nghiệt, Lượng mưa và nóng. phía trong hậu NĐ mang tính rất thấp, Lượng đông kiểu gió mùa;
lục địa sâu khoảng 300 - mưa rất phần đất KH mùa hạ có sắc 400 thấp, liền có nhiệt gió tây mm/năm. khoảng khí hậu đới gió nam nóng, 200 - 300 gió mùa. mùa. ẩm gầy mm/năm, mưa Phía tây Từ sông một số Ấn đế phần đất n nhiều; vùng gần sơn mua đông liền (gồm Địa lãnh thổ nguyên có gió Trung đông bắ Mông Cổ I-ran có c Hải có và tây khí hậu khô, lạnh. mưa Trung khô - Phần hải nhiều đả Quốc) hạn. o có khí hơn. quanh hậu xích năm khô đạo quanh năm nóng hạn. ẩm, mưa nhiều. Đông Nam Á là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. Khoáng Phong Dầu mỏ, khí Khoáng Các Khoáng sản phú, một
đốt, than, sắt, sản chính khoáng san: dầu số loại có vàng và là dầu mỏ sản chính mỏ, khí tự trữ lượng nhiều kim với hơn là: than, nhiên, lớn: dầu loại màu một nửa dầu mỏ, than đá, mỏ, than khác.
trữ lượng sắt, thiếc, sắt, thiếc, Trang 75 đá, kim dầu mỏ đồng, đồng,... cương, thế giới man- vàng, tại Tây gan,... đổng, Á. Dầu thiếc,... mỏ phần bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đổng bằng của bán đảo A-ráp, vùng vịnh Péc- xích. Sông
Mạng lưới Hai con sông Sông Một số Có Mạng lưới ngòi sông dày, lớn nhất của
ngòi kém sông lớn: nhiếu sông có nhiều khu vực là phát Trường hệ tương đối sông với Xưa Đa-ri-a triển, Giang, thống dày, các nguồn và A-mu Đa- nguồn Hoàng sông sông
thuỷ năng ri-a đều đổ nước rất Hà,... lớn chính: Mê lớn (Ô bi, vào hồ A ran. hiếm. Các sông (Ấn, Công, Mê I-ê-nít-
Nước cho có nhiều Hằng, Nam, I-ra- xây, Lê sinh hoạt giá trị, Bra-ma- oa-đi, na,...). và sản tuy nhiên pút), sông xuất được vào mùa bồi đắp Hổng,... lấy từ mưa nên sông Ti- sông hay vùng
grơ, sông gây ngập đồng ơ-phrát, lụt. bằng nước màu ngẩm và mỡ. nước lọc từ biển. Trang 76 Cảnh Rừng có Chủ yếu là Cảnh Phía tây Thảm Rừng chủ quan diện tích thảo nguyên, quan tự
phát triển thực vật yếu là lớn, được bán hoang nhiên cảnh chủ rừng mưa bảo tồn mạc và phần lớn quan yếu: nhiệt đới, tương đối hoang mạc. là bán thảo rừng thành phần tốt, chủ hoang nguyên, nhiệt loài phong yếu là mạc và bán đới gió phú. rừng lá hoang hoang mùa và kim. mạc. mạc và xa van. hoang mạc.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Dựa vào kiến thức đã học để mô tả các từ khóa liên quan đến nội dung bài học. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Mỗi nhóm chuẩn bị một bài giới thiệu về một địa danh du lịch tự nhiên ở các khu vực châu Á. c. Sản Phẩm
- Bài giới thiệu tiềm năng du lịch tự nhiên châu Á của học sinh
d. Cách thức tổ chức Trang 77
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Tìm hiểu
thông tin tự nhiên ở một khu vực châu
Á mà em quan tâm và chia sẻ với các bạn.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc Bướ
c 4: Gv quan sát, nhận xét đánh
giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 8: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ CÁC NỀN KINH TẾ LỚN VÀ KINH TẾ MỚI NỔI CỦA CHÂU Á
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
-Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nến kinh tế
mới nổi của châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
-Biết thu thập, xử lí thông tin, số liệu thống kê, biểu đồ, bản đồ của một quốc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập. Trang 78
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình
bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Sử dụng công cụ Địa lí để phân tích nghiên cứu một đối tượng Địa lí.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. 3. Phẩm chất
-Có hiểu biết về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á, có ý thức xây dựng
đất nước ngày càng phát triển.
- Chăm chỉ: Tìm hiểu kiến thức từ các phương tiện truyền thông phục vụ cho học lập.
-Yêu khoa học, ham học hỏi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
-Bản đồ (tự nhiên, kinh tế, hành chính) của 4 quốc gia: Trung Quốc, Nhậl Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
-Các hình ảnh, video về kinh tế - xã hội của các quốc gia trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Tạo kết nối giữa kiến thức của HS về đặc điểm tự nhiên, văn hoá của các khu vực châu Á với bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh. Bộ ảnh về Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụTrò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI -Hướng dẫn thể lệ
+ 2 HS đại diện nhóm Nam và Nữ, GV gọi ngẫu nhiên hoặc lớp cử ra thi đấu cho hào hứng + Quay lưng vào bảng Trang 79
+ GV dùng hình ảnh hoặc máy chiếu để các thành viên dưới lớp gợi ý cho 2 thành viên đoán.
+ Người gợi ý không lặp từ, tách từ
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới a. Mục tiêu
- Biết sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin, số liệu thống kê, biểu đồ, bản đồ của một quốc gia. b. Nội dung
- Lựa chọn nội dung tìm hiểu: Sưu tầm tư liệu, viết một báo cáo ngắn về một trong
các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á. + Trung Quốc. + Nhật Bản. + Hàn Quốc. + Xin-ga-po.
- Sưu tầm thông tin, dữ liệu về nội dung đã lựa chọn: Có thể tìm kiếm thông tin từ các nguồn sau: + Mạng internet. + Sách, báo.
-Chọn lọc, xử lí thông tin.
+ Chọn lọc tư liệu từ các nguỗn đã tìm.
+ Xử lí số liệu, tư liệu, hình ảnh.
+ Sắp xếp các thông tin, số liệu,... theo đề cương của báo cáo. c. Sản Phẩm
-Thông tin HS sưu tầm và đã chọn lọc, xử lí về một trong các nền kinh tế lớn và nền
kinh tế mới nổi ở châu Á.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1:
Giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị ở nhà, từ buổi học trước.
-GV chia lớp thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm bốc thăm một nền kinh tế để chuẩn bị nội
dung báo cáo. Có thể gợi ý cho HS một số chủ đề để HS tìm hiểu: Trang 80
+ Đặc điểm phát triển của nền kinh tế Trung Quốc.
+ Nhân tố tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản.
+ Trình bày vế một ngành kinh tế nổi bật ở Hàn Quốc.
+ Dặc điểm nền kinh tế Xin ga-po.
+ Bài học kinh nghiệm phát triển kinh íế Việt Nam từ cac nước Hàn Quốc, Xin ga-po, Trung Quóc, Nhật Bản.
-GV giới thiệu cho HS một số địa chỉ để sưu tầm, khai khác thông tin: các trang web
chính thống, uy tín như worldbank.org (Ngần hàng Thế giới), un.org (Liên hợp quốc),
fao.org (Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc), gso.gov.vn (Tổng cục
Thống kê), mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao Việt Nam),...
-GV hướng dẫn HS cách khai thác, chọn lọc và xử li thông tin.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
2.2. Viết báo cáo và trình bày báo cáo a. Mục tiêu
-Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo. b. Nội dung - Viết báo cáo.
+ Mở bài: Giới thiệu khái quát về nền kinh tế đã lựa chọn.
+ Nội dung chính: Trình bày các thông tin, số liệu, biểu đồ, hình ảnh sưu tầm được về
một trong các nến kinh tế lớn và nến kinh tế mới nổi: Quá trình phát triển. Hiện trạng
nền kinh tế (tổng GDP, GDP/người, giá trị xuất khẩu,...). Nguyên nhân.
+ Kết luận: Nhận xét tổng quan, bài học kinh nghiệm trong phát triển kinh tế,... -Trình bày báo cáo. c. Sản Phẩm
- Bài báo cáo của HS về một trong các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi mà HS lựa chọn. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-GV hướng dẫn HS thực hiện theo các bước đã nêu ở mục b. Trang 81
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày trước lớp theo các nội dung đã chuẩn bị trước theo nhóm.
-GV hướng dẫn HS trao đổi, thảo luận sau từng bài báo cáo được trình bày. Sau khi
các HS trao đổi và trả lời, GV chuẩn hoá và chốt lại các kiến ihức chính để HS hiểu rõ bài.
-Ngoài ra, GV có thể bổ sung thêm một số thông tin, hình ảnh, video minh hoạ (nếu
có) về các nến kinh tế đang tìm hiểu.
Là một bài thực hành với nội dung khá mở, GV có thổ thiết kế bài học thực hành cho
phù hợp với thực tế lớp học. Việc chuẩn bị trước ớ nhà là rất cần thiết và quan trọng,
tuy nhiên cũng cần linh động để phù hợp với đối tượng HS. GV cần chủ động khi xây
dựng kế hoạch dạy học.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ,
tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh 1.Trung Quốc
Kinh tế Trung Quốc là môt nền kinh tế thị trường có quy mô lớn thứ hai trên
thế giới (sau Hoa Kỳ) nếu tính theo tổng sán phẩm quốc nội (GDP giá hiện hành) và
đứng thứ nhất nếu tính theo GDP sức mua tương đương (PPP). GDP Trung Quốc năm
2019 là 14 280 nghìn tỉ USD. GDP bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2019 là
10 216 USD (16 804 USD nếu tính theo sức mua tương đương (PPP)), ở mức trnng
bình cao so với các nền kinh tế khác trên thế giới. Trong những năm gần đây, GDP
bình quân đầu người của Trung Quốc tăng lên nhanh chóng nhờ tốc độ tăng trưởng
kinh tế ổn định ở mức cao. Kể từ năm 1978, chính quyền Trung Quốc đã cải cách nền
kinh tế từ một nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang một nền kinh tế theo định
hướng thị trường. Các cải cách quyết liệt từ những năm 1978 đã giúp hàng triệu nguời
thoát nghèo, đưa tỉ lệ nghèo từ 53% dân số năm 1981 xuống còn 8% vào năm 2001.
Để đạt được mục tiêu này, chính quyền đã chuyển đổi từ chế độ hợp tác xã sang chế
độ khoán đến từng hộ gia đình trong lĩnh vực nông nghiệp, tăng quyền tự chủ của các
quan chức địa phương và các thủ trưởng nhà máy, cho phép sự phát triển đa dạng của
doanh nghiệp nhỏ trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp nhẹ, mở cửa nển kinh tế để
tăng ngoại hối và đầu tư nước ngoài. Chính phủ cũng đã tập trung vào ngoại thương
như một đòn bẩy cho tăng trưởng kinh tế. 2.Nhật Bản Trang 82
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa phát triển với
mức độ công nghiệp hoá cao, là quốc gia châu Á đầu tiên trong lịch sử có nền kinh tế
đạt ngưỡng phát triển cũng như là cường quốc kinh tế công nghiệp đẩu tiên của châu
lục này. Năm 2019, quy mô nền kinh tế Nhật Bản tính theo thước đo GDP theo giá
thực tế đạt 5 081,7 tỉ USD, xếp thứ 3 trên thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc, thứ 2
châu Á. Kinh tế Nhật Bản cũng là nền kinh tế đầu tiên và duy nhất ở châu Á góp mặt
trong G7. Kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn 1955 - 1973, với
tốc độ tăng truởng GDP trung bình của thời kì này là trên 13%. Sau nhiều thãng trầm
trong quá trình phát triển, đến nay nền kinh tế Nhật Bản đang ở giai đoạn tăng trưởng
ở mức thấp (khoảng 1% mỗi năm). Kinh tế Nhật Bản còn phải đối mặt với một thách
thức mới là tình trạng già hoá dân số khiến lực lượng lao động bị thiếu hụt. 3.Hàn Quốc
Kinh tế Hàn Quốc là mội nền kinh tế thị truờng tư bản chủ nghĩa phát triển với
công nghệ cùng mức độ công nghiệp hoá cao, đây là quốc gia châu Á thứ hai có nển
kinh tế đạt tới ngưỡng phát triển chỉ sau Nhật Bản. Hàn Quốc là một trong bốn con
rồng kinh tế của châu Á cùng với Hồng Công, Đài Loan và Xin-ga-po. Nến kinh tế
Hàn Quốc đã khiến thế giới ngạc nhiên với sự trỗi dậy thần kì từ năm 1960. Những
cải cách mạnh mẽ khiến Hàn Quốc trở thành một cường quốc về công nghiệp và dịch
vụ. Hiện nay, Hàn Quốc đang là nền kinh tế lớn thứ 12 thế giới, với tổng giá trị GDP
là 1 626,7 tỉ USD, GDP đầu người đạt 31 850 USD năm 2019. Hàn Quốc đã trở thành
hình mẫu lí tưởng của một quốc gia phát triển có xuất phát điểm là một trong các
nước kém phát triển. Hàn Quốc có ngành công nghiệp giải trí và ngành du lịch rất
phát triển, có sức ảnh hưởng và truyền bá đi khắp thế giới. 4.Xin-ga-po
Là một đất nước nhỏ bé, có diện tích hơn 700 km2, nhưng với vị trí địa lí đặc
biệt, Xin-ga-po đã iận dụng để trở thành một cảng hàng hoá được lựa chọn hàng
đầutirên bản đồ vận tải đường biển của thế giới, sự nổi lên và tăng trưởng không
ngừng của các dịch vụ tài chính đáng tin cậy tại nước này đã đảm bao cho sự phát
triển itHịnh vượng của các dòng thương mại. Nền kinh tế Xin-ga-po lớn thứ 4 ở khu
vực Đông Nam Á, lần lượt xếp hạng 14 chầu Á và 34 toàn cầu theo giá íhực tế, GDP
bình quân đầu người năm 2019 ở top cao nhất thế giới đạt 65 233 USD/người/năm.
Cả thế giới biết đến Xin-ga-po như một trung tâm luân chuyển hàng hoá, trung
tâm tài chính, giáo dục và y tế uy tín, chất lượng. Lĩnh vực tài chính - bao gồm ngần
hàng, quản lí tài sản, bảo hiểm và các thị trường vốn - chiếm khoảng 15% tổng GDP
của Xin-ga-po và cung cấp việc làm cho hàng chục nghìn người dân của “Đảo quốc sư tử”.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu Trang 83
-Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Dựa vào kiến thức đã học để kể tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu của Việt
Nam với một số quốc gia Đông Á? c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức:
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
-Mỗi nhóm chuẩn bị một bài giới thiệu về một địa danh du lịch tự nhiên ở các khu vực châu Á. c. Sản Phẩm
- Bài giới thiệu tiềm năng du lịch tự nhiên châu Á của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: EM YÊU DU LỊCH
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ Trang 84
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 9:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
-Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
- Phân tích được một trong những đặc điểm lự nhiên của châu Phi, một trong những vấn đề
môi trường trong sử dụng thiên nhiên (ví dụ vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã,
lấy ngà voi, sừng tê giác,.. .)
-Biết phân tích một số vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên châu Phi. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian, giải
thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
-Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. 3. Phẩm chất
-Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ những loài thực vật, động vật hoang dã, có nguy cơ tuyệt chủng.
-Chăm chỉ: Tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
-Bản đồ tự nhiên châu Phi.
-Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi.
-Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi. Trang 85
-Một số hình ảnh về cảnh quan các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
-Các video về đặc điểm các môi trường tự nhiên châu Phi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Dựa vào hiểu biết của bản thân để chia sẻ về Châu Phi. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Em đã biế gì về Châu Phi?
- Những điều em muốn biết khi tìm hiểu về Châu Phi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và
kết nối vào bài học.
Châu Phi là châu lục có hệ sinh thái tự nhiên độc đáo, nơi bảo tổn các loài thực,
động vật hoang dã phong phú bậc nhất thế giới và cũng là nơi phát sinh loài người. Hãy
cùng tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên châu Phi nhé.

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới 2.1. Tìm hiểu a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục 1 và hình 1, hãy cho biết:
+Châu Phi tiếp giáp với các biển, đại dương và châu lục nào?
+ Hình dạng, kích thước châu Phi? c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập Tiêu chí Thông tin Trang 86
Nằm trong khoảng vĩ độ 350N – 370B 2 Diện tích Hơn 30,3 triệu km Châu Á Giáp các châu lục Gần châu Âu
Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
Giáp các đại dương, biển
Biển Đỏ, Địa Trung Hải
Vị trí kênh đào Suez
Nối Ấn Độ Dương và ĐTD >> chiến lược
d. Cách thức tổ chức
Bước 1:
Giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1 - cặp đôi:
- Xác định vị trí Châu Phi trên bản đồ thế giới
- Dựa vào hình 1, thông tin SGK, các em hãy trao đổi và hoàn thiện thông tin phiếu học tập sau: Trang 87
Nhiệm vụ 2: Xác định vị trí của kênh đào
Xuy ê trê lược đồ? Nếu không có kênh đào này thì
chuyện gì xảy ra?Kinh tế thế giới sẽ ảnh hưởng thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực
hiện của học sinh về thái độ, tinh thần học tập, khả
năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước
- Phía bắc châu Phi giáp với Dịa Trung Hải, qua đó là châu Âu. Phía đông bắc giáp với
châu Á ở eo đất Xuy-ê (đã bị cắt bởi kênh đáo Xuy-ê) và giáp Biển đỏ. Phía đông, nam và
tây giáp với Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
-Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối rõ rệt, đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các
vịnh biển, bán đảo và đảo.
-Kích thước: 30,3 triệu km2, lớn thứ ba thế giới (sau châu Á và châu Mỹ). Phần đất liền
kéo dài từ khoáng 37°B đến 35°N.
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Địa hình và khoáng sản) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm địa hình, khoáng sản ở châu Phi. b. Nội dung
Dựa vào thông tin trong mục a và hình 1, hãy:
- Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi.
-Xác định vị trí phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi. c. Sản Phẩm Trang 88
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Hoạt động nhóm: Dựa vào thông tin trong mục a và hình 1, em hãy trao đổi và hoàn thành
nội dung phiếu học tập sau:
Nhóm: 1,3:Tìm hiểu địa hình
Nhóm 2,4: Tìm hiểu về khoáng sản
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- GV giới thiệu thêm về Châu Phi qua một số thông tin hình ảnh và clip
+ https://www.youtube.com/watch?v=PSYHMWmyVfo
+ https://www.youtube.com/watch?v=8AkQpF2K9DQ
*Chuẩn kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên Trang 89
a. Địa hình và khoáng sản
- Địa hình châu Phi: Gần như toàn bộ châu lục là một khối cao nguyên khổng lồ với độ
cao trung bình khoảng 750 m. Địa hình chủ yếu là các sơn nguyên xen các bổn địa thấp.
Phần đông được nâng lên mạnh, có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp; có rất ít núi
cao và đổng bằng íhấp. - Khoáng sản phong phú.
+ Vàng, u ra ni-um: chủ yếu ở Trung Phi và Nam Phi.
+ Đổng, kim cương: chủ yếu ở Nam Phi.
+ Dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt-pho-rít, sắt: Bắc Phi.
2.3. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Khí hậu) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm khí hậu của châu Phi (phân hoá. phân bố, đặc điểm,...) b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục b và hình 2, hãy cho biết đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi. c. Sản Phẩm
-Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, lượng
mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một mùa khô, mát.
+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều; mùa hạ khô nóng, trời trong sáng.
d. Cách thức tổ chức Trang 90
Bước 1: Giao nhiệm vụ Dựa vào thông tin
mục 2b và hình 2, em hãy:
- Kể tên các đới khí hậu Châu Phi
- Cho biết các đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - HS trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
-HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh *Chuẩn kiến thức
2. Đặc điểm tự nhiên b. Khí hậu
- Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20°c,
lượng mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo:
+ Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một mùa khô, mát.
+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều; mùa hạ khô nóng, trời trong sáng.
2.4. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Sông hồ) a. Mục tiêu Trang 91
-Phân tích được đặc điểm sông ngòi của châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục c và hình 1, em hãy:
+ Nêu đặc điểm sông, hồ ở châu Phi?
+ Xác định vị trí các sông và hồ lớn ở châu Phi? c. Sản Phẩm
- Mạng lưới sông của châu Phi phân bố không đều, tùy thuộc vào lượng mưa. Sông có nhiều
thác ghềnh, giao thông không thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
- Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
- HS xác định được vị trí các sông, hổ lớn ở châu Phi trên bản đổ.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dựa vào thông tin mục 2c và hình 1, em hãy:
Dựa vào thông tin trong mục c và hình 1, hãy:
- Nêu đặc điểm sông, hồ ở châu Phi.
- Xác định vị trí các sông và hồ lớn ở châu Phi.
- Sông ngòi châu Phi mang lại cho con người những giá trị nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - HS trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
-HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
2. Đặc điểm tự nhiên c. Sông, hồ
- Mạng lưới sông của châu Phi phân bố không đều, tùy thuộc vào lượng mưa. Sông có
nhiều thác ghềnh, giao thông không thuận tiện nhưng có trữ năng thuỷ điện lớn.
-Châu Phi có nhiều hổ lớn, trong đó có nhiều hổ được hình thành bởi các đứt gãy.
2.5. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Phi (Các môi trường tự nhiên) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm của các môi trường tự nhiên ở châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin và hình ảnh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm của một trong các môi
trường tự nhiên ở châu Phi. c. Sản Phẩm Trang 92
-Thông tin phản hồi phiếu học tập
- Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1: Dựa vào hình 4, thông tin SGK, em hãy kể tên các môi trường tự nhiên ở châu
Phi? Nhận xét về sự phân bố của các môi trường đó?
Nhiệm vụ 2 – Nhóm: Dựa vào hình 4, thông tin SGK, em hãy trao đổi và hoàn thành thông tin phiếu học tập sau:
-Chia lớp làm 8 nhóm, hoàn thành PHT trong 3 phút.
-Nhóm 1,5: MT xích đạo ẩm -Nhóm 2,6: MT nhiệt đới -Nhóm 3,7: MT hoang mạc
-Nhóm 4,8: MT cận nhiệt ĐTH
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và hoàn thành thông tin phiếu học tập
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá và chuẩn kiến thức
2. Đặc điểm tự nhiên
d. Các môi trường tự nhiên Trang 93
2.6. Tìm hiểu vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi a. Mục tiêu
- Phân tích được các vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. b. Nội dung
- Đọc thông tin và hình ảnh ở mục 3, nêu một số vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. c. Sản Phẩm
+ Sự suy giảm tài nguyên rừng: Tốc độ khai thác quá nhanh và không có biện pháp phục hồi
khiến diện tích rừng giảm; các loài động vật hoang dã mất môi trường sống, tình trạng đất
hoang mạc hoá diễn ra nhanh, nguồn nước suy giảm.
+ Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác làm giảm số lượng
các loài động vật hoang dã, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. Hiện nay, các tổ chức bảo vệ
động vật hoang dã trên thế giới và chính quyền các nước châu Phi đã có nhiều biện pháp.
(kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên) để
bảo vệ động vật hoang dã và môi trường sống của chúng.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1: Quan sát một số hình ảnh và đưa ra một số vấn đề trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi
Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin SGK và hình ảnh ở mục 3, em hãy cho biết một số giải pháp
để giải quyết các vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và hoàn thành thông tin phiếu học tập Trang 94
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các học sinh khác nhận xét, bổ sung
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá và chuẩn kiến thức
3. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên
- Sự suy giảm tài nguyên rừng
- Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
=> Cần phải bảo vệ, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung - Trò chơi Ai nhanh hơn c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài về một loài động vật, thực vật độc đáo ở châu Phi. c. Sản Phẩm
- Bài viết của học sinh về một loài động vật, thực vật độc đáo ở châu Phi.
d. Cách thức tổ chức Trang 95
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài về
một loài động vật, thực vật độc đáo ở châu Phi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. V. RÚT KINH NGHIỆM
1.Khám phá thế giới Vẻ đẹp thiên nhiên châu Phi (Discover the African nature) https://tinyurl.com/y3gx6pul
2.The Beauty of Africa | landscapes and wildlife
https://tinyurl.com/yy2w49mv
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................ Lê Thị Chinh
TÊN BÀI DẠY - BÀI 10:
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
-Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi.
-Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác sổ liệu. Trang 96 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập. + Giao tiếp và hợp tác:
Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Giải thích hiện tượng và quá trình địa lí kinh tế - xã hội.
-Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. 3. Phẩm chất
- Đổng cảm, chia sẻ với những khó khăn của cộng đồng dần cư các nước châu Phi.
-Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
-Một số hình ảnh, video (nếu có) về một số vấn đề xã hội tại châu Phi hiện nay (gia tăng dân
số, nạn đói, xung đột quần sự).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Quan sát video và kết nối vào bài học/ hoặc chơi trò chơi VÒNG QUAY MAY MẮN c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Quan sát đoạn video, và nêu lên suy nghĩ của em về vấn đề được nói đến trong đoạn video.
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=Q29EmlXQV-8
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.
Châu Phi là châu lục còn tổn tại nhiếu vấn đề nổi cộm về dần cư và xã hội cần được
quan tâm và giải quyết, một trong số các vấn đề đó là nhiều trẻ em châu Phi đang phải đối
diện với nguy cơ chết đói.
Trang 97
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu một số vấn đề dân cư xã hội ở châu Phi a. Mục tiêu
- Trình bày được một số vấn đề dân cư xã hội ở châu Phi. b. Nội dung
- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao. - Nạn đói - Xung đột tộc người c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh -Thông tin phản hồi PHT Câu hỏi Trả lời Nạn đói Thực trạng
Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói (nhóm
đe doạ; trong đó, vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu 1,3)
ảnh hưởng nặng nề nhất.
Nguyên nhân Do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị,...
Xung đột Nguyên nhân Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh quân sự
về tài nguyên íhiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,... ở (nhóm
một sô khu vực của châu Phi. 2,4) Hậu quả
Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân,
bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên
thiên nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp,...
d. Cách thức tổ chức
Bước 1:
Giao nhiệm vụ:
*Nhiệm vụ 1: Dân số Châu Phi hiện nay là bao nhiêu, chiếm bao nhiêu % dân số thế giới.
*Nhiệm vụ 2:Hoạt động nhóm/cặp đôi.
Dựa vào thông tin mục a và bảng số liệu SGK, em hãy:
-Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Phi từ giai đoạn 1950-1995 đến 2015-2020
- Dân số tăng nhanh ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT- XH Châu Phi?
Nhiệm vụ 3: Dựa vào thông tin mục b,c SGK và Video, các em hãy trao đổi và hoàn thiện
thông tin phiếu học tập sau: Câu hỏi Trả lời Nạn đói Thực trạng (nhóm 1,3) Nguyên nhân Trang 98
Xung đột Nguyên nhân quân sự (nhóm Hậu quả 2,4)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm/cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV mở rộng: Chiến tranh và nạn đói ở châu Phi: Nội chiến và nạn đói thường xuyên diễn
ra ở châu Phi. Nguyên nhân chủ yếu do những bất đồng về chính trị hoặc xung đột giữa các
bộ tộc. Nội chiến kéo dài nhiều năm giữa tộc người Tu-a-rét được Li-bi hậu thuẫn với những
nguời nông dần sống ở vùng đất nhiều mưa hơn. Ở Ru-an-đa và Bu-run-đi, cuộc chiến giữa
tộc Tút-xi và Hu-tu đã khiến hàng nghìn người thiệt mạng.
Nạn đói cũng là một thảm kịch đối với người dần nơi đây. Trước kia, người dân
thường có đủ lương thực cho đến vụ mùa năm sau. Thế nhưng, các quốc gia châu Phi lại chú
trọng nhiều đến việc canh tác cây trồng xuất khẩu và ngày càng phụ thuộc vào thực phẩm
nhập khẩu. Nếu việc phân phối thực phẩm bị gián đoạn hoặc mất mùa do hạn hán thì hàng
chục nghìn người có thể chết đói.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thần
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức: Trang 99
1. Một số vấn đề dân cư xã hội
a.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao
- Năm 2020, số dân châu Phi khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 17% số dân thế giới.
- Dân số châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50 của thế kỉ XX, Giai đoạn 1950 - 2020, tỉ
lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi luôn cao hơn mức trung bình thế giới.
-Tăng dân số nhanh là một trong những nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói
nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,... ở châu Phi. b. Nạn đói
- Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe doạ; trong đó, vùng nam
hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị,...
-Rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ lương thực của thế giới hằng năm.
c. Xung đột quân sự
- Xung đột quần sự đang là một vấn đề nghiêm trọng tại châu Phi.
- Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài nguyên íhiên nhiên, đặc
biệt là tài nguyên nước,... ở một sô khu vực của châu Phi.
- Hậu quả của xung đột qun sự: Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di
dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên, tạo cơ hội để
nước ngoài can thiệp,...
2.2. Tìm hiểu di sản lịch sử châu Phi a. Mục tiêu
-Trình bày được một số di sản lịch sử của châu Phi. b. Nội dung
- Dựa vào thông tin trong mục 2 và hiểu biết của bản thân, hãy kể tên một số di sản lịch sử của châu Phi. c. Sản Phẩm
- Một số di sản lịch sử nổi tiếng của châu Phi: chữ viết tượng hình, phép tính diện tích tác
hình, giấy pa-pi rút, các công trình kiến trúc nổi tiếng (các kim tự tháp, tượng Nhân sư,...).
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Dựa vào thông tin trong mục 2 và hiểu biết của bản thân, hãy kể tên một số di sản lịch sử của châu Phi. Trang 100
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV có thể cho HS kết hợp khai thác các kiến thức trong mục “Em có biết” vể giấy pa-pi-
rút để HS hiểu thêm nội dung bài.
- Chữ tượng hình Ai Cập: Chữ cái tượng hình của người Ai Cập cổ đại có vào khoảng năm
3 000 trước Công nguyên. Lúc đầu, mỗi đổ vật được hiển thị chính xác bằng hình ảnh. Dần
dần, các hình ảnh này bắt đẩu tượng trưng cho âm thanh. Các nhóm chữ tượng thanh được
dùng để đánh vần từ.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh thân
học tập, khả năng giao tiếp, trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
2. Di sản lịch sử Châu Phi
- Một số di sản lịch sử nổi tiếng của châu Phi: chữ viết tượng hình, phép tính diện tích tác
hình, giấy pa-pi rút, các công trình kiến trúc nổi tiếng (các kim tự tháp, tượng Nhân sư,...).
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu
-Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Trò chơi HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Trang 101
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
- Đóng vai là thủ tướng để giải quyết một trong các vấn đề xã hội châu Phi. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của cá nhân HS
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
*Nhiệm vụ 1: Nếu em là lãnh đạo,
em sẽ làm gì đế giúp người dân châu
Phi/1 quốc gia nào đó thoát khỏi tình
trạng nghèo đói như hiện nay
*Nhiệm vụ 2: Sưu tầm thông tin về
một di sản lịch sử nổi tiếng của châu Phi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh
giá hoạt động học của hs. TƯ LIỆU:
1/Video HIV Nam Phi: https://youtu.be/w5OZx42V3y0
2/https://baotintuc.vn/phan-tichnhan-dinh/chau-phi-2013-chat-vat-doi-pho-voi-
xung-dot-20140102225609769.htm
3/ https://bnews.vn/tai-sao-vong-xoay-bat-on-luon-bao-trum-chau-phi-phan-1- /73397.html
4/ https://nhandan.com.vn/baothoinay/baothoinay-hosotulieu/item/38011902-cuoc- chien-chong-doi-ngheo.html Trang 102
5/https://baotintuc.vn/the-gioi/gan-50-so-ca-tu-vong-tre-em-tai-chau-phi-bat-
nguon-tu-thieu-doi-20190623103020955.htm
6/ http://tapchimattran.vn/the-gioi/cuoc-chien-chong-doi-ngheo-o-cac-quoc-gia- chau-phi-7192.html
7/https://www.24h.com.vn/tin-tuc-trong-ngay/nhung-dai-dich-khung-khiep-nhat-o- chau-phi-c46a649207.html
8/https://vnexpress.net/suc-khoe/who-tuyen-bo-dich-ebola-la-truong-hop-y-te-
khan-cap-toan-cau-3954236.html Trang 103