Giáo án Địa Lí lớp 7 Theo CV 5512 học kỳ 2 phương pháp mới

Giáo án Địa Lí lớp 7 Theo CV 5512 học kỳ 2 phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 134 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THC HÀNH: SO SÁNH NN KINH T CA BA KHU VC
CHÂU PHI
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
Ni dung kiến thc:
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cn đt :
- Trình bày được s khác bit v trình độ phát trin kinh tế rt không đồng đu th
hin trong thu nhpnh quân đu người gia các quc gia châu Phi.
- Hiểu đưc s khác bit trong nn kinh tế ca ba khu vc châu Phi.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lực tìm hiểu đa lí: n luyện kĩ năng phân tích, sonh, khai thác kiến thc
qua lược đồ.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: thông cm, chia s sâu sc vi những khó khăn ca các nước Châu Phi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ kinh tế châu Phi.
- c đồ thu nhập bình qn đầu người của các nước châu Phi.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
Trang 2
- Hc sinh k đưc tên ca c quc gia Châu Phi.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV ph biến trò ci “Thổ địa châu Phi”: lần lượt mi HS trong lp s k
n 1 đất nước châu Phi và xác định xem đóc giàu hay ngo (u cu: tên
c không trùng nhau). Ví d: Li-bi: giàu. Sát: nghèo (HS xác định sai cũng không
sao, vào bài hc mi HS s xác định được đúng hay sai).
- c 2: HS thc hiện trò chơi, GV quant, điều khiền trò chơi và n đnh trt t
lp.
- c 3: Kết thúc trò chơi. HS ổn định ch ngồi. GV vinh danh người chiến thng
khéo léo dn dt o bài: Như vậy, các em thy rằng các nưc châu Phi có s phân
hóa v trình độ phát trin. nhng nước giàu nng cũng có nhữngc rt nghèo.
Để biết các nước này nm trong khu vc nào của châu Phi và so sánh được nn kinh
tế ca các khu vc châu Phi thì các em s tìm hiu trong bài hc hôm nay.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Phân tích mc thu nhập bình quân đầu ngưi ca các nước
châu Phi (20 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được s khác bit v trình đ phát trin kinh tế rt không đồng đu th
hin trong thu nhpnh quân đầu ngưi gia các quc gia cu Phi.
b) Ni dung:
- Hc sinh quan sát hình 34.1 để tr li các u hi ca giáo vn.
Ni dung chính
Mc thu nhp
bình quân theo
đầu ngưi (USD)
Tên các quc gia
Bc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Trên 1000
USD/năm
Ma-Rc, An-giê-ri,
Tuy-ni-di, Li-bi,
Ai Cp
Ga-Bông
Na-mi-bi-a,
Bt-Xoa-na,
Nam Phi,
Xoa-di-len
i
200USD/ năm
Ni-giê,
Sát
Ê-ti-ô-pi-a, Xô-ma-li,
Buc-Ki-na-pha-xô,
Xi-ê-ra--ông,
Ê-ri--ri-a
Ma-la-uy
Nhn xét
- Thu nhp bình qn đầu ngưi không đu gia ba khu vc :
Nam Phi (cao nht), rồi đến Bc Phi và cui cùng là Trung Phi
- Trong tng khu vc, s phân b thu nhập bình quân đầu
ngưi gia các quốc gia cũng kng đu.
c) Sn phm:
- Hc sinh hoàn thành bng
Trang 3
Mc thu nhp
bình quân theo
đầu ngưi (USD)
Tên các quc gia
Bc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Trên 1000
USD/năm
Ma-Rc, An-giê-ri,
Tuy-ni-di, Li-bi,
Ai Cp
Ga-Bông
Na-mi-bi-a,
Bt-Xoa-na,
Nam Phi,
Xoa-di-len
i
200USD/ năm
Ni-giê,
Sát
Ê-ti-ô-pi-a, Xô-ma-li,
Buc-Ki-na-pha-xô,
Xi-ê-ra--ông,
Ê-ri--ri-a
Ma-la-uy
Nhn xét
- Thu nhp bình qn đu người không đều gia ba khu vc :
Nam Phi (cao nht), rồi đến Bc Phi và cui cùng là Trung Phi
- Trong tng khu vc, s phân b thu nhập bình quân đầu
ngưi gia các quốc gia cũng kng đu.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v.
- GV chia lp làm 3 nhóm tho lun 3 yêu cu ca mc 1 sgk/ Tr.108 (4 phút).
- Nêu nhn xét v s pn hthu nhập nh qn đầu người gia ba khu vc kinh tế
ca châu Phi?
Mc thu nhp
bình quân theo
đầu ngưi (USD)
Tên các quc gia
Bc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Trên 1000
USD/năm
i
200USD/ năm
Nhn xét
c 2: Hs thc hin nhim vụ. Gv quan sát, hưng dẫn, gp đ.
c 3: Hs đin vào bng, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Lp bng so sánh đặc điểm kinh tế ca ba khu vc châu Phi (15
phút)
a) Mục đích:
- Hiểu đưc s khác bit trong nn kinh tế ca ba khu vc châu Phi.
b) Ni dung:
Trang 4
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang kết hp quan sát hình để tr li các câu
hi ca giáo viên.
Ni dung chính
Trung Phi
Nam Phi
Kinh tế chm phát trin,
ch yếu da vào khai thác
m sn, khoáng sn và
trng y công nghip
xut khu
Các nước khu vực có trình độ
phát trin kinh tế rt chênh
lch, phát trin nht Cng
a Nam Phi, còn li nhng
c nông nghip lc hu.
c) Sn phm:
- Hc sinh hoàn thành bng.
Trung Phi
Nam Phi
Kinh tế chm phát trin,
ch yếu da vào khai thác
m sn, khoáng sn và
trng y công nghip
xut khu
Các nước khu vực có trình độ
phát trin kinh tế rt chênh
lch, phát trin nht Cng
a Nam Phi, còn li nhng
c nông nghip lc hu.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Trình bày đặc điểm v nn kinh tế ca 3 khu vc châu Phi.
Qua bng thống trên hãy so sánh đc điểm kinh tế ca 3 khu vc châu Phi và rút ra
đặc điểm chung ca nn kinh tế châu Phi ?
Trung Phi
Nam Phi
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm:
- Hc sinh hoàn thành các bài tp.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Hc sinh tiếp tc hn thành bài tp.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS np sn phm cho giáo vn.
c 4: GV nhn xét, khen ngi.
Trang 5
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c nào có nn kinh tế phát trin nht châu Phi ? Nm trong khu vc nào, mc
thu nhpnh quân đầu người là bao nhiêu ?
- Hãy nêu những nét đặc trưng của nn kinh tế châu Phi?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KHÁI QUÁT CHÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cn đt :
- Trình bày được v trí địa và ý nghĩa của v trí địa châu M trong phát trin kinh
tế và xã hi.
- Giải thích được vì sao cu M vùng đt của người nhập cư, thành phần chng tc
đa dạng.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lực nhn thc khoa học địa lí: xác định v trí trên bản đồ
- ng lực tìm hiểu địa lí: xác định đưc trên bản đồc chng tc khác nhau sinh
sng v tnào trên lãnh th châu M ch yếu.
Trang 6
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong hc tp.
- Nhân ái: Yêu a bình, không phân bit màu da, chng tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đ t nhn châu Mĩ.
- c đồc lung nhp cư vào châu Mĩ.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để xác định các châu lc
trên bản đồ.
c) Sn phm:
- Học sinh xác định đưc v trí ca các châu lc tn bn đồ.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c định v t các châu lc trên bản đ t nhiên thế gii .
- Châu nào nm gia cầu Đông?
- Châu nào nm gia cu Bc?
- Châu nào nm gia cu Bc và na cu Nam?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Châu tìm ra mun (1492), nhiu lung di n
trong quá trình lch s đã góp phần hình thành mt cng đồng dân cư năng đng và đa
dạng…
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu khái quát Châu M (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được khái quát được lãnh th châu M: Din tích, v ttiếp giáp.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 109 kết hp quant hình 35.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
1. Mt lãnh th rng ln
- Châu M nm Tây Bán cu, giáp với 3 đại dương: TBD, ĐTD, BBD
- Din tích 42 triu km
2
đứng th 2 TG sau châu Á
Trang 7
- Lãnh th gm 2 lc địa ln: Bc MNam M. Kéo dài t vùng cc Bắc đến vùng
cực Nam. Nơi hp nhất là eo đất Trung M (Panama) dài 50km.
- nh Panama có ý nghĩa quan trọng trong thông thương đưng bin giữa ĐTD và
TBD, giữa các nước Bc M và Nam M.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
V trí địa lí (nm bán cu nào)?
Tây Bán cu
Din tích, đứng th my trong các châu lc?
Dinch 42 triu km
2
đng th 2
Năm tìm ra châu Mỹ?
1492
Ai là ni tìm ra châu M?
lôm
Tiếp giáp vi những đại dươngo?
3 đi dương: TBD, ĐTD, BBD
Nơi hp nht châu M đâu?
Panama
Kênh Panama có ý nghĩa như thếo?
Ý nghĩa quan trng trong thông
thương đường bin giữa ĐTD và
TBD, giữa các nước Bc M và
Nam M.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Câu hi: Qua phn quan sát v trí đa lí ca châu Mnhng thông tin thu thp
đưc t hiu biết ca bn thân, t sách giáo khoa. Hãy viết ra những đc điểm ca
châu M (V trí, din tích, tiếp giáp, phm vi lãnh th)
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
V trí địa lí (nm bán cu nào)?
Dinch, đứng th my trong các châu lc?
Năm tìm ra châu Mỹ?
Ai là ni tìm ra châu M?
Tiếp giáp vi những đại dươngo?
Nơi hp nht châu M đâu?
Kênh Panama có ý nghĩa như thếo?
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Vùng đất ca dân nhập cư. Thành phần chng tộc đa đạng. (20
phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được quá trình chuyển cư và hình thành các nhóm cư dân châu Mỹ
- Giải thích được ngun nhân ca đa dạng v chng tc.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 111, 112 kết hp quan sát hình 35.1, 35.2
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
Trang 8
2. Vùng đất ca dân nhập cư. Thành phn chng tộc đa dng
Do lch s nhập cư lâu dài nên cu Mỹ có thành phn chng tộc đa dng gm có
Môn---it, Ơ---ô-it, Nê-grô-it. Quá tnh chung sng lâu dài, c chng tc này
đã hòa huyết to ra thành phần người lai.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Trước thế k 15 người bản đa đây là
Ngưi Anh-điêng
Sau thế k 15 có nhng chng tộc o đến
châu M
Ơ---ô-it và Nê-grô-it.
Trình bày các lung nhập cư tới cu M
sau thế k 15.
Ngưi Anh-Pháp- Ý-Đức vào Bc M
Ngưi B Đào Nha –y Ban Nha vào
Trung và Nam M.
Ngưi Nê-grô-it sang Trung và Nam M
m nô l
Ti sao có s khác bit v ngôn ng gia
Bc M và Nam M
Bc M đều là thuc đa ca Anh.
Nam Mthuộc địa của TBN và BĐN
Các lung nhpcó vai trò quan trọng
như thế nào vi s hình thành cng đồng
chung châu M.
Làm cho thành phn dân cư đa dng và
nhiu chng tộc, trong đó người lai chiếm
s ợng đông của c quc gia Nam M
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Khai thác đon văn bản sgk trang 111, 112quan sát hình 35.2 đ hoàn thành các
u hi theo bn
Trước thế k 15 người bản đa đây là
Sau thế k 15 có nhng chng tộc o đến
châu M
Trình bày các lung nhập cư tới cu M
sau thế k 15.
Ti sao có s khác bit v ngôn ng gia
Bc M và Nam M
Các lung nhpcó vai trò quan trọng
như thế nào vi s hình thành cng đồng
chung châu M.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
Trang 9
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Câu 1: Kênh Panama nối Đại Tây Dương và Thái Bìnhơng
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Cucó diện tích là bao khong bao nhu
A. 40.000km
2
B. 42.000km
2
C. 42.000.000 km
2
D. 44.000km
2
Câu 3: Trong các châu lc châu M châu lc tri dài trên nhiều vĩ đ nht
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Người Nê-grô- ít sinh sng nhiu Bc M
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Người A--tếch, In-ca, Mai-a đều thuc chng tc
A. Ngưi lai
B. Người Môn---ít
C. Người Nê g ít
D. Ngưi Ơ---ô-ít
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Tại sao nói châu Mĩ là vùng đt ca dân nhp cư và thành phn chng tc phc tp?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo vn:
Trang 10
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THIÊN NHN BẮC MĨ
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cn đt :
- Trình bài được v tđa lí, gii hn ca Bắc Mĩ.
- Phân tích đặc điểm ba khu vc ca địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địanh đơn giản, chia
m 3 khu vc kéo dài theo chiu kinh tuyến.
- Trình bày và giải thích đặc điểm khí hu Bắc Mĩ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lực nhn thc khoa học địa lí: xác định trên bn đ, lược đ châu Mĩ hoc bn
đồ Thế gii v v tđa ca khu vc Bắc Mĩ.
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ S dng các bản đồ, lược đ để trình bày đc điểm t nhiên, kinh tế ca Bắc Mĩ.
+ Phânch lát cắt đa hình Bắc Mĩ để nhn biết và trình bày s phân a đa hình theo
ng Đông - Tây ca Bắc Mĩ.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đ t nhn và lưc đ khí hu Bắc Mĩ.
- Lát cắt địa hình Bắc Mĩ cắt ngang qua Hoa Kì theo vĩ tuyến 40
0
B.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết ca mình đ tr li u hi.
c) Sn phm:
Trang 11
- Hs tr lời được các câu hi ca giáo vn,
+ Hoa Kì, Mê-hi-cô, Ca-na-đa
+ Đại Tây Dương, Tháinh Dương
+ Dãy Cooc-đi-e và Dãy An-đet
+ Eo đất Trung M
d) Cách thc hin:
c 1: Quan sát lược đồ t nhn Bắc Mĩ và trả li nhanh:
- Bc M cóc quc gia nào?
- Bắc Mĩ nằm giữa 2 đại dương nào
- Tên dãy núi phía Tây là gì?
- Tên eo đt phía nam là ?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv dn dt vào bài mi.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu các khu vực đa hình (20 phút)
a) Mục đích:
- Trình bài được v tđa lí, gii hn ca Bắc Mĩ.
- Phân tích đặc điểm ba khu vc ca địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địanh đơn giản, chia
m 3 khu vc kéo dài theo chiu kinh tuyến.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 113, 114 kết hợp quan sát hình 36.2 đ
tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
V trí địa lí: T vòng cc bắc đến vĩ tuyến 15
0
B.
1. Các khu vực địa hình :
Địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vc rõ rt, kéo dài theo chiu kinh tuyến .
a. Phía Tây là h thống Coócđie.
- Cao, đồ s, him tr, dài 9000km, cao trung bình 3000 - 4000m .
- Các dãy núi chy song song theo hưng Bc Nam, xen các cao nguyên, sơn
nguyên.
- Nhiu khoáng sn đồng, vàng, quặng đa kim…
- Là hàngo khí hu, nn cản gióy và ảnh hưng bin vào lục địa.
b. gia đồng bng trung tâm rng ln.
- Ta lòng máng khng l chy t Bc xung Nam.
- Cao phía Bc và Tây bc ,thp dn v phía Nam và Đông Nam.
- Nhiu sông, H Ln, h thng sông Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.
c. Phía đông: Miền núi già Apalát và sơn nguyên.
- Dãy Apalát chy theo hưóng Đông Bắc - Tây Nam, có nhiu than và st.
- Phn Bc Apalát thp 400-500m
Trang 12
- Phn Nam Apalát cao 1000-1500m.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
H thống Coócđie
Đồng bng trung tâm
Min núi già Apalát
và sơn nguyên.
V trí
1
7
4
Đặc điểm
5,6,8
2,9.12
3,10,11
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Hc sinh quan sát lược đồ t nhiên Bắc Mĩ + thông tin SGK
? Hãy xác đnh v tđa và phm vi lãnh th ca Bắc Mĩ, bao gồm nhng quc gia
nào? (Hs lên bng xác định)
Quan sátt cắt + Lược đồ t nhiên Bắc Mĩ.
? Xác định các khu vực địa hình Bắc Mĩ?
- Hs nghiên cu SGK. Gv t chc cho hc sinh thành các nhóm, chun b trước phiếu
hc tp cho hc sinh. Chn ý đúng cho mỗi khu vực địanh.
1. Phía tây 7. Ở giữa
2. Hướng TB ĐN và B – N 8. Hướng B - N
3. Có nhiều than, sắt 9. Nhiều sông dài và h lớn
4. Phía Đông 10. Hướng ĐB - TN
5. Nhiều vàng đng 11. Chủ yếu là núi thấp
6. Cao, đ s, hiểm trở 12. Hình lòng máng
H thống Coócđie
Đồng bng trung tâm
Min núi già Apalát
và sơn nguyên.
V trí
Đặc điểm
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu s phân hóa khí hu (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày và giải thích đặc điểm khí hu Bắc Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 114, 115 kết hợp quan sát hình 36.3 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
Trang 13
2. S phân hoá khí hu.
a. Phân hoá theo chiu Bc - Nam.
Trãi dài tng cc Bắc đến 15
0
B: có khí hu Ôn Đi, Nhit Đới, Hàn Đới.
b. Phân hoá theo chiu Đông sang Tây.
- Đặc bit là phn phía Tây và Đông kinh tuyến 100
0
T ca Hoa Kì.
+ Phía Đông chu ảnh hưởng nhiu ca bin, mưa khá.
+ Phíay ít chu nh hưởng ca biển, mưa rất ít.
c. Phân hóa theo chiu t thp lên cao.
- Th hin vùng i Coócđie.
+ Chân núi có khí hu cn nhiệt hay ôn đới tùy thuc v t.
+ Trên cao thi tiết lnh dn. Nhiều đỉnh cao có băng tuyết vĩnh viễn.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
- Ngoài s phân hóa trên còn có s phân hóa nào khác? Th hin rõ nét đâu?
HS: Chân núi có khí hậu ôn đới hoc cn nhiệt lên cao có băng tuyết.
- Nhn xét v mi quan h giữa địa hìnhkhu Bắc Mĩ?
HS: Địa hình Bắc Mĩ đơn giản nhưng khí hu đa dạng. S phân a địa hình theo
ng t Bc xung Nam chi phi s phân hóa khí hu Bắc Mĩ.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Dựa vào lược đồ cho biết Bắccó những kiu khu nào ? Kiu khí huo
chiếm din tích ln nht ?
GV chia lpm 4 nhóm ln và yêu cu làm vic theo bàn (3 phút)
* N 1, 3: Quan sát lược đồ khí hu Bắc Mĩ trình bày sự phân hoá khí hu ca Bắc
theo chiu t bc xung nam? Gii thích s phân a đó ?
* N 2, 4 : Quan sát lược đồ khí hu Bc Mĩ, trình bày sự phân hoá khí hu Bắc Mĩ theo
chiu t tây sang đông ? Giải thích ti sao có s khác bit v khí hu gia phía y và
đông kinh tuyến 100
o
T ca Hoa Kì ?
Ngoài s phân hóa trên còn có s phân hóa nào khác? Th hin rõ nét đâu?
Nhn xét v mi quan h giữa địa hình và khí hu Bắc Mĩ?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan t, hướng dẫn, gp đỡ.
c 3: Hs đại din nhóm tnh bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
Trang 14
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV cho học sinh chơi trò chơi “ô ch
Câu 1: Sơn nguyên lớn nht Bắc Mĩ.
Câu 2: Khoáng sn kim loi có nhiu min i g A-pa-lat.
Câu 3: H thống núi cao đồ s đưc mnh danh hàng rào khí hu ca Bắc Mĩ.
Câu 4: Min đa hình Bắc Mĩ có cấu to dng lòng máng ln.
Câu 5: Thiên nhiên Bắc Mĩ chủ yếu phân hóa theo hướng này.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để v đưc sơ đồ tư duy bài hc.
c) Sn phm:
Trang 15
- Hc sinh v được sơ đ tư duy bài hc
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
V sơ đồ tư duy bài học.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ BẮC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cn đt :
- Trình bày được s phân b dân cư của Bc M.
- Giải thích được tại sao dân cư Bắc M phân b không đồng đu.
- Liệt kê được các đô thị Bc M và nhn xét s phân b đô thị Bc M.
- Trình bày các đặc điểm đô thị ca Bc M và nhng thay đi trong phân b n cư
Bc M.
2. Năng lực
Trang 16
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Đọc và nhn xét được bn đ pn b n cư và đô thị Bc M.
+ Liệt kê tên các đô thị ln trên 10 triu dân, trên 5 triun và trên 3 triu dân.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ phân b dân cư và đô thị Bắc Mĩ
- Bng pn bmật độ dân s ca Hoa Kì, Canada, Mêhicô.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim vu
- Giáo viên phát cho hc sinh 1 phiếu hc tp bản đồ câm Thế gii. Yêu cu hc sinh
tô màu vào các quc gia thuc Bc M
Trang 17
c 2: Hc sinh tô màu xong go viên kim tra và cht vấn đề. Giáo viên chm
đim cng cho bn nào làm nhanh nhất đúng nht.
c 3: Giáo viên cht vấn đề v dân cư của thế gii và dn dt vào bài mi hôm nay.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu s phân b dân cư Bc(20 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được s phân b dân cư của Bc M.
- Giải thích được tại sao dân cư Bắc M phân b không đồng đu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 116, 117 kết hợp quan sát hình 37.1 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
1. S phân b dân cư
- Dân s bc M năm 2015 là 558 triệu ngưi, mật đ dân s hơn 21 người/km
2
- n cư Bắc M pn b không đồng đu do chu ảnh hưởng ca s pn hóa t
nhn.
- n cư phân bố không đu gia phía Bc và phía Nam và giữa phía đông và phíay.
- n đo A-las-ka và phía bc Canada là nơi thưa dân dưới 1 ngưi/km
2
- Phía đông Hoa Kì là nơi đông dân nht (t 51 đến trên 100 ni/km
2
- Phân b dân cư đang có sự thay đi cùng vi s chuyn biến trong nn kinh tế ca
Bc M.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Mật độ dân s
(người/km
2
)
Khu vc phân b
Nguyên nhân
Trang 18
i 1
Bán đảo A-la-ca và phía bc
Ca-na-đa
Khí hu lnh g
T 1 đến 10
Dãy Cooc-đi-e
Vùng núi cao him tr
T 11 đến 50
Dải đồng bng hp ven TBD
Địa hình bng phng, d canh
c
T 51 đến 100
Phía đông Hoa Kì
Điu kin t nhiên thun li
d) Cách thc hin:
- c 1:
Giáo vn giao nhim v: Học sinh quan sát lược đồ phân b dân cư hoàn thành
phiếu hc tp trong 3 phút và chia s cặp đôi 2 phút.
Phiếu hc tp:
Mật độ dân s
(người/km
2
)
Khu vc phân b
Nguyên nhân
i 1
T 1 đến 10
T 11 đến 50
T 51 đến 100
Dựa vào 3 lược đồ, t nhiên và khí hậu để gii thích s phân b dân cư.
- Nơi có mật độn s cao nht ca Bc M đâu, ít nhất đâu.
- Ti sao dân s Bc M phân b không đu. Phía Bắc và phía Tây thưa thớt, Đông và
đông Nam đông đúc là vì sao?
- Hoa Kì đang có sự phân b lại dân cư. Sự phân b lại dân cư đó th hiện như thế
nào? Dân cư Hoa Kì đang có sự dch chuyn t nơi nào đến nơi nào?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Như bao khu vực và quốc gia khác, dân cư Bắc M
phân b không đồng đều....
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm đô thị Bc(15 phút)
a) Mục đích:
- Liệt kê được các đô thị Bc M và nhn xét s phân b đô th Bc M.
- Trình bày các đặc điểm đô thị ca Bc M và nhng thay đi trong phân b n cư
Bc M.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 117, 118 kết hp quan sát hình 37.1, 37.2
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
Trang 19
2. Đặc điểm đô thị
- Đô thị gn vi công nghiệp hóa, đo th phát trin nhanh, nhất là các đô th Hoa
- Dân s đô thị cao: chiếm hơn 76% dân s
- c đô th phn ln nm phía Nam H Lnven Đại Tây Dương.
+ Gm 2 dải siêu đô th tuwg Boston đến Wasington và t Montreal đến Chicago.
+ S phát trin ca ngành công nghiệp kĩ thuật cao làm thay đổi s phân b dân cư và
đô th trên lãnh th Hoa Kì. Nhiu thành ph xut hin phía Nam ven Thái Bình
Dương.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Quá trình Công nghip a phát trin cao, các thành ph Bắc Mĩ phát triển nhanh đã
có sc hút dân s phc v trong công nghip, dch v t l dân thành th cao
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Quan sát hình 37.1:
- u tên các đô thịquy mô ln:
Trên 8 triun?
t 5 8 triu dân?
t 3 5 triu dân?
- Nêu nhn xét v s phân b c đô thị Bắc.
- Tho lun 4 nhóm 3 phút
- Ti sao Bắc Mĩ có tỉ l dân thành th cao ? - Đại din báo cáo nhn xét .
- Ngày nay, các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thut cao, năng động xut hin min
Nam và ven bin Thái Bìnhơng của Hoa kì (Vành đai Mặt Tri) s m s phân b
dân cư và các thành phố mi như thế nào ?
- c định và đọc tên 3 siêu đô thị Bắc
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li c câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Câu 1: Bc M có bao nhiêu thành ph trên 10 triu dân
a. 4 thành ph
Trang 20
b. 5 thành ph
c. 3 thành ph
d. 2 thành ph
Câu 2: Bc ca Canada thưa dân là do
a. Đa hình him tr
b. Khí hu khc nghit
c. Ít đất đai
d. Ít ng ngòi
Câu 3: Dân s Bc M năm 2015 là
a. 419 triệu ngưi
b. 491 triu người
c. 981 triệu ngưi
d. 558 triu người
Câu 4: T l dân s đô thị các c Bc M
a. 75%
b. 76%
c. 78%
d. 80%
Câu 5 Vùng đông dân nht Bc M
a. Đông Nam Hoa Kì
b. Đông Bắc Canada
c. Ven Thái Bình Dương
d. Đông Bắc Hoa Kì
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để v đưc sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- Hc sinh v được sơ đ tư duy.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
V sơ đồ tư duy ni dung bài hc.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
H và tên giáo vn:
Trang 21
T:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KINH T BC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày đặc điểm nn nông nghip ca Bắc Mĩ; sự phân b 1 s nông sn quan
trng ca Bắc Mĩ.
- Giải thích được điều kin làm cho nn nông nghip Hoa Kì và Ca-na-đa phát trin
trình độ cao.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực nhn thc khoa học địa lí: phânch lược đ nông nghip ca Bắc Mĩ đ
xác định được các vùng nông nghip chính ca Bắc Mĩ.
- ng lực tìm hiểu đa lí: nhn xét, phân tích các hình nh v NN Bắc Mĩ để thy các
hình thc t chc sxáp dng khoa học kĩ thuật vào NN.
3. Phm cht
- Trách nhim: bo v môi trường, hn chế s dng thuc tru.
- Chăm chỉ: tích cc ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ nông nghip Bc Mĩ
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
Trang 22
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v: Mi nhóm 1 t A4, lit kê nông sn.
c 2: Thi gian 2 phút: Lit kê nhanh và v minh ha nh nh các sn phm nông
nghip đi ôn hòa
c 3: HS báo cáo, chm chéo sn phm.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu nn nông nghip tiên tiến ca Bắc Mĩ (35 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày đặc điểm nn nông nghip ca Bắc Mĩ; sự phân b 1 s nông sn quan
trng ca Bắc Mĩ.
- Giải thích được điều kin làm cho nn nông nghip Hoa Kì và Ca-na-đa phát trin
trình độ cao.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 119, 120, 121 kết hp quan sát hình 38.2
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
1. Nn nông nghip tiên tiến
a.Đặc điểm
- Nh điu kin t nhn thun li và kĩ thut tiên tiến nên NN Bắc Mĩ phát triển mnh
m và đạt trình đ cao.
- T l lao đng trong NN rất ít nhưng sản xut ra khối lưng nông sn rt ln.
- Phát trin nn NN hàng hoá vi quy mô ln, Hoa Kì và Canada là những nước xut
khu nông sản hàng đầu ca thế gii.
b. Nhng hn chế
- Nhiu nông sn có giá thành cao -> b cnh tranh mnh trên th trường.
- S dng nhiu pn hoá hc, thuc tru -> c động xu đến môi trường.
c. Các vùng nông nghip Bắc
- Phân b sn xut nông nghip cũng có sự phân hoá rõ rt t bc xung nam, t đông
sang tây.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: GV cho HS xem 1 clip v trang tri M:
Link: https://www.youtube.com/watch?v=PVT2gI3fCZg
VÙNG
SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT
CHĂN NUÔI
-Vùng ôn đới:
-Vùng cn nhit (ven vnh
Mêhicô)
-Vùng nhiệt đi:
-Lúa mì, ngô, mía, đậu tương
-Bông, lc, nho, cam, chanh
- Cà phê, da, ngô, cam, chui
- Bò, ln
-
Trang 23
c 2: GV hướng dẫn HS đọc nhanh thông tin sgk (trang119) + tư liu mi cung
cp sau đó tho lun nhóm cùng xây dng các nông tri.
Bng s liu v s dân, t l lao đng nông nghip và sn xut nông nghip ca các
c Bắc Mĩ năm 2001 và năm 2014 [trang 119]
Tên
c
S dân(triu
ngưi)
T l lao động
trong nông
nghip (%)
Sản lượng
lương thực có
ht (triu tn)
Đàn bò
(triu con)
Đàn lợn
(triu con)
Năm
2001
Năm
2014
Năm
2001
Năm
2014
Năm
2001
Năm
2014
Năm
2001
Năm
2014
Năm
2001
Năm
2014
Ca-
na-đa
31,0
35,5
2,7
2,1
44,3
51,3
13,0
12,2
12,6
51,3
Hoa
288,0
318,9
4,4
1,6
325,3
442,9
97,3
88,5
59,1
442,9
-
hi-
100,5
125,4
28,0
13,4
29,7
36,5
30,6
32,9
17,7
16,1
+ Có nhng quc gia o?
+ Nông sn tiêu biu ca Bắc Mĩ là gì?
+ Các nông sản này đưc phân b đâu?
+ Ti sao các ớc đạt đưc thành tu to ln trong sn xut nông nghip
+ Sn sut NN của các nước có nhng k khăn nào?
+ Có những ưu điểm nào trong sn xut Bắc Mĩchúng ta cần hc tp?
c 2: Xây dng sn phm nông tri ca nhóm và hn thành các câu hi trình bày.
GV theo dõi phn làm vic, to động lc cho các em
c 3: Gii thiu v sn phm nông tri ca nhóm, các nhóm trao đổi nhn xét v
các ng tri.
c 4: GV kết lun, tng hợp điểm s c nhóm, nhn xét, khen ngi sn phm các
em.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Qua nn nông nghip Bc Mĩ, em thy nên nông nghip Vit Nam cn có nhng điều
chnh như thế nào để nâng cao hiu qu cho nn nông nghip hàng hóa?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 24
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
+ Do khí hu ca Bc Mĩ đa dạng, va phân hóa theo chiu Bc Nam li va phân
hóa theo chiều tây đông.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Ti sao các sn phm nông nghip Bc Mĩ có s phân hóa t Bc xung Nam và
t tây sang Đông?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KINH T BC MĨ (Tiếp theo)
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
Ni dung kiến thc:
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày đưc nn công nghip Bắc Mĩ đã phát triển trình độ cao, s gn bó mt
thiết gia công nghip và dch v. Công nghip chế biến chiếm ưu thế.
- Trình bày được trong CN đang có sự chuyn biến trong pn bố SX hình thành các
trung tâm KT-DV lớn.
- Giải thích được nguyên nhân ca sự phát triển trình độ cao của các nước Bắc Mĩ.
- Trình bày khái quát mối quan hệ giữa các nước thành viên NAFTA và vai t ca
Hoa Kì trong NAFTA
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
Trang 25
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực nhn thc khoa học địa lí: phânch lược đ công nghip ca Bắcđể
xác định được các vùng công nghip chính ca Bắc Mĩ.
- ng lực tìm hiểu đa lí: nhn xét, phân tích các hình nh v CN Bắc Mĩ để thy các
hình thc t chc sxáp dng khoa học kĩ thuật vào CN.
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hot đng làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồng nghip Bc Mĩ, phiếu hc tp
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học hiu biết ca mình để tr li u hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: GV đưa hình ảnh mt s SP công nghip ca các quc gia tn thế gii và yêu
cu HS nhn định khái quát v ngành công nghip Bắc Mĩ.
c 2: Hãy cho biết tên các sn phẩm/công ty qua logo? >>> điền vào bng nhóm
Trang 26
c 3: Qua các hình nh sau hãy nhận định v ngànhng nghip/Dch v các
c Bắc Mĩ?
c 4: HS nhn đnh v nn công nghip Bc Mĩ đứng hàng đầu thế gii >>> GV
vào bài
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu nn công nghip chiếm v trí hàng đầu thế gii. (15
phút)
a) Mục đích:
- Trình bày đưc nn công nghip Bắc Mĩ đã phát triển trình độ cao, s gn bó mt
thiết gia công nghip và dch v. Công nghip chế biến chiếm ưu thế.
- Phân tíchc đồ công nghip ca Bắc Mĩ để xác định đưc các vùng công nghip
chính ca Bắc Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 122, 123 kết hp quan sát hình 39.1, 39.2,
39.3 đ tr li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
(1) phát trin cao
(2) luyn kim, chế to công c, hóa cht, dt, thc phm..
(3) phía Nam H Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương
(4) sn xut máy móc t động, điện tử, vi điện t,sn xut vt liu tng hp, hàng
không vũ trụ…
(5) phía nam và duyên hải thái bình Dương.
(6) phát trin cao
(7) khai thác khoáng sn,luyn kim, lc du, chế to xe la,hóa cht, công nghip g,
bt giy và giy, công nghip thc phm
(8) phía bc H Ln và duyên hải Đi Tây Dương
Trang 27
(9) khai thác du khí và qung kim loi màu, hóa cht, chế biến thc phm…
(10) th đô Mê-hi-cô Xi-ti và các thành ph ven vnh Mê hi cô.
d) Cách thc hin:
- c 1:
GV chia lp thành 3 nhóm
+ Nhóm 1: Nhóm Ca Na- Đa
+ Nhóm 2: Hoa
+ Nhóm 3: Mê Hi Cô
H: Dựa vào lược đ công nghip Bc Mĩ và thông tin sgk/122,123 hãy hoàn thành
ni dung phiếu hc tp th hin các ngành công nghip quan trng s phân b
sn xut công nghip Bắc Mĩ?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Dch v chiếm t trong cao trong nn kinh tế (8 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được trong CN đang có sự chuyn biến trong phân b SX hình thành các
trung tâm KT-DV ln.
- Phân tích bng s liu đ thy vai trò ca ngành dch v.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 124 kết hp quant bng s liệu để tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
3. Dch v chiếm t trng cao trong nn kinh tế
- Các ngành DV chiếm t trng cao trong nn KT ca Bắc Mĩ (Hoa Kì 72%, Canada và
-hi-cô 68%).
Trang 28
- Gi vai trò quan trng nht nnh : tài chính, ngân hàng, bo him, bưu chính VT,
GTVT…
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
- c 1: Giao nhim v
+ GV đưa bảng s liu sau hãy:
Nhn xét v cơ cấu nnh dch v qua các năm.
Cho biết vai trò và s phân b ca ngành dch v Bc Mĩ.
Kn mt s nnh dch v Bắc Mĩ.
Bng s liu v GDP và cơ cấu GDP pn theo ngành của các nước Bắc Mĩ năm 2001
và năm 2014
Tên
c
GDP (t USD)
cu GDP (%)
Công nghip
Nông nghip
Dch v
Năm 2001
Năm 2014
Năm
2001
Năm
2014
Năm
2001
Năm
2014
Năm
2001
Năm
2014
Ca-na-
đa
677,2
1785,4
27
28,4
5
1,7
68
69,9
Hoa
10171,4
17348,1
26
20,4
2
1,2
72
78,4
-hi-
617,8
1294,7
28
37,7
4
3,3
68
59,0
c 2:HS làm vic theo cp.
c 3: HS chia s ni dung va tìm hiu vi ít nht 3 bn trong lp.
c 4: GV kim tra bt kì HS nào v ni dung va chia s.
2.3. Hot đng 3: Hiu định mu dch t do Bc Mĩ (7 phút)
a) Mục đích:
- Gii thiu khái quát mi quan h gia các c thành vn NAFTA và vai trò ca
Hoa Kì trong NAFTA.
Đánh giá vai trò ca NAFTA và vai trò ca Hoa Kì trong NAFTA.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 124 đ tr li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
4. Hiệp định mu dch t do Bc(NAFTA)
- Thành lp t 1993 gm 3 quc gia Bắc Mĩ.
- Nhm ton th trường chung rng ln, tăng sức cnh tranh tn th trường thế
gii.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
Trang 29
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
T thông tin sgk y trình bày nhng nét cơ bản v khu vc mu dch t do Bc
Mĩ (Nafta) theo gợi ý ca sơ đ sau?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
1.Các ngành CN ca Canada tp trung :
a.Phía bc vùng H lnduyên hi Đại tây dương *
b.Phía nam vùng h ln và duyên hải Thái bình dương
c.Phía nam vùng h ln và duyên hải Đạiy dương
d.Phía bc vùng h ln và duyên hải Thái bình dương
2.Canada va Hoa Kì là 2 cường quc KT hàng đầu TG, CN chiếm ưu thế trong các
ngành CN là ngành:
a.CN năngng
b.CN khai khoáng
c.CN luyn kim
Trang 30
d.CN chế biến
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Tìm các sn phm công nghip Bc Mĩ có thương hiệu đ hc tp tìm hiu qui
trình sn xut và hiu qu s dng.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHN TRUNG VÀ NAM
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
Ni dung kiến thc:
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Xác v trí, gii hn của Trung và Nam Mĩ trên bản đồ thế gii và nêu ý nghĩa của v
trí đi vi khí hu.
- Trình bày được đặc điểm vnh dng lục đa, v địa hìnhkhoáng sn Trung và
Nam Mĩ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
Trang 31
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí: khai thác văn bản địa lí, pnch bn đồ.
- Nhn thc khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm c khu vực đa hình chính ca
Trung và Nam Mĩ, đặc điểm phân hóa khí hu;
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết lien h thc tế v khu, sông ngòi châu
Âu để hiểu sâu hơn đặc điểm t nhn ca Trung và Nam ,.
2. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ t nhiên Trung và Nam Mĩ;
- Các tranh nh ln quan.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV nêu luật chơi
+ Tên trò chơi Giải đoán hình ảnh”
+ Có 2 hình nh, quant hình ảnh và tìm địa danh trong lược đồnh 41.1- ợc đ
t nhiên Trung và Nam Mĩ.
c 2: HS đnnnh ảnh qua bc tranh.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu v t địa lí của Trung và Nam Mĩ ( 10 phút)
a) Mục đích:
- c định được v trí, gii hn của Trung và Nam Mĩ trên bản đ thế gii.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 126 kết hp quant hình 41.1 đ tr li
c câu hi ca go viên.
Ni dung chính
1. V trí địa lí
Trang 32
- Diện tích hơn 2,5 triệu km² đưc bao bc bởi 2 đại dương ln (Thái Bình Dương;
Đại Tây Dương)
- Tiếp giáp vi các dòng bin nóngdòng bin lnh.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
TIP GIÁP
PHÍA TÂY
PHÍA ĐÔNG
BIỂN ĐẠI DƯƠNG
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
DÒNG BIN
DÒNG BIN
NÓNG
X
Guy-an
Braxin
DÒNG BIN
LNH
-ru
Phôn- len
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Quan sát c đồ t nhn Trung Nam Mĩ, yêu cu HS hoàn thành PHIU HC
TP sau trong thi gian 2 phút
TIP GIÁP
PHÍA TÂY
PHÍA ĐÔNG
BIỂN ĐẠI DƯƠNG
DÒNG BIN
DÒNG BIN
NÓNG
DÒNG BIN LNH
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: m hiu phn lãnh th eo đất Trungvà quần đảo Ăng – ti
(10 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm vnh dng lục đa, v địa hìnhkhoáng sn Trung và
Nam Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 127 kết hp quant hình 41.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Các đặc điểm khác của môi trường t nhn
Trang 33
a. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti .
- Phn ln nằm trong môi trường nhiệt đới, có gió tín phong thưng xun thi.
+ Eo đất Trung Mĩ : nơi tận cùng của y Cóoc đie
+ Qun đảo Ăngti : gồm vô s đo quanh bin Caribê
- Khí hu thc vt có s phân hoá theo hướng Đông y.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Môi trường nhiệt đới
gió tín phong nhưng vì qua bin nên vny mưa cho sườn Đông (phía Tây là núi
cao nên ít mưa)
Sư phân hóa thiên nhiên ở n Đông và sưn Tây khu vc này.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- HS lên bng xác định lãnh th của Trung Mĩ, lãnh th thuc quần đảo Ăng ti và vnh
Ca ri bê.
c 2: GV cho HS quan sát lược đồ Hình 5.1 “ợc đồ các kiu môi trường trong
đới nóngvà yêu cầu Hs xác định kiểu môi trường của Trung Mĩ và qun đảo Ăng ti
- c 3: GV yêu cu Hs quan sát sơ đồ các loại gió trên Trái Đất và rút ra được loi
gió hoạt động thường xuyên Trungvà qun đảo Ăng-ti
c 4: GV m rng thêm cho HS và kênh đào Panama và thiên nhiên khu vc này:
Động đất xảy ra thưng xuyên ti Trung M, có thy ra thit hi rt ln v
vt chất và cướp đi mạng sng ca nhiều ngưi. Trong khong 100 ngn i
la Trung M thì có ít nht 14 ngọn đang hoạt đng. Bão lớn đôi khi tràn vào
Trung M, nht là t phía bin Caribe. Năm 1998, bão Mitch đã giết chết hàng
ngàn người và cun trôi nhiu làng mc.
Trước đây, các tàu thuyn ch hàng a đi từ Đạiy Dương sang Thái Bình
Dương phải đi vòng xuống mũi cực nam cu Nam M rồi đi ngưc lên phía
bắc. Nhưng sau khi có kênh đào Panama (80 km), nối thông hai đại dương eo
đất Panama thì tàu thuyn giao thông d dàng, gim khong cách hơn 1200 km,
thêm thun li cho vic trao đổi và buôn bán.
Kênh đào Panama do người M hn tt ngày 15-8-1914. M gi quyn qun lý con
kênh này cho đến 31-12-1999 thì chuyn giao cho Panama.
2.3. Hot đng 3: Tìm hiu phn lãnh th lục địa Nam Mĩ (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm ni bt của địa hình Nam Mĩ.
- K nc loi khoáng sản Nam Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 127 kết hp quant hình 41.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
Trang 34
b. Khu vực Nam Mĩ :
- Địa hình phía tây: H thống Anđét cao hơn và đồ s n nhưng chiếm din tích nh
hơn Cóocđie
- Đồng bng gia: cao phía Bc, thp dn phía Nam
- Có các sơn nguyên và cao nguyên.
- Khí hu và thc vt pn hoá sâu sắc theo hướng đôngy, bc nam và thp cao.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Tiêu c
K tên
Độ cao
Khoáng sn
Vùng núi tr Anđét
Anđét
3000-4000m (có
nhiu đnh trên
6000m)
Vàng, đồng, thiếc,
bạc …
Đồng bng
La Plata
Pam pa
Ô ri nô cô
A ma dôn
(Quan sát màu)
0-200m
Nhôm, st, dầu, …
Sơn ngun và cao
nguyên
Guy a na
Bra xin
(Quan sát màu)
200-1000m
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Chia nhóm lp thành 6 nhóm
+ Nhóm 1,4: m hiu v ng núi tr Anđét
+ Nhóm 2,5: m hiu v c đồng bng
+ Nhóm 3,6: m hiu v c sơn nguyên và cao nguyên
c 2: HS hn thành PHT trong 5 phút
Tiêu c
K tên
Độ cao
Khoáng sn
Vùng núi tr Anđét
Đồng bng
Sơn ngun và cao
nguyên
c 3: GV gi ngu nhiên mt s HS/nhóm lên trìnhy, s dng bản đồ t nhiên
để mô t.
c 4. GV m rng thêm đa hình làm nh hưng ti thiên nhn (không đi sâu vì có
hc kĩ ở tiết sau- đề ngh HS v nhà sưu tầm thêm tư liệu).
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
Trang 35
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
So sách điểm ging và điểm khác ca Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để v sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- Hc sinh v được sơ đ tư duy.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
HS thiết kế 1 sơ đồ tư duy vthiên nhiên Trung và Nam Mĩ.
c 2: Hs thc hin nhim v.
* Ging nhau:
Cấu trúc địa hình tương tự nhau đu chia 3 phn : núi tr phía tây, đng
bng giữa, sơn nguyên và i già ở phía Đông.
Địa hìnho dài theo chiu kinh tuyến
* Khác nhau :
BẮC MĨ
NAM MĨ
+ Phía
đông
i g Apalat và sơn
nguyên trên bán đo
Labrađo.
Sơn nguyên Guyana và sơn nguyên Braxin
+
gia
Đồng bng trung tâm cao
phía bc, thp dn v phía
nam.
Là chuỗi đồng bng ni lin nhau : Ô ri nô cô
-> Amazôn -> Laplata -> Pampa. Các đồng
bằng đều thp, tr đng bng Pampađa
hình cao phía nam.
+ Phía
y
H thống Coocđie cao TB (
3000 4000m ) đ s
chiếm gn 1 na lục địa Bc
Mĩ.
H thống Anđét, đồ s, nhiu thung lũng
cao nguyên rng xen k gia các dãy núi
Trang 36
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHN TRUNG VÀ NAM (Tiếp theo)
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- K n được cáci trường của Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày được s khác bit v sinh vt giữa cáci trường của Trung và Nam Mĩ .
- Mô t đưc cnh quan của Nam Mĩ thay đổi theo vĩ đ và độ cao của đa hình
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực nhn thc khoa học địa lí:
+ Xác định được các đi khí hu ca Trung và Nam Mĩ tn lược đ.
+ Xác định được các môi trưng t nhn của Trung và Nam Mĩ trên lược đồ.
- ng lực tìm hiểu địa lí: Phân tích lược đồ, khai thácn bản đa.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc ch động trong các hoạt đng hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c lược đồ trong sách go khoa phóng to.
- Video, hình nh v Trung và Nam.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mc đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
Trang 37
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
Rừng xích đạonhiệt đi
Cao nguyên
Hoang mc
i cao
d) Cách thc hin:
-c 1: GV cho học sinh xem đoạn Video v cảnh quan Nam Mĩ. Yêu cầu HS quan
t kĩ và kểnc cảnh quan/ địa hình mà em quan sát được trong video.
-c 2: Hc sinh xem, GV giúp đỡ và có th gi ý cho hc sinh
c 3: Hs tr li, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu khậu Trung và Nam mĩ (10 phút)
a) Mục đích:
- K n được các đi khí hu cơ bản ca Trung và Nam Mĩ.
- K n được các dòng bin ln ảnh hưởng tới Trung và Nam Mĩ .
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 129 kết hp quant hình 42.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. S phân hóa t nhiên
a. Khí hu
- Có gn đủc kiu khí hu trên trái đt do đc điểm ca v trí và địa hình khu vc.
- Phn ln lãnh th thuộc đới nóng.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li và hoàn thành phiếu hc tp.
Đới khí hu
TRUNG
QUN ĐẢO ĂNG TI
NAM MĨ
Xích đạo
x
Cận xích đạo
x
x
nhiệt đi
X
X
x
cn nhit
X
ôn đi
X
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
c 1: GV cung cp lược đồphiếu hc tp, yêu cu HS quan sát lược đồ, đánh
dấu X vào đi khu mà tng khu vc có
Trang 38
Đới khí hu
TRUNG
QUN ĐO
ĂNG TI
NAM
Xích đạo
Cận xích đạo
Nhit đới
Cn nhit
Ôn đới
c 2: HS thc hin nhim v, GV h tr HS
c 3: HS làm vicnhân trong thi gian 2 phút , GV gi 2 HS lên đánh du- hoàn
thành phiếu hc tp trên bng và ch tn bản đồ.
c 4: GV yêu cu HS quan sát vào phiếu phn hi và so sánh s khác bit v khí
hu lục địa Nam Mĩ với Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti. (Nam Mĩ có hu hết các đới khí
hậu trên Trái Đất donh th kéo dài theo chiu kinh tuyến; Trung Nam Mĩ thì đơn
giản hơn)
c 5: GV yêu cầu HS quan sát vào Hình 42.1 lược đồ khí hu Trung và Nam Mĩ đ
xác định phn ln lãnh th thuộc đới khu nào rút ra đặc điểm phn ln thuc
đới nóng.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu các đặc điểm kc của môi trường t nhiên (25 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được s khác bit v sinh vt giữa cáci trường của Trung và Nam Mĩ .
- Mô t đưc cnh quan của Nam Mĩ thay đổi theo vĩ đ và độ cao của đa hình
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang kết hp quant hình để tr li các câu
hi ca go viên.
Ni dung chính
b. Các đặc điểm khác ca môi trường t nhiên
- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ rất phong phú và đa dng.
- Có s phân a theo chiu t Bc Nam, t Đông Tây, t thp cao.
Nguyên nhân :
- Lãnh th kéo dài theo chiu kinh tuyến
- Có dãy núi An đét cao đồ s.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Trang 39
- Ven biển Trung Anđet ng bin lnh Pêru chy ven bờ, hơi nưc qua dòng bin
lnh ngưng tụ to thành sương mù. Không khí vào đt lin mất i c nên không có
mưa tạo điều kin cho hoang mc phát trin, điển hình nht là hoang mc Atacama.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Gv chia lp thành các nhóm nh (mi nhóm 4-6 Hs)
- Dựa vào lược đồ t nhiên Trung và Nam Mĩ .
Nhóm 1 + 3:
- Trung và Nam Mĩ có các môi trường t nhiên nào? Phân b?
- Da vào kiến thức đã hc v môi trường xích đạo m, em hãy mô t cnh quan rng
Amadôn rng xích đạo điểnnh nht thế gii .
- Cảnh quan vùng i An đét thay đổi như thế nào ?
Nhóm 2 + 4:
- Tại sao cáci trường t nhiên Trung và Nam Mĩ có sự phân hóa như vậy ?
- Vì sao dãy đt hp phía Tây Anđet lại có hoang mc?
- Nêu nhng hiu biết ca em v rng Amazon
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.Tích hp go dc môi trường.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc các câu hi ca giáo vn.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Gv cho hc sinh xem hình nh v cnh quan để hc sinh tìm ra khí hậu tương ứng. (ví
d: khí hậu xích đạo rừng xích đạo)
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
Trang 40
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Thiết lp mi quan h gia khu vi các yếu t t nhn.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày được đặc điểm dân cư xã hi Trung và Nam Mĩ.
- Giải thích được ngun nhân và hu qu ca tình trng đô thị hóa t phát Trung
Nam Mĩ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực nhn thc khoa học địa lí:
- ng lực tìm hiểu địa lí: phân tích đưc bng s liu thng kê, nhn xét bng s liu,
nhn định và rút ra nhn xét v đặc điểm dân cư – xã hội Trung và Nam Mĩ.
- ng lực vn dng kiến thức kĩ năng đã học: đề xut đưc các gii pp khc phc
khó khăn do đô thị hóa t phát, rút kinh nghiệm đối vi Vit Nam v nhng mt ti
của đô th.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
- Nhân ái: cm thông sâu sc với nhân Trung và Nam Mĩ
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ phân b dân cư và đô thị châu Mĩ.
2. Chun b ca hc sinh
Trang 41
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
Mô t quang cnh ca 2 thành ph.
Trình bày nhng hiu biết ca em v Bra-xin.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu dân cư Trung và Nam mĩ (20 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm dân cư xã hi Trung và Nam Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 131 kết hp quant hình 43.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Dân cư
- Phn lớn là người lai, có nền văn hoá Latinh độc đáo do sự kết hp ba dạng n h
Anhđiêng, Phi và Âu
- n cư phân bố không đu.
- n cư có tỉ l gia tăng tự nhn cao 1,7%
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trang 42
Khai thác văn bn sgk và tr li các u hi
- S khác bit gia Bắc Mĩ và Nam Mĩ trong lịch s nhập cư .
- Thành phn dân cư Trung và Nam Mĩ đặc điểm gì ?
- Đặc điểm phân b dân cư Trung và Nam Mĩ? - Ti sao phân b không đồng đu?
- Đặc điểm phát triển dân cư?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2:
a) Mục đích:
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang kết hp quant hình để tr li các câu
hi ca go viên.
Ni dung chính
3. Đô thị hóa
- Tốc đ đô thị hoá nhanh nht thế gii.
- Quá tnh đô th hóa mangnh cht t phát, t l dân đô th cao.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Quan sát lược đồ: S phân b c đô th
- Nhóm 1 + 2: Xác đnh và cho biết các đô th trên 3 triu dân có gì khác Bắc Mĩ? Tốc
độ đô thị hóa khu vực này có đặc điểm ?
- Nhóm 3 + 4: Xác đnh các đô thị trên 5 triệu dân? Qtrình đô th hóa Trung
Nam Mĩ khác vi Bắc Mĩ như thế nào?
- Nhóm 5 + 6: Nêu nhng vấn đề xã hi ny sinh do đô thị hóa phát trin Nam Mĩ?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trang 43
- Nêu đặc điểm chính v dân . Giải thích s thưa dân mt s vùng ca Trung và
Nam Mĩ .
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Quá tnh đô th hóa Trung và Nam Mĩ có gì khác Bắc Mĩ ?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KINH T TRUNG VÀ NAM MĨ
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày được s phân b nông nghip Trung và Nam Mĩ.
- So sánh được s khác nhau gia 2 hình thc s hu trong nông nghip Nam Mĩ.
- Đưa ra đưc nhng bin pháp đ gim bt s bt hp lí trong s hu rung đất
Trung và Nam Mĩ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
Trang 44
- ng lực tìm hiểu địa lí: kĩ năng quan sát, giải thích, ch ợc đ, khai thác kiến thc
qua kênhnh và lược đồ.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc ch động trong các hoạt đng hc tp.
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hot đng làm vic cá nhân và nhóm
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ nông nghiệp Trung và Nam .
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
- c 1: Giao nhim v
Đặt tình hung:
Trong mt lp hc. Giáo viên chia din tích lp làm 2 khu vc. Yêu cu khong 28HS
đứa v n trái. 2HS đng v bên phi.
+ Yêu cu HS tính nhanh mi khu vc chiếm bao nhu % sĩ số HS trong lp và bao
nhu % din tích lp.
+ S bt hp lí vic phân chia ca GV là gì?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. GV nhn xét và khéo léo dn dt vào bài: Như vậy, các
em thy rõ ràng trong s phân chia ca thy (cô) có s bt hp lí. 95% HS trong lp
li ch đứng vào ô có din tích nh. Ngược li, 2/3 dinch lp li ch có 5% HS.
Điu này cũng cũng giống như s bt hp lí trong s hu rung đất Nam Mĩ. Đểm
hiểu sâu hơn về vấn đề này thì các em s cùng đi vào bài học hôm nay.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu các hình thc s hu trong nông nghip (15 phút)
a) Mục đích:
- So sánh được s khác nhau gia 2 hình thc s hu trong nông nghip Nam Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 135 kết hp quant hình 44.1, 44.2, 44.3
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Trang 45
Ni dung chính
1. Nông nghip
a. Các hình thc s hu trong nông nghip.
Hai hình thc là tiểu điền trang và đại điền trang.
c yếu t
Đại điền trang
Tiu điền trang
Dinch đất
60% din tích đt t nhiên và
đồng c.
i 5 ha
Dân s
Các đại điền ch ( 5% n s)
Các h nông dân ( 90% - 95% dân s)
Hình thc
canh tác
Máy móc hiện đại, sn xut theo
li qung canh.
Dng c t sơ: s dng sc kéo ca
gia súc và lao động chân tay.
Nông sn
chính
Sn phm cây công nghip, cây
ăn quả, nuôi cu, bò, lạc đà.
Sn phẩm cây lương thực vi quy mô
nh.
Mục đích sn
xut
Xut khu thu ngoi t.
T cung t cp
- Để gim bt s bt hp lí trong s hu ruộng đất: mt s quc gia đã ban hành lut
ci cách rung đất nhưng ít thành công.
- Riêng Cuba đã tiến hành thành công ci ch ruộng đất.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
c yếu t
Đại điền trang
Tiu điền trang
Dinch đất
60% din tích đt t nhiên và
đồng c.
i 5 ha
Dân s
Các đại điền ch ( 5% n s)
Các h nông dân ( 90% - 95% dân s)
Hình thc
canh tác
Máy móc hiện đại, sn xut theo
li qung canh.
Dng c t sơ: s dng sc kéo ca
gia súc và lao động chân tay.
Nông sn
chính
Sn phm cây công nghip, cây
ăn quả, nuôi cu, bò, lạc đà.
Sn phẩm cây lương thực vi quy mô
nh.
Mục đích sn
xut
Xut khu thu ngoi t.
T cung t cp
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV chia lp thành 4 nhóm.u cầu các nhóm đc mc a trong SGK ri hoàn thành
bng sau:
+ Nhóm 1,3: Tìm hiu vnh thức đại điền trang
+ Nhóm 2,4: Tìm hiu vnh thc tiu điền trang
c yếu t
Đại điền trang
Tiu điền trang
Dinch đất
Dân s
Trang 46
Hình thc
canh tác
Nông sn chính
Mục đích sn xut
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: GV gi ngu nhiên đi din 1 nhóm lên trình bày. Sau đó đt câu hi cho các
nhóm:
+ Hu qu ca chế độ s hu rung đt bt hp lí đây?
(Ảnh hưởng đến phát trin sn xuất vì ngưi dân không có điu kin ci tiến kĩ thuật,
b ph thuộc o đại điền trang, năng suất lao đng thp. nn nông nghip mang tính
chất độc canh do l thuộc nước ngoài vì vy mà nhiều nước xut khu nhiu lúa mì
nhưng vẫn phi nhpơng thực)
+ Tìm nhng biện pháp để gim bt s bt hp lí trong s hu ruộng đất Trung và
Nam Mĩ?
c 4: HS tr li. GV chun xác nhanh kiến thc.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu các ngành nongo nghip (20 phút)
a) Mục đích:
- K n được các sn phm nông nghip Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày được s phân b nông nghip Trung và Nam Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk 135, 136trang kết hợp quan sát hình 44.4 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
* Ngành trng trt:
- Do l thuộc vào nưc ngoài, trng trt mang tính chất đc canh.
- Mi quc gia trng mt s loi cây công nghiệp, cây ăn qu để xut khu và phi
nhp lương thc.
+ Eo đất Trung Mĩ: Mía, bông, cà phê, đc bit là chui.
+ Qun đảo Ăng ti: Cà phê, ca cao, thuc , đặc bit là mía (Cu - ba).
+ Nam Mĩ: bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn qu. Đc bit phê (Braxin).
* Chăn nuôi: Mt s c phát triển chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn:
- Bò: Braxin, Ác hen ti na...
- Cu, lc đà: vùng núi Trung An đét.
- Đánh cá: Pêru có sản lưng vào bc nht thế gii.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
Trang 47
c 1: Giao nhim v
+ GV yêu cu 2 bn ngi gn nhau to thành 1 cp.
+ GV yêu cu hs quan sát hình 44.4 - ợc đồ nông nghip Trung và Nam Mĩ, yêu cầu
trong 15s các cp nh đưc n các sn phm nông nghip Nam Mĩ.
+ Sau 15s go viên gi bt kì cặp nào để k tên.
+ Cp nào nh đưc tên nhiu nht là cp chiến thng.
- c 2: HS thc hin nhim v.
- c 3: GV chia lớp thành 2 đội, t chức trò chơi “Hi gì đáp nấy”. Trong vòng
30s, Đi A đưa ra tên sản phm nông nghiệp nào thì đi B tr lời nhanh nơi pn bố
ca sn phẩm đó. Mỗi đi cn đưa ra 5 tên sản phm nông nghiệp không trùng nhau đ
hi đội bn.
- c 4: GV nhn xét, yêu cầu các đội nhìn vào lược đ phân b nông nghip Trung
và Nam Mĩ:
+ Tại sao cà phê đưc trng nhiu khoảng vĩ độ 20 đ Bc, Nam?
+ Tại sao gia súc được nuôi nhiu Braxin, Achentina?
+ Ti sao Pêru phát trin ngành đánh cá?
- c 5: HS tr li. GV nhn xét và chun kiến thc.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Hãy so sánh hai hình thc s hu ph biến trong nông nghip Trung và Nam Mĩ ?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề liên quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Tìm hiu công nghiệp Trung và Nam Mĩ.
Trang 48
- Tìm hiu v rng Amazon.
c 2: Hs thc hin nhim v.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KINH T TRUNG VÀ NAM MĨ (Tiếp theo)
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- K n được các ngành công nghip Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày được đặc điểm ca khi th trường chung Mec--xua.
- Nhn xét và giải thích được s phân b công nghip Trung và Nam Mĩ.
- Đưa ra đưc nhng bin pháp bo v rng Amadôn.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu địa lí: kĩ năng quan sát, giải thích, ch ợc đ, khai thác kiến thc
qua kênhnh và lược đồ.
3. Phm cht
- Trách nhim: bo v rng, bo v môi trường trong quá trình phát trin kinh tế.
- Chăm chỉ: tích cc ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ phân b công nghiệp Trung và Nam Mĩ.
- Tranh nh rng Amadon.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
Trang 49
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
Đáp án
Braxin
Ngành công nghip
Du m
Rng Amazon
d) Cách thc hin:
- c 1: GV ph biến trò ci lật mnh ghép. HS phi tr li 4 câu hi ơng ứng vi
4 mnh gp. Tr lời đúng sẽ m đưc mnh ghép đó đm hình T khóa dưới mnh
ghép. Bt c khi nào có câu tr li v t khóa bên dưới, HS đều có th tr li.
Câu hi
Ô s 1: Quc gia có din tích ln nhất Trung và Nam Mĩ?
Ô s 2: Trong lĩnh vc sn xut hàng hóa vt chtsn phẩm được "chế to, chế
biến, chế tác, chế phm" cho nhu cu tiêu dùng hoc phc v hoạt động kinh doanh tiếp
theo cho cuc sống loài ngưi trong sinh hot là ngành gì?
Ô s 3: Ngun tài nguyên tp trung nhiu phía Bắc Nam Mĩ?
Ô s 4: Rừng mưa nhiệt đi ln nht Thế gii?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu các ngành công nghip Trung và Nam Mĩ (15 phút)
a) Mục đích:
- K n được các ngành công nghip Trung và Nam Mĩ.
- Nhn xét và giải thích được s phân b công nghip Trung và Nam Mĩ.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 137, 138 kết hợp quan sát hình 45.1 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Công nghip
- Các ngành công nghip ch yếu: Khai thác khoáng sản, sơ chế nông sn và chế biến
thc phẩm để xut khu.
- Các ngành công nghip Trung và Nam Mĩ phân b không đều, tp trung ch yếu
ven bin.
Trang 50
- c nước Công nghip mi có nn kinh tế phát trin nht khu vc: Braxin,
Achentina, Chi lê, Vênêxuêlala.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV chia lớp thành 5 nhóm.n hình 45.1 Lược đ phân b công nghip Trung
Nam Mĩ, yêu cầu các nhóm trong 1 phút nh được nơi pn bố các ngành công
nghip:
+ Nhóm 1: Khai thác du, lc du
+ Nhóm 2: Thc phm, dt
+ Nhóm 3: Lc du, hóa cht
+ Nhóm 4: Ô tô, đóng tàu
+ Nhóm 5: Luyện kim (đen, màu)
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
GV yêu cu các nhóm:
+ Trìnhy s phân b ngànhng nghip mà nhóm tìm hiu?
+ Ti sao li phân b đó?
+ Nhng nước o tp trung nhiu ngành công nghip?
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu vấn đ khai thác rng A-ma-dôn (10 phút)
a) Mc đích:
- Trình bày được vai trò và thc trng khai thác rng Amazon hin nay.
- Đưa ra đưc nhng bin pháp bo v rng Amazôn.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 138 kết hp quant hình giáo vn cung
cp để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
3. Vấn đ khai thác rng Amazôn
* Vai t ca rng Amazon:
- Là lá phi xanh ca Thế Gii.
- Vùng d tr sinh hc quý giá.
* Thun li:
- Rng rm nhit đới chiếm din tích ln nht Thế Gii.
- Đất đai màu m.
- Khí hu nhiệt đi nóng m.
- Mng lưới sông ngòi dày đc.
- Nhiu khoáng sn có tr ng ln.
Phát trin nông nghip, công nghip, giao thông vn ti đường sông.
Trang 51
* Hin trng: Rừng đang b khai thác đ ly g đất canh tác m cho môi trưng
rng Amazon b hy hoi dn.
*Ảnh hưng tiêu cc ca vic khai thác rng:
- Môi trường rng Aman b hy hoi dn.
- Tác đng xu đến khí hu khu vc - toàn cu.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy đưc các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c 1: GV cho HS xem nh v cháy rừng amazon, đặt u hi cho HS:
+ Ni dung ca nh nh?
+ Vai trò ca rng amazon?
+ Thc trng rng Amazon hin nay?
+ Hu qu khi rng Amazon bn p?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Gv m rng kiến thc: Rừng mưa Amazon là mt
khu rng lá rng đt m lưu vực Amazon ca Nam M. Khu vc này nm trong lãnh
th ca 9 quc gia: ch yếu là Brasil (vi 60% rừng mưa), Peru (13 %). Amazon đã
hp th hàng t tn khí CO2 mang li bầu không khí trong lành cho trái đt. Cnh vì
vy khu rừng này đưc mnh danh là lá phi xanh ca hành tinh và là nhân t quan
trng nhất điều tiết khí hu toàn cu. Bo tn Amazon chính là bo v s sng còn ca
trái đất.
2. 3. Hot đng 3: Tìm hiu khi th trường chung Mec--xua (10 phút)
a) Mục đích:
- K được tên các nước trong khi th trường chung Mec--xua.
- Trình bày được đặc điểm ca khi th trường chung Mec--xua.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 138 đ tr li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
Trang 52
3. Khi th trường chung Mec--xua
- Thành lp năm 1991, hin nay gm 6 quc gia: Braxin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na,
livia, Urugoay, Paragoay.
- Mc tu: Thoát khi s lũng đoạn kinh tế ca Hoa Kì.
- Vai t: ng cưng quan h ngoại thương phát triển kinh tế giữa các nước thành
viên.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc các câu hi ca giáo vn.
Khi th trường chung Mec--xua
Thi gian thành lp
1991
Các thành viên ban đu
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ra-quay,
Pa-ra-quay
Mc tiêu
Tăng cường quan h ngoại thương,
thoát khoảngng đon kinh tế
Tên thành viên mi kết np
Chi-lê, Bô-li-vi-a
Mục đích kết np thành viên mi
Thành lp th trường chung liên Mĩ
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c 1: GV gi nguyên 5 nhóm đã chia ban đu, phát phiếu hc tp cho các nhóm,
yêu cu c lớp đóng hết sách vở. GV để 5 cun sách trên bc ging. Ph biến trò chơi
“trí nh su phàm”. Mi nhóm c 1 bn lên trên bng đọc sách và nh (không được
ghi chép) sau đó v truyn đt li nhng nội dung đọc đưc cho nhóm theo phiếu hc
tp sau:
Khi th trường chung Mec--xua
Thi gian thành lp
Các thành viên ban đu
Mc tiêu
Tên thành vn mi kết np
Mục đích kết np thành viên mi
Nhóm nào hn thành bng trong thi gian nhanh nht và chính xác nht nhóm
chiến thng.
- c 2: HS thc hiện trò chơi. GV quant, hướng dn các nhóm.
- c 3: Kết thúc trò chơi. GV gọi nhóm hn tnh nhanh nht và chính xác nht
n trìnhy.
- c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
Trang 53
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
1. Ti sao phi bo v rng Amazon?
2. Trình bày s phân bng nghip Trung và Nam Mĩ?
3. K n các nước trong khi th trường chung Mec-co-xua?
4. Mc tu ca khi th trường chung Mec-co-xua?
K n 4 nước có nn kinh tế phát trin nht khu vực Trung và Nam Mĩ?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế được sơ đ duy.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế đưc đ duy.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế sơ đồ duy v khi th trường chung Mec--xua để so sánh vi hip định
mu dch t do Bc Mĩ NAFTA.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THCNH: S PHÂN HÓA CA THM THC VT
ỜN ĐÔNG À N TÂY CA DÃY AN-ĐET
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- K n được các kiu thm thc vật theo độ cao y An-đét.
Trang 54
- So sánh được s ging và khác nhau gia thm thc vt ờn đông và sưn tây ca
dãy An-đét.
- Giải thích được ngun nhân thay đổi thc vật theo đ cao và nguyên nhân ca s
khác nhau gia thm thc vt ờn đông và sưn tây ca dãy An-đét.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí: phân tích hình v để trìnhy s phân hcủa môi trường
theo độ cao.
3. Phm cht
-Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt đng làm vic nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Lát cắt sườn đông và sườn tây ca dãy An-đét.
- c đồ, bn đ liên quan.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV chia lp thành 5 nhóm, ph biến trò chơi đoán tên tranh v”: Ln
t mi nhóm c 1 đại din lên bốc thăm từ khóa. Thành viên lên bc thăm không
đưc nói, ch đưc th hin t khóa bng cách vnh lên bảng để nhóm đoán từ khóa.
Nhóm đó đưc quyn đoán 3 lần. Hết 3 lnnhóm đó không đoán đúng thì nhóm
khác đưc quyn tr li.
Nhóm 1: Băng tuyết
Nhóm 2: Đồng c
Nhóm 3: Rng lá kim
Nhóm 4: Rng
rng
Nhóm 5: Xương rồng
Trang 55
- c 2: HS thc hin nhim v. GV quan sát nhc nh, đng thi viết t khóa
nhóm đoán đưc lên bng.
- c 3: Hết gi, GV tng kết điểm ca các nhóm. Yêu cu các nhóm: Nhn xét
nhng t ka vừa đoán được.
- c 4: GV nhn xét các nhóm và khéo léo dn dt vào bài: Như vy, nhng t khóa
các em va đoán đưc chính là thm thc vt dãy Andet - dãy núi dài nht thế
gii, vi hơn 7000 km. Để biết rõ hơn về s phân hoá ca thm thc vt ờn đông
và sườn tây ca y Andet thì các em s tìm hiu trong bài hc hôm nay.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu v s phân hoá ca thm thc vt ờn đông và sưn
y ca dãy Andet (25 phút)
a) Mục đích:
- K n được các kiu thm thc vật theo độ cao y An-đét.
- So sánh được s ging và khác nhau gia thm thc vt ờn đông và sưn tây ca
dãy An-đét.
- Giải thích được ngun nhân ca s khác nhau gia thm thc vt ờn đông và
n tây ca dãy An-đét.
b) Ni dung:
- Học sinh quan sát hình 46.1 đ tr li các câu hi ca giáo vn.
đonn bn sgk trang kết hợp quan sát hình để tr li các câu hi ca go viên.
Ni dung chính
S phân hoá ca thm thc vt ờn đông và sưn tây ca dãy Andet
Độ cao
n Tây An-đet
n Đông An-đet
0 1000 m
Thc vt na hoang mc
Rng nhiệt đới
1000 1300 m
Cây bụi xương rồng
Rng lá rng
1300 2000 m
Cây bi xương rồng
Rng lá kim
2000 3000 m
Cây bụi xương rồng,
đồng c cây bi
Rng lá kim
3000 4000 m
Đồng cy bi,
đồng c núi cao
Đồng c
4000 5000 m
Đồng c núi cao
Đồng c núi cao
Trang 56
5000 - 6000 m
Băng tuyết
Đồng c núi cao,
Băng tuyết
Trên 6000 m
Băng tuyết
Băng tuyết
- ờn Đông An-đet có rừng nhiệt đới vì có gTín phong Đông Bc thi t bin
mang theo i ẩm t dòng bin nóng Guy-a-na vào gặp đa hình núi cao chn gió nên
mưa nhiều.
- n Tây An-đet có thực vt na hoang mc gión phong Đông Bắc vượt núi b
biến tính thành khô nóng và ven bin li có dòng bin lnh Pê-ru chy ven bn ít
mưa.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Nhóm 1:
Các đai thc vt theo chiu cao n tây Andet
- T 0 1000m: thc vt na hoang mc
- T 1000 2000m: bi cây xương rồng
- T 2000 3000m: đng cy bi
- T 3000 5000m: đng c núi cao
- T 5000 6000m : băng tuyết
+ Nhóm 2:
Các đai thc vt theo chiu cao ờn đông Andet
- 0 1000m: rng nhiệt đới
- 1000 1300m: rng lá rng
- 1300 3000m: rng lá kim
- 3000 4000m: đng c
- 4000 5000m: đng c núi cao
- 5000 6500m: băng tuyết
+ Nhóm 3:
Ging nhau:
- Thm thc vật thay đổi theo độ cao
- Đều có băng tuyết, đng c núi cao độ cao ln.
+ Nhóm 4:
- ờn Đông An-đet có rừng nhiệt đới vì có gTín phong Đông Bc thi t bin
mang theo i ẩm t dòng bin nóng Guy-a-na vào gặp đa hình núi cao chn gió nên
mưa nhiều.
- n Tây An-đet có thực vt na hoang mc vì gión phong Đông Bắc vưt núi b
biến tính thành khô nóng và ven bin li có dòng bin lnh Pê-ru chy ven bn ít
mưa.
+ Nhóm 5:
Trang 57
- ờn Đông An-đet có rừng nhiệt đới vì có gTín phong Đông Bc thi t bin
mang theo i ẩm t dòng bin nóng Guy-a-na vào gặp đa hình núi cao chn gió nên
mưa nhiều.
- n Tây An-đet có thực vt na hoang mc vì gión phong Đông Bắc vưt núi b
biến tính thành khô nóng và ven bin li có dòng bin lnh Pê-ru chy ven bn ít
mưa.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
+ Nhóm 1: Cho biết th t c vành đai thực vt theo chiu cao của sườn tây dãy
Andet
+ Nhóm 2: Cho biết th t c vành đai thực vt theo chiu cao của sườn đông dãy
Andet?
+ Nhóm 3: Nhn xét s ging nhau của các đai thc vt theo chiu cao 2 sườn đông,
y ca dãy Andet?
+ Nhóm 4: Nhn xét s khác nhau của c đai thực vt theo chiu cao 2 sườn đông,
y ca dãy Andet?
+ Nhóm 5: Ti sao t đ cao 0 m đến 1000m ờn đông có rừng nhiệt đới còn
n tây là thc vt na hoang mc?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
“An sẽ đi leo núi Andet vào thời gian ti, hãy nói cho An biết s thay đổi thc vt theo
độ cao An s gp phi khi leo núi, gii thích nguyên nhân ca s thay đổi này.
đồng thời hãy tư vấn v vic chun b dng c, trang phục để vic leo núi ca An được
thun li nhất.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
Trang 58
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế mô hình v s thay đổi thc vật theo độ cao
dãy Andet
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kếhình v s thay đổi thc vật theo độ cao dãy Andet
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Thiết kếhình v s thay đổi thc vật theo độ cao dãy Andet (chn 1 trong 2
n núi).
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: CHÂU NAM CC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- c định được v trí địa, gii hn, phm vi ca châu Nam Cc.
- Trình bày được lch s khám phánghiên cu Châu Nam Cc.
- Gii thích được các đặc điểm t nhiên ca Châu Nam Cc.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ S dng bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm t nhiên ca châu Nam Cc.
+ Phânch biểu đồ khí hu, lát ct địa hình lc địa Nam Cực đ hiểu và trình bày đặc
đim khí hu, địa hình ca châu Nam Cc.
- Nhn thc khoa học địa lí: Phânch đưc đặc điểm các khu vực đa hình chính ca
châu Nam Cc
3. Phm cht
Trang 59
- Trách nhim: ng phó vi biến đổi khí hu
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca go viên
- Bản đ t nhn Châu Nam Cc.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết ca mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm, ph biến trò chơi “Nhìnnh đoán tên: Da
vào các hình nh của GV đưa ra, HS s đưa ran chủ đề cho các hình nh ấy, sau đó
giải thích do đưa ra tên đó.
BĂNG TAN (BĂNG TRÔI)
CHIM CÁNH CT
NÚI BĂNG
DNG LU TRÊN TUYT
Trang 60
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. Theo các em thì nhng hình nh tn thuc châu lc nào?
(Châu Nam Cc). Vậy để tìm hiu v các đặc điểm t nhiên ca cu Nam Cc và gii
thích đưc lí do ti sao đây lại có lớp băng dày đến vy thì các em s đi vào bài học
y.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu điều kin t nhiên châu Nam Cc (25 phút)
a) Mục đích:
- c định v t địa gii hn, phm vi ca châu Nam Cc
- Trình bày và giải thích được đặc điểm t nhiên ca châu Nam Cc
- Phân tích biu đồ khí hu của hai địa điểm châu Nam cc, lát cắt địa hình lục đa
Nam Cc.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 140, 141 kết hp quan sát hình 47.1, 47.2,
47.3 đ tr li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
a. V trí:
- Gm lục địa Nam Cực và các đo ven lc địa.
- Nm gn trn vn trong vòng cc Nam. Tiếp gp: ĐTD, TBD, AĐD
- Din tích:14.1 triu km
2
b. Khí hu:
- Rt g lạnh, là “cực lạnhcủa thế gii.
- Nhiệt độ quanh năm < 0
0
C, thp nht -94,5
0
C.
- nơi có gbão nhiều nht Thế Gii. Tốc đ gió thường > 60km/gi.
- Nguyên nhân:
+ Do v trí gn trn vn trong vòng cc Nam, nm tn lục địa.
+ Địa hình cao, ít chu nh hưng ca bin.
+ Thuc vùng khí áp cao.
c. Đa hình:
- Là một cao nguyênng khổng l. Cao trung bình trên 2000m, có nơi đt t 3000
4000m.
d. Sinh vt:
- Thc vt: không có.
- Động vt: có kh năng chu rét gii (Chim cánh ct, Hi cu, Cá voi xanh…)
e. Khoáng sn: Giàu than đá, sắt, đồng, du m, khí t nhiên.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trang 61
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm.
Sau đó, GV cho HS đóng vai là nhng nhà thám hiểm, đi khám phá châu Nam Cc,
sau khi tr v thì có 1 bui gii thiu, trình bày v những gì đã thy và tri nghim
châu Nam Cc, nhng tri nghiệm này đưc phác tho trên giy A3 (HS t sáng to
hình thc: Vẽ, poster, mindmap,…). Yêu cầu trình bày được các ni dung sau:
+ V v trí, ảnhng ca v trí
+ V din tích
+ V khí hu: nhiệt độ, gió,…
+ B mt lục địa (đa hình)
+ Thc vật, đng vt
+ Khoáng sn
+ Nhữngu ý, dụng c cn chun b khi đến mt vùng có khí hu lnh.
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát nhc nhn đnh lp.
- c 3: Hết thi gian, các nhóm dán sn phm lên bng. GV gi 1,2 nhóm lên trình
bày. Các nhóm khác nhn xét, b sung.
GV đặt câucho HS nêu nhng hiu biết ca em v băng tan ở châu Nam Cc.
+ Nguyên nn, hu qugii pháp?
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu v lch s khám pnghiên cu Châu Nam Cc (10
phút)
a) Mục đích:
- HS trình bày đưc lch s khám pvà nghiên cu Châu Nam Cc.
b) Ni dung:
- Hc sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 142, 143 kết hp quan sát hình 47.4 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Vài nét v lch s khám phá và nghiên cu Châu Nam Cc.
- Đưc phát hin và nghiên cu mun nht.
- Hin nay Châu Nam Cc là châu lc duy nhất kng có người cư trú thưng xuyên.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV chiếu 1 đoạn phim v cuc sng ca c nhà khoa hc châu Nam Cc
GV có th ct clip t phút th 39-40, theo link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=LTBWLDyk08Y&t=2137s
+ Con người phát hin Châu Nam Cc khi o?
+ Vic nghiên cu châu Nam Cực được xúc tiến mnh m t năm nào?
+ Nhng quc gia nào đã đt trm nghiên cu tại đây?
+ Hiệp ước Nam Cực được kí vào năm nào? Mc đích của hip ước?
+ Dân cư Châu Nam Cực như thếo?
Trang 62
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát.
- c 3: GV gi 5 cp thc hin nhanh nht, mi cp tr li 1 câu.
- c 4: GV nhn xét, cung cp thêm thông tin v trm nghn cu Châu Nam Cc
và con người đây từ đó giáo dc dc tinh thần dũng cảm, không ngi nguy him, k
khăn trong nghiên cứu, thám hiểm địa lí.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Câu 1: V trí ca châu Nam Cc.
A. Đưc bao bc bởi ba đại dương thế gii.
B. Nm t vòng cực đến cc Nam ca Trái Đất.
C. Nm gn Châu Phi.
D. Đáp án A, B đúng.
Câu 2: Din tích ca châu Nam Cc là:
A. 10 triu km2.
B. 12 triu km2.
C. 14,1 triu km2.
D. 15 triu km2.
Câu 3: Loài sinh vt nào là biểu tượng đặc trưng của vùng Nam Cc?
A. Hi cu B. Chim nh ct
B. Cá voi xanh D. Hi Báo.
Câu 4: Đặc điểm t nhn nàoới đây không đúng với châu Nam Cc?
A. G bão hoạt động thường xuyên.
B. Quanh năm luôn thy mt Tri
C. Nhiệt đ quanhm dưi -10 độ C
D. Là min cực băng của Trái Đất.
Câu 5: Trong 6 châu lc, châu Nam Cc là châu lục đứng th my v din tích?
A. Th 3. B. Th 4. C. Th 5. D. Th 6.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
Trang 63
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Yêu cu HS đc bài o v theo link dưới ch ra những điểm thú v châu Nam
Cc:
Link tham kho:
+ https://www.dkn.tv/khoa-hoc-cong-nghe/10-su-that-thu-vi-ve-chau-nam-cuc-
khong-co-nguoi-song-nhung-van-co-may-atm.html
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Mô t đặc điểm thiên nhiên ca châu lc
- Biết được thế mnh t nhiên trong phát trin kinh tế của châu Đại Dương
- Gii thích mt s đặc điểm v t nhiên v khu, sinh vt, phân tích các mi quan
h nhân qu trong t nhiên
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Đọc lược đ, bản đ t nhiên, tranh nh
+ Tóm tt thông tin bằng sơ đồ, bng thông tin
3. Phm cht
Trang 64
-Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt đng làm vic nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
-Bản đồ t nhiên châu Đạiơng.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
+ GV dùng 5 câu hi ngn
+ HS tr li tn bng nhóm trong 10s/câu
+ S đim cho nhóm tăng dn theo th t câu.
1. Loài vật nào leo cây, nuôi con trong túi, ăn lá bạch đàn?
2. Quốc gia o được ly làm bi cnh ca phim Chúa tể nhng chiếc nhẫn”?
3. Quc gia o mt lục địa duy nht trên TG?
4. Đưng kinh tuyến 180
0
giữa Thái Bình Dương đưc gi là ?
5. Di sn t nhn ngoài khơi nào của nưc Úc có th nhìn thấy được t không gian
c 2: HS tiến hành hoạt đng trong 2 phút.
c 3: HS hn thành. GV gi HSu đáp án theo số th t. HS t chm kết qu
c 4: GV cht ý và vào bài mi
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu đặc điểm thn nhiên châu Đại Dương (20 phút)
a) Mục đích:
- Mô t đặc điểm thiên nhiên ca châu lc
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 144,145 kết hp quan sát hình 48.1 và bài
đọc của giáo viên đ tr li các u hi ca giáo viên.
Ni dung chính
Tiêu c
Thông tin
V trí châu lc
Nm gia TBD, lin k châu Á.
T 19
0
B đến 47
0
N
Lãnh th
Dinch 8.5 triu km
2
vi lục địa Úc và cáo đo, qun
Trang 65
đảo.
Địa hình
+ Lc địa Úc: phía đông và phía tây là núi thp. trung
m trũng
+ Các đảo: Có 2 nhóm đảo san hô và đảo i la.
Khí hu
Ch yếu nm trong đới ng. Phn nam Úc và Zew
Zealand nm trong đới ôn a. Phn ln nưc Úc khô
nóng, nhiu hoang mc.
Sinh vt
Độc đáo, nhiều loài đặc hu như chuột túi, gu túi, t
m vt…
i nguyên
Bin, rng, khoáng sản… có ý nghĩa quan trng
Khó khăn và thách thc
Biến đi khí hu, nước bin dâng
Thn tai: Động đt, o nhiệt đới, núi la
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Tiêu c
Thông tin
V trí châu lc
Nm gia TBD, lin k châu Á.
T 19
0
B đến 47
0
N
Lãnh th
Dinch 8.5 triu km
2
vi lục địa Úc và cáo đo, qun
đảo.
Địa hình
+ Lc địa Úc: phía đông và phía tây là núi thp. trung
m trũng
+ Các đảo: Có 2 nhóm đảo san hô và đảo i la.
Khí hu
Ch yếu nm trong đới ng. Phn nam Úc và Zew
Zealand nm trong đới ôn a. Phn ln nưc Úc khô
nóng, nhiu hoang mc.
Sinh vt
Độc đáo, nhiều loài đặc hu như chuột túi, gu túi, t
m vt…
i nguyên
Bin, rng, khoáng sản… có ý nghĩa quan trọng
Khó khăn và thách thc
Biến đi khí hu, nước bin dâng
Thn tai: Động đt, o nhiệt đới, núi la
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
+ GV phát PHT
+ GV phát bài đọc hiu
Tiêu c
Thông tin
V trí châu lc
Lãnh th
Địa hình
Khí hu
Trang 66
Sinh vt
i nguyên
Khó khăn và thách thc
c 2: HS dựa vào hướng dẫn và bài đọc đ hoàn thành thông tin. Thi gian 5 phút
Bài đọc:
“Châu Đại Dương nằm phía Tây Nam của Thái Bình Dương, đi dương lớn nht thế
giới nng không hề êm như tên gọi bi thường xuyên phi hng chu nhiu thiên tai
như bão nhiệt đới, sóng thn, động đt, núi lửa phun trào…
Châu Đại Dương gồm 2 b phn chính là lục đa Úc và các quần đảo nm ri rác
trong khu vc rng ln ca Thái Bìnhơng bao gm qun đo san Micronesia và
các qun đo núi la là Melanesia, New Zealand, Polinesia vi hàng nghìn đo ln
nh khác nhau, cách rt xa nhau thm chí hàng nghìn km.
Địa hình ca lục địa Úc khá đơn giản vi vòng cung núi thp phía Đông là dãy
Trường Sơn Úc và các khối núi ln nm ri rác pa Tây và phía Bc. phn trung
tâm và pa Nam là bn địa ln với điểm thp nht là H Eyre (-16m). Các đảo núi
lửa có địanh k cao, đc bit New Zealand nhưng các đảo san hô li rt thấp, độ
cao ch t 2-3m.
Phn ln lãnh th ca châu Đại Dương nằm trong đi nóng. Phần nam nước Úc
New Zealand có khí hu ôn đới. Nếu như các đảo có khí hậu nóng, mưa nhiều thì phn
lớn nước Úc li là hoang mc. Hoang mc Great Victoria, mt vùng hoang mc khô
cằn và dân cư thưa tht min Nam nước Úc, vi din tích 424.400 km vuông là
hoang mc rng ln nhất nước Úc và đứng th 6 thế gii.
Châu Đại Dương đã từng gắn liền với Châu
Nam Cực khoảng 85 triệu năm trước. Sau đó,
lục địa này dần tách rời do hoạt động kiến tạo.
Thời điểm 45 triệu năm tớc, và 21 triệu năm
sau khi loài khủng long bị tuyệt chủng, hai lục
địa này đã hoàn toàn tách rời nhau. Châu Đại
Dương cũng là châu lục đc bit vi nhiu loài
sinh vật độc đáo.
c hoạt đng đa cht mnh m cách đây
hàng triệu năm khiến các quc gia trong khu
vc có tài nguyên khoáng sn phong phú. Tài nguyên thiên nhiên gu có ca Úc nm
các m than, đồng, qung st và rng g. Đất nước y hin có tr ng vàng ln
nht thế gii, chiếm 14,3% toàn cu. Ngoài ra, Australia cũng sở hu 46% tr ng
uranium ca thế gii. Dinch rng lên đến 149,3 triu hectare.
Hin nay, quá trình biến đi khí hu và nóng lên toàn cu dn đến hiện tượng sa mc
hóa và nước bin dâng là những nguy cơ lớn s làm thay đi h sinh thái vn rt d b
tổn thương của khu vực.”
(Ngun: Báo Tui Tr, Báo vnexpress.net và các tư liệu khác”
Trang 67
c 3: HS làm việc theo nhóm để hn thành tng tin trong PHT
c 4: GV gi các HS lên hn thành ni dung
+ Xác định trên bn đ v trí và lãnh th của châu Đại Dương và đánh giá nhng thun
lợi và khó kn của lãnh th
Bước 5: GV chun xác.
2.2. Hot đng 2: Đánh giá những khó khăn và đề xut các gii pháp (15 phút)
a) Mục đích:
- Đánh giá được vn đề đang diễn ra v mt t nhiên ca châu lc
- Đề xut gii pháp gii quyết vấn đề cho châu lc
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 145, 146 đ tr li các câu hi ca giáo
viên
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
c 1: GV cho HS xem đoạn phim ngn v vấn đề ca khu vc
+ Vấn đ nào đang diễn ra?
+ Em có đánh giá gì về vn đề đó?
+ Nguyên nno khiến nó diễn ra nvy?
>>> HS theo dõi và tr li nhanh vào trong giy note hoc PHT nếu GV chun b
https://www.youtube.com/watch?v=6F4Pfgo730Q
c 2: GV gii thiu v bin san
+ Nếu nhiệt đ ti đất vn tiếp tục tăng lên thì tương lại, rn san hô s thay đổi thế
nào?
+ Vic mất đi rạn san hô, h sinh thái t nhiên nơi đây s thay đổi ra sao? Điều này có
ảnh hưởng gì đến kinh tế, môi trường?
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li c câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trang 68
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế 1 sơ đ tư duy cho bài học.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế 1 sơ đồ tư duy cho bài học
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế 1 sơ đồ tư duy cho bài học
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày mt s đặc điểm dân cư Ô- xtrây- li- a.
- Gii thích s phân b dân cư ca cu lc.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Phânch biểu đồ nhiệt đ và lượng mưa một s trm ca châu Đi Dương.
+ Phânch bng s liu v dân cư, kinh tế ca châu Đại ơng.
3. Phm cht
Trang 69
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hot đng làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đ phân b dân cư và đô th Ôxtrâylia.
- Bản đ kinh tế Ôxtrâylia.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Hc sinh hoàn thành bng 6 câu hi ngn:
1/ Quc gia nào ln nhất cu Đi dương >>> Australia
2/ Châu Đại dương ch yếu nào trong môi trường đới nào? >>> Đới nóng
3/ Thiên đàng xanh là đ ch đối tượng nào? >>> Đảo và quần đo
4/ Tên 2 đại dương bao quanh châu lục? >>> Thái Bình Dương và Ấn Đ Dương
5/ Châu Đại dương gần châu nào nht? >>> Châu Á
6/ Tên 2 loài sinh vt đc bit ca châu lc? >>> Chut túi/Thú m vt/ Gu
Koala/Chim KiWi
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu đặc điểm dân cư châu Đại Dương (15 phút)
a) Mục đích:
- Nêu và gii thích mt s đặc điểm dân cư Ô- xtrây- li- a.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 147, 148 kết hp quan sát hình 49.1, 49.2
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
1. Dân cư
- Mt độn s thp nht Thế giới : 3,.6 người / km
2
(2001)
- T l dân thành th cao: 69% (2001)
- n cư ch yếu là người nhp cư, có sự đa dạng v ngôn ng văn hóa
Trang 70
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy đưc các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV hướng dn HS quan sát và phân tích bng s liu v n cư châu Đại Dương Sgk
HS quan sát bng s liu và hoàn thành sn phm cá nhân theo bng sau:
Yêu cu
Tr li
1/ S dân ca châu Đại Dương
3 triệu người
2/ Mật độ dân s
3,6 người/ km
2
3/ T l dân thành th
69 %
4/ Quc gia có mật đ dân s cao nht
Va-nu-a-tu (16,6 người/ km
2
)
5/ Quc gia có t l dân tnh th cao nht
Ô-xtrây-li-a (85%)
Qua bng trên, hãy nhn xét v mật độn s và t l dân thành th của Châu Đại
dương?
c 2: Quan sát bng s liệu + lược đ phân b dântrên thế gii
So sánh mật đn s và phân b dân cư của Châu Đại ơng so vi các châu lc
so vi toàn thế gii?
Trang 71
c 3: HS sơ đồ hóa thành phần dân cư ở Cu Đại Dương.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế (20 phút)
a) Mục đích:
- Nêu và giải thích đặc điểm kinh tế Châu Đại Dương.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bn sgk trang 149, 150 kết hợp quan sát hình 49.3 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Kinh tế:
- Kinh tế phát trin rất không đu giữa các nước.
- Ôxtrâylia và NiuDilen 2 nước có nn kinh tế phát trin .
Trang 72
- c nước còn li kinh tế ch yếu da vào du lch và khai thác tài nguyên thiên nhiên
để xut khu.
- Các ngành quan trng
+ Ôxtrâylia và NiuDilen:
*Nông nghip : Trng lúa mì , cn ni bò , cừu
* ng nghip : Khai khoáng , chế toy , dt , chế biến thc phm.
+ các đo :
* Nông nghip : trng da , ca cao , cà phê, chui .
* ng nghip : Chế biến thc phm
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
Nhim v 1:
c 1: Giao nhim v
GV đặt câu hi
+ Thiên nhn châu Đại ơng có ảnh hưởng gì cho s phát trin kinh tế châu Đi
Dương ?
+ Quan sát bng thng kê mc 2 cho nhận xét trình đ phát trin kinh tế 1 s quc gia
Châu Đại ơng.
+ Da vào kiến thức đã hc kết hp H49.3 sgk cho biết Châu Đại ơng có những
tiềm năng phát triển công nghip và nông nghip, dch v như thế nào ?
+ Dựa vào lược đồ kinh tế ca Ôxtrâylia, NiuDilen, ni dung sách giáo khoa hãy cho
biết: GV t chc cho hs tho lun nhóm : Dựa vào lược đ kinh tế châu Đại Dương
cho biết s khác bit v kinh tế ca Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len vi các quốc đảo còn li
trong châu Đại Dương?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
Nhim v 2:
Tho lun nhóm
Ngành
Ôxtrâylia và
NiuDilen
Các quốc đảo
1. Công nghip
2. Nông nghip
Trang 73
3. Dch v
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- n cư Châu Đại Dương có đặc điểm gì? Ti sao?
- Kinh tế Châu Đạiơng phát triển như thế nào ?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- Hc sinh Thiết kế sơ đ duy
d) Cách thc hin:
Trang 74
c 1: Giao nhim v
Thiết kế đ tư duy.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THC HÀNH: VIT BÁO CÁO V ĐC ĐIỂM
T NHIÊN CA ÔXTRÂYLIA
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
Ni dung kiến thc:
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày được đặc điểm địanh và khí hu ca Ô-xtrây-li-a.
- Giải thích đặc điểm khí hu ca khu vc.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Phânch hình nh lát cắt đa hình ca Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 30
0
N để trình bày
v s phân b các dạng địa hình chính Ô-xtrây-li-a.
+ Phânch đặc điểm khí hu Ô-xtrây-li-a qua lược đ ớng gió và lượng mưa và
biểu đồ nhit độ và lượng mưa.
3. Phm cht
-Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt đng làm vic nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Tranh nh mt s địa điểm Ô-xtrây-li-a.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
Trang 75
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
- c 1: Gv s dng video “Rc r sc màu 4 mùa nước Úc” cho HS xem.
Link: https://www.youtube.com/watch?v=pRwEDYN6RDM
- c 2: GV dn dắt: Em đang chuẩn b cho mt chuyến du lịch đến Otraylia, em đã
biết và cn tìm hiểu đưc nhng đặc điểm v t nhiên của Oxtraylia để la chn
thi gian và chun b trang phc, vt dng cá nhân cho phù hp cho chuyến du lch
khám phá ca mình?
- c 3: Mi bt kì mt s HS trình bày.
- c 4: Tu tr li ca HS, GV dn dt vào ni dung bài
Chuyn ý: Ô-xtrây-li-a là quc gia ln th 6 tn thế giới. Năm 2017 được bu chn
là 1 trong 10 quốc gia: Đáng sống nht trên thế gii; Hnh phúc nht trên thế gii;
phát trin nht trên thế gii; giàu nht tn thế gii. Vậy thiên nhiên Otraylia đã ưu ái
cho người dân nơi đây nhng gì? Mi các bn cùng tìm hiểu sâu hơn qua bài thc
hành hôm nay.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: : Tìm hiu v đặc điểm địa hình ca Ô-xtrây-li-a (25 phút)
a) Mục đích:
- Phân tích hình nht ct địa hình ca Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 30
0
N để trình bày v
s phân b các dạng địa hình chính Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích đặc điểm khí hu Ô-xtrây-li-a qua lưc đồ ng gvà lượng mưa và biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa.
b) Ni dung:
- Học sinh quan sát hình 151 đ tr li các u hi ca giáo viên.
Ni dung chính
i tp 1
- Gm 3 khu vc
+ Phía tây: cao nguyêny Ôxtrây-li-a cao 500m , 2 /3 din tích lục địa tương đi bng
phng , gia nhng sa mc.
+ giữa: đng bng trung tâm có h Ây-rơ sâu 16m rộng 8884m , sông Đaclinh
+ Phía đông: dãy đông Ôxtrây-li-a cao 1600m. Chy dài hướng BN: 3400m sát bin
ny thoải , đnh dốc : đỉnh RaođơMao cao 1600m, nơi cao nht là núi Côxiuxcô
cao 2230m
Trang 76
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Gv hướng dn hs tìm hiu yêu cu bài thc hành
- Gv : yêu cu bài tập là đc và phân tích lát ct
- Vị trí lc địa Ôxtrây-li-a c đảo lớn ca Cu Đại Dương?
- Lục địa Ôxtrây-li-a thuộc bán cầu nào? Giáp với biển và đại dương nào?
- c định vtrí & nêu nguồn gốc hình thành
- Nhn xét địa hình Ôxtrây-li-a .
- Địa hình có th chia thành my khu vc?
-Trình bày đặc điểm địa hình và độ cao ch yếu ca mi khu vc?
- Hs xác định các cao nguyên , đng bng ca lục địa Ôxtrây-li-a .
- Hs trình bày được các đặc điểm ca các khu vực địa hình
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm khí hu lục địa Ô-xtrây-li-a (15 phút)
a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm địa hình Ô-xtrây-li-a
b) Ni dung:
- Học sinh quan sát hình 48.1 đ tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
+ GTín Phong: hướng đông nam từ Thái Bìnhơng thổi vào phía đông
+ Ga: hướng đông bắc (Thái Bình ơng và hướng y bc (Ấn Độ ơng thồi
vào phía bc lục địa
+ Gió tây ôn đới: hướng tây đông thi vào phía nam
- S phân b ợng mưa ở Ôxtrây-li-a:
+ Mưa nhiều: phía bc (nh hưởng của gió mùa), phía đông (ảnh hưng ca gió Tín
Phong)
+ Mưa ít: phía tây ảnh hưởng ng bin lnh Ôxtrây-li-a trung tâm đường chí
tuyến nam đi qua, do địa hình dãy Ôxtrây-li-a chn gió
- S phân b hoang mc Ôxtrây-li-a:
+ Phía tây: do ảnh hưởng ca dòng bin lnh tây Ôx-xtrây-li-a
+ Trung tâm: u trong nội địa, có đưng chí tuyến nam đi qua, dãy đông là đa hình
chn gió
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trang 77
- Da vào H48.1; H50.2; H50.3 sgk nêu nhn xét v khí hu ca lục địa Ôxtrây-li-a
+ S phân b mưa:
- Gv yêu cu Hs tho lun v các loi gió s phân b ợng mưa của mi min
tương ứng và gii thích
+S pn b hoang mc
- Gv yêu cu Hs tho lun v s phân b hoang mc và gii thích
- Hoang mc phân b phía tây lục địa, i có lượng mưa giảm dn t ven bin vào
- S phân b hoang mc Ôxtrây-li-a ph thuc vào v trí đa hình ảnh hưng ca
dòng bin lnh, hướng gió thổi thường xuyên
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. GV gii thiu tranh nh v hoạt đng kinh tế. Đi
sống con ngưi lục địa Ôxtrây-li-a
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Các yếu t nào ca t nhiên nh hưởng sâu sc ti khậu, đặc bit s phân b
ng mưa của lục đa Ôxtrây-li-a
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Gii thích nguyên nhân ca s khác bit v đặc điểm phân b ợng mưa giữa min
đông và miền tây, min bc và min nam, ven binnội địa ca lục địa Ôxtrây-li-a.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 78
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- c định v trí địa, hình dng, kích thước lãnh th đ thy đưc Châu Âu là châu
lc nm đi ôn hoà vi nhiun đảo.
- Hiu được đặc điểm t nhn, địa nh, khu, sông ngòi ca Châu Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực nhn thc khoa học địa lí: xác định đưc v trí địa lí, đặc điểm ca b bin
và các đặc điểm t nhiên ca thn nhiên Châu Âu.
- ng lực tìm hiểu địa lí: khai thác văn bản địa lí, đc pnch bn đồ.
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đ t nhn Châu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
Trang 79
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
+ Cung điện Kremlin (Nga)
+ Tháp nghiêng Pisa (I-ta-li-a)
+ Tháp đồng h BigBen (Anh)
+ Tháp Eiffel (Pháp)
d) Cách thc hin:
- HS xem hình ảnh, đoán tên đa danh thuc quc gia nào.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành skiến thc mi (35 pt)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu v t địa hình châu Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- c định v trí địa, hình dng, kích thước lãnh th đ thy đưc Châu Âu là châu
lc nm đi ôn hoà vi nhiun đảo.
Trang 80
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 154 kết hp quant hình 51.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
1. V trí, địa hình
a. V trí
- Châu Âu là châu lc thuc lục địa Á - Âu. Din tích 10 triu km
2
- Nm giữa vĩ đ 36
o
B → 71
o
B.
- Ch yếu trong môi trường đi ôn hoà.
b. Đa hình
- Có ba dạng địa nh chính.
+ Đồng bng kéo dài t tây sang đông chiếm 2/3 din tích.
+ Núi g nm phn phía bc và phn trung tâm ca châu lc.
+ Núi tr nm phía nam.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
- Châu Âu thuc lục địa Á - Âu. Din tích 10 triu km
2
- Báo o kết qu tho lun nhóm: Nm giữa vĩ độ 36
o
B → 71
o
B. Nm ch yếu trong
môi trường đới ôn hoà.
- Có ba dạng địa nh chính.
+ Đồng bng kéo dài t tây sang đông chiếm 2/3 din tích.
+ Núi g phn phía bc và phn trung tâm ca châu lc.
+ Núi tr nm phía nam.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Quan sát bản đ t nhiên Châu Âu. Xác đnh châu Âu.
- Tho luận nhóm 3’ – 4 Hs
- Da vào bản đồ cho biết Châu Âu nm gia nhng vĩ độo, ch yếu nm trong môi
trường nào trên Trái Đất?
- c định v t châu Âu .
- Xác định độ dài ca đường bin và nhn xét hình dng của đường b bin?
- Châu Âuđường b bin dài 43000 km, b ct x mnh to thành nhiều vũng vịnh
ăn sâu vào đt lin, to thành nhiều đo, bán đảo.
- Ch trên bản đồ các bin, bán đo quanh Châu Âu?
- Quan sát trên bản đồ và trên H51.1 cho biết Châu Âu nhng dạng đa nh nào,
s phân b ca nhng dạng địa hình đó?
- c định trên bản đồ các dãy i, các đng bng nói tn?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
Trang 81
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu khu, ng ngòi, thc vt
a) Mục đích:
- Hiu được đặc điểm t nhn, địa nh, khu, sông ni ca Châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 154 kết hp quant hình 51.2 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Khí hu, sông ngòi, thc vt
a. Khí hu:
- Khí hu Châu Âu rt đa dạng pn hoá t đông sang tây, từ bc xung nam.
b. Sông ngòi:
- Châu Âu có mt đ sông khá y, đặc lượng nước di dào.
- Sông ngòi đ vào Bắc Băng Dương có hiện tượng đóng băng mùa đông .
c. Thc vt:
- Thc vật thay đổi t bc xung nam, t đông sang tây theo s thay đổi của ng
mưa.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
- Khí hu ôn đới hải dương phân bố phíay.
- Khí hu ôn đới lục địa phân b phía đông (Chiếm dinch ln nht)
- Khí hu hàn đới phân b phía bc (din tích nh nht)
- Khí hu Địa Trung Hi phân b phía nam.
- Phân hoá t đông sangy, từ bc xung nam.
- Ôn đới hảiơng: có lưng mưa lớn, mùa h mát, mùa đông ấm.
- Ôn đới lục địa: Mưa ít mùa đông lạnh có băng tuyết, mùa h ơng đi nóng.
- Địa Trung Hi: Nhit độ cao, mưa ít, mưa về mùa thu đông.
- Châu Âu có mt đ sông khá y, đặc lượng nước di dào
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- ng dn Hs quan sát hình 51.2 Sgk .
- Châu Âu nhng kiu khí hu o, kiu khí hu nào chiếm din ch ln nht,
phân b như thế nào?
- Nhn xét v s pn b ca khí hu?
- Nhc lại đặc điểm ca các kiu khí hậu đó?
- Da vào bản đồ nhn xét v mt đ sông ngòi Châu Âu, ch mt s h thng sông
ln đây?
- Dựa o lược đ H 51.2 Sgk và nhng kiến thc v khậu đã học cho biết thm
thc vật thay đổi như thế nào?
Trang 82
- Trình bày trên bn đồ treo tường: Ven bin phía tây là rng rng, vào sâu trong ni
địa là rừng là kim, đông nam là tho nguyên, nam là rng lá cng.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Da vào các hình 51.1 trìnhy s phân b các loại địa hình chính Châu Âu
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Gii thích ti sao phíay có khí hu ấm áp, mưa nhiều hơn phía đông?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THIÊN NHN CHÂU ÂU (Tiếp theo)
Môn hc/Hot động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
Trang 83
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày được đặc điểm ca các kiu môi trường châu Âu.
- c định được các kiu môi trường châu Âu qua phânch lược đ khí hu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lc nhn thc khoa học địa lí: xác định các đặc điểm ca c kiểu môi trường
châu Âu thông qua vic phân tích các hình nh v các kiểu môi trường châu Âu.
- ng lực tìm hiểu địa lí: phân tích đưc biểu đ khí hu, lược đ pn b khí hậu, sơ
đồ phân b thc vt của các môi trường châu Âu.
- ng lực vn dng kiến thức kĩ năng đã hc: quan sát tranh ảnh đ tìm được các đc
đim, mi quan h gia các thành phn t nhiên ca từng môi trường.
3. Phm cht
- Trách nhim: có ý thc bo v thiên nhiên và môi trường
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đc kiu khí hu Cu Âu.
- Mt s hình nh của mơi trường t nhiên Châu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc các câu hi ca giáo vn.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Quan sát lược đồc kiu khí hu châu Âu và tr li các u hi
1/ Châu Âu có my kiu khu chính?
2/ Kiu khí hu nào có din tích ln nht?
3/ Nước Anh nm trong kiu khí hu nào?
Trang 84
4/ Dòng biển nóng đi qua biển Bc có tên là gì?
5/ Xu hướng thay đi nhiệt đ t Tây sang Đông vào tháng 1 của châu Âu như thế
nào?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
Tri dài theo hưng vĩ tuyến trong đới khí hu ôn a, châu Âu gm nhiu kiu
môi trường t nhiên. Con người đã rất n lực đ khai thác có hiu qu các ngun li
kinh tế, kết hp vi ci to và bo v thn nhiên.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu đặc điểm môi trường ôn đới hi ơng (10 phút)
a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường ôn đới hảiơng
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 156 kết hp quant hình 52.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
3. Các môi trưng t nhn
a. Môi trường ôn đi hải dương
- Khí hu: Mùa đông ấm, mùa h t, lượng mưa tương đối ln
- Sông ngòi nhiều nưc, thc vt là rng lá rng.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Nhiệt độ tháng cao nht T
7
: 18
o
C, thp nht T
1
: 8
o
C
+ Mùa mưa nhiều: T
10
- T
1
. + Mùa mưa ít: T
2
- T
9
.
→ Tổng lượng mưa 820mm.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- ng dn hs quan sát trên bản đồ khí hu.
- c định v t gii hn ca môi trường trên bản đồ?
- Phân tích biu đồ H 52.1- nhn xét v đặc điểm khu?
- Nhn xét đặc điểm khí hu của ôn đới hải dương.
- Với đặc điểm khí hậu như vy sông ngòi và h thực đng vt đây như thế nào?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm môi trường ôn đới lục địa (9 phút)
a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường ôn đới lục địa
Trang 85
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 156 kết hp quant hình 52.2 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
b. Môi trường ôn đới lục địa.
- Khí hu: Mùa h nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít
- Sông ngòi đóng ng vào a đông, a xn h ng ngòi nhiều nưc. Thc vt
thay đổ t bc xung nam
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+Nhit đ tháng cao nht T
7
:20
o
C, thp nht: T
1
: - 12
o
C
+ Mùa mưa: Từ tháng 5 - 10. Mùa khô: T tháng 11 - 4.
+ Tổng lưng mưa: 443mm.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c định v t của môi trường ôn đi lục đa .
- Phân tích biu đồ H 52.2 sgk . Nhn xét v khí hu?
- Nhn xét đặc điểm khí hu môi trường ôn đi lục địa?
- Khí hậu như vậy ảnh hưởng như thế nào đến chế đ c sông ngòi h thc
vt đây?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.3. Hot đng 3: Tìm hiểu môi trường địa trung hi (8 phút)
a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường đa trung hi.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 157 kết hp quant hình 52.3 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
c. i trường Địa Trung Hi.
- Khí hu: Nhiệt đ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu đông.
- Sông ngòi ngn và dốc, o mùa thu đông, cạno mùa h.
- Thc vt thích nghi với điều kin khô hn trong a h kiu rng cng xanh
quanh năm.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Nm phía nam ca châu lc.
+ Nhiệt đ tháng cao nht T
7
: 25
o
C, thp nht T
1
: 10
o
C.
+ Mùa mưa: T
10
- T
3
. Mùa khô: T
4
- T
9
Trang 86
+ Tổng lượng mưa: 711mm
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c định v t của môi trường Địa Trung Hi trên bn đồ?
- Phân tích biu đồ nhiệt đ ợng mưa H 52.3 rút ra đặc điểm khí hu ca i
trường Địa Trung Hi?
- Qua kết qu o cáo hãy rút ra nhn xét v đặc điểm khí hu của môi trường Địa
Trung Hi?
-Với đặc điểm địa hình và khí hậu nvậy sông ngòi và h thực động vt đây như
thế nào?
-Địa hình núi tr phân b khu vc nào của cu Âu, em hãy xác đnh trên bản đồ?
- Phía nam Cu Âu là nhngy núi tr cao và đồ s.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.4. Hot đng 4: Tìm hiểu đặc điểm môi trường núi cao (8 phút)
a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường núi cao
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 158 kết hp quant hình 52.4 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
d. Môi trường núi cao.
- Càng lên cao nhiệt độ và lưng mưa càng giảm, thm thc vật ng thay đổi theo.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ 200 - 800m: Đồng rung làng mc.
+ 800m - 1800m: Rng hn giao.
+ 1800m - 2200m: Rng lá kim.
+ 2200m - 3000m: Đồng c núi cao.
+ Trên 3000m: Băng tuyết ph vĩnh viễn.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Quan t H 52.4 Sgk.Tn sườn núi An có nhng nh đai thc vt nào, độ cao
ca từng vành đai?
- Ti sao thm thc vt lại thay đổi như vậy?
- S pn hoá ca thm thc vật theo độ cao ging vi s phân hoá nào mà chúng ta
đã hc?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Trang 87
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Tích hp go dục môi trường.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Trình bày đặc điểm khu, thc vt, sông ngòi ca các i trường t nhiên ca
châu Âu?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học đ thiết kế đưc đồ duy v các môi trường châu
Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế sơ đ tư duy v các môi trường châu Âu.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế đ tư duy v cáci trường châu Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THCNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC Đ, BIỂU ĐỒ
NHIỆT Đ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Trang 88
Yêu cu cần đt :
- Phân tích được ợc đồ biểu đ nhiệt đ ợng mưa của mt s trạm khí tượng
châu Âu.
- Phân tíchc đồ t nhiên và giải thích đưc vì sao có s khác nhau v khí hu gia
vùng ven biển bán đảo Xcan-đi-na-vi và Ai--len.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Phânch biểu đồ nhiệt đ ợng mưa.
+ Đọc và phân tích được lược đồ khí hu hình 51.2
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phóng to.
- Sơ đồ thm thc vt mt s vùng ca Châu Âu.
- c đồ khí hu Châu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
+ Ôn đới hải dương.
+ Ôn đới lục địa.
+ Địa Trung Hi.
+ Phía tây châu Âu, ven đại Tây Dương.
+ Sườn đón gió.
Trang 89
+ Dòng bin nóng Bc Đi Tây Dương.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Giáo viên yêu cu hc sinh ly giy 1 mt ra chun b tr li nhanh các câu hi sau
trong 2 phút. Môi câu tr lời đúng 1 điểm.
- Bu hi:
1. Đông ấm, h mát m, mưa nhiều và quanh năm là môi trường?
2. Đông lạnh, có tuyết rơi, hè nóng, lượng mưa ít là i trường?
3. Nam Âu có khí hu gì là ch yếu?
4. Ôn đi hải dương phân bố đâu trong châu Âu?
5. môi trường vùng i cao, lưng mưa nhiều đâu?
6. Pa Tây Âu có dòng biển nào đi qua?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. 2 bài trước chúng ta đã tìm hiểu lí thuyết v khái quát
t nhiên châu Âu, bây gi chúng ta s thc hành nhn biết các kiu khí hu ca châu
lc thông qua các biểu đ nhiệt đ ợng mưa, thực vt và gii thích nguyên nn ca
s phân hóa khí hu”
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Nhn biết đặc điểm khí hu (10 phút)
a) Mục đích:
- Học sinh trìnhy đưc v trí ca Ai--len và bán đảo Xcan-đi-na-vi.
- Giải thích được ti sao 2 v trí đó ở cùng một vĩ độ nng có khí hậu khác nhau,
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học kết hp quan sát hình 51.2 đ tr li các câu hi
ca giáo viên.
Ni dung chính
Bán đo Xcan-đi-na-vi có khí hu ấm và có mưa nhiều hơn và a đông đo Ai--
len vì:
- By của bán đảo Xcan-đi-na-vi chu nh hưng ca ng bin nóng Bắc Đại Tây
Dương và hoạt đng của gió Tây ôn đới. Còn Ai--len thì không chu ảnh hưởng ca
dòng biển nóng và gió tây ôn đi.
- Nhn xét đường đẳng nhit ca châu âu vào tháng 1:
Phía Đông Âu phnng lên phía bc nhiệt đ rt thp -10 đến -200C
Phía ven bin Tây âu, gia qun đảo Anh đến gn khu vực Nam Âu đường đng nhit
00C đến +100C, mùa đông ít lạnh hơn.
Đưng đẳng nhit phía Nam, trong biển Đa Trung Hải đến bán đảo I--rich
+100C mùa đông ấm.
Kết lun: Thi tiết mùa đông ở châu âu có s khác bit ln giữa Tây và đông, giữa Bc
và nam.
Trang 90
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Bng kiến thức đã học và quan sát bản đ t nhn và bản đồ khí hu châu Âu, tr li
hiện tượng. Vì sao Ai--len và bán đảo Xcan-đi-na-vi cùng mt vĩ độ nhưng Xcan-đi-
na-vi có khí hua nhiều hơn và ấm hơn vào mùa đông.
Quan sát lược đồ khí hậu châu Âu và các đường đng nhit tháng 1 nhn xét v nhit
độ ca châu Âuo mùa đông. Chú ý nhiệt đ đưc th hiện trên các đường đẳng
nhit phía nam, phía tây, trong lc địa và phía bc có gì khác nhau.
Nêu tên các kiu khí hu châu Âu, so sánh dinch các vùng có kiu khí hậu đó
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hoạt động 2: Phânch biu đồ nhit độ ợng mưa (25 phút)
a) Mục đích:
- Phân tích đánh giá và nhn xét khí hu thông qua biểu đồ nhiệt độ ng mưa.
- Phân biệt được 3 kiu khí hu và thm thc vật đi kèm.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học kết hp quan sát hình 53.1 đ tr li các câu hi
ca giáo viên.
Ni dung chính
Chế đ nhit:
- Trạm A: Biên độ ln, mùa h nóng, a đông có băng tuyết.
- Trạm B: Biên đ nhit trung bình, mùa h nóng, mùa đông không lạnh lm.
- Trạm C: Biên đ nhit trung bình, mùa h mát, mùa đôngm.
ợng mưa:
- Trạm A: Mưa nhiều t tháng 3 - 8, mưa ít từ tháng 9 - 4, tổng lưng mưa ít.
- Trạm B: Mưa nhiều t tháng 9 - 12, mưa ít từ tháng 1 - 8, tng lượng mưa trung bình
(mưa v mùa thu đông)
- Trm C: Mưa nhiều t tháng 10 -1, mưa ít từ tháng 2 - 9, tng ợng mưa ln, phân
b ơng đối đng đều quanh năm.
- Trạm A: Ôn đới lục địa.
- Trạm B: Địa Trung Hi.
-Trạm C: Ôn đới hải dương.
- Trm A - D
- Trm B - F
- Trm C - E
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Trang 91
* Trm A:
+ Nhiệt độ T
7
= 20
o
C
+ Nhiệt độ T
1
= -5
o
C
+ Biên độ = 25
o
C
* Trm B:
+ Nhiệt độ T
7
= >20
o
C
+ Nhiệt độ T
1
= 10
o
C
+ Biên độ = 10
o
C
* Trm C:
+ Nhiệt độ T
7
= 18
o
C
+ Nhiệt độ T
1
= 8
o
C
+ Biên độ = 10
o
C
- Trm A - D, Trm B - F, Trm C - E
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Phân tích biu đồ nhiệt đ và lượng mưa.
- ng dẫn Hs đọc ni dung yêu cu phn 2 ca bài thc hành.
- Phân tíchc biểu đồ trm A, B, C và rút ra nhn xét chung v chế đ nhit?
- c tháng mưa nhiều, các tháng mưa ít? Nhn xét v ợng mưa?
- c định kiu khí hu ca tng trm, cho biết lí do?
- Sp xếp các biểu đồ ca tng trm vi các lát ct ca thm thc vt sao cho phù hp?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Hc sinh tiếp tc hn thành bài tp.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
Trang 92
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy đưc u tr li ca u hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Nhn diện các môi trường châu Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày và nhn xét được vn giáo, ngôn ng và n hoá ở Châu Âu.
- Nhn xét được mức độ đô thị hoá châu Âu.
- Phân tích được nhng thun lợi và khó kn của dân s đến s phát trin kinh tế-
hi châu Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- Năng lực tìm hiểu đa lí: phân tích bn đồ phân b dân cư đô thị, các nhóm ngôn ng
đểm ra kiến thc
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
Trang 93
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Hình nh v dân cư cu Âu
- c đồ, bn đ liên quan
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm. Ph biến trò chơi Đoán tên tranh: GV cho
HS xem hình nh sau, yêu cu các nhóm tho lun trong 1 phút, đt tên cho bc tranh
sau đó gii thích
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. Như vy, trong bc tranh trên, các em có th thấy người
già nhiun ngưi tr và ch có ít người tr nng phải gng gánh khá nhiều người
già. Đây là một bc tranh biếm ha v già hóa dân s. nh trạng này thường xy ra
ch yếu các nước phát triển, đặc biệt là châu Âu. Để biết rõ hơn về dân cư-xã hi
châu Âu thì các em s tìm hiu trong bài hc hôm nay.
Trang 94
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu vn giáo, nn ng và văn hoá cu Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- K n được các tôn giáo, các nhóm ngôn ng Châu Âu.
- Nhn xét được tôn giáo, ngôn ng và văn hoá ở Châu Âu rt đa dạng.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 161 kết hp quant hình 54.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
1. S đa dng v tôn giáo, ngôn ng và văn hoá.
- Chng tc: ch yếu thuộc Ơrôôit.
- Ngôn ng: gồm 3 nhóm chính Giécman, Latinh, Xlavơ.
- Tôn giáo: ch yếu theo cơ đốc giáo, ngoài ra còn có mt s vùng theo đo Hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
PHIU HC TP
Câu hi
Đáp án
1. Nhng nhóm ngôn ng châu Âu: ……………
Giécman, Latinh, Xlavơ,
Hylp ...
2. 3 nhóm ngôn ng chiếm t l lớn: …………..
Giécman, Latinh,
Xlavơ
3. Dân cư Châu Âu ch yếu thuc chng tc: ……
Ơrôpêôit
4. Phn ln dân cư Châu Âu chủ yếu theo đo: …….
Cơ đốc go
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV phát phiếu hc tp và cho HS xem hình 54.1 Lược đc nhóm ngôn ng Châu
Âu, kết hp SGK/161. Yêu cu HS làm vic theo cặp, điền khuyết vào phiếu sau:
Câu hi
1. Nhng nhóm ngôn ng châu Âu: …………
2. 3 nhóm ngôn ng chiếm t l lớn: …………..
3. Dân cư Châu Âu ch yếu thuc chng tộc: ……
4. Phn lnn cư Châu Âu chủ yếu theo đạo:….
K n các nước thuc tng nhóm ngôn ng châu Âuo bng sau (GV v sơ đồ lên
bng) Gi 5 HS lên bng điền tên các nước vào ô tươngng. Mỗi HS điền 1 ô.
Trang 95
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu vn s đô th hoá châu Âu (20 phút)
a) Mục đích:
- Nhn xét được mức độ đô thị hoá châu Âu.
- Phân tích được nhng thun lợi và khó kn của dân s đến s phát trin kinh tế-
hi châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 161. 162 kết hp quan sát hình 54.2, 54.3
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
2. Dân cư Châu Âu đang già đi, mức độ đô thị hoá cao
- Sn 743 triệu người (2019), mật đn s trung bình 70 ng/km2.
- Phân b dân cư không đng đu, tp trung c đồng bng, thung lũng lớn và ven
bin.
- T l người già ngày càng tăng: Nguyên nhân do tỉ l gia tăngn số t nhiên thp,
chưa đến 0,1%, có nhiu quc gia t l gia ng dân số t nhn âm.
- Châu Âu có mức đ đô thị hoá cao, t l dân đô thị chiếm 75% dân s.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ S dân 727 triệu người, mật độ dân s 70 ng/km
2
, phân b n kng đồng đều,
tp trung trong các đng bng, thung lũng và đc bit là các dun hi.
→ T l ngưi cao tui Châu Âu ny càng tăng, tỉ l ngưi ít tui ngày càng gim,
trái ngược hoàn toàn vi dân s thế gii.
Các nhóm ngôn ng Châu Âu
Giéc
man
Latinh
Xlavơ
Hylp
Khác
Trang 96
+ Thiếu nn lực lao đng, to ra làn sóng nhập cư, nảy sinh nhiu vấn đề phc tp
trong xã hi.
+ Đời sng ca người dân nông thôn ngày ng gn vi đời sng ca ngưi dân thành
th
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Sn Châu Âu,mt độ dân s,S phân b n cư ?
- Vy ti saoi dân cư Châu Âu đang g đi ?
- So sánh c nhóm tui t 0 - 30; 31 - 60; 61 - 90. trong thi kì 1960;1980;2000 ca
Châu Âu - nhn xét?
-Bng hiu biết ca mình hãy gii thích tại sao dân cư Châu Âu có đặc điểm đó?
- Dân s Châu Âu ny càng g đi s gây nên nhng hu qu gì?
- Em có nhn xét gì v mức độ đô thị h Châu Âu?
- Mức đ đô th hoá như vậy có nh hưng gì đến li sng của người dân nông thôn?
-Hãy xác đnh mt s đô thị ln Châu Âu trên bản đ?
- Ngoài ảnh hưởng ch cc qtrình đô thị hoá nhanh có ảnh hưng nthế nào đến
môi trường?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Tích hp go dục môi trường
3. Hot động: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Ti sao nói Châu Âu rt đa dạng v tôn giáo, ngôn ngữ, văn hoá?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy v dân cư, xã hi châu Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế sơ đ tư duy v dân cư, xã hội cu Âu.
Trang 97
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế đ tư duy v dân cư, xã hi châu Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KINH T CHÂU ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày những đặc đim kinh tế ni bt của các nước Châu Âu.
- Chng minh được kinh tế châu Âu phát trin trình đ cao
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- Tìm hiểu địa lí: Trình bày được đặc điểm phân tích lược đồ kinh tế, tranh nh
- Nhn thc khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm kinh tế châu Âu, đặc điểm
3. Phm cht
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đng nghip Châu Âu.
- Bản đng nghip Châu Âu.
- Mt s hình nh v công nghip, nông nghipdu lch Cu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
Trang 98
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: GV chia lp tnh nhiu nhóm nh, ph biến luật chơi “NHANH MẮT
NHANH TAY”
+ Quan sát tranh
+ Ghi nhanh ra bng nhóm tên các loi nông sn mà em quan sát thy
+ Thi gian ghi 2 phút
c 2: HS thc hin nhim v.
c 3: Hết gi, các nhóm t chm sn phm. GV gi tng HS lit kê theo vòng tròn
n các sn phm trng trt.
c 4: GV nhn xét các nhóm và khéoo dn dt vào bài: Châu Âu không ch có tài
nguyên phong phú mà đây còn là nhân tố quan trọng để phát trin kinh tế. Điều này
to thun li cho các nước châu Âu phát trin sn xuất đa dạng và năng suất cao.
Thành tu kinh tế các nước đạt được là gì, chúng ta tìm hiu trong bài hôm nay.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu nnh nông nghip châu Âu (10 phút)
Trang 99
a) Mục đích:
- Trình bày nhng ngành nông nghip của các nước Châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 165 kết hp quant hình 55.1 đ tr li
c câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
1. Nông nghip
- Qui mô sn xut nông nghip Châu Âu thường không ln. T chc sn xut theo
hai hình thc.
+ H gia đình: Sản xuất theo hướng đa canh.
+ Trang tri: Sn xut theo hưng chuyên môn hoá.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Vùng chăn nuôi, vùng trồng lúa mì, n, tp trung ch yếu đng bng ...
+ Vùng trồng cây ăn quả: Nho, cam, chanh ven Địa Trung Hi.
+ C cải đưng: đông nam và ven bin Bc, bin Ban Tích.
+ H gia đình: Sản xuất theo hướng đa canh.
+ Trang tri: Sn xut theo hưng chuyên môn hoá
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- ng dn hc sinh quan sát bản đ nông nghip Châu Âu.
- Da vào bn đồ kn và khu vc phân bc sn phm nông nghip Châu Âu?
- Cho biết hình thc qui mô sn xut ng nghip Châu Âu ?
- Qui mô không ln
- Qua các đặc điểm trên em có đánh giá gì v hoạt động sn xut nông nghip Châu
Âu?
- Châu Âu có nn nông nghip tiên tiến, đt hiu qu cao nh áp dng c thành tu
ca khoa hc kĩ thut.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu ngành công nghip ca châu Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày nhng ngành công nghip của c nước Châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 166, 167 kết hp quan sát hình 55.2, 55.3
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
2. Công nghip
Trang 100
- Cu Âu nơi tiến hành công nghip hoá sm nht trên thế gii vi nhiu sn phm
công nghip ni tiếng chất lượng cao.
- Nhiu ngành công nghip mi, hiện đại đang đưc phát trin trong các trung tâm
công ngh cao.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Phn ln các trung tâm công nghip tp trung Tây Âu (Sn xuất Ô tô, đóng u,
hoá cht, luyn kim ...)
+ Ngành công nghip xut hin rt sm: luyện kim, khí ...
+ Xây dng nhiu nnh công nghip mi, các trung tâm công ngh cao .... hp c
rng rãi, liên kết cht ch gia c nưc, các vin nghiên cu, các quan khoa hc
nhm nâng cao cht lượng sn phm.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- ng dn hc sinh quan sát bản đ công nghip Châu Âu
- Da vào bn đồ trình bày s phân b các ngành công nghip Châu Âu?
- Nhc li thế nào là ngành công nghip truyn thng cho ví d?
- Ngày nay tình nh phát trin ca c ngành công nghip truyn thng gp phi
nhng khó khăn gì, ti sao?
- ng dn hc sinh quan sát H 53.3 sgk.
- u hướng gii quyết những khó khăn mà nhiều ngành công nghip Châu Âu gp
phi.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.3. Hot đng 3: Tìm hiu nnh dch v ca châu Âu (10 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày nhng ngành dch v của các nước Châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 167 kết hp quant hình 55.4 đ tr li
các câu hi ca go viên.
Ni dung chính
3. Dch v
- Dch v là lĩnh vực kinh tế phát triến nht Châu Âu.
- Trong các nnh dch v, du lch là ngành quan trng nhất, đem lại ngun ngoi t
ln cho nhiu quc gia Châu Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
- Tài chính, ngân hàng, bo him ...
- Dch v là lĩnh vực kinh tế phát triến nht Châu Âu.
Trang 101
- Du lch
- Ngành dch v châu Âu luôn chú trng bo v môi trường .
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- K n mt s ngành dch v mà em biết?
- Tình hình phát trin ca c ngành dch v Châu Âu?
-Trong các nnh dch v Châu Âu, nnh nào chiếm v trí quan trng nht, ti sao?
- Nêu tên mt s trung tâm du lch ni tiếng Châu Âu?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Tích hp go dục môi trường.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Vì sao sn xut nông nghip ca Cu Âu đạt hiu qu cao?
- Trình bày s phân b sn xut công nghip Châu Âu?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy v kinh tế châu Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế sơ đ tư duy v kinh tế châu Âu.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế đ tư duy v kinh tế châu Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
H và tên giáo vn:
Trang 102
T:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KHU VC BC ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- c định được v tc nước trong khu vc Bc Âu và những đặc điểm khái quát v
địa hình, khí hu, tài nguyên ca 3 khu vc Bc Âu.
- Phân tíchc ngành kinh tế quan trng ca khu vc Bc Âu. Thy được vic khai
thác t nhn hp lí và khoa học đã giúp các nước Bc Âu có mc sng cao.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Rèn kĩ năng xác đnh lược đồ.
+ Rèn knăng đọc và pn tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với hoạt đng
kinh tế.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết tìm kiếm các thông tin t các ngun tin cy
để cp nht tri thc, s liu,... v các đa phương, quốc gia đưc hc, v xung phát
trin tn thế giới và trong nước
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ t nhiên Châu Âu.
- ợc đồ khu vc Bc Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 103
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Hs quant hình nh và cho biết đây là cầu th của nưc nào?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu đặc điểm t nhiên (20 phút)
a) Mục đích:
- c định được v tc nước trong khu vc Bc Âu và những đặc điểm khái quát v
địa hình, khí hu, tài nguyên ca 3 khu vc Bc Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 168, 169 kết hp quan sát hình 56.1, 56.2,
56.3, 56.4 đ tr li c u hi ca giáo vn.
Ni dung chính
1. Khái quát t nhiên Bc Âu
a. V trí
- Phn ln din tích nm trong vùng ôn đới lnh.
Trang 104
- Gm bán đảo Aixơlen và bán đảo Xcanđinavi 3 nước: Nauy, Thu Đin, Phn
Lan.
b. Địa hình
+ B bin dng fi-o Nauy.
+ H đầm Phn Lan.
+ Núi la Aixơlen.
- n đảo Xcanđinavi i và cao nguyên chiếm din tích ln.
c. Khí hu
- Lnh giá v mùa đông.
- Mát m v mùa h.
- n tây Xcanđinavi do nh hưng ca dòng biển nóng và gy ôn đi nên mùa
đông không lạnh lm, biển không đóngng.
d. Tài nguyên
- Du m, qung, st, đồng.
- Rừng, đồng c.
- Bin, thu đin.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy được các câu tr li.
+ Phn Lan ni tiếng thế giới đất nước nghìn h.
+ Sông ngn, giá tr v thu đin.
+ Bản đồ t nhiên 2 quc gia Nauy, Thu đin. ng o khí hu giữa sườn tây- đông
bán đảo.
+ Khí hu nh hưng ti thm thc vt: Rng phát trin phong phú, rng rng
n phía tây, lá kim ờn đông.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Dựa vào lược đ H66.1 sgk xác đnh v trí ca khu vc Bc Âu? Phn ln din tích
nm trong gii hn nào?
- Đặc trưng nổi bt v t ca khu vc?
- Quan t H56.1, 56.2, 56.3 sgk k tên các dạng địa hình do ng hoà tan cổ để li
khu vc Bc Âu?
- Da vào H56.4 cho biết n đảo Xcăng đi na vi có đa hình gì?
- Đặc điểm sông ngòi Xcăng đi na vi? Giá tr kinh tế?
- Vai t dãy núi Xcanđinavi trong sự phân hoá t nhn?
- Da vào v trí địa khu vc cho biết đặc điểm khí hu Bc Âu?
- Ti sao có s khác bit v khí hu giữa sườn tây, sườn đông Xcanđinavi?
- Khu vc Bc Âu có các ngun tài nguyên quan trng nào?
- u đc điểm pn bc ngun tài nguyên?
- Sông ngòi ngn, dc có g tr v thu đin?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
Trang 105
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế châu Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm kinh tế châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 170, 171 kết hợp quan sát hình 56.5 đ tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
2. Kinh tế khu vc Bc Âu
- Các nưc trong khu vc Bc Âu có nn kinh tế phát trin đa dng mc sng cao da
trên vic khai tháci nguyên hợp lý đ phát trin kinh tế đạt hiu qu.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
+ Bin, rng, thu đin. Khai thách bin: hàng hải và đánh cá.
+ Các nước Bc Âu ni tiếng v phát trin kinh tế bn vng vì khai thác hợp đ bo
v ngun li và bo v môi trường thn nhiên.
+ Khai thác g có kế hoch, khoa hc t lâu, vn chuyn g nhà máy: Gim chi phí
thp nht công vn chuyn. Không xut khu g nguyên liu chế biến thành giy,
bìa gía tr kinh tế cao, xut khu, chế biến g to vic m và thu nhp cho người
dân. Đánh bắt : i dng công nghip, giới hoá cao t khâu kéo i đến khâu
chế biến ngay trênu.
+ Việc đánh bắt cá có quy đnh cht ch bo v ngun thu sản có i thích hp tng
loi cá. Không dùng hoá chất
+ Khai thác du khí, c ngành có k ngh kinh tế cao như tin học, vin thông, du lch,
chăn nuôi, chế biến sn phẩm chăn nuôi để xut khẩu. Ailen sử dụng năng lượng
ca suối nước ng phun t ới đt để trng rau và hoa trong các nhà kính trên hòn
đảo gn vùng cc rt giá lnh.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Khu vc Bc Âu khai thác thế mạnh thiên nhn đã chú trọng phát trin nhng ngành
kinh tế nào?
- Như vy ngoài phát trin 3 ngành thế mnh, Bc Âu còn chú trng phát trin
ngành kinh tế nào khác?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác. Tích hp go dục môi trường.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
Trang 106
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Nêu nhng điều kin khó khăn v điu kin t nhiên của các nước Bc Âu đối vi
sn xuất đi sng?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c nước Bắc Âu đã khai thác tài nguyên hợp lý đ phát trin kinh tế như thế nào?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KHU VC TÂY VÀ TRUNG ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày được đặc điểm t nhiên ca khu vcy và Trung Âu.
- Trình bày được tình hình phát trin kinh tế ca khu vcy và Trung Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
Trang 107
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí: đọc bản đồ t nhiên, phân tích mi quan h nhân qu.
- Nhn thc khoa học địa lí: Phân tích các mi quan h qua li quan h nn qu
trong kinh tế xã hi
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết tìm kiếm các thông tin t các ngun tin cy
để cp nht tri thc, s liu,... v các địa phương, quốc gia đưc hc, v xu hướng phát
trin tn thế giới và trong nước; biết liên h thc tế đ hiu sâu sc hơn kiến thức đa
lí.
3. Phm cht
- Trách nhim: bo v i nguyên thn nhiên.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ t nhiên TâyTrung Âu.
- c đồng nghiệp châu Âu, lược đ nông nghip châu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- HS xem hình ảnh, đoán tên đa danh thuc quc gia nào.
+ Tháp đồng h BigBen (Anh)
+ Tháp Eiffel (Pháp)
Trang 108
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu đặc điểm t nhiên Tây Trung Âu (20 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm t nhiên ca khu vcy và Trung Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 172, 173 kết hp quan sát hình 57.1 để tr
li các câu hi ca giáo viên.
Ni dung chính
1. Khái quát t nhiên:
a. V trí:
- Tri dài t quần đảo Anh, Ai Leny Các pat .
- Gm 13 quc gia.
b. Địa hình :
- Miền đồng bng phía bc.
- Min núi g gia
- Min núi tr phía nam.
c. Khí hu, sông ngòi:
+ Nằm hoàn toàn trong đới ôn hoà khu vựcgió tây ôn đơi thường xuyên hot động.
+ Chu ảnhng ca bin sâu sc.
+ Sông ngòi ven bin phía tây nhiều nước quanh năm.
+ Sông ngòi phía đông của khu vực đóng băng về mùa đông.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
Trang 109
- Quần đảo Anh, Ai Len, Đan Mạch, Hà Lan, Pp, B, Thụy Sĩ, Áo,Hung ga ri, Ru
ma ni, Xlôvakia, Séc, Đức, Balan.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Dựa vào hình 57.1 . Xác định phm vi khu vc ?
- K nc nước trong khu vc ?
- Hãy cho biết đa hình khu vc nhng dng o? Phân b ra sao? Tài nguyên
khoáng sn và thế mnh của vùng như thế nào?
Đặc điểm ca ba min địa hình khu vc Tây và Trung Âu.
Min địa hình
Đặc điểm
Min đồng bng phía bc.
Min núi già gia.
Min núi tr phía nam.
- Đặc dim khí hu Tây và Trung Âu.
- Quan sát hình 57.1
- Ti sao khí hu yTrung Âu chu ảnh hưởng rõ rt ca bin?
- Khí hu có ảnhởng nthế nào đến sông ngòi ntn ?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế Tây và Trung Âu (15 pt)
a) Mục đích:
- Trình bày được tình hình phát trin kinh tế ca khu vcy và Trung Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 173, 174 đ tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
2. Kinh tế
a. Công nghip
- Có nhiều cưng quc công nghiệp hàng đầu thế gii.
- Nhiu nghành công nghip truyn thng và hiện đại, nhiếu hi cng ln.
b. Nông nghip
- Nông nghiệp đạt trình độ thâm canh cao.
- Chăn nuôi chiếm ưu thế n trồng trt, sn phẩm cn nuôi có giá trị xut khu cao.
c. Dch v
- Phát trin chiếm 2/3 tng thu nhp quc dân.
- Các trung tâm tài chính ln.
c) Sn phm:
Trang 110
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
- Nhiu phong cảnh đp ni tiếng, nhiu công trình kiến trúc cổ, lâu đai, dim l
nhiu trung tâm tài chính.
- H thng giao thông hiện đại, hoàn chnh , mạng i khách sạn đầy đủ, tin nghi
hiện đại.
- Có h thng tờng đi hc, trung cp chuyên đào tạo đội ngũ phục vnh ngh.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- u đc điểm phát trin ca ngành công nghip Tây và Trung Âu
- Em hãy cho biết các cây trngvt nuôi chính ca khu vc Tây và Trung Âu. Phân
b đâu?
- T trng ca ngành trng trt so với chăn nuôi.
- Em có nhn xét gì v nn nông nghip ca khu vc Tây và Trung Âu?
- Đặc điểm phát trin ngành dch v TâyTrung Âu?
- Em hãy k tên các trungm tài chính ln Tây và Trung Âu?
- Dch v khu vc TâyTrung Âu có thế mnh gì ?
- Đim du lch hp dn.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- u đc điểm phát trin ca ngành công nghip Tây và Trung Âu
- Đặc điểm ca ba miền địa nh khu vc yTrung Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy v khu vc Tây và Trung Âu
c) Sn phm:
Trang 111
- Hc sinh thiết kế sơ đ tư duy v khu vc Tây và Trung Âu
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế đ tư duy v khu vc Tây và Trung Âu
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KHU VC NAM ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Giải thích được được v trí đa lí ca khu vc Nam Âu nhiu núi la hoạt động và
thường xuyên xy ra động đất.
- Trình bày được nhng đặc điểm ni bt v t nhiên và kinh tế ca khu vc Nam Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí: đọc bản đồ t nhiên, phân tích mi quan h nhân qu.
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ t nhiên Nam Âu.
- c đồ c nước khu vc Nam Âu.
2. Chun b ca hc sinh
Trang 112
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Gv đặtu hỏi, Hs suy nghĩ và trả li nhanh
+ Câu 1: Cu th bóng đá nổi tiếng Ronaldo mang áo s 7 là ni thuc quc gia
nào? >> B Đào Nha
+ Câu 2: Tháp nghng Pi-da là công trình ni tiếng ca quc gia nào? >> I-ta-li-a
+ Câu 3: y Ban Nha ni tiếng vi l hội gì? >>> Đấu bò tót
+ Câu 4: i nào mà hàng năm hàng nghìn người theo đo Hi lại hành hương? >>
Tòa thánh Vanticang.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu khái quát t nhiên khu vc Nam Âu (20 phút)
a) Mục đích:
- HS xác định đưc trên bản đ v trí địa, nơi tiếp gp ca khu vc Nam Âu
- Giải thích được được v trí đa lí ca khu vc Nam Âu nhiu núi la hoạt động
thường xuyên xy ra động đất.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 175 kết hp quant hình 58.1, 58.2 để
tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
1. Khái quát t nhiên
a. V trí địa lí
- Nm phía Nam châu Âu
- Gm 3 bán đảo ln: I--rich, Italia, Ban-ng
- Gm 10 quc gia: Tây Ban Nha, B Đào Nha, Italia, Hi lp, Man-ta, Xan-ma-ri-nô,
An-đô-ra, Mô-na-cô, Va-ti-căng và Gi-bran-ta
b. Đặc điểm t nhn
- Địa cht: Nm trên vùng không n định ca v Ti Đất, mt s vùng đưc nâng lên,
mt s vùng bin li st xung.
Trang 113
- Địa hình: Phn ln din tích là núi tr và cao nguyên, đng bng nh hp ven bin
hoc xen k vi núi.
- Khí hu: nằm trong môi trưng Địa Trung Hi.
- Sông ngòi: Ngn dc, nhiều nước vào thu đông.
- Cnh quan: Rng lá cứng địa trung hi, tho ngun
- Khoáng sn: Ch yếu là than, st, chì, khí đốt, đng…
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
- Địa cht: Nm trên vùng không n định ca v Ti Đất, mt s vùng đưc nâng lên,
mt s vùng bin li st xung.
- Địa hình: Phn ln din tích là núi tr và cao nguyên, đng bng nh hp ven bin
hoc xen k vi núi.
- Khí hu: nằm trong môi trưng Địa Trung Hi.
- Sông ngòi: Ngn dc, nhiều nước vào thu đông.
- Cnh quan: Rng lá cứng địa trung hi, tho ngun
- Khoáng sn: Ch yếu là than, st, chì, khí đốt, đng…
d) Cách thc hin:
Nhim v 1: Xác định v t ca Nam Âu
c 1: Giao nhim v
+ K tên các vnh, bin, các khu vc, c châu lc tiếp giáp vi Nam Âu?
+ Nêu các bán đo ln khu vc Nam Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
Nhim v 2: Tìm hiu đặc điểm t nhiên ca Nam Âu
c 1: Giao nhim v
- c 1: Giao nhim v: Nhắc đến đặc điểm t nhiên là nói đến nhng yếu to ?
Giáo vn phát phiếu hc tp cho hc sinh, yêu cu học sinh quan sát các lược đ
hình: Hình 51.2; Hình 58.1, 58.2 và ni dung cáci trường châu Âu đã học trao đổi
vi bn bên cnh hoàn thành phiếu hc tp s 2.
Đặc điểm t nhn
Khu vc Nam Âu
Địa cht
Địa hình
Khí hu
Nhiệt đ trung bình (
0
C)
ng mưa
trung bình (mm)
Kiu k
hu
Tháng cao
nht
Tháng thp
nht
Tháng cao
nht
Tháng thp
nht
Trang 114
Sông ni
Cnh quan
Khoáng sn
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bước 4: Câu hỏi thảo luận:
+ Giải thích sao khu vực Nam Âu có nhiều núi lửa hoạt động và thường xuyên xảy
ra động đất?
+ K tên mt s sn phm nông nghiệp độc đáo c ng Nam Âu?
c 5: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế Nam Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được nhng đặc điểm ni bt v t nhiên và kinh tế ca khu vc Nam Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 176, 177 kết hp quan sát hình58.4, 58.5
để tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
2. Kinh tế
* Sn xut ng nghip:
- có nhiu sn phẩm độc đáo đc bit là cây ăn qu cn nhiệt đới.
- nhiều nước vn phi nhập lương thực
- chăn ni phổ biến dưi hình thức chăn th.
* Công nghip:
- Trình đ sn xut công nghip chưa cao.
m. nh hưng tới đời sng, kinh tế ca khu vc
* Du lch:
- Nam Âu có ngun tài nguyên du lịch phong phú và đc sc
- Là ngun thu ngoi t rt quan trng cho nhiều nước Nam Âu
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
- c 1: Đc SGK trong 3 phút >>> Gch chân các t khóa theo kĩ thut 5W1H >>>
Đin c t khóa quan trng vào phiếu bingo. Nguyên tắc không đưc sửa đáp án, ch
ghi 1 ln duy nht.
PHIU BINGO
Trang 115
- ớc 2: Tham gia trò ci BINGO
+ GV đọc u hi ngn >>> HS tr li >>> Nếu đúng thì ng bút d highlight trong
phiếu bingo xác nhận đáp án đúng. Nếu có 4 đáp án đúng thng hàng (ngang/chéo/dc)
tức đt bingo >>> cui gi mang lên xác nhn lấy điểm cng hoc HS có s câu tr
lời đúng nhiều nht
B câu hi ngn:
1/Bao nhiêu % lao động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp? >>> đáp án số dân
SGK là khong 20 %
2/ Quc gia nào phát trin nht Nam Âu? >>> I-ta-li-a
3/ Loại cây ăn qu nào trng nhiu nhất Nam Âu >>>y ăn quả cn nhiệt đới (cam,
chanh…)
4/ Hình thức chăn nuôi ph biến nhất Nam Âu? >>> Chăn th
5/ Trình độ sn xut công nghiệp? >>> Chưa cao
6/ Nhiều nước Nam Âu vn phi nhp khẩu >>> Lương thc
7/ Nam Âu có ngun tài nguyên du lịch? >>> Phóng phú, đặc sc
8/ Ngun thu ngoi t chính Nam Âu là? >>> t hot động du lch và tiền người đi
lao đng c ngoài v c.
9/ Quc gia nào có lượng khách du lchdon thu ln nhất năm 2000? >>> Tây Ban
Nha.
10/ ……………………..
- c 3: GV mi HS ngu nhiên khái quát thông tin mc lny.
- c 4: GV cht ý kiến thức đơn giản.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Nam Âu nơi có nguồn i nguyên du lịch phong phú và đa dng => Ngun thu ngoi
t chính t hot đng du lch. Nếu anh/ch là 1 công ty làm tour du lch Nam Âu, hãy
xây dng tour tht hp dẫn đ phát trin nnh du lch Nam Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
Trang 116
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế đưc sn phẩm (bài báo, poster, sơ đ,..).
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế đưc sn phẩm (bài báo, poster, sơ đ,..)
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế 1 sn phm sáng to th hiện đặc tng ni bt v khu vc
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: KHU VỰC ĐÔNG ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- c định được v trí ca khu vực Đông Âu.
- Trình bày được đặc điểm kinh tế khu vực Đông Âu.
- Đánh giá được nhng thun lợi và khó khăn của t nhiên đến s pt trin kinh tế-xã
hi Đông Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
+ Phânch và tng hợp lưc đồ t nhiên Đông Âu.
+ Phân tích đ thm thc vật để thy được mi quan h gia khí hu và thm thc
vt.
- Nhn thc khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm c khu vực đa hình chính ca
Đông Âu, đặc điểm phân hóa khí hu;
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết lien h thc tế v khí hu, sông ngòi châu
Âu để hiểu sâu hơn đặc điểm t nhn ca Đông Âu
Trang 117
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Hình nh v kinh tế Đông Âu
- c đồ t nhiên khu vực Đông Âu và lược đồ c nước cu Âu
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Học sinh đoán đưc các t khóa.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV chia lp thành 2 nhóm ln. GV ph biến trò chơi Đoán ý đồng đi”:
Các nhóm s chọn 1 đại din lên din t c t khóaGV đưa ra. Các nhóm ch1
phút để va din t va tr li 1 t khóa. Nhóm nào đúng đưc nhiu t khóa nht s
nhóm chiến thng.
Lưu ý: HS din t bng li, kng dùng t có trong t khóa, không dùng t đồng nghĩa
hoc tiếng Anh. HS dưới lp đưc phép tho lun nhanh và cht 1 đáp án.
T khóa nhóm 1
T khóa nhóm 2
1. Đồng bng rng ln
2. Ôn đới lục địa
3. Tho nguyên
4. Liên Bang Nga
5. Sông Volga
1. B mt lượn sóng
2. Rng lá kim
3. Đóng băng
4. Ukraine
5. Dãy Ural
- c 2: HS thc hiện trò chơi, GV quant, điều khiền trò chơi và n đnh trt t
lp. HS tr lời được t khóa nào, GV ghi nhanh t đó lên bng.
- c 3: Kết thúc trò chơi. HS ổn định lp. GV vinh danh nhóm chiến thng. GV
khéo léo dn dt o bài: Như vậy, các t khóa các bạn tìm được các điểm ni
bt v t nhn ca khu vực Đông Âu. Để biết c th hơn về t nhn và kinh tế ca
khu vc này thì các em s tìm hiu trong bài hc hôm nay.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Trang 118
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- c định được v trí khu vực Đông Âu tn bản đ.
- Da vào bn đồ để pn tích nhng đc điểm t nhiên ca khu vực Đông Âu.
- Phân tích được sơ đồ thm thc vt và giải thích được mi quan h gia khí hu và
thm thc vt t bc xung nam.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 178, 179 kết hp quan sát hình 59.1, 59.2,
59.3, 59.4 đ tr li c u hi ca giáo vn.
Ni dung chính
1. Khái quát t nhiên
- Địa hình:
+ Là mt dải đồng bng rng ln, chiếm ½ din tích châu Âu.
+ B mt có dạng lượn sóng, cao trung bình 100-200m.
- Khí hu: khí hậu ôn đới lc đa. Khí hu có s thay đổi theo chiu t bc xung
nam và t tây sang đông.
- Sông ngòi: Nhìn chung đều đóng băng vào mùa đông, có các sông ln: Von ga,
Đôn, Đni – ep...
- Thc vt: Thm thc vt có s phân hóa theo khu rõ rt t bc nam. Rng và
tho nguyên chiếm phn ln din tích.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- c 1: GV cho HS xem hình 59.1 Lược đồ t nhiên khu vực Đông Âu và lược đồ
c nước châu Âu. Yêu cu HS:
+ Nêu v t ca khu vực Đông Âu?
+ K tên các nước khu vực Đông Âu?
c 2: GV gi HS lên xác đnh trên bản đồ. GV chun xác nhanh. Sau đó, GV chia
lp thành 4 nhóm. Giao nhim v cho các nhóm:
+ Nhóm 1: Tìm hiu v địa hình Đông Âu
+ Nhóm 2: Tìm hiu v khí hậu Đông Âu
+ Nhóm 3: Tìm hiu v sông ngòi Đông Âu
+ Nhóm 4: Tìm hiu v cnh quan Đông Âu
T nhiên Đông Âu
Địa hình
Khí hu
Sông ngòi
Trang 119
Cnh quan
Đặc điểm t nhn ca khu vực Đông Âu
có thun lợi và khó khăn gì cho sự phát
trin kinh tế - xã hi ca khu vc này?
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Câu hi tho lun:
GV gi ngu nhiên mi nhóm trình bày 1 ni dung và yêu cu HS rút ra kết lun v
thun lợi và khó khăn của t nhn nh hưởng đến s phát trin kinh tế - xã hi ca
khu vc này?
Quan sát hình 59.2 sơ đ thm thc vt khu vực Đông Âu từ bc xung nam, yêu cu
hc sinh nhn xét và gii thích v s thay đi ca thm thc vt?
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu kinh tế khu vực Đông Âu (20 phút)
a) Mc đích:
- Trình bày được đặc điểm kinh tế khu vực Đông Âu.
- Giải thích được đặc điểm phát trin kinh tế ca khu vực Đông Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang 179, 180 kết hp quan sát hình nh giáo
viên cung cấp đ tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
2. Kinh tế
- Có ngun tài nguyên phong pv nhiu mt, thun li cho vic phát trin công
nghip và nông nghip
- Công nghip: khá phát trin, đặc bit các ngành truyn thng: khai khng, luyn
kim, cơ khí...
- Các nước phát trin nht: LB Nga, Ucraina.
- Nông nghip phát trin theo quy mô ln, ch yếu là sn xut a mì và c nông sn
ôn đi (ngô, c ci đường, hướng dương, bò sữa, ln...)
Trang 120
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
+ Nhóm 1: Đông Âuđiều kin thun lợi như thế nào cho vic trng lúa mì?
(Diện tích đồng bng rng ln, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn đới lục địa).
+ Nhóm 2: Đông Âuđiều kin thun lợi như thế nào để phát trin ngành chăn
nuôi?
(diện tích đồng bng rng ln, cơ s thức ăn dồi dào, công nghip chế biến).
+ Nhóm 3: Tại sao Đông Âu phát triển mnh ngành công nghip truyn thng?
(Các ngành công nghip truyn thng: khai thác khoáng sn, luyn kim, cơ khí, hóa
chất,… phát triển mnh vì tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng và có tr ng
ln: qung st, kim loại màu, than đá và du m).
+ Nhóm 4: Ti sao trong mt thi kì dài, ngànhng nghip Đông Âu gặp khó
khăn?
(do chm đi mi công ngh).
c 2: Hs thc hin nhim vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
Gv cho HS xem mt snh nh v kinh tế Đông Âu:
Sn xut lúa Nga
Chế to máy bay Ucraina
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
Trang 121
c 1: Giao nhim v
Câu 1: Dạng đa hình ch yếu ca
khu vực Đông Âu là:
A. Núi.
B. Đồi.
C. Đồng bng.
D. Cao ngun, sơn nguyên.
Câu 4: Đông Âu có khí hu:
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Địa trung hi.
D. Cn nhiệt đi.
Câu 2: Trong s các con sông ca khu
vực Đông Âu, con sông nào chy bin
Ca-xpi?
A. Sông Đni-ep.
B. Sông Đôn.
C. Sông Von-ga.
D. Sông U-ran.
Câu 5: Con sông nào dài nht châu Âu?
A. Sông Đni-ep.
B. Sông Đôn.
C. Sông Von-ga.
D. Sông U-ran.
Câu 3: Nưc có va lúaln nht
châu Âu là:
A. Liên Bang Nga.
B. U-crai-na
C. Liên Bang Đức.
D. Th Nhĩ Kỳ.
Câu 6: Khoáng sn có tr ng ln nht
Đông Âu là:
A. Qung st, qung kim loi màu, than
đá và dầu m.
B. Qung st, vàng, than đá, đng và khí
đốt.
C. Khí đốt, du m, vàng, manga và
qung st.
D. Qung kim loi màu, du m, st và
khí đt.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế sơ đ tư duy.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Thiết kế đ tư duy v khu vực Đông Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trang 122
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: LIÊN MINH CHÂU ÂU
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- c định được các nước trong khi liên minh châu Âu.
- Mô t đưc quá trình m rng ca liên minh châu Âu qua từng giai đon.
- Nhn xét, đánh giá được s phát trin ca liên minh châu Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí: phân tích lược đồ, tranh nh.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết tìm kiếm các thông tin t các ngun tin cy
để cp nht tri thc, s liu,... v các địa phương, quốc gia đưc hc, v xu hướng phát
trin tn thế giới và trong nước; biết liên h thc tế đ hiu sâu sc hơn kiến thức đa
lí.
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đ quá trình m rng liên minh cu Âu.
- Mt s hình nh v văn hoá và n giáo của các nước ln minh châu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
Trang 123
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
- c 1: GV ph biến trò ci “đuổi hình bt ch: Dao các hình nh gi ý ca
GV đưa ra, HS sẽ đoán cm t hoc t có ý nghĩa liên quan tới hình nh y. HS có 15
giây suy nghĩ và trả li.
ĐÁP ÁN: EU
ĐÁP ÁN: LIÊN MINH CHÂU ÂU
- c 2: HS đoán từ khóa.
Trang 124
- c 3: GV chun xác và khéo léo dn dt vào bài: Ln minh châu Âu, viết tt là
EU, là liên minh kinh tế chính tr bao gm 28 quc gia thành vn thuc châu Âu. Đ
tìm hiểu rõ hơn về EU thì các em s đi vào bài hc hôm nay.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Tìm hiu s m rng ca Liên minh châu Âu (20 phút)
a) Mục đích:
- c định được các nước trong khi liên minh châu Âu.
b) Ni dung:
- Hc sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 181, 182 kết hợp quan sát hình 60.1 đ
màu các nước thuc liên minh châu Âu
Ni dung chính
1. S m rng ca Liên minh châu Âu
- Thành lp năm 1957.
- EU được m rng tng bưc qua nhiu giai đon.
- m 2001 Liên minh có din tích 3.443.600km2 và có 378 triu dân.
ến nay, din tích 4.475.757 km2. Dân s khong 512 triu dân)
c) Sn phm:
- Học sinh tô màu các nưc thuc liên minh châu Âu
d) Cách thc hin:
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ trng các nước
châu Âu. Yêu cu các nhóm quan sát hình 60.1 Quá trình m rng ln minh châu Âu
đến năm 2013:
+ Nhóm 1: tôu xanh các nưc gia nhập EU năm 1957 (6 nước : Italia, Pháp, B,
Luc-xem-bua, Đức, Hà Lan)
+ Nhóm 2: tôu hồng các nưc gia nhp EU t năm 1973 đến 1981 (4 nước: Năm
1973 thêm 3 nước : Anh, Ailen, Đan Mạch. Năm 1981 thêm 1 c: Hy Lp.)
+ Nhóm 3: tôu nâuc nưc gia nhp EU t năm 1986 đến 1995 (5 nước: Năm
1986 thêm 2 nước : Tây Ban Nha, B Đào Nha . Năm 1995 thêm 3 nước : Áo, Thy
Đin, Phn Lan)
+ Nhóm 4: tôu cam các nước gia nhập EU năm 2004 đến 2013 (kết np thêm 10
c: Cng hòa Séc, Estonia, Hungary, Latvia, Lithuania, Ba Lan, Slovakia và
Slovenia, Síp và Malta)
Trang 125
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát nhc nhn đnh lp.
- c 3: Hết thi gian, các nhóm dán sn phm lên bng. GV gi các nhóm lên nhn
xét quá trình m rng ca liên minh châu Âu qua tng giai đoạn.
- c 4: HS tr li. GV nhn xét và m rng: EU đưc m rng từng bưc, qua
nhiu giai đoạn. Đến 2004 đã có 25 thành vn, năm 2007 kết np thêm 2 thành vn
mới là Bulgaria và Romanian và năm 2013 Croatia gia nhập EU nâng con s này lên
ti 28 quc gia. Tháng 6/2016, Anh ri Ln minh châu Âu sau cuộc trưng cầu dân ý
ngày 23/6/2016 và nước Anh có v Th ng mới, nhưng phải đến 3 năm sau đó, tức
2019 thì quyết định này mi chính thc có hiu lc.
2.2. Hot đng 2: Tìm hiu s phát trin ca liên minh cu Âu (15 phút)
a) Mục đích:
- Nhn xét, đánh giá được s phát trin ca liên minh châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đon văn bản sgk trang kết hp quant hình để tr li các câu
hi ca go viên.
Ni dung chính
2. S phát trin ca ln minh châu Âu
a. Liên minh châu Âu - mt mô hình liên minh toàn din nht thế gii
+ Có cơ cấu t chc toàn din.
+ Chính trị: Có cơ quan lập pháp là ngh vin Châu Âu.
+ Kinh tế: Có chínhch chung, h thng tin t chung (đồng Ơ-rô), t do lưu thông
hàng hóa, dch v, vn.
Trang 126
+ Văn hóa – xã hi: Chú trng bo v tính đa dạng v văn hóa và ngôn ng, t chc tài
tr hc ngoi ngữ, trao đổi sinh viên, đào tạo ngh nghip.
b. Liên minh châu Âu- t chức thương mại hàng đu thế gii
+ Chiếm 40% hoạt đng ngoại thương của thế gii.
+ EU không ngng m rng quan h vi c nước và các t chc kinh tế trên toàn cu.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HI
EU - mônh liên minh toàn din
EU - t chức thương mại hàng đu
Câu hi
Đáp án
Câu hi
Đáp án
Cơ quan lập
pháp ca EU
?
Ngh vin châu Âu
Liên minh châu Âu là t
chức thương mi hàng đu
thế gii, chiếm bao nhu
% trong hoạt đng ngoi
thương thế gii?
40%
Kn các mt
t do lưu thông
giữa c nước
EU?
T do lưu tng hàng
a, dch v, vn.
Nêu vài nét v hoạt động
thương mại ca EU?
Trao đổi gia các
trung tâm kinh tế,
xut nhp khu
giữa c nước,
Kn các mt
chung gia các
c EU?
chính sách chung,
đồng tin chung.
Đino ch trng trong
u sau: “EU là khu
vực…….. của Thế gii”
Kinh tế ln
V văn hóa xã
hi, EU chú
trng vn đề
gì?
Chú trng bo v tính
đa dạng v văn a và
ngôn ng, t chc tài
tr hc ngoi ng, trao
đổi sinh viên, đào tạo
ngh nghip.
Đino ch trng trong
u sau: “EU không
ngng…… quan h kinh
tế, văn hóa, xã hội vi c
c và t chc kinh tế
trên thế gii”
M rng
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
GV yêu cầu các nhóm đọc nhanh mc 2, 3 trong SGK/182. Sau đó đóng sách v vào
chơi trò “Xúc Xắc vui v. GV ph biến luật ci: Có 2 chủ đ. Nhóm nào gieo xúc
xc tng ch đềo thì s phi tr li câu hi trong ch đề đó và nhận s điểm tương
ng vi mt xúc xắc đã gieo.
Trang 127
B CÂU HỎI TCHƠIC XẮC
EU - mônh liên minh toàn din
EU - t chức thương mại hàng đu
Câu hi
Đáp án
Câu hi
Đáp án
Cơ quan lập
pháp ca EU
?
Liên minh châu Âu là t
chức thương mi hàng đu
thế gii, chiếm bao nhu
% trong hoạt đng ngoi
thương thế gii?
Kn các mt
t do lưu thông
giữa c nước
EU?
Nêu vài nét v hoạt động
thương mại ca EU?
Kn các mt
chung gia các
c EU?
Đino ch trng trong
u sau: “EU là khu
vực…….. của Thế gii”
V văn hóa xã
hi, EU chú
trng vn đề
gì?
Đino ch trng trong
u sau: “EU không
ngng…… quan h kinh
tế, văn hóa, xã hội vi c
c và t chc kinh tế
trên thế gii”
- c 2: HS tiến hành tci. GV đọc câu hỏi và hưng dn.
- c 3: Kết thúc trò chơi, GVu cầu HS đánh g về liên minh cu Âu. GV nhn
xét, tng kết và cho HS xem mt s hình nh v EU.
EU - mô hình liên
minh toàn din
EU - t chức thương
mại hàng đầu
Trang 128
c ca ln minh châu Âu
Đồng tin chung châu Âu (Euro)
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
(Liên minh cu Âuhình thc liên minh cao nht trong các hình thc t chc kinh
tế khu vc hin nay trên thế gii, vì:
- Có chính sách kinh tế chung.
- S dụng đồng tin chung (đồng ơ - rô)
- T do lưu thông hàng hóa, dch v, vn.
Hin nay, ln minh châu Âu chiếm ti 40% hoạt động ngoại thương của thế gii và có
quan h cht ch vi nhiu trung tâm và khu vc trên thế gii).
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
+ Ti sao nói Ln minh châu Âu là hình thc liên minh cao nht trong các hình thc
t chc kinh tế khu vc hin nay tn thế gii?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để thiết kế được sơ đ duy về Liên minh châu Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh thiết kế đưc đ duy về Liên minh châu Âu.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trang 129
Thiết kế đ tư duy v Liên minh châu Âu.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo vn:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: THC HÀNH: ĐC LƯỢC Đ, V BIU ĐỒ CƠ CÂU KINH
T CHÂU ÂU.
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- K nc nước châu Âu và xác định được nước đó thuộc khu vc nào ca châu
Âu.
- c định được v trí ca các nước châu Âu tn bản đồ.
- V và nhn xét được biểu đồ cơ cấu kinh tế ca Pháp và Ucraina.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí: nhn xét v trình độ phát trin ca Pháp và Ucraina.
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt động làm vic cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn c gng vươn lên đ đạt kết qu tt trong tiết hc.
ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được ( nhà trường, trong sách báo và t
c ngun tin cy khác) vào hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Bản đ c nước châu Âu.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 130
1. Hoạt đng: M đu (3 phút)
a) Mục đích:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc c câu hi ca giáo viên.
+ B Đào Nha (Nam Âu)
+ Thụy Điển (Bc Âu)
+ Thy S (Trung Âu)
+ Belarus (Đông Âu)
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v:
Gv cho hc sinh xem 4nh nh quc kì ca các quc gia thuc khu vc châu Âu. Yêu
cu HS nêu tên các quc gia tương ứng vi quc kì đó.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài.
2. Hoạt đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
2.1. Hot đng 1: Xác đnh v trí mt s quc gia tn bn đồ các nước châu Âu. (15
phút)
a) Mục đích:
Trang 131
- K n được các nước châu Âu.
- c định được các nước trong các khu vc châu Âu.
b) Ni dung:
- Học sinh quan sát hình 61.1 đ tr li các câu hi ca giáo vn.
Ni dung chính
1. V trí mt s quc gia trên bản đồ các nước châu Âu.
c khu vc
Tên các nưc
1. Bc Âu
- c nước trên bán đo Xcan đi – na vi : Na- uy, Thụy Điển, Phn
Lan.
- Mt quốc đo: Ai--len.
2. Tây
Trung Âu
- c nước ven bin Bantich: Đan Mạch, Đức, Ba lan
- c nước ven Đại Tây Dương: Hà Lan, Đc, Pháp, B
- Hai quốc đảo Anh và Ai-len
- c nước nm Trung Âu: CH Sec, Áo, Thy S, Hung-ga-ri,
Rumani, Nam Tư.
3. Nam Âu
- Trên bán đo I--rich: Tây Ban Nha, B Đào Nha.
- Trên bán đo Italia: Italia
- Trên bán đảo Ban căng: Hy Lạp, Amani, ...
4. Đông Âu
- c nước ven bin Bantich: Latvia, Litva, Extonia.
- c nước khác: LB Nga, Belarut, Ucraina, Môn-đô-va.
5. Các c
thuc EU
- Bc Âu gm: Thụy Điển, Phn Lan
- Tây và Trung Âu gồm: Anh, Pp, Ailen, Hà Lan, Đc, Áo,
Lucxenbua, Bỉ, Đan Mạch
- Nam Âu gm: Hy Lp, Italia, Tây Ban Nha, B Đào Nha
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
V trí mt s quc gia trên bn đ các nước cu Âu.
c khu vc
Tên các nưc
1. Bc Âu
- c nước trên bán đo Xcan đi – na vi : Na- uy, Thụy Điển, Phn
Lan.
- Mt quốc đo: Ai--len.
2. Tây
Trung Âu
- c nước ven biển Bantich: Đan Mạch, Đức, Ba lan
- c nước ven Đại Tây Dương: Hà Lan, Đc, Pháp, B
- Hai quốc đảo Anh và Ai-len
- c nước nm Trung Âu: CH Sec, Áo, Thy S, Hung-ga-ri, Rumani,
Nam Tư.
3. Nam Âu
- Trên bán đo I--rich: Tây Ban Nha, B Đào Nha.
- Trên bán đo Italia: Italia
- Trên bán đảo Ban căng: Hy Lạp, Amani, ...
Trang 132
4. Đông Âu
- c nước ven bin Bantich: Latvia, Litva, Extonia.
- c nước khác: LB Nga, Belarut, Ucraina, Môn-đô-va.
5. Các nước
thuc EU
- Bc Âu gm: Thụy Điển, Phn Lan
- Tây và Trung Âu gồm: Anh, Pp, Ailen, Hà Lan, Đc, Áo, Lucxenbua,
Bỉ, Đan Mạch
- Nam Âu gm: Hy Lp, Italia, Tây Ban Nha, B Đào Nha
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
Chia lp thành 5 nhóm
Mi nhóm nhn mt nhim v
+ Nhóm 1: k tên các nước Bc Âu
+ Nhóm 2: k tên các nước Tây và Trung Âu
+ Nhóm 3: k tên các nước Nam Âu
+ Nhóm 4 : k n cácớc Đông Âu
+ Nhóm 5: k tên các nước thuc khi liên minh châu Âu
Các nhóm ghi n các nước thuc khu vc ca mìnhn bng.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
2.2. Hot đng 2: V biểu đ cơ cấu kinh tế (20 phút)
a) Mục đích:
- V và nhn xét biểu đồ cơ cấu kinh tế ca Pháp và Ucraina.
b) Ni dung:
- Hc sinh da o kiến thức đã học để v biu đ.
Ni dung chính
Trang 133
2. V biểu đồ cơ cu kinh tế
Biu đ th hiện cơ cấu kinh tế của Pháp và Ucraina năm 2014
Nhn xét:
- Ging nhau: C 2 nước đu có nnh dch v chiếm t trng cao nht, nông
nghip chiếm t trng ít nht.
- Tuy nhiên: Cơ cấu GDP có s khác nhau, c th:
+ Pháp: Có nn kinh tế phát trin, trong cơ cấu GDP, ngành DV chiếm t trng ln
nhất (78,9%), đng th 2 là CN-XD chiếm 19,4%, thp nht nông nghip 1,7%.
+ U-crai-na: Nn kinh tế chưa phát triển bng Pháp. T l dch v thp hơn Pháp và tỉ
lng nghiệp cao hơn Pháp. Các ngành kinh tế có t trng chênh lch nhau không
quá ln.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được các câu tr li.
1.7
19.4
78.9
Pháp
11.8
25.4
62.8
Ucraina
Nông-lâm-ngư CN-XD Dịch vụ
Trang 134
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Đọc bài tp 2 và cho biết đề bài yêu cu v biểu đ gì?
- Hs nêu cách vtiếnnh v biểu đồ.
c 2: Hs thc hin nhim v. Gv quan sát, hướng dẫn, gp đ.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
Bươc 4: Gv nhn xét, chun xác.
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mục đích:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời đưc các câu hi ca giáo vn.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Hc sinh tiếp tc hn thành bài tp.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mục đích:
- Vn dng kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li các vấn đề ln quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giy được câu tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
http://kenh14.vn/kham-pha/cac-quoc-gia-khien-ban-nham-loan-xa-ve-chau-luc-tich-
20151029093136982.chn
- K nc quc gia nm c 2 châu lc: c châu Âu và châu Á.
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trưc lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
| 1/134

Preview text:

Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THỰC HÀNH: SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
Nội dung kiến thức: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế rất không đồng đều thể
hiện trong thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia ở châu Phi.
- Hiểu được sự khác biệt trong nền kinh tế của ba khu vực châu Phi. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, khai thác kiến thức qua lược đồ. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: thông cảm, chia sẻ sâu sắc với những khó khăn của các nước Châu Phi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ kinh tế châu Phi.
- Lược đồ thu nhập bình quân đầu người của các nước châu Phi.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Trang 1
- Học sinh kể được tên của các quốc gia ở Châu Phi.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV phổ biến trò chơi “Thổ địa châu Phi”: lần lượt mỗi HS trong lớp sẽ kể
tên 1 đất nước ở châu Phi và xác định xem đó là nước giàu hay nghèo (yêu cầu: tên
nước không trùng nhau). Ví dụ: Li-bi: giàu. Sát: nghèo (HS xác định sai cũng không
sao, vào bài học mới HS sẽ xác định được đúng hay sai).

- Bước 2: HS thực hiện trò chơi, GV quan sát, điều khiền trò chơi và ổn định trật tự lớp.
- Bước 3: Kết thúc trò chơi. HS ổn định chỗ ngồi. GV vinh danh người chiến thắng và
khéo léo dẫn dắt vào bài: Như vậy, các em thấy rằng các nước châu Phi có sự phân
hóa về trình độ phát triển. Có những nước giàu nhưng cũng có những nước rất nghèo.
Để biết các nước này nằm trong khu vực nào của châu Phi và so sánh được nền kinh
tế của các khu vực ở châu Phi thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.

2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Phân tích mức thu nhập bình quân đầu người của các nước châu Phi (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế rất không đồng đều thể
hiện trong thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia ở châu Phi. b) Nội dung:
- Học sinh quan sát hình 34.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Mức thu nhập Tên các quốc gia bình quân theo đầu ngườ Bắc Phi Trung Phi Nam Phi i (USD)
Ma-Rốc, An-giê-ri, Ga-Bông Na-mi-bi-a, Trên 1000 Tuy-ni-di, Li-bi, Bốt-Xoa-na, USD/năm Ai Cập Nam Phi, Xoa-di-len Ni-giê,
Ê-ti-ô-pi-a, Xô-ma-li, Ma-la-uy Dưới Sát Buốc-Ki-na-pha-xô, 200USD/ năm Xi-ê-ra-Lê-ông, Ê-ri-tơ-ri-a
- Thu nhập bình quân đầu người không đều giữa ba khu vực :
Nam Phi (cao nhất), rồi đến Bắc Phi và cuối cùng là Trung Phi Nhận xét
- Trong từng khu vực, sự phân bố thu nhập bình quân đầu
người giữa các quốc gia cũng không đều. c) Sản phẩm:
- Học sinh hoàn thành bảng Trang 2 Mức thu nhập Tên các quốc gia bình quân theo đầu ngườ Bắc Phi Trung Phi Nam Phi i (USD)
Ma-Rốc, An-giê-ri, Ga-Bông Na-mi-bi-a, Trên 1000 Tuy-ni-di, Li-bi, Bốt-Xoa-na, USD/năm Ai Cập Nam Phi, Xoa-di-len Ni-giê,
Ê-ti-ô-pi-a, Xô-ma-li, Ma-la-uy Dưới Sát Buốc-Ki-na-pha-xô, 200USD/ năm Xi-ê-ra-Lê-ông, Ê-ri-tơ-ri-a
- Thu nhập bình quân đầu người không đều giữa ba khu vực :
Nam Phi (cao nhất), rồi đến Bắc Phi và cuối cùng là Trung Phi Nhận xét
- Trong từng khu vực, sự phân bố thu nhập bình quân đầu
người giữa các quốc gia cũng không đều. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ.
- GV chia lớp làm 3 nhóm thảo luận 3 yêu cầu của mục 1 sgk/ Tr.108 (4 phút).
- Nêu nhận xét về sự phân hoá thu nhập bình quân đầu người giữa ba khu vực kinh tế của châu Phi? Mức thu nhập Tên các quốc gia bình quân theo Bắc Phi Trung Phi Nam Phi đầu người (USD) Trên 1000 USD/năm Dưới 200USD/ năm Nhận xét
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs điền vào bảng, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của ba khu vực châu Phi (15 phút) a) Mục đích:
- Hiểu được sự khác biệt trong nền kinh tế của ba khu vực châu Phi. b) Nội dung: Trang 3
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang kết hợp quan sát hình để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Bắc Phi Trung Phi Nam Phi
Kinh tế tương đối phát Kinh tế chậm phát triển, Các nước ở khu vực có trình độ
triển trên cơ sở các chủ yếu dựa vào khai thác phát triển kinh tế rất chênh
ngành dầu khí và du lâm sản, khoáng sản và lệch, phát triển nhất là Cộng lịch
trồng cây công nghiệp Hòa Nam Phi, còn lại là những xuất khẩu
nước nông nghiệp lạc hậu. c) Sản phẩm:
- Học sinh hoàn thành bảng. Bắc Phi Trung Phi Nam Phi
Kinh tế tương đối phát Kinh tế chậm phát triển, Các nước ở khu vực có trình độ
triển trên cơ sở các chủ yếu dựa vào khai thác phát triển kinh tế rất chênh
ngành dầu khí và du lâm sản, khoáng sản và lệch, phát triển nhất là Cộng lịch
trồng cây công nghiệp Hòa Nam Phi, còn lại là những xuất khẩu
nước nông nghiệp lạc hậu. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Trình bày đặc điểm về nền kinh tế của 3 khu vực ở châu Phi.
Qua bảng thống kê trên hãy so sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực châu Phi và rút ra
đặc điểm chung của nền kinh tế châu Phi ? Bắc Phi Trung Phi Nam Phi
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập. c) Sản phẩm:
- Học sinh hoàn thành các bài tập. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Học sinh tiếp tục hoàn thành bài tập.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS nộp sản phẩm cho giáo viên.
Bước 4: GV nhận xét, khen ngợi. Trang 4
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi ? Nằm trong khu vực nào, có mức
thu nhập bình quân đầu người là bao nhiêu ?
- Hãy nêu những nét đặc trưng của nền kinh tế châu Phi?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KHÁI QUÁT CHÂU MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được vị trí địa lí và ý nghĩa của vị trí địa lí châu Mỹ trong phát triển kinh tế và xã hội.
- Giải thích được vì sao châu Mỹ là vùng đất của người nhập cư, thành phần chủng tộc đa dạng. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: xác định vị trí trên bản đồ
- Năng lực tìm hiểu địa lí: xác định được trên bản đồ các chủng tộc khác nhau sinh
sống ở vị trí nào trên lãnh thổ châu Mỹ là chủ yếu. Trang 5 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong học tập.
- Nhân ái: Yêu hòa bình, không phân biệt màu da, chủng tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
- Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để xác định các châu lục trên bản đồ. c) Sản phẩm:
- Học sinh xác định được vị trí của các châu lục trên bản đồ. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Xác định vị trí các châu lục trên bản đồ tự nhiên thế giới .
- Châu nào nằm ở giữa cầu Đông?
- Châu nào nằm ở giữa cầu Bắc?
- Châu nào nằm ở giữa cầu Bắc và nửa cầu Nam?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Châu Mĩ tìm ra muộn (1492), nhiều luồng di dân
trong quá trình lịch sử đã góp phần hình thành một cộng đồng dân cư năng động và đa dạng…
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát Châu Mỹ (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được khái quát được lãnh thổ châu Mỹ: Diện tích, vị trí tiếp giáp. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 109 kết hợp quan sát hình 35.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Một lãnh thổ rộng lớn
- Châu Mỹ nằm ở Tây Bán cầu, giáp với 3 đại dương: TBD, ĐTD, BBD
- Diện tích 42 triệu km2 đứng thứ 2 TG sau châu Á Trang 6
- Lãnh thổ gồm 2 lục địa lớn: Bắc Mỹ và Nam Mỹ. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng
cực Nam. Nơi hẹp nhất là eo đất Trung Mỹ (Panama) dài 50km.
- Kênh Panama có ý nghĩa quan trọng trong thông thương đường biển giữa ĐTD và
TBD, giữa các nước Bắc Mỹ và Nam Mỹ. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
Vị trí địa lí (nằm ở bán cầu nào)? Tây Bán cầu
Diện tích, đứng thứ mấy trong các châu lục?
Diện tích 42 triệu km2 đứng thứ 2 Năm tìm ra châu Mỹ? 1492
Ai là người tìm ra châu Mỹ? Cô – lôm – bô
Tiếp giáp với những đại dương nào?
3 đại dương: TBD, ĐTD, BBD
Nơi hẹp nhất châu Mỹ ở đâu? Panama
Kênh Panama có ý nghĩa như thế nào?
Ý nghĩa quan trọng trong thông
thương đường biển giữa ĐTD và
TBD, giữa các nước Bắc Mỹ và Nam Mỹ. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Câu hỏi: Qua phần quan sát vị trí địa lí của châu Mỹ và những thông tin thu thập
được từ hiểu biết của bản thân, từ sách giáo khoa. Hãy viết ra những đặc điểm của
châu Mỹ (Vị trí, diện tích, tiếp giáp, phạm vi lãnh thổ)
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Vị trí địa lí (nằm ở bán cầu nào)?
Diện tích, đứng thứ mấy trong các châu lục? Năm tìm ra châu Mỹ?
Ai là người tìm ra châu Mỹ?
Tiếp giáp với những đại dương nào?
Nơi hẹp nhất châu Mỹ ở đâu?
Kênh Panama có ý nghĩa như thế nào?
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Vùng đất của dân nhập cư. Thành phần chủng tộc đa đạng. (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được quá trình chuyển cư và hình thành các nhóm cư dân châu Mỹ
- Giải thích được nguyên nhân của đa dạng về chủng tộc. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 111, 112 kết hợp quan sát hình 35.1, 35.2
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Trang 7
2. Vùng đất của dân nhập cư. Thành phần chủng tộc đa dạng
Do lịch sử nhập cư lâu dài nên châu Mỹ có thành phần chủng tộc đa dạng gồm có
Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it. Quá trình chung sống lâu dài, các chủng tộc này
đã hòa huyết tạo ra thành phần người lai. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
Trước thế kỉ 15 người bản địa ở đây là Người Anh-điêng
Sau thế kỉ 15 có những chủng tộc nào đến Ơ-rô-pê-ô-it và Nê-grô-it. châu Mỹ
Trình bày các luồng nhập cư tới châu Mỹ
Người Anh-Pháp- Ý-Đức vào Bắc Mỹ sau thế kỉ 15.
Người Bồ Đào Nha – Tây Ban Nha vào Trung và Nam Mỹ.
Người Nê-grô-it sang Trung và Nam Mỹ làm nô lệ
Tại sao có sự khác biệt về ngôn ngữ giữa
Vì ở Bắc Mỹ đều là thuộc địa của Anh. Bắc Mỹ và Nam Mỹ
ở Nam Mỹ là thuộc địa của TBN và BĐN
Các luồng nhập cư có vai trò quan trọng
Làm cho thành phần dân cư đa dạng và
như thế nào với sự hình thành cộng đồng
nhiều chủng tộc, trong đó người lai chiếm chung châu Mỹ.
số lượng đông của các quốc gia Nam Mỹ d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Khai thác đoạn văn bản sgk trang 111, 112 và quan sát hình 35.2 để hoàn thành các câu hỏi theo bản
Trước thế kỉ 15 người bản địa ở đây là
Sau thế kỉ 15 có những chủng tộc nào đến châu Mỹ
Trình bày các luồng nhập cư tới châu Mỹ sau thế kỉ 15.
Tại sao có sự khác biệt về ngôn ngữ giữa Bắc Mỹ và Nam Mỹ
Các luồng nhập cư có vai trò quan trọng
như thế nào với sự hình thành cộng đồng chung châu Mỹ.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung: Trang 8
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Câu 1: Kênh Panama nối Đại Tây Dương và Thái Bình Dương A. Đúng B. Sai
Câu 2: Châu Mĩ có diện tích là bao khoảng bao nhiêu A. 40.000km2 B. 42.000km2 C. 42.000.000 km2 D. 44.000km2
Câu 3: Trong các châu lục châu Mỹ là châu lục trải dài trên nhiều vĩ độ nhất A. Đúng B. Sai
Câu 4: Người Nê-grô- ít sinh sống nhiều ở Bắc Mỹ A. Đúng B. Sai
Câu 5: Người A-xơ-tếch, In-ca, Mai-a đều thuộc chủng tộc A. Người lai B. Người Môn-gô-lô-ít
C. Người Nê – grô – ít D. Người Ơ-rô-pê-ô-ít
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Tại sao nói châu Mĩ là vùng đất của dân nhập cư và thành phần chủng tộc phức tạp?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ Trang 9
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHIÊN BẮC MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bài được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ.
- Phân tích đặc điểm ba khu vực của địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia
làm 3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến.
- Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở Bắc Mĩ. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: xác định trên bản đồ, lược đồ châu Mĩ hoặc bản
đồ Thế giới về vị trí địa lí của khu vực Bắc Mĩ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Sử dụng các bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm tự nhiên, kinh tế của Bắc Mĩ.
+ Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ để nhận biết và trình bày sự phân hóa địa hình theo
hướng Đông - Tây của Bắc Mĩ. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên và lược đồ khí hậu Bắc Mĩ.
- Lát cắt địa hình Bắc Mĩ cắt ngang qua Hoa Kì theo vĩ tuyến 400B.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Trang 10
- Hs trả lời được các câu hỏi của giáo viên,
+ Hoa Kì, Mê-hi-cô, Ca-na-đa
+ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương
+ Dãy Cooc-đi-e và Dãy An-đet + Eo đất Trung Mỹ d) Cách thực hiện:
Bước 1: Quan sát lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ và trả lời nhanh:
- Bắc Mỹ có các quốc gia nào?
- Bắc Mĩ nằm giữa 2 đại dương nào
- Tên dãy núi phía Tây là gì?
- Tên eo đất phía nam là gì?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv dẫn dắt vào bài mới.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu các khu vực địa hình (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bài được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ.
- Phân tích đặc điểm ba khu vực của địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia
làm 3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 113, 114 kết hợp quan sát hình 36.2 để
trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
Vị trí địa lí: Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B.
1. Các khu vực địa hình :
Địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực rõ rệt, kéo dài theo chiều kinh tuyến .
a. Phía Tây là hệ thống Coócđie.
- Cao, đồ sộ, hiểm trở, dài 9000km, cao trung bình 3000 - 4000m .
- Các dãy núi chạy song song theo hướng Bắc – Nam, xen các cao nguyên, sơn nguyên.
- Nhiều khoáng sản đồng, vàng, quặng đa kim…
- Là hàng rào khí hậu, ngăn cản gió Tây và ảnh hưởng biển vào lục địa.
b. Ở giữa là đồng bằng trung tâm rộng lớn.
- Tựa lòng máng khổng lồ chạy từ Bắc xuống Nam.
- Cao ở phía Bắc và Tây bắc ,thấp dần về phía Nam và Đông Nam.
- Nhiều sông, Hồ Lớn, hệ thống sông Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi.
c. Phía đông: Miền núi già Apalát và sơn nguyên.
- Dãy Apalát chạy theo hưóng Đông Bắc - Tây Nam, có nhiều than và sắt.
- Phần Bắc Apalát thấp 400-500m Trang 11
- Phần Nam Apalát cao 1000-1500m. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Hệ thống Coócđie Đồng bằng trung tâm Miền núi già Apalát và sơn nguyên. Vị trí 1 7 4 Đặc điểm 5,6,8 2,9.12 3,10,11 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Học sinh quan sát lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ + thông tin SGK
? Hãy xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Mĩ, bao gồm những quốc gia
nào? (Hs lên bảng xác định)
Quan sát lát cắt + Lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ.
? Xác định các khu vực địa hình ở Bắc Mĩ?
- Hs nghiên cứu SGK. Gv tổ chức cho học sinh thành các nhóm, chuẩn bị trước phiếu
học tập cho học sinh. Chọn ý đúng cho mỗi khu vực địa hình.
1. Phía tây 7. Ở giữa
2. Hướng TB – ĐN và B – N 8. Hướng B - N
3. Có nhiều than, sắt 9. Nhiều sông dài và hồ lớn
4. Phía Đông 10. Hướng ĐB - TN
5. Nhiều vàng và đồng 11. Chủ yếu là núi thấp
6. Cao, đồ sộ, hiểm trở 12. Hình lòng máng Hệ thống Coócđie Đồng bằng trung tâm Miền núi già Apalát và sơn nguyên. Vị trí Đặc điểm
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân hóa khí hậu (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở Bắc Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 114, 115 kết hợp quan sát hình 36.3 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Trang 12
2. Sự phân hoá khí hậu.
a. Phân hoá theo chiều Bắc - Nam.
Trãi dài từ vùng cực Bắc đến 150B: có khí hậu Ôn Đới, Nhiệt Đới, Hàn Đới.
b. Phân hoá theo chiều Đông sang Tây.
- Đặc biệt là phần phía Tây và Đông kinh tuyến 1000T của Hoa Kì.
+ Phía Đông chịu ảnh hưởng nhiều của biển, mưa khá.
+ Phía Tây ít chịu ảnh hưởng của biển, mưa rất ít.
c. Phân hóa theo chiều từ thấp lên cao.
- Thể hiện ở vùng núi Coócđie.
+ Chân núi có khí hậu cận nhiệt hay ôn đới tùy thuộc vị trí.
+ Trên cao thời tiết lạnh dần. Nhiều đỉnh cao có băng tuyết vĩnh viễn. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Ngoài sự phân hóa trên còn có sự phân hóa nào khác? Thể hiện rõ nét ở đâu?
HS: Chân núi có khí hậu ôn đới hoặc cận nhiệt lên cao có băng tuyết.
- Nhận xét về mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Bắc Mĩ?
HS: Địa hình Bắc Mĩ đơn giản nhưng khí hậu đa dạng. Sự phân hóa địa hình theo
hướng từ Bắc xuống Nam chi phối sự phân hóa khí hậu ở Bắc Mĩ. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dựa vào lược đồ cho biết ở Bắc Mĩ có những kiểu khí hậu nào ? Kiểu khí hậu nào
chiếm diện tích lớn nhất ?
GV chia lớp làm 4 nhóm lớn và yêu cầu làm việc theo bàn (3 phút)
* N 1, 3: Quan sát lược đồ khí hậu Bắc Mĩ trình bày sự phân hoá khí hậu của Bắc Mĩ
theo chiều từ bắc xuống nam? Giải thích sự phân hóa đó ?
* N 2, 4 : Quan sát lược đồ khí hậu Bắc Mĩ, trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ theo
chiều từ tây sang đông ? Giải thích tại sao có sự khác biệt về khí hậu giữa phía tây và
đông kinh tuyến 100oT của Hoa Kì ?
Ngoài sự phân hóa trên còn có sự phân hóa nào khác? Thể hiện rõ nét ở đâu?
Nhận xét về mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Bắc Mĩ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs đại diện nhóm trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Trang 13
d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV cho học sinh chơi trò chơi “ô chữ”
Câu 1: Sơn nguyên lớn nhất ở Bắc Mĩ.
Câu 2: Khoáng sản kim loại có nhiều ở miền núi già A-pa-lat.
Câu 3: Hệ thống núi cao đồ sộ được mệnh danh là hàng rào khí hậu của Bắc Mĩ.
Câu 4: Miền địa hình ở Bắc Mĩ có cấu tạo dạng lòng máng lớn.
Câu 5: Thiên nhiên Bắc Mĩ chủ yếu phân hóa theo hướng này.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để vẽ được sơ đồ tư duy bài học. c) Sản phẩm: Trang 14
- Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy bài học
d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Vẽ sơ đồ tư duy bài học.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ BẮC MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được sự phân bố dân cư của Bắc Mỹ.
- Giải thích được tại sao dân cư Bắc Mỹ phân bố không đồng đều.
- Liệt kê được các đô thị ở Bắc Mỹ và nhận xét sự phân bố đô thị ở Bắc Mỹ.
- Trình bày các đặc điểm đô thị của Bắc Mỹ và những thay đổi trong phân bố dân cư Bắc Mỹ. 2. Năng lực Trang 15 * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Đọc và nhận xét được bản đồ phân bố dân cư và đô thị ở Bắc Mỹ.
+ Liệt kê tên các đô thị lớn trên 10 triệu dân, trên 5 triệu dân và trên 3 triệu dân. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ phân bố dân cư và đô thị Bắc Mĩ
- Bảng phân bố và mật độ dân số của Hoa Kì, Canada, Mêhicô.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vu
- Giáo viên phát cho học sinh 1 phiếu học tập bản đồ câm Thế giới. Yêu cầu học sinh
tô màu vào các quốc gia thuộc Bắc Mỹ Trang 16
Bước 2: Học sinh tô màu xong giáo viên kiểm tra và chốt vấn đề. Giáo viên chấm
điểm cộng cho bạn nào làm nhanh nhất đúng nhất.
Bước 3:
Giáo viên chốt vấn đề về dân cư của thế giới và dẫn dắt vào bài mới hôm nay.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)

2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự phân bố dân cư ở Bắc Mĩ (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được sự phân bố dân cư của Bắc Mỹ.
- Giải thích được tại sao dân cư Bắc Mỹ phân bố không đồng đều. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 116, 117 kết hợp quan sát hình 37.1 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Sự phân bố dân cư
- Dân số bắc Mỹ năm 2015 là 558 triệu người, mật độ dân số là hơn 21 người/km2
- Dân cư Bắc Mỹ phân bố không đồng đều do chịu ảnh hưởng của sự phân hóa tự nhiên.
- Dân cư phân bố không đều giữa phía Bắc và phía Nam và giữa phía đông và phía tây.
- Bán đảo A-las-ka và phía bắc Canada là nơi thưa dân dưới 1 người/km2
- Phía đông Hoa Kì là nơi đông dân nhất (từ 51 đến trên 100 người/km2
- Phân bố dân cư đang có sự thay đổi cùng với sự chuyển biến trong nền kinh tế của Bắc Mỹ. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Mật độ dân số Khu vực phân bố Nguyên nhân (người/km2) Trang 17 Dưới 1
Bán đảo A-la-ca và phía bắc Khí hậu lạnh giá Ca-na-đa Từ 1 đến 10 Dãy Cooc-đi-e Vùng núi cao hiểm trở Từ 11 đến 50
Địa hình bằng phẳng, dễ canh
Dải đồng bằng hẹp ven TBD tác Từ 51 đến 100
Điều kiện tự nhiên thuận lợi Phía đông Hoa Kì
d) Cách thực hiện: - Bước 1:
• Giáo viên giao nhiệm vụ: Học sinh quan sát lược đồ phân bố dân cư hoàn thành
phiếu học tập trong 3 phút và chia sẻ cặp đôi 2 phút. • Phiếu học tập: Mật độ dân số Khu vực phân bố Nguyên nhân (người/km2) Dưới 1 Từ 1 đến 10 Từ 11 đến 50 Từ 51 đến 100
Dựa vào 3 lược đồ, tự nhiên và khí hậu để giải thích sự phân bố dân cư.
- Nơi có mật độ dân số cao nhất của Bắc Mỹ ở đâu, ít nhất ở đâu.
- Tại sao dân số Bắc Mỹ phân bố không đều. Phía Bắc và phía Tây thưa thớt, Đông và
đông Nam đông đúc là vì sao?
- Ở Hoa Kì đang có sự phân bố lại dân cư. Sự phân bố lại dân cư đó thể hiện như thế
nào? Dân cư Hoa Kì đang có sự dịch chuyển từ nơi nào đến nơi nào?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Như bao khu vực và quốc gia khác, dân cư Bắc Mỹ
phân bố không đồng đều....
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm đô thị ở Bắc Mĩ (15 phút) a) Mục đích:
- Liệt kê được các đô thị ở Bắc Mỹ và nhận xét sự phân bố đô thị ở Bắc Mỹ.
- Trình bày các đặc điểm đô thị của Bắc Mỹ và những thay đổi trong phân bố dân cư Bắc Mỹ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 117, 118 kết hợp quan sát hình 37.1, 37.2
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Trang 18
2. Đặc điểm đô thị
- Đô thị gắn với công nghiệp hóa, đo thị phát triển nhanh, nhất là các đô thị Hoa Kì
- Dân số đô thị cao: chiếm hơn 76% dân số
- Các đô thị phần lớn nằm ở phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
+ Gồm 2 dải siêu đô thị tuwg Boston đến Wasington và từ Montreal đến Chicago.
+ Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao làm thay đổi sự phân bố dân cư và
đô thị trên lãnh thổ Hoa Kì. Nhiều thành phố xuất hiện ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Quá trình Công nghiệp hóa phát triển cao, các thành phố Bắc Mĩ phát triển nhanh đã
có sức hút dân số phục vụ trong công nghiệp, dịch vụ  tỉ lệ dân thành thị cao… d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ - Quan sát hình 37.1:
- Nêu tên các đô thị có quy mô lớn: Trên 8 triệu dân? từ 5 – 8 triệu dân? từ 3 – 5 triệu dân?
- Nêu nhận xét về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ .
- Thảo luận 4 nhóm – 3 phút
- Tại sao Bắc Mĩ có tỉ lệ dân thành thị cao ? - Đại diện báo cáo – nhận xét .
- Ngày nay, các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao, năng động xuất hiện miền
Nam và ven biển Thái Bình Dương của Hoa kì (Vành đai Mặt Trời) sẽ làm sự phân bố
dân cư và các thành phố mới như thế nào ?
- Xác định và đọc tên 3 siêu đô thị ở Bắc Mĩ
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Câu 1: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân a. 4 thành phố Trang 19 b. 5 thành phố c. 3 thành phố d. 2 thành phố
Câu 2: Bắc của Canada thưa dân là do a. Địa hình hiểm trở b. Khí hậu khắc nghiệt c. Ít đất đai d. Ít sông ngòi
Câu 3: Dân số Bắc Mỹ năm 2015 là a. 419 triệu người b. 491 triệu người c. 981 triệu người d. 558 triệu người
Câu 4: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là a. 75% b. 76% c. 78% d. 80%
Câu 5 Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là a. Đông Nam Hoa Kì b. Đông Bắc Canada c. Ven Thái Bình Dương d. Đông Bắc Hoa Kì
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để vẽ được sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Vẽ sơ đồ tư duy nội dung bài học.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên: Trang 20
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KINH TẾ BẮC MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày đặc điểm nền nông nghiệp của Bắc Mĩ; sự phân bố 1 số nông sản quan trọng của Bắc Mĩ.
- Giải thích được điều kiện làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển ở trình độ cao. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: phân tích lược đồ nông nghiệp của Bắc Mĩ để
xác định được các vùng nông nghiệp chính của Bắc Mĩ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: nhận xét, phân tích các hình ảnh về NN Bắc Mĩ để thấy các
hình thức tổ chức sx và áp dụng khoa học kĩ thuật vào NN. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: bảo vệ môi trường, hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu.
- Chăm chỉ: tích cực chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Trang 21 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm 1 tờ A4, liệt kê nông sản.
Bước 2: Thời gian 2 phút: Liệt kê nhanh và vẽ minh họa hình ảnh các sản phẩm nông nghiệp ở đới ôn hòa
Bước 3: HS báo cáo, chấm chéo sản phẩm.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu nền nông nghiệp tiên tiến của Bắc Mĩ (35 phút) a) Mục đích:
- Trình bày đặc điểm nền nông nghiệp của Bắc Mĩ; sự phân bố 1 số nông sản quan trọng của Bắc Mĩ.
- Giải thích được điều kiện làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển ở trình độ cao. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 119, 120, 121 kết hợp quan sát hình 38.2
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Nền nông nghiệp tiên tiến a.Đặc điểm
- Nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật tiên tiến nên NN Bắc Mĩ phát triển mạnh
mẽ và đạt trình độ cao.
- Tỉ lệ lao động trong NN rất ít nhưng sản xuất ra khối lượng nông sản rất lớn.
- Phát triển nền NN hàng hoá với quy mô lớn, Hoa Kì và Canada là những nước xuất
khẩu nông sản hàng đầu của thế giới.
b. Những hạn chế
- Nhiều nông sản có giá thành cao -> bị cạnh tranh mạnh trên thị trường.
- Sử dụng nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu -> tác động xấu đến môi trường.
c. Các vùng nông nghiệp ở Bắc Mĩ
- Phân bố sản xuất nông nghiệp cũng có sự phân hoá rõ rệt từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. VÙNG
SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT CHĂN NUÔI -Vùng ôn đới:
-Lúa mì, ngô, mía, đậu tương - Bò, lợn
-Vùng cận nhiệt (ven vịnh
-Bông, lạc, nho, cam, chanh Mêhicô)
-Vùng nhiệt đới:
- Cà phê, dừa, ngô, cam, chuối - Bò c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: GV cho HS xem 1 clip về trang trại ở Mỹ:
Link:
https://www.youtube.com/watch?v=PVT2gI3fCZg Trang 22
Bước 2: GV hướng dẫn HS đọc nhanh thông tin ở sgk (trang119) + tư liệu mới cung
cấp sau đó thảo luận nhóm cùng xây dựng các nông trại.
Bảng số liệu về số dân, tỉ lệ lao động nông nghiệp và sản xuất nông nghiệp của các
nước Bắc Mĩ năm 2001 và năm 2014 [trang 119] Tỉ lệ lao động Sản lượng
Số dân(triệu Đàn bò Đàn lợn trong nông lương thực có Tên người) (triệu con) (triệu con)
nghiệp (%)
hạt (triệu tấn)
nước Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2001 2014 2001 2014 2001 2014 2001 2014 2001 2014 Ca- 31,0 35,5 2,7 2,1 44,3 51,3 13,0 12,2 12,6 51,3 na-đa Hoa 288,0 318,9 4,4 1,6 325,3 442,9 97,3 88,5 59,1 442,9 Kì Mê- 100,5 125,4 28,0 13,4 29,7 36,5 30,6 32,9 17,7 16,1 hi-cô
+ Có những quốc gia nào?
+ Nông sản tiêu biểu của Bắc Mĩ là gì?
+ Các nông sản này được phân bố ở đâu?
+ Tại sao các nước đạt được thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp
+ Sản suất NN của các nước có những khó khăn nào?
+ Có những ưu điểm nào trong sản xuất ở Bắc Mĩ mà chúng ta cần học tập?
Bước 2:
Xây dựng sản phẩm nông trại của nhóm và hoàn thành các câu hỏi trình bày.
GV theo dõi phần làm việc, tạo động lực cho các em
Bước 3: Giới thiệu về sản phẩm nông trại của nhóm, các nhóm trao đổi nhận xét về các nông trại.
Bước 4: GV kết luận, tổng hợp điểm số các nhóm, nhận xét, khen ngợi sản phẩm các em.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Qua nền nông nghiệp Bắc Mĩ, em thấy nên nông nghiệp Việt Nam cần có những điều
chỉnh như thế nào để nâng cao hiệu quả cho nền nông nghiệp hàng hóa?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 23
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi.
+ Do khí hậu của Bắc Mĩ đa dạng, vừa phân hóa theo chiều Bắc Nam lại vừa phân
hóa theo chiều tây đông. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Tại sao các sản phẩm nông nghiệp ở Bắc Mĩ có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam và từ tây sang Đông?
Bước 2:
Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KINH TẾ BẮC MĨ (Tiếp theo)
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
Nội dung kiến thức: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được nền công nghiệp ở Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ cao, sự gắn bó mật
thiết giữa công nghiệp và dịch vụ. Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế.
- Trình bày được trong CN đang có sự chuyển biến trong phân bố SX hình thành các trung tâm KT-DV lớn.
- Giải thích được nguyên nhân của sự phát triển trình độ cao của các nước Bắc Mĩ.
- Trình bày khái quát mối quan hệ giữa các nước thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Trang 24
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: phân tích lược đồ công nghiệp của Bắc Mĩ để
xác định được các vùng công nghiệp chính của Bắc Mĩ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: nhận xét, phân tích các hình ảnh về CN Bắc Mĩ để thấy các
hình thức tổ chức sx và áp dụng khoa học kĩ thuật vào CN. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ công nghiệp Bắc Mĩ, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: GV đưa hình ảnh một số SP công nghiệp của các quốc gia trên thế giới và yêu
cầu HS nhận định khái quát về ngành công nghiệp Bắc Mĩ.
Bước 2: Hãy cho biết tên các sản phẩm/công ty qua logo? >>> điền vào bảng nhóm Trang 25
Bước 3: Qua các hình ảnh sau hãy nhận định về ngành công nghiệp/Dịch vụ ở các nước Bắc Mĩ?
Bước 4: HS nhận định về nền công nghiệp Bắc Mĩ đứng hàng đầu thế giới >>> GV vào bài
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu nền công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu thế giới. (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được nền công nghiệp ở Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ cao, sự gắn bó mật
thiết giữa công nghiệp và dịch vụ. Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế.
- Phân tích lược đồ công nghiệp của Bắc Mĩ để xác định được các vùng công nghiệp chính của Bắc Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 122, 123 kết hợp quan sát hình 39.1, 39.2,
39.3 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. (1) phát triển cao
(2) luyện kim, chế tạo công cụ, hóa chất, dệt, thực phẩm..
(3) phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương
(4) sản xuất máy móc tự động, điện tử, vi điện tử,sản xuất vật liệu tổng hợp, hàng không vũ trụ…
(5) phía nam và duyên hải thái bình Dương. (6) phát triển cao
(7) khai thác khoáng sản,luyện kim, lọc dầu, chế tạo xe lửa,hóa chất, công nghiệp gỗ,
bột giấy và giấy, công nghiệp thực phẩm
(8) phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương Trang 26
(9) khai thác dầu khí và quặng kim loại màu, hóa chất, chế biến thực phẩm…
(10) thủ đô Mê-hi-cô Xi-ti và các thành phố ven vịnh Mê – hi –cô.
d) Cách thực hiện: - Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm
+ Nhóm 1: Nhóm Ca – Na- Đa + Nhóm 2: Hoa Kì + Nhóm 3: Mê – Hi Cô
H: Dựa vào lược đồ công nghiệp Bắc Mĩ và thông tin sgk/122,123 hãy hoàn thành
nội dung phiếu học tập thể hiện các ngành công nghiệp quan trọng sự phân bố
sản xuất công nghiệp ở Bắc Mĩ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Dịch vụ chiếm tỉ trong cao trong nền kinh tế (8 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được trong CN đang có sự chuyển biến trong phân bố SX hình thành các trung tâm KT-DV lớn.
- Phân tích bảng số liệu để thấy vai trò của ngành dịch vụ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 124 kết hợp quan sát bảng số liệu để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế
- Các ngành DV chiếm tỉ trọng cao trong nền KT của Bắc Mĩ (Hoa Kì 72%, Canada và Mê-hi-cô 68%). Trang 27
- Giữ vai trò quan trọng nhất là ngành : tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính VT, GTVT… c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ GV đưa bảng số liệu sau hãy:
✓ Nhận xét về cơ cấu ngành dịch vụ qua các năm.
✓ Cho biết vai trò và sự phân bố của ngành dịch vụ ở Bắc Mĩ.
✓ Kể tên một số ngành dịch vụ ở Bắc Mĩ.
Bảng số liệu về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của các nước Bắc Mĩ năm 2001 và năm 2014
Cơ cấu GDP (%)
GDP (tỉ USD) Tên Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ nước Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2001 Năm 2014 2001 2014 2001 2014 2001 2014 Ca-na- 677,2 1785,4 27 28,4 5 1,7 68 69,9 đa Hoa 10171,4 17348,1 26 20,4 2 1,2 72 78,4 Kì Mê-hi- 617,8 1294,7 28 37,7 4 3,3 68 59,0 cô
Bước 2:HS làm việc theo cặp.
Bước 3: HS chia sẻ nội dung vừa tìm hiểu với ít nhất 3 bạn trong lớp.
Bước 4: GV kiểm tra bất kì HS nào về nội dung vừa chia sẻ.
2.3. Hoạt động 3: Hiệu định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (7 phút) a) Mục đích:
- Giới thiệu khái quát mối quan hệ giữa các nước thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA.
Đánh giá vai trò của NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 124 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
- Thành lập từ 1993 gồm 3 quốc gia ở Bắc Mĩ.
- Nhằm tạo nên thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Trang 28 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Từ thông tin sgk hãy trình bày những nét cơ bản về khu vực mậu dịch tự do Bắc
Mĩ (Nafta) theo gợi ý của sơ đồ sau?

Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
1.Các ngành CN của Canada tập trung ở:
a.Phía bắc vùng Hồ lớn và duyên hải Đại tây dương *
b.Phía nam vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương
c.Phía nam vùng hồ lớn và duyên hải Đại tây dương
d.Phía bắc vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương
2.Canada va Hoa Kì là 2 cường quốc KT hàng đầu TG, CN chiếm ưu thế trong các ngành CN là ngành: a.CN năng lượng b.CN khai khoáng c.CN luyện kim Trang 29 d.CN chế biến
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Tìm các sản phẩm công nghiệp ở Bắc Mĩ có thương hiệu để học tập tìm hiểu qui
trình sản xuất và hiệu quả sử dụng.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
Nội dung kiến thức: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Xác vị trí, giới hạn của Trung và Nam Mĩ trên bản đồ thế giới và nêu ý nghĩa của vị trí đối với khí hậu.
- Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, về địa hình và khoáng sản Trung và Nam Mĩ. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Trang 30
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: khai thác văn bản địa lí, phân tích bản đồ.
- Nhận thức khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của
Trung và Nam Mĩ, đặc điểm phân hóa khí hậu;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết lien hệ thực tế về khí hậu, sông ngòi châu
Âu để hiểu sâu hơn đặc điểm tự nhiên của Trung và Nam Mĩ,. 2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ;
- Các tranh ảnh liên quan.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ GV nêu luật chơi
+ Tên trò chơi “Giải đoán hình ảnh”
+ Có 2 hình ảnh, quan sát hình ảnh và tìm địa danh trong lược đồ Hình 41.1- Lược đồ
tự nhiên Trung và Nam Mĩ.
Bước 2: HS đoán tên hình ảnh qua bức tranh.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí của Trung và Nam Mĩ ( 10 phút) a) Mục đích:
- Xác định được vị trí, giới hạn của Trung và Nam Mĩ trên bản đồ thế giới. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 126 kết hợp quan sát hình 41.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Vị trí địa lí Trang 31
- Diện tích hơn 2,5 triệu km² được bao bọc bởi 2 đại dương lớn (Thái Bình Dương; Đại Tây Dương)
- Tiếp giáp với các dòng biển nóng và dòng biển lạnh. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. TIẾP GIÁP PHÍA TÂY PHÍA ĐÔNG BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Thái Bình Dương Đại Tây Dương DÒNG BIỂN Guy-an X NÓNG Braxin DÒNG BIỂN DÒNG BIỂN Pê-ru Phôn- len LẠNH d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Quan sát lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ, yêu cầu HS hoàn thành PHIẾU HỌC
TẬP sau trong thời gian 2 phút TIẾP GIÁP PHÍA TÂY PHÍA ĐÔNG BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG DÒNG BIỂN DÒNG BIỂN NÓNG DÒNG BIỂN LẠNH
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu phần lãnh thổ eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng – ti (10 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, về địa hình và khoáng sản Trung và Nam Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 127 kết hợp quan sát hình 41.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên Trang 32
a. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngti .
- Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới, có gió tín phong thường xuyên thổi.
+ Eo đất Trung Mĩ : nơi tận cùng của dãy Cóoc đie
+ Quần đảo Ăngti : gồm vô số đảo quanh biển Caribê
- Khí hậu – thực vật có sự phân hoá theo hướng Đông – Tây. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
→ Môi trường nhiệt đới
→ gió tín phong nhưng vì qua biển nên vẫn gây mưa cho sườn Đông (phía Tây là núi cao nên ít mưa)
→ Sư phân hóa thiên nhiên ở sườn Đông và sườn Tây ở khu vực này. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- HS lên bảng xác định lãnh thổ của Trung Mĩ, lãnh thổ thuộc quần đảo Ăng ti và vịnh Ca ri bê.
Bước 2: GV cho HS quan sát lược đồ Hình 5.1 “Lược đồ các kiểu môi trường trong
đới nóng” và yêu cầu Hs xác định kiểu môi trường của Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti
- Bước 3: GV yêu cầu Hs quan sát sơ đồ các loại gió trên Trái Đất và rút ra được loại
gió hoạt động thường xuyên ở Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti
Bước 4: GV mở rộng thêm cho HS và kênh đào Panama và thiên nhiên khu vực này:
✓ Động đất xảy ra thường xuyên tại Trung Mỹ, có thể gây ra thiệt hại rất lớn về
vật chất và cướp đi mạng sống của nhiều người. Trong khoảng 100 ngọn núi
lửa ở Trung Mỹ thì có ít nhất 14 ngọn đang hoạt động. Bão lớn đôi khi tràn vào
Trung Mỹ, nhất là từ phía biển Caribe. Năm 1998, bão Mitch đã giết chết hàng
ngàn người và cuốn trôi nhiều làng mạc.
✓ Trước đây, các tàu thuyền chở hàng hóa đi từ Đại Tây Dương sang Thái Bình
Dương phải đi vòng xuống mũi cực nam châu Nam Mỹ rồi đi ngược lên phía
bắc. Nhưng sau khi có kênh đào Panama (80 km), nối thông hai đại dương ở eo
đất Panama thì tàu thuyền giao thông dễ dàng, giảm khoảng cách hơn 1200 km,
thêm thuận lợi cho việc trao đổi và buôn bán.
Kênh đào Panama do người Mỹ hoàn tất ngày 15-8-1914. Mỹ giữ quyền quản lý con
kênh này cho đến 31-12-1999 thì chuyển giao cho Panama.
2.3. Hoạt động 3: Tìm hiểu phần lãnh thổ lục địa Nam Mĩ (15 phút)
a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm nổi bật của địa hình Nam Mĩ.
- Kể tên các loại khoáng sản Nam Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 127 kết hợp quan sát hình 41.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Trang 33
b. Khu vực Nam Mĩ :
- Địa hình phía tây: Hệ thống Anđét cao hơn và đồ sộ hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn Cóocđie
- Đồng bằng ở giữa: cao phía Bắc, thấp dần phía Nam
- Có các sơn nguyên và cao nguyên.
- Khí hậu và thực vật phân hoá sâu sắc theo hướng đông tây, bắc nam và thấp cao. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Tiêu chí Kể tên Độ cao Khoáng sản
Vùng núi trẻ Anđét Anđét 3000-4000m (có Vàng, đồng, thiếc, nhiều đỉnh trên bạc … 6000m) Đồng bằng La Plata (Quan sát màu) Nhôm, sắt, dầu, … Pam pa 0-200m Ô ri nô cô A ma dôn Sơn nguyên và cao Guy a na (Quan sát màu) nguyên Bra xin 200-1000m d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Chia nhóm lớp thành 6 nhóm
+ Nhóm 1,4: Tìm hiểu về vùng núi trẻ Anđét
+ Nhóm 2,5: Tìm hiểu về các đồng bằng
+ Nhóm 3,6: Tìm hiểu về các sơn nguyên và cao nguyên
Bước 2: HS hoàn thành PHT trong 5 phút Tiêu chí Kể tên Độ cao Khoáng sản
Vùng núi trẻ Anđét Đồng bằng Sơn nguyên và cao nguyên
Bước 3:
GV gọi ngẫu nhiên một số HS/nhóm lên trình bày, sử dụng bản đồ tự nhiên để mô tả.
Bước 4. GV mở rộng thêm địa hình làm ảnh hưởng tới thiên nhiên (không đi sâu vì có
học kĩ ở tiết sau- đề nghị HS về nhà sưu tầm thêm tư liệu).
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm: Trang 34 * Giống nhau:
✓ Cấu trúc địa hình tương tự nhau đều chia 3 phần : núi trẻ phía tây, đồng
bằng ở giữa, sơn nguyên và núi già ở phía Đông.
✓ Địa hình kéo dài theo chiều kinh tuyến * Khác nhau : BẮC MĨ NAM MĨ
+ Phía Núi già Apalat và sơn
Sơn nguyên Guyana và sơn nguyên Braxin đông nguyên trên bán đảo Labrađo. + Ở
Đồng bằng trung tâm cao ở Là chuỗi đồng bằng nối liền nhau : Ô ri nô cô giữa
phía bắc, thấp dần về phía
-> Amazôn -> Laplata -> Pampa. Các đồng nam.
bằng đều thấp, trừ đồng bằng Pampa có địa hình cao ở phía nam.
+ Phía Hệ thống Coocđie cao TB (
Hệ thống Anđét, đồ sộ, nhiều thung lũng và tây
3000 – 4000m ) và đồ sộ
cao nguyên rộng xen kẽ giữa các dãy núi
chiếm gần 1 nửa lục địa Bắc Mĩ.
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
So sách điểm giống và điểm khác của Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để vẽ sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
HS thiết kế 1 sơ đồ tư duy về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Trang 35
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (Tiếp theo)
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Kể tên được các môi trường của Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày được sự khác biệt vệ sinh vật giữa các môi trường của Trung và Nam Mĩ .
- Mô tả được cảnh quan của Nam Mĩ thay đổi theo vĩ độ và độ cao của địa hình 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
+ Xác định được các đới khí hậu của Trung và Nam Mĩ trên lược đồ.
+ Xác định được các môi trường tự nhiên của Trung và Nam Mĩ trên lược đồ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Phân tích lược đồ, khai thác văn bản địa lí. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực chủ động trong các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Các lược đồ trong sách giáo khoa phóng to.
- Video, hình ảnh về Trung và Nam Mĩ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Trang 36
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
✓ Rừng xích đạo và nhiệt đới ✓ Cao nguyên ✓ Hoang mạc ✓ Núi cao
d) Cách thực hiện:
-Bước 1: GV cho học sinh xem đoạn Video về cảnh quan Nam Mĩ. Yêu cầu HS quan
sát kĩ và kể tên các cảnh quan/ địa hình mà em quan sát được trong video.
-Bước 2: Học sinh xem, GV giúp đỡ và có thể gợi ý cho học sinh
Bước 3: Hs trả lời, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu khí hậu Trung và Nam mĩ (10 phút) a) Mục đích:
- Kể tên được các đới khí hậu cơ bản của Trung và Nam Mĩ.
- Kể tên được các dòng biển lớn ảnh hưởng tới Trung và Nam Mĩ . b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 129 kết hợp quan sát hình 42.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Sự phân hóa tự nhiên a. Khí hậu
- Có gần đủ các kiểu khí hậu trên trái đất do đặc điểm của vị trí và địa hình khu vực.
- Phần lớn lãnh thổ thuộc đới nóng. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời và hoàn thành phiếu học tập. Đới khí hậu TRUNG MĨ QUẦN ĐẢO ĂNG TI NAM MĨ Xích đạo x Cận xích đạo x x nhiệt đới X X x cận nhiệt X ôn đới X d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bước 1: GV cung cấp lược đồ và phiếu học tập, yêu cầu HS quan sát lược đồ, đánh
dấu X vào đới khí hậu mà từng khu vực có Trang 37
Đới khí hậu TRUNG QUẦN ĐẢO NAM MĨ ĂNG TI MĨ Xích đạo Cận xích đạo Nhiệt đới Cận nhiệt Ôn đới
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV hỗ trợ HS
Bước 3: HS làm việc cá nhân trong thời gian 2 phút , GV gọi 2 HS lên đánh dấu- hoàn
thành phiếu học tập trên bảng và chỉ trên bản đồ.
Bước 4: GV yêu cầu HS quan sát vào phiếu phản hồi và so sánh sự khác biệt về khí
hậu lục địa Nam Mĩ với Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti. (Nam Mĩ có hầu hết các đới khí
hậu trên Trái Đất do lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến; Trung và Nam Mĩ thì đơn giản hơn)
Bước 5: GV yêu cầu HS quan sát vào Hình 42.1 lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ để
xác định phần lớn lãnh thổ thuộc đới khí hậu nào → rút ra đặc điểm phần lớn thuộc đới nóng.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên (25 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được sự khác biệt vệ sinh vật giữa các môi trường của Trung và Nam Mĩ .
- Mô tả được cảnh quan của Nam Mĩ thay đổi theo vĩ độ và độ cao của địa hình b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang kết hợp quan sát hình để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
b. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên
- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ rất phong phú và đa dạng.
- Có sự phân hóa theo chiều từ Bắc → Nam, từ Đông → Tây, từ thấp → cao. Nguyên nhân :
- Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
- Có dãy núi An đét cao đồ sộ. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Trang 38
- Ven biển Trung Anđet có dòng biển lạnh Pêru chảy ven bờ, hơi nước qua dòng biển
lạnh ngưng tụ tạo thành sương mù. Không khí vào đất liền mất hơi nước nên không có
mưa tạo điều kiện cho hoang mạc phát triển, điển hình nhất là hoang mạc Atacama. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ (mỗi nhóm 4-6 Hs)
- Dựa vào lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ . Nhóm 1 + 3:
- Trung và Nam Mĩ có các môi trường tự nhiên nào? Phân bố?
- Dựa vào kiến thức đã học về môi trường xích đạo ẩm, em hãy mô tả cảnh quan rừng
Amadôn – rừng xích đạo điển hình nhất thế giới .
- Cảnh quan vùng núi An đét thay đổi như thế nào ? Nhóm 2 + 4:
- Tại sao các môi trường tự nhiên Trung và Nam Mĩ có sự phân hóa như vậy ?
- Vì sao dãy đất hẹp phía Tây Anđet lại có hoang mạc?
- Nêu những hiểu biết của em về rừng Amazon
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.Tích hợp giáo dục môi trường.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Gv cho học sinh xem hình ảnh về cảnh quan để học sinh tìm ra khí hậu tương ứng. (ví
dụ: khí hậu xích đạo → rừng xích đạo)
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. Trang 39 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Thiết lập mối quan hệ giữa khí hậu với các yếu tố tự nhiên.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội Trung và Nam Mĩ.
- Giải thích được nguyên nhân và hậu quả của tình trạng đô thị hóa tự phát ở Trung và Nam Mĩ. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
- Năng lực tìm hiểu địa lí: phân tích được bảng số liệu thống kê, nhận xét bảng số liệu,
nhận định và rút ra nhận xét về đặc điểm dân cư – xã hội Trung và Nam Mĩ.
- Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: đề xuất được các giải pháp khắc phục
khó khăn do đô thị hóa tự phát, rút kinh nghiệm đối với Việt Nam về những mặt trái của đô thị. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Nhân ái: cảm thông sâu sắc với nhân Trung và Nam Mĩ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Mĩ.
2. Chuẩn bị của học sinh Trang 40
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
Mô tả quang cảnh của 2 thành phố.
Trình bày những hiểu biết của em về Bra-xin.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu dân cư Trung và Nam mĩ (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội Trung và Nam Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 131 kết hợp quan sát hình 43.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Dân cư
- Phần lớn là người lai, có nền văn hoá Latinh độc đáo do sự kết hợp ba dạng văn hoá Anhđiêng, Phi và Âu
- Dân cư phân bố không đều.
- Dân cư có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao 1,7% c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 41
Khai thác văn bản sgk và trả lời các câu hỏi
- Sự khác biệt giữa Bắc Mĩ và Nam Mĩ trong lịch sử nhập cư .
- Thành phần dân cư Trung và Nam Mĩ có đặc điểm gì ?
- Đặc điểm phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ? - Tại sao phân bố không đồng đều?
- Đặc điểm phát triển dân cư?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. 2.2. Hoạt động 2: a) Mục đích: b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang kết hợp quan sát hình để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 3. Đô thị hóa
- Tốc độ đô thị hoá nhanh nhất thế giới.
- Quá trình đô thị hóa mang tính chất tự phát, tỉ lệ dân đô thị cao. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Quan sát lược đồ: Sự phân bố các đô thị
- Nhóm 1 + 2: Xác định và cho biết các đô thị trên 3 triệu dân có gì khác Bắc Mĩ? Tốc
độ đô thị hóa ở khu vực này có đặc điểm gì?
- Nhóm 3 + 4: Xác định các đô thị trên 5 triệu dân? Quá trình đô thị hóa ở Trung và
Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào?
- Nhóm 5 + 6: Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa phát triển ở Nam Mĩ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 42
- Nêu đặc điểm chính về dân cư . Giải thích sự thưa dân ở một số vùng của Trung và Nam Mĩ .
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Quá trình đô thị hóa Trung và Nam Mĩ có gì khác Bắc Mĩ ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được sự phân bố nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- So sánh được sự khác nhau giữa 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp Nam Mĩ.
- Đưa ra được những biện pháp để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí Trang 43
- Năng lực tìm hiểu địa lí: kĩ năng quan sát, giải thích, chỉ lược đồ, khai thác kiến thức
qua kênh hình và lược đồ. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực chủ động trong các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: Giao nhiệm vụ Đặt tình huống:
Trong một lớp học. Giáo viên chia diện tích lớp làm 2 khu vực. Yêu cầu khoảng 28HS
đứa về bên trái. 2HS đứng về bên phải.
+ Yêu cầu HS tính nhanh mỗi khu vực chiếm bao nhiêu % sĩ số HS trong lớp và bao nhiêu % diện tích lớp.
+ Sự bất hợp lí ở việc phân chia của GV là gì?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. GV nhận xét và khéo léo dẫn dắt vào bài: Như vậy, các
em thấy rõ ràng trong sự phân chia của thầy (cô) có sự bất hợp lí. 95% HS trong lớp

lại chỉ đứng vào ô có diện tích nhỏ. Ngược lại, 2/3 diện tích lớp lại chỉ có 5% HS.
Điều này cũng cũng giống như sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Nam Mĩ. Để tìm
hiểu sâu hơn về vấn đề này thì các em sẽ cùng đi vào bài học hôm nay.

2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu các hình thức sở hữu trong nông nghiệp (15 phút) a) Mục đích:
- So sánh được sự khác nhau giữa 2 hình thức sở hữu trong nông nghiệp Nam Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 135 kết hợp quan sát hình 44.1, 44.2, 44.3
để trả lời các câu hỏi của giáo viên. Trang 44
Nội dung chính 1. Nông nghiệp
a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp.
Hai hình thức là tiểu điền trang và đại điền trang.
Các yếu tố
Đại điền trang
Tiểu điền trang
60% diện tích đất tự nhiên và
Diện tích đất Dưới 5 ha đồng cỏ.
Dân số
Các đại điền chủ ( 5% dân số)
Các hộ nông dân ( 90% - 95% dân số) Hình thức
Máy móc hiện đại, sản xuất theo Dụng cụ thô sơ: sử dụng sức kéo của
canh tác lối quảng canh.
gia súc và lao động chân tay. Nông sản
Sản phẩm cây công nghiệp, cây Sản phẩm cây lương thực với quy mô chính
ăn quả, nuôi cừu, bò, lạc đà. nhỏ.
Mục đích sản Xuất khẩu thu ngoại tệ. Tự cung tự cấp xuất
- Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất: một số quốc gia đã ban hành luật
cải cách ruộng đất nhưng ít thành công.
- Riêng Cuba đã tiến hành thành công cải cách ruộng đất. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
Các yếu tố
Đại điền trang
Tiểu điền trang
60% diện tích đất tự nhiên và
Diện tích đất Dưới 5 ha đồng cỏ.
Dân số
Các đại điền chủ ( 5% dân số)
Các hộ nông dân ( 90% - 95% dân số) Hình thức
Máy móc hiện đại, sản xuất theo Dụng cụ thô sơ: sử dụng sức kéo của
canh tác lối quảng canh.
gia súc và lao động chân tay. Nông sản
Sản phẩm cây công nghiệp, cây Sản phẩm cây lương thực với quy mô chính
ăn quả, nuôi cừu, bò, lạc đà. nhỏ.
Mục đích sản Xuất khẩu thu ngoại tệ. Tự cung tự cấp xuất d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu các nhóm đọc mục a trong SGK rồi hoàn thành bảng sau:
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu về hình thức đại điền trang
+ Nhóm 2,4: Tìm hiểu về hình thức tiểu điền trang Các yếu tố
Đại điền trang
Tiểu điền trang
Diện tích đất
Dân số Trang 45 Hình thức
canh tác
Nông sản chính
Mục đích sản xuất
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: GV gọi ngẫu nhiên đại diện 1 nhóm lên trình bày. Sau đó đặt câu hỏi cho các nhóm:
+ Hậu quả của chế độ sở hữu ruộng đất bất hợp lí ở đây?
(Ảnh hưởng đến phát triển sản xuất vì người dân không có điều kiện cải tiến kĩ thuật,
bị phụ thuộc vào đại điền trang, năng suất lao động thấp. nền nông nghiệp mang tính
chất độc canh do lệ thuộc nước ngoài vì vậy mà nhiều nước xuất khẩu nhiều lúa mì
nhưng vẫn phải nhập lương thực)
+ Tìm những biện pháp để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?

Bước 4: HS trả lời. GV chuẩn xác nhanh kiến thức.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu các ngành nongo nghiệp (20 phút) a) Mục đích:
- Kể tên được các sản phẩm nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày được sự phân bố nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk 135, 136trang kết hợp quan sát hình 44.4 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
* Ngành trồng trọt:
- Do lệ thuộc vào nước ngoài, trồng trọt mang tính chất độc canh.
- Mỗi quốc gia trồng một số loại cây công nghiệp, cây ăn quả để xuất khẩu và phải nhập lương thực.
+ Eo đất Trung Mĩ: Mía, bông, cà phê, đặc biệt là chuối.
+ Quần đảo Ăng ti: Cà phê, ca cao, thuốc lá, đặc biệt là mía (Cu - ba).
+ Nam Mĩ: bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn quả. Đặc biệt là Cà phê (Braxin).
* Chăn nuôi: Một số nước phát triển chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn:
- Bò: Braxin, Ác hen ti na...
- Cừu, lạc đà: vùng núi Trung An đét.
- Đánh cá: Pêru có sản lượng vào bậc nhất thế giới. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện: Trang 46
Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ GV yêu cầu 2 bạn ngồi gần nhau tạo thành 1 cặp.
+ GV yêu cầu hs quan sát hình 44.4 - Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ, yêu cầu
trong 15s các cặp nhớ được tên các sản phẩm nông nghiệp ở Nam Mĩ.
+ Sau 15s giáo viên gọi bắt kì cặp nào để kể tên.
+ Cặp nào nhớ được tên nhiều nhất là cặp chiến thắng.
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: GV chia lớp thành 2 đội, tổ chức trò chơi “Hỏi gì đáp nấy”. Trong vòng
30s, Đội A đưa ra tên sản phẩm nông nghiệp nào thì đội B trả lời nhanh nơi phân bố
của sản phẩm đó. Mỗi đội cần đưa ra 5 tên sản phẩm nông nghiệp không trùng nhau để hỏi đội bạn.
- Bước 4: GV nhận xét, yêu cầu các đội nhìn vào lược đồ phân bố nông nghiệp Trung và Nam Mĩ:
+ Tại sao cà phê được trồng nhiều ở khoảng vĩ độ 20 độ Bắc, Nam?
+ Tại sao gia súc được nuôi nhiều ở Braxin, Achentina?
+ Tại sao Pêru phát triển ngành đánh cá?
- Bước 5: HS trả lời. GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Hãy so sánh hai hình thức sở hữu phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Tìm hiểu công nghiệp Trung và Nam Mĩ. Trang 47
- Tìm hiểu về rừng Amazon.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ (Tiếp theo)
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Kể tên được các ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Trình bày được đặc điểm của khối thị trường chung Mec-cô-xua.
- Nhận xét và giải thích được sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Đưa ra được những biện pháp bảo vệ rừng Amadôn. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: kĩ năng quan sát, giải thích, chỉ lược đồ, khai thác kiến thức
qua kênh hình và lược đồ. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường trong quá trình phát triển kinh tế.
- Chăm chỉ: tích cực chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ phân bố công nghiệp Trung và Nam Mĩ. - Tranh ảnh rừng Amadon.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung: Trang 48
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Đáp án Braxin Ngành công nghiệp Dầu mỏ Rừng Amazon
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV phổ biến trò chơi lật mảnh ghép. HS phải trả lời 4 câu hỏi tương ứng với
4 mảnh ghép. Trả lời đúng sẽ mở được mảnh ghép đó để tìm hình Từ khóa dưới mảnh
ghép. Bất cứ khi nào có câu trả lời về từ khóa bên dưới, HS đều có thể trả lời. Câu hỏi
Ô số 1: Quốc gia có diện tích lớn nhất Trung và Nam Mĩ?
Ô số 2: Trong lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế
biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp
theo cho cuộc sống loài người trong sinh hoạt là ngành gì?
Ô số 3: Nguồn tài nguyên tập trung nhiều ở phía Bắc Nam Mĩ?
Ô số 4: Rừng mưa nhiệt đới lớn nhất Thế giới?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu các ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ (15 phút) a) Mục đích:
- Kể tên được các ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Nhận xét và giải thích được sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 137, 138 kết hợp quan sát hình 45.1 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Công nghiệp
- Các ngành công nghiệp chủ yếu: Khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến
thực phẩm để xuất khẩu.
- Các ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển. Trang 49
- Các nước Công nghiệp mới có nền kinh tế phát triển nhất khu vực: Braxin,
Achentina, Chi lê, Vênêxuêlala. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV chia lớp thành 5 nhóm. Dán hình 45.1 Lược đồ phân bố công nghiệp Trung và
Nam Mĩ, yêu cầu các nhóm trong 1 phút nhớ được nơi phân bố các ngành công nghiệp:
+ Nhóm 1: Khai thác dầu, lọc dầu
+ Nhóm 2: Thực phẩm, dệt
+ Nhóm 3: Lọc dầu, hóa chất
+ Nhóm 4: Ô tô, đóng tàu
+ Nhóm 5: Luyện kim (đen, màu)
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung. GV yêu cầu các nhóm:
+ Trình bày sự phân bố ngành công nghiệp mà nhóm tìm hiểu?
+ Tại sao lại phân bố ở đó?
+ Những nước nào tập trung nhiều ngành công nghiệp?
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn (10 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được vai trò và thực trạng khai thác rừng Amazon hiện nay.
- Đưa ra được những biện pháp bảo vệ rừng Amazôn. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 138 kết hợp quan sát hình giáo viên cung
cấp để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
3. Vấn đề khai thác rừng Amazôn
* Vai trò của rừng Amazon:
- Là lá phổi xanh của Thế Giới.
- Vùng dự trữ sinh học quý giá. * Thuận lợi:
- Rừng rậm nhiệt đới chiếm diện tích lớn nhất Thế Giới. - Đất đai màu mỡ.
- Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- Nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn.
➔ Phát triển nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải đường sông. Trang 50
* Hiện trạng: Rừng đang bị khai thác để lấy gỗ và đất canh tác làm cho môi trường
rừng Amazon bị hủy hoại dần.
*Ảnh hưởng tiêu cực của việc khai thác rừng:
- Môi trường rừng Amazôn bị hủy hoại dần.
- Tác động xấu đến khí hậu khu vực - toàn cầu. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Bước 1: GV cho HS xem ảnh về cháy rừng amazon, đặt câu hỏi cho HS:
+ Nội dung của hình ảnh?
+ Vai trò của rừng amazon?
+ Thực trạng rừng Amazon hiện nay?
+ Hậu quả khi rừng Amazon bị tàn phá?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Gv mở rộng kiến thức: Rừng mưa Amazon là một
khu rừng lá rộng đất ẩm ở lưu vực Amazon của Nam Mỹ. Khu vực này nằm trong lãnh

thổ của 9 quốc gia: chủ yếu là Brasil (với 60% rừng mưa), Peru (13 %). Amazon đã
hấp thụ hàng tỷ tấn khí CO2 mang lại bầu không khí trong lành cho trái đất. Chính vì
vậy khu rừng này được mệnh danh là lá phổi xanh của hành tinh và là nhân tố quan
trọng nhất điều tiết khí hậu toàn cầu. Bảo tồn Amazon chính là bảo vệ sự sống còn của trái đất.
2. 3. Hoạt động 3: Tìm hiểu khối thị trường chung Mec-cô-xua (10 phút) a) Mục đích:
- Kể được tên các nước trong khối thị trường chung Mec-cô-xua.
- Trình bày được đặc điểm của khối thị trường chung Mec-cô-xua. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 138 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Trang 51
3. Khối thị trường chung Mec-cô-xua
- Thành lập năm 1991, hiện nay gồm 6 quốc gia: Braxin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na, Bôlivia, Urugoay, Paragoay.
- Mục tiêu: Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.
- Vai trò: tăng cường quan hệ ngoại thương phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
Khối thị trường chung Mec-cô-xua Thời gian thành lập 1991 Các thành viên ban đầu
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ra-quay, Pa-ra-quay Mục tiêu
Tăng cường quan hệ ngoại thương,
thoát khoảng lũng đoạn kinh tế
Tên thành viên mới kết nạp Chi-lê, Bô-li-vi-a
Mục đích kết nạp thành viên mới
Thành lập thị trường chung liên Mĩ d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Bước 1: GV giữ nguyên 5 nhóm đã chia ban đầu, phát phiếu học tập cho các nhóm,
yêu cầu cả lớp đóng hết sách vở. GV để 5 cuốn sách trên bục giảng. Phổ biến trò chơi
“trí nhớ siêu phàm”. Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trên bảng đọc sách và nhớ (không được
ghi chép) sau đó về truyền đạt lại những nội dung đọc được cho nhóm theo phiếu học tập sau:
Khối thị trường chung Mec-cô-xua Thời gian thành lập Các thành viên ban đầu Mục tiêu
Tên thành viên mới kết nạp
Mục đích kết nạp thành viên mới
Nhóm nào hoàn thành bảng trong thời gian nhanh nhất và chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
- Bước 2: HS thực hiện trò chơi. GV quan sát, hướng dẫn các nhóm.
- Bước 3: Kết thúc trò chơi. GV gọi nhóm hoàn thành nhanh nhất và chính xác nhất lên trình bày.
- Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. Trang 52 c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
1. Tại sao phải bảo vệ rừng Amazon?
2. Trình bày sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?
3. Kể tên các nước trong khối thị trường chung Mec-co-xua?
4. Mục tiêu của khối thị trường chung Mec-co-xua?
Kể tên 4 nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Trung và Nam Mĩ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế được sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế được sơ đồ tư duy. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy về khối thị trường chung Mec-cô-xua để so sánh với hiệp định
mậu dịch tự do Bắc Mĩ NAFTA.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THỰC HÀNH: SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT Ở
SƯỜN ĐÔNG À SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Kể tên được các kiểu thảm thực vật theo độ cao ở dãy An-đét. Trang 53
- So sánh được sự giống và khác nhau giữa thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An-đét.
- Giải thích được nguyên nhân thay đổi thực vật theo độ cao và nguyên nhân của sự
khác nhau giữa thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An-đét. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: phân tích hình vẽ để trình bày sự phân hoá của môi trường theo độ cao. 3. Phẩm chất
-Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lát cắt sườn đông và sườn tây của dãy An-đét.
- Lược đồ, bản đồ liên quan.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV chia lớp thành 5 nhóm, phổ biến trò chơi “đoán tên tranh vẽ”: Lần
lượt mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bốc thăm từ khóa. Thành viên lên bốc thăm không
được nói, chỉ được thể hiện từ khóa bằng cách vẽ hình lên bảng để nhóm đoán từ khóa.
Nhóm đó được quyền đoán 3 lần. Hết 3 lần mà nhóm đó không đoán đúng thì nhóm
khác được quyền trả lời. Nhóm 1: Băng tuyết Nhóm 2: Đồng cỏ Nhóm 3: Rừng lá kim Nhóm 4: Rừng lá Nhóm 5: Xương rồng r ng Trang 54
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. GV quan sát nhắc nhở, đồng thời viết từ khóa mà
nhóm đoán được lên bảng.
- Bước 3: Hết giờ, GV tổng kết điểm của các nhóm. Yêu cầu các nhóm: Nhận xét
những từ khóa vừa đoán được.
- Bước 4: GV nhận xét các nhóm và khéo léo dẫn dắt vào bài: Như vậy, những từ khóa
mà các em vừa đoán được chính là thảm thực vật ở dãy Andet - dãy núi dài nhất thế
giới, với hơn 7000 km. Để biết rõ hơn về sự phân hoá của thảm thực vật ở sườn đông
và sườn tây của dãy Andet thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự phân hoá của thảm thực vật ở sườn đông và sườn
tây của dãy Andet (25 phút) a) Mục đích:
- Kể tên được các kiểu thảm thực vật theo độ cao ở dãy An-đét.
- So sánh được sự giống và khác nhau giữa thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An-đét.
- Giải thích được nguyên nhân của sự khác nhau giữa thảm thực vật ở sườn đông và
sườn tây của dãy An-đét. b) Nội dung:
- Học sinh quan sát hình 46.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
đoạn văn bản sgk trang kết hợp quan sát hình để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
Sự phân hoá của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy Andet Độ cao Sườn Tây An-đet Sườn Đông An-đet 0 – 1000 m
Thực vật nửa hoang mạc Rừng nhiệt đới 1000 – 1300 m Cây bụi xương rồng Rừng lá rộng 1300 – 2000 m Cây bụi xương rồng Rừng lá kim Cây bụi xương rồng, 2000 – 3000 m Rừng lá kim đồng cỏ cây bụi Đồng cỏ cây bụi, 3000 – 4000 m Đồng cỏ đồng cỏ núi cao 4000 – 5000 m Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ núi cao Trang 55 Đồng cỏ núi cao, 5000 - 6000 m Băng tuyết Băng tuyết Trên 6000 m Băng tuyết Băng tuyết
- Sườn Đông An-đet có rừng nhiệt đới vì có gió Tín phong Đông Bắc thổi từ biển
mang theo hơi ẩm từ dòng biển nóng Guy-a-na vào gặp địa hình núi cao chắn gió nên mưa nhiều.
- Sườn Tây An-đet có thực vật nửa hoang mạc vì gió Tín phong Đông Bắc vượt núi bị
biến tính thành khô nóng và ven biển lại có dòng biển lạnh Pê-ru chảy ven bờ nên ít mưa. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. + Nhóm 1:
Các đai thực vật theo chiều cao ở sườn tây Andet
- Từ 0 – 1000m: thực vật nửa hoang mạc
- Từ 1000 – 2000m: bụi cây xương rồng
- Từ 2000 – 3000m: đồng cỏ cây bụi
- Từ 3000 – 5000m: đồng cỏ núi cao
- Từ 5000 – 6000m : băng tuyết + Nhóm 2:
Các đai thực vật theo chiều cao ở sườn đông Andet
- 0 – 1000m: rừng nhiệt đới
- 1000 – 1300m: rừng lá rộng
- 1300 – 3000m: rừng lá kim
- 3000 – 4000m: đồng cỏ
- 4000 – 5000m: đồng cỏ núi cao
- 5000 – 6500m: băng tuyết + Nhóm 3: Giống nhau:
- Thảm thực vật thay đổi theo độ cao
- Đều có băng tuyết, đồng cỏ núi cao ở độ cao lớn. + Nhóm 4:
- Sườn Đông An-đet có rừng nhiệt đới vì có gió Tín phong Đông Bắc thổi từ biển
mang theo hơi ẩm từ dòng biển nóng Guy-a-na vào gặp địa hình núi cao chắn gió nên mưa nhiều.
- Sườn Tây An-đet có thực vật nửa hoang mạc vì gió Tín phong Đông Bắc vượt núi bị
biến tính thành khô nóng và ven biển lại có dòng biển lạnh Pê-ru chảy ven bờ nên ít mưa. + Nhóm 5: Trang 56
- Sườn Đông An-đet có rừng nhiệt đới vì có gió Tín phong Đông Bắc thổi từ biển
mang theo hơi ẩm từ dòng biển nóng Guy-a-na vào gặp địa hình núi cao chắn gió nên mưa nhiều.
- Sườn Tây An-đet có thực vật nửa hoang mạc vì gió Tín phong Đông Bắc vượt núi bị
biến tính thành khô nóng và ven biển lại có dòng biển lạnh Pê-ru chảy ven bờ nên ít mưa. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ Nhóm 1: Cho biết thứ tự các vành đai thực vật theo chiều cao của sườn tây dãy Andet
+ Nhóm 2: Cho biết thứ tự các vành đai thực vật theo chiều cao của sườn đông dãy Andet?
+ Nhóm 3: Nhận xét sự giống nhau của các đai thực vật theo chiều cao ở 2 sườn đông, tây của dãy Andet?
+ Nhóm 4: Nhận xét sự khác nhau của các đai thực vật theo chiều cao ở 2 sườn đông, tây của dãy Andet?
+ Nhóm 5: Tại sao từ độ cao 0 m đến 1000m ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở
sườn tây là thực vật nửa hoang mạc?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
“An sẽ đi leo núi Andet vào thời gian tới, hãy nói cho An biết sự thay đổi thực vật theo
độ cao mà An sẽ gặp phải khi leo núi, giải thích nguyên nhân của sự thay đổi này.
đồng thời hãy tư vấn về việc chuẩn bị dụng cụ, trang phục để việc leo núi của An được thuận lợi nhất”.

Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. Trang 57 b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế mô hình về sự thay đổi thực vật theo độ cao ở dãy Andet c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế mô hình về sự thay đổi thực vật theo độ cao ở dãy Andet d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Thiết kế mô hình về sự thay đổi thực vật theo độ cao ở dãy Andet (chọn 1 trong 2 sườn núi).
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: CHÂU NAM CỰC
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Xác định được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của châu Nam Cực.
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực.
- Giải thích được các đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Sử dụng bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực.
+ Phân tích biểu đồ khí hậu, lát cắt địa hình lục địa Nam Cực để hiểu và trình bày đặc
điểm khí hậu, địa hình của châu Nam Cực.
- Nhận thức khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Nam Cực 3. Phẩm chất Trang 58
- Trách nhiệm: ứng phó với biến đổi khí hậu
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên Châu Nam Cực.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, phổ biến trò chơi “Nhìn hình đoán tên”: Dựa
vào các hình ảnh của GV đưa ra, HS sẽ đưa ra tên chủ đề cho các hình ảnh ấy, sau đó
giải thích lí do đưa ra tên đó.
BĂNG TAN (BĂNG TRÔI) CHIM CÁNH CỤT NÚI BĂNG DỰNG LỀU TRÊN TUYẾT Trang 59
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. Theo các em thì những hình ảnh trên thuộc châu lục nào?
(Châu Nam Cực). Vậy để tìm hiểu về các đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực và giải
thích được lí do tại sao ở đây lại có lớp băng dày đến vậy thì các em sẽ đi vào bài học này.

2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện tự nhiên châu Nam Cực (25 phút) a) Mục đích:
- Xác định vị trí địa lí giới hạn, phạm vi của châu Nam Cực
- Trình bày và giải thích được đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực
- Phân tích biểu đồ khí hậu của hai địa điểm ở châu Nam cực, lát cắt địa hình lục địa Nam Cực. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 140, 141 kết hợp quan sát hình 47.1, 47.2,
47.3 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính a. Vị trí:
- Gồm lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.
- Nằm gần trọn vẹn trong vòng cực Nam. Tiếp giáp: ĐTD, TBD, AĐD
- Diện tích:14.1 triệu km2 b. Khí hậu:
- Rất giá lạnh, là “cực lạnh” của thế giới.
- Nhiệt độ quanh năm < 00 C, thấp nhất -94,50 C.
- Là nơi có gió bão nhiều nhất Thế Giới. Tốc độ gió thường > 60km/giờ. - Nguyên nhân:
+ Do vị trí gần trọn vẹn trong vòng cực Nam, nằm trên lục địa.
+ Địa hình cao, ít chịu ảnh hưởng của biển.
+ Thuộc vùng khí áp cao. c. Địa hình:
- Là một cao nguyên băng khổng lồ. Cao trung bình trên 2000m, có nơi đạt từ 3000 – 4000m. d. Sinh vật: - Thực vật: không có.
- Động vật: có khả năng chịu rét giỏi (Chim cánh cụt, Hải cẩu, Cá voi xanh…)
e. Khoáng sản: Giàu than đá, sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 60
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm.
Sau đó, GV cho HS đóng vai là những nhà thám hiểm, đi khám phá châu Nam Cực,
sau khi trở về thì có 1 buổi giới thiệu, trình bày về những gì đã thấy và trải nghiệm ở
châu Nam Cực, những trải nghiệm này được phác thảo trên giấy A3 (HS tự sáng tạo
hình thức: Vẽ, poster, mindmap,…). Yêu cầu trình bày được các nội dung sau:
+ Về vị trí, ảnh hưởng của vị trí + Về diện tích
+ Về khí hậu: nhiệt độ, gió,…
+ Bề mặt lục địa (địa hình)
+ Thực vật, động vật + Khoáng sản
+ Những lưu ý, dụng cụ cần chuẩn bị khi đến một vùng có khí hậu lạnh.
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV gọi 1,2 nhóm lên trình
bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV đặt câucho HS nêu những hiểu biết của em về băng tan ở châu Nam Cực.
+ Nguyên nhân, hậu quả và giải pháp?
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực (10 phút) a) Mục đích:
- HS trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 142, 143 kết hợp quan sát hình 47.4 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực.
- Được phát hiện và nghiên cứu muộn nhất.
- Hiện nay Châu Nam Cực là châu lục duy nhất không có người cư trú thường xuyên. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV chiếu 1 đoạn phim về cuộc sống của các nhà khoa học ở châu Nam Cực
GV có thể cắt clip từ phút thứ 39-40, theo link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=LTBWLDyk08Y&t=2137s
+ Con người phát hiện Châu Nam Cực khi nào?
+ Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh mẽ từ năm nào?

+ Những quốc gia nào đã đặt trạm nghiên cứu tại đây?
+ Hiệp ước Nam Cực được kí vào năm nào? Mục đích của hiệp ước?
+ Dân cư Châu Nam Cực như thế nào?
Trang 61
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát.
- Bước 3: GV gọi 5 cặp thực hiện nhanh nhất, mỗi cặp trả lời 1 câu.
- Bước 4: GV nhận xét, cung cấp thêm thông tin về trạm nghiên cứu ở Châu Nam Cực
và con người ở đây từ đó giáo dục dục tinh thần dũng cảm, không ngại nguy hiểm, khó
khăn trong nghiên cứu, thám hiểm địa lí.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Câu 1: Vị trí của châu Nam Cực.
A. Được bao bọc bởi ba đại dương thế giới.
B. Nằm từ vòng cực đến cực Nam của Trái Đất. C. Nằm gần Châu Phi. D. Đáp án A, B đúng.
Câu 2: Diện tích của châu Nam Cực là: A. 10 triệu km2. B. 12 triệu km2. C. 14,1 triệu km2. D. 15 triệu km2.
Câu 3: Loài sinh vật nào là biểu tượng đặc trưng của vùng Nam Cực? A. Hải cẩu B. Chim cánh cụt B. Cá voi xanh D. Hải Báo.
Câu 4: Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không đúng với châu Nam Cực?
A. Gió bão hoạt động thường xuyên.
B. Quanh năm luôn thấy mặt Trời
C. Nhiệt độ quanh năm dưới -10 độ C
D. Là miền cực băng của Trái Đất.
Câu 5: Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích?
A. Thứ 3. B. Thứ 4. C. Thứ 5. D. Thứ 6.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. Trang 62 b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS đọc bài báo về theo link dưới và chỉ ra những điểm thú vị ở châu Nam Cực: Link tham khảo: +
https://www.dkn.tv/khoa-hoc-cong-nghe/10-su-that-thu-vi-ve-chau-nam-cuc-
khong-co-nguoi-song-nhung-van-co-may-atm.html
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Mô tả đặc điểm thiên nhiên của châu lục
- Biết được thế mạnh tự nhiên trong phát triển kinh tế của châu Đại Dương
- Giải thích một số đặc điểm về tự nhiên về khí hậu, sinh vật, phân tích các mối quan
hệ nhân quả trong tự nhiên 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Đọc lược đồ, bản đồ tự nhiên, tranh ảnh
+ Tóm tắt thông tin bằng sơ đồ, bảng thông tin
3. Phẩm chất Trang 63
-Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
-Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ GV dùng 5 câu hỏi ngắn
+ HS trả lời trên bảng nhóm trong 10s/câu
+ Số điểm cho nhóm tăng dần theo thứ tự câu.
1. Loài vật nào leo cây, nuôi con trong túi, ăn lá bạch đàn?
2. Quốc gia nào được lấy làm bối cảnh của phim “Chúa tể những chiếc nhẫn”?
3. Quốc gia nào là một lục địa duy nhất trên TG?
4. Đường kinh tuyến 1800 giữa Thái Bình Dương được gọi là gì?
5. Di sản tự nhiên ngoài khơi nào của nước Úc có thể nhìn thấy được từ không gian
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
Bước 3: HS hoàn thành. GV gọi HS nêu đáp án theo số thứ tự. HS tự chấm kết quả
Bước 4: GV chốt ý và vào bài mới
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương (20 phút) a) Mục đích:
- Mô tả đặc điểm thiên nhiên của châu lục b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 144,145 kết hợp quan sát hình 48.1 và bài
đọc của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Tiêu chí Thông tin Vị trí châu lục
Nằm giữa TBD, liền kề châu Á. Từ 190B đến 470N Lãnh thổ
Diện tích 8.5 triệu km2 với lục địa Úc và cáo đảo, quần Trang 64 đảo. Địa hình
+ Lục địa Úc: phía đông và phía tây là núi thấp. Ở trung tâm trũng
+ Các đảo: Có 2 nhóm là đảo san hô và đảo núi lửa. Khí hậu
Chủ yếu nằm trong đới nóng. Phần nam Úc và Zew
Zealand nằm trong đới ôn hòa. Phần lớn nước Úc khô
nóng, nhiều hoang mạc. Sinh vật
Độc đáo, nhiều loài đặc hữu như chuột túi, gấu túi, thú mỏ vịt… Tài nguyên
Biển, rừng, khoáng sản… có ý nghĩa quan trọng
Khó khăn và thách thức
Biến đổi khí hậu, nước biển dâng
Thiên tai: Động đất, bão nhiệt đới, núi lửa c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Tiêu chí Thông tin Vị trí châu lục
Nằm giữa TBD, liền kề châu Á. Từ 190B đến 470N Lãnh thổ
Diện tích 8.5 triệu km2 với lục địa Úc và cáo đảo, quần đảo. Địa hình
+ Lục địa Úc: phía đông và phía tây là núi thấp. Ở trung tâm trũng
+ Các đảo: Có 2 nhóm là đảo san hô và đảo núi lửa. Khí hậu
Chủ yếu nằm trong đới nóng. Phần nam Úc và Zew
Zealand nằm trong đới ôn hòa. Phần lớn nước Úc khô
nóng, nhiều hoang mạc. Sinh vật
Độc đáo, nhiều loài đặc hữu như chuột túi, gấu túi, thú mỏ vịt… Tài nguyên
Biển, rừng, khoáng sản… có ý nghĩa quan trọng
Khó khăn và thách thức
Biến đổi khí hậu, nước biển dâng
Thiên tai: Động đất, bão nhiệt đới, núi lửa d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ + GV phát PHT + GV phát bài đọc hiểu Tiêu chí Thông tin Vị trí châu lục Lãnh thổ Địa hình Khí hậu Trang 65 Sinh vật Tài nguyên
Khó khăn và thách thức
Bước 2: HS dựa vào hướng dẫn và bài đọc để hoàn thành thông tin. Thời gian 5 phút Bài đọc:
“Châu Đại Dương nằm ở phía Tây Nam của Thái Bình Dương, đại dương lớn nhất thế
giới nhưng không hề êm ả như tên gọi bởi thường xuyên phải hứng chịu nhiều thiên tai
như bão nhiệt đới, sóng thần, động đất, núi lửa phun trào…
Châu Đại Dương gồm 2 bộ phận chính là lục địa Úc và các quần đảo nằm rải rác
trong khu vực rộng lớn của Thái Bình Dương bao gồm quần đảo san hô Micronesia và

các quần đảo núi lửa là Melanesia, New Zealand, Polinesia với hàng nghìn đảo lớn
nhỏ khác nhau, cách rất xa nhau thậm chí hàng nghìn km.
Địa hình của lục địa Úc khá đơn giản với vòng cung núi thấp ở phía Đông là dãy
Trường Sơn Úc và các khối núi lớn nằm rải rác phía Tây và phía Bắc. Ở phần trung
tâm và phía Nam là bồn địa lớn với điểm thấp nhất là Hồ Eyre (-16m). Các đảo núi

lửa có địa hình khá cao, đặc biệt ở New Zealand nhưng các đảo san hô lại rất thấp, độ cao chỉ từ 2-3m.
Phần lớn lãnh thổ của châu Đại Dương nằm trong đới nóng. Phần nam nước Úc và
New Zealand có khí hậu ôn đới. Nếu như các đảo có khí hậu nóng, mưa nhiều thì phần
lớn nước Úc lại là hoang mạc. Hoang mạc Great Victoria, một vùng hoang mạc khô
cằn và dân cư thưa thớt ở miền Nam nước Úc, với diện tích 424.400 km vuông là
hoang mạc rộng lớn nhất nước Úc và đứng thứ 6 thế giới.
Châu Đại Dương đã từng gắn liền với Châu
Nam Cực khoảng 85 triệu năm trước. Sau đó,
lục địa này dần tách rời do hoạt động kiến tạo.
Thời điểm 45 triệu năm trước, và 21 triệu năm
sau khi loài khủng long bị tuyệt chủng, hai lục
địa này đã hoàn toàn tách rời nhau. Châu Đại
Dương cũng là châu lục đặc biệt với nhiều loài sinh vật độc đáo.

Các hoạt động địa chất mạnh mẽ cách đây
hàng triệu năm khiến các quốc gia trong khu
vực có tài nguyên khoáng sản phong phú. Tài nguyên thiên nhiên giàu có của Úc nằm
ở các mỏ than, đồng, quặng sắt và rừng gỗ. Đất nước này hiện có trữ lượng vàng lớn
nhất thế giới, chiếm 14,3% toàn cầu. Ngoài ra, Australia cũng sở hữu 46% trữ lượng

uranium của thế giới. Diện tích rừng lên đến 149,3 triệu hectare.
Hiện nay, quá trình biến đổi khí hậu và nóng lên toàn cầu dẫn đến hiện tượng sa mạc
hóa và nước biển dâng là những nguy cơ lớn sẽ làm thay đổi hệ sinh thái vốn rất dễ bị
tổn thương của khu vực.”

(Nguồn: Báo Tuổi Trẻ, Báo vnexpress.net và các tư liệu khác” Trang 66
Bước 3: HS làm việc theo nhóm để hoàn thành thông tin trong PHT
Bước 4: GV gọi các HS lên hoàn thành nội dung
+ Xác định trên bản đồ vị trí và lãnh thổ của châu Đại Dương và đánh giá những thuận
lợi và khó khăn của lãnh thổ
Bước 5: GV chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Đánh giá những khó khăn và đề xuất các giải pháp (15 phút) a) Mục đích:
- Đánh giá được vấn đề đang diễn ra về mặt tự nhiên của châu lục
- Đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề cho châu lục b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 145, 146 để trả lời các câu hỏi của giáo viên c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bước 1: GV cho HS xem đoạn phim ngắn về vấn đề của khu vực
+ Vấn đề nào đang diễn ra?
+ Em có đánh giá gì về vấn đề đó?
+ Nguyên nhân nào khiến nó diễn ra như vậy?
>>> HS theo dõi và trả lời nhanh vào trong giấy note hoặc PHT nếu GV chuẩn bị
https://www.youtube.com/watch?v=6F4Pfgo730Q
Bước 2: GV giới thiệu về biển san hô
+ Nếu nhiệt độ trái đất vẫn tiếp tục tăng lên thì tương lại, rạn san hô sẽ thay đổi thế nào?
+ Việc mất đi rạn san hô, hệ sinh thái tự nhiên nơi đây sẽ thay đổi ra sao? Điều này có
ảnh hưởng gì đến kinh tế, môi trường?
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 67
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế 1 sơ đồ tư duy cho bài học. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế 1 sơ đồ tư duy cho bài học d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế 1 sơ đồ tư duy cho bài học
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày một số đặc điểm dân cư Ô- xtrây- li- a.
- Giải thích sự phân bố dân cư của châu lục. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa một số trạm của châu Đại Dương.
+ Phân tích bảng số liệu về dân cư, kinh tế của châu Đại Dương. 3. Phẩm chất Trang 68
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ phân bố dân cư và đô thị ở Ôxtrâylia.
- Bản đồ kinh tế Ôxtrâylia.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Học sinh hoàn thành bảng 6 câu hỏi ngắn:
1/ Quốc gia nào lớn nhất châu Đại dương >>> Australia
2/ Châu Đại dương chủ yếu nào trong môi trường đới nào? >>> Đới nóng
3/ Thiên đàng xanh là để chỉ đối tượng nào? >>> Đảo và quần đảo
4/ Tên 2 đại dương bao quanh châu lục? >>> Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
5/ Châu Đại dương gần châu nào nhất? >>> Châu Á
6/ Tên 2 loài sinh vật đặc biệt của châu lục? >>> Chuột túi/Thú mỏ vịt/ Gấu
Koala/Chim KiWi
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm dân cư châu Đại Dương (15 phút) a) Mục đích:
- Nêu và giải thích một số đặc điểm dân cư Ô- xtrây- li- a. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 147, 148 kết hợp quan sát hình 49.1, 49.2
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 1. Dân cư
- Mật độ dân số thấp nhất Thế giới : 3,.6 người / km2 (2001)
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 69% (2001)
- Dân cư chủ yếu là người nhập cư, có sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa Trang 69 c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS quan sát và phân tích bảng số liệu về dân cư châu Đại Dương Sgk
HS quan sát bảng số liệu và hoàn thành sản phẩm cá nhân theo bảng sau: Yêu cầu Trả lời
1/ Số dân của châu Đại Dương 3 triệu người 2/ Mật độ dân số 3,6 người/ km2
3/ Tỉ lệ dân thành thị 69 %
4/ Quốc gia có mật độ dân số cao nhất
Va-nu-a-tu (16,6 người/ km2)
5/ Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất Ô-xtrây-li-a (85%)
Qua bảng trên, hãy nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của Châu Đại dương?
Bước 2: Quan sát bảng số liệu + lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
So sánh mật độ dân số và phân bố dân cư của Châu Đại Dương so với các châu lục và so với toàn thế giới? Trang 70
Bước 3: HS sơ đồ hóa thành phần dân cư ở Châu Đại Dương.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế (20 phút) a) Mục đích:
- Nêu và giải thích đặc điểm kinh tế ở Châu Đại Dương. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 149, 150 kết hợp quan sát hình 49.3 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Kinh tế:
- Kinh tế phát triển rất không đều giữa các nước.
- Ôxtrâylia và NiuDilen là 2 nước có nền kinh tế phát triển . Trang 71
- Các nước còn lại kinh tế chủ yếu dựa vào du lịch và khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu. - Các ngành quan trọng
+ Ở Ôxtrâylia và NiuDilen:
*Nông nghiệp : Trồng lúa mì , chăn nuôi bò , cừu
* Công nghiệp : Khai khoáng , chế tạo máy , dệt , chế biến thực phẩm. + Ở các đảo :
* Nông nghiệp : trồng dừa , ca cao , cà phê, chuối .
* Công nghiệp : Chế biến thực phẩm c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện: Nhiệm vụ 1:
Bước 1:
Giao nhiệm vụ GV đặt câu hỏi
+ Thiên nhiên châu Đại Dương có ảnh hưởng gì cho sự phát triển kinh tế châu Đại Dương ?
+ Quan sát bảng thống kê mục 2 cho nhận xét trình độ phát triển kinh tế 1 số quốc gia ở Châu Đại Dương.
+ Dựa vào kiến thức đã học kết hợp H49.3 sgk cho biết Châu Đại Dương có những
tiềm năng phát triển công nghiệp và nông nghiệp, dịch vụ như thế nào ?
+ Dựa vào lược đồ kinh tế của Ôxtrâylia, NiuDilen, nội dung sách giáo khoa hãy cho
biết: GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm : Dựa vào lược đồ kinh tế châu Đại Dương
cho biết sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Nhiệm vụ 2: Thảo luận nhóm Ôxtrâylia và Ngành Các quốc đảo NiuDilen 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp Trang 72 3. Dịch vụ
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Dân cư Châu Đại Dương có đặc điểm gì? Tại sao?
- Kinh tế Châu Đại Dương phát triển như thế nào ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- Học sinh Thiết kế sơ đồ tư duy
d) Cách thực hiện: Trang 73
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THỰC HÀNH: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM
TỰ NHIÊN CỦA ÔXTRÂYLIA
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
Nội dung kiến thức: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được đặc điểm địa hình và khí hậu của Ô-xtrây-li-a.
- Giải thích đặc điểm khí hậu của khu vực. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích hình ảnh lát cắt địa hình của Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300N để trình bày
về sự phân bố các dạng địa hình chính ở Ô-xtrây-li-a.
+ Phân tích đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-li-a qua lược đồ hướng gió và lượng mưa và
biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. 3. Phẩm chất
-Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh ảnh một số địa điểm Ô-xtrây-li-a.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập. Trang 74
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: Gv sử dụng video “Rực rỡ sắc màu 4 mùa nước Úc” cho HS xem.
Link: https://www.youtube.com/watch?v=pRwEDYN6RDM
- Bước 2: GV dẫn dắt: Em đang chuẩn bị cho một chuyến du lịch đến Otraylia, em đã
biết và cần tìm hiểu được những đặc điểm gì về tự nhiên của Oxtraylia để lựa chọn
thời gian và chuẩn bị trang phục, vật dụng cá nhân cho phù hợp cho chuyến du lịch khám phá của mình?
- Bước 3: Mời bất kì một số HS trình bày.
- Bước 4: Từ câu trả lời của HS, GV dẫn dắt vào nội dung bài
Chuyển ý: Ô-xtrây-li-a là quốc gia lớn thứ 6 trên thế giới. Năm 2017 được bầu chọn
là 1 trong 10 quốc gia: Đáng sống nhất trên thế giới; Hạnh phúc nhất trên thế giới;
phát triển nhất trên thế giới; giàu nhất trên thế giới. Vậy thiên nhiên Otraylia đã ưu ái
cho người dân nơi đây những gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu sâu hơn qua bài thực hành hôm nay.

2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: : Tìm hiểu về đặc điểm địa hình của Ô-xtrây-li-a (25 phút) a) Mục đích:
- Phân tích hình ảnh lát cắt địa hình của Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300N để trình bày về
sự phân bố các dạng địa hình chính ở Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-li-a qua lược đồ hướng gió và lượng mưa và biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa. b) Nội dung:
- Học sinh quan sát hình 151 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính Bài tập 1 - Gồm 3 khu vực
+ Phía tây: cao nguyên tây Ôxtrây-li-a cao 500m , 2 /3 diện tích lục địa tương đối bằng
phẳng , giữa là những sa mạc.
+ Ở giữa: đồng bằng trung tâm có hồ Ây-rơ sâu 16m rộng 8884m , sông Đaclinh
+ Phía đông: dãy đông Ôxtrây-li-a cao 1600m. Chạy dài hướng BN: 3400m sát biển
Sườn Tây thoải , đỉnh dốc : đỉnh RaođơMao cao 1600m, nơi cao nhất là núi Côxiuxcô cao 2230m Trang 75 c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Gv hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu bài thực hành
- Gv : yêu cầu bài tập là đọc và phân tích lát cắt
- Vị trí lục địa Ôxtrây-li-a và các đảo lớn của Châu Đại Dương?
- Lục địa Ôxtrây-li-a thuộc bán cầu nào? Giáp với biển và đại dương nào?
- Xác định vị trí & nêu nguồn gốc hình thành
- Nhận xét địa hình Ôxtrây-li-a .
- Địa hình có thể chia thành mấy khu vực?
-Trình bày đặc điểm địa hình và độ cao chủ yếu của mỗi khu vực?
- Hs xác định các cao nguyên , đồng bằng của lục địa Ôxtrây-li-a .
- Hs trình bày được các đặc điểm của các khu vực địa hình
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a (15 phút) a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm địa hình Ô-xtrây-li-a b) Nội dung:
- Học sinh quan sát hình 48.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
+ Gió Tín Phong: hướng đông nam từ Thái Bình Dương thổi vào phía đông
+ Gió mùa: hướng đông bắc (Thái Bình Dương và hướng tây bắc (Ấn Độ Dương thồi vào phía bắc lục địa
+ Gió tây ôn đới: hướng tây đông thổi vào phía nam
- Sự phân bố lượng mưa ở Ôxtrây-li-a:
+ Mưa nhiều: phía bắc (ảnh hưởng của gió mùa), phía đông (ảnh hưởng của gió Tín Phong)
+ Mưa ít: phía tây ảnh hưởng dòng biển lạnh Ôxtrây-li-a trung tâm có đường chí
tuyến nam đi qua, do địa hình dãy Ôxtrây-li-a chắn gió
- Sự phân bố hoang mạc ở Ôxtrây-li-a:
+ Phía tây: do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ôx-xtrây-li-a
+ Trung tâm: sâu trong nội địa, có đường chí tuyến nam đi qua, dãy đông là địa hình chắn gió c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 76
- Dựa vào H48.1; H50.2; H50.3 sgk nêu nhận xét về khí hậu của lục địa Ôxtrây-li-a + Sự phân bố mưa:
- Gv yêu cầu Hs thảo luận về các loại gió và sự phân bố lượng mưa của mỗi miền
tương ứng và giải thích +Sự phân bố hoang mạc
- Gv yêu cầu Hs thảo luận về sự phân bố hoang mạc và giải thích
- Hoang mạc phân bố ở phía tây lục địa, nơi có lượng mưa giảm dần từ ven biển vào
- Sự phân bố hoang mạc Ôxtrây-li-a phụ thuộc vào vị trí địa hình và ảnh hưởng của
dòng biển lạnh, hướng gió thổi thường xuyên
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. GV giới thiệu tranh ảnh về hoạt động kinh tế. Đời
sống con người ở lục địa Ôxtrây-li-a
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Các yếu tố nào của tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, đặc biệt là sự phân bố
lượng mưa của lục địa Ôxtrây-li-a
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Giải thích nguyên nhân của sự khác biệt về đặc điểm phân bố lượng mưa giữa miền
đông và miền tây, miền bắc và miền nam, ven biển và nội địa của lục địa Ôxtrây-li-a.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 77
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Xác định vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ để thấy được Châu Âu là châu
lục nằm ở đới ôn hoà với nhiều bán đảo.
- Hiểu được đặc điểm tự nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi của Châu Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: xác định được vị trí địa lí, đặc điểm của bờ biển
và các đặc điểm tự nhiên của thiên nhiên Châu Âu.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: khai thác văn bản địa lí, đọc phân tích bản đồ. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên Châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. Trang 78 b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
+ Cung điện Kremlin (Nga)
+ Tháp nghiêng Pisa (I-ta-li-a)
+ Tháp đồng hồ BigBen (Anh) + Tháp Eiffel (Pháp)
d) Cách thực hiện:
- HS xem hình ảnh, đoán tên địa danh thuộc quốc gia nào.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành skiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa hình châu Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Xác định vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ để thấy được Châu Âu là châu
lục nằm ở đới ôn hoà với nhiều bán đảo. Trang 79 b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 154 kết hợp quan sát hình 51.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Vị trí, địa hình a. Vị trí
- Châu Âu là châu lục thuộc lục địa Á - Âu. Diện tích 10 triệu km2
- Nằm giữa vĩ độ 36oB → 71oB.
- Chủ yếu trong môi trường đới ôn hoà. b. Địa hình
- Có ba dạng địa hình chính.
+ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông chiếm 2/3 diện tích.
+ Núi già nằm ở phần phía bắc và phần trung tâm của châu lục.
+ Núi trẻ nằm ở phía nam. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Châu Âu thuộc lục địa Á - Âu. Diện tích 10 triệu km2
- Báo cáo kết quả thảo luận nhóm: Nằm giữa vĩ độ 36oB → 71oB. Nằm chủ yếu trong
môi trường đới ôn hoà.
- Có ba dạng địa hình chính.
+ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông chiếm 2/3 diện tích.
+ Núi già ở phần phía bắc và phần trung tâm của châu lục.
+ Núi trẻ nằm ở phía nam. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Quan sát bản đồ tự nhiên Châu Âu. Xác định châu Âu.
- Thảo luận nhóm 3’ – 4 Hs
- Dựa vào bản đồ cho biết Châu Âu nằm giữa những vĩ độ nào, chủ yếu nằm trong môi
trường nào trên Trái Đất?
- Xác định vị trí châu Âu .
- Xác định độ dài của đường biển và nhận xét hình dạng của đường bờ biển?
- Châu Âu có đường bờ biển dài 43000 km, bị cắt xẻ mạnh tạo thành nhiều vũng vịnh
ăn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều đảo, bán đảo.
- Chỉ trên bản đồ các biển, bán đảo quanh Châu Âu?
- Quan sát trên bản đồ và trên H51.1 cho biết Châu Âu có những dạng địa hình nào,
sự phân bố của những dạng địa hình đó?
- Xác định trên bản đồ các dãy núi, các đồng bằng nói trên?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Trang 80
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu khí hậu, sông ngòi, thực vật a) Mục đích:
- Hiểu được đặc điểm tự nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi của Châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 154 kết hợp quan sát hình 51.2 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu:
- Khí hậu Châu Âu rất đa dạng phân hoá từ đông sang tây, từ bắc xuống nam. b. Sông ngòi:
- Châu Âu có mật độ sông khá dày, đặc lượng nước dồi dào.
- Sông ngòi đổ vào Bắc Băng Dương có hiện tượng đóng băng mùa đông . c. Thực vật:
- Thực vật thay đổi từ bắc xuống nam, từ đông sang tây theo sự thay đổi của lượng mưa. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở phía tây.
- Khí hậu ôn đới lục địa phân bố ở phía đông (Chiếm diện tích lớn nhất)
- Khí hậu hàn đới phân bố ở phía bắc (diện tích nhỏ nhất)
- Khí hậu Địa Trung Hải phân bố ở phía nam.
- Phân hoá từ đông sang tây, từ bắc xuống nam.
- Ôn đới hải dương: có lượng mưa lớn, mùa hạ mát, mùa đông ấm.
- Ôn đới lục địa: Mưa ít mùa đông lạnh có băng tuyết, mùa hạ tương đồi nóng.
- Địa Trung Hải: Nhiệt độ cao, mưa ít, mưa về mùa thu đông.
- Châu Âu có mật độ sông khá dày, đặc lượng nước dồi dào d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Hướng dẫn Hs quan sát hình 51.2 Sgk .
- Ở Châu Âu có những kiểu khí hậu nào, kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất, phân bố như thế nào?
- Nhận xét về sự phân bố của khí hậu?
- Nhắc lại đặc điểm của các kiểu khí hậu đó?
- Dựa vào bản đồ nhận xét về mật độ sông ngòi ở Châu Âu, chỉ một số hệ thống sông lớn ở đây?
- Dựa vào lược đồ H 51.2 Sgk và những kiến thức về khí hậu đã học cho biết thảm
thực vật thay đổi như thế nào? Trang 81
- Trình bày trên bản đồ treo tường: Ven biển phía tây là rừng là rộng, vào sâu trong nội
địa là rừng là kim, đông nam là thảo nguyên, nam là rừng lá cứng.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Dựa vào các hình 51.1 trình bày sự phân bố các loại địa hình chính ở Châu Âu
Bước 2:
Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Giải thích tại sao phía tây có khí hậu ấm áp, mưa nhiều hơn phía đông?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (Tiếp theo)
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU Trang 82 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được đặc điểm của các kiểu môi trường ở châu Âu.
- Xác định được các kiểu môi trường ở châu Âu qua phân tích lược đồ khí hậu. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: xác định các đặc điểm của các kiểu môi trường ở
châu Âu thông qua việc phân tích các hình ảnh về các kiểu môi trường ở châu Âu.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: phân tích được biểu đồ khí hậu, lược đồ phân bố khí hậu, sơ
đồ phân bố thực vật của các môi trường ở châu Âu.
- Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: quan sát tranh ảnh để tìm được các đặc
điểm, mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của từng môi trường. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: có ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi trường
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ các kiểu khí hậu Châu Âu.
- Một số hình ảnh của mơi trường tự nhiên ở Châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Quan sát lược đồ các kiểu khí hậu châu Âu và trả lời các câu hỏi
1/ Châu Âu có mấy kiểu khí hậu chính?
2/ Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất?
3/ Nước Anh nằm trong kiểu khí hậu nào?
Trang 83
4/ Dòng biển nóng đi qua biển Bắc có tên là gì?
5/ Xu hướng thay đổi nhiệt độ từ Tây sang Đông vào tháng 1 của châu Âu như thế nào?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
Trải dài theo hướng vĩ tuyến trong đới khí hậu ôn hòa, châu Âu gồm nhiều kiểu
môi trường tự nhiên. Con người đã rất nỗ lực để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi
kinh tế, kết hợp với cải tạo và bảo vệ thiên nhiên.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm môi trường ôn đới hải dương (10 phút) a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường ôn đới hải dương b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 156 kết hợp quan sát hình 52.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
3. Các môi trường tự nhiên
a. Môi trường ôn đới hải dương
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn
- Sông ngòi nhiều nước, thực vật là rừng lá rộng. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Nhiệt độ tháng cao nhất T7: 18oC, thấp nhất T1: 8oC
+ Mùa mưa nhiều: T10 - T1. + Mùa mưa ít: T2 - T9.
→ Tổng lượng mưa 820mm. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Hướng dẫn hs quan sát trên bản đồ khí hậu.
- Xác định vị trí giới hạn của môi trường trên bản đồ?
- Phân tích biểu đồ H 52.1- nhận xét về đặc điểm khí hậu?
- Nhận xét đặc điểm khí hậu của ôn đới hải dương.
- Với đặc điểm khí hậu như vậy sông ngòi và hệ thực động vật ở đây như thế nào?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm môi trường ôn đới lục địa (9 phút) a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường ôn đới lục địa Trang 84 b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 156 kết hợp quan sát hình 52.2 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
b. Môi trường ôn đới lục địa.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít
- Sông ngòi đóng băng vào mùa đông, mùa xuân hạ sông ngòi nhiều nước. Thực vật
thay đổ từ bắc xuống nam c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+Nhiệt độ tháng cao nhất T7:20oC, thấp nhất: T1: - 12oC
+ Mùa mưa: Từ tháng 5 - 10. Mùa khô: Từ tháng 11 - 4.
+ Tổng lượng mưa: 443mm. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Xác định vị trí của môi trường ôn đới lục địa .
- Phân tích biểu đồ H 52.2 sgk . Nhận xét về khí hậu?
- Nhận xét đặc điểm khí hậu môi trường ôn đới lục địa?
- Khí hậu như vậy có ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nước sông ngòi và hệ thực vật ở đây?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.3. Hoạt động 3: Tìm hiểu môi trường địa trung hải (8 phút) a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường địa trung hải. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 157 kết hợp quan sát hình 52.3 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
c. Môi trường Địa Trung Hải.
- Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu đông.
- Sông ngòi ngắn và dốc, lũ vào mùa thu đông, cạn vào mùa hạ.
- Thực vật thích nghi với điều kiện khô hạn trong mùa hạ là kiểu rừng là cứng xanh quanh năm. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Nằm ở phía nam của châu lục.
+ Nhiệt độ tháng cao nhất T7: 25oC, thấp nhất T1: 10oC.
+ Mùa mưa: T10 - T3. Mùa khô: T4 - T9 Trang 85 + Tổng lượng mưa: 711mm d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Xác định vị trí của môi trường Địa Trung Hải trên bản đồ?
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa H 52.3 và rút ra đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải?
- Qua kết quả báo cáo hãy rút ra nhận xét về đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải?
-Với đặc điểm địa hình và khí hậu như vậy sông ngòi và hệ thực động vật ở đây như thế nào?
-Địa hình núi trẻ phân bố ở khu vực nào của châu Âu, em hãy xác định trên bản đồ?
- Phía nam Châu Âu là những dãy núi trẻ cao và đồ sộ.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.4. Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm môi trường núi cao (8 phút) a) Mục đích:
- Biết được đặc điểm môi trường núi cao b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 158 kết hợp quan sát hình 52.4 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
d. Môi trường núi cao.
- Càng lên cao nhiệt độ và lượng mưa càng giảm, thảm thực vật cũng thay đổi theo. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ 200 - 800m: Đồng ruộng làng mạc.
+ 800m - 1800m: Rừng hỗn giao.
+ 1800m - 2200m: Rừng lá kim.
+ 2200m - 3000m: Đồng cỏ núi cao.
+ Trên 3000m: Băng tuyết phủ vĩnh viễn. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Quan sát H 52.4 Sgk.Trên sườn núi An Pơ có những vành đai thực vật nào, độ cao của từng vành đai?
- Tại sao thảm thực vật lại thay đổi như vậy?
- Sự phân hoá của thảm thực vật theo độ cao giống với sự phân hoá nào mà chúng ta đã học?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung. Trang 86
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Tích hợp giáo dục môi trường.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật, sông ngòi của các môi trường tự nhiên của châu Âu?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế được sơ đồ tư duy về các môi trường ở châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế sơ đồ tư duy về các môi trường ở châu Âu. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy về các môi trường ở châu Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Trang 87
Yêu cầu cần đạt :
- Phân tích được lược đồ biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của một số trạm khí tượng ở châu Âu.
- Phân tích lược đồ tự nhiên và giải thích được vì sao có sự khác nhau về khí hậu giữa
vùng ven biển bán đảo Xcan-đi-na-vi và Ai-xơ-len. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa.
+ Đọc và phân tích được lược đồ khí hậu hình 51.2 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phóng to.
- Sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của Châu Âu.
- Lược đồ khí hậu Châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
+ Ôn đới hải dương.
+ Ôn đới lục địa. + Địa Trung Hải.
+ Phía tây châu Âu, ven đại Tây Dương. + Sườn đón gió. Trang 88
+ Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy 1 mặt ra chuẩn bị trả lời nhanh các câu hỏi sau
trong 2 phút. Môi câu trả lời đúng 1 điểm. - Bộ câu hỏi:
1. Đông ấm, hạ mát mẻ, mưa nhiều và quanh năm là môi trường?
2. Đông lạnh, có tuyết rơi, hè nóng, lượng mưa ít là môi trường?
3. Nam Âu có khí hậu gì là chủ yếu?
4. Ôn đới hải dương phân bố ở đâu trong châu Âu?
5. Ở môi trường vùng núi cao, lượng mưa nhiều ở đâu?
6. Phía Tây Âu có dòng biển nào đi qua?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. “Ở 2 bài trước chúng ta đã tìm hiểu lí thuyết về khái quát
tự nhiên châu Âu, bây giờ chúng ta sẽ thực hành nhận biết các kiểu khí hậu của châu

lục thông qua các biểu đồ nhiệt độ lượng mưa, thực vật và giải thích nguyên nhân của
sự phân hóa khí hậu”
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Nhận biết đặc điểm khí hậu (10 phút) a) Mục đích:
- Học sinh trình bày được vị trí của Ai-xơ-len và bán đảo Xcan-đi-na-vi.
- Giải thích được tại sao 2 vị trí đó ở cùng một vĩ độ nhưng có khí hậu khác nhau, b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học kết hợp quan sát hình 51.2 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
Bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm và có mưa nhiều hơn và mùa đông đảo Ai-xơ- len vì:
- Bờ tây của bán đảo Xcan-đi-na-vi chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương và hoạt động của gió Tây ôn đới. Còn Ai-xơ-len thì không chịu ảnh hưởng của
dòng biển nóng và gió tây ôn đới.
- Nhận xét đường đẳng nhiệt của châu âu vào tháng 1:
Phía Đông Âu phần hướng lên phía bắc nhiệt độ rất thấp -10 đến -200C
Phía ven biển Tây âu, giữa quần đảo Anh đến gần khu vực Nam Âu đường đẳng nhiệt
là 00C đến +100C, mùa đông ít lạnh hơn.
Đường đẳng nhiệt ở phía Nam, trong biển Địa Trung Hải đến bán đảo I-bê-rich là +100C mùa đông ấm.
Kết luận: Thời tiết mùa đông ở châu âu có sự khác biệt lớn giữa Tây và đông, giữa Bắc và nam. Trang 89 c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bằng kiến thức đã học và quan sát bản đồ tự nhiên và bản đồ khí hậu châu Âu, trả lời
hiện tượng. Vì sao Ai-xơ-len và bán đảo Xcan-đi-na-vi cùng một vĩ độ nhưng Xcan-đi-
na-vi có khí hậu mưa nhiều hơn và ấm hơn vào mùa đông.
Quan sát lược đồ khí hậu châu Âu và các đường đẳng nhiệt tháng 1 nhận xét về nhiệt
độ của châu Âu vào mùa đông. Chú ý nhiệt độ được thể hiện trên các đường đẳng
nhiệt ở phía nam, ở phía tây, trong lục địa và ở phía bắc có gì khác nhau.

Nêu tên các kiểu khí hậu châu Âu, so sánh diện tích các vùng có kiểu khí hậu đó
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa (25 phút) a) Mục đích:
- Phân tích đánh giá và nhận xét khí hậu thông qua biểu đồ nhiệt độ lượng mưa.
- Phân biệt được 3 kiểu khí hậu và thảm thực vật đi kèm. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học kết hợp quan sát hình 53.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
Chế độ nhiệt:
- Trạm A: Biên độ lớn, mùa hạ nóng, mùa đông có băng tuyết.
- Trạm B: Biên độ nhiệt trung bình, mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh lắm.
- Trạm C: Biên độ nhiệt trung bình, mùa hạ mát, mùa đông ấm. ➢ Lượng mưa:
- Trạm A: Mưa nhiều từ tháng 3 - 8, mưa ít từ tháng 9 - 4, tổng lượng mưa ít.
- Trạm B: Mưa nhiều từ tháng 9 - 12, mưa ít từ tháng 1 - 8, tổng lượng mưa trung bình (mưa về mùa thu đông)
- Trạm C: Mưa nhiều từ tháng 10 -1, mưa ít từ tháng 2 - 9, tổng lượng mưa lớn, phân
bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Trạm A: Ôn đới lục địa.
- Trạm B: Địa Trung Hải.
-Trạm C: Ôn đới hải dương. - Trạm A - D - Trạm B - F - Trạm C - E c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Trang 90 * Trạm A: + Nhiệt độ T7 = 20oC + Nhiệt độ T1 = -5oC + Biên độ = 25oC * Trạm B:
+ Nhiệt độ T7 = >20oC + Nhiệt độ T1 = 10oC + Biên độ = 10oC * Trạm C: + Nhiệt độ T7 = 18oC + Nhiệt độ T1 = 8oC + Biên độ = 10oC
- Trạm A - D, Trạm B - F, Trạm C - E d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Hướng dẫn Hs đọc nội dung yêu cầu phần 2 của bài thực hành.
- Phân tích các biểu đồ trạm A, B, C và rút ra nhận xét chung về chế độ nhiệt?
- Các tháng mưa nhiều, các tháng mưa ít? Nhận xét về lượng mưa?
- Xác định kiểu khí hậu của từng trạm, cho biết lí do?
- Sắp xếp các biểu đồ của từng trạm với các lát cắt của thảm thực vật sao cho phù hợp?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Học sinh tiếp tục hoàn thành bài tập.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. Trang 91 b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Nhận diện các môi trường châu Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày và nhận xét được về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá ở Châu Âu.
- Nhận xét được mức độ đô thị hoá ở châu Âu.
- Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của dân số đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở châu Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. * Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: phân tích bản đồ phân bố dân cư đô thị, các nhóm ngôn ngữ để tìm ra kiến thức 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập Trang 92
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh về dân cư châu Âu
- Lược đồ, bản đồ liên quan
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm. Phổ biến trò chơi “Đoán tên tranh”: GV cho
HS xem hình ảnh sau, yêu cầu các nhóm thảo luận trong 1 phút, đặt tên cho bức tranh sau đó giải thích
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. Như vậy, trong bức tranh trên, các em có thể thấy người
già nhiều hơn người trẻ và chỉ có ít người trẻ nhưng phải gồng gánh khá nhiều người
già. Đây là một bức tranh biếm họa về già hóa dân số. tình trạng này thường xảy ra
chủ yếu ở các nước phát triển, đặc biệt là châu Âu. Để biết rõ hơn về dân cư-xã hội

châu Âu thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay. Trang 93
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá châu Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Kể tên được các tôn giáo, các nhóm ngôn ngữ ở Châu Âu.
- Nhận xét được tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá ở Châu Âu rất đa dạng. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 161 kết hợp quan sát hình 54.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hoá.
- Chủng tộc: chủ yếu thuộc Ơrôpêôit.
- Ngôn ngữ: gồm 3 nhóm chính Giécman, Latinh, Xlavơ.
- Tôn giáo: chủ yếu theo cơ đốc giáo, ngoài ra còn có một số vùng theo đạo Hồi. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. PHIẾU HỌC TẬP Câu hỏi Đáp án
1. Những nhóm ngôn ngữ ở châu Âu: …………… Giécman, Latinh, Xlavơ, Hylạp ...
2. 3 nhóm ngôn ngữ chiếm tỉ lệ lớn: ………….. Giécman, Latinh, Xlavơ
3. Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: …… Ơrôpêôit
4. Phần lớn dân cư Châu Âu chủ yếu theo đạo: ……. Cơ đốc giáo d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV phát phiếu học tập và cho HS xem hình 54.1 Lược đồ các nhóm ngôn ngữ ở Châu
Âu, kết hợp SGK/161. Yêu cầu HS làm việc theo cặp, điền khuyết vào phiếu sau: Câu hỏi
1. Những nhóm ngôn ngữ ở châu Âu: ……………
2. 3 nhóm ngôn ngữ chiếm tỉ lệ lớn: …………..
3. Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: ……
4. Phần lớn dân cư Châu Âu chủ yếu theo đạo: …….
Kể tên các nước thuộc từng nhóm ngôn ngữ ở châu Âu vào bảng sau (GV vẽ sơ đồ lên
bảng) Gọi 5 HS lên bảng điền tên các nước vào ô tương ứng. Mỗi HS điền 1 ô. Trang 94
Các nhóm ngôn ngữ ở Châu Âu Giéc Latinh Xlavơ Hylạp Khác man
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về dân số và đô thị hoá ở châu Âu (20 phút) a) Mục đích:
- Nhận xét được mức độ đô thị hoá ở châu Âu.
- Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của dân số đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 161. 162 kết hợp quan sát hình 54.2, 54.3
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Dân cư Châu Âu đang già đi, mức độ đô thị hoá cao
- Số dân 743 triệu người (2019), mật độ dân số trung bình 70 ng/km2.
- Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung ở các đồng bằng, thung lũng lớn và ven biển.
- Tỉ lệ người già ngày càng tăng: Nguyên nhân do tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp,
chưa đến 0,1%, có nhiều quốc gia tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.
- Châu Âu có mức độ đô thị hoá cao, tỉ lệ dân đô thị chiếm 75% dân số. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Số dân 727 triệu người, mật độ dân số 70 ng/km2, phân bố dân cư không đồng đều,
tập trung trong các đồng bằng, thung lũng và đặc biệt là các duyên hải.
→ Tỉ lệ người cao tuổi ở Châu Âu ngày càng tăng, tỉ lệ người ít tuổi ngày càng giảm,
trái ngược hoàn toàn với dân số thế giới. Trang 95
+ Thiếu nhân lực lao động, tạo ra làn sóng nhập cư, nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội.
+ Đời sống của người dân nông thôn ngày càng gần với đời sống của người dân thành thị d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Số dân Châu Âu,mật độ dân số,Sự phân bố dân cư ?
- Vậy tại sao nói dân cư Châu Âu đang già đi ?
- So sánh các nhóm tuổi từ 0 - 30; 31 - 60; 61 - 90. trong thời kì 1960;1980;2000 của Châu Âu - nhận xét?
-Bằng hiểu biết của mình hãy giải thích tại sao dân cư Châu Âu có đặc điểm đó?
- Dân số Châu Âu ngày càng già đi sẽ gây nên những hậu quả gì?
- Em có nhận xét gì về mức độ đô thị hoá ở Châu Âu?
- Mức độ đô thị hoá như vậy có ảnh hưởng gì đến lối sống của người dân nông thôn?
-Hãy xác định một số đô thị lớn ở Châu Âu trên bản đồ?
- Ngoài ảnh hưởng tích cực quá trình đô thị hoá nhanh có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Tích hợp giáo dục môi trường
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Tại sao nói Châu Âu rất đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ, văn hoá?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy về dân cư, xã hội châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế sơ đồ tư duy về dân cư, xã hội châu Âu. Trang 96 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy về dân cư, xã hội châu Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KINH TẾ CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày những đặc điểm kinh tế nổi bật của các nước Châu Âu.
- Chứng minh được kinh tế châu Âu phát triển ở trình độ cao 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Tìm hiểu địa lí: Trình bày được đặc điểm phân tích lược đồ kinh tế, tranh ảnh
- Nhận thức khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm kinh tế châu Âu, đặc điểm 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ nông nghiệp Châu Âu.
- Bản đồ công nghiệp Châu Âu.
- Một số hình ảnh về công nghiệp, nông nghiệp và du lịch ở Châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) Trang 97 a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ, phổ biến luật chơi “NHANH MẮT – NHANH TAY” + Quan sát tranh
+ Ghi nhanh ra bảng nhóm tên các loại nông sản mà em quan sát thấy + Thời gian ghi 2 phút
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hết giờ, các nhóm tự chấm sản phẩm. GV gọi từng HS liệt kê theo vòng tròn
tên các sản phẩm trồng trọt.
Bước 4: GV nhận xét các nhóm và khéo léo dẫn dắt vào bài: Châu Âu không chỉ có tài
nguyên phong phú mà đây còn là nhân tố quan trọng để phát triển kinh tế. Điều này
tạo thuận lợi cho các nước châu Âu phát triển sản xuất đa dạng và năng suất cao.

Thành tựu kinh tế các nước đạt được là gì, chúng ta tìm hiểu trong bài hôm nay.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu ngành nông nghiệp ở châu Âu (10 phút) Trang 98 a) Mục đích:
- Trình bày những ngành nông nghiệp của các nước Châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 165 kết hợp quan sát hình 55.1 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 1. Nông nghiệp
- Qui mô sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu thường không lớn. Tổ chức sản xuất theo hai hình thức.
+ Hộ gia đình: Sản xuất theo hướng đa canh.
+ Trang trại: Sản xuất theo hướng chuyên môn hoá. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Vùng chăn nuôi, vùng trồng lúa mì, ngô, tập trung chủ yếu ở đồng bằng ...
+ Vùng trồng cây ăn quả: Nho, cam, chanh ven Địa Trung Hải.
+ Củ cải đường: đông nam và ven biển Bắc, biển Ban Tích.
+ Hộ gia đình: Sản xuất theo hướng đa canh.
+ Trang trại: Sản xuất theo hướng chuyên môn hoá d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Hướng dẫn học sinh quan sát bản đồ nông nghiệp Châu Âu.
- Dựa vào bản đồ kể tên và khu vực phân bố các sản phẩm nông nghiệp ở Châu Âu?
- Cho biết hình thức qui mô sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu ? - Qui mô không lớn
- Qua các đặc điểm trên em có đánh giá gì về hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu?
- Châu Âu có nền nông nghiệp tiên tiến, đạt hiệu quả cao nhờ áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu ngành công nghiệp của châu Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày những ngành công nghiệp của các nước Châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 166, 167 kết hợp quan sát hình 55.2, 55.3
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Công nghiệp Trang 99
- Châu Âu là nơi tiến hành công nghiệp hoá sớm nhất trên thế giới với nhiều sản phẩm
công nghiệp nổi tiếng chất lượng cao.
- Nhiều ngành công nghiệp mới, hiện đại đang được phát triển trong các trung tâm công nghệ cao. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Phần lớn các trung tâm công nghiệp tập trung ở Tây Âu (Sản xuất Ô tô, đóng tàu, hoá chất, luyện kim ...)
+ Ngành công nghiệp xuất hiện rất sớm: luyện kim, cơ khí ...
+ Xây dựng nhiều ngành công nghiệp mới, các trung tâm công nghệ cao .... hợp tác
rộng rãi, liên kết chặt chẽ giữa các nước, các viện nghiên cứu, các cơ quan khoa học
nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Hướng dẫn học sinh quan sát bản đồ công nghiệp Châu Âu
- Dựa vào bản đồ trình bày sự phân bố các ngành công nghiệp ở Châu Âu?
- Nhắc lại thế nào là ngành công nghiệp truyền thống cho ví dụ?
- Ngày nay tình hình phát triển của các ngành công nghiệp truyền thống gặp phải
những khó khăn gì, tại sao?
- Hướng dẫn học sinh quan sát H 53.3 sgk.
- Nêu hướng giải quyết những khó khăn mà nhiều ngành công nghiệp ở Châu Âu gặp phải.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.3. Hoạt động 3: Tìm hiểu ngành dịch vụ của châu Âu (10 phút) a) Mục đích:
- Trình bày những ngành dịch vụ của các nước Châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 167 kết hợp quan sát hình 55.4 để trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 3. Dịch vụ
- Dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triến nhất ở Châu Âu.
- Trong các ngành dịch vụ, du lịch là ngành quan trọng nhất, đem lại nguồn ngoại tệ
lớn cho nhiều quốc gia Châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm ...
- Dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triến nhất ở Châu Âu. Trang 100 - Du lịch
- Ngành dịch vụ châu Âu luôn chú trọng bảo vệ môi trường . d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Kể tên một số ngành dịch vụ mà em biết?
- Tình hình phát triển của các ngành dịch vụ ở Châu Âu?
-Trong các ngành dịch vụ ở Châu Âu, ngành nào chiếm vị trí quan trọng nhất, tại sao?
- Nêu tên một số trung tâm du lịch nổi tiếng ở Châu Âu?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Tích hợp giáo dục môi trường.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút)
a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Vì sao sản xuất nông nghiệp của Châu Âu đạt hiệu quả cao?
- Trình bày sự phân bố sản xuất công nghiệp ở Châu Âu?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy về kinh tế châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế sơ đồ tư duy về kinh tế châu Âu. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy về kinh tế châu Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên: Trang 101
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KHU VỰC BẮC ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Xác định được vị trí các nước trong khu vực Bắc Âu và những đặc điểm khái quát về
địa hình, khí hậu, tài nguyên của 3 khu vực Bắc Âu.
- Phân tích các ngành kinh tế quan trọng của khu vực Bắc Âu. Thấy được việc khai
thác tự nhiên hợp lí và khoa học đã giúp các nước Bắc Âu có mức sống cao. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Rèn kĩ năng xác định lược đồ.
+ Rèn kỹ năng đọc và phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với hoạt động kinh tế.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết tìm kiếm các thông tin từ các nguồn tin cậy
để cập nhật tri thức, số liệu,... về các địa phương, quốc gia được học, về xu hướng phát
triển trên thế giới và trong nước 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ tự nhiên Châu Âu.
- Lược đồ khu vực Bắc Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 102
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Hs quan sát hình ảnh và cho biết đây là cầu thủ của nước nào?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên (20 phút) a) Mục đích:
- Xác định được vị trí các nước trong khu vực Bắc Âu và những đặc điểm khái quát về
địa hình, khí hậu, tài nguyên của 3 khu vực Bắc Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 168, 169 kết hợp quan sát hình 56.1, 56.2,
56.3, 56.4 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Khái quát tự nhiên Bắc Âu a. Vị trí
- Phần lớn diện tích nằm trong vùng ôn đới lạnh. Trang 103
- Gồm bán đảo Aixơlen và bán đảo Xcanđinavi có 3 nước: Nauy, Thuỵ Điển, Phần Lan. b. Địa hình
+ Bờ biển dạng fi-o ở Nauy. + Hồ đầm ở Phần Lan. + Núi lửa ở Aixơlen.
- Bán đảo Xcanđinavi núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. c. Khí hậu
- Lạnh giá về mùa đông. - Mát mẻ về mùa hạ.
- Sườn tây Xcanđinavi do ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió tây ôn đới nên mùa
đông không lạnh lắm, biển không đóng băng. d. Tài nguyên
- Dầu mỏ, quặng, sắt, đồng. - Rừng, đồng cỏ. - Biển, thuỷ điện. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Phần Lan nổi tiếng thế giới đất nước nghìn hồ.
+ Sông ngắn, giá trị về thuỷ điện.
+ Bản đồ tự nhiên 2 quốc gia Nauy, Thuỷ điện. Hàng rào khí hậu giữa sườn tây- đông bán đảo.
+ Khí hậu ảnh hưởng tới thảm thực vật: Rừng phát triển phong phú, rừng lá rộng ở
sườn phía tây, lá kim ở sườn đông. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Dựa vào lược đồ H66.1 sgk xác định vị trí của khu vực Bắc Âu? Phần lớn diện tích
nằm trong giới hạn nào?
- Đặc trưng nổi bật vị trí của khu vực?
- Quan sát H56.1, 56.2, 56.3 sgk kể tên các dạng địa hình do băng hoà tan cổ để lại ở khu vực Bắc Âu?
- Dựa vào H56.4 cho biết bán đảo Xcăng đi na vi có địa hình gì?
- Đặc điểm sông ngòi Xcăng đi na vi? Giá trị kinh tế?
- Vai trò dãy núi Xcanđinavi trong sự phân hoá tự nhiên?
- Dựa vào vị trí địa lí khu vực cho biết đặc điểm khí hậu Bắc Âu?
- Tại sao có sự khác biệt về khí hậu giữa sườn tây, sườn đông Xcanđinavi?
- Khu vực Bắc Âu có các nguồn tài nguyên quan trọng nào?
- Nêu đặc điểm phân bố các nguồn tài nguyên?
- Sông ngòi ngắn, dốc có giá trị về thuỷ điện?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ. Trang 104
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế châu Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm kinh tế châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 170, 171 kết hợp quan sát hình 56.5 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Kinh tế khu vực Bắc Âu
- Các nước trong khu vực Bắc Âu có nền kinh tế phát triển đa dạng mức sống cao dựa
trên việc khai thác tài nguyên hợp lý để phát triển kinh tế đạt hiệu quả. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
+ Biển, rừng, thuỷ điện. Khai thách biển: hàng hải và đánh cá.
+ Các nước Bắc Âu nổi tiếng về phát triển kinh tế bền vững vì khai thác hợp lí để bảo
vệ nguồn lợi và bảo vệ môi trường thiên nhiên.
+ Khai thác gỗ có kế hoạch, khoa học từ lâu, vận chuyển gỗ  nhà máy: Giảm chi phí
thấp nhất công vận chuyển. Không xuất khẩu gỗ nguyên liệu mà chế biến thành giấy,
bìa có gía trị kinh tế cao, xuất khẩu, chế biến gỗ tạo việc làm và thu nhập cho người
dân. Đánh bắt cá: Dưới dạng công nghiệp, cơ giới hoá cao từ khâu kéo lưới đến khâu chế biến ngay trên tàu.
+ Việc đánh bắt cá có quy định chặt chẽ bảo vệ nguồn thuỷ sản có lưới thích hợp từng
loại cá. Không dùng hoá chất …
+ Khai thác dầu khí, các ngành có kỹ nghệ kinh tế cao như tin học, viễn thông, du lịch,
chăn nuôi, chế biến sản phẩm chăn nuôi để xuất khẩu. Aixơlen sử dụng năng lượng
của suối nước nóng phun từ dưới đất để trồng rau và hoa trong các nhà kính trên hòn
đảo gần vùng cực rất giá lạnh. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Khu vực Bắc Âu khai thác thế mạnh thiên nhiên đã chú trọng phát triển những ngành kinh tế nào?
- Như vậy ngoài phát triển 3 ngành có thế mạnh, Bắc Âu còn chú trọng phát triển ngành kinh tế nào khác?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Tích hợp giáo dục môi trường.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. Trang 105 b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Nêu những điều kiện khó khăn về điều kiện tự nhiên của các nước Bắc Âu đối với
sản xuất và đời sống?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Các nước Bắc Âu đã khai thác tài nguyên hợp lý để phát triển kinh tế như thế nào?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây và Trung Âu.
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của khu vực Tây và Trung Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung Trang 106
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: đọc bản đồ tự nhiên, phân tích mối quan hệ nhân quả.
- Nhận thức khoa học địa lí: Phân tích các mối quan hệ qua lại và quan hệ nhân quả trong kinh tế – xã hội
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết tìm kiếm các thông tin từ các nguồn tin cậy
để cập nhật tri thức, số liệu,... về các địa phương, quốc gia được học, về xu hướng phát
triển trên thế giới và trong nước; biết liên hệ thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ tự nhiên Tây và Trung Âu.
- Lược đồ công nghiệp châu Âu, lược đồ nông nghiệp châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- HS xem hình ảnh, đoán tên địa danh thuộc quốc gia nào.
+ Tháp đồng hồ BigBen (Anh) + Tháp Eiffel (Pháp) Trang 107
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên Tây và Trung Âu (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây và Trung Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 172, 173 kết hợp quan sát hình 57.1 để trả
lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Khái quát tự nhiên: a. Vị trí:
- Trải dài từ quần đảo Anh, Ai Lendãy Các pat . - Gồm 13 quốc gia. b. Địa hình :
- Miền đồng bằng phía bắc. - Miền núi già ở giữa
- Miền núi trẻ ở phía nam.
c. Khí hậu, sông ngòi:
+ Nằm hoàn toàn trong đới ôn hoà khu vực có gió tây ôn đơi thường xuyên hoạt động.
+ Chịu ảnh hưởng của biển sâu sắc.
+ Sông ngòi ven biển phía tây nhiều nước quanh năm.
+ Sông ngòi phía đông của khu vực đóng băng về mùa đông. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Trang 108
- Quần đảo Anh, Ai Len, Đan Mạch, Hà Lan, Pháp, Bỉ, Thụy Sĩ, Áo,Hung ga ri, Ru
ma ni, Xlôvakia, Séc, Đức, Balan. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Dựa vào hình 57.1 . Xác định phạm vi khu vực ?
- Kể tên các nước trong khu vực ?
- Hãy cho biết địa hình khu vực có những dạng nào? Phân bố ra sao? Tài nguyên
khoáng sản và thế mạnh của vùng như thế nào?
Đặc điểm của ba miền địa hình ở khu vực Tây và Trung Âu. Miền địa hình Đặc điểm
Miền đồng bằng phía bắc. Miền núi già ở giữa.
Miền núi trẻ ở phía nam.
- Đặc diểm khí hậu Tây và Trung Âu. - Quan sát hình 57.1
- Tại sao khí hậu ở Tây và Trung Âu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển?
- Khí hậu có ảnh hưởng như thế nào đến sông ngòi ntn ?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế Tây và Trung Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của khu vực Tây và Trung Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 173, 174 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Kinh tế a. Công nghiệp
- Có nhiều cường quốc công nghiệp hàng đầu thế giới.
- Nhiều nghành công nghiệp truyền thống và hiện đại, nhiếu hải cảng lớn. b. Nông nghiệp
- Nông nghiệp đạt trình độ thâm canh cao.
- Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt, sản phẩm chăn nuôi có giá trị xuất khẩu cao. c. Dịch vụ
- Phát triển chiếm 2/3 tổng thu nhập quốc dân.
- Các trung tâm tài chính lớn. c) Sản phẩm: Trang 109
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Nhiều phong cảnh đẹp nổi tiếng, nhiều công trình kiến trúc cổ, lâu đai, diễm lệ …
nhiều trung tâm tài chính.
- Hệ thống giao thông hiện đại, hoàn chỉnh , mạng lưới khách sạn đầy đủ, tiện nghi hiện đại.
- Có hệ thống trường đại học, trung cấp chuyên đào tạo đội ngũ phục vụ lành nghề. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Nêu đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp ở Tây và Trung Âu
- Em hãy cho biết các cây trồng và vật nuôi chính của khu vực Tây và Trung Âu. Phân bố ở đâu?
- Tỉ trọng của ngành trồng trọt so với chăn nuôi.
- Em có nhận xét gì về nền nông nghiệp của khu vực Tây và Trung Âu?
- Đặc điểm phát triển ngành dịch vụ ở Tây và Trung Âu?
- Em hãy kể tên các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu?
- Dịch vụ khu vực Tây và Trung Âu có thế mạnh gì ?
- Điểm du lịch hấp dẫn.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Nêu đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp ở Tây và Trung Âu
- Đặc điểm của ba miền địa hình ở khu vực Tây và Trung Âu.
Bước 2:
Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy về khu vực Tây và Trung Âu c) Sản phẩm: Trang 110
- Học sinh thiết kế sơ đồ tư duy về khu vực Tây và Trung Âu d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy về khu vực Tây và Trung Âu
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KHU VỰC NAM ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Giải thích được được vị trí địa lí của khu vực Nam Âu có nhiều núi lửa hoạt động và
thường xuyên xảy ra động đất.
- Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên và kinh tế của khu vực Nam Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: đọc bản đồ tự nhiên, phân tích mối quan hệ nhân quả. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ tự nhiên Nam Âu.
- Lược đồ các nước khu vực Nam Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh Trang 111
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Gv đặt câu hỏi, Hs suy nghĩ và trả lời nhanh
+ Câu 1: Cầu thủ bóng đá nổi tiếng Ronaldo mang áo số 7 là người thuộc quốc gia
nào? >> Bồ Đào Nha
+ Câu 2: Tháp nghiêng Pi-da là công trình nổi tiếng của quốc gia nào? >> I-ta-li-a
+ Câu 3: Tây Ban Nha nổi tiếng với lễ hội gì? >>> Đấu bò tót
+ Câu 4: Nơi nào mà hàng năm hàng nghìn người theo đạo Hồi lại hành hương? >> Tòa thánh Vanticang.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát tự nhiên khu vực Nam Âu (20 phút) a) Mục đích:
- HS xác định được trên bản đồ vị trí địa lí, nơi tiếp giáp của khu vực Nam Âu
- Giải thích được được vị trí địa lí của khu vực Nam Âu có nhiều núi lửa hoạt động và
thường xuyên xảy ra động đất. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 175 kết hợp quan sát hình 58.1, 58.2 để
trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Khái quát tự nhiên
a. Vị trí địa lí
- Nằm ở phía Nam châu Âu
- Gồm 3 bán đảo lớn: I-bê-rich, Italia, Ban-căng
- Gồm 10 quốc gia: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Italia, Hi lạp, Man-ta, Xan-ma-ri-nô,
An-đô-ra, Mô-na-cô, Va-ti-căng và Gi-bran-ta
b. Đặc điểm tự nhiên
- Địa chất: Nằm trên vùng không ổn định của vỏ Trái Đất, một số vùng được nâng lên,
một số vùng biển lại sụt xuống. Trang 112
- Địa hình: Phần lớn diện tích là núi trẻ và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển hoặc xen kẽ với núi.
- Khí hậu: nằm trong môi trường Địa Trung Hải.
- Sông ngòi: Ngắn dốc, nhiều nước vào thu đông.
- Cảnh quan: Rừng lá cứng địa trung hải, thảo nguyên
- Khoáng sản: Chủ yếu là than, sắt, chì, khí đốt, đồng… c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
- Địa chất: Nằm trên vùng không ổn định của vỏ Trái Đất, một số vùng được nâng lên,
một số vùng biển lại sụt xuống.
- Địa hình: Phần lớn diện tích là núi trẻ và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển hoặc xen kẽ với núi.
- Khí hậu: nằm trong môi trường Địa Trung Hải.
- Sông ngòi: Ngắn dốc, nhiều nước vào thu đông.
- Cảnh quan: Rừng lá cứng địa trung hải, thảo nguyên
- Khoáng sản: Chủ yếu là than, sắt, chì, khí đốt, đồng…
d) Cách thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Xác định vị trí của Nam Âu
Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ Kể tên các vịnh, biển, các khu vực, các châu lục tiếp giáp với Nam Âu?
+ Nêu các bán đảo lớn ở khu vực Nam Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của Nam Âu
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nhắc đến đặc điểm tự nhiên là nói đến những yếu tố nào ?
Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh, yêu cầu học sinh quan sát các lược đồ ở
hình: Hình 51.2; Hình 58.1, 58.2 và nội dung các môi trường châu Âu đã học trao đổi
với bạn bên cạnh hoàn thành phiếu học tập số 2.
Đặc điểm tự nhiên Khu vực Nam Âu Địa chất Địa hình Khí hậu
Nhiệt độ trung bình (0C) Lượng mưa Kiểu khí trung bình (mm) hậu Tháng cao Tháng thấp Tháng cao Tháng thấp nhất nhất nhất nhất Trang 113 Sông ngòi Cảnh quan Khoáng sản
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Câu hỏi thảo luận:
+ Giải thích vì sao khu vực Nam Âu có nhiều núi lửa hoạt động và thường xuyên xảy ra động đất?
+ Kể tên một số sản phẩm nông nghiệp độc đáo ở các vùng ở Nam Âu?
Bước 5: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế Nam Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên và kinh tế của khu vực Nam Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 176, 177 kết hợp quan sát hình58.4, 58.5
để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Kinh tế
* Sản xuất nông nghiệp:
- có nhiều sản phẩm độc đáo đặc biệt là cây ăn quả cận nhiệt đới.
- nhiều nước vẫn phải nhập lương thực
- chăn nuôi phổ biến dưới hình thức chăn thả. * Công nghiệp:
- Trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.
mỏ. Ảnh hưởng tới đời sống, kinh tế của khu vực * Du lịch:
- Nam Âu có nguồn tài nguyên du lịch phong phú và đặc sắc
- Là nguồn thu ngoại tệ rất quan trọng cho nhiều nước ở Nam Âu c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: Đọc SGK trong 3 phút >>> Gạch chân các từ khóa theo kĩ thuật 5W1H >>>
Điền các từ khóa quan trọng vào phiếu bingo. Nguyên tắc không được sửa đáp án, chỉ ghi 1 lần duy nhất. PHIẾU BINGO Trang 114
- Bước 2: Tham gia trò chơi – BINGO
+ GV đọc câu hỏi ngắn >>> HS trả lời >>> Nếu đúng thì dùng bút dạ highlight trong
phiếu bingo xác nhận đáp án đúng. Nếu có 4 đáp án đúng thẳng hàng (ngang/chéo/dọc)
tức là đạt bingo >>> cuối giờ mang lên xác nhận lấy điểm cộng hoặc HS có số câu trả lời đúng nhiều nhất Bộ câu hỏi ngắn:
1/Bao nhiêu % lao động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp? >>> đáp án số dân SGK là khoảng 20 %
2/ Quốc gia nào phát triển nhất Nam Âu? >>> I-ta-li-a
3/ Loại cây ăn quả nào trồng nhiều nhất Nam Âu >>> Cây ăn quả cận nhiệt đới (cam, chanh…)
4/ Hình thức chăn nuôi phổ biến nhất Nam Âu? >>> Chăn thả
5/ Trình độ sản xuất công nghiệp? >>> Chưa cao
6/ Nhiều nước Nam Âu vẫn phải nhập khẩu >>> Lương thực
7/ Nam Âu có nguồn tài nguyên du lịch? >>> Phóng phú, đặc sắc
8/ Nguồn thu ngoại tệ chính ở Nam Âu là? >>> từ hoạt động du lịch và tiền người đi
lao động ở nước ngoài về nước.
9/ Quốc gia nào có lượng khách du lịch và doạn thu lớn nhất năm 2000? >>> Tây Ban Nha.
10/ ………………………..
- Bước 3: GV mời HS ngẫu nhiên khái quát thông tin mục lớn này.
- Bước 4: GV chốt ý kiến thức đơn giản.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng => Nguồn thu ngoại
tệ chính từ hoạt động du lịch. Nếu anh/chị là 1 công ty làm tour du lịch Nam Âu, hãy
xây dựng tour thật hấp dẫn để phát triển ngành du lịch Nam Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. Trang 115 b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế được sản phẩm (bài báo, poster, sơ đồ,..). c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế được sản phẩm (bài báo, poster, sơ đồ,..) d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế 1 sản phẩm sáng tạo thể hiện đặc trưng nổi bật về khu vực
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: KHU VỰC ĐÔNG ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Xác định được vị trí của khu vực Đông Âu.
- Trình bày được đặc điểm kinh tế khu vực Đông Âu.
- Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đến sự phát triển kinh tế-xã hội ở Đông Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích và tổng hợp lược đồ tự nhiên Đông Âu.
+ Phân tích sơ đồ thảm thực vật để thấy được mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật.
- Nhận thức khoa học địa lí: Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của
Đông Âu, đặc điểm phân hóa khí hậu;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết lien hệ thực tế về khí hậu, sông ngòi châu
Âu để hiểu sâu hơn đặc điểm tự nhiên của Đông Âu Trang 116 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh về kinh tế Đông Âu
- Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Âu và lược đồ các nước châu Âu
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh đoán được các từ khóa.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV chia lớp thành 2 nhóm lớn. GV phổ biến trò chơi “Đoán ý đồng đội”:
Các nhóm sẽ chọn 1 đại diện lên diễn tả các từ khóa mà GV đưa ra. Các nhóm chỉ có 1
phút để vừa diễn tả vừa trả lời 1 từ khóa. Nhóm nào đúng được nhiều từ khóa nhất sẽ là nhóm chiến thắng.
Lưu ý: HS diễn tả bằng lời, không dùng từ có trong từ khóa, không dùng từ đồng nghĩa
hoặc tiếng Anh. HS dưới lớp được phép thảo luận nhanh và chốt 1 đáp án. Từ khóa nhóm 1 Từ khóa nhóm 2
1. Đồng bằng rộng lớn 1. Bề mặt lượn sóng 2. Ôn đới lục địa 2. Rừng lá kim 3. Thảo nguyên 3. Đóng băng 4. Liên Bang Nga 4. Ukraine 5. Sông Volga 5. Dãy Ural
- Bước 2: HS thực hiện trò chơi, GV quan sát, điều khiền trò chơi và ổn định trật tự
lớp. HS trả lời được từ khóa nào, GV ghi nhanh từ đó lên bảng.
- Bước 3: Kết thúc trò chơi. HS ổn định lớp. GV vinh danh nhóm chiến thắng. GV
khéo léo dẫn dắt vào bài: Như vậy, các từ khóa mà các bạn tìm được là các điểm nổi
bật về tự nhiên của khu vực Đông Âu. Để biết cụ thể hơn về tự nhiên và kinh tế của
khu vực này thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.
Bước 2:
Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung. Trang 117
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Xác định được vị trí khu vực Đông Âu trên bản đồ.
- Dựa vào bản đồ để phân tích những đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Âu.
- Phân tích được sơ đồ thảm thực vật và giải thích được mối quan hệ giữa khí hậu và
thảm thực vật từ bắc xuống nam. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 178, 179 kết hợp quan sát hình 59.1, 59.2,
59.3, 59.4 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Khái quát tự nhiên - Địa hình:
+ Là một dải đồng bằng rộng lớn, chiếm ½ diện tích châu Âu.
+ Bề mặt có dạng lượn sóng, cao trung bình 100-200m.
- Khí hậu: Có khí hậu ôn đới lục địa. Khí hậu có sự thay đổi theo chiều từ bắc xuống
nam và từ tây sang đông.
- Sông ngòi: Nhìn chung đều đóng băng vào mùa đông, có các sông lớn: Von – ga, Đôn, Đni – ep...
- Thực vật: Thảm thực vật có sự phân hóa theo khí hậu rõ rệt từ bắc – nam. Rừng và
thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Bước 1: GV cho HS xem hình 59.1 Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Âu và lược đồ
các nước châu Âu. Yêu cầu HS:
+ Nêu vị trí của khu vực Đông Âu?
+ Kể tên các nước ở khu vực Đông Âu?
Bước 2: GV gọi HS lên xác định trên bản đồ. GV chuẩn xác nhanh. Sau đó, GV chia
lớp thành 4 nhóm. Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Nhóm 1: Tìm hiểu về địa hình Đông Âu
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về khí hậu Đông Âu
+ Nhóm 3: Tìm hiểu về sông ngòi Đông Âu
+ Nhóm 4: Tìm hiểu về cảnh quan Đông Âu Tự nhiên Đông Âu Địa hình Khí hậu Sông ngòi Trang 118 Cảnh quan
Đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Âu
có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế - xã hội của khu vực này?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung. Câu hỏi thảo luận:
GV gọi ngẫu nhiên mỗi nhóm trình bày 1 nội dung và yêu cầu HS rút ra kết luận về
thuận lợi và khó khăn của tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực này?
Quan sát hình 59.2 sơ đồ thảm thực vật khu vực Đông Âu từ bắc xuống nam, yêu cầu
học sinh nhận xét và giải thích về sự thay đổi của thảm thực vật?
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu kinh tế khu vực Đông Âu (20 phút) a) Mục đích:
- Trình bày được đặc điểm kinh tế khu vực Đông Âu.
- Giải thích được đặc điểm phát triển kinh tế của khu vực Đông Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 179, 180 kết hợp quan sát hình ảnh giáo
viên cung cấp để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính 2. Kinh tế
- Có nguồn tài nguyên phong phú về nhiều mặt, thuận lợi cho việc phát triển công
nghiệp và nông nghiệp
- Công nghiệp: khá phát triển, đặc biệt là các ngành truyền thống: khai khoáng, luyện kim, cơ khí...
- Các nước phát triển nhất: LB Nga, Ucraina.
- Nông nghiệp phát triển theo quy mô lớn, chủ yếu là sản xuất lúa mì và các nông sản
ôn đới (ngô, củ cải đường, hướng dương, bò sữa, lợn...) Trang 119 c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ Nhóm 1: Đông Âu có điều kiện thuận lợi như thế nào cho việc trồng lúa mì?
(Diện tích đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn đới lục địa).
+ Nhóm 2: Đông Âu có điều kiện thuận lợi như thế nào để phát triển ngành chăn nuôi?
(diện tích đồng bằng rộng lớn, cơ sở thức ăn dồi dào, công nghiệp chế biến).
+ Nhóm 3: Tại sao Đông Âu phát triển mạnh ngành công nghiệp truyền thống?
(Các ngành công nghiệp truyền thống: khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí, hóa
chất,… phát triển mạnh vì tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng và có trữ lượng
lớn: quặng sắt, kim loại màu, than đá và dầu mỏ).
+ Nhóm 4: Tại sao trong một thời kì dài, ngành công nghiệp ở Đông Âu gặp khó khăn?
(do chậm đổi mới công nghệ).
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
Gv cho HS xem một số hình ảnh về kinh tế ở Đông Âu:
Sản xuất lúa mì ở Nga
Chế tạo máy bay ở Ucraina
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện: Trang 120
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Câu 1: Dạng địa hình chủ yếu của
Câu 4: Đông Âu có khí hậu:
khu vực Đông Âu là: A. Ôn đới lục địa. A. Núi. B. Ôn đới hải dương. B. Đồi. C. Địa trung hải. C. Đồng bằng. D. Cận nhiệt đới.
D. Cao nguyên, sơn nguyên.
Câu 2: Trong số các con sông của khu Câu 5: Con sông nào dài nhất châu Âu?
vực Đông Âu, con sông nào chảy biển A. Sông Đni-ep. Ca-xpi? B. Sông Đôn. A. Sông Đni-ep. C. Sông Von-ga. B. Sông Đôn. D. Sông U-ran. C. Sông Von-ga. D. Sông U-ran.
Câu 3: Nước có vựa lúa mì lớn nhất
Câu 6: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất châu Âu là: ở Đông Âu là: A. Liên Bang Nga.
A. Quặng sắt, quặng kim loại màu, than B. U-crai-na đá và dầu mỏ. C. Liên Bang Đức.
B. Quặng sắt, vàng, than đá, đồng và khí D. Thổ Nhĩ Kỳ. đốt.
C. Khí đốt, dầu mỏ, vàng, manga và quặng sắt.
D. Quặng kim loại màu, dầu mỏ, sắt và khí đốt.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế sơ đồ tư duy. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Thiết kế sơ đồ tư duy về khu vực Đông Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức. Trang 121
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: LIÊN MINH CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Xác định được các nước trong khối liên minh châu Âu.
- Mô tả được quá trình mở rộng của liên minh châu Âu qua từng giai đoạn.
- Nhận xét, đánh giá được sự phát triển của liên minh châu Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: phân tích lược đồ, tranh ảnh.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết tìm kiếm các thông tin từ các nguồn tin cậy
để cập nhật tri thức, số liệu,... về các địa phương, quốc gia được học, về xu hướng phát
triển trên thế giới và trong nước; biết liên hệ thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ quá trình mở rộng liên minh châu Âu.
- Một số hình ảnh về văn hoá và tôn giáo của các nước liên minh châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) Trang 122 a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV phổ biến trò chơi “đuổi hình bắt chữ”: Dựa vào các hình ảnh gợi ý của
GV đưa ra, HS sẽ đoán cụm từ hoặc từ có ý nghĩa liên quan tới hình ảnh ấy. HS có 15
giây suy nghĩ và trả lời. ĐÁP ÁN: EU
ĐÁP ÁN: LIÊN MINH CHÂU ÂU
- Bước 2: HS đoán từ khóa. Trang 123
- Bước 3: GV chuẩn xác và khéo léo dẫn dắt vào bài: Liên minh châu Âu, viết tắt là
EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 28 quốc gia thành viên thuộc châu Âu. Để
tìm hiểu rõ hơn về EU thì các em sẽ đi vào bài học hôm nay.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự mở rộng của Liên minh châu Âu (20 phút) a) Mục đích:
- Xác định được các nước trong khối liên minh châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 181, 182 kết hợp quan sát hình 60.1 để tô
màu các nước thuộc liên minh châu Âu
Nội dung chính
1. Sự mở rộng của Liên minh châu Âu - Thành lập năm 1957.
- EU được mở rộng từng bước qua nhiều giai đoạn.
- Năm 2001 Liên minh có diện tích 3.443.600km2 và có 378 triệu dân.
(Đến nay, diện tích là 4.475.757 km2. Dân số khoảng 512 triệu dân) c) Sản phẩm:
- Học sinh tô màu các nước thuộc liên minh châu Âu
d) Cách thực hiện:
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ trống các nước
châu Âu. Yêu cầu các nhóm quan sát hình 60.1 Quá trình mở rộng liên minh châu Âu đến năm 2013:
+ Nhóm 1: tô màu xanh các nước gia nhập EU năm 1957 (6 nước : Italia, Pháp, Bỉ, Luc-xem-bua, Đức, Hà Lan)
+ Nhóm 2: tô màu hồng các nước gia nhập EU từ năm 1973 đến 1981 (4 nước: Năm
1973 thêm 3 nước : Anh, Ailen, Đan Mạch. Năm 1981 thêm 1 nước: Hy Lạp.)
+ Nhóm 3: tô màu nâu các nước gia nhập EU từ năm 1986 đến 1995 (5 nước: Năm
1986 thêm 2 nước : Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha . Năm 1995 thêm 3 nước : Áo, Thụy Điển, Phần Lan)
+ Nhóm 4: tô màu cam các nước gia nhập EU năm 2004 đến 2013 (kết nạp thêm 10
nước: Cộng hòa Séc, Estonia, Hungary, Latvia, Lithuania, Ba Lan, Slovakia và Slovenia, Síp và Malta) Trang 124
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV gọi các nhóm lên nhận
xét quá trình mở rộng của liên minh châu Âu qua từng giai đoạn.
- Bước 4: HS trả lời. GV nhận xét và mở rộng: EU được mở rộng từng bước, qua
nhiều giai đoạn. Đến 2004 đã có 25 thành viên, năm 2007 kết nạp thêm 2 thành viên
mới là Bulgaria và Romanian và năm 2013 Croatia gia nhập EU nâng con số này lên
tới 28 quốc gia. Tháng 6/2016, Anh rời Liên minh châu Âu sau cuộc trưng cầu dân ý
ngày 23/6/2016 và nước Anh có vị Thủ tướng mới, nhưng phải đến 3 năm sau đó, tức
2019 thì quyết định này mới chính thức có hiệu lực.

2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phát triển của liên minh châu Âu (15 phút) a) Mục đích:
- Nhận xét, đánh giá được sự phát triển của liên minh châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang kết hợp quan sát hình để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
2. Sự phát triển của liên minh châu Âu
a. Liên minh châu Âu - một mô hình liên minh toàn diện nhất thế giới
+ Có cơ cấu tổ chức toàn diện.
+ Chính trị: Có cơ quan lập pháp là nghị viện Châu Âu.
+ Kinh tế: Có chính sách chung, hệ thống tiền tệ chung (đồng Ơ-rô), tự do lưu thông
hàng hóa, dịch vụ, vốn. Trang 125
+ Văn hóa – xã hội: Chú trọng bảo vệ tính đa dạng về văn hóa và ngôn ngữ, tổ chức tài
trợ học ngoại ngữ, trao đổi sinh viên, đào tạo nghề nghiệp.
b. Liên minh châu Âu- tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
+ Chiếm 40% hoạt động ngoại thương của thế giới.
+ EU không ngừng mở rộng quan hệ với các nước và các tổ chức kinh tế trên toàn cầu. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI
EU - mô hình liên minh toàn diện
EU - tổ chức thương mại hàng đầu Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Cơ quan lập Nghị viện châu Âu Liên minh châu Âu là tổ 40% pháp của EU
chức thương mại hàng đầu là?
thế giới, chiếm bao nhiêu
% trong hoạt động ngoại thương thế giới? Kể tên các mặt Tự do lưu thông hàng
Nêu vài nét về hoạt động Trao đổi giữa các
tự do lưu thông hóa, dịch vụ, vốn. thương mại của EU? trung tâm kinh tế, giữa các nước xuất nhập khẩu EU? giữa các nước,… Kể tên các mặt Có chính sách chung,
Điền vào chỗ trống trong Kinh tế lớn chung giữa các đồng tiền chung. câu sau: “EU là khu nước EU?
vực…….. của Thế giới” Về văn hóa xã Chú trọng bảo vệ tính
Điền vào chỗ trống trong Mở rộng hội, EU chú
đa dạng về văn hóa và câu sau: “EU không trọng vấn đề ngôn ngữ, tổ chức tài ngừng…… quan hệ kinh gì?
trợ học ngoại ngữ, trao tế, văn hóa, xã hội với các
đổi sinh viên, đào tạo
nước và tổ chức kinh tế nghề nghiệp. trên thế giới” d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV yêu cầu các nhóm đọc nhanh mục 2, 3 trong SGK/182. Sau đó đóng sách vở vào
chơi trò “Xúc Xắc vui vẻ”. GV phổ biến luật chơi: Có 2 chủ đề. Nhóm nào gieo xúc
xắc trúng chủ đề nào thì sẽ phải trả lời câu hỏi trong chủ đề đó và nhận số điểm tương
ứng với mặt xúc xắc đã gieo. Trang 126 EU - mô hình liên EU - tổ chức thương mại hàng đầu minh toàn diện
BỘ CÂU HỎI TRÒ CHƠI XÚC XẮC
EU - mô hình liên minh toàn diện
EU - tổ chức thương mại hàng đầu Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Cơ quan lập Liên minh châu Âu là tổ pháp của EU
chức thương mại hàng đầu là?
thế giới, chiếm bao nhiêu
% trong hoạt động ngoại thương thế giới? Kể tên các mặt
Nêu vài nét về hoạt động tự do lưu thông thương mại của EU? giữa các nước EU? Kể tên các mặt
Điền vào chỗ trống trong chung giữa các câu sau: “EU là khu nước EU?
vực…….. của Thế giới” Về văn hóa xã
Điền vào chỗ trống trong hội, EU chú câu sau: “EU không trọng vấn đề ngừng…… quan hệ kinh gì?
tế, văn hóa, xã hội với các
nước và tổ chức kinh tế trên thế giới”
- Bước 2: HS tiến hành trò chơi. GV đọc câu hỏi và hướng dẫn.
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, GV yêu cầu HS đánh giá về liên minh châu Âu. GV nhận
xét, tổng kết và cho HS xem một số hình ảnh về EU. Trang 127
Lá cờ của liên minh châu Âu
Đồng tiền chung châu Âu (Euro)
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
(Liên minh châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức kinh
tế khu vực hiện nay trên thế giới, vì:
- Có chính sách kinh tế chung.
- Sử dụng đồng tiền chung (đồng ơ - rô)
- Tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn.
Hiện nay, liên minh châu Âu chiếm tới 40% hoạt động ngoại thương của thế giới và có
quan hệ chặt chẽ với nhiều trung tâm và khu vực trên thế giới). d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ Tại sao nói Liên minh châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức
tổ chức kinh tế khu vực hiện nay trên thế giới?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế được sơ đồ tư duy về Liên minh châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh thiết kế được sơ đồ tư duy về Liên minh châu Âu. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Trang 128
Thiết kế sơ đồ tư duy về Liên minh châu Âu.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ, VẼ BIỂU ĐỒ CƠ CÂU KINH TẾ CHÂU ÂU.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Kể tên các nước ở châu Âu và xác định được nước đó thuộc khu vực nào của châu Âu.
- Xác định được vị trí của các nước châu Âu trên bản đồ.
- Vẽ và nhận xét được biểu đồ cơ cấu kinh tế của Pháp và Ucraina. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: nhận xét về trình độ phát triển của Pháp và Ucraina. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học.
Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong sách báo và từ
các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ các nước châu Âu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 129
1. Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục đích:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. + Bồ Đào Nha (Nam Âu) + Thụy Điển (Bắc Âu) + Thụy Sỹ (Trung Âu) + Belarus (Đông Âu) d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Gv cho học sinh xem 4 hình ảnh quốc kì của các quốc gia thuộc khu vực châu Âu. Yêu
cầu HS nêu tên các quốc gia tương ứng với quốc kì đó.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
2.1. Hoạt động 1: Xác định vị trí một số quốc gia trên bản đồ các nước châu Âu. (15 phút) a) Mục đích: Trang 130
- Kể tên được các nước châu Âu.
- Xác định được các nước trong các khu vực châu Âu. b) Nội dung:
- Học sinh quan sát hình 61.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Nội dung chính
1. Vị trí một số quốc gia trên bản đồ các nước châu Âu.
Các khu vực
Tên các nước
- Các nước trên bán đảo Xcan – đi – na – vi : Na- uy, Thụy Điển, Phần 1. Bắc Âu Lan.
- Một quốc đảo: Ai-xơ-len.
- Các nước ven biển Bantich: Đan Mạch, Đức, Ba lan
- Các nước ven Đại Tây Dương: Hà Lan, Đức, Pháp, Bỉ 2. Tây và
- Hai quốc đảo Anh và Ai-len Trung Âu
- Các nước nằm ở Trung Âu: CH Sec, Áo, Thụy Sỹ, Hung-ga-ri, Rumani, Nam Tư.
- Trên bán đảo I-bê-rich: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. 3. Nam Âu
- Trên bán đảo Italia: Italia
- Trên bán đảo Ban căng: Hy Lạp, Amani, ...
- Các nước ven biển Bantich: Latvia, Litva, Extonia.
4. Đông Âu - Các nước khác: LB Nga, Belarut, Ucraina, Môn-đô-va.
- Bắc Âu gồm: Thụy Điển, Phần Lan 5. Các nước
- Tây và Trung Âu gồm: Anh, Pháp, Ailen, Hà Lan, Đức, Áo, thuộc EU Lucxenbua, Bỉ, Đan Mạch
- Nam Âu gồm: Hy Lạp, Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
Vị trí một số quốc gia trên bản đồ các nước châu Âu.
Các khu vực
Tên các nước
- Các nước trên bán đảo Xcan – đi – na – vi : Na- uy, Thụy Điển, Phần 1. Bắc Âu Lan.
- Một quốc đảo: Ai-xơ-len.
- Các nước ven biển Bantich: Đan Mạch, Đức, Ba lan
- Các nước ven Đại Tây Dương: Hà Lan, Đức, Pháp, Bỉ 2. Tây và
- Hai quốc đảo Anh và Ai-len Trung Âu
- Các nước nằm ở Trung Âu: CH Sec, Áo, Thụy Sỹ, Hung-ga-ri, Rumani, Nam Tư.
- Trên bán đảo I-bê-rich: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. 3. Nam Âu
- Trên bán đảo Italia: Italia
- Trên bán đảo Ban căng: Hy Lạp, Amani, ... Trang 131
- Các nước ven biển Bantich: Latvia, Litva, Extonia.
4. Đông Âu - Các nước khác: LB Nga, Belarut, Ucraina, Môn-đô-va.
- Bắc Âu gồm: Thụy Điển, Phần Lan
5. Các nước - Tây và Trung Âu gồm: Anh, Pháp, Ailen, Hà Lan, Đức, Áo, Lucxenbua, thuộc EU Bỉ, Đan Mạch
- Nam Âu gồm: Hy Lạp, Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ Chia lớp thành 5 nhóm
Mỗi nhóm nhận một nhiệm vụ
+ Nhóm 1: kể tên các nước Bắc Âu
+ Nhóm 2: kể tên các nước Tây và Trung Âu
+ Nhóm 3: kể tên các nước Nam Âu
+ Nhóm 4 : kể tên các nước Đông Âu
+ Nhóm 5: kể tên các nước thuộc khối liên minh châu Âu
Các nhóm ghi tên các nước thuộc khu vực của mình lên bảng.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
2.2. Hoạt động 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế (20 phút) a) Mục đích:
- Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu kinh tế của Pháp và Ucraina. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học để vẽ biểu đồ.
Nội dung chính Trang 132
2. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế Pháp 1.7 19.4 78.9 Ucraina 11.8 25.4 62.8 Nông-lâm-ngư CN-XD Dịch vụ
Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp và Ucraina năm 2014 ❖ Nhận xét:
- Giống nhau: Cả 2 nước đều có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, nông
nghiệp chiếm tỉ trọng ít nhất.
- Tuy nhiên: Cơ cấu GDP có sự khác nhau, cụ thể:
+ Pháp: Có nền kinh tế phát triển, trong cơ cấu GDP, ngành DV chiếm tỉ trọng lớn
nhất (78,9%), đứng thứ 2 là CN-XD chiếm 19,4%, thấp nhất là nông nghiệp 1,7%.
+ U-crai-na: Nền kinh tế chưa phát triển bằng Pháp. Tỉ lệ dịch vụ thấp hơn Pháp và tỉ
lệ nông nghiệp cao hơn Pháp. Các ngành kinh tế có tỉ trọng chênh lệch nhau không quá lớn. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời. Trang 133 d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Đọc bài tập 2 và cho biết đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ gì?
- Hs nêu cách vẽ và tiến hành vẽ biểu đồ.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bươc 4: Gv nhận xét, chuẩn xác.
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục đích:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Học sinh tiếp tục hoàn thành bài tập.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục đích:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
http://kenh14.vn/kham-pha/cac-quoc-gia-khien-ban-nham-loan-xa-ve-chau-luc-tich- 20151029093136982.chn
- Kể tên các quốc gia nằm ở cả 2 châu lục: cả châu Âu và châu Á.
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức. Trang 134