
































Preview text:
KHỞI ĐỘNG
Chương 3: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG Rừng là gì?
BÀI 6: RỪNG Ở VIỆT NAM M A N T 1. VAI TRÒ CỦA RỪNG IỆ V Ở
2. MỘT SỐ LOẠI RỪNG PHỔ BIẾN Ở G VIỆT NAM N Ừ R
Rừng có tác động như thế
nào đến đời sống của con người?
1. VAI TRÒ CỦA RỪNG
Thảo luận nhóm (2 phút): Em hãy nêu vai trò của rừng đối với
môi trường, đời sống và sản xuất trong mỗi trường hợp được
được minh họa ở Hình 6.1.
1. VAI TRÒ CỦA RỪNG cải ả tạo môi trườn ư g, ch c ắn ắ gió, chống cung cấp cấ nguyên ê hấp p thụ khí car a bon cát c di động ven e liệu ch c o sản xuất dioxide, bụi bụ trong on không khí h và thải ra biển, ch c e e chở các cá vật dụng cần cầ khí oxygen, giúp vùng đất phía thiết ế ch c o con không khí trong lành, tro r ng đất liền ề . người gư . điều hòa k hí hậu.
1. VAI TRÒ CỦA RỪNG chống xói mòn, phục vụ bảo tồn thiê thi n hạn chế h hiện nghiên cứu ứ nhiên, động đ vật và tượ tư ng ợ sạt lở lở đất ấ , khoa học họ . thực thự vật rừ r ng. ừ lũ lụt. Hãy kể những ngành sản xuất sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ.
Ngành chế biến hương liệu và tinh dầu.
Ngành chế biến và cung cấp dược liệu, thuốc.
Ngành chế biến nhựa để sản xuất keo...
2. Một số loại rừng phổ biến ở Việt Nam Rừng trong N tự guồn nh gốc iê hì n nh được • R p ừn h g t â ự n nhiloạ ên i theo những cách nào? thành • Rừng trồng • Rừng tràm • Rừng thông Theo lo l ài c i ây • Rừng tre nứa, … • Rừng rất giàu • Rừng giàu Theo tr t ữ • Rừng Trung bình lư l ợng • Rừng nghèo
• Rừng chưa có trữ lượng,… • Rừng núi đất Theo điề đi u kiệ ki n • Rừng núi đá lậ l p địa ị • Rừng ngập nước • Rừng đất cát
2. Một số loại rừng phổ biến ở Việt Nam
Những loại rừng ở hình 6.2 được gọi tên theo
đặc điểm nào của rừng? Nguồn gốc Theo loài cây Theo điều kiện hình thành lập địa
Rừng cau dừa (gọi theo loài cây)
Hãy cho biết tên gọi loại rừng hình trên ?
hoặc rừng ngập nước ( gọi tên theo điều kiện lập địa)
Tại địa phương em ở có những loại rừng nào? Hãy kể rừng ở Việt Nam mà em biết? Rừn R g ừn g tr à tr m e n Trà ứa Rừng sư sao D Ở ự n a ư v ớc ào t ma, ng ục đíưcời h ta sử p d hân l ụng oại ngư ời t rừng ph a phân rừổ bi ng tến dự hàn a và h nhữ o đâ ng l u? oại nào?
RỪNG SẢN XUẤT – TRỒNG CÂY CAO SU
- Rừng sản xuất được sử dụng nhằm mục đích kinh doanh
sản xuất gỗ cây, lâm sản ngoài gỗ, các động vật rừng…
Rừng đặc dụng là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên
nhiên, nguồn gen thực vật động vật rừng. nghiên cứu khoa học,
bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh, phục vụ
nghỉ ngơi du lịch (mẫu chuẩn hệ sinh thái rừng của quốc gia).
RỪNG PHÒNG HỘ là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo
vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. H r ìn ừ h 6 ng .4 sửcho thấy
dụng rừng giúp ích cho môi trường và cho đời Rừng phục rừng phòng hộ số r ng con ngư để ừ sản ng s xuất ản ời xuất th gỗ ế nào? rừng đặc dụng rừng bảo vệ đất vụ du lịch
Theo em bảo vệ rừng là trách nhiệm của ai ?
Em có thể làm gì để bảo vệ rừng? LUYỆN TẬP
1. Quan sát hình 6.5 SGK và kể tên những sản phẩm thu
được từ Rừng phục vụ cho đời sống. LUYỆN TẬP
2. Hãy cho biết mục đích sử dụng các loại rừng thể hiện ở H.6.6, H.6.7, H.6.8. rừng đặc dụng rừng sản xuất rừng phòng hộ VẬN DỤNG
Rừng giúp ích như thế nào cho
cuộc sống của gia đình em và
người dân địa phương nơi em sinh sống?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài
- Tìm hiểu mục có thể em chưa biết
- Đọc trước bài 7: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Chương 3: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33