Giáo án điện tử Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo: Ôn tập Chương 1 Mở đầu về trồng trọt và Chương 2 Trồng và chăm sóc cây trồng
Bài giảng PowerPoint Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo: Ôn tập Chương 1 Mở đầu về trồng trọt và Chương 2 Trồng và chăm sóc cây trồng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Công nghệ 7
Môn: Công Nghệ 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN GV: NGUYỄN HỮU TUẤN MÔN: CÔNG NGHỆ 8
TỔ: LÝ – HÓA – SINH - CÔNG NGHỆ
Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
1.MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
2. : MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
- Chăn thả: vật nuôi tự do tìm kiếm thức ăn trong khu vực chăn thả
- Áp dụng : trâu, bò, dê, cừu ...
Phương thức chăn nuôi Ưu điểm Nhược điểm Chăn thả tự do - Dễ nuôi, ít bệnh - Chậm lớn - Chuồng trại đơn giản - Quy mô đàn vừa phải
- Tự sản xuất con giống
- Kiểm soát bệnh dịch khó khăn - Thịt thơm ngon
- Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
1.MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
2. : MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
- Nuôi nhốt: vật nuôi sống trong chuồng nuôi, ăn thức ăn
do người nuôi cung cấp. Áp dụng : gà, vịt, lợn... Phương thức chăn Ưu điểm Nhược điểm nuôi Nuôi nhốt
- Dễ kiểm soát dịch bệnh
- Thịt không ngon bằng chăn - Vật nuôi nhanh lớn thả tự do
- Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự
- Phức tạp về chuồng trại nhiên
- Đòi hỏi điều kiện kinh tế.
- Cho năng suất cao và ổn định.
Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
1.MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
2. : MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
- Bán chăn thả: là sự kết hợp giữa nuôi trong chuồng và
vườn chăn thả. Cung cấp thức ăn công nghiệp kết hợp Pthứ hươ c n g ă th n
ức tự nhiên. Ưu điểm Nhược điểm chăn nuôi
Bán chăn thả tự - Dễ nuôi, ít bệnh tật - Vật nuôi chậm lớn do
- Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu - Quy mô đàn vừa phải, không quá tư quá nhiều lớn
- Hầu hết tự sản xuất con giống
- Việc kiểm soát bệnh dịch khó
- Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm khăn.
ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.
- Phụ thuộc yếu tố thời tiết.
2. MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN
Phương thức chăn nuôi NUÔI Ở V Ưu IỆ điể T m NAM Nhược điểm Chăn thả tự do - Dễ nuôi, ít bệnh - Chậm lớn - Chuồng trại đơn giản - Quy mô đàn vừa phải
- Tự sản xuất con giống
- Kiểm soát bệnh dịch khó khăn - Thịt thơm ngon
- Phụ thuộc điều kiện tự nhiên. Nuôi nhốt
- Dễ kiểm soát dịch bệnh
- Thịt không ngon bằng chăn thả tự do - Vật nuôi nhanh lớn
- Phức tạp về chuồng trại
- Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
- Đòi hỏi điều kiện kinh tế.
- Cho năng suất cao và ổn định.
Bán chăn thả tự do - Dễ nuôi, ít bệnh tật - Vật nuôi chậm lớn
- Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá - Quy mô đàn vừa phải, không quá lớn nhiều
- Việc kiểm soát bệnh dịch khó khăn.
- Hầu hết tự sản xuất con giống
- Phụ thuộc yếu tố thời tiết.
- Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 1. Nhược điểm của chăn nuôi theo phương thức chăn thả tự do?
A. Kiểm soát bệnh dịch khó khăn. C. Giúp kiểm soát được dịch bệnh.
B. Giúp vật nuôi tự sinh tồn. D. Cung cấp thức ăn công nghiệp.
Câu 2. Mục đích của phòng và trị bệnh vật nuôi?
A. Giúp vật nuôi tự kiếm ăn. C. Giúp vật nuôi phát triển tốt.
B. Giúp vật nuôi có sức đề kháng tốt. D. Giúp phòng ngừa dịch bệnh.
Câu 3. Nhược điểm của chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt?
A.Giúp vật nuôi tự kiếm ăn. C. Phức tạp về chuồng trại.
B.Giúp vật nuôi tự sinh tồn. D. Cung cấp thức ăn công nghiệp.
Câu 4: Phương thức chăn nuôi được áp dụng với Trâu, bò: C.Chăn nuôi nhỏ lẻ. C. Chăn nuôi công nghiệp
D.Chăn nuôi chăn thả. D. Chăn nuôi nhốt CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 10: Ở nước ta có mấy loại vật nuôi phổ biến? A.1. C. 3. B.2. D. 4.
Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
1. MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM: 1.1 Gia súc ăn cỏ: 1.2 Lợn: 1.3 Gia cầm: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 10: Ở nước ta có mấy loại vật nuôi phổ biến? A.1. C. 3. B.2. D. 4.
Câu 11. Ở Việt Nam, phương thức chăn nuôi truyền thống ? A. Hiện đại hóa. C. Tự động hóa. B. Nông nghiệp hóa. D. Chăn nuôi nhỏ lẻ.
Câu 12: Khi xây chuồng nuôi, cửa chuồng phải đặt theo hướng nào?
A. Hướng Đông. C. Hướng Nam. B. Hướng Tây. D. Hướng Bắc
Câu 13. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu? C. 1. C. 3. D. 2. D. 4.
Câu 14: Vệ sinh trong chăn nuôi là?
E. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. C. Cả A và B đều đúng.
F. Vệ sinh thân thể vật nuôi. D. Cả A và B đều sai.
Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC
VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI.
2.1 Chăn nuôi vật nuôi non:
a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non.
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC
VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI.
2.1 Chăn nuôi vật nuôi non:
a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non.
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. - Chăm sóc:
+ Sưởi ấm cho vật nuôi để tránh nhiễm lạnh.
+ Cho vật nuôi vận động, tiếp xúc nắng sớm.
Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC
VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI.
2.1 Chăn nuôi vật nuôi non:
a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non.
- Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. - Chăm sóc:
+ Cho bú sữa đầu giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
+ Tập ăn sớm giúp cung cấp chất dinh dưỡng và giúp
hệ tiêu hóa phát triển toàn diện.
Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC
VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. 2.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI.
2.1 Chăn nuôi vật nuôi non:
a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém. - Chăm sóc:
+ Giữ gìn vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, tiêm phòng
đầy đủ các loại vaccine phòng bệnh.
+ Thường xuyên theo dõi, kịp thời phát hiện bệnh.
Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC
VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non. - Nuôi dưỡng:
+ Cho bú sữa đầu giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
+ Tập ăn sớm giúp cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu
hóa phát triển toàn diện. - Chăm sóc:
+ Sưởi ấm cho vật nuôi để tránh nhiễm lạnh.
+ Cho vật nuôi vận động, tiếp xúc nắng sớm.
+ Giữ gìn vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, tiêm phòng
đầy đủ các loại vaccine phòng bệnh.
+ Thường xuyên theo dõi, kịp thời phát hiện bệnh.
VEÄ SINH TRONG CHAÊN NUOÂI.
Em haõy döïa vaøo tieâu chuaån
chuoàng nuoâi hôïp veä sinhNhieät
Chuoàng nuoâi hôïp veä sinh phaû ñ i oä coù ……………
Ñoä ………thích hôïp (aám veà muøa ñoâng, th Ñ oaù oä aåmth ng oân m g aùt veà muøa heø) ……………t Ñoä c……… hoaùn hieáu tr
g ong chuoàng thích hôïp (khoaûng s 6 aù 0 n -7 g Löôïng k 5 hí% ) …………… ñ……… oäc
…………………toát nhöng
phaûi khoâng coù gioù luøa.
………………………………phaûi phuø hôïp vôùi töøng loaïi vaät nuoâi.
……………………………… trong chuoàng (nhö
khí amoniac, khí hyñro sunphua) ít nhaát.
Tiết 2 - Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI.
2. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI.
3. VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI.
3.1.Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
- Khí hậu trong chuồng: thích hợp để vật nuôi sinh trưởng và phát triển.
- Xây dựng chuồng nuôi: đúng hướng Nam hoặc Đông Nam và
kiểu chuồng thông gió, đủ ánh sáng, kiểm soát nhiệt độ, sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
- Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
- Xử lí phân, rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn.
Tiết 2 - Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
1. VAI TRÒ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI.
2. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI.
3. VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI.
3.1.Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
3.2.Vệ sinh thân thể vật nuôi
- Tùy loại vật nuôi, tùy mùa mà tắm, chải và cho vật nuôi vận động hợp lí.
Tình huống: Nhà bạn Nam có dự định nuôi gà tại sân vườn phía trước
nhà, Với kiến thức trong bộ môn Công nghệ em đã học, Em hãy:
1. Chọn giúp bạn Nam phương thức chăn nuôi và nêu ưu, nhược điểm?
2. Ở giai đoạn gà con, ta cần làm gì ổn định thân nhiệt cho gà?
Phương thức chăn nuôi
Ưu điểm (0.5 điểm)
Nhược điểm (0.5 điểm)
- Dễ kiểm soát dịch bệnh
- Thịt không ngon bằng chăn thả tự - Vật nuôi nhanh lớn do Nuôi nhốt
- Phức tạp về chuồng trại
- Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
- Cho năng suất cao và ổn định.
- Đòi hỏi điều kiện kinh tế. - Dễ nuôi, ít bệnh tật - Vật nuôi chậm lớn
- Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu - Quy mô đàn vừa phải, không quá tư quá nhiều lớn
Bán chăn thả tự do
- Hầu hết tự sản xuất con giống
- Việc kiểm soát bệnh dịch khó khăn.
- Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm
- Phụ thuộc yếu tố thời tiết.
ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.
Tình huống: Nhà bạn Nam có dự định nuôi gà tại sân vườn phía trước
nhà, Với kiến thức trong bộ môn Công nghệ em đã học, Em hãy:
1. Chọn giúp bạn Nam phương thức chăn nuôi và nêu ưu, nhược điểm?
2. Ở giai đoạn gà con, ta cần làm gì ổn định thân nhiệt cho gà?
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. 2. Chăm sóc:
+ Sưởi ấm cho vật nuôi để tránh nhiễm lạnh.
+ Cho vật nuôi vận động, tiếp xúc nắng sớm.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM LÀM TỐT BÀI KIỂM TRA
Document Outline
- Slide 1
- Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
- Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
- Bài 9: MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
- Slide 5
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Chương V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
- VEÄ SINH TRONG CHAÊN NUOÂI.
- Tiết 2 - Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
- Tiết 2 - Bài 10: KĨ THUẬT NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI.
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19