-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 18 Cánh diều: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi
Bài giảng PowerPoint Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 18 Cánh diều: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 11. Mời bạn đọc đón xem
Chủ đề: Bài giảng điện tử Công nghệ 11
Môn: Công nghệ 11
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
VUI MỪNG CHÀO ĐÓN CÁC EM
TỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Hãy quan sát các hình ảnh sau và trả lời các câu hỏi:
1. Quy trình chăn nuôi là gì?
2. Xác định các biện pháp kĩ thuật trong quy trình chăn nuôi.
3. Tại sao cần chăn nuôi theo quy trình? KHỞI ĐỘNG
1. Quy trình chăn nuôi
Là tập hợp các biện pháp kĩ thuật,
2. Các biện pháp kĩ thuật
cách thức tiến hành nhằm hướng dẫn
trong quy trình chăn nuôi:
người chăn nuôi thực hiện các hoạt • Kĩ thuật nuôi dưỡng
động chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi • Kĩ thuật chăm sóc một cách hiệu quả.
3. Lí do cần chăn nuôi theo quy trình:
Nâng cao năng suất hiệu quả chăn nuôi: Do quy trình chăn nuôi được xây dựng
phù hợp cho từng đối tượng, lứa tuổi vật nuôi, giúp vật nuôi được chăm sóc, nuôi
dưỡng tốt hơn từ đó tăng năng suất chăn nuôi.
Kiểm soát tốt dịch bệnh, đảm bảo an toàn vệ sinh thú y: Quy trình chăn
nuôi đưa ra những hướng dẫn cụ thể cho người chăn nuôi về quy trình vệ sinh,
phòng bệnh nên đảm bảo được an toàn vệ sinh dịch bệnh cho trang trại của mình.
Đem lại nhiều lợi nhuận cho người chăn nuôi và giúp người chăn nuôi tự đánh
giá, truy xuất nguồn gốc thông qua kiểm soát chất lượng các khâu trong quy trình,
từ đó rà soát những khâu làm chưa tốt để cải tiến, nâng cao chất lượng và hiệu quả chăn nuôi.
BÀI 18. QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG VÀ
CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI NỘI DUNG BÀI HỌC 1
Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt và lợn nái 2
Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt 3
Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc bò thịt 4
Một số biện pháp vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường PHẦN 1.
QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG, CHĂM
SÓC LỢN THỊT VÀ LỢN NÁI
1. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt
Làm việc nhóm: Nghiên cứu thông tin mục 1.1 SGK trang 99 và trả lời câu hỏi:
1. Vì sao trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt cần phải chia thành 3 giai đoạn?
2. Việc phân lô, phân đàn và đảm bảo mật độ nuôi trong nuôi dưỡng
lợn thịt nhằm mục đích gì?
3. Vì sao cần phải tiêm phòng vaccine cho lợn nuôi thịt?
4. Hãy nêu kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt áp dụng cho từng giai đoạn. ( ( 1 1 )) Qu Qu y y tr tr ìn ìn h h ch ch ă ă m m s s ó ó c c v v à à n n u u ô ô i i d d ưỡ ư n ỡn g g lợn lợn tth h ịt ịt c c ầ ầ n n p p h h ả ả i i ch chiia a tth h à à n n h h 3 3 g g ia ia i i đ đ o o ạ ạ n n b b ởi ởi v vìì m m ỗ ỗ i i llứa ứa tu tu ổ ổ i i lợn lợn có có đ đ ặ ặ c c đ đ iể iể m m sin sin h h lí lí , , sin sin h h ttrrưở ưở n n g g kh kh á á c c n n h h a a u u n n ê ê n n n n h h u u cầ cầ u u về về đ đ ịn ịn h h c c h h ế ế đ đ ộ ộ ch ch ă ă m m só só c c cũ cũ n n g g kh kh á á c c n n h h a a u u.. V Víí dụ dụ :: • • Ở Ở g g ia iaii đ đ o o ạ ạ n n sa sa u u c c a a i i sữa sữa -- lợn lợn ch ch o o a a i, i, lợn lợn cầ cầ n n n n h h iề iề u u p p rro otte e in in và và n n ă ă n n g g lượ lư n ợn g g đ đ ể ể sin sin h h ttrrưở ư n ởn g g và và tă tă n n g g cơ. cơ. • • Đ Đ ế ế n n g giia aii đ đ o o ạ ạ n n vỗ vỗ b b é é o o d d ưỡn ưỡn g g ,, llợn ợn sin sin h h tr tr ư ư ởn ởn g g c c h h ậ ậ m m ch ch u u yể yể n n sa sa n n g g ttíc íc h h m m ỡ n ỡ n ê ê n n g giiả ả m m n n h h u u cầ cầ u u về về p p rro otte e in in,, n n ă ă n n g g lượn lượn g g.. (2) (2) Vi Vi ệc ệc phân phân l lô ô,, phân phân đà đà n n v v à à đảm đảm bảo bảo mậ mậ t t độ độ tr tr o o ng ng nuô nuôi i dưỡng dưỡng llợn ợn thị thịtt g gi iúp úp k ki iểm ểm s s oá oátt llợn ợn đ đ á á nh nh n n ha ha u u d d o o k k há há c c đ đ à à n n v v à à d d ễ ễ nuôi nuôi d d ưỡng ưỡng , , ch c ă hă m m s s óc. óc. T Trron on g g ttrrư ư ờ ờ n n g g hợp hợp ph ph ả ải i g g h h ép ép đ đ à à n, n, l lợn ợn tthườn hườn g g đ đ ược ược g g hép hép tth h eo eo n n hóm hóm đ đ ồn ồn g g đ đ ều ều v v ề ề l lứa ứa ttuổ uổi i, , k k h h ối ối llượn ượn g g đ đ ể ể hạ hạ n n chế chế đ đ á á n n h h n n ha ha u u. . (3) T (3) Tiiê ê m p m p hòn hò g ng vac va cin cci e giú ne g p iúp lợn lợn:: C C hố h ng ống l lại ại bện bện h h có có thể thể phát phát sinh sinh ttrong rong q q uá uá trì trì n n h h nuôi nuô , i, giảm giảm ttỉỉ llệ ệ mắc mắc bệnh bệnh từ từ đó đó hạn hạn chế chế sử sử dụng dụng kháng kháng sinh đ sinh đ iề iề u trị u trị bệnh bệ , tiết ki nh, tiết ệm đ kiệ ược m được chi chi phí t phí h th uốc thú y và uốc thú y và ttrán r h ánh ttồ ồ n n dư dư khán khán g g sinh sinh ttron r g ong tth hị ịt, t, gi gi ảm ảm ngu ngu y y cơ cơ khán kh g áng khán khán g g sin si h nh cho cho người người ttiê i u dùn êu dùn g. g. L L à à bi bi ện ện phá phá p p h hi iệu ệu q q uả uả trán trán h h lây lây l lan an dịch dịch bệnh bệnh ra ra cộng cộng đồng, đồng, dịch dịch từ từ ttrạ rạ i i nà nà y y sang trại sang trạ khá i khá c, c, vùng nà vùn y qua vùn g này qu g khá a vùng c, khác, gâ g y tổn thất ây tổn thất kin ki h t nh ế lớn tế lớn.. T T rả rả llờ ờii c c â â u u hỏi: hỏi: E E m m h h ã ã y y n n ê ê u u cá cá c c kĩ kĩ th th u u ậ ậtt n n u u ô ôii d d ư ư ỡn ỡn g g và và ch ch ă ă m m só só c lợn c lợn tth h ịt ịt..
Dựa vào đặc điểm sinh lí, quy luật
sinh trưởng của lợn, quy trình nuôi
dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia
thành 3 giai đoạn: giai đoạn sau cai
sữa, giai đoạn lợn choai và giai đoạn
vỗ béo đến xuất chuồng.
(1) Kĩ thuật nuôi dưỡng
Chế độ dinh dưỡng được cung cấp phù hợp theo từng giai đoạn của lợn (Hình 18.1)
(2) Kĩ thuật chăm sóc
Phân lô, phân đàn:
• Lợn con sau khi cai sữa sẽ được
phân lô, phân đàn để tiện nuôi Mật độ nuôi:
• Vệ sinh và khử trùng dưỡng, chăm sóc.
• 0,4 – 0,5 m2/con đối với chuồng trại cần thực
• Khi ghép đàn cần chú ý tránh
lợn có khối lượng 10–35 kg hiện trong suốt quá
để lợn phân biệt đàn và cắn
• 0,7 – 0,8 m2/con đối với trình nuôi. nhau.
lợn có khối lượng 35 – 100 • Tiêm vaccine phòng
• Khi phân đàn, cần đảm bảo kg. các bệnh.
khối lượng lợn trong cùng một lô.
2. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn nái
Làm việc nhóm: Nghiên cứu thông tin mục 1.2 SGK trang 99, 100
và trả lời câu hỏi:
1. Người chăn nuôi cần chuẩn bị những gì để đỡ đẻ cho lợn nái?
2. Hãy nêu các kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc lợn nái.
3. Hãy mô tả các bước của quy trình đỡ đẻ, chăm sóc lợn nái và lợn con
sau sinh có trong Hình 18.2. (1() 1)K h K i hn i ó n i óc i hcu h ẩ u n ẩ b n ị bđ ị ẻ đ ( ẻ că ( n că c n ứ c và ứ o và b o iể bi u ể uh iệ h n iệ nsắ p sắ ps in s h in ), h) n , g n ườ g i ườ ch i ă ch n ă n nu n ô u i p ô h i p ả h i ảch i u ch ẩ u n ẩ b n ị bcác d ị cá ụ c d n ụ g n c g ụ c , ụ h , o h á o c á h c ấ h t ấ đ t ể đ s ể ẵ s n ẵ s n à s n à g n đ g ỡ đ đ ỡ ẻ đ n ẻ h n ư: hư: - C - á C c á l c o l ạ o i ạ tih t uốc h : uốc s : ást á tr t ù tr n ù g n ( g cồ ( n cồ i n o d io in di e n ), e) th , u th ố u cố t c í m tí , m b , ộ b t ộ M t is M tra istr l alà l m là ấ m m ấ m cho ch lợ o n lợ co n n co . n. - -C á C c á cdụ ng dụ c ng ụ c : ụ kh : ă kh n ă nl alu a us ạch sạ , ch,k ìm k ìmb ấ b m ấ mn a n n a h n , h,ké o ké , o c , hcỉ,h ỉ,b ô b n ô g n gg ạ g cạ, c, bơ b m ơ k m im k tiê im m tiê , m g , ă g n ă g n t g a t ya,.. y, .... - - H ỗ H t ỗ rợ t đẻ rợ đẻ k hó k : hó: o xyt o o xyt cin o cin kí ch kí ch đ ẻ đ , ẻ th , u th ố u c ố kh c á kh n á g n gsin h sin hc hcố h n ố g n gv iêm viê , m, vita vit m a in m t in r ợ s tr ứ ợ s c ứ ( c vit ( a vit m a in m C in , B C, 1 B ). 1).
(3). Quy trình đỡ đẻ cho lợn nái và chăm sóc sau sinh (Hình 18.2) T T rả rả llờ ờii c c â â u u h h ỏi: ỏi: E E m m h h ã ã y y n n ê ê u u ccá á c c k k ĩĩ thu thu ậ ậ tt n n u u ô ôii d d ư ư ỡ ỡ n n g g và và c c h h ă ă m m só só c c llợ ợ n n n n á áii..
(1) Kĩ thuật nuôi dưỡng Giai đoạn mang thai từ Giai đoạn mang thai từ Lợn nái mang thai trung 1 – 90 ngày: khẩu phần 91 – 107 ngày: 2,5 - 3 bình 114 ngày. ăn 1,8 -2,2 kg/con/ ngày kg/con/ngày
Nái đẻ xong nên tăng dần
Khi lợn nái đẻ có thể
Giai đoạn chửa kì cuối từ
lượng thức ăn đến ngày thứ không cho ăn để tránh
108 ngày – lúc đẻ: 0,5
7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho sốt sữa. kg/con/ ngày ăn theo nhu cầu.
(2) Kĩ thuật chăm sóc Thời điểm cai sữa cho Trong 2 tháng đầu mang
Khi lợn nái chuẩn bị đẻ, lợn con nên cho lợn nái thai, không nên di chuyển
chuyển lợn nái từ chuồng nhịn ăn, sau đó cho ăn
lợn nái nhiều để tránh gây bầu lên chuồng đẻ.
tăng lên để lợn nái sớm stress, dễ bị sẩy thai. động dục lại. Diện t Diện ích chu tích ch ồng uồn n g n uôi uôi (DTCN - m (DTCN - m22) ) = Mật = Mật
* Tính diện tích chuồng nuôi lợn đ đ ộ nu ộ n ôi (m uôi (m22/con /con ) x ) Số con x Số con dự đị d nh nu ự định nu ôi ôi D D T T C C N cho N cho tổn tổ g đ ng àn đàn = = Tổng di Tổng d ện t iện t ích ích chuồ chuồ ng nuôi ng nuôi ch ch o từng o từn nh g nh óm lợn óm lợn Thực hành
Làm việc nhóm: Thực hành tính diện tích chuồng nuôi dựa trên các thông tin ở
Bảng 18.1 SGK trang 100.
Bảng 18.1. Diện tích chuồng nuôi cho lợn ở các giai đoạn sinh trưởng Loại lợn Giai đoạn Số con dự Diện tích
Lợn ngoại Lợn nội
định nuôi (con) dự kiến (m2) Lợn thịt Sau cai sữa 0,5 0,4 300 ? đến 30 kg Lợn 30 – 60 kg 0,8 0,6 280 ?
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21