Giáo án điện tử Công nghệ cơ khí 11 Bài 3 Cánh diều: Khái quát về vật liệu cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ cơ khí 11 Bài 3 Cánh diều: Khái quát về vật liệu cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 11. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
47 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Công nghệ cơ khí 11 Bài 3 Cánh diều: Khái quát về vật liệu cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ cơ khí 11 Bài 3 Cánh diều: Khái quát về vật liệu cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 11. Mời bạn đọc đón xem!

100 50 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC MÔN CÔNG NGHỆ!
KHỞI ĐỘNG
Hãy cho biết vật liệu của một số bộ phận xe đạp ở hình 3.1.
Thép
Mút và da
Thép
Cao su
CHỦ ĐỀ 2: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
BÀI 3: KHÁI QUÁT
VỀ VẬT LIỆU CƠ K
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
02
Khái niệm vật liệu
cơ khí
Phân loại vật liệu
cơ khí
03
Tính chất đặc trưng
của vật liệu cơ khí
KHÁI NIỆM
VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I.
Đc thông tin SGK trang 14 cho biết:
Đọc thông tin SGK trang 14 và cho biết:
1. Vật liệu cơ khí là gì?
2. Kể tên một số sản phẩm được làm
từ vật liệu cơ khí mà em biết.
GHI NHỚ
Vật liệu khí là các vật liệu được
sử dụng trong sản xuất khí để
chế tạo ra các máy móc, thiết bị,
công trình, đồ dùng phục vụ cho
sản xuất và đời sống.
Một số sản phẩm được làm từ vật liệu cơ khí
Nồi inox
Chảo gang
Dây đồng
Hộp nhựa
Gối cao su
Một số vật liệu khí phổ biến gang, thép, hợp kim nhôm,
cao su,... Ngoài ra một số vật liệu mới như: vật liệu
composite, vật liệu nano,… với các tính năng vượt trội.
Vật liệu composite Vật liệu nano
Các dạng của vật liệu Nano
Ứng dụng của công nghệ Nano
CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA
COMPOSITE
Cấu tạo của composite
Vật liệu cốt (vật liệu gia cường): tiếng anh là Fiber. Thành phần này giúp
composite có các đặc điểm cơ lý tính cần thiết như sức mạnh và độ cứng. Về cơ
bản, có hai kiểu vật liệu cốt là dạng cốt sợi (ngắn hoặc dài) như sợi thủy tinh, sợi
cacbon, sợi acramic… và dạng cốt hạt như hạt kim loại, hạt đất sét, bột đá bột
gỗ…
Vật liệu nền (tiếng anh là Matrix): Đây là loại vật liệu pha có
chức năng đảm bảo các thành phần cốt bên trong composite
được liên kết với nhau nhằm tạo ra tính nguyên khối và thống
nhất cho composite. Vật liệu nền có thể là polymer (polyester,
PE, PP, PVC, Epoxy, cao su…), kim loại nấu chảy, ceramic (xi
măng…).
PHÂN LOẠI
VẬT LIỆU CƠ KHÍ
II.
Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo tính chất, vật liệu khí được chia
ra 3 nhóm chính:
VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Vật liệu kim loại
Vật liệu
phi kim loại
Vật liệu mới
Chia lớp thành 3 nhóm, thực hiện các nhiệm vụ:
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Tìm hiểu vật liệu kim
loại, nêu khái niệm,
mục đích sử dụng,
đặc tính trả lời câu
hỏi (SGK - tr.15)
Tìm hiểu vật liệu phi
kim loại, u khái niệm,
mục đích sử dụng, đặc
tính và trả lời câu hỏi
(SGK - tr.16)
Tìm hiểu vật liệu
mới, nêu đặc điểm
trả lời câu hỏi
(SGK - tr.16)
1. VT
LIU KIM
LOI
1. VẬT
LIỆU KIM
LOẠI
Vai trò
Vai trò
Đc tính
Đặc tính
Ví d
Ví dụ
Được dùng chủ yếu trong sản xuất
cơ khí
Gang, thép, hợp kim đồng, nhôm,
hợp kim nhôm,…
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, phản xạ ánh
sáng với màu sắc đặc trưng, khả
năng biến dạng dẻo, độ bền cơ học
cao, độ bền hóa học thấp
Ứng dụng của một số vật liệu kim loại
Hàng rào sắt Nồi nhôm Lò xo
Ứng dụng của một số vật liệu kim loại
Nhẫn vàng
Dây chuyền bạc
Lõi dây điện
Hãy chỉ ra sản phẩm
được làm từ gang, thép,
hợp kim nhôm, hợp kim
đồng ở hình 3.3.
Thép
Thép
Hợp kim đng
Hợp kim đồng
Gang
Gang
Hợp kim nhôm
Hợp kim nhôm
2. VT
LIU PHI
KIM LOI
2. VẬT
LIỆU PHI
KIM LOẠI
Vật liệu vô cơ
(ceramic)
Vật liệu hữu cơ
(polymer)
hợp chất giữa kim loại và
các phi kim với nhau dưới
dạng oxide, nitrit, carbit,…
Thành phần hóa học chủ yếu
là carbon và hydrogen.
Một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim loại:
Ống nước
Lốp xe Cốc thủy tinh Bình nước
Câu hỏi (SGK - tr.16)
1. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ khác nhau ở những đặc điểm nào?
So sánh Vật liệu vô cơ Vật liệu hữu cơ
Thành phần
Tính chất
Hợp chất của kim loại và phi
kim hoặc phi kim và phi kim
Chủ yếu là carbon và
hydrogen
Không biến dạng dẻo
Biến dạng dẻo ở
nhiệt độ cao
2. Hãy chỉ ra đâu sản phẩm được làm từ vật liệu cơ, vật liệu hữu
cơ ở hình 3.4.
Câu hỏi (SGK - tr.16)
Vật liệu vô cơ Vật liệu hữu cơ Vật liệu hữu cơ
Câu hỏi (SGK - tr.16)
3. VT LIU
MI
3. VẬT LIỆU
MỚI
Vt liu
composite
Vật liệu
composite
Vt liu nano
Vật liệu nano
Gồm hai hoặc nhiều thành phần
kết hợp với nhau có tính chất vượt
trội hẳn so với vật liệu ban đầu.
cấu trúc từ c hạt với kích
thước rất nhỏ (1 đến 100
nanomet), có tính chất đặc biệt.
Vật liệu composite chế tạo vỏ động cơ tên lửa
Vật liệu nano được ứng dụng trong y học, sinh học, may mặc,...
1. Nêu những ưu điểm nổi bật của vật liệu mới. Bền, cứng và nhẹ
2. Sản phẩm ở hình 3.5 được làm từ vật liệu gì?
Vật liệu mới (composite)
Câu hỏi (SGK - tr.16)
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG
CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ
III.
Thảo luận nhóm 4, đọc thông tin trong SGK tr.17
trả lời câu hỏi:
1. Vật liệu cơ khí có những tính chất gì?
2. Tính công nghệ của vật liệu kcó
ý nghĩa gì trong sản xuất?
1. Tính chất cơ học:
Thể hiện khả năng chịu được các tác dụng từ ngoại lực của vật liệu.
Được đặc trưng bởi:
Độ bền: chỉ tiêu bản của vật liệu, thể hiện
khả ng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy
của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Độ dẻo: khả năng biến dạng dẻo của vật liệu
dưới tác dụng của ngoại lực.
Độ cứng: khả năng chống lại biến dạng dẻo của
lớp về mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
2. Tính chất vật : Thể hiện qua nhiệt độ nóng
chảy, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
3. Tính chất hóa học: Thể hiện qua khả năng chịu
được các tác dụng hóa học trong các môi trường:
acid, base, muối và tính chống ăn mòn.
4. Tính chất công nghệ: Thể hiện qua khả năng
gia công của vật liệu: tính đúc, tính hàn, tính rèn,
tính gia công cắt gọt,…
Tính công nghệ trong sản xuất thể hiện
khả năng gia công của vật liệu dễ hay
khó (tính hàn, tính đúc, tính rèn, cắt gọt,
…). T đó, chúng ta thể lựa chọn
phương pháp gia công phù hợp.
Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất:
BẮT ĐẦU
100$
100$
50$
50$
20$
20$150$
10$
10$
150$
A. Hợp kim nhôm
Câu hỏi 10$: Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới?
B. Cao su
C. Vt liu nano
D. Nhựa
C. Vật liệu nano
A. Gang
Câu hỏi 20$: Quan sát bmỏ lết cho biết đây
là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?
B. Thép
C. Hợp kim nhôm
D. Hợp kim đồng
B. Thép
A. Tính dẫn điện dẫn
nhiệt tốt
Câu hỏi 50$: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
B. Hầu hết khả năng
biến dạng dẻo
C. Độ bền cơ học cao
D. Đ bn hóa hc cao
D. Độ bền hóa học cao
A. nh đúc, tính hàn, tính
rèn, tính gia công ct gt
Câu hỏi 100$: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?
B. Nhiệt độ nóng chảy,
tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Tính chịu axit, kiềm
muối; tính chống ăn mòn
D. Độ bền, độ dẻo, độ
cứng
A. Tính đúc, tính hàn, tính
rèn, tính gia công cắt gọt
A. Lốp xe, yên xe, khung xe
Câu hỏi 150$: Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm
bằng kim loại?
B. Yên xe, khung xe, lọc gió
C. Lốp xe, yên xe, phanh xe
D. Khung xe, lc gió, nhông
xích đĩa
D. Khung xe, lọc gió, nhông
xích đĩa
LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK-tr.17). Sắp xếp các sản phẩm sau đây: túi bóng, dao,
kéo, vỏ bút bi, ngòi bút máy, ốp điện thoại, bình ga, téc nước vào
các nhóm vật liệu mà chúng được chế tạo.
Cht do
Chất dẻo
Kim loi
Kim loại
Túi bóng, vỏ bút bi,
ốp điện thoại
Dao, kéo, ngòi bút máy,
bình ga, téc nước
Bài 2 (SGK - tr.17). So sánh tính dẫn nhiệt, dẫn điện của thép với
hợp kim đồng.
Tính dẫn nhiệt: Thép kém hơn hợp kim đồng
Tính dẫn điện: Thép kém hơn hợp kim đồng
Gợi ý
Bài 3 (SGK - tr.17). Vì sao phải nghiên cứu tính chất của các vật liệu?
Để sử dụng vật liệu cho đúng, các sản phẩm
cơ khí có chất lượng cao.
VẬN DỤNG
Quan sát những đồ dùng, thiết bị trong gia đình em cho
biết vật liệu chế tạo ra nó thuộc nhóm vật liệu nào?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học
Hoàn thành bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau - Bài 4:
Vật liệu thông dụng và vật liệu
mới dùng trong cơ khí
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/47

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC MÔN CÔNG NGHỆ! KHỞI ĐỘNG
Hãy cho biết vật liệu của một số bộ phận xe đạp ở hình 3.1. Mút và da Thép Thép Cao su
CHỦ ĐỀ 2: VẬT LIỆU CƠ KHÍ BÀI 3: KHÁI QUÁT
VỀ VẬT LIỆU CƠ KHÍ NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02 03
Khái niệm vật liệu
Phân loại vật liệu
Tính chất đặc trưng cơ khí cơ khí
của vật liệu cơ khí I. KHÁI NIỆM VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Đọc thông tin SGK trang 14 và cho biết:
1. Vật liệu cơ khí là gì?
2. Kể tên một số sản phẩm được làm
từ vật liệu cơ khí mà em biết. GHI NHỚ
Vật liệu cơ khí là các vật liệu được
sử dụng trong sản xuất cơ khí để
chế tạo ra các máy móc, thiết bị,
công trình, đồ dùng phục vụ cho
sản xuất và đời sống.
Một số sản phẩm được làm từ vật liệu cơ khí Nồi inox Chảo gang Dây đồng Hộp nhựa Gối cao su
Một số vật liệu cơ khí phổ biến là gang, thép, hợp kim nhôm,
cao su,... Ngoài ra có một số vật liệu mới như: vật liệu
composite, vật liệu nano,… với các tính năng vượt trội. Vật liệu composite Vật liệu nano
Các dạng của vật liệu Nano
Ứng dụng của công nghệ Nano
CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA COMPOSITE
Cấu tạo của composite
• Vật liệu cốt (vật liệu gia cường): tiếng anh là Fiber. Thành phần này giúp
composite có các đặc điểm cơ lý tính cần thiết như sức mạnh và độ cứng. Về cơ
bản, có hai kiểu vật liệu cốt là dạng cốt sợi (ngắn hoặc dài) như sợi thủy tinh, sợi
cacbon, sợi acramic… và dạng cốt hạt như hạt kim loại, hạt đất sét, bột đá bột gỗ…
Vật liệu nền (tiếng anh là Matrix): Đây là loại vật liệu pha có
chức năng đảm bảo các thành phần cốt bên trong composite
được liên kết với nhau nhằm tạo ra tính nguyên khối và thống
nhất cho composite. Vật liệu nền có thể là polymer (polyester,
PE, PP, PVC, Epoxy, cao su…), kim loại nấu chảy, ceramic (xi măng…). II. PHÂN LOẠI VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia ra 3 nhóm chính: VẬT LIỆU CƠ KHÍ Vật liệu Vật liệu kim loại Vật liệu mới phi kim loại
Chia lớp thành 3 nhóm, thực hiện các nhiệm vụ: Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Tìm hiểu vật liệu kim Tìm hiểu vật liệu phi Tìm hiểu vật liệu loại, nêu khái niệm,
kim loại, nêu khái niệm, mới, nêu đặc điểm mục đích sử dụng,
mục đích sử dụng, đặc và trả lời câu hỏi
đặc tính và trả lời câu
tính và trả lời câu hỏi (SGK - tr.16) hỏi (SGK - tr.15) (SGK - tr.16)
Được dùng chủ yếu trong sản xuất Va V i tr t ò cơ khí
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, phản xạ ánh 1. .V ẬT
sáng với màu sắc đặc trưng, có khả LIỆ LI U Ệ K IM I Đặc ặ t ín í h n
năng biến dạng dẻo, độ bền cơ học LOẠI
cao, độ bền hóa học thấp
Gang, thép, hợp kim đồng, nhôm, Ví íd ụ hợp kim nhôm,…
Ứng dụng của một số vật liệu kim loại Hàng rào sắt Nồi nhôm Lò xo
Ứng dụng của một số vật liệu kim loại Nhẫn vàng Dây chuyền bạc Lõi dây điện Thép Hợp kim đồng Hãy chỉ ra sản phẩm
được làm từ gang, thép, hợp kim nhôm, hợp kim đồng ở hình 3.3. Gang Hợp kim nhôm
Là hợp chất giữa kim loại và Vậ V t tl iệu ệ v ô c ơ
các phi kim với nhau dưới (ceramic) 2. 2 .VẬ V T
dạng oxide, nitrit, carbit,… LIỆU Ệ P H P I I KIM I LO ẠI Vật ậ tliệu h ữ h u u cơ
Thành phần hóa học chủ yếu (pol o yme m r) là carbon và hydrogen.
Một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim loại: Ống nước Lốp xe Cốc thủy tinh Bình nước
Câu hỏi (SGK - tr.16)
1. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ khác nhau ở những đặc điểm nào? So sánh Vật liệu vô cơ Vật liệu hữu cơ
Hợp chất của kim loại và phi Chủ yếu là carbon và Thành phần kim hoặc phi kim và phi kim hydrogen Biến dạng dẻo ở Tính chất Không biến dạng dẻo nhiệt độ cao
Câu hỏi (SGK - tr.16)
2. Hãy chỉ ra đâu là sản phẩm được làm từ vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ ở hình 3.4.
Câu hỏi (SGK - tr.16) Vật liệu vô cơ Vật liệu hữu cơ Vật liệu hữu cơ
Gồm hai hoặc nhiều thành phần Vậ V t tl iệu u
kết hợp với nhau có tính chất vượt compo p site t
trội hẳn so với vật liệu ban đầu. 3. .V ẬT LIỆ LI U MỚI
Có cấu trúc từ các hạt với kích Vậ V t tl iệu u n ano n
thước rất nhỏ (1 đến 100
nanomet), có tính chất đặc biệt.
Vật liệu composite chế tạo vỏ động cơ tên lửa
Vật liệu nano được ứng dụng trong y học, sinh học, may mặc,...
Câu hỏi (SGK - tr.16)
1. Nêu những ưu điểm nổi bật của vật liệu mới. Bền, cứng và nhẹ
2. Sản phẩm ở hình 3.5 được làm từ vật liệu gì? Vật liệu mới (composite) III.
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG

CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Thảo luận nhóm 4, đọc thông tin trong SGK tr.17
trả lời câu hỏi:
1. Vật liệu cơ khí có những tính chất gì?
2. Tính công nghệ của vật liệu cơ khí có
ý nghĩa gì trong sản xuất?
1. Tính chất cơ học:
 Thể hiện khả năng chịu được các tác dụng từ ngoại lực của vật liệu.
Độ bền: chỉ tiêu cơ bản của vật liệu, thể hiện
khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy
của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
 Được đặc trưng bởi:
Độ dẻo: khả năng biến dạng dẻo của vật liệu
dưới tác dụng của ngoại lực.
Độ cứng: khả năng chống lại biến dạng dẻo của
lớp về mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
2. Tính chất vật lí: Thể hiện qua nhiệt độ nóng
chảy, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
3. Tính chất hóa học: Thể hiện qua khả năng chịu
được các tác dụng hóa học trong các môi trường:
acid, base, muối và tính chống ăn mòn.
4. Tính chất công nghệ: Thể hiện qua khả năng
gia công của vật liệu: tính đúc, tính hàn, tính rèn,
tính gia công cắt gọt,…
Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất:
Tính công nghệ trong sản xuất thể hiện
khả năng gia công của vật liệu dễ hay
khó (tính hàn, tính đúc, tính rèn, cắt gọt,
…). Từ đó, chúng ta có thể lựa chọn
phương pháp gia công phù hợp. BẮT ĐẦU 10 1 0 5 2 1 $ 0 100$ 10$ 50$ 20$ 150$
Câu hỏi 10$: Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới? A. Hợp kim nhôm C. V V ậ ậ t t li li ệ ệ u u n n ano ano B. Cao su D. Nhựa
Câu hỏi 20$: Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây
là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào? A. Gang C. Hợp kim nhôm B. B .Th é Th p é D. Hợp kim đồng
Câu hỏi 50$: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
A. Tính dẫn điện và dẫn C. Độ bền cơ học cao nhiệt tốt
B. Hầu hết có khả năng D D. . Đ Độ ộ bề bềnn h ó hóaa h ọ họcc c cao ao biến dạng dẻo
Câu hỏi 100$: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi? A. A .Tí T n í h n h đúc ú , ,tín í h hàn, ,tính C. Tính chịu axit, kiềm rè r n è , n ,t ítn í h n h g i g a i a c ô c n ô g n g c ắ cắt tg ọ g t ọ muối; tính chống ăn mòn
B. Nhiệt độ nóng chảy,
D. Độ bền, độ dẻo, độ
tính dẫn nhiệt, dẫn điện cứng
Câu hỏi 150$: Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng kim loại?
A. Lốp xe, yên xe, khung xe
C. Lốp xe, yên xe, phanh xe D. Kh K un u g xe, ,lọc ọ gió, ,nh n ông n
B. Yên xe, khung xe, lọc gió xíc í h đ ĩ đ a a LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK-tr.17). Sắp xếp các sản phẩm sau đây: túi bóng, dao,
kéo, vỏ bút bi, ngòi bút máy, ốp điện thoại, bình ga, téc nước vào
các nhóm vật liệu mà chúng được chế tạo. Chấ h t td ẻo Ki K m l oại Túi bóng, vỏ bút bi, Dao, kéo, ngòi bút máy, ốp điện thoại bình ga, téc nước
Bài 2 (SGK - tr.17). So sánh tính dẫn nhiệt, dẫn điện của thép với hợp kim đồng.  Gợi ý
Tính dẫn nhiệt: Thép kém hơn hợp kim đồng
Tính dẫn điện: Thép kém hơn hợp kim đồng
Bài 3 (SGK - tr.17). Vì sao phải nghiên cứu tính chất của các vật liệu?
Để sử dụng vật liệu cho đúng, các sản phẩm
cơ khí có chất lượng cao. VẬN DỤNG
Quan sát những đồ dùng, thiết bị trong gia đình em và cho
biết vật liệu chế tạo ra nó thuộc nhóm vật liệu nào?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học
Hoàn thành bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau - Bài 4:
Vật liệu thông dụng và vật liệu
mới dùng trong cơ khí
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • I.
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA COMPOSITE
  • Cấu tạo của composite
  • PHÂN LOẠI VẬT LIỆU CƠ KHÍ
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Ứng dụng của một số vật liệu kim loại
  • Ứng dụng của một số vật liệu kim loại
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • III.
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Câu hỏi 10$: Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới?
  • Slide 39
  • Câu hỏi 50$: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
  • Câu hỏi 100$: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?
  • Slide 42
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 44
  • VẬN DỤNG
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!