














































Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI 
BÀI HỌC MÔN CÔNG NGHỆ! KHỞI ĐỘNG
Hãy cho biết vật liệu của một số bộ phận xe đạp ở hình 3.1. Mút và da Thép Thép Cao su
CHỦ ĐỀ 2: VẬT LIỆU CƠ KHÍ BÀI 3: KHÁI QUÁT 
VỀ VẬT LIỆU CƠ KHÍ NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02 03
Khái niệm vật liệu 
Phân loại vật liệu 
Tính chất đặc trưng  cơ khí cơ khí
của vật liệu cơ khí I. KHÁI NIỆM  VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Đọc thông tin SGK trang 14 và cho biết:
1. Vật liệu cơ khí là gì?
2. Kể tên một số sản phẩm được làm 
từ vật liệu cơ khí mà em biết. GHI NHỚ
Vật liệu cơ khí là các vật liệu được 
sử dụng trong sản xuất cơ khí để 
chế tạo ra các máy móc, thiết bị, 
công trình, đồ dùng phục vụ cho 
sản xuất và đời sống.
Một số sản phẩm được làm từ vật liệu cơ khí Nồi inox Chảo gang Dây đồng Hộp nhựa Gối cao su 
Một số vật liệu cơ khí phổ biến là gang, thép, hợp kim nhôm, 
cao su,... Ngoài ra có một số vật liệu mới như: vật liệu 
composite, vật liệu nano,… với các tính năng vượt trội. Vật liệu composite Vật liệu nano
Các dạng của vật liệu Nano
Ứng dụng của công nghệ Nano
CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA  COMPOSITE
Cấu tạo của composite
• Vật liệu cốt (vật liệu gia cường): tiếng anh là Fiber. Thành phần này giúp 
composite có các đặc điểm cơ lý tính cần thiết như sức mạnh và độ cứng. Về cơ 
bản, có hai kiểu vật liệu cốt là dạng cốt sợi (ngắn hoặc dài) như sợi thủy tinh, sợi 
cacbon, sợi acramic… và dạng cốt hạt như hạt kim loại, hạt đất sét, bột đá bột  gỗ…
Vật liệu nền (tiếng anh là Matrix): Đây là loại vật liệu pha có 
chức năng đảm bảo các thành phần cốt bên trong composite 
được liên kết với nhau nhằm tạo ra tính nguyên khối và thống 
nhất cho composite. Vật liệu nền có thể là polymer (polyester, 
PE, PP, PVC, Epoxy, cao su…), kim loại nấu chảy, ceramic (xi  măng…). II. PHÂN LOẠI  VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia  ra 3 nhóm chính: VẬT LIỆU CƠ KHÍ Vật liệu  Vật liệu kim loại Vật liệu mới phi kim loại
Chia lớp thành 3 nhóm, thực hiện các nhiệm vụ: Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Tìm hiểu vật liệu kim  Tìm hiểu vật liệu phi  Tìm hiểu vật liệu  loại, nêu khái niệm, 
kim loại, nêu khái niệm,  mới, nêu đặc điểm  mục đích sử dụng, 
mục đích sử dụng, đặc  và trả lời câu hỏi 
đặc tính và trả lời câu 
tính và trả lời câu hỏi  (SGK - tr.16) hỏi (SGK - tr.15) (SGK - tr.16) 
Được dùng chủ yếu trong sản xuất  Va V i tr t ò cơ khí
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, phản xạ ánh  1. .V  ẬT 
sáng với màu sắc đặc trưng, có khả  LIỆ LI U Ệ K  IM I  Đặc ặ t ín í h n
năng biến dạng dẻo, độ bền cơ học  LOẠI
cao, độ bền hóa học thấp
Gang, thép, hợp kim đồng, nhôm,  Ví íd  ụ hợp kim nhôm,…
Ứng dụng của một số vật liệu kim loại Hàng rào sắt Nồi nhôm Lò xo
Ứng dụng của một số vật liệu kim loại Nhẫn vàng Dây chuyền bạc Lõi dây điện Thép Hợp kim đồng Hãy chỉ ra sản phẩm 
được làm từ gang, thép,  hợp kim nhôm, hợp kim  đồng ở hình 3.3. Gang Hợp kim nhôm
Là hợp chất giữa kim loại và  Vậ V t tl iệu ệ v  ô c  ơ 
các phi kim với nhau dưới  (ceramic) 2. 2 .VẬ V T 
dạng oxide, nitrit, carbit,…  LIỆU Ệ P  H P I I KIM I LO   ẠI Vật ậ tliệu h  ữ h u  u cơ 
Thành phần hóa học chủ yếu  (pol o yme m r) là carbon và hydrogen.
Một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim loại: Ống nước Lốp xe Cốc thủy tinh Bình nước
Câu hỏi (SGK - tr.16)
1. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ khác nhau ở những đặc điểm nào? So sánh Vật liệu vô cơ Vật liệu hữu cơ
Hợp chất của kim loại và phi Chủ yếu là carbon và  Thành phần kim hoặc phi kim và phi kim hydrogen Biến dạng dẻo ở  Tính chất Không biến dạng dẻo nhiệt độ cao
Câu hỏi (SGK - tr.16)
2. Hãy chỉ ra đâu là sản phẩm được làm từ vật liệu vô cơ, vật liệu hữu  cơ ở hình 3.4.
Câu hỏi (SGK - tr.16) Vật liệu vô cơ Vật liệu hữu cơ Vật liệu hữu cơ
Gồm hai hoặc nhiều thành phần  Vậ V t tl iệu  u
kết hợp với nhau có tính chất vượt  compo p site t
trội hẳn so với vật liệu ban đầu. 3. .V  ẬT LIỆ LI U Ệ  MỚI
Có cấu trúc từ các hạt với kích  Vậ V t tl iệu  u n  ano n
thước rất nhỏ (1 đến 100 
nanomet), có tính chất đặc biệt.
Vật liệu composite chế tạo vỏ động cơ tên lửa
Vật liệu nano được ứng dụng trong y học, sinh học, may mặc,...
Câu hỏi (SGK - tr.16)
1. Nêu những ưu điểm nổi bật của vật liệu mới. Bền, cứng và nhẹ
2. Sản phẩm ở hình 3.5 được làm từ vật liệu gì? Vật liệu mới (composite) III.
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG 
CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Thảo luận nhóm 4, đọc thông tin trong SGK tr.17 
trả lời câu hỏi: 
1. Vật liệu cơ khí có những tính chất gì?
2. Tính công nghệ của vật liệu cơ khí có 
ý nghĩa gì trong sản xuất?
1. Tính chất cơ học:
 Thể hiện khả năng chịu được các tác dụng từ ngoại lực của vật liệu.
Độ bền: chỉ tiêu cơ bản của vật liệu, thể hiện 
khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy 
của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
 Được đặc trưng bởi:
Độ dẻo: khả năng biến dạng dẻo của vật liệu 
dưới tác dụng của ngoại lực.
Độ cứng: khả năng chống lại biến dạng dẻo của 
lớp về mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
2. Tính chất vật lí: Thể hiện qua nhiệt độ nóng 
chảy, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
3. Tính chất hóa học: Thể hiện qua khả năng chịu 
được các tác dụng hóa học trong các môi trường: 
acid, base, muối và tính chống ăn mòn.
4. Tính chất công nghệ: Thể hiện qua khả năng 
gia công của vật liệu: tính đúc, tính hàn, tính rèn, 
tính gia công cắt gọt,…
Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất:
Tính công nghệ trong sản xuất thể hiện 
khả năng gia công của vật liệu dễ hay 
khó (tính hàn, tính đúc, tính rèn, cắt gọt,
…). Từ đó, chúng ta có thể lựa chọn 
phương pháp gia công phù hợp. BẮT ĐẦU 10 1 0 5 2 1 $ 0 100$ 10$ 50$ 20$ 150$
Câu hỏi 10$: Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới? A. Hợp kim nhôm C. V V ậ ậ t  t li li ệ ệ u u n n ano ano B. Cao su D. Nhựa
Câu hỏi 20$: Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây 
là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào? A. Gang C. Hợp kim nhôm B. B .Th   é Th p é D. Hợp kim đồng
Câu hỏi 50$: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
A. Tính dẫn điện và dẫn  C. Độ bền cơ học cao nhiệt tốt
B. Hầu hết có khả năng  D D. . Đ Độ  ộ bề bềnn h  ó hóaa h  ọ họcc c  cao ao biến dạng dẻo
Câu hỏi 100$: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi? A. A .Tí T n í h n  h đúc ú , ,tín í h hàn, ,tính  C. Tính chịu axit, kiềm  rè r n è , n ,t ítn í h n  h g  i g a i  a c  ô c n ô g n  g c  ắ cắt tg  ọ g t ọ muối; tính chống ăn mòn
B. Nhiệt độ nóng chảy, 
D. Độ bền, độ dẻo, độ 
tính dẫn nhiệt, dẫn điện cứng
Câu hỏi 150$: Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm  bằng kim loại? 
A. Lốp xe, yên xe, khung xe 
C. Lốp xe, yên xe, phanh xe  D. Kh K un u g xe, ,lọc ọ gió, ,nh n ông n 
B. Yên xe, khung xe, lọc gió xíc í h đ  ĩ đ a  a LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK-tr.17). Sắp xếp các sản phẩm sau đây: túi bóng, dao, 
kéo, vỏ bút bi, ngòi bút máy, ốp điện thoại, bình ga, téc nước vào 
các nhóm vật liệu mà chúng được chế tạo. Chấ h t td  ẻo Ki K m l oại Túi bóng, vỏ bút bi,  Dao, kéo, ngòi bút máy,  ốp điện thoại bình ga, téc nước
Bài 2 (SGK - tr.17). So sánh tính dẫn nhiệt, dẫn điện của thép với  hợp kim đồng.  Gợi ý
Tính dẫn nhiệt: Thép kém hơn hợp kim đồng
 Tính dẫn điện: Thép kém hơn hợp kim đồng
Bài 3 (SGK - tr.17). Vì sao phải nghiên cứu tính chất của các vật liệu?
Để sử dụng vật liệu cho đúng, các sản phẩm 
cơ khí có chất lượng cao. VẬN DỤNG
Quan sát những đồ dùng, thiết bị trong gia đình em và cho 
biết vật liệu chế tạo ra nó thuộc nhóm vật liệu nào?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học
Hoàn thành bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau - Bài 4: 
Vật liệu thông dụng và vật liệu 
mới dùng trong cơ khí
HẸN GẶP LẠI CÁC EM  TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline
- Slide 1
- KHỞI ĐỘNG
- Slide 3
- NỘI DUNG BÀI HỌC
- I.
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA COMPOSITE
- Cấu tạo của composite
- PHÂN LOẠI VẬT LIỆU CƠ KHÍ
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Ứng dụng của một số vật liệu kim loại
- Ứng dụng của một số vật liệu kim loại
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- III.
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Câu hỏi 10$: Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới?
- Slide 39
- Câu hỏi 50$: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
- Câu hỏi 100$: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?
- Slide 42
- LUYỆN TẬP
- Slide 44
- VẬN DỤNG
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
