Giáo án điện tử Công nghệ cơ khí 11 Bài 4 Cánh diều: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ cơ khí 11 Bài 4 Cánh diều: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 11. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
60 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Công nghệ cơ khí 11 Bài 4 Cánh diều: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Bài giảng PowerPoint Công nghệ cơ khí 11 Bài 4 Cánh diều: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 11. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Quan sát hình 4.1 và cho biết sản phẩm đó được làm từ vật liệu gì?
KHỞI ĐỘNG
Thép
Thép
Gang
Gang
BÀI 4:
VẬT LIỆU THÔNG DỤNG VÀ
VẬT LIỆU MỚI TRONG CƠ KHÍ
Một số vật liệu cơ khí thông dụng
01
NỘI DUNG BÀI HỌC
Một số vật liệu cơ khí mới
02
I.
MỘT SỐ VẬT LIỆU
CƠ KHÍ THÔNG DỤNG
Nhóm 1: 

Nhóm 1: 

Nhóm 2: 

Nhóm 2: 

Nhóm 3: 

Nhóm 3: 

Nhóm 4: 

Nhóm 4: 

Nhóm 5: 

Nhóm 5: 

Nhóm 6: 

Nhóm 6: 

Nhóm 7: 

Nhóm 7: 


1. Gang
1. Gang
! "#$%&'!
(! )*$+,-./,",0'-.
12#3!
GHI NHỚ:


Phân loại:
GANG
GANG
4
5
4

4
67
! " # $%  &  $% '(
)*+,-'(+./
89#:;<=>2$
?,#>@A5@B;
#B;C0
Tính chất: 89; :;  , <
-$&#6DE!
Vai trò: 0'(.1234$5
"5)*6789)*
':)*;.+./
<./.'.'<!,.
5=6>
Một số sản phẩm làm bằng gang
2. Thép
2. Thép
 2#   '  F " F # 2G "
BH(; IJ!
KL2AM
THÉP

"


8N<O1#8FH%;
6D"CP:<=>@A@
C-=B!
#O1; 8 : < 8; ; Q;R +
,";,9;%C>
@C-=2F!
 ?9#@@.*2
A
 B0C!,6D'E@@
F2
Thép carbon
G3H&
I@
8<,";,9;
%CH
"!
Thép hợp kim
QS%T6S5!
Một số sản phẩm làm từ thép carbon
Một số sản phẩm làm từ thép hợp kim
3. Hợp kim nhôm
3. Hợp kim nhôm
! +%&'!
(! U+,-.H%G2#"V!
GHI NHỚ:
J  & 3 *  5 ,
C<H$K'+$K+
,L;,$M
Một số sản phẩm làm bằng hợp kim nhôm
4. Hợp kim đồng
4. Hợp kim đồng
Nêu tính chất của hợp kim đồng.
?,67;-PP
:GW;
%6X#6X!
Phân loại:
?

?

HỢP KIM
ĐỒNG
)'FY;C2Z,";
,67#P:>@A@
5$6A;&;!
)'F@;;;R<,
";,67;,#:5>
5@C#:!
sao các chi tiết như ống nối, bạc đỡ được làm từ đồng thau,
các chi tiết như bạc lót, ổ trượt được làm từ đồng thanh?
Hình 4.6. Q,-.2#"V
[\A2< "[\5%
Hình 4.7. Q,-.2#"V
Hình 4.6. Q,-.2#"V
[\A2< "[\5%
Hình 4.7. Q,-.2#"V
8@;"A]^C
2>2#"V!
8@"A2<;_G^#
:5>2#"V
5. Gốm oxit
5. Gốm oxit
sao đá mài, đĩa cắt thường được làm bằng gốm oxit? Kể tên
một số sản phẩm được làm từ gốm oxit mà em biết.
5. Gốm oxit
5. Gốm oxit
4  < , "  # , "
H=&+GWG6`
2#5#;a!
Q,-.G2#"V
GM5#;a;:"
;A;R
6. Nhựa nhiệt rắn
6. Nhựa nhiệt rắn
GHI NHỚ:
2#2A
Y9;<-P5@;
<%&H=!
! bGT6S@A5@
G_];"5Pc
(! U+,@5$G2#"V#
1"@!
NO+' P$Q '02 5. 12  R'S .
L433'!T'!")*'+'!O
+$M
Một số sản phẩm từ nhựa nhiệt rắn
7. Cao su
7. Cao su
CAO SU
CAO SU
U5
U5
%&
%&
86S
86S
d# 2A 0 2 e H G A  3
L$/G_3
5;6^B;%!
?# ; , " ; , 67 ; C #
:;C5!
f`2#P;21;"P-;:;R
Một số sản phẩm từ cao su
sao các sản phẩm hình 4.11 được làm bằng cao su
không phải bằng vật liệu khác?
b<%#;,"67;C#:;
C5!
II.
MỘT SỐ VẬT LIỆU
CƠ KHÍ MỚI
Nhóm 1, 2:
0
21
2A
Nhóm 1, 2:
0
21
2A
Nhóm 3, 4:
0
21
eH
Nhóm 3, 4:
0
21
eH
Nhóm 5, 6:
0
2
Nhóm 5, 6:
0
2

856A'02
Ứng dụng của công nghệ Nano
CẤU TO VÀ ĐC TÍNH CỦA COMPOSITE
Cấu tạo của composite
g
Vật liệu cốt (vật liệu gia cường): tiếng anh là Fiber. Thành phần
này giúp composite có các đặc điểm cơ lý tính cần thiết như sức
mạnh và độ cứng. Về cơ bản, có hai kiểu vật liệu cốt là dạng cốt
sợi (ngắn hoặc dài) như sợi thủy tinh, sợi cacbon, sợi acramic… và
dạng cốt hạt như hạt kim loại, hạt đất sét, bột đá bột gỗ…
Vật liệu nền (tiếng anh là Matrix): Đây là loại vật
liệu pha có chức năng đảm bảo các thành phần cốt
bên trong composite được liên kết với nhau nhằm
tạo ra tính nguyên khối và thống nhất cho
composite. Vật liệu nền có thể là polymer
(polyester, PE, PP, PVC, Epoxy, cao su…), kim loại
nấu chảy, ceramic (xi măng…).
 !"#$%&
!'()#*#+#,--,.///
1. Composite nền kim loại
1. Composite nền kim loại
012!'(&*#3'4
56*7*,809/:;<=
b0212AGT
6S2#-2G]'6;6
$<<,9;,"H=#
,";<2#h
,2+@ iii
8!
Chế tạo hệ thống ống thoát rác  ,1
Một số ứng dụng khác của vật liệu composite nền kim loại
Chế tạo vỏ tàu vũ trụ
2. Composite nền hữu cơ
2. Composite nền hữu cơ
sao vật liệu composite nền hữu cơ được sử dụng chế tạo
thân vỏ xuồng, ca nô, nhà vui chơi trẻ em?
b021eH</";j;
P:;C0#C,+GWG
T6S@AB;;#H71;R
3. Vt liệu nano
3. Vật liệu nano
Hình. 
b02<%&
c U + ,  9
6S'02!
b02F%GFB<%&FFA5
"GWM
b0 2 
P:#
C!
"_A
 2# , "
#,67P2+
2^!
4 9 @  A
 < GW , #
%672^
9$!
b02F%GFB<%&FFA5
"GWM
8&679A<,
"#67GHGH;6D
H;a;
-TA;R
U% ' H  
"5GF;"5"S;,67
GL;R
Video tìm hiểu vật liệu nano
k(; IJ
A
l(; IJ
C
m(; IJ
B
n(; IJ
D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
.
Thép có hàm lượng carbon là bao nhiêu?
2
.
Vật liệu gang được chia thành các loại nào?
A
45;;
67
B
4 9;  :;
67
C
45;9;
67
D
4 1;  ;
9
3
.
Vật liệu màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính
dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo
A
4
B

C
)
D
)
4
.
Vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe?
A
8<,9#
CG,
B
8<%6X;
6X  ;  P
:;67
C
8  < , " ;
j;  P :; C
0
D
8<%#;,
";,67;C#
:;5
5
.
Vật liệu khi gia nhiệt sẽ rắn cứng, không khả
năng tái chế là?
A
4
B
4
C

D
8
LUYỆN TẬP
Hãy liệt kê tính chất và ứng dụng của các vật liệu theo gợi ý ở bảng 4.1 dưới đây.
Vật liệu Tính chất Ứng dụng
4 o o
 o o
) o o
) o o
4 o o
 o o
8 o o
Bảng 4.1. Tính chất, ứng dụng của một số vật liệu
Vật liệu Tính chất Ứng dụng
Gang p89
p4:
p,<-$&
pfDE
?E5@<6A9A;
C - = a # % C  0;
C # : #  5 G " 5$;
B5$;"5;"5#;B,;
52A;-;R
Thép p?,"
p?,67
p8C
pfD
p"M%;S;"5P;
S;6q;R
p   M _ "; GF /; 6
$;6;5;H;6SS
$@;#"@;R
Vật liệu Tính chất Ứng dụng
Hợp kim
đồng
p8<,67!
p U- P  P : 
GW!
p%6X#6X!
85  @ 5$ 6A ; &
G;"A]#5
@C#:G"A2<;
_G;R
Hợp kim
nhôm
pQ#"A!
pU2G+B!
p%6X;6X!
p8P:;67!
d#,r-.=0MB
5$ "$; % ; # "5 1;
LC#'$;T;^;
;;R
Vật liệu Tính chất Ứng dụng
Gốm oxit p?,"#,"H=
&!
d#5#;a;;:"
;A;R
Nhựa nhiệt
rắn
p?,";,9!
p 8C G  ,  H
67!
?GT6S@A5
@G_];"5P;"P-;
"51;R
Cao su p?#;,"
p?,67
p8C#:
p8C5
f` 2# P; 2 1; "P -;
:;6L$R
VẬN DỤNG
>?%"@3A+#+'B#-!'(C$
2D/E3D0F#!'(C!=
Gợi ý:
U"#@;T_2#"V
0 2  6 % & , " ;
C2!
8L "# @ G   "V 
6%&,#;5!
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01
s0@9
*=
02
)##"#
0r\
03
8."C"#
pBài 5: Thực
hành
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/60

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Quan sát hình 4.1 và cho biết sản phẩm đó được làm từ vật liệu gì? KHỞI ĐỘNG Thép Gang Ga BÀI 4:
VẬT LIỆU THÔNG DỤNG VÀ
VẬT LIỆU MỚI TRONG CƠ KHÍ NỘI DUNG BÀI HỌC
01 Một số vật liệu cơ khí thông dụng
02 Một số vật liệu cơ khí mới I.
MỘT SỐ VẬT LIỆU CƠ KHÍ THÔNG DỤNG
Chia lớp thành 7 nhóm, thực hiện các nhiệm vụ sau: Nhóm N hóm 1: 1 : Tìm h Tìm iể h u iể u Nhóm N 2 hóm : 2 Tìm h Tìm iể h u iể u Nh N óm h óm 3: 3 : Tìm h Tìm iểu ể u về về ga g n a g n về về thé th p é về h ề ợp h ợp kim kim nh n ô h m ô Nhóm N hóm 4: 4 : Tìm h Tìm iểu ể u Nhóm N hóm 5: 5 : Tìm Tìm Nh N óm h óm 6: 6 : Nh N ựa h ựa Nh N óm h óm 7: 7 : Tìm m hợ h p ợ p kim đ kim ồ đ n ồ g n hiể h u iể g u ốm ố o m x o it nh n iệ h t iệ rắ r n ắ hiể h u iể u cao ca o su 1. Gang
1. Trình bày tính chất của gang.
2. Hãy kể tên một số sản phẩm hoặc một bộ phận của sản phẩm
trong gia đình em làm từ gang. GHI NHỚ:
Gang là hợp kim của sắt và carbon với hàm
lượng carbon lớn hơn 2,14 %.  Phân loại: Gang
Độ cứng thấp, dễ gia công cơ, dễ đúc, xám
chịu nhiệt tốt → đúc bệ máy. GA G N A G N Gang
Cứng và giòn, khó cắt gọt → luyện thép trắng Gang
Độ đàn hồi tốt → chế tạo các chi tiết nhỏ, dẻo
thành mỏng, chịu va đập
Tính chất: Cứng, giòn, nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ đúc.
Vai trò: Để đúc các chi tiết có hình dạng
phức tạp, chịu tải trọng tĩnh và ít chịu va
đập, chịu mài mòn và ma sát như bệ máy,
vỏ máy, bánh đai, bánh đà, vỏ hộp số, các loại nồi, chảo,…
Một số sản phẩm làm bằng gang 2. Thép T
 Thép là hợp kim của sắt với carbon với hàm lượng carbon nhỏ hơn 2,14%.  Phân loại:
Chỉ có Fe và C với cơ tính không cao, Thép
dễ bị ăn mòn hóa học → chế tạo chi tiết carbon chịu tải trọng nhỏ. THÉ TH P É
Ngoài Fe, C còn có Cr, Ni, Mn,… nên Thép
độ bền, độ cứng, tính chịu nhiệt tốt → hợp kim
chi tiết chịu tải trọng lớn.
1. Tính chất của thép carbon và thép hợp kim khác nhau như thế nào?
2. Kể tên một số sản phẩm được làm từ thép carbon và thép hợp kim mà em biết. Thép carbon Thép hợp kim Có cơ tính không cao
Có độ bền, độ cứng, bằng thép hợp kim. tính chịu nhiệt cao hơn thép carbon.
Mục đích sử dụng khác nhau.
Một số sản phẩm làm từ thép carbon
Một số sản phẩm làm từ thép hợp kim 3. Hợp kim nhôm
1. Nêu tính chất của hợp kim nhôm.
2. Kể tên một số sản phẩm cơ khí được làm bằng hợp kim nhôm. GHI NHỚ:
Hợp kim nhôm có màu trắng bạc, khối
lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt
cao, chống ăn mòn tốt, dẻo.
Một số sản phẩm làm bằng hợp kim nhôm 4. 4 Hợp ki k m đồng
Độ dẻo cao, khả năng chống ăn
mòn tốt trong nhiều môi trường,
Nêu tính chất của hợp kim đồng.
tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.  Phân loại:
Hợp kim của đồng với kẽm, chịu lực tốt; độ bền, Đồng
độ dẻo và chống ăn mòn cao → chế tạo chi tiết thau HỢP KIM
máy dạng ống, tấm, thanh. ĐỒNG
Hợp kim của đồng với thiếc, nhôm, chì,… có độ Đồng
bền, độ dẻo, độ chống mài mòn ma sát cao → thanh
các chi tiết chịu mài mòn trong công nghiệp.
Vì sao các chi tiết như ống nối, bạc đỡ được làm từ đồng thau,
các chi tiết như bạc lót, ổ trượt được làm từ đồng thanh? a) Bạc lót b) Bánh vít
Hình 4.6. Một số sản phẩm làm bằng đồng thau
Hình 4.7. Một số sản phẩm làm bằng đồng thanh
Chi tiết ống nối, bạc đỡ cần chịu
Chi tiết bạc lót, ổ trượt cần chống mài
lực tốt → làm bằng đồng thau.
mòn ma sát cao → làm bằng đồng thanh a) Bạc lót b) Bánh vít
Hình 4.6. Một số sản phẩm làm bằng đồng thau
Hình 4.7. Một số sản phẩm làm bằng đồng thanh 5. Gốm oxit
Vì sao đá mài, đĩa cắt thường được làm bằng gốm oxit? Kể tên
một số sản phẩm được làm từ gốm oxit mà em biết. 5. Gốm oxit
Gốm ôxit có độ bền nhiệt và độ bền
cơ học rất cao nên thường được dùng làm đá mài, đĩa cắt.
Một số sản phẩm được làm bằng gốm
ôxit như: đá mài, đĩa cắt, vòng bi gốm oxit, gạch,… 6. Nhựa nhiệt Nhựa nhiệt rắn GHI NHỚ:
Nhựa nhiệt rắn là loại nhựa khi gia nhiệt
sẽ rắn cứng, không có khả năng tái chế,
có tính chất cơ học cao.
1. Vì sao nhựa nhiệt rắn được sử dụng để chế tạo các chi tiết như ổ đỡ, bánh răng?
2. Kể tên một số chi tiết máy được làm bằng nhựa nhiệt rắn mà em biết.
Nhựa nhiệt rắn được sử dụng để chế tạo các chi tiết như ổ đỡ, bánh
răng vì nó có độ bền, độ cứng cao và chịu được nhiệt độ cao hơn nhựa nhiệt dẻo.
Một số sản phẩm từ nhựa nhiệt rắn 7. Cao su
Là loại vật liệu hữu cơ được tạo ra từ Khá h i á niệ n m iệ
nhựa cây cao su hoặc được tổng hợp từ
than đá, dầu mỏ, khí đốt. CA C O A O SU Tí T nh n c h hấ h t ấ
Đàn hồi, độ bền , độ dẻo cao, chịu mài mòn, chịu ma sát tốt. Cô C n ô g n g dụ d n ụ g n
Dùng làm săm, lốp xe, băng tải, vòng đệm,…
Một số sản phẩm từ cao su
Vì sao các sản phẩm ở hình 4.11 được làm bằng cao su mà
không phải bằng vật liệu khác?
Vì cao su có tính đàn hồi, độ bền dẻo cao, chịu mài mòn, chịu ma sát tốt. II.
MỘT SỐ VẬT LIỆU CƠ KHÍ MỚI
Chia lớp thành 6 nhóm, thực hiện các nhiệm vụ sau: Nh N óm m 1, 2: Nh N óm m 3, 4 : Nhóm m 5, 6 : Tìm hi m ểu v ểu ề ề vật vật Tìm hi m ểu v ểu ề ề vật vật Tìm hi m ểu về ểu vật vật liệu com ệu posite t liệu com ệu posite t liệu nan a o nền ki nền m loại nền hữu cơ hữu
Các dạng của vật liệu Nano
Ứng dụng của công nghệ Nano
CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA COMPOSITE
Cấu tạo của composite
•Vật liệu cốt (vật liệu gia cường): tiếng anh là Fiber. Thành phần
này giúp composite có các đặc điểm cơ lý tính cần thiết như sức
mạnh và độ cứng. Về cơ bản, có hai kiểu vật liệu cốt là dạng cốt
sợi (ngắn hoặc dài) như sợi thủy tinh, sợi cacbon, sợi acramic… và
dạng cốt hạt như hạt kim loại, hạt đất sét, bột đá bột gỗ…
Vật liệu nền (tiếng anh là Matrix): Đây là loại vật
liệu pha có chức năng đảm bảo các thành phần cốt
bên trong composite được liên kết với nhau nhằm
tạo ra tính nguyên khối và thống nhất cho
composite. Vật liệu nền có thể là polymer
(polyester, PE, PP, PVC, Epoxy, cao su…), kim loại
nấu chảy, ceramic (xi măng…).
Vật liệu composite chế tạo vỏ động cơ tên lửa
Vật liệu nano được ứng dụng trong y học, sinh học, may mặc,... 1. Composite 1. Composite nền ki n m loại o
Vì sao vật liệu composite nền kim loại được sử dụng làm mảnh lưỡi
cắt của dao tiện, dao phay (hình 4.12)?
Vật liệu composite nền kim loại được sử
dụng làm mảnh lưỡi cắt của dao tiện, dao
phay vì nó có độ cứng, độ bền cơ học và
độ bền nhiệt cao, có thể làm việc ở nhiệt độ lên đến 1 000oC.
Một số ứng dụng khác của vật liệu composite nền kim loại
Chế tạo hệ thống ống thoát rác
Chế tạo vỏ tàu thuyền
Chế tạo vỏ tàu vũ trụ 2. Composite
2. Composite nền hữu n c
Vì sao vật liệu composite nền hữu cơ được sử dụng chế tạo
thân vỏ xuồng, ca nô, nhà vui chơi trẻ em?
Vật liệu composite nền hữu cơ có đặc điểm bền, nhẹ, chống
ăn mòn, chịu va đập tốt và chịu nhiệt độ cao nên thường được
sử dụng để chế tạo vỏ xuồng, ca nô, nhà vui chơi trẻ em,… 3. Vật l ậ iệu nano
Vật liệu nano có tính chất
gì? Kể tên một số ứng
dụng của vật liệu nano.
Hình. Vật liệu nano
Vật liệu nano với kích thước nhỏ có tính chất mới so với trạng thái bình thường: Vật liệu nano chống ăn mòn và Nhôm bổ sung hạt chịu nhiệt tốt. nano làm độ bền và độ dẻo tăng lên Gốm sứ kết hợp hạt nhiều lần. nano có cường độ và tính dẻo cao nhiều lần gốm sứ truyền thống.
Vật liệu nano với kích thước nhỏ có tính chất mới so với trạng thái bình thường:
Chất dẻo phức hợp hạt nano có độ
bền và dẻo tương đương thép, dễ
gia công hơn thép, chống tĩnh điện, cản tia tử ngoại,… Kính phủ sơn nano chống
bám nước, bám bụi, độ dẻo được nâng cao,…
Video tìm hiểu vật liệu nano
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Thép có hàm lượng carbon là bao nhiêu? A < 2,14% B ≤ 2,14% C > 2,14% D ≥ 2,14%
2. Vật liệu gang được chia thành các loại nào? Gang xám, gang trắng, Gang cứng, gang giòn, A B gang dẻo gang dẻo Gang xám, gang cứng, Gang đen, gang trắng, C D gang dẻo gang cứng
3. Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính
dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là A Gang B Thép C Hợp kim nhôm D Hợp kim đồng
4. Vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe?
Cao su có tính đdẫn nhiệt,
Cao su có độ cứng cao và A B
dẫn điện cao, chống ăn
chịu được nhiệt độ cao mòn tốt, dẻo
Cao su có độ bền nhiệt,
Cao su có tính đàn hồi, độ C
nhẹ, chống ăn mòn, chịu D
bền, độ dẻo cao, chịu mài va đập tốt mòn, ma sát tốt
5. Vật liệu khi gia nhiệt sẽ rắn cứng, không có khả năng tái chế là? A Gang B Gốm oxit C Nhựa nhiệt rắn D Cao su LUYỆN TẬP
Hãy liệt kê tính chất và ứng dụng của các vật liệu theo gợi ý ở bảng 4.1 dưới đây.
Bảng 4.1. Tính chất, ứng dụng của một số vật liệu Vật liệu Tính chất Ứng dụng Gang Thép Hợp kim đồng Hợp kim nhôm Gốm ôxit Nhựa nhiệt rắn Cao su Vật liệu Tính chất Ứng dụng Gang - Cứng
Đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, - Giòn
chịu tải trọng tĩnh và ít chịu va đập,
- Nhiệt độ nóng chảy thấp chịu mài mòn và ma sát như bệ máy, - Dễ đúc
vỏ máy, bánh đai, bánh đà, vỏ hộp số, các loại nồi, chảo,… Thép - Độ bền tốt
- Thép carbon: ốc vít, trục, bánh răng, - Độ dẻo tốt đục, dũa,… - Chịu nhiệt
- Thép hợp kim: ổ bi, thước cặp, dao - Dễ gia công
phay, dao tiện, xu páp, nồi hơi, dụng cụ y tế, nhà bếp,… Vật liệu Tính chất Ứng dụng
Hợp kim - Có độ dẻo cao.
Các chi tiết máy dạng ống, tấm đồng
- Khả năng chống ăn mòn tốt thanh như ống nối, bạc đỡ và các trong nhiều môi trường.
chi tiết chịu mài mòn như bạc lót,
- Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. ổ trượt,…
Hợp kim - Màu trắng bạc.
Làm một số Sản phẩm học tập: vỏ nhôm
- Khối lượng riêng nhỏ.
máy bay, pít tông, vành bánh xe,
- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
chân vịt tàu thủy, cửa, cầu thang,
- Chống ăn mòn tốt, dẻo. xoong, thìa,… Vật liệu Tính chất Ứng dụng
Gốm oxit - Độ bền nhiệt và độ bền cơ học Làm đá mài, đĩa cắt,, vòng bi gốm rất cao. oxit, gạch,…
Nhựa nhiệt - Độ bền, độ cứng cao.
Được sử dụng để chế tạo các chi rắn
- Chịu được nhiệt độ cao hơn tiết như ổ đỡ, bánh răng, băng tải, nhựa nhiệt dẻo. bánh xe,… Cao su - Đàn hồi, độ bền cao
Dùng làm săm, lốp xe, băng tải, - Độ dẻo cao vòng đệm, dây đai… - Chịu mài mòn - Chịu ma sát tốt VẬN DỤNG
Kể tên một số sản phẩm trong trường học em được làm từ các vật liệu cơ
khí. Giải thích vì sao chúng được làm từ các vật liệu đó? Gợi ý:
 Khung bàn ghế, khung cửa sổ làm bằng
vật liệu thép do tính chất độ bền cao, chịu lực tốt.
 Chân bàn ghế được gia công bằng cao
su do tính chất độ đàn hồi, chống ma sát.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02 03 Ôn tập kiến thức Hoàn thành bài Chuẩn bị bài sau đã học tập trong SBT - Bài 5: Thực hành
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA COMPOSITE
  • Cấu tạo của composite
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60