Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 1 Kết nối tri thức: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 1 Kết nối tri thức: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11
Môn: Địa Lí 11
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHỞI ĐỘNG o Hoạt động nhóm
o Đọc bài báo “Mười sự kiện
thế giới nổi bật năm 2022”
o Hoàn thành phiếu học tập.
o Thời gian: 3 phút PHIẾU HỌC TẬP
Nhóm: ………………………………………………………………………………
Thành viên: ………………………………………………………………………
Đọc bài báo và hoàn thành bảng sau:
Nội dung/ lĩnh vực Mức độ ảnh Diễn ra ở
(tự nhiên/ kinh tế/ Nội Các sự kiện hưởng (quốc đâu? xã hội/ môi dung nổi bật gia/ khu vực/ Với ai? trường/ chiến thế giới) tranh…) 1 2 3 4 5 PHIẾU HỌC TẬP
Nhóm: ………………………………………………………………………………
Thành viên: ………………………………………………………………………
Đọc bài báo và hoàn thành bảng sau:
Nội dung/ lĩnh Mức độ ảnh
Diễn ra ở vực (tự nhiên/ hưởng Nội Các sự kiện đâu?
kinh tế/ xã hội/ (quốc gia/ dung nổi bật Với ai? môi trường/ khu vực/ chiến tranh…) thế giới) 6 7 8 9 10
BÀI 1. SỰ KHÁC BIỆT
VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC MỤC TIÊU BÀI HỌC
Phân biệt được các nước trên thế
giới theo trình độ phát triển kinh tế.
Trình bày được sự khác biệt về
kinh tế và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước.
Sử dụng được bản đồ để xác định
sự phân bố các nhóm nước, phân
tích được bảng số liệu về KT - XH của các nhóm nước. NỘI Ộ DU I N DU G G BÀ I I HỌC H II. SỰ I. CÁC KHÁC BIỆT NHÓM VỀ KT – XH CỦA CÁC NƯỚC NHÓM NƯỚC I. CÁC NHÓM NƯỚC I. CÁC NHÓM NƯỚC
Hoạt động cặp đôi
Hoàn thiện phiếu học tập 5 phút I. CÁC NHÓM NƯỚC
Hình 1.1. Bản đồ HDI, GNI/người và cơ cấu GDP của một số nước trên thế giới năm 2020 I. CÁC NHÓM NƯỚC
Bảng 1.1. GNI/người, cơ cấu GDP và HDI của một số Chỉ tiêu GNI/ nướ Cơ c c ấu nă GD m P ( 20 %) 20 HDI người Nông Công Dịch vụ Thuế sản (USD) nghiệp, nghiệp phẩm trừ lâm và xây trợ cấp sản Nhóm nước nghiệp và dựng phẩm thủy sản Phát Đức 47 520 0,7 26,5 63,3 9,5 0,944 triển Hoa Kỳ 64 140 0,9 18,4 80,1 0,6 0,920 Nhật Bản 40 810 1,0 29,0 69,5 0,5 0,923 Đang Bra-xin 7 800 5,9 17,7 62,8 13,6 0,758 phát CH Nam 6 010 2,5 23,4 64,6 9,5 0,727 triển Phi Việt Nam 3 390 12,7 36,7 41,8 8,8 0,710 I. CÁC NHÓM NƯỚC
Chỉ tiêu chủ yếu để phân chia thành các nhóm nước Tổng thu nhập
Cơ cấu Chỉ số phát triển con người quốc gia bình kinh tế quân đầu người Phát triển Đang phát triển I. CÁC NHÓM NƯỚC I. CÁC NHÓM NƯỚC I. CÁC NHÓM NƯỚC
Nhóm các nước phát triển Thu nhập bình quân đầu người cao, ngành CN và DV chiếm tỉ
trọng rất lớn, xếp thứ hạng cao về HDI
Nhóm các nước đang phát triển
Mức sống, thu nhập, sự
phát triển kinh tế và CN ở mức thấp hơn các nước phát triển.
II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC 1. Về kinh tế 2. Về xã hội
II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
• GV chia lớp thành 2 dãy KĨ THUẬT BỂ lớn. CÁ
• Nội dung thảo luận: Sự khác biệt của các nhóm nước: - Dãy 1: Về kinh tế - Dãy 2: Về xã hội
• Thời gian hoàn thành: 5 phút
II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC 1. Về kinh tế
Nhóm nước đang phát Đặc điểm
Nhóm nước phát triển triển
Tỉ trọng quy mô Lớn Trung bình và thấp GDP toàn cầu Tốc độ tăng Khá ổn định Khá cao trưởng kinh tế Cơ cấu kinh tế
Tiến hành công nghiệp Chuyển dịch theo hóa sớm.
hướng CNH – HĐH với
Ngành dịch vụ đóng góp tỉ trọng ngành công nhiều nhất trong GDP. nghiệp và xây dựng, dịch vụ có xu hướng tăng.
Đặc điểm hoạt Một số nước phát triển là động
thương trung tâm tài chính toàn mại
cầu, có ảnh hưởng lớn đến
nền kinh tế thế giới.
Phân loại về chỉ số phát triển con người trên thế giới năm 2020
Lược đồ về chỉ số phát triển
con người trên thế giới năm 2020 2. Về xã hội Nhóm nước phát Đặc điểm
Nhóm nước đang phát triển triển Tỉ lệ gia Thấp
Có xu hướng giảm nhưng ở một tăng dân
số quốc gia vẫn còn cao. số Cơ cấu dân Già
Cơ cấu dân số trẻ và có xu hướng số theo già hóa. tuổi Tuổi thọ Cao Thấp trung bình Đô thị hóa
Quá trình đô thị hóa Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng tỉ
sớm, tỉ lệ dân thành lệ dân thành thị chưa cao. thị cao, cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
Chất lượng - Chất lượng cuộc - Chất lượng cuộc sống của người
cuộc sống, sống và số năm đi dân ở mức cao, trung bình và
giáo dục, y học trung bình của thấp. Số năm đi học TB của người tế
người từ 25 tuổi trở từ 25 tuổi trở lên đang tăng dần. lên cao.
- Dịch vụ y tế, giáo dục đang dần
- Dịch vụ y tế, giáo được cải thiện. dục có chất lượng tốt.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27