-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 23 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 23 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 11 43 tài liệu
Địa Lí 11 343 tài liệu
Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 23 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 23 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11 43 tài liệu
Môn: Địa Lí 11 343 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 11
Preview text:
Xin chào các em học sinh 1. Cờ Lào 1 2. Cờ Băng la đét ? 3. Cờ Nhật bản 2 3
Theo thứ tự tư trên xuống dưới đâu là cờ của Nhật Bản? A. 1 B. 2 C. 3 Đố vui
Câu 1: Nhật bản được mệnh danh là A. Xứ sở hoa Tu lip. B. Xứ sở hoa hồng. CC. Xứ sở hoa anh Đào.
D. Xứ sở hoa đại( hoa sứ).
Câu 2: Đâu là trang phục truyền thống của nước Nhật Bản ? A. áo Han bok. BB. áo Kimono. C. áo dài . D. Áo com lê . NHẬT BẢN
Bài 23 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT Diện tích: 378.000 km2.
Dân số:126,2 triệu người. Thủ đô: Tokyo
3 điều các em ấn tượng về Nhật Bản? ĐẤT NƯỚC NHẬT 3 7 8 . 0 0 0 km2 BẢN Kimono 1 2 6 , 2 t r i ệ u d â n Nội dung chính I VỊ TRÍ ĐỊA LÍ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN I III I NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI BẢN ĐỒ CHÂU Á
Nhật Bản nằm ở Đông Á, cách không xa lục địa Á- Âu. Hô- cai- đô 83.454 km2 22% 2
Tổng diện tích các quần đảo lớn nhỏ của Nhật Bản 378.000 km2 61% 6 Hôn- su 227.960 km2 Kiu- xiu 42.165 km2 11 1 % 1 5% 5 Xi- cô- cư 18.800 km2 I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Là 1 quốc đảo có diện tích 378.000km2, gồm 4 đảo lớn : Hôc cai đô, Hon su, Xi cô cư, Kiu xiu và
hàng nghìn đảo nhỏ khác, nằm trên Thái Bình Dương, Đông Bắc Châu Á
-Bắc giáp biển Ô Khốt
-Đông và Nam giáp Thái Bình Dương
-Tây giáp biển Nhật Bản
-Nằm trong khu vực kinh tế năng động châu á Thái Bình Dương thuận lợi
phát triển kinh tế và giao thương
Có nhiều điều kiện xây dựng hải cảng phát triển
tổng hợp kinh tế biển. Do nằm trên vành đai lửa
Thái Bình Dương, chịu nhiều thiên tai động đất sóng thần..
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên không
thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội
1. Địa hình và đất:
Nhiều đồi núi cắt xẻ phức tạp, nhiều núi trẻ, núi lửa
Đất pốt dôn, đất nâu thích hợp
phát triển rừng và chăn nuôi
Đồng bằng nhỏ hẹp phân
bố ven biển, các sườn núi
được khai thác để canh tác trồng trọt
Núi cao nhất: Phú Sĩ (3776m) 2. Khí hậu:
Phần lớn khí hậu ôn đới gió mùa. Lượng mưa 1000mm/năm
- phía Bắc khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài
lạnh, có bão tuyết. Phía Nam khí hậu cận nhiệt,
mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng mưa to bão
-phía Đông đảo ấm mưa nhiều mùa hạ, lạnh khô
ráo vào mùa đông, Phía tây có mùa đông lạnh hơn, nhiều tuyết.
-Địa hình núi cao khí hậu phân hóa theo độ cao.
=>Khí hậu thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt,
ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi, mùa
vụ và loại hình du lịch Luyện tập
Câu 1: Vị trí địa lí tạo điều kiện để Nhật Bản phát triển
A. Nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu cầy trồng vật nuôi đa dạng.
BB. Tổng hợp kinh tế biển.
C. Hoạt động khai thác khoáng sản.
D. Giao lưu kinh tế do giáp với nhiều quốc gia.
Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là? A A . đồi núi. B. Cao nguyên. C. Núi cao. D. Đồng bằng. Luyện tập
Câu 3: Nhật bản được mệnh danh là A. Xứ sở hoa Tu lip. B. Xứ sở hoa hồng. CC. Xứ sở hoa anh Đào.
D. Xứ sở hoa đại( hoa sứ).
Câu 4: Đâu là trang phục truyền thống của nước Nhật Bản ? A. áo Han bok. BB. áo Kimono. C. áo dài . D. Áo com lê . 3. Sông, hồ:
- Mạng lưới sông ngòi dày, sông ngắn
dốc, tốc độ chảy lớn. Có giá trị thủy
điện, khó khăn giao thông
- Có nhiều hồ, nhất là hồ núi lửa có
nhiều cảnh đẹp, khai thác du lịch 4. Sinh vật:
-Sinh vật phong phú, nhiều
kiểu rừng: lá kim, lá rộng, ôn đới
-Là tài nguyên quan trọng với
thành phần loài rất đa dạng
- Là cơ sở để phát triển ngành lâm nghiệp và
công nghiệp chế biến gỗ 5. Khoáng sản:
-Nghèo tài nguyên khoáng sản.
-Nhập khẩu phần lớn khoáng sản
để phục vụ cho ngành công nghiệp.
- Có nhiều suối khoáng
nóng tự nhiên, phát triển du lịch nghỉ dưỡng và chữa bệnh. 6. Biển:
-Có đường bờ biển dài, vùng biển
rộng, không bị đóng băng, có nhiều
vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng biển nước sâu
- Có tính đa dạng sinh học cao, nằm
ở nơi giao nhau dòng biển nóng và
lạnh có nhiều ngư trường lớn, có cá
giá trị: cá ngừ, thu, hồi, trích. Phát triển thủy sản
Một số loài cá Nhật Bản
Vị trí địa lí và Điều kiện tự nhiên. Thuận lợi Khó khăn Biển phần lớn Nằm gần không bị thị trường đóng băng, lại Khí hậu nằm Địa hình chủ năng động, có nhiều trong khu vực yếu là đồi núi, rộng lớn dễ ngư trường, gió mùa, mưa đồng bằng Nghèo tài dàng mở rộng Thiên tai: cảng biển lớn nhiều và có nhỏ hẹp dẫn nguyên quan hệ với Động đất, với các loại cá sự phân hóa đến thiếu đất khoáng sản, các nước. Thu sóng thần, phong phú đã giúp cho canh tác, địa thiếu nguyên hút lượng lớn núi lửa, bão, thuận lợi để cơ cấu cây hình bị chia liệu cho sản nguồn lao lạnh giá,… đánh bắt hải trồng đa cắt dễn đến xuất. động nhập cư sản và phát dạng. khó di chuyển chất lượng triển GTVT trong nước. cao. biển.
- Có 5 hàng ngang, mỗi hàng ngang có 1 câu hỏi
- Có 10 giây để đọc và trả lời câu hỏi
- Từ khóa là các từ được tạo ra
bởi các chữ cái có ô màu đỏ. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 C Ư R Ô S I Ô 2 T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G 3 N Ú I P H Ú S Ĩ 4 H Ô N S U 5 6 S Ó N G T H Ầ N D Â N C Ư Hàng H n àn gangg n s gốan 5 g : đsố ây 4: là Đả lo o ại lớn thả n m hấ họt c a ủa tự nhiên năm 20 H 11à ng làmnga ch n o g s N ố hậ 3: N t Bả g n ọn thi n ệ úi n t hạ ổi Nhật Bản là? i nặng nề n H h à ấ n H t? g n àn ga g n tiế n g n g a g s n ố là 1 g s bi : Tê ố 2 ểu n tư d : Nh ợnòn ậg g t B b ả củaiể n n N n là hậ ó q ng uầ t Bả n n lớn n đả hấ o t c n là? ủ ằm a t N ro hnật g B đ ả ại n là dư g ơn ì? g nào? Luyện tập
Câu 1: các sông Nhật Bản
A. Có chiều dài lớn, nhiều nước giàu phù sa.
B. Phần lớn chảy theo hướng bắc nam.
C. Tạo nên những đồng bằng lớn phì nhiêu. D
D. Có giá trị về thủy điện nhưng hạn chế về giao thông.
Câu 2: Nhật bản có loại hình thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Rét, hạn hán, bão.
BB. Động đất, núi lửa, bão.
C. Chiều cường, núi lửa, bão tuyết.
D. Ngập lụt sạt nở đất, sóng thần. Luyện tập
Câu 3: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nguồn hải sản lớn dồi dào là do
A. Khí hậu gió mùa mưa nhiều.
B. Biển Nhật Bản chưa ô nhiễm.
C. Bờ biển dài khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh. D
D. Nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
Câu 4: Phần lớn Nhật Bản nằm trong đới khí hậu ? A A . Ôn đới gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Cận xích đạo. D. Cận cực.
III DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư
Là nước đông dân 126,2 triệu người
đứng thứ 11 thế giới. Tạo thị trường
tiêu thụ nội địa mạnh, tỉ lệ tăng dân số rất thấp-0,3% Nguyên nhân Thứ nhất Thứ hai Thứ hai
Tỷ lệ không muốn kết hôn, kết Chất lượng y tế
Đời sống văn hoá xã hội thay đổi
hôn và sinh con muộn tăng cao ở phát triển giới trẻ
-Cơ cấu giới tính dân số khá cân bằng
-Cơ cấu dân số già, tuổi thọ trung
bình cao nhất thế giới. Thiếu lực
lượng lao động, tạo sức ép phúc
lợi xã hội, ảnh hưởng kinh tế
-Có mật độ dân số cao 334
người/km2 phân bố không đều
chủ yếu ở ven Thái Bình dương, đảo Hon su
-Tỉ lệ dân thành thị cao 91,8% các trung tâm văn hóa kinh tế
-Dân tập trung đông ảnh hưởng nhà ở việc làm Ảnh hưởng Xã hội
Những tệ nạn xã hội gia tăng,… Kinh tế
Thiếu lực lượng lao động,
chi phí phúc lợi xã hội lớn, Chính trị giảm thu hút đầu tư,…
Địa vị quốc tế suy giảm Giải pháp
Gia tăng tỷ lệ sinh nở ở 01 giới trẻ Cải thiện điều kiện 02 chăm sóc trẻ nhỏ, các gói an sinh xã hội 2. Xã hội
- Có phong tục tập quán độc
đáo nên văn hóa độc đáo
- Người Nhật trân trọng và
bảo tồn nét đẹp văn hóa
truyền thống các lễ hội, phát triển du lịch
- Người Nhật chăm chỉ
có tính kỉ luật và tinh thân trách nhiệm cao, có nhiều sáng chế công nghệ. Vượt qua khó khăn thiên tai
- Chất lượng cuộc sống cao, chú
trọng đầu tư giáo dục nhà trường
đề cao thái độ và giá trị đạo đức,
nhân cách. Tạo nên thế hệ công
dân có kiến thức,chuyên môn có
trách nhiệm trong cuộc sống và công việc
- Hệ thống y tế phát triển. 100% người dân
tham gia bảo hiểm. 10 % ngân sách chi
cho y tế và có xu hướng tăng
Kinh tế phát triển với tốc độ cao
Kinh tế dần ổn định Kinh tế suy thoái
Kinh tế khôi phục và phát triển nhanh 1946-1952 1953-1973 Cuối những Hiện nay năm 80 01
Đầu tư hiện đại hoá công nghệ
Phát triển các ngành then chốt, có 02 N Â
trọng điểm theo từng giai đoạn H N N Ê Y U 03 G
Duy trì nền kinh tế 2 tầng N 04
Chú trọng giáo dục Cuộc khủng hoảng dầu mỏ Robot Oto Cn sinh học Cn hạt nhân Luyện tập
Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi Nhật Bản thay đổi có xu hướng
A. 15-64 tuổi ít nhất.
B. 65 tuổi trở lên cao nhất.
C. Dưới 15 tuổi tăng nhanh. D
D. 65 tuổi trở lên tăng nhanh.
Câu 2: Lao động Nhật Bản không có thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động trẻ dồi dào.
B. Người lao động cần cù tự giác.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao.
D. Người lao động có tính trách nhiệm, tính kỷ luật cao. Luyện tập
Câu 3: năm 2020, tỉ lệ đô thị hóa ở Nhật Bản là A. 77,8%. B. 81,8%. CC. 91,8 %. D. 98,1 %.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về xã hội Nhật Bản?
A. phong tục tập quán độc đáo văn hóa đặc sắc.
BB. Có tính kỉ luật và tinh thần trách nhiệm cao nhưng không chăm chỉ.
C. Có chất lượng cuộc sống cao.
D. Có hệ thống y tế giáo dục phát triển. Thanks!
CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo,
including icons by Flaticon, infographics & images by Freepik
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 6
- Nội dung chính
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Một số loài cá Nhật Bản
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Thứ hai
- Slide 32
- Chính trị
- Giải pháp
- - Có phong tục tập quán độc đáo nên văn hóa độc đáo
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Cuộc khủng hoảng
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Thanks!